Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Enzim va vai tro cua enzim trong qua trinh chuyen hoa vatchat10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.47 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>



<i><b>Câu 1: ATP được cấu tạo từ những thành phần hóa học nào?</b></i>


A. Ađênin, đường ribơzơ, 3 nhóm phosphát


B. Ađênơzin, đường đê oxi ribơzơ, 3 nhóm phosphát
C. Ađênơzin, đường ribơzơ, 3 nhóm phosphát


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 2: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì?</b></i>


A. Có các liên kết phosphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng
năng lượng


B. Các liên kết cao năng dễ hình thành nhưng khơng dễ phá hủy
C. Dễ dàng thu được từ mơi trường ngịai cơ thể


D. Vơ cùng bền vững và mang nhiều năng lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 3: Năng lượng tồn tại dưới những trạng thái nào?</b></i>


A. Hóa năng
B. Động năng


C. Hóa năng và nhiệt năng
D. Động năng và thế năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 4: Những quá trình cơ bản của chuyển hóa vật chất là gì?</b></i>


A. Tổng hợp các chất trong tế bào
B. Phân giải các chất trong tế bào


C. Đồng hóa và dị hóa


D. Tích lũy và giải phóng năng lượng trong tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA </b>



<b>ENZIM VÀ VAI TRỊ CỦA </b>



<b>ENZIM TRONG Q TRÌNH </b>



<b>ENZIM TRONG Q TRÌNH </b>



<b>CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT</b>



<b>CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Amilaza</b>
<b>HCl</b>


<b>Chất vô cơ </b> <b>Đ ợc tổng hợp trong các TB sống</b>
<b>Hoạt động trong điều kiện phù </b>


<b>hỵp víi sù sèng </b>


<b>Hoạt động trong điều kiện nhiệt </b>
<b>độ cao</b>


<b>ChÊt xóc t¸c sinh học</b>
<b>Chất xúc tác vô cơ </b>



1/ TINH BT HCl


100o C, vài giờ Glucôzơ


2/ TINH BỘT Amilaza (trong cơ thể sống)


37o C, vài phút Glucôzơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trung tâm hoạt động


Cơ chất


(Chất chịu tác dụng của
enzim)


<i><b>Hãy quan sát cấu trúc của enzim và </b></i>


<i><b>cấu trúc của cơ chất :</b></i>



<i><b>+Mô tả cấu trúc không gian của </b></i>


<i><b>enzim?</b></i>



<i><b>+ Nhận xét gì về cấu trúc khơng gian </b></i>


<i><b>của enzim và cơ chất?</b></i>



<b>Enzim</b>


<b>C¬ chÊt 1</b>


<b>C¬ chÊt 2</b>



<b>C¬ chÊt 3</b>


<b>C¬ chÊt 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>
<b>C¬ chÊt</b>


+



<b>B</b>
<b>A</b>


<b>C</b>


<b>Enzim</b>
<b>Enzim - c¬ chÊt</b>



+


<b>Enzim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+

+



<b>E</b>

<b>E</b>



<b>S</b>

<b>E</b>

<b><sub>P</sub></b>



<b>S</b>

<b>E</b>

<b>P</b>



Tóm tắt cơ chế hoạt động của enzim:



Phức hợp E-S E tác dụng S


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Đồ thị biểu diễn ảnh h ởng của nhiệt độ tới hoạt </b>
<b>tính của enzim</b>


<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>50</b> <b>60</b> <b>70</b> <b>80</b> <b>90</b> <b>to</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đồ thị biểu diễn ảnh h ởng của độ pH </b>
<b>hoạt tính của enzim</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>pH</b>


<b>Pepsin ( dạ dày )</b> <b>Trypsin ( tụy )</b>


<b>H</b>



<b>o</b>


<b>ạ</b>


<b>t </b>


<b>tí</b>


<b>n</b>


<b>h</b>


<b> c</b>


<b>ñ</b>


<b>a</b>


<b> e</b>


<b>n</b>


<b>z</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Nồng độ cơ chất</b>
<b>T</b>
<b>ố</b>
<b>c</b>
<b> đ</b>
<b>ộ</b>


<b> p</b>
<b>h</b>
<b>ả</b>
<b>n</b>
<b> ữ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>a</b>


<b>Các trung tâm hoạt động vẫn </b>
<b>sẵn sàng nhận cơ chất</b>


<b>Các trung tâm hoạt động hầu nh bị </b>
<b>cơ chất chiếm lĩnh - enzim bảo hòa.</b>


Đồ thị biểu hiện ảnh hưởng nồng
độ enzim đến hoạt tính enzim


Đồ thị biểu hiện ảnh hưởng nồng
độ cơ chất đến hoạt tính enzim
I


II


<b>Nồng độ enzim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Enzim</b>


<b>A</b>



<b>Enzim</b>


<b>1</b> <b>2</b>


<b>Enzim liªn kÕt với </b>
<b>cơ chất bình th ờng</b>


<b>Enzim không liên kết </b>
<b>đ ỵc víi c¬ chÊt</b>
<b>C¬ chÊt</b> <b>C¬ chÊt</b>


<b>ChÊt øc chÕ</b>


<i><b>Trường hợp nào </b></i>
<i><b>phản ứng xảy ra </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II/ Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất</b>



<b>Enzim . . . làm . . . </b>
<b> tc phn ng sinh húa..</b>


<b>Tế bào tự điều chỉnh quá trình</b>
<b> . . . .bằng </b>
<b>cách . . . của </b>
<b>các loại . . . .nhờ </b>
<b>các chất . . . .hay </b>
<b>. . . hc </b>
<b>b»ng . . . </b>


<b>Điền các từ , hoặc cụm từ </b>


<b>phù hợp ( ở hình A ) vào các </b>
<b>khoảng trống để hoàn chỉnh </b>
<b> các nội dung sau : </b>


<b>chuyÓn hãa vËt chÊt</b>


<b>sù øc chÕ ng ợc</b>


<b>điều chỉnh hoạt tính</b>
<b>tăng</b>


<b>enzim</b>


<b>ức chế</b>


<b>hoạt hóa enzim</b>


<b>Xúc tác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>a</b>

<b>b</b>

<b>c</b>

<b>d</b>

<b>p</b>



<b>Enzim a</b> <b>Enzim b</b> <b>Enzim c</b> <b>Enzim d</b>


<b>Sơ đồ minh họa q trình chuyển hóa bằng </b>
<b>ức chế ngược</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b><sub>C</sub></b>

<b><sub>E</sub></b>

<b><sub>F</sub></b>



<b>D</b>

<b><sub>G</sub></b>




<b>H</b>



<i><b>Nếu chất G và F dư thừa trong tế bào thì nồng độ </b></i>


<i><b>chất nào sẽ tăng một cách bất thường? Vì sao?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>§A 1</b>
<b>§A 2</b>
<b>§A 3</b>
<b>§A 4</b>
<b>§A 5</b>
<b>ĐA 6</b>
<b>ĐA 7</b>


<b>p r ô t</b> <b>ê</b> <b>i</b> <b>n</b>


<b>c ơ c h Ê</b> <b>t</b>


<b>t è c ® é p h ¶ n ø n g</b>


<b>c h Ê</b> <b>t</b> <b>h o ¹</b> <b>t</b> <b>h o ¸</b>


<b>t</b> <b>y</b> <b>t</b> <b>h Ĩ</b>



<b>n h</b> <b>i</b> <b>ệ</b> <b>t</b> <b>đ ộ</b>


<b>g l</b> <b>u c ô z ¬</b>


<b>Từ chìa khóa</b> <b><sub>r</sub><sub>r</sub></b> <b><sub>ố</sub><sub>ố</sub></b> <b><sub>i</sub><sub>i</sub></b> <b><sub>l</sub><sub>l</sub></b> <b><sub>o</sub><sub>o</sub></b> <b><sub>ạ</sub><sub>ạ</sub></b> <b><sub>n</sub><sub>n</sub></b> <b><sub>c</sub><sub>c</sub></b> <b><sub>h</sub><sub>h</sub></b> <b><sub>u</sub><sub>u</sub></b> <b><sub>y</sub><sub>y</sub></b> <b><sub>ể</sub><sub>ể</sub></b> <b><sub>n</sub><sub>n</sub></b> <b><sub>h</sub><sub>h</sub></b> <b><sub>o</sub><sub>o</sub></b> <b><sub>á</sub><sub>á</sub></b>
<b>Thành phần cấu tạo chính của enzimChất chịu sự tác động của enzim</b>
<b>Enzim xúc tác sẽ làm tăng . . . .Chất m khi liờn kt vi enzim s </b>


<b>làm tăng hoạt tính của enzim </b>
<b>Bào quan chứa nhiều enzim hô hấp</b>


<b>Mt yếu tố ảnh h ởng đến hoạt tính của enzim Một sản phẩm đ ợc tạo thành khi </b>
<b>thủy phân ng saccarụz </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Học bài cũ</b>


<b>Tại sao ở một số </b>
<b>côn trùng lại có </b>
<b>khả năng kháng </b>


<b>thuốc trừ sâu?</b>
<b>Chuẩn bị bài </b>


<b>mới</b>


<b>Tại sao trong công </b>
<b>nghƯ chÕ biÕn bét </b>


<b>giỈt ng êi ta th êng </b>
<b>cho thêm nhiều loại </b>



<b>enzim?</b>


<b>HÃy giải thích :</b>


<b>Ti sao n thịt bị </b>
<b>khơ với gỏi đu đủ </b>
<b>thì lại dễ tiêu hóa </b>
<b>hơn khi ăn thịt bị </b>


</div>

<!--links-->

×