Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

tieát 1 giaùo aùn coâng ngheä 6 tuaàn 1 tieát 1 ngaøy 5 9 2006 phaàn kinh teá gia ñình baøi môû ñaàu i muïc tieâu baøi 1 kieán thöùc hs bieát khaùi quaùt vai troø cuûa gia ñình vaø kinh teá gi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.05 KB, 59 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần :1 -Tiết 1
<i>Ngày : 5-9-2006.</i>


<i><b>PHẦN : </b></i>

<b>KINH TẾ GIA ĐÌNH.</b>


<i><b>BÀI MỞ ĐẦU.</b></i>



---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


1. <i>Kiến thức</i> <i>:</i> HS biết khái qt vai trị của gia đình và kinh tế gia đình;
mục tiêu nội dung chương và SGK Công nghệ 6, những yêu cầu đổi mới
phương pháp học tập.


2. <i>Kỹ năng: </i>Nắm khái quát mục tiêu, nội dung chương trình Cơng nghệ 6.
3. <i>Thái độ: </i>Có ý thức học tập bộ mơn.


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


<i>1. Chuẩn bị của GV: </i> - Nội dung bài hoïc.


- Đồ dùng dạy học : tranh ảnh miêu tả vai trị của
gia đình và KT gia đình ; Sơ đồ tóm tắt mục tiêu và nội
dung chương trình Công nghệ 6.


<i>2. Chuẩn bị của HS:</i> Đọc trước sách Cơng nghệ 6.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp: </b></i>(1’)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i> (1’) – Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.



<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


30’ <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>Tìm hiểu vai trò của gia</b>
<b>đình và kinh tế gia đình.</b>
? Vai trò của gia đình ?
Trách nhiệm của mỗi thành
viên trong gia đình?


GV : Giải thích nghóa về
kinh tế gia đình.


HS : Trả lời theo SGK.


HS theo doõi theo SGK.


<b>I. Vai trò của gia</b>
<b>đình và kinh tế gia</b>
<b>đình:</b>


<i>- Gia đình là nền</i>
<i>tảng của XH, ở đo</i>
<i>mỗi người được sinh</i>
<i>ra, lớn lên, được nuôi</i>
<i>dưỡng, giáo dụ và</i>
<i>chuẩn bị nhiều mặt</i>
<i>cho cuộc sống tương</i>


<i>lai.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10’


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>Tìm hiểu mục tiêu và nội</b>
<b>dung tổng quát của chương</b>
<b>trình SGK và phương pháp</b>
<b>học tập môn học.</b>


a) Mục tiêu mơn học: Giới
thiệu mục tiêu, chương trình
SGK và yêu cầu cần đạt.
b) Nội dung chương trình :
Nêu theo SGK.


c) Phương pháp học tập môn
học : (mục III – SGK).


HS theo dõi SGK.


<i>tốt đẹp.</i>


<b>II. Mục tiêu của</b>
<b>chương trình Công</b>
<b>nghệ 6 – Phân môn</b>
<b>kinh tế gia đình:</b>
( SGK)



<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (3’)</b>


<i><b>1.</b></i> <b>Củng cố: </b><i>?Kinh tế gia đình là gì?</i>


<i><b>2.</b></i> <b>Dặn dò : Chuẩn bị một số mẫu vải và đọc trước </b><i>Bài 1.</i>


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Tuần:1-Tiết 2.</i>
<i>Ngày :7- 9- 2006.</i>


<i><b>Chương I : </b></i>


MAY MẶC TRONG GIA ĐÌNH



<i><b>Bài 1: </b></i>

CÁC LOẠI VẢI THƯỜNG DÙNG TRONG MAY MẶC.



---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


1. <i>Kiến thức</i>: HS biết được nguồn gốc, tính chất của một số loại vải sợi
thiên nhiên, vải sợi hóa học và sợi pha


2. <i>Kỹ năng</i> :Phân biệt được một số loại vải thông dụng
3. <i>Thái độ</i>: Hiểu biết một số loại vải để may mặc cho hợp lý.
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Chuẩn bị của GV:- </i>Bôï mẫu vải, tranh.


-Nắm các thuật ngữ, thông tin : ươm tơ, dệt kim, dệt thoi


công nghệ vải không dệt, kéo sợi, xơ- tơ, qui trình sản
xuất sơi hóa học,


 <i>Chuẩn bị của HS: </i>Một số loại vải thông dụng.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>:(1’)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>(4’)


<i><b>? </b>Kinh tế gia đình là gì? Vai trò của kinh tế gia đình?</i>


<b>* - Kinh tế gia đình là tạo ra nguồn thu nhập và sử dụng nguồn thu nhập hợp</b>
lí, hiệu quả để đảm bảo cho cuộc sống gia đình ngày càng tốt đẹp.


<i><b>3.</b></i> Bài mới:


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


10’


12’


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vải</b></i>
<i><b>sợi thiên nhiên:</b></i>


- Cho HS xem tranh 1.1 SGK
và hỏi:



? <i>Hãy nêu tóm tắt qui trình dệt</i>
<i>vải sợi bơngvà vải tơ tằm.</i>
- GV bổ sung quá trình ươm tơ.
- Cho HS quan sát bộ mẫu vải
sợi thiên nhiên và nêu tính
chất.


- GV nói thêm về cơng nghệ
xử lý vải sợi bơng, vải tơ tằm
khơng bị nhàu.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>Tìm hiểu vải sợi hóa học:</b></i>


- Cho HS quan sát H.1.2 tìm


Xem tranh 1.1 SGK.
- Tóm tắt qui trình dệt
vải sợi bơng và vải tơ
tằm.


- Quan sát mẫu.


- Nêu tính chất theo
SGK.


- Làm bài tập diền


<b>I. Vải sợi thên nhiên:</b>


1.Nguồn gốc:


- Thực vật: bông, đay,
lanh, gai.


- Đợng vật: lơng cừu,
tơ tằm…


<b>2.Tính chất: Mặc</b>
thống mát nhưng dễ
bị nhàu, giặt lâu khơ,
tro bóp dễ tan.


<b>II.Vải sợi hóa học:</b>
<b>1. Nguồn gốc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

13’


nội dung điền vào chỗ trống ở
bài tập.


- Làm thử nghiệm chứng minh:
đốt vải.


?<i>vì sao sợi hóa học được sử</i>
<i>dụng nhiều trong may mặc</i>?


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i><b>Tìm hiểu về vải sợi pha:</b></i>



- Cho HS xem thành phần của
một số loại vải sợi pha rút ra
nguồn gốc của vải sợi pha.
- Cho HS đọc SGK( tính chất).
Xem các mẫu vải sợi pha dự
đốn tính chất của vải sợi pha


chỗ trớng ra vở bài
tập.


- Quan sát GV thực
hiện.


- Trả lời theo SGK.


- HS xem SGK mục 3
rút ra nguồn gốc vải
sợi pha.


- HS dự đoán ra nháp


được chế tạo từ chất
xenlulo từ gỗ, tre, nứa.
- Vải sợi tổng hợp :
được chế tạo từ than
đá, dầu mỏ và khí
thiên nhiên…


<b>2.Tính chaát :</b>



- Vải sợi nhân tạo:
Mặc thoáng mát, ít
nhàu và cứng lại trong
nước. Tro bóp dễ tan.
-Vải sợi tổng hợp:Mặc
bí, nhưng bền đẹp,
mau khô, không bị
nhàu.


<b>III. Vải sợi pha</b>
<b>1.Nguồn gốc: </b>


Từ sợi pha, kết hợp
hai hay nhiều loại sợi.
<b>2.Tính chất: Vải sợi</b>
pha thường có những
ưu điểm của sợi thành
phần


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
<b>1 Củng cố:</b>


<i>? Nhắc những ưu điểm của vải sợi pha?</i>
<b>2 Dặn dò :</b>


- Học theo bài ghi và SGK.
- Làm hoàn chỉnh bài tập ở lớp.


- Chuẩn bị bài sau: Vải vụn, bật lửa, bát chứa nước. Kẽ sẵn


bảng.


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 1 : </b></i>

CÁC LOẠI VẢI THƯỜNG DÙNG TRONG MAY MẶC.(TT)



---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


1<i>. Kiến thức</i>: HS biết được nguồn gốc tính chất của một số loại vải sợi thiên
nhiên, vải sợi hóa học và sợi pha.


2. <i>Kỹ năng</i>: Thử nghiệm phân biệt một số loại vải


<i><b>3.</b></i> <i>Thái độ</i>: May mặc hợp lý.
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


<i>1. Chuẩn bị của GV: </i>Bộ mẫu vải quan sát, vải vụn một số băng vải nhỏ ghi
thành phần sợi đính trên áo.


Dụng cụ: Bát chứa nước, bật lửa.


<i>2. Chuẩn bị của HS:</i> Vải vụn, bật lửa, bát chứa nước.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>a. Ổn định lớp:</b></i> (1’)



<i><b>b. Kiểm tra bài cũ:</b></i>(4’)
<b>? Tính chất của các loại vải?</b>


- Vải sợi thiên nhiên: Mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu, giặt lâu khơ, tro
bóp dễ tan.


- Vải sợi hóa học: Vải sợi nhân tạo: Mặc thống mát, ít nhàu và cứng lại
trong nước.tro bóp dễ tan.


<b>- </b>Vải sợi tổng hợp : Mặc bí, nhưng bền đẹp, mau khơ, khơng bị nhàu.


- Vải sợi pha: Vải sợi pha thường có những ưu điểm của sợi thành phần.


<i><b>c. Bài mới:</b></i>


<i><b>Mở bài: </b></i>Thử nghiệm phân biệt một số loại vải


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


10’


15’


<i><b>Hoạt động 1:Tính chất của một số loại</b></i>
<i><b>vải</b></i>


Cho HS điền vào bảng sau:


Loại


vải
Tính
chất


Vải sợi
thiên nhiên:


Vải bông,
vải tơ tằm.


Vải sợi hóa học.
Vải


visco


Nilon,
sa tan


- Đợ
nhàu.
- Độ
vụn
của tro


<i><b>Hoạt động 2: Thử nghiệm phân biệt</b></i>
<i><b>một số loại vải.</b></i>


Cho HS thực hành đốt vải, vò vải<i><b>,</b></i>


nhúng vào bát nước và điền vào bảng sau:



Tên loại vải thông dụng


- HS tự điền vào
bảng theo đề nghị
của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10’


Tính


chất Vảibơng lụa tơron ……… ……
Độ


nhàu
Độ
vụn
của
tro
Khi
nhúng
nước


<i><b>Hoạt động 3:Đọc thành phần sợi vải</b></i>
<i><b>trên các băng vải nhỏ đính trên áo</b></i>
<i><b>quần.</b></i>


Cho Hs đọc thành phần sợi vải trong
các khung ở hình 1.3 SGK.



Đọc ở những băng vải nhỏ sưu tầm
được.


caàu.


- HS lần lượt đọc
theo yêu cầu của
GV.


Đọc thành phần
sợi vải:


35% coton-sợi
bông.


65%
polyste-sợi tổng hợp.
100% silk- sợi
tơ tằm.


30% visco- sợi
nhân tạo.


15% wool- len.
35% rayon- sợi
nhân tạo.


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ:(5’)</b>


<b>1. Củng cố: GV cho HS đọc phần ghi nhớ.</b>


HS đọc mục có thể em chưa biết


<b>2. Dặn dị : Học phần ghi nhớ.</b>


Đọc trước bài 2 và sưu tầm tranh ảnh về các loại trang phục


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………..</b></i>


<i>Tuần :2 -Tiết 4</i>
<i>Ngày :12-9-2006</i>


<i><b>Bài 2 : </b></i>

<b>LỰA CHỌN TRANG PHỤC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


1. <i>Kiến thức</i>: Khái niệm trang phục, các loại trang phục, cách lựa chọn
trang phục.


2. <i>Kỹ năng</i>: Vận dụng được các kiến thức đã học vào lựa chọn trang phục
phù hợp với bản thân và hồn cảnh gia đình, đảm bảo u cầu thẩm mĩ.
3. <i>Thái độ</i>: Rèn óc thẩm mĩ trong việc lựa chọn trang phục.


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Chuẩn bị của GV:</i> - SGK, tài liệu tham khảo.



- ĐDDH: tranh ảnh về các loại trang phục, cách
chọn vải có màu sắc, hoa văn phù hợp với vóc
dáng cơ thể.


- Mẫu một số loại áo quần và tranh ảnh có liên
quan


 <i>Chuẩn bị của HS:</i> Sưu tầm tranh ảnh về các loại trang phục


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’) kiểm tra ánh sáng, tác phong vệ sinh.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)


<i>?Vì sao vải sợi pha được sử dụng phổ biến trong may mặc hiện nay?</i>
Trả lời: Vải sợi pha thường có những ưu điểm của sợi thành phần.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>Mở bài</i>: May mặc là một trong những nhu cầu thiết yếu của mọi người. Vạy cần
phải biết lựa chọn vải may mặc để có trang phục đẹp, hợp thời trang, và tiết kiệm.


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


10’


12’


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu</b></i>


<i><b>trang phục là gì</b></i>


Cho HS xem tranh các loại
trang phục.


<i>?Trang phuc thời nguyên</i>
<i>thủy?</i>


<i>? Trang phục thời nay?</i>
<i>? Trang phục là gì?</i>


<i><b>Hoạt động 2:Các loại trang</b></i>
<i><b>phục:</b></i>


Hướng dẫn HS quan sát
H: 1.4 SGK.


<i>? có những loại trang phục</i>
<i>nào?</i>


- Trang phục theo lứa tuổi ?
- Trang phục theo thời tiết ?


- Xem tranh và trả lời
- Thời nguyên thủy người
ta đóng khố.


-Thời nay người ta có
trang phục rất đa dạng .
trang phục gồm: áo quần


mũ, giày, tất, vật dụng đi
kèm.


HS quan sát và trả lời :
- Trang phục theo mùa
nóng mùa lạnh.


- Trang phục trẻ em, người
lớn tuổi.


- Trang phục nam, nữ.
Trang phục lễ hội, lao


<b>I. Trang phục là gì?</b>
<b>1. Trang phục là gì ?</b>
Trang phục là các
loại áo quần và một
số dụng cụ khác đi
kèm như: mũ, tất,
giày…


<b>2. Các loại trang</b>
<b>phục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

13’


- Trang phục theo giới tính ?
- Trang phục theo cơng
dụng?



Nêu thêm trang phục ngành
y, thể thao.


<i><b>Hoạt động 3:Chức năng</b></i>
<i><b>của trang phục:</b></i>


<i>? hãy nêu những ví dụ về</i>
<i>trang phục có chức năng</i>
<i>bảo vệ cơ thể ?</i>


<i>? Theo em thế nào là mặc</i>
<i>đẹp</i>?


- Cho HS đọc bài đọc thêm
trang 26:<i>”</i> <i>bài học về trang</i>
<i>phục của Bác”</i>


đôïng thể thao.


- Ví dụ áo len cho mùa
đông, áo bảo hộ lao động…
- Mặc áo quần phù hợp
với vóc dáng, lứa tuổi,
nghề nghiệp, và biết ứng
xử khéo léo.


nhö sau:


- Trang phục theo lứa
tuổi.



- Theo giới tính.
- Theo thời tiết.
- Theo cơng dụng.
<b>3. Chức năng của</b>
<b>trang phục:</b>


- Bảo vệ cơ thể tránh
tác hại của môi
trường.


- Làm đẹp cho con
người trong mọi hoạt
động.


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ:(5’)</b>
<b>1. Củng cố:</b>


Cho HS trả lời câu hỏi SGK:
<i>Theo em thế nào là mặc đẹp ?</i>
<b>2. Dặn dò : </b>


Học bài


Trả lời câu hỏi SGK.


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>……….</b></i>


Tuần :3 -Tiết : 5
<i>Ngày :15-9-2006</i>


<i><b>Bài 2 : </b></i>

<b>Lựa chọn trang phục (tt)</b>



---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


1. <i>Kiến thức</i>:Giúp HS nắm được cách chọn vải và kiểu may phù hợp với
vóc dáng cơ thể, lứa tuổi và sự đờng bộ của trang phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


<i>1. Chuẩn bị của GV: </i> Tranh ảnh các loại trang phục. Mẫu vật thật một số
loại áo quần.


<i>2. Chuẩn bị của HS: </i>tranh ảnh các loại trang phục.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i><b> (1’) Kiểm tra sĩ số, phương tiện học tập.</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)
<b>Câu hỏi:</b>


<i>? Trang phục là gì ? Chức năng của trang phục ?</i>


<b>Trả lời: - Trang phục là các loại áo quần và một số dụng cụ khác đi kèm</b>


như: mũ, tất, giày…


- Chức năng của trang phục:


+ Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường.
+ Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Vào bài: </b></i>Bài học <i>lựa chọn trang phục</i> tiếp theo.


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


15’


15’


Muốn có được trang phục
đẹp, cần phải xác định vóc
dáng lứa tuổi để chọn vải
may phù hợp.


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>Chọn vải, kiểu may phù</b>
<b>hợp với vóc dáng cơ thể:</b>
Nêu vấn đề sự đa dạng của
vóc dáng cơ thể.


Gội HS đọc bảng 2 SGK và


nhận xét ví dụ ở H:5.1 SGK.
Yêu cầu HS quan sát H :1.6
SGK và nhận xét về ảnh
hưởng của kiểu may đến
vóc dáng người mặc


Cho HS hoạt động.


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>Chọn vải kiểu may phù hợp</b></i>
<i><b>với lứa tuổi:</b></i>


? vì sao cần chọn vải may
mặc và hàng may sẵn phù
hợp với lứa tuổi ?


GV gợi ý theo SGK.


Đọc bảng 2 nhận xét.
Quan sát hình và nhận xét:
Ngừơi cao gầy, người thấp
bé…


HS hoạt đợng nhóm nêu
cách chọn vải cho từng
dáng người ở H :1.7


Trả lời theo hiểu biết: về
sự cần thiết và cách chọn


vải may mặc cho 3 lứa
tuổi chính (SGK).


<b>II. lựa chọn trang</b>
<b>phục:</b>


1. Chọn vải, kiểu
may phù hợp với vóc
dáng cơ thể:


a. Lựa chọn vải:
Bảng 2 SGK


b.Lựa chọn kiểu
may:


Baûng 3 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5’  <i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i><b>Sự đồng bộ của trang phục:</b></i>


Cho HS quan saùt H : 1.8
SGK.


? Nhận xét về sự đồøng bộ
của trang phục ?


Xem SGK.



Áo quần và các vật dụng
đi kèm phải phù hợp làm
cho người mặc thêm
duyên dáng, lịch sự và tiết
kiệm tiền mua sắm…


<i><b>3. Sự đồng bộ của</b></i>
<i><b>trang phục:</b></i>


chọn vật dụng đi kèm
cho phù hợp với
nhiều loại quần áo.


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
<b>1. Củng cố:</b>


- HS đọc ghi nhớ.


<i>? Muốn lựa chọ trang phục đẹp mỗi người chúng ta cần phải biết điều gì?</i>
(phải biết đặc điểm bản thân).


- Hướng dẫn HS làm bài tập 2 và 3
<b>2. Dặn dò :</b>


- Chuẩn bị bài sau : thực hành lựa chọn trang phục.


- Nhận định vóc dáng bản thân và dự kiến loại vải, kiểu may phù hợp.
- Nếu có thể mang bộ quần áo mặc đi chơi mà em cho là phù hợp nhất.


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>



<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


Tuần :3 -Tiết :6
<i>Ngaøy :22- 9 -2006</i>


<i><b>Bài : </b></i>

<b>Thực hành:</b>

<b>LỰA CHỌN TRANG PHỤC</b>



---




<b>---I - MUÏC T---IÊU BÀ---I:</b>


1. <i>Kiến thức</i>: Củng cố kiến thức về lựa chọn trang phục.


2. <i>Kỹ năng</i>: Biết lựa chọn vải, kiểu may phù hợp với bản thân, đạt yêu cầu
thẩm mĩ và chọn vật dụng đi kèm phù hợp với áo quần đã chọn.


3. <i>Thái độ</i>: Có ý thức lựa chọn trang phục hợp lý u thích cơng việc may
vá trong gia đình


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ĐDDH : Mẫu vật áo quần, các loại tranh ảnh


<i>2. Chuẩn bị của HS:</i> sưu tầm tranh ảnh về các loại trang phục
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)



Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)


<b>- Câu hỏi: </b><i>Trình bày qui trình lựa chọn trang phục?</i>
<b>- Trả lời: </b>


+ Xác định đặc điểm bản thân.
+ Chọn kiểu may.


+ Chọn vải màu sắc hoa văn phù hợp.
+ Chọn vật dụng đi kèm.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Mở bài:</b></i> Nêu yêu cầu bài thực hành


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


5’


25’


5’


<i><b> Hoạt động 1 : </b></i><b>Lựa chọn</b>


<b>vải kiểu may một bộ</b>
<b>trang phục mặc đi chơi.</b>
Cho HS làm việc cá nhân.



<i><b> Hoạt động 2: Thảo luận</b></i>


<i><b>trong tổ học taäp:</b></i>


- GV cho HS hoạt đợng
nhóm.


- Theo dõicác tổ thảo luận.
- Tổng kết.


<i><b> Hoạt động 3: Đánh giá kết</b></i>


<i><b>quả và kết thúc thực hành.</b></i>


- Cho HS tự đánh kết quả
của tổ.


- GV đưa ra tiêu chẩn đánh
giá:


+ Tinh thaàn làm việc.


+ Nội dung đạt dược so với
u cầu.


- Giới thiệu một số phương
án lựa chọn hợp lý.


Từng HS ghi ra giấy:


- Đặc điểm vóc dáng của
miønh;


- Kiểu áo quần định may;
- Chọn chất liệu vải, màu
sắc hoa văn phù hợp với
vóc dáng và kiểu may;
- Chọn vật dụng đi kèm.
- Hoạt đợng nhóm thống
nhất các ý kiến.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác góp ý bổ
sung.


Tự đánh giá.


<b>* Quy trình lựa</b>
<b>chọn:</b>


- Xác định đặc điểm
cơ thể.


- Lựa chọn kiểu may.
- Lựa chọn vải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>IV- CUÛNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>


<b>1. Củng cố: Thu bài viết của HS để chấm điểm</b>
<b>2. Dặn dò :</b>



- Học theo bài ghi và SGK
- Đọc trước bài 4


- Sưu tầm tranh ảnh về sử dụng trang phục và mẫu ghi kí hiệu bảo quản
trang phục


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>Tuần :4 -Tiết :7</b>


<i>Ngaøy :27- 9 -2006</i>


<i><b>Bài 4 : </b></i>

<b>Sử dụng và bảo quản trang phục.</b>



---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: HS biết cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi
trường và công việc; biết cách phối hợp giữa áo và quần hợp lý, đạt yêu
cầu thẩm mỹ; biết cách bảo quản trang phục.


2. <i><b>Kỹ năng</b></i>: Sử dụng trang phục hợp lý; bảo quản trang phục đúng kỹ thuật
để giữ vẻ đẹp, độ bền và tiết kiệm chi tiêu cho may mặc.


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Có ý thức giữ gìn bảo quản trang phục.


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i><b>Chuẩn bị của GV:</b></i>


Tranh ảnh mẫu vật như SGK,
Bảng kí hiệu bảo quản trang phục<i>.</i>


 <i><b>Chuẩn bị của HS</b>: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)
- Thu bài làm ở nhà.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Mở bài :</b></i> Biết cách sử dụng và bảo quản trang phục.


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


15’


20’


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> Tìm hiểu cách sử dụng</b></i>
<i><b>trang phục:</b></i>



?<i>Khi đi học em thường mặc</i>
<i>loại trang phục nào?</i>


<i>? Khi lao động trồng cây</i>
<i>em, dọn vệ sinh em mặc như</i>
<i>thế nào?</i>


- GV nêu vấn đề cho cả lớp
làm bài tập SGK.


- Cho HS mô tả các trang
phục lễ tân lễ hội.


* Cho HS đọc bài đọc thêm
cuối bài 4 và thảo luận theo
gợi ý GV.


 <i><b> Hoạt động 2:</b></i>


<i><b> Tìm hiểu về cách phối hợp</b></i>
<i><b>trang phục:</b></i>


*Đặt vấn đề: về lợi ích của
việc phối hợp.


- Sử dụng tranh về cách
phối hợp trang phục.


- Gợi ý HS: phối hợp từ 3


cái áo và 2 cái quần. (Hình
vẽ SGK).


- Cho SH nhận xét H.1.11
SGK và rút ra nguyên tắc
phối hợp.


- Giới thiệu vòng màu
H.1.12 u cầu HS đọc các
ví dụ trong hình và chữ ở
SGK về cách phối hợp màu
sắc.


- Khi đi học em mặc đồøng
phục


- Khi đi lao động em mặc
gọn gàng và sẫm màu.
- Làm bài tập SGK.


- Moâ taû theo tranh veõ
SGK.


- 1 HS đọc bài đọc thêm
cuối bài 4 tiến hành thảo
luận.


- HS quan saùt tranh.


- 1-3 HS nêu ý kiến của


mình về cách phối hợp 3
cái áo với 2 quần được
mấy bộ.


- Nêu nguyên tắc phối hợp
theo SGK.


- Dựa vào vịng màu SGK.
Nêu thêm ví dụ về cách
phối hợp màu sắc.


<b>I. Sử dụng trang</b>
<b>phục:</b>


<i>1. Cách sử dụng</i>
<i>trang phục.</i>


a. Trang phục phù
hợp với hoạt động.
- Trang phục đi học.
- Trang phục đi lao
động.


b. Trang phục phù
hợp với môi trường
và hoạt động.


<i>2. Cách phối hợp</i>
<i>trang phục:</i>



- Phối hợp vải hoa
văn với vải trơn.


- Phối hợp màu sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-</b> Trang phục phù hợp với lao động.


<b>-</b> Trang phục phù hợp với mơi trường và cơng việc


<b>2. Dặn dò :</b>


Học theo bài ghi và SGK.


<i>? Vì sao sử dụng trang phục phù hợp có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống của</i>
<i>con người ?</i>


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……..</b>


<b>Tuần 4 - Tiết : 8</b>


<i>Ngày :27- 9 -2006</i>


<i><b>Bài 4 : </b></i>

<b>Sử dụng và bảo quản trang phục (tt)</b>



---





<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


1. <b>Kiến thức: Biết cách phối hợp giữa áo và quần hợp lý, đạt yêu cầu thẩm</b>
mỹ; biết cách bảo quản trang phục.


2. <b>Kỹ năng: Sử dụng trang phục hợp lý; bảo quản trang phục đúng kỹ thuật</b>
để giữ vẻ đẹp, độ bền và tiết kiệm chi tiêu cho may mặc.


3. <b>Thái độ: Sử dụng trang phục hợp lý; bảo quản trang phục đúng kỹ thuật</b>
để giữ vẻ đẹp, độ bền và tiết kiệm chi tiêu cho may mặc.


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Chuẩn bị của GV:</i>


Tranh ảnh mẫu vật như SGK,
Bảng kí hiệu bảo quản trang phục<i>.</i>


<i><b>2.</b></i> <i>Chuẩn bị của HS:</i>


Sưu tầm các kí hiệu bảo quản trang phục.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Câu hỏi: <i>Vì sao sử dụng trang phục hợp lý có ý nghĩa trong đời sống con</i>
<i>người?</i>



- Trả lời: Biết cách sử dụng trang phục hợp lý làm cho con người luôn đẹp
trong mọi hoạt động, giữ được độ đẹp, độ bền của quần áo.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Mở bài : </b></i>Tìm hiểu các cách bảo quản trang phục.


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV nêu vấn đề:<i>Vì sao phải</i>
<i>bảo quản trang phục ? </i>


<i>?Bảo quản trang phục bao</i>
<i>gồm những công việc nào?</i>


<i><b> Hoạt động 1: Tìm hiểu</b></i>
<i><b>cách làm sạch trang phục.</b></i>


- GV hướng dẫn HS điền vào
chỗ trống trong đoạn văn
SGK.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách</b></i>
<i><b>là ủi quần áo:</b></i>


- GV đặt vấn đề:<i>Vì sao cần</i>
<i>phải là quần áo?</i>


<i>? Qui trình là, uûi?</i>



- GV hướng dẫn HS tìm
hiểu các kí hiệu giặc ủi ở
bảng 4 SGK.


<i><b> Hoạt động 3:Tìm hiểu</b></i>
<i><b>cách cất giữ quần áo:</b></i>


?<i>Hãy nêu vì sao phải cất giữ</i>
<i>quần áo?</i>


HS trả lời: giữ được độ
đẹp, độ bền của quần áo.
Gồm: làm sạch – làm
phẳng – cất giữ.


- HS điền từ theo thứ tự
như sau: lấy tách riêng
-vò-ngâm – giũ – nước
sạch –chất làm mềm vải –
phơi – bóng râm – ngồi
nắng – mắc áo – cặp quần
áo.


- HS: Vì sau khi giặt xong
quần áo thường bị nhàu.
- Qui trình ủi SGK.
- Quan sát bảng 4 SGK.
- Đọc kí hiệu giặt là trong
nhãn áo.



- Cất giữ áo quần tránh
ẩm mốc, gián, nhậy… làm
hỏng, áo quần mặc theo
mùa.


<b>II. bảo quản trang</b>
<b>phục:</b>


1.Giặt, phơi (làm
sạch).


2.Là (ủi):


3.Cất giữ:


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
<b>1. Củng cố:</b>


- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK


- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK và hướng dẫn vận dụng
<b>2. Dặn dị :</b>


- Học theo bài ghi vaø SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Vải trắng hoặc màu 2 mảnh có kích thước: 8cm x 15cm và1 mảnh vải có kích
thước 10cm x 15cm.


+ Kim khâu, kéo, thước, bút chì, chỉ khâu thường và chỉ thêu màu.



<i><b>Rút kinh nghiệm: </b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………..</b></i>


<b>Tuần 5-Tiết :9</b>


<i>Ngày :2-10-2006</i>


<i><b>Bài 5 : </b></i>

<i>Thực hành</i>

:



<b>ÔN MỘT SỐ MŨI KHÂU CƠ BẢN</b>



---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


<b>1.</b> <i>Kiến thức</i>: Ơn một số mũi khâu cơ bản


<b>2.</b> <i>Kỹ năng</i>: Thong qua bài thực hành HS nắm những thao tác khâu một số
mũi khâu cơ bản để áp dụng một số sản phẩm đơn giản.


3. <i>Thái đo</i>ä: Có ý thức bảo quản trang phục không để hỏng kéo dài.
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Chuẩn bị của GV:</i>


- Mẫu hồn chỉnh 3 đường khâu
- Bìa, kim khâu len, len màu


- Kim, chỉ, vải.


- Chuẩn bị một sốmiếng vải để bổ sung cho những em thiếu.


 <i>Chuẩn bị của HS:</i>


- Kim, chỉ, vải như đã dặn ở bài trước.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Mở bài: </b></i>Ôn một số mũi khâu cơ bản


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


5’


25’


5’


<i><b> Hoạt động 1: Ôn lý thuyết</b></i>
<i><b>những đường khâu cơ bản.</b></i>


- Cho HS nhắc cách khâu
các mũi khâu cơ baûn.



?<i>Em hãy kể tên các mũi</i>
<i>khâu cơ bản mà em được</i>
<i>học.</i>


- GV nhắc lại cho đầy đủ
cách khâu 3 mũi khâu cơ
bản: mũi thường, mũi đột
mau và khâu gấp mép.


<i><b> Hoạt động 2: HS tiến hành</b></i>
<i><b>thực hành.</b></i>


- GV làm mẫu và nhắc lại
các đường may


- Cho HS tiến hành thực
hành trên vải đã chuẩn bị.
- GV quan sát HS thực hành
và uốn nắn các thao tác cho
đúng kỹ thuật.


<i><b> Hoạt động 3:đánh giá kết</b></i>
<i><b>quả thực hành.</b></i>


- Cho HS đánh giá lẫn nhau.
- GV đưa ra tiêu chuẩn đánh
giá:


+ Việc nhuẩn bị.



+ Tinh thần thái độ làm
việc.


+ Kết quả sản phẩm.


- Chấm điểm một số bài
làm của HS


Trả lời :gồm 3 mũi khâu
cơ bản là: mũi thường, mũi
đột mau và khâu gấp mép.


- HS làm cá nhân


HS đánh giá bài của bạn
trong nhóm của mình và
chọn ra sản phẩm tiêu
biểu đề nghị GV tuyên
dương, ghi điểm cao.


<b>I.Chuẩn bị: (SGK).</b>
<b>II. Thực hành khâu</b>
<b>các đường khâu cơ</b>
<b>bản:</b>


<i>1. Khâu mũi thường</i>:
- Vạch đường, xâu
kim, gút đầu chỉ.
- Tay trái cầm vải tay


phải cầm kim.


- Lên kim mặt trái,
xuống kim cách 3
canh sợi vải. Khi 3-4
mũi thì vuốt đường
khâu.


- Khâu xong lại mũi
cho khỏi tuột.


<i>2.Khâu mũi đột mau:</i>
- Lên kim mũi thứ
nhất cách mép 8 canh
sợi vải, xuống lùi lại
4 canh, xuống kim
đúng lỗ mũi kim đầu.
Cứ như vậy cho đến
hết đường và lại mũi.
3<i>. Khâu vắt :(khâu</i>
<i>gấp mép).</i>


- Gấp mép vải, khâu
lược.


- Tay trái cầm vải,
gấp mép phía trong.
-Khâu từ phải sang
trái.



- Lên kim dưới nếp
gấp, lấy 2-3 sợi vải
đưa chếch kim lên
qua nếp gấp, rút chỉ
ở các mũi khâu cách
0,3 - 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Củng cố:</b>


- GV nhận xét buổi thực hành về ý thức thái độ làm việc của HS.
<b>2. Dặn dò :</b>


- Học theo bài ghi và SGK.


- Tập khâu lai 3 đường khâu vừa học.


<i><b>Rút kinh nghiệm: </b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………...</b></i>


<b>Tuần :5 - Tiết : 10</b>


<i>Ngày :4-10-2006</i>


<i><b>Bài 6 : Thực hành : </b></i>

<b>Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh</b>



---





<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


 <b>Kiến thức: Thông qua bài thực hành HS: Vẽ, tạo mẫu giâùy và cắt vải</b>
theo mẫu giấy để khâu bao tay trẻ sơ sinh.


 <b>Kỹ năng: May hoàn chỉnh một chiếc bao tay.</b>


 <b>Thái độ: GD HS tính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng qui trình.</b>
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


<i>1. Chuẩn bị của GV:</i>


- Nợi dung: phân bố bài thực hành
+ Tiết 1: Hướng dẫn chung


+ Tiết 2,3: Cắt vải theo mẫu giấy, may và hoàn chỉnh bao tay.
- ĐDDH:


+ Mẫu bao tay hồn chỉnh


+ Tranh phóng to cách vẽ tạo mẫu giấy.
<i>2. Chuẩn bị của HS:</i>


- Một mảnh vải mềm hoặc vải dệt kim màu sáng hình chữ nhật kích thước:
20cm x 24cm hoặc hai mảnh 11cm x 13cm.


- Dây chun nhỏ


- Kim, chỉ, phấn vẽ, kéo, thước, một mảnh bìa mỏng kích thước:
10cm x 12cm



<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Câu hỏi: <i>Trình bày cách khâu mũi thường?</i>
- Trả lời:


+ Vạch đường, xâu kim, gút đầu chỉ.
+ Tay trái cầm vải tay phải cầm kim.


+ Lên kim mặt trái, xuống kim cách 3 canh sợi vải. Khi 3-4 mũi thì vuốt
đường khâu.


+ Khâu xong lại mũi cho khỏi tuột.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Mở bài: </b></i>Thực hành cắt khâu hoàn thành một sản phẩm đơn giản là bao tay trẻ sơ sinh


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b> Hoạt động 1:Giới thiệu yêu</b></i>
<i><b>cầu bài thực hành:</b></i>


GV nêu yêu càâu của bài
thực hành.



<i><b> Hoạt động 2:Hướng dẫn</b></i>
<i><b>qui trình cắt may bao tay trẻ</b></i>
<i><b>sơ sinh</b></i>


GV hướng dẫn qui trình cắt
may bao tay trẻ sơ sinh.


<i><b> Hoạt động 3: HS thực</b></i>
<i><b>hành vẽ và cắt mẫu giấy:</b></i>


HS thực hành, GV theo dõi
uốn nắn


HS theo doõi ghi chép.
HS theo dõi và ghi
cheùp.


HS thực hành vẽ và cắt
mẫu giấy theo qui trình
đã học


I. Mục dích u cầu bài
thực hành:


May hoàn chỉnh một
chiếc bao tay trẻ sơ sinh.
<b>II. Qui trình thực hiện:</b>
<b>1.Vẽ và cắt mẫu giấy:</b>
vẽ theo H.1.17a SGK.
Phần cong ngón tay,


dùng com pa vẽ nửa
đường tròn bán kính
R=4,5cm .


Cắt theo nét vẽ tạo
dược mẫu giấy bao tay
trẻ sơ sinh.


<b>2. Caét vải theo mẫu</b>
<b>giấy:</b>


(SGK)


<b>3. Khâu bao tay:</b>


- Khâu vịng ngồi bao
tay


- Khâu viền mép vòng
cổ tay và luồn dây chun.
<b>4. Trang trí: theo tùy</b>
thích


<b>III. Thực hành:</b>


<i>Thực hành vẽ và cắt</i>
<i>mẫu giấy:</i>


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
 <b>Củng cố: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Tinh thần thái độ làm việc.
+ Kết quả sản phẩm


 <b>Dặn dò :</b>


Tiết sau thực hành cắt may bao tay trẻ sơ sinh trên vải. HS giữ mẫu giấy này
để hôm sau thực hành tiếp .




<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>Tuần :6 - Tiết :11</b>


<i>Ngày :9-10-2006</i>


<i><b>Bài 6 : Thực hành : </b></i>

<b>Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh (tt)</b>



---




<b>---I - MUÏC T---IÊU BÀ---I:</b>


 <b>Kiến thức: HS làm được: cắt vải theo mẫu giấy đêû khâu bao tay trẻ sơ</b>
sinh.


 <b>Kỹ năng: May hoàn chỉnh một chiếc bao tay.</b>



 <b>Thái độ: GD HS tính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng qui trình.</b>
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


3. <i>Chuẩn bị của GV:</i>- ĐDDH:
+ Mẫu bao tay hồn chỉnh


+ Tranh phóng to cách vẽ tạo mẫu giấy.
<i>4. Chuẩn bị của HS:</i>


- Một mảnh vải mềm hoặc vải dệt kim màu sáng hình chữ nhật kích thước:
20cm x 24cm hoặc hai mảnh 11cm x 13cm.


- Dây chun nhỏ


- Kim, chỉ, phấn vẽ, kéo, thước, một mảnh bìa mỏng kích thước:
10cm x 12cm.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)


<b>- Câu hỏi: </b><i>Trình bày qui trình cắt may bao tay trẻ sơ sinh?</i>
<b>- Trả lời:</b>Qui trình cắt may bao tay trẻ sơ sinh:


+ Vẽ và cắt mẫu giấy.


+ Cắt vải theo mẫu giấy:
+ Khâu bao tay.


+ Trang trí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Mở bài:</b></i> Tiết trước chúng ta đã vẽ và cắt mẫu giấy bao tay trẻ sơ sinh, hôm nay ta
tiếp tục qui trình là cắt vải theo mẫu giấy.


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


7’


25’


5’


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra mẫu</b></i>
<i><b>giấy bao tay trẻ sơ sinh.</b></i>


- GV cho nhóm trưởng kiểm
tra mẫu giấy đã dựng và cắt
hình chiếc bao tay trẻ sơ
sinh.


- GV nhắc nhở về kích
thước như (SGK)


<i><b> Hoạt động 2: Cắt vải theo</b></i>
<i><b>mẫu giấy.</b></i>



GV hoûi:


<i>Cách cắt vải theo mẫu giấy</i>
<i>một bao tay trẻ sơ sinh?</i>
- GV hướng dẫn HS làm.
GV làm mẫu.


- Cho HS làm thử.


- Cho HS tiến hành vẽ và
cắt vải theo mẫu giấy.


- Theo dõi uốn nắn HS làm,
ln nhắc HS phải vẽ đường
thứ hai theo đường thứ nhất
đểû có phần trừ đường khâu.
- Em nào hồn chỉnh thì cho
cắt vải theo nét vẽ hai .


<i><b> Hoạt động 3:Đánh giá kết</b></i>
<i><b>quả thực hành.</b></i>


- GV cho HS các nhóm nhận
xét đánh giá lẫn nhau.
- GV nhận xét đánh giá một
số sản phẩm tiêu biểu.
- Đánh giá kết quả thực
hành theo các yêu cầu sau:
+ Sự chuẩn bị.



+ Tinh thần thái độ làm
việc.


+ Kết quả sản phẩm.


- Nhóm trưởng kiểûm tra
các thành viên trong nhóm
mình về mẫu giấy đã dựng
và cắt hình chiếc bao tay
trẻ sơ sinh và các dụng cụ
cần thiết khác.


-HS trả lời theo nội dung
ghi


- HS theo dõi các thao tác
của GV.


- 1 HS khá làm mẫu.


- Cả lớp tiến hành vẽ và
cắt vải theo mẫu giấy.


- Đánh giá theo kích thước
chuẩn ở SGK


<b>Cắt vải theo mẫu</b>
<b>giấy:</b>


- Gấp đôi vải.



- Đặt mẫu giấy lên
vải và ghim cố định.
- Dùng phấn vẽ lên
vải theo rìa mẫu
giấy.


- Cắt đúng nét vẽ ta
được hai mảnh vải
chiếc bao tay trẻ sơ
sinh.


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (3’)</b>
 <b>Củng cố:</b>


<i>Nhắc lại qui trình cắt may bao tay trẻ sơ sinh</i>?
Qui trình cắt may bao tay trẻ sơ sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Cắt vải theo mẫu giấy:
+ Khâu bao tay


+ Trang trí
 <b>Dặn dò :</b>


Dặn HS chuẩn bị tiết sau thực hành khâu và trang trí bao tay trẻ sơ sinh.




<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b><b> ………….………</b></i>
<i><b>………</b></i>



<b>………</b>


<b>Tuần :6 - Tiết :12</b>


<i>Ngày :14-10-2006</i>


<i><b>Bài 6 : Thực hành : </b></i>

<b>Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh (tt)</b>



---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


 <b>Kiến thức: Thông qua bài thực hành HS: Khâu bao tay trẻ sơ sinh và</b>
trang trí hồn chỉnh bao tay trẻ sơ sinh.


 <b>Kỹ năng: May và trang trí hồn chỉnh một chiếc bao tay trẻ sơ sinh.</b>
 <b>Thái độ: GD HS tính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng qui trình.</b>
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Chuẩn bị của GV:</i>


- Chiếc bao tay trẻ sơ sinh đã may và trang trí hồn chỉnh
 <i>Chuẩn bị của HS:</i>


- Hai mảnh vải đã cắt theo hình chiếc bao tay trẻ sơ sinh.
- Dây chun nhỏ.


- Kim, chæ.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>



<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)


<b>- Câu hỏi: </b><i>Trình bày qui trình cắt may bao tay trẻ sơ sinh?</i>
<b>- Trả lời:</b>Qui trình cắt may bao tay trẻ sơ sinh:


+ Vẽ và cắt mẫu giấy.
+ Cắt vải theo mẫu giấy:
+ Khâu bao tay.


+ Trang trí.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Mở bài:</b></i> Hơm nay chúng ta tiến hành hai khâu cuối cùng của qui trình cắt
may bao tay trẻ sơ sinh đó là may hồn chỉnh và trang trí.


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra mẫu</b></i>
<i><b>vải hình bao tay trẻ sơ sinh.</b></i>


- GV cho nhóm trưởng kiểm
tra mẫu vải đã dựng và cắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hình chieác bao tay trẻ sơ


sinh.


- GV nhắc nhở về kích
thước như (SGK)


<i><b> Hoạt động 2: Khâu hồn</b></i>
<i><b>chỉnh và trang trí bao tay.</b></i>


GV hỏi:


<i>? Cách khâu bao tay trẻ sơ</i>
<i>sinh?</i>


- GV hướng dẫn các thao
tác khâu bao tay.


- GV làm mẫu.
- Cho HS làm mẫu.


- HS cả lớp tiến hành làm.
- GV theo dõi HS thực hành
khâu, lưu ý:


- Khâu đúng đường phấn,
cách mép 0,5-1cm.


- Khoảng cách giữa các mũi
khâu 2-3mm, mũi khâu vắt
nổi lên mặt phải chỉ khoảng
hai sợi vải.



- Em nào khâu chưa đúng kĩ
thuật GV uốn nắn ngay.
- Nếu HS nào khâu xong
cho tiến hành trang trí.


<i><b> Hoạt động 3: Đánh giá kết</b></i>
<i><b>quả thực hành.</b></i>


- GV cho HS các nhóm nhận
xét đánh giá lẫn nhau.
- GV nhận xét đánh giá một
số sản phẩm tiêu biểu.
- Đánh giá kết quả thực
hành theo các yêu cầu sau:
+ Sự chuẩn bị.


+ Tinh thần thái độ làm
việc.


+ Kết quả sản phẩm.


- GV thu sản phẩm về nhà
chấm điểm lấy điểm 15’.


và cắt hình chiếc bao tay
trẻ sơ sinh và các dụng cụ
cần thiết khác.


- HS trả lời như phần nội


dung


- HS theo dõi các thao tác
của GV.


- 1 HS làm mẫu, cả lớp
chú ý quan sát.


- Cả lớp tiến hành khâu và
trang trí.


- HS các nhóm nhận xét
đánh giá lẫn nhau.


- Nhóm trưởng thu sản
phẩm nộp cho GV


<b>Caùch khâu bao tay</b>
<b>trẻ sơ sinh: </b>


- Khâu vịng ngồi
bao tay


- Khâu viền mép
vòng cổ tay và luồn
dây chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Nhắc lại qui trình cắt may bao tay trẻ sơ sinh</i>?
Qui trình cắt may bao tay trẻ sơ sinh:



+ Vẽ và cắt mẫu giấy
+ Cắt vải theo mẫu giấy:
+ Khâu bao tay


+ Trang trí
 <b>Dặn dò :</b>


- Dặn HS chuẩn bị cho bài 7:<i> Thực hành cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật.</i>
- Chuẩn bị giấy hoặc bìa để làm mẫu.


- Chuẩn bị vải, kim, chỉ, hai khuy bấm hoặc khuy cài.


- Vải để cắt một chiếc vỏ gối nhỏ: một mảnh hình chữ nhật có kích thước
20cm x 24cm và 20cm x 30cm.




<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tuần :7 - Tiết :13</b>


<i>Ngày :16-10-2006</i>


<i><b>Bài 7 : </b></i>CẮT KHÂU VỎ GỐI HÌNH CHỮ NHẬT<b> </b>


---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


 <b>Kiến thức: HS vẽ và cắt tạo mẫu giấy các chi tiết vỏ gối.</b>



 <b>Kỹ năng: Vận dụng khâu được vỏ gối có kích thước khác tùy nhu cầu sử</b>
dụng.


 <b>Thái độ: GD tính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng qui trình.</b>
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Chuẩn bị của GV:</i>


- Nội dung :


+ Tiết 1: hướng dẫn chung-vẽ và cắt tạo mẫu giấy, cắt vải theo mẫu
giấy, và các chi tiết của vỏ gối.


+ Tiết 2,3 khâu và hoàn thiện vỏ gối.
- ĐDDH :


+ Tranh vẽ vỏ gối phóng to.
+ Kim, chỉ, kéo…


+ Hai mẫu vỏ gối hồn chỉnh: vỏ gối trng trí đường diềm, vỏ gối thêu
trang trí mặt gối.


+ Một mẫu gối kích thước lớn.


 <i>Chuẩn bị của HS:</i>


Theo yêu cầu chuẩn bị ở bài trước.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)



Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)


+ Cơng bố điểm ở bài thực hành trước.
+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


Mở bài: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật.


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


5’


5’


<i><b> Hoạt động 1:Giới thiệu yêu</b></i>
<i><b>cầu bài thực hành:</b></i>


- GV nêu yêu càâu của bài
thực hành.


<i><b> Hoạt động 2 : Hướng dẫn</b></i>
<i><b>qui trình cắt may vỏ gối</b></i>
<i><b>hình chữ nhật.</b></i>


- HS theo dõi ghi cheùp.



- HS theo dõi và ghi


<b>I. Mục dích u cầu bài</b>
<b>thực hành:</b>


May hoàn chỉnh một
chiếc vỏ gối hình chữ
nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

25’


- GV hướng dẫn qui trình cắt
may vỏ gối hình chữ nhật.


<i><b> Hoạt động 3: HS thực</b></i>
<i><b>hành vẽ và cắt mẫu giấy:</b></i>


- GV thực hiện các thao tác
dựng hình trên giấy và cắt
vải.


- HS thực hành, GV theo dõi
uốn nắn


cheùp.


- HS thực hành vẽ và
cắt mẫu giấy theo qui
trình đã học.



- Đặt mẫõu giấy lên vải
chú ý đặt chiều dọc của
vỏ gối theo chiều dọc
của sợi vải.


- Cắt vải cho thẳng,
khơng nham nhở.


- Vẽ các hình chữ nhật,
gồm một mảnh trên và
hai mảnh dưới. H.1.18.a
và H.1.18.b (SGK).
- Cắt mẫu giấy: cắt đúng
nét vẽ tao nên 3 mảnh
mẫu giấy của vỏ gối.
<b>2. Cắt vải theo mẫu</b>
<b>giấy:</b>


- Trải phẳng vải lên
bàn.


- Đặt mẫu giấy thẳng
theo canh sợi vải.


- Dùng phấn hoặc bút
chì vẽ theo rìa mẫu giấy
xuống vải.


- Cắt đúng nét vẽ được 3
mảnh chi tiết vỏ gối


bằng vải.


<b>3. Khâu vỏ gối hình</b>
<b>chữ nhật:</b>


(bài sau)
<b>4. Trang trí: </b>
<b>III. Thực hành:</b>


<i>Thực hành vẽ và cắt</i>
<i>mẫu giấy:</i>


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
 <b>Củng cố:</b>


GV nhận xét giờ thực hành về tinh thần, thái độ học tập, ý thức kỷ luật.
Nhận xét mẫu vỏ gối các em thực hành.


 <b>Dặn dò :</b>


Chuẩn bị cho bài thực hành khâu sản phẩm tuần sau, HS mang kim chỉ, chỉ
màu, đăng ten và mẫu chi tiết vỏ gối đã cắt.




<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………..</b></i>


<i><b>……….</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Ngày: 18-10-2006</i>


<i><b>Bài 7 : </b></i>

Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật (tt)



---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


 Kiến thức: HS khâu và hoàn thiện vỏ gối.


 Kỹ năng: Vận dụng khâu được vỏ gối có kích thước khác tùy nhu cầu sử
dụng.


 Thái độ: GD tính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng qui trình.
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Chuẩn bị của GV:</i>


+ Tranh vẽ vỏ gối phóng to.
+ Kim, chỉ, kéo…


+ Hai mẫu vỏ gối hồn chỉnh: vỏ gối trang trí đường diềm, vỏ gối thêu
trang trí mặt gối.


+ Một mẫu gối kích thước lớn.


 <i>Chuẩn bị của HS:</i>


+Theo u cầu chuẩn bị ở bài trước.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>



<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)


<b>- Câu hỏi: </b><i>Trình bày qui trình cắt may vỏ gối hình chữ nhật?</i>
<b>- Trả lời:</b>


+ Vẽ và cắt mẫu giấy
+ Cắt vải theo mẫu giấy.
+ Khâu vỏ gối.


+ Trang trí và hồn thiện sản phẩm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


Mở bài: Tiến hành khâu và hoàn thiện vỏ gối.


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


10’ <i><b> Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>Khâu các đường khâu tạo</b></i>
<i><b>thành vỏ gối.</b></i>


- GV hướng dẫn HS cách
khâu vỏ gối, các đường
khâu tạo thành vỏ gối.


- GV làm mẫu, hs quan sát.
Cho một em làm mẫu chỉ vị
trí các đường khâu.


- HS theo doõi vàghi
chép.


- HS quan sát.


- Cử đại diện lên làm
mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

25’ <i><b> Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>HS thực hành khâu vỏ gối</b></i>


- HS thực hành khâu theo sự
chỉ dẫn cẩn thận của GV.
- Quan sát HS thực hành.
- Chú ý tới việc thực hiện
đúng trình tự từng bước.
- Có thể HS chưa xong để
tiết sau làm tiếp.


- HS thực hành khâu
theo sự chỉ dẫn cẩn thận
của GV, HS khâu bình
tĩnh khơng vội để đảm
bảo kỉ thuật.



mảnh trên vỏ gối kể cả
đường may lược cố định
hai đầu nẹp.(H.c).


<i>c. Úp mặt phải của</i>
<i>mảnh dưới vỏ gối xuống</i>
<i>mặt phải của mảnh trên</i>
<i>vỏ gối</i>; khâu một đường
xung quanh cách mép
vải 0,8cm – 0,9cm
(H.d).


<i>d. Lộn vỏ gối sang mặt</i>
<i>phải qua chỗ nẹp vỏ</i>
<i>gối;</i> vuốt phẳng đường
khâu; khâu một đường
xung quanh mép gấp
2cm tạo diền vỏ gối và
chỗ lồng ruột gối. (H.e).


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
 <b>Củng cố:</b>


HS tiếp tục thực hành
 <b>Dặn dị :</b>


Tiết học sau tiếp tục thực hành hoàn thiện sản phẩm. HS mang theo dụng cụ
và vỏ gối đang làm dở để kàm nốt.





<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>Tuần:8 - Tiết:15</b>


<i>Ngày :23-10-2006</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


 Kiến thức: HS khâu và hoàn thiện vỏ gối.


 Kỹ năng: Vận dụng khâu được vỏ gối có kích thước khác tùy nhu cầu sử
dụng.


 Thái độ: GD tính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng qui trình.
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


<i>5. Chuẩn bị của GV:</i>


+ Hai mẫu vỏ gối hồn chỉnh: vỏ gối trang trí đường diềm, vỏ gối thêu trang
trí mặt gối.


+ Một mẫu gối kích thước lớn.
<i>6. Chuẩn bị của HS:</i>



Vỏ gối đang làm dở ở tiết trước
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về các vỏ gối đã làm hôm trước.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


Mở bài: hơm nay chúng ta hồn thiệân vỏ gối và tổng kết bài thực hành.


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


15’


13’


7’


<i><b> Hoạt động 1: Hoàn thiện</b></i>
<i><b>sản phẩm.</b></i>


- GV hướng dẫõn HS làm
thực hành tiếp hôm trước,
em nào khâu xong thì tiếp
tục, GV chú ý kĩ thuật khâu


mũi đột cho đúng vì đường
khâu tạo diềm gối sẽ là
đường lộ trên mặt gối.


- GV hướng dẫn HS hoàn
thiện sản phẩm: đính khuy
bấm hoặc làm khuyết khuy
vào nẹp vỏ gối ở vị trí cách
đầu nẹp 3-4cm .


<i><b> Hoạt động 2: Trang trí vỏ</b></i>
<i><b>gối.</b></i>


- Trang trí vỏ gối có thể
thêu hoặc trang trí đường
diềm vỏ gối. Cho HS làm
trước nếu phải thêu.


<i><b> Hoạt động 3: Tổng kết bài</b></i>


- HS tiếp tục thực hành
tiếp hôm trước, em nào
khâu xong thì tiếp tục
phần sau.


- HS theo dõi.


- HS hồn thiện sản phẩm.


- HS dùng một trong các


đường thêu cơ bản đã học
ở lớp 5 để trang trí diềm
vỏ gối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>thực hành.</b></i>


- GV nhận xét đánh giá kết
quả 3 tiết thực hành về tinh
thần, thái độ học tập, ý thức
kỷ luật.(khen hoặc phê
bình)


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
 <b>Củng cố:</b>


Thu sản phẩm về chấm điểm.
 <b>Dặn dò :</b>


HS xem lại nội dung chương I để giờ sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra




<b> </b><i><b>Ruùt kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>……….</b></i>


<b>Tuần :8 - Tiết :16</b>



<i>Ngày :25-10-2006</i>


<i><b>Bài : </b></i>

ôn tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

 Kiến thức: Nắm vững kiến thức và kĩ năng cơ bản về các loại vải thường
dùng trong may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục.


 Kỹ năng: Vận dụng được một số kiến thức và kĩ năng đã học vào việc
may mặc của bản thân và gia đình.


 Thái độ: Có ý thức tiết kiệm, ăn mặc lịch sự, gọn gàng.
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


<i>7. Chuẩn bị của GV:</i>
- Nội dung:


+ Nghiên cứu trọng tâm của chương: lựa chọn vải, trang phục phù hợp, sử
dụng và bảo quản trang phục.


+ Hệ thống câu hỏi và bài tập.
+ Kế hoạch tổ chức tiết ôn tập.


- ĐDDH: Tranh ảnh mẫu vật về các loại trang phục.
<i>8. Chuẩn bị của HS:</i>


Ôn tập theo nội dung trang 32-SGK.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)



Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Không kiểm tra


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>Mở bài: </b></i>(1’)


Nêu mục tiêu của bài, yêu cầu cần đạt, hệ thống câu hỏi, chia lớp thành bốn
nhóm, mỗi nhóm thảo luận một trong 4 nội dung sau:


- Các loại vải thường dùng trong may mặc.
- Lựa chọn trang phục.


- Sử dụng trang phục.
- Bảo quản trang phục.


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


15’


20’


<i><b> Hoạt động 1: Thảo luận</b></i>
<i><b>nhóm theo nội dung đã</b></i>
<i><b>phân cơng.</b></i>


<i><b> Hoạt động 2: Trình bày</b></i>
<i><b>nội dung đã thảo luận.</b></i>



GV hoûi:


<i>1. Nguồn gốc, tính chất</i>
<i>của vải sợi thiên nhiên?</i>
Gv gợi ý:


<i>Từ thực vật.</i>
<i>Từ động vật.</i>


- Cá nhân và nhóm
đều ghi lại ý kiến
riêng và ý kiến tập
thể ra giấy để phát
biểu trước lớp.
- Cử đại diện nhóm
trả lời:


- Theo nội dung bài
ghi


<b>1. Nguồn gốc tính chất của</b>
<b>vải sợi thiên nhiên:</b>


- Nguồn gốc :


+ Từ thực vật: cây bông, lanh,
đay, gai…


+ Từ động vật: con tằm, cừu,


lông vịt…


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>2. Nguồn gốc, tính chất</i>
<i>của vải sợi hóa học</i> <i>và</i>
<i>vải sợi pha?</i>


HS trả lời GV bổ sung và
hoàn chỉnh kiến thức vào
bài ghi.


- Theo nội dung bài
ghi.


+ Len giữ nhiệt tốt


+ Vải bơng, tơ tằm mặc thoáng
mát nhưng dễ bị nhàu.


<b>2. Nguồn gốc tính chất của</b>
<b>vải sợi hóa học và vải sợi</b>
<b>pha:</b>


- Nguồn gốc:


+ Vải sợi hóa học có nguồn
gốc từ than đá, dầu mỏ hoặc từ
gỗ, tre, nứa đối với vải sợi
nhân tạo.


+ Vải sợi pha được kết hợp từ


hai hay nhiều loại sợi.


- Tính chaát:


+ Vải sợi nhân tạo: mặc
thống mát, sợi dai, ít nhàu.
+ Vải sợi tổng hợp: mặc nóng,
sợi dai, đẹp.


+ Vải sợi pha có ưu điểm của
sợi thành phần.


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
 <b>Củng cố:</b>


GV nhận xét ý thức, tinh thần học tập của học sinh, kết quả tiết ơn tập.
 <b>Dặn dị :</b>


Về nhà ôn phần còn lại hôm sau tiếp tục ôn tập.




<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>Tuần :9 - Tiết :17</b>



<i>Ngày :30-10-2006</i>


<i><b>Bài : </b></i>

ôn tập

<b>(tt)</b>



--- 
<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I: Thông qua tiết ôn tập giúp HS:</b>


 Kiến thức: Nắm vững kiến thức và kĩ năng cơ bản về các loại vải thường
dùng trong may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

 Thái độ: Có ý thức tiết kiệm, ăn mặc lịch sự, gọn gàng.
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


<i>9. Chuẩn bị của GV:</i>
- Nội dung:


+ Nghiên cứu trọng tâm của chương: lựa chọn vải, trang phục phù hợp, sử
dụng và bảo quản trang phục.


+ Hệ thống câu hỏi và bài tập.
+ Kế hoạch tổ chức tiết ôn tập.


- ĐDDH: Tranh ảnh mẫu vật về các loại trang phục.
<i>10.Chuẩn bị của HS:</i>


Ôn tập theo nội dung trang 32-SGK.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)



Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Không kiểm tra


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>Mở bài: </b></i>(1’)


Nêu mục tiêu của bài, yêu cầu cần đạt, hệ thống câu hỏi, chia lớp thành bốn
nhóm, mỗi nhóm thảo luận một trong 4 nội dung sau:


- Các loại vải thường dùng trong may mặc.
- Lựa chọn trang phục.


- Sử dụng trang phục.
- Bảo quản trang phục.


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


35’ <i><b> Hoạt động 1: Trình bày</b></i>
<i><b>nội dung đã thảo luận.</b></i>


GV hỏi:


<i>3. Để có được trang phục</i>
<i>đẹp cần chú ý đến những</i>
<i>điểûm gì?</i>


<i>4. Sử dụng trang phục</i>


<i>cần chú ý đến vấn đề gì?</i>


Cử đại diện nhóm
trả lời:


Theo nội dung bài
ghi


Theo nội dung bài
ghi.


<b>3. Lựa chọn trang phục cần</b>
<b>chú ý:</b>


- Chọn vải và kiểu may phù
hợp với vóc dáng, màu da…
- Chọn vải và kiểu may phù
hợp với lứa tuổi tạo dáng đẹp,
lịch sự.


- Sự động bộ của trang phục:
cùng với kiểu may, màu sắc
hoa văn của trang phục cần
chọn vật dụng đi kèm phù hợp
tạo nên sự đồng bộ của trang
phục.


<b>4. Sử dụng trang phục cần</b>
<b>chú ý:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>5. Bảo quản trang phục</i>
<i>gồm những cơng việc</i>
<i>chính nào?</i>


HS trả lời GV bổ sung và
hồn chỉnh kiến thức vào
bài ghi.


Theo nội dung baøi
ghi.


động: đi học, đi lao động, đi dự
lễ hội…


- Trang phục phù hợp với môi
trường và công việc tạo cách
ăn mặc trang nhã, lịch sự.
- Biết cách phối hợp trang
phục tạo nên sự đa dạng cho
trang phục.


<b>5. Bảo quản trang phục gồm:</b>
- Giặt, phơi: đúng qui trình từ
khâu vị xà phịng, giũ sạch xà
phịng và phơi đúng kĩ thuật.
- Là (ủi) đúng kĩ thuật.


- Cất giữ cẩn thận tránh ẩm
mốc, gián nhậy cắn phá làm
hỏng quần áo.



<i>* Bảo quản trang phục đúng kĩ</i>
<i>thuật sẽ giữ được vẻ đẹp độ</i>
<i>bền của trang phục tạo cho</i>
<i>người mặc vẻ gọn gàng hấp</i>
<i>dẫn tiết kiệm tiền chi dùng</i>
<i>trong may mặc.</i>


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
 <b>Củng cố:</b>


GV nhận xét ý thức, tinh thần học tập của học sinh, kết quả tiết ôn tập.
 <b>Dặn dị :</b>


Về nhà xem lại bài ơn tập và xem lại SGK để ôn tốt chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.




<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>Tuần :9 - Tiết :18</b>


<i>Ngày :2-11-2006</i>


Kiểm tra hết chương


--- 
<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


 GV đánh giá được kết quả học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận
dụng.


 Qua kết quả kiểm tra, HS rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập.
 Qua kết quả kiểm tra GV cũng có được những suy nghĩ cải tiến, bổ sung


cho bài giảng hấp dẫn hơn, gây sự hứng thú học tập của HS.
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Chuẩn bị của GV: </i>Bài kiểm tra với hình thức trắc nghiệm<i>.- </i>tự luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


 <i><b>Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


 <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i> không kiểm tra.
 <i><b>Đề :</b></i>


<b>Câu 1: (3,5 điểm)</b><i><b>Cho sẵn các nhóm từ hoặc các từ sau: </b></i>


<i>Vải sợi tổng hợp.</i> <i>Vải sợi pha.</i> <i>Vải sợi bông.</i>
<i>Vải xoa, tơn, tetơron. Gỗ, tre, nứa.</i> <i>Kén tằm.</i>


<i>Cây lanh.</i> <i>Vải len.</i> <i>Con tằm.</i>


<b>Em hãy chọn từ hoặc nhóm từ thích hợp điền vào chỗ trống ở các câu sau:</b>
a. Cây bông dùng để sản xuất ra………



b. Lơng cừu qua q trình sản xuất được………
c. Vải tơ tằm có nguồn gốc từ động vật là………


d ………được sản xuất từ các nguyên liệu than đá, dầu mỏ.
e. Vải sợi tổng hợp là các vải như:………


g. Vải xatanh được sản xuất từ chất xenlulô của ………
h. ………có những ưu điểm của các sợi thành phần.


<b>Câu 2: (2,5 điểm)</b><i><b>Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B để hồn thành</b></i>
<i><b>mỗi câu ở cột A.</b></i>


Cột A Cột B Đáp án


1. Trang phục có chức
năng……


2. Vải có màu tối, kẻ sọc……
3. Người gầy nên mặc……
4. Quần áo bằng vải sợi
bơng……


5. Quần áo cho trẻ sơ sinh,
tuổi mẫu giáo……


a. Làm cho người mặc có vẻ gầy đi.
b. Nên chọn vải bông màu tươi sáng.
c. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con
người.



d. Vải kẻ sọc ngang, hoa to.
e. Là ở nhiệt độ 160o<sub>C.</sub>


g. Nên chọn vải sợi tổng hợp màu sẫm.


1. tương ứng với………
2. tương ứng với………
3. tương ứng với………
4. tương ứng với………
5. tương ứng với………


<b>Câu 3:(4 điểm)</b><i><b>Để có một trang phục đẹp cần chú ý điều gì? Tại sao?</b></i>


...
...
...
...
...


KẾT QUẢ



Lớp Sĩ số Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém


6a1
6a2
6a3


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 1: Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>
a. Vải bông.



b. Vải len.
c. Con tằm.


d. Vải sợi tổng hợp.
e. Vải xoa, tôn, tetơron.
g. Gỗ, tre, nứa.


h. Vải sợi pha.


<b>Câu 2: Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>


1+c ; 2+a ; 3+d ; 4+e ; 5+b.


<b>Câu 3: Để có một trang phục đẹp cần chú ý:</b>


- Chọn vải và kiểu may phù hợp với vóc dáng, màu da…


- Chọn vải và kiểu may phù hợp với lứa tuổi tạo dáng đẹp, lịch sự.


- Sự động bộ của trang phục: cùng với kiểu may, màu sắc hoa văn của trang
phục cần chọn vật dụng đi kèm phù hợp tạo nên sự đồng bộ của trang phục.
(3 điểm)


Vì: Trang phục thể hiện phần nào cá tính, nghề nghiệp và trình độ
văn hóa của người mặc, nhằm che khuất những khuyết điểm và tôn
vẻ đẹp của cơ thể. (1 điểm).
<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DỊ: (5’)</b>


 <b>Củng cố:</b>


 <b>Dặn dò :</b>




<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>Tuần :10 - Tiết :19</b>


<i>Ngày: 6-11-2006</i>


Chương II:

TRANG TRÍ NHÀ Ở


<i><b>Bài 8 :</b></i>

Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở



---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I: Sau khi học xong bài HS :</b>


 Kiến thức:


- Vai trị của nhà ở đối với đời sống con người.


- Yêu cầøu của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong


nhà ở và sắp xếp đồ đạc trong từng khu vực hợp lí tạo sự
thoải mái cho mọi thành viên trong gia đình.


 Kỹ năng: Biết vận dụng để thực hiện việc sắp xếp đồ đạc ở góc học tập,


chỗ ngủ của bản thân… Ngăn nắp, thuận tiện cho việc sử dụng.


 Thái độ: Gắn bó và u q nơi ở của mình.
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Nội dung: phân bố kiến thức.
+ Tiết 1:mục I và II.1
+ Tiết 2:mục II.2,3.
- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


+ Tranh về nhà ở, sắp xếp trang trí nhà ở.
+ Sưu tầm tranh vểtang trí nhà ở.


 <i>Chuẩn bị của HS:</i> sưu tầm tranh ảnh về nhà ở và trang trí nhà ở.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)
- Trả bài kiểm tra.


- Nhận xét , rút kinh nghiệm


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Giới thiệu :</b></i>GV nêu mục tiêu của bài và đặt vấn đề: Bố trí các khu vực
sinh hoạt và sắp xếp đồ đạc trong nhà hợp lí, mĩ thuật là một trong những


yêu cầu của trang trí nhà ở.


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


15’


20’


<i><b> Hoạt động 1:tìm hiểu vai</b></i>
<i><b>trị của nhà ở đối với con</b></i>
<i><b>người.</b></i>


Cho HS thảo luận:


<i>? Hãy giải thích vì sao con</i>
<i>người cần nhà ở?</i>


<i>? Nhà ở có vai trị thế nào</i>
<i>đối với đời sống con người?</i>
Gv chỉ dẫn HS khai thác ý
trong mỗi hình nhỏ của hình
2.1 SGK.


Cho HS nêu ý kiến và ghi
bảng nháp theo 3 nhóm: bảo
vệ, nghỉ ngơi, giải trí.


GV bổ sung: nhà ở là nhu
cầu cần thiết của con người.
Hiến pháp, pháp luật của


nước CHXHCN Việt Nam
đều ghi nhận quyền có nhà
ở của công dân, bảo vệ
quyền lợi chính đáng đó và
khuyến khích người dân cải
thiện điều kiện ở.


<i><b> Hoạt động 2: Sắùp xếp đồ</b></i>
<i><b>đạc trong nhà ở.</b></i>


GV đặt vấn đề:


<i>? Đồ đạc trong nhà được</i>


Dựa vào hình 2.1 thảo
luận 5’ và nêu được:
- Tránh gió, bão, tuyết.
- Tránh nắng.


- Ngủ, học tập, ăn uống
xem ti vi


<b>II. Vai trị của nhà ở</b>
<b>đối với đời sốâng con</b>
<b>người:</b>


- Bảo vệ cơ thể tránh
khỏi ảnh hưởng xấu
của thiên nhiên: mưa,
gió bão, tuyết…



- Nhà ở là nơi đáp
ứng nhu cầu vật chất
và tinh thần của con
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>sắp xếp như thế nào là hợp</i>
<i>lí?</i>


GV: bất kì nhà ở nào cũng
cần sắp xếp hợp lí khoa
học: sao cho <i>dễ nhìn, dễ</i>
<i>thấy, dễ lấy, dễ tìm.</i>


- Cho HS kể tên những sinh
hoạt bình thường trong gia
đình và ghi lên bảng.


- Chốt lại một số hoạt đợng
chính của mọi gia đình, từ
đó thấy được sự cần thiết
phải bố trí phân chia các
khu vực sinh hoạt trong gia
đình.


- Cho HS đọc SGK về nội
dung các khu vực chính
trong gia đình.


<i>? Ở nhà em các khu vực trên</i>


<i>được bố trí như thế nào? Tại</i>
<i>sao phải bố trí như vây? Em</i>
<i>có muốn thay đổi nhỏ một</i>
<i>số vị trí sinh hoạt khơng?</i>
<i>Tai sao?</i>


GV bổ sung


- Kết hợp tranh SGK cho HS
biết thêm các kiểu nhà khác
nhau.(nhà ở vùng nông thôn
miền bắc, nhà sàn của các
dân tộc miền núi, nhà ở
vùng ngập lụt.)


<i>? Sự phân chia khu vực sinh</i>
<i>hoạt trong nhà ở nhằm mục</i>
<i>đích gì?</i>


<b>Kết luận :Cần tính tốn hợp</b>
lí sao cho phù hợp diện tích
nhà, cơng việc của mỗi gia
đình, phong tục tập quán…
đảm bảo mọi thành viên
trong gia đình sống thoải
mái, thuận tiện.


HS nêu:


- Ngủ, nghỉ, ăn uống, làm


việc, học tập, tiếp khách…
- Nấu ăn, vệ sinh…


Đọc SGK.


2-3 HS trình bày cách bố
trí các khu vực nhà mình.


- Đảm bảo mọi thành viên
trong gia đình sống thoải
mái, thuận tiện.


<i>nơi ở của gia đình.</i>


Các khu vực chính
trong nhà ở thường
là:


- Chỗ sinh hoạt
chung, tiếp khách.
- Chỗ thờ cúng.
- Chỗ ngủ nghỉ.
- Chỗ ăn uống.
- Khu vực bếp.
- Khu vệ sinh.


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
 <b>Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Học theo bài ghi và SGK.


Đọc phần cịn lại của bài.




<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>Tuần :10 - Tiết :20</b>


<i>Ngày :8-11-2006</i>


<i><b>Bài 8 :</b></i>

Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở

(tt)


---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


 Kiến thức:Yêu cầøu của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở
và sắp xếp đồ đạc trong từng khu vực hợp lí tạo sự thoải mái cho mọi
thành viên trong gia đình..


Giới thiệu một số nhà và cách bố trí nhà ở để tham khảo


 Kỹ năng: Biết vận dụng để thực hiện việc sắp xếp đồ đạc ở góc học tập,
chỗ ngủ của bản thân… Ngăn nắp, thuận tiện cho việc sử dụng.


 Thái độ: Gắn bó và u q nơi ở của mình.
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>



 <i>Chuẩn bị của GV:</i>
 <i>Chuẩn bị của HS:</i>


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


 <i><b>Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


 <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+ Bảo vệ cơ thể tránh khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên:
mưa, gió bão, tuyết…


+ Nhà ở là nơi đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần của con
người.


 <i><b>Bài mới:</b></i>


<i><b>Giới thiệu bài mới:</b></i> Tiếp theo bài 8 sắp xếp đồø đạc hợp lí trong nhà ở


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


20’ <i><b> Hoạt động 1: Sắp xếp đồ</b></i>
<i><b>đạc hợp lí trong nhà ở.</b></i>


GV nêu vấn đề: vì sao phải
sắp xếp đồ đạc ở các vị trí
sinh hoạt trong từng gia


đình?


- Nhắc lại đồ đạc ở các vị trí
sinh hoạt của gia đình phải
được sắp xếp sao cho:dễ
nhìn, dễ thấy, dễ lấy, dễ
tìm. Ví dụ vị trí của phích
nước sơi…


- GV cho HS thảo kuận về
các tình huống bố trí đồ đạc
trong gia đình (dựa vào
tranh 28,29 tr.40 SGK và
dựa vào mục II.1 có 7 khu
vực đã phân chia ).


+ Bố trí đồ đạc hợp lí.
+ Bố trí đồ đạc chưa hợp lí.
- Cho HS làm bài tập sắp
xếp đồ dùng học tập, sách
vở hợp lí trong cặp sách cho
buổi học hôm nay.


<b>KL: dẫn dắt HS đi đến KL</b>
(bài ghi)


<i><b>GV nêu thêm:</b></i>


+ Đồ đạc khơng nhất thiết
phải mua mới.



+ Bố trí thuận tiện thẩm mĩ
song cong chú ý an toàn, dễ
lau chùi, quét dọn.


?Làm thế nào để sốâng thoải
mái trong nhà ở một phịng?


<i><b>Tổng kết</b></i> (SGK).


- Thảo luận theo nhóm
phần II. Mục 2 dựa vào
mục 1.


<b>VD: chỗ sinh hoạt chung</b>
sắp xếp đồ đạc gì?


- Tự rút ra bài học cần
thiết cho bản thân.


Làm bài tập tại lớp.


HS: dùng đồ đạc nhiều
cơng dụng(ghế xếp,bàn
gấp, trường kỉ có thể kéo
ra thành giường; gác lửng…


<b>2. Sắp xếp đồ đạc</b>
<b>hợp lí trong từng</b>
<b>khu vực:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

15’


<i><b> Hoạt động 2: Quan sát một</b></i>
<i><b>số ví dụ về bố trí sắp xép đồ</b></i>
<i><b>đạc ở của nơng thơn, thành</b></i>
<i><b>phố, miền núi.</b></i>


- GV hướng dẫn HS quan
sát các hình: 2.2; 2.3; 2.4;
2.5; 2.6 SGK và nêu những
hiểu biết về nhà ở của địa
phương.


- Cho HS đọc đặc điểm
chung của nhà ở nông thôn,
thành phố, miền núi.(SGK),
và liên hệ sự đỏi mới về
điều kiện ở của địa phương
mình.


- Quan sát tranh SGK.
- 5 HS nêu hiểu biết về
nhà ở địa phương.


- Đại diện nhóm trình bày
nhữøng tài liệu , tranh ảnh
đã sưu tầm về nhà ở, trang
trí nhà ở.



<b>3. Một số ví dụ về</b>
<b>bố trí, sắp xếp đồ</b>
<b>đạc trong nhà ở của</b>
<b>Việt Nam:</b>


- Nhà ở nông thôn.
- Nhà ở thành phố,
thị xã, thị trấn.


- Nhà ở miền núi.


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
 <b>Củng cố:</b>


- Tóm tắt ý chính của bài.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ.
 <b>Dặn dò :</b>


- Học theo bài ghi và SGK.
- Học kĩ phầøn ghi nhớ.


- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị bài 9:


+ Đọc trước bài 9.


+ Cắt bằng bìa hoặc làm mơ hình bằng xốp sơ đồ mặt bằng phịng ở
và đồ đạc theo hình 2.7 SGK.





<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Tuần :11 - Tiết :21</b>


<i>Ngaøy : 13-11-2006</i>


<i><b>Bài 9 : </b></i>

<i><b>Thực hành</b></i>



<i>Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở </i>



---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


 Kiến thức: Thơng qua bài tập thực hành, củng cố những hiểu biết về sắp
xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở.


 Kỹ năng: Biết sắp xếp đồ đạc trong chỗ ở của bản thân và gia đình.
 Thái độ: GD nêùp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp.


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Chuẩn bị cuûa GV:</i>


- Yêu cầu bài thực hành, dự kiến tổ chức buổi thực hành.
- Đồ dùng dạy học:


+ Tranh vẽ sơ đồ sắp xếp phòng ở 10m2<sub> (để làm mẫu)</sub>


+ Mẫu bìa thu nhỏ hoặc mơ hình phịng ở 2,5m x 4m và đồ đạc.


+ Tranh ảnh về sắp xếp góc học tập.


 <i>Chuẩn bị của HS:</i> như phần dặn dò ở cuối bài 8


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cuõ:</b></i> (4’)


* Câu hỏi: Nhà ở được phân chia theo những khu vực nào?
* Trả lời: Các khu vực chính trong nhà ở thường là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Chỗ ngủ nghỉ.
- Chỗ ăn uống.
- Khu vực bếp.
- Khu vệ sinh.


<i><b>3.</b></i> Bài mới:


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


5’


15’


15’



<i><b> Hoạt động 1: Nêu yêu cầu</b></i>
<i><b>của bài thực hành.</b></i>


GV nêu yêu cầâu bài thực
hành như SGK


<i><b> Hoạt động 2: HS thực</b></i>
<i><b>hành.</b></i>


GV: kiểm tra sự chuẩn bị
của HS.


GV tổ chức cho HS thực
hiện sắp xếp đồ đạc hợp lí
trong nhà ở bằng sơ đồ trên
giấy Roki.


GV theo dõi uốn nắn.


<i><b> Hoạt động 3: HS trình bày</b></i>
<i><b>ý tưởng của nhóm trước lớp.</b></i>


GV cho HS lần lượt trình
bày ý tưởng của nhóm mình
trước lớp và các nhóm khác
nhận xét bổ sung.


GV nhận xét những chỗ
chưa hợp lí sau khi từng
nhóm đưa ra nhận xét.



HS ghi yêu cầâu vào vởvào
vở.


HS: làm việc theo nhóm
Sắp xếp đồ đạc trong
phòng ở bằng sơ đồ trên
giấy Roki kích thước
phịng là 2,5 x 4m theo tỉ
lệ thu nhỏ và sơ đồ một số
đồ đạc theo tỉ lệ căn
phịng (H.27- SGK).


Đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét bổ
sung


Yêu cầu bài thực
hành : (SGK)


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
 <b>Củng cố:</b>


Cho đại diện tổ sắp xếp kợp lí nhất trình bày ý tưởng của nhóm.
GV giới thiệu một số phương án hay.


 <b>Dặn dò :</b>


Chuẩn bị cho tiết sau thực hành tiếp theo trên mơ hình giấy các tơng





<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tuần :11 - Tiết :22</b>


<i>Ngày :15-11-2006</i>


<i><b>Bài 9 :</b></i>

<i><b>Thực hành</b></i>



<i>Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở (tt)</i>



---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


 Kiến thức: Thơng qua bài tập thực hành, củng cố những hiểu biết về sắp
xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở.


 Kỹ năng: Biết sắp xếp đồ đạc trong chỗ ở của bản thân và gia đình.
 Thái độ: GD nêùp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp.


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Chuẩn bị của GV:</i>


- u cầu bài thực hành, dự kiến tổ chức buổi thực hành.
- Đồ dùng dạy học:


+ Tranh vẽ sơ đồ sắp xếp phòng ở 10m2<sub> (để làm mẫu)</sub>



+ Mẫu bìa thu nhỏ hoặc mơ hình phịng ở 2,5m x 4m và đồ đạc.
+ Tranh ảnh về sắp xếp góc học tập.


 <i>Chuẩn bị của HS:</i>


- Làm mơ hình bằng bìa các tơng mặt bằng phịng ở và đồ


đạc theo hình 27 SGK.


- Keo hai mặt.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
5’


15’


15’


<i><b> Hoạt động 1: Nêu yêu cầu</b></i>


<i><b>của bài thực hành.</b></i>


GV nêu yêu cầâu bài thực
hành: <i>Thực hành sắp xếp đồ</i>
<i>đạc trong phịng ở bằêng mơ</i>
<i>hình bìa các tơng.</i>


<i><b> Hoạt động 2: HS thực</b></i>
<i><b>hành.</b></i>


GV tổ chức cho HS thực
hiện sắp xếp đồ đạc hợp lí
trong nhà ở bằng mơ hình
bìa các tơng.


GV theo dõi uốn nắn HS.


<i><b> Hoạt động 3: HS trình bày</b></i>
<i><b>ý tưởng của nhóm trước lớp.</b></i>


GV cho HS lần lượt trình
bày ý tưởng của nhóm mình
trước lớp và các nhóm khác
nhận xét bổ sung.


GV nhận xét những chỗ
chưa hợp lí sau khi từng
nhóm đưa ra nhận xét.


HS ghi yêu cầâu vào vởvào


vở.


HS: làm việc theo nhóm
Sắp xếp đồ đạc trong
phịng ở bằng mơ hình bìa
các tơng, kích thước phịng
là 2,5 x 4m theo tỉ lệ thu
nhỏ và sơ đồ một số đồ
đạc theo tỉ lệ căn phịng
(H.27- SGK).


Đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét bổ
sung


Yêu cầu bài thực
hành.


<i>Thực hành sắp xếp</i>
<i>đồ đạc trong phịng ở</i>
<i>bằêng mơ hình bìa các</i>
<i>tơng</i>


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
 <b>Củng cố:</b>


- Cho đại diện tổ sắp xếp kợp lí nhất trình bày ý tưởng của nhóm.
- GV giới thiệu một số phương án hay.


- Tổng kết chấm điểm.


 <b>Dặn dò :</b>


- Về nhà tự sắp xếp đồ đạc trong phịng và góc học tập của mình.
- Chuẩn bị bài sau bài10: <i>“Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp”</i>




<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tuần :12 - Tiết :23</b>


<i>Ngày :20-11-2006</i>


<i><b>Bài 10 : </b></i>

Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp



---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


 Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS biết được: thế nào là nhà ở sạch
sẽ ngăn nắp. Các công việc cần làm để giư cho nhà ở luôn sạch sẽ và
ngăn nắp.


 Kỹ năng: Vận dụngđược một số công việc vào cuộc sống ở gia đình.
 Thái độ: Có ý thức giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Chuẩn bị của GV: </i>Sưu tầm tranh ảnh về nhà ở.
 <i>Chuẩn bị của HS: </i>Sưu tầm tranh ảnh về nhà ở.



Chuẩn bị theo phần dặn dị bài trước.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Không kiểm tra.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Giới thiệu bài mới: (theo SGK)</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


17’ <i><b> Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu</b></i>
<i><b>cầu về nhà ở sạch sẽ ngăn</b></i>
<i><b>nắp và táchại của nhà ở</b></i>
<i><b>lộn xộn thiếu vệ sinh.</b></i>


Cho HS quan sát tranh hình
2.8 SGK và nêu vấn đề:
<i>?Trong nhà, ngoài nhà chỗ</i>
<i>ngủ, chỗ nấu ăn (bếp)</i>
<i>những dụng cụ cần sắp xếp</i>
<i>như thế nào?</i>


Dựa vào gợi ý ở h.2.8


SGK trả lời:


Ngồi nhà:


Sân sạch sẽ không có rác,
không có lá rụng, có cây


<b>I. Nhà ở sạch sẽ</b>
<b>ngăn nắp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV kết luận: Trong nhà và
ngoài nhà sạch sẽ, ngăn nắp
như vậy thể hiện ngơi nhà
có bàn tay chăm sóc, giữ
gìn.


Cho HS nêu thêm ví dụ cụ
thể ở gia đình.


Cho HS rút ra kêùt luận và
tổng kết <sub></sub>bài ghi.


Cho HS quan sát hình 2.9
SGK. So sánh cảnh bên
ngồi với hình 2.8.


<i>Nhận xét ngồi nhà?</i>


<i>Nhận xét cách bố trí trong</i>
<i>nhà?</i>



<i>? Nếu mơi trường sống của</i>
<i>chúng ta như vậy thì em có</i>
<i>suy nghĩ gì?</i>


Cho HS nêu thêm ví dụ từ
bản thân.


cảnh nhìn quang đãng.
Đồ đạc cây cảnh được sắp
xếp đẹp mắt.


Tong nhaø:


Chăn màng giường ngủ
được gấp gọn gàng và
được sắp xếp một chỗ.
Dép để gọn gàng cùng
chiều phía dưới giường.
Bàn học kê sát giá sách và
sách vở xếp ngay ngắn
trên bàn và trên giá sách.
Lọ hoa được chăm chút,
quả tươi được đặt trong
đĩa.


HS nêu những suy nghĩ
của mình về sự sạch sẽ
ngăn nắp.



Quan sát tranh, nhận xét:
Ngoài nhà:


Đồ đạc để bừa bãi, lộn
xộn, ngổn ngang…


Sân vườn bẩn nhiều rác,
nhiều lá rụng…


Đường đi vướng víu.
Trong nhà:


Chăn màng, guốc dép,
quần áo… vứt bừa bãi.
Phòng lộn xộn, nhiều
giấy vụn, rác đầy nhà…
HS: cảm giác khó chịu.
Tìm kiếm vật gì cũng khó
khăn. Nhà như khơng có
chủ, dễ bị ốm đau do môi
trường ô nhiễm, nơi ở trở
nên xấu đi, đồ đạc đễ bị
hỏng.


Đánh giá chủ nhân ngôi
nhà rất luộm thuộm lười
biếng.


Nhà ở sạch sẽ ngăn
nắp là nhà có môi


trường sống luôn
luôn sạch, đẹp và
thuận tiện khẳng định
có sự chăm sóc và
giữ gìn bỡi bàn tay
con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

18’


<i><b> Hoạt động 2: Tìm hiểu</b></i>
<i><b>cách giữ gìn nhà ở sạch sẽ</b></i>
<i><b>ngăn nắp.</b></i>


Nêu vấn đề: về sự cần thiết
phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ
ngăn nắp.


<i>? Vì sao phải thường xuyên</i>
<i>giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn</i>
<i>nắp ? cho ví dụ.</i>


Gợi ý cho Hs tổng kết


<b>GV nêu vấn đề: </b><i>trong gia</i>
<i>đình em, ai là người làm</i>
<i>công việc nội trợ, dọn dẹp</i>
<i>nhà ở?</i>


Đây là công việc khá vất vả
và thường xuyên nên mỗi


thành viên trong gia đình
phải giúp đỡ.


<i>? cần có nếp sống nếp sinh</i>
<i>hoạt như thế nào?</i>


<i>? Cần làm những cơng việc</i>
<i>gì trong gia đình? </i>


<i>? Vì sao phải dọn dẹp nhà ở</i>
<i>thường xuyên? </i>


Muốn thực hiện các công
việc có hiệu quả và nhanh
chóng mỗi người phải có ý
thức trong việc giữ gìn vệ
sinh chung.


Do hoạt đợng hàng ngày
của con người, do tác động
ngoại cảnh.


Ví dụ: hoạt đợng nấu ăn…


HS:Mẹ, chị, bà mỗi người
một việc.


HS: mỗi người cần có nếp
sống sạch sẽ, ngăn nắp:
không vứt rác bừa bãi…


HS:công việc hàng ngày:
quét dọn nhà cửa, dọn vệ
sinh… công việc hàng tuần:
tổng vệ sinh…


HS: để giữ gìn nhà ở sạch
sẽ ngăn nắp.


- Giúp cho ta luôn
luôn ý thức về sự
sạch sẽ ngăn nắp.
- Để mọi người nhìn
ta với con mắt trân
trọng, yêu quí và
thiêïn cảm…


Và nhiều lợi ích
khác.


<b>II. giữ gìn nhà ở</b>
<b>sạch sẽ ngăn nắp:</b>
<i>1. Sự cần thiết phải</i>
<i>giữ gìn nhà ở sạch sẽ</i>
<i>ngăn nắp.</i>


- Làm cho ngôi nhà
đẹp đẽ ấm cúng.
- Đảm bảo sức khỏe.
- Tiết kiệm sức lực,
thời gian cho cơng


việc gia đình.


<i>2. Các cơng việc cần</i>
<i>làm để giữ gìn nhà ở</i>
<i>sạch sẽ, ngăn nắp.</i>


- Cơng việc hàng
ngày: quét dọn nhà
cửa, dọn vệ sinh…
- Công việc hàng
tuần, hàng tháng:
tổng vệ sinh…


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

 <b>Củng cố: - GV cho HS đọc phần </b><i>“Ghi nhớ”.</i>
- Gọi HS trả lời câu hỏi cuối bài.
 <b>Dặn dị :</b>


- Học theo bài ghi và SGK.


- Chuẩn bị bài 11: <i>Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật.</i>


+ Sưu tầm tranh, ảnh về trang trí nhà bằng tranh ảnh, gương mành,
rèm…


+ Quan sát một số phịng có trang trí gương, tranh ảnh… và nhận xét
về cách trang trí đó.




<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tuần :12 - Tiết : 24</b>


<i>Ngày :22-11-2006</i>


<i><b>Bài 11 : </b></i>

<i>Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật</i>



---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I: </b>


 Kiến thức: Sau khi học xong bài HS:


- Biết được công dụng của tranh ảnh, gương, rèm cửa…trong trang trí nhà ở.
- Lựa chọn một số đồ vật để trang trí phù hợp với hồn cảnh gia đình.


 Kỹ năng: HS lựa chọn được một số đồ vật như: tranh, ảnh, gương, rèm…
để trang trí nhà ở.


 Thái độ: có ý thức trong việc trang trí cho nhà thêm đẹp, phù hợp với
hồn cảnh sống. Nâng cao óc thẩm mỹ.


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Chuẩn bị của GV:</i>


- Các tranh, ảnh, tài liệu vật mẫu về trang trí nhà ở.


- Chuẩn bị nội dung: nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo về các vật dụng trang
trí nhà ở.



 <i>Chuẩn bị của HS:</i> Như sự chuẩn bị phần dặn dò ở tiết 23.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)


- Câu hỏi: <i>Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?</i>
- Trả lời:


+ Làm cho ngôi nhà đẹp đẽ ấm cúng.
+ Đảm bảo sức khỏe.


+ Tiết kiệm sức lực, thời gian cho cơng việc gia đình.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Giới thiệu bài mới: </b></i>HS trả lời bài cũ GV khai thác ý”góp phần làm tăng vẻ
đẹp cho nhà ở” để vào bài mới như SGK.


- GV cho HS quan sát hình 2.10 SGK, nêu một số vật dụng dùng trong trang
trí.


- HS: kể nhiều đồ vật khác nhau: bình cổ, sưu tập các đồ vật nhỏ, rèm cửa,
chụp đèn, mành…


- GV: nêu yêu cầu trong việc lựa chọn đồ vật trang trí là phải thích hợp với


các đồ dùng khác trong gia đình mới làm tăng vẻ đẹp của căn nhà và nói
lên cá tính của chủ nhân.


- Giới hạn nội dung bài: Tranh ảnh, gương, rèm, mành… là những đồ vật
thường dùng.


- Bài hơm nay ta chỉ tìm hiểu cách sử dụng tranh ảnh, gương để trang trí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

18’ <i><b> Hoạt động 1: Tìm hiểu</b></i>
<i><b>cách sử dụng tranh, ảnh</b></i>
<i><b>gương để trang trí.</b></i>


* GV nêu vấn đề: tranh ảnh
thường dùng để trang trí
nhà, biết cách lựa chọn
tranh và cách bài trí sẽ góp
phần làm đẹp căn nhà.
* Cách chọn tranh ảnh:
+ Nội dung tranh ảnh.
+ Màu sắc tranh ảnh.
+ Kích thước tranh ảnh.
GV gợi ý:


<i>? Tranh ảnh được treo ở khu</i>
<i>vực nào trong nơi ở?</i>


<i>? Ở khu vực sinh hoạt chung</i>
<i>thì nên trang trí loại tranh</i>
<i>nào?</i>



<i>? Ở khu vực riêng ( của em</i>
<i>chẳng hạn) thì nên trang trí</i>
<i>loại tranh nào?</i>


- Từ gợi ý trên GV hướng
dẫn HS cách chọn tranh
ảnh.


- GV cho HS làm bài tập
tình huống: chọn màu tranh
treo tường.


+ Tường màu nhạt, màu
kem chọn màu tranh……
(tranh màu rực rỡ/ màu
sáng/ màu tối)


+ Tường màu xanh, màu
sẫm chọn màu tranh……(màu
sáng/ màu tối)


* Cho HS quan sát tranh
hình 2.10 SGK về cách treo
tranh ảnh. Bổ sung tranh
ảnh sưu tầm.


- Yêu cầu HS nhận xét về:
+ Vị trí treo tranh ảnh.
+ Cách treo tranh ảnh.



Tìm hiểu cơng dụng của
tranh ảnh để trang trí theo
SGK.


HS: thảo luận về cách
chọn tranh ảnh theo sự gợi
ý của GV.


HS; làm bài tập. Đáp án:
+ Tranh màu rực rỡ.
+ Tranh màu sáng.


HS quan sát tranh và nhận
xét:


+ Vị trí: treo trên khoảng
trống của tường phía trên
tràng kỷ, kệ, đầu gường…
+ Cách treo: đợ cao vừa
tầm mắt, cân xứng với độ
cao trần nhà. Ngay ngắn,
không, để lộ dây treo. Số
lượng không treo quá
nhiều tranh trên cùng một


<b>I. Tranh ảnh:</b>


<i>1. Cơng dụng</i>:(SGK)
- Làm đẹp cho căn
nhà,



- Tạo cảm giác thoải
mái, dễ chịu và tạo
thêm sự vui mắt,
dun dáng cho căn
phịng.


<i>2. Cách chọn tranh</i>
<i>ảnh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Kết luận:</b></i> Tranh ảnh được
lựa chọn và treo hợp lý sẽ
làm cho căn nhà đẹp đẽ, ấm
cúng tạo sự vui tươi thoải
mái và dễ chịu.


<i><b> Hoạt động 2: Tìm hiểu</b></i>
<i><b>cách sử dụng gương để</b></i>
<i><b>trang trí.</b></i>


<b>* GV nêu vấn đề: Gương</b>
có cơng dụng gì?


<b>GV bổ sung: Ngồi cơng</b>
dụng chính để soi gương cịn
là đồ dùng để trang trí.
Trang trí gương hợp lí sẽ
làm cho căn phịng rộng hơn
và sáng sủa hơn… nêu ví dụ
minh họa.



* Cách treo gương:


Cho HS quan sát vị trí treo
gương hình 2.12 SGK.


Lưu ý tình huống gương nhà
em khơng có khung hay
gương cá nhân nhỏ nên treo
trên tường hay không?(sẽ
thiếu thẫm mĩ)


bức tường.


HS: Dùng để soi, trang trí…


HS quan sát tranh ảnh
minh họa cách sử dụng
gương trang trong căn
phịng có bề ngang hẹp.


<b>II. Gương:</b>
<i>1. Công dụng:</i>


- Gương dùng để soi
và trang trí.


- Tạo cảm giác rộng
rãi, sáng sủa.



<i>2. Cách treo gương:</i>
- Gương rộng nên
treo phía trên tràng
kỉ, ghế dài.


- Phịng nhỏ hẹp treo
gương trên một phầøn
tường hoặc tồn bộ
tường.


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>


 <b>Củng cố: Tóm tắt ý chính của bài</b>
 <b>Dặn dò :</b>


- Học theo bài ghi và SGK.
- Gợi ý HS trả lời câu hỏi 1 SGK.


- Chuẩn biï bài sau: học tiếp phần tìm hiểu cách sử dụng rèm cửa và
mành để trang trí nhà ở.




<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>Tuần : 13 - Tiết : 25</b>



<i>Ngày :27-11-2006</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

---




<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


 Kiến thức: Sau khi học xong bài HS:


- Biết được công dụng của rèm cửa và mành trong trang trí nhà ở.
- Lựa chọn một số đồ vật để trang trí phù hợp với hồn cảnh gia đình.


 Kỹ năng: HS lựa chọn được một số đồ vật như: tranh, ảnh, gương, rèm…
để trang trí nhà ở.


 Thái độ: có ý thức trong việc trang trí cho nhà thêm đẹp, phù hợp với
hoàn cảnh sống. Nâng cao óc thẩm mỹ.


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Chuẩn bị cuûa GV:</i>


- Các tranh, ảnh, tài liệu vật mẫu về trang trí nhà ở bằng rèm cửa và mành
- Chuẩn bị nội dung: nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo về các vật dụng trang
trí nhà ở.


 <i>Chuẩn bị của HS:</i>


+ Sưu tầm tranh, ảnh về trang trí nhà bằng mành, rèm…


+ Quan sát một số phịng có trang trí rèm, mành và nhận xét về cách trang
trí đó.



<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)


<b>- Câu hỏi: </b><i>Cơng dụng của tranh ảnh và gương trong việc trang trí nhà ở?</i>
<b>- Trả lời:</b>


<b>Công dụng của tranh ảnh:</b>
+ Làm đẹp cho căn nhà,


+ Tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu và tạo thêm sự vui mắt, dun
dáng cho căn phịng.


<b>Công dụng của gương:</b>


+ Gương dùng để soi và trang trí.
+ Tạo cảm giác rộng rãi, sáng sủa.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Giới thiệu bài mới: </b></i>Tìm hiểu về cách trang trí nhà ở bằng rèm cửa và mành.


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


20’ <i><b> Hoạt động 1: Tìm hiểu</b></i>


<i><b>cách sử dụng rèm cửa.</b></i>


* GV: Cho HS tìm hiểu
SGK và các tranh ảnh về
nhà ở có trang trí bằng rèm
cửa.


? <i>Công dụng của rèm cửa?</i>
Bổ sung ý kiến của HS và
ra kết luận về công dụng


Đọc SGK, xem tranh.
Nêu những hiểu biêùt
của mình về rèm cửa.


<b>III. Rèm cửa:</b>
<i>1. Công dụng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

15’


của rèm cửa.


* <i>Chọn vải may rèm như thế</i>
<i>nào?</i>


GV gợi ý: Về màu sắc? Về
chất liệu vải?


<i>? Em hãy chọn màu rèm cửa</i>
<i>là màu nào nếu tường có</i>


<i>màu kem?</i>


GV: Cho HS giới thiệu tranh
ảnh về các kiểu rèm do các
em sưu tầm được.


<i><b> Hoạt động 2: Tìm hiểu về</b></i>
<i><b>cách sử dụng mành.</b></i>


? <i>Em có hiểu biết gì về</i>
<i>mành?</i>( về công dụng, chất
liệu).


<i>? Em hãy nêu những chất</i>
<i>liệu làm mành mà em biết?</i>


HS: màu sắc rèm cửa
hài hòa với màu tường.
Chất liệu vải bền, có độ
rủ…


HS: chọn màu vàng
nhạt hoặc màu kem.
Đại diện HS trình bày.


Nêu những hiểu biết
của mình về mành theo
SGK.


Chất liêïu mành: nhựa,


tre, trúc, vỏ sò, ốc…


<i>2. Chọn vải may rèm:</i>
- Màu sắc hài hịa với
màu tường.


- Chất liệu vải bền và
có độ rủ.


<b>IV. Mành:</b>
<i>1. Công dụng:</i>


Mành che bớt nắng gió,
che khuất và làm tăng
vẻ đẹp cho căn phòng.
<i>2. Các loại mành:</i>


Mành có rất nhiều loại
và được làm từ nhiều
chất liệu khác nhau
như: nhựa, tre, trúc, vỏ
sò, ốc…


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
 <b>Củng cố:</b>


- GV tóm tắt ý chính của bài.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ.


- Gợi ý HS trả lời câu hỏi cuối bài.


 <b>Dặn dị :</b>


- Học theo bài ghi và SGK.


- Chuẩn bị bài 12: <i>“Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa”.</i>


- Đọc bài 12, sưu tầm tranh về trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa.


- Quan sát vị trí trang trí cây cảnh và hoa ở gia đình em hoặc nhà hàng xóm.




<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>Tuần : 13 - Tiết : 26</b>


<i>Ngày :29-11-2006</i>


<i><b>Bài 12 : </b></i>

<i>Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

 Kiến thức: Thông qua bài HS biết được ý nghĩa của cây cảnh và hoa
trong trang trí nhà ở. Một số cây cảnh và hoa dùng trong trang trí.


 Kỹ năng: biết lựa chọn cây canh, hoa phù hợp với ngôi nhà và điều kiện
kinh tế của gia đình, đạt yêu cầu thẩm mĩ.


 Thái độ: rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo và ý thức trách nhiệm với


cuộc sống gia đình.


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Chuẩn bị của GV:</i>


Sưu tầm, tham khảo tài liệu.


ĐDDH: Một số mẫu cây cảnh, hoa tươi.
Tranh ảnh về các loại cây cảnh.


 <i>Chuẩn bị của HS:</i>


Sưu tầm tranh ảnh về các loại cây cảnh.
Chuẩn bị như phần dặn dò ở tiết 25.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)


- Câu hỏi: <i>Cơng dụng của rèm cửa và mành?</i>
- Trả lời:


+ Rèm cửa tạo vẻ râm mát, có tác dụng che khuất và làm tăng vẻ
đẹp cho căn phịng.


+ Mành che bớt nắng gió, che khuất và làm tăng vẻ đẹp cho căn


phòng.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Giới thiệu bài mới: </b>Trong cuộc sống, con người luôn mong muốn được hịa</i>
<i>mình với thiên nhiên. Bằng kiến trúc nhân tạo con người đã tạo cho mình sự</i>
<i>hai hịa và bình yên với thiên nhiên. Khi đời sống ngày càng được nâng cao</i>
<i>thì cây cảnh và hoa càng được quan tâm nhiều hơn đặc biêït là trong trang trí</i>
<i>nhà ở. Để hiểu sâu chung ta nghiên cứu bài: </i>“Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và
hoa”


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b> Hoạt động 1: Tìm hiểu ý</b></i>
<i><b>nghĩa của caay cảnh và hoa</b></i>
<i><b>trong trang trí nhà ở.</b></i>


<i>? Cây cảnh và hoa có ý</i>
<i>nghĩa như thế nào trong</i>
<i>trang trí nhà ở? </i>


GV gơi ý hướng dẫn HS trả
lời (bài ghi).


<i>? Giải thích vì sao cây xanh</i>
<i>có tác dụng làm sạch không</i>
<i>khí?</i>


<i>? Cơng việc trồng cây cảnh</i>
<i>cắm hoa có lợi ích gì?</i>



HS trả lời những hiểu biết
của mình về cây cảnh và
hoa trong trang trí nhà ở.


HS: cây xanh quang hợp
lấy cacbơníc và nhả ơxy.
Đem lại niềm vui, thư giãn
cho con người sau những


<b>I. Ýù ngiã của cây</b>
<b>cảnh và hoa trong</b>
<b>trang trí nhà ở:</b>
- Làm tăng vẻ đẹp
nhà ở.


- Góp phần làm sạch
không khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>? Nhà em có trồng cây cảnh</i>
<i>và cắm hoa trang trí khơng?</i>
<i>Thường trơng cây gì và</i>
<i>trang trí ở đâu?</i>


HS trả lời GV hướng dẫn
HS nêu được một số loại
cây cảnh được đề cập ở
phần II.


<i><b> Hoạt động 2: Tìm hiểu một</b></i>


<i><b>số loại cây cảmh và vị trí</b></i>
<i><b>trang trí.</b></i>


GV gợi ý HS quan sát hình
2.14 SGK nêu tên một số
loại cây cảnh thơng dụng.
Ghi bảng:


Cây có hoa.
Cây chỉ có lá.


Cây leo cho bóng
mát.


? <i>Kể thêm một số loại cây</i>
<i>cảnh ở đia phương em?</i>
* <i>Có thể đặt chậu cây cảnh</i>
<i>ở những vị trí nào trong</i>
<i>nhà?</i>


GV khái quát về nơi trang
trí cây cảnh:


Ở trong nhà.
Ở ngồi nhà.


? <i>Để có hiệu quả trang trí</i>
<i>cần chú ý những điều gì?</i>
Cho HS đọc ví dụ SGK.
Gợi ý ví dụ ngoài SGK.


<b>KL: cây cảnh nếu được đặt</b>
đúng chỗ sẽ tăng hiệu quả
làm đẹp cho ngôi nhà, tạo
một không gian hài hòa


giờ lao động và học tập
mệt mỏi. Đem lại nguồn
thu nhập đáng kể cho gia
đình.


Liên hệ thực tế về việc
trồng cây cảnh, dùng hoa
trong gia đình mình.


Quan sát hình vẽ, trả lời:
Lan tai trâu, lan ý, ráy xẻ,
lưỡi hổ, đinh lăng, phát
tài, mẫu tử…


Cây có hoa: lan, sứ, cẩm
tú cầu, râm bụt, nhài,
hồng, cúc…


Cây chỉ có lá: vạn niên
thanh, tùng, si, trúc, dương
xỉ…


Cây leo cho bóng mát: hoa
giấy, tigơn, hồng anh…
HS trả lời theo gợi ý của


GV như sau:


- Ở ngoài nhà: chậu cảnh
để trước nhà, bờ tường,
tiền sảnh…


- Ở trong phòng: đặt ở góc
nhà, ở phía ngồi cửa ra
vào, treo trên cửa sổ…
HS: Phải phù hợp với chậu
về kích thước và hình
dáng.


<b>II. Một số cây cảnh</b>
<b>và hoa trong trang</b>
<b>trí nhà ở:</b>


<i>1. Cây cảnh</i>:


<i>a. Một số loại cây</i>
<i>cảnh thơng dụng:</i>
- Cây có hoa: lan, sứ,
cẩm tú cầu, râm bụt,
nhài, hồng, cúc…
- Cây chỉ có lá: vạn
niên thanh, tùng, si,
trúc, dương xỉ…


- Cây leo cho bóng
mát: hoa giấy, tigơn,


hồng anh…


<i>b. Vị trí trang trí cây</i>
<i>cảnh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

giữa thiên nhiên và con
người.


<b>* Giới thiệu cơ sở khoa học</b>
<b>của việc chăm sóc cây</b>
<b>cảnh.</b>


<b>Nêu vấn đề: </b><i>Trồng cây</i>
<i>cảnh có tốn cơng chăm sóc</i>
<i>khơng?</i>


<i>Cây cảnh có đắt tiền</i>
<i>khơng?</i> <i>Nhà ít tiền có</i>
<i>“chơi” cây cảnh được</i>
<i>không?</i>


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố</b></i>


? <i>Có nên để cây cảnh trong</i>
<i>phịng ngủ khơng? Tại sao?</i>
? <i>Với điều kiện kinh tế hiện</i>
<i>nay của gia đình em thì nên</i>
<i>lựa chọn cây cảnh nào để</i>
<i>trang trí cho phù hợp?</i>



? <i>Tìm hiểu ở địa phương</i>
<i>mình thường có những loại</i>
<i>cây cảnh gì?</i>


HS trả lời theo sự hiểu
biết về việc chăm sóc cây
cảnh: Cây cảnh ít rốn cơng
chăm sóc chỉ cần bón ít
phân, tưới nước, tỉa cành
theo định kì. Mọi nhà có
thể sử dụng được.


HS: Khơng, vì khi khơng
có ánh sáng cây hô hấp
lấy ôxi làm ta ngạt thở.
HS: 2em nêu ý kiến lựa
chọn.


HS liên hệ thực tế


<i>c. Chaêm sóc cây</i>
<i>cảnh:</i>


- Tưới nước vừa đủ,
định kì bón phân cho
cây (phân vi sinh)
- Tỉa cành , lá sâu,
làm sạch chậu cây…
- Đưa ra ngồi trời
sau một thời gian để


trong phịng.


<b>IV- DẶN DÒ: (1’)</b>


Học theo bài ghi và SGK.


Chuẩn bị cho tiết 2 bài 12. GV yêu cầu HS tìm hiểu các loại hoa dùng để trang
trí từ các nguồn: địa phương, SGK, tranh ảnh, sách báo, truyền hình…




<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>Tuần : 14 - Tiết : 27</b>


<i>Ngày :3-12-2006</i>


<i><b>Bài 12 : </b></i>

<i>Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa</i>

(tt)


---

<sub></sub>

<sub></sub>


<b>---I - MUÏC T---IÊU BÀ---I:</b>


 Kiến thức: Thơng qua bài HS biết được ý nghĩa của cây cảnh và hoa
trong trang trí nhà ở. Một số cây cảnh và hoa dùng trong trang trí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

 Thái độ: rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo và ý thức trách nhiệm với


cuộc sống gia đình.


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Chuẩn bị của GV:</i>
 <i>Chuẩn bị của HS:</i>


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)
- Câu hỏi:


- Trả lời:
3. Bài mới:


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
<i><b> Hoạt động 2:</b></i>
<i><b> Hoạt động 3:</b></i>


<b>IV- CUÛNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
 <b>Củng cố:</b>


 <b>Dặn dò :</b>



Học theo bài ghi và SGK




<b> </b><i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>Tuần : - Tiết :</b>


<i>Ngày :-2006</i>


<i><b>Bài : </b></i>


---

<sub></sub>

<sub></sub>


<b>---I - MỤC T---IÊU BÀ---I:</b>


 Kiến thức:
 Kỹ năng:
 Thái độ:
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i> (1’)


Kiểm tra só số, ánh sáng, tác phong, vệ sinh



<i><b> </b></i> <i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (4’)
- Câu hỏi:


- Trả lời:
3. Bài mới:


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
<i><b> Hoạt động 2:</b></i>
<i><b> Hoạt động 3:</b></i>


<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (5’)</b>
 <b>Củng cố:</b>


 <b>Dặn dò :</b>


Học theo bài ghi và SGK




<b> </b><i><b>Rút kinh nghieäm:</b></i>


</div>

<!--links-->

×