Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an lop 5 tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.93 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NGÀY

MƠN

BÀI


Thứ



Hai


23/11



Đạo đức


Tập đọc


Tốn


Địa lí



Tơn trọng phụ nữ (tiết 1)


Chuỗi ngọc lam.



Chia một STN cho một STN mà thương tìm được…


Giao thơng vận tải



Thứ


Ba


24/11



Mĩ thuật


Tốn


Chính tả


L từ và câu


Khoa học



Vẽ trang trí: Trang trí đường diềm.


Luyện tập



(nghe-viết) Chuỗi ngọc lam



Ơn tập về từ loại



Gốm xây dựng: gạch, ngói.


Thứ




25/11



Tập đọc


Tốn


Thể dục


Kể chuyện


Kĩ thuật



Hạt gạo làng ta



Chia một STN cho một STP



Động tác điều hồ .Trị chơi “Thăng bằng”


Pa- xtơ và em bé



Cắt khâu , thêu hoặc nấu ăn tự chọn (Thêu chữ V)


Thứ



Năm


26/11



Tập làm văn


Hát




Tốn



L.Từ và câu


Lịch sử



Làm biên bản cuộc họp



Ơn tập 2 bài hát :Những bơng hoa những……..


Luyện tập



Ơn tập về từ loại (tt)ø



Thu Đơng 1947, Việt Bắc mồ chơn giặc Pháp


Thứ



Sáu


27/11



Tốn



Tập làm văn


Khoa học


Thể dục


SHL



Chia một STP cho một STP



Luyện tập làm biên bản cuộc họp


Xi măng




Bài TD phát triển chung .Trò chơi: “Thăng bằng”.


Tuần14



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ngày soạn :22 – 11 - 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ hai, 23 -11 – 2009</b></i>


Đạo đức



<b>TÔN TRỌNG PHỤ NỮ ( Tiết 1)</b>



<b> I. Mục tiêu: </b>


- Cần phải tơn trọng phụ nữ và vì sao cần phải tơn trọng phụ nữ


- Học sinh biết trẻ em có quyền được đối xử bình đẳng khơng phân biệt trai, gái.


- Học sinh biết thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống hằng
ngày.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV + HS: - Tranh, ảnh, bài thơ, bài hát, truyện ca ngợi người phụ nữ Việt Nam.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Nêu những việc em đã và sẽ làm để thực hiện
truyền thống kính già yêu trẻ của dân tộc ta.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>Tôn trọng phụ nữ.



 <b>Hoạt động 1: </b>Giới thiệu 4 tranh trang 22/
SGK.


<b>-</b> Nêu yêu cầu cho từng nhóm: Giới thiệu nội
dung 1 bức tranh dưới hình thức tiểu phẩm, bài
thơ, bài hát…


<b>Hoạt động 2: </b>Học sinh thảo luận cả lớp.


+ Em hãy kể các công việc của phụ nữ mà em
biết?


+ Tại sao những người phụ nữ là những người
đáng kính trọng?


+ Có sự phân biệt đối xử giữa trẻ em trai và em
gái ở Việt Nam khơng? Cho ví dụ: Hãy nhận xét
các hiện tượng trong bài tập 3 (SGK). Làm thế
nào để đảm bảo sự đối xử công bằng giữa trẻ em
trai và gái theo Quyền trẻ trẻ em?


<b>-</b> Nhận xét, bổ sung, chốt.


 <b>Hoạt động 3: </b>Thảo luận nhóm theo bài tập 2.


<b>-</b> Giao nhiệm vụ cho nhóm học sinh thảo luận các
ý kiến trong bài tập 2.


<b>3/Củng cố dặn dò. </b>



Sưu tầm các bài thơ, bài hát ca ngợi người phụ nữ
nói chung và phụ nữ Việt Nam nói riêng.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Tôn trọng phụ nữ “ (t2)
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Học sinh nêu


<b>-</b> Các nhóm thảo luận.
<b>-</b> Từng nhóm trình bày.
<b>-</b> Bổ sung ý.


<b>-</b> Thảo luận nhóm đơi.
<b>-</b> Đại diện trả lới.
<b>-</b> Nhận xét, bổ sung ý.


<b>-</b> Đọc ghi nhớ.


<b>-</b> Các nhóm thảo luận.
<b>-</b> Từng nhóm trình bày.


* <b>Kết luận</b>: Ý kiến (a) , (d) là đúng. _Không
tán thành ý kiến (b), (c), (đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tập đọc



CHUỖI NGỌC LAM



<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>



-Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính cách
các nhân vật.


-Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi những con người có tấm lịng nhân hạu, biết quan tam và đem lại niềm
vui cho người khác. (Trả lời được c.hỏi 1,2,3 trong SGK).


<b>II. Hoạt động dạy học. </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Chuỗi ngọc lam </b>


 <b>Hoạt động 1 : Luyện đọc </b>


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm bài văn.
 <b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài


<b>* Đoạn 1</b> : (cuộc đối thoại giữa Pi-e và cô bé)
* Câu 1 : Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai ?
* Câu 2 : Em có đủ tiền mua chuỗi ngọc khơng ?
Chi tiết nào cho biết điều đó ?


- GV hướng dẫn HS đọc thể hiện đúng lời các
nhân vật


<b>* Đoạn 2</b> : (cuộc đối thoại giữa Pi-e và chị cô bé )
- GV nêu câu hỏi :


* Câu 3 : Chị của cơ bé tìm gặp Pi-e làm gì ?
* Câu 4 : Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá rất


cao để mua chuỗi ngọc ?


+ Em nghĩ gì về những nhân vật trong câu chuyện
này ?




-- Nội dung chính bài


 <b>Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn
cảm.


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu.
<b>-</b> Học sinh đọc.
<b>2/Củng cố dặn dò. </b>


<b>-</b> Cho HS Thi đua theo bàn đọc diễn cảm.
<b>-</b> Về nhà tập đọc diễn cảm.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Hạt gạo làng ta”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


Học sinh đọc toàn bài.


+ Đoạn 1: Từ đầu đến …người anh yêu q”
+ Đoạn 2 : Cịn lại.


1HS đọc tồn bài



- 3 HS tiếp nối nhau đọc 2lượt
HS Đọc theo cặp


- Cô bé mua tặng chị nhân ngày Nơ-en. Đó là
người chị đã thay mẹ ni cơ từ khi mẹ mất .
- Cô bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc .


Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một nắm xu và nói
đó là số tiền cơ đã đập con lợn đất…


- 3 HS đọc theo sự phân vai
- 3 HS tiếp nối nhau đọc 2lượt
HS Đọc theo cặp


- Để hỏi có đúng cơ bé mua chuỗi ngọc ở đây
khơng ? …


- Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất cả số tiền
em dành dụm được ….


- Các nhân vật trong truyện đều là người tốt …
<b>-</b> Tổ chức học sinh đóng vai nhân vật đọc
đúng giọng bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Toán



<b>CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ </b>


<b>THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN</b>


I. Mục tiêu:


Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
và vận dụng trong giải tốn có lời văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học. :</b>


+ GV: Bảng phụ, bảng nhóm.
<b>III. Hoạt động dạy học. </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1Giới thiệu bài mới :</b> Chia một số tự nhiên


cho một số tự nhiên mà thương tìm được là
một số thập phân.


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh củng
cố phép cộng, trừ, nhân số thập phân.


 Ví dụ 1


27 : 4 = ? m


<b>-</b> Giáo viên chốt lại.


 Ví dụ 2


43 52


Giáo viên chốt lại: Theo ghi nhớ.



 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh bước
đầu thực hiện phép chia những số tự nhiên
cụ thể.


<b>- </b>Tổ chức cho học sinh làm bài.
<b>-</b> Lần lượt học sinh trình bày.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


27 : 4 = 6 m dö 3 m


¿


27 4
30 6,75
20 ¿0


• Thêm 0 vào bên phải số dư, đánh dấu phẩy
bên phải số 6<b>,</b> 30 phần 10 m hay 30 dm.


• Chia 30 dm : 4 = 7 dm  7 phần 10 m. Viết 7
vào thương, hàng phần 10 dư 2 dm.


• Thêm 0 vào bên phải số 2 được 20 (20 phần
trăm mét hay 20 cm, chia 20 cm cho 4  5 cm (tức
5 phần trăm mét). Viết 5 vào thương hàng phần
trăm.


• Thương là 6,75 m


• Thử lại: 6,75  4 = 27 m



<b>-</b> Học sinh thực hiện.
43, 0 52
1 40 0, 826
360


48


 • Chuyển 43 thành 43,0


 Đặt tính rồi tính như phép chia
43, 0 : 52


<b>-</b> Học sinh dựa vào ví dụ, nêu ghi nhớ - Học
sinh đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Bài 1:</b>


<b>-</b> Học sinh làm bảng con.


<b>* Bài 2:</b>


<b>-</b> Giáo viên u cầu học sinh đọc đề.


<b>* Baøi 3:</b>


<b>-</b> Giáo viên nhấn mạnh lấy tử số chia
mẫu số.



2/<b>Củng cố dặn dò: </b>


Cho HS nhắc lại quy tắc chia
Về nhà xem lại bài


Chuẩn bị bài mới
Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b></b>


-12 5 23 4
20 2,4 30 5,75
0 20


0
882 36 15 8


162 24,5 70 1,875
180 60


0 40
0
Học sinh nêu lại cách làm.


<b>-</b> Học sinh đọc đề – Tóm tắt:
25 bộ quần áo : 70 m
6 bộ quần áo : ? m


<b>-</b> Học sinh làm bài.


Số vải để may 1 bộ quần áo
70:25 = 2,8(m)


Số vải để may 6 bộ quần áo
2,8 x 6 = 16,8(m)


Đáp số : 16,8m


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Học sinh đọc đề 3 – Tóm tắt:
<b>-</b> Học sinh làm bài và sửa bài .
2


5 = 0,4 ;
3


4 = 0,75 ;
18


5 = 3,6
- Lớp nhận xét.


- Học sinh nhắc lại quy tắc chia.


Địa lí



<b>GIAO THÔNG VẬN TẢI</b>



<b>I . Mục tiêu :</b>



- Nêu được một số đặc điểm nổi bật về giao thông ở nước ta:
+ Nhiều loại đường và phương tiện giao thông.


+ Tuyến đường sắt Bắc-Nam và quốc lộ 1A là tuyến đường sắt và đường bộ dài nhất của
đất nước.


- Chỉ một số tuyến đường chính trên bản đồ đường sắt Thống nhất, quốc lộ 1A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Học sinh khá, giỏi:


- Nêu được một vài đặc điểm phân bố mạng lưới giao thông của nước ta: toả khắp nước;
tuyến đường chính chạy theo hướng Bắc-Nam.


- Giải thích tại sao nhiều tuyến giao thơng chính của nước ta chạy theo chiều Bắc-Nam: do
hình dáng đất nước theo hướng Bắc-Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


+ GV : Bản đồ Giao thơng VN,Bảng phụ, bảng nhóm.
+ HS : Một số tranh ảnh về đường và phương tiện giao thông
<b>III. Các hoạt động </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1/ Giới thiệu bài mới : Giao thơng vận tải </b>


<b>A.Các loại hình giao thông vận tải </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>(làm việc cá nhân)



+ Hãy kể tên các loại hình giao thơng vận tải
trên đất nước ta mà em biết ?


+ Loại hình vận tải nào có vai trị quan trọng
nhất trong việc chuyên chở hàng hóa ?


- GV cho HS xem tranh các phương tiện giao
thông


<b>B. Phân bố một số loại hình giao thơng </b>


 <b>Hoạt động 2: </b>(làm việc cá nhân)


- GV gợi ý :Khi nhận xét sự phân bố, cần xem
mạng lưới giao thông phân bố tỏa khắp đất nước
hay tập trung ở một số nơi .


+ Các tuyến đường chính chạy theo chiều
Bắc-Nam hay theo chiều Đơng- Tây ?


Kể tên một số sân bay chính ở nước ta.
<b>2/Củng cố dặn dị. </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Thương mại và du lịch “
<b>-</b> Nhận xét tiết học.




<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- HS dựa vào SGK và TLCH



Nước ta có đủ các loại hình giao thơng vận tải :
đường ô tô, đường sắt, đường sông, đường biển,
đường hàng khơng .


-Đường ơ tơ có vai trị quan trọng trong việc
chun chở hàng hóa và hành khách


- HS trình bày kết quả


+ Nước ta có mạng lưới giao thơng tỏa đi khắp
đất nước


+ các tuyến giao thơng chính chạy theo chiều
Bắc- Nam vì lãnh thổ dài theo chiều Bắc- Nam
+ Quốc lộ 1 A, đường sắt Bắc- Nam là tuyến
đường ô tô và đường sắt dài nhất, chạy dọc theo
chiều dài đất nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn :22 – 11 - 2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ ba, 25 -11 – 2008</b></i>


Mó thuật



VẼ TRANG TRÍ : TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM


Tốn



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận
dụng trong giải tốn có lời văn.


<b>II. /Đồ dùng dạy học. </b>


GV:Bảng phụ, bảng nhóm.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Luyện tập </b>




<b> Baøi 1:</b>


Giáo viên chốt lại: thứ tự thực hiện các phép
tính




<b>Bài 2:</b>


Cho HS làm giấy nháp


<b>Bài 3 ;</b>


-GV nêu câu hỏi :



+Muốn tính chu vi và diện tích HCN ta cần phải
biết gì ?




- Học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Nêu tính chất áp dụng : Chia một STP với một
STN ; cộng ( trừ) STP với STP


<b>-</b> a/ 59:2+13,06 b/ 35,04: 4-6,87
=2,9 + 13,06 = 8,76- 6,87
=16,01 =1,89


c/ 167:25 :4 d/ 8,76 x 4 : 8
= 167:25x4 = 35,04 : 8
=1,67 =4,38
- Cả lớp nhận xét .


Cho HS làm giấy nháp


HS dựa vào những quy tắc tính nhẩm để tính
8,3 x 0,4 4,2x1,25


= 8,3 x 10: 25 4,2 x10: 8
= 3,,32 = 5,25


<b>8,3 x 0,4 =8,3 x1 0 : 25 4,2 x 1,25 = 4,2 x 10 : 8</b>
- Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.



<b>-</b> Phân tích – Tóm tắt.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Chiều rộng mảnh vườn
24 x <sub>5</sub>2 = 9,6(m)


Chu vi mảnh vườn :
24 + 9,6 =67,2 (m)
Diện tích mảnh vườn :
24 x 9,6 = 230,4(m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



<b> Bài 4:</b>


<b>2/Củng cố dặn dò. </b>
Nhận xét


DT: 230,4 m2


<b>-</b> Học sinh sửa bài –
<b>-</b> Học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Học sinh tóm tắt.
Mỗi giờ ô tô bđi được:
103 : 2 =51,5(km)


Mỗi giờ xe máy đi được :
93 : 3 = 31 (km)


Mỗi giờ ô tô đi hơn xe máy là : 51,5 – 31 = 20,5


(km)


Đáp số : 20,5(km)
<b>-</b> Cả lớp làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài
<b>-</b> Lớp nhận xét.


Chính tả (nghe viết)



<b>CHUỖI NGỌC LAM</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


-Tìm được tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẫu tin theo y/c BT3, làm được BT2a/b hoặc BT
chính tả phương ngữ do GV soạn


<b>II. Đồ dùng dạy học. : </b>


+ GV: Bảng phụ, bảng nhóm. .
<b>III. Hoạt động dạy học. </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1/ Giới thiệu bài mới: Chuỗi ngọc lam </b>


<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh viết chính tả.
- Giáo viên đọc một lượt bài chính tả.


Cho HS tìm từ khó , phân tích , viết bảng con


<b>-</b> Đọc cho học sinh viết.


<b>-</b> Đọc lại học sinh soát lỗi.
<b>-</b> Giáo viên chấm 1 số bài.
 <b>Hoạt động 2: </b> Luyện tập.


<b>* Baøi 2:</b> Cho HS làmn bài 2/a


Giáo viên nhận xét.
<b>* Bài 3: </b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài
tập.


Giáo viên nhận xét.


HS tìm từ khó , phân tích , viết bảng con
Học sinh viết bài.


<b>-</b> Học sinh tự soát bài, sửa lỗi.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2a
HS thực hiện nhóm .


Nhóm tìm những tiếng có phụ âm đầu tr –
ch.ghi vào bảng nhóm lên đính ở bảng


Tranh : tranh ảnh Trưng : trưng bày
Chanh : quả chanh Chưng : mắm chöng



<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- 2/Củng cố dặn dò. </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Phân biệt âm đầu tr/ ch hoặc có thanh
hỏi/ thanh ngã


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Học sinh sửa bài nhanh đúng.
<b>-</b> Học sinh đọc lại mẫu tin.


Luyện từ và câu



<b>ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI </b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu: </b>


Nhận biết được DT chung, DT riêng trong đoạn văn ở BT1; nêu được quy tắc viết hoa DT
riêng đã học(BT2); tìm được đại từ xưng hơ theo u cầu của BT3 ; thực hiện được yêu cầu
của BT4 (a,b,c)


HS khá, giỏi làn được toàn bộ bài tập 4


<b>II/Đồ dùng dạy học. :</b>



+ GV: Giấy khổ to phô tô nội dung bảng từ loại,Bảng phụ, bảng nhóm. ï.
<b>III. Hoạt động dạy học. </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1/Giới thiệu bài mới: Ôn tập về từ loại </b>


 <b>Hoạt động 1:</b>


<b>Baøi 1:</b>


- Gv dán nội dung cần ghi nhớ :


<b>-</b>Lưu ý bài này có nhiều danh từ chung mỗi em
tìm được 3 danh từ chung , nếu nhiều hơn càng
tốt


<b>-</b> Chú ý : các từ <i>chị, chị gái</i> in đậm đây là DT,
còn các từ <i>chị, em</i> được in nghiêng là đại từ xưng


<b>-</b> GV choát


<i><b>Danh từ chung là tên của một loại sự vật .</b></i>


<i><b>Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. DTR</b></i>
<i><b>ln ln được viết hoa</b></i>


<b>* Bài 2 :</b>


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 2.



<b>-</b> Học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa DTR
<b>-</b> Học sinh nêu các danh từ tìm được.
<b>-</b> Nêu lại quy tắc viết hoa danh từ riêng.
<b>-</b>• + Yêu cầu học sinh viết các từ sau: Tiểu học
Nguyễn Thượng Hiền. Nhà giáo Ưu tú – Huân
chương Lao động.


<b> *Bài 3:HS làm vào vở BT </b>
Cho HS tìm các đại từ xưng hơ


<b> Hoạt động 2:</b>


<b>* Bài 4:HS làm vồ vở </b>




- Học sinh đọc u cầu bài 1


- HS trình bày định nghóa DTC và DTR


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn để tìm DTC và
DTR


- HS trình bày kết quả
DTR: Nguyeân


DTC: giọng, chị gái, hàng nước mắt .
_ Cả lớp nhận xét



+ Tên người, tên địa lý → Viết hoa chữ cái đầu
của mỗi tiếng.


+ Tên người, tên địa lý → Tiếng nước ngoài →
Viết hoa chữ cái đầu.


+ Tên người, tên địa lý → Tiếng nước ngoài
được phiên âm Hán Việt → Viết hoa chữ cái
đầu của mỗi tiếng.


- Học sinh lần lượt viết.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc bài
Học sinh làm bài.


<b>-</b> Các địa từ xưng hô: chị em , tơi , chúng
tơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2/ Củng cố dặn dò. </b>


<b>-</b> Đặt câu có DT, đại từ làm chủ ngữ.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Tổng kết từ loại (tt)”.
- Nhận xét tiết học


- Học sinh đọc yêu cầu bài 4.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm bài viết ra danh từ – đại
từ.



+ <b>Nguyên</b> (DT) quay sang tôi nghẹn ngào
+ <b>Tơi</b> (đại từ ) nhìn em cười trong hai hàng
nước mắt kéo vệt trên má .


- <b>Một năm mới </b> (cụm DT) bắt đầu .


+ <b>Chị</b> (đại từ gốc DT) là chị gái của em nhé !
+ <b>Chị</b> (đại từ gốc DT) sẽ là chị của em mãi
mãi .


Khoa hoïc



<b>GỐM XÂY DỰNG : GẠCH , NGĨI </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Nhận biết một số tính chất của gạch ngói.


-Kể tên của một số loại gạch ngói và công dụng của chúng.
Quan sát , nhận biết một số vật liệu xây dựng : gạch ngói.
<b>II. Đồ dùng dạy học. :</b>


- GV: Chuẩn bị các tranh trong SGK. Chuẩn bị vài viên gạch, ngói khơ và chậu nước.
- HSø: Sưu tầm thông tin và tranh ảnh về đồ gốm nói chung và gốm xây xây dựng.
III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Đá vôi.



<b>-</b> Giáo viên kiểm tra kiến thức đã học:


+ Kể tên một số vùng núi đá vôi ở nước ta mà
em biết?


+ Kể tên một số loại đá vơi và cơng dụng của
nó.


+ Nêu tính chất của đá vơi.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>2/Giới thiệu bài mới:</b>Gốm xây dựng: gạch, ngói.
 <b>Hoạt động 1:</b> Thảo luận.


<b>-</b> Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm để thảo luận:
sắp xép các thông tin và tranh ảnh sưu tầm được
về các loại đồ gốm.


<b>-</b> Giáo viên hỏi:


+ Tất cả các loại đồ gốm đều được làm bằng gì?
+ Gạch, ngói khác các đồ sành đồ sứ ở điểm
nào?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt ý.


Các đồ vật làm bằng đất sét nung khơng tráng
men hoặc có tráng men sành, men sứ đều được
gọi là đồ gốm.



<b>-</b> Giaùo viên chuyển ý.


<b>-</b> Học sinh trả lời cá nhân.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm, trình bày vào phiếu.
<b>-</b> Đại diện nhóm treo sản phẩm và giải thích.
<b>-</b> Học sinh phát biểu cá nhân.


<b>-</b> Học sinh nhận xét.


<b>-</b> Học sinh quan sát vật thật gạch, ngói, đồ sành,
sứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Hoạt động 2:</b> Quan sát.


<b>-</b> Giáo viên chia nhóm để thảo luận.
<b>-</b> Giáo viên treo tranh, nêu câu hỏi:


+ Trong 3 loại ngói này, loại nào được dùng để
lợp các mái nhà hình a.


<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành.


<b>-</b> Giáo viên giao các vật dụng thí nghiệm cho
nhóm trưởng.


<b>-</b> Giáo viên giao yêu cầu cho nhóm thực hành.
+ Quan sát kĩ một viên gạch hoặc ngói em thấy
như thế nào?



+ Thả viên gạch hoặc ngói vào nước em thấy có
hiện tượng gì xảy ra?


+ Giải thích tại sao có hiện tượng đó?
• Giáo viên hỏi:


<b>-</b> Điều gì sẽ xảy ra nếu ta đánh rơi viên gạch
hoặc ngói?


+ Gạch, ngói có tính chất gì?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt ý.
<b>3/Củng cố dặn dò. </b>


<b>-</b> Xem lại bài + học ghi nhớ.
<b>-</b> Chuẩn bị: “ Xi măng.”
<b>-</b> Nhận xét tiết học .


<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm ghi lại vào phiếu.
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày kết quả


<b>-</b> Học sinh nhận xét.


<b>-</b> Học sinh quan sát vật thật các loại ngói.
<b>-</b> Học sinh trả lời cá nhân.


<b>-</b> Học sinh nhận xét.
<b>-</b> Vài học sinh nhắc lại.


<b>-</b> Học sinh quan sát thực hành thí


nghiệm theo nhóm.


<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm.
<b>-</b> Học sinh trả lời cá nhân.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ngày soạn :22 – 11 - 2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ tư, 26 -11 – 2008</b></i>


Tập đọc



<b>HẠT GẠO LÀNG TA</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


-Biêt đoc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


-Hiểu ND, YN: Htj gạo được là nên từ công sức của nhiều ngườ, là tấm lòng của hậu pương
đối với tền tuyến trong những năm chiến tranh. (Trả lời được c.hỏi trong SGK, thuộc lòng 2- 3
khổ thơ)).


<b>II/Đồ dùng dạy học. :</b>


+ GV: Tranh vẽ hào giao thông .
III. Hoạt động dạy học. :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


“ Chuỗi ngọc lam “



<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>2. Giới thiệu bài mới:</b> Hạt gạo làng ta.


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh luyện
đọc.


<b>-</b> Luyện đọc.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc tiếp từng khổ thơ.
<b></b>


-• Giáo viên đọc mẫu.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh tìm hiểu
bài.


+ Câu hỏi 1: Em hiểu hạt gạo được làm nên từ
những gì?


+ Câu hỏi 2: Những hình ảnh nào nói lên nỗi
vất vả của người nơng dân?


+ Câu hỏi 3 :Tuổi nhỏ đã góp cơng sức như thế
nào để làm ra hạt gạo?


+ Câu hỏi 4 : Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt
vàng” ?



<b>-</b> Học sinh đọc đoạn và trả lời câu hỏi theo
đoạn.


1 học sinh khá giỏi đọc toàn bài.


<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc từng khổ thơ tiếp nối
nhau .


<b>-</b> Học sinh đọc phần chú giải.
<b>-</b> HS đọc theo cặp


<b>-</b> 1 HS đọc lại tồn bài
-


Học sinh đọc khổ 1.


<b>-</b> vị phù sa – hương sen thơm – công lao của cha
mẹ – nỗi vất vả.


<b>-</b> Dự kiến: Giọt mồ hơi sa.
… … …


Mẹ em xuống cấy.


<b>-</b> Hai dịng thơ cuối vẽ lên hình ảnh trái ngược
nhau: cua ngoi lên bờ tìm chỗ mát, cịn mẹ lại
bước chân xuống ruộng để cấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 <b>Hoạt động 3:</b> đọc diễn cảm.



<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu.


<b>3/Củng cố dặn dò. </b>


<b>-</b> Học bài xong em có suy nghó gì? ( Q hạt
gạo)


<b>-</b> Học sinh thuộc lịng bài thơ hoặc khổ thơ em
u thích.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Bn Chư-lênh đón cơ giáo”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Lần lượt học sinh đọc diễn cảm bài thơ.
<b>-</b> Học sinh thi đọc diễn cảm.


Toán



<b>CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN </b>


<b>CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>


I. Mục tiêu:


Biết:


- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
-Vận dụng giải các bài tốn có lời văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>



+ GV: Bảng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân trong SGKBảng nhóm.
<b>III/Hoạt động dạy học. </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Học sinh sửa bài nhà .


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>2. Giới thiệu bài mới:</b> Chia một số tự nhiên cho
một số thập phân.


 <b>Hoạt động 1:</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh
hình thành quy tắc 1.


<b>Ví dụ</b>: bài a


<b>-</b> Giáo viên chốt, ghi quy tắc 1


<b>-</b> Giáo viên nêu ví duï 1
57 : 9,5 = ? m


57 : 9,5 = (57  10) : ( 9,5  10)
57 : 9,5 = 570 : 95


• Thêm một chữ số 0 bằng chữ số ở phần thập
phân của số chia rồi bỏ dấu phẩy ở số chia và


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh tính bảng con


<b>-</b> 25 : 4


(25  5) : (4  5)


<b>-</b> So sánh kết quả bằng nhau
4,2 : 7


(4,2  10) : (7  10)


<b>-</b> So saùnh kết quả bằng nhau
37,8 : 9


(37,8  100) : (9  100)


<b>-</b> So sánh kết quả bằng nhau
<b>-</b> Học sinh nêu nhận xét qua ví dụ.


 Số bị chia và số chia nhân với cùng một số tự
nhiên  thương không thay đổi.


<b>-</b> Học sinh thực hiện cách nhân số bị chia và số
chia cho cùng một số tự nhiên.


57 : 9,5
570 9,5
0 6 ( m )



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thực hiện chia như chia số tự nhiên.
- GV nêu ví dụ 2


99 : 8,25


- Giáo viên chốt lại quy tắc – ghi bảng.
 <b>Hoạt động 2:</b>




<b> Baøi 1:</b>HS laøm bảng con




<b> Bài 2:</b>


<b>-</b> Giáo viên cho HS nhắc lại


<b>-</b> Cách chia một số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ;
0,001




<b> Bài 3:</b>


<b>3/Củng cố dặn dò. </b>


<b>-</b> Cho học sinh nêu lại cách chia số tự nhiên
cho số thập phân.



<b>-</b> Dăn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


6  9,5 = 57 (m)


- Học sinh thực hiện cách nhân số bị chia và số
chia cho cùng một số tự nhiên.


99 : 8,25


¿


990 8,25
1650 12
000 ¿


<b>-</b> Học sinh nêu kết luận qua 2 ví dụ.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm baøi.
70 3*5 90 4*5


0 2 0 2
7020 7*2


540
360


0


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> So sánh kết quả


32 : 0,1 vaø 32 : 10


• Rút ra nhận xét: Số thập phân 0,1  thêm một
chữ số 0 vào bên phải của số đó.


<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> 1m thanh sắt can nặng
<b>-</b> 16: 0,8 = 20(kg)


<b>-</b> Thanh sắt dài 0,18m cân nặng:
<b>-</b> 20 x 0,18 = 3,6(kg)


<b>-</b> Đáp số : 3,6kg
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


Thể dục




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Kể chuyện



<b>PA-XTƠ VÀ EM BÉ </b>



<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


-Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kê lại từng đoạn, kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện.
-Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.


HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện


<b>IIĐồ dùng dạy học. : </b>


+ Giáo viên: Bộ tranh kể chuỵên lớp 5
+ Học sinh: Bộ tranh SGK.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>“Pa-xtơ và em bé”.


 <b>Hoạt động 1: </b>Giáo viên kể toàn bộ câu
chuyện dựa vào tranh.


• Giáo viên kể chuyện 3 lần


• Kể lại từng đoạn của câu chuyện, chỉ dựa vào tranh.


 <b>Hoạt động 2: Giáo viên h</b>ướng dẫn học sinh
kể từng đoạn của câu chuyện dựa vào bộ tranh.
• u cầu học sinh kể theo nhóm.


•• Giáo viên đặt câu hỏi:


+ Em nghó gì về ông Lu-i Pa-xtơ?


+ Nếu em là ơng Lu-i Pa-xtơ, em có cảm giác như
thế nào khi cứu sống em bé?


+ Nếu em là em bé được ông cứu sống em nghĩ gì về
ơng?


<b>3/Củng cố dặn dò. </b>


<b>-</b> Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.


<b>-</b> Về nhà tập kể lại chuyện.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Chuẩn bị kể lại câu chuyện em đã
đọc, đã nghe”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Lần lượt học sinh kể lại việc làm
bảo vệ môi trường.


Học sinh quan sát từng tranh.



<b>-</b> Tổ chức nhóm.


<b>-</b> Lần lượt trong nhóm, nhóm trưởng cho từng
học sinh kể (Giỏi, khá, trung bình, yếu).


<b>-</b> Học sinh tập cách kể lẫn nhau.


<b>-</b> Học sinh thi kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét – chọn nhóm kể hay nhất
biết diễn tả phối hợp với tranh.


<b>-</b> Học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
<b>-</b> Học sinh trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


<b>-</b> Học sinh lần lượt trả lời, nêu ý nghĩa câu
chuyện.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


Kó thuật



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Ngày soạn :22 – 11 - 2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ năm, 27-11 – 2008</b></i>


Tập làm văn



<b>LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP</b>




<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


-Hiểu được thế nào là biên bản cuộc họp,thể thức, nội dung của biên bản(ND ghi nhớ).
-Xác định được nội dung cần ghi biên bản(BT1,mục III), biết đặt tên cho biên bản cần
lập BT1, (BT2)


<b>II/Đồ dùng dạy học. </b>


+ GV: Bảng phụ ghi 3 phần chính của cuộc họp.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


“Luyện tập tả người “ (tả ngoại hình)/ tiết 2
<b>-</b> Giáo viên chấm điểm vở.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>làm biên bản cuộc họp.
 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh hiểu được
thế nào là biên bản cuộc họp, nội dung tác dụng
của biên bản.


<b>* Bài 1:</b>


• Giáo viên chốt lại.


a. Mục đích ghi biên bản.


b. Tóm tắt những việc ghi vào biên bản.
c. 2 chữ ký của người viết và chủ tọa.


• Phân biệt cách viết biên bản và viết đơn.


<b>-</b> Học sinh đọc dàn ý (bài tập 2).
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc phần lệnh và toàn văn biên bản
họp chi đội – Cả lớp đọc thầm.


+ Học sinh trao đổi theo cặp với ba câu hỏi
(SGK).


<b>-</b> Dự kiến: để nhớ những sự việc chính đã xảy
ra – ý kiến của mỗi người về từng vấn đề những
điều đã thỏa thuận – xem xét lại những điều
chưa thỏa thuận.


<b>-</b> Ghi thời gian – Địa điểm – Thành phần – Chủ
tọa _ Thư ký – Chủ đề – Diễn biến cuộc họp –
(ý kiến tóm tắt) – Kết luận của cuộc họp (Phân
công công việc) – Chữ ký của chủ tọa và thư
ký.


<b>-</b> Mở đầu so với viết đơn:


<b>-</b> Giống: có quốc hiệu, tiêu ngữ, thời gian, địa
điểm, tên văn bản.


<b>-</b> Khác: có tên đơn vị, đồn thể, tổ chức.
<b>-</b> Kết thúc so với viết đơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

• Rút ra phần ghi nhớ.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh bước đầu
làm được biên bản cuộc họp tổ, hoặc họp lớp.
• Luyện tập.


• Giáo viên nhận xét: bình chọn bạn làm biên
bản tốt.


<b>3/Củng cố dặn doø. </b>


<b>-</b> Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập làm biên bản cuộc họp”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Khác: có 2 chữ ký – khơng có lời cảm ơn.
<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


Trường hợp cần ghi biện bản:
a/ đại hội liên đội .


c/Bàn giao tài sản
e, g


b / Trường hợp không cần ghi biên bản : b,d
<b>-</b> Học sinh lần lượt trình bày.



Hát



<b>ÔN TẬP HAI BÀI HÁT :</b>



<b>NHỮNG BƠNG HOA NHỮNG BÀI CA , ƯỚC MƠ :</b>


<b>NGHE NHẠC</b>



Tốn



<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết:


- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
_ Vận dụng để tìm x và giải các bài tốn có lời văn.


<b>II. Hoạt động dạy học: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập.


 <b>Hoạt động 1:</b>


<b>* Bài 1:</b>Cho HS làm miệng


• Giáo viên u cầu học sinh đọc đề.



• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc
chia?




<b> * Bài 2: </b>Cho HS làm giấy nháp
• Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


• Giáo viên cho học sinh nêu lại quy tắc tìm
thành phần chưa biết?


<b>* Bài 3:</b>Cho HS làm vào vở


<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> HS nêu miệng trước lớp :
a/ 5:0,5=10 5 x 2 =10


Vaäy 5:0,5 =5 x 2


b/ 3: 0,2 =15 3 x5 = 15
Vaäy 3 : 0,2 =3 x5


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Nhắc lại chia số thập phân cho số tự nhiên.
<b>-</b> Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.



<b>-</b> Học sinh làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

• Giáo viên nhận xét.


• •Lưu ý học sinh: cách đặt lời giải thể hiện mối
quan hệ giữa diện tích hình vng bằng diện tích
hình chữ nhật.


<b>* Bài 4:</b>Cho HS làm vào vở
• Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


• Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua theo
nhóm.


<b>- 2/Củng cố dặn dò. </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Chia số thập phân, cho một số thập
phân.


<b>-</b> Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


Số dầu ở cả 2 thùng :
21 +15 = 36(l)
Số chai dầu là :
36 :0 ,75 =48(chai)
Đáp số : 48 chai
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề



<b>-</b> Diện tích hình vng cũng là diện tích hình
chữ nhật :


25 x25 =625 (m2<sub> )</sub>


<b>-</b> Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật:
625 : 12,5 = 50 (m)


Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật :
(50 +12,5) x 2 =125 (m)


Đáp số : 125m
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh lên bảng sửa bài.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


Luyện từ và câu
<b>ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI (tt) </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


-Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của BT1
-Dựa vào ý khổ thơ 2 trong bài hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu cầu(BT2)


<b>II/Đồ dùng dạy học. : </b>


+ GV: Bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ, Bảng phụ, bảng nhóm. .
<b>III. Hoạt động dạy học. </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>“Ôn tập về từ loại”. (tt)


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh hệ thống
hóa kiến thức đã học về các từ loại: động từ, tính
từ, quan hệ từ.




<b> Bài 1:</b>


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh biết thực
hành sử dụng những kiến thức đã có để viết một
đoạn văn ngắn.




<b> Bài 3:</b>


<b>-</b> Giáo viên chốt cách viết, đoạn văn diễn đạt


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm bài. – Đọc kĩ đoạn văn.
<b>-</b> Phân loại từ vào bảng phân loại.
<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc kết quả từng cột.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


+ Động từ: trả lời, nhịn, vịn, hắt, thấy, lăn,
trào, đón, bỏ.



+ Tính từ: xa, vời vợi, lớn.
+ Quan hệ từ: qua, ở, với.


<b>-</b> Học sinh đọc khổ 2 “Hạt gạo làng ta”.


<b>-</b> Gạch dưới 1 động từ, 1 tính từ, 1 quan hệ từ
trong đoạn thơ – Học sinh dựa vào ý đoạn –
Viết đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đúng ý thơ – Dùng đúng quan hệ từ, động từ, tính
từ.


<b>2/Củng cố dặn dò. </b>


<b>-</b> Học sinh hồn tất bài vào vở.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét đoạn văn hay.


Lịch sử



<b>THU - ĐÔNG 1947 </b>



<b> VIỆT BẮC “MỒ CHÔN GIẶC PHÁP”</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Trình bày sơ lược được diễn biến của chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947 trên
lược đồ, nắm được ý nghĩa thắng lợi ( phá tan âm mưu tiêu diệt cơ quan đầu não kháng
chiến, bảo vệ được căn cứ địa kháng chiến) :


+ Aâm mưu của Pháp đánh lên Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quang đầu não và lực lượng
bộ đội chủ lực của ta để mau chóng kết thúc chiến tranh.


+ Quân Pháp chia làm ba mũi ( nhãy dù, đường bộ và đường thủy) tiến cơng lên Việt
Bắc.


+ Qn ta phục kích chặn đánh địch với các trận tiêu biểu: Đèo Bông Lau, Đoan
Hùng....


Sau hơn 1 tháng bị sa lầy, địch rút lui, trên đường rút chạy quân địch còn bị ta chặn
đánh dữ dội.


+ Ý nghĩa: Ta đánh bại cuộc tấn công qui mô của địch lên Việt Bắc, phá tan âm mưu tiêu
diệt cơ quan đầu não và chủ lực của ta, bão vệ được căn cứ địa kháng chiến.


<b>II. Đồ dùng dạy học. :</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. Lược đồ phóng to.
- Tư liệu về chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
<b>III. Hoạt động dạy học. :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b> “Thà hi sinh tất cả chứ nhất định


không chịu mất nước”.



<b>-</b> Nêu dẫn chứng về âm mưu “quyết cướp nước
ta lần nữa” của thực dân Pháp?


<b>-</b> Lời kêu gọi của Bác Hồ thể hiện điều gì?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


“Thu đông 1947, Việt Bắc mồ chôn giặc
Pháp”.


<b>A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.</b>


 <b>Hoạt động 1:</b> (làm việc cả lớp)
* Thảo luận theo nhóm 4 nội dung:


<b>-</b> Tinh thần cảm tử của quân và dân thủ đơ Hà


<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>-</b> 1 Học sinh thảo luận theo nhóm.
→ Đại diện 1 số nhóm trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nội và nhiều thành phần khác vào cuối năm
1946 đầu năm 1947 đã gây ra cho địch những
khó khăn gì?


<b>-</b> Muốn kết thúc nhanh cuộc chiến tranh, địch
phải làm gì?



<b>-</b> Tại sao căn cứ Việt Bắc trở thành mục tiêu tấn
cơng của địch?


→ Giáo viên nhận xét + chốt.


<b>-</b> Sử dụng bản đồ giới thiệu căn cứ địa Việt Bắc,
giới thiệu


<b>- 2. Hình thành biểu tượng về chiến dịch Việt</b>
<b>Bắc thu đông 1947.</b>


 <b>Hoạt động 2:</b> (làm việc cả lớp và theo
nhóm)


<b>-</b> Giáo viên sử dụng lược đồ thuật lại diễn biến
của chiến dịch Việt Bắc thu đơng 1947.


• Thảo luận nhóm 6 noäi dung:


<b>-</b> Lực lượng của địch khi bắt đầu tấn cơng lên
Việt Bắc?


<b>-</b> Sau hơn một tháng tấn công lên Việt Bắc quân
địch rơi vào tình thế như thế naøo?


<b>-</b> Sau 75 ngày đêm đánh địch, ta đã thu được kết
quả như thế nào?


<b>-</b> Chiến thắng này có ảnh hưởng gì đến cuộc
kháng chiến của nhân dân ta?



→ Giáo viên nhận xét, chốt.
<b>2 /Củng cố dặn dò. </b>


<b>-</b> Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Việt Bắc
thu đông 1947?


<b>-</b> Chuẩn bị:”Chiến thắng Biên Giới…”
<b>-</b> Nhận xét tiết học


Muốn kết thúc chiến tranh thực dân pháp mở
cuộc tấn công lên Việt Bắc


<b>-</b> Vì đây là thủ đơ kháng chiến của ta, nơi đây
tập trung bộ đội chủ lực, Bộ chỉ huy của TW
Đảng và Chủ tịch HCM.


<b>-</b> Vì vậy, Thực dân Pháp âm mưu tập trung lực
lượng lớn với nhiều vũ khí hiện đại để tấn cơng
lên Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não của
ta để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Ngày soạn :22 – 11 - 2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ sáu, 28 -11 – 2008</b></i>


Tốn



<b>CHIA MỘT SỐ THẬP CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



Biết chia một số thập phân cho một số thập phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học. :</b>


+ GV: Bảng phụ, bảng nhóm.
<b>III. Hoạt động dạy học. </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1Giới thiệu bài mới:</b> Chia 1 số thập phân cho


một số thập phân.
 <b>Hoạt động 1</b>
<b>Ví dụ 1:</b>


23,56 : 6,2


• Hướng dẫn học sinh chuyển phép chia 23,56 :
6,2 thành phép chia số thập phân cho số tự
nhiên.


• Giáo viên chốt lại: Ta chuyển dấu phẩy của số
bị chia sang bên phải một chữ số bằng số chữ số
ở phần thập phân của số chia.




Giáo viên nêu ví dụ 2:
82,55 : 1,27



• Giáo viên chốt lại ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>* Bài 1:</b>


• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc
chia.


<b>-</b> Giáo viên u cầu học sinh làm bảng con.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét sửa từng bài.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc đề – Tóm tắt – Giải.
<b>-</b> HStrình bày.


Nêu cách chuyển và thực hiện.


23,56 : 6,2 = (23,56 × 10) : (6,2 : 10).
= 235,6 : 62
thử lại :


23,56 : 6,2 = (23,56 × 6,2) : (6,2 × 10)
235,6 : 62
23*5,6 6*2 82*55 1*27


496 3,8 635 65
0 0


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.



<b>-</b> Học sinh thực hiện vd 2.
Học sinh trình bày – Thử lại.
Cả lớp nhận xét.


Học sinh lần lượt chốt ghi nhớ.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


8*2,16 5,2 12*88 0*25


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> *Bài 2</b>: Làm vở.


• Giáo viên u cầu học sinh , đọc đề, phân tích
đề, tóm tắc đề, giải.


<b>* Bài 3:</b> Học sinh làm vở.


• Giáo viên yêu cầu học sinh , đọc đề, tóm tắc
đề, phân tích đề, giải.


<b>2/Củng cố dặn dò. </b>.


<b>-</b> Học sinh nêu lại cách chia?
Chuẩn bị: “Luyện tập.”
<b>-</b> Nhận xét tiết học


4 1 6 130
0 50
0


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc đề – Tóm tắt.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


1 lít dầu hoả cân nặng:
3,42 : 4,5 = 0,75(kg)
8 lít dầu hoả cân nặng :
0,76 x 8 =6,08(kg)
Đáp số : 6,08kg


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Hoïc sinh làm bài – Tóm tắt.
<b>-</b> Số bộ quần áo laø :


429,5 : 2,8 =153 (bộ) dư 1,1 m vải
Đáp số : 153 bộ dư 1,1m vải
<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


Tập làm văn



<b>LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


-Ghi lại được biên bản cuọc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung, trong


gợi ý của SGK<b>.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học. : </b>


+ GV: Bảng lớp viết đề bài , gợi ý 1 ; dàn ý 3 phần của một biên bản cuộc họp .
<b>III/Hoạt động dạy học. </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Kiểm tra hoàn chỉnh bài tập 1 của học sinh.
<b>-</b> Giáo viên chấm điểm vở.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nắm lại
thể thức viết một biên bản cuộc họp .


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nắm lại :
+ Những người lập biên bản là ai?
+ Thể thức trình bày.


+ Nội dung loại hình biên bản.
- Giáo viên chốt lại.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh biết thực
hành biên bản cuộc họp (nhiệm vụ trọng tâm).
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- GV gợi ý : có thể chọn bất kì cuộc họp nào mà



<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc thầm diễn đạt bài tập 1.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


- HS neâu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

em đã tham dự ( họp tổ, họp lớp, họp chi đội )
+ Cuộc họp ấy bàn vấn đề gì và diễn ra trong
thời gian nào ?


- GV nhắc HS chú ý cách trình bày biên bản theo
đúng thể thức của mộtbiên bản ( mẫu là <i>Biên</i>
<i>bản đại hội chi đội</i> )


- GV chấm điểm những biên bản viết tốt ( đúng
thể thức, rõ ràng, mạch lạc, đủ thơng tin, viết
nhanh )


<b>3/Củng cố dặn dò. </b>


<b>-</b> Làm hồn chỉnh u cầu 3.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập tả người hoạt động”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- HS làm bài theo nhóm ( 4 HS)
- Đại diện nhóm thi đọc biên bản
- Cả lớp nhận xét .


<b>-</b> Học sinh nêu ghi nhớ.



<b>-</b> Nêu những kinh nghiệm có được sau khi làm
bài.


Khoa học



<b>XI MĂNG</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Nhận biết một số tính chất của xi măng.


-Nêu được một một số cách bảo quản xi măng.
Quan sát nhận biết xi măng.


<b>II. Đồ dùng dạy học. : </b>


- Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 58 , 59 .
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới:</b> Xi măng.


 <b>Hoạt động 1:</b> Quan sát.
Làm việc theo cặp.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh cạnh nhau cùng
thảo luận các câu hỏi Tr 59


-Xi măng thường được dùng để làm gì ?



- Kể tên một số nhà máy xi măng ở nước ta mà
bạn biết ?


<b> Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK.
Làm việc theo nhóm.


<b>-</b> Câu 1: Tính chất, cách bảo quản xi măng?


<b>-</b> Câu 3: Nêu các vật liệu tạo thành xi măng?
Các vật liệu tạo thành bê tông cốt thép?


-Để trát tường, xây nhà, các cơng trình xây dựng
khác.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận các
câu hỏi ở trang 59/ SGK.


<b>-</b> Tính chất: màu xám xanh (hoặc nâu đất,
trắng). Xi măng khơng tan khi bị trộn với một ít
nước mà trở nên dẻo quánh; khi khô, kết thành
tảng, cứng như đá .


<b>-</b> Cách bảo quản: để nơi khơ, thống khơng để
thấm nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2/Củng cố dặn dò: </b>



<b>-</b> Nêu lại nội dung bài học?
<b>-</b> Xem lại bài + học ghi nhớ.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Thủy tinh”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


lát đường.


<b>-</b> Bê tông cốt thép: Trộn xi măng, cát, sỏi với
nước rồi đỏ vào khn có cốt thép. Bê tơng cốt
thép chịu được các lực kéo, nén và uốn, dùng để
xây nhà cao tầng, cầu đập nước…


Thể dục



<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG </b>


<b>TRÒ CHƠI: “THĂNG BẰNG”</b>



<b>SINH HOẠT LỚP</b>


I


<b> /Nhận định tuần qua: </b>
<b>1/Đạo đức</b> : Tốt


<b>2/Học tập</b>: Còn nhiều em chưa học bài và làm bài .
<b>3/ Vệ sinh :</b> Tốt .


<b>4/ Hoạt động khác :</b>Chỉ có vài em đóng các khoản đóng .
<b>II/ Phương hướng tuần tới:</b>


<b>1/Đạo đức:</b> Vâng lời ơng bà , cha mẹ , thầy cơ . Khơng nói tục chửi thề , thực hiện nội quy


nhà trrường ,


<b>2/Học tập:</b> Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Tiếp tục thực hiện truy bài đầu giờ và
đôi bạn học tập . Rèn chữ viết .


<b>3/ Vệ sinh :</b>Vệ sinh lớp học , sân trường , vệ sinh cá nhân , trực vệ sinh theo lịch .
<b>4/ Hoạt động khác:</b> Đóng các khoản đóng nhà trường quy định .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×