Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.76 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ::
Bài 5Tr 38
Bài 5Tr 38: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống : Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống
trong đẳng thức sau:
trong đẳng thức sau:
x3+x2
(x-1)
(x-1)(x+1)
…….
=
Giải:
Giải:
Ta có:
Ta có: x3+x2
(x-1)(x+1) =
x2(x+1)
(x-1)(x+1) =
x2(x+1):(x+1)
(x-1)(x+1):(x+1)
= x
2
(x-1)
Vậy
Vậy:: x3+x2
(x-1)(x+1) =
x2
Tiết 24:
Tiết 24:
?1
?1. Cho phân thức. Cho phân thứcx -1
x2-1 <sub>x +1</sub>
?
= 4x3
10x2y
a/Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
a/Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
b/Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
b/Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung..
Giải:
Giải:
a/ Ta có nhân tử chung là: 2x
a/ Ta có nhân tử chung là: 2x22..
4x3
2x
5y
4x3: 2x2
10x2y : 2x2
10x2y = =
?2
?2. Cho phân thức. Cho phân thức 5x+10
25x2+50x
a/Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử a/Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử
chung của chúng.
chung của chúng.
b/Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung.
b/Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung.
Giải:
Giải: 5x+10
25x2+50x
a/ <sub>=</sub> 5(x+2)
25x(x+2) =
5(x+2)
5x.5(x+2):5(x+2)
b/ 5(x+2):5(x+2) <sub>=</sub>
5x.5(x+2)
1
5x
* Nhận xét:
* Nhận xét: <sub>Muốn rút gọn phân thức ta có thể:</sub><sub>Muốn rút gọn phân thức ta có thể:</sub>
--Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu cầnnếu cần) để đặt ) để đặt
nhân tử chung.
nhân tử chung.
--Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chungChia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung..
Ví dụ 1
Ví dụ 1: Rút gọn phân thức: Rút gọn phân thức x3-4x2+4x
x2 - 4
Giải:
Giải:
(x+2)(x-2)
x(x2-4x+4)
= = =
(x+2)(x-2)
x(x-2)2
x(x-2)
x+2
x3-4x2+4x
x2 - 4
Ví dụ 2
Ví dụ 2: Rút gọn phân thức: Rút gọn phân thức 1-x
x(x-1)
Giải:
Giải:
x(x-1)
1-x
x(x-1)
= -(x-1) = -1<sub>x</sub>
Giải:
Giải:
?3
?3. Rút gọn phân thức. Rút gọn phân thức x2+2x+1
5x3+5x2
x2+2x+1
5x3+5x2 = =
(x+1)2
5x2(x+1)
?4
?4. Rút gọn phân thức:. Rút gọn phân thức: 3(x-y)
3(x - y)
y - x
y - x
-3(y - x)
y - x
- 3
Giải:
Giải: <sub>=</sub> <sub>=</sub>
Bài tập 7
Bài tập 7. Rút gọn phân thức:. Rút gọn phân thức:
8xy5
6x2y2
a/ ; <sub>b/</sub> 2x2 + 2x
x + 1
Chú ý:
Chú ý:
Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử
Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử
chung của tử và mẫu ( lưu ý tới tính chất A = - (-A))
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu cần) để đặt
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu cần) để đặt
nhân tử chung.
nhân tử chung.
-Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung.
-Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung.
*Chú ý:
*Chú ý:
Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử
Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử
chung của tử và mẫu ( lưu ý tới tính chất A = - (-A))
chung của tử và mẫu ( lưu ý tới tính chất A = - (-A))
Cơng việc ở nhà:
Cơng việc ở nhà:
-Học kỹ bài ghi ( phần nhận xét và chú ý).<sub>Học kỹ bài ghi ( phần nhận xét và chú ý).</sub>
-Làm bài tập 7b,d; 8; 9 và 10 Tr 39 và 40 ( SGK).
-Làm bài tập 7b,d; 8; 9 và 10 Tr 39 và 40 ( SGK).
-Ôn kỹ phần phân tích đa thức thành nhân tử.
-Ơn kỹ phần phân tích đa thức thành nhân tử.
Giải:
Giải: <sub>a/</sub> 6x2y2
8xy5 =
3x.2xy2
4y3.2xy2 =
3x
4y3
b/ 2x2 + 2x
x + 1 = =
2x(x + 1)