Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

tiết 24 §3 rút gọn phân thức trường thcs tân thuận 1 chào mừng quý thầy cô cùng học sinh lớp 81 tiết 24 bài gv lương hoàng thiệp kiểm tra bài cũ bài 5tr 38 điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.76 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS TÂN THUẬN 1


Chào mừng quý thầy cô



cùng học sinh lớp 8/1


Tiết 24:



Bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ


Kiểm tra bài cũ::


Bài 5Tr 38


Bài 5Tr 38: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống : Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống
trong đẳng thức sau:


trong đẳng thức sau:


x3+x2


(x-1)
(x-1)(x+1)


…….
=


Giải:


Giải:



Ta có:


Ta có: x3+x2


(x-1)(x+1) =


x2(x+1)


(x-1)(x+1) =


x2(x+1):(x+1)


(x-1)(x+1):(x+1)


= x


2


(x-1)


Vậy


Vậy:: x3+x2


(x-1)(x+1) =


x2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 24:



Tiết 24:


§3.



§3.

RÚT GỌN PHÂN THỨC

RÚT GỌN PHÂN THỨC



?1


?1. Cho phân thức. Cho phân thứcx -1


x2-1 <sub>x +1</sub>


?


= 4x3


10x2y


a/Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
a/Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
b/Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
b/Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung..


Giải:


Giải:


a/ Ta có nhân tử chung là: 2x


a/ Ta có nhân tử chung là: 2x22..



4x3


2x
5y
4x3: 2x2


10x2y : 2x2


10x2y = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?2


?2. Cho phân thức. Cho phân thức 5x+10


25x2+50x




a/Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử a/Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử
chung của chúng.


chung của chúng.


b/Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung.
b/Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung.


Giải:


Giải: 5x+10



25x2+50x


a/ <sub>=</sub> 5(x+2)


25x(x+2) =


5(x+2)


5x.5(x+2):5(x+2)


b/ 5(x+2):5(x+2) <sub>=</sub>


5x.5(x+2)


1
5x


* Nhận xét:


* Nhận xét: <sub>Muốn rút gọn phân thức ta có thể:</sub><sub>Muốn rút gọn phân thức ta có thể:</sub>


--Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu cầnnếu cần) để đặt ) để đặt
nhân tử chung.


nhân tử chung.


--Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chungChia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung..



§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ 1


Ví dụ 1: Rút gọn phân thức: Rút gọn phân thức x3-4x2+4x


x2 - 4
Giải:


Giải:


(x+2)(x-2)
x(x2-4x+4)


= = =


(x+2)(x-2)


x(x-2)2


x(x-2)
x+2


§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC



§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC



x3-4x2+4x



x2 - 4


Ví dụ 2


Ví dụ 2: Rút gọn phân thức: Rút gọn phân thức 1-x


x(x-1)
Giải:
Giải:
x(x-1)
1-x
x(x-1)


= -(x-1) = -1<sub>x</sub>


Giải:


Giải:


?3


?3. Rút gọn phân thức. Rút gọn phân thức x2+2x+1


5x3+5x2


x2+2x+1


5x3+5x2 = =


(x+1)2



5x2(x+1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC



§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC



?4


?4. Rút gọn phân thức:. Rút gọn phân thức: 3(x-y)


3(x - y)


y - x


y - x


-3(y - x)
y - x


- 3


Giải:


Giải: <sub>=</sub> <sub>=</sub>


Bài tập 7


Bài tập 7. Rút gọn phân thức:. Rút gọn phân thức:



8xy5


6x2y2


a/ ; <sub>b/</sub> 2x2 + 2x
x + 1


Chú ý:
Chú ý:


Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử


Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử


chung của tử và mẫu ( lưu ý tới tính chất A = - (-A))


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Muốn rút gọn phân thức ta có thể:


Muốn rút gọn phân thức ta có thể:


-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu cần) để đặt


-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu cần) để đặt


nhân tử chung.


nhân tử chung.


-Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung.



-Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung.


*Chú ý:
*Chú ý:


Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử


Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử


chung của tử và mẫu ( lưu ý tới tính chất A = - (-A))


chung của tử và mẫu ( lưu ý tới tính chất A = - (-A))
Cơng việc ở nhà:


Cơng việc ở nhà:


-Học kỹ bài ghi ( phần nhận xét và chú ý).<sub>Học kỹ bài ghi ( phần nhận xét và chú ý).</sub>


-Làm bài tập 7b,d; 8; 9 và 10 Tr 39 và 40 ( SGK).


-Làm bài tập 7b,d; 8; 9 và 10 Tr 39 và 40 ( SGK).


-Ôn kỹ phần phân tích đa thức thành nhân tử.


-Ơn kỹ phần phân tích đa thức thành nhân tử.


Giải:


Giải: <sub>a/</sub> 6x2y2



8xy5 =


3x.2xy2


4y3.2xy2 =


3x
4y3


b/ 2x2 + 2x


x + 1 = =
2x(x + 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chào tạm biệt quý thầy cô



Chào tạm biệt quý thầy cô



cùng học sinh lớp 8/1.



cùng học sinh lớp 8/1.



Chúc các em học tốt.



</div>

<!--links-->

×