Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

giao an lop 4 tuan 12 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.41 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 12 Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009


Tit 1 : Chào cờ


_________________________________________
Tiết 2 : Đạo đức .




<b>HiÕu thảo với ông bà, cha mẹ ( tiết 1) </b>


<b>I. MụC tiêu :</b>


Học xong bài này, HS :


- Bit đợc con cháu phải hiếu thảo với ông, bà, cha mẹ. Để đền đáp công lao của ông
bà, cha mẹ đẫ sinh thành, ni nấng, dạy dỗ mình.


- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lịng hiếu thảo với ơng bà, cha
mẹ trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình..


- Kính u ơng bà, cha mẹ.
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Đồ hóa trang để diễn tiểu phẩm <i>Phần thởng</i>


- Cả lớp hát đúng bài <i>Cho con</i>


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>



- Tại sao cần phải trung thực trong học
tập ?


- Vì sao cần phải tiÕt kiƯm thêi giê ?
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>HĐ1: Khởi động</b>


- Cho c¶ líp bắt bài hát <i>Cho con</i> của
Phạm Trọng Cầu


+ Bài hát nói về điều gì ?


+ Em có cảm nghĩ gì về tình thơng yêu,
che chở của cha mẹ đ/v mình ? Em có thể
làm gì cho ba mẹ vui ?


<b>HĐ2: Thảo ln tiĨu phÈm "PhÇn </b>
<i><b>th-ëng"</b></i>


- Gäi 2 em biĨu diƠn tiĨu phÈm <i>PhÇn </i>
<i>th-ëng</i>


- Chất vấn HS đóng vai :


– Hng: Vì sao em lại mời "bà" ăn những
chiếc bánh mà em vừa đợc thởng ?


– Bà: "Bà" cảm thấy thế nào trớc việc


làm của đứa cháu đ/v mình ?


- KL : Hng kính u bà, chăm sóc b.
H-ng l mt a chỏu hiu tho.


<b>HĐ3: Thảo luận nhóm (Bài tập 1 SGK)</b>
- GV nêu yêu cầu cđa BT.


- Gọi đại diện nhóm trình bày


– b, đ : ỳng


a, c : sai


<b>HĐ4: Thảo luận nhóm (Bài tËp 2 SGK)</b>
- Giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm


- KL về nội dung các bức tranh và khen
các nhóm HS đã đặt tên tranh phù hợp
- Gọi HS đọc Ghi nh


<b>3. Dặn dò:</b>


- 2 em lên bảng.


- Cả lớp cùng hát.
- HS tự trả lời.


- 2 em úng vai Hng và bà Hng.
- Cả lớp cùng xem.



- HS tr¶ lêi.
- HS trả lời.


- Lớp thảo luận, nhận xét về cách ứng
xử.


- Nhúm 4 em trao i.


- Lần lợt 4 nhóm nêu tình huống và bày
tỏ ý kiến.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thảo luận.


- i din nhúm trỡnh bày ý kiến.
- Các nhóm khác trao đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- NhËn xÐt


- Häc bµi häc vµ CB bµi tËp 5 - 6 SGK


______________________
Tiết 3 : Tập đọc .


<b>Vua tàu thủy" Bạch Thái Bởi</b>


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1.Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.



<i>- HS khá, giỏi trả lời đợc CH3 SGK.</i>


2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi từ một cậu bé mồ cơi cha, nhờ
giàu nghị lực và ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh họa ND bài học


- Bảng phụ viết ND đoạn luyện diễn cảm
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi HS đọc thuộc lịng 7 câu tục ngữ
của bài trớc và TLCH


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài : Bài TĐ hôm nay giúp các em</b></i>
biết về nhà kinh doanh Bạch Thái Bởi
-một nhân vËt næi tiÕng trong LS ViÖt
Nam.


<b>HĐ1: HD luyện đọc</b>


- Gọi HS đọc tiếp nối 4 đoạn của truyện,
kết hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi các
câu dài



- Gọi HS đọc chú giải
- Cho HS luyện đọc cặp
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm cả bài - giọng kể
chậm rãi ở đoạn 1, 2, nhanh hơn ở on
3, on cui c ging sng khoỏi.


<b>HĐ2: Tìm hiểu bài</b>


- Yêu cầu đọc đoạn 1, 2 và TLCH :


+ Bạch Thái Bởi xuất thân nh thế nào +
Trớc khi mở công ty vận tải đờng thủy,
Bạch Thái Bởi đã làm những việc gì ?
+ Những chi tiết nào chứng tỏ anh là một
ngời rất có chí ?


- u cầu đọc thầm 2 đoạn còn lại và
TLCH :


+ Bạch Thái Bởi mở công ty vận tải đờng
thủy vào thời điểm nào ?


+ Bạch Thái Bởi đã thắng trong cuộc
cạnh tranh không ngang sức với các chủ
tàu ngời nớc ngoài nh thế nào ?


+ Em hiĨu thÕ nµo lµ <i>mét bËc anh hïng</i>


<i>kinh tÕ</i> ?


- Gi¶i nghÜa : ngêi cïng thêi


+ Theo em, nhờ đâu mà Bạch Thái Bởi
thành công ?


+ Bài này có nội dung chính là gì?


- 3 em lên bảng.
- Lắng nghe


- Đọc 2 lợt (mỗi lần xuống dòng là 1
đoạn)


- 1 em c.


- Nhúm 2 em luyn c.
- 2 em đọc.


- L¾ng nghe


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.


– må c«i cha tõ nhá, theo mẹ quẩy
gánh hàng rong. Đợc nhà họ Bạch
nhận làm con nuôi, cho ăn học.


lm th kớ cho hãng buôn, buôn ngô,
buôn gỗ, mở hiệu cầm đồ, lập nhà in,


khai thác mỏ ...


– cã lóc mÊt tr¾ng tay, không còn gì
nhng Bởi không nản chí.


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.


– vào lúc những con tàu của ngời
Hoa đã độc chiếm các đờng sông M.
Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV ghi bảng, gọi HS nhắc lại
<b>HĐ3: HD đọc diễn cảm</b>


- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
- HD đọc diễn cảm đoạn 1, 2
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Tổ chức HS thi đọc toàn bài
- Nhận xét, cho im


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Em học đợc điều gì ở Bạch Thái
Bởi ?


- NhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn häc tËp kĨ truyện vừa học và CB


<i>Vẽ trứng</i>



kĩ s trông nom.


là ngời giành thắng lợi to lớn trong
kinh doanh


nhờ ý chÝ v¬n lên, biết khơi dậy
lòng tự hào dân tộc, biết tổ chức kinh
doanh


Ca ngợi Bạch Thái Bởi giàu nghị
lực, có ý chí vơn lên và trở thành "vua
tàu thủy"


- 2 em nhắc lại.


- 4 em c, c lp theo dừi tỡm giọng
đọc phù hợp với ND bài.


- HS luyện đọc nhóm đôi.
- 3 em đọc, HS nhận xét.
- 3 em đọc.


- HS nhận xét.
- HS tự trả lời.
- Lắng nghe


________________________________


Tit 4 : Toán .




<b>Nhân một số với một tổng</b>



<b>I. MụC tiêu :</b>
Gióp HS :


- Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Kẻ bảng phụ bài tập 1 SGK


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 2 trong SGK
<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Tính và so sánh giá trị của hai</b>
<i><b>biểu thức</b></i>


- Ghi 2 biểu thức lên bảng :
4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5


- Yêu cầu HS tính và so sánh giá trị của
2 BT



<b>HĐ2: Nhân 1 số với 1 tổng</b>
- Chỉ và nêu :


4 x (3 + 5) : nh©n 1 sè víi 1 tỉng


– 4 x 3 + 4 x 5 : tổng giữa các tích của
số đó với từng số hạng của tổng


- Gỵi ý HS rót ra kÕt ln


- GV viÕt c«ng thøc khái quát lên bảng :
a x (b + c) = a x b + a x c


<b>HĐ3: Luyện tập</b>
Bài 1 :


- Treo bảng phụ, nêu cấu tạo của bảng,
HDHS tính nhẩm


- GV kết luận.


- 2 em lên bảng.


1 em đọc 2 BT.


– 4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 x 20 = 32


VËy 4 x (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
- L¾ng nghe



– Khi nhân 1 số với 1 tổng, ta có thể
nhân số đó với từng số hạng của tổng
rồi cộng các kết quả với nhau.


- HS tù lµm VT.


- 2 em làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét.


- 1 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bµi 2b :


- Gọi HS c v bi mu


- Yêu cầu tự làm VT, 2 em lên bảng.
Bài 3 :


- Gi HS c BT3


- Yêu cầu HS tính giá trị 2 BT råi so
s¸nh, rót ra cách nhân 1 tổng với 1 số
- Gọi HS nhắc lại


<i>Bài 4: Dành cho HS giỏi, khá nếu còn</i>
<i>thời gian.</i>


<b>3. Dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học
- CB : Bài 57


- 1 em đọc.


- HS tÝnh giá trị BT, so sánh và nêu
cách tÝnh.


– Muốn nhân 1 tổng với 1 số, ta có
thể nhân từng số hạng của tổng với số
đó rồi cộng 2 kết quả lại với nhau.
- Lắng nghe


________________________________


Tiết 5 : Lịch sử.


<b>Chïa thêi Lý</b>


<b>I. MơC tiªu :</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt :


- Biết đợc những biểu hiện về sự phát triển của đạo phật thời Lý.
- Thời Lý, chùa đuợc xây dựng ở nhiều nơi.


- Thời Lý, chùa đợc XD ở nhiều nơi.


- Nhiều nhà s đợc giữ cơng vị quan trọng trong triều đình.


- Chùa là cơng trình kiến trúc đẹp. <i>( Dành cho HS khỏ, gii miờu t).</i>



<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- ảnh phóng to chùa Một Cột, chùa Keo, tợng Phật A-di-đà
- Phiếu học tập


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Vì sao Lý Thái Tổ chọn Đại La làm kinh
đô ?


- Em biết Thăng Long còn có tên gọi nào
khác ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Làm việc cả lớp</b>


- Yờu cầu đọc thầm đoạn "Đạo Phật...
thịnh đạt" và TLCH :


+ Vì sao dân ta tiếp thu đạo Phật ?


- Giảng : Đạo Phật từ ấn Độ du nhập vào
nớc ta từ thời PK phơng Bắc đơ hộ.



- GV ®a ra c©u hái :


+ Vì sao nói: "Đến thời Lý, o Pht rt
phỏt trin ?"


- Yêu cầu HS thảo luận trả lời
- Gọi 1 số em trình bày


- GV kết luận.


<b>HĐ2: Làm việc cá nhân</b>
- GV phát phiếu BT.


Điền dấu x vào  sau những ý đúng :


– Chùa là nơi tổ chức t l ca o Pht


Chùa là trung tâm văn hóa của làng xÃ.
Chùa là nơi tổ chức văn nghệ.


<b>HĐ3: Làm việc cả lớp</b>


- 2 em lên bảng.


- HS c thm, suy ngh v tr lời.


– Đạo Phật có nhiều điểm phù hợp
với cách nghĩ, lối sống của dân ta.
- HS dựa vào SGK, thảo luận đi đến
thống nhất :



– Nhiều ông vua đã từng theo đạo
Phật. ND theo đạo Phật rất đơng.
Kinh thành Thăng Long và các làng
xã có rất nhiều chùa.


- HS nhËn xÐt.


- HS đọc SGK và vận dụng vốn hiểu
biết để trả lời.


- §óng
- §óng
- Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV mô tả chùa Một Cột, chùa Keo, tợng
Phật A-di-đà và khẳng định chùa là 1 cơng
trình kiến trỳc p.


- Gọi 1 số em miêu tả ngôi chùa em biÕt
(HS kh¸, giái ).


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- Gọi HS c ghi nh
- Nhn xột


- Chuẩn bị bài 11


- 3 em trình bày.
- Cả lớp bổ sung.


- 3 em c.
- Lng nghe


_________________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 10tháng 11 năm 2009


Tit 1 : Chính tả .


<i><b> Nghe - viÕt: </b></i>

<b>Ngêi chiÕn sĩ giàu nghị lực</b>


<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU : </b>


1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn <i>Ngời chiến sĩ giàu nghị lực</i>


2. Làm đúng BT CT phơng ngữ : tr/ ch, ơn/ ơng
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bút dạ và phiếu khổ lớn viết BT 2b
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 2 em đọc thuộc lòng 4 câu ca dao
tục ngữ ở BT3 tiết trớc và viết lên bảng
<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>* GT bài: GV nêu MĐ - YC tiết học</b></i>
<b>HĐ1: HD nghe viÕt</b>



- GV đọc cả bài viết.


- Yêu cầu đọc thầm bài chính tả, tìm
danh từ riêng và các từ dễ viết sai


- Cho HS viÕt BC 1 sè tõ
- §äc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- HD chấm chéo
- Chấm vở 1 tổ


<b>HĐ2: HD làm bài tập </b>
Bài 2b:


- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Gọi HS đọc đoạn vn


- Nhóm 2 em làm VBT, phát phiếu cho 3
nhãm


- Yêu cầu đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh
- KL lời giải đúng : vơn lên, chán chờng,
thơng trờng, khai trng, ng thy, thnh
vng


<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét


- Dặn chuẩn bị bài 13



- 2 em c v vit lờn bng.
- Lng nghe


- Theo dõi SGK


Sài Gòn, Lê Duy ứng, B¸c Hå


– tháng 4 năm 1975, 30 triển lãm, 5
giải thng, xỳc ng, bo tng


- 1 em lên bảng, HS viÕt BC.
- HS viÕt bµi.


- HS sốt lỗi.
- Nhận xét lỗi
- 1 em đọc.
- 1 em đọc.


- Nhóm đơi thảo luận làm VBT bằng
bút chì.


- Các nhóm dán phiếu lên bảng rồi
đọc đoạn văn.


- HS nhËn xét, chữa bài.


- Lắng nghe


___________________________
Tit 2 : Toỏn .



<b>Nhân một sè víi mét hiƯu</b>


<b>I. MơC tiªu :</b>


Gióp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết giải bài tốn và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với
một hiệu, nhân một hiệu với một số.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ kẻ BT1 SGK


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Nêu cách nhân 1 sè víi 1 tỉng, nh©n 1
tỉng víi 1 sè


- Gọi 2 em giải bài 2a SGK
<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Tính và so sánh giá trị 2 biểu thức</b>
- Ghi 2 BT lên bảng :


3 x (7 - 5) và 3 x 7 - 3 x 5


- Cho HS tÝnh giá trị 2 BT rồi so sánh kết


quả


<b>HĐ2: Nhân 1 số với 1 hiệu</b>
- Lần lợt chỉ vào 2 BT và nêu :


3 x (7 - 5) : nh©n 1 sè víi 1 hiƯu


– 3 x 7 - 3 x 5 : hiệu giữa các tích của số
đó với số bị trừ và số trừ


- Gỵi ý HS rút ra kết luận


- Viết biểu thức khái quát lên b¶ng :
a x (b - c) = a x b - a x c
<b>HĐ3: Luyện tập</b>


Bài 1 :


- Treo bảng phụ lên bảng và nêu cấu tạo
của bảng, HDHS tính và viết vào bảng
- GV kết luận.


<i>Bài 2 : Dành cho HS khá, giỏi nếu còn</i>
<i>thời gian.</i>


- Gi 1 em đọc yêu cầu và bài mẫu
- Gợi ý HS nêu cách nhân nhẩm với 9
- Cho HS tự làm VT


- GV kÕt luËn.


Bµi 3:


- Gọi HS đọc đề


- HDHS phân tích, nêu cách giải


- Gợi ý HS giỏi giải bằng cách áp dụng
tính chất nhân 1 số với 1 hiệu


Bài 4:


- Viết 2 BT lên bảng, yêu cầu HS tính rồi
so sánh


- Gợi ý HS rút ra kết luận
<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bài 58


- 2 em nêu.
- 2 em lên bảng.
- 1 em đọc 2 BT.
- HS tính rồi so sánh :


– 3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6


– 3 x 7 - 3 x 5 = 21 - 15 = 6
VËy : 3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6
- L¾ng nghe



– Khi nhân 1 số với 1 hiệu, ta có thể
lần lợt nhân số đó với SBT và ST rồi
trừ 2 kết quả cho nhau.


- HS đọc thầm bảng, tự làm BT.
- 2 em lên làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– Muốn nhân 1 số với 9, ta có thể
nhân số đó với 10 rồi trừ chính số đó.
- HS tự làm VT, 2 em lên bảng.


- HS nhận xét.
- 1 em đọc.


- Nhãm 2 em thảo luận.


Số quả trứng còn lại :


175 x (40 - 10) = 5 250 (qu¶)


– (7 - 5) x 3 = 2 x 3 = 6


– 7 x 3 - 5 x 3 = 21 - 15 = 6


 (7 - 5) x 3 = 7 x 3 - 5 x 3
- HS trả lời.



- Lắng nghe


___________________________________
Tit 3 : Luyện từ và câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết thêm cả một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt ) nói về ý chí, nghị lực của
con ngời; bớc đầu biết xếp các từ Hán Việt theo hai nhóm nghĩa ( BT1); hiểu nghĩa từ
nghị lực ( BT2); điền đúng một số từ ( nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn
văn ( BT3) hiểu ý nghĩa chung của một só câu tục ngữ theo chủ điểm đã học. ( BT4).
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Giấy khổ lớn viết nội dung BT3
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Em hiĨu thÕ nµo lµ tính từ ? Cho VD
- Gọi HS làm lại BT 2 SGK


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài: - Nêu MĐ - YC cn t ca</b></i>
tit dy


<b>HĐ1: HD làm bài tập</b>
Bài 1:



- Gọi HS đọc BT1


- u cầu nhóm đơi trao đổi làm bài, phát
phiếu cho 2 nhóm


- Gọi đại diện nhóm trình bày


- Chốt lời giải đúng, cho HS chữa bài.
Bài 2:


- Gọi 2 em nối tiếp đọc BT2
- Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu


- GV chèt ý vµ giúp HS hiểu thêm các
nghĩa khác :


a. kiên trì b. kiªn cè


c. Cã tình cảm chân tình, sâu sắc : chí
tình, chí nghĩa


Bài 3:


- Gi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu đọc thầm đoạn văn, làm bài cá
nhân. Phát phiếu cho 2 em


- Gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 4:



- Gọi HS đọc BT4 (đọc cả chú thích)
- u cầu nhóm 4 em đọc thầm 3 câu tục
ngữ, suy nghĩ về lời khuyên nhủ trong
mỗi câu


- Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày và HS
nhận xét


- Kết luận lời giải đúng
<b>HĐ2 : Dặn dò</b>


- NhËn xÐt


- Dặn HS học thuộc 3 câu tục ngữ và CB
bài 24


- 2 em trả lời.
- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe
- 1 em c.


- Nhóm 2 em thảo luận làm VBT hoặc
phiếu BT.


- Dán phiếu lênbảng và trình bày
- HS nhận xét.


chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chÝ
c«ng



– ý chí, chí khí, chí hớng, quyết chí
- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- HS suy nghÜ, ph¸t biểu.


- HS nhận xét, kết luận : dòng b
- Lắng nghe


- 1 em đọc.


- HS đọc thầm, tự làm vở tập hoặc
phiếu rồi dán lên bảng, đọc đoạn văn.
- HS nhận xét.


– nghÞ lùc, n¶n chÝ, quyết tâm, kiên
nhẫn, quyết chí, nguyÖn väng


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Nhúm 4 em tho lun lm bi.


a) Đừng sợ vÊt v¶, gian nan. Gian nan,
vÊt v¶ gióp con ngêi vững vàng, cứng
cỏi.


b) ng s bt u t hai bn tay trắng.
Những ngời tay trắng làm nên sự
nghiệp càng đáng khâm phục.


c) Phải vất vả mới có lúc thanh nhàn,


thành đạt


- L¾ng nghe


Tiết 4 Mĩ thuật.

<b> Giáo viên chuyên dạy</b>


_______________________________
Tiết 5 : Khoa học .


<b>Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc </b>


<b>trong tự nhiên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Sau bµi häc, HS biÕt :


- Hồn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên .


- Mơ tả vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên: chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi,
ng-ng tụ ca nc trong-ng thiờn nhiờn.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- H×nh trang 48 - 49 SGK


- Sơ đồ vịng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên
- Mỗi HS : giấy A4 và bút màu


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>



- Mây đợc hình thành nh thế nào ? Ma từ
đâu ra ?


- Trình bày vòng tuần hoàn của nớc trong
tự nhiên


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Hệ thống hóa kiến thức về vòng</b>
<i><b>tuần hoàn của nớc trong tự nhiên</b></i>


- Yờu cu HS quan sát sơ đồ vịng tuần
hồn của nớc trong tự nhiên trang 48 SGK
và liệt kê các cảnh đợc vẽ trong sơ đồ
- HD quan sát từ trên xuống dới, từ trái
sang phải


- Treo sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong
tự nhiên lên bảng và giảng, vừa nói vừa vẽ
lên bảng sơ đồ nh SGK


- Yêu cầu HS chỉ vào sơ đồ và nói về sự
bay hơi và ngng tụ của nớc trong tự nhiên
- GV kết luận.


<b>HĐ2: Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc</b>
<i><b>trong tự nhiên</b></i>


- Gi HS c mc "V"



- Yêu cầu HS tập vẽ vào giấy A4
- Gọi 1 số em trình bày SP trớc lớp
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS tập vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của
nớc, CB bài 24


- 2 em tr¶ lêi.
- 2 em tr¶ lời.


- HS quan sát và trình bày :


cỏc ỏm mây : đen, trắng


– giọt ma từ đám mây đen rơi
xuống


– d·y nói, tõ 1 qu¶ nói có dòng suối
nhỏ chảy ra


suối chảy ra sông, ra biển
- Lắng nghe


- 3 em lên bảng trình bày.
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc.



- HS làm việc cá nhân rồi trình bày
trong nhóm đơi.


- HS nhËn xÐt.
- L¾ng nghe


________________________________________________________________________________
Thø tu ngày 11 tháng 11 năm 2009


Tit 1 : K chuyện .


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU :</b>


- Dựa vào gợi ý SGK , biết chọn và kể lại đợc câu chuyện ( mẫu chuyện, đoạn truyện)
đã nghe, đã đọc nói về một ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên trong cuộc sống.


- Hiểu và trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<i>- HS khá, giỏi kể đợc câu chuyện ngồi SGK, lời kể tự nhiên có sáng tạo.</i>


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giấy khổ to viết gợi ý 3 trong SGK và tiêu chuẩn đánh giá bài KC
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị:</b>



- Gọi 2 HS kể 2 đoạn truyện của câu
chuyện <i>Bàn chân kì diệu</i> và TLCH : "Em
học đợc điều gì ở anh Ký ?"


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài : Tiết KC hơm nay giúp các em</b></i>
kể những câu chuyện mình đã su tầm về
một ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên.
- KT việc CB của HS


<b>HĐ1: HD hiểu yêu cầu đề bài</b>


- Dán đề bài lên bảng và gọi HS đọc, gạch
chân các từ quan trọng


- Gọi 4 em nối tiếp đọc cả 4 gợi ý


- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 1 và lu ý : nếu
kể chuyện ngoài SGK, các em sẽ đợc cộng
thêm điểm


- Gäi 1 sè em giới thiệu câu chuyện của
mình


- Yờu cu c thm gợi ý 3, dán dàn ý KC
và tiêu chuẩn đánh giá bài KC lên bảng
* Lu ý :


+ Tríc khi KC, GT câu chuyện của mình


(tên chuyện, nhân vật)


+ Kể tự nhiên bằng giọng kể
+ Chỉ cần kể 1. 2 đoạn


<b>H2: HS thc hnh k chuyn, trao i</b>
<i><b>v ý nghĩa câu chuyện</b></i>


- Yêu cầu HS tập kể và trao đổi ý nghĩa
câu chuyện


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ trớc lớp


- GV viết tên câu chuyện HS kể lên b¶ng.
- GV cïng c¶ líp nhËn xÐt, tính điểm,
bình chọn ngời có câu chuyện hay nhất,
kể hay nhất.


<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 13


- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


- GT nhanh nh÷ng trun c¸c em
mang tíi líp



- 2 em đọc.


- 4 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- 1 em đọc.


- 5 - 10 em nối tiếp nhau giới thiệu.
- HS đọc thầm.


- L¾ng nghe


- Nhóm 2 em hoạt động.


- 3 - 5 em lên thi kể, mỗi em kể
xong phải nói ý nghĩa câu chuyện,
đối thoại với các bạn về nhân vật,
chi tiết, ý nghĩa câu chuyện.


- HS nhËn xÐt, cho điểm.


- Lắng nghe

______________________



Tit 2 Tp c .


<b>V trng</b>


<b>I. MC đích, u cầu :</b>


1. Đọc chính xác, khơng ngắc ngứ, vấp váp các tên riêng nớc ngồi : Lê-ơ-nác-đơ đa
Vin-xi, Vê-rô-ki-ô



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Hiểu ý nghĩa truyện : Nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành
1 họa sĩ thiên tài. ( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ).


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Chân dung Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi
- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cò :</b>


- Gọi 2 em đọc các đoạn trong truyn


<i>"Vua tàu thủy" Bạch Thái Bởi</i>, trả lời câu
hỏi


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bi : Hụm nay, các em sẽ tập đọc 1</b></i>
chuyện kể về những ngày đầu học vẽ của
danh họa ngời Italia tên là Lê-ô-nác-đô đa
Vin-xi.


<b>HĐ1: HD luyện đọc</b>


- Gọi 2 HS đọc tiếp nối 2 đoạn
- Kết hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi


- Gọi HS đọc chú giải


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài


- GV c mu.


<b>HĐ2: HD tìm hiểu bài</b>


- Yờu cu c on 1 và TLCH :


+ Vì sao trong những ngày đầu học vẽ, cậu
bé Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi cảm thấy chán
ngán ?


+ Thầy Vê-rơ-ki-ơ cho học trị vẽ trứng để
làm gì ?


- Yêu cầu đọc đoạn 2 và TLCH:
+ Lê-ô-nác-đô thành đạt nh thế nào ?
+ Theo em, những nguyên nhân nào khiến
Lê-ô-nác-đô trở thành họa sĩ nổi tiếng ?
+ Trong những nguyên nhân trên, nguyên
nhân nào là quan trọng nhất ?


+ Bài này có nội dung chính là gì?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại
<b>HĐ3: HD đọc diễn cảm</b>


- Gọi 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn



- HD đọc diễn cảm đoạn "Thầy Vê-rô-ki-ô
bèn bảo ... nh ý"


- Tổ chức thi đọc toàn bài
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Dặn dũ:</b>


- Nhận xét tiết học


- Tập kể câu chuyện và CB bài 25


- 2 em lên bảng.


- Lắng nghe


- Đọc 2 lợt : HS1: Từ đầu ... nh ý
HS2: Còn lại


- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.


- L¾ng nghe


- HS đọc thầm và TLCH :


– suèt mời mấy ngày, cậu phải vẽ
rất nhiều trứng



biết cách quan sát sự vật một
cách tỉ mỉ, miêu tả nó trên giấy vẽ
chính xác


- HS đọc thầm và TLCH :


– trở thành danh họa kiệt xuất, tác
phẩm đợc trng bày ở các bảo tàng
lớn. Ơng cịn là nhà điêu khắc, kiến
trúc s...


– có tài bẩm sinh, gặp đợc thầy giỏi
và khổ luyện nhiều năm


– sù khỉ c«ng lun tËp cđa «ng


– Nhờ khô rcông rèn luyện,
Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành một
họa sĩ thiên tài.


- 4 em đọc, lớp theo dõi tìm giọng
đọc hay.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 3 em thi đọc, HS nhận xét.
- 3 em đọc cả bài.


- HS nhËn xÐt
- L¾ng nghe


_______________________________________


Tiết 3 : Tốn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. MơC tiªu :</b>
Gióp HS :


- Vận dụng đợc tính chất giao hốn, kết hợp của phép nhân và cách nhân một số với
một tổng (hoặc hiệu) trong thực hành tính tốn, tính nhanh


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gäi 2 em lµm lại bài 2 trong SGK
<b>2. Bài mới :</b>


<b>H1: Cng c kiến thức đã học</b>


- Gäi HS nhắc lại các tÝnh chÊt cña phép
nhân : tính chất giao hoán, tính chất kết hợp,
nhân mét tỉng víi 1 sè, nh©n mét hiƯu víi 1


- Yêu cầu viết biểu thức chữ rồi phát biểu
thành lời


<b>HĐ2: Luyện tập</b>


Bài 1 :


- Gọi HS nhắc lại cách nhân 1 số với 1 tổng
(hiệu)


- Yêu cầu tự làm VT, giúp các em yếu làm
bài


- Gäi HS nhËn xÐt, chÊm vë 5 em
Bµi 2 :


- Gọi 1 em đọc u cầu và mẫu


+ Gỵi ý : với bài 2a, chọn nhân các số tròn
chục trớc ; với bài 2b, đa về dạng nhân 1 số
với 1 hiƯu (tỉng)


- Gäi HS nhËn xÐt
Bµi 4:


- Gọi HS c


- Gọi HS nêu cách tính chu vi, diện tích HCN
- Muốn tính P, S, ta phải tìm gì trớc ?


- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm VT
- Gäi HS nhËn xÐt


- ChÊm vë 10 em.



<i>Bµi 3: Dành cho HS khá giỏi, nếu còn thời</i>
<i>gian</i>


<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- CB : Bài 59


- 2 em lên bảng.
- HS trả lời.


- 1 số em nhắc lại.


a x b = b x a


(a x b) x c = a x (b x c)
a x (b + c) = a x b + a x c
a x (b - c) = a x b - a x c
- 2 em nêu.


- HS làm VT.
- 2 em lên bảng.


a) 3 105 b) 15 408
7 686 9 184
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS tự làm VT.


- 1 sè em trình bày miệng.
2a) 3 680, 360, 2 940



2b) 13 700, 9 400, 4 280, 10 740
- 2 em đọc.


– P = (a + b) x 2 S = a x b


– chiÒu réng


- 1 em lên bảng, HS làm VT.


180 : 2 = 90 (m)
(180 + 90) x 2 = 540 (m)
180 x 90 = 16 200 (m2<sub>)</sub>


- L¾ng nghe


____________________________________
Tiết 4 : m nhc .


<b>Tiết 12 : Học hát bài : Cò lả</b>


<i>Dõn ca ng bằng Bắc Bộ</i>


I. Mơc tiªu :


- Biết bài hát là dân ca của đồng bằng Bắc Bộ.
Hát đúng giai điệu, thuộc lời ca.


- Hát rõ lời, diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV: Nhạc cụ đệm, máy nghe, bảng phụ, tranh ảnh minh hoạ…


- HS: Nhạc cụ gõ, SGK.


III. Các hoạt động dạy- học ch yu :
Giỏo viờn


1. HĐ1. Kiểm tra bài cũ.


- Hỏi HS giờ trớc học ôn bài hát gì ? tác
giả ?


- Đàn cho HS biểu diễn trớc lớp.


( Nhận xét, đánh giá )
2. HĐ2<i>.</i> Giới thiệu tên bài, ghi bảng.
3. HĐ3. Dạy bài hát <i>Cũ l.</i>


a. Học hát:


- Treo tranh ảnh minh hoạ và thuyết
trình cho HS biết.


- Giới thiệu bài hát.


Những cánh cò bay rập rờn trên
đồng lúa mênh mơng trong buổi chiều
là hình ảnh rất thân thuộc với ngời
nông dân Việt Nam. Cùng với luỹ tre
xanh, đồng lúa vàng, đàn trâu gặm cỏ
thì hình ảnh cánh cị bay lả, bay la gợi
nên khung cảnh yên bình của biết bao


làng quê. Cánh cò bay lả bay la cũng
là một bài dân ca quen thuộc với ngời
dân đồng bằng Bắc Bộ…


- Mở băng hát mẫu hoặc vừa đàn va
hỏt cho HS nghe.


+ Cho HS nêu cảm nhận ban đầu về bài
hát.


- Treo bng ph v hng dn HS đọc lời
ca theo tiết tấu bài hát.


+ Đánh dấu những tiếng luyến và
những chỗ lấy hơi.


+ Giải thích từ khó: “ <i>phủ </i>” trong
từ “ <i>cửa</i> <i>phủ </i>”là đơn vị hành chính ngày
xa, tơng đơng với quận, huyện ngày
nay.


- Cho HS khởi động giọng.


- Chia bài hát thành 6 câu hát . Sau đó
đàn và dạy hát theo lối móc xích.


<i>Lu ý</i>: + Hát chính xác những
tiếng đợc luyến trong bài.


+ BiÕt lÊy h¬i trớc mỗi câu


hát.


- n cho HS hỏt ụn li đúng giai điệu,
thuộc lời ca nhiều lần.


<i>Chú ý</i>: Hát với tốc độ vừa phải.
Thể hiện tính chất nhịp nhàng, mềm
mại, phóng khống.


H¸t râ lêi, ph¸t ©m chuÈn.
( Söa cho HS cßn yÕu, kÐm ).
NhËn xÐt.


b. Hát kết hợp gõ đệm.


- Hớng dẫn HS vừa hát vừa gõ đệm
theo phách và tiết tấu lời ca nh sau:


Häc sinh
- Cá nhân nêu.


- HS khỏ trỡnh by.
- M dùng.
- Quan sát.
- Lắng nghe.


- Nghe bài hát.
- HS khá nêu.
- Cá nhân đọc.



- Đọc cao độ.
- Tập hát từng cõu.


- Hát ôn theo dÃy, nhóm, cá nhân.


- Thực hiện.


- Từng dÃy thực hiện.


- Từng nhóm, cá nhân thực hiện.
( HS kh¸ nhËn xÐt )


- Thùc hiÖn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hát: <i>Con cò cò bay lả lả bay </i>
<i>la</i>


- Chia líp thµnh 2 d·y:
D·y 1: H¸t


Dãy 2: Hát và gõ phách.
( Sau đó đổi ngợc
lại )


- Kiểm tra HS hát và gõ đệm lại chính
xác hơn.


( Sưa cho HS cßn u, kÐm ).
NhËn xÐt.



- Híng dÉn HS võa h¸t vừa nhún chân
nhịp nhàng theo nhịp 2.


( Sưa cho HS cßn u, kÐm ).
NhËn xÐt.


- Cho HS lªn tËp biĨu diƠn tríc líp.
* HS kh¸, giỏi hát diễn cảm và
phụ hoạ.


* HS yếu, kém hát đúng và
thuộc lời ca.


( Nhận xét, đánh giá
4. HĐ4. Nghe nhạc.


Bài: “ <i>Trống cơm</i> ”
Dân ca đồng
bằng Bắc Bộ.


- Giới thiệu cho HS đợc nghe về một
bài hát dân ca ca vựng BBB.


- Mở băng nhạc hoặc hát cho HS nghe
t¸c phÈm.


- Hái HS :


Tiết tấu bài hát nhanh hay chậm?
Vui tơi, sôi nổi hay êm dịụ, nhẹ nhàng.



( HS khá nhận xét)
- Chú ý.


- Nghe lần 1.
- HS khá nêu.
- Nghe lần 2.
- Ghi nhớ.
- Hát ôn.
- Cá nhân nêu.
- Ghi nhớ.


5. HĐ5. Củng cố, dặn dß.


- Đàn cho hát ơn lại bài hát một vài lần.
- Cho HS nhắc lại tên bài hát, tác giả.
- Nhận xét: Khen HS ( khá, giỏi ) nhắc nhở
HS cịn cha đúng u cầu


____________________________
Tiết 5 : Địa lí .


<b>§ång bằng Bắc Bộ</b>


<b>I. MụC tiêu :</b>


Học xong bµi nµy, HS biÕt :


- Nêu đợc 1 số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ.


+ Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sơng Hồng và sơng Thái Bình bồi đắp nên; đây là


đồng bằng lớn thứ hai của nớc ta.


+ Đồng bằng Bắc Bộ có hình dạng tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đuỷongf
bờ biển.


+ Đồng bằng Bắc Bộp có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sơng ngịi, có hệ thống đê
ngăn lũ.


+ Nhận biết đuwocj vị trí của đồng bằng Bấc Bộ trên bản đồ.


- Chỉ đợc một số sơng chính trên bản đồ ( lợc đồ ) tự nhiên Việt Nam.
- Có ý thức tơn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của con ngời
<b>ii. đồ dùng dạy học :</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam


- Tranh, ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông
<b>IiI. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đỉnh Phan-xi-păng, các cao nguyên ở
Tây Nguyên, TP Đà Lạt


- Nêu đặc điểm địa hình vùng trung
du Bắc Bộ ?


<b>2. Bµi míi:</b>



<i><b>a. </b><b>HD xem lợc đồ SGK và bản đồ</b></i>
<i><b>Địa lí tự nhiên VN</b></i>


- Yêu cầu 3 HS lên bảng chỉ vị trí của
ĐB Bắc Bộ trên bản đồ


- HDHS : ĐB Bắc Bộ có dạng hình
tam giác với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy
là đờng bờ biển.


+ ĐB Bắc Bộ do phù sa những sơng
nào bồi đắp nên ?


+ ĐB có diện tích lớn thứ mấy trong
các đồng bằng của nớc ta ?


+ Địa hình của ĐB có đặc điểm gì ?
- HD quan sát hình 2 để nhận xét
<i><b>b. Sơng ngòi và hệ thống đê ngăn lũ</b></i>
- Gọi HS đọc mục 2 và TLCH :


+ T¹i sao sông có tên gọi là sông
Hồng ?


- Tìm trên bản đồ sơng Hồng và sơng
Thái Bình


- GV mô tả sơ lợc về sông Hồng.
+ Khi ma nhiều, nớc sông ngòi, hồ,


ao thờng nh thế nào ?


* Yờu cầu thảo luận nhóm TLCH :
+ Ngời dân ĐB Bắc Bộ đắp đê ở ven
sơng để làm gì ?


+ Hệ thống đê ở ĐB Bắc Bộ có đặc
điểm gì ?


+ Ngoài việc đắp đê, ngời dân cịn
làm gì để sử dụng nớc các sơng cho
SX ?


- Tổ chức cho HS trả lời, GV chốt ý
và tổng kết bài


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi HS nêu ghi nhí


- Gọi HS lên chỉ bản đồ và mơ tả về
ĐB Bắc Bộ


- NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ bµi 12


- 1 em trả lời.
<b>HĐ1: </b><i>C<b>ả lớp</b></i>
- Quan sát lợc đồ


- Xác định vị trí ĐB Bắc Bộ



– do sơng Hồng và sơng Thái Bình bồi
đắp


– thø 2 sau ĐB Nam Bộ


thấp, bằng phẳng, sông chảy ở §B
thêng n lỵn quanh co, n¬i cã màu
sẫm hơn là làng mạc của ngời dân
<b>HĐ2: Cá nh©n</b>


– vì có nhiều phù sa nên nớc quanh
năm có màu đỏ  sông Hồng


- 2 em lên chỉ bản đồ.
- Lng nghe


Nớc sông lên rất nhanh gây ngập lụt.
<b>HĐ3: Nhóm 4 em</b>


ngăn lũ lụt


cao, vng chc, di hàng nghìn km.
Tuy nhiên, đê làm cho phần lớn diện
tích ĐB khơng đợc bồi đắp tạo nên
nhiều vùng đất trũng.


– đào nhiều kênh, mơng để tới tiêu
n-ớc cho đồng ruộng



- HS trả lời.


- Các nhóm khác nhận xét.
- 2 em nêu.


Mùa hạ ma nhiều  nớc sông dâng
nhanh  gây lũ lụt  đắp đê.


- L¾ng nghe


_____________________________________________________________________________
Thø năm ngày 12 tháng 11 năm 2009


Tit 1 :Tp lm văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1.Nhận biết đợc 2 cách kết bài : Kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng trong bài
văn kể chuyện


2. Bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn KC theo cách mở rộng. ( BT3, mục III)
.II. đồ dùng dạy học :


- Phiếu khổ lớn kẻ bảng so sánh 2 cách kết bài (bài 4/ I), viết mực đỏ đoạn thêm vào
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Nêu 2 cách mở bài trong bài văn KC
- Gọi HS đọc mở bài gián tiếp truyện <i>Hai</i>


<i>bàn tay</i>


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài: Tiết học hôm nay giúp các em</b></i>
biết 2 cách kết bài : mở rộng và khơng mở
rộng, từ đó viết đợc kết bài của 1 bài văn
KC theo 2 cách.


<b>HĐ1: Phân tích VD để rút ra bài học</b>
- Gọi 1 em đọc BT1. 2


- Yêu cầu đọc thầm truyện <i>Ông Trạng thả</i>
<i>diều</i> v nờu on kt


- Yờu cu c BT3


- Yêu cầu HS suy nghÜ, ph¸t biĨu
- Gäi HS nhËn xÐt, GV kÕt luËn.


- Treo bảng có viết 2 đoạn kết bài để HS
so sánh


- Gäi HS ph¸t biĨu
- GV kÕt ln :


– KÕt bµi thø nhÊt : kÕt bµi không mở
rộng


Kết bài thứ hai : kết bài më réng



+ Em hiÓu thÕ nµo lµ kÕt bài mở rộng,
không mở rộng ?


<b>HĐ2: Nêu ghi nhớ</b>


- Gi HS c ghi nh, yờu cu c thuc
lũng


<b>HĐ3: Luyện tập</b>
Bài 1:


- Gi HS c yờu cu v ND


+ Đó là những kết bài theo cách nào ? Vì
sao em biết ?


- Gi HS phỏt biểu
- Kết luận lời giải đúng
Bài 2:


- Gọi HS đọc BT2
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS phát biểu
- Kết luận lời giải đúng
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS trình bày



- Sửa lỗi dùng từ, ngữ pháp và cho điểm


- 2 em nêu.
- 2 em đọc.


- L¾ng nghe


- 1 em đọc.


- HS đọc thầm và trả lời "Thế rồi...
n-ớc Nam ta"


- 1 em đọc (đọc cả mẫu).


- HS ph¸t biĨu, thêm vào cuối truyện


<i>ễng Trng th diu </i>mt li ỏnh giá.
- 1 em đọc to.


- Nhãm 2 em th¶o ln


– C¸ch viÕt cđa trun chØ cho biÕt
kÕt cơc.


– Cách kết bài ở BT3 cịn có lời
nhận xét, đánh giá.


- HS nhËn xÐt.



- 3 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1 số em đọc thuộc lòng.


- 5 em nối tiếp đọc từng cách mở bài,
2 em cùng bàn trao đổi, trả lời câu
hỏi.


a) Kết bài không mở rộng
b. c. d. e) Kết bài mở rộng
- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn thảo luận, dùng bút
chì đánh dấu kết bài của từng truyện.
- HS vừa đọc đoạn kết vừa nêu cách
kết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 24 : KT viÕt


- L¾ng nghe


__________________________________


Tiết 2 : Tốn .


<b>Nhân với số có hai chữ số</b>



<b>I. MụC tiêu :</b>


Giúp HS :


- Biết cách nhân với số có hai chữ số


- Bit gii bi tốn liên quan đến phép nhân với só có 2 chữ số.
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Giấy khổ lớn viết quy trình của phép nhân
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cũ :</b>


- Gọi 3 em giải lại bài 3/ 68


- Nêu cách nhân 1 số với 1 tổng (hoặc
hiệu)


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Tìm cách tính 36 x 23</b>


- GV viết phép tính lên bảng : 36 x 23 = ?
- Yêu cầu HS đa phép tính này về dạng 1
số nhân với tổng để tính


- Gäi HS nhËn xÐt


<b>HĐ2: GT cách đặt tính và tính</b>



- GV vừa ghi lên bảng vừa HDHS ghi vào
Vn cách đặt tính và tính


36
23


108  36 x 3
72  36 x 2
828  108 + 720


- GT : 108 lµ tÝch riªng T1 ; 72 lµ tÝch


riêng T2, tích riêng th 2 c vit lựi sang


trái 1 cột vì nó là 72 chục.
<b>HĐ3: Luyện tập </b>


Bài 1 :


- Cho HS lµm BC
- Gäi HS nhËn xÐt


– 4 558, 1 452, 3 768, 21 318
Bµi 2 :


- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu tự làm bài
+ HD trình bày :



– NÕu a = 13 th× 45 x a = 45 x 13 = 585


– a = 26  45 x 26 = 1 170


– a = 39  45 x 39 = 1 755
Bµi 3:


- Gọi 1 em đọc đề và nêu cách giải
- Yêu cầu tự làm VT rồi trình bày miệng


- 3 em lên bảng.
- 1 số em TB - Y
- 1 em đọc phép tính.


- 1 em lên bảng, cả lớp làm VT :
36 x 23 = 36 x (20 + 3)


= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108 = 828


- 3 em tiÕp nối trình bày cách tính
từng tích riêng (36 x 3 vµ 36 x 2 chơc)
vµ tÝch


- 2 em nèi tiÕp trình bày quy trình tính
theo bảng.


- 1 số em nêu tích riêng T1, T2 và cách


viết tích riêng T2.



- HS làm BC, lần lợt 4 em lên bảng.
- HS sửa bài.


- 1 em c.


- HS làm VT, 1 em lên b¶ng.
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc đề.


– lÊy sè trang mỗi quyển có nhân với
số quyển vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi HS nhận xét
<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bµi 60


________________________


Tiết 3 : Luyện từ và câu.


<b>Tính từ ( </b>

<b>tiết theo</b>

<b>)</b>


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Nắm đợc 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất


2. Nhận biết đợc từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Bớc đàu tìm đợc một
số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Và tập đặt câu với từ tìm đợc.



<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bút dạ đỏ và vài tờ phiếu khổ lớn viết sẵn nội dung BT1/ III và BT2/ III
- Bảng phụ viết sẵn Ghi nhớ


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Em hiĨu thÕ nµo là "nghị lực" ?


- Cho VD 1 s t cú tiếng "chí" có nghĩa
là ý muốn bền bĩ theo đuổi một mục đích
tốt đẹp ?


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài: Tiết học này sẽ dạy các em</b></i>
cách thể hin mc ca c im, tớnh
cht.


<b>HĐ1: HDHS tìm hiểu bµi</b>
Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gợi ý để HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến


- KL : Mức độ đặc điểm của các tờ giấy
có thể đợc thể hiện bằng cách tạo ra các
từ ghép (trắng tinh) hoặc từ láy (trăng
trắng) từ tính từ (trắng) đã cho.


Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cho nhãm 2 em th¶o luËn tr¶ lêi


- Gọi HS nhận xét, GV chốt lại lời giải
đúng.


+ Vậy có mấy cách thể hiện mức độ của
đặc điểm, tính chất ?


<b>HĐ2 : Nêu Ghi nhớ</b>


- Gi HS c ghi nh và học thuộc lịng
<b>HĐ3: Luyện tập</b>


Bµi 1:


- Gọi HS c BT1


- Phát phiếu và bút dạ cho 2 nhóm, các
nhóm còn lại làm VT


- Giúp các nhóm yếu làm bài



- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời :


tính từ <i>trắng</i> : trung bình


từ láy <i>trăng tr¾ng</i> : thÊp


– tõ ghÐp <i>tr¾ng tinh</i> : cao
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- C¸c nhóm thảo luận, phát biểu ý kiến.


thêm <i>rất</i> vào trớc tính từ <i>trắng</i> <i>rất</i>
<i>trắng</i>


tạo ra phép so sánh với các từ <i>hơn,</i>
<i>nhất</i> <i>trắng hơn, trắng nhất</i>


- 1 em trả lời.
- 2 em nhắc lại.


- 3 em c, cả lớp đọc thầm.


- 1 số em đọc thuộc lòng.
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng, ghi
điểm


- Gọi 2 em đọc lại đoạn văn


Bµi 2:


- Gọi HS đọc u cầu


- u cầu nhóm đơi trao đổi và tìm từ.
Phát phiếu cho 2 nhóm


- Gäi c¸c nhãm d¸n phiÕu lên bảng
- Gọi nhóm khác bổ sung


- KL t ỳng
Bi 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS đặt câu và trình bày miệng
- Gọi HS nhận xét


<b>3. DỈn dò:</b>
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 25



c im, tớnh cht
- Dỏn phiu lờn bng


thơm đậm và ngọt


bay đi rất xa


hoa cà phê thơm lắm


trong ngà trắng ngọc


trắng ngà ngọc


p hn, lng ly hn và tinh khiết
hơn


- 1 em đọc.


- HS trao đổi, tìm từ ghi vào phiếu hoặc
VBT.


- 2 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc
các từ tìm đợc.


- Bổ sung các từ nhóm bạn cha có
- 1 em đọc.


- 1 số em trình bày :



Qu t chút.


Cét cê cao chãt vãt.


– Héi kháe Phï §ỉng vui nh TÕt.
- L¾ng nghe


________________________________
Tiết 4 : Thể dục . Giáo viên chuyên dạy


<b>________________________________</b>
Tiết 5 : Khoa hc


<b>Nớc cần cho sự sống</b>


<b>I. MụC tiêu :</b>


Sau bài học, HS có khả năng :


- Nêu đợc vai trị của nớc trong SX nơng nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt:


- Nớc giúp cơ thể hấp thụ đợc những chất dinh dỡng hòa tan lấy đợc từ thức ăn và tạo
thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nớc giúp thải các chất thừa, chất độc hại.
+ Nớc sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- H×nh trang 50 - 51 SGK


- Giấy khổ lớn, băng keo, bút dạ


- Su tm nhng tranh ảnh và t liệu về vai trò của nớc


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi HS vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của
n-ớc trong TN một cách đơn giản rồi trình
bày


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu vai trị của nớc đối với</b>
<i><b>sự sống của con ngời, động vật v thc</b></i>
<i><b>vt</b></i>


- 2 em lên bảng.
- Nhóm 10 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu HS nộp các t liệu, tranh ảnh su
tầm đợc


- Giao viÖc cho tõng nhãm


– N1: Tìm hiểu và trình bày về vai trò


của nớc đ/v cơ thể ngời


N2: Tìm hiểu và trình bày vỊ vai trß



của nớc đ/v động vật


– N3: Tìm hiểu và trình bày về vai trò


của nớc đ/v thùc vËt


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày
- GV kết luận nh mục <i>Bạn cần biết</i> trang
50 SGK.


<b>H§2: T×m hiĨu vai trß cđa níc trong</b>
<i><b>SX n«ng nghiƯp, c«ng nghiệp và vui</b></i>
<i><b>chơi giải trí</b></i>


- GV nêu câu hỏi :


+ Con ngời còn cần nớc vào những việc
gì khác ?


- GV ghi bảng.


- GV cïng HS thảo luận phân loại c¸c
nhãm ý kiÕn.


– Con ngêi sư dơng nớc trong vui chơi,
giải trí


Con ngời sử dụng nớc trong SXCN


– Con ngêi sư dơng níc trong SXNN


<b>3. Cđng cố, dặn dò:</b>


- Gi HS c mc <i>Bn cn bit</i>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 25


- Các nhóm nhận lại t liệu, tranh ảnh
có liên quan cùng với giấy, băng keo,
bút dạ.


- Các nhóm thảo luận với các t liệu và
nghiên cứu mục <i>Bạn cần biết </i>trình
bày trên giấy.


- 3 nhóm lần lợt trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Mỗi HS đa ra 1 ý kiến.


- HS thảo luận và phân chúng vào 4
nhóm.


- HS nªu vÝ dơ minh häa cho từng
nhóm.


- 2 em c.
- Lng nghe



________________________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009


Tit 1 : K thut .


<b>Khõu vin ng gấp mép vải </b>
<b>bằng mũi khâu đột thưa</b>


<b> ( TiÕt 3 )</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.


- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Các mũi
khâu tương đối đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.


<b>B. §å dïng dạy học</b>: Vật liệu và dụng cụ
- Mét m¶nh v¶i kÝch thíc: 20 cm x 30 cm
- Len khác màu vải


- Kim khâu len, thớc kẻ, bút chì, kéo cắt vải


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I. Tæ chøc


II. Kiểm tra: Dụng cụ vật liệu học tập
III. Dạy bài míi


a) Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu


b) Bài mi


+ HĐ3: Học sinh thực hành khâu viền
đ-ờng gấp mép vải


- GV gọi học sinh nhắc lại phần ghi nhớ
và thực hiện các thao tác gấp mép vải
- Nhận xét và củng cố cách khâu
- GV nhắc lại một số điểm lu ý


- Kiểm tra vËt liƯu dơng cơ thùc hµnh
- Häc sinh thực hành


- GV quan sát uốn nắn học sinh làm yếu
+ HĐ4: Đánh giá kết quả học tập của häc
sinh


- GV tổ chức trng bày sản phẩm
- Nêu các tiêu chí đánh giá


+ Gấp đờng mép vải, tơng đối thẳng,
phẳng, đúng kỹ thuật


+ Khâu viền đợc đờng gấp bằng mũi khâu
đột


+ Mũi khâu tơng đối đều, khơng dúm
+ Hồn thành đúng thời gian quy định
- GV nhận xét đánh giá kết quả



- H¸t


- Häc sinh tù kiÓm tra chÐo
- NhËn xÐt và báo cáo


- Vài học sinh nhắc lại
- NhËn xÐt vµ bỉ xung


- Häc sinh lÊy vËt liệu dụng cụ thực
hành


- Cả lớp thực hành làm bài


- Học sinh trng bày sản phẩm thực
hµnh


- Nhận xét và đánh giá


<b>D. Hoạt động nối tiếp</b>


- Nhận xét tinh thần thái độ học tập và kết quả học tập của học sinh
- Về nhà đọc trớc bài mới và chuẩn bị vật liệu


________________________________



Tiết 2 : Tập làm văn.


<b>Kể chuyện ( kiểm tra viết)</b>


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>



HS thực hành viết một bài văn kể chuyện theo yêu cầu đề bài, có nhân vật , sự việc,
cốt truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc).


- Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật.Độ dài bài viết khoảng 120 chữ
( khoảng 12 câu ).


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng lớn viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.KT bµi cị :</b></i>
- KiĨm tra vë, bót


<i><b>2. HDHS thực hành viết :</b></i>
- Ra đề :


– Đề 1: Kể một câu chuyện em đã đợc
nghe hoặc đợc đọc về một ngời có tấm
lịng nhân hậu


– Đề 2: Kể lại chuyện <i>Vẽ trứng</i> theo lời
kể của Lê-ơ-nác-đơ đa Vin-xi (chú ý mở


- HS kiĨm tra chÐo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

bài theo cách gián tiếp)



Đề 3: Kể lại câu chuyện <i>Nỗi dằn vặt</i>
<i>của An-đrây-ca</i> (chú ý kÕt bµi theo lèi më
réng)


<i><b>3. Thu bµi - NhËn xÐt </b></i>


- Nép bµi


____________________


Tiết 3 : Thể dục . Giáo viên chuyên dạy


__________________________
Tiết 4 : Tốn .


<b>Lun tËp</b>


<b>I. MơC tiªu :</b>


Gióp HS :


- Thực hiện đợc nhân với số có 2 chữ số


- Vận dụng đợc vào giải bài toán có phép nhân với số có 2 chữ số
<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 1 SGK trang 69
<b>2. Lun tËp :</b>



Bµi 1 :


- Cho HS tự đặt tính, tính rồi chữa bài
- Gọi HS nhận xét


Bµi 2 :


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cho HS tính ở Vn rồi nêu kết quả để viết
vào ô trống


Bµi 3:


- Gọi HS đọc đề


- Cho nhãm 2 em thảo luận làm bài
- Gọi HS nhận xét.


<i>Bài 4, 5 Dành cho HS khá, giỏi nếu còn</i>
<i>thời gian.</i>


<b>3. Dặn dò: Nhận xét </b>


- 4 em lên bảng.


- HS làm VT, 3 em lên bảng.


1 462 - 16 692 - 47 311


- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc.


- HS làm Vn, trình bày kết quả, lớp
nhận xét rồi làm VT.


– 234 - 2 340 - 1 794 - 17 940
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài, gọi 1 em lên bảng.


75 x 60 = 4 500 (lÇn)
4 500 x 24 = 108 000 (lÇn)
- Lắng nghe


____________________________
Tit 5 :


<b>Sinh hoạt cuối tuần</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Đánh giá các hoạt động tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến .
<b>II. nội dung:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua</b>
- Lớp trởng điều khiển sinh hoạt.



- GV nhËn xÐt chung.


- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc
<b>HĐ2: Nhiệm vụ tuần đến</b>


- Tiếp tục kiểm tra bảng nhân 6 đến 9.
- Kiểm tra sách vở và dụng cụ học tập .


- Các tổ trởng lần lợt nhận xét các hoạt
động tuần qua của tổ


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- L¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Chấn chỉnh nề nếp truy bài đầu giờ.
- Tham gia thi KĨ chun vµ thi văn
nghệ.


<b>HĐ3: Sinh hoạt</b>


- Ôn bài múa hát: <i>Bông hồng tặng Mẹ và</i>
<i>Cô</i>


- Kiểm tra chuyên hiệu Chăm học.


- HĐ cả lớp


- BCH chi i kim tra


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×