Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

GA LOP GHEP 45 T10111213 moi CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.27 KB, 76 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

tuÇn 10 Thứ hai ngày 19 tháng 10năm 2009


Tiêt1 : Chµo cê



TiÕt
2


nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5


Đạo đức Toỏn


<b>Tiết kiệm thời gian </b>

<b><sub>Luyện tập chung</sub></b>



I.
mụ


c
tiê


u
II.
ĐD
DH
III.

DH


- Nờu đợc ví dụ về tiết kiệm thời giờ.
-Biết đợ lợi ích của tiết kiệm thời giờ
-Bớc đầu biết sử dụng thời giờ học tập,
sinh hoạt 1 cách hơp lý.



-Phiếu học tập
1.kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1.Làm việc cá nhân HS tự tìm
hiểu SGK


-Hs c y/c


-Gv cho học sinh làm bài tập 1 SGK
-Hs nêu ý kiÕn tr¬c líp


-Gv kết luận nên làm a,c,d
HĐ2.Thảo luận nhóm
-Hs đọc y/c bài tập 4


-Gv cho học sinh tho lun theo nhúm
ụi


-Đại diện lên nêu kết quả
-Gv nhận xét chốt


*Trình bày giới thiệu


-Hs trình bày tranh ảnh t liệu các t liệu
liên quan về tiế kiệm thời gian


HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học



t/g


5p
15p


15p


5p


-Bit chuyển phân số thập phân thành
số thập phân. So sánh độ dài viết dới
một số dạng khác nhau. GiảI bài toán
liên quan đến “rút về đơn vị hoặc tìm tỉ
số”


-PhiÕu häc tËp


1.kiĨm tra bµi cị
2.bài mới


<b>HĐ1.Hớng dẫn làm bài tập </b>


-Hs làm bài rồi lên bảng làm bài tập.
1,2,3,4


- GV tổ chức sửa sai.
- HS tự chữa bài
- Gv nhận xét.


<b>HĐ2.Củng cố dặn dò</b>



-Gv nhận xét tiết học


<i>Tiết 3</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Tốn <sub>Tập đọc </sub>


<b>Hai đờng thẳng vng góc</b> <i><b><sub>Ơn tập giữa học kỳ 1(tiết 1)</sub></b></i>


<i>I.MT</i> <sub>-Nhận biết góc nhọn, góc vng, góc </sub>
tù, góc bẹt, đường cao ca hỡnh tam


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - häc</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/u</i>


giác.


-Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vng.


-Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và e
ke


1.kiĨm tra bµi cũ( không KT)
2.bài mới


<b>HĐ1. Hớng dẫn làm bài tËp</b>



- HS tù nghiªn cøa BT SGK


- Hs làm bài rồi đọc tên các góc ở các
đỉnh VD góc ở đỉnh BAC vng góc,
góc ABM góc nhọn ,góc MBC là góc
nhọn


-Gv nªu y/c


-Hs giải thích vì sao AH không phải là
đờng cao của tam giác ABC


-Gv nêu y/c vẽ hình vng ABCD
-Hs vẽ hình vng có độ dài 1 cạnh là
AB=3


-Hs tù vÏ h×nh


-Gv gọi 1 số học sinh lên bảng tập vẽ


<b>HĐ2.Củng cố dặn dò</b>


c din cm on th, on vn; thuc
2-3 bài thơ, đạn văn dễ nhớ, hiểu ND
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, văn.
- Lập được Bảng thống kê các bài thơ
đã học trong các giờ TĐ đã học từ tuần
1 đến tuần 9 ( theo mẫu trong SGK)
- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn


sự trong sáng giàu đẹp của T/Việt.
PhiÕu häc tập ghi BT1,BT2


1.kiểm tra bài cũ( không KT)
2.bài mới


HĐ1.Kiểm tra tập đọc


-Gv nêu y/c KT cho học sinh lên bốc
thăm bài đọc và thể hiện


- HS tự ôn lại các bài tập đọc HTL theo
Y/C của BT


-Gv nhận xét ghi điểm
*Hớngdẫn làm bài tập


-Hs c y/c rồi làm bài tập điền tên bài
vào phiếu


-1 số học sinh đọc kết quả
-Hs đọc kỹ y/c bài


- Hs thảo luận nhón tìm giọng đọc phù
hợp


- Đại diện nhóm trình bày bài đọc
HĐ2.Củng cố dặn dị


-Gv nhËn xÐt tiÕt häc



<i>TiÕt 4</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trỡnh 5</i>


Tp c <sub>chớnh t</sub>


<i><b>Ôn tập giữa học kỳ 1(tiết 2)</b></i> <i><b><sub>Ôn tập giữa học kỳ 1(tiết 2)</sub></b></i>


<i>I.MT</i> <sub>c rành mạch, trơi chảy tồn bài tập </sub>
đọc đã học theo tốc độ quy định HK I
(khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết
đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù
hợp với nội dung đoạn đọc.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn,


Mức độ y/c kỹ năng đọc nh tit 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>


<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


nội dung của cả bài; nhận biết được
một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa
trong bài; bước đầu nhận xét về nhân
vật trong văn bản tự sự.



- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc
và câu hỏi về nội dung bài.


- Chuẩn bị bài tập 2.


1.kiểm tra bài cũ( không KT)
1.kiểm tra bài cũ( không KT)
2.bµi míi


HĐ1.Kiểm tra tập đọc


-Gv nêu y/c KT cho học sinh lên bốc
thăm bài đọc và thể hiện


- HS tự ôn lại các bài tập đọc HTL theo
Y/C ca BT


-Gv nhận xét ghi điểm
*Hớngdẫn làm bµi tËp


-Hs đọc y/c rồi làm bài tập điền tên bài
vào phiếu


-1 số học sinh đọc kết quả
-Hs đọc kỹ y/c bài


- Hs thảo luận nhón tìm giọng đọc phù
hợp


- Đại diện nhóm trình bày bài đọc


HĐ2.Củng cố dặn dị


-Gv nhËn xÐt tiÕt häc


+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ


+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc
và học thuộc lịng (17 phiếu)


1.kiĨm tra bµi cũ( không KT)
.kiểm tra bài cũ


2.bài mới


HĐ1.Hớng dÉn nghe viÕt


-Hs đọc thêm bài chính tả lời hứa
-Gv nêu các từ khó trong bài và giải
nghĩa


-Gv đọc bài, học sinh viết bài
-Gv thu vở chấm bài


*Híng dÉn làm bài tập
-Hs nêu y/c


-Hs lập bảng tổng kết quy tắc viết hoa
tên riêng


-Hs lập bảng vào tờ phiếu


-Hs trình bày trớc lớp
HĐ2.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiÕt häc


<i>TiÕt 5</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


hính t <sub>o c</sub>


<i><b>Ôn tập giữa học kỳ 1(tiết 2)</b></i> <b><sub>Luyện tập</sub></b>


<i>I.MT</i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>


-Nghe-vit ỳng bi chớnh t (tốc đọ
viết khoảng 75 chữ/phút); không mắc
quá năm lỗi trong bài; trình bày bài
văn có lời đối thoại. Nắm được dấu
ngoặc kép trong bài chính tả.


-Nắm được quy tắc viết hoa tên


riêng(Việt Nam và nước ngồi); bước
đầu biết sửa lỗi chính tả trong bài viết.


-Tiếp tục củng cố cho học sinh biết Ai


cũng cần có bạn bè. Biết được bạn bè
cần phải đòan kết, thương yêu, giúp
đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó
khăn, họan nạn.


-Biết cư xử tốt với bạn bè trong cuộc
sống hàng ngày.


<b>- GV + HS: - Sưu tầm những chuyện, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>DHC/yÕu - Phiếu bài tập có ghi câu hỏi.</i>


1.kiĨm tra bµi cũ( không KT)
2.bài mới


1.kiểm tra bài cũ
2.bài míi


H§1.Híng dÉn nghe viÕt


- Hs đọc thêm bài chính tả lời hứa
- HS tìm từ khó trong bài và giải nghĩa
-Gv đọc bài, học sinh viết bài


- HS tù xÐt bµi cho nhau
Gv thu vë chÊm bµi
*Híng dÉn lµm bài tập
-Hs nêu y/c


-Hs lập bảng tổng kết quy tắc viết hoa


tên riêng


-Hs lập bảng vào tờ phiếu
-Hs trình bày trớc lớp
HĐ2.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


1.kiểm tra bài cũ( không KT)
2.bài mới


H1.HS t tìm hiểu SGK
-Hs đọc y/c


-Gv cho häc sinh lµm bài tập 1 SGK
-Hs nêu ý kiến trơc lớp


-Gv kt luận nên làm a,c,d
HĐ2.Thảo luận nhóm
-Hs đọc y/c bài tập 4


-Gv cho hc sinh tho lun theo nhúm
ụi


-Đại diện lên nêu kết quả
-Gv nhận xét chốt


*Trình bày giới thiệu


-Hs trình bày tranh ảnh t liệu các t liệu
liên quan về tiế kiệm thời gian



HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


<i> Thứ ba ngày 20 tháng 10năm 2009</i>


<i>Tiết 1</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Toán <sub>Khoa häc</sub>


<b>Luyện tập chung</b>

<b><sub>Phịng tránh tai nạn giao thơnh ng</sub></b>


<b>bộ</b>


<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>


<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


Nhn bit c hai đ/ thẳng vng góc
-Giải được bài tốn tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó liên quan
đến hình chữ nhật.


- Bộ đồ dùng dạy tốn.



- Nêu được một số việc nên làm và
không nên làm để đảm bảo an toàn
khi tham gia giao thông đường bộ.
- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai
nạn giao thông


- T/ truyền, vận động người thân, bạn
bè thực hiện một số việc nên làm để
đảm bảo an tồn giao thơng đường bộ.
- Giáo dục HS ý thức chấp hành đúng
luật giao thông và cẩn thận khi tham gia
giao thơng.


- Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về
một số tai nạn giao thông.


- Hình vẽ trong SGK trang 40, 41 .
1.KT bµi cũ


-Gv nêu câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1.kiểm tra bài cũ
2.bµi míi


HĐ1.Hớng dẫn làm bài tập
-Hs đọc y/c


-Häc sinh tự làm bài vào vở và nêu kêt
quả



-Gv nhận xét chữa bài
-Hs làm bài rồi chữa


-Khi chữa nêu cách thực hiện
-Gv nhận xét


-Học sinh tóm tắt bài toán rồi lên bảng
làm bài giải


-Gv nhận xét và chữa bài
HĐ2.Củng cố dặn dò


<b>-Gv nhận xét tiết học</b>


2.Bài mới


HĐ1. - HS tự tìm hiểu SGK
- QS tranh và trả lời câu hỏi
- HS trả lời


- Gv kết luận


*HĐ2.Q/ sát hình 5,6 và trả lời câu hỏi
-Gv nhận xét và ghi lại kết quả.


-HS c kt lun


-Gv nhắc HS về nói chuyện với bố mẹ
HĐ3.Củng cố ; T/c trò chơi



- GV nêu tên trò chơi và luật chơi
- HS ch¬i


- GV nhËn xÐt


-Gv nhËn xÐt tiÕt häc


<i>TiÕt 2</i>


<i>Nhóm trình 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Luyện từ và câu <sub>Toán</sub>


<i><b>Ôn tập giữa học kỳ 1(tiết 3)</b></i>


<b>Kiểm tra giữa HKI</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. §D </i>
<i>d¹y - häc</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


- Mức độ yêu cầu kỉ năng đọc như
tiết1.


- Nắm được nội dung chính, nhân vật
và giọng đọccác bài tập đọclà truyện


kể thuộc chủ điểm “Măng mọc thẳng”
- Một tờ giấy viết bài tập 2.


- 4 tờ giấy ghi bài tập 2.
1.kiĨm tra bµi cị


2.bµi míi


HĐ1.Hớng dẫn ơn tập
-Hs đọc y/c


-Gv nêu y/c đọc thầm


-Hs đọc thầm 5 bài LTVC dã học và
thảo luận


-Hs nªu ý kiÕn
-Gv nªu y/c bµi


-Hs đọc thầm y/c và tìm hiểu các câu


- KT kết quả mơn tốn của học sinh.
-HS làm đợc bài với ý thức nghiêm túc,
tự giác trong thời gian quy định.


1 . Bài cũ:ổn định tổ chc lp.


2. Bài mới:Nêu yêu cầu tiết học và phát
phiÕu kiĨm tra chi häc sinh.



- GV tỉ chøc cho häc sinh lµm bµi
- HS tù lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tục ngữ, thành ngữ


-Hs tìm và liệt kê ra tờ phiÕu


-Một số học sinh đọc các câu thành ngữ
-Gv nêu gi ý cho hc sinh


-Hs làm bài rồi chữa
HĐ2.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


- GV thu bài


-Gv nhận xÐt tiÕt häc


<i>TiÕt 3</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Kể chuyện <b><sub>Luyện từ và câu</sub></b>


<i><b>Ôn tập giữa học kỳ 1(tiết 4)</b></i>


<b>ô</b>

<b>n tập giữa HKI</b>

<i>(tiết 3)</i>


<i>I.M/tiêu </i>



<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - häc</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


- Mức độ yêu cầu kỉ năng đọc như
tiết1.


- Nắm được nội dung chính, nhân vật
và giọng đọccác bài tập đọclà truyện
kể thuộc chủ điểm “Măng mọc thẳng”
- Một tờ giấy viết bài tập 2.


- 4 tờ giấy ghi bài tập 2.
1.kiĨm tra bµi cị


2.bµi míi


HĐ1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng
-Gv cho hc sinh ln lt bc thm


-Hs chuẩn bị bài


-Hs lờn đọc bài trớc lớp
-Gv nhận xét cho điểm
HĐ2.Hớng dẫn làm bài tập
-HS đọc đề và nêu y/c


-Gv phát phiếu cho học sinh tìm các bài
tập đọc



-Hs t×m và ghi vào phiếu
-Hs lên trình bày trớc lớp
-Gv nhận xét chốt lại
HĐ3.Củng cố dặn dò


-Lp c bng t ng ( DT,ĐT,TT, thành
ngữ tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1).
-Tìm đợc từ đồng nghĩa , trái nghĩa theo
y/c của BT2


+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ


+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc
và học thuộc lòng (17 phiu)


1.kiểm tra bài cũ( không KT)
2.bài mới


HĐ1.Hớng dẫn ôn tập
-Hs đọc y/c


-Gv nêu y/c đọc thầm


-Hs đọc thầm 5 bài LTVC dã học và
thảo luận


-Hs nêu ý kiến
-Gv nêu y/c bài



-Hs c thm y/c và tìm hiểu các câu
tục ngữ, thành ngữ


-Hs tìm và liệt kê ra tờ phiếu


-Mt s hc sinh đọc các câu thành ngữ
-Gv nêu gợi ý cho học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Gv nhËn xÐt tiÕt häc


<i>TiÕt 4</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Khoa häc <b><sub>Kü tht</sub></b>


<b>Ơn tập :Con ngời và sức khoẻ</b>

<b><sub>Bày dọn bữa ăn trong gia ỡnh</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- Mc yêu cầu kỉ năng đọc như
tiết1.


- Nắm được nội dung chính, nhân vật
và giọng đọccác bài tập đọclà truyện


kể thuộc chủ điểm “Măng mọc thẳng”
- Một tờ giấy viết bài tập 2.


- 4 tờ giấy ghi bài tp 2.
1.KT bài c


-Gv nêu câu hỏi


-Gv nhận xét ,cho điểm
2.Bài mới


HĐ1.Ai chọn thức ăn hợp lý
- HS tự tìm hiĨu SGK


-Gv nêu tên trị chơi, mục đích ý nghĩa
v lut chi


- Gv kết luận
*HĐ2.Thực hành


-Gv nêu y/c cần thực hành và ghi lại 10
lời khuyên


-HS c kt lun


-Gv nhắc HS về nói chuyện với bố mẹ
HĐ3.Củng cố dặn dò


-Gv nhận xét tiết học



-Biết cách bày dọn bữa ¨n trong G§


-Biết liên hệ với việc bày , dọn bữa ăn
trong gia đình.


- Có ý thức giúp gia đình bày , dọn
trước và sau bữa ăn .


- Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn
trên mâm hoặc bàn ăn .


- Phiếu đánh giá kết quả hc tp .
1.kim tra bài c( không KT)


2.bài mới


H1. Tm hieồu caựch thu doùn sau bửừa aờn .
-Gv nêu y/c mục đích của việc thu dón
sau bửừa aờn .


- HS tìm hiu SGK và trình by cỏch thu
dn bữa ăn ở gia đình


-Gv nhËn xÐt


H§2. Đánh giá kết quả học tập .


- Nªu câu hỏi cuối bài để đánh giá kết
quả học tập của HS .



- HS:Nêu đáp án bài tập.


- GV:Nhận xét, đánh giá kết quả học tập
của HS.


- HS:Nêu lại ghi nhớ SGK .
2/Củng cố, dặn dị


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>TiÕt 5</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


ThĨ dơc <sub>ThĨ dơc</sub>


<b>§éng tác vơn thở, tay, chân, lng,</b>


<b>bài TDPTchung</b>



<b>TC: Con cóc là cậu ông trời</b>



<b>Động tác vơn thở, tay, chân, của</b>


<b>bài TD phát triển chung</b>


<b>TC ai nhanh và khéo hơn</b>


<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. §D </i>
<i>d¹y - häc</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


- Thực hiện đợc động tác vơn thở, tay,


chân, lng, bụng và bớc dầu biết thực
hiện động tác toàn thân


- Biết cách chơi v tham gia chi c trũ
chi


-Sân bÃi, còi


HĐ1.Phần mở đầu


-Khi động xoay khớp chân ,tay,cổ
,hơng


- Gv nhËn líp th«ng báo nội dung tiết
học


HĐ2.Phần cơ bản


+ễn 2 ng tỏc lng ,bụng, tồn thân
-Gv hơ nhịp học sinh tập động tác theo
nhịp 2x8 nhịp.


- - HS thay nhau hô và tự tập
-Gv quan sát chỉnh sửa
+Học động tác toàn thân


-Gv nêu tên động tác làm mẫu và phân
tớch


-Hs quan sát mẫu làm theo


- HS tự thực hành


<b>+T/C: Con cóc là cậu ông trời</b>


-Hs nhắc lại cách chơi, luật chơi
-Hs tiến hành chơi cả lớp


HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


- Bit cỏch thc hin đợc động tác vơn
thở, tay, chân, vặn mình.


- Biết cỏch chi v tham gia chI c trũ
chi


-Sân bÃi, còi


HĐ1.Phần mở đầu


-Khi ng xoay khp chõn ,tay,c
,hụng


- Gv nhận lớp thông báo nội dung tiết
học


HĐ2.Phần cơ bản


+ễn 2 động tác lng ,bụng, tồn thân,vặn
mình.



-Gv hơ nhịp học sinh tập động tác theo
nhịp 2x8 nhịp


- HS thay nhau hô và tự tập


- Gv quan sỏt chnh sa
+Hc ng távặn mình


- Gv nêu tên động tác làm mẫu và phõn
tớch


-Hs quan sát mẫu làm theo


<b>+T/C: </b>

ai nhanh và khéo hơn


-Hs nhắc lại cách chơi, luật chơi
-Hs tiến hành chơi cả lớp


HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


<i><b>Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i>TiÕt 1</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Tốn <sub>địa lý</sub>


<b>KT giữa HKI</b>

<b><sub>Nông nghiệp</sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - häc</i>


<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


-HS làm đợc bài với ý thức nghiêm túc,
tự giác trong thời gian quy định.


1 . Bài c:n nh t chc lp.


2. Bài mới:Nêu yêu cầu tiết học và phát
phiếu kiểm tra chi học sinh.


- GV tỉ chøc cho häc sinh lµm bµi
- HS tù lµm bài.


- GV quán xuyến lớp.


- GV thu bài


-Gv nhận xét tiÕt häc


tình hình phát triền n/ nghiệp ở nớc ta:
-T/trọt là ngành chính của n/ nghiệp.
+Lúa gạo đợc trồng nhiều ở đồng bằng,
cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở vùng
núi và cao nguyên



+Lợn, gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng
bằng; trâu, bị, dê đợc ni nhiều ở miền
núi và cao nguyên.


-Biết nớc ta trồng nhiều loại cây trong
đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.


-Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của
một số loại cây trồng, vật ni chính ở
nớc ta.


-Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về
cơ cấu và phân bố của nông nghiệp của
từng vùng miền.


Häc sinh kh¸, giái


+ GV: Bản đồ phân bố các cây trồng
Việt Nam.


+ HS: Sưu tầm tranh ảnh về các vùng
trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả
ở nước ta.


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1. <b>Ngaứnh trồng trót</b>
- HS đọc mục 1 SGK
-Gv nêu câu hỏi



-Hs dùa vµo SKG trả lời câu hỏi
-Gv nhận xét kết luận


HĐ2. <b>Ngaứnh chaờn nuoõi </b>
-Làm việc với SGK( Đọc SGK)
-Gv nêu y/c


-Hs nêu ý kiến


-Gv cùng cả lớp nhận xét


HĐ3. Vuứng phaõn boỏ caõy trong
- Làm việc với SGK( Đọc SGK)
- Gv nêu y/c


-Hs nêu ý kiến


-Gv cùng cả lớp nhận xét và nêu KL
* Củng cố dặn dò:


- Đọc kết luận SGK
-Gv nhËn xÐt tiÕt häc


<i>TiÕt 2</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Khoa học <sub>Tập đọc</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>I.M/tiªu </i>


<i>II. §D </i>
<i>d¹y - häc</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/u</i>


HS có khả năng phát hiện ra một số
tính chất của nước bằng cách:


-Nêu được một số tính chất của nước:
Nước là chất lỏng, trong suốt, khơng
màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có
hình dạng nhất định; nước chảy từ trên
cao xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi
phía, thấm qua một số vật và hoà tan
một số chất.


-Quan sát làm thí nghiệm để để phát
hiện ra một số tính chất của nước.
-Nêu được VD về một số ứng dụng về
tính chất của nước trong đời sống:mái
nhà dốc cho nước mưa chảy xuống, làm
áo mưa để mặccho khỏi ướt.


-Các hình trong SGK.


-GV chuẩn bị dụng cụ để làm thớ
nghim



1.KT bài cũ
-Gv nêu câu hỏi


-Gv nhận xét ,cho điểm
2.Bài mới


HĐ1 Phỏt hin mu, mựi, v ca nc
- HS đọc ND mục 1 SGK


- Gv nhËn xÐt vµ kÕt ln


H§2. Phát hiện hình dạng của nước
- HS đọc mc 2 SGK và trả lời câu hỏi
-Gv xét và kÕt luËn


Hoạt động3:Tỡm hieồu nửụực chaỷy nhử theỏ
naứo?


- HS c mc 3 và trả lời câu hỏi
- Gv xét vµ kÕt luËn


Hoạt động4 Phaựt hieọn tớnh chaỏt thaỏm
hoaởc khoõng thaỏm vụựi moọt soỏ vaọt vaứ hoaứ
tan hoaởc khoõng tan moọt soỏ chaỏt


- HS neõu muùc 4 SGK
và trả lời câu hỏi


- Mc y/c kỹ năng đọc nh tiết 1.
-Tìm và ghi lại đợc các chi tiêt HS


thích nhất trong các bài văn miêu tả đã
học (BT2)


- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn
sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng
Việt.


+ GV: Phiếu bài tập1


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Làm việc theo nhóm
- SH tự nghiên cứa bài
-Hs đọc y/c bài tập


-Gv híng dÉn häc sinh lµm bµi
-Hs lµm viƯc theo nhãm


-Hs lên bảng đọc và dán kết qu
H2.Tho lun c lp


-Gv nêu y/c bài cho học sinh tìm các
thành ngữ, tục ngữ


- Gv cho học sinh nêu trớc lớp
- HS nêu và nhận xét


- GV nhận xét
*Làm việc cá nhân



-Gv phat phiếu học tập cho từng học
sinh


- Hs làm bài và nêu kết quả
HĐ3.Củng cố dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Gv xét và kết luận
HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


<i>Tiết 3</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Địa lý <sub>Toán</sub>


<b>Thành phố Đà Lạt </b>

<i><b>Cộng hai số thập phân</b></i>


<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. §D </i>
<i>d¹y - häc</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


-Nêu được một số đặc điểm chủ yếu
của thành phố Đà Lạt:


+Vị trí:nằm trên cao ngun Lâm Viên.
+Thành phố có khí hậu trong lành, mát


mẻ,có nhiều phong cảnh đẹp: nhiều
rừng thơng, thác nước,…


+Thành phố có nhiều công trình phục
vụ nghỉ ngơi, du lòch.


+Đà Lạt là nơi trồng nhiều rau, quả xứ
lạnh và nhiều lồi hoa.


-Chỉ được vị trí của thành phốá Đà Lạt
trên bản đồ (lược đồ).


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Tranh, ảnh về TP Đà Lạt
1.kiĨm tra bài c


2.bài mới


HĐ1.Quan sát tranh
-Gv nêu câu hỏi


-Hs dựa vào SKG trả lời câu hỏi
-Hs nêu ý kiến


-Gv nhận xét kết luận


HĐ2.Làm việc với SGK( HS tự tìm hiĨu
SGK)


-Gv nªu y/c



-Hs quan sát tranh tìm ra những hoạt
động sản xuất kinh tế ở TP Đà Lạt


- Cộng hai số thập phân.


- Giải bài tốn với phép cộng các số
thập phân.


+ GV:Bảng nhóm, bảng phụ


- 1.kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1. Hng dẫn học sinh thực hiện
phép cộng hai số thập phân.


qua VD 1,84 m = 184 cm
2,45 m = 245 cm


429 cm
= 4,29 m
- GV nhận xét và giảng giải
- HS nêu lại c¸ch tÝch


HĐ2. HD thực hành các BT (SGK)
+Bài 1(a,b):Hs đọc đề và tìm hiểu đề
- Gv làm mẫu 1 bi


- Các bài còn lại HS lên bảng làm


và nhËn xÐt cho nhau


- Gv nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Hs nêu ý kiến


-Gv cùng cả lớp nhận xét
HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


+Bi 2(a,b) : HS khá làm cả bài
- Hs đọc đề và tìm hiu
- Gv lm mu 1 bi


- Các bài còn lại HS lên bảng làm
và nhận xét cho nhau


- Gv nhËn xÐt


+Bài 3 HS khá làm cả bài 3:Hs c
v tỡm hiu


- Gv HD cách làm
- HS tù lµm vµ nhËn xÐt


- GV nhận xét nêu kết quả đúng
HĐ3.Củng cố dặn dò


-Gv nhËn xÐt tiÕt häc



<i>TiÕt 4</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Kü tht <sub>Khoa häc</sub>


<b>Khâu đờng viền mép vải bằng</b>


<b>mũi khâu đột tha</b>



<b>(Tieát 1) </b>


<b>Ôn tập con ngời và sức khoẻ</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>


<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- HS bit cỏch khõu vin ng gấp
mép vải bằng mũi khâu đột thưa.
- Khâu viền được đường gấp mép vải
bằng mũi khâu thưa. Các mũi khâu
tương đối đều nhau. Đường khâu có thể
bị dúm.


- Một số sản phẩm năm trước.



- Mẫu đ/ gấp mép vải được khâu viền …
- Vật liệu và dụng cụ: Một mảnh vải,
len hoặc sợi khác màu,....


1.kiÓm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1.HD thực hành


-Gv nờu y/c mc ớch tit hc


-Hs lấy bộ dụng cụ cắt ,khâu, thêu ra
-Gv hỏi:Hs nêu lại quy trình thực hiện
khâu


-Gv lm mu 1 s ng tỏc
-Hs quan sỏt mu


HĐ2.Thực hành


- ễn tp kiến thức về:


- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ
xã hội ở tuổi dậy thì.


- Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt
xuất huyết, viêm não, viêm gan A;
nhiễm HIV/AISD


- viên: Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK.


Bảng nhóm, bảng phụ


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi mới


HĐ1.Làm việc theo nhóm
- SH tự nghiên cứa bài


-Hs đọc y/c bài tập 1, 2 , 3 SGK
- Gv hớng dẫn học sinh làm bài
- Hs làm việc theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Hs T/ hành khâu đột mau trên 2 tấm vải
- Gv quan sát ,giúp hc sinh


-Hs trng bày sản phẩm
- Gv cùng cả lớp nhận xét
HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


- Gv nêu tên trò chơI và hớng dẫn HS
chơi.


- HS chơi và nhận xét


- GV nhận xét và nêu kết quả
HĐ3.Củng cố dặn dò


- Gv nhận xét tiết học



<i>Tiết 5</i>


<i>Nhúm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


ThĨ dơc <sub>ThĨ dơc</sub>


<b>§éng tác toàn thân của bài thể</b>


<b>dục PT chung</b>



<b>Trò chơi : trò chơi tiếp sức</b>



<b>Động tác vặn mình của bài thể</b>


<b>dục PT chung</b>



<b>Trò chơi: chạy nhanh theo số</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - häc</i>


<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


- Thực hiện đợc động tác vơn thở, tay,
chân, lng, bụng và bớc dầu biết thực
hiện động tác toàn thân


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò
chơi



- Biết cách chơi và tham gia chi c trũ
chi


-Sân bÃi, còi


HĐ1.Phần mở đầu


-Khi ng xoay khp chõn ,tay,c
,hụng


-Gv nhận lớp thông báo nội dung tiết
học


HĐ2.Phần cơ bản:


- Hc ng tỏc ton thõn


- Gv nêu tên động tác làm mẫu và phân
tích


-Hs quan sát mẫu làm theo
- HS tự thực hành


+ TC: trò chơi tiếp sức


- GV nêu tên TC và HD chơi
- HS chơI và nhậ xét cho nhau
- GV nbhận xét



HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


- Bit cách thực hiện đợc động tác vơn
thở, tay, chân, vặn mình.


- Biết cách chơi và tham gia chơI đợc trũ
chi


-Sân bÃi, còi


HĐ1.Phần mở đầu


-Khi ng xoay khp chõn ,tay,c
,hụng


-Gv nhận lớp thông báo nội dung tiết
học


HĐ2.Phần cơ b¶n


- Học động tác vặn mình


- Gv nêu tên động tác làm mẫu và phân
tích


- Hs quan sát mẫu làm theo
- + TC: chạy nhanh theo số
- GV nêu tên TC và HD chơi


- HS chơI vµ nhË xÐt cho nhau
- GV nbhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009


<i>Tiết 1</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Toán <sub>lịch sử</sub>


<b>Nhõn vi s có một chữ số </b>

<b><sub>BH đọc tun ngơn độc lp</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- Bit cỏch thực hiện phép nhân số có
nhiều chữ số với số có một chữ số
(tích có khơng q sáu chữ s


- 1.kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1. HD hs thc hin phép nhân
- Gv nªu vÝ dơ 241 324 x 2 = ? 136 204
x 4 =?



136 204
x 4
544 816
vµ HD thù hiƯn


-Hs thùc hiÖn 241 324
x 2
482 648
136 204


x 4
544 816


vµ nhËn xÐt phép nhân


H2.Hng dn thc hnh
+Hs c y/c


-Gv làm mẫu 1 bài


- Các bài còn lại học sinh lên bảng lµm
- Gv nhËn xÐt


+Hs làm theo mẫu đổi ra đơn vị cùng


- Tờng thuật lại cuộc mít tinh ngày
2-9-1945 tại Quảng trờng Ba Đình( Hà Nội),
Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn


Độc lập:


+ Ngày 2-9, nhân dân Hà Nội tập trung
tại Quảng trờng Ba Đình, tại buổi lễ Bác
Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra
nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hồ. Tiếp
đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các
thành viên chính phủ lâm thời. Đến
chiều, buổi lễ kết thúc.


+ GV: Hình ảnh SGK: nh Bác Hồ
đọc Tun ngơn Độc lập.


1.kiĨm tra bµi cũ
2.bài mới


H1.Lm vic c lp
-Hs c y/c SGK


-Hs thảo luận câu hỏi 1 trong SGK rồi
trả lời.


- Dại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận


H2.Lm cp ụi
- HS c SGK


-GV nêu câu hỏi tìm hiểu ND bài


-Hs trả trớc lớp


-Gv nhn xột v kết luận bài
- HS đọc KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lo¹i råi tính
-Hs nêu kết quả
HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiÕt häc


<i>TiÕt 2</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Tập c <sub>Tp lm vn</sub>


<i><b>Ôn tập giữa HKI ( tiết 5)</b></i>

<i><b><sub>Ôn tập giữa HKI( tiết 5)</sub></b></i>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - häc</i>


<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở
tiết 1; nhận biết các thể loại văn xuôi,
kịch, thơ; bước đầu nắm được nhân vật
và tính cách trong bài tập đọc là



truyện kể đã học.


-Phiếu ghi tên các bài tập đọc.


-Giấy khổ to viết sẵn lời giải BT2, 3.
-Phiếu bài tập có ghi câu hỏi.


1.kiĨm tra bài cũ( không KT)
2.bài mới


H1.Kim tra tp c


-Gv nêu y/c KT cho học sinh lên bốc
thăm bài đọc và thể hiện


- HS tự ôn lại các bài tập đọc HTL theo
Y/C của BT


-Gv nhËn xÐt ghi điểm
*Hớngdẫn làm bài tập2


-Hs c y/c ri lm bài tập điền tên bài
vào phiếu


-1 số học sinh đọc kết quả
* HD làm BT3


- Hs đọc kỹ y/c bài



- Hs TL nhóm tìm giọng đọc phù hợp
- Đại diện nhóm trình bày bài đọc
HĐ2.Củng cố dặn dị


-Gv nhËn xÐt tiÕt häc


- Mức độ y/c kỹ năng đọc nh tiết 1.
-Nêu đợc một số điểm nổi bật về tính
cách nhận vật trong vở kịch Lịng dânvà
bớc đầu có dọng đọc phù hợp.


+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ


1.kiĨm tra bài cũ( không KT)
2.bài mới


<b>H</b>


<b> § 1: Hướng dẫn T/C học sinh lµm BT</b>
<b> Trong SGK.</b>


- HS tìm hiểu đề bài


- HS đọc đề và làm bài tập
- GV nhận xét và chữa bài
* Bài<b> 2:</b>


<b>- HS đọc đề tìm hiểu đề và làm bài tp</b>


- GV daựn phieỏu



- HS lên bảng làm vào phiếu
-GV nhận xét và chữa bài
HĐ2.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiÕt häc


<i>TiÕt 3</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


TËp làm văn <sub>Toán</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - häc</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


- Xác định được tiếng chỉ có vần và
thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần và
thanh trong đoạn văn; nhận biết được
từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ (chỉ
người, vật, khái niệm), độngtừ trong
đoạn văn ngắn.


1.kiÓm tra bài cũ( không KT)
2.bài mới


H1.Kim tra tp c



- Gv nêu y/c KT cho học sinh lên bốc
thăm bài đọc và thể hiện


- HS tự ôn lại các bài tập đọc HTL theo
Y/C của BT


-Gv nhËn xét ghi điểm
*Hớngdẫn làm bài tập2


-Hs c y/c ri làm bài tập điền tên bài
vào phiếu


-1 số học sinh đọc kết quả
* HD làm BT3


- Hs đọc kỹ y/c bài


- Hs thảo luận nhón tìm giọng đọc phù
hợp


- Đại diện nhóm trình bày bài đọc
HĐ2.Củng cố dặn dị


-Gv nhËn xÐt tiÕt häc


-Cộng các số thập phân.


-Tính chất giao hoán của phép cộng
các số thập phân.



-Giải bài tốn có ND hình học.


- kiĨm tra bµi c( không KT)
<b>2. Gii thiu bi mi: Luyn tp</b>


HĐ1<b>: Hng dn hc sinh làm các</b>
BT trong SGK.


<b> Bài 1:Giáo viên chốt lại: Tính chất</b>
<b>giao hốn : a + b = b + a</b>


- HS tự tìm hiểu đề bài và làm bài


- GV nhËn xÐt chốt lại: Tính chất giao
<b>hốn : a + b = b + a</b>


<b> Baứi 2:HS tự tìm hiểu đề bài và làm bài</b>
- GV nhận xét


<b> Bài 3:GV HD HS: Tìm chu vi (P).</b>
- Củng cố số thập phân


<b>H</b>


<b> § 2: Cho học sinh tính theo dãy</b>


Dãy A bài 3.


- Dãy B bài 4.



- Giáo viên chốt ý: nêu cách giải
phù hợp nhất.


<b>3/Củng cố, dặn dò </b>


Ơn lại kiến thức vừa học. Xem trước bài
tổng nhiều số thập phân.


Nhận xét tiết học


<i>TiÕt 4</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Luyện từ và câu <b><sub>Luyện từ và câu</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


- KT kết quả học tập của học sinh.
-HS làm đợc bài với ý thức nghiêm túc,
tự giác trong thời gian quy định.


1 . Bài cũ:ổn định tổ chức lp.



2. Bài mới:Nêu yêu cầu tiết học và phát
phiếu kiĨm tra chi häc sinh.


- GV tỉ chøc cho häc sinh làm bài
- HS tự làm bài.


- GV quán xuyến líp.


- GV thu bµi


-Gv nhËn xÐt tiÕt häc


-Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghã để
thay thế theo y/c BT1,2 ( chọn 3 trong 5
mục a,b,c,d,e)


-Đặt đợc câu để phân biệt đợc từ đồng
âm, từ trái nghĩa ( BT3,4 )


+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ


<b>H</b>


<b> § 1: Hướng dẫn T/C học sinh lµm BT</b>
<b> Trong SGK.</b>


- HS tìm hiểu đề bài


- HS đọc đề và làm bài tập
* Bài<b> 2:</b>



- GV daựn phieỏu
- HS lên bảng làm
- GV nhận xét


<b>* Baøi 3:</b>


- Cho học sinh làm vào vở
- GV nhận xét và chấm đim


Bi 4 Cho hc sinh làm việc cá nhân
đặt câu đúng với nghĩa đã cho ca t
ỏnh


-GV nhận xét và chữa bài
HĐ2.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


<i>Tiết 5</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


lÞch sư <b><sub>KĨ chun</sub></b>


<b>Cuộc kháng chiến chng quõn </b>


<b>Tng xõm lc ln th nht</b>



(Năm 938)


<i><b>Kiểm tra giữa HKI ( tiết 7)</b></i>




<i>I.M/tiêu </i> Sau baứi hoùc HS :


-Nắm được những nét chính về cuộc
kháng chiến chống quõn Tng ln th


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - häc</i>


<i>III. H§</i>
<i>DHC/u</i>


nhất (năm 938) do Lê Hồn chỉ huy:
+Lê Hồn lên ngơi vua là phù hợp
với u cầu của đất nước và hợp với
lòng dân.


+Tường thuật (sử dụng lược đồ)ngắn
gọn diễn biến của cuộc kháng chiến
chống qn Tống xâm lược.


-Đơi nét về Lê Hồn: Lê Hoàn là đội
quân chỉ huy nhà Đinh với chức Thập
đạo tướng quân. Khi Dinh Tiên Hoàng
bị ám hại, quân Tống xâm lược, Thái
hậu họ Dương đã tơn ơng lên ngơi
Hồn đế (Nhà Tiền Lê). ng chỉ huy
cuộc k/ chiến chông quân Tống T/lợi.


-Một số loại bản đồ phù hợp với nội


dung bài học.


Phiếu học tập của HS.


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Làm việc c lp
-Hs c y/c SGK


-Hs thảo luận câu hỏi GV nêu rồi trả lời
- Dại diện nhóm trả lời


- Gv kết luận


HĐ2:HS tìm hiểu SGK
- GV nêu câu hỏi trong SGK
-Hs trả lời và nhận xét


- Gv kết luận bài và giảng bài đa ra bài
học


- HS đọc KL (SGK)
HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết hc


1 . Bi c:n nh t chc lp.


2. Bài mới:Nêu yêu cầu tiết học và phát
phiếu kiểm tra chi häc sinh.



- GV tỉ chøc cho häc sinh lµm bµi
- HS tự làm bài.


- GV quán xuyến lớp.


- GV thu bài


-Gv nhận xét tiết học


<i>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</i>


<i>Tiết 1</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>T/C giao hoán của phép nhân</b>

<i><b><sub>Kiểm tra giữa HKI ( tiết 7)</sub></b></i>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - häc</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/u</i>


- Giúp HS :


-Nhận biết tính chất giao hốn của


phép nhân.


-Bước đầu vận dụng tính chất giao
hốn của phép nhân để tính tốn.


- Bảng phụ kẻ bảng phần b bài học


- 1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi mới


HĐ1. HD hs nắm T/C giao hoán của
pheựp nhaõn


- Gv nªu vÝ dơ trong SGK


-Yêu cầu HS tính kết quả và so sánh
kết quả của 2 phép tính.


7 x5 = 5 x7


- GV nhận xét giảng giảI và KL( SGK)
HĐ2.Hớng dẫn thực hành( làm lần lợt
các BT trong SGK)


+Bài 1:Hs đọc đề và tìm hiểu đề
- Gv làm mu 1 bi


- Các bài còn lại học sinh lên bảng làm
và nhận xét cho nhau



- Gv nhận xét


+Bi 3: Hs đọc đề và tìm hiểu đề
- Gv HD cách làm


- HS tù lµm vµ nhËn xÐt


-GV nhận xét nêu kết quả đúng
HĐ3.Củng cố dặn dò


-Gv nhËn xÐt tiÕt häc


- KT kết quả học tập của học sinh.
-HS làm đợc bài với ý thức nghiêm túc,
tự giác trong thời gian quy định.


1 . Bài cũ:ổn định tổ chức lp.


2. Bài mới:Nêu yêu cầu tiết học và phát
phiếu kiĨm tra chi häc sinh.


- GV tỉ chøc cho häc sinh làm bài


- HS tự làm bài.
- GV quán xuyến líp.


- GV thu bµi


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc



<b>TiÕt 2: Mỹ thuật</b>
<b>Tiết 3: Âm nhạc</b>


( GV chuyên trách dạy)


<i>Tiết 4</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


TLV <sub>To¸n </sub>


<i><b>KiĨm tra gi÷a HKI ( tiÕt 7)</b></i>

<b><sub>Tỉng nhiỊu sè thËp phân</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>


- KT kt qu hc tập của học sinh.
-HS làm đợc bài với ý thức nghiêm túc,
tự giác trong thời gian quy định.


-Tính tổng nhiều số thập phân.


-Tính chất kết hợp của phép cộng các
số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>III. H§</i>


<i>DHC/yếu 1 . Bi c:n nh t chc lp.</i>



2. Bài mới:Nêu yêu cầu tiết học và phát
phiếu kiểm tra chi học sinh.


- GV tỉ chøc cho häc sinh lµm bµi
- HS tù làm bài.


- GV quán xuyến lớp.
- GV thu bài


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc


+ GV:Bảng nhóm, bảng phụ
- 1.kiểm tra bài cũ


2.bài mới


HĐ1. Hng dn hc sinh tự tính tổng
của nhiều số thập phân qua VD


27,5 + 36,75 + 14 = ?ã
- GV thực hiệ và giảng giải


HĐ2. Hớng dẫn thực hành( làm lần lợt
các BT trong SGK)


+Bi 1(a,b):Hs tìm hiểu đề và làm bài
- Gv nhận xét


+Bài 2 :Hs đọc đề và tìm hiểu đề


- Gv lm mu 1 bi


- HS lên bảng làm và nhËn xÐt cho nhau
- Gv nhËn xÐt


+Bài 3(a,c) HS khá làm cả bài 3:
- Hs đọc đề và tìm hiu


- Gv HD cách làm
- HS tự làm và nhËn xÐt


- GV nhận xét nêu kết quả đúng
HĐ3.Củng cố dn dũ- Gv NX tit hc


<b>tuần 11</b>



<i>Thứ hai ngày 26 tháng 10năm </i>

<i>2009</i>


<b> tiÕt1: Chµo cê</b>


<i>TiÕt 2</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình 5</i>


o c <sub>Toỏn </sub>


<b>Thực hành kỹ năng GHKI</b>

<b><sub>Luyện tập</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>



<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- ễn luyn mt số kĩ năng đã học.


- Nâng cao kiến thức hiểu biết để ứng sử
những vấn đề đã học trong thực tế.


Néi dung thùc hµnh.


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
B. Bài míi:


Hoạt động 1: Ơn tập.


- u cầu HS nêu tên những bài Đạo đức
đã học từ tuần 1 đến tuần 10.


- Hs suy nghĩ nêu tên các bài đã học:
- Gv gọi HS nêu lại ghi nhớ từng bài.
- HS khác nhận xét bổ sung.


- TÝnh tỉng nhiỊu sè TP b»ng c¸ch thn
tiƯn nhÊt.


- So s¸nh c¸c số thập phân , giả B/Toán


bvới các số T/ phân.


1.kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1.Hớng dẫn làm bài tập; lần lợt các
bài:Bài1, bài 2( a,b),bài 3 (cột), bài 4
trong SGK)


- Gv cho học sinh tóm tắt bài toán
- Hs làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hot ng 2: Thực hành.
- GV nêu yêu cầu.


- Hs tổ chức thảo luận nhóm đơi trao đổi
trả lời.


- Hs trình bày.


- Các nhóm khác theo dõi nhận xét.
- Gv kÕt luËn.


- HS ghi bµi


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Hs nêu các phép tính rồi giải


-1 học sinh lên bảng làm bài HS khác


làm vào vở


- Gv chữa bài


HĐ2.Hs làm bài theo mẫu SGK
- Hs nhận biết cách làm và làm bài
- Gv chữa bài


HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc


<i>TiÕt 3</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Tốn <sub>Tập đọc </sub>


<b>Nh©n sè 10;100;1000 chia cho</b>



<b>10;100;1000</b>

<b>Chun một khu vờn nhỏ</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


-Biết cách thực hiện phép nhân 1 số TN
với 10,100,1000 và chia số ttròn chục,


tròn trăm, tròn nghìn cho 10,100,1000
-Phiếu học tập


1.kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1.Hớng dẫn nhân số 10,100,1000 và
chia cho 10,100,1000


- HS tìm hiểu SGK


-Gv nêu ví dụ HD thự hiện


-Hs thực hiện 35x10,35x100và nhận xÐt
phÐp nh©n ,phÐp chia


HĐ2.Hớng dẫn thực hành
+ Hs đọc y/c và tìm hiểu đề
- Gv làm mẫu 1 bài


- HS tự làm các bài còn lại học sinh lên
bảng lµm


-Gv nhËn xÐt


+Hs làm theo mẫu đổi ra đơn vị cựng loi
ri tớnh


-Hs nêu kết quả
HĐ3.Củng cố dặn dß



-Đọc diễn cảm đợc bài văn với giộng
đọc hồn nhiên( bé Thu); giọng hiền từ(
ngời ông).


- Hiểu ND: Tình cảm u q thiên
nhiên của 2 ơng cháu. ( trả lời đợc các
câu hỏi trong SGK)


1.kiÓm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Luyện đọc


-Gv cho học sinh khá đọc toàn bài mẫu
1 lần


-Gv hớng dẫn đọc đoạn và đọc mẫu và
chia đoạn.


-Hs luyện đọc đoạn và đọc từ khó
-Gv tổ chức cho HS đọc tồn bài
HĐ2.Tìm hiểu bi


- HS tự tìm hiểu các câu hỏi trong SGK
- Gv nêu câu hỏi ?


-Hs c thm tr li cõu hỏi
-Hs nêu ý kiến



*.Luyện đọc lại


-Hs luyện đọc lại toàn bài đọc diễn
cảm và nhấn giọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>TiÕt 4</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Tập đọc <sub>chớnh t </sub>


<b>Ông Trạng thả diều</b>

<b><sub>(Nghe viết)Luật bảo vệ môi </sub></b>


<b>tr-ờng</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD-DH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


-Bit c bi vn vi ging chậm rãI; bớc
đầu biết đọc diễn cảm đợc bài văn.


- Hiểu ND: Ca ngợi cậu bé Nguyễn Hiền
thông minh, có ý chí vợt khó nên đã đỗ
trạng nguyên khi mới 13 tuổi.


( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


1.kiĨm tra bµi cị


2.bµi míi


HĐ1.Luyện đọc


- Gv cho HS khá đọc toàn bài mẫu 1 lần
- Gv hớng dẫn đọc đoạn và đọc mẫu và
chia đoạn.


- Hs luyện đọc đoạn và đọc từ khó
- HS đọc tồn bài và nhận xét cho nhau
HĐ2.Tìm hiểu bi


- HS tự tìm hiểu các câu hỏi trong SGK
- Gv nêu câu hỏi ?


- Hs c thm tr li câu hỏi
- Hs nêu ý kiến


*.Luyện đọc lại


-Hs luyện đọc lại toàn bài đọc diễn cảm
và nhấn giọng


- Hs thi đọc trớc lớp
HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


- Viết đúng bài chính tả; trình bày
đúng hình thức văn bản luật.



- Làm đợc bài tập (2) a/b và bài tập
(3) a/b.


PhiÕu BT – SGK
1.kiÓm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Hớng dẫn nghe viết
- Hs đọc đoạn chính tả


- Gv híng dÉn, häc sinh nhËn xÐt bµi
chÝnh t¶


- Gv đọc bài học sinh viết bài
- Gv thu v chm bi


HĐ2.Hớng dẫn làm bài tập
- Gv nêu y/c bµi tËp


- Hs đọc y/c bài và làm bài vo bng
con


- Gv thi viết nhanh lên bảng lớp các
vần tiếng chứa vần ơn, ơng


- Gv nhận xét chữa bài
HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>TiÕt 5</i>



Chính tả <sub>Đạo đức </sub>


<b>Nh </b>

<b> viÕt) Nếu chúng mình có</b>



<b>phép lạ </b>

<b>Thực hành kỹ năng GHKI</b>


<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


-Nh vit ỳng chớnh tả trình bày đuúng
các khổ thơ 6 chữ


-Làm đợc các bài tập3 ( viết lại các câu
sai chính tả trong các câu đã cho) Làm
đ-ợc bài tp (2) a/b.


-Bảng phụ ghi bài tập 2
1.kiểm tra bài cũ


2.bài mới


H1.Hng dn vit nh
-Hs c li bi th


-Gv nêu học sinh lu ý cách trình bày bài


thơ


-Hs viết bµi


-Gv cho bài và chấm bài
HĐ2.Hớng dẫn làm bài tập
- Hs c y/c bi


- Gv treo bảng phụ lên bảng


- Hs đọc bài rồi điền hỏi, ngã cho hợp lý
- Gv cho học sinh viết bài cho đúng
-1-2 học sinh c bi trc lp


HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết häc


- Ôn luyện một số kĩ năng đã học.


- Nâng cao kiến thức hiểu biết để ứng sử
những vấn đề đã học trong thực tế.


Néi dung thùc hµnh.
A. KiĨm tra bài cũ:


- Gv kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh.
B. Bµi míi:


Hoạt động 1: Ơn tập.



- Yêu cầu HS nêu tên những bài Đạo đức
đã học từ tuần 1 đến tuần 10.


- Hs suy nghĩ nêu tên các bài đã học:
- Gv gọi HS nêu lại ghi nhớ từng bài.
- HS khác nhận xét bổ sung.


Hoạt động 2: Thực hành.
- GV nêu yêu cầu.


- Hs tổ chức thảo luận nhóm đơi trao đổi
trả lời.


- Hs trình bày.


- Các nhóm khác theo dõi nhận xét.
- Gv kÕt luËn.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i>Thø ba ngµy 27 tháng 10năm </i>

<i>2009</i>


<i>Tiết 1</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Toán <sub>Khoa học </sub>


<b>Tính chất kết hợp của phép nhân </b>

<b><sub>Con ngời và sức khoẻ</sub></b>




<i>I.M/tiêu </i>


- Nhn bit đợc tính chất kết hợp của


<b>-Cđng cè vỊ kiÕn thức về cấu tạo chức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


phép nhân.


- Bớc đầu biết vận dụng ỵc tÝnh chÊt kÕt
hỵp cđa phÐp nh©n trong thùc hành tính.
- Bài tập cần làm : Bài 1(a), Bài 2(a).
1. Giáo viên : SGK, bảng phụ, bảng lớp
kẻ nh SGK


2. Häc sinh : SGK, VBT,
1.kiĨm tra bµi cị


2.bµi mới


HĐ1.Hớng dẫn so sánh giá trị 2 biểu
thức


-Gv nêu (2x3)x4 và 2x(3x4)


-Hs thực hiện nêu giá trị bằng nhau


-Hs viết các giá trị giáo viên treo bảng
phụ lên bảng


-Hs tính giá trị của biểu thức và rút ra
ghi nhớ


HĐ2.Thực hành


-Hs vn dng tớnh cht kt hp lm
bi ri cha bi.


-Gv cho học sinh nêu cách làm
-Hs làm bài rồi chữa


-Gv nhận xét


HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhËn xÐt tiÕt häc


-Viêc nên và không nên làm,giữ vệ
sinh các cơ quan đã nêu
-Phiếu học tập,giấy khổ to
1.Kt bài cũ


2.bµi míi


-HĐ1.Trị chơi :Ai nhanh ai đúng
-Gv nêu tên trị chơi chia đội chơi nêu
cách chơi tổ chức cho Hs chơi



-Hs th¶o ln nhãm


-Gv phát phiếu có ghi sẵn câu hỏi
-Hs tìm câu trả lời đúngđiền vào phiếu
-Gv hỏi các nhóm chơi trị chơi trả lời
nhanh


H§2.Tỉng kÕt ,cho ®iÓm


-Ban giám khảo nhận xét cách chơi và
cho điểm cho nhóm nào nhanh và
đúng


<b>HĐ3 Thực hành vẽ tranh vận động</b>
- HS:Quan sát các hình 2, 3 trang 44
SGK, thảo luận về nội dung của từng
hình


- GV nhận xét


HĐ4.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


<i>Tiết 2</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Luyện từ và câu <sub>To¸n </sub>


<b>Luyện tập về động từ</b>

<b><sub> Trừ hai phân s thp phõn</sub></b>




<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- Nm đợc một số từ bổ sung ý nghĩa
thời gian cho động từ (đã, đang, sắp)
Nhận biết và sử dụng các từ đó qua các
bài tập thực hành (1,2,3) trong SGK.
- HS khá giỏi biết đặt câu có sử dụng từ
bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
1. Giáo viên : SGK, bảng phụ,


2. Häc sinh : SGK, VBT.
1.kiĨm tra bµi cị


2.bµi míi


HĐ1.Hớng dẫn làm BT 1 và 2
*Hs đọc y/c bài tập


-Gv gợi ý đọc thầm gạch chân bằng bút


- BiÕt trừ hai số thập phân, vận dụng
giải bài toán có nội dung thực tế.


1.kiểm tra bài cũ


2.bài mới


HĐ1.Hớng dÉn trõ hai sè thËp ph©n
qua VD: 4,29 - 1,84 = ? (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chì


-Hs nêu ý kiÕn


-Gv nhận xét ,chữa bài
HĐ2.HD làm BT 3 và 4
-Hs đọc y/c


-Hs đọc thầm bài suy nghĩ làm bài vo
phiu


-Hs dán bài lên bảng
-Gv nhận xét chữa bài
HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


- HS tìm cách thùc hiƯn phÐp trõ hai sè
thËp ph©n


+ Chuyển về phép trừ hai số TN (SGK)
+ Chuyển đổi đơn vị đo để nhận biết
kết quả của phép trừ


+ Viết số trừ dới số bị trừ sao cho các
chữ số cùng hàng đơn vị, các dấu phẩy


đặt thẳng cột vi nhau.


+ Trừ nh trừ các số tự nhiên.


+ t dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các
b. Tơng tự nh a đối với ví dụ 2.


dÊu phÈy cđa sè bị trừ và số trừ.
HĐ2.Thực hành


-Hs vn dng tớnh cht kết hợp để làm
bài rồi chữa bài.


- Gv cho học sinh nêu cách làm
- Hs làm bài rồi chữa


- Gv nhận xét


HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


<i>Tiết 3</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


KĨ chun <sub>Lun từ và câu </sub>


<b>Bàn chân kỳ diệu </b>

<b><sub>Đại từ xng hô</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>



<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- Nghe, quan sát tranh để kể lại đợc từng
đoạn, kể nối tiếp đợc tồn bộ câu chuyện
Bàn chân kì diệu (do GV kể)


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện :
Ca ngợi tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký giàu
nghị lực, có ý chí vơn lên trong học tập
và rèn luyện.


1. Giáo viên : SGK, b¶ng phơ, tranh
phãng to ND chun


2. Häc sinh : SGK,
1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.HD kể chuyện
-Hs đọc u cầu


- Gv kĨ mẫu câu chuyệnbàn chân kì
diệu


- Gv Hd v c yêu cầu của tranh



- Nắm đợc khái niệm đại từ xng hô.
- Nhận biết đợc đại từ xng hô trong
đoạn văn (BT1 mục III); chọn đợc đại
từ xng hơ thích hợp để điền vào chỗ
trống.


-VBT TiÕng ViƯt 5, tËp mét
- PhiÕu BT4


1. kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


*HĐ1. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1: Nhận biết đại từ xng hô
- HS đọc nội dung BT1.


Bài tập 2 Cách sử dụng đại từ xng
- HS đọc YC bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Gv kÓ mẫu lần 2 kết hợp chỉ tranh
HĐ2. Thực hành kể chuyÖn


-Gv cho học sinh luyện kể theo cặp
-Gv quan sát và giúp đỡ


-1-2 HS kĨ chun tríc líp
-Thi k/c theo nhóm,tổ
-Thi k/c cá nhân trớc lớp


-Gv nhận xét và chọn cặp kể hay


HĐ3. Củng cố dăn dò


- HS nêu ND ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xet dặn dò


- HS c YC bi tp.


- GV nhắc HS tìm những từ theo yêu
cầu của BT


*H2. Phn Ghi nh
<i> HS đọc và nhắc lại nội dung ghi nhớ </i>
trong SGK.


*HĐ3. .Hớng dẫn HS Luyện tập
- Hs đọc y/c


- Hs đọc thầm bài suy nghĩ làm bài
- Bài 3 làm vào vở và T/ by


- Bài 4: HS làm vào phiếu
- Hs dán bài lên bảng
-Gv nhận xét chữa bài
*HĐ3.Củng cố dặn dò
- HS nhắc lại nội dung ghi
- Gv nhận xét tiÕt häc


<i>TiÕt 4</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>



Khoa häc <sub>Kü tht</sub>


<b>Ba thĨ cđa níc </b>

<b><sub>Rưa dơng cơ nấu ăn và ăn uống</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/u</i>


- Nêu đợc nớc tồn tại ỏ 3 thể: lỏng,
khí , rắn.


- Lµm thÝ nghiƯm vỊ sù chun
thĨ của nớc từ thể lỏng thành thể khí và
ngợc lại.


1. Giáo viên : SGK, b¶ng phơ, §D thÝ
nghiƯm


2. Häc sinh : SGK, VBT, ĐDTN theo
nhóm


1.KT bài cũ
-Gv nêu câu hỏi


-Gv nhận xét ,cho điểm
2.Bài mới



HĐ1 Tìm hiểu hiện tợng của nớc từ thể
lỏng chuyển thành thể khí và ngợc lại
- HS nêu một số ví dụ về nớc ở thể lỏng
- Gv nhận xét và kết luận


HĐ2. Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể lỏng
chuyển thành thể rắn và ngợc lại


- HS c v quan sỏt hỡnh 4, 5 ở mục liên
hệ thực tế trang 45 SGK và trả lời các
câu hỏi sau:


-Gv xÐt vµ kÕt luËn


HĐ3: Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc
- HS vẽ và nhận xét


- Gv xÐt vµ kết luận
HĐ4.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết häc


- Nêu đợc tác dụng của việc rửa sạch
dụng cụ nấu ăn và ăn uống.


- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và
ăn uống trong gia đình.


- Biết liên hệ với việc rửa dụng cụ nấu
ăn và ăn uống ở gia đình.



- Một số bát, đũa và dụng cụ, nc ra
bỏt (chộn).


- Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung
<b>SGK </b>


1.KT bµi cị
2.Bµi míi


* HĐ1:Tìm hiểu mục đích, tác dụng
của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống


- HS nêu tên các dụng cụ nấu ăn và ăn
uống thừng dùng (đã học ở bài 7).
- GV nhận xét


- HS đọc nội dung mục 1(SGK) và đ
nêu tác dụng của việc ra dng c nu
n.


- GV nhận xét


* HĐ2:Tìm hiểu cách rửa sạch dụng
nấu ăn và ăn uống.


- HS quan sát hình, đọc nội dung mục
2(SGK) và trả lời câu hỏi.



- GV nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Hs tiÕn hành chơi cả lớp
HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


- GV n/ xet tuyên dơng HS chơI tốt
HĐ3.Củng cố dặn dò


-Gv nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>TiÕt 1</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Tốn <sub>địa lí </sub>


<b>Nh©n víi sè cã tËn cïng là chữ số</b>



<b>0 </b>

<b>Lâm nghiệp và thuỷ sản</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. §D </i>
<i>d¹y - häc</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


- Biết cách nhân với số có tận cùng là
chữ số 0 ; vận dụng tớnh nhanh tớnh


nhm.


- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2.


1. Giáo viên : SGK, bảng phụ,
2. Häc sinh : SGK, VBT


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.HD cách nhân
-Gv viết phép tính và HD
-Hs đọc lại phép tính
1324*20=?


- Gv híng dÉn tÝnh vµ thùc hiƯn tÝnh
- Häc sinh nhận xét về cách tính và rút ra
ghi nhớ


-Hs đọc ghi nhớ
HĐ2. Thực hành


- Gọi HS đọc các y/c bài tập SGK
- HS lênn bảng làm BT


- Líp lµm bài vào vở
- HS bổ xung kết quả
- Gv nhận xét và ghi điểm
HĐ3. Củng cố dăn dò
GV nhận xét tiÕt häc



- Nêu đợc 1 số đ/điểm n/bật về t/ hình
P/triển và p/bố LN và TS ở nớc ta.
+) LN gồm các hoạt động trồng rừng
và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm
sản; P/bố chủ yếu ở m/núi và trung du.
+) Ngành TS gồm các hoạt động đánh
bắt và nuôi trồng thuỷ sản, phân bố ở
vùng ven biển và những nơi có nhiều
sơng, hồ ở các đồng bằng.


- Sử dụng sơ đồ bảng số liệu, biểu đồ,
lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu
và phân bố của lâm nghiệp và TS


- Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng,
khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.


- Bn kinh t Vit Nam


1.kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1. Lâm nghiệp


- HS đọc mục 1 SGK
- Gv nêu câu hỏi


- Hs dựa vào SKG trả lời câu hỏi


- Gv nhận xét kết luận


HĐ2. Ngành thuỷ sản


- HS: Làm việc với SGK( Đọc SGK)
- Gv nêu y/c


- Hs thảo luận theo cặp và nêu ý kiến
- Gv cùng cả lớp nhận xét và nêu KL
* Củng cố dặn dò:


- Đọc kết luận SGK
-Gv nhËn xÐt tiÕt häc


<i>TiÕt 2</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Chính tả <sub>Tập đọc </sub>


<b>Mây đợc hình thành nnh th nao?</b>



<b>Mây từ đâu ra? </b>

<b>Tiếng vọng</b>



<i>I.M/tiêu </i>


- Biết mây, ma là sự chuyển thể của nớc
trong tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>II. ĐD </i>


<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


1. Giáo viên : Hình trang 46, 47 SGK.
2. Học sinh : SGK, VBT,...


1.kiểm tra bài cũ
- Gv hỏi


- HS trả lời


- Gv nhận xét ,cho điểm
2.bài mới


-Gv giới thiệu bài mới


H1.Mõy c hỡnh thnh ntn?


- Gv nêu y/c và nêu các câu hỏi SGK
- HS quan sát thảo luận và trả lời
- Gv nhận xét kết luận


HĐ2.Ma từ đâu ra?


- Gv nêu y/c và cho học sinh quan sát
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi Gv
nêu câu hỏi gợi ý


- Gv nhn xột v KL


- HS đọc KL trong SGK
HĐ4.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tit hc


- Hiểu ý nghĩa: Dừng vô tình trớc
những sinh linh bÐ nhá trong thÕ giíi
quanh ta.


- Cảm nhận đợc tâm trạng ân hận, day
dứt của tác giả: vì vơ tâm đã gây nên
cái chết của chú chim sẻ nhỏ.


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Luyện đọc


-Gv đọc mẫu toàn bài hớng dẫn ngắt
đoạn khi đọc


-Hs thay nhau đọc bài
-Hs tìm phát hiện từ khó
-Gv cho học sinh từ khó


-Hs luyện đọc từng đoạn của bài
HĐ2.Tìm hiu bi


- Gv nêu câu hỏi


- HS c thm theo đoạn và lần lợt trả


lời các câu hỏi


-Gv nhận xét ghi lại ý nghĩa của bài
tập đọc


HĐ3 Luyện đọc diễn cảm:
- GV đọc và HD đọc
-Học sinh tự luyện đọc.


-GV nhËn xÐt HD thªm cho HS.
HĐ3.Củng cố dặn dò


-Gv nhận xét tiết học


<i>Tiết 3</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Địa lí <sub>Toán</sub>


<b>Ôn tập </b>

<b><sub>Luyện tập</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


Sau bài học HS biÕt:



- Hệ thống đợc đặc điểm chính về thiên
nhiên, con ngời và hoạt động sản xuất
của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du
Bắc Bộ và Tây Nguyên


- Chỉ đợc dãy núi Hoàng Liên Sơn, các
cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố
Đà Lạt trên bản đồ địa lý tự nhiên VN
1.Giáo viên:Bản đồ địa lý tự nhiên VN.
2.Học sinh : VBT, SGK


1.kiểm tra bài cũ


<i><b>Biết:</b></i>


- Kĩ năng trừ hai số thập phân.
- Tìm một thành phần cha biết của
phép cộng và phép trừ các số thập
phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2.bµi míi


HĐ1.Hớng dẫn làm bt 1 và 2
*Hs đọc y/c bài tập


-Gv gợi ý đọc thầm gạch chân bằng bút
chì


-Hs nªu ý kiÕn



-Gv nhận xét ,chữa bài
HĐ2.Hd Hs làm BT 3 và 4
-Hs đọc y/c


-Hs đọc thầm bài suy ngh lm bi vo
phiu


-Hs dán bài lên bảng
-Gv nhận xét chữa bài
HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


1. kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1.Hớng dẫn làm bài tập; lần lợt
các bài:Bài1, bài 2( a,c), bài 4a trong
SGK)


- Gv cho học sinh tìm hiểu đề bài toán
Bài1: HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày
Bài 2: 2Hs làm bài trên bảng lớp HS
khác vào vở


Bài 4a


- HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày
- Gv tổ chức chữa lần lợt các bài tập
HS làm.



HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


<i>Tiết 4</i>


<i>Nhúm trỡnh độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Kü tht <sub>Khoa häc</sub>


<b>Khâu đờng viền mép vải bằng</b>



<b>mũi khâu đột </b>

<b>Tre, mây , song</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- HS bit cỏch khâu viền đường gấp
mép vải bằng mũi khâu đột thưa.
- Khâu viền được đường gấp mép vải
bằng mũi khâu thưa. Các mũi khâu
tương đối đều nhau. Đường khâu có thể
bị dúm.


Mẫu đ/ gấp mép vải được khâu viền
-Vật liệu và dụng cụ: Một mảnh vải,


len hoc si khỏc mu,....


1.kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1.Hd quy tr×nh thùc hiƯn


- Gv giới thiệu mẫu đã chuẩn bị sẵn
- HD quan sát và nhận xét


- HS t×m hiĨu SGK


Nhận biết đợc một số đặc điểm của tre;
mây, song.


Kể đợc một số đồ dùng làm bằng tre,
mây, song.


Quan sát, nhận biết một số đồ dùng
làm từ tre, mây, song và cách bảo quản
chúng.


-Th«ng tin và hình trang 46, 47 SGK.
- Phiếu học tập.


Mt s tranh ảnh hoặc đồ dùng thật
đ-ợc là từ tre, mõy, song.


1.kiểm tra bài cũ
- Gv hỏi



- HS trả lời


- Gv nhận xét ,cho điểm
2.bài mới


-Gv giới thiệu bài mới
HĐ1. Lµm viƯc víi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gv hd theo quy trình từng bớc,gấp mép
vải


-Khõu lc ng gp mộp vải,khâu đờng
viền gấp mép vải bằng mũi k/ đột


H§2. Thùc hµnh


-Y/c Hs lấy đồ dùng HT ra thực hành
-Hs TH khâu đờng viền mép vải bằng
mũi khâu đột


-Gv quan sát uốn nắn,giúp đỡ Hs cịn
lúng túng


H§3.Cđng cè dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


- HS quan sát thảo luận và trả lời
- Gv nhận xét kết luận



HĐ2. quan sát và thảo luận


- HS quan sát các hình 4, 5, 6, 7 và
thảo luận theo Y/C của GV


- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi -
- Gv nhËn xÐt vµ KL


- HS đọc KL trong SGK
HĐ4.Củng cố dặn dị
- Gv nhận xét tiết học


<i>TiÕt 5</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


ThĨ dơc <sub>ThĨ dơc</sub>


<b>Động tác vơn thở, tay, chân, lng,</b>


<b>bụng và động tác toàn thõn bi</b>



<b>TDPTchung</b>


<b>TC: Kết bạn </b>



<b>Động tác vơn thở, tay, chân, vặn</b>


<b>mình và </b>

đ

<b>ộng tác toàn</b>


<b>thân</b>

<b>của bài TD phát triển</b>



<b>chungTC chạy nhanh</b>




<b>theo số</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- Thc hin đợc động tác vơn thở, tay,
chân, lng, bụng và bớc dầu biết thực hiện
động tác toàn thân của bài TD phát triển
chung


- Biết cách chơi và tham gia chi c trũ
chi


-Sân bÃi, còi


H1.Phn m u:K/ng xoay khp
chõn ,tay,c ,hụng


- Gv nhận lớp thông báo ND tiết học
HĐ2.Phần cơ bản


+ễn 5 ng tỏc ó hc


- Gv hụ nhịp học sinh tập động tác theo
nhịp 2x8 nhịp.



- HS thay nhau hô và tự tập
-Gv quan sát chØnh sưa


- HS tự ơn và nhận xét cho nhau
+Học ng tỏc ton thõn


- Gv nêu tên đ/tác làm mẫu và p/tích
-Hs quan sát mẫu làm theo


<b>- HS t thực hành tập đơng tác mới học </b>


<b>+T/C: “KÕt b¹n”</b>


-Hs nhắc lại cách chơi, luật chơi
-Hs tiến hành chơi cả líp


<b>- Biết cách thực hiện đợc động tác vơn </b>


thở, tay, chân vặn mình và động tác
tồn thân của bài TD phát triển chung
- Biết cách chơi và tham gia chi c
trũ chi


-Sân bÃi, còi


HĐ1.Phần mở đầu:


- HS tự K/ động ( xoay các khớp
- Gv nhận lớp thơng báo ND tiết học
HĐ2.Phần cơ bản



+Ơn 4 động tác đã học


- Nhóm trởng hơ nhịp học sinh tập
động tác theo nhịp 2x8 nhịp.


- HS thay nhau hô và tự tập
- Gv quan sát chỉnh sửa
+Học động tỏc ton thõn


- Gv nêu tên đ/tác làm mẫu và p/tích
- Hs quan sát mẫu làm theo


- HS t thực hành tập đơng tác mới học


<b>+T/C: “ch¹y nhanh theo số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học
lúng túng


- GV n/ xet tuyên dơng HS chơi tốt
HĐ3.Củng cố dặn dò


-Gv nhận xét tiết học


<i>Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</i>


<i>Tiết 1</i>



<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Toán <sub>Lịc sử</sub>


<b>Đề - xi -mét - vuông</b>

<b>Ôn tập: </b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>


<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- Biết đề-xi - mét vng là đ/vị đo
d/tích


- Đọc, viết đúng các số đo diện tích
theo đơn vị đề - xi - mét vuông


- Biết đợc1 dm2<sub>= 100cm</sub>2<sub>. Bớc đầu biết </sub>
c/ đổi từ dm2 <sub>sang cm</sub>2<sub> và ngợc lại.</sub>
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3.


1. Giáo viên: vẽ sẵn trên bảng hình
vng có diện tích 1dm2<sub> đợc chia</sub>
thành 100 ơ vng nhỏ, mỗi ơ vng
có diện tích là 1cm2


2. Häc sinh : chuÈn bÞ thíc kỴ cã «
vu«ng 1cm x 1cm.



1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Giới thiệu đề-xi-mét-vng
-Gv giới thiệu đề-xi-mét-vuông nh
SGK


-HD đọc: đề-xi-mét-vuông
-HD viết: dm vuông


-Hs luyện đọc và viết
HĐ2. Thực hành


- Gọi HS đọc các y/c bài tập SGK
- Gọi HS lênn bảng làm BT


- Lớp làm bài vào vở
-HS bổ xung kết quả
-Gv nhận xét và ghi điểm
HĐ3. Củng cố dăn dò
GV nhận xét tiÕt häc


- Nắm đợc những mốc thời gian, những
sự kiện LS tiêu biểu từ năm 1958-1945.
<b>+)Năm1858:TDP b/ đầu x/lợc nớc ta</b>
+) nửa cuối thế kỉ XIX: phong trào
chống Pháp của Trơng Địnhvà phong
trào Cần Vơng.



+) Đầu thế kỉ XX: Phong trào Đông du
của Phan Bội Ch©u.


+)Ngày 3- 2-1930: ĐCS V Nam ra đời.
+)Ngày 19 – 8 – 1945: khởi nghĩa
giành chính quyền ở Hà Nội.


+) Ngày 2 – 9 – 1945 : Chủ tịch Hồ
Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập. Nớc
VN Dân chủ Cộng hoà ra đời.


- Bản đồ Hành chính Việt Nam.


- Bản thống kê các sự kiện đã học (từ nài
1 đến bài 10).


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Hớng dẫn làm bt 1 và 2
*Hs đọc y/c bài tập


-Gv gợi ý đọc thầm gạch chân bằng bút
chì


-Hs nªu ý kiÕn


-Gv nhận xét ,chữa bài
HĐ2.Hd Hs làm BT 3 và 4
-Hs đọc y/c



-Hs đọc thầm bài suy nghĩ làm bài vào
phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>TiÕt 2</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Tập đọc <sub>Tập làm vn</sub>


<b>Có trí thì nên </b>

<b><sub>Trả bàivăn tả cảnh</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. DDDH</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


- Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ
nhàng, chậm rãi.


- Hiểu đợc lời khuyên qua các câu tục
ngữ : Cần có ý chí, giỡ vững mục tiêu đã
chọn, khơng nản lịng khi gặp khó khăn.
(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
1. Giáo viên : SGK, bảng phụ,
2. Học sinh : SG.


1.kiÓm tra bµi cị
2.bµi míi



HĐ1.Luyện đọc


- Gv cho HS khá đọc toàn bài mẫu 1 lần
- Gv hớng dẫn đọc đoạn và đọc mẫu và
chia đoạn.


- Hs luyện đọc đoạn và đọc từ khó
- HS đọc tồn bài và nhận xét cho nhau
HĐ2.Tìm hiểu bài


- HS tù t×m hiĨu các câu hỏi trong SGK
- Gv nêu câu hỏi ?


- Hs đọc thầm trả lời câu hỏi
- Hs nêu ý kiến


*.Luyện đọc lại


-Hs luyện đọc lại toàn bài đọc diễn cảm
và nhấn giọng


- Hs thi đọc trớc lớp
HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


- Biết rút kinh nghiệm bài văn ( bố
cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt,
dùng từ).



- Viết lại đợc một đoạn văn cho đúng
hoặc hay hơn.


- Bảng lớp ghi đề bài của tiết Tả cảnh
<i>(kiểm tra viết) </i>


1.kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ 1. Giới thiệu bài


H§ 2. N/xÐt vỊ k/quả làm bài của HS:
<i><b>a) GV nhận xét về kết quả làm bài:</b></i>
- Những u điểm chính


<i>b) Thông báo điểm số cụ thể.</i>
HĐ 3. H/dẫn học sinh chữa bài
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung


- HS lên bảng chữa lỗi. Cả lớp tự chữa
trên nháp.


- HS cả lớp T/đổi về bài chữa trên bảng
b) HD: từng HS sửa lỗi trong bài


- HS đọc lời nhận xét của cô giáo, và
chữa lỗi cho nhau


- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
- HS chọn đoạn văn để viết lại cho hay


- HS đọc trớc lớp đoạn viết.


- GV khÝch lƯ sù cè g¾ng cđa HS.


<b>H§: GV nhËn xÐt tiÕt häc. </b>


<i>- Dặn HS chuẩn bị cho tiết TLV Luyện </i>
<i>tập làm đơn</i>


<i>TiÕt 3</i>


<i>Nhóm trình 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Tập làm văn <sub>Toán </sub>


<b>Luyn tập trao đổi ý kiến với ngời</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>I.M/tiªu </i>


<i>II. §D </i>
<i>DH</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


- Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung,
hình thức trao đổi ý kiến với ngời thân
theo đề bài trong SGK.


- Bớc đầu biết đóng vai trao đổi tự
nhiên, cố gắng đạt mc ớch ra.



1. Giáo viên : SGK, bảng phụ,
2. Häc sinh : SGK,


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi mới


HĐ1.HD phân tích


- GV ghi bng vv phõn tớch đề tài
-1-2 Hs đọc gợi ý


- Gv treo b¶ng phơ


-Hs thảo luận và phân vai nhân vật
-Hs đọc gợi ý 2 và 3


- Gv HD và làm mẫu
HĐ2.Thực hành đóng vai


-Gv gọi từng nhóm lên đóng vai
-Tứng nhóm lên thể hiện


- Nhãm kh¸c bỉ xung


- Gv nhận xét và chọn ra cp úng gii
nht khen ngi


HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc



<i><b>BiÕt:</b></i>


- Céng, trõ hai sè thËp phân.


- Tính giá trị biểu thức số, tìm thành
phần cha biÕt cđa phÐp tÝnh.


- Vận dụng tính chất của phép cộng,
phép trừ để tính bằng cách thuận tiện
nhất.


1. kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Hớng dẫn làm bài tập; lần lợt
các bài:Bài1, bài 2, bài 3 trong SGK)
- Học sinh tìm hiểu đề bài tốn Bài1:
- HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày
Bài 2:


- 2Hs lµm bài trên bảng lớp HS khác
vào vở


Bài 4a


- HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày
- Gv tổ chức chữa lần lợt các bài tập
- HS làm.



HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


<i>Tiết 4</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Lịch sử <b><sub>Luyện từ và câu</sub></b>


<b>Nh Lý rời đơ ra Thăng Long</b>

<b><sub>Quan hệ từ</sub></b>



<i>I.M/tiªu </i>


<i>II. §DDH</i>


- Tiếp theo nhà Lê là nhà Lý. Lý Thái Tổ
là ông vua đầu tiên của nhà Lý, ông cũng
là ngời đầu tiên xây dựng kinh thành
Thăng Long. Sau đó, Lý Thánh Tơng đặt
tên nớc là Đại Việt


- Kinh đô Thăng Long thời Lý ngày
càng phồn thịnh.


1. Giáo viên : SGK, bản đồ, tranh ảnh
Hoa L, …


<i>- Bớc đầu nắm đợc khái niệm quan hệ </i>
<i>từ, nhận biết đợc quan hệ từ trong các </i>
câu văn(BT1 mục III) xác định đợc cặp


quan hệ từ và tác dụng của nó trong
câu (BT2); biết đặt câu với quan hệ từ
(BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


2. Häc sinh : SGK, VBT,...
1.kiĨm tra bµi cị


2.bµi míi


HĐ1.Làm việc cả lớp
- Hs đọc y/c SGK


- Gv treo băng thời gian lên bảng


-Hs thảo luận rồ lên bảng ghi nội dung
vào băng thời gian


- Gv kết luận


HĐ2.Làm việc theo nhóm


-Gv treo trục thời gian và nêu y/c


-Hs ghi lại các sự kiện t¬ng øng víi thêi
gian


- Hs nêu trớc lớp


- Gv kết luận bài
- HS đọc lết bài
- GV nhận xét


H§3.Cđng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


1.kiểm tra bài cị
2.bµi míi


HĐ1.Nhận xét
-Hs đọc y/c bài tập
- Gv hớng dẫn cỏch lm


- Hs làm bài vào phiếu và nêu ý kiÕn
* Ghi nhí


-1 số học sinh đọc phần ghi nhớ
HĐ2.Luyện tập


- Hs đọc y/c


- Gv cho häc sinh lµm bài rồi nêu ý
kiến


- HS làm và trình bày


- Gv nêu va hớng dẫn học sinh làm bài
tập



- Hs làm bài vào vở và nêu kết quả
HĐ3.Củng cố dặn dò


- Gv nhận xét tiết học


<i>Tiết 5</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Luyện từ và câu <sub>Kể chuyện</sub>


<b>Tính từ </b>

<b><sub>Ngời đi săn và con nai</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. §D </i>
<i>DH</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/u</i>


- Hiểu đợc tính từ là những từ miêu tả
đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt
động, trạng thái, … (ND ghi nhớ).


- Nhận biết đợc tính từ trong đoạn văn
ngắn ( đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục
III)Đặt dợc câu hỏi cú dựng TT (BT2)


<b>1. Giáo viên : SGK, bảng phụ</b>
<b>2. Häc sinh : SGK, VBT</b>



1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Nhận xét
-Hs đọc y/c bài tập
- Gv hớng dẫn cách làm


-Hs lµm bài vào phiếu và nêu ý kiến
* Ghi nhớ


-1 số học sinh đọc phần ghi nhớ
HĐ2.Luyện tập


- Hs đọc y/c


- Kể đợc từng đoạn câu chuyện theo
tranh và lời gợi ý(BT1) ; tởng tợng và
nêu đợc kết thúc câu chuyện một cách
hợp lý(BT2). Kể nối tiếp đợc từng
đoạn câu chuyện.


Tranh minh ho¹ trong SGK
1.kiĨm tra bµi cị


2.bµi míi


HĐ1.HD kể chuyện
- Hs đọc u cầu



- Gv kể mẫu câu chuyện

<b> Ngời đi </b>



săn và con nai”



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Gv cho häc sinh lµm bài rồi nêu ý kiến
- Gv nhận xét chữa bài va híng dÉn häc
sinh lµm bµi tËp


- Hs làm bài vào vở và nêu kết quả
- GV nhận xét chữa bài.


HS :Củng cố lại ND bài học
HĐ3.Củng cố dặn dò


- Gv nhận xét tiết học


- HS quan sát tranh


HĐ2. Thực hành kể chuyện
- Học sinh luyện kể theo cặp
- Gv quan sát và giúp đỡ
-1-2 HS kể chuyện trớc lớp
- HS: Thi k/c theo nhóm,tổ
-Thi k/c cá nhân trc lp


- Gv nhận xét và chọn cặp kể hay
HĐ3. Củng cố dăn dò


- HS nêu ND ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xet dặn dò



<i>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</i>



<i>Tiết 1</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Toán <sub>Tập làm văn</sub>


<b>Một vuụng</b>

<b><sub>Luyn tp lm n</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>DH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


-Bit một vuụng l nv o diện tích
;đọc,viết đựơc mét vng “m2”


-Biết được 1m2<sub>=100dm</sub>2<sub>.Bước đầu biết </sub>
chuyển đổi từ m2 <sub>sang dm</sub>2,<sub>cm</sub>2


Chuẩn bị hình vng cạnh 1m đã chia
thành 100 ơvng, mỗi ơ có diện tích
1dm2


1. kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi



-HĐ1. Giới thiệu một vuụng:
- HS tìm hiểu đề


Gv giới thiệu : đơn vị đo mét vng .
(Qua VDtrong SGK)


- HS Q/s¸t hình và trong SGK và nêu
nhận xét


- GV nhận xét giảng bài và nêu
1m2<sub>= 100dm</sub>2 <sub>và </sub>


ngược lại 100dm2<sub>= 1m</sub>2
- HS đọc lại nhiều lần :


* BTập: GV hớng dẫn HHS làm các ài
tập trong SGk


Bµi 1( cét 1,2)


- Viết đợc một lá đơn (kiến nghị) đúng
thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, thể hiện
đầy đủ các nội dung cần thiết.


-VBT in mẫu đơn. Bảng lớp viết mẫu
đơn:


1/ Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra giấy bút HS


2 Bài mới


<b>2.2Giới thiệu bài : </b>


HĐ1: Hớng dẫn HS viết đơn


- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 1-2 HS đọc lại mẫu đơn.


- HS: cả lớp trao đổi về một số nội
dung cần lu ý trong n


- HS làm bài


- HS trả lời và nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt vµ KL
2.3/ Thực hành viết


- GV Tỉ chøc cho HS lµm bµi
- HS vit bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- 2Hs làm bài trên bảng HS khác vào vở
Bài 1( cột 1)


- HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày
- Gv T/chức chữa lần lợt BT HS làm.
- HS nêu nhận xét



- GV chữa bài


HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


- GV chấm 1 số bài


GV: Nêu nhận xét chung
2.4Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học
Dặn tiết sau sẽ trả bài


TiÕt 2:

<b>Mü thuËt</b>

( GV chuyên trách dạy)
*********


Tiết 3:

<b>Hát nhạc</b>

( GV chuyên trách dạy)


<i>Tiết 4</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


<b>Tập làm văn</b> <sub>Toán</sub>


<b>Mở bài trong bài văn KC</b>

<b><sub>Nhân một số TP với một số TN</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>DH</i>
<i>III. HĐ</i>


<i>DHC/yếu</i>


<b>-Nm c 2 cách mở bài T/tiếp và gi/</b>


tiếp trong bài văn k/chuyện (Nd ghi nhớ)
-Nhận biết được mở bài theo cách đã học
(BT1;2;mục III)bước đầu viết được đoạn
mở bài theo cách gián tiếp (BT3mục III)
- Bảng phụ viết sẵn mở bài trực tiếp và
gián tiếp truyện "Rùa và Thỏ"


1.kiĨm tra bµi cũ
2.bài mới


HĐ1.Tỡm hiu VD B i 1,2


- HS c thầm truyn Rùa và thỏ
- HS TL theo yêu cầu BT


- HS phỏt biu


GV: Nhn xột chốt lại lời giải đúng
B i 3:à Gọi HS đọc u cầu và ND BT
-HS làm việc nhóm vµ bày KQ thảo luận
GV nhn xột sa li


B i 4:à HS đọc yờu cầu GV
- HS tìm hiểu đề và tự làm bài
- HS phỏt biểu



<b>- GV: Kt lun và giảng bài </b>


<b>3.Ghi nh :Gi HS đọc ghi nhớ SGK </b>
<b>4.Luyện tập GV HD häc sinh làm lần </b>


các bài tập 1,2,3 tron s\SGK


<b>-HS c yờu cu BT v làm lần lợt các </b>


BT theo yêu cầu.


- GV tổ chức N/xét và kết luận


- BiÕt nh©n mét sè thËp ph©n víi mét
sè tù nhiên.


- Biết giải bài toán có phép nhân một số
thập phân với một số tự nhiên.


1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.


a)Giới thiệu bài.


<i><b>HĐ1 Hình thành quy tắc nhân một </b></i>
<i><b>số thập phân với một số tự nhiên</b></i>
<i><b>* VD 1 : 1,2x3</b></i>


- Y/cầu HS nêu tóm tắt B/ tốn ở VD 1
- HS đọc



- GV HD häc sinh lµm bµi
- HS tù lµm bµi


- GV nhËn xÐt


* GV nêu ví dụ 2( HD tơng tự VD1)
<i><b>HĐ 2: Thực hành nhân một số thập </b></i>
<i><b>phân với một số tự nhiªn </b></i>


*Hớng dẫn làm BT1
- HS đọc đề và tự làm bài
- GV t/ chức chữa bài
- HS chữa bài


Bµi 3: HD HS lµm lµm vµo vở.
- HS chữa bài


- Chấm chữa bài.
c)Củng cố - dặn dò.


- HS nêu Tóm tắt nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- HS trình bày
GV nhận xét


5/ Cng cố - Dặn dò
-Nhận xét tiết học


-Dặn HS v nh chun b bi kim tra



<b>tuần 12</b>



<i>Thứ hai ngày 2 tháng 11năm </i>

<i>2009</i>


<b> tiÕt1: Chµo cê</b>


<i>TiÕt 2</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trỡnh 5</i>


o c <sub>Toỏn </sub>


<b>Hiếu thảo với ông bà cha mẹ</b>

<b><sub>Nhân một số TP với10,100,1000,..</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - häc</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


-Biết đựơc: con cháu phải hiếu thảo
với ông bà,cha mẹ để đền đáp c/lao ông
bà,cha mẹ đã s/thành ,ni dạy mình
- Biết thể hiện lịng hiếu thảo với ơng
bà ,cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể
trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình
+ Tranh vẽ, bảng phụ.



1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1. Phân vai dựng chuyện
-Hs đọc truyện trong SGK
-Gv nêu y/c và gợi ý


- Hs phân vai và tập dựng chuyện
-Hs nêu ý kiến về câu chuyện
HĐ2.Thảo luận nhóm


- GV treo 5 tỡnh huống trong BT1,hs
thảo luận trả lời:


- Gv chia nhãm và nêu y/c
- Hs thảo luận nhóm
- Hs nêu ý kiÕn
- Gv nhËn xÐt chèt ý
- C¶ líp nhËn xÐt


- Gv nhận xét và giảng bài


<b>- HS c phn ghi nhớ trong SGK</b>


Nhắc HS về nhà thực hiện đúng nhng
d nh s lm.


HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiÕt häc



- Nhân nhÈm một số tự nhiên với
10,100,1000.


- Chuyển đơn vị đo độ dài dới dạng số
TP


1.kiÓm tra bài cũ
2.bài mới


* HĐ1. Nhõn mt s cho 10
Ghi bảng : 35 x 10 = ?,
Gäi học sinh đọc


- HS đọc và làm bài(dựa vào T/ chất
g/hoỏn và tính KQ)


- Gv ghi bảng 35x 10 = 10 x 35


= 1 chục x 35= 35
chục = 350


Vậy 35 x 10 = 350


-Hs NX T/số 35 với tích 350,rút ra KL
H§2 HD hs nhân một số với100, 1000
( qua VD trong SGK)


- HD làm BT; lần lợt các bài:Bài1, bài 2
trong SGK)



- HS c v tìm hiểu đề
- Hs làm bài vào vở


- Gv qu¸n xuyến lớp


- Hs nêu các phép tính rồi giải
-1 học sinh lên bảng làm bài
- Gv chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>TiÕt 3</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Tốn <sub>Tập c </sub>


<b>Nhân một số với một tổng</b>

<b><sub>Mùa thảo quả</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


+ Bit cỏch thc hin nhân một số với
một tổng, nhân một tổng với một số.



+ Bảng phụ.
-PhiÕu häc tËp


1.kiÓm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1. HD tớnh v so sỏnh giỏ trị hai biểu
thức


-GV viết lên bảng hai biểu thức:
4 x (3+5) và 4 x 3+4 x 5.


- HS tính giá trị của hai biểu thức trên.
- GV nhËn xÐt và giảng bài


<b>HĐ2. Quy tc nhõn mt s vi mt tổng</b>
4 x 3+4 x 5


- GV híng dÉn thùc hiƯn
- HS thùc hiện


GV N/xét và nêu: a x (b+c) = a x b + a x c
- HS nêu lại QT mt s nhõn vi mt tng
HĐ2.Hớng dẫn thực hành


- Bài1


+ Hs đọc y/c và tìm hiểu đề và làm bài
- Gv nhận xét


- Bµi2a- ý 1; b- ý2


+ Hs đọc y/c và tìm hiểu đề và làm bài


- Gv nhận xét


- Bµi3


+ Hs đọc y/c và tìm hiểu đề và làm bài
- Gv nhận xét


+Hs làm theo mẫu đổi ra n v cựng loi
ri tớnh


-Hs nêu kết quả
HĐ3.Củng cố dặn dò


- c din cm c bi vn nhn
giọng ở những từ tả hình ản, màu sắc
mùi vị của thảo quả.


- Hiểu ND: Vẻ đẹp và sự sinh sôI của
rừng thảo quả. ( trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK)


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Luyện đọc


- Học sinh khá đọc tồn bài mẫu 1 lần
- Gv hớng dẫn đọc đoạn và đọc mẫu và
chia đoạn.



-Hs luyện đọc đoạn và đọc từ khó
-Gv tổ chức cho HS đọc tồn bài
HĐ2.Tìm hiểu bài


- HS tự tìm hiểu các câu hỏi trong SGK
-Gv nêu câu hái ?


-Hs đọc thầm trả lời câu hỏi
-Hs nêu ý kin


- GV nhận xét và giảng bài và nêu nôi
dung của từng đoạn


- GV nê gợi ý HS nêu ND cuả bài
- HS nêu


- GV nhn xột
*.Luyện đọc lại


-Hs luyện đọc lại toàn bài đọc diễn
cảm và nhấn giọng


-Hs thi đọc trớc lớp
HĐ3.Củng cố dặn dị
-Gv nhận xét tiết học


<i>TiÕt 4</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>



Tập đọc <sub>chính tả </sub>


<b>Vua tµu thủ Bạch Thái Bởi</b>

<b><sub>(Nghe viết) Mùa thảo quả</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>II. §D-DH</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


rải;bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn .
+Hiểu ND: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi ,từ
một cậu bé mồ côi cha ,nhờ giàu nghị lực
và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà
kinh doanh nổi tiếng .(trả lời được các câu
hỏi trong SGK)


+ Tranh minh hoạ.
1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Luyện đọc


- Gv cho HS khá đọc toàn bài mẫu 1 lần
- Gv hớng dẫn đọc đoạn và đọc mẫu và
chia đoạn.


- Hs luyện đọc đoạn và đọc từ khó
- HS đọc tồn bài và nhận xét cho nhau
HĐ2.Tìm hiểu bi


- HS tự tìm hiểu các câu hỏi trong SGK


- Gv nêu câu hỏi ?


- Hs c thm tr li câu hỏi
- Hs nêu ý kiến


- GV nhËn xÐt vµ giảng bài và nêu nôi
dung của từng đoạn


- GV gợi ý cho HS nêu ND chính cuả bài
- HS nªu


- GV nhận xét
*.Luyện đọc lại


-Hs luyện đọc lại toàn bài đọc diễn cảm
và nhấn giọng


- Hs thi đọc trớc lớp
HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


đúng hình thức văn xi.


- Làm đợc bài tập (2) a/b và bài tập
(3) a/b.


PhiÕu BT – SGK
1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi



HĐ1.Hớng dẫn nghe viết
- Hs đọc đoạn chính tả


- Gv híng dÉn, häc sinh nhËn xÐt bài
chính tả


- Gv c bi hc sinh vit bi
- Gv thu v chm bi


HĐ2.Hớng dẫn làm bài tập
- Gv nêu y/c bài tập


- Hs c y/c bi v làm bài vào bảng
con


- Gv thi viÕt nhanh lên bảng lớp các
vần tiếng chứa vần ơn, ơng


- Gv nhận xét chữa bài
HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiÕt häc


<i>TiÕt 5</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Chính t <sub>o c </sub>


<b>Nh </b>

<b> viết) Ng</b>

<b>ời chiến sĩ giàu</b>




<b>nghị lực </b>

<b>Kính già, yêu trẻ</b>


<i>I.M/tiêu </i>


+ Nghe - vit đúng bài chính tả ;trình
bày đúng đoạn văn


+ Làm đúng bài tập chính tả 2a .


- BiÕt v× sao cần phải kính trọng lễ
phép với ngời già nhờng nhịn em nhỏ.
- Nêu hành vi, việc làm phù hợp với
lứa tuổi thể hiện kính trọng lễ phép với
ngời già yêu thơng em nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>


<i>DHC/yếu</i> + Bng ph.
1.kiểm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Hớng dẫn viết nhớ
-Hs đọc lại bài th


- Gv nêu học sinh lu ý cách trình bày bài
thơ


- HS tìm từ khó viết và hiểu cáh trình bày


bài


- GV HD vit t khú
- HS vit t khó
- GV đọc- HS viết bài
-Gv cho bài và chấm bài
HĐ2.Hớng dẫn làm bài tập
- Hs đọc y/c bài


- Gv treo bảng phụ lên bảng


- Hs c bi ri in hỏi, ngã cho hợp lý
- Gv cho học sinh viết bài cho đúng
-1-2 học sinh đọc bài trớc lớp


H§3.Cđng cè dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


- T liệu
- Thẻ màu
1.kiểm tra bài cũ
2.bài mới


H1. Phõn vai dựng chuyện
-Hs đọc truyện trong SGK
-Gv nêu y/c và gợi ý


- Hs phân vai và tập dựng chuyện
-Hs nêu ý kiến về câu chuyện
HĐ2.Thảo luận nhóm



- GV treo 5 tình huống trong BT1,hs
thảo luận trả lời:


- Gv chia nhóm và nêu y/c
- Hs thảo luận nhóm
- Hs nêu ý kiÕn
- Gv nhËn xÐt chèt ý
- C¶ líp nhËn xét


- Gv nhận xét và giảng bài


<b>- HS c phần ghi nhớ trong SGK</b>


Nhắc HS về nhà thực hiện ỳng nhng
d nh s lm.


HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


<i><b>Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i>Tiết 1</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Toán <sub>Khoa học</sub>


<b>Nhân một số với một hiệu</b>

<b>Sắt gang thép</b>




<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/u</i>


* Gióp HS :


- Biết thực hiện phép nhân một số với
một tổng, nhân một tổng với một số
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm
- Kẻ bảng phụ bài tp 1 SGK


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 2 trong SGK
<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>HĐ1: Tính và s/sánh g/trị của hai BT</b></i>
- Ghi 2 biểu thức lên bảng :


4 x (3 + 5) vµ 4 x 3 + 4 x 5
-Y/cầu HS tính và s/sánh g/trị của 2 BT


Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Nêu nguồn gốc của sắt, gang, thép và
một số tính chÊt cđa chóng.


- Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ
dùng đợc làm từ sắt, gang, thép.



- Nêu cách bảo quản các đồ dùng làm
bằng sắt, gang, thép.


- GV: ND bµi, trùc quan, phiÕu bµi tËp.
- Học sinh: sách, vở, bút màu.


1.Kt bài cũ
2.bài mới


-HĐ1. Thực hành xử lí thông tin
-Gv nêu câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- HS thực hiện


<i><b>HĐ2: Nhân 1 số với 1 tổng</b></i>


- GV nêu ví dụ SGK và HD thực hiƯn:
- HS thùc hiƯn


- Gỵi ý HS rót ra kÕt luận


- GV viết C/ thức khái quát lên bảng :
a x (b + c) = a x b + a x c
<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


Bài 1 :


- HS tính nhẩm
- GV kÕt luËn.


Bµi 2b :


- HS đọc đề và bài mẫu


- Yêu cầu tự làm VT, 2 em lên bảng.
Bài 3 :


- Gọi HS đọc BT3


- HS lµm bµi vµ nhËn xét
- Gọi HS nhắc lại


<b>3. Dặn dò: Nhận xét tiết học</b>
- CB : Bài 57


- GV nhân xét


Hot ng 2: Quan sát và thảo luận.
- Cho học sinh hoạt động nhóm đơi.
? Gang hoặc thép được sử dụng làm gì?
- Hs thảo luận nhóm


- Hs tìm câu trả lời
- GV nh©n xÐt


- GV kết luận ( sgk )
3/ Hoạt động nối tiếp.


- Tóm tắt nội dung bài.
- HS đọcKL( SGK)


Nhắc chuẩn bị giờ sau.


<i>TiÕt 2</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Luyệ từ và câu <sub>Toán</sub>


<b>MVT: ý chí, nghị lực</b>

<b>Luyện tập </b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


-Bit thêm một số từ ngữ (kể cả tục
ngữ từ Hán Việt )nói về ý chí, nghị lực
của con người ;bước đầu biết sắp xếp
các từ Hán Việt (có tiếng chí) theo hai
nhóm nghĩa (bt1);hiểu nghĩa từ nghị
<b>lực( bt2) ;điền đúng một số từ (nói về </b>
ýchí nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn
văn (BT3) ;hiểu ý nghĩa chung của một
số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học
(BT4)


+Phiếu học tập.


1.kiĨm tra bµi cị


2.bµi míi


HĐ1.HD làm bài tập 1 và 2
-Hs đọc y/c bài


-Cả lớp đọc thầm bài và chép bài vào
v


- Gv cho Hs nêu ý kiến


- Gv giải nghĩa từ có trong bài tập


Biết


Nhân nhẩm một số TP với 10.100.100
- Nhân một số thập phân với số tròn
chục, tròn trăm.


- GiảI BT có 3 bớc tính.


1. kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1.Hớng dẫn làm bài tập; lần lợt các
bài:


Bi1, bi 2, bi 3 trong SGK)
- Hc sinh tìm hiểu đề bài tốn
Bài:1a



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Hs làm bài vào phiếu theo nhóm
- Đại diện nhóm nêu kết quả
- Gv nhận xét bổ sung


- Hs làm bài rồi chữa bài


- Gv cho Hs ly vớ d v c trc lp


HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


- 2Hs làm bài trên bảng lớp HS khác vào
vở nháp


Bài 3


- HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày
- Gv tổ chức chữa lần lợt các bài tập - -
HS làm bài.


HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết häc


<i>TiÕt 3</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


KĨ chun <sub>Luyệ từ và câu</sub>


<b>KC ó nghe, ó c</b>

<b>MVT: Bo v mụi trng</b>




<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>


<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


-Da vo gi ý trong (SGK )biết chọn
và kể lại được câu chuyện (mẫu


truyện,đoạn truyện ) đã nghe ,đã đọc
nói về một người có nghị lực ,có ý chí
vươn lên trong cuộc sống .-Hiểu câu
chuyện và nêu được nội dung chính
của truyện .


-Sưu tầm một số truyện về người có
nghị lực.


- Bảng phụ.
1. KiĨm tra bµi cị
2. bµi míi


<b>H§1: Híng dÉn kĨ chun, gv ph©n</b>


tích rõ đề bài


- HS kể mẫu trớc lớp
- HS đọc gợi ý trong SGK


- HS nêu câu chuyện sẽ kể


<b>HĐ2: HS tp k trong nhúm v trao i</b>


với bạn về câu chuyện của mình và của
bạn.


- GV t chc cho HS kể trớc lớp và trao
đổi về ý nghĩa câu chuyn


<b>HĐ3: Củng cố dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


-Hiu đợc một số TN về bảo vệ MT theo
yêu cầu của BT1.


<i> Biết ghép tiếng bảo ( gốc Hán)với </i>
những tiếng thích hợp để tạo thành từ
phức(BT2), Biết tìm từ đồng nghĩa vứi
những từ đã cho theo yêu cầu BT2.


+Phiếu học tập.
1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.HD làm bài tập 1 và 2
-Hs đọc y/c bài


-Cả lớp đọc thầm bài và chép bài vào vở


- Gv cho Hs nờu ý kin


- Gv giải nghĩa từ có trong bài tập
- Hs làm bài vào phiếu theo nhóm
- Đại diện nhóm nêu kết quả
- Gv nhận xét bổ sung


- Hs làm bài rồi chữa bài


- Gv cho Hs ly vớ dụ và đọc trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>TiÕt 4</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Khoa häc <sub>Kü tht</sub>


<b>Sơ đồ của vịng tuần hồn của </b>



<b>n-íc trong TN</b>

<b>C¾t khâu thêu tự chọn</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


-Hon thnh s vịng tuần hồn của
nưởc trong tự nhiên



Mưa Hơi nước


-Mô tả vịng tuần hồn của nước trong
tự nhiên : chỉ vào sơ đồ và nói về sự
bay hơi ,ngưng tụ của nước trong tự
nhiên .



+ Tranh s ca nc trong TN


1.KT bài cũ
-Gv nêu câu hỏi
- HS trả lời


-Gv nhận xét ,cho điểm
2.Bài mới


<i><b>H</b></i>


<i><b> §</b><b> 1 </b></i>Vịng tuần hồn của nước trong
thiên nhiên


HS quan sát tranh1 gv treo v tr li
- HS trả lời và nhận xét


- Gv nhận xét và kết luận


HĐ2. Em vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của
nước trong tự nhiên:



+ HS thảo luận nhóm đơi.


+ GV treo hình 2. HS quan sát và vẽ.
- GV n/xét nhóm vẽ đẹp, đúng vµ KL
luËn


HS đọc mục cần biết trong sgk
- Gv xét và kết luận


HĐ4.Củng cố dặn dß
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc


- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để
thực hành làm đợc 1 sản phẩm yêu thích


- Một SP khâu thêu đã học.
- Tranh ảnh của các bài đã học


1.KT bµi cị
2.Bµi míi


* HĐ1:Ôn tập những ND đã học ở
ch-ơng 1


- GV nêu vấn đề .


- HS tù «n tËp theo yêu cầu cảu GV
- GV nhận xét



<b>* H2: Tho lun nhóm để lựa chọn SP </b>
thực hành


- GV nêu mục đíh yêu cầu của SP tự
chon.


- HS thsá luËn vµ tù chän.
GV nhËn xÐt.


- HS thùc hành.


- GV nhận xét


* HĐ3. Đánh giá kết quả học tËp
- NhËn xÐt giê häc


Mây
y


Mây


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>TiÕt 5</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


ThĨ dơc <sub>ThĨ dơc</sub>


<b>Động tác vơn thở, tay, chân, lng,</b>


<b>bụng và động Thăng bằng bài</b>




<b>TDPTchung</b>


<b>TC: Mèo đuổi chuột </b>



<b>Động tác vơn thở, tay, chân, vặn</b>


<b>mình và </b>

đ

<b>ộng tác toàn thân</b>



<b>của bài TD phát triển</b>


<b>chungTC Ai nhanh và ai</b>



<b>khéo hơn</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- Thc hin c động tác vơn thở, tay,
chân, lng, bụng và bớc dầu biết thực
hiện động tác toàn thân của bài TD
phát triển chung


- Biết cách chơi và tham gia chi c
trũ chi


-Sân bÃi, còi


H1.Phn m u:K/ng xoay khp
chõn ,tay,c ,hụng



- Gv nhận lớp thông báo ND tiết học
HĐ2.Phần cơ bản


+ễn 5 ng tỏc ó hc


- Gv hụ nhịp học sinh tập động tác theo
nhịp 2x8 nhịp.


- HS thay nhau hô và tự tập
-Gv quan sát chỉnh sưa


- HS tự ơn và nhận xét cho nhau
+Học động tỏc thng bng


- Gv nêu tên đ/tác làm mẫu và p/tích
-Hs quan sát mẫu làm theo


- HS t thc hnh tập đông tác mới học
- Hô cho HS tập


- HS tập


GV nhận xét và chữ lỗi cho HS


<b> +T/C: Mèo đuổi chuột</b>


-Hs nhắc lại cách chơi, luật chơi
-Hs tiến hành chơi cả lớp


HĐ3.Củng cố dặn dò


-Gv nhận xÐt tiÕt häc


<b>- Biết cách thực hiện 5 động tác vơn thở,</b>


tay, chân vặn mình và động tác tồn
thân của bài TD phát triển chung


- Biết cách chơi và tham gia chi c trũ
chi


-Sân bÃi, còi


HĐ1.Phần mở đầu:


- HS tự K/ động ( xoay các khớp
- Gv nhận lớp thơng báo ND tiết học
HĐ2.Phần cơ bản


+Ơn 4 động tác đã học


- Nhóm trởng hơ nhịp học sinh tập động
tác theo nhịp 2x8 nhịp.


- HS thay nhau hô và tự tập
- Gv quan sát chỉnh sửa
+Học động tỏc ton thõn


- Gv nêu tên đ/tác làm mẫu và p/tích
- Hs quan sát mẫu làm theo



- HS t thực hành tập đơng tác mới học


<b>+T/C: “Ai nhanh vµ ai khéo hơn</b>


-Hs nhắc lại cách chơi, luật chơi
-Hs tiến hành chơi cả lớp


- GV n/ xet tuyên dơng HS chơi tốt
HĐ3.Củng cố dặn dò


-Gv nhận xét tiết học


Thứ 4 ngày 4 tháng 11 năm 2009


<i>Tiết 1</i>


<i>Nhúm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Tốn địa lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>


<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


-Vn dng c tớnh cht giao hoán,kết
hợp của phép nhân nhân một số với
một tổng (hiệu) trong thực hành tính


,tính nhanh .


- Bảng phụ


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS lên chữa bài về nhà- TB
-GV nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1 Giới thiệu bài</b>


-Nêu mục tiêu -Ghi đề lên bảng


<b>2. Luyện tập</b>
<b>Bài 1 :</b>


-Gọi hs nêu y/c bài


+Nêu cách tính nhân một số với một
tổng ,nhân một số với một hiệu ?
- HS tự làm bài


GV nhận xét


<b>Bài 2:</b>


-Bài tập a yêu cầu làm gì?- TB
-Bài 2a: Hướng dẫn cách làm
- HS tù lµm vµ nhË xÐt cho nha.


GV nhËn xÐt


3. Củng cố dặn dò.


- Về nhà học và làm bài tËp ë nhµ


<b>-Häc xong bµi nµy gióp cho häc sinh.</b>


- Nêu đợc vai trị của cơng nghiệp và thủ
cơng nghiệp.


- Biết đợc nớc ta có nhiều ngành cơng
nghiệp và thủ cụng nghip.


- Kể tên sản phẩm của 1 số ngành c«ng
nghiƯp.


- Xác định trên bản đồ 1 số địa phơng có
các mặt hàng thủ cơng nổi tiếng.


- Tranh ¶nh vỊ 1 số ngành công nghiệp,
thủ công nghiệp.


- Bn hnh chớnh Vit Nam.


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Nêu các HĐ chính trong ngành LN?


<b>2. Dạy bài mới:</b>



a) Gii thiu bi:Cụng nghip
- HS c SGK


b) Giảng bài.


* H 1: Cỏc ngnh CN.(H Đ theo cặp.)
? Hãy kể tên 1 số ngành công nghiệp ở
nớc ta và các SP của các ngành đó?
? Ngành cơng nghiệp có vai trị nh thế
nào đối vi i sng v sn xut?


- HS thảo luận và trình bày
- GV nhận xét


* HĐ 2: Nghề thủ cộng.(L/ việc cả) lớp.
?Nêu đ/ điểm nghề T/công của nớc ta?
? V/ trò của nghề thủ công của nớc ta?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
- HS trả lời


- GVn/xÐt
 Bµi häc (sgk)


<b>3. Cđng cè:</b>


HS däc KL sgk


<b>- HƯ thống nội dung chính.</b>



- Nhận xét giờ học.


<b>4. Dặn dò:</b>


- Học bài và chuẩn bị bài sau.


<i>Tiết 2</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Khoa học Tập đọc


<b>Níc c©n cho sự sống </b>

<b><sub>Hành trình của bày ong</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i> <b><sub>-Nờu được vai trò của nước trong đời </sub></b>
sống sinh hoạt :


<b>+Nước giúp cơ thể hấp thụ được những</b>


Biết đọc diễn cảm toàn bài thơ 2- Hiểu
các từ ngữ trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>II. §DDH</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/u</i>


chất dinh duỡng hồ tan lấy từ thức ăn
và tạo thành các chất cần cho sự sống
của sinh vật .Giúp nước thải các chất
thừa ,chất độc hại.



<b>+Nước được sử dụng trong đời sống </b>


hằng ngày ,trong XS nông nghiệp CN .


Tranh minh ho


1.KT bài cũ
-Gv nêu câu hỏi
- HS trả lời


-Gv nhận xét ,cho điểm
2.Bài mới


HĐ1 iu gỡ s xy ra nếu cuộc sống
của con người thiếu nước


- HS quan sát tranh1 gv treo v à trả lời
- HS trả lời và nhận xét


- Gv nhận xét và kết luận


HĐ2. Vai trũ ca nc trong mt sè
H§ của con người


+ HS thảo luận nhóm đơi.


+ GV treo hình 2. HS quan sát và vẽ.
- GV n/xét vµ KL luËn



HS đọc mục cần biết trong sgk
- Gv xét và kết luận


HĐ4.Củng cố dặn dß
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc


giữ hộ cho ngời những mùa hoa đã tàn
phai, để lại hơng thơm vị ngọt cho đời.
( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


1.kiểm tra bài cũ
- HS ổn định T/C lớp
2.bài mới


HĐ1.Luyện đọc


- Gv cho HS khá đọc toàn bài mẫu 1 lần
- HS:Tìm hiểu SGK


- Gv hớng dẫn đọc đoạn và đọc mẫu và
chia đoạn.


- Hs luyện đọc đoạn và đọc từ khó
- HS đọc tồn bài và nhận xét cho nhau
HĐ2.Tìm hiểu bài


- HS tù t×m hiĨu các câu hỏi trong SGK
- Gv nêu câu hỏi ?



- Hs đọc thầm trả lời câu hỏi
- Hs nêu ý kiến


*.Luyện đọc lại


-Hs luyện đọc lại toàn bài đọc diễn cảm
và nhấn giọng


- Hs thi đọc trớc lớp
HĐ3.Củng cố dặn dị
- Gv nhận xét tiết học


<i>TiÕt 3</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


a lớ Toỏn


<b>Đồng bằng Bắc Bộ </b>

<b><sub>Nhận một số TP với môt TP</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i> <sub>-Nờu được một số đặc điểm địa hình </sub>
sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ :
+ §B B/Bộ do phù sa của sơng Mê
Cơng và sơng T/Bình bồi đắp nên ; đây
là đồng bằng lớn thứ hai của nước ta
+§BBB có dạng hình T/ giác ,với đỉnh
ở V/Trì ,cạnh đáy là đường bờ biển .


- BiÕt: - Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét
sè thËp phân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>II. ĐDDH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


+ĐBBB cú b mặt khá b/phẳng ,nhiều
sơng ngịi ,có hệ thống đê ngăn lũ .
+Nhận biết đượcvị trí của §BBB trên
bản đồ (lược đồ) tự nhiên VN.


+Chỉ một số sơng chính trên bản đồ
(lược đồ ):sơng Hồng sơng Thái Bình .
-Bản đồ địa lý tự nhiên VN


-Tranh ảnh về đồng bằng Bắc Bộ
1.KT bµi cị


- Gv nêu câu hỏi
- HS trả lời


-Gv nhận xét ,cho điểm
2.Bài míi


H§1 Đồng bằng lớn ở miền Bắc
- Hs lên chỉ đồng bằng BB trên bảng
đồ địa lý tự nhiờn VN và trả lời các câu
hỏi GV nêu


- HS trả lời và nhận xét
- Gv nhận xét và kÕt luËn



HĐ2. Sụng ngũi và hệ thống đờ ngăn lũ
- HS đọc SGK và thảo luận nhúm đụi.
- HS trả lời


- GV n/xét vµ KL luËn


-HS đọc mục cần bit trong sgk
- Gv xét và kết luận


HĐ4.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 2 trong SGK
<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Hỡnh thnh phộp tớnh nhân một số</b>
thập phân với một số thập phõn.(Qau
VD trog SGK)


- GV nêu ví dụ và y/ c HS thùc hiÖn t
- HS thùc hiÖn


- GV nhËn xÐt và giảng bài
<b>HĐ2: b/ Ví dụ 2.</b>



- GV nêu ví dơ SGK vµ HD thùc hiƯn:
- HS thùc hiƯn


- Gợi ý HS rút ra QTắc
- GV viết QTắc lên bảng
- HS c QTc


<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>
Bài 1 :HS tính nhẩm
- GV kÕt luËn.


Bài 2b :HS đọc đề và bài mẫu


- Yªu cầu tự làm VT, 2 em lên bảng.
<b>3. Dặn dò:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc
- CB : Bµi 57


<i>TiÕt 4</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


kÜ tht Khoa häc


<b>Khâu viền đờng gấp mép vải</b>



<b>bằng mũi khâu đột tha</b>

<b><sub>Đồng và hp kim ca ng</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>



<i>II. ĐDDH</i>


<b> </b>


- HS biết cách khâu viền đường gấp
mép vải bằng mũi khâu đột thưa.
- Khâu viền được đường gấp mép vải
bằng mũi khâu thưa. Các mũi khâu
tương đối đều nhau. Đường khâu có
thể bị dúm.


<b>- Vải hoặc giấy ,kim ,chỉ ,kéo...</b>


- Nhận bết một số T/c của đồng nêu đợc
một số ứng dụng trong SXvà i sng
ca ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


1.kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1.Hd quy trình thực hiện


- Gv gii thiu mu đã chuẩn bị sẵn
- HD quan sát và nhận xét


- HS t×m hiĨu SGK



- Gv hd theo quy tr×nh tõng bíc,gÊp
mÐp v¶i


-Khâu lợc đờng gấp mép vải,khâu đờng
viền gấp mộp vi bng mi k/ t


HĐ2. Thực hành


-Y/c Hs ly đồ dùng HT ra thực hành
-Hs TH khâu đờng viền mép vải bằng
mũi khâu đột


-Gv quan sát uốn nắn,giúp Hs cũn
lỳng tỳng


HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


1.Kt bài cũ
2.bài mới


-HĐ1. Thực hành xử lí thông tin
-Gv nêu câu hỏi


-Hs thảo luận nhóm
-Hs tìm câu trả lời
- GV nhân xét


Hot ng 2: Quan sỏt và thảo luận.


- Cho học sinh hoạt động nhóm đơi.
? Gang hoặc thép được sử dụng làm gì?
- Hs th¶o luận nhóm


- Hs tìm câu trả lời
- GV nhân xÐt


- GV kết luận ( sgk )
3/ Hoạt động nối tiếp.


- Tóm tắt nội dung bài.
- HS đọcKL( SGK)
Nhắc chuẩn bị giờ sau.


<i>TiÕt 5</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


ThĨ dơc <sub>ThĨ dơc</sub>


<b>Động tác vơn thở, tay, chân, lng,</b>


<b>bụng và động Nhảy bài</b>



<b>TDPTchung</b>


<b>TC: MÌo ®i chuột </b>



<b>Động tác vơn thở, tay, chân, vặn</b>


<b>mình và </b>

đ

<b>ộng tác toàn thân</b>



<b>của bài TD phát triển</b>



<b>chungTC Ai nhanh và ai</b>



<b>khéo hơn</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- Thc hin c ng tỏc vơn thở, tay,
chân, lng, bụng và bớc dầu biết thực
hiện động tác toàn thân của bài TD
phát triển chung


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc
trũ chi


-Sân bÃi, còi


H1.Phn m u:K/ng xoay khp
chõn ,tay,c ,hụng


- Gv nhận lớp thông báo ND tiết học
HĐ2.Phần cơ b¶n


+Ơn 5 động tác đã học


- Gv hơ nhịp học sinh tập động tác theo
nhịp 2x8 nhịp.



- HS thay nhau hô và tự tập
-Gv quan sát chỉnh sửa


<b>- Bit cách thực hiện 5 động tác vơn thở,</b>


tay, chân vặn mình và động tác tồn
thân của bài TD phát triển chung


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trũ
chi


-Sân bÃi, còi


HĐ1.Phần mở đầu:


- HS t K/ ng ( xoay các khớp
- Gv nhận lớp thông báo ND tiết học
HĐ2.Phần cơ bản


+Ôn 4 động tác đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- HS tự ôn và nhận xét cho nhau


+Hc ng tỏc nhy


- Gv nêu tên đ/tác làm mẫu và p/tích
-Hs quan sát mẫu làm theo


- HS t thc hnh tập đông tác mới học


- Hô cho HS tập


- HS tập


GV nhận xét và chữ lỗi cho HS


<b> +T/C: Mèo đuổi chuột</b>


-Hs nhắc lại cách chơi, luật chơi
-Hs tiến hành chơi cả lớp


HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xÐt tiÕt häc


- HS thay nhau hô và tự tập
- Gv quan sát chỉnh sửa
+Học động tác toàn thân


- Gv nêu tên đ/tác làm mẫu và p/tích
- Hs quan sát mẫu làm theo


- HS t thc hnh tp ụng tỏc mi hc


<b>+T/C: Ai nhanh và ai khéo hơn</b>


-Hs nhắc lại cách chơi, luật chơi
-Hs tiến hành chơi cả lớp


- GV n/ xet tuyên dơng HS chơi tốt
HĐ3.Củng cố dặn dò



- Gv nhận xét tiết học


<i>Thứ 5 ngày 5 thámg 11 năm 2009</i>


<i>Tiết 1</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Toán <sub>Lịc sử</sub>


<b>Nhân với số có hai chữ số</b>

<b>Vợt qua tình thế hiểm nghèo </b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. §DDH</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/u</i>


-Biết cách nhân với số có hai chữ số
-Biết cách giải bài toán liên quan đến
phép nhân với số có hai chữ số .


Bng ph.


1.kiểm tra bài cũ
2.bài mới


<b>HĐ1. Phộp nhõn 36 x 23</b>
GV viết: 36 x 23



Yêu cầu HS áp dụng tính chất một số
nhân với một tổng để tính


- HS tÝnh


- GV: Nêu cách đặt tính theo cột dọc và
hướng dẫn thực hiện


-Yêu cầu HS nêu lại từng bước nhân.
- HS thùc hiÖn


Biết sau CMT8 nớc ta đứng trớc khó
khăn lớn: “giặc đói”,” giặc dốt”, “ giặc
ngoại xâm”.


- Các iện pháp ND ta đã thực hiện để
chống “giặc đói”,” giặc dốt”. Quyên góp
cho ngời nghèo, tăng gia SX, phong trào
xoá nạn mù chữ,…


<b>- Tranh ảnh về các phong trào chống </b>
“giặc đói”,” gic dt


1.kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1.Hớng dẫn tìm hiểu bài


*Hs đọcáiGK và QS tranh trả lời các


câu hỏi GV nờu


- Gv nêu câu hỏi trong SGk
- HS trả lời


- GV nhận xét và giảng bài.
- HS thảo luận rút ra ý nghĩa LS
-Hs trình bày


- GV nhận xét và đa ra ý nghĩa LS
( nh SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

HĐ2. Thực hành


- Gi HS c các y/c bài tập SGK
- Gọi HS lên bảng làm BT


- Lớp làm bài vào vở
-HS bổ xung kết quả
-Gv nhận xét và ghi điểm
HĐ3. Củng cố dăn dò
GV nhận xét tiết học


- HS ghi bài vào vở
HĐ3.Củng cố dặn dò
- HS: Đọc lại ý nghĩa LS
- Gv nhận xÐt tiÕt häc


<i>TiÕt 2</i>



<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Tập đọc <sub>Tập làm văn</sub>


<b>VÏ trøng </b>

<b><sub>CÊu t¹o cđa bài văn tả ngời</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/u</i>


-Đọc đúng tên riêng nước ngồi
(Lê-ơ-nác-đơ đa Vin-xi,Vê-rơ-ki-ơ);bước đầu
đọc diễn cảm được lời thầy giáo (nhẹ
nhàng ,khuyên bảo ân cần ).


-Hiểu ND : Nhờ khổ công rèn luyện
,Lê-ô nác –đ,Lê-ô đa Vin –xi đã trở thành một
hoạ sĩ thiên tài .(trả lời được các câu hỏi
trong SGK)




+ Chân dung Lê-ơ- nác-đơ đa Vin-xi.


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi



HĐ1.Luyện đọc


- HS khá đọc tồn bài mẫu 1 lần


- Gv hớng dẫn đọc đoạn và đọc mẫu và
chia đoạn.


- Hs luyện đọc đoạn và đọc từ khó
- HS đọc tồn bài và nhận xét cho nhau
H2.Tỡm hiu bi


- HS tự tìm hiểu các câu hỏi trong SGK
- Gv nêu câu hỏi ?


- Hs c thm trả lời câu hỏi
- Hs nêu ý kiến


*.Luyện đọc lại


-Hs luyện đọc lại toàn bài đọc diễn cảm
và nhấn giọng


- Hs thi đọc trớc lớp
HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


- Viết đợc lá đơn kiến nghịđúng thể
thức, ngắn gọn rõ ràng, nêu dợclí do
kiến nghị, thể hiện đầy đủ ND cần
thiết.



- Gi¸o viên: nội dung bài, trực quan,
bảng phụ...


- Học sinh: sách, vở, bút màu...
1.kiểm tra bài cũ


2.bài mới


2) Phần nhận xét.
Bài tập 1.


<b>- Gi HS c yờu cầu và ND của bài </b>
- HS hoạt động nhóm.(làm vào phiếu
to dán bảng)


- Gọi hs đọc phiếu đã hồn thành
- HS gián phiếu và trình bày BT
- Gii ngha thờm t khú.


* Chốt lại: Bài văn tả cảnh có 3 phần.
3) Phần ghi nhớ.


- Yờu cu c thuộc ND cần ghi nhớ.
4) Phần luyện tập.


Bµi tËp : HD làm việc cá nhân.


- HS làm bài và trình bày bài làm của
mình



- Nhn xột, cht lại lời giải đúng.
- Giữ lại bài làm tôt nhất, bổ sung cho
phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>TiÕt 3</i>


<i>Nhóm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Tập làm văn <sub>Toán </sub>


<b>Kết bài trong bài văn kể chuyện</b>

<b><sub>Luyện tập </sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. §D </i>
<i>DH</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


-Nhận biết được hai cách kết bài (kết bài
mở rộng và kết bài không mở rộng )
trong bài văn kể chuyện (mục 1 và
BT1,BT2 mục III).


- Bước đầu biết viết đ/kết cho b/văn
k/chuyện theo cách m/rộng (BT3 M.III)
B/phụ viết sẵn k/bài Ông Trạng thả diều
theo hướng m/rộng và khơng m/ rộng
1.kiĨm tra bài cũ



2.bài mới


HĐ1.Tỡm hiu VD B i 1,2 à


- HS đọc thÇm truyện Ơng Trạng thả
diều, trao đổi và tìm đoạn kết truyện
-Gọi HS phát biểu


GV: Nhận xét chốt lại lời giải đúng
B i 3:à Gọi HS đọc yêu cầu và ND BT
- HS lm vic trong nhúm


- HS trình bày KQ thảo luËn
GV nhận xét sửa lổi


B i 4:à HS đọc yờu cầu GV
- HS tìm hiểu đề và tự làm bài
- HS phỏt biểu


<b>- GV: Kt lun và giảng bài </b>


<b>3.Ghi nh :Gi HS c ghi nhớ SGK </b>
<b>4.Luyện tập GV HD häc sinh lµm lần </b>


các bài tập 1,2,3,4 tron s\SGK


<b>-HS c yờu cu BT v làm lần lợt các </b>


BT theo yêu cầu.



- GV tổ chức N/xét và kết luận
- HS trình bµy


GV nhËn xÐt


5/ Củng cố - Dặn dị
-Nhận xét tiết học


-Dặn HS về nhà chuẩn bị bài kiểm tra


- BiÕt nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi
0,1; 0,01; 0,001...






- Giáo viên: nội dung bài, trực quan
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
1. kiểm tra bài cũ


2.bài mới


HĐ1.Hớng dÉn lµm bµi tËp bµi1(trong
SGK)


- Học sinh tìm hiểu đề bài toán Bài1:
- GV tổ chức cho HS tợ làm bài
- HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày


- 2Hs làm bài trên bảng lớp HS khác
vào vở


- Gv tổ chức chữa bài tập HS làm.
- HS nhận xÐt cho nhau


- GV nhËn xÐt vµ KL


- GV HD häc sinh lµm BT2,3
- HS lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>TiÕt 4</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


LÞch sư <b><sub>Lun tõ và câu</sub></b>


<b>Chùa thời Lý </b>

<b><sub>Luyện tập về: Quan hệ từ</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


-Bit c nhng biu hiện về sự phát
triển của đạo Phật thời Lý


+Nhiều vua thời Lý theo đạo Phật


+Thời Lý chùa được XD ở nhiều nơi .
+Nhiều nhà sư được giữ cương vị quan
trọng trong triều đình


Tranh minh hoạ, bảng phụ.
1.kiĨm tra bài cũ


2.bài mới


HĐ1. o Pht khuyờn lm iu thin
trỏnh iu ỏc:(Làm việc cả lớp)


- Hs c SGK và y/c BT trong SGK
- Gv treo băng thời gian lên bảng
-Hs thảo luận rồi lên bảng trình bày
- Gv kết luận


H§2. Chùa trong đ/sống s/hoạt của ND:
(Lµm viƯc theo nhãm)


- HS đọc SGK và nêu y/c BT


- GV: Cho HS th¶o luËn nhãm
- Hs nêu trớc lớp KQ thảo luận
- Gv kết luận bài


- HS đọc lết bài
HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học



Tìm đợc QHT và biết chúng biểu thị
quan hệ gì trong câu.( BT1,2)


Tìm đợc QHT thích hợp theo yêu cầu
của BT3, biết đặt câu dã cho với QHT
đã cho bài tập 4.


Gi¸o dơc ý thức tự giác học tập.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở...


1.kiểm tra bài cị
2.bµi míi


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
2) Hớng dẫn luyện tập.


Bài tập 1.HD làm nhóm.
- HS đọc đề và làm bài


- GV kiĨm tra KQ häc sinh lµm bài
- HS trình bày


* GV cht li ý ỳng.
Bi tp 2: HD nêu miệng


* Chốt lại: (sgk)


Bµi tËp 3.


- HD làm theo cặp.
- HS đọc đề và làm bài


- GV kiĨm tra KQ häc sinh lµm bµi
- HS trình bày


- Nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bi tập 4: HD làm bài vào vở.
- HS làm


- GV: Chấm bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- N/X tiết học


- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


<i>Tiết 5</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Luyện từ và câu <sub>Kể chuyện</sub>


<b>Tớnh t ( tiếp)</b>

<b><sub>KC đã nghe, đã đọc</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>I.M/tiªu </i>



<i>II. §D </i>
<i>DH</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/u</i>


của đặc điểm ,tính chất (ND ghi nhớ ).
- Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ
của đặc điểm ,tính chất( BT1mục


III);bước đầu tìm được một số từ ngữ
biểu thị mức độ của đặc điểm ,tính chất
và tập đặt câu với từ vừa tìm đựơc (BT2
BT3 mục III)


+ Bảng phụ.
1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


<b>HĐ1. Tỡm hiểu vớ dụ 1,2:</b>
- Hs đọc y/c bài tập
- Gv hớng dẫn cách làm


-Hs lµm bài vào phiếu và nêu ý kiến
* Ghi nhớ


- HS:1 số học sinh đọc phần ghi nhớ
- Cho HS nờu VD


- HS nêu
- GV nhận xét


HĐ2.Luyện tập


- Hs c đề và tìm hiểu đề


- Gv cho häc sinh làm bài rồi nêu ý kiến
- Gv NX chữa bµi vµ HD HS lµm BT
- Hs lµm bµi vào vở và nêu kết quả
- GV nhận xét chữa bài.


HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


MT; li kể rõ ràng, ngắn gọn.
- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu
chuyện đã kể,biết nghe và N/xét lời kể
của bạn.


Tranh minh ho¹ trong SGK
A/ KiĨm tra bµi cị.


B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi.


2) HD häc sinh kĨ chun.


a) HD học sinh hiểu y/cầu của đề bài.
- HS đọc đề và HD xác định đề.
- Y/C HS trỡnh by KQ


- HS trình bày



- GV nhận xét và KL(Giải nghĩa từ:
Bảo vệ môi trờng).


- HD hc sinh tìm chuyện ngồi sgk.
- GV: KT sự c/bị ở nhà của HS.
- HS nêu câu chuyện đã C/bị


b) HD thực hành kể chuyện, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.


- HS th¶o luËn


- GV KT kÕt qu¶ TL cña HS


- Dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.


- HS kĨ vµ nhËn xÐt cho nhau
- GV:NhËn xét bổ sung.


3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


<i>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</i>



<i>Tiết 1</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>



Toán <sub>Tập làm văn</sub>


<b>Luyện tập</b>

<b><sub>Luyện tập về tả ngời</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>DH</i>


-Thc hin được phép nhân với số có
hai chữ số


- Vận dụng được vào giải bài tốn có
phép nhân với số có hai chữ số .


- Bảng phụ.


- Nắm đợc cấu tạo 3 phần của bài văn
tả ngời (mở bài, thân bài, kết bài).của
một bài văn tả ngời (ND ghi nhớ)
- Lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một
ngời thân trong gia đình.




</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>III. HĐ</i>


<i>DHC/yếu</i> <sub>1. kiểm tra bài cũ</sub>
2.bài mới



HĐ1.Hớng dẫn làm bài tập; lần lợt các
bài:Bài1, bài 2, bài 3 trong SGK)


- Học sinh tìm hiểu đề bài tốn Bài1:
- HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày
- GV tổ chc nhn xột


- HS nêu nhận xét
- GV chữa bài
Bài 2( cột 1,2)


- 2Hs làm bài trên bảng lớp HS khác vào
vở


Bài 3


- HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày
- Gv tổ chức chữa lần lợt các bài tập HS
làm.


- HS nêu nhận xét
- GV chữa bài


HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


- Học sinh: sách, vở, bút màu...
A/ Kiểm tra bµi cị.



B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1.HD nêu miệng.


- GV ghi ý chÝnh vào bảng phụ.


-M bng ph cho HS c ni dung đã
ghi tóm tắt.


- HS đọc + Mái tóc:
+ Đơi mắt:
+ Khuân mặt:


+ Giäng nãi:
Bµi tËp 2 : HD tơng tự bài 1.


- HS làm bài và nhận xÐt cho nhau
-GV: NhËn xÐt, chèt l¹i ý chÝnh.
- HS: tự hệ thống lại ND bài học
3) Củng cố - dặn dò.


- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


Tiết 2:

<b>Mỹ thuật</b>

( GV chuyên trách dạy)
*********


Tiết 3:

<b>Hát nhạc</b>

( GV chuyên trách dạy)


<i>Tiết 4</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


<b>Tập làm văn</b> <sub>Toán</sub>


<b>Trao i ý kin vi ngi thõn</b>

<b><sub>Luyn tp chung</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>DH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


<b> -Vit c bài văn kể chuyện đúng yêu </b>
cầu của bài ,có nhận xét sự việc ,cốt
truyện (mở bài ,diễn biến ,kết thúc ).


<b>-D/đạt thành câu T/bày sạch sẽ ;độ dài </b>


bài viết khoảng 120 chữ (khoảng 12 câu)
- Bảng lớp viết dàn ý vắn tắt của bài văn
kể chuyện


1/ Kiểm tra bài cũ


*Gióp HS:



- Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè
thËp ph©n.


- Sử dụng tính chất kết hợp của phép
nhân các số TP trong thực hành tính.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
1/ KiĨm tra bµi cị.


2/ Bµi míi.
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Kiểm tra giấy bút HS
2 Bài mới


<b>2.2Giới thiệu bài :</b>
- GV ghi đề lờn bảng
- Gọi hs c li .
- HS c


- GV nêu câu hỏi
- HS trả lời và nhận xét
- GV nhận xét và KL
2.3/ Thực hành viết


- GV Tæ chøc cho HS lµm bµi
- HS viết bài


- HS thu bµi



- GV chấm 1 số bài


GV: Nêu nhận xét chung
2.4Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học
Dặn tiết sau sẽ trả bài


* GV HD häc sinh lµm bµi
- HS tù lµm bµi


- GV nhËn xÐt
Bµi 2: Đặt tính


*Hng dn lm bng.
- HS c v tự làm bài
- GV t/ chức chữa bài
- HS cha bi


Bài 3: HD HS khá làm làm vào vở.
- Chấm chữa bài.


c)Củng cố - dặn dò.


- HS nêu Tóm tắt nội dung bài.


- Nhắc chuẩn bị giờ sau.- Nhắc chuẩn
bị giờ sau.


<i><b>tuần 13 Thứ hai ngày 9 tháng 11năm </b></i>

<i>2009</i>

<b> tiết1: Chµo cê</b>


<i>TiÕt 2</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Đạo c <sub>Toỏn </sub>


<b>Hiếu thảo với ông bà cha mẹ</b> <b><sub>LUYN TP CHUNG.</sub></b>


<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


Học xong bµi nµy, HS :


- Biết đợc con cháu phải hiếu thảo với
ông, bà, cha mẹ. Để đền đáp công lao
của ông bà, cha mẹ đẫ sinh thành, nuôi
nấng, dạy dỗ mình.


- Biết thực hiện những hành vi, những
việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông
bà, cha mẹ trong cuộc sống hằng ngày ở
gia đình..


- Su tầm các câu chuyện, thơ, bài hát, ca


dao, tranh vẽ nói về lòng hiếu thảo với
ông bà, cha mẹ


1. Bài cũ :
GV nêu câu hỏi


- HS trả lêi – GV nhËn xÐt
2. Bµi míi:


<b>-Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số </b>


thập phân.


-Nhân một số thập phân với tổng hai số
thập phân. Bài 1


Bài 2,Bài 4a


+ GV:Phấn màu, bảng phụ. + HS: Vở
bài tập, bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>HĐ1: Đóng vai (Bài 3)</b></i>


- Chia nhúm đóng vai theo tình huống 2.
- Gọi các nhóm lên đóng vai


- HS đóng vai


- Gợi ý để lớp phỏng vấn HS đóng vai
cháu, ơng (bà)



- GV KL (s¸ch gi¸o khoa )


<i><b>HĐ2: Bài 4: Gọi 1 em đọc u cầu</b></i>
-- HS thảo luận nhóm đơi


- Gäi 1 số em trình bày
-GV nhận xét khen ngợi HS
<i><b>HĐ3: Bài 5 - 6</b></i>


- HS trình bày, giới thiệu các sáng tác
hoặc t liu su tm c


3. Dặn dò:
- Nhận xét
- CB : Bài 7


HĐ1.Hớng dẫn làm bài tập; lần lợt các
bài:


Bi1, bi 2, bi 4a trong SGK)
- Hc sinh tỡm hiểu đề bài tốn
Bài:1


- HS lµm vµo vë råi lên bảngT/bày
Bài tập: 2a,b


- 2Hs làm bài trên bảng lớp HS khác
vào vở nháp



Bài 4a


- HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày
- Gv tổ chức chữa lần lợt các bài tập - -
HS làm bài.


- Gv quán xuyến lớp


- Hs nêu các phép tính rồi giải
-1 học sinh lên bảng làm bài
- Lớp chữa bài


- GV nhận xét


HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết häc


<i>TiÕt 3</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Tốn <sub>Tập c </sub>


<b>Giới thiệu nhân nhẩm số có</b>
<b>hai chữ số với 11</b>


<i><b> </b></i>


<b>NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


-

Giúp HS biết cách và có kĩ năng nhân
nhẩm số có 2 chữ số với 11


<i>* Giảm tải : Giảm bài 2/71</i>


- VBT


1.kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1. <i><b>HD cách nhân nhẩm trong trờng</b></i>
<i><b>hợp tổng 2 chữ số bé hơn 10</b></i>


- GT phộp nhân : 27 x 11 và yêu cầu HS
đặt tính để tính


- HS đặt tính để tính.


- GV nhËn xÐt và giảng bài


<i><b>HD nhân nhẩm trong trêng hỵp tổng</b></i>
<i><b>hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10</b></i>



- Cho HS thư nh©n nhÈm 48 x 11 theo
cách trên


-Bit c din cm vi giọng kể chậm
rãi, phù hợp với diễn biến các sự việc.
-Hiểu y/n : Biểu dương ý thức bảo vệ
rừng, sự thông minh và dũng cảm của
một công dân nhỏ tuổi. (Trả lời được
c.hỏi 1,2,3b trong SGK).


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Luyện đọc


- Học sinh khá đọc toàn bài mẫu 1 lần
- Gv hớng dẫn đọc đoạn và đọc mẫu và
chia đoạn.


-Hs luyện đọc đoạn và đọc từ khó
-Gv tổ chức cho HS đọc tồn bài
HĐ2.Tìm hiểu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- HS đặt tính và tính : 48
x 11


48
+ 48



528
- Cho HS lµm miƯng 1 sè vÝ dô


- GV nhËn xÐt
<i><b>HĐ3: Luyện tập </b></i>
Bài 1 :


- Cho HS làm VT rồi trình bày miệng
- HS làm bài


- Gọi HS nhËn xÐt
Bµi 3:


- Gọi 1 em đọc đề và làm bài


- HS tự tóm tắt đề và làm bài.(giải 2 cách).
- GV nhận xét


Bµi 4 :


- Gọi HS đọc BT
- HS làm bài nhóm
- HS đại diện trình by
- GV nhn xột


<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- CB : Bài 62



-Gv nêu câu hỏi ?


-Hs c thm tr lời câu hỏi
-Hs nêu ý kiến


- GV nhËn xÐt vµ giảng bài và nêu nôi
dung của từng đoạn


- GV nê gợi ý HS nêu ND cuả bài
- HS nªu


- GV nhận xét
*.Luyện đọc lại


- Hs luyện đọc lại toàn bài đọc diễn
cảm và nhấn giọng


-Hs thi đọc trớc lớp
HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


<i>TiÕt 4</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Tập đọc <sub>chính tả </sub>


<b>Ngời tìm đờng lên các vì sao</b>

<b><sub>(Nghe vit) </sub></b>

<b><sub>HANH TRINH CUA</sub></b>
<b>BY ONG.</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD-DH</i>


<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


1. Đọc đúng tên riêng nớc ngồi
Xi-ơn-cốp-xki. Biết đọc phân biệt lời nhân vậy
và lời dẫn chuyện.


2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà
khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ
công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40
năm, đã thực hiện thành cơngớc mơ tìm
đ-ờng lên các vì sao. (Trả lời đợc các CH
SGK )


- Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, con
tàu vũ trụ


1.kiểm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Luyện đọc


- Gv cho HS khá đọc toàn bài mẫu 1 lần


-Nhớ – viết đúng chính tả, trình bày
đúng các câu thơ lục bát



-Làm được bài tập 2a/b hoặc BT3a/b
hoặc bài tập phương ngữ do GV
chọn.


- Các phiếu BT2a ( hoặc 2b để Hs
bốc thăm)


-Bảng lớp viết những dòng thơ có
chữ cần điền BT3a , 3b .


- Lời giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Gv hớng dẫn đọc đoạn và đọc mẫu và
chia đoạn.


- Hs luyện đọc đoạn và đọc từ khó
- HS đọc tồn bài và nhận xét cho nhau
H2.Tỡm hiu bi


- HS tự tìm hiểu các câu hỏi trong SGK
- Gv nêu câu hỏi ?


- Hs c thm trả lời câu hỏi
- Hs nêu ý kiến


- GV nhËn xét và giảng bài và nêu nôi
dung của từng đoạn


- GV gợi ý cho HS nêu ND chính cuả bài


- HS nêu


- GV nhn xột
*.Luyn c lại


-Hs luyện đọc lại toàn bài đọc diễn cảm
và nhấn giọng


- Hs thi đọc trớc lớp
HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Hớng dẫn nghe viết
- Hs đọc đoạn chính tả


- Gv híng dÉn, học sinh nhận xét bài
chính tả


- Gv c bi học sinh viết bài
- Gv thu vở chấm bài


H§2.Híng dÉn làm bài tập
- Gv nêu y/c bài tập


- Hs đọc y/c bài và làm bài vào bảng
con



- Gv thi viết nhanh lên bảng lớp các
vần tiếng chứa vần ơn, ơng


- Gv nhận xét chữa bài
HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Tiết 5</i>


Chớnh t <sub>o c </sub>


<b>Nh </b>

<b> viÕt) </b>

<b>Nghe viÕt: Ngêi</b>


<b>tìm đờng lên các vì sao</b> <b>KÍNH GIÀ, YấU TRẺ ( Tiết 2 )</b>


<i>I.M/tiªu </i>


<i>II. §D </i>
<i>d¹y - häc</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/u</i>


1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày
<i>đúng 1 đoạn trong bài Ngời tìm đờng lên</i>
<i>các vì sao</i>


2. Làm đúng các bài tập phân biệt các
âm đầu l/ n, các âm chính (âm giữa vần)
i/ iê



- Giấy khổ lớn viết nội dung bài tập 2a
- Giấy A4 để HS làm BT 3b


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Hớng dẫn viết nhớ
-Hs đọc li bi th


- Gv nêu học sinh lu ý cách trình bày bài
thơ


- HS tìm từ khó viết và hiểu cáh trình bày
bài


- GV HD vit t khú
- HS viết từ khó
- GV đọc- HS viết bài
-Gv cho bài và chấm bài
HĐ2.Hớng dẫn làm bài tập
- Hs đọc y/c bi


- Gv treo bảng phụ lên bảng


- Hs c bi rồi điền hỏi, ngã cho hợp lý
- Gv cho học sinh viết bài cho đúng
-1-2 học sinh đọc bài trớc lp


HĐ3.Củng cố dặn dò


-Gv nhận xét tiết học


-Bit vỡ sao cần phải tôn trọng người
già, giúp đỡ em nhỏ.


-Nêu được các hành vi thể hiện sự tôn
trọng, lễ phép, giúp đỡ người già,
nhường nhịn em nhỏ.


-Có thái độ và hành vi thể hiện sự tôn
trọng, lễ phép, giúp đỡ người già,
nhường nhịn em nhỏ


- ĐD để chơi đóng vai cho hoạt động
1, tiết 1.


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1. Phân vai dựng chuyện
-Hs đọc truyện trong SGK
-Gv nờu y/c v gi ý


- Hs phân vai và tập dựng chuyện
-Hs nêu ý kiến về câu chuyện
HĐ2.Thảo luận nhóm


- GV treo 5 tình huống trong BT1,hs
thảo luận tr li:



- Gv chia nhóm và nêu y/c
- Hs thảo luËn nhãm
- Hs nªu ý kiÕn
- Gv nhËn xÐt chèt ý
- Cả lớp nhận xét


- Gv nhận xét và giảng bài


<b>- HS c phn ghi nh trong SGK</b>


Nhc HS về nhà thực hiện đúng những
dự định sẽ làm.


H§3.Cđng cè dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i>Tiết 1</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Toán <sub>Khoa học</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>


<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>



- Biết thực hiện phép nhân một số với
một tổng, nhân một tổng với một số
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm
- Kẻ bảng phụ bài tập 1 SGK


<b>1. Bµi cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 2 trong SGK
<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>HĐ1: Tính và s/sánh g/trị của hai BT</b></i>
- Ghi 2 biểu thức lên bảng :


4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5
-Y/cầu HS tính và s/sánh g/trị của 2 BT
- HS thực hiện


<i><b>HĐ2: Nhân 1 số với 1 tổng</b></i>


- GV nêu ví dụ SGK và HD thực hiện:
- HS thực hiện


- Gợi ý HS rót ra kÕt luËn


- GV viết C/ thức khái quát lên bảng :
a x (b + c) = a x b + a x c
<i><b>HĐ3: Luyện tập: Tự tìm hiểu đề bài</b></i>
Bài 1 :



- HS tÝnh nhÈm
- GV kÕt luËn.
Bµi 2b :


- HS đọc đề và bài mẫu


- Yêu cầu tự làm VT, 2 em lên bảng.
Bài 3 :


- Gọi HS đọc BT3


- HS lµm bµi vµ nhËn xét
- Gọi HS nhắc lại


<b>3. Dặn dò: Nhận xét tiết häc</b>
- CB : Bµi 57


-Nhận biết một số tính chất của nhôm.
-Nêu được một số ứng dụng của nhôm
trong sản xuất và đời sống.


-QS, nhận biết một số đồ dùng làm từ
nhôm và nêu cách bảo quản chúng.
- Hình minh họa trang 52, 53 SGK.
- HS chuẩn bị một số đồ dùng: thìa, cặp
lồng bằng nhơm thật.


- Phiếu học tập kẻ sẵn bảng thống kê
nguồn gc, T/C ca nhụm, bng ph.
1.Kt bài cũ



2.bài mới


-HĐ1. Mt số đồ dùng bằng nhôm


- Tổ chức cho HS làm vic trong nhúm:


- Gv nêu câu hỏi
-Hs thảo luận nhóm
-Hs tìm câu trả lời
- GV nhân xét


Hot ng 2: So sánh nguồn gốc và tính
chất giữa nhơm và cỏc hp kim ca
nhụm


- Gv nêu câu hỏi
- Hs thảo luận nhóm
- Hs tìm câu trả lời
- GV nh©n xÐt


- GV kết luận ( sgk )
3/ Hoạt động nối tiếp.


- Tóm tắt nội dung bài.
- HS đọcKL( SGK)
Nhắc chuẩn bị giờ sau.


<i>TiÕt 2</i>



<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trỡnh 5</i>


Luyệ từ và câu <sub>Toán</sub>


<b>Mở rộng vèn tõ : ý </b>


<b>chÝ-NghÞ lùc</b> LUY N T P CHUNGỆ Ậ


<i>I.M/tiêu</i> 1.Dựa vào SGK, chọn đợc câu chuyện
( đợc c/kiến hoặc tham gia) thể hiện đợc
đúng tinh thần kiên trì vợt khó.


Biết sắp xếp các sự việc thành một câu
chuyện. Biết trao đổi với bạn bè về ý
nghĩa câu chuyện.


-Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số
thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>II. </i>
<i>§DDH</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/</i>
<i>u</i>


- Lêi kĨ tự nhiên, chân thực, có thể kết
hợp lời nói víi cư chØ, ®iƯu bé.


2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận
xét đúng lời kể của bạn



- PhiÕu cì lớn kẻ sẵn các cột a, b (BT1)
thành các cột DT - ĐT - TT (theo BT2)
1.kiểm tra bài cũ


2.bài mới


HĐ1.HD làm bài tập 1 và 2


-Hs c y/c bi, thảo luận, tìm từ. Phát
phiếu cho 2 nhúm


- Gv cho Hs nêu ý kiến


- Hs làm bài vào phiếu theo nhóm
- Đại diện nhóm nêu kết quả


a. qut t©m, bỊn chí, vững lòng, vững
dạ, kiên trì...


b. gian khó, gian khæ, gian lao, gian
truân, thử thách, chông gai


- Gv nhn xét bổ sung
- Hs làm bài rồi chữa bài
Bài 2: Gọi đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài
- Hs tự làm bài


- GV Gäi 1 sè em trình bày


- HS trình bày


- Gv nhận xét
HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


phõn trong thực hành tính. Bài 1,Bài
2,Bài 3 b,Bài 4


+ GV:Phấn màu, bảng phụ.+ HS Vở bài
tập, bảng con


1. kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1.Hớng dẫn làm bài tập; lần lợt các
bài:


Bi1, bi 2, bi 3 trong SGK)
- Học sinh tìm hiểu đề bài tốn


a) Bµi:1a375,84 -95,69 + 36,78
b) 7,7 + 7,3 x 7,4


Tính giá trị biu thc


- HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày
Bài tập: 2a,b


-2Hs làm bài \bảng lớp HS khác vở nháp


Bài 3: HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày


b, 5,4 x 1 = 5,4
<b> vây X = 1</b>


g. 9,8 x 6,2 = 6,2 x 9,8
<b> Vậy X = 6,2</b>


- Gv tổ chức chữa lần lợt các bài tập- HS
làm bài.


HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiÕt häc


<i>TiÕt 3</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


KĨ chuyện <sub>Luyệ từ và câu</sub>


<b>K chuyn c chng kiến</b>


<b>hc tham gia</b> <b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MễI<sub>TRNG</sub></b>


<i>I.M/tiêu </i> 1. Rèn kĩ năng nói:


- HS chn c một câu chuyện mình đã
chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh
thần kiên trì vợt khó. Biết sắp xếp các
sự việc thành một câu chuyện. Biết trao


đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết
hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.


2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể,
nhận xét đúng lời kể của bạn




- Băng giấy viết đề bài


-Hiểu được “khu bảo tồn đa dạng sinh
học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1; xếp các
từ ngữ chỉ hành động đối với mơi
trường vào nhóm thích hợp theo yêu cầu
BT2 ;viết được đoạn văn ngắn về mơi
trường theo u cầu BT3


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>II. §DDH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


1. Kiểm tra bài cũ
2. bài mới


<b>H1</b><i><b> HD tỡm hiu yêu cầu của đề bài</b></i>


- Gọi HS đọc đề ài
- HS đọc đề bài



- GV tæ chøc cho HS lµm bµi.


HS : Lập nhanh dàn ý, xng hơ là "tôi"
<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành kể chuyện và trao</b></i>
<i><b>đổi ý nghĩa câu chuyện</b></i>


<i>a) KÓ trong nhãm</i>


- Gọi HS đọc lại gợi ý 3 trên bảng phụ
<i> - HS đọc lại gợi ý</i>


B, - HS kĨ tríc líp
- Tỉ chøc cho HS thi kÓ
- Gäi HS nhËn xÐt
- HS nhận xét


- Cho điểm HS kể và HS hỏi
- Gv nhËn xÐt


- HS đọc gợi ý trong SGK
- HS nêu cõu chuyn s k


<b>HĐ3: Củng cố dặn dò</b>


- GV nhận xÐt tiÕt häc


- Bảng phụ hoặc 2,3 tờ giấy trình bày
nội dung BT2


1.kiĨm tra bµi cị


2.bµi míi


HĐ1.HD làm bài tập 1
- Hs đọc y/c bài


- Cả lớp đọc thầm bài và chép bài vào vở
- Hs nêu ý kiến


- Gv gi¶i nghÜa tõ cã trong bài tập
- Hs làm bài vào phiếu theo nhóm
- Đại diện nhóm nêu kết quả
- Gv nhận xét bổ sung


- Hs làm bài rồi chữa bài
*BT2


- Hs thảo luận nhóm, nªu ý kiÕn


- Lời giải :


*Hành động bảo vệ mơi trường


-Trồng cây,trồng rừng, ph/xanh đồi trọc
*Hành động phá hoại mơi trường phá
rừng, đánh cá bằng mìn,xả rác bừa bãi...


- Gv cho Hs lấy ví dụ và đọc trớc lớp
HĐ3.Củng cố dặn dị


-Gv nhËn xÐt tiÕt häc



<i>TiÕt 4</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


Khoa häc <sub>Kü tht</sub>


<b>C¾t khâu thêu tự chọn</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


Sau bài häc, HS biÕt :


- Nêu đợc đặc điểm chính của nớc sạch
và nớc bị ơ nhiễm.


- Níc s¹ch: trong suốt, không màu,
không mùi, không vị, không chứa các
vi sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại
cho sức khoe con ngời.


- Nớc bị ô nhiễm: có màu, có chất bẩn,
có mùi hôi, chứa vi sinh vËt nhiỊu qu¸
møc cho phÐp; chøa c¸c chÊt hòa tan có
hại cho sức khỏe con ngời.



- Dặn HS chn bÞ theo nhãm :


– chai níc ao, chai níc läc ; hai chai
kh«ng ; hai phƠu läc và bông


1.KT bài cũ
-Gv nêu câu hỏi


- Vn dng kin thức, kĩ năng đã học để
thực hành làm đợc 1 sản phẩm yêu thích


- Một SP khâu thêu đã học.
- Tranh ảnh của các bài đã học


1.KT bµi cị
2.Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- HS tr¶ lêi


-Gv nhËn xÐt ,cho ®iĨm
2.Bµi míi


HĐ1 <i><b>HĐ1: Tìm hiểu về một số đặc</b></i>


<i><b>®iĨm cđa níc trong tù nhiªn</b></i>


- HS đọc các mục Quan sát và Thực
hành trang 52 SGK lm TN


- HS trả lời và nhận xét


- Gv nhËn xÐt vµ kÕt luËn


HĐ2. <i><b>Xác định tiêu chuẩn đánh giá </b></i>
<i><b>n-ớc bị ô nhiễm và nn-ớc sch </b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và đa ra
các tiêu chuẩn về nớc sạch và nớc bị ô
nhiễm theo mẫu : màu - mùi - vị - vi
sinh vật - các chất hòa tan


- HS thảo luận và trả lời


<i>- GV kết luận nh mục Bạn cần biết.</i>
HS c mc cn bit trong sgk
HĐ4.Củng cố dặn dò


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc


- GV nêu vấn đề .


- HS tự ôn tập theo yêu cầu cảu GV
- GV nhËn xÐt


<b>* HĐ2: Thảo luận nhóm để lựa chọn SP </b>
thc hnh


- GV nêu MĐ yêu cầu cđa SP tù chon.
- HS thsá ln vµ tù chọn.


GV nhận xét.


- HS thực hành.
- GV nhận xét


* HĐ3. Đánh giá kết quả học tập
- Nhận xét giờ học


<i>Tiết 5</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


ThĨ dơc <sub>ThĨ dơc</sub>


<b>bµi TDPTchung</b>


<b>TC: Chim về tổ </b> <b>Ơn 6 động tác TD đã </b>
<b>học-Học ĐT: Nhảy của bài TD</b>


<b>ph¸t triĨn chungTC“Ai</b>
<b>nhanh và ai khéo hơn</b>


<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- Thc hin c động tác vơn thở, tay,
chân, lng, bụng và bớc dầu biết thực
hiện động tác toàn thân của bài TD
phát triển chung



- Biết cách chơi và tham gia chi c
trũ chi


-Sân bÃi, còi


H1.Phn m u:K/ng xoay khp
chõn ,tay,c ,hụng


- Gv nhận lớp thông báo ND tiết học
HĐ2.Phần cơ bản


+Ôn bài TD phát triển chung


- Gv hụ nhịp học sinh tập động tác theo
nhịp 2x8 nhịp.


<b>- Biết cách thực hiện các động tác vơn </b>


thở, tay, chân vặn mình, tồn thân và
động tác nhảy của bài TD phát triển
chung


- Biết cách chơi và tham gia chi c trũ
chi


-Sân bÃi, còi


HĐ1.Phần mở đầu:



- HS t K/ động ( xoay các khớp
- Gv nhận lớp thông báo ND tiết học
HĐ2.Phần cơ bản


+Ôn 6 động tác đã học


- Nhóm trởng hơ nhịp học sinh tập động
tác theo nhịp 2x8 nhịp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- HS thay nhau hô và tự tập
- Gv quan sát chỉnh sửa


- HS tự ôn và nhận xét cho nhau
- GV nhận xét và chữ lỗi cho HS


<b> +T/C: Chim về tổ</b>


-Hs nhắc lại cách chơi, luật chơi
-Hs tiến hành chơi cả lớp


HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


- Gv nêu tên đ/tác làm mẫu và p/tích
- Hs quan sát mẫu làm theo


- HS t thc hnh tp ụng tỏc mi hc


<b>+T/C: Ai nhanh và ai khéo hơn</b>



-Hs nhắc lại cách chơi, luật chơi
-Hs tiến hành chơi cả lớ


- GV n/ xet tuyên dơng HS chơi tốt
HĐ3.Củng cố dặn dò


-Gv nhận xét tiết học


<i>Thứ 4 ngày 11 tháng 11 năm 2009</i>


<i>Tiết 1</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Toán


a lý


<b>Nhân với số có ba chữ số</b>

<b><sub>Công nghiệp</sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


Giúp HS :
Gióp HS :


- Biết cách nhân với số có ba chữ số


- Tính đợc giá trị của biểu thức.


<b>1. Bµi cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 1. 2 trong SGK
<b>2. Bµi míi :</b>


<i><b>HĐ1: HD tìm cách tính 164 x 123</b></i>
- Viết và nêu phép tính : 164 x 123
- HDHS đa về dạng 1 số nhân với 1
tổng để tính


- HS tÝnh
- GV nhËn xÐt


<i><b>HĐ2: GT cách đặt tính và tính</b></i>
- HD tính 164 x 123 nh trong SGK
– 492 là tích riêng thứ nhất


– 328:tÝch riªng 2,viết lùi sang trái 1
cột


164:tích riêng3, viết lùi sang trái1
cột


<i><b>HĐ3: Luyện tập </b></i>


Bi 1 : GV cho HS đọc đề và làm bài
- HS làm KQ 79 608, 145 375, 665 415



- Nêu đợc tình trạng phân bố của một
số ngành công nghiệp và thủ CN


- Công nghiệp P/bố khắp đất nớc nhng
chủ yếu ở vùng ven biển.


- C«ng nghiệp K/thác K/sản P/bố ở
những nơi có mỏ, các ngành CN chủ u
ë vïng ven biĨn.


- Hai T/t©m CN nghiiƯp lín cđa níc ta lµ
HN vµ TPHCM


- Sử dụng bản đồ, lợc đồ để nhận xét
phân bố cơng nghiệp.


- ChØ mét sè T/t©m CN lớn trên BĐ HN,
TPHCM, Đ/ Nẵmg


- Bn hnh chớnh Vit Nam.


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Nêu các HĐ chính trong ngành LN?


<b>2. Dạy bài mới:</b>


a) Gii thiu bi:Cụng nghip
- HS c SGK



b) Giảng bài.


* HĐ 1: Sự P/ bố các ngành CN


- HS c SGK và quan sát tranh thảo
luận Sự P/ b cỏc ngnh CN


- HS thảo luận và trình bày
- GV nhËn xÐt


*HĐ2:HN,TPHCM hai TP CN lớn
- HS đọc SGK và QS tranh trả lời C/hỏi
- GV nhân xét và giảng bài


* HĐ 3:Chỉ bản đồ về N/x về ngành CN
- HS chỉ và nhận xét


- GV nhËn xÐt vµ KL Bµi häc (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- GV nhận xét, cho điểm
Bài 3:Gọi HS đọc đề


- HS tù lµm bài rồi chữa bài.
- Gọi HS nhận xét, ghi điểm
<b>3. Dặn dò: Nhận xét </b>


- Nhắc HS yếu học thuộc bảng nhân
- CB : Bài 63


- HS c KL sgk



<b>- HÖ thèng néi dung chÝnh.</b>


- NhËn xÐt giê häc.


- Häc bài và chuẩn bị bài sau.


<i>Tiết 2</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Khoa hc Tp c


<b>nớc bị ô nhiễm</b> <b><sub>TRNG RNG NGP MN</sub></b>


<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>


<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- Nờu c mt vài dặc điểm chính của
nớc sạch và nớc bị ơ nhiễm:


- Níc s¹ch trong suốt không màu
không mùi, không vị, không chứa các
vi sinh vật hoăc các chất hoà tan có hại
cho sức khỏe con ngời



- Hình trang 54 - 55 SGK


- Su tầm thông tin về nguyên nhân gây
ra tình trạng ơ nhiễm nớc ở địa phơng
và tỏc hi


1.KT bài cũ
-Gv nêu câu hỏi
- HS trả lời


-Gv nhận xét ,cho điểm
2.Bài mới


<i><b>HĐ1 Nớc sạch và nớc bị « nhiÔm</b></i>
- HS quan sát tranh1 gv treo v tr li
- HS trả lời và nhận xét


- Gv nhận xét và kết luận


HĐ2. <i><b>Thảo luận về tác hại của sự ô</b></i>
<i><b>nhiễm nớc</b></i>


+ HS tho lun nhóm đơi.


+ GV treo hình 2. HS quan sát và vẽ.
- GV n/xét vµ KL luËn


HS đọc mục cần bit trong sgk
- Gv xét và kết luận



HĐ4.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


-Biột c vi gịong thông báo rõ ràng,
rành mạch phù hợp với nội dung văn
bản khoa học.


-Hiểu nội dung: nguyên nhân khiến
rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích
khơi phục rừng ngập mặn; tác dụng của
rừng ngập mặn khi được phục hồi. (Trả
lời được c.hỏi trong SGK).


- Tranh ảnh rừng ngập mặn trong
SGK .


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Luyện đọc


- Gv cho HS khá đọc tồn bài mẫu 1 lần
- Gv hớng dẫn đọc đoạn và đọc mẫu và
chia đoạn.


- Hs luyện đọc đoạn và đọc từ khó
- HS đọc tồn bài và nhận xét cho nhau
H2.Tỡm hiu bi


- HS tự tìm hiểu các câu hỏi trong SGK


- Gv nêu câu hỏi ?


- Hs c thầm trả lời câu hỏi
- Hs nêu ý kiến


*.Luyện đọc lại


-Hs luyện đọc lại toàn bài đọc diễn cảm
và nhấn giọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>TiÕt 3</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


địa lí Tốn


<b>Ngời dân ở đồng bằng Bắc</b>


<b>Bé</b> <b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>


<i>I.M/tiªu </i>


<i>II. §DDH</i>


<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt :



- Đồng bằng Bắc Bộ là nơi dân c tập
trung đông nhất cả nớc, ngời dân sống
ở đông bằng Bắc Bộ chủ yếu là ngời
Kinh.


- Sử dụng tranh ảnh mô tả nhà ở, trang
phục truyền thống của ngời dân ở đồng
bằng Bắc Bộ.


- Ngời dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ
chủ yếu là ngời Kinh. Đây là nơi dân c
tập trung đông đúc nhất cả nớc.


- Nhà thuỷongf đợc xây dựng chắc
chắn có sân, vờn, ao...


- Trang phục truyền thống của nam là
quần trắng, áo dài the, đầu đội khăn
xếp đen; của nữ là váy đen, áo dài tứ
thân bên trong mặc áo yếm đỏ, lng thắt
khăn lụa dài, đầu vấn tóc và vấn khăn
mỏ quạ.


- Tranh, ¶nh nhµ ë trun thèng vµ nhµ
ë hiƯn nay, c¶nh làng quê, trang phục,
lễ hội của ngời dân ĐB Bắc Bộ


1.KT bài cũ
- Gv nêu câu hỏi


- HS trả lời


-Gv nhận xét ,cho điểm
2.Bài mới


HĐ1 <i><b>a. Chủ nhân của ĐB :</b></i>


- Hs đọc SGK
- GV nêu câu hỏi
- HS trả lời và nhận xét
- Gv nhận xét và kết luận
HĐ2. <i><b>b. Trang phục và lễ hội :</b></i>


- HS đọc SGK quan sát tranh và thảo
luận nhúm đụi.


- HS trả lời và nhận xét cho nhau


- GV n/xột vµ KL luËn


-HS đọc mục cần biết trong sgk


Biết chia một số thập phân cho một số
tự nhiên, biết vận dụng thực hành tính.
Bài 1,Bài 2


+ GV: Quy tắc chia trong SGK.
+ HS: Bài soạn, bng con.


<b>1. Bài cũ :</b>



- Gọi HS giải lại bài 2 trong SGK
<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Hng dn HS nm được quy tắc</b>
chia một số TP cho một số TN.


(Qua VD trog SGK)
Ví dụ 1; ( SGK trang 63)


- GV nêu ví dụ và y/ c HS thực hiện
Tóm tăt:


Sợi dây:
8,4 m
- HS thùc hiÖn


- Giáo viên nhận xét hướng dẫn
học sinh rút ra quy tắc chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Gv xÐt vµ kÕt luËn
HĐ4.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


- HS thùc hiÖn


- Gợi ý HS rút ra QTắc
- GV viết QTc lờn bng
- HS c QTc



<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>
Bài 1 :HS tÝnh nhÈm
- GV kÕt luËn.


Bài 2 :HS đọc đề và bi mu


- Yêu cầu tự làm VT, 2 em lên bảng.
- HS tự làm bài


- GV nhận xét KQ
<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- CB : Bài 57


<i>Tiết 4</i>


<i>Nhúm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


kÜ tht Khoa häc


<b>Thªu móc xích ( Tiết 1)</b> <b><sub> VễI</sub></b>


<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>


<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>



- HS biết cách thêu móc xích và ứng
dụng của thêu móc xích.


- Thêu được các mũi thêu móc xích.
- HS hứng thú học thêu


- Tranh quy trình thêu móc xích.
- Mẫu thêu móc xích


+ Len, chỉ thêu khác màu vải.
+ Kim khâu len và kim thêu.
+ Phấn gch, thc,


1.kiểm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1. GV hng dn HS quan sát và
nhận xét mẫu


- Gv giới thiệu mẫu đã chuẩn bị sẵn
- HD quan sát và nhận xột


- HS quan sát và nhận xét


- Nêu khái niệm : Thªu mãc xÝch
- HS nêu


Hot ng 2: GV hớng dẫn thao tác kĩ
tht.



- HS t×m hiĨu SGK


- Gv hd theo quy tr×nh khâu
- HS nêu lại


- GV nhận xét


- HS c phn ghi nhớ ở cuối bài.


-Nhận biết một số tính chất của đá vôi
và công dụng của đá vôi.


-Quan sát, nhận biết đá vơi.


GDBVMT: BiÕt b¶o vƯ MT


- HS sưu tầm các tranh ảnh vê hang,
động đá vôi


- Hình minh họa SGK trang 54.


- Một số hịn đá, đá vôi nhỏ, giấm đựng
trong các lọ nhỏ, bơm tiờm.


1.Kt bài cũ
2.bài mới


-HĐ1. Mt s vựng ỏ vụi ca nước ta


- HS quan sát hình minh họa trang 54


SGK, đọc tên các vùng núi đá vơi đó.


-Hs th¶o luận nhóm
-Hs tìm câu trả lời
- GV nhân xÐt


Hoạt động 2: Tính chất của đá vơi


- Quan sát và thảo luận.


- Cho học sinh hoạt động nhóm đơi.
- Hs thảo luận nhóm


- Hs tìm câu trả lời
- GV nhân xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- HS ghi bài


HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học


- HS nờu ớch li của đá vôi
- GV nhận xét và KL
- GV kết luận ( sgk )
3/ Hoạt động nối tiếp.


- Tóm tắt nội dung bài.
- HS đọcKL( SGK)
Nhắc chuẩn bị giờ sau.



<i>TiÕt 5</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


ThĨ dơc <sub>Thể dục</sub>


<b>Bài thể dục phát triẻn</b>
<b>chung </b>


<b>TC: Chim về tổ</b>


<b>ễn 6 động tác TD đã </b>
<b>học-Học ĐT: Nhảy của bài TD</b>


<b>phát triển</b>


<b>chungTCchạy nhanh</b>
<b>theo số</b>


<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- Thc hin c động tác vơn thở, tay,
chân, lng, bụng và bớc dầu biết thực
hiện động tác toàn thân của bài TD
phát triển chung



- Biết cách chơi và tham gia chi c
trũ chi


-Sân bÃi, còi


H1.Phn m u:K/ng xoay khp
chõn ,tay,c ,hụng


- Gv nhận lớp thông báo ND tiết học
HĐ2.Phần cơ bản


+Ôn bài TD phát triển chung


- Gv hụ nhịp học sinh tập động tác theo
nhịp 2x8 nhịp.


- HS thay nhau hô và tự tập
- Gv quan sát chỉnh sửa


- HS tự ôn và nhận xét cho nhau
- GV nhận xét và chữ lỗi cho HS


<b> +T/C: Chim về tổ</b>


-Hs nhắc lại cách chơi, luật chơi
-Hs tiến hành chơi cả lớp


HĐ3.Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiÕt häc



<b>- Biết cách thực hiện các động tác vơn </b>


thở, tay, chân vặn mình, tồn thân và
động tác nhảy của bài TD phát triển
chung


- Biết cách chơi v tham gia chi c trũ
chi


-Sân bÃi, còi


HĐ1.Phần mở đầu:


- HS tự K/ động ( xoay các khớp
- Gv nhận lớp thơng báo ND tiết học
HĐ2.Phần cơ bản


+Ơn 6 động tác đã học


- Nhóm trởng hơ nhịp học sinh tập động
tác theo nhịp 2x8 nhịp.


- HS thay nhau hô và tự tập
- Gv quan sát chỉnh sửa
+Học ng tỏc nhy


- Gv nêu tên đ/tác làm mẫu và p/tích
- Hs quan sát mẫu làm theo


- HS t thực hành tập đơng tác mới học



<b>+T/C: “ch¹y nhanh theo số</b>


-Hs nhắc lại cách chơi, luật chơi
-Hs tiến hành chơi cả lớ


- GV n/ xet tuyên dơng HS chơi tốt
HĐ3.Củng cố dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>Thứ 5 ngày 12 thámg 11 năm 2009</i>


<i>Tiết 1</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Toán <sub>Lịc sử</sub>


<b>Luyện tập</b>

<b><sub>Vợt qua tình thế hiểm nghèo </sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐDDH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


Giúp HS :


- Thực hiện đợc nhân với số có 2 chữ
số, 3 chữ số



- Biết thực hiện tính chất của phép nhân
trong thực hành tính: : nhân 1 số với 1
tổng, nhân 1 số với 1 hiệu, tính chất
giao hốn và kết hợp của phép nhân
- Biết cơng thức tính bằng chữ và tính
đợc diện tích hình chữ nhật


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


<b>1. Bµi cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 1 SGK
<b>2. Luyện tËp :</b>


Bài 1 :
- HS đọc đề


- Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính
- HS thực hiện


- GV nhận xét và kết luận, ghi điểm.
Bài 3: HS đọc bài 3


- Yêu cầu HS đọc thầm từng biểu thức
và nêu cách tính thuận tiện nhất


– 4260 - 3650 – 1800
- HS tính và HS trình bày
- Nhận xét lời giải đúng



Bài 5a: HS lên bảng viết công thức tớnh
S hcn v c quy tc


- Yêu cầu tự làm VT rồi trình bày
- HS trình bày và nêu nhận xét
- GV nhận xét


<b>3. Dặn dò: Nhận xét </b>
- CB : Bµi 65


Biết TDP xâm lợc, tồn dân đứng lên
chống TDP


+ CMT8 thành công nớc ta dành độc
lập, nhng TDP trở lậi xâm lợc nớc ta.
+ Rạng sáng ngày 19 tháng 12 năm
1946ta quyết định phát động toàn quốc
kháng chiến.


Cuộc kháng chiến đã diễn ra quyết liệt
tại thủ đô HN và các thành phố trong
tồn quốc.


<b>- Tranh ¶nh vỊ cc K/C</b>
1.kiĨm tra bài cũ


2.bài mới


HĐ1.Hớng dẫn tìm hiểu bài



*Hs c SGK và QS tranh trả lời các
câu hỏi GV nờu


- Gv nêu câu hỏi trong SGk
- HS trả lời


- GV nhận xét và giảng bài.
- HS thảo luận rút ra ý nghĩa LS
-Hs trình bày


- GV nhận xét và đa ra ý nghĩa LS
( nh SGK)


-Hs đọc ý nghĩa LS (SGK)
- HS ghi bài vào v


HĐ3.Củng cố dặn dò
- HS: Đọc lại ý nghĩa LS
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc


<i>TiÕt 2</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Tp c <sub>Tp lm vn</sub>


<b>Văn hay chữ tốt</b> <b><sub>Luyện tập về tả ngời ( tả</sub></b>
<b>ngoại hình)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


k chm rói, Bc đầu biết đọc diễn cảm
đoạn văn.


2. Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài
Hiểu ND bài: Ca ngợi tính kiên trì,
quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá
Quát. Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại,
Cao Bá Quát đã dốc sức rèn luyện, trở
thành ngời nổi danh văn hay chữ tốt.
( Trả lời các Ch trong SGK ).


- Một số vở của HS đạt giải VSCĐ


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


HĐ1.Luyện đọc


- HS khá đọc toàn bài mẫu 1 lần


- Gv hớng dẫn đọc đoạn và đọc mẫu và
chia đoạn.


- Hs luyện đọc đoạn và đọc từ khó
- HS đọc tồn bài và nhận xét cho nhau


HĐ2.Tìm hiểu bài


- HS tự tìm hiểu các câu hỏi trong SGK
- Gv nêu câu hỏi ?


- Hs c thm tr li cõu hỏi
- Hs nêu ý kiến


*.Luyện đọc lại


- Hs luyện đọc lại toàn bài đọc diễn cảm
và nhấn giọng


- Hs thi đọc trớc lớp
HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


nhân vật và quan hệ của chúng với
tính cách nhân vật trong bài văn, đoạn
văn ( BT1).


-Biết lập dàn ý bài văn tả người
thường gặp ( BT2)


- Bảng phụ hoặc giấy khổ to ghi tóm
tắt các chi tiết miêu tả ngoại hình của
người bà ( bài Bà tơi ) ; của nhân vật
Thắng ( bài Chú bé vùng biển )


-Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một


bài văn tả người .


- Giấy khổ to và bút dạ


1.kiÓm tra bài cũ
2.bài mới


2) Phần nhận xét.
Bài tập 1.


<b>- HS đọc yêu cầu và ND của bài </b>


- HS hoạt động nhóm.(làm vào phiếu
to dán bảng)


- Gọi hs đọc phiếu đã hồn thành
- HS gián phiếu và trình bày BT
Bài tập2 : HD làm việc cá nhân.
- HS làm bài và trình bày bài làm của
mình:


+ MB Mở bài:giới thiệu người định tả


+ Thân bài :
a)Tả hình dáng


b)Tả tình tình , hoạt động


3-Kết bài :nêu cảm nghĩ về ngưởi
được tả .



- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
5) Củng cố - dặn dũ.


-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


<i>Tiết 3</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Tập làm văn <sub>Toán </sub>


<b>Trả bài văn kể chuyện</b>

<b><sub>Luyện tập </sub></b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. §D </i>


1. Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể
chuyện ( đúng ý, bố cục, dùng từ , đặt
câu và viết đúng chính tả...) Tự sửa đợc
các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự
h-ớng dẫn của GV.


2. Biết tham gia sửa lỗi chung .


- Bảng phụ ghi trớc một số lỗi điển hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>DH</i>


<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


v chính tả, dùng từ, đặt câu, ý... cần sửa
chung trớc lớp


A .bµi míi


<i><b>1. NhËn xÐt chung bµi lµm cđa HS :</b></i>


- Gọi HS đọc lại đề bài
- HS đọc


- GV nhËn xÐt chung :


* Ưu điểm : nêu mặt đã làm đợc
* Tồn tại :Nêu những mặt tồn tại
- GV:Viết bảng phụ các lỗi phổ biến,
- HS thảo luận phát hiện lỗi và sửa lỗi
- Trả vở cho HS


- GV nhận xét


<i><b>2. HDHS chữa bài:</b></i>


- HS i v chữa bài của mình
- Giúp đỡ các em yu


<i><b>3. Học tập bài văn hay, đoạn văn tốt :</b></i>



- Gọi đọc đoạn văn


- GV hỏi cách dùng từ, lối d/ đạt, ý hay..
- HS trả lời


- GV nhËn xét


<i><b>4. HD viết lại một đoạn văn :</b></i>


- HS chọn ®o¹n viÕt l¹i


- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại
- HS: N/ xét, so sánh 2 đoạn cũ và mi


<i><b>5. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét


- Yờu cầu các em viết bài cha đạt về viết
lại


- CB : Ôn tập văn KC


+ GV:Phn mu, bng ph, VBT.
+ HS: Bảng con, SGK, VBT.


1. kiÓm tra bài cũ
2.bài mới


HĐ1.Hớng dẫn làm bài tập bài1(trong


SGK)


- Hc sinh tìm hiểu đề bài tốn Bài1:
- GV tổ chức cho HS tự làm bài
- HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày
- 2Hs làm bài trên bảng lớp HS khác
vo v


- Gv tổ chức chữa bài tập HS lµm.
- HS nhËn xÐt cho nhau


- GV nhËn xÐt vµ KL


- GV HD häc sinh lµm BT,3


- HS đọc đề và tự làm bài làm
- GV giúp đữ và nhận xét
HĐ3.Củng cố dặn dị
- Gv nhận xét tiết học


<i>TiÕt 4</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình độ 5</i>


LÞch sư <b><sub>Lun tõ và câu</sub></b>


<b>Cuộc K/C chống quân Tống</b>


<b>xâm lợc lần hai (1075 -1077)</b> <b> Lun tËp vỊ: Quan hệ từ</b>



<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>dạy - học</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


- Bit những nét chính về trận chiến tại
phịng tuyến trên sơng Nh Nguyệt.
- LTK Chủ động xây dựng phịng tuyến
trên bờ nam sông Nh Nguyệt.


+ Quân địch do Quách q chỉ huy từ bờ
Bắc tổ chức tiến cơng.


+ LTK chỉ huy quân ta tấn công bất ngờ
đánh thẳng vào doanh trại giặc.


+ Q/địch cự kh/nổi, tìm đờng tháo chạy
- Vài nét về Lý Thuwongf Kiệt: ngời chỉ
huy cuộc kháng chiến chống quân Tống
lần thứ hai thắng lợi.


- PhiÕu häc tËp cña HS


- Lợc đồ cuộc kháng chiến chống quân
Tống lần thứ 2


1.kiÓm tra bµi cị



- Nhận biết được các cặp quan hệ từ
theo y/c của Bt1.


- Biết sử dụng các cặp quan hệ từ phù
hợp (BT2); bước đầu nhận biết được
tác dụng của quan hệ từ qua việc so
sánh 2 đoạn văn (BT1)


- HS K, giỏi nêu được tác dụng của
quan h t (BT3)


GDBVMT


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

2.bài mới


<i><b>HĐ1. (Làm việc cả líp)</b></i>


- Hs đọc SGK và y/c BT trong SGK
- Hs thảo luận câu hỏi trong SGK
- Đại din nhúm trỡnh by


- GV nhận xét kết luận
<i><b>HĐ2: Làm viƯc c¶ líp</b></i>


- GV trình bày tóm tắt diễn biến cuộc
kháng chiến trên lợc .


<i><b>HĐ3: Thảo luận nhóm</b></i>
- Nêu câu hỏi cho Hs trả lời
- HS trả lời



- GV: KL ( SGK)
<i><b>HĐ4: Làm việc cả lớp</b></i>


- HS nêu: Kết quả của cuộc kháng chiÕn
- GV nhËn xÐt


- HS đọc bài học


<b>3. Cñng cố, dặn dò: Nhận xét </b>


-Bng ph vit mt on văn ở BT3b .


1.kiĨm tra bµi cị
2.bµi míi


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Hớng dẫn luyện tập.


Bµi tËp 1.HD lµm nhãm.


- HS đọc đề và làm bài và làm bài
- GV kiểm tra KQ học sinh làm bài
cht li ý ỳng.



Bài tập 2: HD nêu miệng
* Chốt lại: (sgk)


Bài tập 3.


- HD lm theo cp.
- HS đọc đề và làm bài


- GV k/tra KQ chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 4: HD làm bài vo v.


- HS làm
- HS trình bày
- GV: Chấm bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- N/X tiết học


- Nhắc chn bÞ giê sau.


<i>TiÕt 5</i>


<i>Nhóm trình độ 4</i> <i>Nhóm trình 5</i>


Luyện từ và câu <sub>Kể chuyện</sub>


<b>Câu hỏi và dấu chÊm hái</b> <b><sub>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG</sub></b>
<b>KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<i>I.M/tiªu </i>



<i>II. ĐD </i>
<i>DH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


1. Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết
hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi
vấn vµ dÊu chÊm hái.


2. Xác định đợc câu hỏi trong 1 văn bản,
đặt đợc câu hỏi thông thờng để trao đổi
nội dung, yêu cầu cho trớc.


<i> </i>


Bảng phụ kẻ các cột : Câu hỏi Của ai
-Hỏi ai - Dấu hiệu theo ND BT1.2.3/ I
- Phiếu khổ lớn và bút dạ để làm bài/ III
1.kiểm tra bài cũ


2.bµi míi


<b>HĐ1. Tỡm hiểu vớ dụ 1,2:</b>
- Hs đọc y/c bài tập
- Gv hớng dẫn cách làm


-Hs lµm bµi vµo phiếu và nêu ý kiến
* Ghi nhớ


- HS:1 s học sinh đọc phần ghi nhớ



-Kể được một việc làm tốt hoặc hành
động dũng cảm bảo vệ môi trường của
bản thân hoặc của những xung quanh


-GDBVMT: Qua các câu chuyện kể
của HS giáo dục các em có ý thức
BVMT.


Bảng lớp viết 2 đề bài trong SGK .


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


2) HD häc sinh kĨ chun.


a) HD học sinh hiểu y/cầu của đề bài.
- HS đọc đề và HD xác định đề.
- Y/C HS trình bày KQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- HS nêu VD
- HS nêu
- GV nhận xét
HĐ2.Luyện tËp


- Hs đọc đề và tìm hiểu đề


- Gv cho học sinh làm bài rồi nêu ý kiến


- Gv NX chữa bài và HD HS làm BT
- Hs làm bài vào vở và nêu kết quả
- GV nhận xét chữa bài.


HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học


- GV nhận xét và KL(Giải nghĩa từ:
Bảo vƯ m«i trêng).


- HD học sinh tìm chuyện ngồi sgk.
- GV: KT sự c/bị ở nhà của HS.
- HS nêu câu chuyện đã C/bị


b) HD thực hành kể chuyện, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.


- HS th¶o luËn


- GV KT kết quả TL của HS
- Dán bảng t/ chuẩn đ/ giá bài kể
chuyện.


- HS kể vµ nhËn xÐt cho nhau
- GV:NhËn xÐt bỉ sung.


- HS tự Củng cố lại ND bài
3) Củng cố - dặn dò.


- Nhắc chuẩn bị giờ sau.



<i> Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</i>



<i>Tiết 1</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


Toán <sub>Tập làm văn</sub>


<b>Luyện tập chung</b> <b><sub>Luyện tập về tả ngời ( tả</sub></b>
<b>ngoại hình)</b>


<i>I.M/tiêu </i>


<i>II. ĐD </i>
<i>DH</i>
<i>III. HĐ</i>
<i>DHC/yếu</i>


Giúp HS ôn tập, cđng cè vỊ :


- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng,
diện tích (cm2<sub> dm</sub>2, <sub>m</sub>2


- Thực hiện đợc với nhân với số có hai
hoặc ba chữ số và một số tớnh cht ca
phộp nhõn.


1. kiểm tra bài cũ
2.bài mới



HĐ1.Hớng dẫn làm bài tập; lần lợt các
bài:Bài1, bài 2, bµi 3 trong SGK)


- Học sinh tìm hiểu đề bài toán Bài1:
- HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày
- GV tổ chức nhận xét


- HS nªu nhËn xÐt
- GV chữa bài
Bài 2( cột 1)


- 2Hs làm bài trên bảng lớp HS khác vào
vở


Bài 3


- HS làm vào vở rồi lên bảngT/bày
- Gv T/chức chữa lần lợt các BT HS làm
- HS nêu nhận xét


- GV chữa bài


- Nm c cu to 3 phn ca bi văn
tả ngời (mở bài, thân bài, kết bài).của
một bài văn tả ngời (ND ghi nhớ)
- Lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một
ngời thân trong gia đình.





- Giáo viên: nội dung bài, trực quan,
bảng phụ...


- Học sinh: sách, vở, bút màu...
A/ Kiểm tra bµi cị.


B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1.HD Hs kể chuyện


Hs đọc thầm gợi ý 1,2 trong SGK .
- HS kÓ theo yêu cầu bài tập


3-Hs thc hnh KC , trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


- HS th¶o ln nnhãm vỊ ý nghĩa cõu
chuyn


- GV yêu cầu HS phát biểu
- HS phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

HĐ3.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xÐt tiÕt häc


- Cho HS liiªn hƯ thùc tÕ


- HS liên hệ


- GV nhận xét


3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Tiết 2:

<b>Mỹ thuật</b>

( GV chuyên trách dạy)


*********


Tiết 3:

<b>Hát nhạc</b>

( GV chuyên trách dạy)


<i>Tiết 4</i>


<i>Nhúm trỡnh 4</i> <i>Nhúm trỡnh 5</i>


<b>Tập làm văn</b> <sub>Toán</sub>


<b>Ôn tập văn kể chun</b> <b><sub>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO</sub></b>
<b>10, 100, 1000.</b>


<i>I.M/tiªu </i>


<i>II. §D </i>
<i>DH</i>
<i>III. H§</i>
<i>DHC/yÕu</i>


1. Thông qua luyện tập, HS nắm đợc về


một số đặc điểm của văn KC. ( nội
dung,, nhân vật, cốt truyện)..


2. Kể đợc một câu chuyện theo đề tài
cho trớc. Trao đổi đợc với các bạn về
nhân vật, tính cách nhân vật, ý nghĩa câu
chuyện, kiểu mở bài và kết thúc câu
chuyện.


- B¶ng phơ ghi tãm tắt một số kiến
thức về văn KC


1/ Kim tra bi cũ
Kiểm tra giấy bút HS
2 Bài mới


<b>2.2Giới thiệu bi :</b>


<i><b>* HD ôn tập :</b></i>


Bài 1:


- Gi HS c yêu cầu


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để TLCH
- Gi HS phỏt biu


- HS trả lời và nhận xÐt
- GV nhËn xÐt vµ KL
2.3/ Bµi 2-3 :



- Gọi HS đọc yêu cầu


- HS phát biểu về đề tài mình chọn
<i>a. Kể trong nhóm :</i>


- HS kể chuyện và T/ đổi về câu chuyện
theo cặp


- GV nhËn xÐt
<i>b. KĨ tríc líp :</i>


Biết chia một số thập phân cho 10,
100, 1000,…và vận dụng để giải tốn
có lời văn Bài 1,Bài 2 (a,b ),Bài 3


+ GV:Giấy khổ to A 4, phấn màu.
+ HS: Bảng con. vở bài tập.


1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


- HS tìm hiểu đề bài Bài 1


* GV HD Hướng dẫn học sinh hiểu và
nắm được quy tắc chia một số thập
phân cho 10, 100, 1000.



Ví dụ 1: HS t×m hiĨu SGK
- Đọc đề SGK: 231,8 : 10
- GV HD hS lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Tỉ chøc cho HS thi kĨ
- HS kĨ tríc líp


- GV nhận xét - Khuyến khích HS lắng
nghe và hỏi bạn theo các gợi ý ở BT3
- Nhận xét, cho điểm từng HS


- HS : Thi kể và nhhạn xét bình chon
ng-ời kẻ hay nhất


- HS bình chọn
<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn học thuộc các kiÕn thøc cÇn nhí


89,13 : 100 = ?
- HD nh VD1


- HS thùc hiÖn
- GV nhËn xÐt
- HS chữa bài


HĐ2:Luyện tập nhân với10, 100, 1000


Phng phỏp: Thc h nh, à động não.
- HS thùc hiiÖn


- GV nhËn xÐt
- Bµi 2a,b:


- HS đọc đề và làm bài
- GV nhạn xét và chữa bài


Bµi 3: HD HS tự làm làm vào vở.
- Chấm chữa bài.


c)Củng cố - dặn dò.


</div>

<!--links-->

×