Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

Giao an lop 2 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.87 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<i><b> So</b><b>ạn ngày 23/8/2009 Dạy ngày 24/8/2009</b></i>


<i><b>Tiết: 01</b></i> Mơn: <i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tiết CT: 06</b></i> Bài: LUY<b>ỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức đã học giúp học sinh.


- Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm.


- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đề xi mét trong thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mỗi học sinh cần có thước thẳng có vạch chia từng em và từng chục em.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Đề xi mét


- Gọi 1 học sinh đọc các số đo trên bảng: 5
dm, 2dm, 30 cm .


-Gọi HS viết : 40 xăng ti mét; 9dề xi mét, 7
đề xi mét


-Nhận xét, ghi điểm HS.
<i><b>2.Bài mới</b></i>



<i>a)Giới thiệu:</i> Luyện tập
<i>b)Luyện tập thực hành.</i>
<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm phần a vào vở
bài tập.


- Yêu cầu học sinh lấy thước kẻ và dùng
phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên
thước.


- 1HS đọc.


- 1HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.


- Hoïc sinh vieát: 10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm


-Học sinh thao tác theo yêu cầu.


- Chấm điểm A trên bảng đặt thước sao
cho vạch 0 trùng với điểm A. Tìm độ
dài 1 dm trên thước sau đó chấm điểm
B trùng với điểm trên thước chỉ độ dài
1 dm. Nối AB.


-Cả lớp chỉ vào vạch vừa được đo đọc
to: 1 đề xi mét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>



<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>


- Yêu cầu học sinh tìm trên thước vạch chỉ
2 dm và dùng phấn đánh dấu.


-Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?</b>
- Muốn điền đúng phải làm gì?


-Khi đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo 1
dm chữ số 0 và khi đổi cm ra dm ta bớt đi ở
sau số cm 1 chữ số 0.


-Gv nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b>
- Học sinh phải ước lượng


-Cho HS thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Gv nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3.Củng cố- dặn dị</b></i>


-GV cho Hs chơi trị chơi : Đốn kết quả
-GV chuẩn bị một số bảng con có ghi mặt
trước các số đo : 2dm , 3dm, 6dm đoán kết
quả là mỗi số bao nhiêu cm .



-Về nhà học bài và xem trước bài:<i><b>Số bị</b></i>
<i><b>trừ- số trừ – Hiệu .</b></i>


tra bài của nhau.


- 1HS đọc u cầu bài.
-Hs hoạt động nhóm đơi
20cm = 2dm


-Điền số thích hợp vào chỗ trống


-Ta đổi các số đó từ dm thành cm hoặc
từ dm thành dm .


-Hs laøm baøi.


-Học sinh quan sát cầm bút chì và tập
ước lượng


- 2 học sinh ngồi cạnh nhau có thể thảo
luận.


Độ dài bút chì là 16 cm;


Độ dài 1 gang tay của mẹ 2 dm.


Độ dài 1 bước chân của Khoa là 30 cm.
Bé Phương cao 12 dm.



- 3 HS lên bảng cầm bảng con đã ghi số
.HS cả lớp tham gia chơi.


<i><b>Tiết: 02-03</b></i> Môn: <i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tiết CT: 04-05</b></i> Bài:

<b>PHẦN THƯỞNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.


<i><b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b></i>


- Hiểu nghĩa của từ mới : bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt bụng, tấm lòng.
- Nắm được đặc điểm của Na và diễn biến câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện đề cao lòng tốt rất đáng quý và đáng
trân trọng. Các em nên làm việc tốt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn từ ngữ câu, đoạn văn cần đọc.
III. Các hoạt động dạy và học


<i><b> Hoạt động của GV </b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>


<i>Tiết 1</i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Tự thuật


-Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm HS.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i>a). Giới thiệu bài:</i>


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh.
H?Tranh vẽ những cảnh gì?


GV :Bài học hơm nay sẽ giúp các em hiểu câu
chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?


<i>b) Luyện đọc</i>


-GV đọc mẫu toàn bài.(Hướng dẫn Hs cách đọc)
*Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
-GV cho HS đọc nối tiếp mỗi em một câu cho
đến hết bài.


*Hướng dẫn HS đọc từ khó.


GV cho HS đọc nối tiếp mỗi em một câu cho đến
hết bài.


*Hướng dẫn HS đọc từng đoạn và giải nghĩa từ
khó



-2HS lên bảng đọc và trả lời câu
hỏi.


- Tranh vẽ lễ tổng kết năm học.


- HS đọc nối tiếp mỗi em một câu
cho đến hết bài.


-HS đọc CN-ĐT: nửa năm, buổi
sáng, trực nhật, bẻ nửa, tẩy, lặng
yên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
GV:Bài này chia làm 3 đoạn, cho HS đọc nối


tiếp mỗi em một đoạn.


Hướng dẫn HS luyện đọc câu khó .


-Gv hướng dẫn cách ngắt khi gặp dấu chấm và
câu dài.


GV cho HS đọc nối tiếp mỗi em một đoạn.
HS đọc chú giải


- GV cho HS đọc nối tiếp mỗi em một đoạn kết
hợp giải nghĩa từng từ .



H? Yên lặng có nghóa là gì?


-u cầu HS luyện đọc theo nhóm 1 mỗi em
một đoạn.


-Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
-GV và HS nhận xét.


-Cho cả lớp đọc ĐT


*Như vậy trong tiết 1 các em đã luyện đọc và để
biết Na có tấm lòng nhân hậu, tốt bụng như thế
nào mà cả lớp và cô giáo muốn dành cho bạn
phần thưởng chúng ta sẽ tìm hiểu bài .


cho đến hết bài.


-3 HS đọc nối tiếp,mỗi em một
đoạn.


-Một buổi sáng,/vào giờ ra
chơi,/các bạn trong lớp túm tum
bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật
- 3HS đọc nối tiếp mỗi em một
đoạn .


- 1 HS đọc chú giải.


-3HS đọc nối tiếp lần lượt từng


đoạn 1.


-Có nghóa là không nói gì.


- HS luyện đọc theo nhóm 1 mỗi
em một đoạn.


-HS thi dọc
<i>Tiết 2</i>


<i><b>3. Tìm hiểu nội dung bài:</b></i>
- Học sinh đọc đoạn 1.


H?Câu chuyện kể về bạn nào?
H?Bạn Na là người như thế nào?


H?Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm?
H? Các bạn đối với Na như thế nào?


*GV :Muốn biết chuyện gì xảy ra vào cuối năm
học? Mời các em dọc tiếp đoạn 2.


H?Chuyeän gì xảy ra vào cuối năm học?


- 1 Học sinh đọc đoạn 1.
-Bạn Na.


- Bạn Na là cô bé tốt bụng.


-Na gọt bút chì giúp bạn Lan /


Cho Mai nửa cục tẩy / Làm trực
nhật giúp bạn.


-Các bạn rất quý mến Na.
- 1HS đọc đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
H? Theo em: Điều gì bí mật được các bạn của


Na bàn bạc?


*GV :Để biết chính xác điều bất ngờ mà cả lớp
và cơ giáo dành cho Na, chúng ta cùng tìm hiểu
đoạn cuối.Mời các em đọc đoạn cuối.


H? Em nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng
khơng? Vì sao? (GV cho Hs thảo luận nhóm 4)


H? Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui
như thế nào?


H?Qua câu chuyện này cho em biết điều gì?
-GV gọi Hs nhắc lại


<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- Cho học sinh thi đọc theo đoạn; cả bài.



- Cả lớp và cơ giáo bình chọn người đọc hay
nhất.


-GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>5. Củng cố, dặn dị:</b></i> Qua câu chuyện này, em
học được điều gì ở bạn Na?


- Theo em, việc các bạn đề nghị cô giáo trao
phần thưởng cho bạn Na có ý nghĩa gì?


- Em đã làm việc gì tốt rồi hãy kể cho cả lớp
nghe.


Dặn dò: Về nhà học bài .Chuẩn bị bài: <i><b>Làm việc</b></i>


yên lặng.


- Điều bí mật được các bạn của
Na bàn bạc là các bạn đề nghị cô
giáo trao phần thưởng cho Na vì
em là một cơ bé tốt bụng đối với
tất cả mọi người


- 1HS đọc đoạn 3.


-Học sinh thảo luận đưa ra ý
kiến.Có thể :


+Na xứng đáng được thưởng vì


em là một cơ bé tốt bụng rất đáng
quý.


+ Na không xứng đáng được
thưởng vì Na chưa học giỏi.


-Na vui mừng đến mức tưởng là
mình đã nghe nhầm, đỏ bừng mặt.
Cô giáo và các bạn vui mừng đến
độ vỗ tay vang dậy. Mẹ Na lặng
lẽ chấm khăn lên đôi mắt đỏ hoe.
- Câu chuyện đề cao lòng tốt rất
đáng quý và đáng trân trọng. Các
em nên làm việc tốt.


-Hs nhắc lại nội dung bài.
-HS thi đọc.


- Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<i><b>thật là vui.</b></i>


****************


<i><b>Tiết: 04</b></i>

<b>CHAØO CỜ ĐẦU TUẦN</b>




<i><b>So</b><b>ạn ngày 24/8/2009 Dạy ngày 25/8/2009</b></i>
<i><b>Tieát: 01</b></i> Môn: <i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết CT: 02</b></i><b> </b><i><b>Bài:</b></i>

<b>PHẦN THƯỞNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Rèn kỹ năng nói:</b></i>


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý trong tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ
nội dung câu chuyện phần thưởng.


<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe: Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét</b></i>
đánh giá lời kể của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Caùc tranh minh họa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Có cơng mài sắt, có ngày</b></i>


nên kim.


- Gọi 3 học sinh kể lại câu chuyện, mỗi em
kể một đoạn.



- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i> Trong hai tiết tập đọc trước
chúng ta học bài gì?. Câu chuyện kể về ai?
H? Hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện?


*GV:Trong giờ kể chuyện hơm nay chúng ta
kể lại từng đoạn và tồn bộ câu chuyện.
<i>b). Hướng dẫn kể chuyện:</i>


* Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý:


- Gọi 3 học sinh kể lại câu chuyện, mỗi em
kể một đoạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm
- Kể theo nhóm.


<b>Đoạn 1:</b>


H? Na là cô bé như thế nào?


H?Các bạn trong lớp đối xử thế nào với Na?
H?Na làm những việc gì tốt?


<b>Đoạn 2:</b>


H? Cuối năm cả lớp bàn tán điều gì?



H? Cô giáo nghó thế nào về sáng kiến của
các bạn ?


<b>Đoạn 3:</b>


H?Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng diễn ra
như thế nào?


H?Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy?


- 3HS lần lượt lên kể.


- Bài: Phần thưởng
-Kể về bạn Na)


- Câu chuyện đề cao lòng tốt. Khuyên
chúng ta làm nhiều việc tốt.


- 3 học sinh nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn
truyện.


- Thực hành kể trong nhóm .
- Na là một cơ bé tốt bụng.
- Các bạn rất quý Na.


- Na gọt bút chì cho Lan, cho Minh nửa
cục tẩy, làm trực nhật giúp bạn.


- Các bạn đề nghị cô giáo tặng riêng Na


phần thưởng vì Na ln giúp đỡ bạn.
- Cơ giáo cho rằng sáng kiến của các bạn
rất hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Khi Na nhận được phần thưởng. Na, các


bạn và mẹ vui mừng như thế nào?
* Kể lại toàn bộ câu chuyện:
- Yêu cầu học sinh kể nối tiếp.


- Gọi học sinh kể lại câu chuyện. Học sinh
nhận xét.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


-Câu chuyện cho em biết điều gì?
-Giáo viên nhận xét tiết học.


-Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho gia
đình nghe và chuẩn bị bài: Bạn của Nai
<i><b>Nhỏ.</b></i>


- Na vui tưởng mình nghe nhầm, đỏ bừng
mặt. Cô giáo và các bạn vỗ tay vang dậy.
Mẹ Na lặng lẽ chấm khăn lên mắt.


- 3 học sinh nối tiếp nhau kể lại toàn bộ


câu chuyện.


-2-3 học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Hs trả lời.


****************


<i><b>Tiết: 02</b></i> Mơn: <i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Tiết CT: 03</b></i><b> Bài:</b>

<b>PHẦN THƯỞNG</b>



<b>I.M</b>


<b> ụ c tiêu:</b>


- Chép lại chính xác tóm tắt nội dung bài: Phần thưởng.


- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu s hay x hoặc có vần ăn hay
ăng.


- Học thuộc bảng chữ cái. Điền đúng 10 chữ cái: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào chỗ
trống theo tên chữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ viết nội dung đoạn cần chép. Viết sẵn bảng chữ cái.
III. Các hoạt động dạy và học:


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Ngày hôm qua đâu rồi?</b></i>



- Giáo viên cho HS viết một số từ khó .
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


- Gọi 2-3 học sinh lên đọc thuộc bảng chữ cái
theo thứ tự đã học trong các tiết chính tả trước .
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i>a.. Giới thiệu:</i> Chép đúng nội dung tóm tắt bài:
Phần thưởng. Sau đó làm bài tập chính tả và học


- 2 học sinh lên bảng - cả lớp viết bảng
con: hòn than, cái thang, nhà sàn, cái
sàng, hoa lan, thầy lang


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
thuộc bảng chữ cái.


<i>b.Hướng dẫn tập chép</i>
- Giáo viên đọc đoạn chép.
- Học sinh đọc đoạn chép.
*Trao đổi nội dung đoạn viết
H? Đoạn chép kể về ai?


H?Bạn Na là người như thế nào?
*Hướng dẫn cách trình bày
H?Đoạn văn có mấy câu?



H? Hãy xem cuối câu có dấu gì?


H? Những chữ nào trong bài chính tả được viết
hoa.


GV: Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa.
Cuối câu phải viết dấu chấm


-Viết từ khó.
+Hs nêu từ khó .
-Hs viết từ khó.


-GV nhận xét chữa sai.
*Hướng dẫn chép vào vở


-Yêu cầu HS nhìn bài trên bảng chép vào vở.
*Soát lỗi


-GV đọc lại bài , dừng lại phân tích những tiếng
khó .


*Chấm bài


-GV thu chấm từ 7- 10 bài.
<i>c)Hướng dẫn làm bài tập</i>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.</b>
-Gọi HS lên bảng.


-Chữa bài , ghi điểm HS.



<b>Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.</b>
-HS tự làm bài.


- 2HS đọc đoạn chép.
-Đoạn chép kể về Na.


- Baïn Na là một cô bé rất tốt bụng.
- Có 2 câu.


-Dấu chấm câu.


-Chữa đầu dịng .Tên riêng .
- 2HS nhắc lại .


-Đặc biệt, phần thưởng, đề nghị, người.
- 2HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


-Hs chép bài.


-HS đổi vở chữa bài và ghi số lỗi bằng
bút chì ra lề.


- 1HS đọc đề.


- 2HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
a)xoa đầu, ngồi sân.


b) cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng.
- 1HS đọc đề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
-Nhận xét, ghi điểm HS.


-Xóa bảng chữ cái, gọi HS đọc lại.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


-Em nào nhắc lại hôm nay ta viết bài gì? Nêu
cách trình bày bài .


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt,
viết đẹp, không mắc lỗi.


- Dặn dò: Về nhà những em nào viết sai từ 3 lỗi
về nhà viết lại bài và học thuộc 29 chữ cái.Xem
trước bài: Làm việc thật vui


-Phân môn lùi vào 4 ơ, tên bài lùi vào 2
ơ. Đầu dịng và tên riêng phải viết hoa.


****************


<i><b>Tiết: 03</b></i> Mơn: <i><b>Tốn</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b> iết</b><b> CT: 07</b></i><b> Bài: </b>

<b>SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>



- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.


- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải tốn có lời văn.
II. Các hoạt động dạy và học


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của GV</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập.</b></i>
Gọi 2 học sinh lên bảng điền số.
1 dm = ...……… cm
42 cm = …...…… dm...cm
2 dm = ...……… cm


35 cm = …...…… dm … ...…… cm
-Nhận xét, ghi điểm HS.


<i><b>2. Bài mới: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu</b></i>
a)Giới thiệu bài: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
- Viết bảng phép tính: 59-35=24


- Học sinh đọc phép tính


-Trong phép trừ 59 - 35 = 24 thì 59 gọi là số
bị trừ; 35 gọi là số trừ; 24 gọi là hiệu.


H?Kết quả phép tính trừ gọi là gì?


-2HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.


- 59 trừ 35 bằng 24.


- Học sinh quan sát.
- 2 học sinh nhắc lại.


5

59


35



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Hướng dẫn học sinh thực hiện cột 59 trừ 35


bằng bao nhiêu.
H? 24 gọi là gì?


- Vậy 59 - 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu hiệu
trong phép trừ: 59 - 35 = 24.


- Hướng dẫn học sinh thực hiện cột 59 trừ 35
bằng bao nhiêu ?


86 – 10= ?


-Hãy nêu tên gọi trong phép tính :
86 –- 10=76


<i><b>3. Luyện tập thực hành:</b></i>


<b>Bài 1: Yêu cầu học sinh quan sát mẫu và đọc</b>
phép tính.



-Cho HS tự làm bài.


Học sinh nêu: Muốn tính hiệu khi biết số bị
trừ và số trừ ta làm thế nào?


-GV nhaän xét, ghi điểm HS.


<b>Bài 2: u cầu học sinh đọc đề bài. </b>
-Học sinh tự làm bài vào vở.


-Chữa bài củng cố cách đặt tính của phép
trừ.


- Hãy nêu cách đặt tính, cách thực hiện
phép trừ theo cột dọc .


-GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm HS.
<b>Bài 3:Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b>
H?Bài tốn cho biết gì?


H?Bài tốn hỏi gì ?
-HS tự làm bài.


Số bị trừ số trừ Hiệu
-Hiệu


- 24


- 59 là số bị trừ; 35 là số trừ; 24 là hiệu.


59 Số bị trừ


35 Số trừ
24 Hiệu
-86 trừ 10 bằng 76


86 số bị trừ; 10 số trừ; 76hiệu


- 1HS đọc yêu cầu bài.


-2 Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở.


-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


-1 Hs đọc yêu cầu bài.


-HS tự làm bài a, b, 1HS lên bảng.


- Viết số bị trừ rồi viết số trừ dưới số bị trừ
sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng
cột chục. Viết dấu trừ kẻ vạch ngang. Thực
hiện tính trừ tìm hiệu từ phải sang trái.
- 1 học sinh đọc đề bài.


- Sợi dây dài 8 dm. Cắt 3 dm.
- Độ dài đoạn dây còn lại.


- 1HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
<b>Tóm tắt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<b>4. Củng cố, dặn dị:-Giáo viên cho học sinh</b>


chơi tìm nhanh hiệu của phép trừ: Tìm hiệu
của: 45 và 10; 88 và 22; 67 và 32.


-Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Nhận xét tiết học.


-Về nhà tự luyện tập về phép trừ khơng nhớ
các số có 2 chữ số.


Caét : 3 dm


<i><b>Bài giải</b></i>


Độ dài đoạn dây còn lại là:
8 - 3 = 5 (dm)
Đáp số : 5 dm


- Lấy số bị trừ trừ đi số từ.
<i><b>Tiết: 04</b></i> Môn: <i><b>Tự nhiên & Xã hội</b></i>


<i><b>Tiết CT: 02 Bài</b></i>

<b> </b>

<b> BỘ XƯƠNG</b>

:



<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau bài học, học sinh có thể:


- Nói tên một số xương và khớp xương của cơ thể.


- Hiểu được rằng cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế và không mang xách vật nặng
để cột sống không bị cong vẹo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh vẽ bộ xương và phiếu rời ghi tên một số xương, khớp xương.
III. Các hoạt động dạy và học:


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Cơ quan vận động</b></i>


- Nhờ đâu mà các bộ phận như ngón tay, bàn
tay, cánh tay cử động được?


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i>a). Giới thiệu bài:</i> Bộ xương


*GV : Trong cơ thể người có những xương
nào?


- Học sinh sờ nắn trên cơ thể mình và chỉ vị trí
của các xương.


<b>Hoạt động 1: Giáo viên cho học sinh quan sát</b>


hình vẽ bộ xương.


<i>Bước 1:</i> Học sinh thảo luận theo cặp.


- Học sinh quan sát hình vẽ, quan sát và chỉ vị
trí, nói tên một số xương.


- 2 HS lên bảng trả lời .


- Nhờ có sự kết hợp giữa cơ và xương


- Xương tay, xương chân ở chân, xương
đầu ở trên đầu….


- Xương tay, xương chân ở chân, xương
đầu ở trên đầu…


-HS thực hành .


-Hs thảo luận theo caëp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng nói tên


xương đầu, xương sống, xương tay, xương chậu
- Giáo viên chỉ thêm một số xương trên mơ
hình.



<i>Bước 2:</i> Giáo viên gọi 2 học sinh chỉ vào tranh.
- Theo em hình dáng và kích thước các xương
có giống nhau khơng?


* Các xương có hình dạng khác nhau do đó
mỗi xương có vai trị riêng.


H? Nêu vai trò của hộp sọ?


H?Xương lồng ngực bảo vệ cơ quan nào?
H? Nêu vai trò của khớp bả vai, khớp khuỷu
tay, khớp đầu gối.


H?Nêu vai trò của xương chân?


* Thử hình dung xem nếu cơ thể thiếu xương
tay thì…sao ?


* Bộ xương cơ thể người gồm có rất nhiều
xương, khoảng 200 chiếc với hình dạng và kích
thước khác nhau, làm thành một khung nâng
đỡ và bảo vệ các cơ quan quan trọng. Nhờ có
xương cơ phối hợp dưới sự điều khiển của hệ
thần kinh mà chúng ta cử động được.


<b>Hoạt động 2: Giáo viên cho học sinh thảo</b>
luận về cách giữ gìn, bảo vệ bộ xương.


Đánh dấu X vào ông trống ứng với ý em cho là
đúng:



- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển
tốt, chúng ta cần:


 Ngồi, đi, đứng đúng tư thế.
 Tập thể dục thể thao.
 Làm việc nhiều.
 Leo trèo. Rượt đuổi.


Làm việc nghỉ ngơi hợp lý.


- Học sinh đứng tại chỗ nói tên xương
đó


- Học sinh thực hành.


-Hình dáng kích thước các xương khơng
giống nhau.


-Hộp sọ to và trịn để bảo vệ bộ não.
- Xương lồng ngực bảo vệ tim, phổi.
- Khớp bả vai giúp ta quay được.


- Khớp khuỷu tay giúp ta co vào và
duỗi ra.


- Khớp đầu gối giúp ta co chân và duỗi
chân.


- Xương chân giúp ta đi, đứng, chạy,


nhảy, trèo


- Nếu khơng có xương tay, chúng ta
không cầm nắm, xách, ôm được các
vật.…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
 Ăn nhiều, vận động ít.


 Mang vác, xách các vật nặng.
 Ăn uống đủ chất.


* Hoạt động cả lớp:


- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển
tốt chúng ta cần làm gì?


<b>* Kết luận: Chúng ta ở lứa tuổi đang lớn,</b>
xương còn mềm nếu ngồi học không ngay
ngắn, ngồi bàn ghế không phù hợp với khổ
người, nếu phải mang vác nặng, xách không
đúng cách sẽ dẫn đến cong vẹo cột sống. Giáo
viên tổ chức cho học sinh chơi trị chơi.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển
tốt chúng ta cần làm gì?



-Nhận xét tiết học, tuyên dương những em học
tích cực trong giờ.


- Về nhà học lại bài.Xem trước bài : Aên uống
<i><b>đầy đủ.</b></i>


-Tránh mang vác nặng quá sức. Cần có
thói quen ngồi học ngay ngắn, đi học
đeo cặp trên vai.


-HS trả lời.


****************


<i><b>Tieát: 05</b></i> Môn: <i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>Tiết CT: 03</b></i> Bài: DỒN HAØNG NGANG, DỒN HANG
<b> TRỊ CHƠI: “ QUA ĐƯỜNG LỘI</b>
<b>I</b>


<b> .Mục tiêu:</b>


-Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1. Yêu cầu thực hiện động tác
tương đối chính xác, nhanh, trật tự, khơng xơ đẩy nhau.


- Ổn định cách chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp và kết thúc giờ học. Thực hiện
tương đối đúng, nhanh và trật tự trước giờ.


- Ơn trị chơi: “Qua đường lội”.


<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>


- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi và kẻ sân.


III. Nội dung và phương pháp lên lớp:


<i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Phương pháp-tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>


10-12 ‘


5phuùt


- Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học .


- Cho học sinh tập luyện cách chào, báo cáo
và chúc giáo viên khi bắt đầu giờ học.
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp .
- Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc.


- Đi thành vịng trịn và hít thở sâu 6 - 10
lần. Tiếp


theo giáo viên sử dụng khẩu lệnh cho học
sinh đứng lại quay mặt vào tâm.



<i><b>2. Phaàn cơ bản:</b></i>


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
đứng nghiêm nghỉ, giậm chân tại chỗ.
- Dàn hàng ngang - dồn hàng 2 - 3 lần.
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
đứng nghiêm nghỉ dàn hàng ngang, dồn
hàng.


-Trò chơi :“Đi qua đường lội”.
<i><b> 3. Phần kết thúc:</b></i>


- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát .


- Giáo viên cho học sinh ôn lại cách chào
nhau khi kết thúc giờ học .


- Nhaän xét tiết học.


-Về nhà ơn lại bài và xem trước bài:Dồn
hàng ngang-dồn hàng .


trưởng điềøu khiển)


X X X X X X
………..
X X X X X X
(GV)



-Hoïc sinh tập luyện cách chào,
báo cáo và chúc giáo viên(Gv
điều khiển)


-GV điều khiển-Lần 2 lớp trưởng
điều khiển.


-Gv nhắc lại cách chơi, Hs tham
gia chơi.


-Đội hình hàng ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>


<i><b>So</b><b>ạn ngày 25/8/2009 Dạy ngày 26/8/2009</b></i>
<i><b>Tiết: 01</b></i> Môn: <i><b>Tốn</b></i>


<i><b>Tiết CT: 08</b></i> Bài: LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố về: Phép trừ (khơng nhớ).


-Tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính). Tên gọi thành phần và kết quả
phép trừ.


- Giải tốn có lời văn.


- Bước đầu làm quen với bài tập dạng trắc nghiệm có nhiều lựa chọn.


II. Các hoạt động dạy và học


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Số bị trừ - Số trừ - Hiệu.


-Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các phép
tính sau:


42 – 12 = 57 - 7=
73 – 23= 23 + 4=


- Giáo viên yêu cầu học sinh gọi tên các
thành phần và kết quả của từng phép tính.
- Nhận xét và ghi điểm.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i>a. Giới thiệu:</i> Luyện tập
<i>b. Luyện tập:</i> Thực hành.


<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài.</b>
-Yêu cầu HS tự làm.


- Giáo viên gọi học sinh nêu cách thực hiện


-2 học sinh lên bảng thực hiện các phép
tính.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.



-2HS lên bảng, cả lớp làm bài vở bảng
con


<b>Phạm Thị Mỹ Lệ Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai </b>
<b>Phạm Thị Mỹ Lệ Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai </b><sub>88 49 64</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
và gọi tên các thành phần.


-GV nhận xét, ghi điểm HS.
<b>Bài 2: Tính nhaåm</b>


- Gọi 1 học sinh làm mẫu.
- Học sinh làm bài vào vở .


Nhận xét kết quả của phép tính: 60 10
-30 và 60 - 40


<b>Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b>
H?Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
-HS tự làm bài .


-Cho Hs nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b>
-Cho Hs thảo luận nhóm đơi.


H?Bài tốn cho biết gì?


H?Bài tốn hỏi gì?
-Hs tự làm bài.


-Gv nhận xét, ghi điểm HS.


<i><b>3.Củng cố- dặn dò</b></i>


-GV cho Hs chơi : tính nhanh
-11 + 30 - 8


-Luật chơi : 3 đội , mỗi đội 3 em lên tham
gia chơi, đội nào tính đúng, nhanh sẽ thắng
cuộc.






60 - 10 - 30 = 20 90 - 10 - 20 = 60
60 - 40 = 20 90 - 30 = 60
80 - 30 - 20 = 30 80 –- 50 = 30
- Học sinh chữa bài miệng, cả lớp đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau .


- Baèng nhau.


-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .


-Mảnh vài dài 9dm, cắt ra 5 dm
-Mảnh vài còn lại dài bao nhiêu dm?


<i>Tóm tắt</i>


Dài : 9 dm
Cắt : 5 sm
Hỏi: ? dm


<i><b> Bài giải</b></i>


Số mét vài cịn lại là:
9 –- 5 = 4 ( dm)
Đáp số : 4 dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài :<i><b>L. tập</b></i>


<i><b>chung</b></i>


<i><b>Tiết: 02</b></i> Mơn: <i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết CT: 06</b></i> Bài: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Rèn kỹ năng đọc:</b></i>


- Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ có chứa tiếng, có âm vần dễ lẫn lộn: làm
việc, quanh ta, tích tắc, bận rộn; các từ mới: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.


- Biết ngắt nghỉ đúng dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, giữa các cụm từ.


<i><b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:</b></i>


- Nắm được nghĩa và biết đặt câu với từ mới.


- Biết được ích lợi cơng việc của mỗi người, vật, con vật. Nắm được ý
nghĩa của bài. Mọi người, mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh đồ dùng học tập
III.Hoạt động dạy học


<i><b> Hoạt động của GV </b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Phần thưởng


Gọi 3 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
H? Câu chuyện kể về bạn nào?


H? Em học ở bạn Na được điều gì?
+ Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i>a). Giới thiệu:</i> Hằng ngày các em đã làm gì
để giúp đỡ bố mẹ? Khi làm việc các em
cảm thấy thế nào?


Các em biết rằng mọi người, mọi vật xung
quanh chúng ta đều làm việc, làm việc tuy
vất vả nhưng đều mang lại niềm vui. Tại
sao vậy? Để biết rõ điều đó chúng ta cùng
học và tìm hiểu bài: Làm việc thật là vui.


- Giáo viên ghi đầu bài lên bảng.


<i>b. Luyện đọc:</i> Hướng dẫn học sinh luyện đọc


- 3 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Câu chuyện kể về bạn Na.


-Hs trả lời theo suy nghĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
kết hợp giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc mẫu lần 1.( hướng dẫn cách
đọc :giọng đọc nhanh, vui vẻ, hào hứng)
* Đọc nối tiếp câu.


- Yêu cầu học sinh tìm từ khó đọc.
- Đọc nối tiếp câu.


- Bài này chia thành 2 đoạn.
<b>Đoạn 1: Từ đầu đến tưng bừng.</b>
<b>Đoạn 2: Phần còn lại.</b>


-Cho Hs đọc đoạn.


*Hướng dẫn đọc câu văn dài.


-Cho Hs đọc nối tiếp đoạn.


-Gọi HS đọc chú giải.
- Học sinh đọc đoạn 1.
- Học sinh đọc đoạn 2.


-Gv giải nghĩa từ và ghi bảng.
-Cho HS luyện đọc theo nhóm đơi.
-Tổ chức cho Hs thi đọc.


-Nhận xét, ghi điểm HS.
<i>c.Tìm hiểu bài:</i>


- Gọi học sinh đọc đoạn 1.


H? Các vật và con vật xung quanh ta làm
những việc gì?


-GV cho Hs thảo luận : Hãy kể những con
vật có ích mà em biết.


H? Em thấy cha mẹ em và những người em


- GV đọc nối tiếp mỗi em một câu .
- làm việc, quanh ta, tích tắc, bận rộn;
sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.


- GV đọc nối tiếp mỗi em một câu .


-2 HS đọc nối tiếp,mỗi em một đoạn.
Quanh ta / mọi vật / mọi người / đều
làm việc. // Con tu hú kêu / tu hú / tu


hú. // Thế là sắp đến mùa vải chín.
Cành đào nở hoa / cho sắc xuân thêm
rực rỡ.


- 2 Hs đọc nối tiếp ,mỗi em một đoạn.
- Học sinh đọc chú giải.


- HS luyện đọc theo nhóm đơi.
- Hs tham gia thi.


- Nhận xét bạn đọc.
- 2- học sinh đọc đoạn 1.


Các vật: đồng hồ báo giờ, cành đào
làm đẹp mùa xuân.


Con vật: gà trống đánh thức mọi
người, tu hú báo mùa vải chín, chim
bắt sâu bảo vệ mùa màng…


- Học sinh kể tự do: ví dụ: trâu, bị,
mèo…,chó ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
biết làm những việc gì?


*Khi thấy mọi người mọi vật đều làm việc
thì đã làm gì mời các em đọc tiếp đoạn 2 để


biết được điều đó.


H? Bé làm những việc gì?


H? Khi làm việc bé cảm thấy thế nào?


H?Em có đồng ý với ý kiến của bé khơng?
Vì sao?


H? Theo em tại sao mọi người, mọi vật
quanh ta đều làm việc. Nếu khơng làm việc
thì có ích cho xã hội khơng?


H?Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
H? Hãy đặt câu với từ rực rỡ.


<i>d. Luyện đọc lại:</i>


-GV đọc lại đoạn 1 và hướng dẫn cách
đọc :đọc nhanh, vui vẻ, hào hứng .


- Gọi học sinh đọc bài.
-Gọi HS đọc tồn bài.


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<i><b>4.Củng cố- dặn dò</b></i>


-*Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
-Em đã làm được những việc gì kể cho cả
lớp cùng nghe .



-Về nhà học bài và xem trước bài:<i><b>Bạn của</b></i>
<i><b>Nai nhỏ.</b></i>


Mẹ là nội trợ .


- Bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi
với em.


- Bé cảm thấy bận rộn nhưng rất vui.
- Học sinh trả lời theo hiểu biết của
mỗi em.


- Mọi người, mọi vật đều làm việc
mang lại niềm vui. Làm việc giúp mọi
người, mọi vật đều có ích trong cuộc
sống.


- Mọi người, mọi vật đều làm việc,
làm việc mang lại niềm vui.


Vi dụ : Những đóa hồng nhung rực rỡ
dưới ánh mặt trời.


Trường em tổ chức lễ khai giảng thật
từng bừng.


-HS luyện đọc trong nhóm.
- 2-3 Hs đọc .



****************


<i><b>Tiết: 03</b></i> Môn: <i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tiết CT: 02</b></i><b> Bài: MỞ RỘNG TỪ VỀ HỌC TẬP –DẤU CHẤM HỎI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
-Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập trong câu để tạo
câu mới; làm quen với câu hỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy và học : </b>


-Bảng phụ để gắn các từ thành những câu ở bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy và học


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Từ và câu.


Goïi 2 hoïc sinh lên bảng.


- Kể tên một số đồ vật, người, con vật, hoạt
động mà em biết.


-Làm bài tập 3 trang 9.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>



<i>a) Giới thiệu:</i> Trong tiết luyện từ và câu
hôm nay chúng ta sẽ mở rộng vốn từ về học
tập, củng cố những điều đã học về từ và câu.
Làm quen với câu hỏi và câu trả lời.


-GV ghi đề lên bảng .
<i>b. Hướng dẫn làm bài tập:</i>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 học sinh đọc đề bài
- Học sinh tự suy nghĩ tìm từ .
- Gọi 1 học sinh đọc bài đã làm


-Giáo viên ghi lên bảng các từ HS nêu.


-Cho HS đọc ĐT các từ trên.
<b>Bài 2: ( làm miệng)</b>


H? Bài tập này yêu cầu chúng ta làm gì?
-Cho học sinh tự chọn từ và đặt câu.


-GV cho HS nhận xét xem câu của bạn đã
đúng câu chưa, cần bổ sung gì khơng?


- 2HS lên bảng .


- 1 học sinh đọc đề bài.
-Học sinh nối tiếp nhau đọc.


+Từ có tiếng học: học hành, học tập,


học hỏi, học lỏm, học mót, học phí…
+Từ có tiếng tập: tập đọc, tập làm
văn, tập thể dục, luyện tập, bài tập,
học tập.


-Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở
bài tập 1.


-Học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả
vừa đặt được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<b>Bài 3: (bài miệng.)</b>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.


* Để chuyển câu: Con yêu mẹ, thành một
câu mới bài mẫu đã làm như thế nào?


Tương tự như vậy hãy nghĩ cách chuyển câu
còn lại.


- Cho học sinh viết câu vừa tìm được vào vở.
<b>Bài 4: Gọi 1 học sinh đọc u cầu của bài</b>
tập.


H? Đây là các câu gì?



H? Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải làm gì?
(Cuối câu phải ghi dấu chấm hỏi).


-Yêu cầu học sinh viết lại các câu và đặt dấu
chấm hỏi vào cuối câu.


-u cầu HS trả lời câu hỏi của bài.
-Nhận xét ghi điểm HS.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


* Muốn viết một câu mới dựa vào mọt câu
đã cho em có thể làm thế nào?


- Khi viết câu hỏi, cuối câu phải có dấu gì?
-Nhận xét tiết học: Tuyên dương, động viên
các em có cố gắng học tập.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài : <i><b>Từ chỉ sự</b></i>
<i><b>vật.Câu kiểu Ai là gì?</b></i>


- Bạn Lan rất chăm chỉ học tập.
- Chị Em học rất giỏi.


- Em thường xuyên tập thể dục vào
buổi sáng .


-1 học sinh đọc: Con yêu mẹ <sub></sub> Mẹ
yêu con.



-Sắp xếp lại các từ trong câu.Đổi chỗ
từ con và từ mẹ cho nhau.


-HS nêu miệng.
-Viết vào vở .
-Đây là câu hỏi.


-Cuối câu phải ghi dấu chấm hỏi.
-Viết bài.


-Trả lời .


- Thay đổi trật tự của các từ trong
câu.


-Dấu hỏi.


<i><b>Tiết: 04</b></i> Môn: <i><b>Âm nhạc (GVBM dạy)</b></i>
****************


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>


<i><b>So</b><b>ạn ngày 26/8/2009 Dạy ngày 27/8/2009</b></i>
<i><b>Tieát: 01</b></i><b> Môn: </b><i><b>Tập viết</b></i>


<i><b>Tiết CT: 02</b></i><b> Bài: CHỮ HOA Ă, Â</b>
<b>I. Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng viết chữ.</b>



- Biết viết các chữ hoa  à theo cỡ vừa và nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kỹ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ Ă, Â trong khung chữ có đường kẻ.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i> Chữ hoa A.


-Cả lớp viết bảng con chữ hoa A và từ
ứng dụng:Anh em.


-Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i>


<i>a. Giới thiệu bài:</i> Trong tiết tập viết
hôm nay, các em sẽ học cách viết hoa
chữ Â Ă và cách nối sang chữ liền sau
và thực hành viết từ ứng dụng .


<i>b. Hướng dẫn viết chữ hoa:</i>


- Học sinh quan sát nhận xét so sánh
chữ Â, Ă có điểm gì giống và khác chữ


A.


H?Chữ Ă, Â viết giống chữ A nhưng có
thêm dấu phụ. Các dấu phụ trông như
thế nào?


- Giáo viên viết chữ Ă, Â trên bảng.
Hướng dẫn cách viết con chữ Ă và chữ
Â.


- GV nhận xét uốn nắn, chữa sai.


<i>c. Hướng dẫn viết cụm từ:</i> Ăn chậm nhai
kỹ.


- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
H? Ăn chậm nhai kỹ có tác dụng gì?
H? Hướng dẫn học sinh quan sát. Cụm
từ ngày có mấy tiếng (chữ)?


-1 học sinh lên bảng, Cả lớp viết bảng
con.


- Nghe giới thiệu bài.


-Viết giống chữ A , có thêm dấu phụ.
-Dấu phụ trên chữ Ă có nét cong dưới
nằm chính giữa đỉnh.


- Dấu phụ chữ Â gồm 2 nét thẳng xiên


nối với nhau trông như cái nón úp xuống
chính giữa chữ A có thể gọi là dấu mũ.
- 1 học sinh viết trên bảng - học sinh
viết bảng con.






</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
H? Những chữ nào có độ cao 2,5 li:


H? Những chữ nào có độ cao 1 li


H? Khoảng cách giữa các chữ (tiếng)
bằng chừng nào?


- Đặt dấu thanh nặng dưới â, dấu thanh
ngã trên ã.


- Giáo viên viết mẫu chữ Ăn trên dòng
kẻ li.


- Điểm cuối của chữ Ă nối liền với điểm
bắt đầu của chữ n.


- Yêu cầu HS viết từ :Ăn



<i>d. Hướng dẫn học sinh viết vào vở:</i>
- 1 dịng chữ có hai chữ Ă, Â cỡ vừa.
- 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ.


- 1 dòng chữ Ăn cỡ vừa.
- 1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ.


- 1 dòng câu ứng dụng: Ăn chậm nhai
kỹ.


- Thu vở chấm một số bài, nhận xét,
tuyên dương.


<i><b>3. Củng cố dặn dị: </b></i>Em nào nhắc lại quy
trình viết chữ Ă,Â


Nhận xét tiết học.


- Về nhà hồn thành bài tập viết trong
vở.


-Xem trước bài: B


-n, c, aâ, m, a, I


- Khoảng cách đủ để viết một chữ O.


-HS viết bảng con.



-HS viết bài.


- 2Hs nhắc laïi .


****************


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Nghe - viết đoạn cuối trong bài “Làm việc thật là vui”.


- Củng cố quy tắc viết g hay gh. Ơn bảng chữ cái thuộc lịng bảng chữ cái.
- Bước đầu biết sắp xếp tên người theo đúng thứ tự bảng chữ cái.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi quy tắc chính tả g/gh.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Phần thưởng


-Gọi 2 học sinh lên bảng,cả lớp viết bảng
con.


- Gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng 10 chữ cái:
p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.


-GV Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i>a). Giới thiệu bài mới:</i> Trong bài chính tả


hơm nay các em sẽ nghe viết đoạn cuối
bài tập đọc: “Làm việc thật là vui”và tìm
các tiếng có âm đầu là g/gh và bước đầu
làm quen với việc sắp tên theo bảng chữ
cái.


-GV ghi bảng tên bài.


<i>b. Hướng dẫn học sinh viết chính tả</i>:<i> </i>
- Giáo viên đọc đoạn viết.


H? Trích đoạn viết này ở bài tập đọc nào?
H?Đoạn trích nói về ai?


H?Em bé làm những việc gì?
H? Bé làm việc như thế nào?
H? Đoạn trích có mấy câu?


H? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Học sinh viết từ khó vào bảng con:
- Giáo viên đọc - học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên đọc lại tồn bài - học sinh sốt
lỗi.


HS viết : cố gắng, gắn bó, gắng sức,
yên lặng.


-Hs nhắc lại tên bài.
- HS đọc lại đoạn viết .
- Làm việc thật là vui.


- Về em bé.


-Bé làm bài , đi học, quét nhà, nhặt rau,
chơi với em .


- Bé làm việc tuy bận rộn nhưng rất vui.
-2 caâu .


-Caâu 2


-1HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng
con: quét nhà, nhặt rau, bận rộn, luôn
luôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Chấm một số bài.


-Nhận xét tuyên dương HS trình bày bài
đẹp,viết đúng.


<i>c. Hướng dẫn làm bài tập:</i>


<b>Bài 2:-Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi</b>
trị chơi: thi tìm chữ bắt đầu bằng g/gh.
Trong 5 phút các đội phải tìm được các
chữ đầu g/gh.GV phát cho mỗi đội 1 bảng
phụ .



- Giáo viên tổng kết từ đúng. Đội nào tìm
được nhiều từ đúng đội đó sẽ thắng cuộc.
<b>Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu đề bài tập:</b>
Sắp xếp tên 5 bạn học sinh theo thứ tự
bảng chữ cái.


-HS nêu tên 5 bạn vừa được sắp xếp.
<i><b>5. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Khi nào chúng ta viết gh?
- Khi nào chúng ta viết g?
- Nhận xét, tuyên dương.


- Dặn dị học sinh về nhà học ghi nhớ quy
tắc chính tả với g/gh. Viết lại cho đúng các
lỗi sai trong bài. Học thuộc cả bảng chữ
cái.


Chuẩn bị bài tiết sau: <i><b>Bạn của Nai Nhỏ</b></i>.


của nhau


- 3đội tham gia chơi .


-Ví dụ :ghế, ghi, ghề, ghe, gờ ,ga, gô,...


-Học sinh viết vào vở: An, Bắc, Dũng,
Huệ, Lan


-Viết gh đi sau nó là âm e, ê, i.



-Viết g khi sau nó không phải là e, eâ, i.


****************


<i><b>Tiết: 03</b></i> Môn: <i><b>Tốn</b></i>


<i><b>Tiết CT: 09</b></i> Bài:

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:


- Đọc,viết các số có hai chữ số.Số tròn chục,số liền trước, số liền sau của một số.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ và giải toán có lời văn.


<b>II. Các hoạt động dạy và học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Luyện tập


-Gọi cho HS thực hiện phép tính.


+Đặt tính rồi tính hiệu ,biết số bị trừ và số
trừ của các số sau:


a) 23 vaø 13 b) 78 vaø 8 c) 99 và 9
-Nhận xét, ghi điểm HS.


<i><b>2.Bài mới</b></i>



<i>a) Giới thiệu bài :</i> Luyện tập chung


<i>b) Luyện tập</i>


<b>Bài 1:</b> -Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài.


- Gọi học sinh lần lượt đọc các số trên.
-Nhận xét ghi điểm HS.


<b>Bài 2:</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm
bài vào vở.


- Gọi học sinh đọc chữa bài.


H?Số 0 có số liền trước không ?


GV: Số 0 là số bé nhất trong các số đã học,
số 0 là số duy nhất khơng có số liền trước.


<b>Bài 3:</b> u cầu học sinh đọc đề bài và tự làm
bài vào vở.


-Nhận xét ghi điểm HS.


<b>Bài 4:</b> u cầu học sinh đọc đề bài
H?Bài tốn cho biết gì?


H?Bài tốn hỏi gì ?



H?Muốn biết học sinh đang học hát có tất cả
bao nhiêu ta làm thế nào?


<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i> Giáo viên tổ chức cho


- 1HS lên bảng cả lớp thực hiện vào bảng
con.


- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bài.


a) 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49,
50.


b) 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.
c) 10, 20, 30, 40, 50.


- 1 học sinh đọc đề bài .
a)Số liền sau 59 là 60.
b)Số liền trước 89 là 88.


c) Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là 75.
d) Số liền sau số 99 là 100.


g) Số liền trước số 1 là 0.
-Khơng có số liền trước.


- 2HS lên bảng, cả lớp tự làm bài vào vở.
-HS nhận xét bài làm về cách đặt tính và
kết quả thực hiện của bạn.



-1 HS lên bảng , cả lớp làm vào vở.


<b> Bài làm </b>


Số học sinh đang học hát có tất cả là:
18 + 21 = 39( hoïc sinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
học sinh chơi trò chơi: Nói nhanh kết quả.


-Chuẩn bị 1 hình vẽ và một số câu hỏi:
- Nêu các số từ 10 đến 20.


H?Số liền sau của 78 là số nào?


H? Các số nằm giữa số 73 và 75 là những số
nào?


- Tìm kết quả của phép cộng có 2 số hạng
bằng nhau bằng 22.


- Tìm kết quả của phép trừ có số bị trừ và số
trừ lần lượt là 78 và 56.


-Giáo viên chia lớp thành 2 đội thi đua nhau.
Giáo viên đọc lần lượt từng câu hỏi, các đội
giơ tay xin trả lời. Đội nào giơ tay trước được


trả lời. Nếu đúng thì được quyền trả lời. Nếu
sai thì mất quyền trả lời. Đội nào trả lời được
nhiều thì đội đó thắng.


- Nhận xét tiết học.


-Về nhà học vài và chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>chung</b></i>


<i><b>Tiết: 04</b></i> Môn: <i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>Tiết CT: 02 Bài</b></i>

<b> </b>

<b> HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>

:

<b> (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
- Học sinh biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu


- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập đúng giờ.
II. Tài liệu và phương tiện:


-Phiếu 3 màu dùng cho học sinh 1.


- Giáo viên phát thẻ chọn màu đỏ là tán thành, xanh là không tán thành, vàng là
không biết.


III.Hoạt động dạy và học


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
-GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>2.Bài mới</b></i>


<i>a)Giới thiệu bài.:</i> Học tập, sinh hoạt đúng giờ.
<b>* Hoạt động 1:Thảo luận lớp </b>


- Giáo viên đọc ý kiến.


a) Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt đúng giờ.
b) Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ.


c) Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi.
d) Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe.
- Giáo viên giải thích lý do và kết luận.


a) Trẻ em không cần học tập sinh hoạt đúng giờ là ý
kiến sai. Vì như vậy sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe, đến kết
quả học tập của mình và của bạn, làm bố mẹ thầy cô lo
lắng.


b) Học tập đúng giờ, đi học đúng giờ, làm bài đúng
giờ giúp em học mau tiến bộ.


c) Cùng lúc có thể vừa học vừa chơi là ý kiến sai, vì
khơng tập trung chú ý thì kết quả sẽ thấp mất nhiều thời


gian vừa học vừa chơi là thói quen xấu.


d) Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe là ý kiến
đúng.


Gv kết luận : Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức
khỏe và việc học tập của bản thân em.


<b>* Hoạt động 2: Những việc cần làm để học tập, sinh hoạt</b>
đúng giờ.


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và ghi ra
giấy những việc cần làm để học tập, sinh hoạt đúng giờ
theo mẫu.


<i>Ví dụ:</i> Lập thời gian biểu.
-Gọi một số Hs trình bày.


<i>GV kết luận :</i> Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp cho
chúng ta học tập kết quả hơn, thoải mái hơn. Vì vậy học
tập và sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần thiết.


<b>*Hoạt động 3: Trò chơi “Ai đúng, ai sai”?</b>


-Sau mỗi ý kiến học sinh chọn
và giơ 1 trong ba màu để biểu
thị thái độ của mình.


-HS thảo luận



- Lập thời khóa biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Giáo viên cử 2 đội chơi. (Mỗi đội 3 học sinh).


+ Ở mỗi lượt chơi, sau khi nghe giáo viên đọc tình huống,
đội nào giơ tay trước sẽ được trả lời. Nếu đúng sẽ được 5
điểm. Nếu sai phải nhường cho đội bạn trả lời. Đội thắng
cuộc là đội ghi được điểm cao nhất.


- Giáo viên cho học sinh chơi thử. Giáo viên tổ chức cho
học sinh chơi.


- Giáo viên cùng Ban giám khảo chấm điểm cho 2 đội.
Học sinh dưới lớp nhận xét câu trả lời của các đội.


- Giáo viên nhận xét cách chơi, tinh thần chơi của các đội.
<i><b>Câu 1: Bố bảo Hùng làm bài tập . Hùng bảo</b></i>
bố : “ Bố cho con xem hết chương trình hoạt hình này đã.
Cịn chút nữa con thức khuya một tí để làm cũng được”.
Theo em bạn Hùng nói thế đúng hay sai, vì sao?


<i><b>Câu 2: Dì của An lâu lắm ở quê mới lên chơi. Đã</b></i>
đến giờ học bài nhưng An vẫn chưa ngồi vào bàn học vì
cịn mải chơi với dì . Nếu em là An , em có làm như bạn
khơng? Vì sao?


<i><b>Câu 3: Bạn Uyên nói: Học tập, sinh hoạt đúng giờ</b></i>


là phải tuân theo từng giây, từng phút,từng giờ khơng
làm khác được. Bạn Un nói thế đúng khơng? Vì sao?
<i><b>3 Củng cố, dặn dị:</b></i>


-GV: Thời gian biểu nên phù hợp với điều kiện của từng
em. Việc thực hiện đúng thời gian biểu sẽ giúp các em
làm việc, học tập có kết quả, đảm bảo sức khỏe.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị: Về nhà học bài và thực hiện đúng thời gian biểu,
xem trước bài: Biết nhận lỗi và sửa lỗi.


-HS tham gia chơi .


****************


<i><b>Tiết: 05</b></i> Môn: <i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>Tiết CT: 04</b></i> Baøi:

<b>DỒN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG </b>


<b> TRÒ CHƠI: “NHANH LÊN BẠN ƠI”</b>


<b>I</b>


<b> . Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Ổn định cách chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp và kết thúc giờ học. Thực hiện
tương đối đúng, nhanh và trật tự trước giờ.


- Ôn trò chơi: “ Nhanh lên bạn ơi.
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>


- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh an tồn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi và kẻ sân.


III. Nội dung và phương pháp lên lớp:


<i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Phương pháp-tổ chức</b></i>


4-5phuùt


10-12 ‘


5phuùt


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
.


- Cho học sinh tập luyện cách chào, báo cáo và
chúc giáo viên khi bắt đầu giờ học.


- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp .
- Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc.


- Đi thành vịng trịn và hít thở sâu 6 - 10 lần.
Tiếp



theo giáo viên sử dụng khẩu lệnh cho học sinh
đứng lại quay mặt vào tâm.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số đứng
nghiêm nghỉ, giậm chân tại chỗ.


- Daøn haøng ngang - dồn hàng 2 - 3 lần.


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số đứng
nghiêm nghỉ dàn hàng ngang, dồn hàng.


-Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi” .
-GV nhắc lại cách chơi.


-GV tun dương những HS chơi tốt.
<i><b> 3. Phần kết thúc:</b></i>


- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát .


- Giáo viên cho học sinh ôn lại cách chào GV


-Tập trung 4 hàng ngang ( lớp
trưởng điều khiển)


X X X X X X
………
X X X X X X


(GV)


-Học sinh cách chào, báo cáo
và chúc giáo viên( lớp trưởng
điều khiển)


-GV điều khiển-Lần 2 lớp
trưởng điều khiển.


- HS nhaéc lại cách chơi, Hs
tham gia chôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
khi kết thúc giờ học .


- Nhận xét tiết học.


-Về nhà ơn lại bài và xem trước bài:Dồn hàng
ngang-dồn hàng .Trị chơi : Qua đường lội.
-GV hơ : Giải tán .


-HS ôn lại cách chào GV khi
kết thúc giờ học .


-HS hô: Khỏe.


****************



<i><b>So</b><b>ạn ngày 27/8/2009 Dạy ngày 28/8/2009</b></i>
<i><b>Tieát: 01</b></i> Môn: <i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết CT: 02</b></i> Bài:

<b>CHAØO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU </b>


<b>I</b>


<b> . Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng nghe và nói.


- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.


- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét của bạn.
- Rèn kỹ năng viết: Biết viết một bản tự thuật.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh họa bài tập 2.


III. Các hoạt động dạy và học:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Tự giới thiệu. Câu và bài.</b></i>
- Giáo viên gọi 2 học sinh đọc lại bài tập 3.
- Tên em là gì? Quê em ở đâu? Lớp nào? Em
thích mơn học gì nhất?


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i>a). Giới thiệu bài:</i>



H?Khi gặp mặt một ai đó chẳng hạn như gặp
bố mẹ khi đi học về, gặp thầy cô khi đến
trường… Các em cần phải làm gì?


H?Lần đầu tiên gặp ai đó, muốn họ biết về
mình cần phải làm gì?


- Trong tiết tập làm văn hôm nay chúng ta sẽ


- 2HS lên bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
học cách chào hỏi mọi người khi gặp mặt, tự


giới thiệu mình để làm quen với ai đó.
-Ghi đề lên bảng.


<i>b. Hướng dẫn làm bài tập:</i>
<b>Bài 1: làm miệng</b>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập.


-Gọi HS lần lượt yêu cầu.Sau mỗi lẫn HS nói
Gv chỉnh sửa lỗi cho các em.


+Chào thầy cô khi đến trường.
+Chào bạn khi gặp nhau ở trường .



-GV: Khi chào người lớn tuổi em nên chú ý
chào sao cho lễ phép,lịch sự.Chào bạn thân
mật, cởi mở.


<b>Bài 2: Học sinh (làm miệng).</b>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
-Treo tranh lên bảng và hỏi:


H?Tranh vẽ những ai?


H?Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như
thế nào?


H?Bóng nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới
thiệu như thế nào ?


H?Ba bạn chào nhau như thế nào ?Có lịch sự
khơng ? Có thân mật khơng?


H?Ngồi lời chào hỏi rất thân mật 3 bạn cịn
làm gì?


-GV cho Hs hoạt động nhóm 3 đóng lại lời
chào và giới thiệu của 3 bạn.


-Cho HS thực hiện.
-Gvnhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 3: Cho học sinh đọc yêu cầu của bài tập.</b>


Sau đó tự làm vào vở bài tập. Khi chữa bài:
- Gọi học sinh đọc lại bài tự thuật.


- Giáo viên sửa sai.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc bài tự thuật về
mình.


-1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
-Tiếp nối nhau lời chào.


-Con chào mẹ , con đi học ạ!/Xin phép bố
mẹ con đi học ạ ! Thưa bố mẹ, con đi học .
-Em chào cô (thầy) ạ!


- Chào bạn khi gặp nhau ở trường:
Chào cậu / Chào bạn


-Tranh vẽ Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít.
-Chào hai cậu,tớ là Mít ,tớ ở thành phố Tí
Hon.


- Chào cậu chúng tờ là Bóng Nhựa và Bút
Thép.Chúng tớ là HS lớp 2.


-Ba bạn chào nhau rất thân mật và lịch sự.
-Bắt tay nhau rất thân mật.


- HS thực hành.



-HS lần lượt thực hành.
-HS tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<i><b>3. Củng cố dặn dị:</b></i>


-Hôm nay chúng ta học bài gì?


-Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương các
em học tốt, chú ý học bài.


- Dặn dị: Về nhà tập kể lại về mình cho người
thân nghe. Tập chào hỏi lịch sự.


-Chào hỏi và tự giới thiệu.


<i><b>Tiết: 02</b></i> Mơn: <i><b>Tốn</b></i>


<i><b>Tiết CT: 10</b></i><b> Bài:</b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh củng cố về:


- Phân tích số có hai chữ số thành tổng của chục và đơn vị.


- Phép cộng,phép trừ (Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng,phép trừ..)
- Giải tốn có lời văn.



- Quan hệ giữa đề xi mét và xăng ti mét.
<b>II. Dồ dùng dạy học: Nội dung bài tập 2</b>
III. Các hoạt động dạy và học :


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung </b></i>


-Gọi 2 học sinh lên bảng mỗi em thực hiện các
phép tính


88 - 42 39 + 4


67 - 55 46 + 13


- Giáo viên nhận xét ghi điểm
<i><b>2. Dạy bài mới: Luyện tập chung</b></i>


<i>a). Giới thiệu bài mới:</i> Củng cố lại kiến thức đã
học qua bài luyện tập chung.


<b>Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc chữ ghi trong cột</b>
đầu tiên trên bảng.


H ?Muốn tính tổng ta làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài .


-Chữa bài tập giáo viên cho học sinh nêu ví dụ
cột 1 phần a. Có thể nêu 90 là tổng của 30 và
60. Ở cột 1 phần b 30 là hiệu của 90 và 60.


<b>Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b>


- 2 học sinh lên bảng,cả lớp làm bảng
con.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Học sinh tự làm .


- Yêu cầu học sinh nêu cách tính.
-GV nhận xét, ghi điểm HS.
<b>Bài 4 : Gọi HS đọc đề</b>
H ?Bài tốn cho biết gì ?
H ?Bài tốn hỏi gì ?


H ?Muốn biết chị hái bao nhiêu quả ta làm thế
nào ?


-Chữa bài ghi điểm HS.


<b>Bài 5:</b>


u cầu học sinh tự làm bài
- Học sinh đọc to kết quả
3/Cũng cố dặn dị


.GV nhân xét tiết học



- Học sinh làm bảng con. 1 học sinh lên
bảng.


+¿30
78
48


¿



¿
<i>−</i>11


54
65


¿


+¿32
64
32


¿



¿
<i>−</i>16


40


56


¿
Chị hái: 85 quả cam


Mẹ hái: 44 quả
Chị hái: … quả cam?


- 1HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải


Số quả cam chị hái được là :
85- 44 = 41 ( quả )
Đáp số : 41 quả
- 2HS lên bảng.


1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm


****************


<i><b>Tieát: 03</b></i> Môn: <i><b>Thủ công</b></i>


<i><b>Tiết CT: 02</b></i><b> Bài:</b>

<b> GẤP TÊN LỬA (tt)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa cân đối, đẹp.


- Học sinh hứng thú và u thích gấp hình.
<b>II. Giáo viên chuẩn bị:</b>



- Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ công.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i> Gấp tên lửa


-Gọi HS nhắc lại quy trình gấp tên lửa.
-GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i>a)Giới thiệu bài:</i> Gấp tên lửa ( t2)
<i>b) Hướng dẫn quan sát .</i>


Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
và nhắc lại


<b>. Bước 1: Tạo mũi và thân tên lửa.</b>
<b>. Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng </b>


-Giáo viên gọi 1 - 2 học sinh lên bảng
thao tác lại các bước gấp tên lửa ,cho cả
lớp nhận xét.


- HS thực hành


-GV theo
dõi, uốn nắn.
*GV cho HS
phóng tên
lửa .


<i><b>3. Củng cố:</b></i> Để hoàn chỉnh tên lửa cần
phải thể hiện mấy bước ?


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy
trình gấp tên lửa.


<i><b>4. -Dặn doø: </b></i>


-Về nhà tập gấp lại tên lửa cho đẹp
-Chuẩn bị tiết sau gấp máy bay phản
lực


-Nhận xét tiết học.


-HS quan saùt .


- HS thực hiện .
- HS thực hành
-HS tham gia chơi.
- 1-2 Hs nhắc lại .


+Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa
+Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng



****************


<i><b>Tiết: 04</b></i> Môn: <i><b>Sinh hoạt tập thể</b></i>
<i><b>Tiết CT: 02</b></i>

<b> NHẬN XÉT CUỐI TUẦN </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


1.Hs nắm được chủ điểm :Truyền thống nhà trường
2.Nắm được nội dung bài ATGT Bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
-Biết thực hiện tốt nội quy nhà trường , thực hiện an tồn giao thơng và an
ninh họa đường .Thực hiện tốt nề nếp .


-Giáo dục HS ý thức học tập tốt.
- Khắc phục những tồn tại trong tuần .
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp</b></i>


-GV hướng dẫn HS nắm được chủ điểm :Truyền thống nhà trường
-GV nêu một số nét về truyền thống của nhà trường.


-Trường ta đã đạt rất nhiều bằng khen do các cấp khen, đạt cơng sở văn hóa,
Liên đội đạt liên đội vững mạnh xuất sắc.Liên đã dạt được rất nhiều giải khi tham
gia các phong trào do các cấp phát động như ủng hộ người nghèo,thi nghi thức
đội,...


<i><b>2.Nắm được nội dung bài ATGT Bài 2.</b></i>( có giáo án riêng)


<i><b>3. Sinh hoạt lớp </b></i>


GV nhận xét đánh giá.


+ Đạo đức : Đa số chăm ngoan , lễ phép, thực hiện đúng nội quy nhà trường.
+Học tập : Học bài làm bài đầy đủ , tích cực học tập .


-Chuẩn bị đồ dùng học tập , sách vở đồ dùng đầy đủ.


+Chuyên cần : Đi học đều , có chuẩn bị đồ dùng đầy đủ, đến lớp có học bài
và làm bài .


+ Thực hiện tốt an tồn giao thơng và cùng tham gia tốt an tồn giao thơng.
+Tập thể dục đều, nhanh.Ca múa hát duy trì.


*Tồn tại : Trong tuần qua có bạn …………đi học trễ,bạn …… nghỉ học…… ngày ( có
phép) ca múa hát tập thể chưa đều .


*Tuyên dương : Bạn ……….
<i><b>4.Củng cố – dặn dò </b></i>


-Cả lớp hát bài : Bốn phương trời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>


---





TIẾT TOÁN


TCT 07:


SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:


- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.


- Củng cố về phép trừ (khơng nhớ) các số có hai chữ số và giải tốn có lời văn.
II. Các hoạt động dạy và học


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Luyện tập.


Gọi 2 học sinh lên bảng điền số.
1 dm = ...……… cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
2 dm = ...……… cm


35 cm = …...…… dm … ...…… cm
-Nhận xét, ghi điểm HS.


<i><b>2. Bài mới:</b></i> Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
a)Giới thiệu bài: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
- Viết bảng phép tính: 59-35=24



- Học sinh đọc phép tính


-Trong phép trừ 59 - 35 = 24 thì 59 gọi là
số bị trừ; 35 gọi là số trừ; 24 gọi là hiệu.


H?Kết quả phép tính trừ gọi là gì?


- Hướng dẫn học sinh thực hiện cột 59 trừ
35 bằng bao nhiêu.


H? 24 gọi là gì?


- Vậy 59 - 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu
hiệu trong phép trừ: 59 - 35 = 24.


- Hướng dẫn học sinh thực hiện cột 59 trừ
35 bằng bao nhiêu ?


86 – 10= ?


-Hãy nêu tên gọi trong phép tính : 86
–-10=76


<i><b>3. Luyện tập thực hành:</b></i>


<b>Bài 1: Yêu cầu học sinh quan sát mẫu và</b>
đọc phép tính.


-Cho HS tự làm bài.



Học sinh nêu: Muốn tính hiệu khi biết số
bị trừ và số trừ ta làm thế nào?


-GV nhận xét, ghi ñieåm HS.


<b>Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề bài. </b>
-Học sinh tự làm bài vào vở.


-Chữa bài củng cố cách đặt tính của phép


- 59 trừ 35 bằng 24.
- Học sinh quan sát.
- 2 học sinh nhắc lại.


5

59


35



24

<sub>9 - 35 = 24</sub>
Số bị trừ số trừ Hiệu
-Hiệu


- 24


- 59 là số bị trừ; 35 là số trừ; 24 là hiệu.
59 Số bị trừ


35 Số trừ
24 Hiệu


-86 trừ 10 bằng 76


86 số bị trừ; 10 số trừ; 76hiệu
- 1HS đọc yêu cầu bài.


-2 Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>-Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
trừ.


- Hãy nêu cách đặt tính, cách thực hiện
phép trừ theo cột dọc .


-GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm HS.
<b>Bài 3:Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b>
H?Bài tốn cho biết gì?


H?Bài tốn hỏi gì ?
-HS tự làm bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


-Giáo viên cho học sinh chơi tìm nhanh
hiệu của phép trừ: Tìm hiệu của: 45 và
10; 88 và 22; 67 và 32.


-Muoán tìm hiệu ta làm thế nào?


- Nhận xét tiết học.


-Về nhà tự luyện tập về phép trừ không
nhớ các số có 2 chữ số.


-1 Hs đọc yêu cầu bài.


-HS tự làm bài a, b, 1HS lên bảng.


- Viết số bị trừ rồi viết số trừ dưới số bị
trừ sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị, chục
thẳng cột chục. Viết dấu trừ kẻ vạch
ngang. Thực hiện tính trừ tìm hiệu từ
phải sang trái.


- 1 học sinh đọc đề bài.


- Sợi dây dài 8 dm. Cắt 3 dm.
- Độ dài đoạn dây còn lại.


- 1HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Tóm tắt


Daøi : 8 dm
Caét : 3 dm
Bài giải


Độ dài đoạn dây còn lại là:
8 - 3 = 5 (dm)



Đáp số : 5 dm


- Lấy số bị trừ trừ đi số từ.
---


TIẾT KỂ CHUYỆN


TCT 02: PHẦN THƯỞNG


I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý trong tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ
nội dung câu chuyện phần thưởng.


2. Rèn kỹ năng nghe: Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận
xét đánh giá lời kể của bạn.


II. Đồ dùng dạy học:


- Các tranh minh họa câu chuyện.


- Bảng phụ viết sẵn lời gợi ý nội dung từng tranh.
III. Các hoạt động dạy và học:


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Có cơng mài sắt, có</b>



ngày nên kim.


- Gọi 3 học sinh kể lại câu chuyện, mỗi
em kể một đoạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i> Trong hai tiết tập đọc
trước chúng ta học bài gì?. Câu chuyện kể
về ai?


H? Hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện?
*GV:Trong giờ kể chuyện hôm nay chúng
ta kể lại từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện.


<i>b). Hướng dẫn kể chuyện:</i>


* Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý:
- Gọi 3 học sinh kể lại câu chuyện, mỗi
em kể một đoạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm
- Kể theo nhóm.


<b>Đoạn 1:</b>


H? Na là cô bé như thế nào?



H?Các bạn trong lớp đối xử thế nào với
Na?


- 3HS lần lượt lên kể.


- Bài: Phần thưởng
-Kể về bạn Na)


- Câu chuyện đề cao lòng tốt. Khuyên
chúng ta làm nhiều việc tốt.


- 3 học sinh nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn
truyện.


- Thực hành kể trong nhóm .
- Na là một cơ bé tốt bụng.
- Các bạn rất quý Na.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
H?Na làm những việc gì tốt?


<b>Đoạn 2:</b>


H? Cuối năm cả lớp bàn tán điều gì?
H? Cơ giáo nghĩ thế nào về sáng kiến của
các bạn ?


<b>Đoạn 3:</b>



H?Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng
diễn ra như thế nào?


H?Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy?
- Khi Na nhận được phần thưởng. Na, các
bạn và mẹ vui mừng như thế nào?


* Kể lại toàn bộ câu chuyện:
- Yêu cầu học sinh kể nối tiếp.


- Gọi học sinh kể lại câu chuyện. Học
sinh nhận xét.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


-Câu chuyện cho em biết điều gì?
-Giáo viên nhận xét tiết học.


-Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho
gia đình nghe và chuẩn bị bài: Bạn của
Nai Nhỏ.


cục tẩy, làm trực nhật giúp bạn.


- Các bạn đề nghị cô giáo tặng riêng
Na phần thưởng vì Na ln giúp đỡ
bạn.


- Cô giáo cho rằng sáng kiến của các


bạn rất hay.


-Cơ giáo phát phần thưởng cho học
sinh bước lên bục nhận phần thưởng .
- Na vui tưởng mình nghe nhầm, đỏ
bừng mặt. Cơ giáo và các bạn vỗ tay
vang dậy. Mẹ Na lặng lẽ chấm khăn
lên mắt.


- 3 học sinh nối tiếp nhau kể lại toàn
bộ câu chuyện.


-2-3 học sinh kể lại toàn bộ câu
chuyện.


-Hs trả lời.


*******=======*********


TIEÁT CHÍNH TẢ :


TCT 03: PHẦN THƯỞNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Chép lại chính xác tóm tắt nội dung bài: Phần thưởng.


- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu s hay x hoặc có vần ăn hay
ăng.



- Học thuộc bảng chữ cái. Điền đúng 10 chữ cái: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào chỗ
trống theo tên chữ.


II. Đồ dùng dạy học:


-Bảng phụ viết nội dung đoạn cần chép. Viết sẵn bảng chữ cái.
III. Các hoạt động dạy và học:


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Ngày hôm qua đâu rồi?


- Giáo viên cho HS viết một số từ khó .
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


- Gọi 2-3 học sinh lên đọc thuộc bảng chữ
cái theo thứ tự đã học trong các tiết chính tả
trước .


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i>a.. Giới thiệu:</i> Chép đúng nội dung tóm tắt
bài: Phần thưởng. Sau đó làm bài tập chính
tả và học thuộc bảng chữ cái.


<i>b.Hướng dẫn tập chép</i>
- Giáo viên đọc đoạn chép.
- Học sinh đọc đoạn chép.
*Trao đổi nội dung đoạn viết


H? Đoạn chép kể về ai?


H?Bạn Na là người như thế nào?
*Hướng dẫn cách trình bày
H?Đoạn văn có mấy câu?


H? Hãy xem cuối câu có dấu gì?


H? Những chữ nào trong bài chính tả được
viết hoa.


GV: Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết
hoa. Cuối câu phải viết dấu chấm


- 2 học sinh lên bảng - cả lớp viết
bảng con: hòn than, cái thang, nhà
sàn, cái sàng, hoa lan, thầy lang
- 2 HS đọc : a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g,
h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ.


- 2HS đọc đoạn chép.
-Đoạn chép kể về Na.


- Bạn Na là một cô bé rất tốt bụng.
- Có 2 câu.


-Dấu chấm câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>



<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
-Viết từ khó.


+Hs nêu từ khó .
-Hs viết từ khó.


-GV nhận xét chữa sai.
*Hướng dẫn chép vào vở


-Yêu cầu HS nhìn bài trên bảng chép vào
vở.


*Soát lỗi


-GV đọc lại bài , dừng lại phân tích những
tiếng khó .


*Chấm bài


-GV thu chấm từ 7- 10 bài.
<i>c)Hướng dẫn làm bài tập</i>
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.
-Gọi HS lên bảng.


-Chữa bài , ghi điểm HS.
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.
-HS tự làm bài.


-Nhận xét, ghi điểm HS.



-Xóa bảng chữ cái, gọi HS đọc lại.
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


-Em nào nhắc lại hôm nay ta viết bài gì?
Nêu cách trình bày bài .


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học
tốt, viết đẹp, khơng mắc lỗi.


- Dặn dị: Về nhà những em nào viết sai từ 3
lỗi về nhà viết lại bài và học thuộc 29 chữ
cái.Xem trước bài: <i><b>Làm việc thật vui</b></i>


-Đặc biệt, phần thưởng, đề nghị,
người.


- 2HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


-Hs chép bài.


-HS đổi vở chữa bài và ghi số lỗi
bằng bút chì ra lề.


- 1HS đọc đề.


- 2HS lên bảng, cả lớp làm bài vào
vở.


a)xoa đầu, ngồi sân.



b) cố gắng, gắn bó, gắng sức, n
lặng.


- 1HS đọc đề.


- Điền các chữ theo thứ tự: p, q, r, s,
t, u, ư, v, x, y.


-Phân môn lùi vào 4 ơ, tên bài lùi
vào 2 ơ. Đầu dịng và tên riêng phải
viết hoa.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>


TIẾT TOÁN


TCT 08: LUYỆN TẬP


I. Mục tiêu: Giúp học sinh:


- Củng cố về: Phép trừ (khơng nhớ). Tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính). Tên
gọi thành phần và kết quả phép trừ.


- Giải tốn có lời văn.


- Bước đầu làm quen với bài tập dạng trắc nghiệm có nhiều lựa chọn.


II. Các hoạt động dạy và học


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Số bị trừ - Số trừ - Hiệu.


-Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các phép
tính sau:


42 – 12 = 57 - 7=
73 – 23= 23 + 4=


- Giáo viên yêu cầu học sinh gọi tên các
thành phần và kết quả của từng phép tính.
- Nhận xét và ghi điểm.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i>a. Giới thiệu:</i> Luyện tập
<i>b. Luyện tập:</i> Thực hành.


<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài.</b>
-Yêu cầu HS tự làm.


- Giáo viên gọi học sinh nêu cách thực hiện
và gọi tên các thành phần.


-GV nhận xét, ghi điểm HS.
<b>Bài 2: Tính nhẩm</b>


- Gọi 1 học sinh làm mẫu.


- Học sinh làm bài vào vở .


-2 học sinh lên bảng thực hiện các phép
tính.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


-2HS lên bảng, cả lớp làm bài vở bảng
con






60 - 10 - 30 = 20 90 - 10 - 20 =
60


60 - 40 = 20 90 - 30 =
60


80 - 30 - 20 = 30 80 –- 50 =
30


88 49 64
36 15 44
52 34 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>-Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>

Nhận xét kết quả của phép tính: 60 10


-30 và 60 - 40


<b>Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b>
H?Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
-HS tự làm bài .


-Cho Hs nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b>
-Cho Hs thảo luận nhóm đơi.


H?Bài tốn cho biết gì?
H?Bài tốn hỏi gì?
-Hs tự làm bài.


-Gv nhận xét, ghi điểm HS.


<i><b>3.Củng cố- dặn dò</b></i>


-GV cho Hs chơi : tính nhanh
-11 + 30 - 8


-Luật chơi : 3 đội , mỗi đội 3 em lên tham
gia chơi, đội nào tính đúng, nhanh sẽ thắng
cuộc.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài :<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>chung</b></i>



- Học sinh chữa bài miệng, cả lớp đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau .


- Baèng nhau.


-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .


-Mảnh vài dài 9dm, cắt ra 5 dm
-Mảnh vài còn lại dài bao nhiêu dm?
<i>Tóm tắt</i>


Dài : 9 dm
Cắt : 5 sm
Hỏi: ? dm


<i><b> Bài giải</b></i>


Số mét vài còn lại là:
9 –- 5 = 4 ( dm)
Đáp số : 4 dm


-Hs tham gia chơi, cả lớp cổ vũ.


*******========*******


TIẾT TỰ NHIÊN- XÃ HỘI :


+ <sub>+</sub> + +



39


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>


TCT 02: BỘ XƯƠNG


I. Mục tiêu:


Sau bài học, học sinh có thể:


- Nói tên một số xương và khớp xương của cơ thể.


- Hiểu được rằng cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế và không mang xách vật nặng
để cột sống không bị cong vẹo.


II. Đồ dùng dạy học:


Tranh vẽ bộ xương và phiếu rời ghi tên một số xương, khớp xương.
III. Các hoạt động dạy và học:


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Cơ quan vận động


- Nhờ đâu mà các bộ phận như ngón tay,
bàn tay, cánh tay cử động được?


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>



<i>a). Giới thiệu bài:</i> Bộ xương


*GV : Trong cơ thể người có những xương
nào?


- Học sinh sờ nắn trên cơ thể mình và chỉ vị
trí của các xương.


<b>Hoạt động 1: Giáo viên cho học sinh quan</b>
sát hình vẽ bộ xương.


<i>Bước 1:</i> Học sinh thảo luận theo cặp.


- Học sinh quan sát hình vẽ, quan sát và chỉ
vị trí, nói tên một số xương.


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng nói tên
xương đầu, xương sống, xương tay, xương
chậu


- Giáo viên chỉ thêm một số xương trên mô
hình.


<i>Bước 2:</i> Giáo viên gọi 2 học sinh chỉ vào
tranh.


- Theo em hình dáng và kích thước các
xương có giống nhau khơng?


- 2 HS lên bảng trả lời .



- Nhờ có sự kết hợp giữa cơ và
xương


- Xương tay, xương chân ở chân,
xương đầu ở trên đầu….


- Xương tay, xương chân ở chân,
xương đầu ở trên đầu…


-HS thực hành .


-Hs thảo luận theo cặp.


- Học sinh chỉ vị trí các xương đó
trên mơ hình.


- Học sinh đứng tại chỗ nói tên
xương đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
* Các xương có hình dạng khác nhau do đó


mỗi xương có vai trò riêng.
H? Nêu vai trò của hộp sọ?


H?Xương lồng ngực bảo vệ cơ quan nào?
H? Nêu vai trò của khớp bả vai, khớp


khuỷu tay, khớp đầu gối.


H?Nêu vai trò của xương chân?


* Thử hình dung xem nếu cơ thể thiếu
xương tay thì…sao ?


* Bộ xương cơ thể người gồm có rất nhiều
xương, khoảng 200 chiếc với hình dạng và
kích thước khác nhau, làm thành một khung
nâng đỡ và bảo vệ các cơ quan quan trọng.
Nhờ có xương cơ phối hợp dưới sự điều
khiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử
động được.


<b>Hoạt động 2: Giáo viên cho học sinh thảo</b>
luận về cách giữ gìn, bảo vệ bộ xương.
Đánh dấu X vào ông trống ứng với ý em
cho là đúng:


- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát
triển tốt, chúng ta cần:


 Ngồi, đi, đứng đúng tư thế.
 Tập thể dục thể thao.
 Làm việc nhiều.
 Leo trèo. Rượt đuổi.


 Làm việc nghỉ ngơi hợp lý.
 Ăn nhiều, vận động ít.



 Mang vác, xách các vật nặng.
 Ăn uống đủ chất.


-Hình dáng kích thước các xương
không giống nhau.


-Hộp sọ to và tròn để bảo vệ bộ não.
- Xương lồng ngực bảo vệ tim, phổi.
- Khớp bả vai giúp ta quay được.
- Khớp khuỷu tay giúp ta co vào và
duỗi ra.


- Khớp đầu gối giúp ta co chân và
duỗi chân.


- Xương chân giúp ta đi, đứng, chạy,
nhảy, trèo


- Nếu không có xương tay, chúng ta
khơng cầm nắm, xách, ơm được các
vật.…


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
* Hoạt động cả lớp:


- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát
triển tốt chúng ta cần làm gì?



<b>* Kết luận: Chúng ta ở lứa tuổi đang lớn,</b>
xương còn mềm nếu ngồi học không ngay
ngắn, ngồi bàn ghế không phù hợp với khổ
người, nếu phải mang vác nặng, xách
không đúng cách sẽ dẫn đến cong vẹo cột
sống. Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi
trị chơi.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát
triển tốt chúng ta cần làm gì?


-Nhận xét tiết học, tuyên dương những em
học tích cực trong giờ.


- Về nhà học lại bài.Xem trước bài : <i><b>Aên</b></i>
<i><b>uống đầy đủ.</b></i>


-Tránh mang vác nặng quá sức. Cần
có thói quen ngồi học ngay ngắn, đi
học đeo cặp trên vai.


-HS trả lời.


---


---TIẾT TẬP ĐỌC



TCT 06: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI


I. Mục tiêu:


1. Rèn kỹ năng đọc:


- Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ có chứa tiếng, có âm vần dễ lẫn lộn: làm việc,
quanh ta, tích tắc, bận rộn; các từ mới: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.


- Biết ngắt nghỉ đúng dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, giữa các cụm từ.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Nắm được nghĩa và biết đặt câu với từ mới.


- Biết được ích lợi cơng việc của mỗi người, vật, con vật. Nắm được ý nghĩa
của bài. Mọi người, mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<i><b> Hoạt động của GV </b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Phần thưởng


Gọi 3 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
H? Câu chuyện kể về bạn nào?


H? Em học ở bạn Na được điều gì?
+ Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>



<i>a). Giới thiệu:</i> Hằng ngày các em đã làm gì
để giúp đỡ bố mẹ? Khi làm việc các em
cảm thấy thế nào?


Các em biết rằng mọi người, mọi vật xung
quanh chúng ta đều làm việc, làm việc tuy
vất vả nhưng đều mang lại niềm vui. Tại
sao vậy? Để biết rõ điều đó chúng ta cùng
học và tìm hiểu bài: Làm việc thật là vui.
- Giáo viên ghi đầu bài lên bảng.


<i>b. Luyện đọc:</i> Hướng dẫn học sinh luyện đọc
kết hợp giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc mẫu lần 1.( hướng dẫn cách
đọc :giọng đọc nhanh, vui vẻ, hào hứng)
* Đọc nối tiếp câu.


- Yêu cầu học sinh tìm từ khó đọc.
- Đọc nối tiếp câu.


- Bài này chia thành 2 đoạn.
<b>Đoạn 1: Từ đầu đến tưng bừng.</b>
<b>Đoạn 2: Phần còn lại.</b>


-Cho Hs đọc đoạn.


*Hướng dẫn đọc câu văn dài.



-Cho Hs đọc nối tiếp đoạn.


- 3 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Câu chuyện kể về bạn Na.


-Hs trả lời theo suy nghĩ.


-Nghe giaûng .


- GV đọc nối tiếp mỗi em một câu .
- làm việc, quanh ta, tích tắc, bận rộn;
sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.


- GV đọc nối tiếp mỗi em một câu .


-2 HS đọc nối tiếp,mỗi em một đoạn.
Quanh ta / mọi vật / mọi người / đều
làm việc. // Con tu hú kêu / tu hú / tu
hú. // Thế là sắp đến mùa vải chín.
Cành đào nở hoa / cho sắc xuân thêm
rực rỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
-Gọi HS đọc chú giải.


- Học sinh đọc đoạn 1.
- Học sinh đọc đoạn 2.



-Gv giải nghĩa từ và ghi bảng.
-Cho HS luyện đọc theo nhóm đơi.
-Tổ chức cho Hs thi đọc.


-Nhận xét, ghi điểm HS.
<i>c.Tìm hiểu bài:</i>


- Gọi học sinh đọc đoạn 1.


H? Các vật và con vật xung quanh ta làm
những việc gì?


-GV cho Hs thảo luận : Hãy kể những con
vật có ích mà em biết.


H? Em thấy cha mẹ em và những người em
biết làm những việc gì?


*Khi thấy mọi người mọi vật đều làm việc
thì đã làm gì mời các em đọc tiếp đoạn 2 để
biết được điều đó.


H? Bé làm những việc gì?


H? Khi làm việc bé cảm thấy thế nào?


H?Em có đồng ý với ý kiến của bé khơng?
Vì sao?


H? Theo em tại sao mọi người, mọi vật


quanh ta đều làm việc. Nếu khơng làm việc
thì có ích cho xã hội khơng?


H?Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
H? Hãy đặt câu với từ rực rỡ.


- Học sinh đọc chú giải.


- HS luyện đọc theo nhóm đơi.
- Hs tham gia thi.


- Nhận xét bạn đọc.
- 2- học sinh đọc đoạn 1.


Các vật: đồng hồ báo giờ, cành đào
làm đẹp mùa xuân.


Con vật: gà trống đánh thức mọi
người, tu hú báo mùa vải chín, chim
bắt sâu bảo vệ mùa màng…


- Học sinh kể tự do: ví dụ: trâu, bị,
mèo…,chó ...


Ví dụ: Bố làm bác sĩ
Mẹ là nội trợ .


- Bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi
với em.



- Bé cảm thấy bận rộn nhưng rất vui.
- Học sinh trả lời theo hiểu biết của
mỗi em.


- Mọi người, mọi vật đều làm việc
mang lại niềm vui. Làm việc giúp mọi
người, mọi vật đều có ích trong cuộc
sống.


- Mọi người, mọi vật đều làm việc,
làm việc mang lại niềm vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<i>d. Luyện đọc lại:</i>


-GV đọc lại đoạn 1 và hướng dẫn cách
đọc :đọc nhanh, vui vẻ, hào hứng .


- Gọi học sinh đọc bài.
-Gọi HS đọc toàn bài.


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<i><b>4.Củng cố- dặn dò</b></i>


-*Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
-Em đã làm được những việc gì kể cho cả
lớp cùng nghe .



-Về nhà học bài và xem trước bài:<i><b>Bạn của</b></i>
<i><b>Nai nhỏ.</b></i>


Trường em tổ chức lễ khai giảng thật
từng bừng.


-HS luyện đọc trong nhóm.
- 2-3 Hs đọc .


---


---Tieát TẬP VIẾT: TẬP VIẾT:


TCT 02: CHỮ HOA Ă, Â


I. Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng viết chữ.


- Biết viết các chữ hoa  à theo cỡ vừa và nhỏ.


- Biết vận dụng, ứng dụng cụm từ: Ăn chậm nhai kỹ theo cỡ nhỏ trên dòng kẻ lề.
Ăn (1 dòng), Ăn chậm nhai kỹ (2 dòng).


- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kỹ.
II. Đồ dùng dạy học:


- Mẫu chữ Ă, Â trong khung chữ có đường kẻ.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


<i><b> Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i> Chữ hoa A.



-Cả lớp viết bảng con chữ hoa A và từ
ứng dụng:Anh em.


-Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i>


<i>a. Giới thiệu bài:</i> Trong tiết tập viết hôm
nay, các em sẽ học cách viết hoa chữ Â Ă
và cách nối sang chữ liền sau và thực hành


-1 học sinh lên bảng, Cả lớp viết bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
viết từ ứng dụng .


<i>b. Hướng dẫn viết chữ hoa:</i>


- Học sinh quan sát nhận xét so sánh chữ
Â, Ă có điểm gì giống và khác chữ A.
H?Chữ Ă, Â viết giống chữ A nhưng có
thêm dấu phụ. Các dấu phụ trơng như thế
nào?


- Giáo viên viết chữ Ă, Â trên bảng.
Hướng dẫn cách viết con chữ Ă và chữ Â.



- GV nhận xét uốn nắn, chữa sai.


<i>c. Hướng dẫn viết cụm từ:</i> Ăn chậm nhai
kỹ.


- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
H? Ăn chậm nhai kỹ có tác dụng gì?


H? Hướng dẫn học sinh quan sát. Cụm từ
ngày có mấy tiếng (chữ)?


H? Những chữ nào có độ cao 2,5 li:
H? Những chữ nào có độ cao 1 li


H? Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) bằng
chừng nào?


- Đặt dấu thanh nặng dưới â, dấu thanh
ngã trên ã.


- Giáo viên viết mẫu chữ Ăn trên dòng kẻ
li.


- Điểm cuối của chữ Ă nối liền với điểm
bắt đầu của chữ n.


- Yêu cầu HS viết từ :Ăn


<i>d. Hướng dẫn học sinh viết vào vở:</i>



-Viết giống chữ A , có thêm dấu phụ.
-Dấu phụ trên chữ Ă có nét cong dưới
nằm chính giữa đỉnh.


- Dấu phụ chữ Â gồm 2 nét thẳng
xiên nối với nhau trơng như cái nón
úp xuống chính giữa chữ A có thể gọi
là dấu mũ.


- 1 học sinh viết trên bảng - học sinh
viết bảng con.





-Dạ dày dễ tiêu hóa
-(4 chữ) 4 tiếng.
- Ă, h


-n, c, aâ, m, a, I


- Khoảng cách đủ để viết một chữ O.


-HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- 1 dịng chữ có hai chữ Ă, Â cỡ vừa.


- 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Ăn cỡ vừa.
- 1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ.


- 1 dòng câu ứng dụng: Ăn chậm nhai kỹ.
- Thu vở chấm một số bài, nhận xét, tuyên
dương.


<i><b>3. Củng cố dặn dò: </b></i>Em nào nhắc lại quy
trình viết chữ Ă,Â


Nhận xét tiết học.


- Về nhà hồn thành bài tập viết trong
vở.


-Xem trước bài: B


- 2Hs nhắc lại .


---


THỨ NĂM NGAØY 20 THÁNG 9 NĂM 2007


THEÅ DỤC ;


TCT 04: DỒN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG
TRÒ CHƠI: “ NHANH LÊN BẠN ƠI “



I. Mục tiêu:


-Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1. Yêu cầu thực hiện động tác
tương đối chính xác, nhanh, trật tự, không xô đẩy nhau.


- Ổn định cách chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp và kết thúc giờ học. Thực hiện
tương đối đúng, nhanh và trật tự trước giờ.


- Ôn trò chơi: “ Nhanh lên bạn ơi.
II. Địa điểm, phương tiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:


<i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Phương pháp-tổ chức</b></i>


4-5phuùt


10-12 ‘


5phuùt


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học .


- Cho học sinh tập luyện cách chào, báo cáo


và chúc giáo viên khi bắt đầu giờ học.


- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp .
- Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc.


- Đi thành vòng tròn và hít thở sâu 6 - 10
lần. Tiếp


theo giáo viên sử dụng khẩu lệnh cho học
sinh đứng lại quay mặt vào tâm.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
đứng nghiêm nghỉ, giậm chân tại chỗ.
- Dàn hàng ngang - dồn hàng 2 - 3 lần.
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
đứng nghiêm nghỉ dàn hàng ngang, dồn
hàng.


-Trò chơi <i><b>“Nhanh lên bạn ơi”</b></i> .
-GV nhắc lại cách chơi.


-GV tun dương những HS chơi tốt.
<i><b> 3. Phần kết thúc:</b></i>


- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát .


- Giáo viên cho học sinh ôn lại cách chào



-Tập trung 4 hàng ngang ( lớp
trưởng điều khiển)


X X X X X X
………
X X X X X X
(GV)


-Học sinh cách chào, báo
cáo và chúc giáo viên( lớp
trưởng điều khiển)


-GV điều khiển-Lần 2 lớp
trưởng điều khiển.


- HS nhắc lại cách chơi, Hs
tham gia chơi.


-HS đứng tại chỗ, vỗ tay hát .
-HS ôn lại cách chào GV khi
kết thúc giờ học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
GV khi kết thúc giờ học .


- Nhận xét tiết học.


-Về nhà ôn lại bài và xem trước bài:Dồn


hàng ngang-dồn hàng .Trò chơi : Qua đường
lội.


-GV hô : Giải tán .



---***---Tiết LUYỆN TỪ VAØ CÂU:


TCT 02: MỞ RỘNG TỪ VỀ HỌC TẬP –DẤU CHẤM HỎI
I. Mục tiêu:


-Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập trong câu để tạo câu
mới; làm quen với câu hỏi.


II. Đồ dùng dạy và học:


-Bảng phụ để gắn các từ thành những câu ở bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy và học


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Từ và câu.


Gọi 2 học sinh lên baûng.


- Kể tên một số đồ vật, người, con vật, hoạt
động mà em biết.


-Làm bài tập 3 trang 9.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu:</i> Trong tiết luyện từ và câu
hôm nay chúng ta sẽ mở rộng vốn từ về học
tập, củng cố những điều đã học về từ và câu.
Làm quen với câu hỏi và câu trả lời.


-GV ghi đề lên bảng .
<i>b. Hướng dẫn làm bài tập:</i>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 học sinh đọc đề bài
- Học sinh tự suy nghĩ tìm từ .


- 2HS lên bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Gọi 1 học sinh đọc bài đã làm


-Giáo viên ghi lên bảng các từ HS nêu.


-Cho HS đọc ĐT các từ trên.
<b>Bài 2: ( làm miệng)</b>


H? Bài tập này yêu cầu chúng ta làm gì?
-Cho học sinh tự chọn từ và đặt câu.


-GV cho HS nhận xét xem câu của bạn đã


đúng câu chưa, cần bổ sung gì khơng?


<b>Bài 3: (bài miệng.)</b>


- Gọi 1 học sinh đọc u cầu của bài.


* Để chuyển câu: Con yêu mẹ, thành một
câu mới bài mẫu đã làm như thế nào?


Tương tự như vậy hãy nghĩ cách chuyển câu
còn lại.


- Cho học sinh viết câu vừa tìm được vào vở.
<b>Bài 4: Gọi 1 học sinh đọc u cầu của bài</b>
tập.


H? Đây là các câu gì?


H? Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải làm gì?
(Cuối câu phải ghi dấu chấm hỏi).


-Yêu cầu học sinh viết lại các câu và đặt dấu
chấm hỏi vào cuối câu.


-u cầu HS trả lời câu hỏi của bài.
-Nhận xét ghi điểm HS.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


* Muốn viết một câu mới dựa vào mọt câu


đã cho em có thể làm thế nào?


- Khi viết câu hỏi, cuối câu phải có dấu gì?
-Nhận xét tiết học: Tuyên dương, động viên


+Từ có tiếng học: học hành, học tập,
học hỏi, học lỏm, học mót, học phí…
+Từ có tiếng tập: tập đọc, tập làm
văn, tập thể dục, luyện tập, bài tập,
học tập.


-Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở
bài tập 1.


-Học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả
vừa đặt được.


Ví dụ:


- Bạn Lan rất chăm chỉ học tập.
- Chị Em học rất giỏi.


- Em thường xuyên tập thể dục vào
buổi sáng .


-1 học sinh đọc: Con yêu mẹ <sub></sub> Mẹ
yêu con.


-Sắp xếp lại các từ trong câu.Đổi chỗ
từ con và từ mẹ cho nhau.



-HS nêu miệng.
-Viết vào vở .
-Đây là câu hỏi.


-Cuối câu phải ghi dấu chấm hỏi.
-Viết bài.


-Trả lời .


- Thay đổi trật tự của các từ trong
câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
các em có cố gắng học tập.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài : <i><b>Từ chỉ sự</b></i>
<i><b>vật.Câu kiểu Ai là gì?</b></i>


*********=========*********


TIẾT TẬP LÀM VĂN


TCT 02: CHÀO HỎI- TỰ GIỚI THIỆU


I. Mục tiêu:


- Rèn kỹ năng nghe và nói.



- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.


- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét của bạn.
- Rèn kỹ năng viết: Biết viết một bản tự thuật.


II. Đồ dùng dạy học:


-Tranh minh họa bài taäp 2.


III. Các hoạt động dạy và học:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Tự giới thiệu. Câu và
bài.


- Giáo viên gọi 2 học sinh đọc lại bài tập 3.
- Tên em là gì? Q em ở đâu? Lớp nào?
Em thích mơn học gì nhất?


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i>a). Giới thiệu bài:</i>


H?Khi gặp mặt một ai đó chẳng hạn như
gặp bố mẹ khi đi học về, gặp thầy cô khi
đến trường… Các em cần phải làm gì?
H?Lần đầu tiên gặp ai đó, muốn họ biết về
mình cần phải làm gì?



- Trong tiết tập làm văn hôm nay chúng ta
sẽ học cách chào hỏi mọi người khi gặp
mặt, tự giới thiệu mình để làm quen với ai
đó.


-Ghi đề lên bảng.


- 2HS lên bảng .


-Em cần phải chào hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<i>b. Hướng dẫn làm bài tập:</i>


<b>Baøi 1: làm miệng</b>


- Gọi 1 học sinh đọc u cầu của bài tập.
-Gọi HS lần lượt yêu cầu.Sau mỗi lẫn HS
nói Gv chỉnh sửa lỗi cho các em.


+Chào thầy cô khi đến trường.
+Chào bạn khi gặp nhau ở trường .


-GV: Khi chào người lớn tuổi em nên chú ý
chào sao cho lễ phép,lịch sự.Chào bạn thân
mật, cởi mở.


<b>Baøi 2: Học sinh (làm miệng).</b>



- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
-Treo tranh lên bảng và hỏi:


H?Tranh vẽ những ai?


H?Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như
thế nào?


H?Bóng nhựa và Bút Thép chào Mít và tự
giới thiệu như thế nào ?


H?Ba bạn chào nhau như thế nào ?Có lịch
sự khơng ? Có thân mật khơng?


H?Ngồi lời chào hỏi rất thân mật 3 bạn
cịn làm gì?


-GV cho Hs hoạt động nhóm 3 đóng lại lời
chào và giới thiệu của 3 bạn.


-Cho HS thực hiện.
-Gvnhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 3: Cho học sinh đọc yêu cầu của bài</b>
tập. Sau đó tự làm vào vở bài tập. Khi chữa
bài:


- Gọi học sinh đọc lại bài tự thuật.
- Giáo viên sửa sai.



- Học sinh nối tiếp nhau đọc bài tự thuật về


-1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
-Tiếp nối nhau lời chào.


-Con chào mẹ , con đi học ạ!/Xin phép bố
mẹ con đi học ạ ! Thưa bố mẹ, con đi học .
-Em chào cô (thầy) aï!


- Chào bạn khi gặp nhau ở trường:
Chào cậu / Chào bạn


-Tranh vẽ Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít.
-Chào hai cậu,tớ là Mít ,tớ ở thành phố Tí
Hon.


- Chào cậu chúng tờ là Bóng Nhựa và
Bút Thép.Chúng tớ là HS lớp 2.


-Ba bạn chào nhau rất thân mật và lịch sự.
-Bắt tay nhau rất thân mật.


- HS thực hành.


-HS lần lượt thực hành.
-HS tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>



<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
mình.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


-Hôm nay chúng ta học bài gì?


-Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương
các em học tốt, chú ý học bài.


- Dặn dị: Về nhà tập kể lại về mình cho
người thân nghe. Tập chào hỏi lịch sự.


-Chào hỏi và tự giới thiệu.


---<sub></sub><sub></sub>-<sub></sub>


---TỐN :TIẾT 9


LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:


- Đọc, viết các số có hai chữ số. Số trịn chục, số liền trước, số liền sau của một số.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ và giải tốn có lời văn.


II. Các hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Luyện tập


-Gọi cho HS thực hiện phép tính.


+Đặt tính rồi tính hiệu ,biết số bị trừ và số
trừ của các số sau:


a) 23 vaø 13 b) 78 vaø 8 c) 99 vaø 9
-Nhận xét, ghi điểm HS.


<i><b>2.Bài mới</b></i>


<i>c)</i> <i>Giới thiệu bài :</i> Luyện tập chung
<i>d)</i> <i>Luyện tập</i>


<b>Bài 1: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b>
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài.


- Gọi học sinh lần lượt đọc các số trên.
-Nhận xét ghi điểm HS.


- 1HS lên bảng cả lớp thực hiện vào
bảng con.


- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bài.


a) 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49,
50.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>



<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<b>Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự</b>


làm bài vào vở.


- Gọi học sinh đọc chữa bài.


H?Số 0 có số liền trước khơng ?


GV: Số 0 là số bé nhất trong các số đã học,
số 0 là số duy nhất khơng có số liền trước.
<b>Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự</b>
làm bài vào vở.


-Nhận xét ghi điểm HS.


<b>Bài 4: u cầu học sinh đọc đề bài</b>
H?Bài tốn cho biết gì?


H?Bài tốn hỏi gì ?


H?Muốn biết học sinh đang học hát có tất
cả bao nhiêu ta làm thế nào?


<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i> Giáo viên tổ chức cho
học sinh chơi trò chơi: Nói nhanh kết quả.
-Chuẩn bị 1 hình vẽ và một số câu hỏi:
- Nêu các số từ 10 đến 20.


H?Số liền sau của 78 là số nào?



H? Các số nằm giữa số 73 và 75 là những
số nào?


- Tìm kết quả của phép cộng có 2 số hạng
bằng nhau bằng 22.


- Tìm kết quả của phép trừ có số bị trừ và
số trừ lần lượt là 78 và 56.


-Giáo viên chia lớp thành 2 đội thi đua
nhau. Giáo viên đọc lần lượt từng câu hỏi,
các đội giơ tay xin trả lời. Đội nào giơ tay


c) 10, 20, 30, 40, 50.
- 1 học sinh đọc đề bài .
a)Số liền sau 59 là 60.
b)Số liền trước 89 là 88.


c) Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là 75.
d) Số liền sau số 99 là 100.


g) Số liền trước số 1 là 0.
-Khơng có số liền trước.


- 2HS lên bảng, cả lớp tự làm bài vào
vở.


-HS nhận xét bài làm về cách đặt tính
và kết quả thực hiện của bạn.



-1 HS lên bảng , cả lớp làm vào vở.
<b> Bài làm </b>


Số học sinh đang học hát có tất cả là:
18 + 21 = 39( hoïc sinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
trước được trả lời. Nếu đúng thì được quyền


trả lời. Nếu sai thì mất quyền trả lời. Đội
nào trả lời được nhiều thì đội đó thắng.
- Nhận xét tiết học.


-Về nhà học vài và chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>chung</b></i>


--- 


TIẾT CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT )


TCT 04: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI


I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả.


- Nghe - viết đoạn cuối trong bài “Làm việc thật là vui”.


- Củng cố quy tắc viết g hay gh. Ơn bảng chữ cái thuộc lịng bảng chữ cái.


- Bước đầu biết sắp xếp tên người theo đúng thứ tự bảng chữ cái.


II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi quy tắc chính tả g/gh.
III. Các hoạt động dạy và học


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Phần thưởng


-Gọi 2 học sinh lên bảng,cả lớp viết bảng
con.


- Gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng 10 chữ cái:
p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.


-GV Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i>a). Giới thiệu bài mới:</i> Trong bài chính tả
hơm nay các em sẽ nghe viết đoạn cuối


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
bài tập đọc: “Làm việc thật là vui”và tìm


các tiếng có âm đầu là g/gh và bước đầu
làm quen với việc sắp tên theo bảng chữ
cái.


-GV ghi bảng tên bài.



<i>b. Hướng dẫn học sinh viết chính tả</i>:<i> </i>
- Giáo viên đọc đoạn viết.


H? Trích đoạn viết này ở bài tập đọc nào?
H?Đoạn trích nói về ai?


H?Em bé làm những việc gì?
H? Bé làm việc như thế nào?
H? Đoạn trích có mấy câu?


H? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Học sinh viết từ khó vào bảng con:
- Giáo viên đọc - học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên đọc lại tồn bài - học sinh sốt
lỗi.


- Chấm một số bài.


-Nhận xét tun dương HS trình bày bài
đẹp,viết đúng.


<i>c. Hướng dẫn làm bài tập:</i>


<b>Bài 2:-Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi</b>
trị chơi: thi tìm chữ bắt đầu bằng g/gh.
Trong 5 phút các đội phải tìm được các
chữ đầu g/gh.GV phát cho mỗi đội 1 bảng
phụ .



- Giáo viên tổng kết từ đúng. Đội nào tìm
được nhiều từ đúng đội đó sẽ thắng cuộc.
<b>Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu đề bài tập:</b>
Sắp xếp tên 5 bạn học sinh theo thứ tự
bảng chữ cái.


-HS nêu tên 5 bạn vừa được sắp xếp.


-Hs nhắc lại tên bài.
- HS đọc lại đoạn viết .
- Làm việc thật là vui.
- Về em bé.


-Bé làm bài , đi học, qt nhà, nhặt rau,
chơi với em .


- Bé làm việc tuy bận rộn nhưng rất vui.
-2 câu .


-Câu 2


-1HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng
con: quét nhà, nhặt rau, bận rộn, ln
ln.


-HS viết bài.


- Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau



- 3đội tham gia chơi .


-Ví dụ :ghế, ghi, ghề, ghe, gờ ,ga, gô,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Khi nào chúng ta viết gh?
- Khi nào chúng ta viết g?
- Nhận xét, tuyên dương.


- Dặn dị học sinh về nhà học ghi nhớ quy
tắc chính tả với g/gh. Viết lại cho đúng các
lỗi sai trong bài. Học thuộc cả bảng chữ
cái.


Chuẩn bị bài tiết sau: <i><b>Bạn của Nai Nhỏ</b></i>.


-Viết gh đi sau nó là âm e, ê, i.


-Viết g khi sau nó không phải là e, eâ, i.


TIẾT ĐẠO ĐỨC :


TCT 02: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (TT)


I. Mục tiêu:



-Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng
giờ.


- Học sinh biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu


- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập đúng giờ.
II. Tài liệu và phương tiện:


-Phieáu 3 màu dùng cho học sinh 1.


- Giáo viên phát thẻ chọn màu đỏ là tán thành, xanh là không tán thành, vàng
là không biết.


III.Hoạt động dạy và học


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>


H?Buổi sáng em thường làm những việc gì?
H? Buổi trưa em thường làm những việc gì?
-GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>2.Bài mới</b></i>


<i>a)Giới thiệu bài.:</i> Học tập, sinh hoạt đúng giờ.
<b>* Hoạt động 1:Thảo luận lớp </b>


- Giáo viên đọc ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>



<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
a) Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt đúng


giờ.


b) Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ.
c) Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi.
d) Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe.
- Giáo viên giải thích lý do và kết luận.


a) Trẻ em khơng cần học tập sinh hoạt
đúng giờ là ý kiến sai. Vì như vậy sẽ ảnh
hưởng đến sức khỏe, đến kết quả học tập của
mình và của bạn, làm bố mẹ thầy cơ lo lắng.


b) Học tập đúng giờ, đi học đúng giờ,
làm bài đúng giờ giúp em học mau tiến bộ.


c) Cùng lúc có thể vừa học vừa chơi là ý
kiến sai, vì khơng tập trung chú ý thì kết quả
sẽ thấp mất nhiều thời gian vừa học vừa chơi
là thói quen xấu.


d) Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe
là ý kiến đúng.


Gv kết luận : Học tập, sinh hoạt đúng giờ có
lợi cho sức khỏe và việc học tập của bản thân
em.



<b>* Hoạt động 2: Những việc cần làm để học</b>
tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
và ghi ra giấy những việc cần làm để học tập,
sinh hoạt đúng giờ theo mẫu.


Ví dụ: Lập thời gian biểu.
-Gọi một số Hs trình bày.


GV kết luận : Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
giúp cho chúng ta học tập kết quả hơn, thoải
mái hơn. Vì vậy học tập và sinh hoạt đúng giờ
là việc làm cần thiết.


<b>*Hoạt động 3: Trò chơi “Ai đúng, ai sai”?</b>


-Sau mỗi ý kiến học sinh chọn
và giơ 1 trong ba màu để biểu
thị thái độ của mình.


-HS thảo luận


- Lập thời khóa biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Giáo viên cử 2 đội chơi. (Mỗi đội 3 học sinh).


+ Ở mỗi lượt chơi, sau khi nghe giáo viên đọc
tình huống, đội nào giơ tay trước sẽ được trả
lời. Nếu đúng sẽ được 5 điểm. Nếu sai phải
nhường cho đội bạn trả lời. Đội thắng cuộc là
đội ghi được điểm cao nhất.


- Giáo viên cho học sinh chơi thử. Giáo viên tổ
chức cho học sinh chơi.


- Giáo viên cùng Ban giám khảo chấm điểm
cho 2 đội. Học sinh dưới lớp nhận xét câu trả
lời của các đội.


- Giáo viên nhận xét cách chơi, tinh thần chơi
của các đội.


<b>Câu 1: Bố bảo Hùng làm bài tập .</b>
Hùng bảo bố : “ Bố cho con xem hết chương
trình hoạt hình này đã. Cịn chút nữa con thức
khuya một tí để làm cũng được”.


Theo em bạn Hùng nói thế đúng hay sai, vì
sao?


<b>Câu 2: Dì của An lâu lắm ở quê mới</b>
lên chơi. Đã đến giờ học bài nhưng An vẫn
chưa ngồi vào bàn học vì cịn mải chơi với dì .
Nếu em là An , em có làm như bạn khơng? Vì
sao?



<b>Câu 3: Bạn Uyên nói: Học tập, sinh</b>
hoạt đúng giờ là phải tuân theo từng giây,
từng phút,từng giờ không làm khác được. Bạn
Un nói thế đúng khơng? Vì sao?


<i><b>3 Củng cố, dặn dò:</b></i>


-GV: Thời gian biểu nên phù hợp với điều kiện
của từng em. Việc thực hiện đúng thời gian
biểu sẽ giúp các em làm việc, học tập có kết
quả, đảm bảo sức khỏe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Về nhà học bài và thực hiện đúng
thời gian biểu, xem trước bài: <i><b>Biết nhận lỗi và</b></i>
<i><b>sửa lỗi</b><b>.</b></i>


---


---THUÛ CÔNG :TIẾT 2


GẤP TÊN LỬA ( T 2)
I. Mục tiêu:


- Học sinh biết cách gấp tên lửa.


- Gấp được tên lửa cân đối, đẹp.


- Học sinh hứng thú và yêu thích gấp hình.
II. Giáo viên chuẩn bị:


- Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy và học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1.Bài cũ :</b></i> Gấp tên lửa


-Gọi HS nhắc lại quy trình gấp tên lửa.
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i>a)Giới thiệu bài:</i> Gấp tên lửa ( t2)
<i>b) Hướng dẫn quan sát .</i>


Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và
nhắc lại


<b>. Bước 1: Tạo mũi và thân tên lửa.</b>
<b>. Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng </b>


-Giáo viên gọi 1 - 2 học sinh lên bảng thao
tác lại các bước gấp tên lửa ,cho cả lớp


-2 HS nhắc lại quy trình gấp tên lửa.



-HS quan saùt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
nhận xét.


- HS thực hành
-GV theo dõi,
uốn nắn.


*GV cho HS
phóng tên lửa .


<i><b>3. Củng cố:</b></i> Để hoàn chỉnh tên lửa cần phải
thể hiện mấy bước ?


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy trình
gấp tên lửa.


<i><b>4. -Dặn dò: </b></i>


-Về nhà tập gấp lại tên lửa cho đẹp
-Chuẩn bị tiết sau gấp máy bay phản lực
-Nhận xét tiết học.


- 1-2 Hs nhắc lại .


+Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên


lửa


+Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng


---


---TIẾT TOÁN :


TCT 10 : LUYỆN TẬP CHUNG


I. Mục tiêu:


Giúp học sinh củng cố về:


- Phân tích số có hai chữ số thành tổng của chục và đơn vị.


- Phép cộng, phép trừ (Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng,phép trừ
…)


- Giải tốn có lời văn.


- Quan hệ giữa đề xi mét và xăng ti mét.
II. Dồ dùng dạy học: Nội dung bài tập 2
III. Các hoạt động dạy và học


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Luyện tập chung



-Gọi 2 học sinh lên bảng mỗi em thực hiện
các phép tính


88 - 42 39 + 4


67 - 55 46 + 13


- Giáo viên nhận xét ghi điểm
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> Luyện tập chung


<i>a). Giới thiệu bài mới:</i> Củng cố lại kiến thức
đã học qua bài luyện tập chung.


<b>Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc chữ ghi trong</b>
cột đầu tiên trên bảng.


H ?Muoán tính tổng ta làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh laøm baøi .


-Chữa bài tập giáo viên cho học sinh nêu ví
dụ cột 1 phần a. Có thể nêu 90 là tổng của
30 và 60. Ở cột 1 phần b 30 là hiệu của 90
và 60.


<b>Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b>
- Học sinh tự làm .


- Yêu cầu học sinh nêu cách tính.
-GV nhận xét, ghi điểm HS.
<b>Bài 4 : Gọi HS đọc đề</b>


H ?Bài toán cho biết gì ?
H ?Bài tốn hỏi gì ?


H ?Muốn biết chị hái bao nhiêu quả ta làm
thế nào ?


-Chữa bài ghi điểm HS.


<b>Baøi 5:</b>


- 2 học sinh lên bảng,cả lớp làm bảng
con.


.


- Số hạng - Số hạng - Tổng.
-Lấy số hạng cộng với nhau.
-2HS lên bảng.


- Học sinh làm bảng con. 1 học sinh
lên bảng.


+¿<sub>30</sub>
78
48
¿
¿
<i>−</i><sub>11</sub>
54
65


¿


+¿32
64
32
¿
¿
<i>−</i><sub>16</sub>
40
56
¿
Chị hái: 85 quả cam


Mẹ hái: 44 quả
Chị hái: … quả cam?


- 1HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
<i><b>Bài giải</b></i>


Số quả cam chị hái được là :
85- 44 = 41 ( quả )
Đáp số : 41 quả
- 2HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
Yêu cầu học sinh tự làm bài


- Học sinh đọc to kết quả


3/Cũng cố dặn dị


.GV nhân xét tiết học


---


---Sinh hoạt tập thể :Tiết 2


NHAÄN XÉT CUỐI TUẦN
I. Mục tiêu


1.Hs nắm được chủ điểm :Truyền thống nhà trường
2.Nắm được nội dung bài ATGT Bài 2.


3. Sinh hoạt lớp


-Biết thực hiện tốt nội quy nhà trường , thực hiện an toàn giao thông và an ninh họa
đường .Thực hiện tốt nề nếp .


-Giáo dục HS ý thức học tập tốt.
- Khắc phục những tồn tại trong tuần .
II. Hoạt động dạy học


1. Ổn định tổ chức lớp


-GV hướng dẫn HS nắm được chủ điểm :Truyền thống nhà trường
-GV nêu một số nét về truyền thống của nhà trường.


-Trường ta đã đạt rất nhiều bằng khen do các cấp khen, đạt cơng sở văn hóa, Liên
đội đạt liên đội vững mạnh xuất sắc.Liên đã dạt được rất nhiều giải khi tham gia


các phong trào do các cấp phát động như ủng hộ người nghèo, thi nghi thức đội,...
2.Nắm được nội dung bài ATGT Bài 2.( có giáo án riêng)


3. Sinh hoạt lớp


GV nhận xét đánh giá.


+ Đạo đức : Đa số chăm ngoan , lễ phép, thực hiện đúng nội quy nhà trường.
+Học tập : Học bài làm bài đầy đủ , tích cực học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Giáo án lớp 2B3 </b>


<b>Giáo án lớp 2B3 </b>

<b>Tuần 02</b>

<b>Tuần 02</b>

<b> Năm học 2009 – 2010 Năm học 2009 – 2010</b>
+Chuyên cần : Đi học đều , có chuẩn bị đồ dùng đầy đủ, đến lớp có học bài và
làm bài .


+ Thực hiện tốt an tồn giao thơng và cùng tham gia tốt an tồn giao thơng.
+Tập thể dục đều, nhanh.Ca múa hát duy trì.


*Tồn tại : Trong tuần qua có bạn Hịa đi học trễ,bạn thảo nghỉ học 2 ngày ( có
phép) ca múa hát tập thể chưa đều .


*Tuyên dương : Bạn Uyên, Trang, Phương Thảo.
4.Củng cố – dặn dò


-Cả lớp hát bài : Bốn phương trời .


-Về nhà học bài và xem trước bài tuần sau.


---



---Sinh hoạt


NHẬN XÉT CUỐI TUẦN


I.Mục tiêu


-Tiếp tục ổn định , xây dựng nề nếp lớp.


- Học nội quy và thực hiện nội quy nhà trường.
-Tham gia thực hiện an tồn gioa thơng.


II. Hoạt động
1. Cả lớp hát 1 bài.


2. Cán bộ lớp báo cáo tình hình lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×