Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an lop 5 tuan 14 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.85 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 4</b>


<i><b> Thứ hai, Ngày 7/9/2009</b></i>
<b> Tp c</b>


<b>Những con sếu bằng giấy</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- -Đọc đúng tên ngời, tên địa lí nớc ngoài trong bài ; bớc đầu đọc diễn cảm đợc
bài văn.


-Hiểu ý chính : Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, thể hiện khát vọng sống , khát
vọng hồ bình của trẻ em. ( Trả lời đợc cõu hi 1,2,3).


<b> II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK tranh ảnh về thảm hoạ chiến tranh hạt nhân, về
vụ nổ bom nguyên tử nếu có.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc diễn cảm
<b> III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- 2 Nhóm HS phân vai đọc vở kịch
Lịng dân.


H: Néi dung cđa vë kÞch là gì?
- GV nhận xét ghi điểm.


<b> B. Bài míi</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi </b>


<b> 2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài</b>


<b> a) Luyện c</b>
- HS c bi


- Chia đoạn: bài chia 4 đoạn


- HS c ni tip ln 1


+ GV sửa sai nếu HS đọc phát âm sai
+ Gv ghi từ khó đọc lên bảng


- HS đọc nối tiếp lần 2


- Kết hợp giải nghĩa từ chú giải
- GV đa câu dài khó đọc


+ GV đọc câu dài mẫu cả lớp theo dõi.
- GV đọc mẫu toàn bài


<b> b) Tìm hiểu bài</b>


- Yờu cầu HS đọc thầm đoạn và đọc
câu hỏi1



<i>- Xa- da- cô bị nhiễm phóng xạ nguyên</i>
<i>tử từ khi nµo?</i>


<i>- Em hiểu thế nào là bom nguyên tử?</i>
- - HS đọc đoạn 2


<i>- HËu quả mà 2 quả bom nguyên tử</i>
<i>gây ra cho nớc Nhật là gì?</i>


- HS c thm 3


<i>- Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của</i>
<i>mình bằng cách nào?</i>


<i>- Cỏc bn nhỏ đã làm gì để tỏ tình</i>


- 2 Nhóm HS đọc
- HS nêu


- HS nghe


- 1 HS đọc toàn bài. cả lớp đọc thầm
Đ1: từ đầu...Nhật Bản.


Đ2: Tiếp đến nguyên tử
Đ3: tiếp đến 644 con.
Đ4: còn lại.


- 4 HS đọc nối tiếp
- HS đọc từ khó đọc


- 4 HS đọc nối tiếp
- HS đọc chú giải
- HS đọc


- Lớp đọc thầm đoạn 1 HS đọc to câu
hỏi 1


- Tõ khi MÜ nÐm 2 quả bom nguyên tử
xuống Nhật Bản


- Là loại bom có sức sát thơng và công
phá mạnh nhiều lần bom thêng.


- Cớp đi mạng sống của gần nửa triệu
ngời. Đến năm 1951, lại có thêm gần
100 000 ngời chết do nhiễm phóng xạ
- HS đọc thầm đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>đồn kết với Xa- da- cơ?</i>
- HS đọc đoạn cịn lại


<i>- Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ</i>
<i>nguyện vọng hoà bình?</i>


<i>- Nếu đứng trớc tợng đài, em sẽ nói gì</i>
<i>với Xa- da- cụ?</i>


<i>- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?</i>
- GV kết luận ghi bảng nội dung bài
<b> c) Đọc diễn cảm</b>



- Đọc nối tiếp toàn bài


- GV chọn đoạn 3, hớng dẫn HS luyện
đọc


- GV đọc mẫu


- GV nhËn xÐt
<b> </b>


<b>3. Cñng cè dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài


- Cỏc bn nh trên khắp thế giới đã gấp
những con sếu và gửi tới cho Xa-
da-cô


- HS đọc đoạn 4 và câu 3 b+ 4


- Các bạn quyên góp tiền XD tợng đài
tởng nhớ những nạn nhân đã bị bom...
- Tôi căm ghét những kẻ đã làm bạn
phải chết....


- Tè c¸o téi ¸c chiÕn tranh h¹t nhân,
nói lên khát vọng sống, khát vọng hoà
bình của trẻ em toàn thế giới.



- Tố cáo téi ¸c chiÕn tranh hạt nhân,
nói lên khát vọng sống, khát vọng hoà
bình của trẻ em toàn thế giíi.


- 4 HS đọc nối tiếp


- HS luyện đọc trên bảng phụ đoạn 3
- Vài nhóm đọc nối tiếp


- 3 nhóm thi đọc


- Lớp nhận xét chon nhóm c hay
nht


<b>Toán</b>


<b>ôn tập và bổ sung về giải toán</b>
i.Mục tiêu


Giúp HS :


-Bit một dạng quan hệ tỉ lệ ( Đại lợng này gấp lê bao nhiêu lần thì đại lợng tơng
ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần).


- Biết giảI toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “ rút về đơn
vị” hoặc “ tìm t s.


ii. Đồ dùng dạy - học



Bng s trong ví dụ 1 viết sẵn vào bảng phụ hoặc giấy khổ to.
iii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu


<b>Hoạt động học</b> <b>Hoạt động dạy</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập híng dÉn lun tËp thªm cđa
tiÕt häc tríc.


- GV nhËn xét và cho điểm HS.
2. Dạy- học bài mới


<b>2.1.Giới thiệu bài</b>


<b>2.2.Tìm hiểu ví dụ vỊ quan hƯ tØ lƯ</b>
<b>(thn)</b>


<b>a) VÝ dơ</b>


- GV treo bảng phụ có viết sẵn nội dung
của ví dụ và u cầu HS đọc.


- GV hỏi : 1 giờ ngời đó đi đợc bao
nhiêu ki-lơ-mét ?


- 2 giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu
ki-lơ-mét ?



- 2 giê gÊp mÊy lÇn 1 giờ.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS díi líp theo
dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 8 km gÊp mÊy 4 km ?


- Nh vậy khi thời gian đi gấp lên 2 lần
thì quãng đờng đi đợc gấp lên mấy lần ?
- 3 giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu km ?
- 3 giờ so với 1 giờ thì gấp mấy lần ?
- 12 km so với 4km thì gấp mấy lần ?
- Nh vậy khi thời gian gấp lên 3 lần thì
quãng đờng đi đợc gấp lên mấy lần ?
- Qua ví dụ trên, bạn nào có thể nêu mối
quan hệ giữa thi gian i v quóng ng
i c ?


<b>b) Bài toán</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài tốn.


- GV yªu cầu HS suy nghĩ và tìm cách
giải bài toán.


<i>* Gii bằng cách rút về đơn vị.</i>


- GV hỏi : Biết 2 giờ ơtơ đi đợc 90km,


làm thế nào để tính đợc số ki-lô-mét ôtô
đi đợc trong 1 giờ ?


- Biết 1 giờ ơ tơ đi đợc 45 km. Tính số
km ôtô đi đợc trong 4 giờ.


- GV hỏi : Nh vậy để tính đợc số km ơtơ
đi trong 4 giờ chúng ta làm nh thế nào ?
- Dựa vào mối quan hệ nào chúng ta có
thể làm nh thế ?


<i>* Giải bằng cách tìm tỉ số.</i>
- GV hớng dẫn học sinh lµm.
<b>2.3.Lun tËp - thùc hµnh</b>
Bµi 1


- GV gọi HS c bi toỏn.


- GV hỏi : Bài toán cho em biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?


- GV yêu cầu dựa vào bài toán ví dụ và
làm bài.


GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.


Bµi 2



- GV gọi HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- Yêu cầu tóm tắt và giải bài tốn.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp. Sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


Bµi 3


- GV gọi HS đọc đề bài tốn.


<i>- GV yêu cầu HS tóm tắt và giải bài</i>
toán.


- Nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.


- 8km gÊp 4km 2 lÇn.


- Khi thời gian đi gấp lần 2 lần thì quãng
đờng đi đợc gấp lên 2 lần.


- 3 giờ ngời đó đi đợc 12km.
- 3 giờ so với 1 giờ thì gấp 3 lần.
- 12km so với 4 km thì gấp 3 lần.


- Khi thời gian gấp lên 3 lần thì quãng
đ-ờng đi đợc gấp lên 3 lần.



- HS trao đổi với nhau, sau đó một vài
em phát biểu ý kiến trớc lớp.


- HS nghe vµ nêu lại kết luận.


- 1 HS c bi toỏn trớc lớp, các HS
khác đọc thầm trong SGK.


- HS trao đổi để tìm cách giải bài tốn.


- HS trao đổi và nêu : Lấy 90 km chia
cho 2.


- Một giờ ôtô đi đợc 90 : 2 = 45 (km)
Trong 4 giờ ôtô đi đợc


45 x 4 = 180 (km)


- HS : Để tìm đợc số ki-lơ-mét ơtơ đi đợc
trong 4 gi chỳng ta :


* Tìm số km ôtô đi trong 1 giờ.


* Lấy số km ôtô đi trong 1 giê nh©n víi
4.


- 1 HS đọc đề bài tốn trớc lớp.


- Bài tốn cho biết mua 5m vải thì hết


80 000 đồng.


- Bài toán hỏi mua 7m vải đó thì hết bao
nhiêu tiền.


- HS làm bài theo cách “rút về đơn vị” 1
HS làm bài trên bảng lớp, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- Theo dõi bài chữa của bạn, sau đó tự
kiểm tra bài của mình.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 1 em làm bảng, lớp làm vào vở.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bi trong SGK.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Địa lí</b>
<b>sông ngòi</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


- Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ)một số sơng chính của Việt Nam .
- Trình bày đợc một số đặc điểm của sơng ngịi Việt nam .
- Biết vai trị của sơng ngịi đối với đời sống & sản xuất .


- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lý đơn giản giữa khí hậu với sơng ngịi.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>



- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.
<i><b>III/Các hoạt động dạy và học </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị : </b></i>


+Hãy nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt
đới gió mùa ở nc ta ?


+Khí hậu miền Bắc & miền Nam khác
nhau nh thÕ nµo ?


<i><b>2.Bµi míi : </b></i>


a).Nớc ta có mạng lới sơng ngòi dày
đặc


HĐ1: làm việc cá nhân hoặc theo cặp
-Cá nhân HS dựa vào hình 1 trong SGK
để trả lời các câu hỏi sau :


+ Nớc ta có nhiều sông hay ít sông so
với các nớc mà em biết ?


+ Kể tên & chỉ trên hình 1 vị trí một số
sông ở Việt Nam .


+ở miền Bắc & miền Nam có những con


sông lớn nào ?


+Nhận xét về sông ngòi ở miền Trung


-Gäi HS lªn chØ


b). Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay
đổi theo mùa. Sơng có nhiều phù sa .
<i><b>HĐ2: Làm việc theo nhóm</b></i>


+GV chia HS thµnh các nhóm nhỏ, yêu
cầu các nhóm kẻ & hoàn thành nội dung
bảng thống kê dựa vào hình 2, hình 3
SGK .


+ GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả
thảo ln tríc líp .


+GV s÷a ch÷a, hoàn chỉnh câu tr¶ lêi
cđa HS


c).Vai trò của sông ngòi .
<i><b>HĐ3: làm việc cả lớp</b></i>


-GV yêu cầu HS kể về vai trò của sông
ngòi .


-HS lên bảng chỉ trên Bản đồ Địa lí tự
nhiên Việt Nam .



-Vị trí 2 đồng bằng lớn & những con
sông bồi đắp nên chỳng .


-Vị trí nhà máy thuỷ điện Hoà Bình,
Y-a-ly & Trị An .


-HS trả lời


- Nớc ta có rất nhiều sông.


-Sông Hồng, sông Đà, sông Thái Bình,
ở miền Bắc; sông Tiền, sông Hậu,


sông Đồng Nai,


-ở miền Bắc : sông Hồng, sông Đà, ở
miền Nam : sông Tiền, sông Hậu, sông
Đồng Nai,


-Sông ngòi miền Trung thờng ngắn &
dốc


-HS nghe.


-HS báo cáo kết quả thảo luận
-HS theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>3.Cñng cè : </b></i>



+ Đồng bằng Bắc Bộ & đồng bằng Nam
Bộ do những con sông nào bồi đắp
nên ?


+ KÓ tên & chỉ vị trÝ cña mét sè nhà
máy thuỷ điện của nớc ta mà em biết
- NhËn xÐt tiÕt häc .


-Bµi sau:” Vïng biĨn níc ta


-Sông Hông và sông cửu long.


-HS kể tên & chỉ vị trí của một số nhà
máy thuỷ điện của níc ta.


<b> Đạo đức</b>


<b>cã tr¸ch nhiệm về việc làm của mình (Tiếp)</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


Học xong bµi nµy, HS biÕt:


- BiÕt thÕ nµo lµ cã trách nhiệm về việc làm của mình.
- Lhi làm viẹc gì sai biết nhận và sửa chữa.


- Bit ra quyt định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
<b> II- Tài liệu và phơng tiện </b>


- Mét vµi mẩu chuyện về những ngời có trách nhiệm trong công việc hoặc dũng


cảm nhận và sửa lỗi .


<b> III- Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> * Hoạt động 1: Xử lí tình huống ( bài</b>
tập 3 SGK)


<b> a) Mục tiêu. GV nêu</b>
<b> b) Cách tiến hành</b>


- Gv chia lớp thành 4 nhóm giao nhiệm
vụ mỗi nhóm sử lí một tình huống
- N1: Em mợn sách của th viện đem về,
không may để em bé làm rách


- N2: Lớp đi cắm trại, em nhận đem túi
thuốc cứu thơng. Nhng chẳng may bị
đau chân, em không đi đợc .


- N3: Em đợc phân công phụ trách
nhóm 5 bạn trang trí cho buổi Đại hội
Chi đội của lớp, nhng chỉ có 4 bạn đến
tham gia chuẩn bị .


Kết luận: Mỗi tình huống đều có nhiều
cách giải quyết. Ngời có trách nhiệm
cầ phải chọn cách giải quyết nào thể
hiện rõ trách nhiệm cuỉa mình và phù


hợp với hồn cảnh.


<b> * Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân</b>
<b> a) Mục tiêu: GV nờu.</b>


<b> b) Cách tiến hành</b>


- GV yêu cầu HS kể lại việc chứng tỏ
mình có trách nhiệm hoặc thiếu trách
nhiệm :


+ Chuyện xảy ra thế nào? lúc đó em đã
làm gỡ?


+ Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?
<b> 3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


- Hs thảo luận theo nhãm


- Đại diện nhóm trả lời kết quả dới hình
thức đóng vai.


- C¶ líp theo dâi nhËn xÐt bỉ xung


- HS suy nghĩ và kể lại cho bạn nghe
- HS trình bày trớc lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Thø ba, ngµy 8/9/2009</b></i>
<b>Khoa häc</b>


<b> Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già</b>
<b>I/ Múc tiẽu : Sau baứi hóc ,HS bieỏt : </b>


--Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ tuổi vị thành niên đến tuổi
già


<b>II/ Chuẩn bị : - Hình trang 16; 17 </b>


-Sưu tÇm tranh của người lớn ở các lứa tuổi khác nhau và làm các nghề khác
nhau .


<b>III/ Hoạt động dạy – học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ : Những thay đổi </b>
ở tuổi dậy thì ( GV nêu một số đáp án
)


<b>2/ Giới thiệu bài : </b>


<b>3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b>



<b>Hoạt động 1: Yêu cầu HS đọc các </b>
thông tin trang 16; 17 SGK và thảo
luận theo nhóm về đặc điểm nổi bật
của từng giai đoạn lứa tuổi . Thư ký


-Dùng bảng con để chọn đáp án
Nghe giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

của nhóm ghi ý kiến vào bảng sau :
Giai đoạn Đặc điểm nổi bật
Tuổi vị thành niên


Tuổi trưởng thành
Tuổi già


<b>Kết luận : Tuổi vị thành niên : giai </b>
đoạn chuyển tiếp từ trẻ con sang
người lớn . Tuổi trưởng thành : được
đánh dấu bằng sự phát triển về mặt
sinh học và xã hội . Tuổi già : cơ thể
suy yếu dần .


<b>Hoạt động 2: Trò chơi “ Ai? Họ </b>
đang ở vào giai đoạn nào của cuộc
đời?”


Xác định những người trong ảnh mà
nhóm sưu tầm đang ở vào giai đoạn
nào của cuộc đời .



GV hỏi :- Bạn đang ở giai đoạn nào
của cuộc đời ?


-Biết được chúng ta đang ở vào giai
đoạn nào của cuộc đời có lợi gì ?
GV nhận xét rút ra kết luận .
<b>4/ Củng cố , dặn dò , nhận xét </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- ChuÈn bÞ tiÕt sau.
<b> </b>


-Làm việc theo nhóm 6
-Thảo luận nhóm


-Cử người lần lượt lên trình bày – các
nhóm khác nêu ý kiến .


-HS trả lời câu hỏi
-HS trình bày


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
i.Mục tiêu


Biết giảI bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “ rút về đơn
vị” hoặc “ tìm tỉ số”.


ii. Các hoạt động dạy - học chủ yếu



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy - học bµi míi</b>


<b>2.1.Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2.2.Híng dÉn lun tËp</b>
Bµi 1


- GV gọi HS c bi toỏn.


- 2 HS lên bảng lµm bµi, HS díi líp theo
dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV hỏi : Bài toán cho em biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?


- Bit giá tiền của một quyển vở không
đổi, nếu gấp số tiền mua vở lên một lần
thì số vở mua đợc s nh th no ?



- GV yêu cầu HS Tóm tắt bài toán rồi
giải.


<i>Tóm tắt</i>


12 quyn : 24000 ng
30 quyn : ... ng ?


- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng
lớp.


- GV hi : Trong hai bc tớnh của lời
giải, bớc nào gọi là bớc “rút về đơn vị”?
Bài 2


- GV gọi HS đọc đề bài toán.


- GV : Bài toán cho em biết gì và hỏi
em điều g× ?


- Biết giá của một chiếc bút khơng đổi,
em hãy nêu mối quan hệ giữa số bút
muốn mua và số tiền phải trả.


- 24 cái bút giảm đi mấy lần thì đợc 8
cái bút ?


- VËy sè tiỊn mua 8 c¸i bót nh thế nào
so với số tiền mua 24 cái bút ?



- GV yêu cầu HS làm bài.
<i>Tóm tắt</i>


24 bỳt : 30 000 đồng
8 bút : ... đồng ?


* GV cho hS chữa bài của bạn trên bảng
lớp.


- GV hỏi : Trong bài toán trên bớc nào
gọi là bớc tìm tỉ sè ?


Bµi 3


- GV gọi HS đọc đề bài tốn.


- GV yêu cầu HS làm bài.
<i>Tóm tắt</i>


120 học sinh : 3 «t«
160 häc sinh : ... «t« ?


lớp đọc thầm đề bài trong SGK.


- HS : Bài toán cho biết mua 12 quyn
v ht 24 000 ng.


- Bài toán hỏi nếu mua 30 quyển vở nh
thế thì hết bao nhiêu tiỊn.



- Khi gấp số tiền lên bao nhiêu lần thì số
vở mua đợc sẽ gấp lên bấy nhiêu lần.
- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
bài vào v bi tp.


<i>Bài giải</i>


Mua 1 quyn v ht s tin là :
24 000 : 12 = 200 (đồng)
Mua 30 quyển vở hết số tiền là :


2000 x 30 = 60 000 (đồng)
Đáp số : 60 000 đồng
- HS nhận xét bài bạn làm.


- HS : Bớc tính giá tiền của một quyển
vở gọi là bớc rút về đơn vị.


- 1 HS đọc đề bài toán.


- Bài toán cho biết mua hai tá bút chì hết
30 000 đồng. Hỏi mua 8 cái bút nh thế
thì hết bao nhiêu tiền ?


- Khi gấp (giảm) số bút muốn mua bút
bao nhiêu lần thì số tiền phải trả cũng
gấp (giảm) bấy nhiêu lần.


- 24 : 8 = 3, 24 cái bút giảm đi 3 lần thì


đợc 8 cái bút.


- Sè tiỊn mua 8 c¸i bót b»ng số tiền mua
24 cái bút giảm đi 3 lần.


- 1 HS lên bảng làm bài.
<i>Bài giải</i>


Số lần 8 cái bút kém 24 cái bút là :
24 : 8 = 3 (lÇn)


Số tiền phải trả để mua 8 cái bút là :
30 000 : 3 = 10 000 (đồng)


Đáp số : 10 000 đồng
- 1 HS chữa bài của bạn.


- Bớc tính số lần 8 cái bút kém 24 cái bút
đợc gọi là bớc tìm tỉ số.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bi trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng
lớp.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4


- GV gi HS đọc đè bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


<i>Tãm t¾t</i>


2 ngày : 76000 đồng
5 ngày : đồng


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.


.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.


S ụtụ cần để chở 160 học sinh là :
160 : 40 = 4 (ụtụ)


Đáp số : 4 ôtô
- 1 HS chữa bài của bạn.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thm bi trong SGK.



- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


S tiền công đợc trả cho 1 ngày làm là :
72 000 : 2 = 36 (đồng)


Số tiền công đợc trả cho 5 ngày công là
36 000 x 5 = 180 000 (đồng)


Đáp số : 180 000 đồng


<i><b>KĨ trun: TIÕNG VÜ CÇM ë MÜ LAI </b></i>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


<i><b> -Dựa vào lời kể của giáo viên và những hình ảnh minh họa. Học sinh tìm đợc lời</b></i>
thuyết minh cho mỗi hình ảnh. Biết sáng tạo câu chuyện theo lời nhân vật. -Kể
chuyện rõ ràng, tự nhiên. Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi hành động dũng
cảm của những ngời lính Mỹ có lơng tri đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của
quân đội Mỹ trong cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.


-Ghét chiến tranh, u chuộng hịa bình.
II. Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>1.Bµi cị: </b></i>


-Gọi HS kể chuyện tiết trớc



<i><b>2.bài mới</b></i>


- Giáo viên kể chuyện 1 lần


-Viết lên bảng tên các nhân vật trong
phim:


-Giáo viên kể lần 2 - Minh họa và
giới thiệu tranh và giải nghĩa từ.
-Kể lần 3


*/Hng dn học sinh kể chuyện.
-Gọi 1 hs đọc tranh, 1 hs đọc lời giải
thích dới mỗi tranh.


-Gäi hs lªn kĨ thư c©u chun.
-NhËn xÐt, bỉ sung.


-Cho hs kĨ chun theo nhãm 2


- 1, 2 học sinh kể lại một việc làm tốt góp
phần xây dựng quê hơng đất nớc mà em
đã đợc chứng kiến, hoặc đã tham gia.
-Học sinh lắng nghe và quan sát tranh.
+ Mai-cơ: cựu chiến binh


+ Tôm-xơn: chỉ huy đội bay
+ Côn-bơn: xạ thủ súng máy
+ An-drê-ốt-ta: cơ trởng


+ Hơ-bớt: anh lính da đen


+ R«-nan: mét ngêi lÝnh bỊn bØ su tầm tài
liệu về vụ thảm sát.


- học sinh đọc


- 1 hs kĨ, c¸c hs kh¸c lắng nghe.
-HS kể nhóm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

quan sát, uốn nắn.


-Gọi 3 hs lên kể trớc lớp.
-Nhận xét, ghi ®iĨm


-Cho hs kể chuyện nhóm 3 tồn bộ
câu chuyện và trao đổi ý nghĩa
truyện.


-Gäi 2 hs thi kể chuyện trớc lớp, mỗi
hs kể xong nói về ý nghĩa chuyện,
hỏi bạn một số câu hỏi hoặc trả lời
câu hỏi của bạn.


-Bình chọn bạn kể chuyện hay
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Bạn suy nghĩ g× vỊ chiÕn tranh?


-Hành động của những ngời lính Mĩ
có lơng tâm giúp bạn hiểu điều gì?


-ý nghĩa của câu chuyn l gỡ?


<i><b>4. Củng c, dặn dò: </b></i>


-Gi 2 hs nêu lại ý nghĩa chuyện
-Về nhà tập kể lại chuyện, tìm những
câu chuyện ngồi nhà trờng ca ngợi
hịa bình, chống chiến tranh để tiết
sau học.


-NhËn xÐt tiÕt häc.


-hs kÓ nhãm 3


-Thi kể chuyện trớc lớp.


-Không phải những ngời lính Mĩ nào cũng
xấu.


-Chiến tranh thạt thảm khốc , nó phá hoại
về nhà cửa, con ngời, muôn loài bi thảm.
-Những ngêi MÜ cã l¬ng tâm thật dũng
cảm.


-ý ngha: Câu chuyện ca ngợi hành động
dũng cảm của những ngời Mĩ có lơng tâm
đã ngăn chặn và tố cáo ti ỏc man r ca
quõn i M


<b>Luyện từ và Câu</b>


<b>từ trái nghĩa</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


-Bc u hiu th no là từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau ( Nội dung ghi nhớ).


-Nhận biết đợc cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1); biết tìm từ tráI
ngha vi t cho trc (BT2,BT3).


<b> II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Bảng lớp viết nội dung bài tập 1, 2, 3 phần luyện tập
<b> III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cò</b>


- HS đọc đoạn văn miêu tả sắc đẹp của
những sự vật theo một ý , một khổ thơ
trong bài Sắc màu em u.


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
<b> B. Bài mới</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: từ trái nghĩa</b>
<b> 2. Nội dung bài </b>


<b> * Phần nhận xét</b>
<b> Bµi tËp 1</b>



- HS đọc yêu cầu của bài tập


H: h·y so s¸nh nghÜa cđa các từ in
đậm: phi nghĩa, chính nghÜa


<b> Bµi tËp 2</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS trả lời


-Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H: Tìm từ trái nghĩa với nhau trong câu
tục ngữ sau?


GVnhn xột v gii nghĩa từ vinh: đợc
kính trọng, đánh giá cao.


Nhơc: xÊu hổ vì bị khinh bỉ
<b> Bài tập 3</b>


- HS c yêu cầu bài
<b>* Ghi nhớ</b>


- HS đọc ghi nhớ
<b> * Luyện tập</b>
<b> Bài tập 1</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập


- Gọi 4 HS lên bảng làm
- GV nhận xét


<b> Bµi tËp 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm


- GV nhận xét kết luận lời giải đúng
<b> Bài tập 3</b>


- HS nêu yêu cầu


- HS trao i v thi tip sc.


<b>Bài tập 4</b>


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- HS học thuộc các thành ngữ.


- HS đọc


+ Sèng/ chÕt , vinh/ nhôc


- HS đọc



- HS đọc ghi nh trong SGK


- HS c


- 4 HS lên bảng gạch chân cặp từ trái
nghĩa trong một thành ngữ tục ngữ.
+ Đục/ trong; đen/ sáng; rách/ lành; dở/
hay.


- HS c


- 3 HS lên điền từ


+ hp/ rng; xu/ p; trên/ dới.
- HS đọc


+ Hồ bính/ chiến tranh, xung đột
+ Thơng yêu/ căm ghét, căm giận, căm
thù, ghét bỏ, thù ghét, thù hận, ...


+ Đoàn kết/ chia rẽ, bè phái, xung khắc
+ Giữ gìn/ phá hoại, tàn phá, huỷ hoại
- HS c


- Lớp làm vào vở, 2 HS làm bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ 4 ngày 9 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Tập đọc</b>



<b> Bài ca về trái đất</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Bớc đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, tự hào .


-Hiểu đợc nọi dung, ý nghĩa : Mọi ngời hãy sống vì hồ bình, chống chiến tranh,
bảo vệ quyền bình đẳngcủa các dân tộc.( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ; học
thuộc 1,2 khổ thơ). Học thuộc ít nhất 1 khổ thơ.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


- Bảng phụ để ghi những câu thơ hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiÓm tra bµi cị </b>


- HS đọc bài những con sếu bằng giấy
H: Cô bé kéo dài cuộc sống bằng cách
nào?


H: các bạn nhỏ đã làm gì?
- GV nhận xét ghi điểm
<b> B. Bài mới</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>



<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a) Luyện đọc </b>


- GV đọc bài
- 1 HS đọc bài


- Gọi HS đọc nối tiếp 3 đoạn thơ
GV kết hợp sửa lỗi phát âm


- GV ghi từ khó học sinh hay đọc sai.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2


Kết hợp giải nghĩa từ Trong SGK
- Đọc theo lớt bài tìm từ, câu khó đọc
- GV ghi từ câu khó đọc lên bảng


- GV đọc và gọi HS đọc , sau đó GV
nhận xét bổ xung.


-Gọi 1 HS đọc tồn bài
- GV đọc mẫu bài thơ
<b>b) Tìm hiểu nội dung bài</b>
- HS đọc thầm từng đoạn
- HS đọc câu hỏi


H: Hình ảnh trái đất có gì đẹp?


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi



- HS nghe


- HS theo dâi


- Cả lớp đọc thầm 1 HS đọc to bài thơ
- 3 HS đọc nối tiếp


- HS đọc từ khó
- HS đọc


- HS nªu chó gi¶i


- HS đọc lớt bài thơ, tìm câu khó đọc
- HS đọc


- 1 HS đọc toàn bài
- Lớp đọc thầm đoạn
- 1 HS đọc câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H: Em hiểu 2 câu thơ cuối khổ thơ 2 ý
nãi g×?


H:Chúng ta phải làm gì để giữ bình yờn
cho trỏi t?


H: 2 câu thơ cuối bài ý nói gì?


H: Bài thơ muốn nói với em điều gì?


- GV ghi ý nghĩa bài lên bảng


<b> c) Đọc diễn c¶m</b>


- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài thơ
- HS đọc thuộc lòng theo cặp
- HS thi đọc thuộc lòng tiếp nối
- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Cđng cè dỈn dß</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài và
đọc trớc bài một chuyên gia máy xỳc.


nhữnh cánh chim hải âu vờn trên sóng
biển.


+ Mi loi hoa có vẻ đẹp riêng, nhng
đều thơm và quý, nh mọi ngời trên
thế giới dù là da vàng, da trắng, da
đen đều có quyền bình đẳng, tự do
nh nhau, đều đáng quý đáng yêu.
+ Chúng ta phải cùng nhau chống
chiến tranh, chống bom nguyên tử,
bom H, bom, A, xây dựng một thế
giới hồ bình. Chỉ có hồ bình , tiếng
cời mới mang lại sự bình n trẻ mãi
khơng già cho trái đất.


+ Khẳng định trái đất và tất cả mọi
vật đều là của những con ngời u


chuộng hồ bình.


+ Bài thơ muốn nói rằng:


Trỏi t ny l của trẻ em


 Phải chống chiến tranh, giữ cho
trái đất bình yên và trẻ mãi.
 mọi trẻ em trên thế giới đều


bình đẳng.
- HS nhắc lại
- HS đọc nối tiếp


- HS đọc thuộc lòng theo cặp
- HS thi c


Lớp nhận xét


<b>Toán</b>


<b>ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)</b>
i.Mục tiêu


Giúp HS :


- Bit một dạng quan hệ tỉ lệ( Đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng
ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần ). Biết giảI bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này
băng một trong hai cách “ rút về đơn vị” hoặc tìm t s.



<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


Bi tp vớ dụ viết sẵn trên bảng phụ hoặc giấy khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b>
<b>1.Kiểm tra bi c</b>


GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy - học bài mới</b>


2.1.Giới thiệu bài


2.2.Tìm hiểu ví dụ về quan hƯ tØ lƯ
a) VÝ dơ


<b>Hoạt động học</b>


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi và nhËn xÐt.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV treo bảng phụ có viết sắn nội dung
của ví dụ và u cầu HS đọc.



- GV hỏi : Nếu mỗi bao đựng đợc 5 kg
thì chia hết số gạo đó cho bao nhiêu
bao?


- Nếu mỗi bao đựng 10 kg gạo thì chia
hết số gạo đó cho bao nhiêu bao ?


+ Khi số ki-lô-gam gạo ở mỗi bao tăng
từ 5 kg đến 10 kg thì số bao gạo nh thế
nào?


+ 5 kg gấp mấy lên thì đợc 10 kg ?
+ 20 bao gạo giảm đi mấy lần thì đợc
10 bao gạo ?


+ Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 2 lần
thì số bao gạo thay đổi nh thế nào ?
- GV yêu cầu HS nhắc lại kết luận.
b) Bài toán


- GV gọi HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- GV hỏi : Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi ta điều gì ?


- GV yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tìm
cách giải bài toán.


- GV cho HS nêy hớng giải của mình.
- GV nhận xét cách mà HS đa ra.



<i>* Giải bài toán bằng cách rút về đơn vị</i>
- GV yêu cầu HS đọc lại đề bài, sau đó
hỏi :


+ Biết mức làm của mỗi ngời nh nhau,
vậy nếu số ngời làm tăng thì số ngày sẽ
thay đổi thế nào ?


- Biết đắp nền nhà trong 2 ngày thì cần
12 ngời, nếu muốn đắp xong 1 ngày thì
cần bao nhiờu ngi ?


- GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài
toán.


- GV nhận xét phần trình bày lời giải
của HS và kết luận


<i>* Giải bằng cách tìm tỉ số</i>


- GV yêu cầu HS nêu lại mối quan hệ tỉ
lệ giữa số ngời làm việc và số ngày làm
xongnền nhà.


<b>2.3.Luyện tËp thùc hµnh</b>
Bµi 1


- GV gọi HS đọc đề bi toỏn.
- Yờu cu Hs lm bi



- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


Bài 2


- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS giải bài tốn.


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n.


lớp đọc thầm.


- HS : Nếu mỗi bao đựng đuợc 5 kg gạo
thì số gạo đó chia hết cho 20 bao.


- Nếu mỗi bao đựng đợc 10 kg thì số
gạo đó chia hết cho 10 bao.


+ Khi số kg gạo ở mỗi bao tăng từ 5kg
đến 10kg thì số bao gạo giảm từ 20
xuống còn 10 bao.


+ 10 : 5 = 2, 5 kg gấp lên thì đợc 10kg.
+ 20 : 10 = 2, 20 bao gạo giảm đi hai lần
thì đợc 10 bao gạo.


+ Khi số ki-lô-gam gạo ở mỗi bao gấp
lên 2 lần thì số bao gạo giảm đi 2 lần.
- 2 HS lần lợt nhắc lại.



- HS :Nu mi baụ ng 20 kg gạo thì
chia hết số gạo đó cho 5 bao.


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thm bi trong SGK.


- Bài toán cho ta biết làm xong nền nhà
trong 2 ngày thì cần có 12 ngêi.


- Bài toán hỏi để làm xong nền nhà
trong 4 ngày thì cần bao nhiêu ngời.
- HS trao đổi thảo luận để tìm ra lời giải.
- Một số HS trình bày cách của mình
tr-c lp.


+ Mức làm của mỗi ngời nh nhau, khi
tăng số ngời làm viƯc th× sè ngày sẽ
giảm.


- Nu mun p xong nn nhà trong 1
ngày thì cần 12 x 2 = 23 (ngi)


- HS trình bày.


- 1 HS c bi toán trớc lớp, HS
cảlớp đọc thầm trong SGK.


- Hs lµm bµi.


- HS đọc u cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Cđng cố - dặn dò</b>


<b>Lịch sử</b>


<b>xà hội Việt Nam cuối thế kỷ xix - đầu thế kỷ xx</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Bit mt vài điểm mới về tình hình kinh tế -xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX:
+Về kinh tế: xuất hiện nhà máy, hầm mỏ, đồn điền, đờng ô tô, đờng st.


+Về xà hội: xuất hiện các tầng lớp mới : Chủ xởng , chủ nhà buôn, công nhân.


<b>II. dựng dạy học: </b>
III. Hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Thuật lại diễn biÕn cđa cc ph¶n


cơng ở kinh thành Huế. - HS trả lời câu hỏi<sub>- HS nghe và nêu nhận xét.</sub>
+ Cuộc phản cơng đêm 5-7-1885 có


tác động gì đến lịch sử nớc ta khi đó?
<b>2 Giới thiệu bài mới. </b>


<b>Hoạt động 1: ( HS làm việc nhóm 2)</b>


<i><b>Những thay đổi của nền kinh tế Việt</b></i>
<i><b>Nam cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX</b></i>


- Häc sinh th¶o luËn nhãm 2 câu hỏi: - Thảo luận, trình bày.
Hỏi: + Trớc khi thực dân Pháp xâm


l-ợc, nền kinh tÕ ViÖt Nam có những
ngành nào là chủ yếu?


(+ Nông nghiệp là chủ yếu.


+ Sau khi thực dân Pháp đặt ách
thống trị ở Việt Nam chúng đã thi hành
những biện pháp nào để khai thác, bóc
lột, vơ vét tài nguyên của nớc ta?
Những việc làm đó đã dẫn đến sự ra đời
của những ngành kinh tế nào?


+ Khai thác khoáng sản, xây dựng
nhà máy, cớp đất làm đồn điền v.v...


+ Ai là ngời đợc hởng những nguồn


lỵi do ph¸t triĨn kinh tÕ? + Ngêi Ph¸p


<b>Hoạt động 2: </b>


<i><b>Những thay đổi trong xã hội Việt Nam</b></i>
<i><b>cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX và đời</b></i>
<i><b>sống của nhõn dõn </b></i>



- Học sinh thảo luận theo cặp các câu


hỏi. _ HS thảo luận và nêu ý kiến.


+ Trớc khi thực dân Pháp vào xâm
l-ợc, xà hội Việt Nam có những tầng lớp
nào?


VD (- Địa chủ, phong kiến và nông dân.


+ Sau khi thực dân Pháp đặt ách
thống trị ở Việt Nam, xã hội đã có
những thay đổi gì, có thêm những tầng
lớp mới nào.


- Bộ máy cai trị thuộc địa hình thành,
thành thị phát triển, bn bán mở mang.
Các tầng lớp mới xuất hiện: viên chức,
trí thức, chủ xởng, đặc biệt là giai cấp
công nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

của công nhân và nông dân Việt Nam


cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX. bóc lột thậm tệ )
<i><b> Củng cố, dặn dò</b></i>


<b>- Nhận xét tiết học: </b>


<i><b> Tập làm văn</b></i>


<b> Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Giúp HS: -Lập đợc dàn ý cho bài văn tả ngôi trờng đủ ba phần: mở bài, thân bài,
kết bài: biết lựa chọn đợc những nét nổi bật để tả ngôi trờng.


- Dựa vào àn ý viết đợc một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh, sắp xếp các chi tiết hợp
lí.


<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiÓm tra bµi cị</b>


- Gọi 3 HS đọc đoạn văn tả cơn ma.
- Nhn xột cho im


<b> B. Dạy bài míi </b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b> Bµi tËp 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và lu ý trong SGK
<i>- H: Đối tợng em định miêu tả là gì?</i>
<i>- H: Thời gian em quan sát là lúc nào?</i>
<i>- Em tả những phần nào của cảnh trờng?</i>
<i>- Tình cảm của em với mái trờng?</i>



- Yªu cầu HS tự lập dàn ý


- GV nhc HS c kĩ phần lu ý trong SGK
để xác định góc quan sát để nắm bắt
những đặc điểm chung và riêng của cảnh
vật


- Gäi hS khá dán phiếu lên bảng


- GV cựng c lp nhận xét, bổ sung để có
một dàn ý mẫu


<b> Bµi 2</b>


- Gọi hS đọc yêu cầu


<i>H: Em chọn đoạn văn nào để tả?</i>
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS làm bài ra giấy khổ to dán lên
bảng, đọc bài. GV sửa lỗi dùng từ, diễn
đạt cho từng HS


- NhËn xÐt cho ®iĨm


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của mình
- Nhận xét cho im


<b> 3. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học



- Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn, chuẩn
bị tốt cho tiết kiểm tra viết


- 3 HS đọc bài . Lớp nhận xét


- HS đọc u cầu
- Ngơi trờng của em


- Bi s¸ng/ Tríc buæi häc/ Sau giê
tan häc.


- Sân trờng, lớp học,vờn trờng,
phòng truyền thống, hoạt động của
thầy và trị


+ Em rÊt yªu q vµ tù hµo vỊ trêng
cđa em


- HS đọc to bài làm cho cả lớp theo
dõi.


- HS đọc yêu cầu


- HS nèi tiÕp nhau giíi thiƯu :
+ Em t¶ sân trờng


+ Em tả vờn trờng
+ Em tả lớp học...



- 2 HS viết bài vào giấy khổ to , HS
cả líp lµm bµi vµo vë


- 2 HS dán phiếu lên bảng, đọc bài.
HS cả lớp nhận xét và nêu ý kiến
nhận xét sửa chữa cho bạn


- 2-> 3 HS đọc bài làm của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>vẽ theo mẫu:Khối hộp và khối cầu</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Hiểu đặc điểm, hình dáng chung của mẫu và hình dáng của từng vật mẫu.
- Biết cách vẽ hình khối hộp và khối cầu.


- Vẽ đơcj khối hộp và khối cầu.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV : SGK,SGV


- MÉu khèi hộp và khối cầu


- HS :SGK, v ghi, giy v ,vở thực hành
III. các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Giíi thiƯu bµi


- GV giới thiệu khối hộp và khối cầu đã



chuÈn bÞ Hs quan s¸t


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b>
GV : đặt mẫu ở vị trí thích hợp.
- yêu cầu hs quan sỏt


+Các mặt khối hộp giống hay khác
nhau?


+ Khi hp có mấy mặt?
+ Khối cầu có đặc điểm gì?.


+ BỊ mặt khối hộp có giống khối cầu
không?


Hs quan sát


6 mặt
khác nhau


<b>Hot ng 2: Cỏch v </b>


GV hớng dẫn hs cách vẽ nh sau:
+ Cho hs quan sát hình tham kh¶o ë
SGK


+So sánh tỉ lệ giữa chiều cao và chiều
ngang của mẫu để vẽ khung hình chung,
sau đó phát khung hình của từng vật mẫu



Hs quan s¸t


+Có thể vẽ lên bảng để hs quan sát
+ Vẽ rõ nội dung của hoạt động
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc


bài thực hµnh Hs thùc hiƯn


GV : đến từng bàn quan sát hs vẽ


- Nhắc hs chú ý bố cục cho cân đối ; vẽ
đậm nhạt đơn giản


<b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá</b>
GV nhận xét chung tiết học


Nh¾c hs quan sát su tầm tranh ảnh các
con vật


Chun b đất nặn cho bài sau.


Hs l¾ng nghe
Ghi nhí


<i><b> Thứ năm, ngày 10/9/2009</b></i>
<b> ChÝnh t¶</b>



<b> Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- -Viết đúng bài chính tả ; trình bay đúng hình thức văn xi.


-N¾m ch¾c mô hình cấu tạo và quy tắc ghi dấu thanh trong tiÕng cã ia, iª
( BT2,BT3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Mơ hình cấu tạo vần viết sẵn vào 2 tờ giấy khổ to, bút dạ
III. Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Dán giấy có mô hình cấu tạo vần lên
bảng


- Yêu cầu HS lên bảng viết phần vần
của tiếng trong câu Chúng tôi muốn thế
giới này mÃi mÃi hoà bình vào bảng
cấu tạo vần.


- GV nhận xét cho điểm.
<b> B. Dạy bài mới</b>


<b> 1. Giới thiệu bµi</b>


<b> 2. Hớng dẫn viết chính tả</b>
a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn


- Gọi hS đọc đoạn văn


H: vì sao Phrăng- Đơ Bô- en lại chạy
sang hàng ngũ qu©n ta?


H: Chi tiết nào cho thấyPhăng Đơ
Bơ-en rất trung thành với đất nớc VN?
H: vì sao đoạn văn lại đợc đặt tên là
Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ?


<b> b) Híng dÉn viÕt tõ khã</b>


- Yªu cầu HS tìm tõ khã, dÔ lÉn khi
viÕt


- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
đợc


c) ViÕt chÝnh t¶
d) Soát lỗi, chấm bài
<b> 3. Hớng dẫn làm bài tập</b>
Bµi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- HS tự làm bài tập


- TiÕng nghÜa vµ chiÕn về cấu tạo vần
có gì giống và khác nhau?


Bài 3



- Em hÃy nêu quy tắc viết dấu thanh ở
các tiếng chiến và nghĩa...


<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- NhËn xÐt giê häc


- Dặn học sinh về học ghi nhớ quy tắc
đánh dấu thanh trong tiếng.


- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


- HS lên bảng viết.


- HS c on vn


- Vì ông nhận râ tÝnh chÊt phi nghĩa
của cuộc chiến tranh xâm lợc.


- Bị địch bắt , dụ dỗ, tra khảo, nhng
ơng nhất định khơng khai


- Vì Phrăng Đơ Bơ- en là ngời lính Bỉ
nhng lại làm việc cho quân đội ta, nhân
dân ta thơng yêu gọi anh là bộ đội cụ
Hồ.


- Phrăng Đơ Bô-en, phi nghĩa, chiến
tranh, phan Lăng, dụ dỗ, chính nghĩa.
- HS đọc và viết



- HS đọc yêu cầu nội dung bài tập
- 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp lm
vo v


- HS nêu


HS nhận xét bài của bạn


- Du thanh đợc đặt ở âm chính


- Tiếng nghĩa khơng có âm cuối, dấu
thanh đợc đặt ở chữ cái dấu ghi nguyên
âm đôi


- Tiếng chiến có âm cuối , dấu thanh
đ-ợc đặt ở chữ cỏi th 2 ghi nguyờn õm
ụi.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Giáo dục học sinh u thích mơn tốn. Vận dụng những điều đã học vào thực tế.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- B¶ng phơ


III. Các hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Họat động học</b>


<i><b>Bài 1. Gọi hs đọc yêu cu.</b></i>
-Bi toỏn cho bit gỡ?


-Bài toán hỏi gì?


-Cựng số tiền đó, khi giá tiền 1
quyển vở giảm đi 1 số lần thì số
quyển vở mua đợc thay đổi nh thế
nào?


-Cho hs làm bài vào vở theo 1
trong 2 cách đã học


-Gäi 1 hs lên làm.


<i><b>Bài 2. </b></i>


-Cho hs tự làm bài
-Gọi 1 hs lên bảng làm


-Nhận xét, ghi điểm, giáo dục dân
số cho hs


<i><b>Bài 3. </b></i>


-Gi 1 hs c yờu cu.


-Cho hs thảo luận nhóm 2 và làm


bài trong thêi gian


-HÕt thêi gian gäi 1 hs d¸n kÕt quả
bài làm trên bảng.


-Nhận xét, ghi điểm.


-Cú mt s tin mua đợc 25 quyển vở, giá
3000 đồng 1 quyển


-Cùng số tiền đó, nếu giá mỗi quyển vở là
1500 đồng thì mua đợc bao nhiêu quyển
-Cùng số tiền đó khi giá tiền 1 quyển vở
giảm bao nhiêu lần, thì số quyển vở mua c
gp lờn by nhiờu ln.


<i>Bài giải</i>


Ngi ú cú s tin là:
3000 x 25=75.000 (đồng)


Nếu giá mỗi quyển vở 1500 đồng thì mua
đ-ợc số quyển vở là:75.000:15=50(quyển)
ỏp s: 50 quyn.


<i>Bài giải</i>


Tổng thu nhập của gia đình đó là:
800.000 x 3=2.400.000( đồng)



Khi có thêm một ngời con thì thu nhập bình
quân hàng tháng của mỗi ngời là:2.400.000 :
4 = 600.000 (đồng)


Nh vậy, bình quân thu nhập hàng tháng của
mỗi ngời đã giảm là: 800.000 -600.000 =
200.000 (đồng)


Đáp số: 200.000 ng.


<i>Bài giải</i>


Số ngời sau khi tăng thêm là:
20+10=30( ngời)


30 ngi gp 10 ngi s lần 30:10=3(lần)
Một ngày 30 ngời đào đợc số m là:


35 x 3=105(m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>


-Chốt lại 2 cách giải của dạng bài
tập này.


-Về nhà lµm bµi tËp 4, xem tríc
bµi: Lun tËp chung.


-NhËn xÐt tiÕt häc.



<b>Khoa häc</b>


<b> VƯ sinh ti dËy th×</b>
<b>I/ Mục tiêu : Sau bài học , HS có khả năng : </b>


-Nêu được những việc nên và khơng nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sức khoẻ ở
tuổi dậy thì.


-Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì


<b>II/ Chuẩn bị: - Hình trang 18, 19 SGK , phiếu bài tập , HS chuẩn bị thẻ từ . </b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: Đặc điểm nổi bật</b>
của tuổi vị thành niên , tuổi trưởng
thành , tuổi già.(GV cho một số đáp
án để HS chọn )


<b>2/ Giới thiệu bài : Như các em đã</b>
biết tuổi dậy thì có tầm quan trọng
đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con
người. Vậy để bảo đảm sức khoẻ ta
cần thực hiện những yêu cầu vệ sinh
như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu
qua bài học hơm nay .


<b>3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>


<b>Hoạt động 1: Động não </b>


GV nêu vấn đề: Ở tuổi dậy thì tuyến
mồ hơi và tuyến dầu ở da hoạt động
mạnh .


Hỏi: Vậy cần làm gì để giữ cho cơ thể
ln sạch sẽ ?


Ghi nhanh ý kiến lên baûng


<b>Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học</b>
tập


Chia lớp thành nhóm nam,nữ riêng ,


Dùng thẻ từ để chọn


-Nghe giới thiệu bài


-Moãi HS nêu ra một ý kiến ngắn
gọn .


Nam nhận phiếu:”Vệ sinh cơ quan
sinh dục nam”- Nữ nhận phiếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

phát phiếu học tập .
Chữa bài tập theo nhóm .


<b>Hoạt động 3: Quan sát tranh và thảo</b>


luận


-Quan sát các hình 4; 5; 6; 7 và nêu
nội dung của từng hình .


Hỏi : Chúng ta nên làm gì và khơng
nên làm gì để bảo vệ sức khoẻ ?
- KÕt luËn


<b>Hoạt động 4 : Trò chơi “Tập làm</b>
diễn giả”- GV nêu luật chơi


- GV nhËn xÐt.


<b>4/ Dặn dò , nhận xét</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ tiÕt sau


-Làm việc nhóm 3.


Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình .


-HS quan sát và nêu néi dung tõng
h×nh.


- 6 HS làm din gi clp theo dừi .


<b>Luyện từ và Câu</b>



<b> Luyện tập về từ trái nghĩa</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


-Tỡm c cỏc từ tráI nghĩa theo yêu cầu của BT1,BT2( 3 trong 4 câu ),BT3.


-Biết tìm những từ tráI nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4( chọn 2 hoặc 3 trong
số 4 ý: a,b,c,d) ; đặt đợc câu để phân biệt 1 cập từ trái nghĩa tìm đợc ở BT4(BT5).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bút dạ, 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1, 2, 3
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị</b>


-HS đọc thuộc lịng các thành ngữ, tục
ngữ ở bài tập 1, 2 tiết trớc.


- GV nhËn xÐt
<b> B. Bµi míi</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b> Bµi tËp 1</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm.



- 3 HS đọc


- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài tập 2</b>
HS nêu yêu cầu


- HS điền trên bảng lớp làm vào vở
GV nhận xét


<b> Bài tËp 3.</b>


- HS đọc yêu cầu


- 3 HS lªn lµm, líp lµm vµo vë.
GV nhËn xÐt


<b> Bµi tập 4</b>


-HS nêu yêu cầu bài tập
- GV có thể gợi ý cho HS


- HS làm vào vở vài HS lên bảng làm


<b>Bài tập 5</b>


- Đặt câu với từ em vừa tìm ở trên
- HS làm vào vở


- Vài HS trả lời


- GV nhận xét
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiÕt sau


HS đọc thuộc 4 thành ngữ trên.
- HS đọc


- 4 HS lên điền: lớn; già; dới ; sống
- HS đọc thuộc lòng 3 thành ngữ tục
ngữ trên


- HS đọc


- HS lµm: nhá; vơng; khuya.


- HS đọc


- HS lµm bµi VD:


+ a) Tả hình dáng: cao/ thấp; cao/ lùn;
cao vèng/ lïn tÞt


+ b) tả hành động: khóc/ ci; ng/
ngi;


+ c) tả trạng thái: buônd/ vui; lạc quan/
bi quan..


+ Tả phẩm chất: tốt/ xấu; hiền/ dữ..


- HS làm bài


+ Chú lợn nhà em béo múp. Chú chó
gầy nhom


+ Đáng quý nhất là trung thực. còn dối
trá thì chẳng ai a.


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ sáu, ngày 11/9/2009</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b> Tả cảnh: Kiểm tra viết</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


-Vit c bi vn miêu tả hồn chỉnh có đủ 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài), thể
hiện rõ sự quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bảng lớp viết sẵn đề bài, cấu tạo bài văn tả cảnh.
+ Mở bài: Giới thiêu bao quát về cảnh sẽ tả.


+ Thân bài: tả từng bộ phận của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian
+ Kết bài: Nêu cảm nghĩ hoặc nhận xét của ngời viết


<b>III. Các hoạt động- dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b> A. KiĨm tra bµi cị</b>


- KiĨm tra giÊy bót cđa HS
<b> B. Bµi míi</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bài</b>


Hôm nay chúng ta sẽ viết một bài văn
hoàn chØnh vỊ t¶ c¶nh .


- Gọi 1 HS đọc đề bài
- GV chép đề lên bảng.
<b> 2. Thực hành viết</b>
- HS viết bài


- Thu bµi vµ chấm
- Nêu nhận xét chung
<b>3. Củng cố -dặn dò</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- ChuÈ bÞ tiÕt sau.


- HS nghe
- HS đọc đề bài


- HS viÕt bµi
- 5 HS nép bài


<b> Toán </b>



<b> LUYÖN TËP CHUNG</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


-Giúp hs luyện tập, củng cố cáh giải bài tốn về” tìm hai số khi biết tổng( hiệu)
và tỉ số của hai số đó và bài tốn liên quan về tỉ lệ đã học.


-RÌn cho hs tÝnh cÈn thận, chăm học
-Hs yêu thích môn học.


<b>II. Cỏc hot ng dạy- học</b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị: Gäi 1 hs lµm bµi 4</b></i>


Xe tải chở đợc số kg gạo là: 50 x 300 = 15000 ( kg)


Mỗi bao đựng 75 kg thì cần số bao là: 15000 : 75 = 200( bao)
Đáp số: 200 bao.


2. Bµi míi.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>Bài 1. Gọi hs đọc yêu cầu.</b></i>
-Bài toán ny cú dng gỡ?


-Cách giải dạng toán này nh thế
nào?


-Cho hs tự giải bài toán
-Gọi 1 hs lên bảng làm


-Nhận xét , ghi điểm.


<i><b>Bi 2. Lm tng t bi 1 nhng</b></i>
<i><b>cho hs phát hiện và nêu cách</b></i>
<i><b>làm, dạng bài tìm hai số khi biết</b></i>
<i><b>hiệu và tỉ của hai số đó.</b></i>


<i><b>Bài 3. Gọi 2 hs đọc yêu cầu.</b></i>
-Khi QĐđi giảm 1 số lần thì số
lít xăng tiêu thụ thay đổi ntn?
-Ta giải bài toán theo cách nào?


-HS đọc.


-Bài tốn thuộc dạng tìm hai số khi biết tổng
và tỉ ca hai s ú


-Tìm tổng số phần, tìm số lớn, số bé
Bài giải


Tổng số phần bằng nhau : 5+2=7(phần)
Số học sinh nam là: 28 : 7 x 2 = 8(em)
Sè häc sinh n÷ lµ: 28 – 8 = 20(em)
Đáp số: nam: 8em


nữ: 20em
<i>Bài giải</i>


Chiu rng mnh t l:15:(2-1)=15(m)
Chiu di mnh đất là:15+15=30(m)


Chu vi mảnh đất là: (15+30)x2=90(m)
ỏp s: 90m


-Khi QĐ đi giảm bao nhiêu lần thì số lít xăng
tiêu thụ giảm đi bấy nhiêu lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho hs tự giải


-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Bài 4. </b></i>


-Cho hs làm bài


-Chấm chữa một số bài
-Nhận xét, sưa sai.


<i><b>3. DỈn do</b></i>


-Về nhà học bài, xem trớc bài Ôn
tập bảng đơn vị đo độ dài.


-NhËn xÐt tiÕt häc.


<i>Bµi giải</i>


100 km gấp 50km số lần: 100:50=2(lần)
Đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: 12:2=



6 (l)


Đáp số: 6 l xăng
<i>Bài gi¶i</i>


Số bộ bàn ghế xởng phải đóng theo kế hoạch
là: 12 x 30 = 360 (bộ)


Nếu mỗi ngày đóng đợc 18 bộ thì hồn thành
kế hoạch trong số ngày là:


360:18=20(ngµy)
Đáp số : 20 ngày


<i><b> Âm nhạc</b></i>


<b>học hát: bàI hÃy giữ cho em bầu trời xanh</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


- Biết hát theo giai điệu và lời ca.


- Bit hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Giáo viên : giáo án, SGK, đồ dùng học môn, nhạc cụ quen dùng
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b>1.Bµi cị : Reo vang bình minh</b></i>
<i><b>2. Bài mới : </b></i>


<i><b>a/ GTB : Học hát bài HÃy giữ cho em</b></i>
<i><b>bầu trời xanh”</b></i>


<i><b>b/ Hoạt động :</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu và tập bài hát </b></i>
- GV giới thiệu tên bài hát, tác giả, nội
dung bài hát


- GV cho HS nghe bài hát mẫu ( mở đĩa
bài hát )


- Cho HS đọc lời ca 1


- GV chia bài hát thành 6 câu để tập
- Dạy hát : Dạy từng câu và nối tiếp cho
đến hết bài hát


- Lu ý : Những chỗ ngân dài và đảo
phách


-Cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và
giai điệu


- GV giữ nhịp đều cho HS trong quá trình
luyện hát



<i><b>Hoạt động 2 : Hát kết hợp gõ đệm </b></i>
-Hớng dẫn HS gõ đệm theo tiết tấu lời ca
- GV làm mẫu


- GV nhËn xÐt


<i><b>Hoạt động 3 : Củng cố </b></i>–<i><b> Dặn dò </b></i>
-Hỏi lại tên bài hát, tác giả và nội dung
bi hỏt


-Hát


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe
- HS nghe hát mẫu
- Đọc lời ca 1


- Tập hát tõng c©u theo híng dÉn cđa
GV


- Chú ý theo hớng dẫn để hát đúng
- Chú ý phát âm rõ lời, gọn tiếng
-Luyện hát : Đồng thanh theo từng
dãy bàn


- HS thùc hiÖn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-GV nhËn xÐt tiÕt häc



-Dặn HS về học thuộc lời ca, tập hát kết
hợp vỗ, gõ đệm đúng nhịp, phỏch v tit
tu ca bi hỏt


- HS ôn lại bài hát vừa học
- Ghi nội dung bài học vào vở


<b> Kĩ thuật</b>


<b>Thêu dấu nhân ( tiếp)</b>
<b>I Mục tiêu: </b>


HS cần phải:


- Biết cách thêu dấu nhân.


- Thêu đợc mũi thêu dấu nhân Các mũi thêu tơng đối đều nhau. Thêu đợc ít nhất
năm dấu nhân. đờng thêu có thể bị dúm.


- u thích tự hào với sản phẩm làm đợc.
<b>II. Đồ dùng dạy - hc</b>


-G :Mẫu thêu dấu nhân


-Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân :váy, áo, khăn tay.
-Vật liệu và dơng cơ cÇn thiÕt:


+1 mảnh vải trắng hoặc mầu kích thớc 35cm x 35cm
+ Chỉ khâu, len hoặc sợi.



+ Kim khâu len hoặc kim kh©u thêng .


+ Phấn vạch, thớc ,khung thêu (đờng kính 20cm-25cm)
<b>III.Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Hoạt động 3: Thc hnh </b>


- Gọi hS nhắc lại cách thêu dấu nhân.


- GV nhận xét


- GV nhắc lại hệ thống cách thêu dấu
nhân


- - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


- Yêu cầu HS nêu các yêu cầu của sản
phẩm ( Mục III SGK)


- HS thực hành thªu trong thêi gian 50'
( 2 TiÕt häc)


- GV quan s¸t uèn nắn hS còn lóng
tóng.


<b> * Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm</b>
- Yêu cầu HS trng bày sản phẩm



- GV ghi bảng và nêu yêu cầu đánh giá
- Cử 3 HS lên đánh giá sản phẩm của
các bạn.


- GV nhận xét đánh giá kết quả học tập
<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


- HS nhắ lại cách thêu dấu nhân và 1
HS lên thực hành thêu mẫu lại cho cả
lớp theo dõi


- HS nêu


- HS nêu


- HS thực hành thêu dấu nhân.


- HS trng bày sản phẩm


- 3 HS lờn ỏnh giỏ bài của bạn
- HS nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×