Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.12 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</i>
Tiết 1 Chào cê
___________________________________
TiÕt2
<b>A- Mục tiêu</b>
- Biết so sánh các khối lợng .
- Biết làm tính với số đo khối lợng và vận dụng vào giải toán
- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập .
- Rốn k nng tớnh v gii toỏn.
- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng </b>
<b> GV : 1 cân đĩa và 1 cân đồng hồ.</b>
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động học</i> <i>Hot ng dy</i>
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc số cân nặng của một số vật.
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
* Bài 1/ 67
- Nêu yêu cầu BT
- Nêu cách so sánh?
- Chấm bài, nhận xét.
<i>* Bài 2/ 67</i>
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chấm bài, nhận xét.
<i>* Bài 3:</i>
- BT cho biết gì?
- BT hái g×?
+ Lu ý : Đổi về cùng đơn vị o khi lng
l gam
- Chấm bài, chữa bài.
<i>* Bài 4:</i>
- HS thực hành cân các đồ dùng học tập
4/ Củng cố:
+ §iỊn sè: 1kg = ...g
- Hát
- HS đọc
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm chấm
- Ta so sánh nh so sánh số tự nhiên.
- HS làm b¶ng con
744g > 47g
345g < 3 55g
987g > 897g
- 1, 2 HS đọc bài toán
- HS nờu
- Bài toán giải bằng hai phép tính
- HS làm vở- 1 HS chữa bài.
<i>Bài giải</i>
<i>S gam ko m H đã mua là:</i>
<i>130 </i> <i> 4 = 520( g)</i>
<i>Số gam bánh và kẹo mẹ Hà đã mua là:</i>
<i>175 + 520 = 695( g)</i>
<i> Đáp số : 695g</i>
- HS nêu
- Làm vở
<i>Bài giải</i>
<i>Đổi: 1kg = 1000g</i>
<i>Sau khi làm bánh cơ Lan cịn lại số gam</i>
<i>đờng là:</i>
<i>1000- 400 = 600( g)</i>
<i>Số gam đờng trong mỗi túi nhỏ là:</i>
<i>600 : 3 = 200( g)</i>
<i> Đáp số: 200 gam.</i>
- HS thực hành cân
1000g = ...kg
+ Dặn dò: Ôn lại bài.
____________________________________________
Tit 3 ,4
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>* Tập đọc</b></i>
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : gậy trúc, lững thững, suối, huýt sáo, to lù lù, tráo trng, ....
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Hiểu các từ ngữ đợc chú giải cuối chuyện
- Hiểu nội dung chuyện : Kim Đồng là một liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi
làm nhiệm vụ dẫn đờng và bảo vệ cán bộ cách mạng. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK)
<i><b>* Kể chuyện </b></i>
+ Rèn kĩ năng nói :
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ .
- HS khá giỏi kể lại đợc tồn bộ câu chuyện .
- Giäng kĨ linh ho¹t phï hợp với diễn biến của câu chuyện
+ Rèn kĩ năng nghe.
<b>II. §å dïng </b>
<b> GV : Tranh minh hoạ, Bản đồ giới thiệu vị trí tỉnh Cao Bằng</b>
HS ; SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
<b>A. Kim tra bi c</b>
- Đọc bài Cửa Tùng
- Màu sắc nớc biển Cửa Tùng có gì đặc
biệt ?
<b>B. Bµi míi</b>
1. Giới thiệu chủ điểm bài học
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- GV giới thiệu hoàn cảnh sảy ra
chuyện
b. HD HS luyện đọc kết hợp gii ngha
t
* Đọc từng câu
- Kt hp tỡm t khú đọc
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- HD HS đọc đúng 1 s cõu
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* c ng thanh
3. HD tìm hiểu bài
- Anh Kim Đồng đợc giao nhiệm vụ gì
?
- Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một
ông già Nùng ?
- Cách đi đờng của hai bác cháu nh thế
nào ?
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài
- Thay đổi 3 lần trong một ngày
- Nhận xét
- HS nghe, theo dâi SGK
- HS quan s¸t tranh minh ho¹
+ HS nối nhau đọc từng câu trong bài
+ HS nối nhau đọc 4 đoạn trớc lớp
+ HS đọc theo nhóm đơi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Cả lớp đồng thanh đoạn 1, 2
- 1 HS đọc đoạn 3
- Cả lớp đồng thanh đoạn 4
- Bảo vệ cán bộ, dẫn đờng đa cán bộ đến
địa điểm mới
- Tìm những chi tiết nói lên sự nhanh
trí và dũng cảm của Kim Đồng khi gặp
địch ?
4. Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm đoạn 3
- HD HS đọc phân biệt lời ngời dẫn
chuyện, bọn giặc, Kim Đồng
ngời, dế dàng che mắt địch, làm chúng tởng
ông cụ là ngời địa phơng.
- Đi rất cẩn thận. Kim Đồng đeo túi nhanh
nhẹn đi trớc một quãng. Ông ké lững thững
đi sau. Gặp điều gì đáng ngờ Kim Đồng
huýt sáo làm hiệu để ông ké kịp tránh vào
ven đờng
- Trao đổi theo cặp, trả lời
- 1 vài nhóm HS thi đọc 3 đoạn theo cách
phõn vai
1. GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ ND 4 đoạn
chuyện, HS kể lại toàn bộ câu chuyện
2. HD kể toàn chuyện theo tranh
- GV nhËn xÐt
- HS nghe
- HS QS 4 tranh minh ho¹
- 1 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 1 theo tranh
- Tõng cỈp HS tËp kĨ
- 4 HS tiÕp nèi nhau thi kể trớc lớp từng
đoạn câu chuyện theo tranh
- 1, 2 HS kể toàn bộ chuyện
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- Qua câu chuyện này, các em thấy anh Kim Đồng là một thiếu niên nh thế nào?
( Anh Kim Đồng là một chiến sĩ liên lạc rất nhanh trí, thông minh, dũng cảm khi
làm nhiệm vụ ). GV nhËn xÐt chung tiÕt häc
<b>ChiÒu</b>
TiÕt1 Toán (LT)
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết so sánh các khối lợng .
- Bit lm tớnh vi s đo khối lợng và vận dụng vào giải toán
- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập .
- Rèn kĩ năng tính và gii toỏn.
- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng </b>
GV : 1 cân đĩa và 1 cân đồng hồ.
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động học</i> <i>Hoạt động dạy</i>
1. Tỉ chøc:
2. Lun tËp
* Bµi tËp 1 : Điền dấu >, <, = vào chỗ
chấm
125g ... 215g
56g ... 45g
342g ... 342g - 42g
- NhËn xÐt.
<i>* Bµi tËp 2</i>
- Mẹ mua 750 gam đờng, nhà em ăn hết
215 gam đờng. Hỏi nhà em còn bao nhiờu
gam ng
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV nhận xét bài làmcủa HS
* Bài tập 3
- Hát
- HS làm bài vào bảng con
- 3 em lên bảng làm
125g < 215g
56g > 45g
362g = 300g + 62g
- 1, 2 HS đọc bài toán
- Mua 750g đờng, ăn hết : 215 g đờng
- Còn bao nhiêu gam đờng ?
- HS làm bài vào vở
Bài giải
Còn số gam đờng là :
- Thực hành cân 1 số đồ vật
- GV nhn xột
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhẫn ét chung tiÕt häc
- HS thực hành cân, sau đó đọc khối
l-ợng
- NhËn xÐt
_______________________________________
TiÕt 2 TiÕng viƯt (LT)
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Ngời liên lạc nhỏ
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
<b>II. §å dïng GV : SGK</b>
HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc bài : Ngời liên lạc nhỏ
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV c mu, HD ging c
- c cõu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. H 2 : c hiu
- GV hi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 : đọc phân vai
- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai
- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dâi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện c t khú
+ Đọc nối tiếp 4 đoạn
- Kt hp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- HS tr¶ lêi
- Đọc phân vai theo nhóm
- Các nhóm thi đọc phân vai
- Bình chọn nhóm đọc hay
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt giê häc
- Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
__________________________________________
TiÕt 3
<b>I. Mục tiêu</b>
+ Rèn kĩ năng viết :
- Bit vit 1 bc th ngắn cho một bạn cùng lứa tuổi thuộc 1 tỉnh miền Nam ( hoặc miền
Trung ) theo gợi ý . Trình bày đúng thể thức một bức th
- Biết dùng từ đặt câu đúng, viết đúng chính tả. Biết bộc lộ tình cảm thân ái với ngời
bạn mình viết th
<b>II. §å dïng</b>
GV : Bảng lớp viết đề bài và gợi viết th ( SGK )
HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc đoạn văn viết về cảnh đẹp nớc ta
- GV nhận xét, chấm điểm
<b>B. Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi ( GV giíi thiƯu )
2. HD HS viết th cho bạn để thông báo về
những đổi mới trên quê hơng .
a. HĐ1 : HD HS phân tích đề bài để viết đ ợc lá
th
đúng yêu cầu
+ Bài tập yêu cầu các em viết th cho ai ?
- GV HD HS xác định rõ :
- Em viÕt th cho b¹n tên là gì ?
- ở tỉnh nào ?
- ở miền nào ?
+ Lí do viết th là gì ?
+ Sự dổi mới đang diễn ra trên que huơng nh
thế nµo ?
+ Đờng phố thơn xóm có những gì mới mẻ ?
+ Em có cảm nghĩ gì về sự đổi mới đó ?
+ Hình thức của lá th nh thế no ?
b. HĐ2 : HD HS làm mẫu, nói về nội dung
theo nh gợi ý
c. HĐ3 : Viết th
- GV theo dõi giúp đỡ từng em
- GV nhận xét, chấm điểm
+ ViÕt cho 1 b¹n ë 1 tØnh khác với
miền em đang ở
- Nêu lí do viết th
- Tự giới thiệu - Hỏi thăm bạn
- Hẹn bạn cùng thi đua học tốt
- Nh mẫu bài Th gưi bµ
- 3, 4 HS nói tên, địa chỉ ngời em
+ 1, 2 HS kh¸ giái nãi mÉu
- HS viÕt th vµo vë
- 5, 7 em đọc th
<b>IV. Củng cố, dặn dị</b>
- GV biĨu d¬ng những HS viết th hay
- Nhận xét chung tiết học
_____________________________________________________________________
<i>Sáng Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</i>
Tiết 1 Toán
<b>A- Mục tiêu</b>
- Bớc đầu thuộc bảng chia 9 dựa vận dụng trong giải toán (có một phép chia 9.
- RÌn trÝ nhí vµ KN tÝnh cho HS
- GD HS chăm học.
<b>B- Đồ dùng</b>
GV : Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn. Bảng phụ
HS : SGK
<b>C- Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra:
- Đọc bảng nhân 9?
- Nhận xột, ỏnh giỏ.
3/ Bi mi:
<i>a) HĐ 1: Thành lập bảng chia 9.</i>
- Gắn 1 tấm bìa lên bảng: Lấy 1 tấm bìa có 9
chấm trịn. Vậy 9 đợc lấy một lần bằng mấy?
- Viết phép tính tơng ứng?
- Trªn tất cả các tấm bìa có 9 chấm tròn, biết
mỗi tấm có 9 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm
b×a?
- Vậy 9 chia 9 đợc mấy?
- Ghi bảng: 9 : 9 = 1
+ Tơng tự GV HD HS thành lập các phép
chia cịn lại để hồn thành bảng chia 9.
- Luyện HTL bảng chia 9.
<i>b) H§ 2: Lun tập</i>
<i>* Bài 1:(cột 1,2,3)</i>
- Hát
- 3- 4 HS c
- 9 lÊy 1 lÇn b»ng 9
- 9 x 1 = 9
- Có 1 tấm bìa
- 9 : 9 = 1
- HS c
- BT yêu cầu gì?
- Tính nhẩm là tính nh thế nào?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2: (cột 1,2,3 Tơng tự bài 1)
<i>* Bài 3:</i>
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Chấm bài, nhËn xÐt.
<i>* Bµi 4: </i>
- Đọc đề?
- Gäi 1 HS chữa bài
- Chấm, chữa bài.
4/ Củng cố:
- Thi c thuc lịng bảng chia 9
- Dặn dị: Ơn lại bài.
- HS nêu
- HS nêu
- HS nhẩm kết quả và nêu kết quả
- HS thực hiện
- HS nêu
- HS nêu
- Làm vở
<i>Bài giải</i>
<i>Mỗi túi có số gạo là:</i>
<i>45 : 9 = 5( kg)</i>
<i> Đáp số: 5 kg</i>
- HS c
- Lớp làm vở
<i>Bài giải</i>
<i>Số túi gạo có là:</i>
<i>45 :9 = 5( túi)</i>
<i> Đáp số: 5 túi.</i>
- HS thi đọc
_______________________________________
TiÕt 2
<b>I. Mục tiêu</b>
+ Rèn kĩ năng viết chính t¶ :
- Nghe - viết đúng bài chính tả Ngời liên lạc nhỏ. Trình bày đúng hình thức bài văn
xuụi .
- Viết hoa các tên riêng : Đức Thanh, Kim Đồng, Nùng, Hà Quảng.
- Lm ỳng cỏc BT in tiếng có vần (au/âu), âm đầu (l/n), âm giữa vần ( i/iê )
<b>II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết ND BT1, bảng phụ viết ND BT3</b>
HS : SGK, vở chính tả
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV đọc : huýt sáo, hít thở,
suýt ngã, giá sách, dụng cụ, ....
<b>B. Bài mới</b>
1. Giíi thiƯu bµi
- GV nêu mục đích u cầu của
2. HD HS nghe - viÕt
- GV đọc đoạn viết chính tả
- Trong đoạn vừa đọc có những
tờn riờng no vit hoa ?
- Câu nào trong đoạn văn là lời
nhân vật ?
- Li ú c vit nh thế nào ?
b. Viết bài
- GV đọc bài
- GV quan sát động viên HS
c. Chấm, chữa bài
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
3. HD HS lµm BT
<i>* Bài tập 2</i>
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn
+ HS nghe, theo dừi SGK
- Đức Thanh, Kim Đồng, Nùng, Hà Quảng.
- Nào bác cháu ta lên đờng !
- Là lời ông ké, đợc viết sau dấu hai chấm, xuống
dòng, gạch đầu dòng
- HS đọc thầm lại on vit
- Nêu yêu cầu BT
- GV quan sát phát hiện lỗi của
HS
- GV gii thớch : ũn by
<i>* Bi tp 3</i>
- Nêu yêu cầu BT phần a
- GV nhận xét
+ Điền vào chỗ trống ay / ây
- 1 em lên bảng, cả lớp làm bài ra nháp
- Đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS làm bài vào vở
- Li gii : - cây sậy, chày giã gạo,
- HS làm bài cá nhân, lµm nhÈm
- HS chia làm 2 nhóm chơi tị chơi tiếp sức
- Đại diện đọc kết quả của nhóm mình
- Nhận xét nhóm bạn
- 5, 6 HS đọc lại khổ thơ
- HS làm bài vào vở
- Lêi gi¶i : tra nay, nằm, nấu cơm, nát, mọi lần
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét những lỗi HS thờng mắc trong giờ viÕt chÝnh t¶
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc
_________________________________________
Tiết 3 Tự nhiên và xà hội
<b>I. Mục tiêu: </b>
- K c tên một số cơ quan hành chính, văn hố , giáo dục , y tế , .. ở địa phơng.
- Nói về một danh lam , di tích lịch sử hay đặc sản của dịa phơng.
<b>II. §å dïng dạy học: </b>
GV : + Các tranh ảnh về các cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế của một số
tỉnh, thành phố.
+ Băng hình quay cảnh Hà Nội
+ Băng nhạc bài Yêu Hà Nội
+ ThỴ ghi A, B, C (5 bé)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A. Ơn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Chúng ta nên vui chơi thế nào để vui mà khoẻ?
(Sau những giờ học mệt mỏi, các em cần đi lại, vận
động và giải trí bằng cách chơi một số trị chơi, song
khơng nên chơi q sức để ảnh hởng đến giờ học sau
và cũng khơng nên chơi những trị chơi dễ gây nguy
hiểm nh: bắn súng cao su, đánh quay, ném nhau…)
* Kiểm tra, đánh giá
- HS trả lời : ...vận động và
giải trí bằng cách chơi một số
trị chơi, song không nên chơi
quá sức để ảnh hởng đến giờ
học sau và cũng khơng nên
chơi những trị chơi dễ gây
- GV nhận xét, đánh giỏ
C. Bi mi
1. Giới thiệu bài
Ai cũng gắn bó với tỉnh, thành phố quê hơng nơi
chúng ta sống, học tập và làm việc nhng không phải
ai cũng biết nhiều và biết rõ về nơi này. Bài học của
chúng ta hôm nay sẽ giúp các con có thêm hiểu biết
về thành phố của mình.
* Trực tiếp
2. Hoạt động 1: : Quan sát tranh ảnh và trả lời câu hỏi
Mục tiêu: N.biết đợc một số cquan hành chính cấp
tỉnh.
- GV giới thiệu hoạt động, đa ra các tranh minh hoạ
Tranh nh chp cnh :
+ ảnh bu điện Hà Nội
+ ảnh Toà án nhân dân thành phố Hà Nội
+ ảnh Công viên nớc Hồ Tây
+ ảnh bệnh viện Việt Đức
+ ảnh Bảo tàng Mĩ thuật Hà Nội
+ ảnh Dinh Độc Lập
+ ảnh Ngọ Môn - Huế
+ nh Trng THPH Hà Nội -Amsterdam, ...
? Chúng ta vừa đợc xem những hình ảnh gì?
- GV nhận xét, đa đáp án
A. Một số địa điểm ở Việt Nam
B. Các địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam
C. Một số cơ quan : hành chính, văn hóa, giáo dục, y
tế,... cấp tỉnh có nhiệm vụ điều hành các cơng việc,
phục vụ đời sống vật chất, tinh thần và sức khe ca
nhõn dõn
=> Đáp án C
- GV nhận xét, kh¸i qu¸t
=> KÕt luËn:
<b>Hoạt động 2</b>
<b>a.Mục tiêu:HS nắm đợc 1 số cơ quan hành chính cấp </b>
tỉnh nơi HS sng.
Cách tiến hành:
<b>Bớc 1: Làm việc nhóm</b>
- K tờn cỏc cơ quan thuộc cấp tỉnh nơi em sống?
-Các cơ quan đó có nhiệm vụ gì?
<b>Bớc 2: Báo cáo KQ:</b>
<b>4- Hoạt động nối tiếp:</b>
<i><b>* Cđng cè:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
<i><b>* DỈn dò: Giao việc chuẩn bị bài cho h/s</b></i>
* Trc quan, vấn đáp, thảo
luận
- HS quan sát, nói tên địa
danh có trong tranh
- HS thảo luận nhóm 4, nêu
câu trả lời bằng cách giơ thẻ
- HS kết luận lại : ở mỗi tỉnh,
thành phố đều có các cơ
quan : hành chính, văn hóa,
giáo dục, y tế,... cấp tỉnh có
nhiệm vụ điều hành các công
việc, phục vụ đời sống vật
chất, tinh thần và sức khỏe
<i><b>* Liªn hƯ</b></i>
- Së t pháp, UBND tỉnh, sở
giáo dục bu điện tỉnh, bệnh
viện tỉnh, sở công an
- Đại diện HS báo cáo kết quả
- Nhận xét.
- VN quan sỏt 1 s cơ quan
hành chính nơi em sống. giờ
sau em kể lại những gì em
quan sát đợc
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn HS cbị đồ dùng cho tiết
sau.
______________________________________
TiÕt 4
<b>I. Mục tiêu</b>
- ễn bi th dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng các động tác
của bài thể dục phát triển chung .
- Chơi trò chơi " Đua ngựa ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc .
<b>II. a im, ph ng tin </b>
Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ
Phơng tiện : Còi, kẻ sẵn các vạch cho trò chơi " Đua ngựa "
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
Nội
dung
1. Phần
mở đầu
<b>Hot ng ca thy</b>
+ GV nhận lớp, phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học
- GV điều khiển lớp
<b>Hot ng ca trũ</b>
+ Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung
quanh sân tập.
2. Phần
cơ bản
3. Phần
- Trị chơi : Thi xếp hàng nhanh
+ Ơn bài thể dục phát triển
chung 8 động tác
- GV quan sát sửa động tác sai
cho HS
- BiĨu diƠn thi bài thể dục phát
triển chung giữa các tổ
+ Chơi trò chơi " Đua ngựa "
- GV HD HS cách cầm ngựa,
phi ngựa để tránh trấn động
mạnh
- GV HD HS thêm cách chơi
+ GV cùng HS hệ thèng bµi
- NhËn xÐt chung giê häc
- Ơn luyện 8 động tác trong 2 - 3 lần
- HS chia tổ tập luyện theo các khu vực
đã phân công
- Các tổ lần lợt biểu diễn 1 lần bài thể
dục phát triển chung 2x8 nhịp. Tổ nào
tập đúng, đẹp, đều đợc biểu dơng, tổ
nào kém nhất hoặc cha đạt yêu cầu sẽ
phải chạy 1 vòng xung quanh sân
- HS chơi trò chơi
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
________________________________
Tiết1 Tập viết
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Viết đúng chữ viết hoa K (1 dịng)
- Viết đúng tên riêng : Yết Kiêu (1 dòng) và câu ứng dụng : "Khi đói cùng chung một
dạ, khi rét cùng chung một lòng " (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định
II. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa K, tên Yết Kiêu và câu tục ngữ Mờng trên dòng kẻ ô li
HS : Vë tËp viÕt.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Nhắc lại câu ứng dụng học trong tuần 13
- GV đọc : Ông ích Khiêm., ít
<b>B. Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
2. HD viết trên bng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm viết chữ hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Đọc tên riêng
- GV gii thiu : Yt Kiêu là một tớng tài của Trần
H-ng Đạo. ÔH-ng có tài bơi lặn nh rái cá dới nớc nên đã
đục thủng đợc nhiều thuyền chiến của giặc, ...
c. Luyn vit cõu ng dng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu tục ngữ của dân tộc
M-ờng : Khuyên con ngời phải đoàn kết, giúp đỡ nhau
trong gian khổ, khó khăn. Càng khó khăn, thiếu thốn
thì càng phải đồn kết đùm bọc nhau.
3. HD HS viết vào vở tập viết
- ích Khiêm, ít chắt chiu
hơn nhiều phung phí
- HS viết bảng con
- Y, K
- HS quan sát
- HS tập viết chữ Y, K trên
bảng con
- Yết Kiêu
- HS tập viết trên bảng con :
Ỹt Kiªu
- GV nªu YC cña giê viÕt
- GV theo dõi, động viên HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
- HS tËp viÕt b¶ng con : Khi
- HS viết bài vào vở
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài
_______________________________________
Tiết 2
<b>I. Mục tiêu</b>
- Bớc đầu thuộc bảng chia 9 dựa vận dụng trong giải toán (có mét phÐp chia 9.
- RÌn trÝ nhí vµ KN tÝnh cho HS
- GD HS chăm học.
<b>II. Đồ dùng </b>
GV : Néi dung
HS : Vë
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>
<b>A. Kiểm tra bi c</b>
- Đọc bảng chia 9
<b>B. Bài mới</b>
<i>* Bài tập 1 : TÝnh nhÈm</i>
27 : 9 = 90 : 9 =
63 : 9 = 36 : 9 =
45 : 9 = 81 : 9 =
<i>* Bµi tËp 2 : TÝnh</i>
54 : 9 + 14 81 : 9 : 3
45 : 9 x 9 18 : 9 x 7
<i>* Bµi tËp 2</i>
Có 72 kg ngơ, chia đều vào 9 túi.
Hỏi mỗi túi có bao nhiêu li - lơ -
gam ngơ ?
- Bµi toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- 4, 5 HS đọc
- Nhận xét
- HS tính nhẩm
- 4, 5 HS đọc kết quả
- Nhận xét bạn
27 : 9 = 3 90 : 9 = 10
63 : 9 = 6 36 : 9 = 4
45 : 9 = 5 81 : 9 = 9
- HS lµm bµi vµo vë
54 : 9 + 14 = 6 + 14 81 : 9 : 3 = 9 : 3
= 20 = 3
45 : 9 x 9 = 5 x 9 18 : 9 x 7 = 2 x 7
= 45 = 14
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
- 2, 3 HS đọc bài tốn
- Có 72 kg ngơ, chia đều vo 9 tỳi
- Mỗi túi có bao nhiêu li - lô - gam ngô ?
- HS làm bài vào vở
- 1 em lên bảng làm
Bài giải
Mỗi túi có số kg ngô là :
72 : 9 = 8 ( kg )
Đáp số : 8kg
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét bài làm của HS
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
__________________________________________
Tiết 3 Đạo đức
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Häc sinh :
- Nêu đợc một số việc làm thể hiện quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
- Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với
khả năng.
3. HS có thái độ tơn trọng, quan tâm đến hàng xóm láng giềng.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ truyện Chị Thuỷ của em.
- Các câu ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gơng v ch bi hc.
<b>III. Ph ơng pháp:</b>
- Quan sỏt, đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thc hành.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Vì sao phải tham gia việc lớp, việc trờng?
- Gv nhận xét đánh giá
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Phân tích truyện Chị </b>
Thuỷ của em.
- GV kÓ chuyện ( sử dụng tranh minh hoạ)
- Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
- Vì sao bé Viên lại cÇn sù quan t©m cđa
Thủ?
- Thuỷ đã làm gì để bé Viên chơi vui ở nhà?
- Vì sao mẹ bé Viên lại thầm cảm ơn bạn
Thuỷ?
- Em biết đợc điều gì qua câu chuyện trên?
- Vì sao phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm
láng giềng?
- GVkl: Ai cũng có lúc khó khăn hoạn nạn,
lúc đó rất cần sự cảm thông giúp đỡ của
những ngời xung quanh. Vì vậy khơng chỉ
ng-ời lớn mà trẻ em cũng cần quan tâm, giúp đỡ
hàng xóm láng giềng bằng những việc làm
vừa sức.
<b>b. Hoạt động 2: Đặt tên cho tranh</b>
- GV chia nhóm giao cho mỗi nhóm thảo luận
một nội dung của một bức tranh và đặt tên
- GVkl nội dung từng bức tranh, khẳng định
các việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
<b>c. Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ</b>
- Chia nhóm 4 và yêu cầu thảo luận bày tỏ
thái độcủa các em đối với các quan niệm có
liên quan đến nội dung bài học.
Gvkl: Các ý a, c, d là đúng, ý b là sai
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- HDTH: Thực hiện quan tâm giúp đỡ hàng
xóm láng giềng.
- H¸t
- Tham gia việc lớp, việc trờng là
quyền và nghĩa vụ của hs để việc
tr-ờng, việc lớp có kết quả tốt đẹp.
- HS nhắc lại đầu bài, ghi tên bài.
- HS theo dõi, quan sát tranh.
- Các nhân vật: Thuỷ, bé V©n, mĐ
cđa bÐ V©n.
- Viên cịn nhỏ cả nhà đi vắng hết
khơng có ai trông bé Viên, Viên
chơi một mình ngồi trời nắng.
- Vì bạn Thuỷ đã giúp đỡ quan tâm
đến bé Viên , chơi với bé Viên và
dạy cho bé Viên biết nhiều điều.
- Việc làm của bạn Thuỷ là rất tốt
thể hiện quan tâm giúp đỡ hàng xóm
láng giềng. Em cần học tập bạn
Thuỷ.
- Giúp đỡ, quan tâm đến hàng xóm
láng giềng để tình làng nghĩa xóm
càng thêm gắn bó.
- HS tho lun nhúm ụi.
- Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác góp ý kiến.
- HS thảo luận đa ra ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác bæ sung.
________________________________________
Tiết4 Hoạt động ngoài giờ
- HS nắm đợc một số thông tin về công ớc quốc tế về quyền trẻ em và bổn phận của trẻ
em
- Gi¸o dơc HS thực hiện tốt bổn phận của mình
<b>II Chuẩn bị</b>
GV : Nội dung các điều 13, 15, 23, 28, 32, ®iỊu 13 vỊ bỉn phËn trỴ em
<b>III Néi dung</b>
<i>a GV nêu các quyền trẻ em</i>
* iu 13 : Tr em có quyền bày tỏ quan điểm của mình, thu nhận thông tin và làm
cho ngời khác biết đến các ý kiến, thông tin ...
* Điều 15 : Quyền đợc tự do ...
* Điều 28 : Trẻ em có quyền đợc học hành ...
- GV đọc tiếp các điều 23, 32 cho HS nghe
<i>b Bổn phận của trẻ em</i>
* Điều 13 : Yêu quý, kính trọng hiếu thảo dối với ông bà, cha mẹ. Lễ phép với ngời
lớn, thơng yêu em nhỏ, đoàn kết với bạn bè, giúp đỡ ngời già yếu, tàn tật, giúp đỡ gia
đình làm nhng vic va sc ca mỡnh
- Chăm chỉ học tập, rèn luyện thân thể, tuân theo nội quy của nhà trờng
- Tôn trọng pháp luật, thực hiện tốt nếp sống văn minh, trật tự nơi công cộng và an
toàn giao thông, giữ gìn của công, tôn trọng tài sản cđa ngêi kh¸c
<b>IV Hoạt động nối tiếp</b>
- Em đã thực hiện tốt bổn phận của mình cha ?
+ VỊ nhµ thùc hiƯn tèt bổn phận của mình
____________________________________________________________________
<i>Sáng Thứ t ngày 2 5 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Tiết 1 </b>
<b>A- Mục tiêu</b>
- Thuộc bảng chia 9. Vận dụng trong tính toán, giải toán có một phép chia 9.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng </b>
<b> GV : B¶ng phơ, b¶ng con</b>
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt ng hc</i>
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng chia 9?
<i>* Bài 1:</i>
- Nờu yờu cầu BT?
- Nhận xét, đánh giá.
<i>* Bài 2: </i>
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?
- Chấm, chữa bài.
<i>* Bài 3:</i>
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Hát
2- 3 HS c
- HS nờu
- HS tính nhẩm và nêu kết quả
- HS nêu
- HS nêu
- HS làm bảng con
- 3 HS làm trên bảng
- HS nêu
- Chấm bài, nhận xét.
<i>* Bài 4:</i>
- BT yêu cầu gì?
- Hình a) có bao nhiêu ô vuông?
- Tìm 1/9 số ô vuông ở hình a) ta làm
nh thế nào?
+ Tơng tự HS làm các phần khác.
4/ Củng cố:
- Thi c HTL bng chia 9
+ Dn dũ: ễn li bi.
<i>Bài giải</i>
<i>S ngụi nh ó xõy c l:</i>
<i>36 : 9 = 4( nh)</i>
<i>Số ngôi nhà còn phải xây là:</i>
<i>36 </i><i> 4 = 32( nhà)</i>
<i> Đáp số: 32 ngôi nhà</i>
- HS làm miệng
- Tìm 1/9 số ôvuông trong mỗi hình.
- Cã 18 « vu«ng
- Ta lấy 18 : 9 = 2( ô vuông)
-HS thi đọc
___________________________________________
Tiết 2
<b>I. Mục tiêu</b>
+ Rốn k năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : nắng ánh, thắt lng, mơ nở, núi giăng, ....
- Bớc đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lụ bát .
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu
- HiÓu nghĩa các từ chú giải trong bài
- Hiu ND bi : Ca ngợi đất và ngời Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi
- HTL 10 dòng thơ đầu, trả lời đợc các câu hỏi trong SGK
<b>II. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ, bản đồ có 6 tỉnh thuộc chiến khu Việt Bắc</b>
HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
- §äc bài : Ngời liên lạc nhỏ
- Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng
cảm nh thế nào ?
<b>B. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
b. HD HS luyện đọc, kt hp gii
ngha t
* Đọc từng câu
- Kt hp tìm từ khó đọc
* Đọc từng khổ thơ trớc lớp
- GV chia khổ 1 làm 2 đoan
- Kết hợp HD HS ngắt nghỉ đúng nhịp
thơ
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc đồng thanh cả bài thơ
3. HD HS tìm hiểu bài
- Ngời cán bộ về xuôi nhớ những gì ở
Việt Bắc ?
+ Tỡm nhng cõu th cho thấy :
- Việt Bắc rất đẹp ?
- Việt Bắc đánh giặc giỏi ?
- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
- HS trả lời
- NhËn xÐt
- HS theo dâi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu ( 2 dòng thơ )
- HS nối nhau đọc 2 khổ thơ trớc lớp
+ HS đọc với giọng vừa phải
- Nhí hoa, nhí ngêi
- Rừng xanh hoa chuối đỏ tơi. / Ngày xuân
mơ nở trắng rừng. / Ve kêu rừng phách đổ
vàng. / Rừng thu trăng rọi hồ bình.
- Rừng cây núi đa ta cùng đánh tây / Núi
răng thành luỹ sắt dày / Rừng che bộ đội,
rừng vây quân thù.
- Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp
4. Học thuộc lòng bài thơ
- GV HD HS học TL 10 dòng thơ đầu
gic gii, õn tỡnh thu chung vi cách mạng
- 1 HS đọc lại toàn bài thơ
- HS häc TL
- Nhiều HS thi đọc TL
- Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV khen nh÷ng em cã ý thøc häc tèt
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
_________________________________
TiÕt 4
<b>I- Mục tiêu: Sau bài häc häc sinh biÕt:</b>
- Kể đợc tên một số cơ quan hành chính, văn hố , giáo dục , y tế , .. ở địa phơng.
- Nói về một danh lam , di tích lịch sử hay đặc sản ca da phng.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Các hình trang 52,53,54,55.
HS :Bút vẽ, su tầm tranh , ảnh nòi về các cơ quan nơi bạn đang sống.
III- Hoạt động dạy và học chủ yếu:
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<b>1- Tỉ chøc:</b>
<b>2- KiĨm tra:</b>
- KĨ tªn 1 sè cơ quan hành chính cấp tỉnh
mà em biết?
- Nhận xét.
<b>3- Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Nói vể tỉnh( thành phố) nơi bạn </b>
<b>đang sống.</b>
a.Mục tiêu: HS có thể biết về các cơ quan
hành chính , văn hoá, giáo dục, y tế, nơi bạn
đang sống.
b.Cách tiến hành:
<b>Bớc 1: Làm việc theo nhóm.</b>
- Yêu cầu Xếp các tranh su tầm đợc theo
các nhóm: các cơ quan về văn hoá, giáo
<b>Bíc 2: Thùc hµnh dán tranh theo yêu cầu </b>
nêu ở bớc 1.
<b>Bớc 3:Trình bày kết quả:</b>
- Nhận xét.
<b>HĐ2: Vẽ tranh:</b>
<b>a.Mục tiêu:HS biết vẽ và mô tả sơ lợc về </b>
bức tranh toàn cảnhcó cơ quan hành chính,
văn hoá, y tế của tỉnh nơi bạn đang sống.
b.Cách tiến hành:
<b>Bớc 1:</b>
- GV gợi ý cách thể hiện những nét về cơ
quan hành chính, văn hoá, giáo dục.. của
tỉnh nơi em đang sống.
<b>Bớc 2: Báo cáo KQ:</b>
<b>4- Củng cố - dặn dò</b>
<i><b>* Củng cố:</b></i>
- Kể 1 số cơ quan hành chính nơi em sống?
- Nhận xét giờ học.
<i><b>* Dặn dò:</b></i>
- Vài HS nêu các cơ quan hành chính
cấp tỉnh mà em biÕt.
- Bỉ sung
<i><b>*Lµm viƯc theo nhãm.</b></i>
- Thực hành dán tranh theo yêu cầu
xếp các tranh su tầm đợc về các cơ
quan:
- Cử 1 bạn đóng vai hớng dẫn viên du
lịch nói về các cơ quan ca nhúm
mỡnh.
<i><b>* Làm việc cá nhân</b></i>
- HS tiến hành vẽ.
- Dán tranh , HS mô tả về bức tranh
mình vẽ.
- HS kể tên các cơ quan hành chính
mà em đang sống
- VN tỡm hiểu các cơ quan hành chính
ở địa phơng
_____________________________________________
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hon thin bi th dc phát triển chung. Yêu cầu thuộc bài và yêu cầu thực
hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung .
- Chơi trò chơi " Đua ngựa ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chi c .
<b>II. a im, ph ng tin</b>
Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ
Phơng tiện : Còi, dụng cụ, kẻ sẵn vạch cho trò chơi " Đua ngựa "
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
<b>Nội</b>
<b>dung</b>
1. Phần
mở đầu
2. Phần
cơ bản
3. Phần
kết thúc
<b>Hot động của thầy</b>
+ GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yêu
cầu giờ học
- GV điều khiển lớp
- Chơi trò chơi " Kéo ca lừa xẻ
+ Ôn bài TD phát triĨn chung
- GV hơ nhịp liên tục, mỗi động tác
4 x 8 nhịp
- GV đến từng tổ sửa sai ng tỏc cho
HS
- Biểu diễn thi đua bài thể dơc ph¸t
triĨn chung
- Tuỳ theo thực tiễn khả năng thực hiện
động tác của HS GV có thể đảo thứ tự
động tác của HS để các em tự tập
- Chơi trò chơi " Đua ngựa "
+ GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học
Hoạt động ca trũ
+ Chạy chậm theo 1 hàng dọc
xung quanh s©n tËp
- HS chơi trị chơi, kết hợp đọc
- HS tập liên hoàn 8 động tác
- HS chia tổ tập luyện theo khu
vực
- Mỗi tổ cử 4, 5 em lên biểu diễn
bài thể dục phát triển chung
- Khởi động kĩ lại các khớp cổ
chân, đầu gối. Cho HS tập lại
cách cầm ngựa, cách phi ngựa,
cách quay vòng
- Các tổ, đội thi đua với nhau
+ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
______________________________
<b>ChiÒu </b>
TiÕt 1 TiÕng Anh
§/ C DiƯp dạy
_____________________________________
Tiết 2 Âm nhạc
Đ/ C LiƠu d¹y
______________________________________
TiÕt 3 MÜ thuật
Đ/ C Phơng dạy
_____________________________________________________________________
<i>Sáng Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</i>
<b>A- Mục tiêu</b>
- HS bit t tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( chia hết và chia có
d)
- Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và giải bài tán có liên
quan đến phép chia .
<b>B- §å dïng </b>
<b> GV : B¶ng phơ,bang con</b>
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
<i>a) HĐ 1: HD thực hiện phép chia.</i>
- Gọi HS đặt tính theo cột dọc
- Bắt đầu chia từ hàng chục của SBC
- Y/ cầu HS lấy nháp để thực hiện tính
chia, nếu HS lúng túng thì GV HD HS
chia( Nh SGK)
+ PhÐp chia 65 : 2( T¬ng tù )
<i>b) HĐ 2: Luyện tập</i>
<i>* Bài 1( cột 1,2,3)</i>
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa bài, nhận xét.
<i>* Bài 2:</i>
- c ?
- Nêu cách tìm một phần năm của một
số?
- Chấm, chữa bài.
<i>* Bài 3:</i>
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chấm, chữa bài.
3/ Củng cố:
+ Lu ý cỏch t tính và thực hiện tính.
+ Dặn dị: Ơn lại bài.
- h¸t
72 3
6 24
12
12
0
- HS nªu
- 3 HS làm trên bảng
- Lớp làm bảng con
- HS đọc
- Ta lấy số đó chia cho số phần
- HS lm v
<i>Bài giải</i>
<i>Số phút của 1/ 5 giờ là:</i>
<i>60 : 5 = 12( phót)</i>
<i> Đáp số: 12 phút.</i>
- HS nêu
- HS nêu
- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở.
<i>Ta có: 31 : 3 = 10( d1)</i>
<i>Vậy có thể may đợc nhiều nhất là 10 bộ</i>
<i>quần áo và còn thừa 1mét vải.</i>
_________________________________________
Đ/ C Diệp dạy
________________________________
Tiết 3
<b>I. Mơc tiêu</b>
+ Rèn kĩ năng chính tả :
- Nghe - vit đúng chính tả, trình bày đúng hình thức thơ lục bát ( 10 dòng đầu của bài
thơ Nhớ Việt Bắc)
- Làm đúng các BT3a,b phân biệt, cặp vần dễ lẫn (au/âu), âm đầu (l/n) âm giữa
( i/ê)
<b>II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết ND BT 2, BT3</b>
HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- ViÕt 3 tõ cã vÇn ay / ây
<b>B. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC cña tiÕt häc
2. HD nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn th
- Bài chính tả có mấy câu thơ ?
- Đây là thơ gì ?
- Cách trình bày các câu thơ thế
nào ?
- Những chữ nào trong bài chính tả
viết hoa ?
b. GV đọc cho HS viết bài
- GV theo dõi động viên HS
c. Chấm, chữa bài
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
3. HD HS lµm BT chính tả
* Bài tập 2 / 119
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài tập 3 / 120
- Nêu yêu cầu BT phần a
- GV nhận xét
- HS nghe, theo dừi SGK
- 1 HS c li
- 5 câu là 10 dòng thơ
- Thơ 6 - 8, còn gọi là thơ lục bát
- Câu 6 viết cách lể vở 2 ô, câu 8 viết cách lề vở
1 ô
- Cỏc ch đầu dòng thơ, danh từ riêng Việt Bắc
- HS đọc thầm lại 5 câu thơ, tự viết ra nháp
những tiếng dễ viết sai
- HS viÕt bµi vµo vë
+ Điền vào chỗ trống au hay âu
- HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng
- Lời giải : hoa mẫu đơn, ma mau hạt, lá tru,
n trõu, sỏu im, qu su
- Điền vào chỗ trống l / n
- HS làm vở, 2 em lên bảng
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
+ Lời giải :
- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
- Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV khen những em có ý thức tèt trong giê häc
- GV nhËn xÐt chung giê häc
____________________________________________
TiÕt4
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Tìm đợc các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ ( BT1) .
- Xác định đợc các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2).
HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- Lµm BT2, BT3 tiết LT&C tuần
13
<b>B. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 117
- Nêu yêu cầu BT
- Tre và lúa trong dòng thơ 2 có
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét
+ Tỡm cỏc t ch đặc điểm trong những câu thơ
sau :
c im gỡ ?
- Sông máng ở dòng thơ 3 và 4
có đăc điểm gì ?
- Bu tri cú đặc điểm gì ?
- Bầu trời mùa thu có đặc điểm
gì ?
- Nhắc lại các từ chỉ đặc điểm
của từng sự vật trong đoạn thơ ?
* Bài tập 2 / 117
- Nêu yêu cầu BT
- Tác giả so sánh những sự vật
nào với nhau ?
- Ting sui và tiếng hát đợc so
sánh với nhau về đặc điểm gì ?
- Tơng tự GV HD HS tìm câu
b, c
- GV nhận xét
* Bài tập 3 / 117
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
- Xanh mát
- Bát ngát
- Xanh, xanh mát, bát ngát, xanh ngắt
- HS lµm bµi vµo vë
+ Các sự vật đợc so sánh với nhau về những đặc
điểm nào.
- 1 HS đọc câu a
- So s¸nh tiÕng si víi tiÕng h¸t
- Trong(TiÕng suối trong nh tiếng hát xa)
- b) hiền, c) vàng
- HS làm bài vào phiếu, 2 em lên bảng
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
+ Tìm bộ phận của câu
- Trả lời câu hỏi Ai ( con gì ? cái gì )?
- Trả lời câu hỏi thế nµo ?
- HS lµm bµi vµo vë
- 3, 4 em đọc bài làm của mình
- Nhận xét bạn
<b>IV. Cđng cè, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung giờ học
____________________________________
<b>Chiều</b>
<b>Tiết 1 Toán (LT) </b>
<b>A- Mục tiêu</b>
- HS biết thực hiƯn phÐp chia sè cã hai ch÷ sè cho sè có một chữ số( chia hết và
chi có d)
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng </b>
<b> GV : Bảng phụ, PhiÕu HT</b>
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1/ Tæ chøc:
2/ Bài mới:
<i>a) HĐ 1: Kiểm tra.</i>
+ Phép chia 82 : 3
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa bài, nhận xét.
<i>* Bi 2:(trg 77sbt)</i>
- c ?
- Nêu cách tìm một phần năm
- hát
- HS t tớnh theo ct dc
của một số?
- Chấm, chữa bài.
<i>* Bài 3:(trg 77 SBT)</i>
- BT cho biÕt g×?
- BT hái g×?
- ChÊm, chữa bài.
3/ Củng cố:
+ Lu ý cỏch t tớnh v thc
hin tớnh.
+ Dặn dò: Ôn lại bài.
- 3 HS làm trên bảng
- HS c
- Ta ly s ú chia cho s phn
- HS lm v
<i>Bài giải</i>
<i>Số phót cđa 1/ 5 giê lµ:</i>
<i>75 : 5 = 15( phút)</i>
<i> Đáp số: 15 phút.</i>
- HS nêu
- HS nêu
- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở.
<i>Bài giải</i>
<i>Ta cú: 58 : 5 =11can v th d 3 lít mắn</i>
<i>Vậy có thể rót đợc nhiều nhất là 11 can nh thếvà</i>
<i>con thõa 3lÝt níc m¾m</i>
____________________________________________
TiÕt 2 ChÝnh t¶ ( LT)
<b>I. Mục tiêu</b>
+ Rèn kĩ năng chính tả :
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng ( thể thơ lục bát ) 10 dòng đầu của bài thơ
Nhớ Việt Bắc
- Làm đúng các BT phân biệt, cặp vần dễ lẫn (au/âu), âm đầu (l/n) âm giữa ( i/ê)
<b>II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết ND BT 2, BT3</b>
HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- ViÕt 3 từ có vần ay / ây
<b>B. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD nghe - viÕt
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần on th
- Bài chính tả có mấy câu thơ ?
- Đây là thơ gì ?
- Cách trình bày các câu thơ thế nào ?
b. GV đọc cho HS viết bài
- GV theo dõi động viên HS
c. Chấm, chữa bài
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống trong
các câu sau : l hay n
- Nếm mật ...ằm gai
- Tối ...ửa tắt đèn .
- ...ăng nhặt chặt bị .
- ...ên thác xuống ghềnh .
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét
- HS nghe, theo dõi SGK
- 1 HS đọc lại
- 5 c©u là 10 dòng thơ
- Thơ 6 - 8, còn gọi alf thơ lục bát
- Câu 6 viết cách lể vở 2 ô, câu 8 viết
- Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng
Việt Bắc
- HS đọc thầm lại 5 câu thơ, tự viết ra
nháp những tiếng dễ viết sai
- HS viÕt bµi vµo vở
- Điền vào chỗ trống l / n
- HS làm vở, 2 em lên bảng
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
+ Lời giải :
- ...iệu cơm gắp mắm .
- Non xanh ...ớc biếc .
- ...íc s«i ...ưa báng .
- Lät sàng xuống ...ia .
- Nêu yêu cầu BT
- Liệu cơm g¾p m¾m .
- Non xanh níc biÕc .
- Níc s«i lưa báng .
- Lät sµng xuống nia .
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV khen những em cã ý thøc tèt trong giê häc
- GV nhËn xÐt chung giê häc
_______________________________________
TiÕng viƯt (LT)
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Tìm đợc các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ ( BT1) .
- Xác định đợc các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2).
- Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai ( con gì, cái gì ) ? Thế nào ? ( BT3)
<b>II. Đồ dùng</b>
GV : Nội dung
HS : Vở
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra bài c</b>
- Kết hợp trong bài mới
<b>B. Bài mới</b>
* Bài tập 1 :
Đọc đoạn thơ sau :
a,C mc xanh chân đê
Rau xum xuê nơng bãi
Hoa khoe sắc nơi nơi .
b, Cỏ giấu mầm trong đất
Chờ một mùa đông qua
Lá bàng nh rấm lửa
Suốt tháng ngày hanh khơ
Búp gạo nh thập thị
Ngại ngần nhìn gió bắc
Cánh tay xoan khô khốc
Tạc dáng vào mùa đông .
- ở đoạn thơ a các sự vật : cỏ , rau, cây cam,
hoa có những đặc điểm gì ?
- ở đoạn thơ b, các sự vật : cỏ, lá bàng, búp
gạo, cánh tay xoan có những đặc điểm gì ?
- Trên cơ sở đố em hiểu thế nào là từ chỉ đặc
điểm ?
- HD : Đọc kĩ đoạn thơ, chú ý các sự vật có
đặc điểm riêng gì ?
- GV nhËn xÐt
* Bµi 2 : Tìm từ chỉ điặc điểm điền vào chỗ
- 1, 2 HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài bảng nhóm, 3 HS đại
diện lên bảngỉtình bày :
- Nhận xét bài làm của bạn
- Lời giải :
Sự vật Đặc điểm
C mc xanh chõn ờ
Rau xum xuê nơng bÃi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơ
C giu mm trong t
Lá bàng rấm lửa,Suốt tháng ngày
hanh khô
Búp gạo thập thò
Ngại ngần nhìn gió bắc
Cánh tay
xoan khụ khcTc dỏng vo mùa đơng .
+ HS lµm bµi vµo vë
- 3 HS lên bảng làm
trống :
a, - Em bé ... b, - Con voi .. c, - Cây cau ...
- Cụ già ... - Con thỏ... - Cây đa ...
- Chú bộ đội ... - Con cáo ... - Cây tre ...
- Cô tiên ... - Con rùa ... - Cây bàng ...
- Ông bụt ... - Con ong
M : Em bÕ dƠ th¬ng .
- GV nhËn xét
* Bài 3 : Đặt 3 câu theo mô hình sau :
Ai ( con gì, cái gì ?) Thế nào ?
M : Bạn Cờng rất nhanh nhẹn, hoạt bát ,
- GV nhËn xÐt
Em bé kháu khỉnh .
Cụ già đẹp lão .
...
Con voi to xác .
....
Cây cau cao vút .
....
- HS đặt câu vào vở và đọc câu vừa
đặt :
VD : Mái tóc bà em bạc trắng nh cớc .
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài.
____________________________________________________________________
<i>Sáng Thứ sáu ngày 2 7 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Tiết 1 </b>
<b>A- Mơc tiªu</b>
- HS biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( có d ở các
lợt chia )
- BiÕt gi¶i toán có phép chiavà biết xếp hình tạo thành hình vuông .
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng </b>
GV : B¶ng phơ – b¶ng con, b¶ng nhãm.
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hot ng hc</i>
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra: Đặt tính rồi tÝnh
84 : 7
67 : 5
73 : 6
- NhËn xÐt, cho điểm.
3/ Bài mới:
<i>a) HĐ 1: HD HS thực hiện phép chia </i>
<i>78 : 4</i>
- GV ghi b¶ng phÐp tÝnh
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính
- GV chữa bài , hớng dẫn HS còn lúng
túng
( Nh SGK)
<i>b) HĐ 2: Luyện tập</i>
<i>* Bài 1:</i>
- Nêu yêu cầu BT?
- 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, cho điểm
<i>* Bài 2:</i>
- c ?
- Hát
3 HS làm trên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
- HS t tớnh v thc hin tớnh ra nháp
78 4
4 19
38
36
2
- HS nªu
- Làm bảng con
77 : 2 = 38( d1)
86 : 6 = 14( d 2)
78 : 6 = 13
- HS đọc
- Có 33 HS
- Lớp có bao nhiêu HS?
- Loại bàn trong lớp là loại bàn nh thế
nào?
- Nêu cách tìm sè bµn?
+ Vẽ hai góc vuông có chung một cạnh
của tứ giác.
+ Vẽ hai góc vuông không chung cạnh
4/ Củng cố:
- Đánh giá bài làm của HS
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Bài giải
Ta cã 33 : 2 = 16( d 1)
VËy sè bµn cho 2 HS ngồi là 16 bàn, còn
1 HS nữa cần kê thêm 1 bàn. Số bàn cần
có là:
16 + 1 = 17 bàn
Đáp số: 17 bàn.
- HS thùc hµnh vÏ
_____________________________________________
<b>I. Mục tiêu</b>
+ Rèn kĩ năng nói :
- Nghe và kể lại đúng, tự nhiên truyện vui Tôi cũng nh bác (BT1)
- Bớc đầu biết giới thiệu một cách đơn giản ( theo gợi ý) về các bạn trong tổ của mình
với ngời khác (BT2) một cách mạnh dạn, tự tin về hoạt động của các bạn trong tháng
vừa qua. Làm HS thêm yêu mến nhau.
<b>II. §å dïng GV : Tranh minh ho¹ chun vui, Bảng lớp viết gợi ý kể lại chuyện</b>
HS ; SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra bi c</b>
- Đọc lại bức th viết gửi bạn
<b>B. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS làm BT
<i>* Bài tập 1/ 120</i>
- Nêu yêu cầu của bài
- GV kể chuyện lần 1
- Câu chuyện này sảy ra ở đâu ?
- Trong cõu chuyn có mấy nhân vật ?
- Vì sao nhà văn khơng đọc đợc bản
thơng báo ?
- Ơng nói gì với ngời đứng cạnh ?
- Ngời đó trả lời ra sao ?
- Câu trả lời có gì đáng buồn cời ?
- GV kể tiếp lần 2
- GV nhËn xÐt
<i>* Bµi tËp 2 / 120</i>
- Nêu yêu cầu BT
+ GV HD HS :
- Các em phải tởng tợng đang giới thiệu
với một đoàn khách đến thăm về các bạn
- 3, 4 HS đọc lại
- Nghe, kể lại câu chuyện tôi cũng nh bác
- Cả lớp QS tranh minh hoạ, đọc lại 3 câu
hỏi gợi ý
- HS nghe
- ë nhµ ga
- 2 hân vật : nhà già và ngời đứng cạnh.
- Vì ơng qn khơng mang theo kính
- Phiền bác đọc giúp tôi tờ thông báo
- Xin lỗi tôi cũng nh bác, vì lúc bé khơng
đợc học nên bây giờ đành chịu mù chữ.
- Ngời đó tởng nhà văn cũng khơng biết
chữ nh mình.
- HS nghe kĨ
- HS nhìn gợi ý thi kể lại câu chuyện
+ Hãy giới thiệu về tổ em và hoạt động của
tổ em trong tháng vừa qua với một đoàn
khách đến thm lp.
- 1 HS khá giỏi làm mẫu
trong tổ mình, em dựa vào gợi ý nhng
cũng có thể bổ sung thêm ND
- Cả lớp và GV nhËn xÐt
nhau đóng vai ngời giớ thiệu
- Các đại diện tổ thi giới thiệu về tổ mình
<b>IV. Củng cố, dặn dũ</b>
- GV biểu dơng những em có ý thức học tèt
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.
______________________________________________
<b>TiÕt 3 Thđ c«ng </b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết cách kẻ, cắt dán chữ H, U.
- Kẻ, cắt, dán chữ H, Nước đúng qui trình kỹ thuật.
- Học sinh thích cắt, dán chữ.
<b>II- Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ H, U cắt đã dán và mẫu chữ H, U cắt từ giấy màu hoặc giấy
trắng có kích thước đủ lớn (cho học sinh quan sát) còn để rời, chưa dán.
- Tranh qui trình kẻ, cắt, dán chữ H, U
- Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán.
<i>III- Hoạt động dạy và học chủ yếu</i>
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
Học sinh
1, Ổn định tổ chức lớp - Học sinh cả lớp hát tập thể
2,kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh - Học sinh để dụnh cụ lên bàn cho
giáo viên kiểm tra
3, Bµi míi
HĐ1: học sinh nhớ và nhắc lại cách
thực hiện các bước kẻ, cắt chữ.
- Giáo viên gọi học sinh nhắc lại và
thực hiện các bước kẻ, chữ H, U
- Học sinh nhắc lại các thao tác kỹ
thuật kẻ, cắt và dán chữ H, U.
Bước 1: kẻ chữ U và chữ H như thế
nào.
E1: kẻ, cắt 2 hình chữ nhật có chiều
dài 5ô, rộng 3ô chấm các điểm đánh
dấu hình chữ H, U vào 2 hình chữ
nhật, sau đó kẻ chữ H, U theo các
điểm đã đánh dấu. Riêng chữ U phải
vẽ các đường lượn góc.
Bước 2: Em hãy nêu cách cắt chữ H,
đường kẻ nữa chữ H, U mở ra ta được
chữ H, U.
Bước 3: Em dán chữ H, chữ U vào vở
như thế nào? E3: Ta kẻ 1 đường chuẩn, đặt ướm 2 chữ mới cắt vào đường chuẩn cho cân
đối.
Bôi hồ vào mặt kẻ ô của chữ rồi dán
chữ vào vị trí đã định trước.
- Giáo viên nhận xét hệ thống các
bước kẻ, cắt dán theo quy trình.
HĐ2: học sinh thực hành kẻ, cắt dán
chữ H chữ U
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực
hành kẻ, cắt và dán chữ H, U.
- Trong khi học sinh thực hành, giáo
viên quan sát, uốn nắn, giúp đỡ học
sinh còn lúng túng để các em hoàn
thành sản phẩm.
- Lưu ý: học sinh dán chữ cho cân đối
và phẳng.
- Học sinh thựu hành cá nhân, kẻ cắt
và dán chữ H, U.
- Trưng bày và đánh giá sản phẩm.
- Các em hãy trưng bày và trang trí
sản phẩm đã làm xong.
- Học sinh trưng bày và trang trí sản
phẩm
_ Giáo viên đánh giá sản phẩm.
- Hồn thành A
-Hoàn thành đẹp, sáng tạo A+
- Chưa hoàn thành B
- Học sinh đánh giá sản phẩm của
mình và của bạn.
4, Nhận xét – dặn dò.
Nhận xét tiết học, tuyên dương việc chuẩn bị bài của học sinh, đầy đủ dụng cụ
môn học. Thực hành nghiêm túc, đùng quy trình kỹ thuật kẻ, cắt, dán chữ H.
Chuẩn bị giấy màu, chì thước, kéo, hồ dán để tiết sau học bài “ Cắt dán chữ V”
____________________________________________
<b>TiÕt 4 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS t nhận xết tình hình học tập và các hoạt động trong tuần, thấy đợc u khuyết điểm
của mình.
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
<b>II Néi dung sinh hoạt</b>
- Ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè
- Trong lớp chú ý nghe giảng : Hoàng, Trờng, Hồng, Linh, Linh....
- Hăng hái phát biểu : Hoàng, Linh, linh, Loan...
- Có nhiều tiến bộ về chữ viết : Điền ...
- Cn rèn thêm về đọc và chữ viết : Thảo, Giang ...
- ý kiến các thành viên
- GVCN đánh giỏ chung.
2 Sinh hot sao
Các sao trởng điều khiển sinh hoạt theo các bớc
Bớc 1: Tập hợp sao
Bớc 2: Điểm danh
Bớc 3 : Kiểm tra vệ sinh cá nhân
Bớc 4: Nhận xét
Bớc 5: Kể việc làm tốt trong tuần
Bớc 6: Đọc lời hứa
Bớc 7: Sinh hoạt văn nghệ
Bớc 8 : Đề ra phơng hớng tuần sau
- n nh duy trì các nề nếp đã quy định .
- Duy trì hoạt động vệ sinh, chăm sóc cây cảnh, đi học chuyên cần, đúng giờ .
- Tích cực rèn chữ viết