Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

xét các yếu tố 1 số proton trong nhân 2 số electron ngoài nhân 3 số khối a của nguyên tử hay ion muốn xác định số nơtron trong nhân nguyên tử ta cần biết các yếu tố nào trong những yếu tố sau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.2 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Xét các yếu tố: (1) Số proton trong nhân; (2) Số electron ngoài nhân; (3) Số khối A của nguyên tử hay ion.
Muốn xác định số nơtron trong nhân nguyên tử, ta cần biết các yếu tố nào trong những yếu tố sau đây?


A. (1) và (2). B. (2). C. (3). D. (1) và (3).


[<br>]


Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. R có 2 đồng vị, biết 79<sub>X chiếm 51,5%. Nguyên tử khối của</sub>


đồng vị thứ 2 là


A. 81. B. 82. C. 83. D. 84.


[<br>]


Hai nguyên tử X, Y có hiệu điện tích hạt nhân là 16. Phân tử Z gồm 5 nguyên tử của 2 nguyên tố X và Y có 72
proton. Công thức phân tử của Z là


A. Cr2O3. B. Cr3O2. C. Al2O3. D. Fe2O3.


[<br>]


Một kim loại X có hóa trị I có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 34. X là kim loại nào sau đây?


A. Rb. B. Na. C. K. D. Li.


[<br>]


Nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron gấp 3 lần số electron ở lớp vỏ. Nguyên tố X có đặc điểm:
A. hạt nhân chứa Z và N theo tỉ lệ 1:2. B. số proton gấp 3 lần số electron.



C. chỉ có thể là nguyên tố C. D. số khối là số chẵn.


[<br>]


Trong 5 nguyên tử


35 35 16 17 17<sub>X,</sub> <sub>Y, Z, T, R</sub>


17 16 8 9 8 <sub>. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị?</sub>


A. Z và T. B. Z và R. C. X và Y. D. T và R.


[<br>]


Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35 và 37. Phần trăm về khối lượng
của 37Cl17 chứa trong HClO3 (H là đồng vị 1H1 , O là đồng vị 16O8 )có giá trị là


A. 9,204%. B. 10,95%. C. 10,55%. D. 10,05%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nguyên tố Cu có ngun tử khối trung bình là 63,54; có 2 đồng vị Y và Z với tổng số khối là 128. Số nguyên tử
đồng vị Y bằng 0,37 số nguyên tử đồng vị Z. Số khối của Y và Z lần lượt là


A. 65 và 63. B. 66 và 64. C. 63 và 65. D. 65 và 67.


[<br>]


Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion. Tổng số
electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có 1 mứa oxi hóa duy nhất. Cơng thức XY là


A. AlN. B. MgO. C. NaF. D. LiF.



[<br>]


<b>Phát biểu nào dưới đây không đúng?</b>


A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Vỏ nguyên tử được cấu thành từ các hạt electron.


C. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện.


D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít gồm vỏ ngun tử và hạt nhận nguyên tử.
[<br>]


<b>Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>


A. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.
B. Các electron trong cùng 1 lớp có mức năng lượng bằng nhau.


C. Electron ở obitan 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở obitan 3d.
D. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.


[<br>]


Các ion và nguyên tử Ne, Mg2+<sub>, F</sub><sub> có điểm chung là</sub>


A. có cùng số proton. B. có cùng số electron. C. có cùng số nơtron. D. có cùng số khối.
[<br>]


Có bao nhiêu electron trong ion 5224Cr3+<sub>?</sub>



A. 52. B. 38. C. 21. D. 24.


[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 13 proton và 14 nơtron. B. 13 proton và 14 electron.


C. 14 proton và 14 nơtron. D. 14 proton và 14 electron.


[<br>]


Oxi có 3 đồng vị 168O, O, O178 188 <b><sub>. Chọn câu trả lời đúng?</sub></b>


A. Số nơtron của chúng lần lượt là 16, 17, 18. B. Số protron của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
C. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10. D. Trong mỗi đồng vị có số nơtron lớm hơn số proton.
[<br>]


Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion 3517Cl-<sub>là</sub>


A. 53. B. 17. C. 52. D. 54.


[<br>]


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3d3<sub>4s</sub>2<sub>. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó </sub>




A. 19. B. 23. C. 25. D. 26.


[<br>]



Nguyên tử của ngun tố hóa học nào dưới đây ln nhường 1 electron trong các phản ứng hóa học?


A. 11Na. B. 12Mg. C. 13Al. D. 9F.


[<br>]


<b>Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây?</b>


A. Hạt nhân nguyên tử 11H<sub>không chứa nơtron.</sub> <sub>B. Số hạt electron của </sub><sub>12</sub><sub>Mg</sub>2+<sub> là 10.</sub>


C. Nguyên tử 73X<sub> có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1.</sub>
D. Trong 1 nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron.


[<br>]


Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt
mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X, Y là nguyên tố:


A. Al và F. B. Al và Cl. C. Fe và Cl. D. Na và F.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng


8


15<sub>số hạt mang điện. Z là đồng vị của Y, có ít </sub>


hơn Y 1 nơtron. Z chiếm 4% về số nguyên tử trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm 2
đồng vị Y và Z là


A. 30,96. B. 40,00. C. 30,86. D. 31,96.



[<br>]


Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không


mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử của M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8. Công
thức phân tử MX3 là


A. AlCl3. B. FeCl3. C. AlF3. D. FeBr3.


[<br>]


Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 12 hạt. Số khối của X là


A. 13. B. 26. C. 14. D. 27.


[<br>]


<b>Phát biểu nào dưới đây là đúng với nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 17?</b>


A. Số khối của nguyên tử X là 17. B. Điện tích của lớp vỏ nguyên tử của X là 17+.
C. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử X là 17. D. Điện tích của hạt nhân nguyên tử X là 17+.
[<br>]


<b>Phát biểu nào dưới đây đúng cho cả ion florua </b>199F-<sub>và nguyên tử neon </sub>2010Ne<sub>?</sub>
A. Chúng có số nơtron khác nhau. B. Chúng có cùng số khối.
C. Chúng có cùng số proton. D. Chúng có cùng số electron.
[<br>]



Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là


X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>; Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<b><sub>. Nhận xét đúng là</sub></b>


A. X, Y đều là kim loại. B. X là phi kim, Y là kim loại.


C. X, Y đều là phi kim. D. Y là phi kim, X là kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ion X2+<sub> có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Cấu hình electron của X là</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>1<sub>.</sub>


[<br>]


Cấu hình electron của 29Cu là


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>9<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>.</sub>


[<br>]


Ion X3<sub> có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<b><sub>. Chỉ ra phát biểu đúng?</sub></b>


A. Nguyên tử X có 7 electron, phân bố trên 2 lớp. B. Nguyên tử X có 10 electron, phân bố trên 2 lớp.
C. Nguyên tử X có 7 electron, phân bố trên 3 lớp. D. Nguyên tử X có 8 electron, phân bố trên 2 lớp.
[<br>]


Số electron tối đa trên lớp M là



</div>

<!--links-->

×