Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.93 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO TỈNH BÌNH PHƯỚC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO TRƯỜNG THPT CHUN QUANG TRUNG
NĂM HỌC 2007 – 2008
MƠN THI TỐN (BÀI THI CHO LỚP CHUN TỐN)
Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian phát đề)
<b>---ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>Bài 1 (2,5 điểm)</b>
Cho phương trình: 4 2
2( 1) 2 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> (1).
a) Giải phương trình (1) khi m = –2.
b) Tìm m để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt <i>x x x x</i>1, , ,2 3 4 thoả
4 4 4 4
1 2 3 4 28
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Baøi 2 (3 điểm) </b>
a) Giải phương trình: 3 4 4.
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
b) Giải bất phương trình: 2 1 1 2
1 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>Baøi 3 (2 điểm) </b>
a) Giải hệ phương trình:
3 2 2
3 2 2
3 2
3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1)(</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>1) 2(</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>)(1</sub> <i><sub>xy</sub></i><sub>) 4(1</sub> <i><sub>xy</sub></i><sub>)</sub>
.
<b>Bài 4 (1 điểm) </b>
a) Chứng minh rằng vơi mọi số a nguyên dương, biểu thức a2<sub> + a + 1 không phải là một số</sub>
chính phương (nghĩa là khơng thể là bình phương của một số nguyên).
b) Cho ba số dương a, b, c và thoả abc = 1. Chứng minh rằng:
3 3 3
3
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
.
<b>Baøi 5 (1,5 điểm) </b>
a) Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c với AD là đường phân giác trong của
góc A. Chứng minh rằng AD2<sub> = AB.AC – DB.DC.</sub>
b) Cho tam giác ABC và AM, BN, CP là các đường phân giác trong của nó. Tính tỉ số
diện tích <i>MNP</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>S</i> theo các cạnh BC = a, CA = b, AB = c (với SMNP, SABC lần lượt là diện tích
của tam giác MNP và tam giác ABC).