Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

GIAO AN HOA HOC 9 HKII 37 tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.37 KB, 94 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 19</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 37</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 29: AXÍT CACBONÍC & MUỐI CACBONÁT</b></i><b> </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Axít Cacboníc là một axít yếu, khơng bền.</b>


- Muối cacbonát có tính chất của một muối, Muối cacbonát dể bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
- Muối cacbonát có nhiều ứng dụng trong đời sống.


<b>2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát, tư duy.</b>


<b>3/ Thái độ, tình cảm: Biết được các tính chất của muối cacbonát từ đó có ý thức ứng dụng</b>
các hiểu biết vào đời sống.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống nhỏ giọt, kẹp gỗ, khai nhựa.</b>
Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2.


Tranh vẽ: chu trình cacbon trong tự nhiên.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>VÀO BÀI MỚI</b>
<b>GV: Axít và muối cacbonát có những</b>


tính chất và ứng dụng gì? thì hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài 29 này.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


10’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>I/ AXÍT CACBONÍC (H2CO3) </b>


<b>GV: Gọi HS đọc thơng tin và tóm tắc</b>
ghi vào vở.


<b>GV: Thuyết trình: H2CO3 là một axít</b>
yếu, dd H2CO3 làm quỳ tím chuyển
thành đỏ.


- H2CO3 là một axít khơng bền dễ bị
phân hủy thành khí CO2 và nước.
H2CO3 CO2 + H2O


<b>HS: Đọc thông tin SGK</b>
và tóm tắc.



- H2CO3 có trong nước
mưa tồn tại ở dạng phân
tử CO2 trong khí quyển.
<b>HS: Ghi vào vỡ.</b>


<b>1/ Trạng thái tự nhiên và</b>
<b>tính chất vật lý.</b>


- H2CO3 có trong nước mưa
tồn tại ở dạng phân tử CO2
trong khí quyển.


<b>2/ Tính chất hóa học.</b>


- H2CO3 là một axít yếu, dd
H2CO3 làm quỳ tím chuyển
thành đỏ.


- H2CO3 là một axít khơng
bền dễ bị phân hủy thành khí
CO2 và nước.


H2CO3 CO2 + H2O


20’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>II/ MUỐI CACBONÁT </b>


<b>GV: Giới thiệu 2 loại muối là: muối</b>
trung hòa và muối axít.



<b>GV: Yêu cầu HS lấy VD?</b>


<b>GV: Thuyết trình: Đa số các muối</b>


<b>HS: Muối cacbonát trung</b>
hòa:


Na2CO3, K2CO3,...


- Muối cacbonát axít:
NaHCO3, Ca(HCO3)2,...


<b>1/ Phân loại.</b>


- Muối cacbonát trung hòa:
Na2CO3, K2CO3,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cacbonát khơng tan trong nước (trừ
muối cacbonát của kim loại kiềm như:
Na2CO3, K2CO3,...)


- Hầu hết các muối hiđro cacbonát đều
tan trong nước.


<b>GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm theo</b>
nhóm.


- Cho lần lược NaHCO3 và Na2CO3 lần
lược tác dụng với dd HCl quan sát?
<b>GV: Cho HS viết PTHH? và nhận xét?</b>



<b>GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:</b>
Cho dd K2CO3 tác dụng với Ca(OH)2
và quan sát?


Vieát PTHH và nhận xét?


<b>GV: Chú ý: cho HS: Muối hiđro</b>
cacbonát tác dụng với bazơ tạo muối
trung hòa.


VD: NaHCO3(dd)+NaOH(dd)


Na2CO3(dd)+H2O(l)
<b>GV: Cho dd Na2CO3 tác dụng với dd</b>
CaCl2 quan sát và viết PTHH?


<b>GV: Giới thiệu: Nhiều muối cacbonát</b>


<b>HS: Lắng nghe và ghi</b>
vào vở:


<b>HS: Laøm thí nghiệm</b>
theo nhóm:


- Có bọt khí xuất hiện.
<b>HS: Viết PTHH:</b>


NaHCO3(dd)+HCl(dd)
NaCl(dd)+H2O(l)+CO2(k)


Na2CO3(dd)+2HCl(dd)
2NaCl(dd)+H2O(l)+CO2(k)
Muối cacbonát tác dụng
với dd axít tạo thành
muối và giải phóng khí
CO2.


<b>HS: Làm thí nghiệm.</b>
- Có chất vẫn đục màu
trắng xuất hiện.


HS: Viết PTHH:


K2CO3(dd)+Ca(OH)2(dd)
2KOH(dd)+CaCO3(r)
Một số dd muối cacbonát
tác dụng với dd bazơ tạo
thành muối cacbonát
không tan và bazơ mới
và nước.


<b>HS: Lắng nghe và ghi</b>
vào vở.


<b>HS: Làm thí nghiệm.</b>
Có chất vẫn đục màu
trắng xuất hiện.


PTHH:



Na2CO3(dd)+CaCl2(dd)
2NaCl(dd)+CaCO3(r)
DD muối cacbonát có
thể tác dụng với một số
muối tạo thành 2 muối
mới.


<i><b>a/ Tính tan.</b></i>


Đa số các muối cacbonát
không tan trong nước (trừ
muối cacbonát của kim loại
kiềm như: Na2CO3, K2CO3,...)
- Hầu hết các muối hiđro
cacbonát đều tan trong nước.


<i><b>b/ Tính chất hóa học.</b></i>
<b>* Tác dụng với axít.</b>
PTHH:


NaHCO3(dd)+HCl(dd)
NaCl(dd)+H2O(l)+CO2(k)
Na2CO3(dd)+2HCl(dd)
2NaCl(dd)+H2O(l)+CO2(k)
Muối cacbonát tác dụng với
dd axít tạo thành muối và
giải phóng khí CO2.


<b>** Tác dụng với dd bazơ.</b>
PTHH:



K2CO3(dd)+Ca(OH)2(dd)
2KOH(dd)+CaCO3(r)
Một số dd muối cacbonát tác
dụng với dd bazơ tạo thành
muối cacbonát không tan và
bazơ mới.


<b>Chú ý: Muối hiđro cacbonát</b>
tác dụng với bazơ tạo muối
trung hòa và nước.


VD: NaHCO3(dd)+NaOH(dd)
Na2CO3(dd)+H2O(l)


<b>*** Tác dụng với dd Muối.</b>
PTHH:


Na2CO3(dd)+CaCl2(dd)
2NaCl(dd)+CaCO3(r)
DD muối cacbonát có thể tác
dụng với một số muối tạo
thành 2 muối mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(trừ các muối cacbonát trung hịa) thì
bị nhiệt phân giải phóng khí CO2.
VD: 2NaHCO3(dd) t0<sub> Na2CO3(dd)+</sub>
H2O(l)+CO2(k)
<b>GV: Yêu cầu HS nêu ứng dụng SGK?</b>



<b>HS: Laéng nghe vaø ghi</b>
baøi


<b>HS: Đọc thông tin SGK.</b>


Nhiều muối cacbonát (trừ các
muối cacbonát trung hịa) thì
bị nhiệt phân giải phóng khí
CO2.


VD: 2NaHCO3(dd) t0<sub> </sub>
Na2CO3(dd)+H2O(l)+CO2(k)
<b>3/ Ứng dụng.(SGK)</b>
5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN </b>
<b>GV: Treo tranh hình 3.17 giải thích</b>


chiều của mũi tên và cho HS đọc
SGK.


<b>HS: Quan sát và đọc</b>
thông tin SGK.


8’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Cho HS hoàn thành sơ đồ sau:</b>


C CO2 Na2CO3 BaCO3


NaCl
GV: Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5 trang
91.


Xem baøi “Silíc, công nghiệp
silicát”


<b>HS: Hồn thành các</b>
PTHH:


<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần: 19</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 38</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 30: AXÍT SILÍC – CÔNG NGHIỆP SILICÁT</b></i><b> </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>1/ Kiến Thức: Silic là phi kim hoạt động yếu, silíc là chất bán dẫn.</b>


- Silíc đi noxít là chất có nhiều trong tự nhiên ở dưới dạng các trắng, cao lanh, thạch anh. Silíc đi
oxít là một oxít axít.


Từ vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liệu khác và với các kỹ thuật khác nhau, công
nghiệp silicát đã sản xuất ra nhiều sản phẩm có nhiều ứng dụng như gốm sứ,...


<b>2/ Kỹ năng: Đọc SGK để tiếp thu thơng tin về silíc, SiO</b>2, và công nghiệp silicát, từ kiến


thức thực tế xây dựng kiến thức mới.


<b>3/ Thái độ, tình cảm: Qua bài này giúp HS hứng thú với cơng nghiệp hóa học.</b>
<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Các mẫu vật gốm, thủy tinh, xi măng,...</b>


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


8’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>GV: 1/ Nêu tính chất hóa học của</b>
muối cacbonát và viết PTHH minh
họa?


2/ Bài tập 3 trang 90.


HS: Trả lời


* Tác dụng với axít.
PTHH:



NaHCO3(dd)+HCl(dd)
NaCl(dd)+H2O(l)+CO2(k)
Na2CO3(dd)+2HCl(dd)
2NaCl(dd)+H2O(l)+CO2(k)
<b>** Tác dụng với dd</b>
<b>bazơ.</b>


PTHH:


K2CO3(dd)+Ca(OH)2(dd)
2KOH(dd)+CaCO3(r)
NaHCO3(dd)+NaOH(dd)
Na2CO3(dd)+H2O(l)
<b>***Tác dụng với dd</b>
<b>Muối.</b>


PTHH:


Na2CO3(dd)+CaCl2(dd)
2NaCl(dd)+CaCO3(r)
<b>**** Bị nhiệt phân.</b>
2NaHCO3(dd) t0<sub> </sub>
Na2CO3(dd)+H2O(l)+CO2(k)
HS: Caùc PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


2/ CO2(k)+Ca(OH)2(dd)
CaCO3(r)+H2O(l)
3/ CaCO3(r)+2HCl(dd)


CaCl2(dd)+H2O(l)+CO2(k)
2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BÀI MỚI</b>
<b>GV: Silic và hợp chất của silíc có tính</b>


chất và ứng dụng gì? chúng ta sẽ tìm
hiểu qua bài hôm nay.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


10’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ SILÍC </b>
<b>GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm nêu</b>


tính chất trạng thái tự nhiên của silíc?


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát mẫu vật và</b>
nhận xét tính chất vật lý vá các tính
chất khác của silíc?


<b>HS: Thảo luận nhóm.</b>
- Silíc là ngun tố đứng
thứ 2 sau oxi.


- Silíc chiếm ¼ khối
lượng vỏ trái đất.



- Trong tự nhiên silíc
khơng tồn tại ở dạng đơn
chất mà chỉ ở dạng hợp
chất.


- Các hợp chất của silíc
tồn tại nhiều là cát trắng,
đất sét,...


<b>HS: Quan sát trả lời</b>
- Silíc là chất rắn màu
xám, khó nóng chảy, có
vẻ sáng của kim loại.
- Dẫn điện kém, tinh thể
silíc tinh khiết là chất
bán dẫn, là kim loại yếu
hơn C, Clo.


- Tác dụng với oxi ở
nhiệt độ cao.


Si(r)+O2(k) t0<sub> SiO2(r) </sub>
- Silíc dùng làm chất bán
dẫn trong kỹ thuật điện
tử,...


1/ Trạng thái tự nhiên.
- Silíc là nguyên tố đứng thứ
2 sau oxi.



- Silíc chiếm ¼ khối lượng vỏ
trái đất.


- Trong tự nhiên silíc khơng
tồn tại ở dạng đơn chất mà
chỉ ở dạng hợp chất.


- Các hợp chất của silíc tồn
tại nhiều là cát trắng, đất
sét,...


<b>2/ Tính chất.</b>


- Silíc là chất rắn màu xám,
khó nóng chảy, có vẻ sáng
của kim loại.


- Dẫn điện kém, tinh thể silíc
tinh khiết là chất bán dẫn, là
kim loại yếu hơn C, Clo.
- Tác dụng với oxi ở nhiệt độ
cao.


Si(r)+O2(k) t0<sub> SiO2(r) </sub>
- Silíc dùng làm chất bán dẫn
trong kỹ thuật điện tử,...


10’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ SILÍC ĐI OXÍT </b>


<b>GV: SiO2 thuộc loại hợp chất nào? Vì</b>


sao? và nêu tính chất hóa học của nó?
<b>GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm vấn</b>
đề trên?


<b>HS: Thảo luận nhóm trả</b>
lời


SiO2 là oxít axít.
- Tính chất hóa học.
+ Tác dụng với kiềm ở
nhiệt độ cao.


SiO2(k)+2NaOH(dd) t0
Na2SiO3(dd)+H2O(l)
+ Tác dụng với oxít bazơ


* SiO2 là oxít axít.
- Tính chất hóa học.


+ Tác dụng với kiềm ở nhiệt
độ cao.


SiO2(k)+2NaOH(dd) t0<sub> </sub>
Na2SiO3(dd)+H2O(l)
+ Tác dụng với oxít bazơ ở
nhiệt độ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ở nhiệt độ cao.
SiO2(k)+CaO(r) t0<sub> </sub>
CaSiO3(r)


+ SiO2 không tác dụng
với nước tạo thành axít.


CaSiO3(r)
+ SiO2 không tác dụng với
nước tạo thành axít.


12’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>SƠ LƯỢC VỀ CƠNG NGHIỆP SILICÁT </b>


<b>GV: Công nghiệp silicát là gì?</b>


<b>GV: Yêu HS thảo luận: </b>


1/ Tên các sản phẩm của ngành công
nghiệp gốm?


2/ Ngun liệu, cơng đoạn và các cơ
sở sản xuất ở nước ta?


<b>HS: Công nghiệp silicát</b>
là ngành công nghiệp
sản xuất đồ gốm, thủy
tinh, xi măng từ những
hợp chất của silíc và các
hóa chất khác.


<b>HS: Thảo luận nhóm trả</b>
lời các câu hỏi theo trình
tự.



<b>1/ Sản xuất gốm.</b>


a/ Ngun liệu chính:
Đất sét, thạch anh,
fenpát,...


b/ Các cơng đoạn chính:
Nhào đất sét, thạch anh
và ferát với nước cho
dẻo rối tạo hình và sấy
khơ.


- Đun các đồ vật trong lị
thích hợp.


c/ Các cơ sở sản xuất:
Bát tràng(Hà nội), Công
ty sứ Hải dương, Đồng
nai, Sông bé,...


2/ Sản xuất xi măng.
a/ Nguyên liệu:
Canxisilicát, Canxi
Aluminát, đất sét, đá vôi,
cát,...


b/ Các công đoạn chính
(SGK).


c/ Các cơ sở sản xuất:


Hải dương, Hải phòng,
Hà nội,...


3/ Sản xuất thủy tinh.
a/ Nguyên liệu: Cát,
thạch anh, đá vôi, sơ
đa,..


b/ Các cơng đoạn chính:
(SGK).


* Công nghiệp silicát là
ngành công nghiệp sản xuất
đồ gốm, thủy tinh, xi măng từ
những hợp chất của silíc và
các hóa chất khác.


<b>1/ Sản xuất gốm.</b>


<i>a/ Ngun liệu chính:</i> Đất sét,


thạch anh, fenpát,...


<i>b/ Các cơng đoạn chính</i>:


Nhào đất sét, thạch anh và
ferát với nước cho dẻo rối
tạo hình và sấy khơ.


- Đun các đồ vật trong lị


thích hợp.


<i>c/ Các cơ sở sản xuất: </i> Bát


tràng(Hà nội), Công ty sứ
Hải dương, Đồng nai, Sơng
bé,...


<b>2/ Sản xuất xi măng.</b>


<i>a/ Nguyên liệu:</i> Canxisilicát,


Canxi Aluminát, đất sét, đá
vôi, cát,...


<i>b/ Các công đoạn chính</i>


(SGK).


<i>c/ Các cơ sở sản xuất: </i> Hải


dương, Hải phòng, Hà nội,...
<b>3/ Sản xuất thủy tinh.</b>


<i>a/ Ngun liệu:</i> Cát, thạch
anh, đá vôi, sô đa,...


<i>b/ Các cơng đoạn chính:</i>


(SGK).


PTHH:


CaCO3(r) t0<sub> </sub>


CaO(r)+CO2(k)
CaO(r)+SiO2(k) t0


<sub>CaSiO3(r) </sub>
SiO2(k)+Na2CO3(dd)
Na2SiO3(dd)+CO2(k)


<i>c/ Các cơ sở sản xuất: </i> Hải


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

PTHH:


CaCO3(r) t0<sub> </sub>


CaO(r)+CO2(k)
CaO(r)+SiO2(k) t0


<sub>CaSiO3(r) </sub>
SiO2(k)+Na2CO3(dd)
Na2SiO3(dd)+CO2(k)
c/ Các cơ sở sản xuất:
Hải phịng, Hà nội, Hải
dương, Bắc ninh,...


Bắc ninh,...


3’



<i><b>HOẠT ĐỘNG 6: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>


1/ Tính chất hóa học của SiO2?


2/ có mấy ngành sản xuất có liên quan
đến SiO2?


<b>GV: Bài tập về nhà: 1,2,3,4 trang 95.</b>
Xem tiếp bài mới “Bài 31 Sơ lược
về hệ thống tuần hồn các ngun tố
hóa học”.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>


<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tuần: 20</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 39</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 31: SƠ LƯỢC VỀ HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC </b></i>


<b>NGUYÊN TỐ HÓA HỌC </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Nguyên tắc sắt xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.</b>


- Cấu tạo hệ thống tuần hồn gồm các ơ ngun tố, chu kỳ và nhóm.


<b>2/ Kỹ năng: Dự đốn tính chất cơ bản của nguyên tố và ngược lại.</b>


<b>3/ Thái độ, tình cảm: Qua hệ thống tuần hoàn các nguyên tố giúp HS ham thíc mơn hóa</b>
qua sự biến đổi các ngun tố.


<b>B/ CHUẨN BÒ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Tranh bảng hệ thống tuần hoàn các nguyện tố hóa học</b>
Bảng vẽ phóng to một ơ ngun tố, chu kỳ, nhóm.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thơng tin SGK, ơn lại cầu tạo ở lớp 8.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


8’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>
<b>GV: Cơng nghiệp silicát là gì? Kể tên</b>


một số ngành công nghiệp silicát và
nguyên liệu chính?



<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


HS: Trả lời


* Công nghiệp silicát là
ngành công nghiệp sản
xuất đồ gốm, thủy tinh,
xi măng từ những hợp
chất của silíc và các hóa
chất khác.


<b>1/ Sản xuất gốm.</b>


<i>a/ Ngun liệu chính:</i> Đất


sét, thạch anh, fenpát,...
<b>2/ Sản xuất xi măng.</b>


<i>a/ Nguyên liệu:</i>


Canxisilicát, Canxi
Aluminát, đất sét, đá vơi,
cát,...


<b>3/ Sản xuất thủy tinh.</b>


<i>a/ Nguyên liệu:</i> Cát,


thạch anh, đá vôi, sô
đa,...



2’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>


<b>GV: Bảng hệ thống tuần hồn các</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

và có ý nghóa gì? Thì chúng ta sẽ tìm
hiểu qua bài hôm nay.


10’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ GIỚI THIỆU VỀ BẢNG TUẦN HOAØN VAØ GIÁ TRỊ CỦA BẢNG</b>
<b>TUẦN HOAØN </b>


<b>GV: Giới thiệu bảng tuần hoàn và nhà</b>
bác học Menđeleep.


Giới thiệu về giá trị của bảng tuần
hồn.


<b>HS: Lắng nghe và ghi</b>
bài.


Bảng hệ thống tuần hồn
có hơn 100 nguyên tố
hóa học và được sắp xếp
theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân
nguyên tử.


* Bảng hệ thống tuần hồn


có hơn 100 ngun tố hóa học
và được sắp xếp theo chiều
tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử.


20’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOAØN </b>
<b>GV: Giới thiệu khái qt về bảng tuần</b>


hồn: Ơ ngun tố.
Chu kỳ.
Nhóm.


<b>GV: Treo tranh ơ ngun tố thứ 12 và</b>
u cầu HS quan sát và nhận xét?
<b>GV: Yêu cầu HS giải thích ơ ngun</b>
tố Magiê?


<b>GV: u cầu HS quan sát hệ thống</b>
tuần hồn và thảo luận nhóm:


1/ bảng tuần hồn có bao nhiêu chu
kỳ?


2/ Mỗi chu kỳ có bao nhiêu hàng?
3/ Điện tích hạt nhân trong chu kỳ như
thế nào?


4/ Số lớp electron của các ngun tử
có đặc điểm gì?



<b>HS: Lắng nghe và quan</b>
sát nhận xét.


- Số hiệu ngun tử (số
thứ tự của nguyên tố) Số
hiệu nguyên tử có số trị
bằng điện tích hạt nhân
và bằng số electron trong
nguyên tử.


- Ký hiệu hóa học.
- Tên nguyên tố.
- Nguyên tử khối.


<b>HS: Số hiệu của nguyên</b>
tử Magiê là 12.


- Magiê ở ô thứ 12.
- Điện tích hạt nhân là
+12.


- Có 12 electron ở lớp
vỏ.


- Ký hiệu hóa học là Mg.
- Tên nguyên tố là
Magiê.


- Ngun tử khối là 24
đvC.



<b>HS: Thảo luận nhóm</b>
theo các câu hỏi.


1/ Có 7 chu kỳ.


2/ Chu kỳ 1,2,3 có một
hàng gọi là chu kỳ nhỏ.
3/ Trong chu kỳ từ trái
sang phải điện tích hạt
nhân tăng dần.


4/ Số lpớ electron trong
một chu kỳ bằng nhau và


<b>1/ Ô nguyên tố :</b>


- Số hiệu ngun tử (số thứ
tự của nguyên tố) Số hiệu
nguyên tử có số trị bằng điện
tích hạt nhân và bằng số
electron trong nguyên tử.
- Ký hiệu hóa học.
- Tên nguyên tố.
- Nguyên tử khối.


<b>2/ Chu kyø.</b>


* Chu kỳ là dãy các nguyên
tố mà nguyên tử của chúng


có cùng số lớp electron và
được sắp xếp theo chiều điện
tích hạt nhân tăng dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV: Cho HS thảo luận: </b>


1/ Bảng hệ thống tuần hồn có bao
nhiêu nhóm?


2/ Trong cùng một nhóm các electron
ngồi cùng như thế nào và có bằng số
nhóm khơng?


bằng số thứ tự của chu
kỳ.


Kết luận: Chu kỳ là dãy
các nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có
cùng số lớp electron và
được sắp xếp theo chiều
điện tích hạt nhân tăng
dần.


- Số thứ tự của chu kỳ
bằng số lớp electron.
<b>HS: 1/ Có 8 nhóm và</b>
đánh thứ tự từ I đến VIII
2/ Số electron ngoài
cùng của nguyên tử các


nguyên tố bằng nhau,
bằng số thứ tự của nhóm.
Kết luận: Nhóm các
nguyên tố mà nguyên tử
của chúng có số electron
lớp ngồi cùng bằng
nhau (do đó tính chất hóa
học tương tự nhau) và
được xếp thành một cột
theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân
ngun tử.


<b>3/ Nhóm.</b>


* Nhóm các ngun tố mà
nguyên tử của chúng có số
electron lớp ngồi cùng bằng
nhau (do đó tính chất hóa học
tương tự nhau) và được xếp
thành một cột theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>


1/ Cho biết các chỉ số ghi trong một ô


nguyên tố?


2/ Chu kỳ sắp xếp như thế nào?
3/ Nhóm được sắp xếp như thế nào?
<b>GV: Xem tiếp phần còn lại.</b>


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>


<b>HS: Lắng nghe.</b>
<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tuần: 20</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 40</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 31: SƠ LƯỢC VỀ HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC </b></i>


<b>NGUYÊN TỐ HÓA HỌC </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: HS biết quy luật biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm, áp dụng chu kỳ 2,3</b>
nhóm I,VII.


- Dựa vào vị trí của nguyên tố (20 nguyên tố đầu) suy ra cấu tạo nguyên tử, tính chất cơ bản của
các nguyên tố vá ngược lài.


<b>2/ Kỹ năng: Dự đốn tính chất cơ bản của các nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng</b>
tuần hồn và ngược lại.


<b>3/ Thái độ, tình cảm: Qua hệ thống tuần hoàn các nguyên tố giúp HS ham thíc mơn hóa</b>


qua sự biến đổi các ngun tố.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Tranh bảng hệ thống tuần hoàn các nguyện tố hóa học</b>
Bảng vẽ phóng to một ơ ngun tố, chu kỳ, nhóm.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thơng tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


8’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


<b>GV: 1/ Nêu cấu tạo hệ thống tuần</b>
hồn?


2/ Chu kỳ, nhóm là gì?


HS: Trả lời


1/ Bảng hệ thống tuần
hồn có hơn 100 ngun
tố hóa học và được sắp


xếp theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân
nguyên tử.


2/ * Chu kỳ là dãy các
nguyên tố mà nguyên tử
của chúng có cùng số lớp
electron và được sắp xếp
theo chiều điện tích hạt
nhân tăng dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


tính chất hóa học tương
tự nhau) và được xếp
thành một cột theo chiều
tăng dần của điện tích
hạt nhân nguyên tử.
2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Chúng ta đã biết được cấu tạo</b>


của bảng tuần hồn thì hơm nay ta sẽ
biết phần còn lại của bài.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


18’



<i><b>HOẠT ĐỘNG 3:</b></i><b>III/ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN</b>
<b>HOAØN </b>


<b>GV: Yêu cầu HS thảo luận: Em hãy</b>
quan sát chu kỳ 2,3 liên hệ với dãy
hoạt động cho biết.


1/ Đi từ đầu đến cuối chu kỳ điện tích
hạt nhân như thế nào?


2/ Sự thay đổi số electron lớp ngồi
cùng như thế nào?


3/ Tính kim loại, phi kim thay đổi như
thế nào?


<b>GV: Cho HS quan sát nhóm I và VII</b>
thảo luận. Số electron và số electron
lớp ngoài cùng của các nguyên tố
trong cùng một nhóm có đặt điểm gì?
- Tính kim loại và tính phi kim có thay
đổi như thế nào?


<b>HS: Thảo luận và nhận</b>
xét.


Trong một chu kỳ đi từ
đầu đến cuối theo chiều
tăng dần của điện tích


hạt nhân thì lớp electron
lớp ngồi cùng củng tăng
từ 1 đến 8.


- Đầu chu kỳ là một kim
loại mạnh, cuối chu kỳ là
một phi kim mạnh
(Halozen) và kết thúc
chu kỳ là một khí hiếm.
- Tính kim loại của các
nguyên tố giảm dần
đồng thời tính phi kim
tăng dần.


<b>HS: Quan sát thảo luận</b>
và trả lời.


- Trong cùng một nhóm
đi từ trên xuống cấu tạo
của các nhóm có đfặt
điểm sau:


+ Số electron lớp ngoài
cùng bằng nhau.


+ Số electron tăng dần từ
1 đến 7.


+ Tính chất của kim loại
tăng dần đồng thời tính


phi kim giảm dần.


1/ Trong một chu kỳ.
Trong một chu kỳ đi từ đầu
đến cuối theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân thì lớp
electron lớp ngồi cùng củng
tăng từ 1 đến 8.


- Đầu chu kỳ là một kim loại
mạnh, cuối chu kỳ là một phi
kim mạnh (Halozen) và kết
thúc chu kỳ là một khí hiếm.
- Tính kim loại của các
nguyên tố giảm dần đồng
thời tính phi kim tăng dần.


<b>2/ Trong cùng một nhóm.</b>
- Trong cùng một nhóm đi từ
trên xuống cấu tạo của các
nhóm có đfặt điểm sau:
+ Số electron lớp ngồi cùng
bằng nhau.


+ Số electron tăng dần từ 1
đến 7.


+ Tính chất của kim loại tăng
dần đồng thời tính phi kim
giảm dần.



15’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>IV/ Ý NGHĨA CỦA BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOAØN </b>
<b>GV: Yêu cầu HS Cho biết ý nghĩa của</b>


hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa
học?


<b>GV: VD: Biết A có số hiệu 17 chu kỳ</b>


<b>HS: 1/ biết được vị trí</b>
của các ngun tố ta có
thể suy đoán được cấu
tạo nguyên tử và tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3 và nhóm VII. Cho biết cấu tạo của
nguyên tử nguyên tố, tính chất của
nguyên tố A?


<b>GV: VD: Nguyên tử nguyên tố X có</b>
điện tích hạt nhân là +12, có 3 lớp
electron, có 2 electron lớp ngồi cùng.
Cho biết vị trí của X trong hệ thống
tuần hồn?


chất của nguyên tố.
VD: Ta có Z = 17.


- Điện tích hạt nhân là
+17.



- Có 17 p và 17 electron.
- A thuộc chu kỳ 3 vì A
có 3 lớp electron.


- A thuộc nhóm VII vì A
có 7 electron lớp ngồi
cùng và vì A ở cuối chu
kỳ VII nên A là phi kim
mạnh.


2/ Biết được cấu tạo của
nguyên tử của nguyên tố
ta có thể suy đốn vị trí
và tính chất của ngun
tố đó.


VD: Vị trí của X trong
bảng tuần hoàn:


- Số thứ tự là 12.
- Chu kỳ 3.
- Nhóm II.


- X là một kim loại
mạnh.


<b>VD: Biết A có số hiệu 17 chu</b>
kỳ 3 và nhóm VII. Cho biết
cấu tạo của nguyên tử ngun
tố, tính chất của ngun tố A?


Ta có Z = 17.


- Điện tích hạt nhân là +17.
- Có 17 p và 17 electron.
- A thuộc chu kỳ 3 vì A có 3
lớp electron.


- A thuộc nhóm VII vì A có 7
electron lớp ngồi cùng và vì
A ở cuối chu kỳ VII nên A là
phi kim mạnh.


2/ Biết được cấu tạo của
ngun tử của ngun tố ta
có thể suy đốn vị trí và tính
chất của ngun tố đó.


<b>VD: Ngun tử ngun tố X</b>
có điện tích hạt nhân là +12,
có 3 lớp electron, có 2
electron lớp ngồi cùng. Cho
biết vị trí của X trong hệ
thống tuần hồn?


Vị trí của X trong bảng tuần
hoàn:


- Số thứ tự là 12.
- Chu kỳ 3.
- Nhóm II.



X là một kim loại mạnh.
-Trong cùng một nhóm đi từ
trên xuống cấu tạo của các
nhóm có đặt điểm sau:


+ Số electron lớp ngoài cùng
bằng nhau.


+ Số electron tăng dần từ 1
đến 7.


+ Tính chất của kim loại tăng
dần đồng thời tính phi kim
giảm dần.


3’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


<b>GV: 1/ Nêu sự biến đổi trong cùng</b>
một nhóm, chu kỳ?


2/ Nêu ý nghĩa của bảng hệ thống
tuần hồn các nguyện tố?


<b>GV: Bài tập về nhà: 3,4,5,6 trang 101.</b>
Xem tiếp bài 32 “Luyện tập


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chương III”.


<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 21</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 41</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG III : PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ HỆ THỐNG TUẦN HOÀN</b></i>
<b>CÁC NGUN TỐ </b>


<b>HÓA HỌC </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Giúp HS hệ thống hóa các kiến thức đã học:</b>
- Tính chất của Phi Kim, tính chất của Clo, Silíc,...


- Cấu tạo hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học, ý nghĩa của hệ thống tuần hồn các ngun
tố hóa học.


<b>2/ Kỹ năng: Chọn chất thích hợp hồn thành sơ đồ viết PTHH.</b>
<b>3/ Thái độ, tình cảm:</b>


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, vấn đáp,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Hệ thống các câu hỏi, sơ đồ câm SGK.</b>


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG



<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


8’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


<b>GV: 1/ Nêu qui luật biến đổi tính chất</b>
của các nguyên tố trong bảng hệ
thống tuần hoàn?


HS: Trả lời


Trong một chu kỳ đi từ
đầu đến cuối theo chiều
tăng dần của điện tích hạt
nhân thì lớp electron lớp
ngoài cùng củng tăng từ 1
đến 8.


- Đầu chu kỳ là một kim
loại mạnh, cuối chu kỳ là
một phi kim mạnh
(Halozen) và kết thúc chu
kỳ là một khí hiếm.


- Tính kim loại của các
nguyên tố giảm dần đồng
thời tính phi kim tăng dần.
- Trong cùng một nhóm đi


từ trên xuống cấu tạo của
các nhóm có đặt điểm sau:
+ Số electron lớp ngoài
cùng bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2/ Ý nghĩa của hệ thống tuần hoàn?


<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


+ Tính chất của kim loại
tăng dần đồng thời tính phi
kim giảm dần.


1/ biết được vị trí của các
nguyên tố ta có thể suy
đốn được cấu tạo nguyên
tử và tính chất của nguyên
tố.


2/ Biết được cấu tạo của
nguyên tử của nguyên tố ta
có thể suy đốn vị trí và
tính chất của ngun tố đó.


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Để củng cố về kiến thức phi</b>


kim, cấu tạo về hệ thống tuần hồn


các ngun tố hóa học thì hơm nay ta
sẽ củng cố lại và là các bài tập về
kiến thức đó.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


15’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>


<b>GV:Cho sơ đồ và yêu cầu HS điền và</b>
chổ trống?


+

H

2

O



+

H

<sub>2</sub> +NaOH
+Kim loại


<b>GV: Yêu cầu HS hoàn thành bảng </b>
và viết PTHH?


<b>GV: Cho HS hoàn thành bảng sau </b>
theo nhóm?


(7)<sub> </sub>
(1) CaO (5) <sub> </sub>


<b>HS: Hồn thành bảng.</b> <b>1/ Tính chất hóa học của</b>
<b>phi kim.</b>


<b>HS: Hồn thành sơ đồ:</b>


Cl2+H2 2HCl
Cl2+H2O HCl+HClO
Cl2+2NaOH NaCl
+NaClO
Cl2+Mg MgCl2


<b>HS: Hoàn thành bảng theo</b>
nhóm:


1/ C+CO2 t0<sub> 2CO</sub>


<b>2/ Tính chất hóa học của</b>
<b>một phi kim cụ thể.</b>


<i><b>a/ Tính chất của Clo.</b></i>
Cl2+H2 2HCl
Cl2+H2O HCl+HClO
Cl2+2NaOH NaCl
+NaClO
Cl2+Mg MgCl2


<i><b>b/ Tính chất của Cacbon.</b></i>
1/ C+CO2 t0<sub> 2CO</sub>
2/ C+O2 t0<sub> CO2</sub>
Phi Kim


Cl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

O

<sub>2</sub>

CO

<sub>2</sub>(2) (3)


(4) NaOH (8)


2/ C+O2 t0<sub> CO2</sub>
3/ 2CO+O2 t0<sub> 2CO2 </sub>
4/ CO2+C t0<sub> 2CO </sub>
5/ CO2+CaO CaCO3
6/ CO2+2NaOH
Na2CO3+H2O
7/ CaCO3 t0<sub> CaO+CO2</sub>
8/ Na2CO3+2HCl
NaCl+H2O+CO2


3/ 2CO+O2 t0<sub> 2CO2 </sub>
4/ CO2+C t0<sub> 2CO </sub>
5/ CO2+CaO CaCO3
6/ CO2+2NaOH
Na2CO3+H2O
7/ CaCO3 t0<sub> CaO+CO2</sub>
8/ Na2CO3+2HCl
NaCl+H2O+CO2


18’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ BAØI TẬP </b>
<b>GV: Cho 10,4 gam hổn hợp MgO,</b>


MgCO3 hào tan hoàn toàn vào dd
HCl. Toàn bộ khí sinh ra hấp thu vào
dd Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết


tủa. Tính khối lượng trong mỗi chất
trong hổn hợp đầu?


Bieát: Mg:24, O:16, H:1, Cl:35,5


<b>HS: Hoàn thành bài tập.</b>
Số mol kết tủa:


n=


mol


,


MCaCO



m



1


0


100



10



3





Mg + 2HCl MgCl2 +
H2
MgCO3+2HCl MgCl2


0,1mol +H2O+CO2
0,1mol
CO2+Ca(OH)2 CaCO3
0,1 0,1mol
+H2O
Khối lương MgCO3:


m =

n

MgCO

<sub>3</sub>

x

M

MgCO

<sub>3</sub>
= 0,1 x 84 = 8,4 gam
Khối lượng MgO:
m = 10,4 – 8,4 = 2 gam.
2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Yêu cầu HS học bài.</b>


Bài tập 4,5,6 trang 103.
Xem tru6ốc bài thực hành.


<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tuần: 21</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 42</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 33: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA </b></i>
<b>PHI KIM & HỢP CHẤT CỦA CHÚNG </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>



<b>1/ Kiến Thức: Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trưng của muối cacbonát, muối</b>
clorua.


<b>2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học, giải bài tập thí nghiệm, ý thức nghiêm</b>
túc, cẩn thận trong học tập,...


<b>3/ Thái độ, tình cảm: Qua bài thực hành giúp HS ham thích thí nghiệm thực hành, hứng</b>
thú trong học tập, tư duy thao tác thí nghiệm.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, đàm thoại,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, giá sắt, ống dẫn khí, ống</b>
nhỏ giọt, khai nhựa.


Hóa chất: CuO, C, dd Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3, NaCl, ddHCl, nước.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b> VAØO BAØI MỚI</b><i><b> </b></i>
<b>GV:Chúng ta đã học về tính chất của</b>



phi kim và một số chất đặc trưng thì
hơm nay ta sẽ khắc sâu các kiến thức
đó qua bài thực hành hơm nay.


<b>HS: Lắng nghe và ghi</b>
tựa bài.


32’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b> I/ TIẾN HAØNH THÍ NGHIỆM </b>


<b>GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:</b>
Cho một ít CuO và C vào đáy ống
nghiệm rồi trộn đều sau đó lắp vào
giá sắt như hình 3.9 trang 83.


- Đun ống nghiệm bằng đèn cồn.
<b>GV: Yêu cầu HS quan sát và nhận</b>
xét.


<b>GV: Cho HS viết PTHH?</b>
<b>GV: Cho HS làm thí nghiệm:</b>


- Lấy 1 thìa nhỏ NaHCO3 cho vào
ống nghiệm và đậy ống nghiệm bằng


<b>HS: Tiến hành thí</b>
nghiệm, quan sát và
nhận xét.


- Hổn hợp chuyển dần từ


đen sang đỏ.


- DD Ca(OH)2 vẫn đục.
-PTHH:


C+2CuO t0<sub> 2Cu+CO2</sub>
CO2+Ca(OH)2
CaCO3 +H2O
<b>HS: Tiến hành thí</b>
nghiệm, quan sát.


- DD nước vơi trong bị


<b>1/ Thí nghiệm 1: Cacbon</b>
<b>khử CuO ở nhiệt độ cao.</b>
- Hổn hợp chuyển dần từ đen
sang đỏ.


- DD Ca(OH)2 vẫn đục.
-PTHH:


C+2CuO t0<sub> 2Cu+CO2</sub>
CO2+Ca(OH)2
CaCO3 +H2O


2/ Thí nghiệm 2: Nhận biết
muối NaHCO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Đun ống nghiệm bằng đèn cồn.
<b>GV: Yêu cầu HS quan sát, nhận xét</b>


viết PTHH.


<b>GV: Yêu cầu HS trình bài cách nhận</b>
biết 3 lọ hóa chất rắn dạng bột là:
CaCO3, Na2CO3, NaCl.


<b>GV: Yêu cầu HS báo cáo kết quaû?</b>


2NaHCO3 t0<sub> Na2CO3 </sub>
+CO2 +H2O
<b>HS: Trình bài các nhận</b>
biết các lọ mất nhãn
trên:


- Đánh số thứ tự tương
ứng các lọ hóa chất và
ống nghiệm.


- Lấy ở mỗi lọ một ít cho
vào ống nghiệm tương
ứng cho nước vào lắn
đều.


- Nếu chất bột nào tan là
NaCl, Na2CO3.


- Chất bột không tan là
CaCO3.


+ Nhỏ dd HCl vào 2 dd


tan trên dd nào có sủi
bọt khí là Na2CO3. DD
không có dấu hiệu là lọ
NaCl.


PTHH:


Na2CO3+2HCl
2NaCl+H2O+CO2
<b>HS: Baùo cáo kết quả:</b>
+ Lọ 1 là:...
+ Lọ 2 là: ...
+ Lọ 3 là:...


2NaHCO3 t0<sub> Na2CO3 </sub>
+CO2 +H2O
3/ Thí nghiệm 3: Nhận biết
muối cacbonát và muoái
clorua.


- Đánh số thứ tự tương ứng
các lọ hóa chất và ống
nghiệm.


- Lấy ở mỗi lọ một ít cho vào
ống nghiệm tương ứng cho
nước vào lắn đều.


- Neáu chất bột nào tan là
NaCl, Na2CO3.



- Chất bột không tan là
CaCO3.


+ Nhỏ dd HCl vào 2 dd tan
trên dd nào có sủi bọt khí là
Na2CO3. DD không có dấu
hiệu là lọ NaCl.


PTHH:


Na2CO3+2HCl
2NaCl+H2O+CO2


10’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b> II/ TƯỜNG TRÌNH </b>
- Ngày:. . . tháng . . . . .năm . . .


- Họ và tên: . . . .


- Tường trình bài số: . . . . . . . Tên bài . . . .


<b>Tên thí nghiệm</b> <b>Hiện tượng quan sát</b> <b>Giải thích</b> <b>PTPƯ</b>


<b>GV: Yêu cầu HS vệ sinh Phòng thí </b>


nghiệm. <b>HS: Vệ sinh phòng thí</b>nghiệm.
1’



<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b> CỦNG CỐ – DẶN</b>
<b>GV: Yêu cầu HS xem tiếp “Chương</b>


IV: Bài 34 Khái niệm hợp chất hữu
cơ và hóa học hữu cơ”


HS: Lắng nghe.
<b>D/ BOÅ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

. . .
. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 22</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tieát: 43</b> <b>Ngày dạy:</b>


<b>CHƯƠNG IV: </b>HIĐRO CACBON – NHIÊN LIỆU


<i><b>BAØI 34: KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ – </b></i>


<b>HÓA HỌC HỮU CƠ </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: HShiểu thế nào là hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ.</b>
- Phân biệt được các chất hữu cơ thông thường với các chất vô cơ.


- Mắm được cách phân biệt các loại hợp chất hữu cơ.


<b>2/ Kỹ năng: Từ những kiến thức thực tế suy ra kiến thức mới.</b>



<b>3/ Thái độ, tình cảm: Qua bài học HS có ý thức được hóa học hữu cơ có nhiều ứng dụng</b>
trong đời sống từ đó ham thích nghiên cứu hóa học hữu cơ.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Thảo luận, trực quan, đàm thoại, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Ống nghiệm, đế sứ, cốc thủy tinh, đèn cồn, kẹp sắt, khai nhựa.</b>
Hóa chất: Bơng, dd Ca(OH)2.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Từ thời cổ đại con người đã biết</b>


sử dụng và chế biến các hợp chất hữu
cơ có trong tự nhiên để phục vụ cuộc
sống của mình . Vậy hợp chất hữu cơ
là gì? ta sẽ tìm hiểu qua bài hôm nay.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>


bài mới.


25’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>I/ KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ </b>
<b>GV: Giới thiệu: </b>


- Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta
trong hầu hết các loại lương thực, thực
phẩm (gạo, thịt, cá, rau, quả,...) trong
các loại đồ dùng (quần, áo,...) và ngay
cả trong cơ thể của chúng ta.


<b>GV: Giới thiệu tranh ảnh, mẩu vật,...</b>
<b>GV: Để trả lời câu hỏi trên ta tiến</b>
hành thí nghiệm sau:


- làm thí nghiệm đốt cháy bơng và úp
ngược ống nghiệm trên ngọn lửa, khi
ống nghiệm mờ đi ta lại, rót nước vơi


<b>HS: Lắng nghe và ghi</b>
bài.


<b>HS: Quan sát.</b>


<b>HS: Quan sát thí nghiệm.</b>
Nước vơi trong bị vẫn
đục. Vì bơng cháy sinh
ra khí CO2 là nước vôi
trong bị vẫn đục.



<b>1/ Hợp chất hữu cơ có ở</b>
<b>đâu?</b>


- Hợp chất hữu cơ có ở xung
quanh ta trong hầu hết các
loại lương thực, thực phẩm
(gạo, thịt, cá, rau, quả,...)
trong các loại đồ dùng (quần,
áo,...) và ngay cả trong cơ thể
của chúng ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Quan sát nhận xét hiện tượng và giải
thích tạo sao nước vơi trong bị đục?
<b>GV: Tương tự khi đốt các hợp chất</b>
hữu cơ khác vẫn tạo ra khí CO2.


<b>GV: Vậy hợp chất hữu cơ là gì?</b>


<b>GV: Thuyết trình:</b>


- Dựa vào thành phần phân tử người ta
chia làm 2 loạI


+ Hiđro cacbon (phân tử chỉ có 2
nguyên tố Hiđro và cacbon: CH4,
C2H2, C2H6,...)


+ Dẫn xuất của hiđro cacbon (Ngoài
hiđro và cacbon ra phân tử cịn có các
ngun tố khác như: oxi, nitơ, clo,...)



<b>HS: Kết luận: </b>


Hợp chất hữu cơ là hợp
chất của cacbon chỉ có
một số ít khơng là hợp
chất hữu cơ như: CO,
CO2, H2CO3, các muối
cacbonát, kim loại,...
<b>HS: Lắng nghe và ghi</b>
bài.


muối cacbonát, kim loại,...


<b>3/ Cachợp chất hữu cơ</b>
<b>phân loại như thế nào?</b>
- Dựa vào thành phần phân tử
người ta chia làm 2 loạI
+ Hiđro cacbon (phân tử chỉ
có 2 nguyên tố Hiđro và
cacbon: CH4, C2H2, C2H6,...)


+ Dẫn xuất của hiđro cacbon
(Ngoài hiđro và cacbon ra
phân tử cịn có các ngun
tố khác như: oxi, nitơ, clo,...)


8’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>II/ KHÁI NIỆM VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ </b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc thơng tin và trả</b>


lời Hịa học hữu cơ là gì? Hóa học hữu
cơ có vai trị như thế nào trong đời
sống, xã hội?


<b>HS: Đọc thông tin và</b>
thảo luận trả lời câu hỏi.
- Hóa học hữu cơ là
ngành hóa học chuyên
nghiên cứu về các hợp
chất hữu cơ và những
chuyển đổi của chúng.
- Ngành Hóa học hữu cơ
đóng vai trò qua trọng
trong sự phát triển kinh
tế xã hội.


- Hóa học hữu cơ là ngành
hóa học chuyên nghiên cứu
về các hợp chất hữu cơ và
những chuyển đổi của chúng.
- Ngành Hóa học hữu cơ đóng
vai trị qua trọng trong sự phát
triển kinh tế xã hội.


10’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>
1/ Hợp chất hữu cơ là gì?



2/ Hợp chất hữu cơ chia là bao nhiêu
loại và có vai trị như thế nào trong
đời sống?


<b>GV: Cho bài tập khảo sát HS:</b>


1/ các chất đều là hợp chất hữu cơ là:
A. CH3COONa, K2CO3, C2H6.


B. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl.
C. CH3Cl, C2H6O, C3H8.
D. Tất cả đều sai.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2/ Các chất đều là Hiđro cacbon là:
A. C2H4, CH4, C2H5Cl.


B. C3H6, C4H10, C2H4.
C. C2H4, CH4, C3H7Cl.
D. Tất cả đều đúng.


<b>GV: Yêu cầu HS làm bài tập về nhà:</b>
1,2,3,4,5 trang 108.


Xem tiếp bài 35: “Cấu tạo phân
tử hợp chất hữu cơ”.


Câu đúng là: B



<b>HS: Laéng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tuần: 22</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 44</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 35: CẤU TẠO HỢP CHẤT HỮU CƠ</b></i><b> </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Hiểu được các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng</b>
hóa trị, cacbon có hóa trị IV, hiđro có hóa trị I, oxi có hóa trị II,...


- Mỗi hợp chất có một cơng thức cấu tạo ứng với một trật tự liên kết xác định, các nguyên tử
cacbon có khả năng liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon.


<b>2/ Kỹ năng: Viết công thức cấu tạo của một số chất đơn giản, phân biệt được các chất khác</b>
nhau có cơng thức cấu tạo khác nhau.


<b>3/ Thái độ, tình cảm: Qua các cơng thức cấu tạo HS tích tìm các chất trong đời sống để</b>
viết các cơng thức cấu tạo của chúng.


<b>B/ CHUẨN BÒ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Mô hình các phân tử hữu cơ dạng đặc và dạng rổng.</b>



<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>
<b>GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏI </b>


1/ Khái niệm về hợp chất hữu cơ?
2/ Hợp chất hữu cơ có mấy loại? kể
ra?


<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


HS: Trả lời


1/ Hợp chất hữu cơ là
hợp chất của cacbon chỉ
có một số ít không là hợp
chất hữu cơ như: CO,
CO2, H2CO3, các muối
cacbonát, kim loại,...
2/ - Dựa vào thành phần
phân tử người ta chia làm
2 loạI



+ Hiđro cacbon (phân tử
chỉ có 2 nguyên tố Hiđro
và cacbon: CH4, C2H2,
C2H6,...)


+ Dẫn xuất của hiđro
cacbon (Ngoài hiđro và
cacbon ra phân tử cịn có
các ngun tố khác như:
oxi, nitơ, clo,...)


2’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

là những hợp chất của cacbon. Vậy
hóa trị và những liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử như thế nào?
Qua công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ
cho ta biết điều gì? ta sẽ biết qua bài
hơm nay.


bài mới.


25’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO HỢP CHẤT HỮU CƠ </b>
<b>GV: Thơng báo hóa trị của cacbon,</b>


hiđro và oxi,...


<b>GV: Hướng dẫn HS biểu diễn liên kết</b>
các nguyên tử trong phân tử.



- Trong các hợp chất hữu cơ cacbon
ln có hóa trị IV, hiđro có hóa trị I,
oxi có hóa trị II,...


- Các nguyên tử liên kết với nhau theo
đúng hóa trị của chúng và mỗi liên kết
được biểu diễn bằng một gạch nối
giữa hai nguyên tử.


VD: CH3Cl : H
H – C – Cl
H
CH3OH: H


H – C – O – H
H


CH4: H
H – C – H
H


<b>GV: Hướng dẫn HS lắp mạch cacbon.</b>
VD: CH4, CH3Cl, CH3OH,...


<b>GV: Các nguyên tử cacbon liên kết</b>
với nhau gọi là gì?


Vậy mạch cacbon là gì?



<b>GV: Giới thiệu 3 mạch cacbon chính:</b>

1/ Mạch thẳng: – C – C – C – C –

2/ Mạch nhánh: – C – C – C – C –
– C –


3/ Mạch vòng: – C – C –
– C – C –


<b>HS: Laéng nghe và ghi</b>
bài.


<b>HS: Lắp mơ hình.</b>
<b>HS: Mạch cacbon.</b>
<b>HS: Trả lời </b>


Trong phân tử hợp chất
hữu cơ các nguyên tử
cacbon có thể liên kết
trực tiếp với nhau tạo
mạch cacbon.


<b>HS: Laéng nghe và ghi</b>
bài.


<b>HS: Quan sát 2 mô hình</b>
của GV lấp.



1/ Hóa trị và liên kết giữa
<b>các nguyên tử.</b>


- Trong các hợp chất hữu cơ
cacbon ln có hóa trị IV,
hiđro có hóa trị I, oxi có hóa
trị II,...


- Các nguyên tử liên kết với
nhau theo đúng hóa trị của
chúng và mỗi liên kết được
biểu diễn bằng một gạch nối
giữa hai nguyên tử.


VD: CH3Cl : H
H – C – Cl
H
CH3OH: H


H – C – O – H
H


CH4: H
H – C – H
H
<b>2/ Maïch cacbon.</b>


Trong phân tử hợp chất hữu
cơ các nguyên tử cacbon có
thể liên kết trực tiếp với


nhau tạo mạch cacbon.


* Có 3 mạch cacbon chính:
1/ Mạch thẳng: – C – C – C –
2/ Mạch nhánh: – C – C – C
– C –

3/ Mạch vòng: – C – C –
– C – C –
û


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>GV: Tại sao cùng một phân tử C2H6O</b>
lại có hai chất khác nhau:


<b>GV: Đưa 2 mô hình của rượu và</b>
điêtyête


H H


H – C – C – O – H Rượu êtylíc
H H


H H


H – C – O – C – H Ñimeâtyl eâte
H H


- Chúng ta thấy vị trí các nguyên tố
thay đổi thì hợp chât hữu cơ củng có
tên gọi khác nhau.



<b>GV: Vậy trật tự liên kết trong phân tử</b>
như thế nào?


<b>HS: Trả lời </b>


Mỗi hợp chất hữu cơ có
một trật tự liên kết xác
định giữa các nguyên tử
trong phân tử.


một trật tự liên kết xác định
giữa các nguyên tử trong phân
tử.


10’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ CÔNG THỨC CẤU TẠO </b>
<b>GV: HS đọc thông tin SGK và nêu thế</b>


nào là công thức cấu tạo?


<b>GV: Cho HS thấy VD Công thức của</b>
Êtilen: C2H4 H H


C = C
H H
Viết gọn là: C H2 = C H2


<b>GV: Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của</b>


cơng thức hóa học?


<b>HS: Đọc thơng tin SGK</b>
và nêu công thức hóa
học là:


Cơng thức biểu diễn đầy
đủ liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử
gọi là liên kết hóa học.
<b>HS: Nêu ý nghĩa công</b>
thức cấu tạo.


Công thức cấu tạo cho
biết thành phần phân tử
và trật tự liên kết giữa
các nguyên tử trong phân
tử.


* Công thức biểu diễn đầy
đủ liên kết giữa các nguyên
tử trong phân tử gọi là liên
kết hóa học.


VD Công thức của Êtilen:
C2H4 H H
C = C
H H
Viết gọn là: C H2 = C H2



<i><b>ý nghĩa công thức cấu tạo.</b></i>
* Công thức cấu tạo cho
biết thành phần phân tử và
trật tự liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử.


3’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>


1/ Nêu hóa trị của cơng thức hóa học?
2/ Nêu trật tự liên kết giữa các
nguyên tử.


<b>GV: Bài tập về nhà: 1,2,4,5 trang 112.</b>
Xem các bài đã học để tiết sau
kiểm tra 1 tiết.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>


<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

. . .
. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 23</b> <b>Ngày soạn: </b>



<b>Tiết45</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b> BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT </b></i>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


Kiểm tra lại các kiến thức HS đã tiếp thu về hợp chất vô cơ và một phần khái niệm hợp chất hữu
cơ.


B/ MA TRẬN ĐỀ
<b>Nội dung</b>


<b>Mức độ nội dung</b>


<b>Tổng</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Axít Cacbonic muối... 1 1câu


Sơ lược về bảng ... 1 1câu


Luyện tập 1 1caâu


Khái niệm về hợp ... 1 1 2câu


Cấu tạo phân tử ... 1 1câu



Tính tốn 1 1câu


Tổng 2câu 0caâu 1caâu 2caâu 1caâu 1caâu 7 caâu


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
1’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>YÊU CẦU HS </b>
<b>GV: Hôm nay chúng Thầy sẽ kiểm</b>


tra lại các kiến thức qua bài kiểm tra
hôm nay. Tất cả các tài liệu có liên
quan đến mơn hóa thì các em cất hết.


<b>HS: Lắng nghe cất tài</b>
liệu.


43’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b><b><sub>ĐỀ KIỂM TRA:</sub></b></i><b>TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm).


Em hãy khoanh tròn một chữ cái (A,B,C,D) đứng trước phương án mà em cho là đúng.
Câu 1/ Trong các cặp chất sau đây, cặp nào tác dụng được với nhau?


A. DD K2CO3 và dd NaCl B. DD CaCl2 và dd Na2CO3
C. DD HCl và dd KCl D. Tất cả đều sai


Câu 2/ Cho các chất sau: C6H6, C4H10, C2H6O, CaCO3, C6H12, C3H2O2Na, CH4. các chất đều là


hiđro cacbon là:


A. C6H6, C4H10, C2H6O B. C6H6, C4H10, CaCO3, C3H2O2Na
C. C6H6, C4H10, C6H12, CH4 D. C2H6O, CaCO3, C6H12, CH4


Câu 3/ Dãy nguyên tố hóa học nào sau đây được sắp xếp thứ tự mức độ hoạt động của phi
kim giảm dần?


A. Cl > S > Si > P B. Cl > S > P > Si C. Cl > P > S > Si D. Si > S > Cl > P
Câu 4/ Hãy chỉ ra công thức đúng trong các công thức sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

H – C – Cl – H H – C – C – H
H H


C. H H H D. H H
H – C – C – C – O – H H – C – O – C – H
H H H H
B/ Phần tự luận: (6 điểm)


Câu 5/ Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau:
C (1 )<sub> CO2 </sub>(2)<sub> CaCO3 </sub>(3)<sub> CO2 </sub>


Câu 6/ Viết các mạch cacbon của các công thức sau:
a/ C2H6 b/ C3H8


Câu 7/ Cho 4,4 g CO2 tác dụng với nước thu được 250 ml dung dịch Axit sunfuric.
a. Viết phương trình hố học.


b. Xác định nồng độ mol của dung dịch Axit thu được.
Cho biết: S = 32, O = 16, H =1



1’ <b>GV: Yêu cầu HS về nhà xem Bài 36</b><i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b> CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>
“Mêtan”.


<b>HS: Lắng nghe.</b>
<b>D/ MA TRẬN THẨM ĐỊNH </b>


<b>Nội dung</b>


<b>Mức độ nội dung</b>


<b>Tổng</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Axít Cacbonic muối... 1(1đ<sub>)</sub> <sub>7a(0,5</sub>đ<sub>)</sub> <sub>2câu1,5</sub>đ


Sơ lược về bảng ... 3(1đ<sub>)</sub> <sub>1câu1</sub>đ


Luyện tập 5(3đ<sub>)</sub> <sub>1câu3</sub>đ


Khái niệm về hợp ... 2(1đ<sub>)</sub> <sub>4(1</sub>đ<sub>)</sub> <sub>2câu2</sub>đ


Cấu tạo phân tử ... 6(1đ<sub>)</sub> <sub>1câu1</sub>đ


Tính toán 7b(1,5đ<sub>) 1câu1,5</sub>đ


Tổng 2câu 2đ <sub>0câu 0</sub>đ <sub>1câu 1</sub>đ <sub>3câu4,5</sub>đ <sub>1câu1</sub>đ <sub>1câu1,5</sub>đ <sub>8 câu10</sub>đ


<b>E/ ĐÁP ÁN </b>


<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm).</b>


Câu 1/ B <b>1 điểm; Câu 2/ C </b> <b>1 điểm; Câu 3/ C </b> <b>1 điểm; Câu 4/ D </b> <b>1 điểm</b>
<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm).</b>


Caâu 5: 1/ C + O2 t0<sub> CO2 </sub> <b><sub>1 điểm</sub></b>
2/ CO2 + CaO CaCO3 <b>1 điểm</b>


3/ CaCO3 t0<sub> CaO + CO2</sub> <b><sub>1 điểm</sub></b>
Câu 6: a/ H H


H – C – C – H hay CH3 – CH3 <b>0,5 điểm</b>
H H


b/ H H H


H – C – C – C – H hay CH3 – CH2 – CH3 <b>0,5 điểm</b>
H H H


Caâu 7:a/ PTHH: CO2 + H2O H2CO3 <b>0, 5 ñieåm</b>
0,1 0,1 (mol) <b>0,5 điểm</b>


Số mol CO2: 4<sub>44</sub>,4


CO2
2






<i>M</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b/ Nồng độ mol của dung dịch Axit thu được.


4
,
0
25
,
0


1
,
0







<i>V</i>
<i>n</i>


<i>C</i>

<i>M</i> M <b>0,5 điểm</b>


<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 23</b> <b>Ngày soạn: </b>



<b>Tiết: 46</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 36: MÊTAN </b></i><b> </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Nắm được cơng thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học của Mêtan.</b>
- Nắm được định nghĩa liên kết đơn vá phản ứng thế.


- Biết được trạng thái và ứng dụng của mêtan.


<b>2/ Kỹ năng: Rèn luyện cách viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ.</b>


<b>3/ Thái độ, tình cảm: Qua bài này giúp HS hiểu rõ về khí mêtan trong tự nhiên và có thái</b>
độ với các chất khí trong tự nhiern6 và cách sử dụng chúng cho phù hợp.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Mơ hình phân tử khí mêtan (dạng đặc và dạng rỗng) ống thủy tinh</b>
vuốt nhọm, cốc thủy tinh, ống nghiệm, giá ống nghiệm, khai nhựa.


Hoùa chất: Khí CH4, dd Ca(OH)2.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thơng tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


5’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


<b>GV: 1/ nêu đặc điểm cấu tạo của hợp</b>
chất hữu cơ?


2/ Nêu cấu tạo và ý nghĩa của hợp
chất hữu cơ?


HS: Trả lời


1/ Trong phân tử hợp
chất hữu cơ các nguyên
tử cacbon có thể liên kết
trực tiếp với nhau tạo
mạch cacbon.


- Mỗi hợp chất hữu cơ có
một trật tự liên kết xác
định giữa các nguyên tử
trong phân tử.


2/ Công thức biểu diễn
đầy đủ liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử
gọi là liên kết hóa học.
ý nghĩa công thức cấu
tạo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b> tử.


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Mêtan là một trong những</b>


nguyên liệu quan trọng trong đời sống
và trong công nghiệp. Vậy Mêtan có
cấu tạo và tính chất như thế nào? ta sẽ
tìm hiểu qua bài hơm nay.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


8’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬY LÝ </b>
<b>GV: Giới thiệu: trạng thái tự nhiên</b>


của mêtan và sau đó cho HS trả lời
câu hỏi Mêtan có ở đâu trong tự
nhiên?


<b>GV: Cho HS quan sát lọ đựng khí</b>
mêtan và yêu cầu HS nêu tính chất
vật lý của Mêtan.


<b>HS: Trả lời </b>



Trong tự nhiên khí
Mêtan có nhiều trong
các mỏ khí, dầu mỏ, mỏ
than, bùn ao, khí
biogas,...


<b>HS: Trả lời tính chất vật</b>
lý:


Mêtan là chất khí, khơng
màu, không mùi, nhẹ
hơn khơng khí, ít tan
trong nước.


* Trong tự nhiên khí Mêtan
có nhiều trong các mỏ khí,
dầu mỏ, mỏ than, bùn ao, khí
biogas,...


* Mêtan là chất khí,
khơng màu, không mùi,
nhẹ hơn khơng khí, ít tan
trong nước.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ </b>
<b>GV: Hướng dẫn HS lắp mô hình phân</b>



tử CH4 và yêu cầu HS quan sát rút ra
nhận xét về cấu tạo của Mêtan.


<b>GV: Giới thiệu: liên kết đơn kém bền </b>


<b>HS: Quan sát và lấp mô</b>
hình của Mêtan.


Cơng thức cấu tạo:
H


H – C – H
H


- Đặc điểm trong phân tử
Mêtan có 4 liên kết đơn
giữa Hiđro và Cacbon.


* Công thức cấu tạo:
H


H – C – H
H


- Đặc điểm trong phân tử
Mêtan có 4 liên kết đơn giữa
Hiđro và Cacbon.


15’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b> III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MÊTAN </b>
<b>GV: Khí đốt mêtan trong khơng khí</b>



sinh ra các chất nào? và yêu cầu HS
viết PTHH?


<b>GV: Giới thiệu: Phản ứng cháy của</b>
mêtan tỏa ra nhiều nhiệt. Vì vậy,
nguyơì ta thường dùng Mêtan làm
nhiên liệu trong công nhiệp.


<b>GV: Tỉ lệ 1 thể tích của Mêtan và 2</b>
thể tích oxi là hổn hợp gây nổ mạnh.
<b>GV: Làm thí nghiệm: </b>


Đưa bình chứa hổn hợp CH4 và Cl2và


<b>HS: Thu khí CO2 (làm</b>
đục nước vôi trong) và
hơi nước.


PTHH:


CH4(k)+2O2(k) t0<sub> </sub>
CO2(k)+2H2O (h)
<b>HS:Lắng nghe.</b>


<b>HS: Màu vàng của Clo</b>
bị biến mất.


- Giấy quỳ tím chuyển



<b>1/ Tác dụng với khí oxi.</b>
CH4(k)+2O2(k) t0<sub> </sub>


CO2(k)+2H2O (h)


<b>2/ Tác dụng với khí Clo.</b>
PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

dùng ánh sáng chiếu vào.


- Sau 1 thời gian cho nước vào bình lắc
nhẹ, rồi cho 1 mẩu quỳ tím vào. u
cầu HS quan sát.


- Yêu cầu HS viết PTHH?


<b>GV: Lắp mơ hình phản ứng thế của</b>
clo cho HS quan sát.


sang đỏ.


- Chứng tỏ có phản ứng
xảy ra.


PTHH:


CH4(k)+Cl2(k) as<sub> </sub>
CH3Cl(k)+HCl(k)
Phản ứng trên gọi là
phản ứng thế.



<b>HS: Quan sát mô hình.</b>


CH3Cl(k)+HCl(k)
Phản ứng trên gọi là phản
ứng thế.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 6: </b></i><b>IV/ ỨNG DỤNG </b>
<b>GV: Cho HS quan sát các hình về ứng</b>


dụng của Mêtan và yêu cầu HS thảo
luận nhóm về ứng dụng của Mêtan?


HS: Quan sát thảo luận
nhóm về ứng dụng của
Mêtan.


- Làm nhiên liệu cho đời
sống và sản xuất.


- Điều chế khí hiđro.
CH4(k) + 2H2O  t,xt


0


CO2 + 4H2
- Điều chế bột than và
nhiều chất khác.



- Làm nhiên liệu cho đời
sống và sản xuất.


- Điều chế khí hiđro.
CH4(k) + 2H2O t 0,xt


CO2 + 4H2
- Điều chế bột than và nhiều
chất khác.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 7: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>


1/ Nêu trạng thái và tính chất vật lý
của Mêtan?


2/ Clo có mấy tính chất và kể các tính
chất đó?


3/ Mêtan có bao nhiêu ứng dụng?
<b>GV: Bài tập về nhà: 1,2,3,4 trang 116.</b>
Xem tiếp bài 37 “Etilen”.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>


<b>HS: Lắng nghe.</b>
<b>D/ BỔ SUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tuần: 24</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 47</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 37: ÊTILEN</b></i><b> </b>


<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: HS nắm được cơng thức cấu tạo, tính chất vật lý và hóa học của êtilen.</b>
- Hiểu được khái niệm liên kết đôi và đặc điểm của nó. Biết được các loại phản ứng của liên kết
đôi (Phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp).


- Một số ứng dụng quan trọng của etilen.


<b>2/ Kỹ năng: Viết được phản ứng cháy, phản ứng trùng hợp. </b>


<b>3/ Thái độ, tình cảm: u thích mơn học, hăng say, thích thú học tập qua các ứng dụng</b>
của các chất hữu cơ trong đời sống.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm, giá đở, cốc, nút cao su, ống dẫn khí, Mơ</b>
hình phân tử etilen 2 dạng đặc và rỗng.


Hóa chất: Rượu etilíc, H2SO4 đặc, 1 ít cát, dd brôm.



<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


8’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


<b>GV: 1/ Vẽ cơng thức cấu tạo và nêu</b>
tính chất hóa học của Mêtan?


2/ Bài tập 3 trang 116.


HS: Trả lời


Công thức cấu tạo:
H


H – C – H
H


- Đặc điểm trong phân tử
Mêtan có 4 liên kết đơn
giữa Hiđro và Cacbon.
1/ Tác dụng với khí oxi.
CH4+2O2 t0<sub> CO2+</sub>
2H2O
2/ Tác dụng với khí Clo.
PTHH:



CH4+Cl2 as<sub> CH3Cl</sub>
+HCl
<b>HS: Bài tập 3,116.</b>
số mol Mêtan:
n = <sub>22</sub>V<sub>,</sub><sub>4</sub> 11<sub>22</sub>,<sub>,</sub>2<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


CH4+2O2 t0<sub> CO2+</sub>
2H2O
0,5 1 0,5 1


V

<sub>O</sub>

<sub>2</sub>= n x 22,4 = 1 x
22,4


= 22,4 lít.


V

<sub>CO</sub>

<sub>2</sub>= n x 22,4
= 0.5 x 22,4 = 11,2 lít.


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VÀO BÀI MỚI</b>
<b>GV: Etilen là nguyên liệu điều chế</b>


polime dùng trong công nghiệp chất
dẻo và làm chất đốt. Vậy nó có tính
chất và cấu tạo như thế nào ta sẽ tìm
hiểu qua bài Êtilen.



<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ TÍNH CHẤT VẬY LÝ </b>
<b>GV: Cho HS xem bình chứa khí Êtilen</b>


và yêu cầu HS nêu tính chất vật lý của
Êtilen?


<b>HS: quan sát và nêu tính</b>
chất vật lý.


Êtilen là chất khí, khơng
màu, khơng mùi, ít tan
trong nước, nhẹ hơn
không.


* Êtilen là chất khí, khơng
màu, khơng mùi, ít tan trong
nước, nhẹ hơn không.


8’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ </b>
<b>GV: Hướng dẫn HS lắp mô hình phân</b>


tử Êtilen? và u cầu HS viết cơng


thức cấu tạo?


<b>GV: Yêu cầu HS nêu đặc điểm cấu</b>
tạo của phân tử Êtilen?


<b>GV: Thơng bào: Có 2 liên kết giữa 2</b>
cacbon gọi là liên kết đơi thì có 1 liên
kết kém bền nêu dễ bị đức trong các
phản ứng hóa học.


<b>HS: Lắp mô hình.</b>


Viết công thức cấu
tạo


H H
C = C
H H


<b>HS: Trả lời Giữa 2</b>
nguyên tử cacbon có 2
liên kết.


<b>HS: Lắng nghe và ghi</b>
bài.


Cơng thức cấu tạo.
H H


C = C


H H


Có 2 liên kết giữa 2 cacbon
gọi là liên kết đơi thì có 1
liên kết kém bền nêu dễ bị
đức trong các phản ứng hóa
học.


15’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>


<b>GV: Đốt Êtilen trong lhơng khí vậy</b>
Êtilen có cháy khơng? sản phẩm là gì?
<b>GV: Cho HS viết PTHH?</b>


<b>GV: Cho HS Quan sát thí nghiệm cho</b>
Êtilen làm mất màu dd Brôm.


<b>HS: Êtilen cháy được tạo</b>
thành khí CO2 và nước
tỏa nhiều nhiệt.


PTHH:


C2H4(k)+3O2(k) t0<sub> </sub>
2CO2(k)+2H2O(h)
<b>HS: Màu da cam.</b>


- Cho khí C2H2 vào dd


<b>1/ Êtilen có cháy không?</b>


Êtilen cháy được tạo thành
khí CO2 và nước tỏa nhiều
nhiệt.


PTHH:


C2H4(k)+3O2(k) t0<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Ban đầu dd Brơm có màu gì?


- Dẫn khí Êtilen qua dd Brơm thì hiện
tượng gì xảy ra?


<b>GV: Có thể cho Hs lắp mô hình và</b>
viết PTHH?


<b>GV: Phản ứng trên gọi là phản ứng</b>
cộng. Trong điều kiện thích hợp Êtilen
cịn có phản ứng cộng với các chất
khác như: Clo, Hiđro, nước,...


<b>GV: Giới thiệu: Trên mô hình các</b>
phân tử Êtilen bị đứt liên kết đôi tạo
thành 1 mạch dài gọi là mắc xích của
chất dẻo (P.E), Phản ứng trên gọi là
phản ứng trùng hợp.


Brôm thí dd brôm bị mất
màu.



- Vậy có phản ứng xảy
ra.


<b>HS: Lắp mô hình.</b>
PTHH:


H H


C = C + Br – Br
H H


H H
Br – C – C –Br
H H
Viết gọn:


CH2 – CH2+Br2
CH2Br – CH2Br
<b>HS: Lắng nghe ghi bài.</b>


...CH2=CH2+CH2=CH2...



 
t,xt


0


...–CH2 – CH2 –
CH2 – CH2 – ...



<b>HS: Laéng nghe ghi bài.</b>


- Cho khí C2H2 vào dd Brơm
thí dd brơm bị mất màu.
- Vậy có phản ứng xảy ra.
PTHH:


H H


C = C + Br – Br
H H


H H
Br – C – C –Br
H H
Viết gọn:


CH2 – CH2+Br2
CH2Br – CH2Br
* Trong điều kiện thích hợp
Êtilen cịn có phản ứng cộng
với các chất khác như: Clo,
Hiđro, nước,...


<b>3/ Các phân tử Êtilen có</b>
<b>liên kết với nhau không?</b>
...CH2=CH2+CH2=CH2...




 
t,xt


0


...–CH2 – CH2 – CH2 –
CH2 – ...


* Trên mơ hình các phân
tử Êtilen bị đứt liên kết đơi
tạo thành 1 mạch dài gọi là
mắc xích của chất dẻo (P.E),
Phản ứng trên gọi là phản
ứng trùng hợp.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>IV/ ỨNG DỤNG </b>
<b>GV: Cho HS quan sát sơ đồ và nêu</b>


các ứng dụng cùa Êtilen? <b>HS: Quan sát và nêu các</b>ứng dụng:
- Điều chế chất dẻo, các
chất hữu cơ khác như:
rượu êtilíc, axít axêtíc,...
- Kích thích quả mau
chín.


- Điều chế chất dẻo, các chất
hữu cơ khác như: rượu êtilíc,
axít axêtíc,...



- Kích thích quả mau chín.


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>


1/ Nêu tính chất vật lý của Êtilen?
2/ Nêu tính chất hóa học của Êtilen?
<b>GV: Bài tập 1,2,4 trang 119.</b>


Xem tiếp bài 38 “Axêtilen”.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>
<b>HS: Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

. . .
. . .
. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 24</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 48</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 38: AXETILEN</b></i><b> </b>
<b>A/ MUÏC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Nắm được cơng thức cấu tạo và các tính chất vật lý, hóa học của axetilen.</b>


- Khái niệm đặc điểm liên kết ba.


- Củng cố về kiến thức về hiđro cacbon, không tan trong nước và dễ cháy, tỏa nhiều nhiệt.
- Một số ứng dụng quan trọng của axêtilen.


<b>2/ Kỹ năng: Viết được các phương trình hóa học và có thể dựa vào cơng thức cấu tạo để</b>
dựa đốn các tính chất.


<b>3/ Thái độ, tình cảm: u thích mơn học, hăng say, thích thú học tập qua các ứng dụng của</b>
các chất hữu cơ trong đời sống.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, thảo luận, đàm thoại, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Đèn cồn, giá sắt, ống nghiệm có nhánh, chậu thủy tinh, bình thu</b>
khí, giá ống nghiệm, nút cao su. Mơ hình phân tử axêtilen 2 dạng đặc và rỗng.


Hóa chất: Lọ C2H2, nước, CaC2, dd brôm.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


5’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>GV: Nêu cơng thức cấu tạo và tính</b>


chất hóa học của Êtilen? HS: Trả lời Công thức cấu tạo.
H H


C = C
H H


Có 2 liên kết giữa 2
cacbongọi là liên kết đơi
thì có 1 liên kết kém bền
nêu dễ bị đức trong các
phản ứng hóa học.


a/ Êtilen có cháy không?
C2H4(k)+3O2(k) t0<sub> </sub>
2CO2(k)+2H2O(h)
b/ Êtilen có làm mất màu
dd Brôm không?


PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


c/ Các phân tử Êtilen có
liên kết với nhau khơng?
...CH2=CH2+CH2=CH2...



 


t,xt


0


...–CH2 – CH2 –
CH2 – CH2 – CH2 – ...
2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Êtilen có nhiều ứng dụng trong</b>


thực tế. Vậy axêtilen có cơng thức như
thế nào và tính chất ra sao? thì chúng
ta sẽ tìm hiểu bài hơm nay là axêtilen.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ </b>
<b>GV: Yêu cầu HS quan sát lọ chứa</b>


C2H2 và hình vẽ 4.9 sau đó rút ra tính
chất vật lý?


<b>HS: Quan sát và nêu tính</b>
chất vật lý.


Axêtilen là chất khí,


khơng màu, khơng mùi,
ít tan không nước, nhẹ
hơn không khí.


Axêtilen là chất khí, khơng
màu, khơng mùi, ít tan khơng
nước, nhẹ hơn khơng khí.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ </b>
<b>GV: Hướng dẫn HS lắp mơ hình và</b>


u cầu HS viết cơng thức cấu tạo?
Nêu đặc điểm?


<b>HS: Lắp mô hình phân</b>
tử, viết công thúc cấu
tạo.


H – C = C – H
Đặt điểm.


- Giữa 2 nguyên tử
Cacbon có liên kết 3.
- trong liên kết 3 có 2
liên kết kém bền dễ bị
đức lần lược trong các
phản ứng hóa học.



* Công thúc cấu tạo.
H – C = C – H


* Đặt điểm.


- Giữa 2 ngun tử Cacbon
có liên kết 3.


- trong liên kết 3 có 2 liên
kết kém bền dễ bị đức lần
lược trong các phản ứng hóa
học.


15’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>


<b>GV: u cầu HS thảo luận nhóm qua</b>
cơng thức cấu tạo của Axêtilen thì có
những tính chất hóa học nào?


<b>GV: Làm thí nghiệm đốt cháy</b>
Axêtilen cho HS quan sát và viết
PTHH?


<b>GV: Giới thiệu: Phản ứng tỏa nhiều</b>
nhiệt nêu được dùng làm nhiên liệu
trong đèn Kì (Oxi – Axêtilen)


<b>GV: Làm thí nghiệm cho khí Axêtilen</b>


<b>HS: Thảo luận nhóm 2’</b>


- Phản ứng cháy, phản
ứng cộng.


<b>HS: Quan saùt: </b>


- Axêtilen cháy với nhọn
lữa sáng.


- Phản ứng tỏa nhiều
nhiệt.


PTHH:


C2H2(k)+ <sub>2</sub>5 O2(k) t0<sub> </sub>
2CO2(k)+H2O(h)
<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>HS: Quan sát.</b>


<b>1/ Axêtilen có cháy khơng?</b>
- Axêtilen cháy với nhọn lữa
sáng.


- Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
PTHH:


C2H2(k)+5<sub>2</sub> O2(k) t0<sub> </sub>
2CO2(k)+H2O(h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

qua dd Brôm và một ống nghiệm chứa


dd Brôm riêng biệt để kiểm chứng.
Cho HS quan sát và viết PTHH?


<b>GV: Giới thiệu: Trong điều kiện thích</b>
hợp thí Axêtilen có thể phản ứng cộng
với hiđro và một số chất khác.


DD Brôm bị mất màu
PTHH:


CH = CH + Br2
CHBr = CHBr
CHBr = CHBr + Br2
CHBr2 CHBr2
hay


CH = CH + 2Br2
CHBr2 CHBr2
<b>HS: Lắng nghe và ghi</b>
vào vở.


<b>dd broâm khoâng?</b>
DD Brôm bị mất màu
PTHH:


CH = CH + Br2
CHBr = CHBr
CHBr = CHBr + Br2
CHBr2 CHBr2
hay



CH = CH + 2Br2
CHBr2 CHBr2
* Trong điều kiện thích hợp
thí Axêtilen có thể phản ứng
cộng với hiđro và một số chất
khác.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 6: </b></i><b>IV/ ỨNG DỤNG </b>
GV: Cho HS đọc ứng dụng và tóm tắt


ứng dụng?


<b>HS: Đọc SGK tóm tắt.</b>
Nguyên liệu sản xuất
trong các công nghiệp:
+ Poli Vinyl Clorua
(nhựa P.V.C)


+ Cao su,...


+ Axít Axêtíc, nhiều chất
khác.


Nguyên liệu sản xuất trong
các công nghiệp:


+ Poli Vinyl Clorua (nhựa


P.V.C)


+ Cao su,...


+ Axít Axêtíc, nhiều chất
khác.


3’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 7: </b></i><b>V/ ĐIỀU CHẾ </b>
<b>GV: Giới thiệu: Đất đèn có cơng thức</b>


là: CaC2. Cho HS quan sát GV điều
chế Axêtilen.


- Cho C2H2 tác dụng với nước.
CaC2(r)+2H2O(l) Ca(OH)2(dd)+
C2H2(k)


<b>HS: Quan sát và ghi</b>
PTHH vào vở.


- Cho C2H2 tác dụng với
nước.


CaC2(r)+2H2O(l)


Ca(OH)2(dd)+C2H2(k)


5’



<i><b>HOẠT ĐỘNG 8: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>


1/ Nêu tính chất vật lý ?
2/ Đặt điểm cấu tạo?
3/ Tính chất hóa học?


4/ Ứng dụng và điều chế Axêtilen?
<b>GV: Bài tập về nhà: 1,2,3,4 trang 122.</b>
Xem tiếp bài 39 “Benzen”.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>


<b>HS: Laéng nghe.</b>
<b>D/ BOÅ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

. . .
. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 25</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tieát: 49</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 39: BENZEN </b></i><b> </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Nắm được cơng thức cấu tạo phân tử benzen, từ đó hiểu được tính chất hóa</b>
học của benzen.



- Liên hệ thực tế một số ứng dụng của benzen.


<b>2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, viết phương trình phản ứng của</b>
benzen.


<b>3/ Thái độ, tình cảm: Từ tính chất vật lý biết benzen là chất độc nên hạn chế sử dụng các</b>
sản phẩm có vịng benzen.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Ống nghiệm, đế sứ, giá ống nghiệm, kẹp gỗ, khai nhựa. Mơ hình</b>
phân tử benzen. Tranh vẽ một số ứng dụng của benzen.


Hóa chất: C6H6, nước, dd brôm, dầu ăn.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


5’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


GV: a/ Nêu tính chất hóa học của


Axêtilen?


b/ Nêu ứng dụng và điều chế
Axêtilen?


HS: Trả lời


a/1/ Axêtilen có cháy
không?


- Axêtilen cháy với nhọn
lữa sáng.


- Phản ứng tỏa nhiều
nhiệt.


C2H2(k)+ <sub>2</sub>5 O2(k) t0<sub> </sub>
2CO2(k)+H2O(h)
2/ Axêtilen có làm mất
màu dd broâm khoâng?


CH = CH + 2Br2
CHBr2 CHBr2
b/ Nguyên liệu sản xuất
trong các công nghiệp:
+ Poli Vinyl Clorua
(nhựa P.V.C)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>



khaùc, Cao su,...


- Cho C2H2 tác dụng với
nước.


CaC2(r)+2H2O(l)
Ca(OH)2(dd)+C2H2(k)


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Benzen là hợp chất có cơng thức</b>


cấu tạo khác với các hợp chất mà ta
đã học. Vậy benzen có cơng thức và
tính chất như thế nào? ta sẽ tìm hiểu
bài benzen.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ </b>
<b>GV: Cho HS quan sát lọ đựng Benzen</b>


và yêu cầu HS nêu tính chất vật lý của
Benzen?


<b>GV: Tiến hành thí nhiệm cho Benzen</b>


hịa tan vào ống nghiệm 1 là nước và
ống 2 đựng dầu ăn, sao đó lắc nhẹ để
yên, cho HS quan sát.


<b>HS: Quan sát lọ đựng</b>
Benzen.


<b>HS:Quan sát sự hòa tan</b>
của Benzen vào dd dầu
và nước.


<b>HS: Trả lời tính chất vật</b>
lý.


- Benzen là chất lỏng,
không màu, khơng tan
trong nước.


- Nhẹ hơn nước, hịa tan
trong dầu ăn và nhiều
chất khác như cao su,
Iod.


- Benzen rất độc.


- Benzen là chất lỏng, không
màu, không tan trong nước.
- Nhẹ hơn nước, hòa tan
trong dầu ăn và nhiều chất
khác như cao su, Iod.



- Benzen rất độc.


10’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ </b>


<b>GV: Cho HS lắp mô hình phân tử</b>
Benzen và một HS khác ghi lại cơng
thức cấu tạo.


<b>HS: Lắp mô hình.</b>


HS: Viết công thức cấu
tạo.


H
C


H C C H
H C C H
C


H
hay H H
C C
H C C H
C C


* Công thức cấu tạo.
H




C


H C C H
H C C H
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>GV: Yêu cầu HS nêu đặc điểm cấu</b>
tạo?


H H
viết gọn:


<b>HS: Nêu đặc điểm cấu</b>
tạo.


- Sáu nguyên tử cacbon
liên lết với nhau tạo
thành vịng 6 cạch khép
kín đều.


- có 3 liên kết đơi xen kẽ
với 3 liên kết đơn và 6
liên kết đơn giữa cacbon
và hiđro.


viết gọn:


* Đặc điểm cấu tạo.



- Sáu ngun tử cacbon liên
lết với nhau tạo thành vòng 6
cạch khép kín đều.


- có 3 liên kết đơi xen kẽ với
3 liên kết đơn và 6 liên kết
đơn giữa cacbon và hiđro.


15’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>


<b>GV: Cho HS thaûo luận nhóm về</b>
benzen có cháy không?


<b>GV: Làm thí nghiệm đốt Benzen và</b>
u cầu HS nêu nhậm xét?


<b>GV: Benzen có phản ứng cộng với dd</b>
Brơm khơng?


Vậy Benzen có tính chất gì?
<b>GV: Cho HS quan sát hình 4.15</b>


<b>GV: Lắp mơ hình của phản ứng tạo</b>
sản phẩm.


Cho HS viết PTHH?


<b>GV: Giới thiệu: Benzen có phản ứng</b>


<b>HS: Thảo luận nhóm 2’</b>


Benzen cháy


<b>HS: Quan sát.</b>


<b>HS: Trả lời Khơng.</b>
<b>HS: Quan sát hình và lấp</b>
mơ hình.


HS: Viết PTHH:
H H
C C


H C C H+Br2
C C


H H
 Fe,t


0


HBr +
H H
C C


H C C Br
C C


H H
hay



C6H6(dd)+Br2(dd)  <i>Fe</i><i>t</i>


0
,


<b>1/ Benzen có cháy khơng?</b>
Benzen cháy củng giống như
các hợp chất hiđro cacbon
khác tạo thành khi cacbon
đioxít và hơi nước. Tuy nhiên
benzen cháy trong khơng khí
có sinh ra muội than.


<b>2/ Benzen có phản ứng với</b>
<b>dd Brôm không?</b>


PTHH:


H H
C C


H C C H+Br2
C C


H H
Fe,t


0


HBr +


H H
C C


H C C Br
C C


H H
hay


C6H6(dd)+Br2(dd)  <i>Fe</i><i>t</i>


0
,


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

cộng nhưng phải có một điều kiện
thích hợp thì Benzen củng có phản
ứng cộng với Hiđro.


PTHH:


C6H6+3H2 Ni,t


0


C6H12


Xyclo hexan
<b>GV: Cho HS đọc kết luận.</b>


HBr(k)+ C6H5Br(dd)


<b>HS: Lắng nghe ghi bài.</b>


<b>HS: Đọc kết luận và ghi</b>
vào vở.


- Benzen có cấu tạo đặc
biệt nên có phản ứng thế
và phản ứng cộng tuy
nhiên phản ứng cộng xảy
ra khó hơn so với Êtilen
và Axêtilen.


<b>3/ Phản ứng cơng với Hiđro.</b>
Benzen có phản ứng cộng
nhưng phải có một điều kiện
thích hợp thì Benzen củng có
phản ứng cộng với Hiđro.
PTHH:


C6H6+3H2 Ni,t


0 <sub>C6H12</sub>


Xyclo hexan
<b>Kết luận: - Benzen có cấu</b>
tạo đặc biệt nên có phản ứng
thế và phản ứng cộng tuy
nhiên phản ứng cộng xảy ra
khó hơn so với Êtilen và
Axêtilen.



5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 6: </b></i><b>IV/ ỨNG DỤNG </b>
<b>GV: Yêu cầu HS đọc thông tin và tóm</b>


tắt ứng dụng?


<b>HS: Đọc ứng dụng và</b>
ghi vào vở.


Benzen là nguyên liệu
sản xuất chất dẻo, phẩm
nhộm, thuốc trừ sâu,...


* Benzen là nguyên liệu
sản xuất chất dẻo, phẩm
nhộm, thuốc trừ sâu,...


3’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 7: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>


1/ Nêu tính chất vật lý của benzen?
2/ Nêu các tính chất hóa học của
Benzen?


3/ Benzen có những ứng dụng gì?
<b>GV: Bài tập: 1,2,3,4 trang 125.</b>



Xem bài 40 “Dầu mỏ, khí thiên
nhiên”.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>


<b> HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tuần: 25</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 50</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 40: DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN</b></i><b> </b>


<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Nắm được tính chất vật lý, trạng thái tự nhiên, thành phần, cách khai thác,</b>
chế biến và ứng dụng của dầu mỏ.


- Phương pháp chế biến dầu mỏ là Crăckinh.


- Đặc điểm cơ bản của dầu mỏ ở Việt Nam, vị trí của một số mỏ dầu, khí và tình hình khai thác ở
nước ta.


<b>2/ Kỹ năng: Quan sát, tư duy về khí thiên nhiên và dầu mỏ.</b>


<b>3/ Thái độ, tình cảm: Ham thìch tìm hiểu thơng tin ở nước ta về khí thiên nhên và dầu mỏ,</b>
say mê mơn học thơng qua các tài liệu về các hóa chất tạo ra từ dầu mỏ.



<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Mẫu dầu mỏ, các sản phẩm dầu mỏ. </b>


Tranh vẽ dầu mỏ và cách khai thác. Sơ đồ chưng cất dầu mỏ.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


8’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>GV: a/ Viết cơng thức cấu tạo và nêu</b>
ứng dụng của Benzen?


HS: Trả lời


a/ Công thức cấu tạo.
H


C



H C C H
H C C H
C


H
viết gọn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

b/ Nêu tính chất hóa học của Benzen?


<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


liệu sản xuất chất dẻo,
phẩm nhộm, thuốc trừ
sâu,...


<b>b/ 1/ Benzen cháy tạo khí</b>
CO2 và hơi nước.


cháy trong không khí có
muội than.


2/ Benzen có phản ứng
với dd Brơm không?
C6H6(dd)+Br2(dd)  Fe,t


0
HBr(k)+ C6H5Br(dd)
3/ Phản ứng công với
Hiđro.



C6H6+3H2 Ni,t0


C6H12
Xyclo hexan


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Dầu mỏ và khí thiên nhiên là</b>


nguyên liệu quí ở nước ta. Vậy dầu
mỏ và khí thiên nhiên được tách từ
đâu và chúng có ứng dụng ra sao? ta
sẽ tìm hiểu qua bài hôm nay.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


20’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ DẦU MỎ </b>


<b>GV: Cho HS quan sát mẫu dầu mỏ và</b>
nêu trạng thái, màu sắc, tính tan của
dầu mỏ?


<b>GV: Cho HS quan sát hình 4.16.</b>
<b>GV: Thuyết trình:</b>


- Trong tự nhiên dầu mỏ tập trung
thành những vùng sâu trong lòng đất
tạo thành mỏ dầu.



<b>GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm Cấu</b>
tạo của túi dầu và liên hệ thực tế cách
khai thác mà em biết?


<b>HS: Quan saùt và nhận</b>
xét.


- Dầu mỏ là chất lỏng,
sánh.


- Màu nâu đen, khơng
tan trong nước, nhẹ hơn
nước.


<b>HS: Quan sát hình vẽ.</b>


<b>HS: Quan sát và thảo</b>
luận nhóm 2’


- Dầu mỏ có 3 lớp.


+ Lớp khí dầu mỏ, thành
phần chủ yếu là Mêtan.
+ Lớp dầu mỏng là hỡn
hợp phức tạp của nhiều
Hiđro cacbon và lượng
nhỏ các chất khác.


+ Lớp nước mặn.


- Cách khai thác.


<b>1/ Tính chất vật lý.</b>


- Dầu mỏ là chất lỏng, sánh.
- Màu nâu đen, không tan
trong nước, nhẹ hơn nước.


<b>2/ Trạng thái tự nhiên,</b>
<b>thành phần dầu mỏ.</b>


- Trong tự nhiên dầu mỏ tập
trung thành những vùng sâu
trong lòng đất tạo thành mỏ
dầu.


<b>- Dầu mỏ có 3 lớp.</b>


+ Lớp khí dầu mỏ, thành
phần chủ yếu là Mêtan.
+ Lớp dầu mỏng là hỡn hợp
phức tạp của nhiều Hiđro
cacbon và lượng nhỏ các chất
khác.


+ Lớp nước mặn.
<b>- Cách khai thác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>GV: Cho HS quan sát mẫu các sản</b>
phẩm của mỏ dầu và kết hợp hình


4.17.


<b>GV: Yêu cầu kể tên các sản phẩm từ</b>
dầu mỏ?


<b>GV: Giới thiệu: Để tăng hàm lượng</b>
xăng là phương pháp Crăckinh


Dầu nặng Craêckinh<sub> Xaêng + </sub>


Hổn hợp khí
<b>GV: Vậy dầu mỏ là gì?</b>


Khoan những lỗ khoan
xuống lớp dầu lỏng gọi
là giếng dầu. Ban đầu
dầu tự phun lên, Về sau
phải bơm nước hoặc
khơng khí để đẩy dầu
lên.


<b>HS: Quan sát mẫu vật và</b>
hình vẽ, trả lời các sản
phẩm của dầu mỏ.


Các sản phẩm: Xăng,
dầu thắp, dầu điêzen,
dầu Mazút, nhựa
đường,...



<b>HS: Laéng nghe vaø ghi</b>
baøi.


<b>HS: Dầu mỏ là hổn hợp</b>
tự nhiên của nhiều loại
Hiđro Cacbon.


lớp dầu lỏng gọi là giếng
dầu. Ban đầu dầu tự phun
lên, Về sau phải bơm nước
hoặc không khí để đẩy dầu
lên.


<b>3/ Sản phẩm chế biến từ dầu</b>
<b>mỏ.</b>


Các sản phẩm: Xăng, dầu
thắp, dầu điêzen, dầu Mazút,
nhựa đường,...


Để tăng hàm lượng xăng là
phương pháp Crăckinh


Dầu nặng Crăckinh<sub> Xăng + </sub>
Hổn hợp khí
* Kết luận dầu mỏ.


Dầu mỏ là hổn hợp tự
nhiên của nhiều loại Hiđro
Cacbon.



5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ KHÍ THIÊN NHIÊN </b>
GV: Cho HS đọc thơng tin và tóm tắt.<b>HS: Đọc thông tin và</b>


tóm tắt.


- Khí thiên nhiên là mỏ
khí nằm sâu trong lịng
đất, thành phần chủ yếu
là khí Mêtan 95%


- Khí thiên nhiên là
nguyên liệu cho cơng
nhiệp và đời sống.


- Khí thiên nhiên là mỏ khí
nằm sâu trong lòng đất,
thành phần chủ yếu là khí
Mêtan 95%


- Khí thiên nhiên là nguyên
liệu cho công nhiệp và đời
sống.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>DẦU MỎ KHÍ THIÊN NHIÊN Ở VIỆT NAM </b>
<b>GV:Yêu cầu HS đọc thông tin SGK</b>



trang 128. <b>HS: Đọc thông tin về</b>dầu mỏ ở Việt Nam.
- Dầu mỏ ở nước ta chủ
yếu ở vùng biển Đông
như: Mỏ Bạch Hổ, Đại
Hùng,... có hàm lượng
rất lớn và là một trong
những ngành xuất khẩu
chủ yếu của Việt nam.


- Dầu mỏ ở nước ta chủ yếu ở
vùng biển Đông như: Mỏ
Bạch Hổ, Đại Hùng,... có
hàm lượng rất lớn và là một
trong những ngành xuất khẩu
chủ yếu của Việt nam.


5’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 6: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>
1/ Nêu cấu tạo của túi dầu?
2/ Cách khai thác như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

3/ Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ?
4/ Thành phần chủ yếu của khí thiên
nhiên?


<b>GV: Bài tập về nhà: 1,2,3,4 trang 129.</b>


Xem tiếp bài 41 “Nhiên liệu”. <b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


. . .
. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 26</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 51</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 41: NHIÊN LIỆU</b></i><b> </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Nắm được nhiên liệu là những chất cháy được khi cháy tỏa nhiều nhiệt và</b>
phát sáng.


- Nắm được cách phân loại, đặc điểm và ứng dụng của một số nhiên liệu thơng dụng.
- Cách sử dụng nhiên liệu có hiệu quả.


<b>2/ Kỹ năng: Tư duy kiến thức thực tế, vận dụng tìm hiểu các kiến thức mới.</b>


<b>3/ Thái độ, tình cảm: Biết được các loại nhiên liệu trong đời sống, có ý thức bảo vệ và sử</b>
dụng hợp lý các nguồn nhiên liệu có trong tự nhiên.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Biểu đồ hình 4.21, 4.22.</b>



<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thơng tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


8’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


<b>GV: 1/ Dầu mỏ là gì? Các sản phẩm</b>
chế biến từ dầu mỏ?


2/ Khí thiên nhiên là gì?


HS: Trả lời


1/ Dầu mỏ là hổn hợp tự
nhiên của nhiều loại
Hiđro Cacbon.


* Các sản phẩm:
Xăng, dầu thắp, dầu
điêzen, dầu Mazút, nhựa
đường,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

khai thaùc?


<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>



+ Lớp khí dầu mỏ, thành
phần chủ yếu là Mêtan.
+ Lớp dầu mỏng là hỡn
hợp phức tạp của nhiều
Hiđro cacbon và lượng
nhỏ các chất khác.


+ Lớp nước mặn.
- Cách khai thác.


Khoan những lỗ khoan
xuống lớp dầu lỏng gọi
là giếng dầu. Ban đầu
dầu tự phun lên, Về sau
phải bơm nước hoặc
khơng khí để đẩy dầu
lên.


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Nhiên liệu là vấn đề của mọi</b>


quốc gia trên thế giới quan tâm, Vậy
nhiên liệu là gì? sử dụng nhiên liệu
như thế nào là có hiệu quả, ta sẽ tìm
hiểu qua bài hơm nay.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>


bài mới.


8’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ NHIÊN LIỆU LÀ GÌ? </b>
<b>GV: Em hãy kể một số nhiên liệu mà</b>


em thường dùng?


<b>GV: Các nhiên liệu trên có cháy được</b>
khơng? Khi cháy sinh ra chất nào?
Chất đó gọi là nhiên liệu.Vậy nhiên
liệu là gì?


<b>GV: Các nhiên liệu có vai trị như thế</b>
nào trong đời sống?


Em hãy phân loại các nguồn nhiên
liệu đó?


<b>HS: Kể một vài nhiên</b>
liệu thường dùng: Than,
củi, dầu , khí gas,...
<b>HS:Cháy được. Sinh ra</b>
nhiệt lượng và phát sáng.
<b>HS:Trả lời và ghi vào</b>
vở.


- Nhiên liệu là những
chất cháy được, khi cháy


có tỏa nhiệt và phát
sáng.


<b>HS: Thảo luận nhóm.</b>
- Các nhiên liệu đóng vai
trị quan trọng trong đời
sống và sản xuất.


- Có 2 loạI


+ Một số có sẳn trong tự
nhiên: củi, dầu hỏa, than
đá,...


+ Một số nhiên liệu được
điều chế từ các nguồn
nhiên liệu có sẳn trong
tự nhiên: cồn đốt, khí,
than củi,...


- Nhiên liệu là những chất
cháy được, khi cháy có tỏa
nhiệt và phát sáng.


- Các nhiên liệu đóng vai trị
quan trọng trong đời sống và
sản xuất.


- Có 2 loạI



+ Một số có sẳn trong tự
nhiên: củi, dầu hỏa, than
đá,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

12’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ NHIÊN LIỆU ĐƯỢC PHÂN LOẠI NHƯ THẾ NAØO </b>
<b>GV: Dựa vào trạng thái em hãy phân</b>


loại các nhiên liệu đó?


<b>GV: Yêu cầu HS đọc thơng tin và thảo</b>
luận nhóm tóm tắt các loại than đó?


<b>GV: Cho HS lấy VD về nhiên liệu</b>
khí?


<b>HS: Nhiên liệu dừa vào</b>
trạng thái chia làm 3 loạI
Rắn, lỏng, khí.


<b>HS: Đọc thơng tin SGK</b>
và tóm tắt.


1/ Nhiên liệu rắn: Than
mỏ thực vật vùi lấp đưới
đất và bị phân hủy trong
thời gian dài. Thời gian
càng lâu hàm lượng
cacbon càng nhiều.


VD: Than gầy, than mỡ,
than non, than bùn,...
+ Than gầy chứa 90%
cacbon.


+ Than mở, than non
chứa ít cacbon hơn than
gầy.


+ Than bùn là loại than
trẻ nhất tạo thành từ đáy
các vùng đầm lầy.


+ Gỗ là nhiên liệu được
sử dụng từ thời sưa, việc
sử dụng gây lãng phí rất
lớnnên hiệu nay được
hạn chế.


2/ Nhiên liệu lỏng: Gồm
các sản phẩm chế biến
từ dầu mỏ như: Xăng,
dầu,... rượu (cồn),...
3/ Nhiên liệu khí: Có
năng suất tỏa nhiệt cao,
dễ cháy, ít gây ơ nhiễm.
Nên nhiên liệu khí được
sử dụng rộng rải.


<b>HS: Cho VD về nhiên</b>


liệu khí: Khí thiên nhiên,
khí dầu, khí lò cốc, khí lò
cao,...


<b>1/ Nhiên liệu rắn: Than mỏ</b>
thực vật vùi lấp đưới đất và
bị phân hủy trong thời gian
dài. Thời gian càng lâu hàm
lượng cacbon càng nhiều.
<b>VD: Than gầy, than mỡ, than</b>
non, than bùn,...


+ Than gầy chứa 90%
cacbon.


+ Than mở, than non chứa ít
cacbon hơn than gầy.


+ Than bùn là loại than trẻ
nhất tạo thành từ đáy các
vùng đầm lầy.


+ Gỗ là nhiên liệu được sử
dụng từ thời sưa, việc sử
dụng gây lãng phí rất lớnnên
hiệu nay được hạn chế.
<b>2/ Nhiên liệu lỏng: Gồm các</b>
sản phẩm chế biến từ dầu
mỏ như: Xăng, dầu,... rượu
(cồn),...



<b>3/ Nhiên liệu khí: Có năng</b>
suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy, ít
gây ơ nhiễm. Nên nhiên liệu
khí được sử dụng rộng rải.
<i><b>VD về nhiên liệu khí: Khí</b></i>
thiên nhiên, khí dầu, khí lị
cốc, khí lị cao,...


10’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>III/ SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU NHƯ THẾ NÀO ĐẠT HIỆU QUẢ CAO </b>
<b>GV: Vì sao phải sử dụng nhiên liệu</b>


cho hiệu quả? sử dụng nhiên liệu như
thế nào là hiệu quả?


<b>GV: Yêu cầu HS đọc thơng tin và thảo</b>


luận nhóm trả lời câu hỏi trên. <b>HS: Đọc thông tin SGK</b>và thảo luận trả lời.


<b>1/ Ta sử dụng nhiên liệu</b>
<b>hiệu quả gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>GV: Giải thích các biện pháp đó qua</b>
đời sống thực tế.


1/ Ta sử dụng nhiên liệu
hiệu quả gì?


+ Nêu nhiên liệu cháy
khơng hồn tồn sẽ gây


lãng phí và ơ nhiễm mơi
trường.


+ Sử dụng nhiên liệu
phải cháy hịan tồn và
tận dụng lượng nhiệt cho
q trình cháy tạo ra.
2/ Muốn sử dụng hiệu
quả nhiên liệu ta có
những biện pháp gì?
+ Cung cấp đủ Oxi cho
q trình cháy.


+ Tăng diện tích tiếp xúc
của nhiên liệu với oxi
bằng cách chẽ nhỏ, trộn
đều, đập nhỏ khi đốt,...
+ Điều chỉnh lượng
nhiên liệu để duy trì sự
cháy ở mức độ cần thiết,
phù hợp với nhu cầu sử
dụng,...


<b>HS: Laéng nghe.</b>


+ Sử dụng nhiên liệu phải
cháy hịan tồn và tận dụng
lượng nhiệt cho quá trình
cháy tạo ra.



<b>2/ Muốn sử dụng hiệu quả</b>
<b>nhiên liệu ta có những biện</b>
<b>pháp gì?</b>


+ Cung cấp đủ Oxi cho quá
trình cháy.


+ Tăng diện tích tiếp xúc của
nhiên liệu với oxi bằng cách
chẽ nhỏ, trộn đều, đập nhỏ
khi đốt,...


+ Điều chỉnh lượng nhiên
liệu để duy trì sự cháy ở mức
độ cần thiết, phù hợp với nhu
cầu sử dụng,...


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 6: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>


1/ Nhiên liệu là gì?


2/ Sử dụng như thế nào cho hiệu quả?
<b>GV: Bài tập về nhà: 1,2,3,4 trang 132.</b>
Xem lại các kiến thức về Hợp
chất hữu cơ. Tiết sau là tiết luyện tập
lại các kiến thức đó.



<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>
<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tuần: 26</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 52</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 42: LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV: HIĐRO CACBON & </b></i>
<b> NHIÊN LIỆU </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Củng cố các kiến thức đã học về hiđro cacbon. Hệ thống mối quan hệ giữa</b>
cấu tạo và tính chất của các hiđro cacbon.


<b>2/ Kỹ năng: Rèn luyện cách viết các phương trình của hợp chất hữu cỏ.</b>
<b>3/ Thái độ, tình cảm:</b>


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Các bài tập có liên quan.</b>


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thơng tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Các em đã học về Mêtan, Êtilen,</b>


Axêtilen và benzen. Chúng ta đã tìm
hiểu mối liên hệ giữa cấu tạo và tính
chất của hiđro cacbon thì hơm nay ta
sẽ ơn lại các kiến thức đó.


<b>HS: Lắng nghe và ghi</b>
tựa bài mới.


15’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>


<b>GV: Cho HS thảo luận nhóm theo nội</b>
dung sau:


MêtanÊtilen Axêtile


n Benzen


Cơng
thức
Đặc
điểm



HS: Thảo luận nhóm hồn thành bảng:


Mêtan Êtilen Axêtilen Benzen
Công thức


H
H – C – H


H


H H
C = C
H H


H – C = C –
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

cấu
tạo
Phản
ứng
đặc
trưng


<b>GV: Cho HS Viết phản ứng minh họa?</b>


H


Đặc điểm


cấu tạo


Đặc điểm
trong phân
tử Mêtan
có 4 liên
kết đơn
giữa Hiđro


Cacbon.


Có 2 liên
kết giữa 2
cacbon gọi
là liên kết
đơi thì có
1 liên kết
kém bền
nêu dễ bị
đức trong
các phản
ứng hóa
học.


Giữa 2
nguyên tử
Cacbon có
liên kết 3.



- Trong
liên kết 3
có 2 liên
kết kém
bền dễ bị
đức lần
lược trong
các phản
ứng hóa
học.


Sáu nguyên
tử cacbon
liên lết với
nhau tạo
thành vịng
6 cạch khép
kín đều.


- Có 3 liên
kết đôi xen
kẽ với 3
liên kết đơn
và 6 liên
kết đơn
giữa cacbon
và hiđro.
Phản ứng


đặc trưng



Thế Cộng (làm
mất màu
dd Brôm)


Cộng (làm
mất màu
dd Brôm)


Thế với
dd Brơm
lỏng.
<b>Phương trình minh họa.</b>


CH4 + Cl2  AS,Kt CH3Cl + HCl
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
C6H6 + Br2 Fe,t


0


C6H5Br + HBr


25’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>II/ BAØI TẬP </b>


<b>GV: Cho bài tập 1: Cho các Hiđro</b>
cacbopn sau:


a/ C2H2 b/ C6H6
c/ C2H4 d/ C2H6


e/ CH4 f/ C3H6


1/ Viết công thức cấu tạo của các
hiđro cacbon?


2/ Chất nào có phản ứng đặc trưng là
phản ứng thế?


3/ Chất nào làm mất màu dd Brơm?
Viết các phương trình phản ứng chứng
minh?


<b>HS: Hồn thành các bài tập.</b>
Bài tập 1: a/ H – C = C – H


b/ H



C


H C C H



H C C H


C



H



c/ CH2 = CH2 d/ CH3 – CH3
e/ H


H – C – H f/ CH3 – CH2 – CH3
H


2/ Các phản ứng đặc trưng của phản ứng thế là: b,d,e,f.
b/ C6H6 + Br2 Fe,t


0


C6H5Br + HBr


d/ CH3 – CH3 + Br2  AS,Kt CH3 – CH2Br + HBr


e/ CH4 + Cl2 AS ,Kt CH3Cl + HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>GV: Bài tập 2 trang 133.</b>


<b>GV: Bài tập 3:</b>


Đốt cháy hồn tồn 1,68 lít hổn hợp
khí Mêtan, Axêtilen. Thu tồn bộ khí
qua dd nước vơi trong dư thu 10 gam
kết tủa.


a/ Viết phương trình phản ứng hóa
học?


b/ Tính thể tích mỗi khí có trong hổn


hợp đầu?


+HBr
3/ Pảhn ứng cộng ( mất màu DD Brôm): a,c.


a/ H – C = C – H + 2Br2 Br2 CH – CHBr2
c/ CH2 = CH2 +Br2 CH2Br – CH2Br
<b>HS: Bài tập 2 trang 133.</b>


Chỉ dùng dd Brôm có thể nhận biết 2 khí trên.


+ Cho 2 khí qua dd nước Brơm Khí C2H2 làm mất màu
dd Brơm. Cịn khơng khí khơng làm mất màu dd Brôm.
CH2 = CH2 +Br2 CH2Br – CH2Br


<b>HS: a/ Phương trình hóa học:</b>


CH4 + 2O2 t0<sub> CO2 + 2H2O (1)</sub>
x x


C2H2 +
2
5


O2 t0<sub> 2CO2 + H2O (2)</sub>
y 2y


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3)


b/ Gọi số mol lần lược của CH4 và C2H2 là x và y.


Ta có số mol của hổn hợp khí là:


4
22


86
1
4


22 ,


,
,
V


nhh   = 0,075 mol


Số mol CaCO3 là: <sub>3</sub> <sub>100</sub>10
M
m
CaCO


n = 0,1 mol


Từ phương trình 1,2,3 ta có số mol CO2 là:
x + 2y = 0,1 (a)


Số mol hổn hợp là: x + y = 0,075 (b)
Giải hệ a,b: 



  





1
0
2


075
0 ,


y
x


,
y
x


 


 




05
0


025
0,



x
,
y


Vậy thể tích của CH4 là:

V

CH

<sub>4</sub>

n

x

22

,

4

= 0,05 x
22,4


= 1,12 lít.


Thể tích của C2H2 là:

V

C

<sub>2</sub>

H

<sub>2</sub>= 1,68 – 1,12 = 0,56 lít.
3’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Xem lại các kiến thức.</b>


<b> Bài tập 1,2,3,4 trang 133.</b>
Xem tru6ốc bài thực hành.


<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 27</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 53</b> <b>Ngày dạy:</b>



<i><b>BÀI 23: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA </b></i>


<b>HIĐRO CACBON </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>1/ Kiến Thức: Củng cố các kiến thức về hợp chất hiđro cacbon.</b>


<b>2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hành, giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học</b>
tập.


<b>3/ Thái độ, tình cảm: Qua bài thực hành giúp HS ham thích thí nghiệm thực hành, hứng</b>
thú trong học tập.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, thảo luận, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm, giá ống nghiệm, giá sắt, nút</b>
cao su, ống nhỏ giọt, đèn cồn, chậu thủy tinh, khai nhựa.


Hóa chất: CaC2, dd brơm, nước cất.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>



2’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b> VAØO BAØI MỚI</b><i><b> </b></i>


<b>GV: Để củng cố các hợp chất hữu cơ,</b>
rèn luyện các kỷ năng thí nghiệm,
lắp dụng cụ, quan sát, so sánh, ghi
chép qua bài thực hành thì ta tiến
hành các thí nghiệm sau:


<b>HS: Lắng nghe và ghi</b>
tựa bài.


5’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>KIỂM TRA KIẾN THỨC CỦ </b>


<b>GV: Nêu cách điều chế Axêtilen</b>
trong phòng thí nghiệm?


- Tính chất hóa học của Axêtilen?


<b>HS: Trả lời </b>


- Dùng đất đèn cho tác
dụng với nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Tính chất vật lý của Axêtilen?


<b>GV: Nhận xét.</b>


2CO2(k)+H2O(h)
- Tác dụng với dd Brôm.
CH = CH + 2Br2


CHBr2 CHBr2
- Chất khí, khơng màu,
khơng mùi, nhẹ hơn
không khí, ít tan trong
nước.


27’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b> I/ TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM </b>
<b>GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.</b>


- Lắp dụng cụ như hình 4.25 a.


- Cho vào ống nghiệm mẫu CaC2 sau
đó nhỏ 2 – 3 ml nước.


- Thu khí Axêtilen bằng cách đẩy
nước,


Yêu cầu HS quan sát và nhận xét?
<b>GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.</b>
<b>a/ Cho Axêtilen tác dụng với dd</b>
Brơm.


- Dẫn khí Axêtilen cho vào ống
nghiệm chứa dd Brôm.


- Quan sát hiện tượng và viết PTHH?
<b>b/ Cho Axêtilen tác dụng với khí oxi.</b>
- Dẫn khí Axêtilen qua đầu vuốt


nhọn và châm lữa đốt. Quan sát hiện
tượng, viết PTHH?


<b>GV: Cho 1ml dd Benzen vào 2 ống</b>
nghiệm: Ống 1: đựng nước.


Ống 2: đựng dầu ăn.
Quan sát nêu hiện tượng?


<b>HS: Làm thí nghiệm</b>
theo hướng dẫn.


- Thu được chất khí
khơng màu trong lọ.


<b>HS: Ghi các hiện tượng.</b>
- Ở ống nghiệm đựng dd
Brơm có màu da cam
nhạt dần.


PTHH:


CH = CH + 2Br2
CHBr2 CHBr2
- Đốt cháy Axêtilen có
ngọn lữa xanh nhạt.
PTHH:


C2H2(k)+
2


5


O2(k) t0<sub> </sub>
2CO2(k)+H2O(h)
<b>HS: Ở ống 1 tan, ống 2</b>
thí 2 dd khơng hịa tan
vào nhau. chứng tỏ
Benzen khơng tan trong
nước.


<b>1/ Thí nghiệm 1: Điều chế</b>
<b>Axêtilen.</b>


Thu được chất khí khơng
màu trong lọ.


<b>2/ Thí nghiệm 2: Tính chất</b>
<b>của Axeâtilen.</b>


- Ở ống nghiệm đựng dd
Brơm có màu da cam nhạt
dần.


PTHH:


CH = CH + 2Br2
CHBr2 CHBr2
- Đốt cháy Axêtilen có ngọn
lữa xanh nhạt.



PTHH:


C2H2(k)+<sub>2</sub>5 O2(k) t0<sub> </sub>
2CO2(k)+H2O(h)


<b>3/ Thí nghiệm 3: Tính chất</b>
<b>vật lý của Benzen.</b>


Ở ống 1 tan, ống 2 thí 2 dd
khơng hịa tan vào nhau.
chứng tỏ Benzen không tan
trong nước.


10’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b> II/ TƯỜNG TRÌNH </b>


- Ngày:. . . tháng . . . . .năm . . .
- Họ và tên: . . . .


- Tường trình bài số: . . . . . . . Tên bài . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>GV: Yêu cầu HS vệ sinh Phòng thí </b>
nghiệm.


<b>HS: Vệ sinh phòng thí</b>
nghiệm.


1’ <b>GV: Yêu cầu HS xem tiếp bài 44</b><i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b> CỦNG CỐ – DẶN DỊ </b>


“Rượu Êtilíc” <b>HS: Lắng nghe.</b>



<b>D/ BOÅ SUNG</b>


. . .
. . .
. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 27</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 54</b> <b>Ngày dạy:</b>


<b>CHƯƠNG V: </b>DẪN XUẤT CỦA HIĐRO CACBON – POLIME


<i><b>BÀI 44: RƯỢU ÊTYLÍC</b></i><b> </b>


<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Nắm được công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất</b>
hóa học và ứng dụng của rượu.


- Biết nhóm OH gây ra các tính chất hóa học của rượu.
- Biết độ rượu, cách tính độ rượu, cách điều chế rượu.


<b>2/ Kỹ năng: Viết PTHH của rượu với Natri, giải bài toán về độ rượu.</b>


<b>3/ Thái độ, tình cảm: Biết cơng thức của rượu, cách tính độ rượu, giúp HS ham thích mơn</b>
học, say mê với các kiến thức thực tế với việc vận dụng vào bài học.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>



<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Mơ hình phân tử rượu êtilíc, cốc thủy tinh, đèn cồn, đế sứ, kẹp sắt,</b>
khai nhựa.


Hóa chất: Na, C2H5OH, nước.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
GV: Khi lên men gạo, bắp, sắn, nho,...


người ta thu rượu Etilíc. Vậy rượu
Êtilíc có cơng thức như thế nào? Có
tính chất và ứng dụng gì?


<b>HS: Lắng nghe và ghi</b>
tựa bài mới.


10’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>I/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ </b>


<b>GV: Giới thiệu các hợp chất có chứa</b>
Oxi rượu êtilíc. axít Axêtíc, glucozơ,...


Đây là hợp chất dẫn suất của hiđro
cacbon.Hôm nay ta sẽ học bài là rượu
Etilíc.


<b>GV: Cho HS quan sát lọ đựng rượu,</b>


HS: Lắng nghe.


HS: Quan sát. Nêu tính
chất vật lý.


Rượu Êtilíc là chất lỏng,
khơng màu, nhẹ hơn
nước, tan vô hạn trong


* Rượu Êtilíc là chất lỏng,
khơng màu, nhẹ hơn nước, tan
vô hạn trong nước, sôi ở 78,3
0<sub>C, hòa tan nhiều chất khác</sub>
như: Iod, Benzen,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

cồn và gọi HS nêu tính chất vật lý?
<b>GV: Gọi HS nêu độ rượu là gì?</b>


nước, sơi ở 78,3 0<sub>C, hòa</sub>
tan nhiều chất khác như:
Iod, Benzen,...


HS: Trả lời Độ rượu.
Số ml rượu Êtilíc có trong


100 ml hổn hợp rượu với
nước gọi là độ rượu.
VD: Rượu 450<sub> Có nhĩa là</sub>
100 ml rượu có 45 ml
rượu Êtilíc nguyên chất.


Số ml rượu Êtilíc có trong 100
ml hổn hợp rượu với nước gọi
là độ rượu.


VD: Rượu 450<sub> Có nhĩa là</sub>
100 ml rượu có 45 ml rượu
Êtilíc nguyên chất.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: I</b></i><b>I/ CẤU TẠO PHÂN TỬ </b>
<b>GV: Cho HS quan sát mơ hình phân tử</b>


rượu sau đó viết công thức cấu tạo?


<b>GV: Em hãy nêu đặc điểm về cơng</b>
thức cấu tạo?


<b>GV: Giới thiệu: Nhóm OH gây ra các</b>
tính chất của rượu.


<b>HS: Quan sát viết cơng</b>
thức cấu tạo.



H H


H – C – C – O – H
H H


hay CH3CH2OH.
Đặc điểm cấu tạo.


Trong phân tử có một
nguyên tử Hiđro không
liên kết với cacbon mà
liên kết với Oxi tạo
nhóm – OH.


* Cơng thức cấu tạo.
H H


H – C – C – O – H
H H


hay CH3CH2OH.
* Đặc điểm cấu tạo.


Trong phân tử có một ngun
tử Hiđro không liên kết với
cacbon mà liên kết với Oxi
tạo nhóm – OH.


15’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>



<b>GV: Yêu cầu HS các nhóm đốt rượu</b>
và quan sát ngọn lửa, nhận xét sau
đó viết PTHH?


<b>GV: Liên hệ cồn đốt trong phịng thí</b>
nghiệm.


<b>GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:</b>
- Cho mẫu Natri vào cốc đựng rượu
Êtilíc và mẫu natri đựng nước.


- Cho HS quan sát hiện tượng viết
PTHH?


<b>HS: Tiến hành thí</b>
nghiệm.


- Rượu êtilíc cháy với
ngọn lửa xanh nhạt, tỏa
nhiều nhiệt.


PTHH:


C2H5OH(dd)+3O2(k) t0<sub> </sub>
2CO2(k)+3H2O(h)
- Rượu Êtilíc tác dụng
mạnh với oxi khi đốt
nóng.


<b>HS: Làm thí nghiệm và</b>


quan sát.


+ Có bọt khí thốt ra.
+ Mẫu Natri tan dần.
PTHH:


C2H5OH(dd)+Na(r)
C2H5ONa(dd)+1<sub>2</sub> H2(k)
- Rượu Êtilíc tác dụng


<b>1/ Rượu có cháy khơng?</b>
- Rượu êtilíc cháy với ngọn
lửa xanh nhạt, tỏa nhiều
nhiệt.


PTHH:


C2H5OH(dd)+3O2(k) t0<sub> </sub>
2CO2(k)+3H2O(h)
- Rượu Êtilíc tác dụng mạnh
với oxi khi đốt nóng.


<b>2/ Rượu có phản ứng với</b>
<b>Natri khơng?</b>


+ Có bọt khí thốt ra.
+ Mẫu Natri tan dần.
PTHH:


C2H5OH(dd)+Na(r)


C2H5ONa(dd)+


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>GV: Cho HS biết tính chất này sẽ</b>
học ở bài 45 (axít Axêtíc).


với natri giải phóng khí.
Đó là khí Hiđro.


<b>HS: Lắng nghe.</b> <b>3/ Phản ứng với Axít Axêtíc.</b>


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>IV/ ỨNG DỤNG </b>
<b>GV: Cho HS quan sát sơ đồ trang 138</b>


nêu các ứngdụng của rượu Êtilíc?
<b>GV: Nhấn mạnh uống nhiều rượu, bia</b>
có hạy cho sức khỏe.


<b>HS: Quan sát sơ đồ và</b>
nêu ứng dụng.


- Sản xuất rượu, bia,
dược phẩm, Pheveeni,
nước hoa, axít axêtíc, cau
su tổng hợp,...



- Sản xuất rượu, bia, dược
phẩm, Pheveeni, nước hoa,
axít axêtíc, cau su tổng hợp,...


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 6: </b></i><b>V/ ĐIỀU CHẾ </b>
<b>GV: Rượu điều chế bằng cách nào?</b> <b>HS: Trả lời quá trình lên</b>


men rượu.


- Chất bột (đường)




 


lênmen Rượu Êtilíc.


- Cho Êtilen tác dụng với
nước. C2H2 +H2O


 xtt0 C2H5OH


- Chất bột (đường) lênmen


Rượu Êtilíc.


- Cho Êtilen tác dụng với
nước. C2H2 +H2O



 xtt0 C2H5OH


3’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 7: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>


Nhắc lại tính chất hóa học của rượu
Êtilíc?


<b>GV: Bài tập: 1,2,3,4,5 trang 139.</b>
Xem tiếp bài 45 “Axít Axêtíc”.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>
<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tuần: 28</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 55</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 45:</b></i> AXÍT AXÊTÍC<b> </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Nắm được cơng thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học và các ứng</b>
dụng của axít axêtíc.


- Hiểu được các tính chất hóa học là do nhóm – COOH gây ra tính chất axít.


- Nắm được Ester, phản ứng Ester hóa.


<b>2/ Kỹ năng: Viết được các phản ứng của axít Axêtíc với các chất.</b>


<b>3/ Thái độ, tình cảm: Hứng thú học tập qua các thí nghiệm tạo Ester và các ứng dụng của</b>
Axít axêtíc có trong đời sống.


<b>B/ CHUẨN BÒ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, giá sắt, đèn cồn,</b>
cốc thủy tinh, ống dẫn khí, khai nhựa.


Hóa chất: CH3COOH, Na2CO3, NaOH, Phenolphtalêin, quỳ tím.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thơng tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


5’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


<b>GV: 1/ Em hãy viết cơng thức cấu</b>
tạo của rượu Êtilíc và nêu đặc điểm
cấu tạo?



2/ Nêu tính chất hóa học của rượu
Êtilíc?


HS: Trả lời


1/ Công thức cấu tạo.
H H


H – C – C – O – H
H H


hay CH3CH2OH.
Đặc điểm cấu tạo.
Trong phân tử có một
nguyên tử Hiđro không
liên kết với cacbon mà
liên kết với Oxi tạo nhóm
– OH.


2/


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


C2H5OH(dd)+3O2(k) t0<sub> </sub>
2CO2(k)+3H2O(h)
2/ Rượu có phản ứng với
Natri không?


C2H5OH(dd)+Na(r)
C2H5ONa(dd)+1<sub>2</sub> H2(k)


3/ Phản ứng với Axít
Axêtíc.


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VÀO BÀI MỚI</b>
<b>GV: Khi lên men rượu Êtilíc người ta</b>


thu được giấm ăn. Đó chính là dd
Axít Axêtíc. Vậy Axít Axêtíc có
cơng thức ra sao? Tính chất như thế
nào? ta sẽ tìm hiểu qua bài hơm nay.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ </b>
<b>GV: Cho các nhóm quan sát lọ đựng</b>


axít Axêtíc và liên hệ thực tế về
giấm ăn sau đó nêu tính chất vật lý?


<b>HS: Quan sát lọ đựng axít</b>
Axêtíc và nêu tính chất
vật lý.


- Axít Axêtíc là chất lỏng,
khơng màu, vị chua, tan


vô hạn trong nước, nhiệt
độ sôi là 1180<sub>C.</sub>


* Axít Axêtíc là chất lỏng,
khơng màu, vị chua, tan vô
hạn trong nước, nhiệt độ sôi
là 1180<sub>C. </sub>


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ </b>
<b>GV: Cho HS quan sát mô hình phân</b>


tử Axêtíc, u cầu HS viết cơng thức
cấu tạo và nêu đặc điểm của cơng
thức cấu tạo cảu axít Axêtíc?


<b>GV: Lưu ý cho HS về nhóm –</b>
COOH.


<b>HS: Quan sát sơ đồ phân tử</b>
và viết công thức cấu tạo.
H O


H – C – C


H O – H
hay CH3 – COOH
Đặc điểm cấu tạo.



Trong phân tử axít axêtíc
có nhóm – COOH, nhóm
này có tính axít.


* Cơng thức cấu tạo.
H O


H – C – C


H O – H
hay CH3 – COOH
* Đặc điểm cấu tạo.


Trong phân tử axít axêtíc có
nhóm – COOH, nhóm này có
tính axít.


15’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>


<b>GV: Gọi HS nêu tính chất chung của</b>
Axít?


<b>GV: u cầu HS làm các thí nghiệm</b>
kiểm chứng.


- Nhỏ 1 giọt CH3COOH vào mẫu quỳ


<b>HS: Trả lời tính chất</b>
chung của axít.



- Tác dụng với kim loại,
oxít bazơ, bazơ, muối, quỳ
tím.


<b>HS: Tiến hành các thí</b>
nghiệm khảo sát kết quả.
- Quỳ tím hóa đỏ.


<b>1/ Axít Axêtíc có tính chất</b>
<b>Axít không?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

tím.


- Nhỏ vài giọt axít axêtíc vào ống
nghiệm chứa Na2CO3.


- Nhỏ dd axít axêtíc vào dd NaOH có
1 giọt dd Phenolphtalêin.


Yêu cầu HS quan saùt và viết các
PTHH? và kết luận?


<b>GV: Ngồi tính chất của axít, axít</b>
Axêtíc cịn có tính chất nào nữa
khơng?


GV: Phản ứng giữa axít Axêtíc với
rượu, phản ứng này thuộc loại phản
ứng Ester hóa.



GV: Tiến hành thí nghiệm.


- Cho 1 ml axít Axêtíc, 1ml rượu
êtilíc và 0,5 ml H2SO4đặc vào ống
nghiệm sau đó đun.


- Cho khí qua ống nghiệm được đặt
trong cốc nước.


- Có sủi bọt khí.


2CH3COOH(dd)+Na2CO3(dd)
2CH3COONa(dd)
+ H2O(l) +CO2(k)
- DD ban đầu màu đỏ sau
đó nhạt dần về không
màu.


CH3COOH(dd)+NaOH(dd)
CH3COONa(dd) +H2O(l)
Vậy axít Axêtíc là một
axít hữu cơ có tính chất
của một axít yếu.


<b>HS: Trả lời </b>


Có tính chất hóa học khác.
<b>HS: Lắng nghe vaø ghi baøi.</b>
CH3 – C –OH+HO– C2H5
O



H2SO4đặc


=-CH3 – C – O – C2H5
O + H2O
Etyl axêtác


- Có sủi bọt khí.


2CH3COOH(dd)+Na2CO3(dd)
2CH3COONa(dd)
+ H2O(l) +CO2(k)
- DD ban đầu màu đỏ sau đó
nhạt dần về khơng màu.
CH3COOH(dd)+NaOH(dd)
CH3COONa(dd) +H2O(l)
Vậy axít Axêtíc là một axít
hữu cơ có tính chất của một
axít yếu.


<b>2/ Tác dụng với rượu Etilíc.</b>
* Phản ứng giữa axít Axêtíc
với rượu, phản ứng này thuộc
loại phản ứng Ester hóa.


CH3 – C –OH+HO– C2H5
O





 
H2SO4đặc


CH3 – C – O – C2H5
O + H2O
Etyl axêtác


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 6: </b></i><b>IV/ ỨNG DỤNG </b>
<b>GV: Yêu cầu HS quan sát sơ đồ ứng</b>


dụng của axít Axêtíc và nêu ứng
dụng của chúng?


<b>HS: Quan sát sơ đồ và nêu</b>
ứng dụng.


- Tơ nhân tạo, chất dẻo,
pha giấm ăn (2 – 5%),
thuốc diệt cỏ, côn trùng,
phẩm nhộm, dược phẩm,...


* Tơ nhân tạo, chất dẻo,
pha giấm ăn (2 – 5%), thuốc
diệt cỏ, côn trùng, phẩm
nhộm, dược phẩm,...


3’



<i><b>HOẠT ĐỘNG 7: </b></i><b>V/ ĐIỀU CHẾ </b>
<b>GV: Thuyết trình sản xuất từ butan</b>


trong cơng nghiệp và trong đời sống. <b>HS: Lắng nghe và ghi bài.</b>- Trong công nghiệp:
C4H10+


2
5


O2  xtt0


2CH3COOH + H2O
- Trong đời sống: người ta
lên men dd rượu Êtilíc
lỗng.


C2H5OH+O2giấmăn


CH3COOH + H2O


- Trong công nghiệp:
C4H10+5<sub>2</sub> O2 xt t


0


2CH3COOH + H2O
- Trong đời sống: người ta
lên men dd rượu Êtilíc lỗng.
C2H5OH+O2giấmăn



CH3COOH + H2O


5’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 8: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>
1/ Nêu tính chất hịa học của axít
Axêtíc?


2/ Viết cơng thức cấu tạo của axít


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Axêtíc?


3/ Nêu và viết PTHH khi điều chế
axít Axêtíc?


<b>GV: Bài tập về nhaø: 1,2,5,6,7 trang</b>
143.


Xem bài mới bài 46 “Mối liên
hệ giữa Etilen – Rượu Êtilíc – Axít
Axêtíc”.


<b>HS: Lắng nghe.</b>


<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 28</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 56</b> <b>Ngày dạy:</b>



<i><b>BÀI 46: MỐI LIÊN HỆ GIỮA ÊTILEN – RƯỢU ÊTILÍC </b></i>


<b>– AXÍT AXÊTÍC </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: </b>Nắm được mối liên hệ giữa hiđro cacbon, rượu, axít và ester với các hợp
chất cụ thể là êtilen, rượu êtilíc, axít axêtíc và êtyl axêtát.


<b>2/ Kỹ năng: viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa giữa các chất.</b>
<b>3/ Thái độ, tình cảm:</b>


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Sơ đồ mối liên hệ các hợp chất.</b>


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


7’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


<b>GV: 1/ Viết cơng thức</b>


cấu tạo của axít Axêtíc?


2/ Nêu tính chất hóa học
của Axít Axêtíc?


HS: Trả lời
1/


* Công thức cấu tạo.
H O


H – C – C


H O – H
hay CH3 – COOH
* Đặc điểm cấu tạo.


Trong phân tử axít axêtíc có
nhóm – COOH, nhóm này có tính
axít.


2/ a/ Axít Axêtíc có tính chất Axít
không?


- Tác dụng với kim loại, oxít
bazơ, bazơ, muối, quỳ tím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


2CH3COOH(dd)+Na2CO3(dd)


2CH3COONa(dd)
+ H2O(l) +CO2(k)


- DD ban đầu màu đỏ sau đó nhạt
dần về không màu.


CH3COOH(dd)+NaOH(dd)
CH3COONa(dd) +H2O(l)
b/ Tác dụng với rượu Etilíc.
CH3 – C –OH+HO– C2H5


O


H2SO4đặc


CH3 – C – O – C2H5
O + H2O
Etyl axêtác


3’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VÀO BÀI MỚI</b>
<b>GV: Các em đã học hiđro</b>


cacbon, rượu, axít. Vậy
các hợp chất trên có liên
hệ với nhau như thế nào?
Chúng có chuyển đổi cho
nhau khơng? Ta sẽ tìm
hiểu qua bài hơm nay.



<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa bài</b>
mới.


10’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ MỐI LIÊN HỆ GIỮA ÊTILEN – RƯỢU ETILÍC – AXÍT AXÊTÍC </b>
<b>GV: Cho HS thảo luận</b>


nhóm điền vào bảng sau:






 


Oxi,Mengiấm




 

<sub>t</sub>
H
rượu, 0


<b>GV: Hoàn thành các</b>


PTHH theo sơ đồ trên?


<b>HS: Các nhóm thảo luận hoàn</b>
thành bảng và viết các PTHH
theo sơ đồ.








 


Oxi,Mengiaám






 

<sub>t</sub>
H
rượu, 0




1/ C2H4+H2O C2H5OH
2/ C2H5OH + O2






 


Mengiaám CH3COOH+ H2O
3/ CH3COOH + HOC2H5



 


Ht0 CH3COOC2H5 + H2O








 


Oxi,Mengiaám






 


<sub>t</sub>
H


rượu, 0
1/ C2H4+H2O C2H5OH
2/ C2H5OH + O2




 


Mengiaám CH3COOH+ H2O


3/ CH3COOH + HOC2H5



 




t


H 0 <sub>CH3COOC2H5 +H2O </sub>


23’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ BAØI TẬP </b>


<b>GV: Yêu cầu HS hồn</b>
thành các bài tập:



Bài tập 1/b trang 144.


<b>HS: Hoàn thành các bài tập:</b>
Bài tập 1/b trang 144.


1/ CH2 = CH2+Br2
CH2Br – CH2Br
2/ CH2 = CH2 Trùnghợp


Bài tập 1/b trang 144.
1/ CH2 = CH2+Br2
CH2Br – CH2Br
2/ CH2 = CH2Trùnghợp


...– CH2 – CH2 – CH2 – CH2 –...
Bài tập 4 trang 144.


Êtilen Rượu êtilíc


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Bài tập 4 trang 144.


Bài tập 2 trang 144.


Bài tập 5 trang 144.


<b>GV: Nhận xét.</b>


...– CH2 – CH2 – CH2 – CH2 –...
Bài tập 4 trang 144.



Số mol CO2là:
44
44
2 


nCO = 1 mol


mC = 1 x 12 = 12 gam.


Số mol cùa H2O laø:
18


27


2 


n OH = 1,5 mol.


nH = 1,5 x 2 = 3 gam.


Khối lượng của oxi trong 23


gam là: 23 – (12+3)
= 8gam.
Vậy công thức của A là:
CxHyOz (x,y,z

R)
x:y:z =
16
8
1

3
12
12


 = 2:6:1


Vaäy A là: (C2H6O)n (n

R)
Ta có:


mA=46 (12x2+6+16)k=46
K = 1  A là C2H6O.


Bài tập 2 trang 144.
a/ Dùng quỳ tím.


+ Axít Axêtíc làm quỳ tím hóa đỏ.
+ Rượu khơng đổi màu quỳ tím.
b/ Dùng CaCO3 (hay Na2CO3)
+ CH3COOH có khí CO2thốt ra.
+ C2H5OH khơng có phản ứng.
Bài tập 5 trang 144.


PTHH:


C2H4+H2OH2SO4


CH3 – CH2 – OH
1mol 1mol 1mol
Soá mol C2H4:



n = <sub>22</sub>22<sub>,</sub>,<sub>4</sub>4 = 1 mol


Khối lượng C2H5OH lý thuyết là:
m = n x M = 1 x 46


= 46gam.


Khối lượng thức tế là: 13,8 gam.


Hiệu suất:


H%=
%
x
thuyết

lượng
Khối
tế
thực
lượng
Kkối
100
=
46
100
8


13, x



= 30%.


Số mol CO2là:
44
44
2 


nCO = 1 mol


mC = 1 x 12 = 12 gam.


Số mol cùa H2O là:
18


27


2 


n OH = 1,5 mol.


nH = 1,5 x 2 = 3 gam.


Khối lượng của oxi trong 23


gam là: 23 – (12+3)
= 8gam.
Vậy công thức của A là:
CxHyOz (x,y,z

R)
x:y:z =

16
8
1
3
12
12


 = 2:6:1


Vaäy A là: (C2H6O)n (n

R)
Ta có:


mA=46 (12x2+6+16)k=46
K = 1  A là C2H6O.


Bài tập 2 trang 144.
a/ Dùng quỳ tím.


+ Axít Axêtíc làm quỳ tím hóa đỏ.
+ Rượu khơng đổi màu quỳ tím.
b/ Dùng CaCO3 (hay Na2CO3)
+ CH3COOH có khí CO2thốt ra.
+ C2H5OH khơng có phản ứng.
Bài tập 5 trang 144.


PTHH:


C2H4+H2OH2SO4



CH3 – CH2 – OH
1mol 1mol 1mol
Soá mol C2H4:


n = <sub>22</sub>22<sub>,</sub>,<sub>4</sub>4 = 1 mol


Khối lượng C2H5OH lý thuyết là:
m = n x M = 1 x 46


= 46gam.


Khối lượng thức tế là: 13,8 gam.


Hiệu suất:


H%=
%
x
thuyết

lượng
Khối
tế
thực
lượng
Kkối
100


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

2’



<i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Xem lại từ bài rượu</b>


đến bài hôm nay tiết sau
làm kiểm tra 1 tiết.


<b>HS: Lắng nghe.</b>
<b>D/ BỔ SUNG</b>


. . .
. . .
. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 29</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 57 </b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b> BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT </b></i>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


Kiểm tra các kiến thức đã học từ bài rượu đến bài luyện tập về các tính chất vật lý và hóa học.
Các kiến thức về viết PTHH theo chuyển hóa,...


B/ MA TRẬN ĐỀ
<b>Nội dung</b>


<b>Mức độ nội dung</b>


<b>Tổng</b>



<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Tính chất UD của H2 1 1câu


Phản ứng OXH Khử 1 2 3câu


Đ/c H2 PƯ Thế 1 1câu


Luyện tập 1 1câu


Tính tốn 1 1câu


Tổng 2câu 0câu 2câu 2caâu 0caâu 1caâu 7 caâu


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
1’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>YÊU CẦU HS </b>
<b>GV: Hôm nay Thầy sẽ kiểm tra lại</b>


các kiến thức qua bài kiểm tra hơm
nay. Tất cả các tài liệu có liên quan
đến mơn hóa thì các em cất hết.



<b>HS: Lắng nghe cất tài</b>
liệu.


43’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>


<i><b>ĐỀ KIỂM TRA:</b></i>
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm).


Em hãy khoanh tròn một chữ cái (A,B,C,D) đứng ở đầu trong các câu sau đây mà em cho là
đúng.


Câu 1/ Cho công thức cấu tạo sau đây công thức nào đúng:


A. CH3 – COO – CH2 – CH3 B. CH3 – CH2 –H – O – CH3
C. CH3 – O – CH2 = O D. CH2 = CH – CH2


Câu 2/ Hãy chọn phương trình hóa học sai trong các phương trình sau.
A. C2H5 – OH + Na C2H5 – ONa +


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

B. CH3 – COOH + Ca CH3 – COOCa +
2
1


H2
C. CH3 – COOH + C2H5 – OH <i>H</i><i>SO</i><i>t</i>


<i>o</i>



,


4


2 CH3 – COOC2H5 + H2O


D. 2 CH3 – COOH + CaCO3 (CH3 – COO)2Ca + CO2 + H2O
Caâu 3/ Axít axetic có các tính chất hóa học sau.


A. Tác dụng với bazờ và muối.


B. Tác dụng với kim loại và oxít kim loại.


C. Tác dụng với rượu etylic và làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Cả A,B,C điều đúng.


Câu 4/ Cho các cơng thức hóa học sau cơng thức hóa học nào có thể tác dụng với
Natri.


A. CH3 – CH3 C. CH3 – CH2 – OH


B. CH3 – O – CH3 D. CH2 = CH2
B/ Phần tự luận: (6 điểm)


Câu 5/ Hồn thành chuỗi phương trình phản ứng sau:
A H2O,xt CH3 – CH2 – OH O2,mengiấm B


. . . .
. . . .



Câu 6/ Axít axetic có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất nào
sau đây: Na2SO4, KOH, Na2CO3, Cu, Fe. Viết các phương trình phản ứng (nếu có).


. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
Câu 7/ Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic .


a/ Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn.


b/ Tính thể tích khơng khí ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng cho phản ứng trên. Biết
oxi chiếm 20% thể tích khơng khí.


Bieát: H: 1, O: 16, C: 12


<b></b>


---HẾT---1’ <b><sub>GV: Yêu cầu HS về nhà xem Bài </sub></b><i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b><sub>HS: Lắng nghe.</sub> CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>
<b>D/ MA TRẬN THẨM ĐỊNH </b>


<b>Nội dung</b>


<b>Mức độ nội dung</b>


<b>Tổng</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>



<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Tính chất UD của H2 5,7a(1,5đ<sub>)</sub> <sub>2câu1,5</sub>đ


Phản ứng OXH


Khử 3(1đ) 1,2(2đ) 3câu3đ


Đ/c H2 PƯ Thế 4(1đ<sub>)</sub> <sub>1câu1</sub>đ


Luyện tập 6(3đ<sub>)</sub> <sub>1câu3</sub>đ


Tính tốn 7b,c(1,5đ<sub>) 1câu1,5</sub>đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm).</b>


Câu 1/ A <b>1 điểm</b>


Câu 2/ B <b>1 điểm</b>


Câu 3/ D <b>1 điểm</b>


Câu 4/ C <b>1 điểm</b>


<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm).</b>


Caâu 5/ CH2 = CH2 + H2O  xt CH3 – CH2 – OH <b>0,5 điểm</b>


(A)



CH3 – CH2 – OH + O2 Mengiaám CH3 – COOH + H2O <b>0,5 điểm</b>


(B)


Câu 6/ Axít Axêtíc tác dụng với những chất sau: KOH, Na2CO3, Fe.
Các PTHH:


CH3 – COOH + KOH CH3 – COOK + H2O <b>0,5 điểm</b>
CH3 – COOH + Na2CO3 CH3 – COONa + CO2 + H2O <b>0,5 điểm</b>
CH3 – COOH + Fe (CH3 – COO)2Fe + H2 <b>0,5 điểm</b>
Câu 7/ Số mol rượu êtylíc:

=

9,2

<sub>46</sub>

=

0,2

mol



M

<sub>C2</sub>

<sub>H5</sub>

<sub>OH</sub>


m


=



n

<b>0,5 điểm</b>


PTHH: C2H5OH + 3O2 t0<sub> 2CO2 + 3H2O </sub> <b><sub>0,5 điểm</sub></b>
0,2 0,6 0,4 (mol) <b>0,5 điểm</b>
a/ Thể tích khí CO2 sinh ra.

VCO

<sub>2</sub>

nCO

<sub>2</sub>

x

22

4,

= 0,4 x 22,4 = 8,96 lít. <b>0,5 điểm</b>
Thể tích không khí cần là:

V

O

2

cần

dùng

nO

2x 22,4= 0,6 x 22,4 = 13,44 lít.0,75 điểm


lít
2
,
67
20


100


x
44
,
13


VO

<sub>2</sub>KK  . <b>0,75 điểm</b>


<b>F/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tuần: 29</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 58</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 47: CHẤT BÉO</b></i><b> </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Nắm được định nghĩa chất béo, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý, hóa</b>
học và ứng dụng của chất béo.


- Viết được các công thức của chất béo như: glixerol, công thức của chất béo.


<b>2/ Kỹ năng: Viết các công thức cấu tạo của glixerol, công thức của chất béo. sơ đồ phản</b>
ứng bằng chữ của chất béo


<b>3/ Thái độ, tình cảm:</b>


<b>B/ CHUẨN BÒ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>



<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, khai nhựa.</b>
Hóa chất: Nước, Benzen, dầu ăn.


Sơ đồ hình 5.8.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thơng tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>
<b>GV: Gọi HS làm bài tập Hồn thành</b>


các PTHH sau:


Êtilem rượu êtilíc Axít
axêtíc etylaxetát
natriaxetát


<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


HS: Trả lời


Hoàn thành bài tập trên bảng.



2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Chúng ta đã học về Hợp chất</b>


Hiđro Cacbon và dẫn suất hiđro
cacbon và hôm nay chú ta sẽ tiếp tục
học về hợp chất có phân tử rất lớn và
bài hơm nay là Chất béo.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa bài</b>
mới.


5’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU </b>


<b>GV: Đặt câu hỏi : Chất béo có ở</b>


đâu? <b>HS: Trả lời câu hỏI Chất béo</b>có ở khắp mọi nơi trong cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>GV: Cho HS ghi Chất béo có ở khắp</b>
mọi nơi trong cơ thể động vật và thực
vật.


động vật và thực vật. Trong


dầu, mở,... động vật và thực vật.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA CHẤT BÉO </b>


<b>GV: Cho HS làm thí nghiệm:</b>


Cho vài giọt dầu ăn vào 2 ống
nghiệm đựng nước và đựng benzen,
lắc nhẹ và quan sát.


<b>GV: Gọi vài HS nêu hiện tượng và</b>
nhận xét về tính chất vật lý của chất
béo.


<b>HS: Làm thí nghiệm theo</b>
nhóm.


<b>HS: Nêu hiện tượng: </b>


- Chất béo không tan trong
nước, nhẹ hơn nước(nổi trên
mặt nước).


- Chất béo tan trong benzen,
xăng, dầu,...


- Chất béo không tan
trong nước, nhẹ hơn
nước(nổi trên mặt
nước).


- Chaát béo tan trong
benzen, xăng, dầu,...



5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>III/ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO CỦA CHẤT BÉO </b>
<b>GV: Giới thiệu: Đun nóng chất béo ở</b>


nhiệt độ, áp suất cao, người ta thu
được glixerol (glixerin) và các axít
béo.


<b>GV: Cho HS thấy Cơng thức chung</b>
của các axít béo: R – COOH, sau đó
thay thế R bằng C17H35, C17H33,
C17H31,...


<b>GV: Gọi HS nhận xét các công thức</b>
chung của các chất béo?


<b>HS: Lắng nghe và ghi bài </b>


<b>HS: Nhận xét: </b>


Chất béo là hỗn hợp nhiều este
của glixerol với các axít béo và
có cơng thức chung là (R –
COO)3C3H5.


+ Đun nóng chất béo
ở nhiệt độ, áp suất cao,
người ta thu được
glixerol (glixerin) và các


axít béo.


+ Cơng thức chung của
các axít béo: R – COOH,
sau đó thay thế R bằng
C17H35, C17H33, C17H31,...
Kết luận: Chất béo là
hỗn hợp nhiều este của
glixerol với các axít béo
và có cơng thức chung là
(R – COO)3C3H5.


13’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 6: </b></i><b>IV/ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CHẤT BÉO </b>
<b>GV: Giới thiệu: Đun nóng chất béo</b>


có chất xút tác tạo ra glixerol và các
axít béo.


<b>GV: Viết PTHH cho HS Quan sát vaø</b>
ghi baøi.


<b>GV: Giới thiệu phản ứng chất béo</b>
với các dung dịch kiềm.


<b>GV: Cho HS biết phản ứng thủy phân</b>
trong dung dịch kiềm cịn gọi là phản
ứng xà phịng hóa.


<b>GV: Cho HS hồn thành các bài tập</b>



<b>HS: Nghe và ghi baøi.</b>


Phản ứng thủy phân các chất
béo:


(R – COO)3C3H5 + 3H2O



 


Axít 3RCOOH+C3H5(OH)3


axít béo glixerol
Phản ứng thủy phân với kiềm:
(R – COO)3C3H5 + 3NaOH



 


Axít 3RCOONa+C3H5(OH)3


Đun nóng chất béo có
chất xút tác tạo ra
glixerol và các axít béo.
Phản ứng thủy phân các
chất béo:


(R – COO)3C3H5
+ 3H2O




 


Axít 3RCOOH+


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

sau:


a/ (CH3 – COO)3C3H5 +NaOH


 
Axít ? +?


b/ (C17H35 – COO)3C3H5 + H2O


 
Axít ? + ?


c/ (C17H33 – COO)3C3H5 + ?


 


Axít C17H33 – COONa +?


<b>HS: Hoàn thành các bài tập:</b>
a/ (CH3 – COO)3C3H5 + 3NaOH




 


Axít 3RCOONa


+C3H5(OH)3
b/ (C17H35 – COO)3C3H5 +
3H2O Axít 3RCOOH


+C3H5(OH)3
c/(C17H33–COO)3C3H5+3NaOH



 


Axít C17H33 – COONa


+C3H5(OH)3


(R – COO)3C3H5 +
3NaOH



 


Axít 3RCOONa+


C3H5(OH)3
Phản ứng thủy phân
trong dung dịch kiềm còn
gọi là phản ứng xà


phịng hóa.


5’ <b>GV: u cầu HS liên hệ thực tế nêu</b><i><b>HOẠT ĐỘNG 7: </b></i><b>V/ ỨNG DỤNG CỦA CHẤT BÉO </b>
các ứng dụng của chất béo. <b>HS: </b>chất béo.Nêu các ứng dụng của


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 8: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>


1/ Nêu tính chất vật lý của chất béo?
2/ Nêu thành phần của chất béo?
3/ Nêu các tính chất quan trọng của
chất béo?


<b>GV: Yêu cầu HS về nhà xem tiếp</b>
bài “Luyện tập”.


Bài tập về nhà: 1,2,3,4 trang
147.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>


<b>HS: Laéng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Tuần: 30</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 59</b> <b>Ngày dạy:</b>



<i><b>BÀI 48: LUYỆN TẬP: RƯỢU ÊTYLÍC – AXÍT AXÊTIC </b></i>


<b>& CHẤT BÉO </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về rượu etylic, axít axêtíc cá chất béo.</b>
<b>2/ Kỹ năng: Rèn luyện một số kỹ năng làm một số dạng bái tập.</b>


<b>3/ Thái độ, tình cảm:</b>


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Các bài tập liên quan đến rượu, axit1 và chất béo.</b>


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI </b>
<b>GV: Chúng ta đã học được rượu</b>



etilíc, axít axêtíc, chất béo thí
hơm nay chúng ta sẽ ôn lại các
bài đó qua bài hôm nay.


HS: Lắng nghe và ghi tựa bài mới.


15’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>
<b>GV:Yêu cầu HS mhoàn thành</b>


bảng sau:
<b>Công</b>


<b>thức</b>


<b>Tính</b>
<b>chất vậy</b>


<b>lý</b>


<b>Tính</b>
<b>chất hóa</b>


<b>học</b>
<b>Rượu</b>


<b>etilíc </b>
<b>Axít</b>


<b>axêtic </b>
<b>Chất béo</b>


<b>HS: Thảo luận nhóm hồn thành</b>
bảng:


Cơng thức Tính chất<sub>vậy lý</sub> Tính chất<sub>hóa học</sub>
Rượu etilíc


Axít axêtic
Chất béo


25’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>II/ BAØI TẬP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

trang 148.


Bài tập 3 trang 149.


Bài tập 7 trang 149.


<b>GV: Kiểm tra và sữa các bài</b>
sau.


<b>Bài tập 2 trang 148.</b>
Các PTHH:


CH3COOC2H5+ H2O  ddHCl CH3COOH + C2H5OH


CH3COOC2H5+NaOH ddHCl CH3COONa + C2H5OH



<b>Bài tập 3 trang 149.</b>


Các phương trình phản ứng:


a/ 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
b/ C2H5OH + 3O2 t0<sub> 2CO2 + 3H2O</sub>


c/ CH3COOH + KOH CH3COOK + H2O
d/ CH3COOH + C2H5OH HSO,ñt


0
4


2 CH3COOC2H5+H2O


e/ 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2
f/ 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2


h/ chất béo + dung dịch kiềm glixerol + muối của các
axít béo


<b>Bài tập 7 trang 149.</b>


PTHH: CH3COOH + NaHCO3 CH3COONa + H2O +CO2
0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
a/ Khối lượng CH3COOH có trong 100 gam dung dịch là:


m

<sub>CH3</sub>

<sub>COOH</sub>

<sub>= 12gam.</sub>


n

CH3

COOH

=


16
12


= 0,2 mol


Khối lượng NaHCO3 là:

m

<sub>NaHCO</sub><sub>3</sub> = 0,2 x 84 = 16,8 gam
Khối lượng dung dịch NaHCO3 cần là:


m

<sub>ddNaHCO</sub>

<sub>3</sub><sub>= </sub> 100
4


8
8


16 <sub>x</sub>


,
,


= 200 gam.


b/ Dung dịch sau phản ứng có muối CH3COONa


m

<sub>CH3</sub>

<sub>COONa</sub>

<sub>= 0,2 x 82 = 16,4</sub>


Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:
200 + 100 – 0,2 x 44 = 291,2 gam


Nồng độ % của dung dịch sau phản ứng là:


%
,
%
x
,
,
COONa


CH
%


C 100 56


2
291


4
16


3  


3’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Yêu cầu HS Xem trước</b>


bài thực hành.


<b> Bài tập về nhà: 1,4,5,6</b>
trang 149.



<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

. . .
. . .
. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 30</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 60</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 49: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA </b></i>


<b>RƯỢU ETYLÍC & AXÍT AXÊTÍC </b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Ơn lại các tính chất rượu etylíc và axít axêtíc.</b>


<b>2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát cả hiện tượng thí nghiệm.</b>
<b>3/ Thái độ, tình cảm: Qua các thí nghiệm giúp HS ham thích mơn học và say mê tìm các</b>
phản ứng có trong tư nhiên và nhận thức các hiện tượng đó và đời sống.


<b>B/ CHUẨN BÒ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>



<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Giá thí nghiệm, giá sắt, ống nghiệm, ống nghiệm có nhánh có nút,</b>
có ống dẫn khí, đèn cồn, cốc thủy tinh, khai nhựa.


Hóa chất: Axít axêtíc đậm đặc, axít sunfuaríc đặc, nước, kẽm lá, CaCO3,
CuO, giấy qìy tím.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thơng tin SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>VÀO BÀI MỚI</b>
<b>GV: Chúng ta đã học tính chất hóa</b>


học của rượu etylíc và axít axêýic thí
hơm nay chúng ta sẽ thực hành các
tính chất đó qua bài hơm nay.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa bài</b>
mới.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>KIỂM TRA SỰ CHUẨN BỊ CỦA HS</b>
<b>GV: Kiểm tra các hóa chất và các</b>


dụng cụ cần thiết



- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>HS: Quan sát các đồ vật trên</b>
bàn và kiểm tra theo GV.


25’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>TIẾN HÀNH CÁC THÍ NGHIỆM </b>


<b>GV: Hướng dẫn HS làm các thí</b>
nghiệm, trong SGK về các thí
nghiệm của tính chất của rượu etylíc
và axít axetíc.


<b>HS: Làm thí nghiệm theo</b>
hướng dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>GV: Lưu ý HS một số thao tác để</b>
bảo đảm an toàn khi làm thí nghiệm
và đảm bảo thành cơng các thí
nghiệm.


10’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>TƯỜNG TRÍNH </b>


<b>GV: Yêu cầu HS vệ sinh Phòng thí</b>


nghiệm. <b>HS: Vệ sinh phịng thí</b>nghiệm.
3’ GV: u cầu HS xem tiếp bài<i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>



“glucozơ” <b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


- Ngaøy:. . . tháng . . . . .năm . . .
- Họ và tên: . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tuần: 31</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 61</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 50:</b></i>

<b>GLUCOZƠ</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Nắm được công thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng</b>
dụng của glucozơ.


- Viết được sơ đồ phản ứng tráng bạc, phản ứng lên men glucozơ.



<b>2/ Kỹ năng: Quan sát các thí nghiệm do GV làm và viết các PTHH của các phản ứng trên.</b>
<b>3/ Thái độ, tình cảm: Qua thí nghiệm tráng gương giúp cho HS hiểu rõ về nguyên tắc của</b>
tráng gương và ham thích mơn học hơn.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí nghiệm, đèn cồn, cốc nước nóng,khai</b>
nhựa,...


Hóa chất: Mẫu glucozơ, dd AgNO3, dd NH3, dd rượu etylíc, nước cất.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG



<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Chúng ta đả biết các hợp chất</b>


hidro cacbon và dẫn xuất hidro
cacbon có mạch đơn giản thì hơm


nay về sau chúng ta sẽ tìm hiểu dẫn
xuất hidro cacbon có mạch dài hơn
và bài đầu là bài Glucozơ.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


5’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>I/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ </b>


<b>GV: Nêu glucozơ có ở đâu trong đời</b>
sống?


<b>HS: Trả lời </b>


Trong tự nhiên glucozơ có
trong các quả chín (có


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>GV: Cho HS quan sát lọ đựng</b>
glucozơ.


<b>GV: Làm thí nghiệm cho glucozơ</b>
vào cốc nước.


Yêu cầu HS quan sát, nêu nhận xét.


nhiều trong quả nho).
<b>HS: Quan sát và nhận xét.</b>
- Chất rắn, không màu, tan
nhiều trong nước.



- Không mùi, vị ngọt mát.


trong quả nho).
<b>2/ Tính chất vật lý.</b>


- Chất rắn, khơng màu, tan
nhiều trong nước.


- Không mùi, vị ngọt mát.


30’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>
<b> GV: Làm thí nghiệm cho glucozơ</b>


tác dụng với AgNO3 trong dung dịch
NH3.


<b>GV: Yeâu cầu HS thảo luận nhóm</b>
giải thích.


<b>GV: Nhận xét và cho HS ghi vào</b>
bài.


<b>GV: Giới thiệu về tính chất hóa học</b>
của phản ứng lên mem rượu của
glucozơ và cho HS viết PTHH.


<b>HS: Quan sát GV làm thí</b>
nghiệm và nhận xét.


<b>HS: Thảo luận nhóm giải</b>
thích hiện tượng.


- Màu trắng bạc trên thành
ống nghiệm chính là bạc.
- Phản ứng hóa học:
C6H12O6+Ag2ONHt


0
3


C6H12O7 +2Ag
<b>HS: Lắng nghe và ghi bài.</b>
C6H12O6 lênmen2CO2+


2C2H5OH


<b> 1/ Phản ứng oxi hóa</b>
<b>glucozơ.</b>


- Màu trắng bạc trên thành
ống nghiệm chính là bạc.
- Phản ứng hóa học:
C6H12O6+Ag2ONHt


0
3


C6H12O7 +2Ag
<b>2/ Phản ứng lên men.</b>


C6H12O6 lênmen2CO2+


2C2H5OH


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>III/ ỨNG DỤNG CỦA GLUCOZƠ </b>
<b>GV: u cầu HS đọc thơng tin và</b>


tóm tắt.


<b>HS: Đọc thơng tin và tóm</b>
tắt.


Glucozơ là chất dinh
dưỡng quan trọng của
người và động vật, dùng
để: Pha huyết thanh, sản
xuất vitamin C, tráng
gương,...


Glucozơ là chất dinh dưỡng
quan trọng của người và động
vật, dùng để: Pha huyết
thanh, sản xuất vitamin C,
tráng gương,...


3’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>


<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>


1/ Nêu tính chất vật lý của glucozơ?
2/ Nêu tính chất hóa học của
glucozơ?


3/ Nêu ứng dụng của glucozơ?


<b>GV: Bài tập về nhà: 1,2,3,4 trang</b>
179.


Xem tiếp bài “Saccarozơ”.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>


<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

. . .
. . .
. . .
. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 31</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 62</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 51:</b></i>

<b>SACCAROZÔ</b>

<b> </b>

<b> </b>




<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Nắm được cơng thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng</b>
dụng của glucozơ.


- Biết trạng thái của saccarozô.


- Viết được sơ đồ phản ứng của saccarozơ.


<b>2/ Kỹ năng: Quan sát các thí nghiệm do GV làm và viết các PTHH của các phản ứng trên.</b>
<b>3/ Thái độ, tình cảm:</b>


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: kẹp gỗ, ống nghiệm, đèn cồn, ống hút, khai nhựa.</b>
Hóa chất: dd saccarozơ, AgNO3, dd NH3, dd H2SO4 loãng.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG



<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>



5’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>GV: Kiển tra lý thuyết của HS. Nêu</b>
tính chất hóa học của glucozơ?


HS: Trả lời


<b>1/ Phản ứng oxi hóa</b>
<b>glucozơ.</b>


- Phản ứng hóa học:
C6H12O6+Ag2ONHt


0
3


C6H12O7 +2Ag
<b>2/ Phản ứng lên men.</b>
C6H12O6 lênmen2CO2+


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

2/ Gọi HS giải bài tập 2 trang 152
SGK.


<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


<b>HS: Bài tập 2 trang 152</b>
SGK.


Đánh số thứ tự mỗi lọ và
lấy mỗi lọ một ít làm mẫu


thử.


- Cho vào mỗi ống nghiệm
1 ít dung dòch AgNO3
(trong dung dịch NH3) và
đun nóng nhẹ.


- Nếu thấy có kết tủa của
Ag là glucozơ.


- Nếu khơng có hiện tượng
gì là CH3COOH.


PTHH:


C6H12O6+Ag2ONHt


0
3


C6H12O7 +2Ag


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Chúng ta đã được biết về</b>


glucozơ thì hơm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu về hợp chất mới đó là
Saccarozơ.



<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN </b>
<b>GV: Giới thiệu: Saccarozơ có trong</b>


nhiều loại thực vật như: Mía, củ cải
đường, thốt nốt,...


<b>HS: Lắng nghe và ghi bài. </b> Saccarozơ có trong nhiều
loại thực vật như: Mía, củ cải
đường, thốt nốt,...


8’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ TÍNH CHẤT VẬY LÝ </b>
<b>GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:</b>


- Lấy đường saccarozơ vào ống
nghiệm. Quan sát trạng thái, màu
sắc.


- Thêm nước vào và lắc nhẹ, quan
sát.


<b>GV: Gọi HS nêu nhận xét.</b>



<b>HS: Làm thí nghiệm theo</b>
nhóm và quan sát.


<b>HS: Nêu nhận xét: </b>


Saccarozơ là chất kết tinh,
khơng màu, vị ngọt, dễ tan
trong nước.


* Saccarozơ là chất kết tinh,
không màu, vị ngọt, dễ tan
trong nước.


17’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>


<b>GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.</b>
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch
saccarozơ vào dung dịch AgNO3
trong NH3 sau đó đun nóng nhẹ,
quan sát.


<b>GV: Cho HS nhận xét.</b>


<b>HS: Làm thí nghiệm:</b>


<b>HS: Nhận xét: </b>


Khơng có hiện tượng gì,
xảy ra chứng tỏ saccarozơ



Khi đun nóng dung dịch
saccarozơ (có axít làm chất
xút tác) bị thủy phân thành
glucozơ và fuctozơ.


PTHH:


C12H22O11+H2OAxít,t


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>GV: Thí nghiệm 2: Cho dung</b>
dịchsaccarozơ vào ống nghiệm,
Thêm vào một giọt dung dịch
H2SO4, đun nòng 2 – 3 phuùt.


- Thêm dung dịch NaOH vào để
trung hòa dung dịch H2SO4.


- Cho dung dịch vừa thu được vào
ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3
trong NH3 và đung nóng, quan sát.


<b>GV: Giới thiệu: Khi đun nóng dung</b>
dịch saccarozơ (có axít làm chất xút
tác) bị thủy phân thành glucozơ và
fuctozơ. Gọi HS viết PTHH?


<b>GV: Giới thiệuvề đường fuctozơ.</b>



không có phản ứng tráng
gương.


<b>HS: Làm thí nghiệm theo</b>
nhóm.


<b>HS: Nêu hiện tượng:</b>


- Có chất kết tủa Ag xuất
hiện.


+ Đã xảy ra phản ứng tráng
gương. Vậy khi đun nóng
dung dịch saccarozơ có axít
xút tác, saccarozơ bị thủy
phân tạo ra chất có thể
tham gia phản ứng tráng
gương.


<b>HS: Viết PTHH:</b>
C12H22O11+H2OAxít,t


0
C6H12O6 + C6H12O6
glucozô fuctozô


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 6: </b></i><b>IV/ ỨNG DỤNG </b>
<b>GV: Yêu cầu HS nêu các ứng dụng</b>



của đường saccarozơ?


<b>GV: Yêu cầu HS kể tên một số nhà</b>
máy đường ở Việt Nam.


<b>HS: </b>Kể một số ứng dụng
của saccrozơ.


<b>HS: Kể tên một số nhà</b>
máy đường ở Việt Nam.


3’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 7: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>


1/ Neâu tính chất vật lý của
saccarozơ?


2/ Nêu tính chất hóa học của
saccarozơ?


3/ Kể một vài ứng dụng của
saccarozơ?


<b>GV: Yêu cầu HS làm bài tập về</b>
nhà: 1,2,3,4,5,6 trang 155.


Xem tiếp bài “Tinh bột và


Xenlulozơ”.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>


<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 32</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 63</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 52:</b></i>

<b>TINH BỘT – XENLULOZƠ</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Nắm được cơng thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử tinh bột và xelulozơ.</b>
- Nắm được tính chất vật lý, hóa học, ứng dụng của tinh bột và xelulozơ.


<b>2/ Kỹ năng: Viết được phản ứng thủy phân của tính bột, xelulozơ và phản ứng tạo thành</b>
những chất này trong cây xanh.



<b>3/ Thái độ, tình cảm: Qua bài này giúp HS hiểu về các phản ứng tạo thành gỗ và tinh bột.</b>
<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, ống hút, khai nhựa.</b>
Hóa chất: Hố tinh bột, Iod, nước.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG



<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


5’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


GV: Kiểm tra lý thuyết.


1/ Nêu tính chất hóa học của
saccarozơ?


2/ Bài tập 2 trang 155 SGK.


HS: Trả lời


Phản ứng thủy phân.


C12H22O11+H2OAxít,t


0
C6H12O6 + C6H12O6
glucozô fuctozô
2/ Bài tập 2 trang 155.
a/ C12H22O11+H2OAxít,t


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


b/ C6H12O6+H2OMenRượu


2C2H5OH+2CO2


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Chúng ta biết cây được cấu tạo</b>


như thế nào bên trong cây d9ược
tạo ra như thế nào thì hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài Tinh
bột và xenlulozơ.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN </b>


<b> GV: Em hãy cho biết trạng thái tự</b>


nhiên của tinh bột và xenlulozơ? <b>HS: Trả lời </b>- Tinh bột có nhiều trong
các loại hạt, củ, quả như:
lúa, ngơ, sắn,...


- Xenlulozơ có nhiều trong
sợi, bông, tre, gỗ, nứa,...




7’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ TÍNH CHẤT VẬTLÝ </b>
<b>GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm</b>


theo nhóm.


- Lần lược cho vào 2 ống nghiệm
một ít tinh bột và xenlulozơ, thêm
nước vào, lắc nhẹ, sau đó đun nóng
2 ống nghiệm.


- Quan sát hiện tượng và nêu nhận
xét.


<b>GV: Kết luận.</b>


<b>HS: Tiến hành thí nghiệm</b>
vào nêu nhận xét.



<b>HS: Nêu hiện tượng:</b>


- Tinh bột là chất rắn, không
tan trong nước ở nhiệt độ
thường, nhưng tan trong
nước nóng tạo ra dung dịch
keo gọi là hồ tinh bột.


- Xenlulozơ là chất rắn, màu
trắng, không tan trong nước
ở nhiệt độ thường và ngay
cả ở nhiệt độ cao.


- Tinh bột là chất rắn, không
tan trong nước ở nhiệt độ
thường, nhưng tan trong
nước nóng tạo ra dung dịch
keo gọi là hồ tinh bột.


- Xenlulozơ là chất rắn, màu
trắng, không tan trong nước ở
nhiệt độ thường và ngay cả ở
nhiệt độ cao.


8’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>III/ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO </b>


<b>GV: Giới thiệu: </b>


- Tinh bột và xelulozơ có phân tử


rất lớn.


Phân tử tinh bột và xelulozơ được
tạo thành do nhiều nhóm(-C6H10O5-)


liên kết với nhau:


–C6H10O5 – C6H10O5 – C6H10O5–...
Viết gọn: (– C6H10O5 –)n


- Nhóm – C6H10O5 – được gọi là
mắt xích của phân tử.


<b>HS: Lắng nghe và ghi bài.</b> - Tinh bột và xelulozơ có
phân tử rất lớn.


Phân tử tinh bột và xelulozơ
được tạo thành do nhiều
nhóm (-C6H10O5-)liên kết với
nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Số mắt xích trong phân tử tinh
bột ít hơn trong phân tử xenlulozơ.
- Tinh bột: n = 1200 – 6000.
- Xenlulozơ: n = 10000 – 14000.


- Số mắt xích trong phân tử
tinh bột ít hơn trong phân tử
xenlulozơ.



- Tinh bột: n = 1200– 6000.
-Xenlulozơ:n=10000– 14000.


10’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 6: </b></i><b>IV/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>
<b>GV: Giới thiệu: Khi đun nóng</b>


trong dung dịch axít lỗng, tinh bột
và xenlulozơ bị thủy phân thành
glucozơ.


- Ở nhiệt độ thường tinh bột và
xenlulozơ bị thủy phân thành
glucozơ nhờ xút tác của các enzim
thích hợp.


<b>GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm:</b>
- Nhỏ vài giọt dung dịch iod vào
ống nghiệm đựng hồ tinh bột,
Quan sát.


- Đun nóng ống nghiệm và quan
sát.


<b>GV: u cầu HS nêu hiện tượng.</b>


<b>GV: Dựa vào hiện tượng này Iod</b>
được dùng để nhận biết hồ tinh
bột.



<b>HS: Lắng nghe và ghi bài.</b>


<b>HS: Viết PTHH:</b>
(– C6H10O5 –)n + nH2O




 
axít,t


0


nC6H12O6
<b>HS: Làm thí nghiệm.</b>


<b>HS: Nêu hiện tượng:</b>


- Nhỏ dung dịch Iod vào ống
nghiệm đựng hồ tinh bột sẽ
thấy xuất hiện màu xanh.
- Đun nóng màu xanh biến
mất, để nguội lạy hiện ra.
<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>1/ Phàn ứng thủy phân.</b>
Khi đun nóng trong dung
dịch axít lỗng, tinh bột và
xenlulozơ bị thủy phân
thành glucozơ.



- Ở nhiệt độ thường tinh bột
và xenlulozơ bị thủy phân
thành glucozơ nhờ xút tác
của các enzim thích hợp.
PTHH:


(– C6H10O5 –)n + nH2O




 
axít,t


0


nC6H12O6


<b>2/ Tác dụng của hồ tinh bột</b>
<b>với Iod.</b>


- Nhỏ dung dịch Iod vào ống
nghiệm đựng hồ tinh bột sẽ
thấy xuất hiện màu xanh.
- Đun nóng màu xanh biến
mất, để nguội lạy hiện ra.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 7: </b></i><b>V/ ỨNG DỤNG </b>


<b>GV: Cho HS quan sát sơ dồ và yêu</b>


cầu HS nêu các ứng dụng của
xenlulozơ.


<b>HS: Quan sát và nêu ứng</b>
dụng của tinh bột và
xenlulozơ và ghi vào bài.


3’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 8: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>


1/ Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử
tinh bột và xenlulozơ?


2/ nêu tinh chất hòa học của tinh
bột và xenlulozơ?


<b>GV: Yêu cầu HS làm bài tập về</b>
nhà: 1,2,3,4 trang 158.


Xem tiếp bài “Protein”.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>D/ BOÅ SUNG</b>


. . .


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 32</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 64</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 53:</b></i>

<b>PROTEIN </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Nắm được Protêin là chất cơ bản không thể thiếu trong cơ thể sống.</b>


- Nắm được protêin có khối lượng phân tử rất lớnvà có cấu tạo phân tử rất phức tạp do nhiều
amino axít tạo nên.


- Các phản ứng quan trọng của protêin đó là phản ứng thủy phân và sự đông tụ.


<b>2/ Kỹ năng: Nắm bắc các thông tin từ đài, sách, báo,... để vận dụng vào bài học.</b>
<b>3/ Thái độ, tình cảm:</b>


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>


<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Đén cồn, kẹp gỗ, panh, diêm, ống nghiệm, ơng hút, khai nhựa.</b>
Hóa chất: Lịng trắng trứng, dung dịch rượu êtylíc,


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thơng tin SGK, các bài tập.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG



<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


5’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


<b>GV: 1/ Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử</b>
tinh bột và xenlulozơ?


HS: Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

2/ Nêu tính chất hóa học của tinh bột
và xenlulozơ?


<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


(-C6H10O5-) liên kết với
nhau:


Viết gọn: (– C6H10O5 –)n


- Nhóm – C6H10O5 –
được gọi là mắt xích của
phân tử.


- Số mắt xích trong phân
tử tinh bột ít hơn trong
phân tử xenlulozơ.
-Tinh bột: n=1200
-6000.


-Xenlulozơ:
n = 10000 - 14000.
1/ Phàn ứng thủy phân.


Khi đun nóng trong dung
dịch axít lỗng, tinh bột
và xenlulozơ bị thủy
phân thành glucozơ.
- Ở nhiệt độ thường tinh
bột và xenlulozơ bị thủy
phân thành glucozơ nhờ
xút tác của các enzim
thích hợp.


(– C6H10O5 –)n + nH2O




 
axít,t



0


nC6H12O6


<b>2/ Tác dụng của hồ tinh</b>
<b>bột với Iod.</b>


- Nhỏ dung dịch Iod vào
ống nghiệm đựng hồ tinh
bột sẽ thấy xuất hiện
màu xanh.


- Đun nóng màu xanh
biến mất, để nguội lạy
hiện ra.


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Chúng ta đã biết protein là chất</b>


duy trì sự sống và ở đâu có protein thì
ở đó có sự sống thí hơm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu bài protein.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


3’



<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>I/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN </b>
<b>GV: Cho HS quan sát tranh ảnh vềcác</b>


mẫu vật có chứa protein, sau đị u
cầu HS nêu trạng thái tự nhiên của
protein?


<b>HS: Nêu trạng thái tự</b>
nhiên.


Protein có trong cơ thể
người, động vật và thực
mhư: Trứng,thịt, máu,
sữa, tóc, móng,rễ,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

10’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>II/ THAØNH PHẦN VAØ CẤU TẠO PHÂN TỬ </b>
<b>GV: Giới thiệu: Thành phần nguyên</b>


tố chủ yếu của protein là Cacbon,
hiđro, oxi, nitơ và một lượng nhỏ lưu
huỳnh, photpho, kim loại,...


<b>GV: Giới thiệu: Protein có phân tử</b>
khối rất lớn và có cấu tạo rất phức tạp.
Các thí nghiệm cho thấy: Protein được
cấu tạo từ các amino axít, mỗi phân tử
amino axít là một mắc xích trong phân


tử protein.


<b>HS: Lắng nghe và ghi</b>
bài.


<b>HS: Lắng nghe và ghi</b>
bài.


<b>1/ Thành phần của nguyên</b>
<b>tố.</b>


Thành phần nguyên tố chủ
yếu của protein là Cacbon,
hiđro, oxi, nitơ và một lượng
nhỏ lưu huỳnh, photpho, kim
loại,...


<b>2/ Cấu tạo phân tử.</b>


Protein có phân tử khối rất
lớn và có cấu tạo rất phức
tạp.


Các thí nghiệm cho thấy:
Protein được cấu tạo từ các
amino axít, mỗi phân tử
amino axít là một mắc xích
trong phân tử protein.


17’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>III/ TÍNH CHẤT </b>



<b>GV: Giới thiệu: Khi đun nóng protein</b>
trong dung dịch axít hoặc bazơ, protein
sẽ bị thủy phân sinh ra các amino axít.
<b>GV: Yêu cầu HS viết PTHH?</b>


<b>GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:</b>
- Đốt cháy một ít tóc, cho HS nhận xét
và kết luận.


<b>GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:</b>
- Cho một ít lịng trắng trứng vào 2
ống nghiệm.


+ Ống 1 cho một ít nước, lắc nhẹ và
đun nóng.


+ Ống 2 cho thêm một ít rượu etylíc và
lắc đều.


<b>GV: Yêu cầu HS nêu nhận xét.</b>


<b>HS: Lắng nghe vaø ghi</b>
baøi.


<b>HS: Viết PTHH:</b>
Protein + Nước





 
axít,t


0


Hỗn hợp amino
axít.


<b>HS: Làm thí nghiệm:</b>
Tóc, sừng, lơng gà cháy
có mùi khét.


<b>HS: Nhận xét: Khi đun</b>
nóng mạnh và khơng có
nước protein bị phân hủy
tạo ra những chất bay hơi
và có mùi khét.


<b>HS: Làm thí nghiệm</b>
theo nhóm.


<b>HS: Nêu hiện tượng:</b>
Xuất hiện kết tủa trắng
trong hai ống nghiệm.


<b>1/ Phản ứng thủy phân.</b>
Khi đun nóng protein trong
dung dịch axít hoặc bazơ,
protein sẽ bị thủy phân sinh
ra các amino axít.



PTHH:


Protein + Nước




 
axít,t


0


Hỗn hợp amino axít.
<b>2/ Sự phân hủy bởi nhiệt.</b>
VD: Tóc, sừng, lơng gà cháy
có mùi khét.


+ Khi đun nóng mạnh và
khơng có nước protein bị
phân hủy tạo ra những chất
bay hơi và có mùi khét.
<b>3/ Sự đông tụ.</b>


+ Khi đun nóng hoặc cho
thêm rượu êtylíc lịng trắng
trứng bị kết tủa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>HS: Nêu nhận xét: </b>
+ Khi đun nóng hoặc cho
thêm rượu êtylíc lịng


trắng trứng bị kết tủa.
+ Một số protein tan
được trong nước, tạo
thành dung dịch keo, khi
đun nóng hoặc cho thêm
hóa chất vào các dung
dịch này thường xảy ra
kết tủa. Hiện tượng đó
gọi là sự đơng tụ.


5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 6: </b></i><b>IV/ ỨNG DỤNG </b>
<b>GV: Em hãy nêu các ứng dụng chủ</b>


yếu của protein?


<b>HS: Nêu các ứng dụng</b>
của protein như: Làm thức
ăn, ngồi ra cịn có các ứng
dụng khác như: Trong công
nghiệp dệt, da, mỹ nghệ,...


* Các ứng dụng của
protein như: Làm thức ăn,
ngồi ra cịn có các ứng dụng
khác như: Trong công nghiệp
dệt, da, mỹ nghệ,...


3’



<i><b>HOẠT ĐỘNG 7: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>


Nêu các tính chất của protein?


<b>GV: u cầu HS làm bài tập ở nhà:</b>
1,2,3,4 trang 160.


Xem tiếp phần còn lại của bài.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>
<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Tuần: 33</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 65</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 54:</b></i>

<b>POLIME </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: </b> Nắm được định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của các
polime.


- Nắm được các khái niệm các chất dẻo, tơ,cao su và những ứng dụng chủ yếu của loại vật liệu này
trong thực tế.



<b>2/ Kỹ năng: Từ công thức cấu tạo chủ yếu của một số polime viết cơng thức tổng qt, từ</b>
đó suy ra cơng thức của monome và ngược lại.


<b>3/ Thái độ, tình cảm:</b>


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Mẫu polime: túi P.E. cao sau, vỏ dây điện, mẫu săm lốp xe,...</b>
Hình vẽ sơ đồ các dạng mạch của polime trong SGK.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG



<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Chúng ta đã nghe nói đến polime</b>


vậy polime là gì? có cấu tạo như thế
nào? và các tính chất của polime có
những tính chất gì? chúng ta sẽ tìm
hiểu chúng qua bài hôm nay.



<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>GV: u cầu HS đọc thơng tin SGK</b>
và tóm tắc về khái niệm polime?


<b>GV: Có thể cung cấp một vài polime</b>
thông dụng như: PE, PVC,...


<b>GV: Cho HS đọc thơng tin sau đó tóm</b>
tắc theo sơ đồ SGK.


<b>GV: Polime được phân loại như thế</b>
nào?


<b>HS: Đọc SGK và trà lời</b>
định nghĩa:


Polime là những chất có
phân tử khối rất lớn do
nhiều mắch xích liên kết
với nhau.


<b>HS: Trả lời </b>


Theo nguồn gốc polime
được chia thành 2 loạI
Polime thiên nhiên và
polime tổng hợp.



* Polime là những chất có
phân tử khối rất lớn do nhiều
mắch xích liên kết với nhau.
* Theo nguồn gốc polime
được chia thành 2 loạI
Polime thiên nhiên và polime
tổng hợp.


20’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>II/ CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT </b>
<b>GV: Gọi HS đọc SGK và kết hợp với</b>


quan sát hình vẽ sơ đồ mạch của
polime rùt ra kết luận.


<b>GV: Thông báo: Một số thí nghiệm</b>
hịa tan polime trong một số điều kiện.
<b>GV: Các polime thường là chất rắn,</b>
không bay hơi.


- Hầu hết các polime không tan trong
nướchoặc các dung môi thơng thường
(rượu, ete,...)


<b>HS: Đọc thơng tin SGK</b>
và tóm tắc về công thức
của polime.



<b>HS: Nêu kết luận: </b>
- Tùy đặc điểm, các
mắch xích có thể liên kết
với nhau tạo thành mạch
thẳng hay mạch nhánh.
<b>HS: Lắng nghe và ghi</b>
bài.


<b>1/ Cấu tạo.</b>


Tùy đặc điểm, các mắch xích
có thể liên kết với nhau tạo
thành mạch thẳng hay mạch
nhánh.


<b>2/ Tính chất.</b>


Các polime thường là chất
rắn, không bay hơi.


- Hầu hết các polime không
tan trong nướchoặc các dung
môi thông thường (rượu,
ete,...)


3’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>



1/ Nêu khái niệm chung về polime?
2/ Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất
của polime?


<b>GV: Yêu cầu HS làm bài taäp: 1,2,4</b>
trang 165.


Xem tiếp phần còn lại của bài
polime.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>


<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

. . .
. . .
. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 33</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 66</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 54:</b></i>

<b>POLIME </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Nắm được các công dụng của các dạng polime có trong đời sống như: Chất</b>


dẻo, tô sợi, cao su Về định nghĩa, phân loại, đặc điểm.


<b>2/ Kỹ năng: Thu thập các thông tin từ đời sống vận dụng vào bài học.</b>
<b>3/ Thái độ, tình cảm:</b>


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Mẫu polime: túi P.E. cao sau, vỏ dây điện, mẫu săm lốp xe,...</b>
Hình vẽ sơ đồ các dạng mạch của polime trong SGK.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG



<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


5’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


<b>GV: 1/ Nêu định nghĩa và phân loại</b>


polime? HS 1: Trả lời * Polime là những chất
có phân tử khối rất lớn
do nhiều mắch xích liên
kết với nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

2/ Nêu cấu tạo và tính chất chung của
polime?


<b>GV: Nhận xét, đánh giá.</b>


và polime tổng hợp.
<b>HS 2: * Tùy đặc điểm,</b>
các mắch xích có thể
liên kết với nhau tạo
thành mạch thẳng hay
mạch nhánh.


* Các polime thường
là chất rắn, không bay
hơi.


- Hầu hết các polime
không tan trong
nướchoặc các dung môi
thông thường (rượu,
ete,...)


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Chúng ta đã học khái niệm chung</b>


của polime và các tính chất của
polime thì hôm nay chúng ta sẽ tiếp
tục học phần còn lại cuûa polime.



<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


35’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>III/ ỨNG DỤNG CỦA POLIME </b>


<b>GV: Thông báo các dạng polime</b>
thường dùng trong đời sống.


<b>GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK.</b>
<b>GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:</b>
- Thế nào là chất dẻo, tinh dẻo?
- Thành phần của chất dẻo gồm?


- Ưu điểm của chất dẻo? Nhược điểm?
<b>GV: Có thể liên hệ thực tế về các chất</b>
dẻo và nêu ra các ưu điểm của cấht
dẻo.


<b>GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK</b>
và trả lời câu hỏi.


- Tơ là gì?


- Tơ được phân loại như thế nào?


<b>HS: Đọc thông tin SGK.</b>
và trả lời câu hỏi.


a/ Chất dẻo là một vật


liệu có tính dẻo được chế
tạo từ polime.


b/ Chất dẻo có thành
phần như thế nào?
- Thành phần chính:
polime.


- Thành phần phụ: chất
dẻo hóa, chất độn, chất
phụ gia.


c/ Chất dẻo có ưu điểm
gì?


Nhẹ, bền, cách điện,
cách nhệt, dễ gia công.
<b>HS: Đọc thông tin SGK.</b>
và trả lời câu hỏi.


a/ Tơ sợi là những
polime (tự nhiên hay
tổng hợp) có cấu tạo
mạch thẳng và có thể
kéo thành sợi dài.


1/ Chât dẻo là gì?


<b>a/ Chất dẻo là một vật liệu</b>
có tính dẻo được chế tạo từ


polime.


<b>b/ Chất dẻo có thành phần</b>
như thế nào?


- Thành phần chính: polime.
- Thành phần phụ: chất dẻo
hóa, chất độn, chất phụ gia.
<b>c/ Chất dẻo có ưu điểm gì?</b>
Nhẹ, bền, cách điện, cách
nhệt, dễ gia cơng.


<b>2/ Tơ là gì?</b>


<b>a/ Tơ sợi là những polime (tự</b>
nhiên hay tổng hợp) có cấu
tạo mạch thẳng và có thể
kéo thành sợi dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>GV: Lưu ý HS khi sử dụng các vật</b>
dụng làm bằng tơ thì khơng giặt bằng
nước nóng, tránh phơi nắng và ủi ở
nhiệt độ cao.


<b>GV: Cao su là gì?</b>


<b>GV: u cầu HS đọc thông tin để trả</b>
lời câu hỏi trên.


<b>GV: Thông báo: Về sự phân loại của</b>


cao su. Đặc điểm của cao su.


<b>GV: Hướng dẫn HS liên hệ về các vật</b>
dụng làm từ cao su để nêu ưu điểm.


b/ Tơ sợi được phân loại
như thế nào?


Tơ gồm: Tơ tự nhiên và
tơ hóa học (trong đó có
tơ nhân tạo và tơ tổng
hợp).


<b>HS: Đọc thông tin SGK.</b>
và trả lời câu hỏi.


a/ Cao su là vật liệu
polime có tinh đàn hồi.
b/ Cao su được phân laọi
như thế nào?


Cao su gồm: Cao su tự
nhiên và cao su tổng
hợp.


c/ Cao su coù đặc điểm
gì?


Cao su có nhiều ưu
điểm: đàn hồi, không


thấm nước, không thâm
khí, chịu mài mịn, cách
điện,...


Tơ gồm: Tơ tự nhiên và tơ
hóa học (trong đó có tơ nhân
tạo và tơ tổng hợp).


<b>3/ Cao su là gì?</b>


<b>a/ Cao su là vật liệu polime</b>
có tinh đàn hồi.


<b>b/ Cao su được phân laọi như</b>
thế nào?


Cao su gồm: Cao su tự nhiên
và cao su tổng hợp.


<b>c/ Cao su có đặc điểm gì?</b>
Cao su có nhiều ưu điểm: đàn
hồi, khơng thấm nước, khơng
thâm khí, chịu mài mịn, cách
điện,...


3’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:</b>



So sánh chất dẻo, tơ và cao su về
thành phần, ưu điểm.


<b>GV: Bài tập về nhà: 5 trang 165.</b>
Xem bài trước bài “Thực hành”.


<b>HS: Trả lời các câu hỏi.</b>
<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BOÅ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Tuần: 34</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tiết: 67</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 55:</b></i>

<b>THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA GLUXÍT</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trưng của glucozơ, saccarozơ, tinh</b>
bột.


<b>2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hành thí nghiệm, ý thức cẩn thận kiên kì trong học</b>
tập và thực hành thí nghiệm.


<b>3/ Thái độ, tình cảm:</b>


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>


<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm, đèn cồn.</b>
Hóa chất: Dung dịch glucozơ, NaOH, AgNO3, NH3.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG



<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>VÀO BÀI MỚI</b>
<b>GV: Hơm nay chúng ta sẽ học bài</b>


thực hành kết thúc chương trình lớp 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

5’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>I/ KIỂM TRA SỰ CHUẨN BỊ – KIẾN THỨC LIÊN QUAN </b>
<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của phịng</b>


thí nghiệm.


<b>GV: Kiểm tra các kiến thức có liên</b>
quan đến bài thực hành.



<b>HS: Kiểm tra các dụng</b>
cụ của bài thực hành.


20’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>II/ TIẾN HÀNH CÁC THÍ NGHIỆM </b>
<b>GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:</b>


- Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vài
dung dịch NH3, lắc nhẹ.


- Cho tiếp 1 ml dung dịch glucozơ vào
rồi đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn.
<b>GV: Yêu cầu HS nêu nhận xét và viết</b>
PTHH?


<b>GV: Đặc vấn đề: Có 3 dung dịch:</b>
Glucozơ, saccarozơ, hồ tinh bột
(loãng) đựng trong 3 lọ bị mật nhãn.
Em hãy nêu cách phân biệt 3 lọ trên?
<b>GV: Yêu cầu HS nêu cách làm.</b>


<b>GV: Yêu cầu các nhóm làm thí</b>
nghiệm trên theo cách đã trình bài có
hướng dẫn của GV.


<b>HS: Làm thí nghiệm</b>
theo nhóm.


<b>HS: Nêu hiện tượng:</b>


Có Ag tạo thành bám
vào thành ống nghiệm.
PTHH:


C6H12O6+Ag2O NH3


C6H12O7+2Ag


<b>HS: Nêu cách làm:</b>
+ Nhỏ 1 đên 2 giọt dung
dịch Iod vào 3 dung dịch
trong 3 ống nghiệm.
- Nế thấy xuất hiện màu
xanh là Hồ tinh bột.
+ Nhỏ 1 đến 2 giọt dung
dịch AgNO3 tronh NH3
vào 2 dung dịch cịn lài
và đun nhẹ.


- Nếu thấy xuất hiện kết
tủa Ag bám vào thành
ống nghiệm là dung dịch
glucozơ.


- Còn lại là saccarozơ.
<b>HS: Tiên hành các thí</b>
nghiệm theo cách làm
trên và có hướng dẫn của
GV và đánh kết quả vào
các o5



<b>1/ Thí nghiệm 1: Tác dụng</b>
<b>của glucozơ với bạc nitrát</b>
<b>trong dung dịch NH3.</b>


Coù Ag tạo thành bám vào
thành ống nghiệm.


PTHH:


C6H12O6+Ag2O NH3


C6H12O7+2Ag


<b>2/ Thí nghiệm 2: Phân biệt</b>
<b>glucozơ, saccarozơ và hồ</b>
<b>tinh bột.</b>


<b>Cách làm:</b>


+ Nhỏ 1 đên 2 giọt dung dịch
Iod vào 3 dung dịch trong 3
ống nghiệm.


- Nế thấy xuất hiện màu
xanh là Hồ tinh boät.


+ Nhỏ 1 đến 2 giọt dung dịch
AgNO3 tronh NH3 vào 2 dung
dịch còn lài và đun nhẹ.


- Nếu thấy xuất hiện kết tủa
Ag bám vào thành ống
nghiệm là dung dịch glucozơ.
- Cịn lại là saccarozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>GV: Yêu cầu HS vệ sinh Phòng thí</b>


nghiệm. <b>HS: Vệ sinh phòng thí</b>nghiệm.
3’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 5: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Yêu càu HS học các kiến thức đã</b>


học để tiết sau là tiết luyện tập Học
Kỳ II.


<b>HS: Lắng nghe.</b>


<b>D/ BỔ SUNG</b>


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>



<b>Tuần: 34</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tieát: 68</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 56:</b></i>

<b>ÔN TẬP HỌC KỲ II (PHẦN I HÓA VÔ CƠ)</b>

<b> </b>



<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: HS lập được mối liên hệ giữa các chất vơ cơ: kim loại, phi kim, oxít, axít,</b>
muối, bazơ biểu diển bằng sơ đồ trong bài học.


<b>2/ Kỹ năng: Biết lập mối liên hệ giữa các chất vơ cơ dựa trên tính chất và điều chế chúng.</b>
- Biết chọn chất cụ thể để chứng minh cho mối liên hệ được thiết lập.


- Vận dụng các tính chất của các chất vô cơ đã học để viết các PTHH biểu diển cho mối liên hệ
giữa các chất.


<b>3/ Thái độ, tình cảm:</b>


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: Các dạng bài tập có liên quan đến kiến thức hóa học vơ cơ.</b>


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG




- Ngày:. . . tháng . . . . .năm . . .
- Họ và tên: . . . .


- Tường trình bài số: . . . . . . . Tên bài

. . . .


<b>Tên thí nghiệm</b> <b>Hiện tượng quan</b>


<b>saùt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>VAØO BÀI MỚI</b>
<b>GV: Ta đã học các hợp chất vơ cơ ở</b>


đầu năm và bây giờ chúng ta sẽ ôn lại
các kiến thức đó.


<b>HS: Lắng nghe và ghi tựa</b>
bài mới.


20’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>
<b> GV: Gọi HS nêu các nội dung sau:</b>


+ Phân loại các hợp chất vơ cơ.


+ Tính chất hóa học của các hợp chất


vô cơ.


GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm viết
các PTHH theo sơ đồ sau:


1 3 6 9
4 7


2 5 8 10


<b>HS: Thảo luận nhóm:</b>


Các PTHH minh họa sơ đồ chuyển hóa.
1/ Kim loại Oxít bazơ


2Cu + O2 t0<sub> 2CuO </sub>
CuO + H2 t0<sub> Cu + H2O </sub>
2/ Oxít bazơ Bazô


Na2O + H2O 2NaOH
2Fe(OH)3 t0<sub> Fe2O3 + 3H2O</sub>
3/ Kim loại Muối


Mg + Cl2 MgCl2


CuSO4 + Fe Cu + FeSO4
4/ Oxít bazơ Muoái


Na2O + CO2 Na2CO3
CaCO3 t0<sub> CaO + CO2 </sub>


5/ Bazơ Muối


Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O
FeCl3 + 3NaOH 3NaCl + Fe(OH)3
6/ Muoái Phi kim


2KClO3 t0<sub> 2KCl + 3O2 </sub>
Fe + S t0<sub> FeS</sub>


7/ Muoái Oxít Axít


K2SO3 + 2HCl 2KCl + H2O + SO2
SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
8/ Muoái Axít


BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O
9/ Phi kim Oxít axít


4P + 5O2 t0<sub> 2P2O5 </sub>
10/ Oxít axít Axít


SO3 + H2O H2SO4


21’ <i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>II/ BAØI TẬP </b>


<b>GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2 trang</b>
167 SGK.


<b>HS: Viết các phương</b>


trình phản ứng theo sơ đồ
chuyển hóa.


1/ FeCl3+3KOH
Fe(OH)3+3KCl
2/ 2Fe(OH)3 t0<sub> </sub>
Fe2O3+3H2O
3/ Fe2O3+3CO t0<sub> </sub>


2/ 167 Các phương trình
phản ứng theo sơ đồ chuyển
hóa.


1/ FeCl3+3KOH
Fe(OH)3+3KCl
2/ 2Fe(OH)3 t0<sub> </sub>
Fe2O3+3H2O
3/ Fe2O3+3CO t0<sub> </sub>
Kim


Loại


Bazơ


Muối
Oxít


bazơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>GV: Làm bài tập sau:</b>



Cho 2,11 gam hỗn hợp A gồm Zn,
ZnO vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi
phản ứng kết thúc, lọc lấy phần chất
rắn không tan, rửa sạch rối cho tác
dụng với dung dịch HCl dư thì cịn lại
1,28 gam chất rắn khơng tan màu đỏ.
a/ Viết phương trình phản ứng?


b/ Tính khối lượng mỗi chất có trong
hỗn hợp A?


2Fe + 3CO2
4/ Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
<b>Bài tập: </b>


a/ Phương trình phản
ứng:


Zn + CuSO4
ZnSO4 + Cu
0,02 0,02
ZnO + 2HCl
ZnCl2 +H2O
Số mol của Đồng:


64


28


1

,



M



m


n



Cu


Cu



= 0,02 mol.
Khối lượng Zn là:


M


x


n



m

Zn

Zn

Zn



= 0,02 x 65 = 1,3 gam.
Khối lượng ZnO là:


m

ZnO

= 2,11 – 1,3
= 0,81gam.


2Fe + 3CO2
4/ Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
a/ Phương trình phản ứng:
Zn + CuSO4
ZnSO4 + Cu


0,02 0,02
ZnO + 2HCl
ZnCl2 +H2O
Số mol của Đồng:


64


28


1

,


M



m


n



Cu


Cu



= 0,02 mol.
Khối lượng Zn là:


M


x


n



m

Zn

Zn

Zn

= 0,02 x
65


= 1,3 gam.
Khối lượng ZnO là:



m

ZnO

= 2,11 – 1,3 =
0,81gam.


2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Yêu cầu HS Học bài và làm bài</b>


tập về nhà: 1,3,4,5 trang 167.
Xem tiếp phần hóa hữu cơ.


<b>HS: Lắng nghe.</b>
<i><b>Duyệt của tổ trưởng</b></i>


<b>Tuần: 35</b> <b>Ngày soạn: </b>


<b>Tieát: 69</b> <b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BÀI 56:</b></i>

<b>ƠN TẬP HỌC KỲ II (PHẦN II HĨA HỮU CƠ)</b>



<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>`</b> <b>1/ Kiến Thức: Củng cố các kiến thức đã học về các chất hữu cơ.</b>
- Hình thành mối liên hệ cơ bản giữa các chất.


<b>2/ Kỹ năng: Củng cố kỹ năng giải bài tập, các kỹ năng vận dụng vào thực tế.</b>
<b>3/ Thái độ, tình cảm:</b>


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>



<b>1/ Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,. . .</b>
<b>2/ Chuẩn bị:</b>


<b>a/ Giáo viên: </b> Các dạng bài tập có liên quan đến kiến thức hóa học hữu cơ.


<b>b/ Học sinh:</b> Đọc thông tin SGK, các bài tập.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>G</b></i>
2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>VAØO BAØI MỚI</b>
<b>GV: Ta đã học các hợp chất hữu cơ</b>


và bây giờ chúng ta sẽ ôn lại các
kiến thức đó.


HS: Lắng nghe và ghi tựa
bài mới.


10’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: </b></i><b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>GV: u cầu HS thảo luận nhóm về</b>


các nội dung sau:


- Công thức cấu tạo của Mêtan,
Êtilen, Axêtilen, Benzen, Rượu


etylíc, Axít axêtíc.


- Đặc điểm cấu tạo của các hợp chất
trên.


- Phản ứng đặc trưng của các hợp
chất trên.


- Ứng dụng.


GV: Kiểm tra và cho HS ghi vào vở.


<b>HS: Các nhóm thảo luận</b>
và ghi kết quả vào vở.


31’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: </b></i><b>II/ BAØI TẬP </b>
<b> GV: Cho HS thảo luận các bài tập</b>


sau:


Bài tập 1: Hoàn thành các PTHH
theo sơ đồ chuyển hóa sau:


C2H5ONa


C2H4 C2H5OH CH3COOH
CO2 CH3COOC2H5
C2H5OH


Bài tập 2: Đốt cháy 11,2 lít khí
Mêtan (ở đktc).


a/ Viết PTHH?


b/ Tính thể tích khí Oxi cần dùng để
đốt cháy lượng khí trên?


c/ Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng
80 gam dung dịch NaOH 25%. Tính
khối lượng muối tạo thành?


<b>HS: Thảo luận nhóm hồn thành các bài tập.</b>
Bài tập 1:


C2H4 + H2O Axít  C2H5OH


2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
C2H5OH +3O2 t0<sub> 2CO2 + 3H2O</sub>
C2H5OH + O2 MenGiấmCH3COOH +H2O


CH3COOH+C2H5OHHSOđặt,t 


0
4


2 H2O+CH3COOC2H5


CH3COOC2H5+NaOH CH3COONa+C2H5OH
Bài tập 2:



a/ PTHH: CH4 + 2O2 t0<sub> CO2 + 2H2O</sub>


b/ Thể tích của: O2 = 2

V

CH

<sub>4</sub>=11,2 x 2 = 22,4 lít.
Tính khối lượng NaOH ta suy ra số mol NaOH:


mol


,



n

NaOH

0

5



c/ Từ số mol CH4

n

CH

<sub>4</sub> = 0,5 mol


- Từ

n

CH

<sub>4</sub>=

n

CO

<sub>2</sub>=0,5 và

n

NaOH

=0,5mol.
Vậy PTHH là:


CO2+NaOH NaHCO3


Khối lượng của NaHCO3 là:84 x 0,5 = 42 gam.
2’


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4: </b></i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>GV: Yêu cầu HS Học bài để Thi</b>


HKII.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×