Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

duongthang vuong goc voi mat phang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.41 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưmặtưphẳng</b>


<b>Đườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưmặtưphẳng</b>








</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ưưưư</b>


<b>ưưưưĐườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưmặtưphẳngĐườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưmặtưphẳng</b>


I) Định nghĩa:
I) Định nghÜa:






II.Điều kiện để đ ờng thẳng vng góc với mặt phẳng
II.Điều kiện để đ ờng thẳng vng góc với mặt phng


<b>Định lý</b>


<b>Định lý</b>

:

:



<b>Hệ quả</b>



<b>H qu::</b> Nu mt ng thng vng góc với hai cạnh của một tam giác Nếu một đ ờng thẳng vng góc với hai cạnh của một tam giác
thì nó cũng vng góc với cạnh thứ ba của tam giác đó.


thì nó cũng vng góc với cạnh thứ ba của tam giác đó.






d (P)

d a , a (P)

 



d a


d (P) d b


(a b) (P)





  <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VÝ dơ


VÝ dơ



Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng,


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng,


cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi D’là


cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi D’là


hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SD.


hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SD.




1) CMR: BC (SAB).1) CMR: BC (SAB).


2) CMR: AD’ SC.2) CMR: AD’ SC.


3) CMR: 3) CMR:
HD:


HD:









Vì SA (ABCD) nên SA BC.V× SA (ABCD) nªn SA BC.


mặt khác AB BCmặt khác AB BC








BD (SAC)
1) CM: BC  (SAB)






(SA AB) (SAB)  BC (SAB) 



A
B <sub>C</sub>
D
S
D’



<b>Làm thế no </b>
<b>chng minh mt </b>


<b>ờng thẳng vuông </b>
<b>góc với một mặt </b>


<b>phẳng</b>


<b>Chng minh </b>
<b>ba iu kin ca </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



2) 2)


Chøng minh t ¬ng tù ta cã
Chøng minh t ¬ng tù ta có


Do ABCD là h.vuông nên
Do ABCD là h.vuông nên




CM: AD'  SC


CD (SAD)  CD  AD'


SD  AD' (gt)
(SD CD) (SCD)



AD' (SCD) AD' SC


   


3) CM: BD  (SAC)


SA  (ABCD)  BD SA


BD  AC


(SA AC)  (SAC)  BD (SAC) .


A


B <sub>C</sub>


D
D’


S


<b>Có cách nào để </b>
<b>chứng minh đ ờng </b>
<b>thẳng a vuông gúc </b>


<b>với đ ờng thẳng b?</b>


<b>Chứng minh a </b>
<b>vuông góc với (P)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưmặtưphẳng</b>


<b>Đườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưmặtưphẳng</b>


I) Định nghĩa:


I) Định nghĩa:


II)


II) Điều kiện đ ờng thẳng vuông góc với mặt phẳngĐiều kiện đ ờng thẳng vuông góc với mặt phẳng: <sub>: </sub>


III) TÝnh chÊt:


III) TÝnh chÊt:


<i><b>TÝnh chÊt 1: </b></i>
<i><b>TÝnh chÊt 1: </b></i>


<i> </i>


<i> Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểmCó duy nhất một mặt phẳng đi qua một ®iÓm</i>
<i> </i>


<i> cho tr ớc và vuông góc với một đ ờng thẳng cho tr ớc.cho tr ớc và vuông góc với một đ ờng thẳng cho tr ớc.</i>
<i>Định nghĩa</i>


<i>Định nghĩa: : </i>
<i> </i>



<i> Mặt phẳng đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB Mặt phẳng đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB </i>
<i> </i>


<i> và vuông góc với AB gọi là mặt phẳng trung trực của ABvà vuông góc với AB gọi là mặt phẳng trung trùc cña AB</i>
<i>TÝnh chÊt 2:</i>


<i>TÝnh chÊt 2:</i>


<i> </i>


<i> Có duy nhất một đ ờng thẳng đi qua một điểm Có duy nhất một đ ờng thẳng ®i qua mét ®iÓm </i>


d  (P)  d  a , a (P) 


d a


d (P) d b


(a b) (P)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưmặtưphẳng</b>


<b>Đườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưmặtưphẳng</b>
I) Định nghĩa:


I) Định nghĩa: II) II) §iỊu kiƯn§iỊu kiƯn: :


III) TÝnh chÊt:



III) TÝnh chÊt:


IV)


IV) Liªn hƯ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông gócLiên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông gãc


của đ ờng thẳng và mặt phẳngcủa đ ờng thẳng và mặt phẳng


d (P)  d a , a (P)   d a


d (P) d b


(a b) (P)







  <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>



d


M


d


M


a b <sub>P</sub>


Q


a
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 <sub>C©u hái trắc nghiệm</sub><sub>Câu hỏi trắc nghiệm</sub>


Câu 1:


Cõu 1: Chn mnh đề đúng trong các mệnh đề sau:Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


<i>A : Hai đ ờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với A : Hai đ ờng thẳng phân biệt cùng vuông gãc víi </i>
<i> </i>


<i> mét ® ờng thẳng, thì chúng song song với nhau.một đ ờng thẳng, thì chúng song song với nhau.</i>




B : B : <i>Hai đ ờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với Hai đ ờng thẳng phân biệt cïng vu«ng gãc víi </i>
<i> </i>


<i> mét mỈt phẳng, thì chúng song song với nhau.một mặt phẳng, thì chóng song song víi nhau.</i>
<i> </i>


<i> </i>C<sub>C</sub> ::<i> Hai đ ờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với Hai đ ờng thẳng phân biệt cùng vuông góc víi </i>


<i> </i>


<i> một mặt phẳng, thì chúng vuông góc với nhau.một mặt phẳng, thì chúng vuông góc với nhau.</i>
<i> </i>


<i> </i>D<sub>D</sub> ::<i>Một đ ờng thẳng và một mặt phẳng cùng vuông Một đ ờng thẳng và một mặt phẳng cùng vuông </i>
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C©u 2:


Câu 2: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:




A : NÕu a //(P) vµ b (P) , th× a bA : NÕu a //(P) vµ b (P) , th× a b


B : NÕu a //(P) vµ b a, th× b (P)B : NÕu a //(P) vµ b a, th× b (P)


C : NÕu a //(P) vµ b// (P) , thì a // bC : Nếu a //(P) và b// (P) , th× a // b


D : NÕu a (P) vµ b a , th× b//(P).D : NÕu a (P) vµ b a , th× b//(P).









a
b


p


a


p


b


b
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưmặtưphẳng</b>


<b>Đườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưmặtưphẳng</b>
I) Định nghĩa:


I) Định nghÜa: II) II) §iỊu kiƯn§iỊu kiƯn: :


III) TÝnh chÊt:


III) TÝnh chÊt:


IV)


IV) Liªn hƯ giữa quan hệ song song và quan hệLiên hệ giữa quan hƯ song song vµ quan hƯ



vuông góc của đ ờng thẳng và mặt phẳngvuông góc của đ ờng thẳng và mặt phẳng


d (P)  d  a , a (P)  <sub>d</sub> <sub>a</sub>


d (P) d b


(a b) (P)







  <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>



d


M


d
M


a b


P
Q



a
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi tËp vỊ nhµ:


Bµi tËp vỊ nhµ:


1)


1) Bµi tËp 2, 3, 5, 6 trang 104, 105 sgk.Bµi tËp 2, 3, 5, 6 trang 104, 105 sgk.


2)


2) Đọc tr ớc phần V: Đọc tr ớc phần V: <i>Phép chiếu vuông góc Phép chiÕu vu«ng gãc </i>


<i> </i>


</div>

<!--links-->

×