Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bai 5 dau hieu nhan biet tiep tuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.04 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ti t 26 - ế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của



1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của



đường tròn.



đường tròn.



a)



a)

Nếu một đường

<sub>Nếu một đường </sub>



thẳng và một đường



thẳng và một đường



tròn chỉ



tròn chỉ có một điểåm

có một điểåm



chung



chung

thì đường thẳng

<sub> thì đường thẳng </sub>



đó là tiếp tuyến của



đó là tiếp tuyến của



đường trịn




đường tròn

<sub> 1 điểm chung</sub>



a


C

o



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của



1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của



đường tròn.



đường tròn.



b)



b)

Nếu khoảng cách từ

<sub>Nếu </sub>

khoảng cách từ



tâm



tâm

của một đường trịn

<sub> của một đường tròn </sub>



đến đường thẳng



đến đường thẳng bằng

bằng



bán kính




bán kính

của đường

<sub> của đường </sub>



trịn thì đường thẳng đó



trịn thì đường thẳng đó



là tiếp tuyến của đường



là tiếp tuyến của đường



troøn



troøn

OC = R



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nếu một đường thẳng



Nếu một đường thẳng đi qua một

đi qua một



điểm của đường trịn và vng góc với



điểm của đường trịn và vng góc với



bán kính đi qua điểm đó



bán kính đi qua điểm đó

thì đường

<sub> thì đường </sub>



thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường



thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường




tròn.



tròn.



1. Dấu hiệu nhận biết tiếp


1. Dấu hiệu nhận biết tiếp


tuyến của đường tròn.


tuyến của đường tròn.


a


C

o



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho tam giác



Cho tam giác ABC

ABC

<sub>, đường cao AH</sub>

<sub>, đường cao </sub>

AH

.

<sub>. </sub>



Chứng minh rằng đường thẳng



Chứng minh rằng đường thẳng BC

BC


là tiếp tuyến của đường tròn



là tiếp tuyến của đường tròn (A;AH)

(A;AH)



B
H



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Áp dụng.


2. Áp dụng.
Bài toán :


Bài tốn : Qua điểm A<sub>Qua điểm </sub>A nằm ngồi đường trịn ( O<sub> nằm ngồi đường trịn </sub>( O ) ),,
hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn


hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn


C
B


O
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A

<b>//</b> <b>//</b>

<sub>O</sub>



M



M



A

<sub>O</sub>



B



B



C




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cách dựng
Cách dựng :<sub> :</sub>


-Dựng


-Dựng MM là trung điểm của AO<sub> là trung điểm của </sub>AO


-Dựng đường tròn có tâm


-Dựng đường trịn có tâm MM bán kính MO<sub> bán kính </sub>MO , cắt <sub> , cắt </sub>


đường tròn


đường tròn ( O )( O ) tại B tại B và C và C


-Kẻ các đường thẳng


-Kẻ các đường thẳng ABAB và AC<sub> và </sub>AC . Ta được tiếp <sub> . Ta được tiếp </sub>


tuyến cần dựng


tuyến cần dựng


Chứng minh cách dựng trên là đúng ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C


B



O



M



A



2. Áp dụng.



2. Áp dụng.



R


R


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài tập 21(trang 111/SGK):


Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5.
Vẽ đường tròn (B ; BA ) . Chứng minh rằng
AC là tiếp tuyến của đường tròn .


<b>Bài tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tam giác ABC có :


AB2 + AC2 = 32 + 42 = 52


mà BC2 = 52 .


Vậy AB2 + AC2 = BC2



Do đó góc BAC = 900


Vậy: CA vng góc với bán kính BA tại A nên
CA là tiếp tuyến của đường tròn (B)


B


A


C


3 cm


4 cm


5 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập 22(trang 111/SGK): Cho đường thẳng d, điểm A </b>
<b>nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngoài đường </b>
<b>thẳng d. Hãy dựng đường tròn (O) đi qua điểm B và tiếp </b>
<b>xúc với đường thẳng d tại A</b>


<b>Bài tập 22(trang 111/SGK): Cho đường thẳng d, điểm A </b>
<b>nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngồi đường </b>
<b>thẳng d. Hãy dựng đường trịn (O) đi qua điểm B và tiếp </b>
<b>xúc với đường thẳng d tại A</b>


Bài tốn này thuộc dạng dựng hình


Vẽ hình tạm, phân tích bài tốn, từ đó tìm ra


cách dựng


A
O


B


d


Giả sử: ta dựng được đường tròn tâm (O) đi
qua điểm B và tiếp xúc với đường thẳng d tại
A. O phải thỏa mãn điều kiện gì?


Đường tròn tâm (O) tiếp xúc với đường thẳng
d tại A  OA d.


Đường tròn tâm O đi qua A và B  OA=OB
<sub>O phải nằm trên đường trung trực của AB. </sub>
Vậy O là giao điểm của đường thẳng vng
góc với d tại A và đường trung trực của AB


<b>Bài tốn này thuộc dạng gì ?</b>
<b>Cách làm như thế nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

O


d <sub>A</sub>


B



Suy ra O phải nằm trên đường trung trực của AB.
Vậy O là giao điểm của đường thẳng vng góc
với d tại A và đường trung trực của AB


Đường tròn tâm O đi qua A
và B  OA=OB


Đường tròn tâm (O) tiếp xúc với
đường thẳng d tại A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 23</b> (trang 111/SGK):Dây cua-roa hình
trên có những phần là tiếp tuyến của các đường
tròn tâm A, B, C. Chiều quay của vòng tròn tâm
B ngược chiều kim đồng hồ . Tìm chiều quay của
các vịng trịn cịn lại .


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>B</b>


<b>A</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thước cặp ( pan-me ) dùng để đo đường </b>


<b>kính của một vật hình trịn</b>


<b>Thước cặp ( pan-me ) dùng để đo đường </b>
<b>kính của một vật hình trịn</b>


A B


C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>MINH HOẠ CÁCH ĐO</b>


<b>MINH HOẠ CÁCH ĐO</b>


A <sub>B</sub>


C D


</div>

<!--links-->

×