Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.47 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 28-11-2009
<b>Thứ hai Ngày giảng: Thứ hai ngµy 30-11-2009</b>
<i><b>Tiết 1+2</b></i>
<b>Tiếng Việt: Bài 55: eng – iêng </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS đọc được: eng, iờng, cỏi xẻng, trống, chiờng,từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc :eng,iêng,cái xẻng, trống chiêng .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao,hồ,giếng .
<b>II. Đồ dựng dạy - học:</b>
- Tranh minh hoạ từ khoá : cái xẻng, trống, chiêng.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ; phần luyện nói của bài học.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng bài 54.
- Viết vào bảng con: cây sung, trung thu, vui mừng (mỗi tổ viết 1 từ ).
<b>B. Dạy bài mới: Tiết 1</b>
<i>1. Giới thiệu bài<b>: GV giới thiệu bài trực tiếp.</b></i>
<i>2. Dạy vần: </i>*eng
<i>a. Nhận diện vần</i>: - GV viết vần eng lên bảng, cho HS quan sát và nhận xét: vần
mới trên bảng gồm những âm nào ghép lại? âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
HS trả lời: e và ng, âm e đứng trước âm ng đứng sau (tiếp tục cho nhiều HS nhắc
lại cấu tạo vần eng). HS ghép vần eng trên bảng gài và tập đánh vần, đọc trơn theo
nhóm đơi.
- GV quan sát, hướng dẫn những HS lúng túng, khó khăn khi đánh vần.
- Đại diện một số nhóm đánh vần, đọc trơn vần mới trước lớp; GV nhận xét kết quả
của các nhóm, sau đó đánh vần, đọc trơn mẫu và hướng dẫn cả lớp đánh vần, đọc
trơn vần eng.
- HS đánh vần, đọc trơn vần eng (cá nhân, cả lớp)
<i>b. Phát âm và đánh vần tiếng<b>.</b></i>
- GV hướng dẫn HS giữ nguyên vần eng vừa ghép được trên bảng gài, tiếp tục
ghép âm x và dấu hỏi vào vần eng để tạo tiếng mới của bài học. HS tiến hành nhận
diện tiếng, đánh vần, đọc trơn tiếng mới như vần eng.
- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng “xẻng”. HS thực hiện cá nhân, tổ, lớp
* Từ khoá “cái xẻng”: GV giới thiệu tranh minh hoạ, HS nói những gì các em biết
về cái xẻng, viết từ lên bảng - HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS đánh vần, đọc trơn: eng, xẻng, cái xẻng (cá nhân, tổ, lớp).
- So sánh vần eng và iêng: + Giống nhau: có âm ng kết thúc
+ Khác nhau: eng mở đầu bằng e, iêng mở đầu bằng iê.
<i>c. Hướng dẫn viết: </i>
- GV quan sát, giúp đỡ HS viết.
<i>d. Đọc từ ứng dụng<b>: GV viết các từ ứng dụng lên bảng.HS đọc thầm phát hiện tiếng</b></i>
chứa vần vừa học, gạch chân tiếng mới đó.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp (nếu HS yếu thì cho các em đánh vần).
- GV đọc mẫu, giải thích từ.
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i>3. Luyện tập:</i>
<i>a. Luyện đọc</i>: - GV hướng dẫn HS luyện đọc lại nội dung tiết 1. HS đọc bài ở SGK.
- Đọc câu ứng dụng:
- GV hướng dẫn thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp).
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc cá nhân (3 - 5 em).
<i>b. Luyện viết<b>: GV hướng dẫn tập viết. HS tập viết eng, iêng, cái xẻng, trống, chiêng</b></i>
trong vở tập viết. GV chấm một số bài viết của HS.
<i>c. Luyện nói<b>: </b></i>
- GV nêu câu hỏi hướng dẫn SH luyện nói - HS thảo luận theo nhóm đơi
- Câu hỏi: Tranh vẽ những gì? Đâu là cái giếng? Nơi em ở thường lấy nước ăn ở
đâu?
- HS trình bày trước lớp. GV quan sát , nhận xét.
<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV chỉ bảng - HS theo dõi và đọc.
- Trị chơi “Tìm từ”.
- Dặn HS học bài ở nhà.
<i><b>Tiết 3</b></i>
<b>Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 </b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Thộc bảng trừ ;biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ;viết đợc phép tính thích hợp với
hình vẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3 HS làm các phép tính ở bảng lớp</b>
5 + 3 = 7 + 1 = 4 – 4 =
<b>B. Dạy bài mới: </b>
<b>1. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8</b>
<i>a.Hướng dẫn HS học phép trừ 8 - 1= 7 </i>
Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán, chẳng hạn: “Tất cả có mấy hình tam
giác? Có mấy hình tam giác ở bên phải? Hỏi cịn lại mấy hình tam giác bên trái?”
(Cho HS nêu lại bài toán).
HS trả lời câu hỏi: Có tám hình tam giác, có một hình tam giác bên phải, cịn lại
sáu hình tam giác bên trái.
GV: “8 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác, cịn 7 hình tam giác; 8 bớt 1 cịn 7”
HS nhắc lại.
HS thao tác lại với 8 que tính bớt 1 que tính cịn 7 que tính.
*GV thực hiện như vậy đối với phép tính 8 – 7 = 1; 8 - 2 = 6; 8 - 4 = 4; 8 – 3 = 5;
8 – 5 = 3 .
<i>b. Bảng trừ trong phạm vi 8</i>
GV giữ lại các công thức trên bảng cho HS đọc (cá nhân, đồng thanh), HS học
thuộc những công thức trên bảng cho HS đọc lại. GV giúp HS ghi nhớ những cơng
thức vừa học, GV xố dần bảng, HS thi đua lập lại các cơng thức đó.
<b>2. Thực hành</b>
<b>Bài 1: GV giúp HS củng cố bảng trừ trong phạm vi 8. HS tự làm bài trong SGK.</b>
<b>Bài 2: HS nêu cách làm bài rồi làm bài vào SGK, Hướng dẫn HS làm theo từng cột</b>
để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
<b>Bài 3: Tương tự bài hai, Khi chữa bài HS nhận xét về kết quả làm bài ở các cột,</b>
chẳng hạn: 8 – 4 = 4
8 – 1 – 3 = 4
8 – 2 – 2 = 4
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
- HS quan sát tranh và nêu thành bài toán. GV hướng dẫn HS viết phép tính ứng
với bài tốn đã nêu.(với mỗi tranh HS viết phép tính khác nhau, mỗi phép tính
tương ứng một bài tốn).
- HS viết phép tính vào SGK.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Hướng dẫn HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8.
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8 (cá nhân, đồng thanh)
- Hướng dẫn HS làm ở vở bài tập Toán 1.
<i><b>Tiết 4</b></i>
<b>Đạo đức: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>-Nêu đợc thế nào là đi học đềuvà đúng gioooừ.</b>
-Biết đợc lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ .
- Biết đợc nhiệm vụ của H là phải đi học đều và đúng giờ.
-Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>- Vở bài tập đạo đức1 </b>
- Bài hát: Tới lớp, tới trường (Nhạc và lời: Hoàng Vân).
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng thực hành chào cờ (3 – 5 em)</b>
<b>B. Bài mới: </b>
<b>* Hoạt động 1: Quan sát tranh bài 1 và thảo luận nhóm.</b>
1.GV giới thiệu tranh bài tập 1: Thỏ và Rùa là hai bạn học cùng lớp. Thỏ thì nhanh
nhẹn cịn Rùa vốn tính chậm chạp. Chúng ta thử đốn xem chuyện gì xảy ra với hai
bạn?
2. HS thảo luận theo nhóm đơi.
3. HS trình bày (kết hợp chỉ tranh).
- Qua câu chuyện, em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao?
5. GV kết luận: Thỏ la cà nên đi học muộn, Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng
đi học đúng giờ. Bạn Rùa thật đáng khen.
<b>*Hoạt động 2: HS đóng vai theo tình huống “Trước giờ đi học”</b>
<b>1. GV phân hai em ngồi một bàn làm thành một nhóm đóng vai hai nhân vật trong</b>
tình huống.
2. Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
3. HS đóng vai trước lớp.
4. HS nhận xét và thảo luận: Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với bạn? Vì sao?
<b>*Hoạt động 3: HS liên hệ</b>
- Bạn nào lớp mình ln đi học đúng giờ?
- Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
- GV kết luận.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Thực hiện tốt những điều đã học.
Ngày soạn: 29-11-2009
<b>Thứ ba Ngày giảng: Thứ ba ngµy 1-12-2009</b>
<i><b>Tiết 1+2</b></i>
<b>Tiếng Việt: Bài 56: uông – ương </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS đọc được: uụng, ương, quả chuụng, con đường ,từ và câu ứng dụng.
- Luyện Viết đợc :uông ,ơng ,quả chng,con đờng .
- Luyện nói đợc từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng .
<b>II. Đồ dựng dạy - học:</b>
- Tranh minh hoạ (hoặc vật mẫu) từ khoá :quả chuông.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ; phần luyện nói của bài học.
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng bài 55.
- Viết vào bảng con: rau muống, nhà trường, luống cày (mỗi tổ viết 1 từ ).
<b>B. Dạy bài mới: Tiết 1</b>
<i>1. Giới thiệu bài<b>: GV giới thiệu bài trực tiếp.</b></i>
<i>2. Dạy vần: </i>*uông
<i>a. Nhận diện vần</i>: - GV viết vần uông lên bảng, cho HS quan sát và nhận xét: vần
mới trên bảng gồm những âm nào ghép lại? âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
HS trả lời: uô và ng, âm uô đứng trước âm ng đứng sau (tiếp tục cho nhiều HS
nhắc lại cấu tạo vần uông). HS ghép vần uông trên bảng gài và tập đánh vần, đọc
trơn theo nhóm đơi.
- GV quan sát, hướng dẫn những HS lúng túng, khó khăn khi đánh vần.
- HS đánh vần, đọc trơn vần uông (cá nhân, cả lớp)
<i>b. Phát âm và đánh vần tiếng<b>.</b></i>
- GV hướng dẫn HS giữ nguyên vần uông vừa ghép được trên bảng gài, tiếp tục
ghép âm ch vào vần uông để tạo tiếng mới của bài học. HS tiến hành nhận diện
tiếng, đánh vần, đọc trơn tiếng mới như vần uông.
- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng “chuông”. HS thực hiện cá nhân, tổ, lớp
- HS đánh vần, đọc trơn: uông, chuông, quả chuông (cá nhân, tổ, lớp).
- So sánh vần uông và ương:
+ Giống nhau: có âm ng kết thúc
+ Khác nhau: uông mở đầu bằng uô, ương mở đầu bằng ươ.
<i>c. Hướng dẫn viết: </i>
- GV viết lên bảng lần lượt: uông, ương, quả chng, con đường. (vừa viết vừa
hướng dẫn qui trình viết , lưu ý nét nối giữa các con chữ, đánh dấu thanh đúng vị
trí).
- HS tập viết trên bảng con.
- GV quan sát, giúp đỡ HS viết.
<i>d. Đọc từ ứng dụng<b>: GV viết các từ ứng dụng lên bảng. HS đọc thầm phát hiện</b></i>
tiếng chứa vần vừa học, gạch chân tiếng mới đó.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp (nếu HS yếu thì cho các em đánh vần).
- GV đọc mẫu, giải thích từ.
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i>3. Luyện tập:</i>
<i>a. Luyện đọc</i>: - GV hướng dẫn HS luyện đọc lại nội dung tiết 1. HS đọc bài ở SGK.
- Đọc câu ứng dụng:
- GV hướng dẫn thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp).
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc cá nhân (3 - 5 em).
<i>b. Luyện viết<b>: GV hướng dẫn tập viết. HS tập viết uông, ương, quả chuông, con</b></i>
đường trong vở tập viết. GV chấm một số bài viết của HS.
<i>c. Luyện nói<b>: </b></i>
- GV nêu câu hỏi hướng dẫn SH luyện nói - HS thảo luận theo nhóm đơi
- Câu hỏi: Trên đồng ruộng các bác nơng dân đang làm gì?
- HS trình bày trước lớp. GV quan sát , nhận xét.
<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV chỉ bảng - HS theo dõi và đọc.
- Trò chơi “Ghép từ”.
- Dặn HS học bài ở nhà.
<i><b>Tiết 3</b></i>
<b>Toán: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên bảng làm các phép tính sau: </b>
8 - 0 = 3 + 5 = 8 - 2 =
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập</b>
<b>Bài 1: HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả. GV cho HS nhận xét tính chất phép cộng: </b>
7 + 1 = 1 + 7, và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1 + 7 = 8, 8 – 1 = 7,
8 – 7 = 1…
<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu bài. HS tự làm bài vào SGK (Viết số thích hợp vào ơ trống).</b>
<b>Bài 3: HS tự làm bài vào SGK và đọc kết quả.</b>
<b>Bài 4: HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi nêu phép tính thích hợp. HS viết phép</b>
tính thích hợp vào ô trống.
<b>C. Dặn dò:</b>
- Làm bài tập ở vở bài tập toán 1.
<i><b>Tiết 4</b></i>
<b>Thể dục: RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện phối hợp các t thế đứng đa hai tay ra trớc,đứng đa hai tay dang
ngang và đứng đa hai tay lêncao chếch chữ V.
- Làm quen đứng đa một chân ra trớc ,hai tay chống hông .
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc .
<b>II. Địa điểm và phương tiện:</b>
Sân bãi, còi,…
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>
<b>A. Phần mở đầu: GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.</b>
- Đứng vỗ tay và hát: 1 phút
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp: 1 – 2 phút.
* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng: đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái: 1 phút
* Trò chơi: Diệt các con vật có hại: 1 phút.
* Kiểm tra bài cũ: 2 – 3 phút
<b>B. Phần cơ bản: </b>
*Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước thẳng hướng, đưa hai tay dang ngang,
đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V: 1 - 2 lần, 2 x 4 nhịp.
*Ôn phối hợp: Đứng đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông; đứng hai tay chống
hông; đứng đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông: 1- 2 lần, 2 x 4 nhịp.
* Trò chơi: Chạy tiếp sức : 8 – 10 phút.
GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi kết hợp với chỉ trên hình vẽ. GV hoặc một
hai HS làm mẫu. Chọn một tổ chơi thử, tiếp theo cả tổ chơi thử lần 1 và lần 2. Nếu
có thời gian lần 3 cho chơi chính thức.
<b>C. Phần kết thúc:</b>
- Đi thường theo nhịp (2 - 4 hàng dọc) trên địa hình tự nhiên ở sân trường và hát:
1 - 2 phút.
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
Ngày soạn: 30-11-2009
<b>Thứ tư Ng y gi</b>à ảng: Thứ t ngµy 2-12-2009
<i><b>Tiết 1+2</b></i>
<b>Tiếng Việt: Bài 57: ang – anh </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS đọc được: ang, anh, cõy bàng, cành chanh ,từ và câu ứng dụng .
- Viết đợc :ang ,anh ,cây bàng ,cành chanh.
- Luyện nói đơc từ 2-4 câu theo chủ đề:Buổi sáng.
<b>II. Đồ dựng dạy - học:</b>
- Tranh minh hoạ từ khoá : cây bàng, cành chanh.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ; phần luyện nói của bài học.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng bài 56.
- Viết vào bảng con: rau muống, nhà trường, nương rẫy (mỗi tổ viết 1 từ ).
<b>B. Dạy bài mới: Tiết 1</b>
<i>1. Giới thiệu bài<b>: GV giới thiệu bài trực tiếp.</b></i>
<i>2. Dạy vần: </i>*ang
<i>a. Nhận diện vần</i>: - GV viết vần ang lên bảng, cho HS quan sát và nhận xét: vần
mới trên bảng gồm những âm nào ghép lại? âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
HS trả lời: a và ng, âm a đứng trước âm ng đứng sau (tiếp tục cho nhiều HS nhắc
lại cấu tạo vần ang). HS ghép vần ang trên bảng gài và tập đánh vần, đọc trơn theo
nhóm đơi.
- GV quan sát, hướng dẫn những HS lúng túng, khó khăn khi đánh vần.
- Đại diện một số nhóm đánh vần, đọc trơn vần mới trước lớp; GV nhận xét kết quả
của các nhóm, sau đó đánh vần, đọc trơn mẫu và hướng dẫn cả lớp đánh vần, đọc
trơn vần ang.
- HS đánh vần, đọc trơn vần ang (cá nhân, cả lớp)
<i>b. Phát âm và đánh vần tiếng<b>.</b></i>
- GV hướng dẫn HS giữ nguyên vần ang vừa ghép được trên bảng gài, tiếp tục
ghép âm b và dấu huyền vào vần ang để tạo tiếng mới của bài học.
- HS tiến hành nhận diện tiếng, đánh vần, đọc trơn tiếng mới như vần ang.
- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng “bàng”. HS thực hiện cá nhân, tổ, lớp
* Từ khoá “cây bàng”: GV giới thiệu tranh minh hoạ, HS nói những gì các em biết
- HS đánh vần, đọc trơn: ang, bàng, cây bàng (cá nhân, tổ, lớp).
*
- So sánh vần ang và anh:
+ Giống nhau: có âm a mở đầu
+ Khác nhau: anh kết thúc bằng nh, ang kết thúc bằng ng.
<i>c. Hướng dẫn viết: </i>
- GV viết lên bảng lần lượt: ang, anh, cây bàng, cành chanh. (vừa viết vừa hướng
dẫn qui trình viết , lưu ý nét nối giữa các con chữ, đánh dấu thanh đúng vị trí).
- HS tập viết trên bảng con.
<i>d. Đọc từ ứng dụng<b>: GV viết các từ ứng dụng lên bảng.HS đọc thầm phát hiện tiếng</b></i>
chứa vần vừa học, gạch chân tiếng mới đó.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp (nếu HS yếu thì cho các em đánh vần).
- GV đọc mẫu, giải thích từ.
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i>3. Luyện tập:</i>
<i>a. Luyện đọc</i>: - GV hướng dẫn HS luyện đọc lại nội dung tiết 1. HS đọc bài ở SGK.
- Đọc câu ứng dụng:
- GV hướng dẫn thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp).
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc cá nhân (3 - 5 em).
<i>b. Luyện viết<b>: GV hướng dẫn tập viết. HS tập viết ang, anh, cây bàng, cành chanh</b></i>
trong vở tập viết. GV chấm một số bài viết của HS.
<i>c. Luyện nói<b>: </b></i>
- GV nêu câu hỏi hướng dẫn SH luyện nói - HS thảo luận theo nhóm đơi
- Câu hỏi: Trong tranh, buổi sáng mọi người đi đâu? Buổi sáng em thường làm việc
gì? Mọi người trong gia đình em làm việc gì?
- HS trình bày trước lớp. GV quan sát , nhận xét.
<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV chỉ bảng - HS theo dõi và đọc.
- Trị chơi “Tìm từ”.
- Dặn HS học bài ở nhà.
<i><b>Tiết 3</b></i>
<b>Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS </b>
- Thuộc bảng cộng ;biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ;viết đợc phép tính với hình
vẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
Các nhóm đồ vật trong phạm vi 9 (hình con gà, xe ơ tơ, que tính…)
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: GV gọi 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con</b>
3 + = 8 + 1 = 8 2 + 6 =
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9:</b>
<i>a. Hướng dẫn thành lập phép cộng 8 + 1 = 9, 1 + 8 = 9:</i>
B1. Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong sách rồi nêu bài tốn, chẳng hạn: “Nhóm
bên trái có 8 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả bao
nhiêu hình tam giác?”
B2. Hướng dẫn HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ:
“8 hình tam giác và 1 hình tam giác là 9 hình tam giác”. HS nêu: “ 8 và 1 là 9”. GV
viết lên bảng 8 + 1 = 9 và cho HS đọc “tám cộng một bằng chín”.
B3. Giúp HS quan sát hình vẽ để rút ra nhận xét: “1 hình tam giác và 8 hình tam
giác” cũng như “8 hình tam giác và 1 hình tam giác” do đó: 1 + 8 = 9. GV viết
phép tính lên bảng HS đọc “một cộng tám bằng chín”.
7 + 2 = 9, 2 + 7 = 9 tương tự như trên.
<i>c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9</i>
GV giữ nguyên các công thức đã lập được, GV chỉ lần lượt vào từng công thức,
yêu cầu HS đọc và học thuộc.
Để giúp HS ghi nhớ, GV nêu các câu hỏi để HS trả lời, chẳng hạn: “chín bằng mấy
cộng mấy?...”
<b>2. Thực hành</b>
<b>Bài 1: GV hướng dẫn HS vận dụng bảng cộng vừa học vào việc thực hiện các phép</b>
tính trong bài. Chú ý viết số thẳng cột. HS làm bài vào bảng con, HS giơ bảng đọc
phép tính trên bảng.
<b>Bài 2: HS tính nhẩm rồi ghi kết quả.</b>
<b>Bài 3: GV hướng dẫn HS làm bài vào SGK theo từng cột, chẳng hạn: 4 cộng 1</b>
bằng 5, 5 cộng 4 bằng 9. Vậy 4 + 1+ 4 = 9. HS nhận xét kết quả bài làm bài ở cột
nào đó, chẳng hạn: 4 + 5 = 9
4 + 1+ 4 = 9
4 + 2 + 3 = 9
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
- HS quan sát tranh và nêu thành bài toán. GV hướng dẫn viết phép tính thích hợp.
HS viết phép tính vào SGK.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Hướng dẫn HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9.
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 (cá nhân, đồng thanh).
- Hướng dẫn HS làm ở vở bài tập Toán 1.
<i><b>Tiết 4</b></i>
<b>Mĩ thuật: VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT Ở HÌNH VNG </b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- H nhận biết vẽ đẹp của trang trí hình vng .
- Biết cách vẽ màu vào các họa tiết hình vng.
<b>II. Đồ dựng dạy học</b>
GV: Khăn vng có trang trí, viên gạch hoa, một số bài vẽ trang trí của HS các
năm trước.
HS: Vở tập vẽ, bút chì, màu,….
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i>1. Giới thiệu bài: </i>GV cho HS xem một số đồ vật hay ảnh dạng hình vng hoặc
những đồ vật đã chuẩn bị. So sánh cái khăn vng và viên gạch hoa có trang trí hoạ
tiết, màu sắc để các em thấy trang trí sẽ làm cho mọi vật thêm đẹp.
<i>2. Hướng dẫn HS cách vẽ màu:</i>
Trước khi vẽ màu, GV giúp HS nhận ra các hình vẽ trong hình vng (H5, Vở tập
vẽ 1).
+ Hình cái lá ở bốn góc.
GV hướng dẫn HS xem hình 3 và 4 để các em biết cách vẽ màu: các hình giống
nhau nên vẽ cùng một màu như hình 3, khơng nên vẽ màu khác nhau ở góc 4 như
hình 4.
GV gợi ý HS lựa chọn màu để vẽ vào hình 5 theo ý thích. GV dùng phấn màu vẽ
minh hoạ trên bảng để giới thiệu cách vẽ màu cho cả lớp.
<i>3 Thực hành:</i>
- HS tự chọn màu để vẽ.
- GV theo dõi, gợi ý cho HS tìm màu, vẽ màu.
- Chú ý cách cầm bút, cách đưa nét (bút dạ, sáp màu…)
<i>4. Nhận xét và đánh giá:</i>
GV hướng dẫn HS nhận xét một vài bài vẽ đẹp
- Cách chọn màu: màu tươi sáng, hài hoà.
- Vẽ màu có đậm nhạt, tơ đều, khơng ra ngồi hình vẽ.
<i>5 Dặn dò:</i> Quan sát màu sắc xung quanh (gọi tên màu của các đồ vật, hoa lá, quả)
Ngày soạn: 1-12-2009
<b>Thứ năm Ngày dạy thứ năm 3-12-2009</b>
<i><b>Tit 1+2</b></i>
<b>Tiếng Việt: Bài 58: </b>
- HS đọc được: inh, ờnh, mỏy vi tớnh, dũng kờnh , từ và câu ứng dụng.
- Luyện viết đợc :inh ,ênh ,máy vi tính ,dịng kênh .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Máy cày,máy nổ, máy khâu,máy tính.
<b>II. Đồ dựng dạy - học:</b>
- Tranh minh hoạ từ khố : máy vi tính, dịng kênh.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ; phần luyện nói của bài học.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng bài 57.
- Viết vào bảng con: buôn làng, bánh chưng, hải cảng (mỗi tổ viết 1 từ ).
<b>B. Dạy bài mới: Tiết 1</b>
<i>1. Giới thiệu bài<b>: GV giới thiệu bài trực tiếp.</b></i>
<i>2. Dạy vần: </i>* inh
<i>a. Nhận diện vần</i>:
- GV viết vần inh lên bảng, cho HS quan sát và nhận xét: vần mới trên bảng gồm
những âm nào ghép lại? âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? HS trả lời: i và nh,
âm i đứng trước âm nh đứng sau (tiếp tục cho nhiều HS nhắc lại cấu tạo vần inh).
- GV quan sát, hướng dẫn những HS lúng túng, khó khăn khi đánh vần.
- Đại diện một số nhóm đánh vần, đọc trơn vần mới trước lớp; GV nhận xét kết quả
của các nhóm, sau đó đánh vần, đọc trơn mẫu và hướng dẫn cả lớp đánh vần, đọc
trơn vần inh.
- HS đánh vần, đọc trơn vần inh (cá nhân, cả lớp)
- GV hướng dẫn HS giữ nguyên vần inh vừa ghép được trên bảng gài, tiếp tục ghép
âm t và dấu sắc vào vần inh để tạo tiếng mới của bài học. HS tiến hành nhận diện
tiếng, đánh vần, đọc trơn tiếng mới như vần inh.
- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng “tính”. HS thực hiện cá nhân, tổ, lớp
* Từ khố “máy vi tính”: GV giới thiệu tranh minh hoạ, HS nói những gì các em
biết về máy vi tính, viết từ lên bảng - HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS đánh vần, đọc trơn: inh, tính, máy vi tính (cá nhân, tổ, lớp).
*
- So sánh vần inh và ênh:
+ Giống nhau: có âm nh kết thúc
+ Khác nhau: inh mở đầu bằng i, ênh mở đầu bằng ê.
<i>c. Hướng dẫn viết: </i>
- GV viết lên bảng lần lượt: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh. (vừa viết vừa hướng
- GV quan sát, giúp đỡ HS viết.
<i>d. Đọc từ ứng dụng<b>: GV viết các từ ứng dụng lên bảng, HS đọc thầm phát hiện</b></i>
tiếng chứa vần vừa học, gạch chân tiếng mới đó.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp (nếu HS yếu thì cho các em đánh vần).
- GV đọc mẫu, giải thích từ.
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i>3. Luyện tập:</i>
<i>a. Luyện đọc</i>: - GV hướng dẫn HS luyện đọc lại nội dung tiết 1. HS đọc bài ở SGK.
- Đọc câu ứng dụng:
- GV hướng dẫn thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp).
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc cá nhân (3 - 5 em).
<i>b. Luyện viết<b>: GV hướng dẫn tập viết. HS tập viết inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh</b></i>
trong vở tập viết. GV chấm một số bài viết của HS.
<i>c. Luyện nói<b>: </b></i>
- GV nêu câu hỏi hướng dẫn SH luyện nói - HS thảo luận theo nhóm đơi
- Câu hỏi: HS chỉ vào từng tranh và nói : Đây là máy gì? Nó thường thấy ở đâu? Nó
dùng để làm gì?
- HS trình bày trước lớp. GV quan sát , nhận xét.
<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV chỉ bảng - HS theo dõi và đọc.
- Trị chơi “Tìm từ”.
- Dặn HS học bài ở nhà.
<i><b>Tiết 3</b></i>
<b>Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 </b>
<b>I. Mục tiờu: Giỳp HS</b>
- Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 9;viết dợc phfps tính thích hợp víi
h×nh vÏ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3 HS làm các phép tính ở bảng lớp</b>
6 + 3 = 8 + 1 = 7 + 2 =
<b>B. Dạy bài mới: </b>
<b>1. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9</b>
<i>a.Hướng dẫn HS học phép trừ 9 - 1= 8 </i>
Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán, chẳng hạn: “Tất cả có mấy hình tam
giác? Có mấy hình tam giác ở bên phải? Hỏi cịn lại mấy hình tam giác bên trái?”
(Cho HS nêu lại bài toán).
HS trả lời câu hỏi: Có chín hình tam giác, có một hình tam giác bên phải, cịn lại
tám hình tam giác bên trái.
GV: “9 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác, cịn 8 hình tam giác; 9 bớt 1 còn 8”
HS nhắc lại.
GV: 9 bớt 1 còn 8 được viết như sau: 9 - 1= 8 . HS đọc phép tính: cá nhân, đồng
thanh.
HS thao tác lại với 9 que tính bớt 1 que tính cịn 8 que tính.
*GV thực hiện như vậy đối với phép tính 9 – 8 = 1; 9 - 2 = 7; 9 - 4 = 5; 9 – 5 = 4;
9 – 6 = 3, 9 – 3 = 6 .
<i>b. Bảng trừ trong phạm vi 9</i>
GV giữ lại các công thức trên bảng cho HS đọc (cá nhân, đồng thanh), HS học
thuộc những công thức trên bảng cho HS đọc lại. GV giúp HS ghi nhớ những công
thức vừa học, GV xoá dần bảng, HS thi đua lập lại các cơng thức đó.
<b>2. Thực hành</b>
<b>Bài 1: GV giúp HS củng cố bảng trừ trong phạm vi 9. HS tự làm bài trong SGK.</b>
<b>Bài 2: HS nêu cách làm bài rồi làm bài vào SGK, Hướng dẫn HS làm theo từng cột</b>
để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 8 + 1 = 9
9 – 1 = 8
9 – 8 = 1
<b>Bài 3: Phần trên: Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống (chẳng hạn: 9 gồm 7</b>
và 2, nên viết 2 vào ô trống dưới số 7…); Giúp HS củng cố về cấu tạo của số 9.
Phần dưới: Hướng dẫn HS tính rồi viết kết quả vào ơ trống thích hợp, chẳng hạn:
lấy 9 trừ 4; 9 – 4 = 5, nên viết 5 vào ô trống ở hàng thứ hai, thẳng cột với số 9…
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
- HS quan sát tranh và nêu thành bài tốn. GV hướng dẫn HS viết phép tính ứng
với bài tốn đã nêu (với mỗi tranh HS viết phép tính khác nhau, mỗi phép tính
tương ứng một bài tốn).
- HS viết phép tính vào SGK.
<b>C. Củng cố - dặn dị:</b>
- Hướng dẫn HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9.
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 9 (cá nhân, đồng thanh)
- Hướng dẫn HS làm ở vở bài tập Tốn 1.
<i><b>Tiết 4</b></i>
<b>Thủ cơng: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Gấp đợc các đoạn thẳng cách đều theo đờng kẻ .Các nếp gấp có thể cha thẳng,
phẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
GV: Mẫu giấy các nếp gấp cách đều có kích thước lớn.
HS: Giấy màu có kẻ ô và và tờ giấy vở .
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>B. Bài mới: </b>
<i><b>1. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.</b></i>
- HS quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Qua hình mẫu GV định hướng sự chú ý của HS vào các nếp gấp để rút ra nhận
xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
<i><b>2.GV hướng dẫn mẫu cách gấp.</b></i>
<i>a.Gấp nếp thứ nhất</i>
- GV gim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào mặt bảng.
- GV gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.
<i>b. Gấp nếp thứ hai</i>
- GV gim lại tờ giấy, mặt màu ở phía ngồi để gấp nếp thứ hai. Cách gấp giống như
nếp thứ nhất.
<i>c. Gấp nếp thứ ba</i>
- GV lật tờ giấy và gim lại mẫu giấy trên bảng, gấp vào 1 ô như hai nếp gấp trước.
<i>d. Gấp các nếp tiếp theo</i>
Các nếp gấp tiếp theo thực hiện gấp như các nếp trước.
<i><b>3. HS thực hành</b></i>
GV nhắc lại cách gấp sau đó HS tập gấp trên giấy nháp kẻ ơ trước cho thành thạo,
sau đó gấp trên giấy màu. Sản phẩm cuối cùng được dán vào vở thủ cơng.
<b>C. Nhận xét - dặn dị: </b>
<b>- GV nhận xét: Tinh thần học tập và sự chuẩn bị, kĩ năng gấp và đánh giá sản phẩm</b>
của HS.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau “Gấp cái quạt”.
Ngày soạn: 2-12-2009
<b>Thứ sáu Ngy ging: Th sáu ngày 4-12-2009 </b>
<i><b>Tit 1+2</b></i>
<b>Tiếng Việt Bài 59: ÔN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng ng/nh ;các từ ngữ ,câu ứng dụngtừ bài 52-59.
- Viết đợc các vần ,các từ ngữ ứng dụng từ bài 52-59 .
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và Công .
<b>II. Đồ dựng dạy - học:</b>
- Bảng ôn (tr.120 SGK)
- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng; truyện kể (nếu có)
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Tiết 1</b>
- HS đọc lại các từ đã viết, GV nhận xét ghi điểm.
<b>B. Dạy - học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV hỏi: tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? HS</b>
nêu GV ghi bảng.
<b>2. Ôn tập</b>
<i>a. Các vần vừa học</i>
- HS viết các vần vừa học vào bảng con, mỗi tổ viết một từ lần lượt cho đến hết từ
cần ôn.
- Đại diện nhóm đọc vần vừa viết vào bảng con. GV nhận xét và viết vào bảng ôn.
<i>b. Ghép chữ và vần thành tiếng</i>
- Lần lượt cá nhận ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang. HS đọc trước lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS.
<i>c. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng, HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS đọc cá nhân trước lớp. GV đọc mẫu và giải thích một số từ cho HS hình dung.
<i>d. Tập viết từ ngữ ứng dụng</i>
- GV hướng dẫn HS viết vào bảng con: bình minh, nhà rơng; GV quan sát giúp đỡ
HS yếu.
<i><b>Tiết 2</b></i>
3. Luyện tập
<i>a.Luyện đọc:</i>
* Luyện đọc bài ôn tiết trước
GV hướng dẫn HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ứng dụng. GV chỉnh sửa phát âm
cho HS.
*Câu ứng dụng
- HS thảo luận theo nhóm tranh minh hoạ.
- GV giới thiệu câu đọc. HS đọc câu ứng dụng (cá nhân, lớp)
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS (khuyến khích các em đọc trơn)
- GV đọc mẫu. HS đọc: 3 - 5 em.
<i>b. Luyện viết và làm bài tập</i>
- HS viết bài ở vở tập viết. GV quan sát, giúp đỡ HS viết đúng, đẹp.
- GV chấm một vài HS nhận xét.
<i>c. Kể chuyện</i>
- GV kể chuyện cho HS nghe hai lần (có kèm tranh minh hoạ). HS thảo luận theo
nhóm và cử đại diện thi tài.
GV dựa vào tranh nêu câu hỏi. HS kể chuyện theo nhóm.
T1: Quạ đang làm gì cho cơng? T2: Cơng đang làm gì?
T3: Quạ bảo cơng làm gì? T4: Bộ lơng quạ như thế nào?
- Đại diện các nhóm kể chuyện trước lớp. GV nhận xét.
- HS nêu ý nghĩa câu chuyện.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- HS đọc lại bài ôn.
<i><b>Tiết 3</b></i>
<b>Hát nhạc (GV bộ môn dạy)</b>
<i><b>Tiết 4</b></i>
<b>TN&XH: AN TOÀN KHI Ở NHÀ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS biết</b>
- Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay , chảy máu ,gây bỏng ,cháy.
Biết gọi ngời lớn khi có tai nạn xảy ra .
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>- Các hình trong bài học ( phóng to)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Bài cũ: 1- 2 HS trả lời câu hỏi: Em đã làm những việc gì để giúp đỡ bố mẹ?</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>*Hoạt động 1: Quan sát </b>
- Mục tiêu: Biết cách phòng tránh đứt tay.
- Cách tiến hành:
B1: GV hướng dẫn HS: Quan sát hình trang 30 SGK, chỉ và nói các bạn ở mỗi hình
đang làm gì? Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi hình? Trả lời
câu hỏi ở trang 30 SGK.
B2: Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp.
*Hoạt động 2: Đóng vai
- Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa và những chất gây cháy.
- Cách tiến hành:
B1. Chia nhóm 4 em, GV giao nhiệm vụ cho các em:
+ Quan sát các hình ở trang 31 SGK và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù
hợp với từng tình huống xảy ra trong từng hình
Các nhóm thảo luận, dự kiến các trường hợp có thể xảy ra; xung phong nhận vai và
thể hiện vai.
B2. Đại diện các nhóm trình bày phần chuẩn bị của nhóm mình (mỗi nhóm trình
+ Em có suy nghĩ gì về vai diễn của mình?
+ Các bạn khác có nhận xét gì về cách ứng xử của từng vai diễn?
+ Nếu là em, em có cách ứng xử khác khơng?
+ Em rút ra được bài học gì qua việc quan sát các hoạt động đóng vai của các bạn?
<i><b>Kết luận: - Khơng được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để</b></i>
gần những đồ dễ bắt lửa.
- Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy.
- Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cận thận, khơng sờ vào phích cắm, ổ diện,
dây dẫn đề phòng chúng bị hở mạch. Điện giật có thể gây chết người…
<b>C. Củng cố - dặn dị:</b>
- HS thực hiện tốt những điều đã học.
<i><b> Tiết 5: </b></i>
<b> HĐTT: SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS cảm thấy thoải mái sau những tiết học căng thẳng.
- Tập cho HS biết cách tổ chức tiết HĐTT.
<b>II. Tiến hành:</b>
* HS ôn lại một số bài hát mà các em u thích.
- HS xung phong trình bày trước lớp, GV theo dõi, tuyên dương HS thực hiện tốt.
* Chơi các trò mà các em tự chọn.
* Đánh giá tuần qua: GV hướng dẫn cho cán sự lớp đánh giá tình hình học tập
trong tuần qua. GV bổ sung (nếu cần).
- GV nhắc nhở những em chưa chu khú hc bi nh :nội ,Thái ,Hùng ,Khăm,Dinh
- Một số em tiếp thu b i còn chà m: Vân , Thành ,Hùng ,NGuyên ,...
* K hoch:
- Phát huy những mặt mạnh đã đạt được trong tuần qua, khắc phục những tồn tại
mắc phải trong tuần.
- Thi đua học tập tốt cho hội thi GVDG cấp Huyện.
- Phân công HS khá, giỏi kèm HS chậm tiến.
- Thu các khoản đóng góp phục vụ việc học tập.
- Vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ.