Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.83 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. LÝ THUYẾT ( 7,0 điểm)</b>
Câu 1: (2,5 điểm)
a. Trình bày tính chất hố học của clo? Viết phương trình hố học minh hoạ (2,0 điểm).
b. Trong cơng nghiệp khí clo được điều chế bằng phương pháp nào? Viết phương trình hóa
học.
Câu 2: (2,5 điểm)
Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
Câu 3: (2,0 điểm)
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: dung dịch Na2SO4, dung dịch
HCl, dịch NaOH , dung dịch H2SO4 (2,0 điểm)
<b>II. BÀI TỐN (3,0 điểm)</b>
Cho một lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (ở đktc)
a. Viết phương trình hố học xảy ra.
a. Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng
b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch HCl đã dùng.
(Cho H = 1 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56)
<b> HEÁT </b>
<i><b>---Ghi chú</b></i>: - <i>HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hố học và bảng tính tan.</i>
<b>Họ và tên:………..SBD:……….Số Phòng:……….</b>
PHÒNG GD – ÑT AN PHUÙ
<b>TRƯỜNG: THCS NHƠN HỘI</b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2009- 2010</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC – KHỐI 9</b>
<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
ĐỀ SỐ 1
Cu Ag
CuCl<sub>2</sub>
CuO
Cu(OH)<sub>2</sub>
(1) (2)
(3) (4)
<b>NOÄI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>I. LÝ THUYẾT (7 ĐIỂM)</b>
Câu 1: (2,5 điểm)
<b>a. Tính chất hóa học của clo:</b>
- Clo có tính chất hóa học của phi kim:
+ Tác dụng với kim loại:
3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
+ Tác dụng với hidro:
Cl2 + H2 2HCl
- Clo cịn có tính chất hóa hóa học Khác:
+ Tác dụng với nước:
Cl2(k) + H2O(l) HCl(dd) + HClO(dd)
+ Tác dụng với dung dịch NaOH
Cl2(k) + 2NaOH(dd) NaCl(dd) + NaClO(dd) + H2O(l)
<b>b. </b><i><b>Trong công nghiệp</b> khí clo được điều chế bằng phương pháp điện </i>
<i>phân dung dịch NaCl bão hịa có màng ngăn xốp: khí Cl2 được thu ở cực </i>
<i>dương, khí hidro thu được ở cưcï âm, DD NaOH</i>
PTHH: 2NaCl + 2H2O Cl2 + H2 + 2NaOH
(Ghi chú:<i> thiếu viết phương trình hóa học trừ ½ số điểm</i>)
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 2:(2,5 điểm)</b>
<i>Viết mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm:</i>
(1) Cu + Cl2 CuCl2
(2) Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
(3) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
(4) 2Cu + O2 2CuO
(5) Cu(OH)2 CuO + H2O
<i>Ghi chú:</i>
<i>- Trình bày thiếu điều kiện: -0.25 đ</i>
<i>- Trình bày thiếu điều kiện (nếu PỨHH có điều kiện): -0.25 đ</i>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>
PHÒNG GD – ĐT AN PHÚ
<b>TRƯỜNG: THCS NHƠN HỘI</b>
<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I</b>
<b> NĂM HỌC 2009 2010</b>
<b>MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 9</b>
<i>t0</i>
<i>t0</i>
<i>t0</i>
t0
t0
<i>Nước Gia-ven</i>
- Dùng q tím tách thành các nhóm:
+ Nhóm axit: DD HCl và H2SO4 (q tím hóa đỏ)
+ Nhóm bazơ: DD NaOH (q tím hóa xanh)
+ Nhóm Muối: DD Na2SO4 (Khơng hiện tượng)
- Nhận biết DD H2SO4 bằng DD BaCl2 ở nhóm axit (hiện tượng kết tủa trắng)
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Traéng
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>II. BÀI TẬP (3,0 ĐIỂM)</b>
a. Phương trình hóa học:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
b.
Khí thốt ra là khí H2:
2
3,36
0,15
22, 4
<i>H</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0,15 mol 0,15 mol 0,15 mol
=> Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là:
<i>Fe</i>
<i>m</i> <sub>0,15x 56 = 8,4 gam</sub>
c.
Từ phương trình ta cũng có
2
.
2
<i><sub>Fe</sub></i>
<i>HCl</i> <i>n</i>
<i>n</i> <sub>x 0,15 = 0,3 mol</sub>
=> <i>M</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>HCl</i>
<i>HCl</i>
<i>M</i> 0,6
5
,
0
3
,
0
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>