Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ngµy so¹n 2332010 ngµy gi¶ng 2632010 tiõt 50 øng dông thùc tõ cña hai tam gi¸c ®ång d¹ng a môc tiªu hs n¾m ch¾c néi dung hai bµi to¸n thùc hµnh ®o gi¸n tiõp chiòu cao cña vët ®o kho¶ng c¸ch gi÷a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 23/3/2010
Ngày giảng: 26/3/2010


<i>Tiết 50</i>



øng dông thùc tÕ



của hai tam giác đồng dạng


A- Mục tiêu


 HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao của
vật, đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không
thể tới đợc)


 HS nắm chắc các bớc tiển hành đo đạc và tính tốn trong từng trờng hợp,
chuẩn bị cho các bớc thực hành tiếp theo.


B- §å dïng d¹y- häc


- Thớc thẳng, bảng phụ, giác kế ngang, giác k ng.
- Com pa, phn mu.


B- phơng pháp


V ỏp, hp tác trong nhóm nhỏ.
C-Tiiến trình dạy- học


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i>Hoạt động 1</i>



<b>1. Đo gián tiếp chiều cao của vật (15 phút)</b>
GV đặt vấn đề: Các trờng hợp đồng


dạng của hai tam giác có nhiều ứng
dụng trong thực tế. Một trong các
wngs dụng đó là đo gián tiếp chiều
cao của vật.


GV đa hình 54 Tr85 SGK lên bảng
phụ và giới thiệu: Giả sử cần xác định
chiều cao của một cái cây, của một tồ
nhà hay một ngọn tháp nào đó.


Trong hình này ta cần tính chiều cao
A’C’ của một cái cây, vậy ta cần xác
định độ dài những đoạn nào? Tại sao?
GV: Để xác định đợc AC,AB,A’B ta
làm nh sau:


a) Tiến hành đo đạc.


GV yêu cầu HS đọc mục này Tr 85
SGK.


GV hớng dẫn HS cách ngắm sao cho
hớng thớc đi qua đỉnh C’ của cây.
Sau đó đổi vị trí để ngắm giao điểm B
của đờng thẳng CC’ với AA’


-Đo khoảng cách BA,BA’.


b) Tính chiều cao của cây.
GV: Giả sử ta đo đợc
BA=1,5 m; BA’=7,8m
Cọc AC=1,2m.


H·y tÝnh A’C’?


HS: Để tính đợc A’C’, ta cần biết độ dài
các đoạn thẳng AB,AC,A’B. Vì có
A’C’//AC nờn:


BACBAC


'
C
'
A


AC
'


BA
BA





BA
AC
'.


BA
'
C
'


A




HS: Đọc SGK,


HS tính chiều cao của cây.
Một HS lên bảng trình bày.
Có AC//AC(cùng BA)


BAC BAC (nh lớ về tam
giác đồng dạng)




BA
AC
'.
BA
'
C
'
A
'
C


'
A


AC
'


BA
BA






Thay sè ta cã


A’C’= 










,
,


,
.


,


 (m)


<i>Hoạt động 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

có một địa điểm không thể tới đợc (18 phút)
GV đa hình 55 tr 86 SGK lên bảng phụ


và nêu bài tốn; Giả sử phải đo khoảng
cách AB trong đó địa điểm A có ao hồ
bao bọc khơng thể tới đợc.


GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm,
nghiên cứu SGK để tìm ra cách giải
quyết. Sau thời gian khoảng 5 phút, GV
yêu cầu đại diện lên bảng trình bày cách
làm.


GV hỏi: Trên thực tế, ta đo độ dài BC
bằng dụng cụ gì? Đo độ lớn các góc B
và C bằng dụng cụ gì?


GV: Gi¶ sư BC=a=50m; B’C’=4,2cm
H·y tÝnh AB?


GV đa hình 56 tr 86 SGK lên bảng, giới
thiệu hai loại giác kế(giác kế ngang,
giác kế đứng)



-GV yêu cầu HS nhắc lại cách dùng giác
kế ngang để đo góc ABC trên mặt đát.


GV giới thiệu giác kế đứng dùng để
đốgc theo phơng thẳng đứng(tr.87 SGK).
GV cho HS đo thực tế một góc theo
ph-ơng thẳng đứng bằng giác kế đứng.


HS hoạt ng theo nhúm.
- c SGK.


- Bàn bạc các bớc tiên hµnh.


Đại diện nhóm trình bày cách làm.
- Xác định trên thực tế tam giác ABC.
Đo độ dài BC=a, độ lớn
ABC=α,ACB=β.


-VÏ trªn giÊy tam gi¸c A‘B’C’ cã
B’C’=a’




Bˆ'


Bˆ ; CˆCˆ'


 <sub>Δ</sub><sub>A’B’C’</sub><sub>∽</sub><sub>Δ</sub><sub>ABC( g.g)</sub>



'
C
'
B


BC
'.
B
'
A
AB
BC


'
C
'
B
AB


'
B
'
A







HS: Trên thực tế, ta đo độ dài BC bằng


thớc dây hoặc thớc cuộn, đo đọ lớn các
góc bng giỏc k.


HS nêu cách tính
BC=50m=5000cm


AB= , . cm m


'
C
'
B


BC
'.
B
'
A
















HS nhắc lại cách đo góc trên mặt đất.
- Đặt giác kế sao cho mặt đĩa trên nằm
ngang và tâm của nó nằm trên đờng
thẳng đi qua nh B ca gúc.


- Đa thanh quay về vị trí 00<sub> và quay mặt</sub>


a n v trớ sao cho im A và hai khe
hở thẳng hàng.


- Cố dịnh mặt đĩa, đa thanh quay đến vị
trí sao cho điểm B và hai khe hở thẳng
hàng.


- Đọc số đo độ của góc Bˆ trên mặt
đĩa.íH quan sát hình 56(b) SGK và nghe
GV trình bày.ầhi HS lên thực hành
đo( đặt thớc ngắm, đọc số đo góc). HS
cả lớp quan sát cách làm.


<i>Hoạt động 3</i>


<b>Lun tËp (7 phót)</b>


Bµi 53 tr.87 SGK.


GV u cầu HS đọc đề bài SGK và đa
hình vẽ lên bảng phụ.






HS đọc đề bài SGK và quan sát hỡnh
v.


HS: Trả lời.


- Ta cần biết thêm đoạn BN.
- Có ΔBMN∽ΔBED v× MN//ED


A


B <sub>C</sub>


C


B N


M


D
E


1,6 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Giải thích hình vẽ, và hỏi


- tớnh c AC, ta cn bit thờm on


no?


- Nêu cách tính BN?


ED
MN
BD
BN





Hay








,
,
BN


BN





 2BN=1,6BN+1,28



 BN=3,2


 BD=4(cm)
Cã ΔBED∽ΔBCA


BD
DE
.
BA
AC
AC


DE
BA
BD







AC= 







,


).
(





m


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Hoạt động 4</b>


<b>híng dÉn vỊ nhµ (5 phót)</b>


 Lµm bµi tËp 54, 55 tr 87 SGK.


 Hai tiÕt sau thùc hµnh ngoµi trêi.


 Nội dung thực hành: Hai bài toán học tiết này là đo gián tiếp chiều cao
của vật và đo khoảng cách giữa hai địa điểm


- Mỗi tổ HS chuẩn bị: 1thớc ngắm, 1 giác kế ngang, 1 sợi đâyaì
khoảng 10 m, 1 thớc đo đọ 0,3m, 2 cọc ngám 3m, 5m


- Giấy làm bài, bút thớc kẻ, thớc o .


- ôn lại hai bài toán học hôm nay, xem lại cách sử dụng gi¸c kÕ
ngang


( To¸n 6 tËp 2)


E. rót kinh nghiƯm:


………
………
………


</div>

<!--links-->

×