Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

LOP 5 TUAN 31 CHUAN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.97 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>BÀI</b>


<b>12.4</b>


<b>TĐ</b>
<b>KH</b>
<b>T</b>
<b>ĐĐ</b>


<b>61</b>
<b>61</b>
<b>151</b>


<b>31</b>


<b>13.4</b>


<b>T</b>
<b>TLV</b>


<b>LS</b>
<b>LTC</b>


<b>KT</b>


<b>152</b>
<b>61</b>
<b>31</b>
<b>61</b>
<b>31</b>



<b>14.4</b>


<b>TĐ</b>
<b>H</b>
<b>T</b>
<b>KH</b>
<b>TD</b>


<b>62</b>
<b>31</b>
<b>153</b>


<b>62</b>
<b>61</b>


<i>Tà áo dài Việt Nam</i>


<i>Học hát: Dàn đồng ca mùa hạ</i>
<i>Oân tập về đo DT và đo Thể tích</i>


<i>Sự ni và dạy con của một số lồi thú</i>
<b>Bài 59</b>


<b>15.4</b>


<b>LTC</b>
<b>MT</b>


<b>T</b>
<b>TD</b>


<b>CT</b>


<b>62</b>
<b>31</b>
<b>154</b>


<b>62</b>
<b>31</b>


<i>n tập về dấu câu</i>
<i>Vẽ trang trí</i>


<i>n tập về số đo thời gian</i>
<i>Bài 60</i>


<i>Nghe- viết: Cô gái của tương lai</i>


<b>16.4</b>


<b>T</b>
<b>TLV</b>


<b>ĐL</b>
<b>KC</b>
<b>SHL</b>


<b>155</b>
<b>62</b>
<b>31</b>
<b>31</b>


<b>31</b>


<i>Phép cộng</i>


<i>Tả con vật (KT viết)</i>


<i>Các đại dương trên thế giới</i>
<i>KC đã nghe, đã đọc</i>


<i>SHL</i>


<b>Ngày dạy: 12/4/2010</b>


<b>Tập c</b>


<b>Công việc đầu tiên</b>


<b>Tuan 31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I- Mc ớch yêu cầu : </b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật.


<i>- Hiểu nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm </i>
<i>việc lớn, đóng góp cơng sức cho Cách mạng.(Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).</i>


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ :</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>



A. KiĨm tra bµi cị ( 4 phót )


<i>- Hai, ba HS đọc bài Tà áo dài Việt Nam, trả lời câu hỏi về nội dung bài.</i>
B. Bài mới:


Giíi thiƯu bµi (1’)


<b>*H oạt động 1 . Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài (33 phút )</b>
<b>a) Luyện đọc</b>


- Hai HS khá, giỏi (tiếp nối nhau) đọc bài văn.


<i> - Một HS đọc phần chú giải về bà Nguyễn Thị Định, các từ khó : Truyền đơn, chớ, rủi,</i>
<i>lính mã tà, thoát li.</i>


- HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<i> - Ba HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn bài văn (2-3 lợt). đoạn 1 (từ đầu đến Em khơng biết</i>
<i>chữ nên khơng biết giấy gì), đoạn 2 (tiếp theo đến mấy tên lính mã tà hớt hải xách súng</i>
<i>chạy rầm rầm), đoạn 3 (phần còn lại). GV kết hợp uốn nắn cách phát âm và cách đọc</i>
cho các em.


- HS luyện đọc theo cặp.


- Một, hai HS đọc cả bài (hoặc tiếp nối nhau đọc cả bài)


- GV đọc diễn cảm toàn bài- giọng đọc diễn tả đúng tâm trạng hồi hộp, bỡ ngỡ, tự hào
của cô gái trng buổi đầu làm việc cho cách mạng. Chú ý đọc phân biệt lời các nhân vật:
+ Lời anh Ba- ân cần khi nhắc nhở út; mừng rỡ khi ngợi khen út.



+ Lời út-mừng rỡ khi lần đầu đợc giao việc; thiết tha khi bày tỏ nguyện vọng muốn
làm thật nhiu vic cho cỏch mng.


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- Đọc thầm bài văn và cho biết :


<i>- Cụng vic u tiên anh Ba giao cho chị út là gì? (Rải truyền đơn)</i>


<i> - Những chi tiết nào cho thấy chị út rất hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên này?( út</i>
bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên, nửa đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn).
<i>- Chị út đã nghĩ ra cách gì để rải hết truyền đơn ?(</i>Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá nh
mọi bận. Tay bê rổ cá, bó truyền đơn giắt trên lng quần. Chị rảo bớc, truyền đơn từ từ
rơi xuống đất. Gần tới chợ thì vừa hết, trời cũng vừa sáng tỏ.)


<i>-Vì sao chị út muốn đợc thốt li?(Vì út yêu nớc, ham hoạt động, muốn làm đợc thật</i>
nhiều việc cho cách mạng)


GV: Bài văn là đoạn hồi tởng – kể lại công việc đầu tiên bà Nguyễn Thị Định làmcho
cách mạng. Bài văn cho thấy nguyện vọng, lòng nhiệt thành của một ngời phụ nữ dũng
cảm muốn làm việc lớn, đóng góp cơng sức cho cỏch mng.


- HS nêu ND chính bài văn.
<b>c). §äc diƠn c¶m</b>


- Ba HS luyện đọc diễn cảm bài văn theo cách phân vai (ng ời dẫn chuyện, anh Ba Chẩn,
chị út). GV giúp các em đọc thể hiện đúng lời các nhân vật theo gợi ý ở mục 2a.


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm và thi đọc diễn cảm đoạn văn sau theo cách


phân vai:


<i>Anh lấy từ mái nhà xuống bó giấy lớn, rồi hỏi tơi:</i>
<i>- út có rải truyền đơn khơng?</i>


<i>T«i võa mõng võa lo, nãi:</i>


<i>- Đợc, nhng rải thế nào anh phải chỉ vẽ, em mới làm đợc chớ!</i>
<i>Anh Ba cời, rồi dặn tôi tỉ mỉ. Cuối cùng, anh nhắc:</i>


<i>- Rủi địch nó bắt em tân tay thì em một mực nói rằng! có một anh bảo đây là</i>
<i>giấy quảng cáo thuốc. Em không biết chữ nên khơng biết giấy gì.</i>


*<b>H oạt động 2 . Củng cố, dặn dò ( 2 phút )</b>
- HS nhắc lại nội dung bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

___________________________________
<b>Khoa häc :</b>


<b>Bài 61: ôn tập: thực vật và động vật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


¤n tËp vÒ:


- Một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ cơn trùng.
- Một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vật đẻ con.


- Một số hình thức sinh sảncủa thực vật và thực vật thông qua một số đại diện.
<b>II. chuẩn bị :</b>



- Hình trang 124, 125, 126 SGK .
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i> - Căn cứ vào bài tập trang 124, 125, 126 SGK, GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Ai</i>“
<i>nhanh, ai đúng?”</i>


Dới đây là đáp án:


<i> Bµi 1: 1 – c; 2-a; 3-b; 4-d.</i>
<i><b>Bµi 2: 1- Nhuỵ; 2- Nhị.</b></i>


<b>Bài 3: </b>


Hình 2: cây hoa hồng có hoa thụ phấn nhờ côn trùng


Hình 3: cây hoa hớng dơng có hoa thụ phấn nhờ côn trùng.
Hình 4: Cây ngô có hoa thụ phấn nhờ gió


<i><b>Bài 4: 1- e; 2-d; 3-a; 4- b; 5- c.</b></i>


<i><b>Bài 5: Những động vật đẻ con: S tử (H.5), hơu cao cổ (H.7)</b></i>


- Những động vật đẻ trứng: Chim cánh cụt (H.6), cá vàng (H.8)
_________________________________________


<b>To¸n </b>


<b>TiÕt 151: PhÐp trõ</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>



BiÕt thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần ch a
biết phép cộng, phép trừ và giải toán có lời văn.


<b>II. Cỏc hoạt động dạy họ c:</b><sub> </sub>
<b>*Hoạt động 1 :(10’) Ôn về phép trừ.</b>


GV hớng dẫn học sinh tự ôn tập những hiểu biết chung về phép trừ.
+ Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính.


+ Mt số tính chất của phép trừ ... (nh SGK)
<b>*Hoạt động 2 : (30 )Thực hành.</b>’


<b>Bµi 1: Cho học sinh tự tính, thử lại rồi chữa bài(theo mÉu).</b>
<b>Bµi 2: Cho häc sinh tù lµm råi chữa bài. </b>


- Khi chữa bài nên cho học sinh củng cố về cách tìm số hạng, số bị trừ, ch a biÕt.
<b>Bµi 3 : Cho häc sinh tù giải rồi chữa bài. </b>


<i>Bài giải :</i>


Din tớch t trồng hoa là:
540,8 – 385,5 = 155,3 (ha)


Diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)


<i> Đáp số : 696,1 ha.</i>
NhËn xÐt tiÕt häc.


______________________________


<b>Đạo đức</b>


<b>Bµi 13 : Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>Tiết 2:</b>


<b>*Hot ng 1 : (20 )Học sinh giới thiệu về tài nguyên thiên nhiên của Việt Nam và</b>’
<b>của địa phơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Giáo viên nhận xét, bổ sung và có thể giới thiệu thêm một số tài nguyên thiên nhiên
chính của Việt Nam nh:


- Mỏ than Quảng Ninh;
- Dầu khí Vịng Tµu;
- Má A-pa-tÝt Lµo Cai.


<b>*Hoạt động 2: (10 )Thảo luận nhóm theo bài tập 5, SGK.</b>’


1. Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ cho nhóm học sinh thảo luận bài tập 5.
2. Các nhóm thảo luận .


3. Đại diện cho từng nhóm lên trình bàu.


4. Các nhóm khác bổ sung ý kiến và thảo luận.


5. Giáo viên kết luận: Có nhiều cách sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
<b>*Hoạt động 3: (10 )Tho lun nhúm theo bi tp 6, SKG.</b>


1. Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm học sinh lập dự án bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên: Rừng đầu nguồn, nớc, các giống thú quý hiếm



2. Từng nhóm thảo luận.
3. Từng nhóm lên trình bày.


4. Các nhóm khác bổ sung ý kiến và thảo luận.


5. Giáo viên lết luận: Có nhiều cách bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Các em cần thực
hiện các biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng của mình.


_____________________________________
<b>Ngaứy daùy: 13/4/2010</b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 152: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


Biết vận dụng kỹ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải tốn.
<b>II. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>*Hoạt động 1 : (10’)Ôn về phép cộng, phép trừ.</b>


- Cho häc sinh nªu tÝnh chÊt cđa phÐp céng, phÐp trõ.


- Cho häc sinh lªn viết tính chất giao hoán và kết hợp của phép céng
a + b = b + a


(a + b) + c = a + (b + c)
<b>*Hoạt động 2 (30’) Thực hành.</b>


<b>Bµi 1: Cho học sinh tự làm rồi chữa bài. </b>



<b>Bài 2: Cho học sinh tự làm rồi chữa bài. Chẳng hạn: </b>
a. 7


11+
3
4+
4
11+
1
4=

(



7
11 +


4
11

)

+

(



3
4+


1
4

)

=


11
11+


4


4=2 ;


b. 72


99 <i></i>
28
99<i></i>
14
99=
72
99<i></i>

(



28
99+


14
99

)

=


72
99<i></i>
42
99=
30
99=
10
33 .


<i><b>Bài 3: (Nếu còn thời gian cho HS làm thêm).Cho học sinh tự nêu tóm tắt bài toán rồi tự</b></i>
giải và chữa bài.Chẳng hạn:


<i>Bài giải:</i>



Phõn số chỉ số phần trăm tiền lơng gia đình đó chi tiêu hằng tháng là:
3


5+
1
4=


17


20 (sè tiỊn l¬ng)


a) Tỉ số phần trăm số tiền lơng gia đình dó để dành là:
20


20 <i>−</i>
17
20=


3


20 (sè tiỊn l¬ng)
3


20=
15


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) Số tiền mỗi tháng gia đình đó để dành đợc là:
4 000 000 : 100 x 15 = 600 000 ( đồng).


<i> Đáp số : a) 15% số tiền lơng; b) 600 000 đồng.</i>


Nhận xét tiết hc.


________________________________
<b>Tập làm văn</b>


<b>ụn tp v t cnh</b>
<b>I- Mc ớch yờu cầu : </b>


- Liệt kê đợc một số bài văn tả cảnh đã học trong học kì I ; lặp dàn ý vắn tắt cho một
trong các bài vn ú.


- Biết phân tích trình tự miêu tả (theo thời gian và chỉ ra đ ợc một số chi tiÕt thĨ hiƯn sù
quan s¸t tinh tÕ cđa t¸c giả (BT2).


<b>II </b><b>chuẩn bị:</b>


<i>-V bi tp Ting Vit 5, tp hai .</i>
<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> họ c</b>


<b>*Bµi míi: Giíi thiƯu bµi ( 2 phót )</b>


<b>*H oạt động 1 . Hớng dẫn HS luyện tập (36 phút )</b>
<i>Bài tập 1</i>


- Một HS đọc yêu cầu (YC) của bài tập.
- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bài tập.:


+ Liệt kê những bài văn tả cảnh các em đã học trong các tiết Tập đọc, LTVC , TLV từ
<i>tuần 1 đến tuần 11 (sách Tiếng Việt 5, tập một)</i>



+Lập dàn ý (vắn tắt) cho 1 trong các bài văn đó.
Thực hiệu YC 1:


- GV giao cho 1/2 lớp liệt kê những bài văn (đoạn văn) tả cảnh đã học từ tuần 1 đến
tuần 5; 1/2 lớp còn lại – từ tuần 6 đến tuần 11.


* Lu ý: Không liệt kê những tuần có nội dung viết bài kiểm tra tả cảnh. (tuần 4, 10)
hoặc trả bài kiểm tra (tuần 5, 11).


- HS trao đổi cùng bạn bên cạnh – làm bài vào VBT.


<b> - HS đọc bài làm. Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. GV chốt lại bằng cách ghi lờn</b>
<b>bng li gii:</b>


<b>Tuần</b> <b>Các bài v ăn tả cảnh</b> <b>Trang</b>


1


<i>- Quang cảnh làng mạc ngày mùa</i>
<i>- Hoàng hôn trên sông Hơng</i>
<i>-Nắng tra</i>


<i>- Bui sm trờn cỏnh ng</i>


10
11
12
14


2 <i>- Rừng tra<sub>- ChiỊu tèi</sub></i> 21<sub>22</sub>



3 <i>- Ma rµo</i> 31


6 <i>- Đoạn văn tả biển của Vũ Tú Nam</i><sub>- Đoạn văn tả con kênh của Đoàn Giỏi</sub> 62<sub>62</sub>


7 <i>- Vịnh Hạ Long</i> 70


8 <i>- Kì diệu rừng xanh.</i> 75


9 <i>- Bầu trời mùa thu<sub>- Đất Cà Mau</sub></i> 87<sub>89</sub>


Thực hiện YC 2:


- Dựa vào bảng liệt kê, mỗi HS tự chọn, viết lại thật nhanh dàn ý của một trong các bài
văn đã học hoặc đề văn đã chọn.


- HS tiếp nối nhau trình bày miệng dàn ý một bài văn. GV nhận xét.
<i> VD về một dàn ý bài văn tả cảnh Hồng hơn trên sơng Hơng : </i>
- Mở bài: Giới thiệu Huế đặc biệt yên tĩnh lúc hồng hơn.


- Thân bài: Tả sự thay đổi màu của sông Hơng và hoạt động của con ngời bên sơng lúc
hồng hơn.


+ Đoạn 1: tả sự đổi sắc của sơng Hơng từ lúc bắt đầu hồng hơn đến lúc tối hẳn.


+ Đoạn 2: Tả hoạt động của con ngời bên bờ sơng, trên mặt sơng từ lúc hồng hơn đến
lúc thành phố lên đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bµi tËp 2</i>



<i>- HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT2 (HS 1 đọc lệnh và bài Buổi sáng ở Thành phố Hồ</i>
<i>Chí Minh. HS 2 đọc các câu hỏi sau bài). </i>


- Cả lớp đọc thầm, đọc lớt lại bài văn, suy nghĩ.


- HS trả lời lần lợt từng câu hỏi. GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


+Bài văn miêu tả buổi sáng ở Thành phố Hồ Chí Minh theo trình tự thời gian từ lúc trời
hửng sáng đến lúc sáng rõ.


<i> + Những chi tiết cho thấy tác giả quan sát cảnh vật tinh tế, VD: Mặt trời cha xuất hiện</i>
<i>nhng tầng tầng lớp lớp bụi hồng ánh sáng đã tràn lan khắp không gian nh thoa phấn</i>
<i>trên những toà nhà cao của thành phố, khiến chúng trở nên nguy nga, đậm nét./ Màn</i>
<i>đêm mờ ảo đang lắng dần rồi chìm vào đất. / Thành phố nh bồng bềnh nổi giữa một</i>
<i>biển hơi sơng./ Những vùng cây xanh bỗng oà tơi trong ánh nắng sớm./ ánh đèn từ</i>
<i>muôn vàn ô vuông cửa sổ loãng đi rất nhanh và tha thớt tắt./ Ba ngọn đèn đỏ trên tháp</i>
<i>sóng Đài Truyền hình thành phố có vẻ nh bị hạ thấp và kéo gần lại. / Mặt trời dâng</i>
<i>chậm chậm, lơ lửng nh một quả bóng bay mềm mại. (Khi những chi tiết thể hiện sự</i>
<i>quan sát tinh tế của tác giả, HS khá, giỏi có thể giải thích thêm vì sao em thấy sự quan</i>
<i>sát đó rất tinh tế)</i>


+ Hai câu cuối bài: “thành phố mình đẹp quá ! Đẹp quá đi!” là câu cảm thán thể hiện
tình cảm tự hào, ngỡng mộ, yêu quý của tác giả với vẻ đẹp của thành phố.


*<b>H oạt động 2 . Củng cố, dặn dò ( 2 phút )</b>
- GV nhận xét tiết học.


<i> - Dặn HS đọc trớc nội dung của tiết Ôn tập về tả cảnh, quan sát một cảnh theo đề bài</i>
đã nêu thể hiện đợc dàn ý cho bài văn.



_________________________________________
<b>LÞch sử :</b>


<b>Lịch sử về Thanh Hoá</b>
<b>I . Mục tiªu :</b>


- HS biết đợc q trình hình thành và phát triển của quê hơng.
- Lịch sử của địa phơng của từng thời kì đến nay.


- Biết đợc một số nhân vật sự kiện lịch sử của địa phơng.
<b>II . chuẩn bị :</b>


Su tầm một số tranh ảnh về lịch sử địa phơng.
<b>III . các hoạt ng dy hc</b>


<b>1.HS tìm hiểu về lịch sử Thanh Hoá qua các thời kì .</b>


- GV cho HS tìm hiểu về con ngời và sự kiện lịch sử của Thanh Ho¸ qua c¸c thêi kú :
+ Kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p .


+ Kh¸ng chiÕn chèng MÜ .


+ Thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội. Tình hình chính trị kinh tế từ sau giải phóng đến
nay ?


+ Mét sè nh©n chøng sù kiƯn lich sư : Hàm Rồng, các anh hùng lực l ợng vũ trang
( Ngô Thị Tuyển, Tô Vĩnh DiệnNguyễn Bá Ngọc )


+ Truyền thống của nhân dân địa phơng.



- GV cho HS thảo luận nhóm qua các nội dung câu hỏi .


<b>- GV kết luận : Trong các cuộc kháng chiến qn và dân Thanh Hố ln nêu cao tinh </b>
thần yêu nớc, đánh đuổi quân xâm lăng, GV nói sơ qua về tinh thần chiến đấu bảo về
cầu Hàm Rồng của qn và dân Thanh Hố.


<b>2.Cơng cuộc xây dựng và bảo vệ đất nớc của Thanh Hoá từ sau giải phóng </b>
<b>(30/4/1975) đến nay.</b>


- GV cho HS t×m hiĨu về công cuộc xây dựng qua các thời kỳ, sự ph¸t triĨn kinh tÕ, sù
ph¸t triĨn con ngêi .


- Nền kinh tế xã hội của Thanh Hoá hiện nay.
<b>Hoạt động nối tiếp : </b>


- GV cho HS vÒ tìm hiểu thêm về lịch sử tỉnh nhà chuẩn bị bổ xung cho tiết sau.
____________________________________


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết đợc các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam.


- Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữ (BT2) và đặt đợc một trong 3 câu tục ngữ BT2 (BT3).
Hs khá, giỏi đặt đợc với mỗi câu tục ngữ ở BT2.


<b> II </b>–<b>chuÈn bÞ:</b>
- Vë BT.


<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A. Kiểm tra bài cũ ( 3 phút )



Hai HS tìm ví dụ nói về ba tác dụng của dấy phẩy dựa theo bảng tổngkết ở BT1, tiết
ôn tập vỊ dÊu phÈy.


B. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi (1’)


GV nêu MĐ, YC của tiết học


<b>*H oạt động 1 . Hớng dẫn HS làm bài tập ( 34 phút )</b>
<i>Bài tập 1</i>


- HS đọc yêu cầu của BT1.


- HS làm bài vào VBT, trả lời lần lợt các câu hái a, b


<i> -1HS làm bài trên bảng. Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt lại lời giải đúng:</i>
anh hùng biết gánh vác, lo toan mọi việc


bÊt khuÊt có tài năng, khí phách, làm nên những việc phi thờng
trung hậu không chịu khuất phục trớc kẻ thù


m ang chân thành và tốt bụng với mọi ngời.


b) Những từ ngữ chỉ các phẩm chất khác nhau của phụ nữ Việt Nam: chăm chỉ; cần cù;
nhân hậu; khoan dung; độ lợng; dịu dàng; biết quan tâm đến mọi ngời; có đức hi sinh,
nh-ờng nhịn;…


<i>Bµi tËp 2</i>



- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, phát biểu ý kiến. GV nhận xét, chốt lại:
<i>+chỗ ớt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.(Mẹ bao</i>


giê cũng nhờng những gì tốt nhất cho con)
<i>+Nhà khã cËy vỵ hiỊn, níc lo¹n nhê tớng</i>
<i>giỏi(Khi cảnh nhà khó khăn, phải trông cậy</i>
vào ngời vợ hiền. Đấtnớc có loạn, phải nhờ
vào vÞ tíng giái.)


<i>- Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh(Đất nớc có</i>
giặc, phụ nữ cũng tham gia diệt giặc)


+ Lòng thơng con, đức hi
sinh, nhờng nhịn của ngời
mẹ.


+ Phụ nữ rất đảm đang, giỏi
giang, là ngời giữ gìn hạnh
phúc, giữ gìn tổ ấm gia đình.
+ Phụ nữ dũng cảm, anh hùng
- HS nhẩm HTL các câu tục ngữ. Một vài HS thi đọc thuộc lịng.


<i>Bµi tËp 3</i>


- HS đọc yêu cầu của BT3.


- GV nhắc HS hiểu đúng yêu cầu của bài tập:


+ Mỗi HS đặt câu có sử dụng1 trong 3 câu tục ngữ nêu ở BT2.



+ GV nhắc HS cần hiểu là khơng chỉ đặt 1 câu văn mà có khi phải đặt vài câu rồi mới
dẫn ra đợc câu tục ngữ.


- GV mời 1-2 HS khá, giỏi nêu ví dụ. (VD: Mẹ em là ngời phụ nữ yêu thơng chồng
<i>con, luôn nhờng nhịn, hi sinh, nh tục ngữ xa có câu: Chỗ ớt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.</i>
<i>(1câu)/ Nói đến nữ anh hùng út Tịch, mọi ngời nhớ ngay đến câu: Giặc đến nhà, đàn bà</i>
<i>cũng đánh.(1 câu)/ Vừa qua nhà em gặp nhiều chuyện không may. Nhờ mẹ đảm đang,</i>
giỏi gang, một mình chèo chống, mọi chuyện cuối cùng cũng tốt đẹp. Bố em bảo, đúng
<i>là : Nhà khó cậy vợ hiền, nớc loạn nhờ tớng giỏi(3 câu) )</i>


- HS suy nghĩ, tiếp nối nhau đọc câu văn của mình. GV nhận xét, kết luận những HS
nào đặt đợc câu văn có sử dụng câu tục ngữ đúng với hoàn cảnh và hay nhất.


*<b>H oạt động 2 . Củng cố, dặn dò ( 2 phút )</b>


GV nhận xét tiết học. Dặn HS hiểu đúng và ghi nhớ những từ ngữ, tục ngữ vừa đợc cung
cấp qua tit hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 29</b>
<b>Lắp rô - bốt</b>


<b>(Tit 2, 3)</b>
<b>*Hoạt động 3. (70 )</b>’ <b>HS thực hành lắp rô- bốt </b>
<i><b>a ) Chọn chi tiết</b></i>


<b> - HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.</b>
- GV kiểm tra HS chọn các chi tiết.


<i>b) L¾p tõng bé phËn</i>



+ Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK để tồn lớp nắm vững quy trình lắp rơ- bốt
+ Yêu cầu HS phải quan sát kĩ các hình và nội dung của từng bớc lắp trong SGK.
- Trong quá trình HS thực hành lắp từng bộ phận, GV nhắc HS cần lu ý 1 số điểm sau:
+ Lắp chân rơ- bốt là chi tiết khó lắp, vì vậy khi lắp cần chú ý vị trí trên, d ới của thanh
chữ U dài. Khi lắp chân vào tấm nhỏ hoặc lắp thanh đỡ thân rô- bốt cần lắp các ốc, vít ở
phía trong trớc, phía ngồi sau.


+ Lắp tay rơ- bốt phải quan sát kĩ hình 5a (SGK) và chỳ ý lp hai tay i nhau.


+ Lắp đầu rô- bốt cần chú ý vị trí thanh chữ U ngắn và thanh thẳng 5 lỗ phải vuông góc
nhau.


- GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những HS (hoặc nhóm )lắp còn sai hoặc lúng túng.
<i>c) Lắp ráp rô- bốt (H.1-SGK)</i>


- HS lắp ráp rô- bốt theo các bớc trong SGK.


- Nhắc HS chú ý khi lắp thân rô- bốt vào giá đỡ thân cần phải lắp cùng với tấm tam
giác.


- Nhắc HS kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của tay rô- bốt.
<b>*Hoạt động 4 . (7 ) Đánh gía sản phẩm</b>’


- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm theo nhóm hoặc chỉ định một số em.
- GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm theo mục III (SGK).


- Cử nhóm 2-3 HS dựa vào tiêu chuẩn để đánh giá sản phẩm của bạn.


- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS (cách đánh giá nh ở các bài trên).


- GV nhắc HS tháo rời các chi tiết và xếp đúng vào vị trí các ngăn trong hộp.
<b>IV </b>– <b>nhận xét </b>–<b> dặn dò (3 )</b>’


- Nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ học tập và kĩ năng lắp ghép rô- bốt .
- Nhắc HS đọc trớc và chuẩn bị đầy đủ bộ lắp ghép để học bài “Lắp mơ hình tự chọn”


____________________________________
<b>Ngày dạy: 14/4/2010</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>Bầm ơi</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu :</b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ ; ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ lục bát.


<i>- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Tình cảm thắm thiết, sâu nặng giữa ngời chiến sĩ với ngời mẹ</i>
<i>Việt Nam( Trả lời đợc các câu hỏi SGK, thuộc lịng bài thơ).</i>


<b>II </b>–<b>chn bÞ:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


A. KiĨm tra bµi cị ( 4 phót )


<i>HS đọc lại bài Công việc đầu tiên, trả lời câu hỏi về bài đọc.</i>
B. Bài mới:


Giíi thiƯu bµi (1’)



*<b>H oạt động 1 . Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )</b>
<b>a) Luyện đọc</b>


- Một HS giỏi đọc bài thơ.


- Bốn HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn thơ (2-3 l ợt). GV kết hợp uốn nắn cách đọc cho HS,
<i>giúp các em hiểu nghĩa các từ khó (bầm, đon) đợc chú giải cuối bài.</i>


- HS luyện đọc theo cặp
- Một, hai HS đọc lại bài thơ.


- GV đọc diễn cảm bài thơ- giọng trầm lắng, thiết tha, phù hợp với việc diễn tả cảm
xúc nhớ thơng của ngời con với mẹ Chú ý đọc hai dòng đầu với giọng nhẹ, trầm, nghỉ
hơi dài khi kết thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>* Đọc thầm bài thơ và cho biết:</i>


<i> - iu gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ? Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ? (Cảnh chiều</i>
đơng ma phùn, gió bấc làm anh chiến sĩ thầm nhớ tới ngời mẹ nơi quê nhà. Anh nhớ
hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ non, run vì rét.)


GV: Mùa đơng ma phùn gió bấc- thời điểm các làng quê vào vụ cấy đông. Cảnh chiều
buồn làm anh chiến sĩ chạnh nhớ tới mẹ, thơng mẹ phải lội ruộng bùn lỳc giú ma.


<i> - Tìm những hình ảnh so sánh thể hiện tình cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng (HS tìm </i>
đ-ợc những hình ảnh so sánh trong bài (những hình ảnh so sánh HS không dễ tìm vì không có
<i>từ so sánh nh, là, tựa, bằng, hơn,GV có thể gợi ý . </i>)


<i>Tình cảm cđa mĐ víi con: Mạ non bầm cấy mấy đon</i>
<i> Ruột gan bầm lại thơng con mấy lần.</i>


<i>Tình cảm cđa con víi mĐ: Ma phùn ớt áo tứ thân</i>


<i> Ma bao nhiêu hạt, thơng bầm bấy nhiêu!</i>


Những hình ảnh so sánh ấy thể hiện tình mẹ con thắm thiết, sâu nặng: mẹ thơng con, con
thơng mẹ.


<i> - Anh chiến sĩ đã dùng cách nói nh thế nào để làm n lịng mẹ?(Anh chiến sĩ dùng</i>
cách nói so sỏnh:


<i>Con đi trăm núi ngàn khe</i>
<i>Cha bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm</i>


<i>Con i ỏnh gic mi nm</i>
<i>Cha bng khó nhọc đời bầm sáu mơi.</i>


Cách nói ấy có tác dụng làm yên lòng mẹ: mẹ đừng lo nhiều cho con, những việc con
đang làm không thể sánh với những vất vả, khó nhọc của mẹ nơi quê nhà.)


<i> - Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em nghÜ g× vỊ ngêi mĐ cđa anh?(ngêi mĐ cđa anh</i>
chiÕn sĩ là một phụ nữ Việt Nam điển hình: chịu th ơng, chịu khó, hiền hậu, đầy tình thơng yêu
con)


<i> - Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em nghĩ gì về anh?(HS phát biểu. VD: Anh chiến sĩ</i>
là ngời con hiếu thảo, giàu tình thơng mẹ./ Anh chiến sĩ là ngời con rất yêu thơng mẹ, yêu đất
nớc, đặt tình yêu mẹ bên tình yêu đất nớc/…)


- HS nêu ND chính bài thơ .
<b>c). Đọc diễn c¶m</b>



- GV hớng dẫn bốn HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm bài thơ.


- Cả lớp luyện đọc diễn cảm hai đoạn thơ đầu. GV hớng dẫn HS đọc đúng câu hỏi, các
câu kể; đọc chậm 2 dòng thơ đầu; biết nhấn giọng, nghỉ hơi đúng giữa các dũng th:


<i>Ai về thăm mẹ quê ta</i>


<i>Chiu nay cú a con xa nhớ thầm…//</i>
<i>Bầm ơi có rét khơng bầm?</i>


<i>Heo heo gió núi, lâm thâm ma phùn.</i>
<i>Bầm ra ruộng cấy bầm run</i>
<i>Chân lội dới bùn, tay cấy mạ non</i>


<i>Mạ non bầm cấy mấy đon</i>
<i>Ruột gan bầm lại thơng con mấy lần</i>
<i> Ma phïn ít ¸o tø th©n</i>


<i>Ma bao nhiêu hạt, thơng bầm bấy nhiêu!</i>
- HS đọc nhẩm thuộc lòng từng đoạn, cả bài thơ.


- HS thi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả bài thơ.


<b>*H oạt động 2 . Củng cố, dặn dò ( 2 phút )</b>
- HS nhắc lại ý nghĩa của bài thơ


- GV nhËn xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ
________________________________________


<b>Toán </b>



<b>Tiết 153: Phép nhân</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính
nhẩm, giải bài tốn.


<b>II. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>*Hoạt động 1 (10 )</b>’ Ôn phép nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Tên gọi thành phần và kết quả, dấu phép tính.
+ Một số tính chất của phép nhân ... (nh SGK)
<b>*Hoạt động 2 : (30’)Thực hành.</b>


GV hớng dẫn học sinh tự làm rồi chữa các bài tập trong SGK. Chẳng hạn:
<b> Bµi 1: Cho học sinh làm cột 1 rồi chữa bài. </b>


i với bạn cùng bàn để kiểm tra kết quả.


<b>Bµi 2: Cho học sinh nêu cách nhân nhẩm số thập phân với 10; với 100 hoặc với 0,1; với</b>
0,01.... (bằng cách chuyển dấu phẩy về bên phải, hoặc bên trái một chữ số, hai chữ
số ...) rồi tự làm và chữa bài. Chẳng h¹n.


a) 3,25 x 10 = 32,5 b)


417,56 x 100 = 41756
3,25 x 0,1 =0,325
417,56 x 0,01 = 4,1756.



<b>Bài 3: Cho HS tự giải rồi chữa bài.Khi HS chữa bài Gv nên yêu cầu HS nêu cách làm,</b>
giải thích cách làm. Chẳng hạn:


<i>a) 2,5 x 7,8 x 4 = 7,8 x 2,5 x 4 ( TÝnh chÊt giao ho¸n)</i>
= 7,8 x 10 (TÝnh chÊt kÕt hỵp )
= 78 ( Nhân vơi 10)


d) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = ( 8,3 + 1,7 ) x 7,9 ( Nh©n mét tỉng víi 1 sè)
= 10 x 7,9


= 79 ( Nhân với 10)


<b>Bài 4: Cho học sinh tự nêu tóm tắt bài toán rồi tự chữa bài. Chẳng hạn.</b>
<i>Bài giải :</i>


Quóng ng ô tô và xe máy đi đợc trong 1 giờ là:
48,5 + 33,5 = 82 ( km)


Thời gian ô tô và xe máy đi để gặp nhau là 1 giờ 30 phút hay 1,5 giờ.
Độ dài quãng đờng AB là:


82 x 1,5 = 123 ( km)


<i> Đáp số :123 km.</i>
Nhận xét tiết học.


___________________________________
<b>Khoa học :</b>


<b> Môi trờng vàTài nguyên thiên nhiên</b>


<b>Bài 62: môi trêng</b>


<b>i. Mơc tiªu</b>


- Khái niệm về môi trờng


- Nêu một số thành phần của môi trờng địa phơng.
<b>ii. chuẩn bị:</b>


- Thơng tin hình trang 128, 129 SGK
<b>iii. Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>*Hoạt động 1 (20’) quan sát và thảo luận </b>
*Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn


GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm. Nhóm trởng điều khiển nhóm mình đọc các thơng
<i>tin, quan sát hình và làm bài tập theo yêu cầu ở mục Thực hành trang 128 SGK.</i>


*Bíc 2: Làm việc theo nhóm


Nhóm trởng điều khiển nhóm mình làm việc theo hớng dẫn của GV.
*Bớc 3:Làm viƯc c¶ líp


- Mỗi nhóm nêu một đáp án, các nhóm khác so sánh với kết quả của nhóm mình.
Dới đây là đáp án:


H×nh 1- c; h×nh 2-d; h×nh 3- a; h×nh 4-b.


- TiÕp theo, GV gäi mét sè HS tr¶ lời câu hỏi: Theo cách hiểu của các em, môi tr ờng là
gì?



<b>Kết luận :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhõn to (làng mạc, thành phố, nhà máy, công trờng,..)
<b>*Hoạt động 2 : (20’) thảo luận </b>


+ Bạn sống ở đâu, làng q hay đơ thị?


+ H·y nªu mét sè thành phần của môi trờng nơi bạn sống.


- Tu mụi trờng sống của HS, GV sẽ tự đa ra kết lun cho hot ng ny.
___________________________________


<b>Ngaứy daùy: 15/4/2010</b>


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ôn tËp vỊ dÊu c©u</b>


<i><b>(Dấu phẩy)</b></i>
<b>I- Mục đích u cầu :</b>


Nắm đợc 3 tác dụng của dấy phẩy (BT1), biết phân tích và sửa chữa những dấu phẩy
dùng sai(BT2, 3).


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ:</b>
- Vë BT.


<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A. Kiểm tra bài cũ ( 4 phỳt )



<i>Hai, ba HS làm lại BT3- Đặt câu với một trong các câu tục ngữ ở BT2(tiết LTVC tríc).</i>
B. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi (1’)


<b>*H oạt động 1 . Hớng dẫn HS làm bài tập ( 33 phút )</b>
Bài tập 1


- Một HS đọc yêu cầu của BT1.


- Một HS nói lại 3 tác dụng của dấu phẩy. GV ghi lên bảng ,mời 1 HS nhìn bng c
li.


Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.


- Cả lớp đọc thầm từng câu văn có sử dụng dấu phẩy, suy nghĩ, làm bài vào VBT.
<b>- HS phát biếu ý kiến. GV nhận xét. Sau đó mời 3-4 HS làm bài trênbảng. Cả lớp</b>
<b>và GV nhn xột, cht li li gii ỳng</b>


Các câu văn Tác dơng cđa dÊu phÈy


<i>+ Từ những năm 30 của thế kỉ XX, chiếc áo</i>
<i>dài cổ truyền đợc cải tiến thnh chic ỏo</i>
<i>tõn thi</i>


Ngăn cách trạng ngữ với CN và VN
<i>+ Chiếc áo tân thời là kết hợp hài hoà giữa</i>


<i>phong cỏch dân tộc tế nhị, kín đáo với</i>
<i>phong cách phơng Tây hiện đại trẻ trung.</i>



Ngăn cách các bộ phận cùng chức
<i>vụ trong câu (định ngữ của từ phong</i>
<i>cách)</i>


<i>+ Trong tà áo dài , hình ảnh ngời phụ nữ</i>
<i>Việt Nam nh đẹp hơn, tự nhiên, mềm mi v</i>
<i>thanh thoỏt hn.</i>


Ngăn cách trạng ngữ với CN và VN;
ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ
trong câu


<i>+ Những đơt sóng khủng khiếp phá thủng</i>


<i>th©n tàu, nớc phun vào khoang nh vòi rồng.</i> Ngăn c¸ch c¸c vÕ câu trong câughép.
<i>+ Con tàu chìm dần, nớc ngập các bao lơn</i> Ngăn cách cácvế câu trong câu ghép
<b>Bài tập 2</b>


- Hai HS tip ni nhau đọc yêu cầu của BT2.


<i>- Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện vui Anh chàng láu lỉnh, suy nghĩ.</i>
- Mời 3 HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh.


- Ba HS tiếp nối nhau trình bày kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


Lời phê của xã <i>Bị cày khơng đợc thịt.</i>


Anh hàng thịt đã thêm dấu câu gì vào chỗ nào
trong lời phê của xã để biểu là xã đồng ý cho làm


thịt con bị?


<i>Bị cày khơng đợc, thịt.</i>


Lời phê trong đơn cần đợc viết nh thế nào để anh


hàng thịt không thể chữa một cách dễ dàng? <i>Bị cày, khơng đợc thịt.</i>


- GV nhấn mạnh: Dùng sai dấu phẩy khi viết văn bản có thể dẫn đến những hiểu lầm rất
tai hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.


- GV lu ý HS đoạn văn trên có 3 dấu phẩy bị đặt sai vị trí, các em phải phát hiện và sửa
lại 3 dấu phẩy đó.


- HS đọc thầm lại đoạn văn, suy nghĩ, làm bài.


<b>-Mời 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải. GV mời 1-2</b>
<b>HS đọc lại on vn sau khi ó sa ỳng du phy:</b>


Các câu văn dùng sai dấu phẩy Sửa lại
Sách Ghi nét ghi nhận, chị ca-rôn


là ngời phụ nữ nặng nhất hành tinh. Sách Ghi-nét ghi nhận chị Ca-rôn là ngờiphụ nữ nặng nhất hành tinh
(bỏ 1 dấu phẩy dùng thừa)


Cui mựa hè, năm 1994 chị phải đến
cấp cứu tại một bệnh viện ở thành
phố Phơ-lin, bang Mi-chi-gân, nớc


Mĩ.


Cuối mùa hè năm 1994, chị phải đến cấp
cứu tại một bệnh viện ở thành phố Phơ-lin,
bang Mi-chi-gân, nớc Mĩ.


(đặt lại vị trí 1 dấu phẩy)
Để có thể, đa chị đến bện viện ngời ta


phải nhờ sự giúp đỡ của 22 nhân viên
cứu hoả.


Để có thể đa chị đến bệnh viện, ngời ta
phải nhờ sự giúp đỡ của 22 nhân viên cứu
hoả. (đặt lại vị trí 1 dấu phẩy)


<b>* H oạt động 2 .Củng cố, dặn dò ( 2 phút )</b>


GV nhận xét tiết học; nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức đã học về dấu phẩy, có ý thức sử
dụng đúng các dấu phẩy.


<b>_______________________</b>
<b>To¸n </b>


<b>TiÕt 154: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


BiÕt vËn dụng ý nghĩa phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành,
tính giá trị của biểu thức và giải toán.



<b>II. Cỏc hot ng dy hc : </b>


<b>*Hoạt động 1 (10’) Ôn về phép nhân với phép cộng và trừ. </b>
- Nêu cách thực hiện một số nhân với một tổng (hiệu)


- Cho học sinh lên bảng viết : a x (b + c) = a x b + a x c
a x (b - c) = a x b - a x c
<b>Hoạt động 2 : ( 30’)Thực hành</b>


<b>Bµi 1: Cho học sinh tự làm rồi chữa bài. Chẳng hạn:</b>
a. 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg = 6,75 kg x 3


= 20,25 kg.


b. 7,14m2<b><sub> + 7,14m</sub></b>2<b><sub> + 7,14m</sub></b>2<b><sub> x 3 = 7,14m</sub></b>2<b><sub> x ( 1 + 1 + 3)</sub></b>


= 7,14m2<b><sub> x 5 = 35,7m</sub></b>2<b><sub>.</sub></b>


c. 9,26dm3<sub> x 9 + 9,26dm</sub>3<sub> = 9,26dm</sub>3<sub> x (9 + 1) </sub>


= 9,26 dm3<sub> x 10 = 92,6 dm</sub>3<b><sub>.</sub></b>


<b>Bµi 2: Cho học sinh tự làm rồi chữa bài. Chẳng hạn.</b>
a. 3,125 + 2,075 x 2 = 3,125 + 4,15 = 7,275;


b. (3,125 + 2,075 ) x 2 = 5,2 x2 = 10,4.


<b>Bµi 3: Cho häc sinh tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải và chữa bài. Chẳng hạn:</b>
<i>Bài giải:</i>



S dõn nc ta tng thờm trong năm 2001 là:
77515000 : 100 x 1,3 = 1007697(ngời)
Số dân của nớc ta tínhđến cuối năm 2001 là:


77515000 + 1007697 = 78 522 695 (ngời)
<i>Đáp số : 78 522 695 ngời. </i>


<i><b>Bài 4: (nếu còn thời gian cho HS làm thêm).Cho học sinh tự nêu tóm tắt, tự phân tích</b></i>
bài toán rồi làm bài và chữa bài.Chẳng hạn:


<i>Bài giải</i>


Vận tốc thuyền máy khi xuôi dòng là:
22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ)


Thuyn mỏy i từ bến A đến bến B hết 1 giờ 15 phút hay 1,25 giờ:
Đội dài quãng đờng AB là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

NhËn xÐt tiÕt häc.


_________________________________
<b>chÝnh t¶</b>


<b>Nghe </b>–<b> viết : tà áo dài việt nam</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu :</b>


- Nghe – viết đúng chính tả.


- Viết hoa đúng tên các danh hiệu, giải thởng, huy chơng và kỉ niêm chơng (Bt2, BT3a
hoặc b).



<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ:</b>
-Vë BT.


<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A. Kiểm tra bài cũ ( 4 phút )


Một HS đọc lại cho 2-3 bạn viết bảng lớp, cả lớp viết trên giấy nháp tên các huân ch ơng
<i>ở BT3 tiết Chính tả trớc (Huân chơng Sao vàng, Huân chơng Quân công, Huân chơng</i>
<i>Lao động). HS viết xong, GV có thể hỏi thêm: Đó là những huân chơng nh thế nào,</i>
dành tặng cho ai?


B. Bài mới:


Giới thiệu bài: (1) GV nêu MĐ, YC cña tiÕt häc


*<b>H oạt động 1 . Hớng dẫn HS nghe viết (22 phút )</b>


<i> - GV đọc đoạn viết chính tả trong bài Tà áo dài Việt Nam. Cả lớp theo dõi trong SGK.</i>
<i> - HS trả lời câu hỏi: Đoạn văn kể điều gì?(Đặc điểm của hai loại áo dài cổ truyền của</i>
phụ nữ Việt Nam. Từ những năm 30 của thế kỉ XX, chiếc áo dài cổ truyền đã đ ợc cải
tiến thành chiếc áo dài tân thời.)


- HS đọc thầm lại đoạn văn. GV nhắc các em chú ý các dấu câu, cách viết các chữ số
(39, XX), những chữ HS dễ viết sai chính tả.


- HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết. GV
chấm chữa bài. Nêu nhận xét.


*<b>H oạt động 2 . Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả ( 11 phút )</b>


<i>Bài tập 2 </i>


- Một HS đọc nội dung BT2. Cả lớp theo dõi trong SGK.


- GV nhắc HS :Tên các huy chơng, danh hiệu, giải thởng đặt trong ngoặc đơn viết hoa cha
đúng. Nhiệm vụ của các em là: sau khi xếp tên các huy chơng, danh hiệu, giải thởng vào
dòng thích hợp, phải viết lại các tên ấy cho đúng.


- HS trao đổi nhóm cùng bạn.


- HS làm bài trên bảng lớp, trình bày. Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm theo 2 tiêu chuẩn:
+ Có xếp đúng tên huy chơng, danh hiệu, giải thởng khơng?


+ Viết hoa có đúng khơng?


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng:
a) Giải thởng trọng các kí thì thi văn
hố, nghệ thuật, thể thao.


b) Danh hiƯu dµnh cho các nghệ sĩ tài
năng


c) Danh hiệu dành cho cầu thủ, thủ
mơn bóng đá xuất sắc hng nm.


- Giải nhất: Huy chơng Vàng
- Giải nhì: Huy chơng Bạc
- Giải ba: Huy chơng Đồng


- Danh hiệu cao q nhÊt: NghƯ sÜ Nh©n d©n


- Danh hiƯu cao q: Nghệ sĩ Ưu tú


-Cầu thủ, thủ môn xuất sắc nhất: Đôi giày
Vàng, Quả bóng Vàng.


- Cầu thủ, thủ môn xuất sắc: Đôi giày Bạc,
Quả bóng Bạc.


<i>Bài tập 3</i>


- Mt HS đọc nội dung BT3


- Một HS đọc lại tên các danh hiệu, giải thởng, huy chơng và kỉ niệm chơng đợc in
nghiêng trong bài.


- Cả lớp suy nghĩ, sửa lại tên các danh hiệu, giải thởng, huy chơng và kỉ niệm chơng.
- HS thi tiếp sức – mỗi em tiếp nối nhau sửa lại tên 1 danh hiệu hoặc 1 giải th ởng, 1
huy chơng, 1 kỉ niệm chơng. Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm cao cho nhóm sửa đúng,
sửa nhanh cả 8 tên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> b) Huy chơng Đồng, Giải nhất tuyệt đối.</i>
<i>c) Huy chơng Vàng, Giải nhất về thực nghiệm.</i>


<i><b>*H</b></i><b> oạt động 3 . Củng cố, dặn dò ( 2 phút )</b>
- GV nhận xét tiết học.


- DỈn HS ghi nhớ quy tắc viết tên các danh hiệu, giải th ởng, huy chơng và kỉ niệm
<i>ch-ơng. HTL bài thơ Bầm ơi cho tiết Chính tả sau.</i>


_________________________________


<b>Ngaứy daùy: 16/4/2010</b>


<b>Toán </b>


<b>Tiết 155: PhÐp chia</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính
nhẩm.


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>*Hoạt động 1: (10’) Ôn bài cũ.</b>


GV hớng dẫn học sinh tự ôn tập những hiểu biết chung về phép chia.
+ Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính.


+ Mt s tớnh chất của phép chia ... (nh SGK)
<b>*Hoạt động 2 : (30)Thc hnh</b>


Cho học sinh lần lợt làm các bài trong vở bài tập rồi chữa bài
<b>Bài 1: Cho häc sinh thùc hiƯn phÐp chia råi thư l¹i( theo mÉu) </b>


Sau khi chữa bài GV hớng dẫn để tự HS nêu đợc nhận xét, chẳng hạn:
+ Trong phép chia hết a : b = c, ta có a = c xb ( b khác 0)


+ Trong phép chia có d a: b = c ( d r), ta có a = c x b + r ( 0< r < b)
HS cùng bàn đổi vở, kiểm tra bài.


<b>Bµi 2 : Cho HS tính rồi chữa bài. Khi HS chữa bài, Gv nên cho một số HS nêu cách tính.</b>
<b>Bài 3: HS viết kết quả tính nhẩm rồi chữa bài. Khi chữa bài HS có thể nêu (miệng) kết</b>


quả tính nhẩm.


Ví dụ: 11 : 0,25 = 11 : 1


4 = 11 x 4 = 44


<b>Bài 4 :</b> <i>(Nếu còn thời gian cho HS làm thêm).Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng</i>
hạn:


a. 7
11:
3
5+
4
11:
3
5=
7
11 <i>x</i>
5
3+
4
11 <i>x</i>
5
3=
35
33+
20
33=
55


33=
5
3 .
hc : 7


11:
3
5+
4
11:
3
5=

(



7
11+


4
11

)

:


3
5=
11
11:
3
5=1:
3
5=
5
3 .
b. (6,24 + 1,26) : 0,75= 7,5 : 0,75 = 10



hc : (6,24 + 1,26) : 0,75 = 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75 = 8,32 + 1,68 = 10.
NhËn xÐt tiÕt häc.


______________________________________
<b>TËp làm văn</b>


<b>ụn tp v t cnh</b>
<b>I- Mc ớch yờu cu : </b>


- Lập đợc dàn ý một bài văn miêu tả.


- Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập đợc tơng đối rõ ràng.
<b>II </b>–<b>chuẩn bị :</b>


- Bảng lớp viết 4 đề văn.


- Bút dạ và 4 tờ giấy khổ to cho HS lập dàn ý 4 bài văn.
<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


A. KiĨm tra bµi cị ( 4 phót )


HS trình bày dàn ý một bài văn tả cảnh em đã đọc hoặc đã viết trong học kì I- BT1, tiết
TLV trớc.


B. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi (1’)


*<b>H oạt động 1 . Hớng dẫn HS luyện tập ( 33 phút )</b>
Bài tập 1



<i>Chọn đề bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV: Các em cần chọn miêu tả 1 trong 4 cảnh đã nêu (cảnh một ngày mới; cảnh một
đêm trăng đẹp; cảnh trờng em trớc buổi học hay cảnh ở một khu vui chơi, giải trí)- nên
chọn tả cảnh em đã thấy, đã ngắm nhìn hoặc đã quen thuộc.


- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị nh thế nào cho tiết học theo lời dặn của thầy (cô) (chọn
cảnh để quan sát, lập dàn ý); mời HS nói đề đề bài các em chọn.


<i>LËp dµn ý</i>


- Một HS đọc gợi ý 1, 2 trong SGK.


- GV nhắc HS: Dàn ý bài văn cầu xây dựng theo gợi ý trong SGK, song các ý phải là ý
của mỗi em, thể hiện sự quan sát riêng, giúp các em có thể dựa vào dàn ý tả cảnh đã
chọn (trình bày miệng)


- Dựa theo gợi ý 1, HS viết nhanh dàn ý bài văn. GV phát bút dạ và giấy cho 4 HS (chọn
4 em lập dàn ý cho 4 đề khác nhau).


-Những HS lập dàn ý trên giấy dàn bài lên bảng lớp, trình bày. Cả lớp và GV nhận xét,
bổ sung, hoàn chỉnh các dàn ý.


- Mỗi HS tự sửa dàn ý bài viết của mình.
Bài tập 2


- HS c yêu cầu của BT2; dựa vào dàn ý đã lập, từng em trình bày miệng bài văn tả
cảnh của mình trong nhóm (tránh cầm dàn ý đọc). GV nhắc HS trình bày sát theo dàn ý,
trình bày ngắn gọn, diễn t thnh cõu.



- Đại diện các nhóm thi hành trình bày dàn ý bài văn trớc lớp.


- Sau khi mih trình bày, cả lớp trao đổi, thảo luận về cách sắp xếp các phần trong dàn
ý, cách trình bày, diễn đạt; bình chọn ngời trình bày hay nhất.


*<b>H oạt động 2 . Củng cố, dặn dò ( 2 phút )</b>


- GV nhận xét tiết học. Dặn những HS viết dàn ý ch a đạt về nhà sửa lại dàn ý để chuẩn
bị viết hoàn chỉnh bài văn tả cảnh trong tiết TLV cuối tuần 32.


________________________________
<b>Địa lí :</b>


<b>a lớ a phng : Thanh hoá</b>
<b>I . Mục tiêu :</b>


<b> Häc xong bµi nµy HS biÕt :</b>


- Xác định đợc vị trí địa của Thanh Hố trên bản đồ .
- Dân số, dân c kinh tế và văn hóa.


- Hoạt động sản xuất .
<b>II. chuẩn b ị:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam. Bản đồ hành chính Thanh Hố.
- Một số tranh ảnh về hoạt động sản xuất, du lịch của địa phơng.
<b>II. Các hoạt động dạy học .</b>


<b>1. Vị trí địa lí </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV giới thiệu vị trí của Thanh Hố trên bản đồ?


- Cho HS lên xác định vị trí Thanh Hoá giáp với những tỉnh nào và giáp với những vùng
nào ?( Giáp Nghệ An, Hồ Bình, Ninh Bình, Lào, giáp biển Đơng)


- Diện tích và địa hình của Thanh Hoá.
<b>2. Dân c và tập quán .</b>


<b>*Hoạt động 2 : (20’)Làm việc theo nhóm</b>


- TØnh ta cã nh÷ng dân tộc nào sinh sống ?(Kinh, Mờng, Thái, Hmông, Dao ,Khơ mú..)
- Sống tập trung ở đâu .


- Tập quán sinh sèng nh thÕ nµo ?


- HS kể ở địa phơng mình .( sống thành từng làng xóm….)


- Cho HS về nhà tìm hiểu về Tiềm lực phát triển kinh tế, hoạt động sản xuất, nền văn
hoá của Tỉnh mình.


________________________________________
<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I- Mục đích u cầu :</b>


- Tìm và kể đợc một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của bạn.
- Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong truyện


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ :</b>



Bảng lớp viết đề bài của tiết KC.
<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


A. KiĨm tra bµi cị ( 4 phót )


HS kể lại một câu chuyện các em đã đợc nghe hoặc đợc đọc về một nữ anh hùng hoặc
một phụ nữ có tài.


B. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi (1’)


*<b>H oạt động 1 . Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài. ( 5 phút )</b>


<i> - Một HS đọc đề bài, phân tích đề – GV gạch chân từ ngữ quan trọng trong đề: Kể về</i>
<i>việc làm tốt của bạn em.</i>


<i> - Hai HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1-2-3-4 (Em chọn ngời bạn nào đã làm việc tốt để</i>
<i>kể </i>–<i> Em kể về việc làm tốt cuả bạn? </i>–<i> Bạn em đã làm việc tốt đó nh thế nào?- Trao</i>
<i>đổi với các bạn cảm nghĩ của em về việc làm tốt của bạn em ). Cả lớp theo dõi trong</i>
SGK .


- GV kiĨm tra HS chn bÞ néi dung cho tiết KC; mời một vài em tiếp nối nhau nói
nhân vật và việc làm tốt của nhân vật trong câu chun cđa m×nh.


- HS viết nhanh trên giấy nháp dàn ý câu chuyện định kể.


*<b>H oạt động 2 . Hớng dẫn HS thực hành KC và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b>
<b>( 29 phút )</b>



a) Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, cùng trao đổi cảm nghĩ của
mình về việc làm tốt của nhân vật trong truyện, về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. GV h
-ớng tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn.


b) HS thi KC trớc lớp. Mỗi em kể xong, trao đổi, đối thoại cùng các bạn về câu chuyện
(VD: Hành động của bạn trai ấy theo bạn có gì đáng khâm phục?/ Tính cách của bạn
gái ấy theo bạn có gì đáng u?/ Nghị lực vợt khó của bạn nữ trong câu chuyện của
bạn có phải là một phẩm chất cần thiết với con gái khơng?…)


GV híng dÉn c¶ líp nhËn xét nhanh về câu chuyện và lời kể của từng HS.


Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn KC hay nhất, bạn KC cã tiÕn bé
nhÊt.


*<b>H oạt động 3 . Củng cố, dặn dò ( 1 phút )</b>


<i> GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị cho tiết KC Nhà vô địch tuần 32 (đọc các</i>
yêu cầu của tiết KC, xem trớc tranh minh hoạ).


____________________________________


SINH HOẠT LỚP



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Ổn định nề nếp học tập của HS .</b>


<b>- Đi học đều, giữ vệ sinh thân thể và trường lớp .</b>
<b>- Thực hiện tốt nội qui trường lớp .</b>


II. Báo cáo và nhận báo cáo<b> :</b>


<b>1. Chuyên cần : Vắng : ……. </b>
<b>2. Vệ sinh : Tốt .</b>


<b>3. Nề nếp học tập : Tốt .</b>


<b>4. Tác phong : Nói chuyện trong giờ học :</b>
<b>5. Học tập :</b>


<b>+ Chăm chỉ :………..</b>
<b>+ Chưa chăm chỉ :……….</b>
III. Tuyên dương – phê bình :


<b>1. Tuyên dương :…………</b>
<b>2. Phê bình :…………..</b>
<b>3. Đúc kết ưu - khuyết điểm :</b>


<b>- Phát huy những ưu điểm đã đạt được trong tuần qua như : Hăng hái phát biểu ý</b>
<b>kiến xây dựng bài, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .</b>


<b>- Khắc phục những tình trạng xấu, chưa tốt trong lớp như: Chưa chuẩn bị bài vở khi</b>
<b>đến lớp, đến lớp chưa học bài và làm bài, nói chuyện trong lớp, ………..</b>


<i>4. Phương hướng tuần tới :</i>


<b>- Học tốt chào mừng ngày 30/4.</b>


<b>- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.</b>


- <b> Thực hiện tốt ATGT ( cấm đùa giỡn khi đi đường )</b>
- <b>Hăng hái phát biểu ý kiến.</b>



- <b>Thực hiện giữ VS cá nhân và VS ăn uống..</b>


<b>- Đi học đều, đúng giờ, mặc đồ sạch , tĩc gọn gàng.</b>


- <b>Thực hiện chải răng, ngậm Flour hàng tuần vào thứ tư. </b>
<b>- Thực hiện truy bài đầu giờ.</b>


<b>- Chăm sóc cây xanh của trường, của lớp.</b>
<b>- Thực hiện tốt vệ sinh lớp học, sân trường.</b>


<b>- GV nhaän xét ………</b>


……….………..


………..………
………..


………
….………
………..


<b>Ngày … /…… / 2010</b>
<b>Kh</b>


<b> ố i duy ệ t </b>


……….………..


………..………


………..


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>MÜ ThuËt:</b>
<b> VÏ tranh : Đề tài ớc mơ của em</b>
<b>I - Mục tiªu </b>


- Hiểu về nội dung đề tài.
- Biết cách chọn hoạt động.


- Vẽ đợc tranh về ớc mơ của bản thân.
<i>Hs khá, giỏi:</i>


Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
<b>II - chuẩn bị </b>


- SGK, SGV. Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Bút chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III - Các hoạt động dạy - học :</b>


<i>Giíi thiƯu bµi (2 )</i>’


GV lựa chọn cách giới thiệu bài sao cho hấp dẫn và phù hợp với nội dung.
(Có thể cho HS xem đĩa hình về Ước mơ của em ).


<b>*Hoạt động 1 (5 ) </b>’ Tìm, chọn nội dung đề tài


- GV giới thiệu một số bức tranh có nội dung khác nhau và gợi ý để HS tìm ra những
tranh có nội dung về ớc mơ.



- GV giải thích : Vẽ về ớc mơ là thể hiện những mong muốn tốt đẹp cau ngời thể hiện
của hiện tại hoặc tơng lai….GV lấy VD :


- Yêu cầu HS nêu mơ ớc của mình .
<b>*Hoạt động 2 : (5 )Cách vẽ tranh</b>’


- GV phân tích cách vẽ một vài bức tranh hoặc vẽ lên bảng để HS thấy đ ợc sự đa dạng
về cách thể hiện nội dung về đề tài : VD :


+ Cách chọng hình ảnh .


+ Cách bố cục , cách vẽ hình ảnh , cách vẽ màu.
- Cho HS xem một vài bức tranh của HS lớp trớc .
<b>*Hoạt động 3: (25’)Thực hành</b>


- ở bài này, yêu cầu chủ yếu với HS là vẽ đợc bức tranh thể hiện ớc mơ của mình.
- Có thể cho một vài HS vẽ trên bảng hoặc vẽ theo nhóm ở giấy khổ lớn.


- GV nh¾c HS


+ VÏ hình ngời, cảnh vật sao cho hợp lí .


+ Khuyến khích vẽ màu tơi sáng , rực rỡ thể hiện đợc khơng khí phù hợp với nội dung đề tài.
- HS chọn nội dung và vẽ tranh nh đã hớng dẫn.


<b>*Hoạt động 4(3’) Nhận xét, đánh giá</b>


- GV cùng HS chọn một số bài vẽ đẹp và cha đẹp để nhận xét về:
+ Cách chọn và sắp xếp các hình ảnh (rõ nội dung đề tài).



+ Cách vẽ hình (hợp lí, sinh động).


+ Màu sắc (hài hoà, thể hiện đợc nội dung của tranh
- HS nhận xét, xếp loại theo cảm nhận riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> Quan s¸t c¸c tÜnh vËt</i>


______________________________
<b>TiÕng ViƯt: </b>


<b>ƠN tập</b>
<b>I. Mục đích u cầu: </b>


- Củng cố cho HS nắm chắc cấu tạo của một bài văn tả cảnh. Trình bày dàn ý của một bài văn.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


- Gv cho HS nêu cấu tạo của một bài văn tả cảnh. Gv ghi bảng, gọi vài HS đọc lại.
- HS lập dàn ý cho một bài văn tả cảnh mà em đã học.


- HS suy nghĩ trình bày dàn ý của một trong các bài văn tả cảnh mà các em đã học.


- HS làm bài vào vở. GV gọi lần lợt học sinh đọc dàn ý mình đã làm, GV cùng học sinh nhận
xét bình chọn bạn lập dàn ý đúng, hay nht.


Nhận xét tiết học.


_______________________________
<b>Toán </b>



<b>ÔN TậP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố cho HS về ý nghĩ phép nhân, vận dụng kĩ năng thực hành phép nhân trong tính giá trị
của biểu thức và giải toán.


<b>II. Cỏc hot ng dạy học:</b>


- Gv tổ chức cho HS làm bài tập tiết 160 VBT.
- GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
- HS làm bài xong GV gọi HS lên chữa bài.
- HS cùng GV nhận xét chốt lại ý đúng.


- GV tæ chøc cho HS làm các bài tập sau vào vở:


<b>Bi 1: Mt trại ni 1380 con gà. Ngời ta đã tiêm phịng dịch cho tồn bộ số gà đó trong ba </b>
ngày. Ngày đầu đã tiêm 2


3 số gà; ngày thứ hai đã tiêm
4


5 số gà còn lại. Hỏi ngày thứ ba đã
tiêm cho bao nhiêu con gà ?


<b>Bài 2: Một ngời mua mảnh vải 3 m giá 94 500 đồng. Ngời đó cắt lấy 1,2 m vải để may áo với </b>
tiền công may là 25 000 đồng. Hỏi toàn bộ số tiền may áo (tiền vải và tiền công ) hết bao nhiêu
đồng ?


- HS suy nghÜ lµm bµi vµo vë. GV theo dâi híng dÉn HS cßn lóng tóng.



- HS làm bài xong GV gọi học sinh lên chữa bài. HS cùng GV nhận xét chốt lại ý đúng.
- Nhận xét tiết hc.


____________________________________
<b>HOT NG NGOI GI LấN LP</b>
<b>Tháng 4 - Chủ điểm : Hoà bình hữu nghị</b>
<b>I.Mc tiờu : Giỳp HS : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Thụng qua cỏc hoạt động giỏo dục HS biết quý trọng, ủng hộ các dân tộc đấu tranh
cho hồ bình; ghét chiến tranh phi nghĩa và lên án những kẻ phá hoại hồ bình, gây
chiến tranh.


II.Chuẩn bị :


- Sưu tầm các bài thơ nãi vỊ chđ ®iĨm.
III.Các hoạt động trên lớp :


1.æn định tổ chức và giới thiệu nội dung buổi sinh ho¹t :
- Tập hợp lớp, giới thiệu nội dung buổi sinh ho¹t.


2.Tổ chức, tiến hành :


c th vit v chủ điểm Hoà bình Hữu nghị.
Tiết 2


- Y/C HS đọc các bài thơ thuộc chủ đề mà mình sưu tầm được .
- HS nối tiếp nhau đọc bài mà mình sưu tầm được .


3.Củng cố – dặn dị



- Em nhận thức được điều gì qua buổi sinh ho¹t ngày hơm nay ?
- Gv nêu lại ý nghĩa của việc thực hiện chủ điểm .


- HS ghi nhớ nội dung bài học .


- Nhận xột và dặn HS chuẩn bị cho buổi sinh hoạt tiÕp theo.


PhÇn xem cđa tỉ trëng Dut cđa BGH


... ...
... ...
... ...
... ...


<b>Tiếng Việt:</b>
<b>Ơn tập</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>


Củng cố cho HS nắm chắc nội dung bài “ Công việc đầu tiên” thông qua việc luyện
đọc và trả lời câu hỏi.


<b>II. Các hoạt đọng dạy học :</b>


- Gv tổ chức cho HS luyện đọc bài cá nhân, nhóm đơi.
- GV theo dõi uốn nắn học sinh còn đọc sai.


- Gv gọi các nhóm đại diện thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- HS cùng GV nhận xét bình chọn bạn đọc hay và diễn cảm nhất.
- GV tổ chức cho HS trả lời câu hỏi sau:



1. Câu nào trong bài cho biết chị út theo gơng cha đi làm Cách mạng ?


2. Những chi tiết nào cho biết chị út rất thận trọng khi nhận và thực hiện công việc
Cách mạng giao ?


3. Ch ỳt muốn thốt li hẳn để làm gì ?


- HS suy nghĩ làm bài vào vở. HS làm bài xong GV gọi HS lần lợt chữa bài.
- HS khác nhận xét. GV nhận xét bổ sung chốt lại ý đúng.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>To¸n: </b>
<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


Củng cố cho HS nắm chắc phép nhân số thập phân, số tự nhiên, phân số.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


- GV tổ chức cho HS làm bài tập VBT tiết 153.
- HS làm bài GV theo dõi, giỳp HS cũn lỳng tỳng.


- GVlần lợt gọi HS lên chữa bài. HS cùng GV nhận xét bổ sung.
- GV tổ chức cho HS làm thêm các bài tập sau vào vở.


<b>Bài 1: Tính bằng cách thuận tiÖn nhÊt.</b>


a) 45 x 29 x 8 x 5 b) 12,5 x 2,5 x 4 x 0,8
c) 4



5<i>x</i>
1
4+


1
2<i>x</i>


4
5


<b>Bài 2: Một ngời mua 3 kg gạo nếp hét 22 500 đồng và mua lợng gạo tẻ gấp rỡi lợng gạo nếp. </b>
Biết rằng giá 1 kg gạo tẻ bằng 2


3 giá 1kg gạo nếp. Hỏi ngời đó mua cả gạo tẻ và gạo nếp hết
bao nhiêu tiền ?


- HS chÐp bµi vµ lµm bµi vµo vë. GV theo dâi gióp dì HS cßn lóng tóng.
- HS làm bài xong GV gọi lần lợt HS lên chữa bài.


- HS cùng GV nhận xét bổ sung.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


_______________________________________
<b>TiÕng ViƯt:</b>


<b>Ơn tập</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


- Củng cố cho HS nắm chắc nội dung bài “ Bầm ơi” thơng qua luyện đọc và học thuộc lịng, trả


lời câu hỏi về nội dung bài.


<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>


- Gv cho HS luyện đọc bài cá nhân, nhóm đơi.


- HS luyện đọc bài. GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
- HS thi đọc diễn cảm và học thuộc lòng trớc lớp.


- HS cùng GV nhận xét bình chọn bạn đọc hay và diễn cảm trớc lớp.
- GV tổ chức cho HS làm các bài tập sau vào vở.


1. Anh chiến sĩ nhớ mẹ nhất vào thời điểm nào trong năm ?
2. Anh chiến sĩ nhớ lúc mẹ đang làm gì ?


3. Câu thơ nào cho thấy anh chiến sĩ vô cùng thơng mẹ ?


4. Nhng cõu th nào cho thấy sự hi sinh của mẹ là vô cùng lớn lao ?
- HS làm bài vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×