Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi thu lan 2 tran phu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.9 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD - ĐT Hà Tĩnh </b>
<b>Trờng THPT Trần Phú </b>
<b> Mã đề 294</b>


<i> (đề có 4 trang)</i>


<b> </b>


<b>Đề thi thử đại học lần II năm học 2009-2010</b>
<b>Môn: Vật lý </b>


<i><b>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1: Cơng thốt electron của đồng là A = 4,1406 eV . Tần số nhỏ nhất của bức xạ có thể gây ra được hiện tượng quang điện với đồng là</b>
<b>A. 0,999.10</b>15<sub> Hz.</sub><b><sub> B. 0,650.10</sub></b>15<b><sub>Hz. </sub></b> <b><sub> C. 0,625.10</sub></b>16<b><sub>Hz. D. 0,625.10</sub></b>15<sub>Hz.</sub>


<b>Câu 2: Gọi N</b>1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1< N2 , Máy biến áp này có tác dụng
<b>A. giảm cường độ dịng điện, tăng điện áp.</b> <b>B. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.</b>


<b>C. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.</b> <b>D. giảm cường độ dòng điện , giảm điện áp.</b>


<b>Câu 3: Mạch xoay chiều có điện áp </b>

u U cos 100 t V

0

<sub>gồm cuộn dây có độ tự cảm L ,điện trở thuần r = </sub>

100

<sub> mắc nối tiếp với tụ</sub>
điện C. Thay đổi điện dung ta thấy, khi C = C1 và C = 2C1 thì mạch có cùng cơng suất nhưng hai cường độ dịng điện thì vng pha với
nhau. Giá trị của L và C1 là


<b>A. </b>


4



3

10



L

H;C

F



4









<b> . B. </b>


4


2

10



L

H;C

F



2









<b>. C. </b>



4


1

10



L

H;C

F



2









<b>. </b> <b>D. </b>


4


3

10



L

H;C

F



2

4







.
<b>Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D</b>1 người ta nhận được một hệ vân. Dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ


vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số khoảng cách D2/D1 là bao nhiêu?
<b>A. 2. B. 1,5. C. 2,5.</b> <b> D. 3.</b>


<b>Câu 5: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng </b>


<b>A. điện trở của bán dẫn tăng mạnh do tác dụng của ánh sáng. B. độ dẫn điện của bán dẫn tăng lên do tác dụng của ánh sáng.</b>
<b>C. điện trở của bán dẫn tăng mạnh do tác dụng nhiệt.</b> <b> D. điện trở của bán dẫn giảm mạnh do tác dụng nhiệt . </b>
<b>Câu 6: Cho biết phản ứng </b>


2 2


1

D

1

D

X n

<sub>.Biết độ hụt khối của các hạt nhân</sub>
2


1

D; X

<sub> lần lượt là</sub>
2


D X


m

0,0024u; m

0,0083u;1u 931,5MeV / c



<sub>.Phản ứng trên</sub>


<b>A. toả 3,26MeV. </b> <b>B. thu 5,49MeV. </b> <b>C. Thu 3,26MeV. </b> <b>D. Toả 5,49MeV.</b>


<b>Câu 7: Một máy bay bay ở độ cao h</b>1 = 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1 = 120dB. Coi máy bay
là một nguồn điểm phát âm. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100dB thì máy bay phải bay ở độ cao


<b>A.316m. </b> <b>B. 500m.</b> <b>C. 1000m. </b> <b>D. 700m. </b>



<b>Câu 8: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 1mm. Khoảng cách giữa vân</b>
sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất(

đ = 0,76

m

) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (


<sub>t = 0,38</sub>

m

<sub>) trên màn( gọi là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc đầu đo được là 0,38mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề</sub>


rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn <b>A. 50 cm. </b> <b>B. 45cm. C. 55cm. D. 60cm.</b>
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?</b>


<b> A. Trong sóng điện từ điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. </b>


<b> B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau </b>

/ 2

<b>. </b>


<b> C. Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến. </b>


<b> D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.</b>


<b>Câu 10: Vật dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60 cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị</b>
trí x =

3 2cm

theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có dạng


<b>A. </b>


3



x 6 2cos 10t+

cm



4







<sub></sub>

<sub></sub>



<b><sub>. B. </sub></b>


3



x 6cos 10 2t+

cm



4






<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>.</sub><b><sub>C. </sub></b>

x 6cos 10t+

4

cm







<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>.</sub><b><sub> D. </sub></b>

x 6 2cos

t+

4

cm









<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>.</sub>


<b>Câu 11: Một mạch dao động LC lí tưởng có </b>

 

10 rad / s

7 , điện tích cực đại của tụ q0 = 4.10-12<sub>C. Khi điện tích của tụ là q = 2.10</sub>-12<sub>C thì</sub>
dịng điện trong mạch có giá trị <b>A. </b>

2 2.10 A

5 . <b> B. </b>

2.10 A

5 . <b>C. </b>

2 3.10 A

5 .<b> </b> <b>D. </b>

2.10 A

5 .
<b>Câu 12: Rô to của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 25 vịng/s thì suất điện động hiệu dụng của máy là 150 V. Khi máy tạo ra suất điện</b>
động hiệu dụng là 180 V thì số vòng quay của ro to trong một giây là <b>A. 20 vòng /s.</b> <b> B. 60 vòng/s. </b> <b>C. 30 vịng/s.</b> <b>D. 40 vịng/s.</b>
<b>Câu 13: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số và có các phương trình dao</b>
động là x1 = 6cos(15t+

/ 3

)cm và x2 = A2cos(15t+

)cm . Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,06075J. Hãy xác định A2?


<b>A. 4cm. </b> <b>B. 1cm. </b> <b>C. 3cm.</b> <b>D. 6cm.</b>


<b>Câu 14: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r, hệ số tự cảm L và tụ điên có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Hai đầu</b>
đoạn mạch được duy trì điện áp

u U cos t V

0

 

<sub>. Thay đổi C để dung kháng thoả mãn hệ thức </sub>

Z Z

C L

r

2

Z

L2<sub>. Khi đó ta có kết luận</sub>
gì về điện áp giữa hai đầu cuộn dây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15 :Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l</b>1 = 81cm, l2 = 64 cm dao động với biên độ góc nhỏ tại
cùng một nơi và cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là


0
1

5



 

<sub>,biên độ góc</sub>

<sub>2</sub><sub> của con lắc thứ hai là</sub>


<b>A. 3,915</b>0<b><sub>. </sub></b> <b><sub>B. 6,625</sub></b>0<b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. 6,328</sub></b>0<b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. 5,625</sub></b>0<sub>.</sub>


<b>Câu 16: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây?</b>
<b>A. Ánh sáng chàm. </b> <b>B. Ánh sáng vàng. </b> <b>C. Ánh sáng da cam. </b> <b>D.Ánh sáng đỏ.</b>



<b>Câu 17: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ </b>

sau khoảng thời gian bằng 1/

tỉ lệ số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã so với số
hạt nhân ban đầu xấp xĩ bằng <b>A. 37%. </b> <b> B. 62,3%. </b> <b>C. 0,37%. </b> <b>D. 63,2%.</b>


<b>Câu 18: Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng </b>


<b>A. phụ thuộc vào chu kì, bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng. B. phụ thuộc vào tần số sóng.</b>


<b>C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng. D. phụ thuộc vào bản chất mơi trường truyền sóng.</b>


<b>Câu 19: Con lắc lị xo gồm vật nặng treo dưới lị xo dài, có chu kì dao động là T. Nếu lị xo bị cắt bớt một nữa thì chu kì dao động của con</b>
lắc là <b>A. T. </b> <b> B. T/</b>

2

. <b>C. 2T. D. T/2. </b>


<b>Câu 20: Khi ánh sáng truyền đi trong mơi trường thì năng lượng của phơ tơn ánh sáng</b>
<b> A. thay đổi phụ thuộc vào ánh sáng truyền trong môi trường nào. </b>


<b>B. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách giữa nguồn và điểm đến. </b>
<b>C. thay đổi tuỳ thuộc vào khoảng cách từ nguồn đến điểm xa hay gần. </b>


<b>D. chỉ không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không.</b>


<b>Câu 21: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có độ tự cảm khơng đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được, trong mạch có dao động điện từ</b>
riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng
trong mạch là <b>A. f</b>2 = 0,25f1. <b> B. f</b>2 = 2f1. <b>C. f</b>2 = 0,5f1. <b>D. f</b>2 = 4f1.


<b>Câu 22: Năng lượng liên kết riêng cuả hạt nhân </b>
7


3

Li

<sub> là 5,11 MeV/nuclôn. Khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là </sub>
mp = 1,0073u, mn = 1,0087u. 1u = 931,5MeV/c2<sub>. Khối lượng của hạt nhân </sub>



7
3

Li

<sub>là</sub>


<b>A. 7,0125u. </b> <b>B. 7,0383u. C. 7,0183u. </b> <b>D. 7,0112u.</b>
<b>Câu 23: Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ trong thiên nhiên cần phải được kích thích bởi</b>


<b>A. ánh sáng mặt trời. B. tia tử ngoại . C. tia X. D. Khơng cần kích thích</b>.


<b>Câu 24: Mạch điện gồm 3 phần tử R</b>1, L1, C1 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng

1<sub> và mạch điện gồm ba phần tử R2, L2, C2 mắc nối tiếp có </sub>
tần số cộng hưởng

2<sub> .Biết </sub>

1

2<sub>và L1 = 2L2. Mắc hai mạch đó nối tiếp với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch này là</sub>


<b>A. </b>


1 2


1 2


 








<b><sub>. </sub></b> <b><sub>B.</sub></b>


2 2


1 2



2


3







<b>. C. </b>

1

2 <b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


2 2


1

2

2


2







.


<b>Câu 25: Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích mà electron có quỹ đạo dừng L chuyển về trạng thái cơ bản thì phát ra phơtơn có bước</b>
sóng

 

1

122nm

<sub>. Nếu ở trạng thái kích thích mà electron có quỹ đạo dừng M chuyển về trạng thái cơ bản thì sẽ phát ra phơtơn có</sub>
bước sóng

 

2

103nm

<sub>. Biết năng lượng trạng thái dừng khi e ở quỹ đạo M là EM = -1,51eV. Năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái</sub>
kích thích thứ nhất là <b>A. -3,63eV. </b> <b>B. -3,93eV. </b> <b>C. -3,39eV. D. -3,69eV. </b> .


<b>Câu 26: Cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chính là U = 200V và</b>


L R C



8



U

U

2U



3





.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là <b>A. 180V. </b> <b> B. 120V. </b> <b>C. 145V. </b> <b>D. 100V.</b>
<b>Câu 27: Trên một đoạn thẳng PQ = x = 112 m. Sóng truyền từ P đến Q với tốc độ v = 224 m/s . Tần số sóng là f = </b>


200


rad / s



2

<sub>. Hiệu số pha</sub>


giữa P và Q là <b> A. 50 rad. </b> <b> B. 200 rad. </b> <b>C. 150 rad. </b> <b>D. 100 rad.</b>


<b>Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = </b>

240 2

cos

t (V) có tần số góc thay đổi được vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi tần số
góc là

100 rad / s

hoặc

25 rad / s

thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
cực đại thì tần số góc phải bằng <b>A.</b>

50 rad / s

<b>. </b> <b> B. </b>

55 rad / s

<b>. </b> <b>C. </b>

45 rad / s

<b>. </b> <b>D. </b>

60 rad / s

.
<b>Câu 29: Thông tin nào sau đây là đúng khi so sánh chiết suất của một môi trường trong suốt đối với một ánh sáng đơn sắc truyền qua nó?</b>


<b>A. n đỏ > n vàng. </b> <b>B. n vàng < n lục. C. n lam < n da cam. </b> <b>D. n tím < n lam.</b>
<b>Câu 30: Chọn kết luận sai khi nói về máy dao điện ba pha và động cơ khơng đồng bộ ba pha</b>


<b>A. Đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 120</b>0<b><sub>. </sub></b>


B. Động cơ không đồng bộ 3 pha thì 3 cuộn dây của stato là phần ứng.



<b>C. Động cơ khơng đồng bộ ba pha thì rơ to là một số khung dây dẫn kín.</b>


D. Máy dao điện ba pha thì ro to là một nam châm điện và phải tốn một cơng cơ học để làm nó quay.
<b>Câu 31: Một đoạn mạch gồm tụ C = </b>


4


10


F






và cuộn cảm thuần có độ tự cảm


2



L

H






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. u</b>C =

50 2cos 100 t- /6 V

 

. <b>B. u</b>C =



50 2cos 100 t-2 /3 V



.


<b>C. u</b>L =

50 2cos 100 t+ /6 V

. <b> D.u</b>C =

100 2cos 100 t+ /3 V

<b>. </b>



<b>Câu 32: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hoà với biên độ A dưới tác dụng của ngoại</b>
lực tuần hoàn F = F0cos

t

<b>. Kết luận nào sau đây là sai?</b>


<b>A.Vật dao động điều hoà với chu kì </b>


2



T






<b>B. Phương trình dao động của con lắc là x = Acos</b>


k


t



m

<b><sub>. </sub></b>


<b>C. A tỉ lệ với F</b>o. <b> D. Vận tốc cực đại của vật là vmax = </b>

A

.


<b>Câu 33: Một ngọn đèn phát ánh sáng đơn sắc có cơng suất P = 1,25 W, trong 10s phát ra được 3,075.10</b>19<sub> phô tôn. Bức xạ này có thể gây ra</sub>
được hiệu ứng quang điện đối với kim loại có bước sóng giới hạn quang điện là


<b>A. </b>

0

0,52 m

<sub>.</sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>

0

0, 45 m

<b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>

0

0, 47 m

<b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>

0

0,30 m

<sub>.</sub>
<b>Câu 34: Tác dụng và tính chất nào sau đây chỉ tia tử ngoại mới có cịn tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy khơng có?</b>


<b>A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng lên kính ảnh. C. Bị nước, thuỷ tinh hấp thụ rất mạnh. D. Gây ra hiệu ứng quang điện . </b>
<b>Câu 35: Biết số Avôgađrô là N</b>A = 6,02.1023<sub>(mol</sub>-1<sub>), khối lượng Urani(</sub>



235


92

U

<sub>) là 235g(mol</sub>-1<sub>) Số nơtron trong 470 mg Urani là</sub>
<b> A. 172.10</b>20<b><sub>. </sub></b> <b><sub>B. 1721.10</sub></b>20<sub>.</sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>C. 1721.10</sub></b>23<b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. 172.10</sub></b>23<sub>.</sub>


<b>Câu 36: Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch </b>


<b>A. màu riêng biệt nằm trên một nền tối. B. tối trên nền quang phổ liên tục. C. màu biến đổi liên tục. D. tối trên nền sáng. </b>
<b>Câu 37: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây?</b>


<b>A. Mạch thu sóng điện từ. B. Mạch tách sóng. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.</b>
<b>Câu 38: Hai hoạ âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau là 56Hz. Hoạ âm thứ 3 có tần số là </b>


<b>A. 28 Hz. B. 56 Hz. C. 84Hz. D. 168 Hz.</b>
<b>Câu 39: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã</b>


<b>A. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.</b>
<b>B. tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian.</b>


<b>C. cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.</b>
<b>D. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.</b>


<b>Câu 40: Cho cuộn dây có điện trở thuần 40</b>

<sub> và độ tự cảm 0,4</sub>

<sub>H. Đặt vào cuộn dây điện áp xoay chiều u = </sub>

U cos 100 t- /2 V

0

 


.Khi t = 0,1s thì dịng điện có giá trị - 2,75

2

A. Giá trị của điện áp cực đại là


<b>A. 220V. B. 220</b>

2

V. <b>C. 110</b>

2

<b>V. D. 440</b>

2V

.
<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b>


<b> A. Theo chương trình chuẩn: (Từ câu 41 đến câu 50)</b>



<b>Câu 41: Một một chất phóng xạ ban đầu có N</b>0 nguyên tử. Sau 10 ngày số nguyên tử giảm đi 3/4 so với lúc đầu. Hỏi sau 10 ngày tiếp theo
số ngun tử của chất phóng xạ cịn lại là bao nhiêu ? <b>A. </b>


0


N



4

<b><sub>. </sub></b> <b><sub> </sub><sub>B. </sub></b>


0


N



16

<sub>.</sub><b><sub> </sub></b> <b><sub> C. </sub></b>


0


N



9

<b><sub>. D. </sub></b>


0


N



8

<sub>.</sub>


<b>Câu 42: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = </b>
3



10


F






mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của
điện áp giữa hai bản tụ điện là u = 50

 



3



2cos 100 t-

V



4









<sub> thì biểu thức của cường độ dòng điện là</sub>


<b>A. </b>

i 5 2cos 100 t+3 /4 A

<b>. B. </b>

i 5 2cos 100 t-3 /4 A

.<b>C.</b>

i 5 2cos 100 t- /4 A

 

<b>. D. </b>

i 5 2cos 100 t A

.
<b>Câu 43: Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động </b>

x Acos

 

t+

. Cho biết trong khoảng thời gian 1/60 giây đầu tiên vật
đi từ vị trí cân bằng x0 = 0 đến x =


A 3



2

<sub> theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm vật có vận tốc là </sub>

40

3cm / s

<sub>. Tần số</sub>


góc

và biên độ A của dao động là


<b>A. </b>

 

20rad / s;A 40cm

. <b>B. </b>

20 rad / s; A 4cm

.<b> C. </b>

20 rad / s; A 16cm

<b>.D. </b>

2 rad / s; A 4cm

<b>. </b>
<b>Câu 44: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng khơng đổi có phương trình sóng tại nguồn O là u =Acos</b>


t

/ 2 cm



. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t =

0,5 /

 

có li độ

3

m. Biên độ sóng A là


<b>A. </b>

2 3cm

.<b> B. 2cm </b> <b>C. 4cm </b> <b>D. </b>

3cm

.


<b>Câu 45: Trong thang sóng điện từ bức xạ nào có tần số nhỏ nhất?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 46: Một khung dây dẫn phẳng hình chử nhật, kích thước 40cm</b>

<sub>60cm gồm 200 vòng dây. Khung dây được đặt trong một từ trường đều</sub>
có cảm ứng từ B =


0,625


T



<sub> và vng góc với trục quay là trục đối xứng của khung. ban đầu véc tơ </sub>

B

<sub>vng góc với mặt phẳng khung.</sub>


Khung dây quay với tốc độ 120 vòng/phút. Suất điện động tại t = 5s có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
<b>A. 0. </b> <b>B. 120V. </b> <b>C. 60V. </b> <b>D. 80V.</b>


<b>Câu 47: Một nguyên tử có thể bức xạ một phơtơn có năng lượng hf thì nó khơng thể hấp thể hấp thụ một năng lượng có giá trị bằng</b>


<b>A. 2hf. </b> <b>B. 4hf. </b> <b>C. </b>


1



hf



2

<b><sub> </sub></b> <b><sub>D. 3hf</sub></b>


<b>Câu 48: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u</b>
= 30

2cos t(V)

. Điều chỉnh C để điện áp giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và bằng 50 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi
<b>đó có giá trị là A. 20V </b> <b>B. 30V </b> <b>C. 40V </b> <b>D. 50V</b>.


<b>Câu 49: Cho biết bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là 5,3.10</b>-11<sub>m. Nếu bán kính chuyển động của</sub>
e trong nguyên tử H là 2,12 A0<sub> thì e đang chuyển động trên quỷ đạo </sub> <b><sub>A. L </sub><sub> </sub></b> <b><sub> B. M C. K </sub></b> <b><sub> D. N.</sub></b>


<b>Câu 50: Mạch LC đang giao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên hai bản tụ điện là q</b>0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0
tần số của dao động trong mạch xác định bởi biểu thức <b>A. </b>


o
0


0


q



T

2



I





. <b>B. </b>


o


0


0


q


T



2I





<b>. C. </b>


o
0


0


q



T

4



I





<b>. D. </b>


o
0



0


q


T



2I





.
<b>B. Theo chương trình nâng cao: (Từ câu 51 đến câu 60).</b>


<b>Câu 51: Một vận động viên nhảy cầu xuống nước. Bỏ qua sức cản của khơng khí, đại lượng nào sau đây khơng thay đổi khi người đó đang</b>
nhào lộn trên khơng?


<b>A. Thế năng của người .</b> <b>B. Mô men động lượng của người đối với khối tâm. </b>


<b>C. Động năng quay của người quanh trục đi qua khối tâm.</b> <b>D. Mô men quán tính của người đối với trục quay đi qua khối tâm.</b>


<b>Câu 52: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt lên hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức</b>


  



u 200cos

 

t+

V .


Biết


1



R

; L 2R.




C







Điện áp giữa hai bản tụ có giá trị hiệu dụng là
<b>A. 100</b>

2V

<b> . </b> <b>B. 100V. C. 200</b>

2V

<b>. </b> <b>D. 50V.</b>
<b>Câu 53: So với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên, đồng hồ chuyển động </b>


<b>A. chạy nhanh hơn. B. không chạy nhanh hơn.</b>
<b>C. chạy nhanh hơn hay chậm hơn tuỳ thuộc chiều chuyển động. D. chạy chậm hơn.</b>


<b>Câu 54: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có m = 250g , k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới đến vị trí lị xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ thì vật dao</b>
động điều hồ. Cho g = 10m/s2<sub> . Tại vị trí lị xo khơng biến dạng thì vận tốc của vật có độ lớn</sub>


<b>A. bằng không. B. cực đại. C. 86,6cm/s. D. 1m/s</b>


<b>Câu 55: Khi chiếu hai ánh sáng có tần số 2.10</b>15<sub>Hz và 3.10</sub>15<sub>Hz vào một kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số</sub>
giữa vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi catôt bằng 2. Tần số giới hạn của kim loại đó là


A. 1,67.1015<sub> Hz.</sub><b><sub> B. 1,95.10</sub></b>15<b><sub>Hz. </sub></b> <b><sub>C. 1,45.10</sub></b>15<b><sub>Hz. </sub></b> <b><sub>D. 0,67.10</sub></b>15<sub>Hz . </sub>


<b>Câu 56: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước , tại hai điểm A và B đặt các nguồn sóng kết hợp có dạng </b>

u Acos 100 t cm

. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Gọi M là một điểm nằm trong vùng giao thoa, AM = d1 = 12,5 cm; BM = d2 = 6 cm . Khi đó phương
trình dao động tại M có dạng


<b>A. </b>

u

M

2A 2cos 100 t-9,25

cm.

<b><sub> B. </sub></b>

u

M

A 2cos 100 t-8,25

cm.


<b>C. </b>

u

M

2A 2cos 100 t-8,25

cm.

<b><sub> </sub><sub>D. </sub></b>

u

M

A 2cos 100 t-9,25

cm.




<b>Câu 57: Một đĩa tròn đồng chất, khối lượng M = 2kg, bán kính R = 0,5 m, có thể quay quanh một trục qua tâm và vng góc với đĩa. Ban</b>
đầu đĩa đang đứng n thì chịu tác dụng của một lực F = 4 N tiếp xúc với vành ngoài. Bỏ qua mọi ma sát. Sau 3 s đĩa quay được một góc
là <b>A. 12rad.</b> <b>B. 36rad. </b> <b>C. 24rad. </b> <b>D. 18rad.</b>


<b>Câu 58: Một mẫu chất có độ phóng xạ ở thời điểm t</b>1 là H1 = 105<sub> Bq và thời điểm t2 là H2 = 2.10</sub>4<sub> Bq. Chu kì bán rã của mẫu chất là T =</sub>
138,2 ngày. Số hạt nhân của mẫu chất đó bị phân rã trong khoảng thời gian t2 - t1 là


<b>A. 1,937.10</b>12<sub>.</sub><b><sub> B.1,378.10</sub></b>14<b><sub>. C. 1,387.10</sub></b>14<sub>. </sub><b><sub>D. 1,378. 10</sub></b>12<sub>.</sub>


<b>Câu 59: Trên một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật có hai điểm A và B. Khoảng cách từ A, B tới trục quay lần lượt là 3r</b>
và r . Tại một thời điểm, giữa vận tốc dài (vA,vB), tốc độ góc (

 

A, B<sub>) và gia tốc hướng tâm (aA,aB) của chúng có mối liên hệ như sau :</sub>
<b>A. </b>

v

A

3v ;

B

A

3 ;a

B A

3a

B<b><sub>. B. </sub></b>

v

A

3v ;

B

A

B

;a

A

9a

B<sub>.</sub>


<b> C. </b>

v

A

3v ;

B

A

B

;a

A

3a

B<sub>. </sub><b><sub>D. </sub></b>

v

A

3v ;

B

A

3 ;

 

B A

B<sub>.</sub>
<b>Câu 60: Chọn đáp án sai :</b>


Trong chuyển động quay mơ men qn tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho


<b>A. mức quán tính của chất điểm đối với trục quay. B. tính ì của chất điểm đối với trục quay.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×