Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

Giao an so hoc 6 tiet 27 64

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.71 KB, 76 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 25/10/2008


Ngày gi¶ng: 28/10/2008

<b>Tiết 27 - 28</b>



Lun tËp+ kiĨm tra 15 phót


<b>A/Mơc tiªu</b>


- HS được củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- HS tìm được tập hợp các ước của một số cho trước.


- Giáo dục ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích ra thừa
số nguyên tố để giải các bài tốn có liên quan


- Kiểm tra 15 phút về mức độ nhận thức của học sinh về cách tìm ớc số , bội
số của một số , số nguyên tố , hợp số


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>


1) Giáo viên: bảng phụ bµi 130 (SGK – 50)
2) HS: Làm các bài tập theo yêu cầu


<b>C/Tin trỡnh dy hc</b>
<b>I)n định tổ chức </b>


<b> </b>SÜ sè häc sinh líp 6B: cã mỈt: Vắng mặt:


<b>II) Kim tra</b>


1) HS cha bi 127 (50- SGK)


225 = 32<sub>. 5</sub>2<sub> chia hết cho 2 số nguyên tố 3 và 5.</sub>


1800 = 23<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2<sub> chia hết cho 3 số nguyên tố 2; 3; 5.</sub>
1050 = 2. 3. 52<sub>. 7 chia hết cho 4 số nguyên tố 2; 3; 5; 7.</sub>
3060 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5. 17 chia hết cho 4 số nguyên tố ……….</sub>
2) HS chữa bài 128


a = 23<sub>. 5</sub>2<sub>. 11 mỗi số 4; 8; 16 ; 11; 20 có là ước của a khơng?</sub>
- số 4; 8; 11; 20 là Ư(a) vì <i>a</i>16.


<b>III)</b> Tổ chức luyện tập
- HS giải vào vở


- (Phân tích ra thừa số nguyên tố)


- Các số a; b; c được viết dưới dạng
gì?


- Viết các ước của a?


- Nêu cách tìm US của một số
G: Treo b¶ng phơ


- HS làm dưới dạng tổng hợp
- Hoạt động nhóm


- Tìm 2 số tự nhiên có tích bằng 42.
- Mỗi thừa số của tích quan hệ với
42 như thế nào?


<i><b>Bài 159( SBT – 22):</b></i>
120 = 23<sub>. 3. 5</sub>



900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2
100000 = 25<sub>. 5</sub>5
<i><b>Bài 129(SGK -50): </b></i>


a) 1; 5; 13; 65
b) 1; 2; 4; 8; 16; 32.
c) 1; 3; 7; 9; 21; 63.
<i><b>Bài 130(SGK -50 ):</b></i>


Số, phân
tích


Chia hết
các số NT


Tập hợp các ước
51 = 3. 17


75 = 3. 52
42 = 2. 3. 7
30 = 2. 3. 5


3; 17
3; 5
2; 3; 7
2; 3; 5


1; 3; 17; 51



25; 1; 3; 5; 15; 75
1; 2; 3; 6; 14; 21; 42
1; 2; 3; 6; 5; 10; 15.
<i><b>Bài 131(SGK -50</b><b> )</b><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tìm a; b là Ư(30) và a < b.
HS điền vào bảng


- Nêu có mấy cách xếp bi đen vào
túi.


- số túi quan hệ ntn với số bi.


- Cho HS lên bảng chữa.


Cách xác định các ước của một số
- HS tìm số US của một số


- GV giới thiệu số hồn chỉnh
(số có tổng các chữ số = số đó)
(khơng kể ước)


+ 12 = 3. 22
+ 28 = 22<sub>. 7.</sub>
+ 496 = 24<sub>. 31</sub>


a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
<i><b>Bài 132(SGK -50</b><b> )</b><b> :</b></i>



Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}


+ 28 bi có thể xếp vào 1 túi, 2; 4; 7; 14; 28 túi.
<i><b>Bài 133(SGK - 50):</b></i>


a) 111 = 3. 37


Ư(111) = {1; 3; 37; 111}


b) ** là ước của 111 và có 2 CS ** = 37
Vậy 37. 3 = 111


Dạng xác định số ước số.
- Nếu M = ax<sub> b</sub>y<sub>….c</sub>z


Thì số ƯS của M là (x + 1)(y + 1)….(z + 1).
+ b = 25 <sub></sub> <sub>b có 5 + 1 = 6 Ưs</sub>


+ c = 32<sub>. 7 có (2 + 1)(1 + 1) = 6 Ước</sub>


+ d = 2. 3. 7 có (1 + 1)(1 + 1)(1 + 1) = 6 ước
+ e = 3. 52<sub> có (1 + 1)(2 + 1) = 6 ước</sub>


<i><b>Bài 167 –( SBT- 22)</b></i>


- Tìm số hồn chỉnh.
+ 12 có ước  12 là 1; 2; 3; 4; 6.


Mà 1+ 2 + 3 + 4 + 6  12  12 khơng có ước
hồn chỉnh.



+ 28 có ước  24 là 1; 2; 4; 7; 14


Mà 1 + 2 + 4 + 7 + 14 = 28  28 là số hoàn
chỉnh.


+ Ư 496  496 là {1; 2; 4; 8; 16; 31; 62; 248;


124}.


<b> IV) Kiểm tra 15 phút (không kể giao đề)</b>


<b> </b><i><b>Bài 1: (1đ) </b></i>Gọi P là số nguyễn tố. Điền ký hiệu

;

;

vào chỗ chấm ….. cho đúng
a) 73 ……P b) 29……N c) 167 ……..P d) P…….N


<i><b>Bµi 2: (1đ)</b></i> Điền dấu (x) vào ô thích hợp


Câu Đúng Sai


1) NÕu sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tự nhiên b thì ta
nói a là ớc của b còn b là bội của a.


2)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ớc
lµ 1 vµ chÝnh nã.


3) Số 0 và số 1vừa là số nguyên tố , vừa là hợp số
4) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố


<i><b>Bµi 3(4 điểm</b></i>): Tìm các số tự nhiên x sao cho :



a) x

<sub></sub>

B(15) vµ 15 < x < 70 b) x

<sub></sub>

¦(12)
c) 2x<sub> = 32 d) 8 </sub>


 x


<i><b>Bài 4(3 điểm)</b></i>: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia
hết cho số nguyên tố nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 5( 1 điểm)</b></i>: Thay chữ số vào dấu * để 7* là số nguyên tố


<b>V)Hướng dẫn học ở nhà: </b>


Bài tập từ 161 đến 168 SBT, Đọc bi Đ16.
<b>D/Rút kinh nghiêm</b>










Ngy son : 25/10/2008


Ngy ging: 30/10/2008 <b>Tit 29 </b>


Ước chung và béi chung


<b>A /Mơc tiªu</b>



. HS hiểu được định nghĩa ƯC và BC, hiểu được k/n giao của 2 tập hợp


. HS biết tìm ƯC, BC của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các phần tử của tập
hợp. Biết sử dụng ký hiệu giao của 2 tập hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B /ChuÈn bÞ</b>


. Giáo viên: Bảng phụ vẽ hình 26; 27; 28.
. HS: Bút, bảng con.


<b>C / Tiến trình dạy học</b>


<i><b> I) ễn nh t chc lp</b></i>


<i><b> SÜ sè häc sinh líp 6B: Cã mỈt: Vắng mặt:</b></i>
<i><b>II) Ki</b><b></b><b>m tra b i c</b><b>à</b></i> <i><b>ũ</b></i>


1) Nêu cách tìm các ước của một số : Tìm Ư(4); Ư(6); Ư(12)
2) Nêu cách tìm bội của một số: Tìm B(4); B(6); B(3).


<i><b> III) B i míi</b><b>à</b></i>


- Tìm Ư(4); Ư(6)


Ư chung của 4 và 6 là số nào?
- GV nhấn mạnh 


- HS làm ?1


- Tìm B(4); B(6)



- Các số nào là BC (4; 6)
Nếu <i>x BC</i> (4;6)<sub> thì sao?</sub>


- HS làm ?2


- Hướng dẫn học sinh vẽ hình
minh hoạ ƯC của 2 tập hợp.


<i><b>1 - Ước chung</b></i>
VD: Ư(4) = {1; 2; 4}


Ư(6) = {1; 2;3; 6}  ƯC (4; 6) = {1; 2}
Nếu <i>x</i><sub>ƯC(a; b) thì </sub><i><sub>a x b x</sub></i><sub></sub> <sub>;</sub> <sub></sub>


?1 8<sub>ƯC(16; 40) Đúng vì </sub>16 8;40 8 


8<sub>ƯC(32; 28) sai vì </sub>32 8 nhưng 28 8


Nếu <i>x</i><sub>ƯC(a; b; c) thì </sub><i><sub>a x b x c x</sub></i><sub></sub> <sub>,</sub> <sub></sub> <sub>,</sub> <sub></sub>


2 - Bội chung


VD B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; …….}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; ………}
BC(4; 6) = {0; 12; 24; ………}
Nếu <i>x</i><sub> BC(a; b) thì </sub><i><sub>x a x b</sub></i><sub></sub> <sub>,</sub> <sub></sub>


?2 Bài giảng



6<i>BC</i> 3;1


BC(3; 4; 6) = {0; 12; 24;……}
( ; ; )


<i>x BC a b c</i>  <i>x a x b x c</i> ,  , 


3 – Chú ý


Vẽ hình minh hoạ ƯC của 2 tập hợp


<i><b>IV)Củng cố</b></i>


1) Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào ơ vng
a/ <i>B</i>(4)<i>B</i>6 <i>BC</i>(4;6)


b/ <i>A</i>

3;4;6

<i>B</i>

4;6


4;6



<i>A B</i>


   Ư(4) ƯC(4; 6) Ư(6)


A
. 3


. 6


·

4 . 1<sub>. 2</sub>




.
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B
c/ A = {a; b} B = {c}


<i>A B</i>


   <sub> B</sub>


d/ Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống A
6


<i>a</i> và <i>a</i>5  <i>a BC</i>(6;5)


200<i>b</i> và 50<i>b</i>  <i>b UC</i>(200;50) <sub> </sub>


5


<i>c</i> ; <i>c</i>7; <i>c</i>11  <i>c BC</i>(5;7;11)


- H/S viết các tập hợp ước
- Gọi h/s lên bảng


- Các h/s khác làm vào vở


- Viết tập hợp A các số < 40 là B(6)
- Viết tập hợp B các số là B(9) và
nhỏ hơn 40



- Dùng kí hiệu  để chỉ quan hệ
của M; A; B.


<i><b>Bài 135 (SGK – 53)</b></i>
a) Ư(6) = {1; 2; 3; 6}


Ư(9) = {1; 3; 9}  <sub>ƯC(6; 9) = {1; 3}</sub>


b) Ư(7) = {1; 7}


Ư(8) = {1; 2; 4; 8}  <sub>ƯC(7; 8) = {1}</sub>


Ư(4) = {1; 2; 4}  <sub>ƯC(4; 6; 8) = {1; 2}</sub>


<i><b>Bài 136 (SGK -53 )</b></i>


a) A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}


B = {0; 9; 18; 36}


M = <i>A B</i> <sub>= {0; 18; 36}</sub>


<i>M</i> <i>A M</i>, <i>B</i>.


<i><b>V)Hướng dẫn học ở nhà: </b></i>


Bài tập về nhà 137 – 137 (SGK -54) 172 – 175 (SBT -23)
<b>D/ Rót kinh nghiªm</b>



………
………
………
Ngày soạn: 01/11/2008


Ngày giảng:04/11/2008


<b> Tiết 30</b>



Lun tËp



<b>A/ Mơc tiªu</b>


. HS được củng cố và khắc sâu các KT về ƯC, BC của 2 hay nhiều số.
. Rèn kỹ năng tìm ƯC và BC; Tìm giao của 2 tập hợp.


. Vận dụng vào giải tốn thực tế.
<b>B/Chn bÞ</b>


G- Bảng phụ và phiếu học tập


. a


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

H- Thực hiện theo yêu cầu tiết học
<b>C/ Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> I) </b><b>ổn định tổ chức lớp</b></i>


Sĩ số học sinh 6B : Cã mặt: Vắng mặt:
<i><b> II) Kiểm tra bài cũ.</b></i>



<b>Câu 1</b>: ƯC của 2 hay nhiều số là gì? <i>x</i><sub> ƯC(a, b) khi nào? chữa bài 169(a); </sub>


170(a).SBT.


169a 8<sub>ƯC(24; 30) Vì </sub>30 8


170a ƯC(8; 12) = {1; 2; 4}.


<b>Câu 2</b>: BC của 2 hay nhiều số là gì? <i>x BC a b</i> ( ; )<sub> khi nào? chữa 169b; 170b.</sub>


169b 240<i>BC</i>(30;40)<sub> vì </sub>240 30;240 40 


170b BC(8; 12) = {0; 24; 48} hay
B(8) B(12) = {0; 24; 48}
<i><b>III) Tổ chức luyện tập</b></i>


- H/S đọc đề bài 136 (Sgk- 53)
- Gọi 2 h/s lên bảng A và B.


- Chỉ mối quan hệ của M, A, B
- Nhắc lại thế nào là tập hợp
con của tập hợp.


- Hoạt động nhóm


- Thử các nhóm và kiểm tra –
Nhận xét.


- Đưa hình vẽ



- H/S đọc đề và làm bài ra bảng
con.


- Tìm tổng số (…) h/s trong
nhóm.


<i><b>I) Dạng 1: Bài tập liên quan đến tập hợp</b></i>


<b>Bài 136 (SGK - 53)</b>


A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}
B = {0; 9; 18; 27; 36}


M = A  B = {0; 18; 36}


, .


<i>M</i><i>A M</i> <i>B</i>
<i><b>Bài 137 ( Sgk – 53)</b></i>
a) <i>A B</i> <sub>= {cam; chanh}</sub>


b) <i>A B</i> <sub>= {H/S vừa giỏi văn, giỏi toán}</sub>


c) <i>A B</i> <sub>= B</sub>


d) <i>A B</i> <sub>= </sub>


e) <i><sub>N</sub></i> <i><sub>N</sub></i>* <i><sub>N</sub></i>*



 


<i><b>Bài 175 (SBT- 23 )</b></i>


a) A có 11 + 5 = 16 phần tử
P có 5 + 7 = 12 phần tử
<i>A p</i> <sub> có 5 phần tử</sub>


b) Nhóm H/S đó có


c) 11 + 5 + 7 = 23 (người)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV treo bảng phụ bài 138
Sgk.


- Y/C H/S đọc đề.
- Hoạt động theo nhóm


- Cử mỗi nhóm lên đọc kết quả
- Tại sao a, c thực hiện được b
không thực hiện được.


G: §a bai tËp 2


- Cách chia nào có số phần
thưởng ít nhất, nhiều nhất.
- Cách chia tổ cho đều là qui về
tìm gì?


Cách chia Số phần


thưởng


Số bút bi
mỗi phần


Số vở ở
mỗi phần


a 4 6 8


b 6 \ \


c 8 3 4


Bài 2: 24 nam, 18 nữ có bao nhieu cách chia tổ sao
cho nam nữ đều nhau?


- Cách chia nào có số h/s ít nhất ?
- Số cách chia tổ là ƯC(24; 18)
ƯC(24; 18) = {1; 2; 3; 6}
Vậy có 4 cách chia tổ


Cách chia thành 6 tổ có số h/s ít nhất
(24: 6) + (18 : 6) = 7 h/s


Mỗi tổ có 4 nam, 3 nữ.
<i><b>IV) C</b><b>đng cè </b></i>


<i><b>V)Hướng dẫn bài về nhà</b></i>
SBT: 171  <sub> 172 (23 )</sub>



Đọc bài § 17: ¦íc chung lín nhÊt
<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


………
………
……….


Ngày soạn: 04/11/20


Ngày giảng:06/11/20

<b>Tiết 31</b>



¦íc chung lín nhÊt


<b>A/Mơc tiªu:</b>


<b> - HS hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số, thế nào là 2 số nguyên tố</b>
cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau.


- Biết tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách hợp lý, tìm ƯC và ƯCLN trong
các bài tốn thực tế.


<b>B/ Chn bÞ </b>


<b> G: Bảng phụ cách tìm ớc chung lớn nhất</b>
<b>C/ Hoạt động dạy và học</b>


<b> </b><i><b>I) Ôn định tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1) Thế nào là giao của 2 tập hợp ?



Chữa bài 172( SBT- 23) . a) <i>A B</i> <sub>= {Mèo}</sub> <sub>b) </sub><i>A B</i> <sub>= {1; 4}</sub>


c) <i>A B</i> <sub>= </sub><sub></sub>


2) Thế nào là ƯC của 2 hay nhiều số
Chữa bài 171 ( SBT- 23)


Cách chia Số nhóm Số nam một nhóm Số nữ một nhóm


a 3 10 12


c 6 5 6


<i><b> III) B i míi</b><b>à</b></i>


- Tìm các tập hợp Ư(12);
Ư(30); Ư(12; 30)


- Tìm các số lớn nhất trong
tập hợp ƯC(12; 30).


- H/S làm trên bảng con


- ƯCLN của 2 hay nhiều số là
số ntn?


- Nêu quan hệ giữa ƯC và
ƯCLN


- Hãy tìm ƯCLN(5; 1);


ƯCLN(12; 30; 1)


- Tìm ƯCLN(36; 84; 168)
- Phân tích các số đó ra thừa
số ngun tố.


- Tìm TSNT chung của 3 số
đó


- Lập tích các thừa số ngun
tố chung, mỗi thừa số lấy với
số mũ nhỏ nhất.


- H/S tìm ƯCLN(9; 8) vận
dụng qui tắc. 9, 8 khơng có
thừa số ngun tố chung.
- Vậy ƯCLN(9;8) = ?
- Tìm ƯCLN(8; 12; 15)
- Quan sát đặc điểm của 3 số
đã cho.


(số nhỏ nhất là Ư của 2 số
còn lại)  Nó là ƯCLN


<i><b>I) Ước chung lớn nhất</b></i>


VD1: Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}


Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6}



ƯCLN(12; 30) = 6
+ Nhận xét: Sgk – 54.


1) Chú ý: Nếu các số đã cho có 1 số = 1 thì ƯCLN
của các số đó bằng 1.


VD: ƯCLN(5; 1) = 1
ƯCLN(12; 30; 1) = 1
2


<b> </b><i><b>) Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa</b></i>
<i><b>số ngun tố.</b></i>


VD1: Tìm ƯCLN(36; 84; 168)
36 = 22<sub>. 3</sub>2


84 = 22<sub>. 3. 7 </sub><sub></sub> <sub> ƯCLN(36; 84; 168) = 2</sub>2<sub>. 3 = 12</sub>
168 = 23<sub>. 3. 7 </sub>


+ Nhận xét có 3 bước tìm ƯCLN.
b1: Phân tích mỗi số ra thừa số ngtố
b2: Tìm TSNT chung


b3: Lập tích các TSNT chung, mỗi thừa số lấy với số
mũ nhỏ nhất.


?2 a/ Tìm ƯCLN(9; 8)
9 = 32



8 = 23<sub> </sub><sub></sub> <sub> ƯCLN(9; 8) = 1</sub>


Vậy 8, 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau
b/ Tìm ƯCLN(8; 12; 15)


8 = 23


12 = 22<sub>. 3 </sub><sub></sub> <sub>ƯCLN(8; 12; 15) </sub>
15 = 3. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



IV)Củng cố


- H/S tìm ƯCLN của
a/ 56 và 140


b/ 24; 84; 180
c/ 60 và 180
d/ 15 và 19


- Tìm ƯCLN(16; 80; 176)


c/ Tìm ƯCLN(24; 16; 8) = 8
Vì 24 8;16 8;8 8  


- Nhắc lại nội dung bài học
- Vận dụng làm bài 139
<i><b>Bài 139(56 –SGK )</b></i>



a) ƯCLN(56; 140) = 28
b) ƯCLN(24; 84; 180) = 12
c) ƯCLN(60; 180) = 60
d) ƯCLN(15; 19) = 1
<i><b>Bài 140( 56 –SGK):</b></i>


a) ƯCLN(16; 80; 176) = 16
b) ƯCLN(18; 30; 77) = 1
<i><b>V)Hướng dẫn học ở nhà</b></i>


- 140  142 (56 –SGK), Bµi 176 - 180(SBT-24)


- Học kỹ qui tắc: SGK
<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn : 04/11/2008


Ngày giảng: 06/11/2008

<b>Tiết 32</b>

<b> </b>


<b> </b>

Lun TËp



<b>A/ Mơc tiªu</b>


- HS được củng cố cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số
- H/S biết cách tìm ƯC thơng qua ƯC


- Rèn cho H/S biết quan sát, tìm tịi đặc điểm bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
<b>B/Chn bÞ</b>


- GV: Bảng phụ



- H/S: Cách tìm UCLN , Bội chung của một số
<b>C/ Tiến trình dạy học</b>


<i><b> I) ễn nh t chc lớp:</b></i>


SÜ sè häc sinh 6B : Cã mỈt: Vắng mặt:
<i><b>II) Kim tra bi cũ:</b></i>


1)ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì?


Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau cho VD
Chữa bài 141 SGK. ƯCLN(15; 30; 90) = 15


2)Nếu qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Chữa bài 176 SBT.


a) ƯCLN(40; 60) = 22<sub>. 5 = 20 c) ƯCLN(13; 20) = 1</sub>
b) ƯCLN(36; 60; 72) = 22<sub>. 3 = 12 d) ƯCLN(28; 39; 35) 1</sub>


<i><b>III) Tỉ chøc lun tËp</b></i>


- Cho H/S hoạt động nhóm
- gv kiểm tra kq của các nhóm
- Bài tốn qui về tìm gì?
- Tìm ƯC(56; 140)


- Tìm ƯCLN của 2 hay nhiều
số.



- Từ đó tìm ƯC của chúng.


- Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết
420<i>a</i> và 700<i>a</i>


1) Cách tìm ƯC thơng qua ƯCLN
a/ Tìm ƯC(12; 30)


ƯCLN(12; 30) = 6


ƯC (12; 30) = {1; 2; 3; 6}
b/ Tìm <i>a N</i> <sub> biết </sub>56 ; 140<i>a</i> <i>a</i>


Vì 56
140


<i>a</i>
<i>a</i>




  <i>a</i>ƯC(56; 140)


ƯCLN(56; 140) = 28


ƯC (56; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
<i>a</i>


 <sub>{1; 2; 4; 7; 14; 28}</sub>



<i><b>2) Bài 142 (SGK- 56)</b></i>


a) ƯCLN(16; 24) = 8
b) ƯCLN(80; 234) = 18
c) ƯCLN(60; 90; 135) = 15


 ƯC(16; 24) = {1;2 4; 8}


ƯC(180; 234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
ƯC(60; 90; 135) = {1; 3 5; 15}
<i><b>Bài 143( 56 –SGK):</b></i>


<i>a</i>


 <sub>ƯCLN(420; 700) = 140</sub>


<i><b>Bài 144( SGK -56): </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Độ dài lớn nhất của cạnh hình
vng là ƯCLN(75; 105)


- Trịi chơi: Thi làm tốn nói
nhanh.


- Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC


- Gv hướng dẫn h/s giải


- Phân tích các giả thiết đầu bài
cho.



- Tại sao (a1; a2) = 1


ƯCLN(144; 192) = 48


ƯC (144; 192) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24; 48}
Vậy các ƯC của 144; 192 lớn hơn 20 là 24; 48
<i><b>Bài 145(56 –SGK):</b></i>


ƯCLN(75; 105) = 15
Vậy cạnh của hình vng là 15cm.
<i><b>Trò chơi: </b></i>


a/ ƯCLN(54; 42; 48) = 6


ƯC (54; 42; 48) = {1;2; 3; 6}
ƯCLN(24; 36; 72) = 12


ƯC (24; 36; 72) = {1; 2; 3; 4; 6}


2/ Tìm 2 số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 84.
ƯCLN(a; b) = 8 (1)


Gọi 2 số phải tìm là a; b

<i>a b</i>


ƯCLN(a; b) = 6.


 a = 6. a1 Trong đó (a1; b1) = 1
b = 6. b1


Do đó a + b = 84 (2)



6(a1 + b1) = 84  a1 + b1 = 14
chọn cặp số ngtố a1, b1 có tổng = 14.


a1 1 3 5


b1 13 11 9


a 6 18 30


b 78 66 54


<i><b>IV) Củng cố</b></i>


Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số?
<i><b>V)Hướng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Ôn tập lại lý thuyết


- Làm bài tập 180  183 (SBT- 24)


146  148 (SGK- 57)


<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


………
………
………
………
………


Ngày soạn:


Ngày giảng:.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A - Mục tiêu: - H/S được củng cố các kiến thức về ƯCLN.
- Tim ƯC thông qua ƯCLN


- Rèn kỹ năng tính tốn, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN.
- Vận dụng giải toán.


B - Chuẩn bị:


- GV: Bảng phụ


- Học sinh: Phiếu học tập
C - Hoạt động dạy học:


<1> Nêu cách tìm ƯCLN


Vận dụng tìm <i>a N</i> <sub> biết </sub>


<2> Tìm ƯC(126; 210; 90) Nêu cách tìm
<3> Bài giảng.


- Nêu quan hệ của số 112
và 140.


- Tìm ƯCLN(112; 140)
- Tìm ƯC (112; 140)
- Tổ chức hoạt động theo


nhóm


a) gọi số bút trong hộp là
a.


(28<i>a</i>) hay <i>a</i><sub>ƯC(28)</sub>
36<i>a</i> và a > 2


b) Mai, Lan, mua? hộp bút


- Có 48 nam, 72 nữ. Tìm
xem số tổ nhiều nhất được
chia là?


- Khi đó mỗi tổ có mấy
nam, mấy nữ?


- Hướng dẫn h/s thảo luận
+ Chia số lớn cho số bé
+ Lấy số chia chia cho số


Bài 146 Sgk – Tìm <i>x N</i> <sub> biết </sub>112 ,140<i>x</i> <i>x</i>


và 10 < x < 20.


 <i>x</i> ƯC(112; 140)


+ ƯCLN(112; 140) = 28



+ ƯC (112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Vì 10 < x < 20  x = 14 thoả mãn đk đề bài.
Bài 147: Sgk


a/ 28<i>a</i>


36<i>a</i>  <i>a</i><sub>ƯC(28; 36)</sub>


Mà ƯCLN(28; 36) = 4


ƯC (28; 36) = {1; 2; 4}


Vì a > 2 nên a = 4 thoả mãn ĐK đề bài.
b/ Lan mua 7 hộp bút


Mai mua 7 hộp bút
Bài 148:


ƯCLN(48; 72) = 24
Số tổ nhiều nhất là 24 tổ


Khi đó số nam mỗi tổ là: 48 : 24 = 2 (Bạn)
Số nữ mỗi tổ là: 72 : 24 = 3 (Bạn)


THUẬT TỐN ƠCLÍT TÌM ƯCLN CỦA HAI SỐ.
1) Cách làm:


VD1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Cứ làm như vậy đến khi


dư = 0. Thì số chia cuối
cùng là ƯCLN.


a = 270, b = ? biết
ƯCLN(a; b) = 45


- Tìm 2 số biết ƯCLN(a;
b) = 18, a + b = 162


- Hướng dẫn h/s thực
hiện.


105 30 1


30 15 3


0 2


 ƯCLN(135; 105) = 15
VD2:


140 112


112 28 1


0 4


 ƯCLN(140; 112) = 28
2) ƯCLN(270; b) = 45



 27 45  270 = 6. 45 biết (6; k) = 1


<i>b</i>45 b = 45. k ( <i>k</i>6<sub> )</sub>
 (6; 5) = 1


 k = 1  b = 45
k = 5  b = 225
3) gọi 2 số phải tìm a, b
a + b = 162


ƯCLN(a; b) = 18  a = 18k <i>k q N</i>, 


b = 18q <i>k q</i>


giả sử <i>a b</i> <sub> (k; q) = 1</sub>


Ta có 18(k + q) = 162
k + q = 9


k 1 2 4 a 18 36 72


q 8 7 5 b 144 126 90


Hướng dẫn học ở nhà:
- Học kỹ lý thuyết


- Làm bài tập 176  187 SGK – SBT


(187) gọi hàng dọc là a ta có 54 ,42 ,48<i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i><sub>ƯCLN(54; 42; 48) = 6</sub>



Vậy mỗi lớp xếp được nhiều nhất là 6 hàng dọc.
D/ Rút kinh bài học:


………
………
………
………


Ngày soạn:……….
Ngày giảng:………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A - Mục tiêu: - HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số
- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số


- HS biết phân biệt điểm giống và khác nhau giữa qui tắc tìm ƯCLN
và BCNN của 2 hay nhiều số. Biết cách tìm BCNN một cách hợp lý.
B - Chuẩn bị:


- GV: bảng phụ ghi 2 qui tắc tìm ƯCLN, BCNN
- HS: phiếu học tập


C - Tiến trình dậy học
<I> Kiểm tra bài cũ


1) Thế nào là BC của hai, hay nhiều số?
( ; )


<i>x BC a b</i> <sub>khi nào? </sub>


Tìm BC(4; 6) Tìm BCNN(4; 6)


<II> Bài giảng


- BCNN của 2 hay nhiều số là gì?
- Nêu mối quan hệ giữa BC và
BCNN


- Muốn tìm BC của 2 hay nhiều
số làm thế nào?


- Hướng dẫn h/s thực hiện theo
các bước.


- b1: tìm cách phân tích các số ra
thừa số ngtố.


- b2: Lập tích các thừa số NT
chung và riêng.


- Nêu qui tắc tìm BCNN.
Củng cố
- Cho hs làm ?1


- Nhận xét gì về 3 số 5; 7; 8


- H/S rút ra T/C gì khi tìm BCNN


<1> Bội chung nhỏ nhất
VD1: BCNN(4; 6) = 12


- Nhận xét: BCNN là số mũ nhỏ nhất khác 0


trong tập hợp các BC của các số đó.


- Chú ý:


BCNN(a; 1) = a


BCNN(a; b; 1) = BCNN(a; b)


<2> Tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa
số.


VD2: Tìm BCNN(8; 18; 30)
8 = 23


18 = 2. 32 <sub> BCNN(8; 18; 30) = 2</sub>3<sub>. 3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>
30 = 2. 3. 5


+ Qui tắc: SGK
+ Áp dụng:


?1 a/ BCNN(8; 12)
8 = 23


12 = 22<sub>. 3 </sub><sub></sub> <sub>BCNN(8; 12) = 2</sub>3<sub>. 3 = 24</sub>
b/ BCNN(5; 7; 8)


- 5, 7, 8 là các số đôi một ngtố cùng nhau nên
BCNN(5; 7; 8) = 5. 7. 8 = 280.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

của các số ngtố cùng nhau.


- Trong các số đã cho có số lớn
nhất chia hết cho 11  H/S rút ra
KL gì?


Luyện tập
- Cho 2 H/S lên bảng giải


- H/S khác nhận xét kq của bạn


- Hãy điền vào chỗ trống nội
dung thích hợp.


Muốn tìm BCNN
1. Phân tích mỗi số…..
2. Chọn ra các thừa số….


3. Lập…mỗi thừa số lấy với số
mũ…


- Sgk – 148


VD BCNN(12; 16; 48) = 48
vì 48 12;48 16;48 48  


* Chú ý 2:
SGK


Bài 149(Sgk)
a) 60 = 22<sub>. 3. 5</sub>
280 = 23<sub>. 5. 7</sub>



 BCNN(60; 280) = 840
b) 84 = 22<sub>. 3. 7</sub>


108 = 22<sub>. 3</sub>2


 BCNN(84; 108) = 756
c) 13 = 1. 13


15 = 15


 BCNN(13; 15) = 13. 15 = 195


Muốn tìm ƯCLN
1. Phân tích mỗi số…..


2. Chọn ra các thừa số…..


3. Lập …… mỗi thừa số lấy với số mũ ……


Hướng dẫn học ở nhà.
- Học kỹ lý thuyết


- Làm bài 150  151 Sgk, bài 188 SBT


D/ Rút kinh nghiệm giờ giảng


………
………



Ngày soạn:……….
Ngày giảng:………...


<b>Tiết 35: LUYỆN TẬP 1</b>


A - Mục tiêu:


- Củng cố và khắc sâu các KT về tìm BCNN


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế.
B - Chuẩn bị của gv và học sinh


1- Giáo viên: bảng phụ.


2 - Học sinh: giấy nháp, phiếu học tập
C - Hoạt động giảng dạy


<I> Kiểm tra bài cũ


1) Thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số.
Tìm BCNN(10; 12; 15) = ? (= 60)
2) Nêu qui tắc tìm BCNN(8; 9; 11) = 792
BCNN(25; 50) = 50


BCNN(24; 40; 168) = 840
<II> Bài luyện tập


A – Cách tìm BC thơng qua
BCNN



+ <i>x</i>8; 18; 30<i>x</i> <i>x</i>


(8;18;30)
<i>x BC</i>


 


Và x < 1000


- HS hoạt động nhóm.


B - Củng cố luyện tập


+ 1 em nêu cách làm trên bảng


- GV kiểm tra bài tập của 1 số
em và cho điểm


- Cho 1 h/s lên bảng
Tìm BC(30; 45) < 500
- 1 H/S nêu cách làm
- Gọi số h/s lớp 6c là a


1) Cho A = { <i>x N</i> | <i>x</i>8; 18; 30,<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>1000}
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
Giải


*<i>BC</i>(8;18;30)


BCNN(8; 18; 30) = 23<sub>. 3</sub>2<sub>. 5 = 360</sub>


BC (8; 18; 30) = {0; 360; 720}
A = {0; 360; 720}


Bài 1: Tìm <i>a N</i> <sub> biết a < 1000</sub>


<i>a</i>60; 280<i>a</i>


Giải
60


280


<i>a</i>
<i>a</i>




  <i>a BC</i>(60;280)


BCNN(60; 280) = 840
Vì a < 1000  <i>a</i>840


Bài 2: Tìm a nhỏ nhất <i>a</i>0<sub> biết</sub>


15
18


<i>a</i>
<i>a</i>





  <i>a BC</i>(15;18)


Bài 153 SGK


BCNN(30; 45) = 90


BC (30; 45) = {0; 90; 180; 270; 360;450}
nhỏ hơn 500 thoả mãn đề bài.


Bài 154. SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Khi xếp hàng 2; 4; 3; 8 đến vừa
đủ hàng vậy a có quan hệ ntn với
2; 3; 4; 8.


- Bài tốn trở về tìm gì?
- Phát phiếu học tập cho các
nhóm


a) Điền vào ơ trống


b) So sánh tích ƯCLN với
BCNN(a; b) và tích a. b.
- H/S rút ra nhận xét gì?



2
3


4
8


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>







(2;3;4;8)
<i>a BC</i>


 


Và 35 <i>a</i> 60 <i>BCNN</i>(2;3;4;8) 24


<i>BC</i> (2;3;4;8)

0;24;48;....


Vì 35 <i>a</i> 60<sub> a = 48</sub>


Vậy số h/s lớp 6c là 48 em
Bài 155. SGK


a 6 150 28 50


b 4 20 15 50



ƯCLN(a; b) 2 10 1 50


BCNN(a; b) 12 300 420 50


ƯCLN x BCNN 24 3000 420 2500


a x b 24 3000 420 2500


Nhận xét:


ƯCLN(a; b) x BCNN(a; b) = a.b


 ƯCLN(a; b) = ab : BCNN(a; b)
BCNN(a; b) = ab : ƯCLN(a; b)




Hướng dẫn học ở nhà.


- Học kỹ lý thuyết về BC, BCNN, quan hệ giữa BCNN và ƯCLN với tích của
2 số.


- Bài tập 189  192. SBT.


D/ Rút kinh nghiệm giờ giảng.


………
………


Ngày soạn:……….


Ngày giảng:………...


<b>Tiết 36: LUYỆN TẬP 2</b>


A - Mục tiêu: - HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN, BC thơng qua
BCNN.


- Rèn kỹ năng tính tốn, biết tìm BCNN một cách hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B - Chuẩn bị


1. Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập
2. Học sinh: bảng nhóm, bút viết bảng.
C - Hoạt động dạy học


<I> Kiểm tra bài cũ:


1. Câu 1: Phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số > 1
Chữa bài 189 (SBT) ĐS a = 1386


2. Câu 2: So sánh qui tắc tìm ƯCLN và BCNN của 2 hay nhiều số > 1
Chữa bài 190 (SBT). ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375.
<II> Tổ chức luyện tập


- Cả lớp làm bài 156 vào vở
- Bài 193 (SBT) vào bảng
con


- 2 H/S lên bảng



- H/S khác nhận xét kỹ của
bài


- Tìm BCNN của 63; 35;
105.


- Tìm BC(63; 35; 105) có 3
csố.


- gv hướng dẫn h/s phân tích
bài toán.


- Lần 1 trực nhật cùng một
ngày


- Lần 2 sau bao nhiêu ngày
- Bài tốn qui về tìm gì?
- So sánh nội dung bài 158
khác bài 157 như thế nào?
- gv yêu cầu H/S phân tích
đề.


Bài 156(Sgk)


12
21
28


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






 <i>x BC</i>(12;21;28) và 150 < x < 300
BCNN(12; 21; 28) = 84


BC (12; 21; 28) = {0; 84; 168; 252;…..}
Vì 150 < x < 300  <i>x</i>

168;252



Bài 193 – Tìm các bội chung có 3 cs của 63; 35;
105. (SBT)


63 = 32<sub>. 7</sub>


35 = 5. 7  <sub>BCNN(63; 35; 105) = 315</sub>


105 = 3. 5. 7 BC(63; 35; 105) = {0; 315; 630; …}
BC của 63; 35; 105 có 3 csố là 315; 630; 945.
Bài 157: SGK


Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật nên
(10;12)


<i>a BCNN</i> <sub>; BCNN(10; 12) = 60</sub>


Vậy sau ít nhất 60 ngày thì 2 bạn lại cùng trực nhật




Bài 158 (SGK)


Số cây mỗi đội trồng là BC(8; 9) số cây trong
khoảng 100  200.


gọi số cây mội đội trồng là a ta có <i>a BC</i> (8;9)<sub> và </sub>


100 <i>a</i> 200<sub> vì 8, 9 ngtố cùng nhau</sub>


 <sub> BCNN(8; 9) = 72 mà </sub> <sub>a = 144</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi H/S đọc và tóm tắt đề.
- Nếu gọi số đội viên liên đội
là a thì số nào chưa biết…2;
3; 4; 5.


- Nếu số h/s xếp hàng 3; 2; 4;
5.


đến thiếu 1 em thì sao?
H/S về nhà làm.


Gọi số h/s trong liên đội là a. 100 <i>a</i> 150


Vì xếp hàng 2; 3; 4; 5 đều thừa 1 người nên có:
1 2


1 3


1 4
1 5


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>












 <i>a</i> 1 <i>BC</i>(2;3;4;5) <i>BCNN</i>(2;3;4;5) 60


Vì 100 <i>a</i> 150


99  <i>a</i> 1 149


<i>a</i>121


Vậy số đội viên là 121 người.


Hướng dẫn h/s thực hành có thể em chưa biết



Ghi chú: ghép 10…. với 12…., cứ 10 năm giáp được lặp lại (giáp ghép với tí)
Sau 60 năm giáp tí lại được gặp


Hướng dẫn học ở nhà


- Bài tập 159  161 SGK


196 197 SBT


- Lý thuyết: ôn tập C1. SGK trg 61
D/ Rút kinh nghiệm giờ giảng.


………
………


Ngày soạn: 17/11/08
Ngày giảng: 20/11/08


<b>Tiết 37 </b>



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


<b>A/ Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Vận dụng các KT trên vào làm các bài tập về thực hiện các phép tính, Tìm số chưa b
- Rèn kỹ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.


<b>B/ Chn bÞ</b>


. Học sinh: Trả lời cỏc cõu hỏi ở SGK (10 cõu)


. Giỏo viờn: bảng phụ ghi cỏc phộp tớnh như Sgk
<b> C/ Các hoạt động dạy và học</b>


<b> I) Ổn định tổ chức lớp</b>


Sĩ số học sinh: Có mặt: Vắng mặt:


<b>II) Kiểm tra bài cũ (</b>Thực hiện trong tiết ôn tập)
III) Tổ chức ôn tập


- H/S nêu t/c của phép cộng và nhân


- ĐN luỹ thừa bậc n của a


-- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau
gọi là gì?


- Nêu các cơng thức về phép tính luỹ
thừa.


- Nếu <i>a b</i> thì có ĐK gì


- Nếu a – b được thì có ĐK gì


G: Đưa bài tập 159( SGK )
- cho H/S điền kq vào ô trống.


- Cả lớp làm bài tập 160 (SGK -63)
- Cho 2 h/s lên bảng.



- GV: qua bài cần khắc sâu các KT:
+ Thứ tự thực hiện phép tính


+ qui tắc nhân, chia, luỹ thừa.
+ Tính chất phân phối.


- Cho H/S lên bảng chữa bài 161


<i><b> I) Ôn tập lý thuyết</b></i>


1) T/C của phép cộng và nhân.
a + 0 = 0; 0 + a = a


a. 1 = a; 1. a = a
2) Tính luỹ thừa n của a.


an<sub> = a. a……..a (n thừa số a)</sub>
a gọi là cơ số <i>n</i>0


n là số mũ.
3) a m<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m + n


m
n
a


( 0; )


a



<i>m n</i>


<i>a</i>  <i>a</i> <i>m n</i>


  


4) <i>a b</i>  <i>a b q</i>.

<i>q N b</i> ; 0


a – b  <i>a b</i>


 



0
1


, 1


<i>n</i>
<i>m</i> <i>mn</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i>


 




<b> </b><i><b>II) Bài tập</b></i>



<b>Bài 159: ( SGK-63</b>)


a) n – n = 0 b) n : n = 1 (<i>n</i>0<sub>)</sub>


c) n + 0 = n d) n – 0 = n
e) n. 0 = 0 g) n. 1 = n
f) n: 1 = n


<b>Bài 160: (SGK- 63)</b>


a) 204 – 84: 12 = 204 – 7 = 197


b) 15. 23<sub> + 4. 3</sub>2<sub> – 5.7 = 15. 8 + 4. 9 – 35 =</sub>
120 + 36 – 35 = 121


c) 56: 53<sub> + 2</sub>3<sub>. 2</sub>2<sub> = 5</sub>3<sub> + 2</sub>5<sub> = 157.</sub>


d) 164. 53 + 47. 164 = 164(53 + 47) = 16400.


<b>Bài 161 (SGK-63)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

SGK)


- Tìm x biết (x. 3 - 8): 4 = 7
- H/S tìm trên bảng


- Cho H/S hoạt động nhóm


- Thực hiện phép tính rồi phân tích kq
ra TSNT.



a) 219 – 7(x + 1) = 100


7(x + 1) = 219 – 100 = 119
x + 1 = 17  x = 16
b) (3x – 6). 3 = 34


3x – 6 = 33<sub> </sub><sub></sub> <sub>x = 11</sub>


<b>Bài 162 (SGK -63)</b>


(3x - 8): 4 = 7  x = 12


<b>Bài 163 (SGK-63)</b>


a) Điền số: 18; 33; 22; 25 vào chỗ trống
Trong 1h chiều cao ngọn nến giảm


(33 - 25): 4 = 2 cm.


<b>Bài 164 (SGK-63)</b> Thực hiện
a) (1000 + 1): 11 = 91 = 7. 13
b) 142<sub> + 5</sub>2<sub> + 2</sub>2<sub> = 225 = 3</sub>2<sub>. 5</sub>2


c) 29. 31 + 144. 122<sub> = 900 = 2</sub>2<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2
d) 333 : 3 + 225: 152<sub> = 112 = 2</sub>4<sub>. 7</sub>


<b> IV) Củng cố</b>


<b> V)Hướng dẫn học ở nhà.</b>



- Ôn lý thuyết từ câu 5 đến 10
- Bài tập 165  167 – SGK


203  210 – SBT


<b>D/rót kinh nghiªm</b>


<i>Ngày soạn</i> :18/11/2008


<i>Ngày giảng</i> : 25/11/2008


<b>Tiết 38</b>



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)</b>
<b>A/Mục tiêu</b>


- Ôn tập cho H/S các KT đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa.
-Vận dụng các KT trên vào làm các bài tập về thực hiện các phép tính, Tìm số chưa
biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B/Chuẩn bị của gv và H/S</b>


. Học sinh: làm đáp án đủ 10 câu hỏi ở SGK
. Giáo viên: bảng phụ ghi các phép tính như Sgk


<b>C/Hoạt động dạy học.</b>


<i><b> I) Ổn định tổ chức lớp</b></i>



Sĩ số học sinh: Có mặt: Vắng mặt:
II) Kiểm tra bài cũ<b> (</b>Thực hiện trong tiết ôn tập)


<i><b>III) Tổ chức ôn tập</b></i>


- Nêu T/C chia hết của 1 tổng, không
chia hết của 1 tổng.


- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Số ngtố và hợp số có điểm gì giống
và khác nhau.


Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ơ trống


- y/c giải thích


- Hướng dẫn h/sinh giải


- Tìm phần tử x của tập hợp


- y/c học sinh đọc đề làm bài vào vở


<b> I) Ơn tập lý thuyết</b>


Câu 5: Tính chất chia hết của 1 tổng
. T/C 1: <i>a m</i>


<i>b m</i>





 (<i>a b m</i> )


. T/C 2: <i>a m</i>


<i>b m</i>




 (<i>a b m</i> )


. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
. Số Ntố


. Hợp số
. ƯCLN
. BCNN


<b>II)Bài tập</b>


<i><b>Bài 165 ( SGK -63)</b></i>
a) 747<i>P</i> vì 747 9


235<i>P</i><sub> vì </sub>235 5


97<i>P</i>


b) a = 835. 123 + 318 <i>P</i> vì <i>a</i>3 (a > 3)
c) b = 5. 7. 11 + 13. 17<i>P</i><sub> vì </sub><i>b</i>2 (b > 2)
d) c = 2. 5. 6 – 2. 29 <i>P</i>



<i><b>Bài 166 (SGK -63)</b></i>


Viết bằng cách liệt kê các phần tử của tập
hợp.


A= {x

N/ 12  x; 15 x; 18 x; 0<x<


300 }


(12;15;18)
<i>x BC</i>


 


BCNN(12; 15; 18) = 180


BC (12; 15; 18) = {0; 280; 360;…..}
Do 0 < x < 300  <i>A</i>

180



a) B = {<i>x N</i> | 84 ;180 ;<i>x</i> <i>x x</i>6}
(84;180)


<i>x UC</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- gv hướng dẫn h/s làm


- gv giới thiệu cho H/S



ƯC (84; 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
<i><b>Bài 167(SGK -63</b><b> )</b><b> </b></i>


: So sánh là a (100 <i>a</i> 150<sub>)</sub>


Vì <i>a</i>10; 15; 12<i>a</i> <i>a</i>  <i>a BC</i> (10;12;15)


120
<i>a</i>


 


<i><b>Bài 168(64-SGK) </b></i>


Máy bay trực thăng ra đời năm 1936.
<i><b>Bài 213(SBT) Gọi số phần thưởng là a</b></i>
- Số vở đã chia là: 133 – 13 = 120
- Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72


- Số tập giấy đã chia là: 170 – 2 = 168
(120;72;168)


<i>a UC</i>


  <sub> và a > 13</sub>


24
<i>a</i>



 


Vậy có 24 phần thưởng.
Nếu <i>a m</i>


<i>a n</i>




  <i>a BCNN m n</i> ( ; )


Nếu



.


, 1


<i>a b c</i>
<i>b c</i> 




 <i>a c</i>


<i><b> IV) Củng cố</b></i>


- Cách tìm ƯCLN , BCNN
<i><b> V)Hướng dẫn học ở nhà.</b></i>



- Làm bài tập 297  211 (SBT)


- Giờ sau kiểm tra 45’.


<b>D/ Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày soạn: 25/11/2008
Ngày giảng:27/11/2008.


<b>Tiết 39</b>



<b> KIỂM tra mét tiÕt</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>


- Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến thức trong chương I của học sinh


- Kiểm tra kĩ năng: thực hiện phép tính, tìm số chưa biết, tìm ƯC, ƯCLN, BC,
BCNN, các số nguyên tố, hợp số


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>B) Chuẩn bị </b>


G: Ra đề kiểm tra


H: Ôn tập các kiến thức đã học chương I


<b>C/ Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>I) Ổn định tổ chức lớp</b></i>



Sĩ số học sinh: Có mặt: Vắng mặt:
II) Kiểm tra một tiết


I)<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (3 điểm)


<b>Câu 1</b>: (1đ)


Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được “Dấu hiệu chia hết”


A B


a- Số chia hết cho 2 1-Có tổng các chữ số chia hết cho 9
b- Số chia hết cho 9 2-Có tổng các chữ số chia hết cho 3
c- Số chia hết cho 5 3-Có chữ số tận cùng là chữ số chẵn
d- Số chia hết cho 3 4-Có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5


5-Có chữ số tận cùng là chữ số lẻ


<b>Câu 2</b>:(1đ)


Điền số thích hợp vào ơ trống:
Phân tích các số ra


thừa số nguyên tố


Ước của


mỗi số ƯC(4, 6, 8) ƯCLN(4,6,8) BCNN(4,6,8)
4



6
8


<b>Câu 3</b>: (1đ).


Cho P là tập hợp các số nguyên tố, hãy điền kí hiệu

hay <sub> thích hợp vào ơ trống.</sub>


2 <b> </b> P
15 P
113 <b> </b> P


18 P
419 <b> </b> P
173 <b> </b> P
2<b>. PHẦN TỰ LUẬN</b> (7đ)


<b>Câu 1</b>: (2đ): Thực hiện phép tính.


a/ 62<sub> : 4. 3 + 2. 5</sub>2<sub> b/ 125.34 + 66.125</sub>


<b>Câu 2</b>: (2đ): Tìm số tự nhiên x, biết:


a) 2x – 138 = 23 <sub>. 3</sub>2 <sub>b) 219 – 7(x+1) = 100</sub>


<b>Câu 3</b>:(2đ):


Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều
vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 290. Tính số sách.



<b>Câu 4</b>: (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>III) Đáp án biểu điểm</b></i>


<b> I) Trắc nghiệm (3 điểm)</b>


Câu 1( 1điểm):


a-3 ; b -1; c-4 ; d-2
Câu 2: (1điểm)


Phân tích các số ra
thừa số nguyên tố


Ước của


mỗi số ƯC(4, 6, 8) ƯCLN(4,6,8) BCNN(4,6,8)


4 <b>22</b> <b><sub>1, 2, 4</sub></b>


<b>1, 2</b> <b>2</b> <b>24</b>


6 <b>2. 3</b> <b>1, 2, 3, 6</b>
8 <b>23</b> <b><sub>1, 2, 4, 8</sub></b>


Câu 3(1 điểm)


2

P
15  P



113

<sub> P</sub>


18 <sub> P</sub>


419

P
173

P


<b> II) Tư luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>: (2đ): Thực hiện phép tính.


a/ 62<sub> : 4. 3 + 2. 5</sub>2<sub> b/ 125.34 + 66.125</sub>
= 36 : 4 + 2.25 = 125( 34 +66)
= 9 + 50 = 125.100
= 59 = 12 500
( Mỗi ý đúng được 1 điểm )


<b>Câu 2</b>: (2 điểm )


Tìm số tự nhiên x, biết:


a) 2x – 138 = 23 <sub>. 3</sub>2 <sub>b) 219 – 7(x+1) = 100</sub>
2x – 138 = 72 7(x+1) = 219 -100
2x = 138 + 72 7(x+1) = 119
2x = 210 x+1 = 119: 7
x =105 x+1 = 17
x =16
( mỗi ý đúng được 1 điểm )


Câu 3 ( 2điểm )



Gọi số sách là a ( 200  a  290) thì


a  12, a  15, a  10,


 a

BC(12, 15, 10 ) (0.5đ)
BCNN(12, 15, 10) = 60


a

{60; 120; 180; 240; 300; 360;...} (0.5đ)
Do 200  a  290 nên a = 240


Vậy số sách đó là 240 quyển (1đ)
Câu 4: (1 điểm) :


Để đánh số các trang sách từ 1 đến 9 phải viết 9 (chữ số)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Để đánh số các trang còn lại phải viết 106-100+1 =7 số có 3 chữ số gồm 3 .7 =21(chữ
số)


Vậy bạn Lan phải viết tất cả 9 + 180 + 21 = 210 (chữ số)
<i><b>IV) Kết quả bài kiểm tra </b></i>


Giỏi : Khá : TB: Yếu: Kém :


<b>D) Đánh giá chung</b>


Ngày soạn : 25/11/08

Chơng

<i><b>II </b></i>

:

Số Nguyên


<i><b> </b></i>Ngy giảng: 27/11/08<i><b> </b></i>


<i><b> Ti</b><b>ế</b><b>t 40</b></i>



<b>LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM</b>



<b> A. Mơc tiªu</b>


- Hs biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N thành tập số nguyên
- Hs biết nhận biết và đọc các số nguyên âm qua các ví dụ thực tế.


- Hs biết biểu diễn các số trên trục số


<b> B. ChuÈn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HS: Đọc bài mới


C. Các hoạt động dạy học
<b>I) Ổn định tổ chức lớp</b>


Sĩ số : Có mặt Vắng mặt:
<b>II) Kiểm tra bài cũ </b>


<b> III ) Bài mới</b>


<i>Giới thiệu chương II</i>


- Trong các chương trình đã học tồn tại hiệu a – b khi nào ? (a  b). Vậy làm thế nào


để có thể thực hiện được phép trừ trên trong trường hợp a < b ví dụ 4 – 6 ? để trả lời
được câu hỏi đó ta đã đưa ra một tập số đó là số nguyên : chương II: Số nguyên sẽ
giới thiệu cho chúng ta các phép tính trên tập số Nguyên .



Trong chương này ta sẽ làm quen với một loại số mới, số nguyên âm, số nguyên
âm cùng với các số tự nhiên tạo thành một tập hợp số nguyên, trong đó phép trừ ln
thực hiện được. Vậy số ngun âm kí hiệu ntn ? khi nào dùng đến số nguyên âm.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


G: Giới thiệu số nguyên âm, cách đọc
Y/c hs đọc n/c ví dụ 1


-Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ gì ?
(Đưa mơ hình nhiệt kế)


- Nêu cấu tạo của nhiệt kế ?


- Nhiệt độ nước đá đang tan là ? nhiệt độ
nước đang sôi ?


- Nhiệt độ dưới 00<sub>c người ta kí hiệu ntn ?</sub>
- Nếu viết – 30<sub>c nghĩa là ntn ?</sub>


Vậy số âm biểu diễn nhiệt độ dưới 00<sub>c, ví dụ:</sub>
kí hiệu -30<sub>c ta đọc 3 độ dưới 0</sub>0<sub>c.</sub>


-Tương tự làm ?1/66


2 học sinh đọc ? học sinh nhận xét


Ngoài ra số nguyên âm cịn chỉ điều gì ? VD2
Hs đọc ví dụ 2



Vậy số nguyên âm còn đc để chỉ điều gi ?
- Nếu nói Cao nguyên Đắc Lắc có độ cao TB
600m nghĩa là gì ? Nói thềm lục địa VN có
độ cao TB – 65m nghĩa là gì ?


Y/c hs đọc bài ?2
Hs trả lời, nx


Ngoài ra số nguyên âm cịn được dùng để
chỉ số nợ, ví dụ: nếu ơng A có 10000 đ, ta
nói “ơng A có 10000đ”, nếu ông A nợ
10000đ, ta nói “ơng A có – 10000đ”


Tương tự làm ?3 /( SGK – 67)
HS đọc, nhận xét


Vậy số ngun âm chỉ điều gì ?


<b>1. Các ví dụ </b>


- Số nguyên âm: -1, -2, -3, -4, ...
* Ví dụ 1:


Số nguyên âm chỉ: nhiệt độ dưới 00<sub>c</sub>


?1


* Ví dụ 2:


Số nguyên âm chỉ: độ cao thấp hơn


mực nước biển


?2


* Ví dụ 3


Số nguyên âm: chỉ số nợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Muốn biểu diễn các số nguyên âm ta làm ntn
? sang phần 2: Trục số


HS2: Dùng tia số để biểu diễn các số tự
nhiên.


Y/c hs lên bảng vẽ tia số


-Giới thiệu cách biểu diễn số nguyên âm
-Giới thiệu: điểm gốc, chiều dương, chiều âm
(Bảng phụ ?4)


-Y/c hs lên bảng làm, nhận xét
-Nêu chú ý


<b>IV.Củng cố - Luyện tập</b>


Các số nguyên âm kí hiệu khác các số tự
nhiên khác 0 ở điểm nào ?


-Các số nguyên âm thường được dùng để chỉ
điều gì ?



Nêu cấu tạo của trục số ?
Y/c hs làm bài tập 1(SGK -68)


Hs 1: lên bảng làm phần a – nhận xét
Hs 2: Nhận xét phần b/


Nêu y/c bài tập 2


Hs đứng tại chỗ TL và nhận xét


Ngồi ra số ngun âm cịn để dùng chỉ các
năm trước công nguyên


Hs đọc y/c bài tập 3


Nếu nói năm – 570 nghĩa là gì ?
HS lên bảng làm bài – nhận xét
Vậy số nguyên âm chỉ điều gì ?
(Bảng phụ) Bài tập 4


- Y/c 2 hs lên bảng làm
- Chốt toàn bài


<b>2. Trục số</b>


-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2


?4



* Chú ý (SGK- 67)


<b>Luyện tập </b>


<b>Bài tập 1</b> (SGK- 68)


a/ -30<sub>c, -2</sub>0<sub>c, 0</sub>0<sub>c, 2</sub>0<sub>c, 3</sub>0<sub>c</sub>
b/ -20<sub>c cao hơn -3</sub>0<sub>c</sub>


<b>Bài tập 2</b> (SGK- 68)


<b>Bài tập 3</b> (SGK- 68)


Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm:
-776


<b>Bài tập 4</b> (SGK-68)




<b> V. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà </b>


- Học bài, xem lại các ví dụ đã chữa, nắm được tác dụng của số nguyên âm,
biết vẽ trục số


- Xem lại các bài tập đã chữa


- BTVN: 5 (SGK/ 68) ; 3, 4, 5 (SBT/54)
- Đọc trước bài “Tập hợp các số nguyên”



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn : 01/12/2008
Ngày giảng : 02 /12/2008


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 41</b>



<b>TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN</b>


<b>A. Mục tiêu</b>



<b>- </b>Hs biết được tập số nguyên gồm số nguyên dương, số 0 và số nguyên âm.
Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm được số đối của một số nguyên.


- Bước đầu hiểu được số nguyên dùng để chỉ các đại lượng có hai hướng ngược nhau.
- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1.GV: bảng phụ


2.HS: Đọc bài mới,thực hiện theo yêu cầu tiết học


<b>C. Hoạt động dạy và học</b>



<b>I) Ổn định tổ chức lớp</b>


Sĩ số : Có mặt Vắng mặt:


<b> II) Kiểm tra bài cũ</b>.


HS1: Vẽ trục số minh họa số nguyên


HS2: Số nguyên âm thường dùng để chỉ điều gì ? Lấy hai ví dụ thực tế có dùng số
ngun âm ? hãy giải thích ý nghĩa của các số nguyên âm đó



Đáp án


-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
* Số nguyên âm dùng:


- Chỉ nhiệt độ dưới 00<sub>c</sub>


- Độ cao sâu hơn mực nước biển
- Số tiền nợ


- Năm trước công nguyên


<b>III. Bài mới</b>


oạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng


HS1:


(Dựa vào trục số hs vẽ)
- Đọc tên các số tự nhiên khác 0 ?


- Những số tự nhiên khác 0 còn gọi là số
nguyên dương.


- Đọc tên các số nguyên âm ?
Hs đọc – GV ghi bảng


- Vậy những số nguyên âm, số nguyên
dương và số 0 đều thuộc tập số nguyên.


-Trong tiết hôm nay ta nghiên cứu về tập số
nguyên


HS2:


GV ghi đề bài


Theo phần giới thiệu cho biết tập số
nguyên là gì ?


- Giới thiệu kí hiệu tập số ngun.


Số 0 là số nguyên âm hay số nguyên
dương ?


(chỉ vào trục số) điểm biểu diễn số 1 gọi là
điểm 1, tương tự điểm biểu diễn số 2 gọi
là điểm 2.


Vậy điểm nào biểu diễn số -4 ?


Điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số


<b>1. Số nguyên </b>


- Số nguyên dương: 1, 2, 3, 4, ....
- Số nguyên âm: -1, -2, -3, -4, ....
Kí hiệu: Tập hợp số nguyên: <b>Z</b>
<b>Z</b> = {...; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

gọi là điểm gì ?
Hs đọc chú ý


Hãy lấy ví dụ về số nguyên dương ? số
nguyên âm ?


Hs làm bài tập 6.(bảng phụ)


Vậy Tập N và Z có mối quan hệ ntn ?
Nêu nhận xét.


(Bảng phụ) Nêu ví dụ(SGK-69)
Y/c hs trả lời ?1


Hs TL ?1, nx


(Bảng phụ) ?2 (SGK -70)
Hs đọc y/c bài tập ?2


Lên xđ vị trí của chú ốc sên khi chú bò
cách A 3 km ?


Hs lên bảng xđ, nx


Xác định vị trí của chú ốc sên khi chú bị tụt
xuống 2m (4m), chú ốc cách A bao nhiêu mét
HS lên bảng xác định, nêu nhận xét


Có nx gì về kết quả của ?2 ?



Hai trường hợp đều cách A 1m nhưng về
về hai hướng khác nhau.


GV Nêu y/c ?3b
HS trả lời


Chốt. Để chỉ hai hướng khác nhau người
ta phải dùng số nguyên âm, do vậy thẩy
trong thực tế cần thiết phải mở rộng tập số
N.


Y/c HS tính nhanh bài tập 7( SGK – 70)
Hs trả lời bài tập 8( SGK -70)


Vậy thấy trong thực tế có một số các đại
lượng đã đc quy ước chung về âm dương.
Tuy nhiên trong thực tế ta cũng có thể tự
quy ước được.


( Trục số)


Trên trục số điểm 1, điểm -1 cách điểm 0
mấy đơn vị ?


Vậy điểm 1 và điểm 1- cách đều điểm 0, ta
nói 1 (-1) là số đối của -1 (1), hay 1 và -1
là hai số đối nhau ?


Thế nào là hai số đối nhau ?



Số đối của số 2 là số nào ? vì sao?


Tìm số đối của số 7 ? của số -3? của số 0 ?


<b>Bài tập 6</b> (SGK/70)
* Nhận xét (GGK/69)
* Ví dụ (SGK/69)
?1


?2


a/ 1mét
b/ 1 mét


?3


<b>Bài tập 7</b> (SGK/70)


<b>Bài tập 8</b> (SGK/70)
a/ 5 độ trên 00<sub>C</sub>


b/ 3143 mét trên mực nước biển.
c/ Số tiền có là 20.000 đồng.


<b>2. Số đối</b>


* Ví dụ: 1 và -1 là hai số đối nhau ?
2 và -2 là hai số đối nhau
?4



Số đối của số 0 là số 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Đó là y/c ?4 ( 70-SGK)
Y/c hs trả lời bài tập 9, nx
HS3:


Tập số nguyên là gì ?
Vì sao phải mở rộng tập số tự nhiên ?
Tập N và Z có mối quan hệ ntn ?


Nói “số tự nhiên a là số nguyên” Đ hay
S ?


Số “nguyên cũng là số tự nhiên” Đ hay
S ?


Thế nào là hai số đối nhau ?


<b> IV. Củng cố</b>


<b>V. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà </b>


- Học bài, nắm được khái niệm tập số <b>Z</b>, số đối nhau.
- Xem lại các bài tập đã chữa


- BTVN: 10 (SGK-71); 39, 40, 41 (SBT-59)
- Đọc trước bài ‘ thứ tự trong tập hợp số nguyên”
- Ôn lại cách so sánh các số tự nhiên trên tia số
- Hướng dẫn bài tập 39 (SBT-59):



Muốn tính gía trị của biểu thức ta thay giá trị của x, tính kết quả.


<b>D. Đánh giá rút kinh nghiệm</b>



<b> Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 42 </b>



Thø tù trong tập hợp số nguyên



<b>A. MC TIấU</b>


<b>- </b>Hc sinh bit so sánh hai số nguyên


- Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I) Ổn định tổ chức lớp</b>


Sĩ số 6A : Có mặt Vắng


<b> II. Kiểm tra bài cũ</b>.


- Vẽ trục số ? Chỉ ra hai cặp số nguyên đối nhau ?


- Tập số nguyên là gì ? lấy ví dụ về số ngyên âm, số nguyên dương? số 0 có phải là số
ngun âm khơng ? Có phải là số ngun dương khơng ?


Đáp án


-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
Số 1 và -1 đối nhau; 2 và -2 đối nhau



<b>Z</b> = {...; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}


Số 0 không là số nguyên âm, không là số nguyên dương


<b> III. Bài mới</b>


* ĐVĐ - Nêu cách so sánh các số tự nhiên trên trục số?
- Muốn so sánh các số nguyên ta làm ntn ?


Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng


HS tự nghiên cứu phần mở đầu


Khi so sánh hai số tự nhiên a và b bất kỳ
có thể xẩy ra những trường hợp nào ?
a > b, a < b hoặc a = b


Hãy so sánh 3 và số 5 và nhận xét vị trí
của chúng trên tia số ?


- Dựa trên tia số, số tự nhiên a nhỏ hơn số
tự nhiên b khi nào ?


Tương tự khi so sánh hai số nguyên a, b
khác nhau xẩy ra hai trường hợp a < b
hoặc a > b


Khi so sánh hai số tự nhiên trên tia số ta
dựa vào vị trí các điểm biểu diễn các số


trên tia số, hoàn toàn tương tự như khi so
sánh hai số nguyên ta cũng dựa vào vị trí
các điểm biểu diễn các số đó trên trục sơ.
- Vậy số ngun a < b khi nào ?


Đọc nhận xét.
(Bảng phụ) ?1


HSlên bảng điền, nx


Nhìn vào trục số, cho biết có số ngun
nào nằm giữa -4 và -5 khơng ?


Ta nói - 4 và -5 là hai số nguyên liền
nhau.


-Vậy tóm lại hai số nguyên a và b được
gọi là liền nhau khi nào ?


Hs đọc chú ý.


<b>1</b><i><b>. So sánh hai số nguyên </b></i>


- Cho a, b

Z, a b  <sub>a < b hoặc a > b</sub>


* Nhận xét: (SGK/71)


?1


a/ Điểm -5 nằm <i>bên trái</i> điểm -3, nên


-5 <i>nhỏ hơn</i> -3, và viết <i>-5 < -3</i>


b/ Điểm 2 nằm <i>bên phải</i> điểm -3, nên
<i>2 lớn hơn -</i>3, và viết: <i>2 > -3</i>


c/ Điểm – 2 nằm <i>bên trái </i>điểm 0, nên
<i>-2 nhỏ hơn 0</i>, và viết <i>-2 < 0</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ghi bảng y/c bài ?2


Hs lên bảng làm bài, nhận xét
Dựa vào kết quả bài ?2 hãy:


So sánh số nguyên dương với số 0 ?
So sánh số nguyên âm với số 0 ?


So sánh số nguyên âm với số nguyên
dương?


Đọc nhận xét


Dựa vào trục số hãy giải thích nhận xét ?
Vậy dựa vào trục số ta có thể so sánh hai số
ngun, cịn cách nào để so sánh hai số
nguyên không?


Dựa vào trục số, hãy cho biết khoảng
cách từ điểm -3, điểm 3 đến điểm 0?
Có nhận xét gì về khoảng cách từ hai số
đối nhau đến điểm 0 ?



Trả lời ?3 ( SGK-72)


Khoảng cách từ điểm -1 đến 0 là 1, ta nói
1 là giá trị tuyệt đối của -1.


Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?
Hs đọc khái niệm


Muốn xác định giá trị tuyệt đối của một
số nguyên ta làm ntn ?


Xđ khoảng cách từ điểm đó đến 0
12 = ?;  35 = ?; 0 = ?
Hs làm bài <b>?4</b>


Trị tuyệt đối của số 0 là bao nhiêu ?


Có nhận xết gì về trị tuyệt đối của số
nguyên dương, số nguyên âm ?


Nx gì về trị tuyệt đối của hai số đối
nhau ?


Dựa vào trục số hãy so sánh -1 và -5 ?
Hãy so sánh  1 và  5 ?


Vậy từ đó suy ra cách so sánh hai số
nguyên âm ?



HS đọc nhận xét ?
Chốt lại nx


- Muốn so sánh hai số nguyên âm ta có
mấy cách ? đó là cách nào ?


- Dùng trục số để so sánh hai số nguyên
ta căn cứ vào đặc điểm gì ?


- Khi so sánh hai số nguyên ta chú ý điều


?2 So sánh:


a/ 2 < 7 b/ -2 > -7
c/ -4 < 2 d/ -6 < 0
e/ 4 > -2 g/ 0 < 3


<b>2</b><i><b>. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên</b></i>


?3 Khoảng cách từ điểm -1 đến 0 là 1,
ta nói 1 là giá trị tuyệt đối của -1.


* Khái niệm (SGK/72)


Kí hiệu: Giá trị tuyệt đối của số a: <i>a</i>
* Ví dụ:


12 = 12;  35 = 35; 0 = 0


?4


1 = 1;  1 = 1;  5 = 5
5 = 5;  3 = 3; 2 = 2


<b>* Nhận xét</b> (SGK/72)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Giá trị tuyệt đối của mỗi số là gì ?


- Nhận xét trị tuyệt đối của số nguyên âm,
nguyên dương, số 0, hai số đối nhau ?
- Y/c hs làm bài 11- Gv ghi y/c lên bảng
HS lên bảng điền và nx


HSlên bảng làm bài 15(SGK – 72)
Chốt cách so sánh hai gía trị tuyệt đối
- Nêu y/c bài tập 12( SGK -73).


2 hs lên bảng làm, nx
Chốt toàn bài


<b>Bài tập 11 </b> (SGK/73).


3 <b><</b> 5 ; -3 <b>></b> -5; 4 <b> ></b> -6; 10 <b> ></b> -10


<b>Bài tập 15</b> (SGK/73)


3 < 5 ;  3 <  5 ;
 1 > 0 ; 2 =  2



<b>Bài tập 12</b> (SGK/73).


a/ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần
-17, -2, 0, 1, 2, 5


b/ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần
-101, -8, 0, 7, 15, 2001


<b> IV.Củng cố </b>


<b>V. Hướng dẫn HS học bài v</b> <b>à làm bài ở nhà</b> (2/<sub>)</sub>


- Học bài nắm được khái niệm số kiền trước, số liền sau, gía trị tuyệt đối của
số nguyên, cách so sánh hai số nguyên


- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 13, 16, 17, 18 (SGK-73)
<b>D. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Ngày soạn: 30/11/09


Ngày giảng:01/12/09

<b>Ti</b>

ết

<b> 43</b>



LuyÖn tËp



<b>A . MỤC TIÊU </b>


. KT: Củng cố các K/N về số Z, N, so sánh 2 số nguyên. Cách tìm giá trị tuyệt đối của
1 số nguyên, tìm số đối số liền trước, liền sau của một số nguyên.



. KN: - Tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, tính giá trị biểu thức chứa GTTĐ.
. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác qua việc áp dụng qui tắc.


<b>B .CHUẨN BỊ</b>
. GV: Bảng phụ


. HS: Bảng nhóm, phiếu học tập.
<b>C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
I) Ổn định tổ chức lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b> II) Kiểm tra bài cũ.</b></i>
1) Chữa bài 18 (SGK -73)


2) Chữa bài 19 (SGK - 73): 0 < 2; -15 < 0; -10 < -6; 3 > 9; -10 < 6; -3 < 9.
<i><b> III. Luyện tập.</b></i>


- H/S làm bài 33 ( SBT-58)


- Điền dấu + hoặc dấu trừ để được kq
đúng.


- H/S tìm số đối của các số


- Tính gtrị biểu thức
- Giải thích cách làm.


- Nêu cách tìm x


- Thế nào là số liền trước liền sau của 1
số nguyên.



- Tìm số liền sau của 1 số nguyên.


- Tìm số liền trước của số nguyên


<i><b>Dạng 1: So sánh 2 số nguyên.</b></i>


<b>1) Bài 33 ( SBT -58)</b>


a) -99 > -100 b) -542 < -263
c) 100 > -100 d) -150 < 2


<b>2) Bài 28 ( SBT-58).</b>


a) 3 > 0 b) 0 > -13
c) -25 < 9 d) – 5 < 8.
<i><b> Dạng 2: Tìm số đối.</b></i>


a) Số đối của -1 là 1.
Số đối của -7 là 7
Số đối của 2 là -2
Số đối của |-3| là -3
Số đối của |8| là -8
Số đối của |0| là 0.


Dạng 3: Tính giá trị biểu thức
1) a) |- 6| - |- 2| = 6 – 2 = 4


b) |- 5|. |- 4| = 5. 4 = 20
c) |-20| : |- 5| = 4



d) |247| + | - 47| = 247 + 47 = 294.
2) Tìm x


a) |x| + |- 5| = | - 371|


|x| + 5 = 371  |x| = 366 366
366


<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>




a) |- 6|. |x| = |54|  |x| = 54: 6 = 9
9


9
<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>





<i><b>Dạng 4: Tìm số liền trước,liền sau của 1 số</b></i>
<i><b>nguyên</b></i>


a) Tìm số liền sau:
- Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của -1 là 0
b) Tìm số liền trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Viết tập hợp B các phần tử của A và
các số đối của chúng.


- Viết tập hợp C các số phần tử của A
và giá trị tuyệt đối của chúng.


Số liền trước của -1 là -2
<i><b>Dạng 5: Bài tập về tập hợp</b></i>
- Cho A = {5; -3; 7; -5}
a/ B = {5; -3; 7; -5; -7; 3}
C = {5; -3; 7; -5; 3}
<i><b>IV.Củng cố</b></i>


- Nhắc lại cách so sánh 2 số nguyên
- ĐN gtrị tuyệt đối của 1 số nguyên
<i><b>V.Hướng dẫn học ở nhà</b></i>


- Lý thuyết: Học SGK
- Bài tập 25  31 (SBT-58)



<b>D.RÚT KINH NGHIỆM </b>


………
………
………
………
………
………


Ngày soạn :08/12/2008


Ngày giảng: 09/12/2008 <b>Tiết 44</b>


<b> CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU</b>


<b>A - Mục tiêu</b>

:



. H/S biết cộng hai số nguyên cùng dấu


. Liên hệ điều đã học với thực tế. Hiểu rõ về đại lượng nói tho hai hướng ngược nhau.


<b>B - Chuẩn bị.</b>



. GV: Trục số, bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>C - Hoạt động giảng dạy</b>



I) Ổn định tổ chức lớp



Sĩ số : Có mặt Vắng mặt
<i><b> II)Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Chữa bài 25 (Sgk - SBT)
- Chữa bài 31 (SBT).
<i><b> III) Bài giảng.</b></i>


- Số +4; +2 là những số tự nhiên
nào? Tìm tổng?


- t0<sub> trưa là 3</sub>o<sub>c chiều giảm xuống </sub>
2o<sub>c, Tính t</sub>o<sub> chiều.</sub>


- Nêu cách cộng 2 số nguyên âm


- H/S làm bài ?2


a/ (+37) + (+81) = +118
b/ (-23) + (-17) =


- (23 + 17) = - 40
<i><b>IV) Củng cố</b></i>


*Nêu quy tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu?


* Làm các bài tập


- Cho H/S lên bảng giải
- Các bạn khác nhận xét



- Cho H/S lên bảng giải.


- H/S khác nhận xét cách làm và
kq của bạn trên bảng.




-- Nêu cách làm?


(Thực hiện phép cộng rồi so sánh).


<i><b>1) Cộng 2 số nguyên dương</b></i>
VD1: (+4) + (+2) = 4 + 2 = 6


VD2: (+425) + (+150) = 425 + 150 = 575
<i><b>2) Cộng 2 số nguyên âm</b></i>


VD1: Nhiệt độ chiều
- 3o<sub>c + (- 2</sub>o<sub>c) = - 5</sub>o<sub>c</sub>
VD2: (-4) + (-5) = -9


VD3: (-17) + (-54) = - (17 + 54) = -71
<i><b>. Qui tắc:</b></i>


+ Cộng hai số nguyên cùng dấu
- Cộng 2 giá trị tuyệt đối
- Dấu là dấu chung
<i><b>?2:</b></i>



a/ (+37) + (+81) = +118


b/ (-23) + (-17) = -(23 + 17) = - 40


<i><b>3) Luyện tập.</b></i>
Bài 23 (75 - SGK)
a) 2763 + 152 = 2915


b) (- 17) + (-14) = - (17 + 14) = - 31
c) (-35) + (- 9) = - (35 + 9) = -44
Bài 24 (75 - SGK).


Tính


a) (-5) + (- 248) = - (5 + 248) = - 253
b) 17 + |- 33| = 17 + 33 = 50


c) |-37| + |+ 15| = 37 + 15 = 52


Bài 25 (75-SGK): Điền dấu thích hợp vào ơ
trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Tìm to<sub> trong phịng lạnh.</sub> <sub> (- 10) > (- 11)</sub>
Bài 26 (75-SGK).


- Nhiệt độ ở phòng lạnh là
(- 5o<sub>c) + (- 7 </sub>o<sub>c) = - 12</sub>o<sub>c</sub>
V)Hướng dẫn học ở nhà


- Học kỹ qui tắc cộng 2 số cùng dấu.


- Làm bài tập 35  41 (58; 59) SBT


<b>D.Rút kinh nghiệm </b>



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Ngày soạn : 08/12/2008


Ngày giảng: 09/12/2008 <b>Tiết 45</b>


<b> CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KH¸c dÊu</b>


<b>A - Mục tiêu</b>



- H/S nắm vững cách cộng 2 sô nguyên khác dấu


- Hiểu dùng số nguyên để biểu thị sự tăng, giảm của 1 đại lượng.


- Có ý thức liên hệ điều đã học với thực tiễn.


<b>B - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>C - Tiến trình bài dạy</b>



I) Ổn định tổ chức lớp


Sĩ số : Có mặt Vắng mặt
<i><b> II) Kiểm tra</b></i>


1) Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu. Tính (+ 5) + (+ 7); (- 5) + (- 7)
2) ĐN gtrị tuyệt đối của a. Tìm x biết |x| < 4


<i><b> III) Bài giảng</b></i>


- Muốn tìm nhiệt độ trong phịng
buổi chiều ta làm thế nào?


- H/S thực hiện phép cộng trên trục
số


- HS làm ?1
- H/S làm ?2


- H/S khác nhận xét kq


- Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên
khác dấu



- H/S làm ?3


<i><b>1) Ví dụ:</b></i>


to<sub> sáng = 3</sub>o<sub>c, t</sub>o<sub> chiều giảm 5</sub>o<sub>c. Hỏi t</sub>o<sub> buổi chiều.</sub>
Nhiệt độ buổi chiều là: 3o<sub>c – 5</sub>o<sub>c = 3</sub>o<sub>c + (- 5</sub>o<sub>c) =</sub>
-2o<sub>c.</sub>


?1 Tính rồi so sánh.
a) (- 3) + (3) = 0


(3) + (- 3) = 0  (- 3) + (3) = (3) + (- 3).
?2 Tìm và nhận xét kq


a) 3 + (- 6) = (-3)


|-6| - |3| = 6 – 3 = 3  3 + (- 6) |-6| - |3|


b) (-2) + (+ 4) = + 2


|- 2| + |+ 4| = 6  (-2) + (+ 4)|- 2| + |+ 4|


<i><b>2) Qui tắc:</b></i>


- Lấy GTTĐ lớn “- “ GTTĐ nhỏ
- Dâu của số nào có GTTĐ lớn hơn
<i><b>3) Áp dụng:</b></i>


VD1: (- 273) + 55 = - (273 - 55) = - 218
VD2: 273 + (- 55) = + (273 - 55) = 218



?3


a) – 38 + 27 = - (38 - 27) = - 11


b) 273 + (- 123) = + (273 - 123) = + 150
<i><b>IV)Luyện tập củng cố </b></i>


- H/S lên bảng tính
- H/S khác nhận xét kq


- Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên khác
dấu, cùng dấu.


- So sánh 2 bước làm:
+ Tính gtrị tuyệt đối;


+ Xác định dấu.


- Cho H/S điền đúng, sai vào ô trên
bảng.


Điền đúng, sai


a/ (+ 7) + (- 3) = (4) Đ
b/ (- 2) + (+ 2) = 0 Đ


Bài 27 (72- SGK).


a) 26 + (-6) = 20; b) (- 75) + 50 = - 25


c) 80 + (- 220) = - 140


Bài 28 (76- SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

c/ (- 4) + 7 = (-3) S
d/ (- 5) + (+ 5) = (-10) S


Học sinh thực hiện phép tính và so sánh
kết quả?


a/ So sánh 23 + (- 13)
(-23) + 13


b/ (- 15) + 15 và 15 + (- 15)
<i><b> V)Hướng dẫn học ở nhà</b></i>


- Lý thuyết: học 2 qui tắc cộng số nguyên
- Bài tập: 29  33 (76 – 77 Sgk)


<b>D.Rút kinh nghiệm </b>



………
………
………
………
………


Ngày soạn : 09/12/2008


Ngày giảng: 11/12/2008 <b>Tiết 46</b>


<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A - Mục tiêu:</b>



- Củng cố qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Rèn kỹ năng áp dụng qui tắc cộng 2 số nguyên làm bài tập.
- Dùng số nguyên để biểu thị sự tăng, giảm của đại lượng thực tế.


<b>B - Chuẩn bị</b>



- GV: Bảng phụ ghi đề bài


- HS: Bảng nhóm, ơn qui tắc cộng số ngun


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

I) Ổn định tổ chức lớp


Sĩ số : Có mặt Vắng mặt
<i><b> II) Kiểm tra bài cũ</b></i>


1) Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên âm. Chữa bài 31 – 37 Sgk


2) Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu. Chữa bài 33 (77 – Sgk )
<i><b> III) Tổ chức luyện tập</b></i>


- Cho H/S cả lớp làm
- Gọi 2 h/s lên bảng làm


- Cho H/S lên bảng


- Tính gtrị của biểu thức ta làm
thế nào?



- Nêu nhận xét: Khi cộng với
một số nguyên âm, nguyên
dương (ta làm) so với số ban đầu
ntn?


- Tìm x từ bài tốn


- Số tiền của Ơng Nam so với
năm ngối tăng x triệu đồng. Hỏi
x = ? Biết số tiền của Ông Nam
so với năm ngoai.


a/ Tăng 5 triệu đồng
b/ Giảm 2 triệu đồng


- Tìm số (*) thích hợp thoả mãn.


<i><b>Dạng 1: Tính gtrị biểu thức so sánh 2 số nguyên</b></i>
<i><b>Bài 1: Tính</b></i>


a) (- 50) + (- 10) = (- 60)
b) (- 16) + (-14) = (- 30)
c) (- 367) + (- 33) = (-400)
d) |- 15| + ( 27) = 42


<i><b>Bài 2: Tính</b></i>


a) 43 + (- 3) = 40; b) |- 29| + (-11) = 18
c) 0 + (- 36) = - 36 d) 207 + (- 207) = 0


e) 207 + (- 317) = - 110


<i><b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức</b></i>


a) x + (- 16) = (- 4) + (- 16) = (- 20) Vì x = - 4
b) (- 102) + y = (- 102) + 2 = - 100 (vì y = 2)
<i><b>Bài 4: So sánh rồi rút ra nhận xét</b></i>


a) 123 + (- 3) < 123
b) (- 55) + (- 15) > - 55
c) – 97 + 7 > - 97


. Nhận xét: Khi cộng với 1 số nguyên âm kq bé hơn
số ban đầu.


+ Khi cộng với số nguyên dương kết quả lớn hơn
số ban đầu.


<i><b>Dạng 2: Tìm số nguyên x</b></i>
<i><b>Bài 5: Dự đoán</b></i>


a) x + (- 3) = - 11
x = - 11 – (- 3) = - 8


b) 5 + x = 15  x = 20 vì – 5 + 20 = 15
c) x + (- 12) = 2  x = 14 vì 14 + (- 12) = 2
d) |- 3| + x = -10  <sub>x = - 13 vì – 13 + |- 3| = - 10</sub>


<i><b>Bài 6:</b></i>
a/ x = 5


b/ x = - 2


<i><b>Bài 7 – 55 (60 - SBT) Thay dấu * bằng chữ số </b></i>
<i><b>thích hợp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

H/S nhận xét


- Số sau lớn hơn số trước mấy
đơn vị.


- Số sau nhỏ hơn số trước mấy
đơn vị.


- Sau đó H/S viết tiếp.


Vì 76 + (-24) = -100


b) 39 + (- 1*) = 24  *= 5 Vì 39 + (- 15) = 24
c) 296 + (- 5*2) = - 206  *= 0


Vì 296 + (- 502) = - 206


<i><b>Dạng 3: Viết dãy số theo qui luật</b></i>
a) Viết 2 số tiếp theo vào dãy
- 4; -1; 2; 5; 8


b) 5; 1; -3; -7; - 11
IV)Hướng dẫn học ở nhà


- Lý thuyết: Học qui tắc cộng số nguyên


- Bài tập: làm từ 51  56 (60 - SBT)


<b>D-Rút kinh nghiệm </b>



………
………
………
………
………
………


Ngày soạn : 09/12/2008
Ngày giảng: 11/12/2008


<b>Tiết 47</b>


<b>TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN</b>


<b>A - Mục tiêu</b>



- H/S nắm được 4 T/C cơ bản của phép cộng các số nguyên


- Có ý thức vận dụng các T/C cơ bản của phép cộng để tính nhanh và tính hợp lý.
- Biết cách tính đúng tổng của nhiều số nguyên.


<b>B - Chuẩn bị.</b>



. GV: Bảng phụ, bài tập, trục số, phấn màu, thước kẻ
. HS: ôn về phép cộng – tính chất phép cộng 3 số tự nhiên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

I) Ổn định tổ chức lớp


Sĩ số : Có mặt Vắng mặt
<i><b> II) Kiểm tra</b></i>


1) Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu? Chữa bài 51
2) Phát biểu T/C phép cộng các số tự nhiên.


Tính (- 2) + (- 3) và (- 3) + (- 2)


(- 8) + (+ 4) và (+ 4) + (- 8) Rút ra nhận xét.
<i><b> III) Bài giảng</b></i>


- Tổng 2 số nguyên không đổi khi
nào?


- Viết dạng tổng quát


- H/S làm ? 2. Tính và so sánh
- H/S rút ra kết luận gì?


- Viết dạng tổng quát


- Cho H/S làm bài 36 Sgk.
- Nêu cách giải nhanh, hợp lý


- Một số cộng với 0 kết quả ntn?
Cho VD?


VD: (- 10) + 0 = ? 12 + 0 = ?


- H/S tính (- 12) + (+ 12)


25 + (- 25)


- Vậy tổng của 2 số nguyên đối nhau
bằng ?


- Nếu a + b = 0 thì a, b là 2 số ntn?
- H/S làm ?3 Tính tổng các số
nguyên a.


<i><b>1) Tính chất giao hoán</b></i>


VD: (- 2) + (- 3) = ( - 3) + (- 2) = (- 5)
(- 8) + (+ 4) = (+ 4) + ( - 8) = (- 4)
Tổng quát: a + b = b + a (<i>a b Z</i>,  <sub>)</sub>
<b> </b><i><b>2)Tính chất kết hợp</b></i>


VD: [(-3) + 4] + 2 = (- 3) + [4 + 2] = [(- 3) + 2]
+ 4 = 3


TQ: (a + b) + c = a + (b + c) = (a + c) + b
, ,


<i>a b c Z</i> <sub>.</sub>


<i><b>Áp dụng:</b></i>


a) 126 + (- 20) + 2004 + (- 106) =
= 126 + [(- 20) + (- 106)] + 2004


= 126 + (- 126) + 2004 = 2004
b) (- 199) + (- 200) + (- 201)


= [(-199) + (- 201)] + (- 200) =
= (- 400) + (- 200) = - 600
<i><b>3) Cộng với số 0</b></i>


a + 0 = 0 + a = a
<i><b> 4) Cộng với số đối</b></i>


VD: - 12 + 12 = 0; 25 + (- 25) = 0
KL: + a + (- a) = 0


+ Nếu a + b = 0 thì a = - b
? 3: - 3 < a < 3


 a = {-2; - 1; 0; 1; 2}


Có tổng là (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = 0
<i><b>IV)Củng cố - Luyện tập</b></i>


- Nêu các T/C của phép cộng các
số nguyên.


- Làm bài 38 (79 - sgk)
- H/S làm bài 39 (79 - sgk)
- Nêu cách thực hiện phép toán.


Bài 38



Độ cao của chiếc diều là: 15 + 2 – 3 = 14 cm.
Bài 39


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Điền số thích hợp vào ơ trống.


= (- 2) + (- 2) + (- 2) = (- 6)
b) (- 2) + 4 + (- 6) + 8 + (- 10) + + 12


2 + 2 + 2 = 6.
Bài 40: Điền số


a 3 -15 - 2 0


-a - 3 15 2 0


|a| 3 15 2 0


<i><b> V)Hướng dẫn học ở nhà.</b></i>
- Lý thuyết: Học Sgk


- Bài tập: 36, 37 (78 - SGK)
41  46 (SGK-80)


<b>D-Rút kinh nghiệm </b>



………
………
………
………
………


………
………
……….


Ngày soạn:


Ngày giảng:

<b>Tiết 48</b>



<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>A - Mục tiêu</b>



- Biết vận dụng các T/C của phép cộng các số nguyên đã tính đúng, tính nhanh.
- Củng cố kỹ năng tìm số đối, tìm gtrị tuyệt đối của 1 sơ ngun – Áp dụng làm
tốn thực tế.


- Rèn luyện tính sáng tạo của học sinh.


<b>B - Chuẩn bị</b>


. GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập
. H/S: bảng con, bút.


<b>C - Tiến trình dậy học:</b>


I) Ổn định tổ chức lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b> II) Kiểm tra</b></i>


1) Phát biểu T/C cộng các số nguyên?| Viết công thức


Chữa bài 37(a) Sgk - 78.


Tính x = - 3; - 2; …; 1; 2  Tổng của x
<i><b>III) Bài giảng</b></i>


- Gọi h/s lên bảng tính
- Nêu các cách tính
so sánh kết quả


- Tính hợp lý
- Tính hợp lý


- Tính tổng các số nguyên x


- gọi h/s lên bảng rút gọn


- Tìm sau 1 h mỗi Canơ ở vị trí
nào?


<III> Đố vui


- Bạn Hùng nói đúng khơng?
- Cho ví dụ?


- Điền -1; -2; -3; -4; 5; 6; 7 vào ô
trống sao cho tổng 3 số thẳng hàng
bất kỳ (= 0)


<i><b>D</b><b>¹ng 1:</b><b> Tính tổng, tính nhanh</b></i>



<i><b>Bài 1 ( trg 61 SBT): Tính</b></i>


a) 5 + (- 7) + 9 + (- 11) + 13 + (- 15)


= (- 2) + (- 2) + (- 2) = (- 6)
b) 2 + (- 4) + 6 + (- 8) + <sub>+ 98 + (- 100)</sub>


= (- 2) + (- 2) + <sub>+ (- 2) </sub>


= (- 2). 25 = (- 50)
<i><b>Bài 2: 62 – SBT</b></i>


a) (- 17) + 5 + 8 + 17 = ( -17 + 17) + 5 + 8 = 13
<i><b>Bài 3: 66 – SBT</b></i>


a) 465 + [ 58 + (- 465)] + (- 38)
= [465 + (- 465)] + [58 + (- 38)]
= 0 + 20 = 20
d) Tính tổng x biết | x | 15


 |x| = 15; 14; 13; ……; 0
Có tổng là:


- 15 + (- 14) + <sub>+ 14 + 15 = 0</sub>


<i><b>Bài 4: Tính gọn biểu thức</b></i>
<i><b>Bài 63: (61 - SBT)</b></i>


a) – 11 + y + 7 = - 4 + y
b) x + 22 + (- 14) = x + 8


c) a + (- 15) + 62= a + 47
<i><b>Dạng 2: Toán thực tế.</b></i>
<i><b>Bài 43: (80 - SGK)</b></i>
a/ Sau 1h Canô 1 ở B
Sau 1h Canô 2 ở D


2 Canô cách nhau 10 – 7 = 3 (km)
b/ Sau 1h Canô 1 ở B


Sau 1h Canô 2 ở A


Vậy 2 Canô cách nhau: 10 + 7 = 17 (km)
<i><b>Bài 45 (80 - Sgk)</b></i>


- Bạn Hùng nói đúng vì
(- 4) + (- 5) = (- 9)
(-9) < (- 4)


(- 9) < (- 5)
<i><b>Bài 64</b></i>


- Tổng của bộ 3 số
bằng 0 nên tổng


<i><b> </b></i>
- 7 km 7 km


A C D B
10km



-4


7 - <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- x là 1 trong 7 số đã cho cộng cả 3
hàng được.


8 + 2x = 0
X = - 4


- Hướng dẫn h/s sử dụng máy tính
để tính.


của 3 bộ các số
cũng (= 0).


<i><b>D¹ng 3:</b><b>Sử dụng máy tính</b></i>


a) 187 + (- 54) = 133
b) (- 203) + 349 = 146
c) (- 175) + (- 213) = - 388


IV)Hướng dẫn học ở nhà


- Ôn lại qui tắc và T/C của phép cộng số nguyên
- Bài tập: 65  71 (61 – 62 SBT)


<b>D-Rút kinh nghiệm </b>



………


………
………
………
………
………


Ngày soạn:


Ngày giảng: <b>Tiết 49</b>


<b> PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN</b>


<b>A/Mục tiêu:</b>



- H/S hiểu được qui tắc phép trừ trong Z
- Biết tính đúng hiệu 2 số nguyên


- Bước đầu hình thành, dự đốn trên cơ sở nhìn thấy qui luật thay đổi của một
loại hiện tượng toán học liên tiếp và phép tương tự.


<b>B/Chuẩn bị của gv và hs</b>



1 – GV: Bảng phụ ghi những câu hỏi – Bài tập 50 (82 - SGK)
2 - Học sinh: Bảng con.


<b>C / Hoạt động dạy và học</b>



I) Ổn định tổ chức lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b> II) Kiểm tra bài cũ</b></i>



1 – Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu. Chữa bài 65 SBT.
2 - Chữa bài 71 – SBT.


a/ 6; 1; - 4; - 9; - 14


6 + 1 + (- 4) + (- 9) + (- 14) = - 20
b/ - 13; - 6; 1; 8; 15; có tổng 5.
3 - Chữa bài 70 (SBT - 62).


<i><b>III) Bài giảng.</b></i>


- Phép trừ 2 số tự nhiên thực hiện
được khi nào?


- Còn trong Z phép trừ được thực
hiện ntn?


- H/S tính và rút ra nhận xét.
3 – 1 và 3 + (- 1)


3 – 2 và 3 + (- 2)
3 – 3 và 3 + (- 3)
3 – 4 và 3 + (- 4)


- Tính 2 – 2; 2 – 1; 2 – 0; 2 + 0; 2
– (- 1); 2 – (- 2)


- Qua các VD muốn trừ đi một số
nguyên ta có thể làm ntn?



- Vận dụng H/S làm bài 47 (82)
2 – 7 = - 5 - 3 – (- 4) = 1
1 – (- 2) = 3 -3 – 4 = - 7
- H/S làm bài 48.


- Phép trừ trong Z và N khác
nhau ntn?


<i><b>1) Hiệu của 2 số nguyên</b></i>
VD: 3 – 1 = 3 + (- 1) = 2
3 – 2 = 3 + (- 2) = 1
3 – 3 = 3 + (- 3) = 0
3 – 4 = 3 + (- 4) = - 1
3 – 5 = 3 + (- 5) = - 2
VD: 2 – 2 = 2 + (- 2) = 0
2 – 0 = 2 + 0 = 2
2 – (- 1) = 2 + 1 = 3
2 - (- 2) = 2 + 2 = 4
Qui tắc(SGK -81).


a – b = a + (- b)


(Giữ nguyên số bị trừ và chuyển phép trừ
thành phép cộng với số đối của số trừ.)


<i><b>2)Ví dụ:</b></i>


VD1: 3o<sub>c – 4</sub>o<sub>c = (- 1</sub>o<sub>c)</sub>
VD2: Bài 48 (82 - Sgk).


0 – 7 = 0 + (- 7) = (- 7)
7 – 0 = 7 + (0) = 7
a – 0 = a + 0 = a.
0 – a = 0 + (- a) = -a
<i><b>IV)Củng cố - Luyện tập.</b></i>


1) Phép trừ 2 số nguyên – Nêu
qui tắc - Viết công thức


2) Bài 77 (63) SBT


Biểu diễn các biểu thức sau thành
tổng rối tính kq nếu có thể.


3) HS làm bài 50 (82- SGK).


a) – 28 + (- 32) = (- 28) + (+ 32) = 4
b) 50 – (- 2) = 50 + 2 = 52


c) (- 45) – 30 = (- 45) + ( - 30) = - 75
d) x – 80 = x + (- 80)


e) 7 – a = 7 + (- a)


g) (- 25) – (- a) = - 25 + a
3 x 2 – 9 = - 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

25 29 10
<i><b>V)Hướng dẫn bài tập về nhà</b></i>



- Học kỹ lý thuyết


- Làm bài 49  53(Sgk 82)


73  76 (SBT 63)


<b>D-Rút kinh nghiệm </b>



………
………
………
………
………
……….
………
………
………
………
………
……….


Ngày soạn:


Ngày giảng TiÕt 50

<b>lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- KiÕn thøc: Cđng cè các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.


- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên : Biến trừ thành cộng, thực hiện phép


cộng, kĩ năng tìm số hạng cha biết của một tỉng, thu gän biĨu thøc.


+ Hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
- Thái độ: Rèn luyện tớnh sỏng to ca HS.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- Giáo viên: Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.


C. Tiến trình d¹y häc
I) Ổn định tổ chức lớp


Sĩ số : Có mặt Vắng mặt
<i><b> II) Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS1: Phát biểu quy tắc phép trừ số
nguyên. Viết c«ng thøc.


Thế nào là hai số đối nhau ?


- Hai HS lên bảng.
HS1: Bài 49:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Chữa bài tập 49.


- HS2: Chữa bài tập 52. - a 15 - 2 0 3.
- HS2: Bµi 52:


Nhµ bác học Acsimét:


Sinh năm : - 287.
Mất năm : - 212.


Ti thä lµ : - 212 - (- 287)


= - 212 + 287 = 75 (ti).
III) Tỉ chøc lun tËp


D¹ng 1. Thùc hiƯn phép tính:


- Yêu cầu HS làm bài tập 81; 82 (64
SBT)


- Hai HS lên bảng trình bày.


- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép
tính, áp dụng các quy tắc.


- Yêu cầu HS làm bài tập 86 <64 SBT>.
Cho x = - 98 ; a = 61 ; m = - 25.


Tính giá trị các biểu thức sau:
a) x + 8 - x - 22


b) - x - a + 12 + a.


- GV híng dÉn HS thùc hiƯn.
D¹ng 2. Tìm x:


Bài 54 (82 –SGK)



- GV: Trong phép cộng, muốn tìm một
số hạng cha biết ta làm nh thế nào ?
- Lấy tng tr i s hng ó bit.


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 87 <65 SBT>.
- GV: Tỉng 2 sè b»ng 0 khi nµo ?


- HiƯu hai sè b»ng 0 khi nµo ?


Dạng 3: Bài tập đúng, sai, đố vui.
- Yêu cầu HS làm bài 55 theo nhóm.
- Yêu cầu làm bài tập:


Điền đúng, sai ? Cho VD.


<i><b>D¹ng 1. Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b></i>
<i><b>Bµi 81( 64 </b></i>–<i><b>SBT)</b></i>


a) 8 - (3 - 7) = 8 - [3 + (-7)]


= 8 - (- 4) = 8 + 4 = 12.
b) (-5) - (9 - 12)


= (- 5) - [9 + (- 12)]


= (- 5) - (- 3) = (- 5) + 3 = - 2.
c) 7 - (- 9) - 3


= [7 - (- 9)] - 3


= (7 + 9) - 3
= 16 - 3 = 13.


d) (- 3) + 8 - 1 = [(- 3) + 8] - 1
= 5 - 1 = 5 + (- 1) = 4


<i><b>Bµi 86 (64- SGK)</b></i>


a) x + 8 - x - 22


= - 98 + 8 - (- 98) - 22
= - 98 + 8 + 98 - 22
= - 14.


b) - x - a + 12 + a


= - (- 98) - 61 + 12 + 61
= 110.


<i><b>D¹ng 2. Tìm x</b></i>


Bài 54( SGK -82)
a) 2 + x = 3


x = 3 - 2
x = 1.
b) x + 6 = 0
x = 0 - 6


x = 0 + (- 6)  x = - 6.


c) x + 7 = 1  x = - 6.


Bµi 87 (SBT- 65 )
x + {x{ = 0  {x{ = - x
 x < 0.
(v× x  0).


x - {x{ = 0  {x{ = x
 x > 0.


<i><b>Dạng 3: Bài tập đúng, sai, đố vui.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

mµ hiƯu cđa chóng lớn hơn số
bị trừ " VD.


Hoa : "Không thể tìm đợc hai số
nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số
bị trừ". VD.


Lan : "Có thể tìm đợc hai số nguyên
mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ
và s tr " . VD.


Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- Yêu cầu HS làm bài tập 56 SGK.




<i><b>-Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi.</b></i>



Bài tập 56 (SGK- 82)
IV) Cđng cè


- GV: Mn trõ ®i một số nguyên ta
làm thế nào ?


- Trong Z , khi nào phép trừ không thực
hiện đợc ?


- Khi nào hiệu < số bị trừ, bằng số bị
trừ, lớn hơn số bị trừ ?


- Trong Z phộp tr bao giờ cũng thực hiện
đựơc.


- HiÖu < nÕu sè trõ d¬ng.
- HiƯu b»ng nÕu sè trõ b»ng 0.


<i><b>V)Híng dẫn về nhà </b></i>


- Ôn tập các quy tắc cộng , trõ sè nguyªn.
- BT: 84; 85; 86; 88 <64; 65 SBT>.


<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày soạn:


Ngày giảng:

<b>T</b>

<b>iÕt 51</b>



<b> quy tắc dấu ngoặc</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong
dấu ngoặc).


- HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn các phép biến đổi trong tổng đại số.
- Rèn luyện tính sáng to ca HS.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Giáo viên: Bảng phụ .


- Học sinh: Học bài và làm bài đầy đủ.
<b> C. Tiến trình dạy học</b>


I) Ổn định tổ chức lớp


Sĩ số : Có mặt Vắng mặt
<i><b> II)Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV: + Ph¸t biĨu quy tắc cộng hai số
nguyên cïng dÊu. Céng hai số nguyên
khác dấu.


Chữa bài tập 86 (c, d).
- Hai HS lên bảng


+ Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên.
Chữa bài tập 84 (64 SBT).



Bµi 86 (64 –SBT): TÝnh gi¸ trÞ biĨu
thøc


c) a - m + 7 - 8 + m


= 61 - (- 25) + 7 - 8 + (- 25)
= 61 + 25 + 7 + (- 8) + (- 25)
= 61 + 7 + (- 8)


= 60.
d) = - 25.


Bµi 84 ( 64 SBT): Tìm số nguyên x
a) 3 + x = 7


x = 7 - 3
x = 7 + (- 3)
x = 4.
b) x = - 5.
c) x = - 7.
III) Bài mới


- GV: Tính giá trị biÓu thøc:
5 + (42 - 15 + 17) - (42 + 17)
Nêu cách làm ?


GVĐVĐ vào bài.
- Yêu cầu HS làm ?1.


Tng t : So sánh số đối của tổng


(- 3 + 4 + 5) với tổng các số đối của các số
hạng.


- Qua vÝ dơ rót ra nhận xét.
- Yêu cầu HS làm ?2.


<i><b>1. quy tắc dấu ngc</b></i>


<b>?1. a) Số đối của 2 là (- 2).</b>
Số đối của (- 5) là 5 .
Số đối của tổng [2 + (- 5)]
là - [2 + (- 5)] = - (- 3) = 3.


b) Tổng các số đối của 2 và - 5 là:
(- 2) + 5 = 3.


Số đối của tổng [2 + (- 5)] cũng là 3.
Vậy số đối của một tổng bằng tổng các
số đối của các số hạng.


- (- 3 + 4 + 5) = - 6.
3 + (- 5) + (- 4) = - 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Nhận xét: Dấu các số hạng giữ nguyªn.


Nhậnxét:phải đổi dấu tất cả các số hạng.
HS :Đọc quy tc


- Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc dấu
ngoặc.



- Yờu cu HS thc hiện các VD SGK.
<b>?3. HS hoạt động theo nhóm.</b>


Nhãm 1: a)
Nhãm 2: b)


<b>?2.</b>


a) 7 + (5 - 13)
= 7 + (- 8) = - 1.
7 + 5 + (- 13) = - 1.


 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13).
b) 12 - (4 - 6)


= 12 - [4 + (- 6)]
= 12 - (- 2) = 14.


 12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6.
<b>VD: a) 324 + [112 - 112 - 324]</b>
= 324 - 324 = 0.


b) (- 257) - (- 257 + 156 - 56)
= - 257 + 257 - 156 + 56 = - 100.
<b>?3. TÝnh nhanh</b>


a) (768 - 39) - 768
= 768 - 39 - 768
= - 39.



b) = - 1579 - 12 + 1579
= - 12


GV giới thiệu phần này trong SGK.


Tng i số là một dãy các phép tính
cộng, trừ các số nguyên.


- Khi viết tổng đại số : B du ca phộp
cng v du ngoc.


Yêu cầu HS thực hiÖn VD:


- GV giới thiệu các phép biến đổi trong
tổng đại số:


+ Thay đổi vị trí các số hạng.


+ Cho các số hạng vào trong ngoặc có
dấu "+" ; "-" đằng trớc.


- GV nªu chó ý SGK.


<i><b>2)Tổng đại số </b></i>


VD: 5 + (- 3) - (- 6) - (+7)
= 5 + (- 3) + (+ 6) + (- 7)
= 5 - 3 + 6 - 7



= 11 - 10
= 1.


<i><b>IV)Lun tËp - cđng cè </b></i>


- Yªu cầu HS phát biểu các quy tắc dấu
ngoặc.- Làm bài tËp 57 ; 59(85 SGK)


<i><b> V)Híng dÉn vỊ nhµ </b></i>


- Học thuộc quy tắc.
- BT: 58, 60 (85- SGK)
- BT: 89 đến 92 (65- SBT)
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng

<b> TiÕt 52</b>



<b> luyÖn tËp</b>




<b>A. Mơc tiªu</b>


- KiÕn thøc: Củng cố quy tắc dấu ngoặc, (bỏ dấu ngoặc và cho vào trong dấu ngoặc).
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng cộng , trừ các số nguyên, bỏ dấu ngoặc, kĩ năng thu gọn
biểu thức.


- Thỏi : Rốn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>



- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh: Học bài và làm bài đầy đủ.
<b>C. Hoạt động dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Sĩ số : Có mặt Vắng mặt
<i><b> II)Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV: Ph¸t biĨu quy tắc dấu ngoặc.
Chữa bµi tËp 58 ( 85 –SGK)


- GV nhËn xÐt chèt lại.


Bài 58( 85 SGK): Đơn giản biểu thức
a) x + 22 + (- 14) + 52


= x + (52 + 22) + (- 14)
=x + [74 + (- 14)]
= x + 60.


b) (- 90) - (p + 10) + 100
= (- 90) - p - 10 + 100


= - p + [(- 90) + (- 10)] + 100
= - p + [(- 100) + 100]


= - p.


<i><b> III) Tổ chức luyện tập</b></i>


- GV yêu cầu HS làm bài tập sau:


Bài 1: Tính nhanh các tổng sau:
a) (2763 - 75) - 2763.


b) (- 2002) - (57 - 2002)
Hai HS lên bảng giải.


Bài 2. Bỏ dấu ngc råi tÝnh:
a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
Hai HS lên bảng chữa bài 2.


- GV nhận xét, chốt lại.


- Yêu cầu HS thùc hiÖn nhãm bµi tËp
sau:


Bµi 3:


Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a) (52<sub> + 12) - 9.3.</sub>


b) 80 - (4. 52<sub> - 3. 2</sub>3<sub> )</sub>


c) [(- 18) + (- 7) - 15


d) (- 219) - (- 229) + 12. 5.


- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày.



<b>Bµi 1: TÝnh nhanh c¸c tỉng sau</b>
a) (2763 - 75) - 2763


= 2763 - 75 - 2763
= (2763 - 2763) - 75
= 0 - 75 = - 75.


b) (- 2002) - (57 - 2002)
= (- 2002) - 57 + 2002
= [(- 2002) + 2002] - 57
= 0 - 57


= - 57.


<b>Bài 2:Bỏ dấu ngoặc råi tÝnh</b>
a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65
= (27 - 27) + (65 - 65) + 346
= 346.


b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
= 42 - 69 + 17 - 42 - 17
= (42 - 42) + (17 - 17) - 69
= - 69.


<b>Bµi 3:Thùc hiÖn phÐp tÝnh</b>
a) (52<sub> + 12) - 9.3</sub>


= (25 + 12) - 27
= 37 - 27



= 10.


b) 80 - (4. 52<sub> - 3. 2</sub>3<sub> )</sub>


= 80 - (4. 25 - 3. 8)
= 80 - (100 - 24)
= 80 - 76


= 4.


c) [(- 18) + (- 7) - 15
= (- 25) - 15


= - 40.


d) (- 219) - (- 229) + 12. 5
= [(- 219) + 229] + 60
= 10 + 60 = 70.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Bài 4: Tìm x:
a) 3 (x + 8) = 18.
b) (x + 13) : 5 = 2.
c) 2{x{ + (- 5) = 7.


Ba HS lên bảng làm bài 4


x = 6 - 8
x = - 2.
b) (x + 13) : 5 = 2


x + 13 = 2 . 5
x = 10 - 13
x = = 3.
c) 2{x{ + (- 5) = 7
2{x{ = 7 - (- 5)
2{x{ = 12


{x{ = 12 : 2 = 6
x =  6.


IV)C<i><b>ñng cè</b></i>


- Céng trõ hai sè nguyªn


<i><b> V) Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mỗi quan hệ giữa các tập N, N*, Z số và
chữ số. Thứ tự trong N, trong Z.


<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng:

<b> </b>



TiÕt 53


<b>«n tËp häc kú i</b>
<b> </b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mỗi quan hệ giữa các tập N; N*;
Z số và chữ sè. Thø tù trong N, trong Z, sè liỊn tríc, sè liỊn sau. BiĨu diƠn mét sè trªn
trơc sè.


- KÜ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.
Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho HS.


- Thỏi : Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, phấn màu, thớc có chia độ.
- Học sinh: Vẽ một trục số, thớc kẻ có chia khoảng.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
I) Ổn định tổ chức lớp


Sĩ số : Có mặt Vắng mặt
<i><b> II)Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i>(Thùc hiƯn trong tiÕt «n tËp)</i>


III) Ôn tập


a) Cách viết tập hợp - kí hiệu:


- GV: Để viết một tập hợp ngời ta dùng
những cách nào ?



- Ví dụ.


b) Số phần tử của một tập hợp:


- Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần
tử ? Cho VD ?


<i><b>1. ôn tập về tập hợp </b></i>


<i>a) Cách viết tập hợp - kí hiệu:</i>


- vit một tập hợp, dùng hai cách:
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp.
+ Ch ra tớnh cht c chng.


VD: A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4:
A = 0 ; 1 ; 2 ; 3 .


Hc A = x  N/ x < 4.


<i>b) Sè phÇn tư cđa mét tập hợp:</i>


- Một tập hợp có thể có 1 phần tử, nhiều
phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần
tử nào .


VD: A = 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

c) TËp hỵp con:



- GV: Khi nào tập hợp A đợc gọi là tập
hợp con của tập hợp B. Cho VD ?


- Thế nào là hai tập hợp bằng nhau ?
d) Giao cđa hai tËp hỵp:


- Giao cđa hai tập hợp là gì ? Cho VD.


N = 0 ; 1; 2 ; 3 ; ....
C = .


VD: Tập hợp các số tự nhiên x sao cho: x +
5 = 3.


<i>c) TËp hỵp con</i>


A  B.


VD:B = 0 ;  1 ;  2.
C = 0 ; 1


C  B.


A  B ; B  A  A = B.


<i>d) Giao cđa hai tËp hỵp:</i>


- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm
các phần tử chung của hai tập hợp đó.



a) Khái niệm về tập N, tập Z:
- GV: Thế nào là tập N; N*; Z.
Biểu diễn các tập hợp đó.


- GV đa các kết luận lên bảng phụ.
- Mối quan hệ giữa các tập hợp đó nh
thế nào ?


- GV đa sơ đồ lên bng.


- Tạo sao lại cần mở rộng tập N thành
tËp Z.


H: Để phép trừ luôn thực hiện đợc.
b) Thứ tự trong N, trong Z.


- HS nªu thø tù trong tËp N.


- HS lên bảng biểu diễn trên trục số.
- Mỗi số tự nhiên đều là số nguyên.
- Yêu cầu HS lên biểu diễn trên trục số:
3; 0 ; - 3 ; - 2 ; 1.


- T×m sè liỊn tríc vµ sè liỊn sau cđa sè
0 ; (- 2).


- Nêu các quy tắc so sánh hai số
nguyên ?



- GV đa quy tắc so sánh lên bảng phụ.


- HS làm bài tập:


- GV: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự
tăng dần: 5 ; - 15 ; 8 ; 3 ; - 1 ; 0.


b) S¾p xếp các số nguyên sau
theo thứ tự giảm dần:


- 97; 10 ; 0 ; 4 ; - 9 ; 100.


2<i><b>. TËp N , tËp Z </b></i>


<i>a) Khái niệm về tập N, tập Z</i>


+ Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên.
N = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ....


+ TËp N* = 1 ; 2 ; 3 ....


+ Z =  ... - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; .....


N*  N  Z.


<i>b) Thø tù trong N, trong Z.</i>


- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
- Mọi số nguyên dơng đều lớn hơn
số 0.



- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bt kỡ s
nguyờn dng.


<b>Bài tập: Xắp xếp các số theo thứ tự tăng</b>
dần


a) - 15 ; - 1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8.
b) 100 ; 10 ; 4 ; 0 ; - 9 ; - 97.


<i>IV) Cñng cè</i>


<i><b>V)Híng dÉn vỊ nhµ </b></i>


- Ơn lại kiến thức đã học.
- BTVN : 11 ; 13 ; 15 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Ôn tập quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng hai số nguyên, trừ hai số
nguyên, quy tắc bỏ dấu ngoặc.


- Ôn tập tính chất chia hÕt cđa mét tỉng, sè NT , hỵp sè ; ¦CLN ; BCNN.
<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


Ngày soạn:


Ngày giảng:

<b> TiÕt 54</b>



<b> «n tËp häc kú i</b>
<b> </b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiên thức đã học về tính chất chia hết của một tổng,
các dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3 ; cho 9 , số nguyên tố và hợp s, c chung
v bi chung, CLN v BCNN.


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho2;cho 5;cho 3;cho 9.
Rèn kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN cđa hai hay nhiỊu sè.


- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>C. Tiến trình dạy học</b>
I) Ổn định tổ chức lớp


Sĩ số : Có mặt Vắng mặt
<i><b> II)Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV: 1) Ph¸t biĨu quy tắc tìm GTTĐ của
một số nguyên.Chữa bài tập 29(58 SBT)
2) Ph¸t biĨu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dÊu, quy t¾c céng hai số
nguyên khác dấu.


Chữa bài tập 57 <60 SBT>.


- HS lên bảng phát biểu và làm bài tập
HS1:


Bµi 29( 58 –SBT)



a) {- 6{ - {- 2{ = 6 - 2 = 4.
b) {- 5{. {- 4{ = 5 . 4 = 20.
c) {20{ : {- 5{ = 20 : 5 = 4.


d) {247{ + {- 47{ = 247 + 47 = 294.
Bµi 57( 60 –SBT)


a) 248 + (- 12) + 2004 + (- 236)
= [248 + (- 12) + (- 236)] + 2004
= 2004.


b) (- 298) + (- 300) + (- 302)
= [(- 298) + (- 302)] + (- 300)
= (- 600) + (- 300)


= - 900.
III) Ôn tập


Bài 1: Cho c¸c sè : 160 ; 534 ; 2511;
48309 ; 3825.


Trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.


- HS hoạt động theo nhóm bài 1.
- Yêu cầu một nhóm trình bày.
- HS lớp nhận xét, bổ sung.
c) Số nào chia hết cho 9.


d) Số nào chia hết cho 5.


e) Sè nµo võa chia hÕt cho 2 võa chia hÕt
cho 5.


f) Số nào vừa chia hết cho 2 , 5 , 9 ?
Bài 2: Điển chữ số vào dấu * để:
a) 1*5* chia hết cho 5 và 9.


b) *46* chia hÕt cho c¶ 2 , 3 , 5 , 9.
Bµi 3: Chøng tá r»ng:


a) Tỉng cđa ba số tự nhiên liên tiếp là
một số chia hết cho 3.


b) Sè cã d¹ng abcabc bao giê cịng chia
hết cho 11.


GV gi ý HS lm.


Bài 4: Các số sau là nguyên tố hay hợp


<i><b>1. ôn tập về tính chất chia hết và dấu </b></i>
<i><b>hiệu chia hết,số nguyên tố và hợp số </b></i>


<b>Bài 1: Cho c¸c sè : 160 ; 534 ; 2511;</b>
48309 ; 3825.


a) Sè chia hÕt cho 2: 160; 534



b)Sè chia hÕt cho3:534;2511;48309; 3825


Bµi 2:


a) 1755 ; 1350.
b) 8460.


<i><b>Bµi 3:</b></i>


a) Tỉng cđa ba sè tù nhiên liên tiếp là:
n + n + 1 + n + 2


= 3n + 3 = 3 (n + 1)  3.


b) abcabc = abc000 + abc
= abc . 1000 + abc
= abc . (1000 +1)
= 1001 . abc
mµ 1001 . abc  11


VËy abcabc  11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

sè ? Gi¶i thÝch ?
a) a = 717.


b) b = 6 . 5 + 9 . 31.
c) c = 3 . 8. 5 - 9 . 13


- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số
nguyên tố, hợp s.



a) a = 717 là hợp số vì 717 3.


b) b = 3 (10 + 93) là hợp số v×
3 (10 + 93)  3.


c) c = 3 (40 - 93) = 3 là số nguyên tố.
Bài 5: Cho 2 sè 90 vµ 252.


Hãy cho biết BCNN (90 ; 252) gấp bao
nhiêu lần ƯCLN của hai số đó.


- HÃy tìm tất cả các ớc chung của 90 và
252.


- H·y cho biÕt 3 béi chung cđa 90 vµ
252.


- Mn biÕt BCNN gÊp ƯCLN bao
nhiêu lần ?


- Tìm tất cả các ớc chung của 90 và 252,
ta phải làm thế nào ?


- Chỉ ra 3 BC (90 ; 252).


<i><b>2. ôn tập về ớc chung, bội chung, ƯCLN,</b></i>
<i><b>BCNN </b></i>


<i><b>Bài 5</b>:</i> Bài 5: Cho 2 sè 90 vµ 252.



Hãy cho biết BCNN (90 ; 252) gấp bao
nhiêu ln CLN ca hai s ú.


<i>Giải:</i>


Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 và
252.


90 = 2.32<sub>. 5</sub>


252 = 22<sub>. 3</sub>2<sub> . 7</sub>


¦CLN (90 ; 252) = 2. 32<sub> = 18.</sub>


BCNN (90 ; 252) = 22<sub> . 3</sub>2<sub>. 5 . 7 = 1260.</sub>


BCNN (90; 252) gÊp 70 lần
ƯCLN (90;252).


- Ta phải tìm tất cả các ƯC của ƯCLN.
Các ớc của 18 là : 1; 2; 3; 6; 9; 18.
VËy ¦C (90; 252) = 1;2;3;6;9;18.
Ba béi chung cđa (90; 252) lµ:
1260 ; 2520 ; 3780.


<i><b> IV) Củng cố:</b></i>


- Nêu cách tím UCLL ? BCNN?



<i><b>V)Híng dÉn vỊ nhµ </b></i>


- Ơn lại các kiến thức của 3 tiết ôn tập vừa qua.
- BTVN: 209 đến 213 <27 SBT>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ngày soạn:


Ngày giảng:

<b> TiÕt 57- 58</b>



<b> Trả bài kiểm tra học kỳ I </b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: + HS nắm đợc kết quả chung của cả lớp về: % giỏi, khá, trung bình và kết
quả của từng cá nhân.


+ Nắm đợc những u điểm đã đạt đợc, những sai lầm mắc phải.
- Kĩ năng: + Đợc củng cố lại các kiến thức trong bài đã làm.


+ Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập.
- Thái độ: Rốn luyn tớnh cn thn.


<b>b. Tiến trình dạy học</b>
I) Ổn định tổ chức lớp


Sĩ số : Có mặt Vắng mặt
<i><b> II)Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> </b></i>III) Trả bài kiểm tra



+ GV: Nhận xét bµi kiĨm tra:
- VỊ u ®iĨm.


- Nhợc điểm.
- Cách trình bày.


+ Thông báo kết quả chung: Số bài giỏi,
khá, trung bình, yếu.


<b>I) Nhận xét bài kiểm tra</b>


* Đã nắm đợc nội dung kiến thức cơ
bản.Nắm đợc dấu hiệu chia hết cho 2 cho
3 cho 5 và cho 9.


* Häc sinh nhiỊu em cßn tính toán còn
sai nhiều,trình bày còn cẩu thả cha khoa
học .


II) Thông báo kết quả bài kiểm tra
Giỏi:


Khá:
TB :
Yếu:
- Yêu cầu HS khá lên bảng chữa từng bài.


+ Bài 1: Trả lời miệng
+ Bài 2: Trả lời miệng


- GV viết lại đề bi lờn bng.


- GV nhận xét từng bài, chốt lại cách giải,
cách trình bày từng bài.


<b>III) Chữa bài kiểm tra </b>
<b>Bài 3 ( 2 điểm)</b>


a)219 - 7( x+1 ) = 100
7(x+1) = 219 -100


7(x+1) = 119
x+1 = 119 : 7
x+1 = 17
x = 16


b)125 + (145 – x ) = 53<sub> + 50 </sub>


145 – x = 125 + 50 -125
145 – x = 50


x= 145 – 50
x = 95


<b>Bài 4 (1,5 điểm)</b>


Gọi sè häc sinh cđa trêng lµ a


( 500 a 700)
Ta cã: a  12 ; a  15 ; a 18



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ta t×m: BCNN ( 12;15;18) = 180
BC ( 12;15;18) =


0;180;360;540;720...
V× 500 a  700 vµ a

BC(12;


15;18) Suy ra a = 540
Vậy số học sinh của trờng ú l : 540
hc sinh


Bài 5(1 điểm)


ỏnh số trang sách từ 1 đến 9 phải
dùng: 9 chữ số


Để đánh số trang sách từ 10 đến 98 phải
dùng: 98- 10 +1 =89 số , mỗi số có 2 chữ
số nên phải dùng: 89 x2 = 17 8 chữ số
Vậy bạn đó phải viết tất cả: 9 + 178 =
187 (chữ số)


<b>Bµi 6( 2,5 điểm)</b>


<i>Giải</i>


- Trờn tia 0x,0A = 4cm,0B = 6cm
0A< 0B suy ra: A nằm giã O và B,
do đó: OA +AB =OB , nên AB=OB –
OA



AB = 6 - 4 = 2 ( cm)
- Trªn tia Ox; OB = 6 cm; OC = 8cm ;
OB < OC suy ra B nằm giữa Ovà C
OB + BC = OC suy ra: BC = OC – OB
BC = 8– 6 = 2(cm)
- B là trung điểm của AC vì B nằm giữa
và C ; AB = BC = 2 (cm)



GV trả bài kiểm tra cho HS.


- HS i chiếu lại bài kiểm tra của mình
với bài chữa trên bng.


- HS Chữa bài kiểm tra vào vở
<b>IV) Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại quy tắc dấu ngoặc.


- Xem trớc bài quy tắc chuyển vế.
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


Ngy son:


Ngy ging

TiÕt 59



<b>quy t¾c chun vÕ Lun tËp</b>–


<b>A. Mơc tiªu</b>



- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại.


NÕu a = b th× b = a.


- Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số
hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.


- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Giáo viên: Chiếc cân bàn , hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lợng bằng
nhau.Bảng phụ viết các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế và bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

I) Ổn định tổ chức lớp


Sĩ số : Có mặt Vắng mặt
<i><b> II)Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> </b></i>- GV yêu cầu:


1) Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. Chữa
bài tập 60 <85>.


2) Chữa bài tập 69 (c,d) <65 SBT>.


- Nêu một số phép biến đổi trong tổng đại
số.



Hai HS lên bảng.
- HS1: + Quy tắc.
+ Bµi 60:
a) = 346.


b) = - 69.


- HS2: Bµi 69 SBT:


c) (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350
= - 3 - 7 - 350 + 350


= - 10.
d) = 0.


<i><b>III) Bµi míi</b></i>


- GV giíi thiÖu cho HS thùc hiÖn nh H50
SGK.


-GV: Tơng tự đối với đẳng thức
a = b.


- Trong phần nhận xét trên có thể rút ra
những nhận xét gì về tính chất đẳng thức.
- GV nhắc lại các tính chất của đẳng thức.


<i><b>1. tính chất của đẳng thức</b></i>


- HS quan sát, trao đổi, rút ra nhận xét.



Nếu thêm vào hai vế của đẳng thức
cùng một số đợc:


a = b  a + c = b + c.
NÕu bít ...


a + c = b + c  a = b
VT = VP VP = VT.
Tìm số nguyên x biÕt:


x - 2 = - 3.


- Làm thế nào để VT chỉ còn x ?
- Thu gn cỏc v .


- Yêu cầu HS làm ?2.


<i>2. vÝ dô </i>


- Thêm vào hai vế:
x - 2 + 2 = - 3 + 2
x + 0 = - 3 + 2
x = - 1.
<b>?2. Tìm x biết:</b>
x + 4 = - 2
x + 4 - 4 = - 2 - 4
x + 0 = - 2 - 4
x = - 6.
GV chỉ vào các phép biến đổi trên:



x - 2 = - 3 x + 4 = -2
x = - 3 + 2 x = - 2 - 4


Hỏi: Có nhận xét gì khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng
thức ?


- GV giíi thiƯu quy t¾c chun vÕ (T86).
- Cho HS làm VD.


- Yêu cầu HS làm ?3.


- GV §V§ giíi thiƯu: PhÐp trõ lµ phép
tính ngợc của phép cộng.


<i><b>3. quy tắc chuyển vế </b></i>


- HS thảo luận và rút ra nhận xét:


Khi chuyn một số hạng từ vế này sang
vế kia của một đẳng thức ta phải đổi
dấu số hạng đó.


VD:


a) x - 2 = - 6 b) x - (- 4) = 1
x = - 6 + 2 x + 4 = 1
x = - 4 x = 1 - 4
x = - 3.


?3. x + 8 = - 5 + 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>IV)Lun tËp - cđng cè </b></i>


- GV u cầu HS nhắc lại các tính cht
ca ng thc v quy tc chuyn v.


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 61, 63, 66 (87
SGK)


( sư dụng quy tắc chuyển vế )


Tìm số nguyên x biết tỉng cđa 3 sè : 3 ; -2
vµ x b»ng


- HS phát biểu tính chất đẳng thức và
quy tắc chuyển vế.


<i><b>Bµi 61(87 </b></i>–<i><b>SGK</b></i>)
a) 7 - x = 8 - (- 7)
7 - x = 8 + 7
- x = 8
x = - 8.
b) x = =- 3.


<i><b>Bµi 63 ( 87 </b></i>–<i><b>SGK)</b></i>


3 + (-2) + x = 5
1 + x = 5



x = 5 – 1
x = 4


<i><b>Bài tập 66 ( 87 </b></i><i><b>SGK)</b></i>


Tìm số nguyên x biết


4 – ( 27 – 3) = x – (13 – 4)


<i>Gi¶i: </i>


4 – ( 27 – 3) = x – (13 – 4)
4 – 24 = x - 9


- 20 = x - 9
- 20 + 9 = x
- 11 = x
x = -11


<i><b> V)Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
- Làm bài tập 62, 64, 65; 68 ; 69 (87 SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Ngày soạn : 02/01/09


Ngày giảng : 06/01/09

<b>TiÕt 60</b>



<b> nh©n hai số nguyên khác dấu</b>
<b>A. Mục tiêu</b>



- Kin thc: Tng tự nh phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng và
các số hạng bằng nhau, HS tìm đợc kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.


- Kĩ năng: HS hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Vận dụng vào một số
bài tốn thực tế.


- Thái độ: Rèn luyện tính sáng to ca HS.
<b>B. Chun b </b>


Giáo viên: Bảng phụ nội dung các ?1; ?2; ?3 : ?4
Bảng phụ bài tập 76 (89 –SGK)


- Häc sinh: Thực hiện theo yêu cầu tiết học trớc ( học thuộc quy tắc chuyển vế)
C. Tiến trình d¹y häc


I) Ổn định tổ chức lớp


Sĩ số : Có mặt Vắng mặt
<i><b> II)Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Ph¸t biểu quy tắc chuyển vế.


- Chữa bài tập 96 ( SBT- 65). - Một HS lên bảng.Bài 96( SBT 65)
Tìm số nguyên x biết:
a) 2 - x = 17 - (- 5)
2 - x = 17 + 5
- x = 22 - 2
- x = 20
x = - 20.


b) x - 12 = (- 9) - 15
x - 12 = - 24
x = - 24 + 12
x = - 12.


<i><b> III) Bµi míi</b></i>


<b> 1. nhËn xét mở đầu </b>


- Yêu cầu HS tính nhân bằng cách thay
(phép cộng bằng) phép nhân bằng phép
cộng.


( ?1 ; ?2 ; ?3)


- Qua các phép tính trên, khi nhân hai số
ngun khác dấu em có nhận xét gì về
giá trị tuyệt đối của tích, về dấu của tích.
- Có thể tìm ra kết quả phép nhân bằng
cách khác:


(- 5). 3 = (- 5) + (- 5) + (- 5)
= - (5 + 5 + 5)


= (- 5). 3 = - 15


Tơng tự hÃy áp dụng với 2. (- 6).


- Yêu cầu HS lên bảng:



3 . 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12.


(- 3) . 4 = (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3)
= - (3 + 3 + 3 + 3) = - 12.
(- 5). 3 = (- 5) + (- 5) + (- 5) = - 15.
2. (- 6) = (- 6) . (- 6) = - 12.


- Khi nhân hai số nguyên khác dấu, tích
có:


+ GTTĐ bằng tích các GTTĐ.
+ Dấu là dấu "-".


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>a) Quy tắc</i>:


- Yêu cầu nêu quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu.


- GV đa quy tắc lên bảng phụ và ghạch
chân các từ "nhân hai GTTĐ" "dấu - ".
- Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu, so sánh với quy tắc nhân.


- Yêu cầu HS làm bài tËp 73, 74 ( 89 –
SGK)


<i>b) Chó ý:</i>


15 . 0 = 0
(- 15) . 0 = 0.


Víi a  Z : a . 0 = 0.


- Yêu cầu HS làm bài tập 75 ( 89 –SGK)


<i><b>c) VÝ dô</b></i>


(T89 SGK): GV đa đầu bài lên bảng
phụ, yêu cầu HS tóm tắt.


Giải: Lơng công nhân A tháng võa qua
lµ: 40 . 20000 + 10 . (- 10000)


= 800 000 + (- 100 000)
= 700 000đ.


- GV: Còn cách nào khác không ?


- Quy tc cộng hai số nguyên khác dấu:
+ Trừ hai giá trị tuyệt đối.


+ DÊu lµ dấu của số có GTTĐ lớn
hơn.


Bài 73( 89 SGK)
- 5 . 6 = - 30.
9. (- 3) = - 27.
- 10 . 11 = - 110.
150 . (- 4) = - 600.


Bài 75 ( 89 SGK)


So sánh : - 68 . 8 < 0
15 . (- 3) < 15
(- 7 ) . 2 < - 7.
HS tãm t¾t VD:


1 sản phẩm đúng quy cách: + 20 000đ.
1 sản phẩm sai quy cách: - 10 000đ.
1 tháng làm: 40 sản phẩm đúng quy cách
và 10 sản phẩm sai quy cách. Tính lơng ?
- HS nêu cách tính.


- C¸ch kh¸c: (tỉng sè tiỊn nhËn trõ tỉng
sè tiỊn phạt).


<i><b>IV)Luyện tập - củng cố </b></i>


- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên
trái dấu ?


- Yêu cầu HS làm bµi tËp 76 ( 89
SGK).


- GV yêu cầu HS lµm bµi tËp:


Đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại
cho đúng ?


a) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta
nhân hai GTTĐ với nhau, rồi đặt trớc kết
quả dấu của số có GTTĐ lớn hơn.



b) TÝch hai sè nguyên trái dấu bao giờ
cũng là một số âm.


c) a . (- 5) < 0 víi a  Z vµ a  0.
d) x + x + x + x = 4 + x


e) (- 5). 4 < - 5 . 0


- GV kiÓm tra kết quả hai nhóm.


- Hai HS nhắc lại quy t¾c.


- HS hoạt động theo nhóm.


a) Sai. Sửa lại: Đặt trc tớch tỡm c du
"-".


b) Đúng.


c) Sai vì (- 5). 4 = - 20
- 5 . 0 = 0.
d) Sai . Söa = 4. x.
e) Đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Học thuộc lòng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, so sánh với quy tắc cộng hai số
nguyên khác dấu.


- Làm bài tập 77 (89- SGK) . 113, 114, 116 , 117 (68- SBT)
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn : 05/01/09


Ngày giảng:08/01/09

<b>Tiết 61</b>



<b> nh©n hai sè nguyªn cïng dÊu</b>
<b> A. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai
số âm.


- Kĩ năng: Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số ngun, biết cách đổi dấu tích.
Biết dự đốn kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tợng, của các số.
- Thái độ: Rèn luyn tớnh sỏng to ca HS.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi ?2 , kết luận và chó ý.
- Häc sinh: Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b> I) Ổn định tổ chức lớp</b>


Sĩ số : Có mặt Vắng mặt
<i><b> II)Kiểm tra bài cũ</b></i>


GV yªu cầu:


- HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên khác dÊu ?



Chữa bài tập 77 (89 SGK )
- HS2: Cha bài tËp 115 (SBT)


Nếu tích của hai số ngun là số
âm thì hai thừa s ú cú du nh th no
?


- HS1: Quy tắc.


<i><b>Bài 77( 89 </b></i><i><b> SGK)</b></i>


Chiều dài của vải mỗi ngày tăng lµ:
a) 250 . 3 = 750 (dm).


b) 250 . (- 2) = - 500 (dm) nghĩa là
giảm 500 dm.


- HS2: Chữa bài tËp 115 (SBT)


Nếu tích của hai số ngun là một số
âm thì hai tha s ú khỏc du nhau.


<i><b>III) Bài mới</b></i>


- GV: Nhân hai số nguyên dơng chính
là nhân hai số tự nhiên khác 0.


- Yêu cầu HS làm ?1.



- Vậy khi nhân hai số nguyên dơng tích
là một số nh thế nào ?


<i><b>1. nhân hai số nguyên dơng</b></i>


HS làm ?1.
a) 12 . 3 = 36.
b) 5 . 120 = 600.


- HS: Tích của hai số nguyên dơng là một
số nguyên dơng.


- GV cho HS làm ?2.


- HÃy quan sát kết quả 4 tích đầu, rút ra
nhận xét, dự đoán kết quả hai tÝch ci.


- Theo quy luật đó dự đốn kết quả 2
tích cuối.


- GV khẳng định: (- 1) . (- 4) = 4
(- 2) . (- 4) = 8 là đúng.
- Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta
làm thế nào ?


VD: (- 4) . (- 25) = 4 . 25 = 100.
- Vậy tích hai số nguyên âm là một số
nh thế nào ?


<i><b>2. nhân hai số nguyên âm</b></i>



?2. 3 . (- 4) = - 12
2 . (- 4) = - 8.
1 . (- 4) = - 4.
0 . (- 4) = 0.
(- 1) . (- 4) = 4.
(- 2) . (- 4) = 8.
HS nhËn xÐt:


Tsố thứ nhất giảm 1 đơn vị, các tích tăng
dần 4 đơn vị (hoặc giảm (- 4) đơn vị.


- HS: Muèn nh©n hai số nguyên âm, ta
nhân hai GTTĐ của chúng.


- HS làm theo hớng dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Muốn nhân hai số nguyên ©m ta lµm
thÕ nµo ?


- VËy muèn nh©n hai sè nguyªn cïng
dÊu ta chØ việc nhân hai GTTĐ với
nhau.


- Muốn nhân hai số nguyên dơng hay hai
số nguyên âm ta nhân hai GTTĐ với nhau.


- GV yêu cầu HS lµm bµi 7 ( 91 –
SGK)



Thªm: f) (- 45) . 0.


- GV : H·y rót ra quy tắc:


Nhân một số nguyên với số 0.
Nhân hai số nguyên cùng dấu ?
Nhân hai số nguyên khác dấu ?
* KÕt luËn:


a . 0 = 0 . a = 0.


- Cïng dÊu : a . b = {a{ . {b{
- Kh¸c dÊu: a . b = - {a{. {b{.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập
79 (59- SBT)


- Từ đó rút ra nhận xét:
+ Quy tắc dấu của tích.


+ Khi đổi dấu một thừa số của tích thỡ
tớch nh th no ?


- GV đa chú ý lên bảng phụ.
- Cho HS làm ?4.


<i><b>3. kết luận </b></i>


<i><b>Bµi 7( 91 </b></i>–<i><b>SGK)</b></i>



a) (+3) . (+9) = 27.
b) (- 3) . 7 = - 21.
c) 13 . (- 5) = - 65.
d) (- 150) . (- 4) = 600.
e) (+7) . (- 5) = - 35.
f) (- 45) . 0 = 0.


- HS trả lời các câu hỏi.


- HS hoạt động nhóm làm bài tập
27 . (- 5) = - 135.


 (+ 27) . (+ 5) = + 135.
(- 27). 5 = - 135.
(- 27) . (- 5) = 135.
(+ 5) (- 27) = - 135.
<b>?4.</b>


a) b là số nguyên dơng.
b) b là số nguyên âm.


<i><b>IV) Củng cố</b></i>


- Nêu quy tắc nhân hai số nguyên ?
So sánh quy tắc dấu của phép nhân và
phép cộng.


- Yêu cầu HS làm bài tập 82 (92- SGK)


<i><b>V)Híng dÉn vỊ nhµ </b></i>



- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên: Chú ý : (-) . (-)  (+).
- Làm bài tập: 83, 84 SGK. 120 n 125 <69, 70 SBT>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn : 08/01/09


Ngày giảng: 13/01/09

<b>T</b>

<b>iết 62</b>



<b> lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu (âm nhân
âm bằng dơng).


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân hai số ngun, bình phơng của một
số ngun, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. Thấy rõ tính thực tế của
phép nhân hai số nguyên (thông qua bài tốn CĐ).


- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo ca HS.
<b>B. Chun b </b>


- Giáo viên: Bảng phụ , m¸y tÝnh bá tói.
- Häc sinh: M¸y tÝnh bá tói.


C. TiÕn trình dạy học


<i><b> I) ễn nh t chc lp</b></i>


<i><b> SÜ sè häc sinh líp 6B: Cã mỈt: Vắng mặt:</b></i>
<i><b> II) Ki m tra b i c</b><b></b></i> <i><b> </b></i>



GV yêu cầu 2 HS lên bảng:


+ HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với
số 0.


Chữa bài tập 120 (69- SBT)


+ HS2: So sánh quy tắc dấu của phép
nhân và phép cộng số nguyên.


Chữa bài tập 83 (92 - SGK)


- Hai HS lên bảng:


+ HS1: 3 quy tắc nhân số nguyên.
Chữa bài tập 120 SBT.


+ HS2:


Phép céng: (+) + (+) (+)
(-) + (-) (-)


(+) + (-) (+) hc (-).
PhÐp nh©n: (+) . (+) (+)


(-) . (-) (+)
(+) . (-) (-).
Chữa bài tập 83 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>III) Luyện tập</b></i>


<i><b>Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa</b></i>
<i><b>số cha biết:</b></i>


- Yêu cầuHS làm bài tập 84 (92- SGK)
- GV gäi ý: §iỊn cét 3 "dÊu cđa ab"
tr-ớc.


- Căn cứ vào cột 2 và 3, điền dÊu cña
cét 4 "dÊu cña ab2<sub> ".</sub>


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 86
(93- SGK) Và bài 87 (93- SGK)


- GV kiểm tra bài làm của các nhóm.
- u cầu đại diện hai nhóm lên trình
bày bài giải.


- Më réng: BiĨu diƠn c¸c sè 25 , 36 ;
49; 0 dới dạng tích hai số nguyên bằng
nhau.


- Nhận xét gì về bình phơng của mọi số
?


<i><b>Dạng 2: So sánh các số:</b></i>


Bài 82 ( 92 SGK)


So sánh.


- Yêu cầuHS lµm bµi tËp 88( 93
SGK)


<i><b>Dạng 3: Bài toán thực tế:</b></i>


- Yêu cầu HS làm
bài tập 113 ( 71- SBT)
GV đa đầu bài lên bảng phô.


- Quãng đờng và vận tốc quy c th
no ?


<i><b>Dạng 4: Sử dụng máy tính bá tói.</b></i>


Bµi 84( 92 –SGK)
DÊu


cđa a DÊucđa b DÊucđa ab DÊucđa ab2


+
+


-+

-+

-+




-+
+
+



-- HS hoạt động theo nhóm bài 86 và 87
SGK.


<i><b>Bµi 86(93 </b></i>–<i><b>SGK)</b></i>


+ Cét (2) : ab = - 90.


+ Cột (3) (4) (5) (6) : Xác định dấu của
thừa số, rồi xác định GTTĐ của chúng.


<i><b> Bµi 87 ( 93 </b></i>–<i><b>SGK)</b></i>


32<sub> = (- 3)</sub>2<sub> = 9.</sub>


25 = 52<sub>= (- 5)</sub>2<sub> .</sub>


36 = 62<sub> = (- 6)</sub>2<sub>.</sub>


49 = 72<sub> = (- 7)</sub>2<sub>.</sub>


0 = 02<sub>.</sub>



Nhận xét: Bình phơng của mọi số đều
khơng âm.


<i><b>Bµi 82( 92 </b></i>–<i><b>SGK)</b></i>


a) (- 7) . (- 5) > 0 .


b) (- 17) . 5 < (- 5) . (- 2) .
c) (+19) . (+6) < (- 17) . (- 10)


<i><b>Bµi 88 (93 </b></i>–<i><b>SGK)</b></i>


x cã thÓ nhËn c¸c gi¸ trị nguyên dơng,
nguyên âm, 0.


x nguyên dơng: (- 5) . x < 0 .
x nguyên âm : (- 5) . x > 0
x = 0 : (- 5). X = 0.


<i><b>Bµi 113 (SBT- 71)</b></i>


HS: ChiỊu trái phải : +
Chiều phải trái :
-Thời điểm hiện tại : 0.
Thời điểm trớc :
-Thêi ®iĨm sau : +


a) v = 4 ; t = 2 nghĩa là ngời đó đi từ trái
đến phải và thời gian là sau 2 giờ nữa. Vị
trí của ngời đó : A.



(+4) . (+2) = (+8).


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Yêu cầu HS làm bµi 89 SGK.
IV) cđng cè


- Khi nµo tÝch hai sè nguyên là số dơng
? Là số âm ? Là số 0 ?


Bài tập: Đúng , sai:
a) (- 3) . (- 5) = (- 15).
b) 62<sub> = (- 6)</sub>2<sub>.</sub>


c) (+15) . (- 4) = (- 15) . (+4).
d) (- 12) . (+7) = - (12 . 7).


e) Bình phơng của mọi số đều dơng.


Trả lời:
a) Sai.
b) Đ.
c) Đ.
d) Đ.


e) Sai. (không âm).


<i><b> V)Hớng dẫn về nhà </b></i>


- Ôn lại quy tắc phép nhân số nguyên.
- Ôn lại tính chất nhân trong N.



- Làm bài tập : 126 131 < 70 SBT>.
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn : 10/01/09


Ngày giảng: 13/01/09


<b>Tiết 63</b>



<b>tính chất của phép nhân</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Kin thc: HS hiểu đợc các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân
với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số
nguyên.


- Kĩ năng: Bớc đầu ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị
của biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất của phép nhân, chú ý và bài tập.
- Học sinh: Ôn tập các tính chất cđa phÐp nh©n trong N.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<b> </b><i><b>I) Ôn định tổ chức lớp</b></i>


<i><b> SÜ sè häc sinh líp 6B: Cã mỈt: Vắng mặt:</b></i>
<i><b> II) Ki m tra b i c</b><b></b></i> <i><b> </b></i>


Yêu cầu 1 HS lên bảng:



Nêu quy tắc và viết công thức nhân hai
số nguyên. Chữa bài 128 (70- SBT)


- Hỏi: Phép nhân các số tự nhiên có
những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát.


- Một HS lên bảng.


<i><b> III) Bài mới</b></i>


- Yêu cầu HS tính : 2 . (- 3) = ?
(- 3) . 2 = ?
(- 7). (- 4) = ?
(- 4) . (- 7) = ?
Rót ra nhËn xÐt.


- C«ng thøc : a . b = b . a


<i><b>1. tÝnh chÊt giao ho¸n</b></i>


- HS:


2 . 9- 3) = - 6
(- 3) . 2 = - 6.


 2 . (- 3) = (- 3) . 2


Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích
khơng thay đổi.



GV: TÝnh:


a) [9. (- 5)]. 2 = ?
b) 9 . [(- 5) . 2] = ?
Rót ra nhËn xÐt.


C«ng thøc: (a.b). c = a. (b.c).
- Yêu cầu HS làm bài tập 90.


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 93 (a).
- TÝnh nhanh:


a) (- 4) (+ 125). (- 25) . (- 6) . (- 8)


- Vậy để tính nhanh tích của nhiều số
ta có thể làm thế nào ?


- GV: 2.2.2 cã thÓ viÕt gän nh thÕ nµo?
(- 2). (- 2). (- 2)


- GV đa chú ý lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS trả lời ?1 ; ?2 <94>.


<i><b>2. tÝnh chÊt kÕt hỵp </b></i>


- HS:
a) = - 90.
b) = - 90.



Muèn nh©n mét tÝch hai thõa sè víi
thõa sè thø 3 ta cã thĨ lÊy thõa sè thø
nhÊt nh©n víi tÝch thõa sè thø 2 vµ thõa
sè thø 3.


Bµi 90( SGK -


a) 15. (- 2). (- 5). (- 6)
= [15. (- 2)] . [(- 5) . (- 6)]
= (- 30) . (+ 30) = - 900.
b) 4 . 7 . (- 11) . (- 2)
= [4. 7] [(- 11). (- 2)]
= 28 . 22 = 616.
Bµi 93:


a) (- 4) (+ 125). (- 25) . (- 6) . (- 8)
= [(- 4) . (- 25)] [125 . (-8)] . (- 6)
= 100 . (- 1000) . (- 6)


= + 600 000.


- Dùa vµo tÝnh chÊt giao hoán + kết
hợp.


HS: a . a . a = a3


(- 2) . (- 2) . (- 2) = (- 2)3<sub>.</sub>


- HS đọc chú ý.



?1. Luü thõa bËc ch½n cđa mét số
nguyên âm là một số nguyên dơng.
(- 3)4<sub> = 81.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

(- 4)3<sub> = - 64.</sub>


<b>Hoạt động 4</b>
3. nhân với 1 (4 ph)
- GV: Tính : (- 5) . 1 =


1 . (- 5) =
(+10) . 1 =
GV: a . 1 = a = 1 . a.


a . (- 1) = (- 1) . a = a.


HS: (- 5) . 1 = - 5
1 . (- 5) = - 5.
(+10) . 1 = + 10.


<b>Hoạt động 5</b>


4. tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng (8 ph)


- GV: Mn nh©n mét sè víi mét tỉng
ta lµm thÕ nµo ?


TQ: a (b + c) = a.b + a.c
a. (b - c) = ?


- Yêu cầu HS làm ?5.


HS: Ta nhân số đó với từng số hạng của
tổng rồi cộng các kết quả lại.


a. (b - c) = ab - ac
?5.


a) (- 8) . (5 + 3) = - 8 . 8 = - 64.
(- 8) . (5 + 3) = (- 8). 5 + (- 8). 3
= - 40 + (- 24) = - 64.
b) (- 3 + 3) . (- 5) = 0 . (- 5) = 0.


(- 3 + 3) . (- 5) = (- 3). (- 5) + (3 . (- 5)
= 15 + (- 15) = 0.
<b>Hoạt động 6</b>


Cđng cè (5 ph)
- PhÐp nh©n trong Z có những tính chất


gì ?


- Tích nhiều số mang dấu dơng khi nào
? Mang dấu âm khi nào ? = o khi nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tËp 93 (b).


- Khi thùc hiƯn ¸p dơng tÝnh chÊt gì ?


- HS trả lời.



Bµi 93:


(- 98) . (1 - 246) - 246 . 98
= - 98 + 98 . 246 - 246 . 98
= - 98.


<b>Hoạt động 7</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)


- Nắm cững các t/c của phép nhân ; công thức, phát biểu thành lời.
- Học phần nhận xét vµ chó ý.


- Lµm bµi tËp: 91, 92, 94 <95 SGK> ; 134, 137, 139, 141 <71 SBT>.
<b>D. Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- KiÕn thøc: Cđng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân
nhiều số, phép nâng lên luỹ thõa.


- Kĩ năng: Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh
giá trị biểu thức biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.


- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi bài tËp.
- Häc sinh:


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


Hot ng ca GV Hot ng của HS



<b>Hoạt động 1</b>
Kiểm tra bài cũ (8 ph )
- GV u cầu 2 HS lên bảng:


HS1: Ph¸t biĨu tÝnh chất của phép nhân
số nguyên. Viết công thức tổng quát.
Chữa bµi tËp 92 (a) <95 SGK>.


- HS2: ThÕ nµo lµ luỹ thừa bậc n của số
nguyên a ? Chữa bài tập 94 <95>.


Hai HS lên bảng.


- HS1: Tính chất phép nhân.
Bài 92 (a):


(37 - 17). (- 5) + 23 (- 13 - 17)
= 20. (- 5) + 23 (- 30)


= - 100 - 690 = - 790.
- HS2:


Bµi 94:


a) (- 5) . (- 5) (- 5) (- 5) (- 5) = (- 5)5<sub> .</sub>


b) (- 2) (- 2) (- 2) . (- 3) (- 3) (- 3)
= [(- 2) (- 3)] [(- 2) (- 3)] [ (- 2) (- 3)]
= 6 . 6 . 6 = 63<sub>.</sub>



<b>Hoạt động 2</b>
Luyện tập (35 ph)
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:


Bài 92 (b).


- Yêu cầu 1 HS lên bảng.


Có thể giải cách nào nhanh hơn ? Dựa
trên cơ sở nào ?


- Yêu cầu HS làm bài tập 96.


- GV lu ý HS: Tính nhanh dựa trên tính
chất giao hốn và tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng.


Bµi 92 (b):


(- 57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57)
- 57. 33 - 67 . (- 23)


= - 1881 + 1541
= - 340.


C¸ch 2:


= - 57. 67 - 57. (-34) - 67. 34 - 67 (-57)
= - 57 (67 - 57) - 34 (- 57 + 67)



= - 57 . 0 - 34 . 10
= - 340.


Bµi 96:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Bµi 98 <96 SGK>.


Làm thế nào để tính đợc giá trị của
biểu thức ?


Xác định dấu của biểu thức ?


Bµi 100.


- Yêu cầu thay số vào tính rồi chọn
đúng, sai.


Bài 97:
So sánh.


Dạng 2: Luỹ thừa:
Bµi 95 <95 SGK>.


Bµi 141 <72 SBT>.


Viết các tích sau dới dạng luỹ thừa của
một số nguyªn.


a) (- 8) (- 3)3<sub> + (+ 125)</sub>



b) 27 . (- 2)3<sub> . (- 7). 49</sub>


Dạng 3: Điền số vào ô trống, dãy số:
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài
99 <96 SGK>. Và bài 147 < 73 SBT>.


= 25 (- 23 - 63)


= 25 . (- 86) = - 2150.
Bµi 98:


a) (- 125) (- 13) (- a) víi a = 8
Thay a vµo biĨu thøc cã:


(- 125) (- 13) . (- 8) = - (125. 13. 8)
= - 13 000.
b) (- 1) (- 2) (- 3) (- 4) (- 5) . b
víi b = 20.
Thay GTrị của b vào biểu thức ta có:
B = (- 1) (- 2) (- 3) (- 4) (- 5) . 20
= - (2.3.4.5.20) = - 240.


Bµi 100:
B : 18
Bµi 97:


a) Tích này lớn hơn 0 vì trong tích có 4
thừa số âm tích dơng.



b) Tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có
3 thừa số âm tích ©m.


Bµi 95:


(- 1)3<sub> = (- 1) (- 1) (- 1) = (- 1).</sub>


Cßn cã : 13<sub> = 1.</sub>


03<sub> = 0.</sub>


Bµi 141:


a) = (- 2)3<sub> . (- 3)</sub>3<sub> . 5</sub>3


= [(-2). (-3). 5][(-2).(-3).5][(-2). (-3). 5]
= 30 . 30 . 30 = 303<sub>.</sub>


b) = 33<sub>. (- 2)</sub>3<sub> . (- 7). (- 7)</sub>2


= [3.(-2).(-7)] [3.(-2).(-7)] [3.(-2).(-7)]
= 42 . 42 . 42 = 423<sub>.</sub>


- HS hoạt động theo nhóm bài 99 ; Một
nhóm lên làm bài 99, một nhóm lên
làm bài 147.


Bµi 99:


a) (- 7) (- 13) + 8 (- 13)



= (- 7 + 8) (- 13) = - 13.
b) (- 5) [- 4 - (- 14)]


= (- 5) (- 4) - (- 5) (- 14)
= 20 - 70 = - 50.


Bµi 147:


a) - 2 ; 4 ; - 8 ; 16 ; - 32 ; 64 ...
b) 5 ; - 25 ; 125 ; - 625 ; 3125 ;
- 15625 ...
- HS trong lớp nhận xét bổ sung.
<b>Hoạt động 3</b>


Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Ôn lại tính chất phép nhân trong Z.


- Làm bài tËp: 143 ; 144 ; 145 ; 146 ; 148 <72, 73 SBT>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×