Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.1 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn :06/9/2007</b>
<i><b>Tiết :1 Tuần1 CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA . </b></i>
<b>1. CĂN BẬC HAI </b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
<b>Kiến thức + HS cần nắm được đ/nghĩa , k/hiệu về CBHSH của một số không </b>
âm để kết hợp ĐS7 , HS thấu hiểu được đầy đủ kiến thức về căn bậc hai .
+ HS biết được sự liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự để
so sánh các số và các biểu thức số
<b>Kỹ năng : : + Rèn kỹ năng tính CBHSH và CBH các số</b>
<b>Thái độ: </b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b> GV : Các bảng phụ là đề bài của các bài tập .</b>
<b> HS : Các bảng HĐ nhóm ; phieáu HT ; MTBT .</b>
HS nên xem ôn lại trước kiến thức về CBH .
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.n định lớp: ( 3 phút ) Làm quen giữa Thầy và Trò ; xếp TKB theo phân môn ; </b>
nêu yêu cầu về sách vở,vật dụng và thái độ học tập của HS.
Giới thiệu chương trình ĐS9 , chương 1 và bài học đầu tiên .
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (2 phút ) GV treo bảng phụ 1 ( Dựa theo ?1/SGK) dưới đây và</b>
yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời :
Hãy điền vào chỗ trống sau
CBH cuûa 9 là:
CBH của 4/9 là:
CBH của 0,25 là:
CBH của 2 là:
CBH của a (a > 0) là:
……….
CBH của 0 laø:
CBH của - 7 là:
<b>GV nêu ghi giúp KQ và cùng lớp cho nhận xét . </b>
3.Bài mới:
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>Nội dung ghi</b></i>
<i><b>bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Căn bậc hai số </b></i>
<b>học</b>
Thơng qua bài kiểm tra ,GV
HS trả lời tuần tự các câu hỏi
bên :
<b>1/ Căn bậc hai số </b>
<b>hoïc :</b>
<i>Định nghĩa : Với </i>
? x là CBH của số a 0 khi x
phải thỏa mãn Điều kiện gì ?
?Số dương a bất kỳ có mấy
CBH ? Đó là các số nào ?
- Số 0 có mấy CBH ? Nêu rõ .
-Từ Kết quả ?1 <sub> , ta gọi các số</sub>
dương 3; 23;…; 2<sub>lần lượt là </sub>
CBHSH của 9; 49 ;…; 2.
?Vậy CBHSH của số a > 0 là
số nào ?
-Với 0<sub>= 0 , ta cũng gọi </sub>
CBHSH của 0 là 0 .
-GV giới thiệu định nghĩa
(SGK) .
-Gv:Cho HS xem ví dụ 1 rồi
trả lời tại chỗ bài tập 1/
SGK .
<b>GV treo baûng phụ cho hs làm </b>
<b>trắc nghiệm:</b>
<b>Đúng hay sai?</b>
<b>1. x là CBH của a</b>0.khi
2
<i>x</i> <i>a</i>
<b>2. x = </b> <i>a</i><sub>thì </sub><i>x </i>0<sub>và </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
<b>3. Các CBHSH của các số </b>
khơng âm đều dương
<b>4. Nếu </b><i>x </i>0<sub>và </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
thì x =
<i>a</i>
Từ KQ (2) và (4) Gv đưa ra
<i>a </i><sub> 0 và (</sub> <i>a</i><sub>)</sub>2<sub> = a với mọi a</sub>
0 .
-Gv cho hs laøm ?2 trên bảng
phụ .
-GV: Giới thiệu tên và ý nghĩa
phép khai phương cùng cơng
-ĐK : x2<sub> = a </sub>
- Số dương a có 2 CBH là <i>a</i>
và - <i>a</i><sub>.</sub>
-Số 0 chỉ có một CBH duy
nhất là 0
0<sub> = 0</sub>
- CBHSH của số a > 0 là <i>a</i>
-HS ghi định nghĩa CBHSH
HS xem ví dụ 1, trả lời bài
tập 1 .
HS đứng tại chỗ làmTN .
<b>Ñ</b>
<b>Ñ</b>
<b>S</b>
<b>Ñ</b>
-HS ghi chú ý và kết quả
bên .
HS: làm ? 2 <sub> trên bảng phụ .</sub>
?3
x 6
4 81 1,21 16
<i>-x</i> 3
được gọi là căn
bậc hai số học của
số a.
Số 0 cũng được
gọi là căn bậc hai
số học của 0.
<i>Ví dụ 1 : </i>
CBHSH của 49 là
49<sub> (=7)</sub>
CBHSH của 13 là
13<sub>.</sub>
Chú ý : x = <i>a</i>
2
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
Từ chú ý, ta có
thêm kết quả
<i>a</i> <sub></sub><sub>0 vaø (</sub> <i>a</i><sub>)</sub>2
= a
cụ dùng để khai phương 1 số
không âm .
-Gv lồng thêm bài tập vào ?3
cho hs làm để củng cố định
nghĩa .
<b>GV : Trong tâp số thực R , </b>
giữa các số có một thứ tự xác
định . Với a,b khơng âm thì tồn
tại <i>a</i><sub> và </sub> <i>b</i><sub> cũng là các số </sub>
thực_tất nhiên giữa chúng
cũng có thứ tự xác định . Thứ
tự giữa chúng có liên quan gì
với thứ tự giữa a và b ?
<i>x</i>
5
-HS cần chú ý kĩ ở các phần
làm thêm để tránh nhầm lẫn
nhằm củng cố CBH.
<i><b>Hoạt động 2 : So sánh các </b></i>
<b>CBHSH.</b>
GV : Ở ĐS7 , ta đã biết :
Với a,b 0 : a < b thì : <i>a</i><
<i>b</i><sub>;</sub>
ngược lại với a,b 0: <i>a</i>< <i>b</i>
thì a ? b
(GV hướng dẫn nhanh cách
chứng minh và dừng lại cho
HS k/giỏi về nhà làm )
<b>-GV giới thiệu định lý . (SGK)</b>
-GV: cho HS xem nhanh vd2
vaø laøm ?4
? Nếu thay số 11 bởi <i>x </i>0<sub>(ở ?</sub>
4b) ta có kết luận gì ?
-Từ đó gv cho hs làm ?5
GV chốt lại PP giải cho HS
HS :Ta coù : a < b .
-HS ghi định lý (SGK)
-Hs lên bảng làm ?4 , các hs
khác làm bài tập vào vở .
- <i>x </i>3<sub> tức là </sub> <i>x </i> 9
Vì x>0 nên <i>x </i> 9 x>9
-Hs tiếp tục làm ?5
<b>2/ So saùnh caùc </b>
<b>CBHSH : </b>
<i>Định lý : Với hai </i>
số a và b không
âm ta có :
a< b <i>a</i><
<i>b</i> <sub> </sub>
? 4 <sub> : So saùnh : </sub>
a) 4 vaø 15<sub>;</sub>
b) b) 11<sub> và 3 .</sub>
?5 <sub> Tìm số x </sub>
không aâm bieát :
a) <i>x</i><sub> >1 ; b)</sub>
<i>x</i><sub> < 3</sub>
<b>Hoạt động 3: HĐ3 : Củng cố </b>
tồn phần .
Cho HS nhắc lại 2 nội dung
chính của bài
-Cho hs làm :
GV chú ý nhấn mạnh :
Ở BT3 :Nghiệm của pt : x2<sub> = a </sub>
(a0) chính là các CBH của a
Ở BT4c : nhớ ĐK : x 0 .
<b>4.Hướng dẫn học tập: (2phút): </b>
+ HS cần nắm chắc lý thuyết bài học .
+ Soạn BTSGK còn lại và các BT : 3;4;5 (SBT).
+ BT không bắt buộc :BT8 đến 11 (SBT)
Các BTT : +So sánh 0,5 với (5- 13<sub>)/2 ; 2</sub> 3<sub> với 3</sub> 2
+Chứng minh : 2 2 ... 2 2
Tiết :2 Tuần1 Soạn ngày06/09/2007
<b>2.CĂN THỨC BẬC HAI VAØ HẰNG ĐẲNG THỨC </b>
2
<i>A</i> <i>A</i>
<b> I.MỤC TIÊU: </b>
<b>Kiến thức :.Hs nắm được khái niệm CTBH , điều kiện có nghĩa(hay xác định) </b>
cuûa <i>A</i>
<b>Kỹ năng : : + HS biết tìm điều kiện có nghĩa(hay xác định) của </b> <i>A</i> và thực
hành tốt bài toán này .
+ Biết chứng minh vững vàng định lý bài học và vận dụng tốt hằng
đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> <b><sub> để rút gọn các biểu thức chứa căn</sub></b>
<b>Thái độ: Giúp hs tăng khả năng tư duy </b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>GV : Các bảng phụ </b>
<b> HS : Baûng phuï , MTBT</b>
HS nên xem ôn lại hệ thức Pitago trong hình học và định nghĩa về
GTTĐ .
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.n định lớp: 1 phút </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : 6’ Hs1 Hs2</b>
1. Tìm x : a) x2<sub> – 16 =0 b) x</sub>2<sub> + 9 =0</sub>
2. Tính : <i>a</i>) 16 25<sub> </sub><i>b</i>) 16 49
3. So saùnh : <i>a</i>) 7 & 3<sub> </sub>
1 3 1 2
) &
2 5 3 15
<i>b</i>
3.Bài mới:
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>Nội dung ghi</b></i>
<i><b>bảng</b></i>
8
p
h
<i><b>Hoạt động 1 : Căn thức bậc </b></i>
<b>hai</b>
GV cho HS làm ?1
Thơng qua ?1 <sub> ,GV giới thiệu </sub>
cùng lớp khái niệm CTBH rồi
giới thiệu bài học và vào ngay
mục 1)
GV nêu phát biểu tổng quát .
HS làm ?1
HS theo dõi và ghi bài .
-Khi nó không âm.
<i><b>1/ Căn thức bậc </b></i>
<i><b>hai:</b></i>
<i><b> Với A là một biểu </b></i>
điều kiện gì ?
-Vậy <i>A</i><sub> xđ (hay có nghóa ) </sub>
khi A không âm .
-Cho hs làm VD.
? <i>5x</i> <sub> có nghóa khi nào ?</sub>
-Mở rộng : tìm đk để <i>5 2x</i> có
nghóa ?
-Vậy đk để <i>A</i><sub> có nghĩa là</sub>
0
<i>A </i>
- Khi 5x 0 hay khi x 0
- Hs lên bảng làm .
<i>dưới dấu căn .</i>
<i>Chú ý<b> : </b></i> <i>A</i><sub> xác </sub>
định (hay có
nghĩa) khi A
khơng âm .
<i>Ví dụ : </i> <i>5x</i><b><sub> là 1 </sub></b>
CTBH và có nghóa
khi :5x 0 hay
khi x 0
<i>5 2x</i> là CTBH
và có nghóa khi 5
– 2x 0
x
2,5 .
22
ph <i><b>Hoạt động 2 : Hằng đẳng </b></i><b><sub>thức </sub></b> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
GV: treo bảng phụ cho HS làm
?3 <sub> và cho thêm hàng </sub><i>a</i>
Từ Kết quả của ?3 <sub> , GV cho </sub>
HS phát hiện định lý
GV: Hướng dẫn HS chứng
minh định lý như SGK .
- GV: Cho HS làm ví dụ.
-Qua vd này Gv chỉ cho hs
thấy khơng cần tính CBH mà
vẫn tìm được giá trị của CBH (
nhờ biến đổi về biểu thức
khôpng chứa CBH )
-Gv ghi bài tập 7 lên bảng phụ
cho hs laøm
-GV cho hs làm vd . Sau đó
nhấn mạnh : “Bình phương
một số rồi khai phương kết quả
đó chưa chắc được số ban đầu
“
<i>a</i>2 <i>a a</i>( 0)
HS laøm ?3 <sub> .</sub>
HS nêu ý của ĐL .
HS lên bảng làm Ví dụ .
-Hs đứng tại chỗ tính nhẩm .
-Hs lên bảng làm vd , các hs
khác làm vào vở
-Hs ghi chú ý vào vở .
<i><b>2/Hằng đẳng thức</b></i>
2
<i>A</i> <i>A</i>
<i>Định lý<b> : Với mọi </b></i>
số a , ta có :
2 <sub> </sub>
<i>a</i> <i>a</i>
( Chứng minh như
SGK )
<i>Ví dụ : Tính : </i>
a) 2
15 <sub> ; b)</sub>
2
( 7)
<i>Ví dụ 2 : Rút gọn :</i>
a)
2
3 1
b)
2
-Qua vd2 rút ra cho hs chú ý .
GV: Cho HS làm các ví dụ 3.
<b>(HS hoạt đơng nhóm )</b>
HS hoạt đơng nhóm ví dụ 3
<i><b>Chú ý :: Với A là </b></i>
biểu thức bất kỳ
thì
2 , 0
, 0
<i>A A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A A</i>
<sub></sub>
Ví dụ 3 : Rút gọn :
a)
2
b) <i><sub>a</sub></i>10
khi a < 0 .
7
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố toàn </b></i>
<b>phần .</b>
Cho HS nhắc lại 2 nội dung
chính và nhấn mạnh những
điểm cần lưu ý của bài .
-Cho hs làm bài tập 8 /10SGK
-Treo bảng phụ cho hs làm
( nếu không xong về nhà làm
tiếp )
1.Với giá trị nào của x thì
4<i>x </i> 2<sub> có nghóa ?</sub>
A.
1
2
<i>x </i>
B.
1
2
<i>x </i>
C.
1
2
<i>x </i>
D.
1
2
<i>x </i>
2.Đúng hay sai ? Vì sao?
2
3
6
3
2
2 , 0
) 2
2 , 0
3 , 0
)3
3 , 0
2 , 2
) (2 )
2, 2
<i>x x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>4.Hướng dẫn học tập: (1phút): </b>
+ HS cần nắm chắc lý thuyết bài học .
+ Soạn BTSGK từ 6 đến 15.
<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM: : </b>
Ngày soạn : 08/09/2007
<i><b>Tiết :3 , Tuần 1</b></i>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I.MỤC TIÊU: + HS được rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để CTBH có nghĩa, </b>
biết áp dụng
hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> <b><sub> để rút gọn biểu thức .</sub></b>
+ HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số,
phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b> GV : Bảng phụ </b>
<b> HS : Học bài và làm bài tập .</b>
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.n định lớp: 1 phút </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : (7 phút ) HS1 HS2</b>
1. Với giá trị nào của a thì các căn thức sau có nghĩa?
a) 3<i>a </i>6<sub> b)</sub>
2
2<i>a </i> 4
2. Tính <i><sub>a</sub></i><sub>) 2</sub><sub></sub> <i><sub>a</sub></i>4
2
) 3 2
<i>b</i>
3.Bài mới:
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>Nội dung ghi</b></i>
<i><b>bảng</b></i>
2
8
p
h
<b>HĐ1 Rèn luyện kỹ năng vận </b>
<b>dụng kiến thức bài học</b>
GV cùng lớp chốt lại và ghi ở
góc bảng 2 kiến thức bài học:
<i>A</i> <sub>có nghóa </sub> A 0 .
2
<i>A</i> <i>A</i> <b><sub>= </sub></b>
0
0
<i>AkhiA</i>
<i>AkhiA</i>
-GV gọi kiểm tra thực hành
một số HS nữa qua các bài
thuộc các mục :
HS tham gia chốt lại bài .
HS theo dõi và tham gia làm
LUYỆN TẬP
Tìm x để mỗi căn
thức sau có nghĩa:
<b>BT12b) </b> 3<i>x</i>4<b>.</b>
3<i>x</i> 4
BT sử dụng KT1
<i>A</i><sub>có nghóa </sub> A 0 .
các bài : 12b,c,d.
GV lưu ý HS cách trình bày
khá khác biệt đ/v BT bên . HS
nào thử nêu cách trình bày ?
GV : Để làm được BT 9, ta cần
sử dụng KT nào ?
BT sử dụng KT2
các bài : 9a,d; 13d.
-Gọi hs lên bảng làm bài tập .
<b>-Nhắc lại các hằng đẵng thức :</b>
2 2
2
?
( ) ?
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
Chú ý kết quả với <i>a </i>0<sub>thì</sub>
2
<i>a</i> <i>a</i>
bài .
<b>BT12c) </b>
1
<i>1 x</i>
<b> .</b>
1
<i>1 x</i>
có nghóa
1
<i>1 x</i>
0
<b> -1 + x </b>
> 0
<b> </b> x >
1 .
Vậy, biểu thức cho ln có
nghĩa với x>1
HS : Ta để ý :
Với mọi x : x2 <sub></sub><sub> 0 , từ đó </sub>
suy ra biểu thức ln có nghĩa
HS : Ta cần sử dụng KT 2 của
bài .
-Hs lên bảng làm bài tập ,
các hs khác làm vào vở .
<b> -3x + 4 </b> 0
<b> x </b> 4/3 .
<b> Vậy, </b> 3<i>x</i>4 có
<b>nghóa khi x </b> 4/3.
<b>BT12d) </b> 2
<i>1 x</i> <b>.</b>
Nhận xét : Với
mọi x :
x2 <sub></sub><sub> 0 , neân :</sub>
1 + x2 <sub></sub><sub> 1 </sub><sub></sub> <sub> 1 + </sub>
x2<sub></sub><sub> 0 </sub>
Vậy, biểu thức cho
ln có nghĩa với
mọi x .
<b>BT9a) </b> <i><sub>x</sub></i>2
= 7 .
2
<i>x</i> <sub> = 7 </sub> <i>x</i> <b> = 7</b>
<b> x = </b> 7 .
<b> =</b>
12
<b><sub> .</sub></b>
2
<i>3x</i> <b><sub> = 12 </sub></b>
3 <i>x</i> = 12
<i>x</i> = 4
<b> x =</b>4 .
<b>BT13d) Rút gọn </b>
biểu thức
5 <i><sub>4a</sub></i>6
- 3a3<sub> với </sub>
a < 0 . 5
2
3
<i>2a</i> <sub>- </sub>
3a3
= 5 <i>2a</i>3 - 3a3
= -10a3<sub> – 3a</sub>3<sub> = - </sub>
13a3
( vì a <
0 .)
Phân tích thành
nhân tử
? Có thể xem 3 là bình phương
<b>của số nào? </b>
Nhờ vậy, ta có cách phân tích
bên .
GV : Để giải các phương trình
ở BT15, ta cần sử dụng KT
nào ?
2 2
2 2 2
( )( )
( ) 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b a b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>ab b</i>
HS : 3 =
2
3
.
HS : Ta cần dùng kỹ thuật
phân tích thành nhân tử như
bài tập trên , rồi đưa về
phương trình tích
x2<sub> – 3 = x</sub>2<sub> </sub>
=(x- 3<sub>)(x+</sub>
3<sub>).</sub>
<b>14 c) x</b>2<sub> +2x</sub> <sub>3</sub><sub> + 3</sub>
.
x2<sub> +2x</sub> <sub>3</sub><sub> + 3 </sub>
= x2<sub> +2x</sub> <sub>3</sub><sub> + (</sub> <sub>3</sub>
)2
= ( x + 3<sub>)</sub>2<sub> . </sub>
Giải các phương
trình :
<b>15 a) x</b>2<sub> – 3 = 0 .</sub>
<b> (x-</b> 3)(x+ 3)
= 0
x- 3 = 0 hay
x+ 3<sub>= 0</sub>
x = 3 .
<b> 15 b) x</b>2<sub> +2x</sub> <sub>3</sub><sub> + </sub>
3 = 0 .
( x + 3)2 = 0
x+ 3= 0
<b>x = -</b> 3 .
8
<i><b>Hoạt động 2 : Củng cố tồn </b></i>
<b>phần </b>
GV cho HS làm trên phiếu HT
các bài tập ra thêm :
1) Tìm x biết :
2 <sub>2</sub> <sub>2 2</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
.
HS tham gia giải BT trên
phiếu HT .
Kết quả bài tập ra
theâm :
(1)x 3 .
(2) x = 2<sub>.</sub>
<b>4.Hướng dẫn học tập: (1phút):</b>
BTVN : 12 ; 15 đến 17 ; 20 ( SBT ) .
<b>Ngày soạn : 08/9/2007</b>
<i><b>Tiết :4, Tuần 2</b></i>
<b>§ 3_ LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN & PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
<b>Kiến thức : + HS nắm vững ĐL bài học bằng việc chứng minh thành thạo và </b>
nắm bắt ý nghĩa của nó .
<b>Kỹ năng : : + HS vận dụng thành thạo hai qui tắc bài học để tham gia biến đổi </b>
tốt các biểu thức chứa căn .
<b>Thái độ: Giúp hs tính cẩn thận , tỉ mỉ </b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>GV : Các bảng phụ , một số bài tập trắc nghiệm </b>
<b>HS : Bảng phụ </b>
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.n định lớp: 1 phút </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : 5’ TL:</b>
Hãy cho biết các câu sau đúng hay sai ? Nếu sai , sửa lại cho đúng .
2. 1 2
<i>x</i> <sub> xác định khi x > 0 Sai </sub><i>x </i>0
3. 3 ( 0,3) 2 0,9 <sub>Đúng</sub>
4. (2 5)2 2 5 <sub>Sai </sub> (2 5)2 5 2
<b>3.Bài mới:</b>
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>Nội dung ghi</b></i>
<i><b>bảng</b></i>
1
0
p
h
<i><b>Hoạt động 1: Định lý .</b></i>
GV:Cho HS laøm ?1 <sub> .</sub>
Ta có nhận xét gì ?
Tổng quát ta có định lí sau:
HS tham gia làm ?1 <sub> </sub>
16.25 20
16.25 16. 25
16. 25 4.5 20
HS : <i>a b</i>. <i>a b</i>. với a,b
khoâng aâm .
<i><b>1/ Định lý : Với </b></i>
GV : Giới thiệu định lý .
GV hướng dẫn HS chứng minh
như SGK .
?Vì a 0 và b 0 có nhận xét
gì về <i>a</i>, <i>b</i><sub> ? </sub> <i>a b</i>. <sub>? </sub>
GV: Hãy tính ( <i>a b</i>. <sub>) </sub>2
? Định lý được chứng minh dựa
trên cơ sở nào ?
GV: Định lý trên có thể mở
rộng cho tích nhiều số khơng
âm
GV cho HS đi qua phần áp
dụng
HS <i>a</i> <sub> và</sub> <i>b</i><sub>xác định và </sub>
không âm
<i>a b</i>. <sub> xác định và không </sub>
âm
HS : ( <i>a b</i>. <sub>) </sub>2<sub> = (</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2<sub> . (</sub> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2
= a.b
-Trên cơ sở định nghĩa căn
bậc hai số học
. .
<i>a b</i> <i>a b</i> .
( Chứng minh
<i>Chú ý : Định lý </i>
trên vẫn đúng cho
nhiều số khơng
âm .
Với a, b, c 0 ta
có :
<i>a b c</i>. . <i>a b c</i>. .
20
ph <i><b>Hoạt động2:Aùp dụng .</b></i>Từ kết quả định lý ta có thể
xét 2 chiều ngược nhau. Với
a,b không âm ta có :
. .
<i>a b</i> <i>a b</i> và <i>a b</i>. <i>a b</i>.
-GV cho hs áp dụng làm vd .
-Từ 2 vd trên gv đưa ra 2 quy
tắc trên bảng phụ : quy tắc
khai phương 1 tích và quy tắc
nhân các CBH.
.-Gv cho hs hoạt động nhóm ?2
-GV giới thiệu chú ý /14 cho
hs
-Hs lên bảng làm vd .
-Hs đọc quy tắc
-HS hoạt động nhóm ?2 và ?3
?2 a) 0,16.0, 64.225=
0,16. 0,64. 225
= 0,4.0,8.15 = 4,8
b) 250.360= 25.10.36.10
=5.6.10=300
?3 a) 3. 75= 3.75 225 = 15
b) 20. 72. 4,9<sub> = </sub> 20.72.4,9
= 2.2.36.49 4. 36. 49
= 2.6.7 = 84
<i><b>2/ p dụng</b><b> : </b></i>
<i>Ví dụ 1 : Tính :</i>
) 49.1, 44.25
49. 1, 44. 25
7.1, 2.5 42
) 5. 20 5.20
100 10
<i>a</i>
<i>b</i>
<i><b>a) Qui tắc khai </b></i>
<i><b>phương một tích </b></i>
<i><b>SGK </b></i>
. .
<i>a b</i> <i>a b</i>
( a,b
khôngâm)
<i><b>b) Qui tắc nhân </b></i>
<i><b>hai căn bậc hai . </b></i>
(SGK)
. .
<i>a b</i> <i>a b</i>
( a khôngâm)
<i>Chú ý : Với A,B là</i>
các biểu thức
khơng âm thì
. .
<i>A B</i> <i>A B</i>
-Cho hs lên bảng làm vd.
Gọi hs lên bảng làm sau đó
sửa bài và chú ý ở vd câu b.
?4 Cho hs lên bảng làm .
-Hs lên bảng làm , các hs
khác làm vào vở .
3 3
) 3 . 12 3 .12
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>=
4 2 2
36.<i>a</i> 36. ( )<i>a</i>
= 6 . <i>a</i>2 = 6 .
a2
b) <sub>2 .32</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>ab</sub></i>2
= <sub>2. .32. .</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>a b</sub></i>2 <sub>64.</sub><i><sub>a b</sub></i>2 2
=
2
(8 )<i>ab</i> 8 .<i>ab</i>
(Vì ab <sub></sub> 0 )
biểu thức khơng
âm thì
.
<i>A</i><i>A</i>
<i>Ví dụ 2 : Rút gọn :</i>
2
2 4 2
) 3 . 27 ( 0)
3 .27 81
9 ( 0)
) 9 . 3. .
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a a</i>
<i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
8
ph
<i><b>Hoạt động 3 : Củng cố toàn </b></i>
<b>phần </b>
? Hãy phát biểu các định lí và
quy tắc đã học ?
<b>Bài tập trắc nghiệm :</b>
<i><b>Chọn kết quả đúng </b></i>
1. Tính 4,9.360<sub>:</sub>
A.4,2 B.42 C.76
D.7,6
2. 16 19 baèng :
.
. 16 9 7
. 9 16 7
. 9 16 25 5
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
Đại diện các tổ lên bảng trình
bày.
<b>Chọn B</b>
<b>Chọn C</b>
<b>4.Hướng dẫn học tập: (1phút): </b>
HS nắm vững định lý bài học qua việc CM được ĐL;thuộc 2 QT .
BTVN : 17 đến 27 (SGK) . Bài 23 ; 24 SBT
Bài tập làm theâm:
Chứng minh: 9 17 . 9 17 = 8.
<b> Ngày soạn : 16/9/2007</b>
<i><b>Tiết :5 Tuần 2</b></i>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
<b>Kiến thức : Củng cố cho hs quy tắc khai phương 1 tích và nhân các CTBH trong </b>
tính tốn và biến đổi biểu thức
<b>Kỹ năng : : HS vận dụng thành thạo hai qui tắc bài học vào thực tế các dạng bài</b>
tập như: chứng minh , rút gọn , tìm x và so sánh 2 biểu thức .
<b>Thái độ: Giúp hs rèn luyện tư duy , tập cho hs cách tính nhẩm , tính nhanh .</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>GV : Bảng phụ , giáo án , hệ thống bài tập </b>
<b> HS : Hoïc bài và làm bài tập . </b>
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.n định lớp: 1 phút </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : (7 phút ) </b>
HS1: Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .
Rút gọn: (3 <i>a</i>)2 0, 2. 180<i>a</i>2
Hs2: Phát biểu quy tắc khai phương 1 tích và quy tắc nhân các CBH
Khai phương tích 12.30.40 được
A. 1200 B.120 C. 12 D.240
TL: HS1 : Phát biểu định lí Rút gọn:
2 2 2 2 2 2 2
(3 <i>a</i>) 0,2. 180<i>a</i> 9 6<i>a a</i> 0, 2.180.<i>a</i> 9 6<i>a a</i> 36.<i>a</i> 9 6<i>a a</i> 6.<i>a</i> <b><sub> (1)</sub></b>
Neáu <i>a</i> 0 <i>a</i> <i>a</i> (1) 9 6 <i>a a</i> 2 6<i>a</i> 9 12<i>a a</i> 2
Neáu <i>a</i> 0 <i>a</i> <i>a</i> (1) 9 6 <i>a a</i> 26<i>a</i> 9 <i>a</i>2
<b>HS2: Phaùt biểu 2 quy tắc . Chọn B</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>Nội dung ghi</b></i>
<i><b>baûng</b></i>
2
p
h
<b>năng vận dụng kiến thức bài </b>
<b>học</b>
GV cùng lớp chốt lại và ghi ở
góc bảng 2 kiến thức bài học:
? Em có nhận xét gì về các
biểu thức dưới dấu căn?
? Để giải BT 22, ta cần dùng
biến đổi gì ?
GV: Tiếp tục cho HS rèn
luyện các dạng bài tập khác
trên phiếu học tập:
Bài tập 24,b ; 25 a,d .
GV kiểm tra các bài làm dưới
lớp .
GV: Lưu ý HS sử dụng dấu
GTTĐ cho tốt .
GV giới thiệu thêm dạng BT
giải
”PT căn thức “.
? Hãy vận dụng định nghĩa về
căn bậc hai để tìm x ?
GV: Theo em còn cách nào
HS tham gia chốt lại bài .
-Là 1 hằng đẵng thức : hiệu
của hai bình phương .
- Dùng hằng đẳng thức và qui
tắc khai phương 1 tích .
HS: làm trên phiếu học tập.
HS theo dõi bài làm ở bảng .
HS có thể ghi chép bài làm
đã sửa ở bảng .
HS : 16<i>x </i>8
16x = 82
16x = 64
x = 64 : 16 = 4
HS : Vận dụng qui tắc khai
phương một tích
16<i>x </i>8
16. <i>x </i>8
<i>Biến đổi các biểu </i>
<i>thức dưới dấu căn </i>
<i>thành dạng tích </i>
<i>rồi tính :</i>
<i><b>Bài tập 22 </b></i>
a) <sub>13</sub>2 <sub>12</sub>2
<b> =</b>
1.25 25 = 5
b) Tương tự .
<i><b>Bài tập 24 </b></i>
b) 9<i>a b</i>2
2
2
9. . 2 3 . 2
3. 2 . 3 2 6(2 3)
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
Vậy :
2 2
9<i>a b</i> 4 4<i>b</i> 6(2 3)
-3<sub>.</sub>
<i> Tìm x biết :</i>
<i><b>Bài tập 25</b></i>
2
) 4 1 6 0(*)
<i>b</i> <i>x</i>
2
<i>4. 1 x</i> <sub>= 6</sub>
<b> 2 </b><i>1 x</i> = 6
<i>1 x</i> = 3
<b>x = 3 hoặc </b>
<b>1-x = -3 </b> <b> x = - 2 </b>
khác nữa không ?
? Hai số a và b là nghịch đảo
nhau khi nào?
? Vậy ta cần chứng minh điều
gì ?
? Hãy áp dụng điều đó để
giải .
GV cho HS làm thêm toán về
so sánh các số .
GV:Các côngcụ so sánh cần có
?
GV: Hướng dẫn bài 26b): So
sánh 2 số dương cho qua bình
4. 8
2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
HS: … khi ab = 1 .
( 2006 2005).( 2006 2005) 1
HS theo doõi vaø tham gia laøm
baøi .
HS: Định lý về so sánh 2
CBHSH,các đẳng thức biến
đổi về căn đã học và các tính
chất về BĐT.
- Ta có : a,b>0 2 <i>ab </i>0
2
( )
<i>a b</i> <i>ab a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<b> Vaäy các giá trị x </b>
cần tìm là – 2 và 4
.
<i>Chứng minh:</i>
<i><b>Bài tập 23 </b></i>
Xét tích:
( 2006 2005).( 2006 2005)
2006 2005
2006 2005 1
Chứng tỏ 2 số đã
cho là nghịch đảo
của nhau .
<i>Tính giá trị :</i>
<i>So sánh :</i>
<i><b>Bài tập 27a)</b></i>
<b> 4 và 2</b> 3
Ta có : 12 < 16
neân 4. 3<sub> < 4</sub>
Vaäy : 2 3<sub> < 4</sub>
.
phương của chúng .
13
ph
<i><b>Hoạt động 2 : Củng cố .</b></i>
GV cho HS hoạt động theo
nhóm các BT: 29,31,30(SBT).
<i><b> Bài tập 31</b><b> (SBT) Biểu diễn</b></i>
<i>ab</i><sub> ở dạng tích khi a,b âm .</sub>
<i>Ví dụ : </i> 25 . 64 <sub>.</sub>
HS hoạt động theo nhóm .
<i><b>Bài tập 29(SBT) </b></i>
So sánh :
2003 2005 với
2 2004.
<i><b>Bài tập 30(SBT) </b></i>
Cho biểu thức :
<b> A = </b> <i>x</i>2. <i>x</i> 3
vaø
B =
a) Tìm x để A
cónghĩa ?
B có
nghóa ?
b) Với x nào thì A =
B ?
<b>4.Hướng dẫn học tập: (2phút):</b>
BTVN : 26,27,28,32,33,35( SBT ) .
<b>Ngày soạn : 16/9/2007</b>
<i><b>Tiết :6 , Tuần 2</b></i>
<b>§ 4_ LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA & PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU: .</b>
<b>Kiến thức : + HS nắm vững ĐL bài học bằng việc chứng minh thành thạo và </b>
nắm bắt ý nghĩa
của nó
<b>Kỹ năng : : + HS vận dụng thành thạo hai qui tắc bài học để tham gia biến đổi </b>
tốt các biểu thức chứa căn .
<b>Thái độ: </b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b> GV : Các bảng phụ là đề bài của các bài tập và các ?n</b>
<b> HS : Các bảng HĐ nhóm ; phiếu HT ; MTBT .</b>
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.Oån định lớp: 1 phút </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : 8’</b>
Chữa bài tập 25b,c và 27/16 SGK
TL: Bãi 25
) 4 5 4 5 5 4
) 9( 1) 21 ( 1) 7 ( 1) 49 50
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 27: a) Ta có : 2 > 3 <sub>2.2 > 2. </sub> 3 4 > 2. 3
b) Ta có : 5 2 5 2
<b>3.Bài mới:</b>
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>Nội dung ghi</b></i>
<i><b>bảng</b></i>
1
0
p
h
<i><b>Hoạt động 1 : Định lý .</b></i>
GV cho HS laøm ?1 <sub> .</sub>
Ta có nhận xét gì ?
HS tham gia làm ?1 <sub> .</sub>
Tổng quát ?
GV : Giới thiệu định lý .
? Vì a 0 và b > 0 có nhận xét
gì về <i>a</i>, <i>b</i><sub> ? </sub>
<i>a</i>
<i>b</i> <sub>? </sub>
? Hãy tính (
<i>a</i>
<i>b</i> <sub>) </sub>2
?Định lý được chứng minh dựa
trên cơ sở nào ?
? Hãy so sánh điều kiện của a
và b trong 2 định lý đã học?
-Ngồi ra ta cịn có cách chứng
minh khác: (Gv treo bảng phụ
cách chứng minh )
Với <i>a</i>0 &<i>b</i>0 ta có
0, 0
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <sub>và xác định .Ta </sub>
có :
. .
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
GV cho HS đi qua phần aùp
duïng
2
16 4 4
16 16
25 5 5
25 25
16 4
5
25
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
HS <i>a</i> và <i>b</i>xác định và
không âm
<i>a</i>
<i>b</i> <sub>xác định và không âm </sub>
<i>a</i>
<i>b</i> <sub>) </sub>2<sub> = </sub>
2
2
( )
( )
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
- Dựa trên cơ sở định nghĩa
căn bậc hai số học của một số
không âm
HS :
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> = </sub>
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> với a khơng </sub>
âm và b dương . Cịn
. .
<i>a b</i> <i>a b</i> với hai số a và b
<i><b>1/ Định lý : Với </b></i>
số a không âm và
số b dương, ta có
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> = </sub>
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> .</sub>
( Chứng minh
như SGK )
20
ph <i><b>Hoạt động 2 : Aùp dụng .</b></i>- Dựa vào định lí trên hãy làm
vd
-Gọi hs lên bảng áp dung định
lí để làm vd
-2 vd tên thực ra là áp dụng
-Hs nhắc lại quy tắc .
-Hs hoạt động nhóm
225 225 15
256 256 16
196 196 14
) 0, 0196
10000 10000 10
999 999
?3 ) 9 3
111
111
52 52 4 2
)
117 9 3
117
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>2/ Aùp dụng: </b>
VD: Tính:
<i><b>a) Qui tắc khai </b></i>
<i><b>phương một </b></i>
<i><b>thương .(SGK) </b></i>
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> = </sub>
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> (a</sub>
0,b> 0)
định lí theo 2 chiều ngược
nhau.Từ đó ta có 2 quy tắc sau
+ Qui tắc khai phương một
thương
+ Qui tắc chia hai căn bậc hai
-Gv giới thiệu quy tắc .
-Cho hs học nhóm ?2 và ?3
-Gv giới thiệu cho hs chú ý
- Gv nhấn mạnh : Khi áp dụng
<b>2 quy tắc trên cần chú ý số bị </b>
<i><b>chia không âm</b><b> , số chia dương</b></i>
- Gv yêu cầu hs xem vd 3 SGK
và làm ?4
2
2 4 2 4 2 4
2 2 2
2
50 25 25 5
2 2
)
162 81 9
162
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>b a</i>
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>b</i>
(SGK)
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> = </sub>
<i>a</i>
<i>b</i> <sub>( a</sub>
0,b> 0)
<i>Chú ý : Với A là </i>
biểu thức không
âm và B là biểu
thức dương thì
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<i>?4 Rút gọn :</i>
2 4
2
2
)
50
2
)
162
<i>a b</i>
<i>a</i>
10
ph
<i><b>Hoạt động 3: : Củng cố toàn </b></i>
<b>phần </b>
? Phát biểu lại định lí liên hệ
giữa phép chia và phép khai
phương ?
-Cho hs laøm 28(b,d)/18
-Bài tập 30a/19
Các câu sau đúng hay sai ?
Câu Nội dung
1 <i>a</i> 0,<i>b</i> 0 : <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
2 <sub>3</sub>65<sub>2</sub> 2
2 .3
3 2 4 2
2
2 . ( 0)
4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x y y</i>
<i>y</i>
4 5 3 : 15 5 1
5
5 45 . 2 3 ( , 0)
2
20
<i>m n</i>
<i>n n m</i>
<i>m</i>
HS tham gia giải BT trên bảng
nhóm rồi treo lên bảng
Đại diện các tổ lên bảng trình
bày.
Trả lời Sửa
Sai b>0
Đúng
Sai <i><sub>x y</sub></i>2
Đúng
Sai 3<sub>2</sub><i>n</i>
<b>4.Hướng dẫn học tập: (3phút): </b>
HS nắm vững định lý bài học qua việc CM được ĐL;thuộc 2 QT .
BTVN : 30_36 (SGK) .
<b>Ngày soạn :23/9/2007 </b>
<i><b>Tiết :7 Tuần 3</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
<b>Kiến thức: + HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và </b>
chia hai căn bậc hai
<b>Kỹ năng : + HS vận dụng thành thạo hai qui tắc bài học vào thực tế các </b>
<b>dạng bài tập </b>
<b>Thái độ: </b>
<b>II. CHUẨN BỊ: : </b>
<b>1.Oån định lớp: 1 phút </b>
<b>2.Kieåm tra bài cũ : : (6 phút ) </b>
1) Phát biểu và chứng minh ĐL bài học .
2) Nêu qui tắc khai phương một thương_ AD: Làm BT30b)
(SGK)(Xem dưới)
GV cùng lớp cho nhận xét .
<b>3.Bài mới:</b>
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>Nội dung ghi</b></i>
<i><b>bảng</b></i>
2
2
p
h
<i>Hoạt động 1: luyện tập</i>
GV cùng lớp chốt lại và ghi ở
góc bảng 2 qui tắc bài học .
<i><b>Dạng 1 : Tính </b></i>
GV: Cho HS làm bài 32 a,d
(19) SGK
?Hãy nêu cách tính ?
? Em có nhận xát gì về tử và
mẫu của biểu thức lấy căn ?
- hãy vận dụng hẳng thức đó
để tính
<i><b>Dạng 2 : Rút gọn biểu thức </b></i>
-Cho hs hoạt động nhóm
4 4
2 2
2 <sub>2</sub>
2 2
2 2 2
30 )2 2
4 <sub>4</sub>
2 2 ( 0)
2. 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>yx y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i><b>Dạng 3 : Giải phương trình</b></i>
HS tham gia chốt lại bài .
-Đổi các hỗn số thành phân
số rồi khai căn các phân số
đó .
- tử và mẫu của biểu thức lấy
căn là hằng đẳng thức
HS : Laøm baøi
HS : Dùng hằng đẳng thức và
qui tắc khai phương 1
thương .
-Hs hoạt động nhóm
2 2
2 4 <sub>2 4</sub>
2
2
2 2
3 3
3 3
3
<i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a b</i> <i><sub>a b</sub></i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>a b</i> <i>ab</i>
với a < 0 và b 0.
<i>Luyện tập</i>
<i>Bài 32 a,d (19)</i>
a)
9 4
1 .5 .0,01
16 9 <sub> =</sub>
25<sub>.</sub> 49<sub>.</sub> 1
16 9 100
= 5 7 14 3 10. . 247
2 2
2 2
149 76
)
457 384
(149 76)(149 76)
(457 384)(457 384)
225.73 225
841.73 841
225 15
<i>Rút gọn các biểu </i>
<i>thức :</i>
<i>Baøi tập 30b) </i>
<i>Bài tập 34a) </i>
<i>Giải phương trình :</i>
Bài tập 33
3.<i>x </i> 3 12 27(*)
3 12 27 3
<i>x</i>
GV: Tieáp tục cho HS rèn
luyện các dạng BT khác trên
phiếu học tập :Bài tập 32, 33.
GV kiểm tra các bài làm dưới
lớp .
GV: Dựa vào hằng đẳng thức
2
<i>A</i> <i>A</i> <sub> và phương trình chứa </sub>
dấu giá trị tuyệt đối để giải
phương trình trên
GV giới thiệu thêm dạng BT
giải
”PT căn thức “.
GV: HS cũng cần thành thạo
cách giải PT chứa dấu giá trị
tuyệt đối .
HS theo dõi bài làm ở bảng .
HS làm BT 35 (SGK)
HS có thể ghi chép bài làm
đã sửa ở bảng .
( 12 27 3) : 3
<i>x</i>
x = 4 9 1
Vậy x = 4.
<i>Bài tập 35b)</i>
2
4<i>x</i> 4<i>x</i>1 = 6
(**)
(**) 2<i>x </i>1 =
6
2<i>x </i>1 =
6
2x + 1 =
6 hay 2x + 1 =
-6
x = 5/2 hay x =
- 7/2.
8
ph <i><b>Hoạt động 2 : Aùp dụng đại số </b></i><b>để tính tốn hình học .</b>
<i><b>Bài tập 37(SGK)</b></i>
<i><b> (hướng dẫn cho hs về nhà </b></i>
<b>làm )</b>
Q
P
N
M <sub>K</sub>
Tính số
đo cạnh , đường chéo ,dtích
của tứ giác MNPQ cho ở hình
HS hoạt động theo nhóm .
<i><b>Bài taäp 37(SGK) </b></i>
2 2
2 2
1 2 5( )
<i>MN</i> <i>MI</i> <i>IN</i>
<i>cm</i>
MN
=NP=PQ=QM= 5
cm
MNPQ là hình
thoi
2 2
2 2
3 1 10 ( )
<i>MQ</i> <i>MK</i> <i>KP</i>
<i>cm</i>
sau :
Biết mỗi ô vuông có cạnh là
1cm.
GV: Để chứng minh tứ giác là
hình vng ta chứng minh như
thế nào?
HS : Ta chứng minh tứ giác là
hình thoi có hai đường chéo
bằng nhau
MNPQ là hình
vuông
SMNPQ=MN2=( 5
)2<sub>=5(cm</sub>2<sub>)</sub>
7
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>
GV cho HS làm BT43(SBT)
Hướng dẫn cho hs giải theo
cách suy luận bình thường và
cách lập bảng .
HS laøm BT43(SBT)
<b>4.Hướng dẫn học tập: (1phút): </b>
+ BTVN: 38,39,41,44,46 ( SBT )
+ Tiết sau nhớ mang theo bảng số Brađixơ để học cách tra CBH
các số.
<b>Ngày soạn :29/9/2007 </b>
<i><b>Tiết :8 Tuần 4</b></i>
<b>§5. BẢNG CĂN BẬC HAI </b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
<b>Kiến thức: + Hs hiểu cấu tạo của bảng căn bậc hai.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Bảng phụ cần chuẩn bị là bảng CBH .
HS : Các bảng HĐ nhóm ; MTBT ; bảng số Brixơ
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.n định lớp: 1 phút </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : 6’</b>
HS1 : Chữa bài tập 35b ( 20 ) SGK Tìm x biết <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 6</sub>
HS2 : Chữa bài tập 43 ( 20 ) SBT Tìm x thoả mãn điều kiện
2 3
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>Nội dung ghi</b></i>
<i><b>baûng</b></i>
5
’
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bảng </b></i>
GV giới thiệu cấu tạo bảng
theo mẫu đã vẽ
(treo bảng phụ lên bảng).
GV: Ta sẽ hiểu đầy đủ hơn về
bảng CBH khi qua sử dụng .
HS theo dõi .
<i><b>1/ Cấu tạo bảng.</b></i>
( Xem bảng phụ
hoặc xem Bảng
Brađixơ trang
35-39)
22
’ <b>Hoạt động 2 : Cách dùng bảng</b>
GV: hướng dẫn HS tra bảng
trong TH1, với chú ý:
Hai chữ số đầu (1,6) được tra ở
cột N,chữ số thứ 3 (8) được tra
ở cột lớn 8.
-GV cho HS làm vd tương tự
-Hs nghe gv hướng dẫn
-Hs leân bảng làm vd2
<b>2/ Cách sử dụng </b>
<b>bảng</b>
<b>a)Trường hợp 1: </b>
<i><b>Tìm căn bậc hai </b></i>
<i><b>của số lớn hơn 1 và</b></i>
<i><b>nhỏ hơn </b></i>
<i><b>100(1<N<100)</b></i>
<i>Ví dụ 1:Tra CBH </i>
của 1,68.
-GV cho hs laøm ?1
<b>b)Trường hợp 2</b>
?Ta cần sử dụng các kiến thức
gì đã học ?
-Gv hướng dẫn hs làm vd3
GV: Cho HS hoạt động nhóm
? 2 <sub> .</sub>
<b>c)Trường hợp 3:</b>
-GV: cho HS làm ví dụ 4 và
các BT tương tự thêm.
-GV truyền đạt kinh nghiệm
tính nhanh CBH của 1 số N
? khi nhân hoặc chia nó với
một lũy thừa của 10 (chú ý).
-Hs laøm ?1
HS: Ta dùng mối liên hệ giữa
phép nhân và phép khai
phương,và CBH đặc biệt của
các lũy thừa chẵn của 10.
-HS theo dõi lời giảng của
GV và tham gia tính tốn .
<b>-Hs hoạt động nhóm ?2</b>
-Hs nghe hướng dẫn và làm
-Hs trả lời như chú ý SGK
Vaäy : 1, 68 1, 296
.
<i>Ví dụ2:Tra CBH </i>
của 39,18
Tra bảng ở :Dòng
39,16, 253)
tra tiếp cột nhỏ 8
(p. hiệu
chính ),có :6.;thực
hiện phép tính :
6,253 + 0,006
= 6,259
Vaäy :
39,18 6, 259
<b>b)Trường hợp 2 : </b>
<i><b>Tra CBH của số N</b></i>
<i><b>với N>100</b></i>
Ví dụ3:Tính CBH
của 168.
<i>Nhận xét : 168 = </i>
168 1,68.100
1,68. 100 1, 296.10
12,96
Vaäy :
168 12,96 .
<b>c)Trường hợp 3: </b>
<i><b>Tra CBH của số </b></i>
<i><b>N với 0< N < 1.</b></i>
<i>Ví dụ 4 : Tính CBH </i>
của 0,000168.Nhận
xét :
0,000168 1,68.0, 0001
1,68. 0,0001
1, 296.0, 01 0, 01296
<b>Chú ý : ( SGK)</b>
10
’
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố</b></i>
GV cho HS hoạt động theo
nhóm đối với ?3 <sub> ).</sub>
GV nêu ý nghĩa của ?3 <sub> .</sub>
GV có thể cho HS lớp làm
thêm 1 số BT 38,39,40sgk.
Các nhóm HS trình bày ?3 <sub> </sub>
lên bảng của nhóm,rồi treo
lên bảng.
?3 <sub> Tìm giá trị gần </sub>
đúng của x :
x2<sub> = 0,3982 </sub>
x =
0,3982 0,6311
<b>4.Hướng dẫn học tập: 1’</b>
+ Nắm cấu tạo và các trường hợp tính CBH theo bảng .
+ Bài tập về nhà: 38,39,41,42 ( SGK )
+ Tiết sau nhớ mang theo bảng số Brađixơ để học cách tra CBH các số
<b>GV:Hoàng Thị Phương Anh </b> <b>Đại số 9</b>
<b>Ngày soạn : 6/10/2007</b>
<i><b>Tiết :11 </b></i>
<b> </b>
<b>I.MUÏC TIEÂU: </b>
<b>-HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu</b>
-Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>GV:Bảng phụ ghi sẵn tổng quát ,hệ thống bài tập</b>
<b>HS:bảng nhóm</b>
<b>2.Kiểm tra bài cuõ : 7’</b>
<b>HS1:Chữa bài tập 45a,c /27 SGK: So sánh: a) </b>3 3 và 12 c)1 513 và 1 1505
<b> </b> <b>HS2:Chữa bài tập 47/ 27 SGK :Rút gọn:a)</b>
2 2
3
1
2
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> với </sub><i>x</i>0,<i>y</i>0;<i>x y</i>
b)
2 2
2 <sub>5</sub> <sub>1 4</sub> <sub>4</sub>
2<i>a</i>1 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub> với a> 0,5</sub>
TL: HS1: a) 3 3> 12 b) 1 1505 > 1 513
HS2: a)
6
<i>x y</i> <sub> b)</sub>2 5<i>a</i>
<b> 3.Bài mới:</b>
<b>GV giới thiệu : trong tiết trước chúng ta đã học hai phép biến đởi đơn giản là đưa thừa số ra ngồi dấu căn, đưa </b>
<b>thừa số vào trong dấu căn.Hôm nay ta tiếp tục học hai phép biến đổi đon giản ,đó là khử mẫu của biểu thức lấy căn</b>
<b>và trục căn thức ở mẫu</b>
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: : Khử mẫu của biểu thức </b>
<b>lấy căn:</b>
Khi biến đổi biểu thức chứa căn bậc
hai,người ta sử dụng phép khử mẫu của
biểu thức lấy căn
?
2
3 <sub>có biểu thức lấy căn là biểu thức </sub>
nào? mẫu là bao nhiêu?
HD: Nhân tử và mẫu của biểu thức lấy căn
2
3<sub>với 3 đêû mẫu là3</sub>2 <sub>rồi khai phương mẫu </sub>
và đưa ra ngoài dấu căn
-?Làm thế nào để khử mẫu 7b của biểu
thức lấy căn?
-Yêu cầu 1HS lên làm
?Qua các VD trên ,em hãy cho biết có cách
nào để khử mẫu của biểu thức lấy căn ?
-Đưa công thức tổng quát
Cho HS laøm ?1
biểu thức lấy căn là
2
3<sub>với mẫu là3</sub>
-Nhân cả tử và mẫu với 7b.
1HS lên bảng:
5
7
<i>a</i>
<i>b</i> <b><sub>=</sub></b> 2
5 .7 5 .7 35
7 .7 <sub>(7 )</sub> 7
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab</i>
<i>b b</i> <i><sub>b</sub></i> <i>b</i>
-Ta phải biến đổi biểu thức đó sao cho
mẫu đó trở thành bình phương của 1 số
hoặc biểu thức rồi khai phương mẫu và
đưa ra ngoài dấu căn
HS làm vào vở
a) 2
4 <sub>4.5 1 .2. 5</sub>
5 5 5
b) 2
3 3.5 3.5 15
125 125.5 25 25
<b>1/ Khử mẫu của biểu </b>
<b>thức lấy căn:</b>
<b>VD1: Khử mẫu củ biểu </b>
thức lấy căn:
<sub>2</sub>
2
2 2.3 6 6
)
3 3 <sub>3</sub> 3
<i>a</i>
<b>b) </b>
5
7
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Tổng quát:</b>
Với các biểu thức A , B
mà<i>A B</i>. 0<sub>vàB</sub>0 ta có
.
<i>A</i> <i>A B</i>
c) 3 3 4 3
3 3.2 6 6
2 2 .2 4 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
với a0
<b>Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu:</b>
-Gv giới thiệu :Khi biểu thức có chứa căn
thức ở mẫu,việc biến đổi làm mất căn thức
ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu
-Đưa bảng phụ ghi VD2 và yêu cầu HS tự
đọc . Sau đó Gv hướng dẫn cho hs cách trục
căn thức ở mẫu.
-Gv giới thiệu và hướng dẫn hs tìm biểu
thức liên hợp .
? Hãy cho biết biểu thức liên hợp của
?
<i>A B</i> <i>A</i> <i>B</i>?
-Đưa kết luận tổng quát trang 29 SGK
Cho HS hoạt động nhóm làm ?2
Chia lớp thành 3 nhóm ,mỗi nhóm làm 1
câu
Caùch 2:
5 5 5 2
12
3 8 3.2 2
*
<sub>với a</sub><sub></sub><sub>0;a</sub><sub></sub><sub>1</sub>
*
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
với a>b>0
-GV kiểm tra ,đánh giá bài làm của các
nhóm
<i>HS tự đọc VD2 trong SGK</i>
-Hs nghe .
-biểu thức liên hợp là :
<i>A B</i><sub> vaø </sub> <i>A</i> <i>B</i>
Đọc kết luận tổng quát trang 29 SGK
- Hs: Hoạt động nhóm ?3 a)
5 5 8 5.2 2 5 2
3.8 24 12
3 8
*
2 <i>2 b</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <sub> với b>0</sub>
b)
5 5 2 3
5
5 2 3 5 2 3 5 2 3
=
2
25 10 3 25 10 3
13
25 2 3
c)
4 7 5
4
7 5
7 5
4 7 5
2 7 5
2
<b>2/ Trục căn thức ở mẫu:</b>
<i><b>VD2: SGK</b></i>
<b>Tổng quát:</b>
(Trang 29 SGK)
<b>Hoạt động 3: Củng cố:</b>
<b>-Cho HS làm bài 1 SGK</b>
2
1
)
600
3
-Cho hs laøm bài tập trắc nghiệm
HS làm bài 1 SGK .Hai HS lên trình bày
Kếquả:
Các kết quả sau đúng hay sai? Nếu sai hãy
sửa lại cho đúng .
Câu Trục căn thức ở mẫu
1 5 5
2
2 5
2 2 2 2 2 2
10
5 2
3 2 3 1
3 1
4 (2 1)
4 1
2 1
<i>p</i> <i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
5 1 <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đúng
Sai ; Sửa:
2 2
5
Sai ; Sửa: 3 1
Đúng
Sai ; Sửa
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<b>4.Hướng dẫn học tập: 1’</b>
-Học bài .Ôn cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
-Làm các bài tập conø lại của bài 48,49, 50,51,52 trang 29,30 SGK ;68 ,69 ,70 (a,c) trang 14 SBT
-Tiết sau luyện tập