Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Gián án tiết 40 tuần 21. Ngọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.6 KB, 2 trang )

Trường THCS ĐạM’Rông Sinh học 8
TUẦN: 22
Ngày soạn : 12/1/2011
TIẾT : 40
Ngày giảng:15/1/2011
Chương 7: BÀI TIẾT
Bài 38: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học xong bài này hs sẽ:
- Hiểu rõ khái niện bài tiết và vai trò của nó với cơ thể sống , các hoạt động bài tiết của cơ
thể
- Xác đònh được cấu tạo hệ bài tiết qua quan sát hình vẽ (mô hình ) và biết trình bày bằng
lời cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
- Cấu tạo của thận: Có các đơn vò chức năng gồm cầu thận, nang cầu thận, và ống thận để
lọc máu và hình thành nước tiểu
2.Kó năng : - Phát triển kó năng quan sát kênh hình . Rèn kó năng hoạt động nhóm
3.Thái độ : - Giáo dục ý thức bảo vệ vàgiữ vệ sinh cơ quan bài tiết
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Tranh vẽ sgk, bảng phụ
2. Học sinh : Học bài cũ, chuẩn bò bài ở nhà
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra học sinh làm thu hoạch thực hành
2. Bài mới: - Hàng ngày chúng ta bài tiết ra môi trường ngoài những sản phẩm nào?
- Thực chất của hoạt động bài tiết là gì ?
3.Phát triển bài :
Hoạt động 1:BÀI TIẾT
* Mục tiêu : Hiểu khái niệm bài tiết và vai trò quan trọng của chúng với cơ thể người
* Tiến hành :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Gv hướng dẫn HS nghiên cứu thông tin SGK
thu thập thông tin bảng 38 thảo luận nhóm trả lời


câu hỏi
+ H: Các sản phẩm thải cần bài tiết phát sinh từ
đâu?
+ H: Hoạt động bài tiết nào đóng vai trò quan
trọng ?
- GV chốt lại đáp án đúng
- GV yêu cầu lớp thảo luận :
+ H:Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào
với cơ thể sống ?
- HS thu nhận và xử lí thông tin SGK và
bảng 38, thảo luận nhóm
+ TL:Sản phẩm thải cần được bài tiết phát
sinh từ hoạt động trao đổi chất của tế bào và
cơ thể
+ TL:Hoạt động bài tiết có vai trò:
.Bài tiết CO2 của hệ hô hấp; Bài tiết chất
thải của hệ bài tiết nước tiểu
+ TL:Nhờ hoạt động bài tiết mà tính chất
môi trường bên trong luôn ổn đònh tạo điều
kiện thuận lợi cho hoạt động trao đổi chất
diễn ra bình thường
Tiểu kết 1:I. BÀI TIẾT
- Bài tiết giúp cơ thể thải các chất độc hại ra môi trường ngoài
- Nhờ hoạt động bài tiết mà tính chất môi trường bên trong luôn ổn đònh tạo điều kiện thuận lợi
cho hoạt động trao đổi chất diễn ra bình thường
Hoạt động 2: CẤU TẠO CỦA HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
Giáo Viên: Bùi Văn Ngọc Năm Học: 2010 - 2011
Trường THCS ĐạM’Rông Sinh học 8
* Mục tiêu : Hiểu và trình bày được các thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ quan bài tiết nước tiểu
* Tiến hành :

- GV hướng dẫn học sinh quan sát hình
38.1 đọc chú thích thu thập thông tin
- Gv yêu cầu các nhóm thảo luận hoàn
thành bài tập SGK
- GV công bố đáp án đúng 1d, 2a, 3d, 4d
- GV yêu cầu HS trình bày trên tranh (mô
hình ) cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu ?
- HS làm việc độc lập với SGK quan sát hình ghi
nhớ cấu tạo :
+ Cơ quan bài tiết nước tiểu : + Thận
- Thảo luận nhóm thống nhất đáp án
- Đại diện nhóm trình bày đáp án
- Một HS lên bảng trình bày , lớp nhận xét bổ
sung
Tiểu kết 2: II. CẤU TẠO CỦA HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
- Hệ bài tiết nước tiểu gồm :Thận ,ống dẫn nước tiểu , bóng đái1 , ống đái
- Thận gồm 2 triệu đơn vò chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu
- Mỗi đơn vò chức năng gồm ;Cầu thận , nang thận , ống thận
4. Kiểm tra đánh giá :
- Bài tiết có vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống ?
- Bài tiết ở cơ thể người do cơ quan nào đảm nhận
- Hệ bài tiết nước tiếu có cấu tạo như thế nào ?
* BÀI TẬP: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Câu 1:Các sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ đâu?
Từ quá trình trao đổi chất ở tế bào và cơ thể
b. Từ phổi và da
c. Từ thận, phổi và da
d. Cả a, b ,c
Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu
Thận

b. Ống dẫn nước tiểu
c. Bóng đái
d. Ống đái2
5. Nhận xét - Dặn dò :
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “Em có biết “
- Kẻ phiếu học tập vào vở
Đặc điểm Nước tiểu đầu Nước tiểu chính thức
- Nồng độ các chất hoà tan
- Chất độc , chất cặn bã
- Chất dinh dưỡng
* Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo Viên: Bùi Văn Ngọc Năm Học: 2010 - 2011
a
a

×