Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ôn thi HSG Toán lớp 9 phần Số học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 PHẦN SỐ HỌC </b>



<b>Câu 1: </b>So sánh 2 2


2017  1 2016 1 và


2 2


2.2016


.
2017  1 2016 1
<b>Hướng dẫn giải: </b>


Ta có 2 2 2 2 2 2


2 2


( 2017 1 2016 1)( 2017 1 2016 1)
2015 1 2014 1


2017 1 2016 1


     


   


  



2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


(2015 1) (2014 1) 2017 2016 (2017 2016)(2017 2016)


2017 1 2016 1 2017 1 2016 1 2017 1 2016 1


     


  


        


2 2 2 2


2017 2016 2.2016


2017 1 2016 1 2017 1 2016 1




 


     


Vậy 2 2


2017  1 2016 1 >



2 2


2.2016


2017  1 2016 1


<b>Câu 2: </b> Biết 5 là số vơ tỉ, hãy tìm các số ngun a, b thỏa mãn:


2

3



9 20 5.


a

b 5

a

b 5

  



<b>Hướng dẫn giải: </b>
ĐK: a b 5 (*)


2 3


9 20 5
a b 5 a b 5


2(a b 5) 3(a b 5) (9 20 5)(a b 5)(a b 5)


   


 


        



2 2 2 2


9a 45b a 5( 20a 100b 5b)


       (*)


Ta thấy (*) có dạng AB 5 trong đó A, B <i>Q</i>, nếu B 0 thi 5 A I
B


   vơ lí


vậy B = 0 => A= 0.
Do đó (*)


2 2


2 2


9a 45b a 0
20a 100b 5b 0


   



 


   






2 2 2 2


2 2


9a 45b a 0 9a 45b a 0


9 9


9a 45b b 0 a b


4 4


       


 


<sub></sub> <sub></sub>


    


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


2
9


a b a 9 a 0



hoac
4


b 4 b 0


b 4b 0


     




<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


  


(không t/m ĐK (*)). Vậy a = 9; b = 4


<b>Câu 3: </b>Chứng minh rằng n3<sub> - n chia hết cho 6 với mọi n </sub>

<sub> Z. </sub>


<b>Hướng dẫn giải: </b>
P= n3<sub> - n = n(n</sub>2<sub> -1) </sub>


= n(n+1)(n-1)


Ta có n(n+1) 2 => P 2


n(n+1)(n-1) 3=> P 3
Mà (2,3) = 1 => P 6


<b>Câu 4: </b>Tìm số tự nhiên n sao cho n chỉ thỏa mãn hai trong ba tính chất sau:
1) <i>n</i>8 là số chính phương.


2) <i>n</i>3 là số chính phương.
3) <i>n</i> chia hết cho 9.


<b>Hướng dẫn giải: </b>


Giả sử tìm được n thỏa tc3 ta đi chứng minh n khơng thỏa tính chất 1; 2.


9 3 8


<i>n</i> <i>n</i>  <i>n</i> chia cho 3 dư 2,


mà một số chính phương chỉ chia cho 3 dư 0 hoặc 1(*)


<i>n</i>8 không phải là số chính phương. vậy n khơng thỏa tc1


9 3 3 3


<i>n</i> <i>n</i>  <i>n</i>
9


<i>n</i> mà 3 không chia hết cho 9  <i>n</i> 3 không chia hết cho 9
Mà mọi số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9(**)
nên <i>n</i>3 khơng là số chính phương vậy n khơng thỏa tc2.
n không thỏa tc 1,2 nên trái giả thiết.



(hs cần chứng minh (*) và (**) nếu khơng chứng minh thì trừ
0,25 đ cho cả hai phần này)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 5: </b>Giả sử N = 1.3.5.7…2007.


Chứng minh rằng trong 3 số ngun liên tiếp 2N-1, 2N và 2N+1 khơng có số nào là số chính
phương.


<b>Hướng dẫn giải: </b>


2N-1 = 2.1.3.5.7…2007 – 1


Có 2N  3  2N-1 khơng chia hết cho 3 và 2N-1 = 3k+2 (k

N)
 2N-1 khơng là số chính phương.


<b>Câu 6: </b>Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho số 28<sub> + 2</sub>11<sub> + 2</sub>n<sub> là số chính phương . </sub>


<b>Hướng dẫn giải: </b>


Giả sử <sub>2</sub>8 <sub> 2</sub>11 <sub> 2</sub><i>n</i> <i><sub>a</sub></i>2<sub> </sub><sub> (</sub><i><sub>a N</sub></i><sub>)</sub><sub> thì </sub>
<sub>2</sub><i>n</i><sub></sub><sub> – 48</sub><i><sub>a</sub></i>2 2<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>48</sub>



<i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>48</sub>

<sub> </sub>
2 .2 <i>p</i> <i>q</i>

<i><sub>a</sub></i>48



<i><sub>a</sub></i>48

<sub> </sub>


Với <i>p q N p q</i>, ; <i>n</i> và p > q
5



<i>q</i> à <i>p q</i> 2 <i>p</i> 7 5 7 12<i>n</i>


5


48 2


2 – 2 96 2 2 1 2 .3
48 2




 <sub></sub>





 


  


 




<i>p</i>


<i>p</i> <i>q</i> <i>q</i> <i>p q</i>


<i>q</i>



<i>a</i>
<i>a</i>


Thử lại ta có: 28<sub> + 2</sub>11<sub> + 2</sub>n <sub> = 80</sub>2


phần trên)


Đặt 2


2
8
3


<i>n</i> <i>p</i>


<i>n</i> <i>k</i>


  



 


 (p; k  N)


2 2


11


<i>p</i> <i>k</i>



   (<i>p k p</i> )( <i>k</i>)11
Do p,kN   <i>p</i> <i>k</i> <i>N p k</i>;  <i>Z p</i>;   <i>k</i> <i>p k</i>;


Kết hợp với (1)  11 6


1 5


<i>p</i> <i>k</i> <i>p</i>


<i>p k</i> <i>k</i>


  


 




 <sub> </sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.



<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×