Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giaùo vieân taï vónh höng tieát 55 hh9 oân taäp chöông iii 1 2 2732006 a muïc tieâu kieán thöùc hs ñöôïc oân taäp heä thoáng hoùa caùc kieán thöùc cuûa chöông veà soá ño cung lieân heä giöõ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tieát 55-HH9 ÔN TẬP CHƯƠNG III ( 1/ 2 )</b>
<b> 27/3/2006</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


 <b>Kiến thức: HS được ơn tập , hệ thống hóa các kiến thức của chương về :</b>


<b> - Số đo cung , liên hệ giữa cung , dây và đường kính - Các loại góc với đường trịn</b>
<b> - Tứ giác nội tiếp , đường tròn nội tiếp , ngoại tiếp tứ giác ,đa giác đều</b>


- Cách tính độ dài đường trịn , cung trịn , dịên tích hình trịn , quạt trịn .
 <b>Kỹ năng : Luyện tập kỹ năng đọc hình , vẽ hình , làm bài tập trắc nghiệm</b>


<b>B. CHUẨN BỊ </b>


 GV : Thước thẳng , compa ,êke , phấn màu , bảng phụ , MTBT, thước đo độ
 HS : Thước thẳng , compa , êke. Chuẩn bị các câu hỏi và bài ôn tập chương III .


Học thuộc : “ Tóm tắt các kiến thức cần nhớ “
<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b> I/ Ổn định : (1ph )</b>
<b> II/ Kiểm tra bài cũ :</b>
<b> III/ Bài mới : 42ph</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>13ph Hoạt động 1: Ôn tập về cung –</b></i>


<i><b>Liên hệ giữa cung, dây và đường </b></i>
<i><b>kính </b></i>



GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập
lên bảng


<i>Bài tập 1: Cho (O) ,</i>


 0<sub>,</sub> 0<sub>,</sub>


<i>AOB a COD b</i>  <sub> vẽ dây AB </sub>
,CD .


   


a) Tính :<i>sd AB sd ABn</i>; <i>l</i> ?<i>sdCD sdCDn</i>; <i>l</i> ?


b)Khi naøo :   <sub>?</sub>  <sub>?</sub>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>AB</i> <i>CD</i> <i>AB</i> <i>CD</i>


GV: Vậy trong 1 đường tròn hay 2
đường tròn bằng nhau , 2 cung
bằng nhau khi nào ? Cung này lớn
hơn cung kia khi nào .


GV: Phát biểu định lí liên hệ giữa
cung và dây?


c) Cho điểm E nằm trên cung AB ,


hãy điền vào ô trống để được
khẳng định đúng : <i>sd AB sd AE</i>   


<i><b>Bài tập 2: Cho (O) đường kính </b></i>
AB , dây CD khơng đi qua tâm và
cắt đường kính AB tại H . Hãy
điền các dấu

 ,

<sub> vào sơ đồ </sub>


dưới để được kết luận đúng


<i>E</i>
<i>a0</i>
<i>C</i>
<i>D</i>


<i>b0</i>
<i>O</i>


<i>B</i>


<i>A</i>


- HS : lên bảng
và vẽ hình vào vở


HS :Lên bảng làm bài tập .
HS : Vậy trong 1 đường tròn
hay 2 đường tròn bằng nhau , 2
cung bằng nhau khi chúng có số
đo bằng nhau . Cung này lớn


hơn cung kia khi nó có số đo lớn
hơn .


HS: Phát biểu định lí liên hệ
giữa cung và dây


HS : điền vào ô trống <i>sd BE</i>


<i><b>1.Ôn tập về cung –Liên </b></i>
<i><b>hệ giữa cung, dây và </b></i>
<i><b>đường kính</b></i>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


 




 




0
0 0


0
0 0
)


360



360


<i>n</i>
<i>l</i>


<i>n</i>
<i>l</i>


<i>a sd AB</i> <i>AOB a</i>


<i>sd AB</i> <i>a</i>


<i>sdCD</i> <i>COD b</i>


<i>sdCD</i> <i>b</i>


 


 


 


 


  0 0


) <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>b AB</i> <i>CD</i>  <i>a</i> <i>b</i>


Hay AB = CD


  0 0


<i>n</i> <i>n</i>


<i>AB</i> <i>CD</i>  <i>a</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


<b> </b>


GV: Phát biểu các định lí sơ đồ thể
hiện .


-Vẽ dây EF // CD.Hãy phát biểu
định lí về 2 cung chắn giữa 2 dây
song song ?


GV: Tên hình vẽ có 2 cung nào
bằng nhau ?


HS điền vào sơ đồ


HS nêu các định lí .


HS :Hai cung chắn giữa 2 dây
song song thì bằng nhau .
HS :Có <i><sub>CD EF</sub></i><sub>//</sub> <sub></sub> <i><sub>EC DF</sub></i> <sub></sub>


<i><b>12ph Hoạt động 2 : Ơn tập về góc với </b></i>



<i><b>đường trịn : </b></i>


<b> GV: cho HS đọc đề , lên bảng vẽ</b>
hình và tính theo từng câu


GV: Thế nào là góc ở tâm? Tính
góc AOB ?


GV: Thế nào là góc nội tiếp ?
Phát biểu định lí và các hệ quả
của góc nội tiếp ? Tính <i>ACB</i>?
GV: Thế nào là góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung ? Phát
biểu định lí về góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung? Tính <i>ABt</i>?
GV: So sánh <i>ACB</i>và <i>ABt</i> . Phát
biểu hệ quả áp dụng ?


GV: So sánh <i>ADB</i><sub>và </sub><i>ACB</i><sub> . Phát </sub>
biểu định lí góc có đỉnh ở trong
đường tròn . Viết biểu thức minh
hoạ?


GV: Phát biểu định lí góc có đỉnh
nằm bên ngồi đường trịn và viết
biểu thức minh họa ? So sánh


 <sub>&</sub>



<i>AEB</i> <i>ACB</i> <sub>?</sub>


GV: Phát biểu quỹ tích cung chứa
góc ?


-Cho đoạn AB, quỹ tích cung chứa
góc 900<sub> vẽ trên đoạn AB là gì ? </sub>
GV: Treo bảng phụ vẽ 2 cung


<i>t</i>
<i>m</i>
<i>G</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>C</i>


<i>D</i>
<i>F</i>


<i>H</i>
<i>O</i>
<i>E</i>


HS : phát biểu các định lí , lên
bảng vẽ hình theo từng câu và
tính các góc tương ứng từng câu
.


<i><b>2.Ơn tập về góc với </b></i>


<i><b>đường trịn :</b></i>


<i><b>Bài tập 89/104 SGK:</b></i>


a)Ta có <sub>sdAmB = 60</sub> o <sub>AmB</sub>


 <sub> </sub>


là cung nhoû


  <sub>60</sub>


<i>sd AOB sd AmB</i>


   


b)


 1 


2


<i>sd ACB</i> <i>sd AmB</i>
1260 300




c)


 1 



2


<i>sd ABt</i>  <i>sd AmB</i>


0


1


60 30
2


 


Vaäy <i>ACB</i>=<i>ABt</i>
d) Ta coù


 1

<sub></sub>

 

<sub></sub>



2


<i>sd ADB</i> <i>sd AmB sd FC</i>


 <i>ADB</i><sub>></sub><i>ACB</i>
e)Ta coù


 1

<sub></sub>

 

<sub></sub>



2



<i>sd AEB</i> <i>sd AmB sdGH</i>


 <i>AEB ACB</i> 


<i>H</i>


<i>O</i>


<i>F</i>
<i>E</i>


<i>D</i>
<i>C</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chứa góc <sub>và cung chứa góc 90</sub>0
lên bảng


<i>M1</i>


<i>O</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>M2</i>



HS phát biểu quỹ tích cung
chứa góc


- quỹ tích cung chứa góc 900<sub> vẽ </sub>
trên đoạn AB là đường trịn
đường kính AB .


HS vẽ hình vào vở


7ph <i><b>Hoạt động3: Oân tập về tứ giác nội</b></i>
<i><b>tiếp</b></i>


GV: Thế nào là tứ giác nội tiếp
đường trịn ? tứ giác nội tiếp có
tính chất gì ?


GV: treo bảng phụ câu hỏi trắc
<b>nghiệm và yêu cầu HS trả lời : </b>
<b>Đúng hay sai? </b>


Tứ giác ABCD nội tiếp được trong
đường trịn nếu có 1trong các điều
kiện sau.


HS trả lời câu hỏi


<i><b>3.Oân tập về tứ giác nội </b></i>
<i><b>tiếp</b></i>



5ph


<i><b>Hoạt động4: Ơn tập về đường trịn</b></i>
<i><b>ngoại tiếp , nội tiếp đa giác đều </b></i>


GV: Thế nào là đa giác đều ?
GV: Thế nào là đường tròn nội
tiếp , ngoại tiếp đa giác ?
GV: Phát biểu định lí về đường
trịn nội tiếp , ngoại tiếp đa giác
đều?


GV: treo bảng phụ đề và hình vẽ
bài tập , HS đứng tại chỗ trả lời .


<i><b>Cho (O;R). Vẽ hình lục giác đều , </b></i>
<i><b>hình vng , tam giác đều nội tiếp</b></i>
<i><b>đường trịn . Tính độ dài cạnh đa </b></i>
<i><b>giác theo R ? </b></i>


HS trả lời câu hỏi
HS :


-Với lục giác đều : <i>a</i>6 <i>R</i>
-Với hình vng : <i>a</i>4 <i>R</i> 2
-Với tam giác đều <i>a</i>3 <i>R</i> 3


<i><b>4.Ôn tập vềdtr ngoại tiếp</b></i>
<i><b>, nội tiếp đa giác đều</b></i>



<i>O</i>
<i>a3</i>


<i>a4</i>
<i>a0</i>


<i>R</i>


5ph <i><b>Hoạt động5: Ôn tập về độ dài </b></i> <i><b>5.Ôn tập về độ dài </b></i>


a) BAD BCD  1800 <b>Đúng</b>


b)Bốn đỉnh A,B,C,D cách đều điểm I <b>Đúng</b>


c) DAB BCD <b>Sai</b>


d) ABD ACD <b>Đúng</b>


e) ABCD là hình chữ nhật. <b>Đúng</b>


f) ABCD là hình thoi <b>Sai</b>


g) ABCD là hình thang cân. <b>Đúng</b>


h) ABCD là hình thang vuông. <b>Sai</b>


g)Góc ngồi tại đỉnh B bằng góc A <b>Sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>đường trịn , diện tích hình trịn : </b></i>



GV: Nêu cách tính độ dài đường
trịn , cung trịn ?


GV: Tính diện tích hình tròn , hình
quạt tròn ?


GV: Cho HS làm bài tập
91/104SGK


HS trả lời câu hỏi và lên bảng
làm bài tập


<i><b>đường tròn , diện tích </b></i>
<i><b>hình trịn :</b></i>


<b> IV/ Hướng dẫn về nhà : (2ph)</b>


<b> -BTVN: 92,93,95,96,97,98,99/104SGK</b>
78,79/85 SBT


-Tiếp tục ôn tập các định nghĩa , định lí , dấu hiệu nhận biết , công thức của chương III
-Tiết sau tiếp tục ôn tập chương III về bài tập


<b> D_ Rút kinh nghiệm: </b>


</div>

<!--links-->

×