Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Đánh giá công tác chuyển quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố hạ long giai đoạn 2008 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.57 KB, 111 trang )

iệc chuyển
c)
Nộp thuế và chuyển
quyền
quyền
b)
Làm đầy đủ thủ tục
d)
Cả b và c
Câu 6: Người nhận chuyển quyền sử dụng đất phải có nghĩa vụ gì với nhà nước?
a)
Khơng có nghĩa vụ gì
b)
Khai báo đầy đủ thơng tin
c)
Làm đầy đủ thủ tục
d)
Làm đầy đủ thủ tục và nộp lệ phí trước bạ
2. Những hiểu biết về các hình thức chuyển quyền sử dụng đất
2.1. Hình thức chuyển đổi quyền sử dụng đất
Câu 1: chuyển đổi quyền sử dụng đất được hiểu như thế nào?
a)
Là việc đổi đất lấy tiền giữa các chủ thể sử dụng đất
b)
Là việc đổi đất lấy bất kỳ một tài sản nào khác
c)
Là việc bán đất


d)
Là việc đổi đất lấy đất giữa các chủ sử dụng đất


Câu 2: Việc chuyển đổi quyền sử dụng đất nhằm vào mục đích gì?
a)
Tổ chức lại sản xuất
b)
Khắc Khục tình trạng manh mún đất đai
c)
Khắc phục tình trạng phân tán đất
d)
Tự điều tiết đất đai theo nhu cầu xã hội
Câu 3: Người sử dụng đất muốn chuyển đổi quyền sử dụng đất phải làm gì?
a)
Khơng phải làm gì, cứ thế đổi đất cho nhau
b)
Làm hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất rồi gửi lên UBND xã,
phường
c)
Chỉ việc viết giấy thơng báo rồi trình UBND xã, phường là được
d)
Hai bên viết giấy giao kèo có trưởng thơn hoặc 2 đến 3 người làm chứng
là được
2.2. Hình thức chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Câu 1: Chuyển nhượng quyền sử dụng đất được hiểu như thế nào?
a)
Là việc chuyển quyền sử dụng đất cho người khác trên cơ sở có giá trị
b)
Là việc bán đất
c)
Là việc cho thuê đất
d)
Là việc nhường quyền sử dụng cho người khác trong một thời gian nhất

định
Câu 2: Người nhận quyền sử dụng đất phải có nghĩa vụ gì đối với người nhượng
quyền sử dụng đất?
a)
Phải trả các khoản chi phí bằng tiền hoặc hiện vật mà họ bỏ ra để có
được quyền sử dụng đất
b)
Phải trả các chi phí đầu tư để làm tăng giá trị của đất đó
c)
Cả a và b
d)
Phải trả tiền cho người chuyển nhượng
Câu 3: Khi giá trị chuyển nhượng QSDĐ thực tế thấp hơn giá Nhà nước quy định thì
thuế chuyển nhượng QSDĐ dựa trên giá trị nào QSDĐ?
a)
Giá trị chuyển nhượng thực tế
b)
Giá theo nhà nước quy định
c)
Được miễn thuế
d)
Trung bình giữa giá nhà nước và giá trị chuyển nhượng thực tế
Câu 5: Hộ gia đình, cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng, tặng cho đất ở, đất nông
nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc
dụng, khu rừng phòng hộ trong trường hợp nào?
a)
Khi họ đầu tư để bảo vệ chúng
b)
Khi họ muốn dùng chúng cho việc nghiên cứu sinh học
c)

Khi họ tham gia vào việc bảo vệ chúng
d)
Khi họ sinh sống trong khu vực đó
2.3. Hình thức cho th và cho thuê lại quyền sử dụng đất
Câu 1: Cho thuê và cho thuê lại được hiểu như thế nào?


a)

Là việc người sử dụng đất cho người khác sản xuất trên đất của mình và
thu tiền của họ theo thỏa thuận
b)
Là việc người sử dụng đất cho người khác ở trọ một phần đất của gia
đình và việc thu tiền theo thỏa thuận
c)
Là việc người sử dụng đất nhường QSDĐ của mình cho người khác theo
sự thỏa thuận trong một thời gian nhất định bằng hợp đồng theo quy định của pháp
luật
d)
Là việc người sử dụng đất cho người khác sử dụng đất của mình khi
mình khơng dùng đến
Câu 2: Cho thuê và cho thuê lại có cần hợp đồng hay không?
a)
Chỉ cần hợp đồng do hai bên thỏa thuận
b)
Không cần hợp đồng chỉ cần thỏa thuận bằng lời
c)
Phải có hợp đồng theo quy định của pháp luật
d)
Chỉ cần hợp đồng có xác định của UBND phường, xã

Câu 3: Thuê và Thuê lại quyền sử dụng đất khác nhau ở điểm nào?
a)
Không khác nhau
c)
Khác nhau ở người cho
b)
Khác nhau ở nguồn gốc
thuê
đất cho thuê
d)
Khác nhau ở người nhận
thuê
Câu 4: Đất mà người sử dụng đất cho thuê lại là đất có nguồn gốc từ đâu?
a)
Đất đã thuê của Nhà nước
b)
Đất được Nhà nước giao
c)
Đất nhận chuyển nhượng của người khác
d)
Đất được nhà nước cơng nhận QSDĐ trước khi có Luật Đất đai năm
2003
Câu 5: Việc cho thuê lại quyền sử dụng đất được quy định như thế nào trong Luật Đất
đai năm 2003?
a)
Chỉ được cho thuê lại trong một số trường hợp đã được quy định
b)
Không cấm việc cho thuê lại quyền sử dụng đất
c)
Chỉ được thuê lại khi người thuê không thể sử dụng đất đã thuê được nữa

d)
Chỉ được cho thuê lại khi đã đầu tư xây dựng trên đất theo dự án xin thuê
đất
2.4. Hình thức thừa kế quyền sử dụng đất
Câu 1: Quyền thừa kế QSDĐ được hiểu như thế nào?
a)
Là việc người sử dụng đất chuyển nhượng QSDĐ cho bố, mẹ, anh, chị,
em
b)
Là việc người sử dụng đất chuyển nhượng QSDĐ cho con cái
c)
Là việc người sử dụng đất tặng, cho QSDĐ cho con cái
d)
Là việc người sử dụng đất khi chết đển lại QSDĐ của mình cho người
khác theo di chúc hoặc theo pháp luật
Câu 2: Quyền thừa kế QSDĐ được ưu tiên thực hiện theo?
a)
Theo di chúc
c)
Cả a và b
b)
Theo pháp luật
d)
Hoặc là a hoặc là b


Câu 3: Khi có di chúc mà những người được thừa kế khơng thỏa thuận được với nhau
thì giải quyết như thế nào?
a)
Thì cơ quan có thẩm quyền sẽ chia theo pháp luật

b)
Thì cơ quan có thẩm quyền sẽ căn cứ vào di chúc để chia
c)
Thì tồn bộ số đất thừa kế sẽ bị thu hồi
d)
Chia đều
Câu 4: Nếu không có di chúc hoặc di chúc khơng hợp pháp mà những người được
thừa kế không tự thỏa thuận được với nhau thì khi ấy quyền thừa kế sẽ được chia như
thế nào?
a)
Toàn bộ đất thừa kế sẽ bị
c)
Chia cho người có cơng
thu hồi
với người để lại quyền thừa kế
b)
Chia theo pháp luật
d)
Chia đều cho con cái
Câu 5: Pháp luật chia thành mấy hàng thừa kế?
a)
2 hàng
c)
4 hàng
b)
3 hàng
d)
5 hàng
Câu 6: Người trong cùng một hàng thừa kế thì quyền lợi của họ như thế nào?
a)

Có quyền lợi như nhau
b)
Người con trưởng thì được hưởng nhiều hơn
c)
Ai có cơng với người để lại thừa kế hơn thì được hưởng nhiều hơn
d)
Con trai được nhiều hơn con gái
Câu 7: Người ở hàng sau được nhận thừa kế khi nào?
a)
Người hàng trước không có tư cách được nhận thừa kế
b)
Khi được sự chấp thuận của mọi người
c)
Khi khơng cịn người nào hàng trước
d)
Khi những người hàng trước khơng ở gần
2.5. Hình thức tặng cho quyền sử dụng đất
Câu 1:Hình thức tặng cho quyền sử dụng đất được hiểu như thế nào?
a)
Là việc bố mẹ chuyển nhượng QSDĐ cho con cái của mình
b)
Là việc người sử dụng đất chuyển nhượng QSDĐ cho anh, chị, em của
mình
c)
Là việc người sử dụng đất nhường QSDĐ cho người khác trong thời
gian nhất định
d)
Là việc người sử dụng đất chuyển QSDĐ cho người khác theo quan hệ
tình cảm mà người sử dụng đát không thu lại tiền hoặc hiện vật nào cả
Câu 2: Người được nhận quyền sử dụng đất có phải trả gì cho người tặng quyền sử

dụng đất không?
a)
Phải trả 50% số tiền mà nhà nước quy định
b)
Phải trả số tiền bằng tiền công cải tạo đất
c)
Không phải trả tiền hay hiện vật
d)
Phải trả tiền hoặc hiện vật bằng 10% giá trị của QSDĐ đó
Câu 3: Tặng cho quyền sử dụng đất diễn ra trong mối quan hệ nào?
a)
Chỉ trong quan hệ huyết thống
b)
Bố mẹ với con cái
c)
Anh chị em ruột


d)
Thường là quan hệ huyết thống, ngồi ra cịn có các quan hệ khác nữa
Câu 4: Tặng cho quyền sử dụng đất có phải nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất hay
thuế thu nhập hay không?
a)
Không phải nộp
c)
Tùy từng trường hợp cụ
b)
Có phải nộp
thể
d)

Nộp 50%
Câu 5: Cơ quan nào giải quyết thủ tục tặng cho QSDĐ?
a)
UBND
cấp
thành
c)
UBND cấp phường, xã
phố,huyện, thị xã, quận
d)
Văn phịng đăng ký
b)
Phịng Tài ngun và
QSDĐ
Mơi trường
2.6. Hình thức thế chấp bằng giá trị quyền sử dụng đất
Câu 1: Thế chấp bằng giá trị quyền sử dụng đất được hiểu như thế nào?
a) Là việc người sử dụng đất cho người khác mượn QSDĐ trong một thời gian nhất định
Là việc người sử dụng đất cho người thuê đất trong một thời gian nhất định
b) Là việc người sử dụng đất mang QSDĐ của mình đến thế chấp cho một tổ chức tín
dụng, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân nào đó theo quy định của pháp luật để vay tiền
hoặc mua chịu hàng hóa trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận
c) Là việc người sử dụng đất mang QSDĐ của mình đến các ngân hàng thế chấp để
vay tiền trong một thời gian theo thỏa thuậ
Câu 2: Bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất được hiểu như thế nào?
a) Là việc người sử dụng đất mang QSDĐ của mình cho người khác mượn để thế
chấp
b) sử dụng đất mang QSDĐ của mình cho người khác mượn khi mình khơng dùng Là
việc người sử dụng đất mang QSDĐ của mình cho con cái mang đi thế chấp
c) Là việc người sử dụng đất mang QSDĐ của mình để bảo lãnh cho một người khác

vay vốn hay mua chịu hàng hóa
d)
Là việc người tới
Câu 3: Luật Đất đai năm 2003 quy định mọi đối tượng tham gia thế chấp, bảo lãnh giá
trị quyền sử dụng đất trong phạm vi nào?
a)
Không giới hạn
b)
Được thế chấp ở mọi tổ chức tín dụng
c)
Chỉ thế chấp tại các tổ chức kinh tế
d)
Chỉ ở các tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam
Câu 4: Trường hợp hộ gia đình cá nhân trong nước có thể được thế chấp, bảo lãnh giá
trị quyền sử dụng đất tại đâu?
a)
Các tổ chức kinh tế hoạt động tại Việt Nam
b)
Các tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam
c)
Cả a và b
d)
Được thế chấp ở các tổ chức tín dụng của Việt Nam
Câu 5: Bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất cịn được quy định trong luật nào?
a)
Hình sự
c)
Tài chính
b)
Dân sự

d)
Kinh tế


2.7. Hình thức góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
Câu 1: Góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất được hiểu như thế nào?
a)
Là việc người sử dụng đất mang QSDĐ của mình đặt cọc tại các công ty
để mua sản phẩm
b)
Là việc người sử dụng đất coi giá trị QSDĐ của mình như một tài sản
dân sự đặc biệt để góp vốn với người khác cùng hợp tác sản xuất kinh doanh
c)
Là việc người sử dụng đất mang QSDĐ của mình cho con cái mở cửa
hàng hay công ty
d)
Là việc anh chị em trong nhà cùng sản xuất chung trên một mảnh đất do
Ông bà, cha mẹ để lại
Câu 2: Theo luật đất đai năm 2003 thì góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất được
thực hiện giữa mấy đối tác?
a)
Chỉ 2 đối tác
b)
3 đối tác
c)
2 hay nhiều đối tác
d)
Nhiều nhất là 3 đối tác



Câu 3: Góp vốn bằng giá trị QSDĐ được coi là chuyển nhượng QSDĐ khi?
a)
Hình thành pháp nhân mới
b)
QSDĐ vẫn của người sử dụng đất khi góp vốn
c)
QSDĐ khơng của ai cả
d)
Khơng hình thành pháp nhân mới
Câu 4: Góp vốn bằng giá trị QSD đất còn được quy định trong Luật nào?
a) Luật dân sự
b) Luật kinh tế
c) Luật hình sự
d) Luật kinh doanh bất động sản
B. Những đánh giá của Ơng, bà về cơng tác chuyển QSDĐ trên địa bàn TP Hạ Long
...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Hình thành pháp nhân mới
e)
f)
g)

QSDĐ vẫn của người sử dụng đất khi góp vốn
QSDĐ khơng của ai cả
Khơng hình thành pháp nhân mới




×