Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Lí thuyết và trắc nghiệm Chương Nguyên tử Hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG HỌC – HÓA 10 </b>


<b>CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ </b>



<b>A- Nguyên tử </b>


<b>1. Cấu tạo nguyên tử </b>
Nguyên tử gồm 2 phần:


- <b>Vỏ nguyên tử:</b> gồm các electron (e) chuyển động rất nhanh:
me = 9,1094.10-31kg;


qe = -1,602.10-19C.


<b>- Hạt nhân nguyên tử:</b> hầu hết đều được tạo thành từ proton và nơtron (trừ nguyên tử 1<sub>H trong </sub>


hạt nhân khơng có nơtron).


+ Proton (p): mp = 1,6726.10-27kg; qp = 1,602.10-19C.


+ Nơtron (n): mn = 1,6748.10-27kg; qn = 0.


<b>2. Kích thước và khối lượng của ngun tử</b>
- Ngun tử có kích thước vơ cùng nhỏ bé.


- Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân (vì khối lượng của e rất nhỏ bé). Do đó
một cách gần đúng có thể coi khối lượng nguyên tử là khối lượng của hạt nhân.


<b>3. Mối quan hệ giữa các loại hạt trong ngun tử</b>


- Vì ngun tử trung hịa về điện nên trong mọi ngun tử ln có: số p = số e.



- Với nguyên tử bền: số p ≤ số n ≤ 1,5.số p (các nguyên tử có số p ≥ 82 thì khơng bền là những chất
phóng xạ).


<b>4. Các đại lượng đặc trưng của nguyên tử và cách kí hiệu ngun tử</b>


Ngun tử có 2 đại lượng đặc trưng là số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) và số khối (A).
- Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số electron (E) = số proton (P) = số hiệu nguyên tử.
- Số khối (A) = Z + N (số nơtron).


Cách kí hiệu đầy đủ của nguyên tử X: ZAX.


<b>5. Nguyên tố hóa học và đồng vị</b>


- Nguyên tố hóa học là những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Số khối: A = Z + N.


- Số khối A và số proton (số đơn vị điện tích hạt nhân, số hiệu nguyên tử) Z là 2 đại lượng đặc trưng
cho nguyên tử.


- Hầu hết các nguyên tố hoá học đều là tập hợp của nhiều đồng vị.
- Cơng thức tính khối lượng nguyên tử trung bình của các đồng vị:






1 1 2 2


1 2



M .x M .x ...
A


x x ...


 




 


Trong đó:


+ M1, M2,... Mn là số khối của các đồng vị.


+ x1, x2,... xn là số mol, % số mol; số nguyên tử; % số nguyên tử; thể tích; % thể tích của khí).


* Các dạng bài tập cơ bản về đồng vị:


Bài tập về đồng vị thường có các dạng cơ bản sau:


- Xác định số phân tử chất được tạo thành từ các đồng vị.
- Tính phần trăm (%) số nguyên tử của mỗi loại đồng vị.
- Tính nguyên tử khối trung bình của các đồng vị.


- Tính số khối của đồng vị chưa biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN CHƯƠNG NGUYÊN TỬ - HÓA 10 </b>



<b>DẠNG 1:Bài tập liên quan đến các loại hạt cơ bản trong nguyên tử như electron, proton và </b>
<b>nơtron cũng như các đại lượng liên quan như số đơn vị điện tích hạt nhân, số khối,… </b>


<b>Ví dụ 1:</b>Một nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e ) là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, số n, số e, số khối.


<b>Hướng dẫn: </b>


Tổng hạt p +n + e = 52. Mà trong một nguyên tử, số electron bằng số proton nên ta có phương trình:
2p + n = 52 (1)


Mặt khác, đề cho số hạt mang điện (proton mang điện dương, electron mang điện âm) nhiều hơn số
hạt khơng mang điện (notron) là 16 hạt nên ta có phương trình thứ hai:


p + e - n = 16 hay 2p - n = 16 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:


2p n 52 p e 18
2p n 16 n 16


   


 




 <sub> </sub>  <sub></sub>


 



Số khối A = p + n = 18 + 16 = 34


<b>Ví dụ 2: </b>Ngun tử ngun tố X có tổng số hạt cơ bản là 180. Trong đó số hạt mang điện chiếm
58,89% tổng số hạt cơ bản. Tìm số p, số n, số e trong X.


<b>Hướng dẫn: </b>


Phương trình tổng hạt dễ rồi: p + e + n = 52 mà p = e nên 2p + n = 52 (*)


Số hạt mang điện (có những bài nói mang điện âm, điện dương nữa cơ) là proton (mang điện
dương), electron (mang điện âm)


Tổng hạt cơ bản chính là p +e + n đó vậy là có phương trình p + e = 0,5889.52 mà p = e nên ta có p =
15 (lấy giá trị nguyên)


Thay giá trị p = 15 vào phương trình (*) rút ra n = 52 - 2.15 = 22


<b>Ví dụ 3:</b> Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt là 52. Hạt ở vỏ ít hơn hạt trong nhân là 18. Tìm kí
hiệu hóa học của nguyên tố A.


<b>Hướng dẫn: </b>


Tổng hạt là 52 và số electron bằng số proton nên ta có phương trình:
p + e + n = 52 ⇔ 2p + n = 52 (*)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

p + n - e = 18 → n = 18


Thay giá trị n = 18 lên phương trình (*) ta có:
p = 17 và n = 18



Vậy hạt có số proton bằng 17 là Clo.
Kí hiệu là: 35


17Cl


<b>Ví dụ 4:</b> Một hợp chất ion tạo ra từ ion M2+<sub> và ion X</sub>3−<sub>. Trong phân tử M</sub><sub>3</sub><sub>X</sub><sub>2 </sub><sub>có tổng số các hạt là 150, </sub>


trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 50. Số khối của M2+<sub> lớn hơn số khối </sub>


của X3−<sub> là 10. Tổng số hạt trong M</sub>2+<sub> nhiều hơn trong X</sub>3−<sub> là 10. Công thức phân tử của M</sub><sub>3</sub><sub>X</sub><sub>2</sub><sub> là </sub>


<b>A.</b> Ca3N2. <b>B.</b> Mg3P2. <b>C.</b> Ca3P2. <b>D.</b> Mg3N2.


<b>Hướng dẫn: </b>


Tổng số các hạt trong phân tử là 150 → 2.(2ZX + NX) + 3. (2ZM + NM ) = 150 (1)


Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 50 hạt
→ 2.2ZX+ 3. 2ZM - 2.NX- 2. NX = 50 (2)


Giải hệ (1), (2) → 4ZX+ 6ZM= 100, 2NX+ 3. NM = 50


Số khối của M2+<sub> lớn hơn số khối của X</sub>3-<sub> là 10. </sub>


→ [ZM + NM] - ( ZX + NX ) = 10 (3)


Tổng số hạt trong M2+<sub> nhiều hơn trong X</sub>3-<sub> là 10 → [2Z</sub><sub>M</sub><sub> + N</sub><sub>M</sub><sub> -2]- [2Z</sub><sub>X</sub><sub> + N</sub><sub>X</sub><sub> +3] = 10 (4) </sub>


Lấy (4) - (3) → ZM - ZX = 5



Ta có hệ X M X


X M M


4Z 6M 100 Z 7


Z Z 5 Z 12


  


 




<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  ⇒ X là N và M là Mg


Vậy công thức của M2X3 là Mg3N2. Đáp án D.


<b>Ví dụ 5: </b>Phân tử MX3 có tổng số hạt bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không


mang điện là 60 hạt. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong X là 8 hạt.
Xác định công thức của MX3


A. AlCl3 B. FeCl3 C. AlBr3 D. FeBr3


<b>Hướng dẫn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60 hạt


→ 2ZM+ 3. 2ZX - NM- 3. NX = 60 (2)


Giải hệ (1), (2) → 2ZM+ 3. 2ZX= 128, NM+ 3. NX = 68


Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong X là 8 hạt → 2ZX - 2ZM = 8


Ta có hệ M X M


M X X


2Z 6Z 128 Z 13


2Z 2Z 8 Z 17


  


 




<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  ⇒ M là Al và X là Cl


Vậy công thức của MX3 là AlCl3. Đáp án A.


<b>Ví dụ 6: </b>Tổng số hạt cơ bản trong phân tử X có cơng thức là M2O là 140, trong phân tử X thì tổng số


hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 44. Kí hiệu phân tử của X
(cho: 168<i>O</i> ) là



A. Li2O B. Na2O C. K2O D. Cu2O


<b>Hướng dẫn: </b>
Ln có nO = pO = 8


Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 140


→ 2. (2pM + nM) + 2pO + nO = 140 → (2pM + nM) = 58


Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 → (2.2pM +2.nO )- (2nM + nO) = 44


→ 4pM - 2nM = 36


Giải hệ → pM= 19, nM = 20 → M là K


Vậy công thức của X là K2O. Đáp án C.


<b>Dạng 2: Bài tập Đồng vị </b>


<b>Ví dụ 1: </b>Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16<sub>O, </sub>17<sub>O, </sub>18<sub>O ; nitơ có 2 đồng vị là </sub>14<sub>N, </sub>15<sub>N cịn H có 3 đồng </sub>


vị bền là 1<sub>H, </sub>2<sub>H, </sub>3<sub>H. Khẳng định nào sau đây là khơng đúng </sub>


A. có 12 phân tử dạng NO2. B. Có 12 phân tử dạng N2O.


C. có 60 phân tử dạng HNO3. D. có 18 phân tử dạng H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Áp dụng công thức số phân tử dạng A2B được tạo thành từ n đồng vị của A và m đồng vị của B



là m.n(n 1)
2




NO2 có 2.3.(3 1) 12


2


 <sub></sub> <sub>phân tử </sub>


N2O có 3.2.(2 1) 9
2


 <sub></sub> <sub> phân tử </sub>


H2O có 3.3.(3 1) 18
2


 <sub></sub> <sub> phân tử </sub>


Còn HNO3 thấy tổ hợp của 3 ngun tố thì số trường hợp hốn đổi vị trí nhiều hơn là chắc rồi.


Chọn H có 3 cách, chọn N có 2 cách, chọn OOO có 10 cách → có 60 phân tử dạng HNO3.


Đề bảo chọn ý khơng đúng là ý B rồi


<b>Ví dụ 2: </b>Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37<sub>Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là </sub>35<sub>Cl </sub>


(Cl có số hiệu nguyên tử là 17). Thành phần % theo khối lượng của 37<sub>Cl trong HClO</sub><sub>4</sub><sub> là (Cho: H = 1, </sub>



O = 16):


A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%


<b>Hướng dẫn: </b>


%35<sub>Cl = 100% - 24,23% = 75,77% </sub>


→ MCl = 37 x 0,2423 + 35 x 0,7577 = 35,4846.


→ Thành phần % của 37<sub>Cl trong HClO</sub><sub>4</sub><sub> là </sub> 37 0, 2423 37


% Cl 8,92%


1 35, 4846 16 4


 


  


→ Chọn A.


<b>Dạng 3: Bài tập tính bán kính nguyên tử </b>


<b>Ví dụ 1: </b>Trong tinh thể, nguyên tử crom chiếm 68% về thể tích. Khối lượng riêng của kim loại crom
là 7,19 g/cm3<sub>. Bán kính nguyên tử tương đối của nguyên tử Cr là (</sub><i><sub>biết khối lượng mol của Cr = 52</sub></i><sub>)</sub>


A. 1,17. 10-8<sub> cm. </sub> <sub>B. 1,25.10</sub>-8<sub> cm. </sub> <sub>C. 1,12. 10</sub>-8<sub> cm. </sub> <sub>D. 1,54. 10</sub>-8<sub> cm. </sub>



<b>Hướng dẫn: </b>


Xét trong 1 mol crom: m 52 3


V 7, 2322cm


d 7,19


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thể tích thực của 1 mol Crom là: V' = 0,68.V = 0,68.7,2322 = 4,918cm3


Thể tích của 1 nguyên tử Crom là: 24 3
23


4,918


8,165.10 cm
6, 023.10






Bán kính nguyên tử Crom là:


24


3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 8



4 3V 3.8,165.10


V R R 1, 25.10


3 4 4






     


 


Đáp án B.


<b>Ví dụ 2: </b>Ở 20o<sub>C khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm</sub>3<sub>. Trong tinh thể Au, các nguyên tử Au là </sub>


những hình cầu chiếm 75% thể tích tồn khối tinh thể, phần cịn lại là các khe rỗng giữa các quả
cầu. Khối lượng mol của Au là 196,97. Bán kính nguyên tử gần đúng của Au ở 20o<sub>C là: </sub>


A. 1,28.10-8<sub> cm. </sub> <sub>B. 1,44.10</sub>-8<sub> cm. </sub> <sub>C. 1,59.10</sub>-8<sub> cm </sub> <sub>D. 1,75.10</sub>-8<sub> cm. </sub>


<b>Hướng dẫn: </b>
Xét trong 1 mol Au.


Thể tích của tinh thể: 196,97 3


V 10,195cm



19,32


 


Thể tích thực của 1 mol Au là: 3


V ' 10,195.0, 75 7, 646cm
Thể tích của 1 nguyên tử: 23


23
7, 646


1, 27.10
6, 023.10






Bán kính của nguyên tử: 3 8


1ngtu


4. .R


V R 1, 44.10 cm


3






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NGUYÊN TỬ </b>


<b>DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ </b>
<b>Câu 1:</b> Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên


A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron


C. proton và nơtron D. electron và proton


<b>Câu 2:</b> Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng


A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron


C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân
<b>Câu 3:</b> Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:


A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton


C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron
<b>Câu 4:</b> Điều khẳng định nào sau đây là sai ?


A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.


C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).


D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.


<b>Câu 5:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.


B. Ngun tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.


D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
<b>Câu 6:</b> Mệnh đề nào sau đây không đúng ?


(1)Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.


A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 4 D. 3


<b>Câu 7:</b> Chọn câu phát biểu sai :


1. Trong một nguyên tử ln ln có số prơtơn = số electron = số điện tích hạt nhân
2. Tổng số prơton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối


3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của ngun tử
4. Số prơton =điện tích hạt nhân


5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2,4,5 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,3,4


<b>Câu 8:</b> Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 24<sub>12</sub>M g , 25<sub>12</sub>M g , 26<sub>12</sub>M g . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14



B.Đây là 3 đồng vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 9:</b> Chọn câu phát biểu sai:


A.Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối


C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
D. Số p bằng số e


<b>Câu 10:</b> Nguyên tử <sub>13</sub>27<i>Al</i><sub> có : </sub>


A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n.


C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.


<b>Câu 11:</b> Ngun tử canxi có kí hiệu là 40<sub>20</sub>Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?


A. Ngun tử Ca có 2electron lớp ngồi cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ơ thứ 20 trong bảng tuần hồn. D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
<b>Câu 12:</b> Cặp phát biểu nào sau đây là đúng:


1. Obitan nguyên tử là vùng không gian quanh hạt nhân, ở đó xác suất hiện diện của electron là rất
lớn ( trên 90%).


2. Đám mây electron khơng có ranh giới rõ rệt cịn obitan ngun tử có ranh giới rõ rệt.
3. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay giống nhau.


4. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho các electron độc


thân là tối đa và các electron phải có chiều tự quay khác nhau.


5. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay khác nhau.


A. 1,3,5. B. 3,2,4. C. 3,5, 4. D. 1,2,5.
<b>DẠNG 2: TÌM SỐ P, E, N, SỐ KHỐI A </b>-<b> VIẾT KÍ HIỆU NGUYÊN TỬ</b>


<i><b>LƯU Ý : </b>Ngtử X có số hạt ( p, n,e ) nhận thêm a electron → Ion Xa-<sub> có số hạt là ( p, n, e + a) </sub></i>
<i> Ngtử Y có số hạt (p, n, e) nhường (cho) b electron → Ion Yb+<sub> có số hạt là ( p, n, e - b)</sub></i>


<b>Câu 13:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :


A. 27 B. 26 C. 28 D. 23


<b>Câu 14:</b> Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n
là 1 hạt. Kí hiệu của A là


A. 1938<i>K</i> B. <i>K</i>


39


19 C. <i>K</i>


39


20 D. <i>K</i>


38
20



<b>Câu 15:</b> Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là


A. 119 B. 113 C. 112 D. 108


<b>Câu 16:</b> Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là


A. 57 B. 56 C. 55 D. 65


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1/ Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là :


A. 10 B. 11 C. 12 D.15
2/ Số khối A của hạt nhân là :


A . 23 B. 24 C. 25 D. 27


<b>Câu 18:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt khơng mang điện
bằng 53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là:


A. 18 B. 17 C. 15 D. 16


<b>Câu 19:</b> Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 180. Trong đó số hạt mang điện chiếm
58,89% tổng số hạt cơ bản. Tìm số nơtron trong X


A. 10 B. 22 C. 15 D. 18


<b>Câu 20:</b> Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt
khơng mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:



A. 122 B. 96 C. 85 D. 74


<b>Câu 21:</b> Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
<b>Câu 22:</b> Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là


A. 168X B. X
19


9 C. X


10


9 D. X


18
9


<b>Câu 23:</b> Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của
nguyên tố là:


A. 8 B. 10 C. 11 D. Tất cả đều sai


<b>Câu 24:</b> Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn


số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:


A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15



<b>Câu 25:</b> Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt


không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong
nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là:


A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O


<b>Câu 26:</b> Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn


số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5.
Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong
nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>DẠNG 3: XÁC ĐỊNH NGTỬ KHỐI TRUNG BÌNH, SỐ KHỐI, % CÁC ĐỒNG VỊ </b>
<b>Dạng 1: Tính ngun tử khối trung bình. </b>


- <i>Nếu chưa có số khối A1; A2. ta tìm A1 = p + n1; A2 = p+ n2; A3 = p + n3</i>
- <i>Áp dụng công thức : </i>


<i>A</i><b> = </b>


100
.
.


.


A<sub>1</sub> <i>x</i><sub>1</sub> <i>A</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>2</sub>  <i>A</i><sub>3</sub> <i>x</i><sub>3</sub>


<b> </b>trong đó A1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3



x1, x2, x3 là % số nguyên tử của các đồng vị 1, 2, 3


hoặc <i>A</i>=


3
2
1
3
3
2
2
1


1. . .


A
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>






trong đó A1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3


x1, x2, x3 là số nguyên tử của các đồng vị 1, 2,3


<b>Dạng 2: Xác định phần trăm các đồng vị </b>
<i>-Gọi % của đồng vị 1 là x % </i>


<i> </i><i> % của đồng vị 2 là (100 – x). </i>


<i>- Lập phương trình tính ngun tử khối trung bình </i><i> giải được x<b>.</b></i><b> </b>
<b>Dạng 3: Xác định số khối của các đồng vị </b>


- <i>Gọi số khối các đồng vị 1, 2 lần lượt là A1; A2. </i>


- <i>Lập hệ 2 phương trình chứa ẩn A1; A2</i><i> giải hệ được A1; A2. </i>
<b>Câu 27:</b> Định nghĩa về đồng vị nào sau đây đúng?


A. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số nơtron, khác nhau số prôton.
B. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số nơtron, khác nhau số prơton.
C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số prôton, khác nhau số nơtron.
D. Đồng vị là tập hợp các ngun tố có cùng số prơton, khác nhau số nơtron/
<b>Câu 28:</b> Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:


A. 6A 14 ; 7B 15 B. 8C16; 8D 17; 8E 18 C. 26G56; 27F56 D. 10H20 ; 11I 22


<b>Câu 29:</b> Oxi có 3 đồng vị 1 6
8O,


1 7
8O,



1 8


8O số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 30:</b> Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1<sub>H, </sub>2<sub>H, </sub>3<sub>H. Oxi có 3 đồng vị </sub>16<sub>O, </sub>17<sub>O, </sub>18<sub>O. Hỏi có bao nhiêu </sub>


loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:


A. 3 B. 16 C. 18 D. 9


<b>Câu 31:</b> Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 14N


7 (99,63%) và N
15


7 (0,37%).
Nguyên tử khối trung bình của nitơ là


A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7


<b>Câu 32:</b> Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 63<sub>29</sub>Cuvà 65<sub>29</sub>Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là
63,54. Tỉ lệ % đồng vị 6329Cu , Cu


65


29 lần lượt là



A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 %
<b>Câu 33:</b> Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11<sub>B (x</sub><sub>1</sub><sub>%) và </sub>10<sub>B (x</sub><sub>2</sub><sub>%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%


<b>Câu 34:</b> Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n
và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?


<b>Câu 35:</b> Clo có hai đồng vị là 35 37


17<i>Cl</i>;17<i>Cl</i>. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này lag <b>3 : 1</b>. Tính ngun
tử lượng trung bình của Clo.


<b>Câu 36:</b> Đồng có 2 đồng vị <sub>29</sub>63<i>Cu</i> ; <sub>29</sub>65<i>Cu</i>, biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính
ngtử khối trung bình của Cu?


<b>DẠNG 4: TÌM NGTỐ VÀ VIẾT CẤU HÌNH E CỦA NGTỬ - ĐẶC ĐIỂM E CỦA LỚP, PHÂN LỚP </b>
<i>Tìm Z </i><i> Tên nguyên tố, viết cấu hình electron </i>


<b>Câu 39:</b> Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
<sub>6</sub>C , <sub>8</sub>O , <sub>1 2</sub>Mg , <sub>15</sub>P , <sub>20</sub>Ca , <sub>18</sub>Ar , <sub>32</sub>Ge , <sub>35</sub>Br, <sub>30</sub>Zn , <sub>29</sub>Cu .


- Cho biết nguyến tố nào là kim loại, nguyên tố nào là phi kim, nguyên tố nào là khí hiếm? Vì
sao?


- Cho biết nguyên tố nào thuộc nguyên tố s , p , d , f ? Vì sao?
<b>Câu 40: </b>


a) Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s2<sub>4p</sub>4<sub> . Hãy viết cấu hình </sub>



electron của nguyên tử X.


b) Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết cấu hình electron
của nguyên tử Y.


<b>Câu 41:</b> Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là


A. 4 B. 5 C. 3 D. 6


<b>Câu 42:</b> Nguyên tử của ngun tố nhơm có 13e và cấu hình electron là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. Kết luận nào </sub>


sau đây đúng ?


A. Lớp electron ngồi cùng của nhơm có 3e.
B. Lớp electron ngồi cùng của nhơm có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhơm có 3e.


D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhơm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngồi cùng của nhơm có
3e.


<b>Câu 43:</b> Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có số hiệu bằng 7 có mấy electron độc thân?


A. 3 B. 5 C. 2 D. 1


<b>Câu 44:</b> Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo
thứ tự :


A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p.
<b>Câu 45:</b> Các nguyên tử có Z20, thoả mãn điều kiện có 2e độc thân lớp ngoài cùng là



A. Ca, Mg, Na, K B. Ca, Mg, C, Si C. C, Si, O, S D. O, S, Cl, F
<b>Câu 46:</b> Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d7<sub>. Tổng số electron của </sub>


nguyên tử M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 47:</b> Electron cuối cùng của một nguyên tố M điền vào phân lớp 3d3<sub>. Số electron hóa trị của M là </sub>


A. 3 B. 2 C. 5 D.4


<b>Câu 48:</b> Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài
cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?


A. Oxi (Z = 8) B. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17)


<b>Câu 49:</b> Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học
nào sau đây?


A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f.
<b>Câu 50:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các
nguyên tố:


A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br.
<b>Câu 51:</b> Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p1<sub>. Nguyên tử nguyên tố Y có e </sub>


cuối cùng điền vào phân lớp 3p3<sub>. Số proton của X, Y lần lượt là: </sub>


A. 13 và 15 B. 12 và 14 C. 13 và 14 D. 12 và 15
<b>Câu 52:</b> Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d6<sub>. X là </sub>



A. Zn B. Fe C. Ni D. S
<b>Câu 53:</b> Một nguyên tử X có 3 lớp. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp M là:


A. 2 B. 8 C. 18 D. 32


<b>Câu 54:</b> Một nguyên tử có Z là 14 thì ngun tử đó có đặc điểm sau:


A. Số obitan còn trống trong lớp vỏ là 1. C. Số obitan trống là 6.
B. Số electron độc thân 2. D. A, B đều đúng.


<b>Câu 55:</b> Phân tử X2Y3 có tổng số hạt electron là 50, số e trong ngtử X nhiều hơn trong ngtử Y là 5. Xác


định số hiệu ngtử, viết cấu hình e của X, Y và sự phân bố theo obitan ?


<b>DẠNG 5: VIẾT CẤU HÌNH E CỦA ION – XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ </b>
<b>1. Từ cấu hình e của nguyên tử  Cấu hình e của ion tương ứng. </b>


<i>- Cấu hình e của ion dương : bớt đi số e ở phân lớp ngồi cùng của ngtử bằng đúng điện tích </i>
<i>ion đó. </i>


<i>- Cấu hình e của ion âm : nhận thêm số e bằng đúng điện tích ion đó vào phân lớp ngồi cùng </i>
<i>của ngtử. </i>


<b>2. Dựa vào cấu hình e, xác định cấu tạo nguyên tử, tính chất của ngun tố. </b>
<i>- Lớp ngồi cùng có 8 e </i><i> ngtố khí hiếm </i>


<i>- Lớp ngồi cùng có 1, 2, 3 e </i><i> ngtố kim loại </i>
<i>- Lớp ngồi cùng có 5, 6, 7 </i><i> ngtố phi kim </i>


<i>- Lớp ngồi cùng có 4 e </i><i> có thể là kim loại, hay phi kim. </i>



<b>Câu 56:</b> Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+<sub> là: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 57:</b> Cấu trúc electron nào sau đây là của ion Cu+<sub>. </sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>1<sub>. </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>. </sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>. </sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1


<b>Câu 58:</b> Cu2+<sub> có cấu hình electron là: </sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8


<b>Câu 59:</b> Ion X2-<sub> và M</sub>3+<sub> đều có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. X, M là những nguyên tử nào sau đây ? </sub>


A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg


<b>Câu 60:</b> Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+<sub> và Z</sub>-<sub> đều có cấu hình electron : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> là: </sub>


A. Ne, Mg2+<sub>, F</sub>- <sub>B. Ar, Mg</sub>2+<sub>, F</sub>- <sub>C. Ne, Ca</sub>2+<sub>, Cl</sub>- <sub>D. Ar,Ca</sub>2+<sub>, Cl</sub>


<b>-Câu 61:</b> Cation R+<sub> có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p</sub>6<sub>. Vậy cấu hình electron của </sub>


nguyên tử R là


A.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>B.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>C.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>D.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1


<b>Câu 62:</b> Ion M3+<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d</sub>5<sub>. Vậy cấu hình electron của M là </sub>



A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>8 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1


<b>Câu 63:</b> Cấu hình e của ion Mn2+<sub> là : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>. Cấu hình e của Mn là : </sub>


A.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>7 <sub>C.</sub> <sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2


B.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5 <sub> D.</sub><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>2


<b>Câu 64:</b> Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> ; Y : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> ; Z : </sub>


1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Nguyên tố nào là kim loại ? </sub>


A. X B. Y C. Z D. X và Y
<b>Câu 65:</b> Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R


(Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :


A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T.


<b>Câu 66:</b> Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:


(1). 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub> <sub>(4). [Ar]3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>


(2). 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>2<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <sub>(5). [Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>


(3). 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>3<sub>. </sub> <sub>(6). [Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>. </sub>



A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (6).
<b>Câu 67:</b> Cho các cấu hình electron sau:


a. 1s2<sub>2s</sub>1<sub>. </sub> <sub> b. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>. </sub> <sub>c. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1


d. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>. </sub> <sub> </sub> <sub> e. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2<sub> </sub> <sub>f. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2


g. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. h. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5<sub> </sub> <sub>i. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub> </sub>


j. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>. </sub> <sub>k. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>. </sub> <sub>l. 1s</sub>2<sub>. </sub>


a, Các nguyên tố có tính chất phi kim gồm:


A. (c, d, f, g, k) B. (d, f, g, j, k) C. (d, g, h, k ) D. (d, g, h, i, k).
b, Các ngun tố có tính kim loại :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×