Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

60 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Đại số và Giải tích 11 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>60 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƢƠNG 2 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 </b>


<b>CĨ ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu 1. </b> Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học
sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?


<b>A.</b> 200 . <b>B.</b> 150 . <b>C.</b> 160 . <b>D. </b>


<b>Câu 2. </b> Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả
tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao
nhiêu cách chọn thực đơn:


<b>A.</b> 25 . <b>B.</b> 75 . <b>C. 100 . </b> <b>D. 15 . </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Chọn 1 món ăn trong 5 món có 5 cách


Chọn 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng có 5 cách
Chọn 1 nước uống trong 3 loại nước uống có 3 cách


Số cách cách chọn thực đơn: 5.5.375 cách
Nên chọn <i>B</i>.


<b>Câu 3. </b> Các thành phố A, B, C được nối với nhau bởi các con


đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua
thành phố B chỉ một lần?


<b>A. 8 . </b> <b>B. 12</b>. <b>C.</b> 6 . <b>D.</b> 4.



<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án A </b>


Số cách là: 4.28.


<b>Câu 4. </b> Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn.
<b>A.</b> 2201 <b>B.</b> 2 20 <b>C.</b>


20
2


1


2  <b>D.</b>


19
2
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án C </b>


Phương pháp: Sử dụng công thức tổ hợp chập của phần tử trong khi chọn các tập hợp con có
2, 4, 6,...., 20 phần tử.


Cách giải:


*TH1: A có 2 phần tử có 2
20



<i>C</i> tập hợp con có 2 phần tử.
*TH2: A có 4 phần tử có 4


20


<i>C</i> tập hợp con có 4 phần tử.
….


*TH10: A có 20 phần tử có<i>C</i><sub>20</sub>20 tập hợp con có 20 phần tử.
Suy ra tất cả có


10


2 19
20
1


2 1




 


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>C</i> trường hợp.
<b>Câu 5. </b> Nếu thì bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> <b>B.</b>



<b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


♦ Tự luận:




2
55


<i>x</i>


<i>C</i> <i>x</i>


 10.


<i>x</i> <i>x</i>  11.


 11  10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Áp dụng cơng thức , ta có: với điều kiện


♦ Trắc nghiệm: Dùng MTCT thử các phương án nghiệm
<b>Câu 6. </b> Biết rằng . Giá trị của là bao nhiêu?



<b>A.</b> . <b>B.</b> <b>C.</b> . <b>D.</b>


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án A </b>


Tự luận: Từ


Suy ra thỏa mãn


<b>Câu 7. </b> Có n

<i>n</i>0

phần tử lấy ra k

0 <i>k</i> <i>n</i>

phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó, mà
khi thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là:


<b>A.</b> <i>C<sub>n</sub>k</i>. <b>B.</b> <i>A<sub>k</sub>n</i>. <b>C.</b> <i>A<sub>n</sub>k</i>. <b>D.</b> <i>Pn </i>


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án C </b>


<i>Đây là chỉnh hợp chập k của n phần tử. </i>


<b>Câu 8. </b> Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập <i>A</i>

1, 2,3, 4,5

sao cho số
lập được ln có mặt chữ số 3.


<b>A.</b> 72 <b>B.</b> 48. <b>C.</b> 36 . <b>D.</b> 32 .


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án C </b>


Số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập <i>A</i> là: <i>A</i><sub>5</sub>3 60.


Số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập <i>A</i> khơng có mặt chữ số 3 là: <i>A</i><sub>4</sub>3 24



Suy ra số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập <i>A</i> luôn có mặt chữ số 3 là: 60 24 36.
<b>Câu 9. </b> Lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau chọn từ tập sao cho


mỗi số lập được có mặt chữ số 3.


<b>A. 72 </b> <b>B. 36 </b> <b>C. 32 </b> <b>D. 48 </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Phương pháp: Xét từng trường hợp rồi cộng các kết quả ta được số các số cần
tìm.


Cách giải: Gọi số có ba chữ số là .
- TH1: .


Có 4 cách chọn b và 3 cách chọn c nên có số.
- TH2:


Có 4 cách chọn a và 3 cách chọn c nên có số.
- TH3: .


Có 4 cách chọn a và 3 cách chọn b nên có số.


Vậy có tất cả số.


<b>Câu 10. </b> Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi xung quanh một bàn tròn. Xác suất để
các học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là:





  




!
,1
! !


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>C</i> <i>k n</i>


<i>n k k</i> <i>x</i>2




         



  
  <sub></sub>




2 <sub>55</sub> ! <sub>55</sub> <sub>1</sub> <sub>110</sub> 2 <sub>110 0</sub>



2 !2!
10( )
11( / )


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>C</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>loai</i>
<i>x</i> <i>t m</i>


2 1


1 4 6


<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>C</i><sub></sub>  <i>n</i> <i>n</i>


12


<i>n</i> <i>n</i>10. <i>n</i>13 <i>n</i>11.


 




2 1 2


1


1


4 6 1 4 6 11 12 0


2


<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>n n</i>


<i>A</i> <i>C</i> <sub></sub>  <i>n</i> <i>n n</i>    <i>n</i> <i>n</i>  <i>n</i> 


12


<i>n</i>


1; 2;3; 4;5



<i>A</i>


3; 3; 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>abc</i>



3


<i>a</i>


4.3 12
3


<i>b</i>


4.3 12
3


<i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b> .
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án B </b>


Số phần tử KGM là: . Mà số phần tử của biến cố các học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là:
3!7!


Xác suất để các học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là:


<b>Câu 11. </b> Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đơi một khác nhau?


<b>A. 2520. </b> <b>B. 50000. </b> <b>C. 4500. </b> <b>D. 2296. </b>
<b>Lời giải </b>



<b>Đáp án D </b>


Giả sử số chẵn có 4 chữ số đơi một phân biệt cần tìm có dạng




abcd a0, a, b, c, d , oa, b, c, d9


Với d0 thì a có 9 cách chọn, b có 8 cách chọn, c có 7 cách chọn. Do đó số các số chẵn cần
tìm trong trường hợp này là 9.8.7 504.


Vớid  0 d

2; 4;6;8

.Có 4 cách chọn d. Thì a có 8 cách chọn, b có 8 cách chọn, c có 7
cách chọn. Do đó số các số chẵn cần tìm trong trường hợp này là 4.8.8.7=1792


Số các số chẵn thỏa mãn yêu cầu bài toán là 504+1792=2296 .


<b>Câu 12. </b> Gọi S là tâp hợp tất cả các số tư nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Tính số phần tử của tập S.


<b>A. 56. </b> <b>B.</b> 336. <b>C.</b> 512. <b>D.</b> 40320.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Kết quả có được là 3
8 336


<i>A</i>  số.


<b>Câu 13. </b> Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao


động, trong đó 2 học sinh nam?


<b>A.</b><i>C</i><sub>6</sub>2 <i>C . </i><sub>9</sub>4 <b>B.</b><i>C C</i><sub>6</sub>2. <sub>9</sub>4. <b>C.</b> <i>A A . </i><sub>6</sub>2. <sub>9</sub>4 <b>D.</b><i>C C</i><sub>9</sub>2. <sub>6</sub>4.


<b>Câu 14. </b> Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia
hết cho 15 ?


<b>A.</b> 234 . <b>B.</b> 243. <b>C. 132 . </b> <b>D.</b> 432


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Gọi số số cần lập có dạng: <i>abcd</i>

1<i>a b c d</i>, , , 9

.
• Để 15 3 va 5.


+ 5 <i>d</i> 5.


+ 3   <i>a b c</i> 5 3.


<i>• Chọn a có 9 cách, chọn b có 9 cách chọn thì: </i>


+ Nếu <i>a b</i> 5 chia hết cho 3 thì <i>c</i>

3;6;9

<i>c</i>có 3 cách chọn.
+ Nếu <i>a b</i> 5 chia cho 3 dư 1 thì <i>c</i>

2;5;8

<i>c</i>có 3 cách chọn.
+ Nếu <i>a b</i> 5 chia cho 3 dư 2 thì <i>c</i>

1; 4;7

<i>c</i>có 3 cách chọn.
Vậy, theo quy tắc nhân ta có: 9.9.3243 số.


<b>Câu 15. </b> Có 10 vị nguyên thủ Quốc gia được xếp ngồi vào một dãy ghế dài (Trong đó có ông Trum và
ông Kim). Có bao nhiêu cách xếp sao cho hai vị ngày ngồi cạnh nhau?


<b>A. 9!.2 </b> <b>B. 10! 2</b> <b>C. 8!.2 </b> <b>D. 8! </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án A </b>
Phương pháp:


10
3


12
1


32
5


42
5


9!


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


- Coi hai ông Trum và Kim là một người thì bài tốn trở thành xếp 9 người vào dãy ghế.
- Lại có 2 cách đổi chỗ hai ông Trum và Kim nên từ đó suy ra đáp số.


Cách giải:


Kí hiệu 10 vị nguyên thủ là a, b, c, d, e, f, g, h, i, k.
Và hai ông Trum, Kim lần lượt là a, b.


Nếu ông Trum ngồi lên bên trái ông Kim, tương đương xếp <i>ab c d e f g h i k</i>, , , , , , , , vào 9 vị trí.


Ta có <i>A</i><sub>9</sub>9cách.


Vậy tổng hợp lại, có <i>A</i><sub>9</sub>9<i>A</i><sub>9</sub>9 2.9!cách.


<b>Câu 16. </b> Có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A; 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớpC. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ mà 4 người này không thuộc quá 2 trong 3 lớp
trên?


<b>A.</b> 242. <b>B.</b> 225 . <b>C.</b> 215 . <b>D.</b> 220 .


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


 

4
12
Ω


<i>n</i> <i>C</i>


Gọi H:” Khơng có q 2 trong 3 lớp”


 <i>H</i>:”Có đủ 3 lớp”


Ta có

 

2 1 1 1 2 1 1 1 2

 

 

 



5. 4. 3 5. 4. 3 5. 4. 3 Ω 225


<i>n H</i> <i>C C C</i> <i>C C C</i> <i>C C C</i> <i>n H</i> <i>n</i> <i>n H</i> 


<b>Câu 17. </b> Trong kho đèn trang trí đang cịn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác


nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?


<b>A. 246. </b> <b>B. 3480. </b> <b>C. 245. </b> <b>D. 3360. </b>


<b>Câu 18. </b> Có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A; 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớpC. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ mà 4 người này không thuộc quá 2 trong 3 lớp trên?


<b>A. 242. </b> <b>B. 255. </b> <b>C. 215. </b> <b>D. 220 </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


 

4
12
Ω


<i>n</i> <i>C</i>


Gọi H:” Không có quá 2 trong 3 lớp”


 <i>H</i>:”Có đủ 3 lớp”


Ta có <i>n H</i>

 

<i>C C C</i><sub>5</sub>2. <sub>4</sub>1. <sub>3</sub>1<i>C C C</i><sub>5</sub>1. <sub>4</sub>2. <sub>3</sub>1<i>C C C</i><sub>5</sub>1. <sub>4</sub>1. <sub>3</sub>2 <i>n H</i>

 

<i>n</i>

 

Ω <i>n H</i>

 

225.


<b>Câu 19. </b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số <sub>y</sub>  <sub>x</sub>3 <sub>2mx</sub>2<sub>m x 2</sub>2  <sub> đạt cực tiểu tại </sub>
x1.


<b>A.</b> m 1



m 3


  
 


 . <b>B.</b>


m 1


m 3


 
 


 . <b>C.</b> m3. <b>D.</b> m 1


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án C </b>


Có <i>y</i> 3<i>x</i>24<i>mx m</i> 2.


Hàm số đạt cực tiểu tại 1

 

1 0 1
3


<i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i>




   




 <sub></sub>




Với <i>m</i>1 thì <i>y</i>' đổi dấu + sang - qua <i>x</i>0 nên <i>x</i>0 là cực đại (Loại)
Với <i>m</i>3 thì <i>y</i>' đổi dấu - sang + qua <i>x</i>0 nên <i>x</i>0 là cực tiểu (tm).


<b>Câu 20. </b> Có bao nhiêu cách chia 8 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho có một người được 2 đồ vật và
hai người còn lại mỗi người được 3 đồ vật?


<b>A.</b> <i>3!C C</i><sub>8</sub>2 <sub>6</sub>3. <b>B.</b> <i>C C</i><sub>8</sub>2 <sub>6</sub>3. <b>C.</b> <i>A A</i><sub>8</sub>2 <sub>6</sub>3. <b>D.</b> <i>3C C</i><sub>8</sub>2 <sub>6</sub>3.
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vì số cách chia khơng tính đến thứ tự các vật nên cách chia đồ vật được tính theo cơng thức tổ
hợp <i>C C C</i><sub>8</sub>2. <sub>6</sub>3. <sub>3</sub>3 <i>C C</i><sub>8</sub>2. <sub>6</sub>3


<b>Câu 21. </b> Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó 2 học sinh nam?


<b>A.</b> 2 4
6  9


<i>C</i> <i>C</i> <b>B.</b> 2 4



6. 9


<i>C C</i> <b>C.</b> 2 4


6. 9


<i>A A</i> <b>D.</b> 2 4


9. 6


<i>C C</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Phải chọn 2 học sinh nam và 4 học sinh nữ  Theo quy tắc nhân số cách chọn là <i>C C</i><sub>6</sub>2 <sub>9</sub>4


(Cách).


<b>Câu 22. </b> Giải bất phương trình
3
1
4


1 3


1
14


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>


<i>A</i> <i>P</i>








<b>A. 3</b> <i>n</i> 7. <b>B.</b> <i>n</i>7. <b>C.</b> 3 <i>n</i> 6. <b>D.</b> <i>n</i>6
<b>Lời giải </b>


Chọn.D


Điều kiện: <i>n</i>3


 



 



3
1
4


1 3


1 ! 3 !



1 1 1 1


1 42 6


14 3 !2! 1 ! 14.3 1 42


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>P</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>






 


         


   .


<b>Câu 23. </b> Giá trị biểu thức 0 <sub>1</sub> 1 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> ... <i>n</i><sub>1</sub>1



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i> <i>C</i>   <i>C</i> bằng:


<b>A.</b> 2 .<i>n</i> <b>B.</b> 2 .<i>n</i>1 <b>C.</b> 2 .<i>n</i>1 <b>D.</b> 2 .2<i>n</i>
<b>Câu 24. </b> Có bao nhiêu số tự nhiên <i>n</i> thỏa mãn 3 2



5 2 15


  


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>n</i> ?


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án A </b>


3 2


5. 2( 15)


  


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>n</i>



! !


5 2( 15)


( 3)! ( 2)! 


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


3 2


( 2)( 1) ( 1) 2( 15)


2 5 30 0


3


      


    


 


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i>


<b>Câu 25. </b> Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một
khác nhau?


<b>A. 15.</b> <b>B.</b> 4096. <b>C.</b> 360. <b>D.</b> 720.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án C </b>


Gọi một số thỏa mãn bài toán là <i>x</i><i>abcd</i>, <i>a b c d</i>, , , 

1, 2, 3, 4, 5, 6 .


<i>Số các số x thỏa mãn bài toán là </i> 4


6 360.


<i>A</i> 


<b>Câu 26. </b> Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và chiều cao h 1. Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đó là


<b>A.</b> <i>S</i> 9 . <b>B.</b> <i>S</i> 6 . <b>C.</b> <i>S</i> 5 . <b>D.</b> <i>S</i>27 .
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. có <i>O</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>, <i>I</i> là trung điểm của <i>SA</i>,


<i>IF</i> vng góc với <i>SA</i> tại <i>I</i>

<i>F</i><i>SO</i>

. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. có tâm <i>F</i>, bán
kính <i>FS</i>.


Ta có


2
2


2 2 2 3


. . 6. 2


3 3 2


<i>AO</i> <sub></sub> <i>AM</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub></sub> <sub></sub> và


2 2 2


1 2 3


<i>SA</i> <i>SO</i> <i>AO</i>    .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. là


2
3


2 2


<i>SA</i>
<i>R</i> <i>FS</i>



<i>SO</i>


   .


Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. là 4<i>R</i>2 9.


<b>Câu 27. </b> Trong kho đèn trang trí đang cịn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?


<b>A. 246. </b> <b>B. 3480. </b> <b>C. 245. </b> <b>D. 3360 </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án A </b>


Có 3 trường hợp xảy ra:


TH1: Lấy được 5 bóng đèn loại I: có 1 cách


TH2: Lấy được 4 bóng đèn loại I, 1 bóng đèn loại II: <i>C C</i>54. 17 cách
TH3: Lấy được 3 bóng đèn loại I, 2 bóng đèn loại II: có <i>C C</i><sub>5</sub>3. <sub>7</sub>2cách
Theo quy tắc cộng, có 1<i>C C</i><sub>5</sub>4. 1<sub>7</sub><i>C C</i><sub>5</sub>3. <sub>7</sub>2 246.


<b>Câu 28. </b> Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đơi một
khác nhau và phải có mặt chữ số 3.


<b>A. 108 số </b> <b>B.</b> 228 số <b>C.</b> 36 số <b>D. 144</b>số
<b>Lời giải </b>



<b>Đáp án A </b>


Gọi a a a a là số lẻ có 4 chữ số khác nhau, với <sub>1 2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> a , a , a , a<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>

0;1; 2;3;5;8

a<sub>4</sub> có 3 cách
chọn, a có 4 cách chọn, 1 a có 4 cách chọn và 2 a có 3 cách chọn. Khi đó, có 3.4.4.3 1443  số
thỏa mãn yêu cầu trên.


Gọi b b b b là số lẻ có 4 chữ số khác nhau, với <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> b , b , b , b<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>

0;1; 2;5;8

b<sub>4</sub>có 2 cách
chọn, b có 3 cách chọn, <sub>1</sub> b có 3 cách chọn và <sub>2</sub> b có 2 cách chọn. Do đó, có 2.3.3.2<sub>3</sub> 36 số
thỏa mãn yêu cầu trên.


Vậy có tất cả 144 36 108  số thỏa mãn yêu cầu bài toán.


<b>Câu 29. </b> Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp
sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?


<b>A.</b> 48 <b>B.</b> 72 <b>C.</b> 24 <b>D.</b> 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án B </b>


• Kí hiệu số ghế là 1;2;3;4;5;6.


• Xếp trước 3 nam ngồi ở vị trí số lẻ và 3 nữ ngồi ở vị trí số chẳn và ngược lại
Ta có:3!.3!.2! 72


<b>Câu 30. </b> Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp
12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?


<b>A. 120. </b> <b>B. 98. </b> <b>C. 150. </b> <b>D. 360 </b>



<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Ta xét các trường hợp sau.


Có 1 học sinh lớp 12C có 2 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12A khi đó ta có 2 2
3 4
2C C 36
cách chọn.


Có 1 học sinh lớp 12C có 3 học sinh lớp 12B và 1 học sinh lớp 12A khi đó ta có 3 1
3 4
2C C 8
cách chọn.


Có 1 học sinh lớp 12C có 1 học sinh lớp 12B và 3 học sinh lớp 12A khi đó ta có 1 3
3 4
2C C 24
cách chọn.


Có 2 học sinh lớp 12C có 1 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12A khi đó ta có C C1<sub>3</sub> 2<sub>4</sub> 18
cách chọn.


Có 2 học sinh lớp 12C có 2 học sinh lớp 12B và 1 học sinh lớp 12A khi đó ta có C C<sub>3</sub>2 1<sub>4</sub> 12
cách chọn.


Vậy tổng số cách chọn là 36+8+24+18+12=98 .


<b>Câu 31. </b> Lập số có 9 chữ số, mỗi chữ số thuộc thuộc tập hợp

1; 2; 3; 4

trong đó chữ số 4 có mặt 4 lần,
chữ số 3 có mặt 3 lần, các chữ số cịn lại có mặt đúng một lần. Số các số lập được là:


<b>A. 362880. </b> <b>B. 120860. </b> <b>C. 2520. </b> <b>D. 15120. </b>
Câu 46.


<b>Câu 32. </b> Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1cm. Hỏi
có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh 1cm


<b>A. 2876. </b> <b>B. 2898. </b> <b>C. 2915. </b> <b>D. 2012. </b>


<b>Câu 33. </b> Cho một đa giác đều có 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O. Gọi X là tập các tam giác
có các đỉnh là các đỉnh của đa giá trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập X là
tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều.


<b>A.</b> 23


136. <b>B.</b>


144


136. <b>C.</b>


3


17. <b>D.</b>


7
816.
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án A </b>



Số các tam giác bất kỳ là <i>n</i>

 

 <i>C</i><sub>18</sub>3


Số các tam giác đều là 18 6
3 


Có 18 các chọn một đỉnh của đa giác, mỗi đỉnh có 8 các chọn 2 đỉnh còn lại để được một tam
giác đều


Số các tam giác cân là: 18.8 144


Số các tam giác cân không đều là: 144 6 138  <i>n A</i>

 

138
Xác suất

 

<sub>3</sub>


18
138 23


136


<i>P A</i>
<i>C</i>


   .


<b>Câu 34. </b> Trong Với n , n2 và thỏa mãn


2 2 2 2


2 3 4 n



1 1 1 1 9


... .


C C C  C 5 Tính giá trị của biểu thức


5 3
n n 2


C C


P .


n 4 !





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A.</b> 61


90. <b>B.</b>


59


90. <b>C.</b>


29



45. <b>D.</b>


53
90.
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án B </b>


2 2 2 2


2 3 4 n


1 1 1 1 9


...


5


1 1 2 9 2 2 2 4


1 ... ...


3 6 n(n 1) 5 2.3 3.4 n(n 1) 5


1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 1 1


... n 10


2 3 3 4 n 1 n 5 2 n 5 n 10



C

C

C

 

C



          


 


              




<b>Câu 35. </b> Tổng các nghiệm của phương trình 4 5 6


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> là


<b>A. 15 </b> <b>B. 16 </b> <b>C. 13 </b> <b>D. 14 </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án D </b>


Điều kiện:


<b>Câu 36. </b> Giải phương trình A3<i><sub>x</sub></i><i>C<sub>x</sub>x</i>2 14<i>x</i>.


<b>A.</b> <i>x</i>6. <b>B.</b> <i>x</i>4. <b>C.</b> <i>x</i>5. <b>D. Một số khác. </b>
Câu 8.


<b>Câu 37. </b> Có bao nhiêu giá trị dương của n thỏa mãn 4<sub>1</sub> 3<sub>1</sub> 5 2<sub>2</sub> 0?
4



     


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i>


<b>A.</b> 6 . <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 7 . <b>D.</b> 5 .


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án A </b>


Phương pháp: Áp dụng các công thức chỉnh hợp và tổ hợp:


!

!; C !

!

!


 
 
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i>


<i>n k</i> <i>k n k</i> để


giải bất phương trình. Lưu ý điều kiện của <i>k</i>
<i>n</i>


<i>C</i> là 0 <i>k</i> <i>n k n</i>; ,  .
Cách giải:mĐK:



1 4


1 3 5


2 2
 

    

  

<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


4 3 2


1 1 2


5


0
4


     


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i>






1 ! 1 ! 5 2 !


0


4! 5 ! 3! 4 ! 4! 4 !


  


   


  


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>






2 ! 1 1 5


0


5 ! 24 6 4 4 4


 



  


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



1 1 5


0


24 6 4 4 4


 
   
 
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>



 




1 4 4 1 5.6


0


24 4



    


 




<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


2


5 4 4 4 30 0


<i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>   <i>n</i>29<i>n</i>220   <i>n</i>

2;11


Kết hợp điều kiện ta có <i>n</i>

5;11



Mà n là số nguyên dương nên<i>n</i>

5;6;7;8;9;10

.
6


<i>n</i>


4 5 6


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


4 !4!!

5 !5!!

6 !6!!




<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


  


  



 



1 1 1


4 5 5 5 30


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


  


  


 





30 6 <i>n</i> 4 <i>n</i> 4 <i>n</i> 5


      <i><sub>n</sub></i>2<sub>15</sub><i><sub>n</sub></i><sub>14</sub><sub>0</sub>

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 38. </b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đơi một, trong đó chữ số 2đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 3?


<b>A. 5880 </b> <b>B.</b> 2942 <b>C.</b> 7440 <b>D.</b> 3204
<b>Lời giải </b>



<b>Đáp án C </b>


• Sắp xếp bộ ba số 1, 2, 3 sao cho 2 đứng giữa 1,3 có 2 cách.


Số số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đơi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số
1 và 3 kể cả trường hợp số 0 đứng đầu là: 2.<i>C</i><sub>7</sub>4.5! số.


Số số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đơi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số
1 và 3, có số 0 đứng đầu là: 2.<i>C</i><sub>6</sub>3.4! số.


Suy ra số số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là 2.<i>C</i><sub>7</sub>4.5! 2. <i>C</i><sub>6</sub>3.4! 7440


<b>Câu 39. </b> Cho tập <i>A</i> gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho khơng có 3 điểm nào thẳng hàng.


Tìm n sao cho số tam giác mà 3 đỉnh thuộc<i>A</i> gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc
<i>A</i>.


<b>A.</b> <i>n</i>6. <b>B.</b> <i>n</i>12. <b>C.</b> <i>n</i>8. <b>D.</b> <i>n</i>15.
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án C </b>


Số tam giác mà 3 đỉnh thuộc<i>A</i>là <i>C<sub>n</sub></i>3, số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc <i>A</i>là <i>C<sub>n</sub></i>2.
Theo giả thiết: 3 2 ( 1)( 2) ( 1)


2 2 6 8.


6 2



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i> <i>n n</i>


<i>C</i>  <i>C</i>          <i>n</i> <i>n</i>


<b>Câu 40. </b> Trong hệ tọa độ <i>Oxy</i> có 8 điểm nằm trên tia Ox và 5 điểm nằm trên tia <i>Oy</i>. Nối một điểm trên
tia Ox và một điểm trên tia <i>Oy</i> ta được 40 đoạn thẳng. Hỏi 40 đoạn thẳng này cắt nhau tại bao
nhiêu giao điểm nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ <i>xOy</i>(biết rằng khơng có bất
kì 3 đoạn thẳng nào đồng quy tại 1 điểm).


<b>A. 260. </b> <b>B. 290. </b> <b>C. 280. </b> <b>D. 270. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án C </b>


Số tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm trong 13 điểm đã cho là C .C2<sub>8</sub> 2<sub>5</sub> 280


Mỗi tứ giác đó có hai đường chéo cắt nhau tại 1 điểm thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ
<i>Oxy</i>.


Vậy số giao điểm là 280.


<b>Câu 41. </b> <i>Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1cm . </i>
Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh 1cm


<b>A.</b> 2876 . <b>B.</b> 2898 . <b>C.</b> 2915 . <b>D.</b> 2012


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án A </b>



Có tất cả 27 điểm.


Chọn 3 điểm trong 27 có <i>C</i><sub>27</sub>3 2925


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 42. </b> Tìm số tự nhiên n thỏa mãn


0 1 2 100


2 3


...


1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) ( 1)( 2)


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


 


    


   



<b>A.</b> <i>n</i>100. <b>B.</b> <i>n</i>98. <b>C.</b> <i>n</i>99. <b>D.</b> <i>n</i>101.
<b>Câu 43. </b> Trong các khai triển sau, khai triển nào sai?


<b>A.</b>


0


1 




 <i>n</i> 

<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n k</sub></i>


<i>n</i>
<i>k</i>


<i>n</i> <i>C x</i> <b>B.</b>



0
1




 <i>n</i> 

<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


<i>n</i>
<i>k</i>


<i>n</i> <i>C x</i>



<b>C.</b>


1
1




 <i>n</i> 

<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


<i>n</i>
<i>k</i>


<i>n</i> <i>C x</i> <b>D.</b>

1<i>n</i>

<i>n</i> <i>C<sub>n</sub></i>0<i>C x C x</i>1<i><sub>n</sub></i>  <i><sub>n</sub></i>2 2 ... <i>C x<sub>n</sub>n</i>. <i>n</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án C </b>


<b>Câu 44. </b> Số hạng không chứa <i>x trong khai triển </i>


45


2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub> 


 



  là:


<b>A.</b> <i>C</i><sub>45</sub>5 . <b>B.</b> <i>C</i><sub>45</sub>30. <b>C.</b> <i>C</i><sub>45</sub>15. <b>D.</b> <i>C</i><sub>45</sub>15.
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án D </b>


Ta có:



45


45
2
2


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


  có số hạng tổng quát là:

 



45 2 45 3



45 45 . 1 .


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C x</i>  <i>x</i> <i>C x</i>  


Số hạng không chứa x tương ứng với 45 3 <i>k</i>  0 <i>k</i> 15. Vậy số hạng không chứa x là:
15


45


<i>C</i>


 .


<b>Câu 45. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>2

3<i>x</i>

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>

2;



<b>B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>

 

0; 2
<b>C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>

;3


<b>D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>

; 0



<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


Ta có <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>2  <i>y</i>' 3<i>x</i>26<i>x</i>



0
' 0


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


   <sub> </sub>




Bảng biến thiên


Hàm số nghịch biến trên các khoảng

;0 ; 2;

 



và đồng biến trên khoảng

 

0; 2
<b>Câu 46. </b> iết rằng hệ số của <i>x trong khai triển nhị thức Newton </i>4

2<i>x</i>

<i>n</i>, (<i>n</i><i>N</i>*)<i> bằng 60. Tìm n . </i>


<b>A.</b> <i>n</i>5. <b>B.</b> <i>n</i>6. <b>C.</b> <i>n</i>7. <b>D.</b> <i>n</i>8.


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Xét <i>k</i> 4 ta có <i>C<sub>n</sub></i>42<i>n</i>4.( 1) 4 60 <i>n</i> 6
<b>Câu 47. </b> Số hạng không chứa x trong khai triển


45
2



1
<i>x</i>


<i>x</i>


 




 


  là:
<b>A.</b> 15


45.


<i>C</i>


 <b>B.</b> 5


45.


<i>C</i>


 <b>C.</b> 15


45.


<i>C</i> <b>D.</b> 30



45.


<i>C</i>
<b>Câu 48. </b> Tìm hệ số của <i><sub>x</sub></i>5<sub> trong khai triển thành đa thức của </sub><sub>(2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>3)</sub>8<sub>. </sub>


sA. 5 5 3
8.2 .3


<i>C</i>
<b>B.</b> 3 5 3


8.2 .3


<i>C</i>
<b>C.</b> 3 3 5


8.2 .3


<i>C</i>
<b>D.</b> 5 2 6


8.2 .3


<i>C</i>


<b>Câu 49. </b> Trong khai triển biểu thức

xy

21, hệ số của số hạng chứa x y là 13 8


<b>A. 116280. </b> <b>B. 293930. </b> <b>C. 203490. </b> <b>D. 1287. </b>
<b>Câu 50. </b> Trong khai triển biểu thức

<i>x</i><i>y</i>

21, hệ số của số hạng chứa <i>x y là </i>13 8


<b>A. 116280. </b> <b>B. 293930. </b> <b>C. 203490. </b> <b>D. 1287 </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án C </b>


Số hạng tổng quát thứ <i>k</i>1:<i>T<sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i>C x</i><sub>21</sub><i>x</i> 21<i>kyk</i>

0 <i>k</i> 21;<i>k</i>

ứng với số hạng chứa <i>x y thì </i>13 8


8


<i>k</i> . Vậy hệ số của số hạng chứa <i>x y là </i>13 8 <i>a</i>8 <i>C</i>218 203490.
<b>Câu 51. </b> <i>Tìm hệ số h của số hạng chứa x</i>5 trong khai triển


7
2 2


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub> 


 


  .


<b>A.</b> <i>h</i>560. <b>B.</b> <i>h</i>84. <b>C.</b> <i>h</i>672. <b>D.</b> <i>h</i>280.
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án D </b>



Số hạng tổng quát của khai triển là:

 

2 7 14 3


7 7


2


.2 .


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    <sub></sub>


 
 


Số hạng chứa 5


<i>x</i> ứng với <i>k thỏa mãn 14 3</i> <i>k</i>   5 <i>k</i> 3.
<i>Hệ số h của </i> 5


<i>x</i> là: 3 3
7.2 280



<i>h</i><i>C</i>  .


<b>Câu 52. </b> Tìm hệ số của x trong khai triển 5 P x

  

 x 1

 

6 x 1

7 ...

x 1

12


<b>A. 1715. </b> <b>B. 1711. </b> <b>C. 1287. </b> <b>D. 1716. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án A </b>
Hệ số của 5


x trong khai triển

x 1

 

k k5

là 5
k


C . Do đó hệ số của 5


x trong khai triển của


 



p x là 5 5 5 5 5 5 5


6 7 8 9 10 11 12


C C C C C C C 1715.
<b>Câu 53. </b> Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x trong khai triển </i>4


12
3
3



 <sub></sub> 


 


 


<i>x</i>


<i>x</i> (với <i>x</i>0)?


<b>A.</b> 55


9 . <b>B.</b> 40095 . <b>C.</b>


1


81. <b>D.</b> 924 .


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án A </b>


Phương pháp: Công thức khai triển nhị thức New-ton:


0


.



 <i>n</i> 

<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n k</sub></i>



<i>n</i>
<i>k</i>


<i>a b</i> <i>C a b</i>


Cách giải: Ta có:

 



12 <sub>12</sub> 12 <sub>12</sub> 12


12


12 12


0 0


3 3 1 1


3


3 3 3


 




 


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  


         



 

   

   


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Số hạng chứa <i>x nên ta tìm k sao cho </i>4 <i>xk</i>:<i>x</i>12<i>k</i> <i>x</i>4 <i>x</i>2<i>k</i>12 <i>x</i>4 2<i>k</i>   12 4 <i>k</i> 8.
Vậy hệ số của số hạng chứa <i>x là: </i>4


8 <sub>8</sub>


8 12 8 12


12 4


1 55


. . 3



3 3 9



    
 
 
<i>C</i>
<i>C</i> .


<b>Câu 54. </b> Hệ số của số hạng chứa <i>x</i>5 trong khai triển

<i>x</i>2

9là
<b>A.</b>

 

9 5 5


9
<i>2 C x</i>


 <b>B.</b> 4032 <b>C.</b> 4 4 5


9


<i>2 C x</i> <b>D.</b> 2016


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án D </b>


Ta có <i>T<sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i>C x</i><sub>9</sub><i>k</i> <i>k</i>

 

2 9<i>k</i> hệ số của số hạng chứa <i>x</i>5là <i>C</i><sub>9</sub>5.

 

2 9 5 2016.
<b>Câu 55. </b> Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức


7
2
3


2
<i>x</i>
<i>x</i>
 <sub></sub> 
 


  là


<b>A.</b> 84. <b>B.</b> 448. <b>C. 84. </b> <b>D. 448. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án D </b>


Số hạng tổng quát trong khai triển


số hạng không chứa x ứng với k:
Vậy số hạng không chứa x là:
Vậy


<b>Câu 56. </b> Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức


7
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
 <sub></sub> 
 



  là


<b>A.</b> 84. <b>B.</b> 448. <b>C. 84. </b> <b>D. 448. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án D </b>


Số hạng tổng quát trong khai triển


 

 

 

 

7k 7


2 2 2 2 3


1 7 3 7 1 7 7 k 7 7 k 7


3 3 3


2 2 ( 2) ( 2)


T C C C C C ( 2)


<i>7-k</i>


<i>7-k</i> <i><sub>7-k</sub></i> <i><sub>7-k</sub></i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>7-k</i>


<i>k+</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 
  <sub></sub> <sub></sub>
   
  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>     <sub></sub> <sub></sub> 
 
  <sub></sub> <sub></sub>  


số hạng không chứa x ứng với k: 7 7 0
3


<i>k</i>


<i>k=1</i>


 <sub> </sub>


Vậy số hạng không chứa x là: 1
7


C ( 2) <i>7-1</i>448. Vậy P A

 

1
5040





<b>Câu 57. </b> Tìm hệ số của 5


x trong triển khai thành đa thức
của

2x3

8


<b>A.</b> C .2 .358 5 3. <b>B.</b>


3 5 3
8


C .2 .3 . <b>C.</b> C .2 .338 3 5. <b>D.</b>


5 2 6
8


C .2 .3 .
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án B </b>


Số hạng tổng quát trong khai triển là


 

8


1 8 2 3


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>



<i>k</i>


<i>T</i><sub></sub> <i>C</i> <i>x</i>  số hạng có phần biến <i>x</i>5 ứng với <i>k</i>3 hay số hạng thứ tư trong khai triển


 

8 3


3 3 3 5 3 5


4 8 2 3 82 3


<i>T</i> <i>C</i> <i>x</i>  <i>C</i> <i>x</i>


   .


 

 

 

 

7k 7


2 2 2 2 3


1 7 <sub>3</sub> 7 1 7 7 k 7 7 k 7


3 3 3


2 2 ( 2) ( 2)


T C C C C C ( 2)


<i>7-k</i>


<i>7-k</i> <i><sub>7-k</sub></i> <i><sub>7-k</sub></i>



<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>7-k</i>


<i>k+</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 
  <sub></sub> <sub></sub>
   
  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>     <sub></sub> <sub></sub> 
 
  <sub></sub> <sub></sub>  
7 7
0
3
<i>k</i>
<i>k=1</i>
 <sub> </sub>
1
7


C ( 2) <i>7-1</i>448



 

1


P A


5040


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 58. </b> Số hạng không chứa <i>x trong khai triển </i>
2
3
3
2
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 <sub></sub> 
 


  với <i>x</i>0, biết <i>n là số nguyên dương </i>


thỏa mãn <i>C<sub>n</sub></i>32<i>n</i><i>A<sub>n</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub> là


<b>A.</b> <i>C</i><sub>16</sub>12.2 .34 12 <b>B.</b> <i>C</i><sub>16</sub>0.216 <b>C.</b> <i>C</i><sub>16</sub>12.2 .34 12 <b>D.</b> <i>C</i><sub>16</sub>16.20
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án C </b>
ĐKXĐ: <i>n</i>3


Ta có: <i>C<sub>n</sub></i>32<i>n</i><i>A<sub>n</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>




 








2 2


1 ! 1 2 1 2


!


2 2 . 1 2 1


3! 3 ! 1 ! 6 6


1


1 2 12 6 6 3 2 12 6 6 9 8 0 8


8


<i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


    
          
 


               <sub> </sub>  


Với <i>n</i>8 thì


 

 



 



2 16 <sub>16</sub> <sub>16</sub>


16 16 <sub>3</sub>


16 16


3 3 3


0 0
48 4
16
16 3
16
0


3 3 3



2 2 . 2 . .2 . . 3 .


.2 . 3 .


<i>n</i> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i>


<i>n k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>x</i>

 <sub></sub> <sub></sub>
 



 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


     
     
 




<i>Để có số hạng khơng chứa x thì 48 4</i> <i>k</i>  0 <i>k</i> 12
Vậy hệ số của số hạng không chứa <i>x là C</i><sub>16</sub>12.2 .34 12


<b>Câu 59. </b> Khai triển đa thức <i>P x</i>

  

 5<i>x</i>1

2017ta được: <i>P x</i>

 

<i>a</i><sub>2017</sub><i>x</i>2017<i>a</i><sub>2016</sub><i>x</i>2016 ... <i>a x a </i><sub>1</sub>  <sub>0</sub>.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> 17 17


2000   2017.5 .


<i>a</i> <i>C</i> <b>B.</b> 17 17


2000  2017.5 .


<i>a</i> <i>C</i>


<b>C.</b> 17 2000


2000   2017.5 .


<i>a</i> <i>C</i> <b>D.</b> 17 17


2000  2017.5 .



<i>a</i> <i>C</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Đáp án C </b>


Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có


2017 2017

 

2017

 

2017

 

2017

 

2017


2017 2017


0 0


5 1 <i>k</i> . 5 <i>k</i>. 1 <i>k</i> <i>k</i> . 5 <i>k</i>. 1 .<i>k</i> <i>k</i>.


<i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>  <i>C</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


 


 

 



Hệ số của <i>x</i>2000 ứng với 2017 <i>k</i> 2000 <i>k</i> 17hệ số cần tìm 17

 

2000
2017. 5


<i>C</i>


 .



<b>Câu 60. </b> <i>Biết n là số nguyên dương thỏa mãn A<sub>n</sub></i>32<i>A<sub>n</sub></i>2 100. Hệ số của <i>x</i>5 trong khai triển

1 3 <i>x</i>

2<i>n</i>


bằng
<b>A.</b> 5 5


10
<i>3 C</i>


 <b>B.</b> 5 5


12
<i>3 C</i>


 <b>C.</b> 5 5


10


<i>3 C</i> <b>D.</b> 5 5


10
<i>6 C</i>
<b>Lời giải </b>


<b>Đáp án A </b>


Điều kiện: <i>n</i>3. Ta có




3 2 ! !



2 100 2. 100


3 ! 2 !


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>n</i> <i>n</i>
    
 




3 2


1 2 2 1 100 100 0 5


<i>n n</i> <i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


            (điều kiện: <i>n</i>3).


Với <i>n</i>5, xét khai triển

 



10 10


10 <sub>10</sub>


10 10


0 0



1 3 <i>k</i>.1 <i>k</i>. 3 <i>k</i> <i>k</i>. 3 . .<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>C</i>  <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


 


 

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
<i>cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×