Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Khóa luận tốt nghiệp đánh giá chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP á châu chi nhánh huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 114 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
------------------

H

uế

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

họ
cK

in

h

tế

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG
MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU – CHI NHÁNH HUẾ

Giáo viên hướng dẫn

Nguyễn Thị Mỹ Liên

TS. Trần Thị Bích Ngọc

ại



Sinh viên thực hiện:

Đ

Lớp: K43B-Tài chính ngân hàng
Khóa: 2009 - 2013

Huế, tháng 5 năm 2013


Tơi xin cam đoan khóa luận này được thực hiện dựa trên kiến
thức của bản thân và quá trình học hỏi, thực tập tốt nghiệp tại Ngân

uế

hàng TMCP Á Châu- Chi nhánh Huế.

H

Các thành quả đạt được trong khóa luận này là từ q tình

tế

nghiên cứu, phân tích của tơi.

in

đầy đủ, hợp lý.


h

Những tài liệu, thông tin, số liệu trong bài được trích dẫn nguồn

họ
cK

Một lần nữa, tơi xin cam đoan những điều nêu trên là trung
thực và chính xác.

Huế, tháng 5 năm 2013

Đ

ại

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Mỹ Liên


uế

Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô giáo trường Đại

H

học Kinh tế, Đại học Huế đã trang bị kiến thức cho tơi trong q

tế


trình học tập tại trường. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn đến TS.
Trần Thị Bích Ngọc đã tận tình hướng dẫn tơi thực hiện khóa

h

luận này.

in

Tiếp theo, tơi xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo và các anh chị

họ
cK

tại Ngân hàng TMCP Á Châu-Chi nhánh Huế luôn quan tâm,
giúp đỡ tơi trong suốt q trình thực tập tại q ngân hàng.
Cuối cùng, tơi muốn bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc của mình đến gia
đình, bạn bè, những người đã giúp tơi trong suốt q trình nghiên

ại

cứu và hồn thành tốt khóa luận.

Đ

Một lần nữa, tơi xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện


Nguyễn Thị Mỹ Liên


MỤC LỤC
Lời cam đoan
Lời cám ơn
Danh mục bảng biểu
Danh mục hình

uế

Danh mục các chữ viết tắt và ký hiệu

H

Tóm tắt đề tài

tế

PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ ……………………………...……………………………..1
1.
Lý do chọn đề tài ............................................................................................1
Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................2

3.

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu..................................................................2

h


2.

in

3.1. Đối tƣợng .................................................................................................................2
3.2. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................2
Phƣơng pháp nghiên cứu................................................................................2

họ
cK

4.

4.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu ...................................................................................2
4.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu .................................................................................3
5.

Kết cấu đề tài..................................................................................................3

PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...............................................4
Hoạt động tín dụng ở ngân hàng thƣơng mại.................................................4

Đ

1.1.

ại

Chƣơng 1: Tổng quan về chất lƣợng tín dụng cá nhân của NHTM .........................4


1.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng................................................................................4
1.1.2 Các hình thức tín dụng của ngân hàng ...................................................................5
1.1.3 Quy trình tín dụng và bảo đảm tín dụng .................................................................6
1.1.3.1Quy trình tín dụng ................................................................................................6
1.1.3.2 Bảo đảm tín dụng.................................................................................................7
1.1.4 Vai trị của hoạt động tín dụng NH đối với sự phát triển kinh tế .........................7
1.2.

Tín dụng dành cho khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại .............8


1.2.1 Khái niệm ...............................................................................................................8
1.2.2 Đặc điểm của tín dụng cá nhân...............................................................................9
Các vấn đề về chất lƣợng tín dụng cá nhân ...................................................9

1.3.

1.3.1 Khái niệm chất lƣợng tín dụng cá nhân ..................................................................9
1.3.2 Sự cần thiết phải nâng cao chất lƣợng tín dụng cá nhân .....................................10
1.3.3 Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng tín dụng cá nhân ...................................11
1.3.4 Các chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng tín dụng cá nhân ...............................................13
Trên góc độ ngân hàng .................................................................................13

1.3.4.2

Trên góc độ khách hàng ...............................................................................15

a.

Định nghĩa sự hài lòng của khách hàng .......................................................15


b.

Chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ và sự hài lịng của khách hàng ....................15

c.

Mơ hình nghiên cứu .....................................................................................16

d.

Một số nghiên cứu về tín dụng cá nhân, cho vay KHCN trƣớc đây ............18

tế

H

uế

1.3.4.1

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NHTM Á CHÂU – ACB ........................19

họ
cK

2.1.

in


h

Chƣơng 2: Đánh giá chất lƣợng TDCN tại ngân hàng thƣơng mại cổ phần Á
Châu chi nhánh Huế ...................................................................................................19
2.1.1 Vài nét sơ lƣợc về NHTM Á Châu – ACB ..........................................................19
2.1.2 Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Huế .......................................................20
2.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh NH ACB chi nhánh Huế giai đoạn 2008– 2012 .22
2.2.

Khảo sát thực tế hoạt động cho vay KHCN ở NH Á Châu Huế .................26

ại

2.2.1 Quy trình thực hiện cho vay KHCN tại Á Châu Huế ...........................................26
2.2.2 Các sản phẩm tín dụng dành cho KHCN tại Á Châu Huế hiện nay .....................28

Đ

2.2.3 Thực trạng TDCN tại Ngân hàng Á Châu – Chi nhánh Huế ...............................30
2.2.3.1 Tình hình cho vay KHCN tại Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Huế giai
đoạn 2009 - 2012. ..........................................................................................................30
a.

Doanh số cho vay KHCN tại NH Á Châu – Huế giai đoạn 2009 - 2011. .......30

b.

Doanh số thu nợ KHCN tại NH Á Châu – Huế giai đoạn 2009 - 2011. ......32

c.


Phân tích doanh số dƣ nợ KHCN .................................................................34

d.

Phân tích nợ quá hạn và nợ xấu của KHCN ................................................36

e.

Lợi nhuận hoạt động TDCN ........................................................................40


f.
Đánh giá chung về chất lƣợng tín dụng cá nhân ngân hàng Á Châu – Huế
trong giai đoạn 2009-2012 dƣới góc độ ngân hàng .......................................................41
2.2.3.2. Đánh giá chất lƣợng TDCN tại ngân hàng Á Châu Huế của khách hàng- Đánh
giá sự hài lịng của khách hàng ......................................................................................43
a.

Phân tích mơ tả mẫu .....................................................................................43

b.

Phân tích nhân tố khám phá .........................................................................44

c.

Hồi quy bằng SPSS ......................................................................................48

d.


Đánh giá của khách hàng về chất lƣợng TDCN Ngân hàng Á Châu Huế...........54

uế

Chƣơng 3 : Định hƣớng và để giải pháp nâng cao chất lƣợng tín dụng KHCN tại
ngân hàng TMCP Á Châu Huế ..................................................................................62
Định hƣớng phát triển ..................................................................................62

3.2.

Giải pháp nâng cao chất lƣợng tín dụng KHCN tại NH TMCP Á Châu Huế ...63

H

3.1.

tế

3.2.1 Tăng cƣờng huy động vốn để mở rộng và nâng cao chất lƣợng TDCN. .............63

h

3.2.2 Nổ lực tìm kiếm khách hàng mới và duy trì khách hàng cũ. .....................................63
3.2.3 Nâng cao hiệu quả phục vụ ..................................................................................64

họ
cK

in


3.2.4. Nâng cao cơ sở vật chất, hiện đại hóa cơng nghệ ngân hàng phục vụ cho hoạt
động TDCN. ..................................................................................................................64
3.2.5 Phát triển đào tạo nguồn nhân lực về cả trình độ, năng lực lẫn phẩm chất đạo đức 64
3.2.6 Phí và lãi suất vay hợp lý......................................................................................65
3.2.7. Làm tốt cơng tác thẩm định KH, thẩm định nguồn trả nợ và TSĐB .......................65
3.2.8 Thực hiện kiểm tra, giám sát sau khi cho vay. .....................................................66

ại

3.2.9 Thực hiện tốt công tác thu hồi nợ ..........................................................................66
3.2.10 Tăng cƣờng công tác xử lý nợ quá hạn. .............................................................66

Đ

3.2.11 Giải pháp đồng bộ từ phía nhà nƣớc, chính phủ, NHNN, chính quyền địa
phƣơng ……………………………………………………………………………..67
PHẦN 3: KẾT LUẬN ..................................................................................................68
1.

Kết luận ........................................................................................................68

1.1

Kết luận ........................................................................................................68

1.2.

Kết quả đạt đƣợc: .........................................................................................68


1.3.

Hạn chế: .......................................................................................................69

2.

Hƣớng phát triển của đề tài trong tƣơng lai .................................................69


Tài liệu tham khảo
Phụ lục
Phụ lục 1: Phiếu điều tra
Phụ lục 2: Bảng tóm tắt quy trình tín dụng
Phụ lục 3: Tóm tắt các nghiên cứu về TDCN, cho vay KHCN trƣớc đây
Phụ lục 4: Sơ đồ tổ chức bộ máy tại ngân hàng Á Châu Huế

uế

Phụ lục 5: Thu nhập, chi phí ngân hàng Á Châu chi nhánh Huế
Phụ lục 6: Mơ hình SWOT hoạt động TDCN tại ngân hàng Á Châu Huế

H

Phụ lục 7: Đánh giá độ tin cậy của thang đo

Phụ lục 8: Kết quả phân tích nhân tố khám phá bằng SPSS – lần thứ nhất

tế

Phụ lục 9: Kết quả phân tích nhân tố khám phá bằng SPSS – lần thứ hai


Đ

ại

họ
cK

in

Đánh giá của đơn vị thực tập

h

Phụ lục 10: Kiểm định Levene và phân tích ANOVA


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Doanh số cho vay NH ACB - Huế ................................................................ 30
Bảng2 .2: Doanh số thu nợ NH Á Châu – Huế ............................................................. 32
Bảng 2.3: Dƣ nợ tín dụng NH Á Châu Huế .................................................................. 34
Bảng2. 4: Dƣ nợ TDCN theo sản phẩm vay vốn........................................................... 36
Bảng 2.5: NQH và nợ xấu NH Á Châu Huế ................................................................. 37
Bảng 2.6: Lợi nhuận TDCN NH Á Châu Huế ...................................................................... 40

uế

Bảng 2.7: Chất lƣợng TDCN NH Á Châu Huế ............................................................. 41
Bảng 2.8: Kiểm định thang đo từng nhân tố ......................................................................... 45


H

Bảng 2.9: Kiểm tra điều kiện phân tích EFA (KMO and Bartlett's Test) lần 1 ........... 45
Bảng 2.10: Kiểm tra điều kiện phân tích EFA (KMO and Bartlett's Test) lần 2 .......... 46

tế

Bảng 2.11: Các nhân tố ................................................................................................. 46
Bảng 2.12:Phân tích tƣơng quan hệ số Pearson ............................................................ 49

in

h

Bảng 2.13: Kiểm định R2............................................................................................... 50
Bảng 2.14: Phân tích ANOVA ..................................................................................... 51

cK

Bảng 2.15. Hệ số phóng đại phƣơng sai ........................................................................ 51
Bảng 2.16: Kiểm định Kolmogorov-Smirnov ............................................................... 52
Bảng 2.17: Kết quả hồi quy bội .................................................................................... 52

họ

Bảng 2.18: Giá trị trung bình của mức độ hài lịng của KH.......................................... 54
Bảng 2.19: Thống kê mô tả biến Hai long chung .......................................................... 54

ại


Bảng 2.20: Thống kê mô tả biến Tiep tuc su dung........................................................ 55

Đ

Bảng 2.21: Thống kê mô tả biến Gioi thieu .................................................................. 55
Bảng 2.22: Kiểm định One-Sample T test Sự hài lòng của khách hàng ....................... 55
Bảng 2.23: Thống kê mô tả nhân tố Sự tin cậy ............................................................. 56
Bảng 2.24: Thống kê mô tả nhân tố Phƣơng tiện hữu hình........................................... 56
Bảng 2.25: Thống kê mơ tả nhân tố Hiệu quả phục vụ ................................................. 57
Bảng 2.26: Thống kê mô tả nhân tố Sự đảm bảo .......................................................... 57
Bảng 2.27: Thống kê mô tả nhân tố Giá cả ................................................................... 58
Bảng 2.28: Kiểm định về giả thiết trị trung bình của 2 nhóm giới tính ........................ 58
Bảng 2.29: Tóm tắt kiểm định về trị trung bình giữa các nhóm ................................... 59


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Biểu đồ lợi nhuận NH ACB- Huế 2008-2012 ............................................... 22
Hình 2.2: Diễn biến lãi suất năm 2008 .......................................................................... 23
Hình 2.3: Biểu đồ lạm phát Việt Nam 2011-2012 ........................................................ 24
Hình 2.4: Cơ cấu thu nhập năm 2012 ............................................................................ 25
Hình 2.5: Biểu đồ cơ cấu thu nhập NH ACB- Huế 2008-2012 ..................................... 25
Hình 2.6: Biểu đồ cơ cấu DSCV ................................................................................... 30

uế

Hình 2.7: Biểu đồ cơ cấu dƣ nợ TD NH Á Châu Huế .................................................. 34
Hình 2.8: Biểu đồ cơ cấu NQH NH Á Châu Huế ......................................................... 37

H


Hình 2.9: Biểu đồ NQH, nợ xấu KHCN NH Á Châu Huế ............................................ 39
Hình 2.10: Biểu đồ cơ cấu giới tính .............................................................................. 43

tế

Hình 2.11: Biểu đồ cơ cấu độ tuổi ................................................................................. 43
Hình 2.12: Biểu đồ cơ cấu nghề nghiệp ........................................................................ 44

in

h

Hình 2.11: Biểu đồ cơ cấu thời gian giao dịch .............................................................. 44

Đ

ại

họ
cK

Hình 2.14: Mơ hình hồi quy .......................................................................................... 48


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU
Ngân hàng Á Châu

BĐS

Bất động sản


BP

Bộ phận

CBTD

Cán bộ tín dụng

CK

Chứng khốn

CN, PGD

Chi nhánh, phòng giao dịch

CSR

Nhân viên dịch vụ khách hàng

DN

Doanh nghiệp

DNCN

Dƣ nợ cá nhân

DSCV


Doanh số cho vay

DSTN

Doanh số thu nợ

DSTNCN

Doanh số thu nợ cá nhân

H

tế

h

in

GD

Giao dịch và ngân quỹ
Giao dịch

họ
cK

GD&NQ

uế


ACB

HT&NV

Hỗ trợ và nghiệp vụ

KSV

Kiểm soát viên

KH

Khách hàng
Khách hàng cá nhân

KHDN

Khách hàng doanh nghiệp

NQH

Nợ quá hạn

Đ

ại

KHCN


NV PTTD

Nhân viên phân tích tín dụng

NV QHKH

Nhân viên quan hệ khách hàng

NH

Ngân hàng

NHNN

Ngân hàng nhà nƣớc

NHTM

Ngân hàng thƣơng mại

NHTMCP

Ngân hàng thƣơng mại cổ phần

P. H.TRỢ N.VỤ

Phòng hỗ trợ ngiệp vụ

PFC


Nhân viên tƣ vấn tài chính cá nhân


Phòng giao dịch

PLCT & QLTS

Pháp lý chứng từ và quản lý tài sản

PTTDCN

Phân tích tín dụng cá nhân

RRTD

Rủi ro tín dụng

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TCTD

Tổ chức tín dụng

TD

Tín dụng

TDCN


Tín dụng cá nhân

TMCP

Thƣơng mại cổ phần

TP

Thành phố

TSCĐ

Tài sản cố định

TSĐB

Tài sản đảm bảo

TTQT

Thanh toán quốc tế

VND

Việt Nam đồng

H

tế


h

in
họ
cK
ại
Đ

uế

PGD


TÓM TẮT NỘI DUNG
Với đề tài: “Đánh giá chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng
TMCP Á Châu chi nhánh Huế”, tôi đã từng bƣớc nghiên cứu, tìm hiểu những nội dung
cơ bản sau:
Thứ nhất, hệ thống hóa lý thuyết về tín dụng cá nhân và chất lƣợng tín dụng cá
nhân ở NHTM. Việc nâng cao chất lƣợng tín dụng cá nhân khơng chỉ có ý nghĩa lớn
lao đối với ngân hàng mà còn đem lại những mặt tích cực cho khách hàng và cho tồn

uế

bộ nền kinh tế.

Thứ hai, giới thiệu tổng quan về NHTMCP Á Châu chi nhánh Huế, tổ chức bộ

H


máy, chức năng, nhiệm vụ các phịng ban và đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh
của ngân hàng giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2012. Trong hoàn cảnh kinh tế Việt

tế

Nam và thế giới gặp nhiều khó khăn, nhƣng với chỉ đạo của NHNN, các giải pháp
đồng bộ của ngân hàng, nổ lực của toàn thể lãnh đạo và nhân viên, ngân hàng vẫn đạt

in

h

đƣợc kết quả kinh doanh khả quan, tăng trƣởng tốt. Đây là một kết quả đáng đƣợc
khích lệ và phần nào chứng tỏ tiềm lực, uy tín của ngân hàng ACB- chi nhánh Huế .

họ
cK

Thứ ba, phần trọng tâm của nghiên cứu là đánh giá chất lƣợng tín dụng dành cho
KHCN dƣới góc độ ngân hàng và khách hàng. Đề tài đã khảo sát thực tế hoạt động cho
vay KHCN ở Ngân hàng Á Châu Huế, tìm hiểu quy trình thực hiện cho vay tại ngân
hàng này trong thực tế và các sản phẩm tín dụng dành cho KHCN hiện nay. Để đánh
giá chất lƣợng TDCN tại Ngân hàng Á Châu – Chi nhánh Huế dƣới góc độ của ngân

ại

hàng, đề tài không chỉ căn cứ vào một chỉ tiêu đơn lẻ mà đã sử dụng tổng hợp một hệ

Đ


thống các chỉ tiêu (doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ nợ tín dụng, nợ quá hạn và
nợ xấu, lợi nhuận tín dụng khách hàng cá nhân) để có thể đƣa ra kết luận một cách
chính xác nhất. Trong giai đoạn 2009-2012, mặc dù gặp nhiều khó khăn, bất ổn do tác
động của môi trƣờng kinh tế, đặc biệt là cuộc suy thối kinh tế tồn cầu và cạnh tranh
gay gắt trên địa bàn nhƣng hoạt động TDCN tại NH Á Châu Huế vẫn đƣợc triển khai
khá tốt. Tuy trong những năm này, dƣ nợ cá nhân cịn biến động nhƣng đây là điều
khơng thể tránh khỏi, hoàn toàn phù hợp với điều kiện kinh tế, cơ chế, chính sách, quy
định của NHNN, tâm lý của khách hàng. Ngân hàng đã cố gắng khắc phục khó khăn,
hạn chế, đƣa ra nhiều sản phẩm, bó sản phẩm đa dạng, chất lƣợng tốt để đáp ứng tốt


nhu cầu vay vốn của các KHCN trên địa bàn, trụ vững vị thế ngân hàng bán lẻ của
mình. Đồng thời ngân hàng cũng rất chú trọng công tác kiểm tra xét duyệt, thẩm định
trƣớc khi quyết định cho vay, theo dõi chặt chẽ các khoản vay, thực hiện tốt công tác
thu hồi nợ và xử lý nợ quá hạn để hạn chế rủi ro và đảm bản an toàn cho ngân hàng.
Trong giai đoạn này tỷ lệ nợ quá hạn và nợ xấu của NH so với tổng dƣ nợ giảm dần
qua các năm và rất thấp. Bên cạnh đó, lợi nhuận từ hoạt động tín dụng KHCN tăng qua
từng năm và mức độ đóng góp của tín dụng KHCN vào tổng lợi nhuận trƣớc thuế của

uế

Ngân hàng là rất lớn cho thấy hoạt động tín dụng KHCN giữ một vai trò quan trọng
trong hoạt động tại Ngân hàng TMCP Á Châu – chi nhánh Huế, điều này hoàn toàn

H

phù hợp với mục tiêu trở thành ngân hàng bán lẻ hàng đầu ở Việt Nam.

Đề tài đánh giá chất lƣợng TDCN dƣới góc độ khách hàng thơng qua đánh giá sự


tế

hài lòng của khách hàng, xác định những nhân tố ảnh hƣởng đến mức hài lòng của
khách hàng khi tham gia TDCN tại Á Châu Huế. Mơ hình đƣợc lựa chọn là

h

SERVPERF với các nhân tố đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng: Sự tin cậy,

in

Phương tiện hữu hình, Sự đảm bảo, Hiệu quả phục vụ, Sự cảm thông, Giá cả. Sáu

họ
cK

nhân tố này lại đƣợc chia làm 24 biến. Phân tích định lƣợng đƣợc tiến hành thơng qua
thống kê mơ tả, phân tích độ tin cậy, phân tích nhân tố, phân tích hồi quy và ANOVA
với sự trợ giúp của phần mềm SPSS. Kết quả, còn lại 5 nhân tố có ảnh hƣởng cùng
chiều đến sự hài lòng của khách hàng về chất lƣợng TDCN tại ngân hàng, ảnh hƣởng
nhiều nhất bởi Hiệu quả phục vụ, Phương tiện hữu hình, tiếp đến là Sự đảm bảo, Sự tin

ại

cậy và cuối cùng là Giá cả, mơ hình xây dựng có ý nghĩa với R2 hiệu chỉnh là 82,5%.
Khách hàng đánh giá cao hiệu quả phục vụ, phƣơng tiện hữu hình, sự đảm bảo, sự tin

Đ

cậy của ngân hàng và nhận thấy mức phí, lãi suất ở NH hợp lý.

Thứ tư, đề tài đã đƣa ra một số giải pháp nhằm góp phần nâng cao chất lƣợng tín

dụng cá nhân tại ngân hàng. Điều này có ý nghĩa rất quan trọng, quyết định đến sự
thành công trong hoạt động kinh doanh, góp phần khẳng định vị thế ngân hàng bán lẻ
hàng đầu của Ngân hàng TMCP Á Châu –Huế.


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.

Lý do chọn đề tài

Cùng với xu hƣớng hội nhập của thế giới và phát triển của đất nƣớc, đời sống
con ngƣời ngày càng cải thiện, nhu cầu chi tiêu mua sắm từ đó tăng lên kéo theo nhu
cầu sử dụng dịch vụ tài chính ngân hàng của nhóm khách hàng cá nhân, đặc biệt là tín
dụng cá nhân ngày càng lớn.
Hiện nay, ở thị trƣờng Việt Nam, tín dụng cá nhân là lĩnh vực tuy khá mới mẻ

uế

nhƣng lại có tiềm năng phát triển rất cao. Nó đem lại những cơ hội lớn cho cả các ngân
hàng và khách hàng. Mảng kinh doanh này là phần không thể tách rời của một ngân

H

hàng, nó đóng góp một kênh doanh thu khơng nhỏ cho ngân hàng. Khơng chỉ có vây,
dịch vụ ngân hàng cá nhân cịn đóng vai trị quan trọng trong việc quảng bá thƣơng


tế

hiệu.1 Việt Nam với quy mô dân số đông2, cơ cấu dân số trẻ hơn nữa phong cách sống
ngày càng hiện đại là điểm thuận lợi cho các ngân hàng, tuy nhiên cạnh tranh trên lĩnh

in

h

vực này đƣợc dự báo sẽ tiếp tục tăng lên và khách hàng là ngƣời có nhiều cơ hội lựa
chon những sản phẩm phù hợp nhất.

họ
cK

Trong số các Ngân hàng TMCP, ngay từ ngày đầu hoạt động, ngân hàng Á Châu
đã xác định tầm nhìn là trở thành NHTMCP bán lẻ hàng đầu Việt Nam với khách hàng
mục tiêu là cá nhân, doanh nghiệp vừa và nhỏ. Tín dụng cá nhân là mảng hoạt động
hết sức quan trọng cho hệ thống Á Châu, mang lại thu nhập lớn cho ngân hàng. Ông
Nguyễn Thanh Toại – Phó tổng giám đốc NHTMCP Á Châu cho biết cho cá nhân vay,

ại

nhất là các cán bộ, nhân viên vay thế chấp bằng lƣơng thì độ rủi ro thấp hơn cho vay

Đ

doanh nghiệp, rủi ro đƣợc phân tán. Việc nâng cao chất lƣợng tín dụng cá nhân, đáp
ứng nhu cầu khách hàng là yêu cầu tất yếu trong chiến lƣợc cạnh tranh, phù hợp với xu
hƣớng phát triển kinh doanh bán lẻ của ngân hàng.


1

Theo ông Dƣơng Đức Hùng – Giám đốc Khối ngân hàng bán lẻ ANZ Việt Nam

2

Tổng cục Thống kê Việt Nam (GSO) vừa công bố tình hình kinh tế xã hội cả nƣớc năm 2012. Theo đó,Dân số

trung bình cả nƣớc năm 2012 ƣớc tính 88,78 triệu ngƣời, tăng 1,06% so với năm 2011, và dự báo Việt Nam sẽ
bƣớc vào giai đoạn bắt đầu già vào năm 2017

SVTH- Nguyễn Thị Mỹ Liên

1


Khóa luận tốt nghiệp

Trong thời gian thực tập và tìm hiểu ở ngân hàng TMCP Á Châu – chi nhánh
Huế, nhận thức đƣợc vai trị của mảng tín dụng cá nhân và việc cần thiết phải đánh giá
để từ đó đƣa ra các giải pháp nâng cao chất lƣợng tín dụng cá nhân ở ngân hàng nên
em đã chọn đề tài : “Đánh giá chất lƣợng tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân
hàng TMCP Á Châu chi nhánh Huế”
2.
-

Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống hóa lý thuyết về tín dụng cá nhân và chất lƣợng tín dụng cá nhân ở


-

uế

ngân hàng thƣơng mại.
Nắm đƣợc tình hình hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2008-2012 của

-

H

ngân hàng TMCP Á Châu - chi nhánh Huế.

Nghiên cứu về thực trạng hoạt động tín dụng cá nhân và đánh giá chất

-

tế

lƣợng tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Á Châu - Huế.

Đề xuất một số giải pháp để nâng cao chất lƣợng tín dụng cá nhân tại ngân

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

họ
cK

3.


in

của ngân hàng.

h

hàng TMCP Á Châu - Huế, từ đó góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh

3.1. Đối tƣợng

Chất lƣợng hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Á Châu - Huế.
3.2. Phạm vi nghiên cứu

Về mặt không gian: ngân hàng TMCP Á Châu - Huế trong mối quan hệ với

ại

khách hàng đang sử dụng dịch vụ tín dụng của ngân hàng.
Về mặt thời gian: Số liệu thứ cấp xin ở ngân hàng ACB - Huế trong giai đoạn

Đ

2009 – 2012
4.

Phƣơng pháp nghiên cứu

4.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu
 Dữ liệu thứ cấp:
- Nghiên cứu, tổng hợp lý thuyết từ sách vở, tạp chí, internet, luận văn các khóa

trƣớc, sổ tay sản phẩm của ngân hàng…
- Đọc báo cáo tài chính, số liệu tín dụng NH TMCP Á Châu - Huế cung cấp
- Tham khảo ý kiến của các chuyên gia tại ngân hàng thực tập
SVTH- Nguyễn Thị Mỹ Liên

2


Khóa luận tốt nghiệp

 Dữ liệu sơ cấp:
- Thu thập dữ liệu bằng cách điều tra KH tham gia tín dụng cá nhân tại ngân
hàng, thiết kế bảng hỏi cho khách hàng theo mơ hình nghiên cứu.
4.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu
 Dữ liệu thứ cấp:
- Sử dụng phƣơng pháp so sánh, phân tích, tổng hợp các thơng tin thứ cấp thu đƣợc
- Dùng phần mềm Excel để xử lý những số liệu cần thiết, vẽ biểu đồ để phân tích,

uế

so sánh.
 Dữ liệu sơ cấp

H

Dùng phần mềm SPSS để hỗ trợ phân tích. Dữ liệu sau khi đƣợc mã hóa ta tiến
hành phân tích nhân tố, phân tích hồi quy, đƣa ra các giả thiết rồi kiểm định, phân tích
Kết cấu đề tài

Đề tài gồm 3 chƣơng:


h

5.

tế

ANOVA,...

in

Chƣơng 1: Tổng quan về chất lƣợng tín dụng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại

họ
cK

Chƣơng 2: Đánh giá chất lƣợng tín dụng cá nhân tại ngân hàng thƣơng mại cổ
phần Á Châu chi nhánh Huế

Chƣơng 3 : Định hƣớng và giải pháp để nâng cao chất lƣợng tín dụng khách hàng

Đ

ại

cá nhân tại ngân hàng TMCP Á Châu Huế.

SVTH- Nguyễn Thị Mỹ Liên

3



Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chƣơng 1: Tổng quan về chất lƣợng tín dụng cá nhân của NHTM
1.1.

Hoạt động tín dụng ở ngân hàng thƣơng mại

1.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng
Tín dụng (credit) xuất phát từ chữ latinh là: “credo” có nghĩa là sự tin tƣởng, sự
tín nhiệm. Trên thực tế, có nhiều cách tiếp cận khác nhau về TDNH, chẳng hạn nhƣ:
- Theo TS. Hồ Diệu3: “Tín dụng là một giao dịch về tài sản (tiền hoặc hàng hóa)

uế

giữa bên cho vay (ngân hàng và các định chế tài chính khác) và bên đi vay (cá nhân,
doanh nghiệp và các chủ thể khác), trong đó bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên

H

đi vay sử dụng trong một thời hạn nhất định theo thỏa thuận, bên đi vay có trách nhiệm
hồn trả vô điều kiện vốn gốc và lãi cho bên cho vay khi đến hạn thanh toán.

tế

- Theo TS. Nguyễn Minh Kiều4: “ TDNH là quan hệ chuyển nhƣợng quyền sử dụng

h


vốn từ NH cho KH trong một thời gian nhất định với một khoản chi phí nhất định”.

in

- Theo luật NHNN: “Cấu thành một nghiệp vụ tín dụng là bất cứ động tác nào
qua đó ngƣời đƣa hay ngƣời hứa đƣa vốn cho ngƣời khác dùng, hoặc cam kết bằng

họ
cK

chữ ký cho ngƣời này nhƣ đảm bảo, bảo chứng hay bảo lãnh có thu tiền”.
- Theo Nghị định số 49/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 của chính phủ về tổ chức
và hoạt động của NHTM: “ NHTM đƣợc cấp tín dụng cho tổ chức, cá nhân dƣới các
hình thức cho vay, chiết khấu thƣơng phiếu và giấy tờ có giá khác, bảo lãnh, cho th
tài chính và các hình thức khác theo quy định của NHNN nhƣ bao thanh toán tài trợ

ại

nhập khẩu, xuất khẩu, cho vay thấu chi, cho vay theo hạn mức tín dụng và hạn mức tín

Đ

dụng dự phịng. Trong các hoạt động cấp TD, cho vay là hoạt động quan trọng nhất”.
Qua các cách tiếp cận trên, tóm tắt lại, TDNH chứa đựng 3 nội dung cơ bản:
- Có sự chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn từ ngƣời sở hữu sang ngƣời sử dụng
- Sự chuyển nhƣợng này là có thời hạn hoặc mang tính tạm thời
- Sự chuyển nhƣợng này có kèm theo chi phí

3


4

Tín dụng Ngân hàng, TS. Hồ Diệu, NXB Thống kê (2003)
Tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng, Nguyễn Minh Kiều, NXB Tài chính ( 2007)

SVTH- Nguyễn Thị Mỹ Liên

4


Khóa luận tốt nghiệp

1.1.2 Các hình thức tín dụng của ngân hàng
 Dựa vào mục đích của tín dụng, TDNH có thể phân chia thành các loại sau:
- Cho vay phục vụ NH công thƣơng nghiệp
- Cho vay tiêu dùng cá nhân
- Cho vay nông nghiệp
- Cho vay kinh doanh BĐS
- Cho vay kinh doanh xuất nhập khẩu

uế

- Cho vay cá nhân
- Cho vay các tổ chức tài chính

H

- Tài trợ thuê mua
- Cho vay khác


tế

 Dựa vào thời hạn tín dụng, TDNH có thể phân chia thành các loại sau:

- Tín dụng ngắn hạn: Là các khoản cho vay có thời hạn dƣới 12 tháng, đƣợc sử

h

dụng để tài trợ cho việc đầu tƣ vào tài sản lƣu động của DN và các nhu cầu chi tiêu

in

ngắn hạn của cá nhân. Với loại tín dụng này, ít có rủi ro cho NH vì trong thời gian

họ
cK

ngắn ít có biến động xảy ra và nếu có xảy ra thì NH có thể dự tính đƣợc.

- Tín dụng trung hạn: là loại cho vay có thời hạn từ 1 đến 5 năm, nhằm tài trợ cho
việc đầu tƣ vào tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng sản xuất và xây
dựng các cơng trình nhỏ, có thời hạn thu hồi vốn nhanh. Loại TD này có mức độ rủi
ro khơng cao vì NH có khả năng dự đốn đƣợc những biến động có thể xảy ra.

ại

- Tín dụng dài hạn: là loại cho vay có thời hạn 5 năm trở lên, thƣờng nhằm tài trợ

Đ


đầu tƣ vào các dự án đầu tƣ, xây dựng nhà ở. Loại TD này có mức độ rủi ro rất lớn vì
trong thời gian dài thì có những biến động xảy ra khơng lƣờng trƣớc đƣợc.
 Dựa vào mức độ tín nhiệm của KH, tín dụng chia thành 2 loại sau:
- Cho vay khơng có bảo đảm: là loại tín dụng khơng có tài sản thế chấp, cầm cố
hoặc bảo lãnh của ngƣời khác mà chỉ dựa vào uy tín của bản thân KH vay vốn để
quyết định cho vay. Đây là một loại TD ít rủi ro cho NH vì KH có uy tín rất lớn và
khả năng trả nợ rất cao thì mới đƣợc cấp tín dụng mà khơng cần đảm bảo.
- Cho vay có bảo đảm: là loại cho vay dựa trên cơ sỏ các bảo đảm cho tiền vay
nhƣ thế chấp, cầm cố, hoặc bảo lãnh của ngƣời thứ ba. Sự đảm bảo này là căn cứ pháp
SVTH- Nguyễn Thị Mỹ Liên

5


Khóa luận tốt nghiệp

lý để NH có thêm một nguồn thu nợ thứ hai, bổ sung cho nguồn thu nợ thứ nhất. Mặc
dù là có TSĐB nhƣng hình thức tín dụng này vẫn có độ rủi ro cao vì tài sản có thể bị
mất giá hay ngƣời bảo lãnh khơng thực hiện nghĩa vụ của mình.
 Dựa vào phƣơng thức cho vay, TDNH có thể phân thành các loại sau:
- Cho vay theo món
- Cho vay theo hạn mức tín dụng
- Cho vay theo hạn mức thấu chi

uế

 Dựa vào phƣơng thức hoàn trả nợ vay, TD phân chia thành các loại sau:
- Trả một lần: KH sẽ trả nợ gốc một lần khi đáo hạn cho NH, hình thức này


H

thƣờng áp dụng cho tín dụng ngắn hạn

- Trả lãi theo định kỳ: KH sẽ trả nợ gốc cho NH theo định kỳ trả hàng tháng, 3

tế

tháng/lần, 6 tháng/lần…hình thức này thƣờng áp dụng cho tín dụng trung và dài hạn.
- Cho vay trả nợ nhiều lần nhƣng khơng có kỳ hạn nợ cụ thể mà tùy khả năng tài

h

chính của mình ngƣời đi vay có thể trả nợ bất cứ lúc nào.

in

Phân loại tín dụng một cách khoa học sẽ giúp cho nhà quản trị lập một quy trình

họ
cK

tín dụng thích hợp, giảm thiểu RRTD.

1.1.3 Quy trình tín dụng và bảo đảm tín dụng
1.1.3.1 Quy trình tín dụng

Quy trình tín dụng là bảng tổng hợp miêu tả các bƣớc đi cụ thể từ khi tiếp nhận
nhu cầu vay vốn của KH cho đến khi NH ra quyết định cho vay, giải ngân và thanh lý


ại

hợp đồng tín dụng.

Trong hoạt động TD của NH, việc thiết lập và không ngừng hồn thiện quy

Đ

trình tín dụng ngày càng hợp lý có ý nghĩa rất quan trọng góp phần nâng cao chất
lƣợng và giảm thiểu RRTD. Nó làm cơ sở cho việc phân định trách nhiệm và quyền
hạn của từng bộ phận liên quan, làm cơ sở cho việc thiết lập các hồ sơ và thủ tục vay
vốn về mặt hành chính và chỉ rõ mối quan hệ giữa các bộ phận liên quan trong hoạt
động tín dụng.
Tùy theo đặc điểm tổ chức và quản trị, mỗi NH đều tự thiết kế và xây dựng cho
mình một quy trình tín dụng riêng. Các bƣớc căn bản của quy trình tín dụng đƣợc tóm
tắt trong bảng xem ở phụ lục 2.
SVTH- Nguyễn Thị Mỹ Liên

6


Khóa luận tốt nghiệp

1.1.3.2 Bảo đảm tín dụng
Theo điều 2 nghị định số 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của chính phủ về
bảo đảm tiền vay: “Bảo đảm tiền vay là việc tổ chức TD áp dụng các biện pháp phòng
ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi đƣợc khoản nợ đã cho KH vay”.
Bảo đảm tín dụng có vai trị vừa là nguồn thu nợ vừa tác động đến nghĩa vụ trả
nợ, ngăn chặn tình trạng lạm dụng và sử dụng vốn thiếu tính tốn của KH, phòng ngừa
RRTD, giảm nhẹ tổn thất cho tổ chức tín dụng khi KH khơng thanh tốn đƣợc nợ.


uế

Nói chung bất kì tài sản hoặc các quyền phát sinh từ tài sản tạo ra ngân lƣu đều
có thể dùng làm bảo đảm tiền vay. Tuy nhiên để đảm bảo tiền vay hiệu quả đòi hỏi:

H

- Giá trị của bảo đảm lớn hơn nghĩa vụ đƣợc bảo đảm

- Tài sản dùng làm bảo đảm tiền vay phải tạo ra đƣợc ngân lƣu

tế

- Có đầy đủ cơ sở pháp lý để ngƣời cho vay có quyền xử lý TSĐB
Bảo đảm tín dụng nói chung có thể thể hiện bằng nhiều cách, bao gồm đảm bảo

h

bằng thế chấp, bảo đảm bằng tài sản cầm cố, bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn
Vai trị của hoạt động tín dụng NH đối với sự phát triển kinh tế

họ
cK

1.1.4

in

vay và bảo đảm bằng hình thức bảo lãnh của bên thứ ba.

- Điều hoà vốn, đáp ứng nhu cầu về vốn cho các DN trong việc duy trì và mở
rộng hoạt động SXKD, thúc đẩy q trình tái sản xuất và lƣu thơng hàng hóa. Mặt
khác, với việc giám sát sử dụng vốn vay của NH, bắt buộc DN phải sử dụng vốn vay
đúng mục đích, nhạy bén với những thay đổi của thị trƣờng. Hơn nữa, vai trò tƣ vấn

ại

của CBTD sẽ giúp cho DN lƣờng trƣớc và vƣợt qua khó khăn để đứng vững, điều
này cũng góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế.

Đ

- Tín dụng ngân hàng giúp chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Nếu muốn khuyến khích

ngành nghề hay thành phần kinh tế nào phát triển, NH sẽ thực hiện ƣu đãi tín dụng với
ngành nghề hay khu vực đó.
- Kích thích các DN thƣờng xun đổi mới máy móc thiết bị, áp dụng tiến bộ
khoa học kỹ thuật và công nghệ mới; mở rộng, nâng cấp nhà xƣởng, đổi mới sản
phẩm... TDNH còn thƣờng xuyên bổ xung vốn lƣu động cho DN trong q trình hoạt
động giúp DN khơng bỏ lỡ cơ hội đầu tƣ.
- TDNH giúp tăng nhanh tốc độ chu chuyển tiền tệ trong nền kinh tế tạo cơ chế
SVTH- Nguyễn Thị Mỹ Liên

7


Khóa luận tốt nghiệp

phân phối vốn một cách có hiệu quả, giảm lƣợng tiền mặt trong lƣu thông5, giúp Nhà
nƣớc tăng cƣờng quản lý vĩ mô nền kinh tế. Khi nhà nƣớc muốn tăng khối lƣợng tiền

cung ứng thì NHNN có thể tăng hạn mức tín dụng của các NHTM đối với nền kinh tế
và ngƣợc lại, từ đó kiểm sốt đƣợc khối lƣợng tiền cung ứng trong lƣu thơng.
- Tín dụng ngân hàng góp phần thúc đẩy q trình mở rộng mối quan hệ giao
lƣu kinh tế quốc tế. NHTM thơng qua hình thức bảo lãnh, cho vay... đối với các DN
để từ đó nâng cao uy tín của DN trên trƣờng quốc tế, mở rộng hoạt động xuất nhập

uế

khẩu, tăng cƣờng nguồn vốn tín dụng có chi phí rẻ vào trong nƣớc.
Nhƣ vậy, tín dụng Ngân hàng có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế
vừa thúc đẩy nền kinh tế tăng trƣởng và phát triển.

H

của một đất nƣớc, nó vừa là cơng cụ, phƣơng tiện để nhà nƣớc quản lý, kiểm sốt

1.2.1

tế

1.2. Tín dụng dành cho khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại
Khái niệm

h

Tín dụng cá nhân trong NH tức là tín dụng dành cho các đối tƣợng cá nhân.

in

Theo điều 2 quyết định số 457/2005/QĐ-NHNN Về việc ban hành quy định về


họ
cK

các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, “một KHCN”:
a. Là thành viên của hộ gia đình theo quy định tại Bộ Luật dân sự mà hộ gia
đình đang là khách hàng của tổ chức tín dụng; hoặc
b. Là tổ viên tổ hợp tác theo quy định tại Bộ Luật dân sự mà tổ hợp tác đang là
khách hàng của tổ chức tín dụng; hoặc

ại

c. Là thành viên hợp danh của công ty hợp danh mà công ty hợp danh đang là

Đ

KH của tổ chức tín dụng; hoặc
d. Là chủ DNTN mà DNTN đang là KH của tổ chức tín dụng; hoặc
đ. Đang giữ vị trí quản trị, điều hành, kiểm sốt trong cơ cấu tổ chức của một KH

pháp nhân khác của tổ chức tín dụng (Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Tổng giám đốc
(Giám đốc), Trƣởng ban Ban kiểm soát đối với DN Nhà nƣớc, công ty cổ phần; Chủ tịch
5

Thơng qua tín dụng, ngân hàng huy động đƣợc một lƣợng lớn tiền nhàn rỗi trong nền kinh tế, sau khi

sàng lọc, giám sát ngân hàng sẽ thực hiện cho vay, đầu tƣ vào NH (dự án có tính khả thi cao, khả năng
thu hồi vốn lớn) mà không cần phát hành thêm tiền mặt. Hơn nữa ngày nay, ngân hàng sử dụng phƣơng
thức chuyển khoản, L/C ... từ đó giảm chi phí lƣu thơng tiền mặt trong nền kinh tế.


SVTH- Nguyễn Thị Mỹ Liên

8


Khóa luận tốt nghiệp

Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Trƣởng ban kiểm sốt đối với cơng ty
trách nhiệm hữu hạn có từ 2 thành viên trở lên; Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Chủ tịch
công ty, Tổng giám đốc (Giám đốc) đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
Các khoản TDCN này phục vụ cho nhu cầu chi tiêu cá nhân nhƣ mua sắm các
vật dụng cần thiết trong sinh hoạt, sử dụng cho các mục đích cá nhân hoặc phục vụ
cho việc kinh doanh nhỏ lẻ của các hộ gia đình.
1.2.2 Đặc điểm của tín dụng cá nhân
Giá trị món vay thƣờng nhỏ lẽ, phân tán nhƣng số lƣợng các món vay lại rất lớn

-

Thời hạn trả nợ linh hoạt, chủ yếu là các khoản vay ngắn hạn và trung hạn, trừ

uế

-

-

H

các trƣờng hợp vay mua nhà mua xe trả góp thì thời hạn có thể kéo dài hơn


Lãi suất vay linh động tùy từng đối tƣợng KH và đƣợc điều chỉnh định kì theo

tế

quy định của ngân hàng

Hình thức vay chủ yếu là vay theo món

-

Hồ sơ vay vốn khơng phức tạp, khơng nhất thiết phải phân tích báo cáo tài chính

-

Tƣ cách, phẩm chất của KH vay thƣờng rất khó xác định, chủ yếu dựa vào đánh

in

h

-

họ
cK

giá, cảm nhận và kinh nghiệm của cán bộ tín dụng. Đây là điều rất quan trọng quyết
định đến khả năng hoàn trả của khoản vay
- Tín dụng dành cho KHCN có rủi ro cao vì trong q trình thẩm định cho vay,
NH có ít thông tin định lƣợng để ra quết định. Hơn nữa, tình hình tài chính của KH có
thể thay đổi nhanh chóng tùy theo trình trạng cơng việc hay sức khỏe của họ


ại

- Tín dụng dành cho KHCN có chi phí hành chính và quản lý tín dụng lớn.

Đ

1.3.

1.3.1

Các vấn đề về chất lƣợng tín dụng cá nhân
Khái niệm chất lƣợng tín dụng cá nhân

Chất lƣợng theo định nghĩa của từ điển tiếng việt là cái nền phẩm chất, giá trị của sự

vật, hiện tƣợng, chất lƣợng sản phẩm là tồn bộ đặc tính của sản phẩm thỏa mãn những
địi hỏi của cả bên chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn và bên nhận chuyển nhƣợng quyền
sử dụng vốn, đồng thời phải thể hiện đƣợc công dụng của quan hệ chuyển nhyện quyền sử
dụng vốn. Cịn theo từ điển Wikipedia thì: “ Chất lượng tín dụng là một phạm trù phản
ánh mức độ rủi ro trong bảng tổng hợp cho vay của một tổ chức tín dụng.”

SVTH- Nguyễn Thị Mỹ Liên

9


Khóa luận tốt nghiệp

Chất lƣợng TDCN đƣợc hiểu một cách khái quát nhất đó là sự đáp ứng một cách tốt

nhất nhu cầu của KHCN, phù hợp với sự phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo sự tồn tại,
phát triển của tổ chức tín dụng cung cấp sản phẩm tín dụng đó.
- Trên góc độ hoạt động kinh doanh của NH thì chất lƣợng cho vay là khoản cho
vay đƣợc đảm bảo an toàn, sử dụng đúng mục đích, phù hợp với chính sách tín dụng NH,
hồn trả gốc và lãi đúng thời hạn đồng thời đảm bảo tốc độ tăng trƣởng dƣ nợ tín dụng ổn
định, đem lại lợi nhuận cho NH với chi phí nghiệp vụ thấp, tăng khả năng cạnh tranh của

uế

NH trên thị trƣờng. Do TDNH là một quan hệ chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn giữa
các bên có liên quan dựa trên nguyên tắc có hồn trả nên mức độ thực hiện ngun tắc có

H

hồn trả càng cao thì RRTD càng thấp, tín dụng đánh giá càng có chất lƣợng. Mặc dù rủi
ro trong hoạt động TD có thể thấp, tuy nhiên nếu rủi ro thấp là do giới hạn quy mô hoạt

tế

động để khả năng thu hồi nợ vay thì đó vẫn chƣa thể xem là một hoạt động có chất lƣợng.
một cách ổn định và bền vững.

h

Phải kết hợp việc giảm thiểu rủi ro và hạn chế nợ xấu với việc tăng trƣởng dƣ nợ cho vay

in

- Trên góc độ lợi ích của khách hàng thì khoản vay có chất lƣợng là khi thỏa mãn


họ
cK

sự hài lòng của KH. Khoản vay phù hợp với mục đích sử dụng của KH với lãi suất và
kỳ hạn hợp lý, thủ tục cho vay đơn giản, thuận tiện…Sự hài lòng của KH là cảm giác
của một ngƣời cảm thấy dễ chịu hoặc thất vọng từ kết quả của việc so sánh hoạt động
nhận thức về một sản phẩm trong mối liên hệ với sự mong đợi về sản phẩm đó của
ngƣời ấy. Hay cách khác “Sự hài lòng của KH là một kết quả của nhận thức, đánh giá

ại

và các phản ứng tâm tý về kinh nghiệm tiêu dùng đối với sản phẩm, dịch vụ”.
1.3.2 Sự cần thiết phải nâng cao chất lƣợng tín dụng cá nhân

Đ

Nâng cao chất lƣợng tín dụng khơng chỉ có ý nghĩa lớn lao đối với ngân hàng mà

cịn đem lại những mặt tích cực cho khách hàng và cho toàn bộ nền kinh tế.
Đối với ngân hàng
- TDCN là hoạt động đem lại nguồn thu cho NH, chất lƣợng TD tốt sẽ tạo điều
kiện cho NH tăng thu nhập, sự an toàn trong hoạt động TD là cơ sở để NH mở rộng
quy mơ tín dụng, từ đó tạo sự tăng trƣởng ổn định cho NH.
- Việc nâng cao chất lƣợng tín dụng sẽ giảm bớt những thiệt hại có thể xảy ra,
giảm lệ nợ quá hạn, nợ xấu, giảm bớt chi phí, và giảm thiểu rủi ro tín dụng .
SVTH- Nguyễn Thị Mỹ Liên

10



Khóa luận tốt nghiệp

- Chất lƣợng TD tăng góp phần nâng cao uy tín của NH, thu hút nhiều KH, tăng
cƣờng khả năng huy động vốn, từ đó làm tăng khả năng cạnh tranh của NH.
- Thỏa mãn nhu cầu, nâng cao sự hài lòng của khách hàng, tăng số lƣợng danh
sách khách hàng trung thành, góp phần tạo nên sự tồn tại lâu dài của ngân hàng.
Đối với khách hàng
- Nâng cao chất lƣợng tín dụng giúp ngƣời dân dễ dàng tiếp cận đƣợc với vốn
vay hơn để nâng cao chất lƣợng cuộc sống của mình.

uế

- Khi chất lƣợng tín dụng đƣợc nâng cao, KH sẽ giảm bớt đƣợc những thủ tục
rƣờm rà khi vay vốn, thời gian xét duyệt nhanh chóng, từ đó đáp ứng kịp thời nhu cầu

H

chi tiêu, mua sắm, sản xuất của khách hàng.

- Nâng cao chất lƣợng TD giúp KH sử dụng vốn vay hiệu quả. Bên cạnh đó, khi

tế

KH gặp khó khăn, nhân viên NH có thể đƣa ra lời khuyên, tƣ vấn cho KH.
- Ngân hàng xác định lãi suất cũng nhƣ kỳ hạn khoản vay hợp lý giúp cho KH có

h

điều kiện thuận lợi nhất để trả nợ cho NH.


in

- Nâng cao chất lƣợng tín dụng là cơ sở để duy trì mối quan hệ tốt đẹp giữa KH

họ
cK

với NH. Từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho KH những lần vay vốn sau này.
Đối với nền kinh tế – xã hội

- Nâng cao chất lƣợng TDCN góp phần thúc đẩy NH phát triển, tăng trƣởng kinh
tế, kích thích đầu tƣ, tiêu dùng, đời sống nhân dân đƣợc nâng cao.
- Nâng cao chất lƣợng TDCN góp phần ổn định tiền tệ, ổn định giá cả và kiềm

ại

chế, kiểm soát lạm phát

- Nâng cao chất lƣợng tín dụng tạo nên xu hƣớng cạnh tranh giữa các NH, thúc đẩy

Đ

quá trình chuyển giao công nghệ giữa các quốc gia là cơ sở đảm bảo cho nền kinh tế phát
triển bền vững.
1.3.3

Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng tín dụng cá nhân

Nhóm nhân tố từ phía ngân hàng
- Chính sách tín dụng phản ánh định hƣớng cơ bản cho hoạt động tín dụng, nó bao

gồm: hạn mức tín dụng, kỳ hạn của các khoản vay, lãi suất cho vay và mức lệ phí, các
loại cho vay đƣợc thực hiện. NH cần phải có chính sách TD khoa học, phù hợp với
đƣờng lối phát triển kinh tế khả năng về vốn của NH và nhu cầu tín dụng của KH.
SVTH- Nguyễn Thị Mỹ Liên

11


Khóa luận tốt nghiệp

- Quy trình tín dụng là yếu tố quan trọng, nếu nó đƣợc tổ chức khoa học, hợp lý
sẽ cho phép bảo đảm thực hiện các khoản vay có chất lƣợng.
- Cơng tác kiểm tra nội bộ hoạt động kinh doanh của NH càng thƣờng xuyên,
chặt chẽ sẽ càng làm cho hoạt động TD đúng hƣớng, ngăn ngừa, hạn chế những sai sót
của cán bộ TD, tạo điều kiện nâng cao chất lƣợng tín dụng.
- Một ngân hàng có đội ngũ cán bộ tín dụng giỏi, am hiểu chun mơn, có kỹ
năng, kinh nghiệm và nắm vững văn bản pháp luật có liên quan đến hoạt động tín

uế

dụng sẽ có lợi thế lớn trong việc nâng cao chất lƣợng TDCN của NH . Ngoài ra, ngƣời
nhiệm để tránh gây tổn thất lớn cho ngân hàng.

H

cán bộ tín dụng cịn phải có tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần trách
- NH cần xây dựng đƣợc hệ thống thông tin đầy đủ và linh hoạt nhất nhằm cung
Nhóm nhân tố từ phía khách hàng

tế


cấp thơng tin chính xác, kịp thời, tăng cƣờng khả năng phịng ngừa RRTD.

h

- Uy tín, đạo đức của ngƣời vay là tiêu chí để đánh giá sự sẵn sàng trả nợ và kiên

in

quyết thực hiện các nghĩa vụ cam kết trong hợp đồng từ phía KH.

họ
cK

- Chất lƣợng tín dụng phụ thuộc rất lớn mức thu nhập và trình độ học vấn của
ngƣời vay. Đây chính là hai yếu tố ảnh hƣởng đến nhu cầu vay tiêu dùng cũng nhƣ khả
năng hoàn trả nợ vay của khách hàng.
Nhóm nhân tố thuộc mơi trường

- Mơi trƣờng chính trị pháp luật: Một mơi trƣờng chính trị ổn định, mơi trƣờng pháp

ại

lý hồn chỉnh, đồng bộ, có những chính sách ƣu tiên phát triển TDCN cũng nhƣ các chính
sách hỗ trợ khác có liên quan, nhƣ các chính sách phát triển khoa học cơng nghệ, nguồn

Đ

nhân lực có trình độ cao thì chất lƣợng TD sẽ ngày càng đƣợc nâng cao hơn.
- Nền KT ổn định sẽ là điều kiện, môi trƣờng thuận lợi để các cá nhân lao động,


SXKD tạo nên thu nhập lớn, góp phần tạo nên sự thành cơng của NH. Mơi trƣờng kinh
tế bất bợi sẽ làm ảnh hƣởng tới chất lƣợng tín dụng, gây tổn thất cho NH.
- Sự cạnh tranh sẽ làm cho NH luôn phải quan tâm tới việc nâng cao chất lƣợng
TD. Tuy nhiên, dƣới áp lực của cạnh tranh một số NH đã bỏ qua những điều kiện TD
cần thiết khiến độ rủi ro tăng lên, làm giảm chất lƣợng TD, điều này cần phải hạn chế.

SVTH- Nguyễn Thị Mỹ Liên

12


×