Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

2019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Copyright © 2019 | </i> <i>GIS Đại cương</i> <b><sub>1</sub></b>


<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nội dung</b>



<b>Truy vấn thuộc tính</b>



 <b>Chọn trực tiếp đối tượng: Identify</b>
 <b>Tìm</b> <b>kiếm đối tượng: Biểu thức</b>


<b>Truy vấn không gian</b>



 <b>Point- Point, Point- Line, Point- Polygon</b>
 <b>Line- Point, Line- Line, Line- Polygon</b>


 <b>Polygon- Point, Polygon- Line, Polygon- Polygon</b>


<b>Bài</b>

<b>tập</b>



 <b>Bài</b> <b>tập 2.1: Sử dụng công cụ Identify</b>


 <b>Bài</b> <b>tập 2.2: Truy vấn thuộc tính bằng biểu thức</b>
 <b>Bài</b> <b>tập 2.3: Truy vấn không gian Point</b>


 <b>Bài</b> <b>tập 2.4: Truy vấn không gian Line</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Copyright © 2019 | </i> <i>GIS Đại cương</i>


<b>Truy</b>

<b>vấn dữ liệu GIS là gì?</b>




<b>Truy</b>

<b>vấn</b>



 <b>Tìm</b> <b>kiếm, hỏi đáp, xem xét cho ra sự</b>


<b>thật về một sự việc nào đó</b>


<b>Truy</b>

<b>vấn dữ liệu GIS</b>



 <b>Tìm</b> <b>kiếm, hỏi đáp, xem xét tường tận</b>


<b>dữ liệu,</b>


 <b>Về mặt không gian, thuộc tính</b>


<b>Truy</b>

<b>vấn khơng gian?</b>


<b>Truy</b>

<b>vấn thuộc tính?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Truy vấn thuộc tính</b>



<b>Chọn trực tiếp đối tượng- Nhận dạng (Identify)</b>



 <b>Trên thanh Attributes, chọn Identify,</b>


 <b>Kích chuột trái, chọn đối tượng muốn xem thông tin,</b>
 <b>Kết quả xuất hiện trong cửa sổ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Copyright © 2019 | </i> <i>GIS Đại cương</i>


<b>Bài</b>

<b>tập 2.1: Sử dụng công cụ Identify</b>




<b>Thêm</b>

<b>dữ liệu</b>

<b>Country.shp</b>

<b>trong ESRIData\ World.</b>


<b>Thực hành cách sử dụng cơng cụ Identify: </b>



 <b>Chọn bất kì 1 quốc gia.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Truy vấn thuộc tính</b>



<b>Tìm kiếm đối tượng- Biểu thức truy vấn (Filter)</b>



 <b>Toán tử luận lý (Logical): AND, OR, NOT  Nối các điều kiện</b>
 <b>Toán tử quan hệ (Relational): =, >, <, <>  Tạo nên biểu thức</b>


 <b>Biểu thức có 1 điều kiện: “Tên trường” = Giá trị</b>


 <b>Biểu thức có nhiều điều kiện: (Biểu thức 1) AND (Biểu thức 2)</b>


<b>Trường thuộc tính</b> <b><sub>Tốn tử quan hệ</sub></b>


<b>Giá trị số (vd: </b>
<b>2014), chuỗi kí tự</b>


<b>(vd: 'Việt Nam')</b>


<b>Tốn tử luận lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Copyright © 2019 | </i> <i>GIS Đại cương</i>


<b>Truy vấn thuộc tính</b>



 <b>Tìm kiếm đối tượng- Biểu thức truy </b>



<b>vấn (Filter)</b>


 <b>Click phải vào lớp dữ liệu, chọn Filter… </b>
 <b>Fields: Chọn trường truy vấn,</b>


 <b>All: Liệt kê các giá trị ứng với trường</b>


<b>chọn,</b>


 <b>Viết biểu thức dùng các toán tử,</b>


 <b>Test: Kiểm tra tính đúng đắn của biểu</b>


<b>thức (cú pháp), xem số đối tượng được</b>
<b>chọn (1 row(s))</b>


 <b>Click OK để thực thi truy vấn.</b>


 <b>Quay lại khung Layers Panel, click phải</b>


<b>vào</b> <b>lớp dữ liệu, chọn Zoom to Layer để</b>
<b>phóng</b> <b>tới đối tượng được chọn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài</b>

<b>tập 2.2: Truy vấn thuộc tính bằng biểu thức</b>



<b>Thêm</b>

<b>Country.shp</b>

<b>trong</b>

<b>thư mục ESRIData\ World.</b>


<b>Viết biểu thức điều kiện theo trường kí tự (string):</b>



 <b>Tìm</b> <b>quốc tra có tên gọi Monaco? </b>



<b>"CNTRY_NAME" = 'Monaco'</b>


 <b>Tìm các</b> <b>quốc gia có tên gọi bắt đầu bằng chữ M?</b>


<b>"CNTRY_NAME" LIKE 'M%' </b>


 <b>Tìm các</b> <b>quốc gia có tên gọi bắt đầu từ chữ M trở đi? </b>


<b>"CNTRY_NAME" >= 'M'</b>


 <b>Tìm các</b> <b>quốc gia có tên gọi chứa chữ M?</b>


<b>"CNTRY_NAME" LIKE '%M%' </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Copyright © 2019 | </i> <i>GIS Đại cương</i>


<b>Bài</b>

<b>tập 2.2: Truy vấn thuộc tính bằng biểu thức</b>



 <b>Viết biểu thức điều kiện theo trường số (number):</b>


 <b>Tìm các</b> <b>quốc gia có dân số khơng dưới 100 triệu người?</b>


<b> "POP_CNTRY" >= 100000000</b>


 <b>Tìm các</b> <b>quốc gia có diện tích lớn hơn 500 nghìn km2<sub>?</sub></b>
<b> "SQKM_CNTRY" > 500000</b>


 <b>Viết biểu thức có nhiều điều kiện:</b>



 <b>Tìm các</b> <b>quốc gia có dân số từ 80 triệu đến 200 triệu người?</b>


<b> ("POP_CNTRY" >= 80000000) AND ("POP_CNTRY" <= 200000000)</b>


 <b>Tìm các</b> <b>quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ là USD hoặc có diện tích lớn hơn 1 </b>


<b>triệu km2<sub>?</sub></b>


<b> ("CURR_CODE" = 'USD') OR ("SQKM_CNTRY" > 1000000)</b>


 <b>Tìm các</b> <b>quốc gia có dân số trên 100 triệu người nhưng không sử dụng đơn</b>
<b>vị tiền tệ là USD?</b>


 <b>("POP_CNTRY" > 100000000) AND ("CURR_CODE" <> 'USD')</b>


 <b>("POP_CNTRY" > 100000000) AND (NOT ("CURR_CODE" = 'USD'))</b>


 <b>Tìm các vùng lãnh</b> <b>thổ (“SOVEREIGN”) thuộc Hoa Kì ('United States’) (khơng</b>


<b>tính Hoa Kì) có dân</b> <b>số trên 3 triệu người?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Truy vấn khơng gian</b>



<b>Kích</b>

<b>hoạt phần mở</b>



<b>rộng Spatial Query</b>



 <b>Mở QGIS Desktop, </b>


<b>trên Menu, chọn</b>



<b>Plugins/ Manage and </b>
<b>Install Plugins…</b>


 <b>Xuất hiện cửa sổ</b>


<b>Fetching repositories, </b>
<b>click Abort fetching.</b>


 <b>Đánh dấu chọn vào </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Copyright © 2019 | </i> <i>GIS Đại cương</i>


<b>Truy vấn không gian</b>



<b>Chọn Spatial Query từ menu Vector</b>


<b>Chọn lớp nguồn (Source): lớp tìm</b>



<b>đối tượng</b>



<b>Chọn mối quan hệ không gian</b>



<b>(Where the feature)</b>



<b>Chọn lớp tham chiếu (Reference): </b>



<b>lớp xét quan hệ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Truy vấn không gian</b>




<b>Mối quan hệ không gian</b>



 <b>Equals: bằng nhau</b>


 <b>Overlaps: chồng lên nhau</b>


<b><sub>Intersects: giao nhau</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Copyright © 2019 | </i> <i>GIS Đại cương</i>


<b>Truy vấn không gian</b>



<b>Mối quan hệ không gian</b>



 <b>Crosses: băng qua nhau</b>


 <b>Touches: chạm nhau</b>


<b>13</b>
<b>Within: nằm trong</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài</b>

<b>tập 2.3: Truy vấn không gian Point</b>



 <b>Thêm</b> <b>dữ liệu</b> <b>Cities.shp, Rivers.shp, Country.shp</b> <b>trong</b> <b>thư mục ESRIData\ World.</b>
 <b>Tìm các thành</b> <b>phố nằm trên sơng Mekong?</b>


 <b>Truy</b> <b>vấn thuộc tính (Filter), chọn sơng Mekong trên lớp Rivers (“NAME” = ‘Mekong’)</b>


 <b>Mở bảng thuộc tính của Rivers, chọn dịng ứng với sơng Mekong</b>



 <b>Mở Spatial Query, khai báo lớp tìm đối tượng (CITIES), mối quan hệ (Intersects), lớp xét quan hệ</b>


<b>(RIVERS), click Apply.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Copyright © 2019 | </i> <i>GIS Đại cương</i>


<b>Bài</b>

<b>tập 2.3: Truy vấn khơng gian Point</b>



<b>Tìm các thành</b>

<b>phố nằm trong quốc gia Việt Nam?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài</b>

<b>tập 2.4: Truy vấn không gian Line</b>



<b>Thêm</b>

<b>dữ liệu</b>

<b>Roads.shp, Rivers.shp, States.shp</b>

<b>trong</b>



<b>thư mục ESRIData\ USA.</b>



<b>Tìm các</b>

<b>tuyến đường đi băng qua sơng ngịi ở Mỹ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Copyright © 2019 | </i> <i>GIS Đại cương</i>


<b>Bài</b>

<b>tập 2.5: Truy vấn không gian Polygon</b>



<b>Thêm</b>

<b>dữ liệu</b>

<b>Lakes.shp, States.shp</b>

<b>trong</b>

<b>thư mục</b>



<b>ESRIData\ USA.</b>



<b>Tìm các bang có</b>

<b>hồ ở Mỹ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ơn</b>

<b>tập</b>




<b>Truy</b>

<b>vấn thuộc tính</b>



 <b>Sử dụng cơng cụ Identify</b>


 <b>Cách xây</b> <b>dựng biểu thức truy vấn</b>


<b>Truy</b>

<b>vấn không gian</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×