Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

giao an lop 1 soan theo CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.22 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần lễ: 26 Thứ …... ngày… tháng… năm 20
Môn: <b>TẬP ĐỌC</b>


Tên bài dạy: <b>BÀN TAY MẸ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng...
-Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.


-Trả lời được câu hỏi 1,2(sgk)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


* Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc (sgk).


<b>* Học sinh: </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>I/KHỞI ĐỘNG:</b> KTBC:


-Đọc bài “Cái nhãn vở” và trả lời câu hỏi 1,2


<b>II/ Dạy bài mới:</b>


<b>1,HOẠT ĐỘNG1: </b>Gthiệu bài mới: Bàn tay mẹ


<b>2,HOẠT ĐỘNG 2:</b> Hd hs luyện đọc:



a,Gv đọc mẫu lần 1: Giọng chậm rãi,nhẹ nhàng,
tình cảm.


b, Hs luyện đọc:


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm,
rám nắng, xương xương.


- Pt một số tiếng khó.


- Gv giải thích từ, đọc mẫu.
* Luyện đọc câu: Bài có…câu.
- Y/c đọc nối tiếp câu.


* Luyện đọc đoạn, bài: 3 đoạn
- Đọc nối tiếp đoạn.


- Gọi học sinh đọccả bài ( gv hd)
- Nhận xét, ghi điểm.


* Thi đọc trọn cả bài
- Lớp nhận xét, ghi điểm.


<b>3,HOẠT ĐỘNG 3:</b> Ơn các vần: an, at.
a, Tìm tiếng trong bài có vần an: Bàn
b, Tìm tiếng ngồi bài có vần an, at
- Gọi 2 em đọc 2 từ mẫu trong sgk
- Tương tự tìm tiếng ngồi bài.
- Có vần an: bàn ghế, hoa lan…
- Có vần at: bãi cát, ca hát…


*Củng cố tiết 1


<b>Tiết 2</b>
<b>4,HOẠT ĐỘNG 4:</b> Tìm hiểu bài và luyện đọc.
a, Tìm hiểu bài đọc:


- 2 em


- Lắng nghe


- 2 em đọc phần từ ngữ cho trong sgk
- Hs phân tích


- Hs đọc trơn từ: cá nhân, đt
- Mỗi em đọc mỗi câu
-Cá nhân đọc nối tiếp
- Mỗi em đọc 1 đoạn


- Nhóm đọc nối tiếp ( 2 lượt)
-3-4 em đọc


- cả lớp đt 1 lần.


- Đại diện 4 em 4 nhóm lên đọc.
- Hs trả lời: bàn


-Hs p/tích- đv- đt tiếng bàn.


<b>*HS khá giỏi</b> tìm được tiếng ngồi
bài, nói được câu chứa tiếng có


vần:an, at


-Đọc từ mẫu trong sgk
- Hs tìm, gv ghi bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV đọc mẫu lần 2


- Gv hỏi: Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho
2 chị em Bình?


- Gv hỏi: em hãy đọc câu thơ diễn tả t/c của
Bình đ/v đôi bàn tay mẹ.


* Luyện đọc bài:- Gv nhận xét- ghi điểm.
b, Luyện nói: Treo tranh.


- Nêu câu hỏi xqcđ luyện nói: “ Ai nấu cơm cho
bạn ăn? Ai mua áo quần?”


5, Củng cố dăn dò:
- Hd làm BTTV.


- Hát một số bài hát về mẹ ( Lòng mẹ).
- Chuẩn bị bài tập đọc sau: “ Cái Bống”


<b>*Bổ sung:</b>


- 2 em đọc lại 2 đoạn đầu.
- đi chợ, nấu cơm…



- 2 em đọc tiếp đoạn văn còn lại.
- 2-3 em đọc câu cuối.


- 3-4 em đọc ( tuỳ thời gian)
- Qs tranh thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần lễ: 24 Thứ… ....ngày….tháng….năm 20
Môn: <b>TOÁN</b>


Tên bài dạy: <b>LUYỆN TẬP </b>(trang:128)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết đọc, viết, so sánh, các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục(40
gồm 4 chục và 0 đơn vị..)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>* Giáo viên: Một số mẫu vật có liên quan đến bài LT</b>
<b>* Học sinh:</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC KHÁC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>*KHỞI ĐỘNG</b>: KTBC


<b>*HOẠT ĐỘNG 1</b>: Dạy bài LT
*Bài 1: Gthiệu BT1.



- Hd cách làm.
-Chữa bài


* Bài 2: Gthiệu Bt2:


-Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Chữa bài: đọc bài trên bảng.
* Bài 3: gthiệu Bt3


Chữa bài: Đọc kết qủa trên bảng.
* Bài 4: Gthiệu Bt 4


Chữa bài: đọc kết quả - nhận xét.


<b>*HOẠT ĐỘNG 2: </b>Củng cố, dặn dò
-HD làm BTT


<b>*Bổ sung:</b>


- Nêu y/c : Nối ơ chữ với số thích hợp
- 1 em lên bảng, cả lớp làm sgk.


-Nhận xét bài trên bảng, so sánh bài mình
- Nêu y/c: Viết theo mẫu.


- 2 em lên bảng, cả lớp làm sgk.
- Lớp nhận xét- so sánh bài mình.
- Nêu y/c : a, Khoanh vào số bé nhất.
b, Khoanh vào số lớn nhất.
- 2 em lên bảng, cả lớp làm sgk.



-Nhận xét, dị bài mình


- Nêu y/c: viết số theo thứ tự.


a, Từ bé đến lớn: 20, 50, 70, 80, 90,
b, Từ lớn đến bé: 80, 60, 40, 30, 10
-2em lên bảng làm, cả lớp làm sgk
-Dị bài mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuần lễ: 24 Thứ… ngày… tháng… năm 20
Môn: <b>ĐẠO ĐỨC</b>


Tên bài dạy: <b>Đi bộ đúng quy định. </b>(tiết 2)


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


-Tiếp tục làm bài tập 3,4,5 để thực hiện đi bộ đúng quy định.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


* Giáo viên: Tranh BT3,4,5
* Học sinh:


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>*KHỞI ĐỘNG:</b> hát



<b>* HOẠT ĐỘNG 1</b>: Làm bài tập 3
-Treo tranh Bt 3 – Hd thảo luận.


-Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ đúng khơng?
- Điều gì có thể xảy ra- tại sao?


- Em làm gì khi thấy bạn đi như vậy?
* KL: Đi dưới lòng đường là sai quy định
có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho
người khác.


<b>*HOẠT ĐỘNG 2::</b> Làm BT4


- Gthích y/c BT4 : Xem tranh và tô màu vào
tranh đúng. Nối các tranh đúng với mặt
cười.


* KL:Tranh 1, 2, 3, 4, 6 đi đúng quy định
Tranh 5, 7, 8, đi sai quy định.


- Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và
bảo vệ mọi người.


<b>*HOẠT ĐỘNG 3:</b> Chơi “đèn xanh đèn đỏ”
- HD cách chơi.


*Củng cố, dăn dò:


<b>*Bổ sung:</b>



- Xem tranh trả lời câu hỏi.
- Thảo luận nhóm đơi.


- Một số em trình bày dưới lớp.
- Lớp nhận xét bổ xung.


- Hs tơ- nối.


-Trình bày dưới lớp.
- Nhận xét.


-<b>HSkhá giỏi</b> phân biệt được những hành
vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuần lễ: 26 Thứ……. ngày… tháng… năm 20
Mơn: <b>CHÍNH TẢ</b>


Tên bài dạy: <b>BÀN TAY MẸ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “Hằng ngày…chậu tả lót đầy”: 35 chữ trong
khoảng 15-17 phút.


-Điền đúng vần: an, at; chữ g, gh vào chỗ trống.


<b>-Bài tập 2,3 (sgk)</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>*Giáo viên:</b>



<b>*Học sinh:</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC


<b>I/KHỞI ĐỘNG:</b>


- KTBC: chấm vở và KT vở 1 số em


<b>II/DẠY BÀI MỚI:</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 1:</b> Hd Hs tập chép:
- Treo bảng phụ ( có chép sẵn đoạn văn)
- Cho hs phân tích lại 1 số tiếng dễ sai.
-Viết bảng một số từ khó


-Hd hs cách ngồi, cầm bút.Chú ý viết hoa
những chữ đầu câu.


- Gv chữa những lỗi phổ biến trên bảng.


<b>*HOẠT ĐỘNG 2:</b> HDhs làm BT chính tả:
a, Điền vần an hoặc at.


- Treo bảng phụ có ghi BT a.
- Chữa bài trên bảng.


b, Điền chữ g hay gh.



- Tiến hành tương tự như bài a.
4, Củng cố- dăn dò:


-Chấm điểm một số vở


-Nhận xét, tuyên dương một số vở viết đẹp.
-Viết vào vở ô ly bài “ Bàn tay mẹ”


<b>*Bổ sung:</b>


- 6- 7 em


- 1- 2 em nhìn bảng đọc lại đoạn văn- cả
lớp đọc thầm, tìm những tiếng dễ viết sai:
hằng ngày, bao nhiêu, làm việc, nấu cơm.
- Hs viết ra bảng con một số từ.


- Hs chép lại đoạn văn vào vở.


- Dò bài- sửa lỗi sai bằng bút chì ra lề.


- 2 em lên bảng làm.


- Cả lớp làm BT trong vở BTTV
- Lớp nhận xét- bổ sung.


-Lắng nghe, vổ tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Môn: <b>TOÁN </b>



Tên bài dạy: <b>CỘNG CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết đặt tính, làm tính cộng các số trịn chục; cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi
90; giải được bài tốn có phép cộng.


<b>II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC:</b>
<b>* Giáo viên: Các bó chục qt.</b>
<b>*Học sinh: nt</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.


<b>*KHỞI ĐỘNG:</b> KTBC


<b>*Dạy bài mới:</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 1</b>:Gthiệu cách cộng một số
tròn chục:


+ Bước 1: hd hs thao tác trên qt.


- Cầm 30 qt ( 3 bó) hỏi có mấy chục và mấy
đơn vị.


- Gv viết 3 vào cột chục và 0 vào cột đơn
vị.



- Lấy tiếp 20 qt xếp dưới 30 qt.


- Gv viết 2 vào cột chục, 0 vào cột đơn vị.
- Gv làm động tác gộp 5 bó qt lại ta có?
- Viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị.
+Bước 2: Hd hs làm tính cộng.


- Đặt tính: Viết 30 rồi viết 20 xuống dưới…
-Tính: từ phải sang trái.


- 0+0=0; viết 0
- 3+2=5; viết 5


-GV vừa làm vừa nói; vậy 30+20=50


<b>*HOẠT ĐỘNG2:</b> Thực hành:
+ Bài 1: Gt bài tập 1.


-HD bài mẫu:


- Chữa bài: đọc kq- nêu cách tính.
+ Bài 2: gt bài 2


- Hd cách cộng nhẩm: ( 5 chục+ 1 chục= 6
chục) Vậy 50+10 = 60.


- Chữa bài: đọc kq bài trên bảng.
+ Bài 3: gt bt3.


- Tóm tắt bài tốn.


- Hd tìm hiểu bài tốn.
- Chữa bài: đọc bài giải.


* Củng cố- dặn dò:-Hd làm vở BTT.


<b>*Bổ sung:</b>


-Hs thao tác trên qt cùng gv.
- Có 3 chục và 0 đơn vị.


- 20 có 2 chục và 0 đơn vị
- 5 chục qt.


- qsát – nghe.


- Nhắc lại cách đặt tính.
- 3- 4 hs nhắc lại cách tính.
- Nêu y/c : tính


- 2 em lên bảng, cả lớp làm sgk.
- Nhận xét- bổ sung.


- Nêu y/c: tính nhẩm


- 2 em lên bảng, cả lớp làm sgk.
- Nhận xét-.


- 2 em đọc bài toán.


- 1 em lên bảng giải bài tốn.


- Cả lớp làm vào vở ơ ly.
- Nhận xét.


-Buổi chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tên bài dạy: <b>CÁI BỐNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Đọc trơn cả bài; Đọc đúng các từ ngữ: <i>khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa rịng.</i>


-Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
-Trả lời câu hỏi 1,2(sgk).


-Học thuộc lòng bài đồng dao.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


*Giáo viên: Tranh giới thiệu bài tập đọc
*Học sinh:


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.


<b>*KHỞI ĐỘNG:</b>I/ KTBC:


-Đọc bài “Bàn tay mẹ” và trả lời câu hỏi 1,2
trong sgk


<b>II/ Dạy bài mới:</b>



<b>1,HOẠT ĐỘNG 1</b>: Gthiệu bài mới:
-Dùng tranh gt bài , ghi đề bài


<b>2,HOẠT ĐỘNG 2:</b> HD hs luyện đọc
a, Gv đọc mẫu lần 1.


b, Hs luyện đọc.


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:


- bống bang, khéo sảy, khéo sàng, đường
trơn, mưa rịng.


- Gv gthích từ- đọc mẫu.
* Luyện đọc câu.


-Hd hs đọc nối tiếp câu.


* Luyện đọc đoạn, bài: 2 đoạn.
- Đọc nối tiếp đoạn.


- đọc trơn toàn bài.


* Thi đọc trơn cả bài: 4 em đại diện 4 nhóm


<b>3,HOẠT ĐỘNG 3:</b> Ơn các vần: anh, ach
a, Tìm tiếng trong bài có vần anh.


b, Tìm tiếng ngồi bài có vần anh, ach.


c, Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach.
- Tương tự hs nói những câu khác…
* Trị chơi:Thi nói câu chứa tiếng có


vần:anh, ach: 4 em ( 4 nhóm) – ai nói đựoc
nhiếu câu đúng sẽ thắng.


<b> Tiết 2</b>
<b>4,HOẠT ĐỘNG 4:</b> Tìm hiểu bài đọc và
luyện đọc:


a, Tìm hiểu bài đồng dao:


- Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm?


- 2 em


- Lắng nghe.


- 2 em đọc trơn các từ khó trong sgk
- ptích-đọc trơn tiếng, từ.


- đtr từ: cá nhân, cả lớp.
- đọc nối tiếp câu: cá nhân.
-2 em đọc 2 đoạn


-Cá nhân, nhóm (2lượt)


- 3- 4 em, cả lớp đòmg thanh 1 lần.
- Nhận xét, chấm điẻm.



- gánh: pt- đv- đtr: cá nhân/ lớp.


<b>*Dành cho HS khá giỏi.</b>


- nhanh, cành lá, quyển sách…
- 2 em đọc 2 câu mẫu sgk
- “ em chạy rất nhanh”…
- tham gia chơi.


- 2 em đọc lại 2 dòng đầu. Cả lớp đọc
thầm- trả lời câu hỏi 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
* Gv đọc diễn cảm lần 2, hd đọc.
- Gv nhận xét chấm điểm từng em.
b, Hd học thuộc lịng bài “Cái Bống”.
- Xố dần từng câu…


c, Luyện nói: Gt tranh bài luyện nói.
Nêu câu hỏi xq bài luyện nói.


<b>5,HOẠT ĐỘNG 5:</b> Củng cố- dặn dị.
- Hd làm bài tập TV


- 1- 2 em đọc lại thuộc lòng bài tập đọc.
- Xem trước bài Vẽ ngựa.


- Nhận xét giờ học.



<b>*Bổ sung:</b>


trả lời câu hỏi 2.


- 4- 5 em đọc tồn bài.
- lớp nhận xét.


-Cá nhân, nhóm , lớp đọc
- qsát tranh- thảo luận
- trả lời câu hỏi của gv.
-Buổi chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Môn<b>: TOÁN</b>
Tên bài dạy<b>: LUYỆN TẬP </b>(trang:130)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số trịn chục; Bước đầu biết về tính chất phép cộng;
biết giải tốn có phép cộng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


*Giáo viên:
*Học sinh:


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.


<b>*KHỞI ĐỘNG:</b> KTBC



<b>*HOẠT ĐỘNG 1: Dạy bài luyện tập:</b>


+Bài 1: Gt Bt1 lên bảng.
40+20 10+70 60+20
30+30 50+40 30+40


- Chữa bài:đọc kết quả, nêu cách tính và
đặt tính.


+ Bài 2: Gt bài 2a .


a, 30+20= 40+50=
20+30= 50+40=


Chữa bài: đọc kq, hỏi t/c giao hoán của
phép cộng?


+Bài 3: - Giáo viên viết tóm tắt lên bảng.
Lan : 20 bông hoa


Mai : 10 bông hoa
Cả hai bạn : …bơng hoa?


- Hd tìm hiểu bài tốn: Bài tốn cho biết
gì?BT hỏi gì?


Chữa bài: đọc kq bài giải trên bảng.
+Bài 4: Gt bài 4 ở bảng phụ.



- Chữa bài: đọc kq nối bài trên bảng.
Cả lớp dò bài tự sửa sai.


<b>*HOẠT ĐỘNG 2:</b> Củng cố, dặn dị:
-Chấm điểm 1số sách tốn


-HD Làm BTT


<b>*Bổ sung: </b>


- Nêu y/c đặt tính rồi tính.


- 3 em lên bảng, cả lớp làm vở ô ly.
- Nhận xét, bổ sung.


- Nêu y/c tính nhẩm.


- 2 em làm bài a, cả lớp làm sgk.
- đọc kq, nhận xét t/c giao hoán.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 em đọc tóm tắt bài toán.
- 1 em lên bảng giải.


- cả lớp giải vào vở ô ly.
- Nhận xét.


- Nêu y/c :nối (theo mẫu).


- 1 em lên bảng, cả lớp làm sgk.



-Buổi chiều


3 em lên bảng,cả lớp làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Môn: <b>CHÍNH TẢ</b>


Tên bài dạy: <b>CÁI BỐNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài đồng dao: Cái Bống trong khoảng 10-15 phút.
-Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống.


-Bài tập 2,3 (sgk)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


*Giáo viên:
* Học sinh:


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.


<b>*KHỞI ĐỘNG:</b>


- KTBC: KT vở BTTV.
- Viết bảng: nhà ga, cái ghế.


<b>*HOẠT ĐỘNG 1:</b> Hd hs nghe viết.
- Gv đọc một số từ khó cho hs viết bảng:


khéo sảy, kheo sàng, đường trơn, mưa ròng.
-HD viết vào vở


- Gv đọc mỗi dòng thơ 3 lần.
Cứ như vậy đọccho đến hết bài.
- Dò bài: gv đọc lại chậm từng câu.
- Chữa trên bảng lỗi phổ biến.
- Chấm tại lớp khoảng 10-15 vở.


<b>*HOẠT ĐỘNG 2:</b> Hd làm BT chính tả:
a, Điền vần anh, ach.


- Treo bảng phụ có sẵn BT a.
- Chữa bài: đọc kq điền vần.
b, Điền chữ ng hay ngh?
( Tiến hành như n\bài a)


<b>*HOẠT ĐỘNG 3</b>: Củng cố, dặn dò:
- Biểu dương những em viết nhanh, đúng,
đẹp.


- Buổi chiều viết vào vở ô ly.


<b>*Bổ sung:</b>


- 2-3 em đọc lại bài Cái Bống.
- Cả lớp đọc thầm, tìm tiếng dễ sai.
- Viết bảng con cả lớp.


- Nghe viết vào vở BT.


- Viết hết bài theo gv đọc.


- Cầm bút chì dị từng chữ, sữa sai ra
ngồi lề. Viết số lỗi ra lề.


- 2em lên bảng làm Bt a,b.
- Cả lớp làm vào vở BT.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuần lễ: 24 Thứ …… ngày…. tháng…. Năm 20
Môn: <b>TOÁN</b>


Tên bài dạy: <b>TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-Biết đặt tính, làm tính, trừ nhảm các số trịn chục; biết giải tốn có lời văn.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>* Giáo viên: Các bó qt</b>
<b>* Học sinh: nt</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.


<b>*KHỞI ĐỘNG</b>: KTBC


<b>*HOẠT ĐỘNG 1:</b>Gt cách trừ 2 số tròn chục
* Bước 1: Hd hs thao tác trên qt.



- Gv lấy ra 50 qt ( 5 bó chục).


- Hỏi: 50 có mấy chục và mấy đơn vị?
- Gv viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị.
- Lấy bớt 20 qt dặt dưới 30 qt.


-Hỏi:20 có mấy chục và mấy đơn vị?
Viết 2 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị.
- Gv hỏi: 50 qt bớt 20 qt cịn lại mấy qt?
-30 có mấy chục và mấy đơn vị?


- Viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị.
* Bước 2: Hd cách làm tính trừ.
Thực hiện theo 2 bước.


- Đặt tính: viết 50 rồi viết 20 ở dưới sao cho..
- Tính: ( từ phải sang trái).


0 trừ 0 bằng 0, viết 0.
5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
Vậy 50-20= 30.


<b>*HOẠT ĐỘNG 2:</b> Thực hành:
+ Bài 1: Gt BT 1 lên bảng.
-HD bài mẫu:


-Chữa bài: đọc kq, nêu cách tính
+Bài 2: Gt bài 2 : Hd cách tính nhẩm.
40- 30= 80-40=



Chữa bài: đọc kq bài trên bảng.
* Bài 3: Viết tóm tắt bài tốn.
Tóm tắt:


Có : 30 cái kẹo
Thêm : 10 cái kẹo.
Có tất cả : …cái kẹo?
- Hd tìm hiểu bài tốn
- Chữa bài: đọc bài giải.


<b>*Củng cố, dặn dò:</b> HD làm btt


<b>*Bổ sung:</b>


- Hs lấy 50 qt.


- 5 chục và 0 đơn vị.
- Hs củng làm như gv.
-2 chục và 0 đơn vị.
- 3 chục qt.


- 3chục và 0 đơn vị.


- 1 số em nhắc lại cách đặt tính.
- Một số em nhắc lại cách tính.
- Nêu y/c: tính.


- 2 em lên bảng, cả lớp làm sgk.
- Nhận xét, so sánh bài mình.
- Nêu y/c: tính nhẩm.



- 2 em lên bảng, cả lớp làm sgk
- Nhận xét, so sánh bài mình.
- 2 em đọc bài toán 3.


- Trả lời câu hỏi tìm hiểu.


- 1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở ơ ly.
- Nhận xét,so sánh bài mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuần lễ: 24,25 Thứ……. ngày…. tháng… năm 20
Môn: <b> THỦ CÔNG</b>


Tên bài dạy: <b>Cắt dán hình chữ nhật </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.


-Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản.
Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


* Giáo viên: 1 hcn bằng dấy màu, 1 tờ giấy kẻ ô


* Học sinh: Giấy màu, giấy kẻ ơ, chì, thước, kéo,hồ dán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.



<b>*KHỞI ĐỘNG: </b>Hát


<b>*HOẠT ĐỘNG 1:</b> Hd hs qs , nhận xét.
-Hỏi:Hình chữ nhật có mấy cạnh?
- Độ dài của mỗi cạnh ntnào?


<b>*HOẠT ĐỘNG 2</b>:HD hs kẻ, cắt, hình
chữ nhật


+ Hd cách kẻ hcn: găm tờ giấy kẻ ô lên
bảng. Lấy 1 điểm A. Từ điểm Ađếm
xuống 5 ô, đếm sang phải 7 ô. Nối các
điểm AD,AB, BC, CD, ta được


hcn:ABCD.
+ Hd cắt rời hcn


- Cắt theo các cạnh đã vẽ được
* Gv hd kẻ hcn đơn giản hơn.
- Chỉ cần cắt 2 cạnh sẽ được 1 hcn.
* Dặn dò: chuẩn bị giấy màu để tiết sau
cắt dán hcn trên giấy màu.


<b> TIẾT 2</b>
<b>*HOẠT ĐỘNG 1</b>:GV nhắc lại các bước
kẻ, cắt, hình chữ nhật.


<b>*HOẠT ĐỘNG 2:</b>hs kẻ, cắt,hình chữ
nhật trên giấy màu.



<b>-</b>Quan sát giúp đỡ những em làm chậm


<b>*HOẠT ĐỘNG 3: </b>HD hs trình bày sản
phẩm vào vở thủ cơng.


-Bơi hồ nhẹ lên mặt trái hình rồi dán
ngay ngắn vào vở TC


-Chấm điểm, tuyên dương những em làm
nhanh, đẹp.


*Củng cố, dặn dò:


<b>*Bổ sung:</b>


- Hs qs hcn mẫu của gv.
- 4 cạnh


- 2 cạnh 5 ô- 2 cạnh 7 ô.


- Hs làm theo trên giấy trắng kẻ ô.


- HS thao tác cắt, dán hcn trên giấy trắng kẻ
ô.


-Quan sát, nhắc lại


-Cả lớp thực hành trên giấy màu.



<b>*Với hs khéo tay</b>: kẻ, cắt, dán được hình
vng theo 2 cách. Đường cắt thẳng, hình
dán phẳng. Có thể kẻ, cắt, dán được thêm
hình vng có kích thước khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần lễ: 26 Thứ……. ngày……tháng…..năm 20
Môn: <b>TẬP ĐỌC</b>


Tên bài dạy: <b>ÔN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>-</b>HS đọc trơn được trôi chảy những bài tập đọc đã học, trả lời được các câu hỏi nội dung.
-Làm được các dạng bài tập chính tả đã học


II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>*KHỞI ĐỘNG: </b>Hát một bài


<b>*HOẠT ĐỘNG 1:</b> Đọc các bài tập đọc
- HD cả lớp đọc trơn lần lượt các bài tập
đọc: Trường em, Tặng cháu, Cái nhãn vở,
Bàn tay mẹ, Cái Bống


- Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi của bài tập
đọc.


<b>*HOẠT ĐỘNG 2: </b>Làm các dạng bài tập
chính tả



- Điền vần: ai hoặc ay; an hoặc at; anh
hoặc ach…


-Điền âm: k hay c; g hay gh; ng hay ngh
-Điền dấu: hỏi hay ngã


<b>*HOẠT ĐỘNG 3:</b> Tập chép một bài
-Chép lại bài: Tặng cháu


-Chấm điểm, nhận xét


<b>*CỦNG CỐ,DẶN DÒ:</b>


-Về nhà ôn lại các bài đã học để chuẩn bị
KTGHK2


<b>*Bổ sung:</b>


-Cả lớp đọc đồng thanh bài tập đọc
-Trả lời được các câu hỏi nội dung


-Gọi cá nhân đọc, ưu tiên các em đọc còn
chậm.


-Cả lớp làm vào vở ô ly
-Cùng chữa bài trên bảng


-Cả lớp chép



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Môn: <b> TIẾNG VIỆT</b>


Tên bài dạy: <b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


-Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về yêu cầu kiến thức, kĩ năng: 25
tiếng/ phút; trả lời 1,2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.


-Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kỹ năng: 25
tiếng/ 15phút.


<b>II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


-HS làm bài kiểm tra


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×