Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NỘI DUNG: KHOẢNG CÁCH </b>
<b>A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT </b>
<b>1.</b>
2.<b> Cho M (xM;yM;zM), mp(</b><b>):Ax+By+Cz+D=0,</b><b>:</b><b>M0(x0;y0;z0),</b> <b>, </b><b>’ </b><b>M’0(x0';y0';z0'), </b>
a.<b>Khoảng cách từ M đến mặt phẳng </b><b>: d(M,</b><b>)= </b>
b.<b>Khoảng cách từ M đếnđường thẳng</b><b>: d(M,</b><b>)=</b>
c.<b>Khoảng cách giữa hai đường thẳng: d(</b><b>,</b><b>’)=</b>
<b>B – BÀI TẬP </b>
<b>Câu 1: </b>Khoảng cách giữa hai điểm và bằng
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 2:</b> Khoảng cách từ đến mặt phẳng là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 3:</b> Khoảng cách từ đến mặt phẳng là:
<b>A. </b> <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>11
<b>Câu 4:</b> Trong không gian Oxyz cho mặt cầu , và mặt phẳng
. Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là
<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 5:</b> Cho . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>A, B, C đều sai
<b>Câu 6:</b> Khoảng cách giữa hai mặt phẳng là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
B A B A B A
AB AB x x y y z z
u u '
M M M
2 2 2
Ax By CZ D
A B C
1
[MM , u]
u
0 0
[u, u '].M M '
[u, u ']
M 1; 1; 3 N
MN4 MN3 MN3 2 MN2 5
M 1; 4; 7
3 5 7 12
M 2; 4;3
S : x y z 2x 2y 2z 22 0
A 5;1;3 , B 1;6; 2 , C 5;0; 4
3 3 3
3 3
6
7 3
6
2 2
7
<b>Câu 7:</b> Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng:
<b>A. </b> <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>
<b>Câu 8:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và
. Khi đó khoảng cách giữa (P) và (Q) là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 9:</b> Cho mặt phẳng : 3x – 2y + 5 = 0 và đường thẳng d: . Gọi là mặt
phẳng chứa d và song song với . Khoảng cách giữa và là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 10:</b> Cho . Khoả c ch ừ O đế ặ hẳ (ABC) à
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 11:</b> Cho . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 12:</b> Cho bố điể khô đồng phẳ A(0;0;2), B(3;0;5), C(1;1;0) và D(4;1;2). Độ dài đường cao
của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) là:
<b>A. </b>11 <b>B. </b>1 <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 13:</b> Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8). Độ dài
đường cao kẻ từ D của tứ diện là
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 14:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác MNP biết và
. Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác MNP bằng:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 15:</b> Trong không gian Oxyz, cho . Gọi G là trong tâm của tam
2x y 3z 5 0 2x y 3z 1 0
6
14
4
14
(P) : 5x 5y 5z 1 0
(Q) : x y z 1 0
2 3
15
2
5
2
15
2 3
5
( ) x 1 y 7 z 3
2 1 4
<sub></sub> <sub></sub>
( )
( ) ( ) ( )
9
14
6 13
13
9
14
3
14
A 5;1;3 , B 1;6; 2 , C 5;0; 4
3 3 2 3 5 3
2
3
3
A(1;1;3), B(-1;3;2), C(-1;2;3)
3 3 3
2
3
2
11 11
11
45
7
6 5
5
5
5
4 3
3
MN ( 3;0; 4)
NP ( 1;0; 2)
9
2
95
2
85
2
15
2
i c ABC. Khi đó độ dài của OG là
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 16:</b> Cho . Khoả c ch ừ O đế ặ hẳ (ABC) à
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 17:</b> Cho . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 18:</b> Gọi H là hình chiếu vng góc của A(2; -1; -1) đến mặt phẳ (P) có hươ rì h 16x – 12y –
15z – 4 = 0. Độ dài của đoạn thẳng AH là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 19:</b> Cho lầ ượt là hình chiếu vng góc của điểm trên các mặt phẳng
. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:
<b>A. </b>A, B, C đều sai <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 20:</b> Khoảng cách từ đế đường thẳng: là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 21:</b> Cho điểm A(0;-1;3) và đường thẳng d: . Khoảng cách từ A đến d là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 22:</b> Khoảng cách giữa hai đường thẳng là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 23:</b> Khoảng cách giữa hai đường thẳng là:
3 5 1 5
A 5;1;3 , B 1;6; 2 , C 5;0; 4
3 3 2 3 5 3
2
3
3
A(1;1;3), B(-1;3;2), C(-1;2;3)
3 3 3
2
3
2
11
25
11
5
22
25
22
5
A, B, C S(4;1; 5)
21
20
21 2 21
M 2;0;1
1 2 1
2 3 12 5
17
x 1 2t
y 2
z t
14 8 6 3
1 2
x 1 y 1 z 2 x 2 y 1 z 3
d : , d :
2 1 3 1 2 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
23 38
38
19
22
22
22
19
22
1 2
x 2 2t x 1
d : y 1 t , d : y 1 u
z 1 z 3 u
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 24:</b> Khoảng cách giữa hai đường thẳng là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>A, B, C đều sai
<b>Câu 25:</b> Khoảng cách giữa hai đường thẳng là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 26:</b> Cho hai điểm và . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 27:</b> Gọi H là hình chiếu vng góc của A(2; -1; -1) đến mặt phẳ (P) có hươ rì h 16x – 12y –
15z – 4 = 0. Độ dài của đoạn thẳng AH là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 28:</b> Cho a i c ABC có A = (1;0;1), B = (0;2;3), C = (2;1;0). Độ dài chiều cao của tam giác kẻ từ
C là
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 29:</b> Mặ hẳ (P) đi ua 2 điể và o o với . Tính
khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng (P):
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 30:</b> Cho hì h chó S. ABCD có đ y ABCD à hì h hoi. Gốc tọa độ à iao điểm của 2 đường chéo
AC và BD. Biết . M à ru điểm của SC. Khoảng cách giữa SA và
BM là:
9 3 1
3 1
1 2
x 1 2t
x 2 y 2 z 3
d : y 1 t , d :
1 1 1
z 1
<sub></sub>
7 5 3 31
1 2
x 1 2t x 2u
d : y 2 2t , d : y 5 3u
z t z 4
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
3 19 3 19
13 6 2
A 1, 2, 0 B 4,1,1
19
51
113
19
86
19
2
11
25
11
5
22
25
22
26 26
2
26
3 26
A 2;1;0 , B 3;0;1
1 1 2
2
3
2
2
2
3
2
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 31:</b> Cho hình lậ hươ ABCD. A’B’C’D’ biết A , . M, N
lầ ượ à ru điểm của AB, CD. Khoảng cách giữa MN và A’C à
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 32:</b> Cho hình lậ hươ ABCD. A’B’C’D’. M, N ầ ượ à ru điểm của cạ h AD và BB’. Khi
đó co i của góc giữa hai đường thẳng và là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b>1 <b>D. </b>
<b>Câu 33:</b> Cho hai điểm nằ rê đường thẳng cùng cách gốc tọa độ bằng thì tổng hai
u độ của chúng là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 34:</b> Khoảng cách từ A( 1; -2; 3) đế đường thẳng (d) qua B( 1; 2; -1) và vng góc với mặt phẳng
(P): x + 2y + 3z + 5 = 0 là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>NỘI DUNG: GÓC </b>
<b>A – LÝ THUYẾT TĨM TẮT </b>
<b>1.</b> Góc giữa hai véc ơ :
<b>2. </b>Góc giữa hai đường thẳng có các vecto chỉ hươ ầ ượt là :
<b>3.</b> Cho đường thẳng d có vecto chỉ hươ và mặt có pháp tuyến , là góc
3 6 6
3
2 6
3
2
6
A 0;0;0 B 1;0;0 , D 0;1;0 , A ' 0;0;1
1
2
2
4
1
2
3
2 2
MN AC '
2
3
3
3
3
2
x 3 2t
d : y t
z 1 t
3
2
3
3
5
5
3
2
3
3
2 14
3
14
3
4 14
6 42
7
u, v
cos u, v
u . v
u, v
' ' '
0
2 2 2 '2 '2 '2
u.v aa bb cc
cos cos(u; v) , (0 90 )
u . v a b c . a b c
giữa đường thẳng và mặt phẳ khi đó
<b>4.</b>Góc giữa hai mặt phẳng (), (’) có c c véc ơ h uyến lầ ượt là :
cos((),(’))=co =
<b>B – BÀI TẬP</b>
<b>Câu 35: </b>Giá trị cosin của góc giữa hai véc ơ và là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>Kết quả khác.
<b>Câu 36:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc tạo bởi hai vec ơ và
là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 37:</b> Góc giữa hai đường thẳng .
<b>A. </b>00 <b>B. </b>300 <b>C. </b>450 <b>D. </b>600
<b>Câu 38:</b> Cosin của góc giữa hai đường thẳng là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 39:</b> Cho tam giác ABC biết: . Khi đó bằng:
<b>A. </b>0 <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 40:</b> Cho hình lậ hươ ABCD. A’B’C’D’ biết A trùng với gốc tọa độ
. M, N, P lầ ượ à ru điểm của BB’, CD và A’D’. Góc iữ
hai đường thẳ MP và C’N à
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
2 2 2 2 2 2
u.n <sub>aA</sub> <sub>bB cC</sub>
sin
u n a b c . A B C
n, n '
n.n '
n . n '
a(4;3;1) b(0; 2;3)
5 26
26
5 13
26
5 2
26
a ( 4; 2; 4)
b 2 2; 2 2;0
0
30 900 1350 450
x 1 t x 1 2t '
d : y 2 t & d ' : y 1 2t '
z 3 t z 2 2t '
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
1 2
x 1 y z 3 x 3 y 1 z
d : , d :
2 1 2 1 2 2
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
5
2
5
4
9
4
9
A 1;0;0 , B 0;0;1 , C 2;1;1 cos B
15
5
10
5
3
10
B a;0;0 , D 0;a;0 , A ' 0;0;a ,
0
<b>Câu 41:</b> Cho 4 điểm . Góc giữa 2 đường thẳng AB và CD bằng:
<b>A. </b>0 <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 42:</b> Cho mặt phẳng (P): và đường thẳng . Góc giữa (P) và d
bằng:
<b>A. </b>900 <b>B. </b>450 <b>C. </b>600 <b>D. </b>300
<b>Câu 43:</b> Cho mặt phẳng (P) qua gốc tọa độ và chứa . Tính cosin của góc tạo bởi
(P) và (Oxy):
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 44:</b> Cho mặt phẳng và đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 45:</b> Tìm góc giữa hai mặt phẳng ; :
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 46:</b> Cho mặt phẳng và đường thẳng . Gọi là góc giữa đường
thẳng d và mặt phẳng . Khi đó, giá trị của là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 47:</b> Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 48:</b> Trong khơng gian cho hình lậ hươ với , ,
, . Gọi lầ ượ à ru điểm các cạnh và . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng và . Một học sinh giải hư au
Bước 1 X c định Suy ra
Bước 2: Mặt phẳng chứa và song song với là mặt phẳng qua và có vec ơ
A 1;1;0 , B 0; 2;1 , C 1;0; 2 , D 1;1;1
0
45 900 600
3x4y 5z 8 0
x 1 2t
d : y t
z 2 t
x 1 y 3 z 2
d :
2 3 1
<sub></sub> <sub></sub>
10
10
3
10
3
10
3 19
19
(P) : 3x4y 5z 8 0 d
( ) : x 2y 1 0 ( ) : x 2z 3 0 d mp(P)
0
45
0
60
0
30
0
90
0
30 0
90 0
45 0
60
x 1 t
d : y 2t
z 2t 2
4
65
9
65
4
4
65
d :
1 2 3
<sub></sub> <sub></sub>
0
90 450 00 1800
Oxyz, ABCD.A B C D A(0;0;0) B(1;0;0)
D(0;1;0) A (0;0;1) M, N AB CD
A C MN
A C (1;1; 1); MN (0;1;0) <sub></sub>A C, MN <sub></sub>(1;0;1)
( ) A C MN A (0;0;1)
Bước 3:
Bài giải rê đú hay ai ? Nếu sai thì sai ở bước nào ?
<b>A. </b>Sai ở bước 3 <b>B. </b>Lời giải đú <b>C. </b>Sai ở bước 1 <b>D. </b>Sai ở bước 2
<b>Câu 49:</b> Cho mặt phẳng và mặt phẳng (Q). Biết hình chiếu của gốc O ê (Q) à điểm
. Khi đó óc iữa hai mặt phẳng (P) và (Q) có giá trị là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
2 2 1
1
0 1
1
2
d(A C, MN) d(M, ( ))
2 2
1 0 1
(P) : x y 1 0
H(2; 1; 2)
0
30
0
60
0
90
0
Website <b>HOC247</b> cung cấp mộ ôi rường <b>học trực tuyến</b> i h động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giả được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ c c rườ Đại học và c c rường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ c c Trườ ĐH và THPT da h iếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Vă , Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
rường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và c c rường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấ chươ rì h To Nâ Cao, To Chuyê dà h cho c c e HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triể ư duy, â cao hà h ích học tập ở rườ và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớ 10, 11, 12. Đội ũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớ 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễ hí, kho ư iệu
tham khảo phong phú và cộ đồng hỏi đ ôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giả , chuyê đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớ 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Vă , Ti Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>