Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giao an lop 2 tuan 26CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.64 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>



<b> LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<b>( Từ ngày 1 – 3 -2010 đến ngày 5 – 3 – 2010 )</b>


Ngaøy, tháng, năm Môn học Tiết Tên bài dạy.


Thứ Hai
1 – 3 -2010


Chào cờ 26


Toán 126 Luyện tập


Thể dục 51 Ơn rèn luyện (TTCB) – Trị chơi: Kết bạn
Tập đọc 76 Tôm Càng và Cá Con ( Tiết 1 )


Tập đọc 77 Tôm Càng và Cá Con ( Tiêt 2 )


Thứ Ba
2 -3-2010


Kể chuyện 26 Tôm Càng và Cá Con
Tốn 127 Tìm số bị chia


Chính tả 51 ( Tập chép ): Vì sao cá khơng biết nói
Mỹ thuật 26 Vẽ tranh đề tài: CON VẬT (Con vật nuôi)


Thứ Tư
3 – 3 - 2010



T. N. X. H 26 Một số loài cây sống dưới nước.
Tập đọc 78 Sơng Hương.


Tốn 128 Luyện tập.


Thể dục 52 Hồn thiện bài tập RTTCB
L.T - Câu 26 Từ ngữ về sông biển – Dấu phẩy


Thứ Năm
4 - 3 - 2010


Tập viết 26 Viết hoa chữ X.


Toán 129 Chu vi hình tam giác – Chu vi hình tứ giác.
Hát- nhạc 26 Học hát : Bài Chim chích bơng


Đạo đức 26 Lịch sự khi đến nhà người khác ( Tiết 2 )


Thứ Sáu
5 - 3 -2010


Tập. L. văn 26 Đáp lời đồng ý – Tả ngắn về biển buổi sáng.
Tốn 130 Luyện tập


Chính tả 52 ( Nghe – viết ): Sông Hương.
Thủ công 26 Làm xúc xích ( Tiết 2 )
S.H. T. T 26 Ổn định nề nếp học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tốn</b>



Luyện tập



<b>I. Mục tiêu : </b>


- Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng xem giờ đúng và giờ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6.
- Củng cố biểu tượng thời gian và khoảng thời gian các đơn vị đo thời gian trong cuộc sống
.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Mơ hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ chỉ phút theo ý muốn .
<b>III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
(5’)


(27’)


1.Kiểm tra bài cũ :


-Gọi 2 HS lên bảng thực hành quay đồng
hồ theo yêu cầu : 5 giờ 10phút ; 7 giờ 15
phút .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm .
2.Bài mới: Luyện tập



a) Giới thiệu bài:


-Hôm nay chúng ta tiếp tục củng cố cách
xem đồng hồ.


<i> b) Hướng dẫn thực hành : </i>


Bài 1:- Yêu cầu nêu yêu cầu đề bài.
-GV HD HS làm bài xem tranh vẽ, hiểu
các hoạt động và thời điểm diễn ra các
hoạt động đó.


- Mời lần lượt từng cặp lên trả lời liền
mạch.


+Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2 a
<i>- Hà đến trường lúc mấy giờ ?</i>


- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ
và GV gắn đồng hồ này lên bảng .


<i>- Toàn đến trường lúc mấy giờ ?</i>


- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ
15 phút và GV gắn đồng hồ này lên bảng .
-Yc QS từng mặt đồng hồ và trả lời câu
hỏi :


<i>-Ai đến trường sớm hơn ?</i>



<i>-Vậy bạn Hà đến sớm hơn bạn Toàn bao</i>
<i>nhiêu phút ? </i>


-Yêu cầu học sinh nêu tương tự với câu b.
- Mời học sinh khác xét bài bạn.


-Giáo viên nhận xét đánh giá ghi điểm .


-2 hs thực hiện.


-Hai hoïc sinh khác nhận xét .


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


- Trả lời từng câu hỏi của bài toán.
-HS tổng hợp toàn bài phát biểu dưới
dạng một đoạn tường thuật lại hoạt
động ngoại khoá của tập thể lớp.
- Hà đến trường lúc 7 giờ .


- HS lên quay kim đồng hồ đến 7
giơ.ø


- Toàn đến trường lúc 7 giờ 15 phút.
- HS quay kim đồng hồ đến 7 giờ 15
phút.


-HS QS trả lời câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(3’)


Bài 3 : - Yc HS nêu yêu cầu đề bài.
- GV HD HS làm bài.


<i>- Em điền giờ hay phút vào câu a ? Vì</i>
<i>sao ?</i>


<i>- Trong 8 phút em có thể làm được gì ?</i>
<i>- Em điền giờ hay phút vào câu b ? Vì</i>
<i>sao ?</i>


<i>- Vậy còn câu c em điền giờ hay phút , hãy</i>
<i>giải thích cách điền của em ?</i>


- Mời lần lượt một số em lên trả lời.
+Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
d) Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà xem trước bài “ Tìm số bị
chia”.


- Một em đọc đề .


- Suy nghó làm bài cá nhân .


- Điền giờ mỗi ngày Nam ngủ
khoảng 8 giờ , khơng điền phút vì 8


phút là quá ít mà mỗi chúng ta cần
ngủ suốt đêm đến sáng .


- Em có thể đánh răng , rửa mặt hay
xếp sách vở vào cặp .


- Điền phút , Nam đi đến trường hết
15 phút , không điền giờ vì mỗi ngày
chỉ có 24 giờ nêu đi từ nhà đến
trường hết 15 giờ thì Nam khơng cịn
thời gian làm các cơng việc khác
- Điền phút , em làm bài kiểm tra
hết 35 phút vì 35 giờ thì quá lâu ,
hơn cả một ngày .


-Một số em lên trả lời trước lớp .
- Nhận xét câu trả lời của bạn .
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.


_____________________________________
<b>Thể dục</b>


n Một số bài tập rlttcb - Trò chơi “ kết bạn“


_____________________________________


<b>Tập đọc</b>


tôm càng và cá con


(2 Tiết )




<i><b>I. Mục </b></i><b> đích u cầu : </b>


- Đọc lưu lốt cả bài . Đọc đúngù các từ khó dễ lẫn do phương ngữ


<i>- Biết đọc nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ . Phân biệt được lời của các nhân</i>
vật.


<i>- Hiểu nghĩa các từ ngữ : Búng càng ,nhìn trân trân ,nắc nỏm khen ,quẹo, bánh lái,mái</i>
<i>chèo... </i>


- Hiểu nội dung : Truyện ca ngợi tình bạn đẹp đẽ,sẵn sàng cứu nhau khi hoạn nạn của
Tơm Càng và Cá Con


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


(35’) Tiết 1


1. Kiểm tra bài cũ :


<i> - Gọi 2 hs đọc và TLCH bài “ Bé</i>
<i>nhìn biển”</i>


2.Bài mới:
a) Phần giới thiệu :



- Treo tranh và nêu : Tôm Càng và Cá
Con kết bạn với nhau họ đã sẵn sàng
cứu nhau khi hoạn nạn sự việc như thế
nào. Hơm nay chúng ta tìm hiểu điều
đó .


<i> b) Đọc mẫu: </i>


-Đọc mẫu diễn cảm bài văn.Nhấn
giọng ở những từ ngữ tả đặc điểm tài
riêng của mỗi con vật . Giọng hơi
nhanh và hồi hộp ở đoạn Tôm Càng
cứu Cá Con .


- Yêu cầu luyện đọc từng câu.
<i>* Hướng dẫn phát âm : </i>


-Hướng dẫn tìm và đọc các từ khó dễ
lẫn trong bài.


<i>-Tìm các từ khó đọc có thanh hỏi và</i>
<i>thanh ngã hay nhầm lẫn trong bài.</i>
-Nghe HS trả lời và ghi các âm này lên
bảng .


- Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ
này .


<i> * Đọc từng đoạn : </i>


<i>- Bài này có mấy đoạn ? </i>


<i>- Các đoạn được phân chia như thế</i>
<i>nào ? </i>


<i>-Yêu cầu HS đọc đoạn 1.</i>


- Yc lớp đọc thầm và nêu cách đọc
giọng của Tơm Càng nói với Cá Con.
-Hd đọc câu trả lời của Cá Con với
Tôm Càng.


- 2 em lên bảng đọc.


- Quan saùt tranh .


-Lắng nghe giới thiệu bài .
-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫù, đọc thầm.


- HS mỗi em đọc một câu cho đến hết
bài.


<i>- óng ánh , nắc nỏm , ngắt , quẹo , biển</i>
<i>cả , uốn đuôi , đỏ ngầu , ngách đá , áo</i>
<i>giáp…</i>


- 5 đến 7 em đọc bài cá nhân , sau đó
cả lớp đọc đồng thanh .



-Tiếp nối đọc .
- Bài này có 4 đoạn .


<i>-Đoạn 1 : Một hơm ..có lồi ở biển cả.</i>
<i>-Đoạn 2 : Thấy đuôi Cá Con ...Tôm</i>
<i>Càng thấy vậy phục lăn . </i>


<i>-Đoạn 3 : Cá Mập sắp vọt lên ... tức tối</i>
<i>bỏ đi .</i>


<i>-Đoạn 4 : Đoạn còn lại . </i>


- Một HS đọc đoạn 1 câu chuyện .
<i>- Chào Cá Con .// Bạn cũng ở sông này</i>
<i>sao ?// ( giọng ngạc nhiên ).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(35’)


- Yêu cầu một HS đọc lại đoạn 1 .
- Yêu cầu một em đọc đoạn 2 .
<i>- Khen nắc nỏm có nghĩa là gì ?</i>


<i>- Bạn nào đã được nhìn thấy mái chèo ?</i>
<i>Mái chèo có tác dụng gì ?</i>


<i>- Bánh lái có tác dụng gì ?</i>


- Trong đoạn này Cá Con kể với Tơm
Càng về tài của mình vì vậy khi đọc lời


nói của Cá Con với Tôm Càng cần thể
hiện được sự tự hào của Cá Con.


- Gọi một em đọc lại đoạn 2
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3 của bài .
- Đoạn này kể lại cảnh khi Tôm Càng
và Cá Con gặp nguy hiểm các em cần
đọc với giọng hơi nhanh và hồi hộp
nhưng rõ ràng . Cần ngắt giọng chính
xác ở các dấu câu .


- Gọi một em đọc lại đoạn 3 .
- Yêu cầu HS đọc đoạn 4 .


- Hướng dẫn HS đọc bài với giọng
khoan thai , hồ hởi , khi thoát qua tai
nạn .


-Yc HS nối tiếp đọc theo đoạn từ đầu
<i>đến hết * Luyện đọc trong nhóm :</i>
- Luyện đọc nhóm 4 em.


- Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS .
<i>* Thi đọc: -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yc các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân .


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>* Đọc đồng thanh: </i>



-Yêu cầu đọc đồng thanh đoạn 2 và 3
của bài.


Tieát 2
 Tìm hiểu bài:


- Gọi HS đọc đoạn 1 và 2 của bài .
-Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi :


maät )


-Một em đọc lại đoạn 1 .
-1 HS khá đọc đoạn 2 .


-Khen liên tục, không ngớt có ý thán
phục


- Mái chèo là một vật dụng dùng để
đẩy nước cho thuyền đi ( Quan sát vật
mẫu hoặc tranh chiếc mái chèo )


- Dùng để điều khiển hưởng chuyển
động


( hướng di chuyển ) của tàu , thuyền .
<i>- Đuôi tôi vừa là mái chèo ,/ vừa là</i>
<i>bánh lái đấy .// Bạn xem này ! //</i>


- Một em đọc lại đoạn 2 .
- Một HS khá đọc đoạn 3 .


- HS luyện đọc các câu này .


<i>- Cá Con sắp vọt lên / thì Tơm Càng</i>
<i>thấy một con cá to / mắt đỏ ngầu , /</i>
<i>nhằm cá con lao tới .// Tôm Càng vội</i>
<i>búng càng vọt tới , / xô bạn vào một</i>
<i>ngách đá nhỏ .// Cú xô làm Cá Con va</i>
<i>vào vách đá . // Mất mồi , con cá dữ tức</i>
<i>tối bỏ đi .//</i>


-Một em đọc lại.


- Một em khá đọc đoạn 4 theo hướng
dẫn .


-HS đọc.


- HS luyện đọc.
- Nhóm thi đọc.
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> -Tơm Càng đang làm gì ở dưới đáy</i>
<i>sơng ?</i>


<i>- Khi đo Tơm càng đã gặp một con vật</i>
<i>có hình dáng như thế nào ? </i>


<i>- Cá Con làm quen với Tôm Càng ra</i>
<i>sao ?</i>



<i>- Đuôi của Cá Con có ích lợi gì ?</i>


<i>- Tìm những từ ngữ cho thấy tài riêng</i>
<i>của Cá Con?</i>


<i>-Tơm Càng có thái độ như thế nào đối</i>
<i>với Cá Con ?</i>


- Chuyện gì sẽ xảy ra với đôi bạn
chúng ta cùng tiếp hiểu tiếp bài .


- Gọi một HS đọc đoạn cịn lại.


<i>- Khi Cá Con đang bơi thì có chuyện gì</i>
<i>xảy ra </i>


<i>-Hãy kể lại việc tôm Càng cứu Cá Con</i>
<i>?</i>


- Yêu cầu lớp thảo luận theo câu hỏi .
<i>- Con thấy Tơm Càng có điểm gì đáng</i>
<i>khen ?</i>


*GV kết luận:Tôm Càng rất thơng
minh nhanh nhẹn . Nó dũng cảm cứu
bạn và luôn quan tâm lo lắng cho bạn .
- Gọi HS lên chỉ tranh và kể lại việc
Tôm Càng cứu Cá Con .


c) Củng cố dặn dò :


- Gọi hai em đọc lại bài .


<i>- Em thích nhân vật nào trong truyện ?</i>
<i>Vì sao ?</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới:


Sông Hưong .


- Con vật thân dẹt trên đầu có hai mắt
trịn xoe , người phủ một lớp vảy bạc
óng ánh .


- Cá Con làm quen với tôm Càng bằng
lời tự giới thiệu : “ Chào bạn . Tôi là
Cá Con . Chúng tôi cũng sống dưới
nước như họ nhà tôm các bạn” .


- Đuôi của Cá Con vừa là mái chèo vừa
là bánh lái .


- Lượn nhẹ nhàng , ngoắt sang trái , vút
cái , quẹo phải , quẹo trái , uốn đuôi .
- Tôm Càng nắc nỏm khen phục lăn .
- Một em đọc đoạn cịn lại .


- Tơm Càng thấy một con cá to mắt đỏ


ngầu .


- Tôm Càng búng càng ,vọt tới xơ bạn
vào một ngách đá nho.û


- Tôm càng thông minh / Tôm càng
dũng cảm / Tôm Càng biết lo lắng cho
bạn ...


- Một số em lên chỉ tranh và kể lại việc
Tôm Càng cứu Cá Con trước lớp .


- Hai em đọc lại bài


- Thích nhân vật Tôm Càng thông minh
, gan dạ và biết lo cho bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .


Ngày dạy : 29 – 2 – 2010
Ngày dạy : 1 - 3 – 2010


<b>Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


-Biết dựa vào các bức tranh minh hoạ và gợi ý của giáo viên để kể lại được từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện . Biết kể lại truyện theo vai và thể hiện lời kể của mình tự nhiên với
nét mặt , điệu bộ , cử chỉ , biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung câu chuyện.


Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn .


<b>II . Chuẩn bị: </b>


-Tranh minh hoạ câu chuyện phóng to . Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý . Mũ Tôm , Cá để
dựng lại câu chuyện .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b><i><b> :</b></i>
Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
(5’)


(27’)


1. Kieåm tra bài cũ:


- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể
<i>lại câu chuyện “ Sơn Tinh Thuỷ Tinh “.</i>
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


2.Bài mới : Tôm Càng và Cá Con
a) Phần giới thiệu :


- Trong tiết kể chuyện hôm nay chúng
<i>ta sẽ kể lại câu chuyện : “ Tôm Càng</i>
<i>và Cá Con “ </i>


b)Hướng dẫn kể chuyện :
a/



<i> Kể lại từng đoạn câu chuyện :</i>
<i>Bước 1 : Kể trong nhóm .</i>


- GV chia lớp thành các nhóm và yêu
cầu mỗi nhóm kể lại một nội dung 1
bức tranh trong nhóm .


<i>Bước 2 : Kể trước lớp . </i>


-Yc các nhóm cử đại diện lên kể trước
lớp .


- Mời các em khác nhận xét .
- Yêu cầu kể truyện theo hai lần .
<i> -Treo tranh và yêu cầu quan sát</i>
tranh .


<i>Bức tranh 1: Tôm Càng và Cá Con làm</i>
<i>quen với nhau trong trường hợp nào ?</i>
<i>- Hai bạn đã nói gì với nhau ?</i>


<i>- Cá Con có hình dáng bên ngồi như</i>
<i>thế nào? </i>


<i>Bức tranh 2: Cá Con khoe gì với bạn ?</i>
<i>-Cá Con đã trổ tài bơi lội của mình cho</i>
<i>Tơm Càng xem như thế nào ? </i>


<i>Bức tranh 3: Câu chuyện có thêm nhân</i>



<i>-3 em lên kể lại câu chuyện “ Sơn</i>
<i>Tinh Thuỷ Tinh “ .</i>


- Trả lời câu hỏi về nội dung câu
chuyện .


- Lắng nghe .


- Một số em nhắc lại câu chuyện .


- Chia thành các nhóm và kể trong
nhóm . Mỗi em kể một lần . Các HS
khác nghe nhận xét và bổ sung cho bạn
.


- Đại diện các nhóm lên trình bày .
- Mỗi em kể một đoạn câu chuyện .
- Lắng nghe bổ sung ý kiến cho nhóm
bạn


- 8 HS kể trước lớp .


- Quan sát tranh trong nhóm .


-Chúng làm quen với nhau khi Tôm
Càng đang tập búng càng .


- Họ tự giới thiệu và làm quen .



- Thân dẹt trên đầu có hai mắt trịn
xoe , mình có lớp vảy bạc óng ánh .
- Đuôi tôi vừa là mái chèo, vừa là bánh
lái đấy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(3’)


<i>vật nào </i>


<i>- Con cá đó định làm gì ?</i>
<i>- Tơm Càng đã làm gì khi đó ?</i>


<i> Bức tranh 4:. Tôm Càng quan tâm đến</i>
<i>Cá Con ra sao?</i>


<i>- Cá Con nói gì với Tơm Càng ?</i>


<i>-</i> <i>Vì sao cả hai bạn lại kết thân với</i>
<i>nhau ?</i>




<i>-b/ Kể lại câu chuyện theo vai : </i>
-Gọi 3 em xung phong lên kể lại .
- Tổ chức cho các nhóm thi kể .


-Yc các nhóm cử đại diện lên kể trước
lớp .


- GV nhận xét tuyên dương những


nhóm kể tốt


- Gọi một em khá kể lại tồn bộ câu
chuyện .


c) Củng cố dặn dò :


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người
cùng nghe


- Một con cá to mắt đỏ ngầu lao tới .
- Ăn thịt Cá Con .


-Nó búng càng đẩy Cá Con vào một
nghách đá nhỏ .


- Nó xt xoa hỏi bạn có đau khơng ?
- Cảm ơn bạn tồn thân tơi có bộ áo
giáp nên tơi khơng bị đau .


- Vì Cá Con biết tài của Tôm Càng họ
nể trọng và quý mến nhau .


-Ba HS lên bảng phân vai:Người dẫn
chuyện, Tôm Càng, Cá Con.


- Các nhóm thi kể theo hình thức nối
tiếp .



- Một em khá kể lại tồn bộ câu chuyện
.


-Về nhà tập kể lại nhiều lần.
__________________________________________


<b>Tốn </b>


tìm số bị chia



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp HS :Biết cách tìm số bị chia trong phép chia khi biết các thành phần còn lại . Biết
cách trình bày bài tốn dạng tìm số bị chia chưa biết ( tìm x )


<b>II. Chuẩn bị : </b>


- 3 tấm bìa mỗi tấm gắn 3 chấm trịn .
<b>III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu :</b>


Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinhø
(5’)


(27’)


1.Kiểm tra bài cũ :



-Gọi học sinh lên bảng làm bài tập và
cả lớp làm bảng con .


-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
2.Bài mới: Tìm số bị chia


a) Giới thiệu bài:


-Hôm nay các em sẽ biết cách tìm số


3 học sinh lên điền giờ hoặc phút vào chỗ
chấm thích hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bị chia chưa biết trong phép chia qua
<i>bài: “ Tìm số bị chia “ </i>


<i> b) Khai thác bài :</i>


*Nhắc lại quan hệ giữa phép nhân và
phép chia


<i> - GV gắn lên bảng 6 hình vuông theo</i>
hàng như sách giáo khoa .


- Nêu : Có 6 hình vuông xếp thành
hai hàng . Hỏi mỗi hàng có mấy hình
vuông ?


<i>-Hãy nêu phép tính giúp em tìm được</i>
<i>số hình vng trong mỗi hàng ?</i>



- u cầu HS nêu tên gọi các thành
phần và kết quả trong phép tính trên .
- Gắn các thẻ lên bảng để định danh
tên các gọi các thành phần và kết quả
phép tính .


- Nêu bài tốn 2 : Có một số hình
vng được xếp thành hai hàng . Hỏi 2
hàng có mấy hình vng ?


<i>-Hãy nêu phép tính giúp em tìm được</i>
<i>số hình vng trong 2 hàng ?</i>


- Viết lên bảng phép tính nhân .


* Quan hệ giữ phép nhân và phép
chia :


-Yc HS đọc lại hai phép tính vừa lập
được .


<i>- Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 gọi là</i>
<i>gì ? </i>


<i>- Trong phép nhân 3 x 2 = 6 thì 6 gọi</i>
<i>là gì ? </i>


<i>- 3 và 2 là gì trong phép chia 6 : 2 =</i>
<i>3 ?</i>



- Vậy ta thấy : Trong phép chia số bị
chia bằng thương nhân với số chia
( hay bằng tích của thương và số chia )
.


<i> * Hướng dẫn tìm số bị chia chưa biết .</i>
<i>- Viết lên bảng : x : 2 = 5 yêu cầu</i>
<i>HS đọc phép tính này . </i>


<i>- x là số bị chia chưa biết trong phép</i>
chia


<i>x : 2 = 5 </i>


<i>- x là gì trong phép chia x : 2 = 5 ?</i>
<i>- Muốn tìm số bị chia x trong phép</i>


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


- Mỗi hàng có 3 hình vuông .
- Pheùp chia : 6 : 2 = 3


- 6 là số bị chia . 2 là số chia . 3 là thương
6 : 2 = 3


- Hai hàng có 6 hình vuông .
- Phép nhaân 3 x 2 = 6



- Là thừa số .


- Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho
thừa số kia.


- x chia 2 baèng 5


- x là số bị chia .


- Ta lấy thương ( 5 ) nhân với số chia ( 2 )
- Nêu : x = 5 x 2


- x baèng 10


- Hai em đọc lại bài toán .
<i> x : 2 = 5</i>


<i> x = 5 x 2 </i>
<i> x = 10</i>


- Ta lấy thương nhân với số chia .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(3’)


<i>tính chia này ta làm như thế nào ? </i>
<i>-Hãy nêu ra phép tính tương ứng để</i>
<i>tìm x ?</i>


<i>- Vậy x bằng mấy ?</i>



- Viết tiếp lên bảng : x = 10 sau đó
trình bày bài mẫu .


- Yêu cầu HS đọc lại cả bài toán trên
- Ta đã tìm được x = 10 để 10 : 2 = 5
<i>* Muốn tìm số bị chia trong phép chia</i>
<i>ta làm như thế nào ? </i>


-Yêu cầu lớp học thuộc lòng quy tắc
trên .


<i> c) Luyện tập:</i>


Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài SGK
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .
- Mời 1 em đọc bài làm của mình.
<i>- Khi đã biết 6 : 3 = 2 có thể nêu ngay</i>
<i>kết quả của 2 x 3 khơng ? Vì sao ?</i>
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học
sinh.


<i>Bài 2 : -Đề bài yêu cầu ta làm gì ?</i>
<i>- x là gì trong phép tính trên ?</i>
- u cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
- GV nhận xét và ghi điểm .



Bài 3 : - Gọi một em đọc đề bài .
<i>- Mỗi em nhận được mấy chiếc kẹo ?</i>
<i>- Có bao nhiêu em được nhận kẹo ?</i>
<i>- Vậy để tìm xem tất cả có bao nhiêu</i>
<i>chiếc kẹo ta làm như thế nào ? </i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


- Goïi HS nhận xét bài bạn trên bảng
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i> d) Củng cố - Dặn dò:</i>


-Yêu cầu HS nêu tên các thành phần
trong phép chia và tìm thành phần
chưa biết trong pheùp chia.


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Hai em nhắc lại , học thuộc lòng quy tắc .


- Một em đọc đề bài 1 .
- Tự tìm hiểu đề bài.
- Thực hiện vào vở .


- 1 HS đọc bài làm trước lớp .


- Có thể nêu ngay kết quả phép tính 2 x 3 là
6 vì 2 và 3 là thương và số chia trong phép
chia 6 : 3 = 2 còn 6 là số bị chia trong phép


chia này .


- Đề bài u cầu tìm x .


- x là số bị chia chưa biết trong phép chia .
- 2 em lên làm bài trên bảng lớp .


<i> x : 3 = 6 x : 5 = 3 </i>
<i> x = 6 x 3 x = 3 x 5 </i>
<i> x = 18 x = 15</i>


- Hai em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Có một số kẹo chia đều cho 3 em , mỗi
em được 5 chiếc kẹo . Hỏi tất cả có bao
nhiêu chiếc kẹo .


-Mỗi em được nhận 5 chiếc kẹo .
- Có 3 em .


- Ta thực hiện phép nhân 5 x 3
Bài giải


Số chiếc kẹo có tất cả là :
5 x 3 = 15 ( chieác )
Đ/S : 15 chiếc .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .


-Hai học sinh nhắc lại tên gọi các thành
phần trong phép chia.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

_______________________________________
<b>Chính tả ( Tập chép)</b>


Vì sao cá không biết nói ?



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>- Chép lại chính xác khơng truyện vui Vì sao cá khơng biết nói?</b>
- Viết đúng một số tiếng có âm đầu r/ d ; vần ưt/ ưc.


<b>II. Đồ dùng dạy -học : </b>


- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :
Thời


gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS


(5’)


(1’)
(3’)


(2’)


1. Kieåm tra bài cũ:


- 3 HS viết bảng lớp viết từ khó, cả


lớp viết giấy nháp: - Nhận xét ghi
điểm học sinh .


2. Bài mới : Vì sao cá khơng biết
nói.


a) Giới thiệu đề bài:


- GV nêu mục đích yêu cầu của bài
chính tả. Ghi đề bài lên bảng.


b) Hướng dẫn tập chép :


* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu HS đọc lại bài cả lớp
đọc thầm.


Giúp HS nắm nội dung bài.
+Câu chuyện kể về ai?
+ Việt hỏi anh điều gì?


+ Lân trả lời em như thế nào?
+ Câu trả lời ấy có gì đáng buồn
cười?


* Hướng dẫn cách trình bày :
- Câu chuyện có mấy câu ?


- Hãy đọc câu nói của Lân và Việt?


-Lời nói của hai anh em được viết
sau những dấu câu nào?


- 3 HS lên bảng thực hiện.
con trăn, cá trê, tia chớp.


- Nhắc lại tựa bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc,lớp đọc thầm tìm hiểu bài.
-Câu chuyện kể về cuộc nói chuyện giữa
hai anh em Việt.


- Vì sao cá không biết nói nhỉ?


- Em hỏi thật ngớ ngẩn. Nếu miệng em
ngậm đây nước, em có nói được khơng?
- Lân chê em hỏi ngớ ngẩn nhưng chính
Lân mới là ngớ ngẩn khi cho rằng cá khơng
nói được vì miệng cá ngậm đầt nước.Cá
khơng biết nói như người vì chúng là lồi
vật. Như chúng có cách trao đổi riêng với
bầy đàn.


- Có 5 caâu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(3’)


(15’)


(3’)
(2’)
(3’)


(3’)


- Những chữ nào trong bài được
viết hoa ?Vìsao?


* Hướng dẫn viết từ khó :


- Đọc HS viết các từ khó vào bảng
con: say sưa, bỗng, ngớ ngẩn,
miệng.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
*Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng
chép bài .


* Sốt lỗi : -Đọc lại học sinh dò bài
, tự bắt lỗi


* Chấm bài : -Thu vở chấm điểm
và nhận xét .


* Hướng dẫn làm bài tập :


Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
- Gọi HS nhận xét và chữa bài cho
điểm.



-Nhận xét bài và chốt lại lời giải
đúng. Yêu cầu HS đọc lại.


4 . Củng cố, dặn dò:


- Theo em vì sao cá khơng biết nói?
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học.


-Dặn về nhà đọc truyện và xem
trước bài sau.


-Dặn về nhà viết lại chữ sai.


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng.
- Hai em viết trên bảng.


- Nhìn bảng chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài .


- 2 HS lên bảng lớp làm. Lớp làm vở.
<i>a/ Lời ve kim da diết / Khâu những đường </i>
<i>rạo rực.</i>


<i>b/ Sân hãy rực vàng / Rủ nhau thức dậy.</i>
-Đọc lại các từ khi đã điền xong .


- Ghi vào vở các từ vừa tìm được .
- Vì nó là lồi vật.


- Cá giao tiếp với nhau bằng ngơn ngữ
riêng


_______________________________________
Mĩ thuật


<b>Vẽ tranh đề tài: CON VẬT (Con vật ni)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- HS nhận biết đặc điểm và hình dáng các con vật nuôi quen thuộc.


- Biết cách vẽ con vật.



- HS vẽ được con vật theo ý thích.



<b>II. Chuẩn bị: </b>



- GV:



+ Tranh, ảnh một số con vật quen thuộc.


+ Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ.


+ Một số bài vẽ cuả HS cũ.



- HS:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Bút chì, bút màu, tẩy.



III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:



<i>1/ Giới thiệu: </i>


- GV lựa chọn cách lựa chọn phù hợp với


nội dung. - HS nêu tên bài: Vẽ tranh: Đề tài con vật (con vật ni).
<i>2/ Hoạt động 1:Tìm chọn nội dung đề tài. </i>


- GV giới thiệu tranh, ảnh một số con vật
quen thuộc và gợi ý HS nhận biết:


+ Tên con vật;


+ Hình dáng và các bộ phận chính của con
vật;


+ Đặc điểm và màu sắc.


- GV gợi ý cho HS nêu thêm vài con vật mà
các em thường gặp: mèo, hươu, bị, ...


- HS quan sát.


- HS nêu tên con vật đã quan sát.


- HS nêu khái quát về hình dáng các bộ
phận chính của con vật.


- HS nêu một số đặc điểm, màu sắc nổi bật
của con vật đã quan sát.



<i>3/ Hoạt động 3: Cách vẽ con vật. </i>


- GV cho HS quan sát hình ở bộ ĐDDH.
+ Vẽ hình các bộ phận lớn trước: mình,
đầu;


+ Vẽ các bộ phận nhỏ sau: chân, đuôi,
tai, ...;


+ Vẽ con vật ở các dáng khác nhau: đi,
chạy, ...;


+ Có thể vẽ thêm hình ảnh khác cho tranh
sinh động hơn;


- GV HD vẽ màu.


+ Vẽ màu theo ý thích.


+ Vẽ màu phải có đậm nhạt, hoạ tiết màu
nhạt, nên màu đậm. Tơ màu khơng ra ngồi
hình vẽ.


- GV cho HS xem một số bài cũ và nhận
xét.


- GV cho HS thực hành.


- HS quan sát.



- HS lắng nghe và quan sát trên bảng.


- HS quan sát và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV chọn một số bài vẽ (có xấu, có đẹp)
gợi ý HS nhận xét:


+ Veà hình vẽ;
+ Về màu sắc;


+ Xếp loại A+<sub>, A hoặc B. </sub>


- GV nhaän xét chung.


- HS nhận xét bài vẽ của bạn theo HD của
GV.


<i>5/ Củng cố – Dặn dò: </i>


- Hoạ tiết trang trí dạng hình vng, hình
trịn là những hoạ tiết hình như thế nào ?
- Khi vẽ màu các em vẽ như thế nào ?
- GV nhận xét tiết học.


- ... hình trịn, chữ nhật, hình vng, hình
tam giác, ...


- ... hoạ tiết đậm, nền nhạt (hoặc ngược lại),
vẽ khơng ra ngồi hình vẽ.



Ngày soạn : 29 – 2 – 2010
Ngày dạy : 3 – 3 - 2010


<b>Tự nhiên xã hội </b>


Một số loại cây sống ở DƯỚI NƯỚC



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết : Nhận dạng và nói tên dược một số cây sống dưới nước . -Phân biệt được
nhóm cây sống trơi nổi trên mặt nước và nhóm cây có rễ ăn sâu vào bùn và đáy nước .
Hình thành và phát triển kĩ năng quan sát nhận xét , mô tả . Thích sưu tầm , u thiên
nhiên và có ý thức bảo vệ cây cối .


<b>II. Chuẩn bị : </b>


-Giáo viên : Tranh ảnh trong sách trang 54,55 . Một số tranh ảnh ( sưu tầm ) Các cây sống
dưới nước . Bút dạ , giấy A3 , phấn màu .Sưu tầm các vật thật : Cây bèo tây , cây rau rút ,
hoa sen ,...


<b>III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>
Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinhø
(1’)


(1’)
(15’)



1. Khởi động:
- HS hát bài “Quả”
2.Bài mới:


a) Giới thiệu bài:


<i>Hơm nay tìm hiểu bài: “Một số loại cây</i>
<i>sống dưới nước “ .</i>


b)Hoạt động 1: Làm việc với SGK
<i> * Bước 1 : Làm việc theo nhóm.</i>
<i>- YC HS thảo luận các câu hỏi sau:</i>
+ Nêu tên các cây ở hình 1, 2, 3.
+ Nêu nơi sống của cây?


+ Nêu đặc điểm giúp cây sống được
trên mặt nước?


<i>* Bước 2: Làm việc theo lớp.</i>
- Hết giờ thảo luận.


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo.


-Lớp theo dõi vài học sinh nhắc lại tựa
bài


- Lớp làm việc theo nhóm.


- HS dừng thảo luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(15’)


(3’)


- GV nhận xét và ghi điểm vào phiếu
thảo luận trên bảng.


- GV nhận xét và tổng kết.


- Nhận xét đánh giá ý kiến của từng
nhóm .


-Nêu đoạn thơ miêu tả đặc điểm, nơi
sống của cây sen?


<i> c)Hoạt động 2: Trưng bày tranh ảnh,</i>
vật thật.


- YC HS chuẩn bị tranh ảnh và các cây
thật sống dưới nước.


- YC dán vào tờ giấy to ghi tên cây đó.
Bày sưu tầm lên bàn.


- Nhận xét đánh giá.


d) Hoạt động 3: Trò chơi tiếp sức.
- Chia làm 3 nhóm chơi.


GV nêu cách chơi: khi có lệnh từng


nhóm đứng lên nói tên một loại cây
sống dưới nước. Cứ lần lượt các thành
viên trong nhóm tiếp sức nói tên. Nhóm
nào nói nhiều đúng thì thắng.


- GV tổ chức trị chơi.


-Nhận xét đánh giá giờ học.


Trong đầm gì đẹp bằng sen
Láxanh bơngtrắng lại chen nhịvàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gầnbùn mà chẳng hôitanh mùi bùn.
- HS trang trí cây thật, tranh ảnh của các
thành viên trong tổ.


- Trưng bày sản phẩm.


- HS đi quan sát.
- HS tham gia chơi


___________________________________________
<b>Tập đọc </b>


Sông hương



<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


<b>1. Đọc:-Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.</b>
- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.



- Đọc bài với giọng chậm rãi, ngưỡng mộ vẻ đẹp của sông Hương
- Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


<b>2. Hiểu: -Hiểu từ: sắc đợ, đặc ân, êm đềm, lụa đào.</b>


- Hiểu nội dung bài: Tác giả miêu tả vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi của sông Hương, mt
đặc ân thiên nhiên dành cho xứ Huế. Qua đó chúng ta cũng thấy tình yêu thương của tác
giả dành cho xứ Huế.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
- Bảng phụ ghi câu, từ cần luyện.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>:


Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
(5’) 1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(27’) -Nhận xét ghi điểm từng em.2. Bài mới : Sông Hương
a) Giới thiệu bài ghi đề bảng.
b) Luyện đọc:


<i>* Đọc mẫu:GV đọc mẫu giọng nhẹ </i>
nhàng, thán phục vẻ đẹp của sông
Hương.



<i>* Hướng dẫn phát âm từ khó : </i>
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu .
- Trong bài có những từ nào khó đọc?
GV ghi bảng.


- Đọc mẫu các từ trên và HS đọc bài.
-YC HS nối tiếp đọc lại bài GV nghe
chỉnh sửa.


<i>* Luyện đọc đoạn:</i>


- HS đọc từng đoạn, tìm cách ngắt câu
dài. Nhắc HS nhấn giọng một số từ:nở
đỏ rực, đường trăng lung linh, đặc ân,
tan biến, êm đềm.


- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp theo
đoạn.


- Chia HS nhóm 2 em để luyện đọc.
* Thi đọc:


- GV tổ chức các nhóm thi đọc.
* Đọc đồng thanh:YC cả lớp đồng
thanh đ2.


c) Tìm hiểu bài:


- u cầu HS đọc phần chú giải.


- Đọc thầm gạch chân dưới những từ
chỉ màu xanh khác nhau của sông
Hương?


<i>- Những màu xanh ấy do cái gì tạo </i>
<i>nên?</i>


<i>- Vào mùa hè sơng Hương đổi màu như</i>
<i>thế nào?</i>


+Tơm Càng làm gì để cứu bạn?
+Tơm Càng có đức tính gì đáng q?
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo .


-HS thực hiện đọc bài.


- xanh thẳm, dải lụa, ửng hồng….


- HS đọc bài cá nhân, lớp đọc đồng thanh.
- Đọc bài nối tiếp.


<i>- Đoạn 1:Sông Hương… trên mặt nước.</i>
<i> Đoạn 2: Mỗi mùa hè… dát vàng.</i>
<i> Đoạn 3: Phần cịn lại.</i>


- Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc các
<i>câu: “Bao trùm lên cả bức tranh … mặt </i>
<i>nước.”</i>



<i>“Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh … </i>
<i>cả phố phường.”</i>


-3 HS đọc bài theo YC.
- Luyện đọc trong nhóm.
- Thi đọc theo hd GV.
- Lớp đồng thanh.
- 1 HS đọc.


- Đọc thầm tìm và dùng bút chì gạch chân
dưới các từ chỉ màu xanh.


- xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.


- Màu xanh thẳm do da trời tạo nên, màu
xanh biếc do lá cây, màu xanh non do
những thảm cỏ, bãi ngô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(3’)


<i>- Do đâu mà sơng Hương có sự thay </i>
<i>đổi ấy?</i>


+ GV chỉ tranh nói vẻ đẹp sơng
Hương.


<i>- Vào những đêm trăng sáng, sông </i>
<i>Hương đổi màu ntn?</i>



<i>- Lung linh dát vàng nghĩa là gì?</i>
<i>- Do đâu có sự thay đổi ấy?</i>


<i>- Vì sao nói sông Hương là một đặc ân </i>
<i>của thiên nhiên dành cho thành phố </i>
<i>Huế?</i>


3. Củng cố, dặn dò:


- Gọi 3 em đọc nối tiếp bài, và trả lời
câu hỏi: Em cảm nhận được điều gì về
sơng Hương?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà đọc bài và chuẩn bài
sau.


- Do hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ
in bóng xuống mặt nước.


- Dịng sơng là một đường trăng lung linh
dát vàng.


-Aùnh trăng vàng chiếu xuống làm dòng
sơng ánh lên một màu vàng lóng lánh.
- Do dịng sơng được ánh trăng vàng
chiếu vào.


- Vì sơng Hương làm cho khơng khí thành


phố trở nên trong lành, làm tan biến
những tiếng ồn ào của chợ búa, tạo cho
thành phố một vẻ đẹp êm đềm.


- Mộït số HS trả lời.


_____________________________________________
<b>Tốn</b>


luyện tập



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS : Rèn kĩ năng tìm số bị chia trong phép chia khi biết các thành phần còn lại .
Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả trong phép chia .Giải bài tốn có lời văn
bằng cách tìm số bị chia chưa biết .


<b>II.Chuẩn bị : </b>


- 3 tấm bìa mỗi tấm gắn 3 chấm trịn .
<b>III . Các hoạt đông dạy và học chủ yếu:</b>


Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của trò
<i>(5’)</i>


<i>(27’</i>
<i>)</i>



<i> 1. Kiểm tra bài cũ: </i>


-Gọi học sinh lên bảng và cả lớp làm
vào gấy nháp .


- Tìm x : x : 4 = 2 và x : 3 = 6 .
-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
<i> </i>


2.Bài mới: Luyện tập
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:


Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập 1 .
<i>- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?</i>
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài SGK


-Hai em lên bảng làm mỗi em một bài tính
x


x : 4 = 2 x : 3 = 6
x = 2 x 4 x = 6 x 3
x = 8 x = 18
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài .
- Một em đọc đề bài 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .
- Mời 3 em lên bảng tực hiện.


<i>- Vì sao trong phần a để tìm y em lại</i>


<i>thực hiện phép nhân 3 x 2 ?</i>


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh
.


<i>Bài 2 : -Đề bài yêu cầu ta làm gì ?</i>
x - 2 = 4 và x : 2 = 4


<i>- x trong 2 phép tính trên có gì khác</i>
<i>nhau ?</i>


- u cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
- GV nhận xét và ghi điểm .


Bài 3 : - Gọi một em đọc đề bài .
- Chỉ bảng và yêu cầu HS đọc tên các
dòng của bảng tính .


<i>- Số cần điền vào các ơ trống ở những</i>
<i>vị trí của thành phần nào trong phép</i>
<i>chia ?</i>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bị
chia , tìm thương trong phép chia .
- Yêu cầu lớp thực hiện kẻ bảng và
làm vào vở .



<i>- Hỏi : Tại sao ở ô trống thứ nhất em</i>
<i>lại điền 5 ?</i>


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
Bài 4 : - Gọi một em đọc đề bài .
<i>- Mỗi can dầu đựng mấy lít ?</i>
<i>- Có tất cả mấy can ?</i>


<i>- Bài tốn u cầu ta tìm gì ? </i>


-Tổng số lít dầu được chia thành 6 can
bằng nhau , mỗi can có 3 lít , vậy để
tìm tổng số lít dầu ta thực hiện phép
tính gì ?


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


- Goïi HS nhận xét bài bạn trên bảng


- Tự tìm hiểu đề bài
- Thực hiện vào vở .


- 3 em lên bảng , mỗi em làm một phép tính
- Vì y là số bị chia cịn 2 và 3 lần lượt là
thương và số chia trong phép chia y : 2 = 3
vì vậy để tìm số bị chia y chưa biết ta thực
hiện phép nhân thương 3 với số chia 2 .
- Đề bài yêu cầu tìm x .



- x là số bị trừ trong phép trừ và x là số bị
chia chưa biết trong phép chia .


- 2 em lên làm bài trên bảng lớp .
<i> x - 2 = 4 x : 2 = 4 </i>
<i> x = 4 + 2 x = 4 x 2 </i>
<i> x = 6 x = 8</i>


- Hai em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Viết số thích hợp vào ơ trống .


- Đọc : Số bị chia , số chia , thương .


- Số cần điền là số bị chia hoặc thương trong
phép chia .


- Nêu cách tìm số bị chia và thương trong
phép chia .


- Lớp thực hiện vào vở , một em lên bảng
tính .


SBC 10 10 18 9 21 12


SC 2 2 3 3 3 3


TH 5 5 9 3 7 4


-Vì ô số bị chia là 10 và ô số chia là 2 nên ô
thương là 5 vì 10 : 2 = 5 .



- Có một số lít dầu đựng trong 6 can mỗi can
3 lít . Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu ?


- Một can đựng 3 lít .
- Có tất cả 6 can .


- Bài tốn u cầu tìm tổng số lít dầu .
- Ta thực hiện phép nhân 3 x 6


- Lớp làm bài vào vở .
- Một em lên bảng giải bài .


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>(3’)</i>


<i>- Nhận xét ghi điểm học sinh . </i>
c) Củng cố - Dặn dò:


-Yêu cầu HS nêu tên các thành phần
trong phép chia và tìm thành phần
chưa biết trong pheùp chia


- Nhận xét đánh giá tiết học


3 x 6 = 18 ( l )
Đ/S : 18 lít dầu .


-Hai học sinh nhắc lại tên gọi các thành


phần trong phép chia.


- Lấy tích chia cho thừa số đã biết .
.


__________________________________________
<b>Thể dục</b>


HOÀN THIỆN Một số bài tập rlttcb


(GV chun dạy)


__________________________________________
<b>Luyện từ và câu </b>


<b> Từ ngữ về sơng biển – DẤU PHẨY</b>



<i><b>I. Mục đích yêu cầu : </b></i>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về các con vật sống dưới nước
- Biết sử dụng dấu chấm và dấu phẩy thích hợp trong một đoạn văn.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Tranh ảnh minh hoạ các loài chim trong bài
- Thẻ từ ghi tên các lồi cá .


- Bài tập 3 viết sẵn vào bảng phụ .


<b>III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu :</b>
Thời



gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinhø
(5’)


(27’)


1.Kiểm tra bài cuõ :


- Gọi 3 em lên bảng hỏi đáp theo mẫu.
+ Đêm qua cây đỗ vì gió to.


+ Cỏ cây héo khô vì hạn haùn.


- Nhận xét đánh giá ghi điểm học sinh .
2.Bài mới:


a) Giới thiệu bài:


<i>- Mở rộng vốn từ về các loài vật sống dưới</i>
nước


b) Hướng dẫn làm bài tập:


Bài1: Treo tranh minh hoạ và giói thiệu :
Đây là các loài cá. Học sinh đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc tên các loại cá trong tranh.
- Các em hãy quan sát và dùng thẻ từ để
gắn tên cho từng loại cá. Yêu cầu lớp suy
nghĩ và làm bài cá nhân .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn .



- Cho HS đọc bài theo từng nội dung: Cá


- HS đặt câu hỏi phần được gạch
chân.


- HS viết các từ có tiếng biển.


- Nhắc lại tựa bài


- Quan sát tranh minh hoạ
- Gọi 2 học sinh đọc


- Moät em lên bảng chũa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(3’)


nước mặn, cá nước ngọt
Bài 2: Treo tranh minh hoạ
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Một học sinh đọc tên cscs con vật trong
tranh


- Chia lớp thành 2 nhóm thi tiếp sức. Một
HS viết nhanh tên một con vật sống dưới
nước rồi chuyển phấn cho bạn viết


- Tổng kết tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Bài 3:



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ và đọc đoạn văn.
- Gọi HS đọc câu 1 và 4.


- Yêu cầu 1 HS lên bảg làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc lại bài làm.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
<i> c) Củng cố - Dặn dò:</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


thanh .


- HS quan saùt tranh.


-Một HS đọc thành tiếng cả lớp đọc
thầm


- Tôm, sứa, baba…


- Một em đọc bài , lớp đọc thầm theo .
- 2 HS đọc lại đoạn văn


- 2 Hs đọc câu và câu 4


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm


vở


- 2 Hs đọc lại.


Ngày soạn : 29 – 2 – 2010
Ngày dạy : 4 – 3 – 2010


<b>Tập viết </b>


CHỮ HOA x



<i><b> I. Mục đích yêu cầu : </b></i>


<i><b>- Nắm về cách viết chữ X hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ .</b></i>


- Biết viết cụm từ ứng dụng Xuôi chèo mát mái cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ , cỡ chữ đều nét
<b>, đúng khoảng cách các chữ .</b>


<b>II. Đồ dùng dạy -học :</b>


<i>- Mẫu chữ hoa X đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết.</i>
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinhø
(1’)


(5’)



1. Giới thiệu bài:


<i>- Viết chữ X hoa và cụm từ ứng dụng </i>
<i>Xuôi chèo mát mái.</i>


2.Hướng dẫn tập viết:
<i>* Hướng dẫn viết chữ hoa.</i>


<i>- Quan sát số nét, quy trình viết chữ X.</i>
<i>- Chữ X hoa cao mấy li</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(4’)


(20’)
(3’)
(3’)


<i>- Chữ hoa X gồm mấy nét ? Là những nét</i>
nào


<i><b>- Vừa giảng quy trình viết chữ X vừa tơ </b></i>
chữ trong khung chữ mẫu: Đặt bút trên
đường kẻ thứ 5 viết nét móc 2 đầu bên
trái sao cho lưng chạm vào đường kẻ dọc
3, lượn cong về đường kẻ 1 viết tiếp nét
lượn xiên từ trái sang phải, từ dưới lên
trên sao đó đổi chiều bút viết nét móc 2
đầu bên phải từ trên xuống dưới cuối nét
uốn vào trong, điểm dừng bút ở giữa
đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 3


- Vừa viết mẫu vừa giảng lại quy trình
viết lần 2


<i><b>- Yêu cầu viết chữ hoa X vào không trung</b></i>
và sau đó cho các em viết vào bảng con .
<i>* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</i>
- Giới thiệu cụm từ ững dụng


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i>- Hiểu cụm từ Xuôi chèo mát mái nghĩa là </i>


- Quan sát và nhận xét.


<i>- Cụm từ Xi chèo mát mái có mấy chữ, </i>
là những chữ nào?


- Những chữ nào có cùng chiều cao với
<i><b>chữ X hoa và cao mấy li?</b></i>


- Các chữ còn lại cao mấy li?


- Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong
cụm từ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?


<i>- Yêu cầu HS viết chữ Xuôi vào bảng con</i>


<i> * Hướng dẫn viết vào vở :</i>


- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh .


- Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
3. Củng cố dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết
trong vở .


<i>- Chữ X gồm 1 nét viết liền là kết </i>
hợp của 3 nét cơ bản, đó là: hai nét
móc hai đầu và một nét xiên


- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
- Học sinh viết bảng con


<i>- Đọc: Xuôi chèo mát mái</i>
- Nghĩa là gặp nhiều thuận lợi
<i>- Có 4 chữ ghép lại với nhau: Xi, </i>
<i>chèo, mát, mái</i>


- Chữ h cao 2 li rưởi


- Chữ t cao 1 li rưởi, các chữ còn lại
cao 1 li.


- Dấu huyền đặt trên chữ e, dấu sắc


đặt trên chữ a.


- Bằng một con chữ o.
- HS viết bảng.


- HS viết vở.


- Về nhà viết phần còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>

chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS : Nhận biết được chu vi hình tam giác chu vi hình tứ giác là tổng độ dài các
cạnh của hình đó . Biết cách tính chu vi tam giác , chu vi tứ giác bằng cách tính tổng độ
dài của các cạnh hình đó .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Hình tam giác , tứ giác như trong phần bài học SGK
<b>III. Lên lớp :</b>


Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
(5’)


(27’)


1. Kiểm tra bài cũ:



-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập tìm
x


-Yêu cầu mỗi em làm một cột .
x : 3 = 5 và x : 4 = 6
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
2.Bài mới:


a) Giới thiệu bài:


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về cách
tính chu vi hính tam giác và chu vi hình
tứ giác .


b) Khai thaùc:


<i>* Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam</i>
<i>giác </i>


<i>- Vẽ lớn lên bảng hình tam giác như bài</i>
học


<i>- Yêu cầu học sinh đọc tên hình . </i>
<i>- Hãy đọc tên các đoạn thẳng có trong</i>
<i>hình? </i>


-Các đoạn thẳng mà các em vừa đọc
tên đó chính là các cạnh của hình tam
giác ABC .



<i>- Vậy hình tam giác ABC có mấy cạnh ?</i>
<i>Đó là những cạnh nào ?</i>


- GV chỉ hình ø nêu : Cạnh của hình tam
giác chính là các đoạn thẳng tạo thành
hình đó .


<i>- Yc quan sát: Cho biết độ dài của từng</i>
<i>đoạn thẳng AB ,BC , CA ?</i>


<i>- Hãy tính tổng độ dài các cạnh AB ,</i>
<i>BC , CA ?</i>


<i> - Vậy tổng độ dài các cạnh của hình</i>
<i>tam giác ABC là bao nhiêu ? </i>


- Tổng độ dài các cạnh của hình tam
giác ABC chính là chu vi của tam giác


-Hai học sinh lên bảng sửa bài .
- x : 3 = 5 x : 4 = 6
x = 5 x 3 x = 6 x 4
x = 15 x = 24


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


-Lớp quan sát hình .
- Hình tam giác ABC .
- Đoạn thẳng AB , BC , CA .



- Tam giác ABC có 3 cạnh đó là AB,
BC , CA .


- Đoạn AB dài 3cm , BC dài 5cm , CA
dài 4cm


-Thực hiện tính tổng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

(3’)


ABC .


<i>- Vậy chu vi tam giác ABC bằng bao</i>
<i>nhiêu ?</i>


<i>* Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tứ</i>
<i>giác </i>


- Hướng dẫn tương tự như đối với hình
tam giác trên .


- Chỉ khác hình tứ giác có 4 cạnh ta
<i>tính chu </i>


<i> vi tứ giác là tính tổng độ dài 4 cạnh .</i>
<i> c) Luyện tập:</i>


Bài 1: - Giáo viên nêu bài tập 1 .
<i>-Bài này yêu cầu ta làm gì .</i>



<i>- Khi biết độ dài của các cạnh muốn</i>
<i>tính chu vi tam giác đó ta làm như thế</i>
<i>nào ?</i>


-Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở .
- Mời một em lên tính trên bảng .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu đề bài
-Hướng dẫn HS thực hiện như bài tập
1 .


+Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh


Bài 3: - Giáo viên nêu bài tập 3 .


- Gọi hai em nhắc lại cách đo độ dài
của một đoạn thẳng cho trước .


-Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở .
- Mời một em lên tính trên bảng .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


d) Củng cố - Dặn dò


*Nhận xét đánh giá tiết học


Dặn HS về xem bài luyện tập


- Chu vi hình tam giác ABC là 12 cm .


- Tiến hành tìm hiểu như đối với hình
tam giác .


- Một em nêu bài tập 1


- Tính chu vi hình tam giác khi biết
độ dài các cạnh.


- Ta tính tổng độ dài các cạnh của tam
giác đó .


a / Chu vi hình tam giác là :
3 cm + 5 cm + 7 cm = 15 cm
b/ Chu vi hình tam giác là :
6 cm + 2 cm + 4 cm = 12 cm
- Lớp nhận xét bài bạn .
-Một em nêu đề bài .


- Lớp làm vào vở , 2 em lên bảng
tính .


- Lớp nhận xét bài bạn .
- Hai em đọc đề bài .


- Lần lượt một số em nêu cách đo độ
dài của một đoạn thẳng cho trước .


- Một em lên bảng giải bài .


Bàigiải


Chu vi hình tam giác ABC là :
3 + 3 + 3 = 9 ( cm )
Ñ/ S : 9 cm .
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
______________________________________________


Âm nhạc


Học hát bài: Chim chích bông
(GV chuyên dạy)


______________________________________________
<b>Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức : Giúp học sinh hiểu được : Một số quy tắc ứng xử khi đến nhà người khác
và ý nghĩa của các quy tắc ứng xử đó .


2. Thái độ: Đồng tình ủng hộ những ai biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác . Khơng
đồng tình , phê bình nhắc nhớ những ai khơng biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác .
3 .Hành vi : Biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè hay khi đến nhà người quen .


<b>II. Chuaån bò</b><i><b> :</b></i>


- Truyện kể đến chơi nhà bạn . Phiếu học tập .


<b>III. Lên lớp</b><i><b> </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Khởi động: HS hát. </b></i>


<b>2.Bài mới: </b>


<i><b>*Hoạt động 1:Kể chuyện đến chơi nhà bạn</b></i>
-GV ke câu chuyện “ Đến chơi nhà bạn “
- Gọi một em đọc lại câu chuyện.


<i><b>*Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm .</b></i>


- Chia nhóm Yc thảo luận và trả lời câu
hỏi.


<i>- Khi đến nhà Trâm Tuấn đã làm gì ?</i>
<i>- Thái độ của mẹ Trâm khi đó thế nào ?</i>
<i>- Khi đó An đã làm gì ?</i>


<i>- An dặn Tuấn điều gì ?</i>


<i>- khi chơi ở nhà Trâm An cư xử như thế</i>
<i>nào ? </i>


<i>- Vì sao mẹ của Trâm lại không giận nữa ?</i>
<i>- Em rút ra bài học gì từ câu chuyện này ?</i>
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày .
- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của học
sinh



<i>- Kết luận : Chúng ta phải lịch sự khi đến</i>
<i>chơi nhà người khác như thế mới là tôn</i>
<i>trọng mọi người và tôn trọng chính bản</i>
<i>thân mình .</i>


<i><b>* Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế .</b></i>


- Yêu cầu lớp suy nghĩ và kể lại về những
lần em đến nhà người khác chơi và kể lại
cách cư xử của em lúc đó .


-HS hát


- Lớp lắng nghe giáo viên kể chuyện .
- Một em đọc lại câu chuyện .


-Các nhóm thảo luận để trả lời câu hỏi.
-Tuấn đập cửa ầm ầm và goị rất to , khi mẹ
Trâm ra mở cửa Tuấn không chào mà hỏi
ln xem Trâm có nhà khơng ?


- Mẹ Trâm rất giận nhưng bác chưa nói gì .
- An chào mẹ Trâm , tự giới thiệu và xin lỗi
bác rồi mới hỏi xem có Trâm ở nhà khơng .
- An dặn Tuấn phải cư xử lịch sự , nếu
không biết thì làm theo những gì An làm .
- Giọng nhẹ nhàng và thái độ lịch sự, khi
muốn chơi đồ chơi gì của Trâm An đều xin
phép Trâm .



-Vì bác thấy Tuấn đã nhận ra cách cư xử
của mình và đã được An chỉ bảo cho cách
cư xử lịch sự .


- Cần cư xử lịch sự khi đến nhà người khác
chơi .


- Đại diện các nhóm trả lời trước lớp .
- Lớp nhận xét ý của nhóm bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu lớp nhận xét sau mỗi lần bạn kể.
- Khen ngợi những em biết cư xử lịch sự khi
đến chơi nhà người khác .


<b>3. Củng cố dặn doø :</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn hs thực hành bài học vào thực tế.


-Dặn thực hành bài học vào thực tế.


Ngày soạn :29 – 3 – 2010
Ngày dạy :5 – 3 - 2010


<b>Tập làm văn </b>


<b> </b>

đáp lời đồng ý - tả ngắn về biển BUỔI SÁNG



<i><b>I. Mục đích yêu cầu : </b></i>



- Biết đáp lại lời nói của mình trong một số tình huống giao tiếp đồng ý.
- Trả lời và viết được đoạn văn ngắn về biển.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần.
- Các tình huống viết vào giấy.
<b>III. Lên lớp</b> :


Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
(5’)


(27’)


1. Kieåm tra bài cũ :


- Mời 2 em lên bảng đọc bài làm
bài tập 3 một em hỏi một em trả lời
- Nhận xét ghi điểm từng em .
2.Bài mới:


a) Giới thiệu bài :


<i>- Hơm nay lớp mình học tiếp cách</i>
đáp lại lời đồng ý trong một số tình
huống giao tiếp và viết đoạn văn
ngắn về biển



<i> b) Hướng dẫn làm bài tập :</i>
Bài 1 (Thực hành)


- Giáo viên đưa một số tình huống
và gọi 2 HS lên bảng thực hành đáp
lại


- Một tình huống có thể cho nhiều
cặp HS thực hành


-2 em lên nhìn tranh hỏi và trả lời về
biển


- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe giới thiệu bài.
- Một em nhắc lại tựa bài


- HS1 đọc tình huống
- HS2 Nói lời đáp lại
- Tình huống a:


HS2: Cháu cám ơn Bác ạ / Cám ơn Bác.
Cháu sẽ ra ngay/…


- Tình huống b:


HS2: Cháu cám ơn cô ạ / cháu cám ơn
cô nhiều / cháu cám ơn coâ/ coâ ra ngay
nhe.ù



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

(3’)


- Nhận xét cho điểm từng HS..
Bài 2:


- Treo bức tranh
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Sóng biển như thế nào?
- Trên mặt biển có những gì?
- Trên bầu trời có những gì?


- Hãy viết đoạn văn theo các câu trả
lời của mình


- HS đọc bài viết của mình


- GV nhận xét và ghi điểm những
bài văn hay


c) Cuûng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học.


- Dặn về viết đoạn văn vào vở
chuẩn bị tốt cho tiết sau .


HS2: Hay quá. Cậu sang ngay nhé/
nhanh lên tớ chờ…



- Quan sát tranh .


- Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng


- Sóng biển xanh như dềnh lên/sóng
nhấp nhô trên mặt biển xanh


- Có những cánh buồm đang lướt sóng
và những chú hải âu đang bay lượn…
- Mặt trời đang dần dần nhô lên..
- Học sinh tự viết..


- Gọi từng HS đọc cả lớp theo dõi.


-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài chép đoạn văn tả loài
chim vào vở và chuẩn bị cho tiết sau.
_____________________________________________


<b>Tốn</b>


luyện tập



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố biểu tượng về chu vi của hình tam giác , hình tứ giác . Rèn luyện kĩ năng tính
chu vi hình tam giác , hình tứ giác thơng qua việc tính tổng độ dài các cạnh của hình đó .
Củng cố kĩ năng vẽ hình qua các điểm cho trước .



<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Các hình vẽ tam giác, tứ giác như sách giáo khoa .
<b>III. Lên lớp :</b>


Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinhø
(5’)


(27’)


1. Kiểm tra bài cũ :


-Gọi 2 học sinh lên bảng tính chu vi
tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là
:


a: 3cm , 4 cm , 5cm
b: 5 cm, 12 cm, 9 cm
c: 8 cm , 6 cm , 13 cm


-Nhận xét đánh giá ghi điểm .
2.Bài mới:


a) Giới thiệu bài:


-Hôm nay chúng ta củng cố tiếp về kó
năng tính chu vi của hình tam giaùc ,



-2 học sinh lên bảng thực hành tính ra
<i>kết quả .</i>


-Hai học sinh khác nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(3’)


<i>hình tứ giác qua bài : “ Luyện tập “</i>
b) Khai thác:


<i> Hướng dẫn luyện tập </i>


Bài 1: - Gọi một em nêu bài tập 1 .
-Yêu cầu tự suy nghĩ và làm vào vở .
-Yêu cầu học sinh đọc tên các cạnh
của hình tam giác và tứ giác vẽ được ở
phần b và c .


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá ghi điểm
.


Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu
đề bài


-Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Gọi một học sinh lên bảng giải bài .
- Yêu cầu hai em nêu lại cách tính chu
vi hình tam giác .



+Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh


Bài 3 : - u cầu học sinh nêu đề bài.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Gọi một học sinh lên bảng giải baøi .


<i>- Hãy so sánh độ dài đường gấp khúc</i>
<i>ABCD và chu vi hình tứ giác ABCD ?</i>
<i>Vì sao ? </i>


<i>- Có bạn nói tứ giác ABCD là đường</i>
<i>gấp khúc ABCD , theo em bạn nói</i>
<i>đúng hay sai ?</i>


+ Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh


c) Củng cố - Dặn doø:


- Nhận xét đánh giá tiết học
.


-Một em nêu bài tập 1 .
- Lớp thực hiện vào vở .


- Hai em đọc : Hình tam giác MNP có
các cạnh : MN ; NP ; PM . Hình tứ


giác ABCD có các cạnh:


AB , BC , CD , DA .


- Tính chu vi tam giác ABC biết độ
dài các cạnh lần lượt : 2 cm , 5 cm , 4
cm


- Một em lên bảng tính , lớp làm vào
vở .


* Chu vi hình tam giác ABC laø :
2 + 5 + 4 = 11 ( cm )
Đ/ S : 11 cm
- Nhận xét bài bạn .


- Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
và chu vi tứ giác ABCD .


- Một em lên bảng tính , lớp làm vào
vở .


* Độ dài đường gấp khúc ABCDlà :
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
Đ/ S : 12 cm


* Chu vi hình tứ giác ABCDlà :
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
Đ/ S : 12 cm



- Độ dài đường gấp khúc ABCD và
chu vi hình tứ giác ABCD bằng nhau .
Vì độ dài các đoạn thẳng của đường
gấp khúc bằng độ dài các cạnh của
hình tứ giác .


- Bạn nói đúng .
- Nhận xét bài bạn .


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
___________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Sông hương



<i><b>I. Mục đích yêu caàu : </b></i>


- Nghe viết đúng đoạn từ Mỗi mùa hè … dát vàng trong bài Sông Hương.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r/d/g; ưc/ ưt.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Bảng phụ viết sẵn các qui tắc chính tả .
<i><b>III. Lên lớp</b></i> :


Thời


gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


(4’)



(1’)
(‘3’)


(3’)


(3’)
(15’)
(2’)
(3’)
(3’)


1. Kiểm tra bài cũ :


- Gọi 3 em lên bảng tìm từ theo yêu cầu.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i> 2.Bài mới: </i>


a) Giới thiệu bài


Viết một đoạn trong bìa Sơng Hương và làm
các bài tập chính tả phân biệt r/ d/ g; ưc/ ưt.
b) Hướng dẫn tập chép :


<i>1/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết :</i>


-Treo bảng phụ đoạn văn . Đọc mẫu đoạn
văn 1 lần sau đó u cầu HS đọc lại .


<i>-Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào?</i>



<i>- Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của sơng Hương</i>
<i>vào thời điểm nào?</i>


<i>2/ Hướng dẫn trình bày :</i>
<i>- Đoạn văn có mấy câu ?</i>


<i>- Trong đoạn văn những từ nào được viết</i>
<i>hoa ? Vì sao ?</i>


<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó </i>


- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con.
<i>4/ Viết chính tả :GV đọc HS chép bài vào vở.</i>
<i>5/ Soát lỗi:GV đọc HS dò bài.</i>


<i>6/ Chấm bài : Thu bài chấm chữa.</i>
c) Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: Gọi HS đọc YC.


- Gọi 4 HS lên bảng làm.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài


Baøi 2:


- 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con. 4
từ chứa tiếng có vần ưc/ ưt.


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .



-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- Sông Hương.


- Cảnh đẹp của sông Hương vào mùa
hè và khi đêm xuống.


- 3 caâu.


- Mỗi, Những. Hương Giang.


-phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải
lụa, lung linh.


- HS chép bài .


- Lắng nghe GV đọc dị bài.
-10 em nộp vở.


- Đọc đề bài.


- 4 HS lên bảng làm. HS lớp làm vở
bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

(3’)


- Gọi HS đọc YC.


- Đọc từng câu hỏi cho HS trả lời.
3. Củng cố, dặn dị:



- Gọi HS tìm các tiếng có âm r/d/gi hoặc ưc/
ưt.


- Nhận xét tiết học.


-Dặn ghi nhớ quy tắc chính tả,về nhà làm lại.


- 2 HS đọc nối tiếp.
- dở, giấy, mực, bút.


_____________________________________


Thủ công


làm xúc xích trang trí (t2)



<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


- HS thực hành làm dây xúc xích trang trí theo đúng quy trình.
- Giáo dục HS yêu sản phẩm của mình.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Mẫu xúc xích bằng giấy bìa đủ lớn . Quy trình làm xúc xích có hình vẽ minh hoạ cho
từng bước . Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút màu , kéo cắt , thước .. .


<i><b>III. Lên lớp :</b></i>


Thời



gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinhø
(2’)


(30’)


(3’)


1. Kiểm tra bài cuõ:


- Kiểm tra dụng cụ học tập.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:


* HS thực hành làm dây xúc xích trang
trí.


- HS nhắc lại quy trình làm dây xúc xích.
- HS thực hành làm dây xúc xích bằng
giấy thủ cơng.


- GV nhắc cắt các nan giấy cho thẳng
theo đường kẻ và có độ dài bằng nhau.
-Giáo viên quan sát hướng dẫn các em
thực hành


- Tổ chức HS trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm.


3. Củng cố - Dặn dò:



-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học
tập, kỹ năng thực hành và sản phẩm của
HS.


-Dặn về chuẩn bị dụng cụ tiết sau học
bài Làm đồng hồ đeo tay.


+ Bước 1: Cắt thành các nan giấy.
+ Bước 2:Dán các nan giấy thành
dây xúc xích.


- HS thực hành cá nhân.
- HS thực hành


- Lớp thực hành gấp, cắt, dán xúc
xích theo hướng dẫn của giáo viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

__________________________________________

SINH HOẠT LỚP



ỔN ĐỊNH NỀ NẾP HỌC TẬP



<b>1.Đánh giá hoạt động:</b>


- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan,
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.


- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đồn kết bạn bè.
- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt .



- Sách vở dụng cụ đầy đủ, có bao bọc dán nhãn.
-Học tập tiến bộ .


-Sách vở luộm thuộm như : Sang, Long, Thái sang
<b>2. Kế hoạch:</b>


- Duy trì nề nếp cũ.


- Giáo dục HS bảo vệ mơi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.


- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×