Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GA Lop 4 Tuan 31ca buoi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.27 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 31

TuÇn 31



<i>S:Thứ 2 ngày 19 tháng 4 năm 2010</i>
<i>S:Thứ 2 ngày 19 tháng 4 năm 2010</i>
Tiết 2: Tập đọc


<b>Ăng - co Vát </b>
<b>Ăng - co Vát </b>
I. Mục đích, yêu cầu


I. Mục đích, yêu cầu
-


- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài vơí giọng chạm rãi, biểu lộ tình cảmBiết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài vơí giọng chạm rãi, biểu lộ tình cảm
kính phục.


kÝnh phơc.


- HiĨu ND, ý nghÜa: Ca ngỵi Ăng-co Vát, 1 công trình kiến trúc và điêu khắc
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, 1 công trình kiến trúc và điêu khắc
tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.


tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.
II. Đồ dùng dạy học.


II. §å dïng d¹y häc.
-


- ảảnh khu đền trong SGK.nh khu đền trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học



Hoạt động của GV


Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS


1,


1, KiĨm tra bµi cị KiĨm tra bài cũ : : HTL bài thơ: HTL bài thơ: Dòng sông<i>Dòng sông</i>
<i>mặc áo</i>


<i>mặc áo? Trả lời câu hỏi nội dung?</i>? Trả lời câu hỏi nội dung?
2,2, Bài míi Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi : a. Giíi thiƯu bµi


b. Các hoạt động b. Các hoạt động
<i>a. Luyện đọc</i>


<i>a. Luyện đọc..</i>


- Chia đoạn: 3 đoạn, yêu cầu HS đọc nối tiếp
- Chia đoạn: 3 đoạn, yêu cầu HS đọc nối tiếp
(2lần)


(2lÇn)


+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
+ Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ.
- Luyện đọc theo cặp.



- Luyện đọc theo cặp.
- Goi HS đọc toàn bài.
- Goi HS đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu, giọng chậm rãi, thể hiện tình
- GV đọc mẫu, giọng chậm rãi, thể hiện tình
cảm kính phục, ng


c¶m kính phục, ngỡng mộ.ỡng mộ.
<i>b. Tìm hiểu bài.</i>


<i>b. Tìm hiểu bµi.</i>


* Đoạn 1 : HS đọc thầm .
* Đoạn 1 : HS đọc thầm .
+ Ăng - co Vát đ


+ Ăng - co Vát đợc xây dựng ở đâu và từ baoợc xây dựng ở đâu và từ bao
giờ?


giê?


+ Nêu ý chính đoạn1?
+ Nêu ý chính đoạn1?
* Đoạn 2 : HS đọc thầm
* Đoạn 2 : HS đọc thầm
+ Khu đền chính đồ sộ nh


+ Khu đền chính đồ sộ nh thế nào? thế nào?
+ Khu đền chính đ



+ Khu đền chính đợc xây dựng kì cơng nhợc xây dựng kì cơng nh
thế nào?


thÕ nµo?


+ u cầu HS nêu ý chính đoạn 2?
+ Yêu cầu HS nêu ý chính đoạn 2?
* Đoạn 3 : HS đọc thầm.


* Đoạn 3 : HS đọc thầm.


+ Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào
+ Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào
trong ngày?


trong ngµy?


+ Lúc hồng hơn phong cảnh khu đền có gì
+ Lúc hồng hơn phong cnh khu n cú gỡ
p?


p?


- Đọc nối tiếp đoạn:
- Đọc nối tiếp đoạn:


+ on 1: ng-co Vỏtu th k XII.
+ Đoạn 1: Ăng-co Vát…đầu thế kỉ XII.
+ Đoạn 2: Khu đền chính… xây gạch



+ Đoạn 2: Khu đền chính… xây gạch


vì.
vì.


+ Đoạn 3: Tồn bộ khu đền… từ các
+ Đoạn 3: Toàn bộ khu đền… từ các
ngách.


ng¸ch.


- 2 HS cùng bàn đọc nối tiếp từng đoạn.
- 2 HS cùng bàn đọc nối tiếp từng đoạn.
- 2 HS đọc toàn bài.


- 2 HS đọc toàn bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
+ ...đ


+ ...đợc xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầuợc xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầu
thế kỉ thứ 12.


thÕ kØ thø 12.


+ Giới thiệu chung về khu đền
+ Giới thiệu chung về khu n
ng-coVỏt.



coVát.


+ Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn,
+ Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn,
3 tầng hành lang dài gần 1500m; có
3 tầng hành lang dài gần 1500m; có
398 gian phòng.


398 gian phòng.


+ Những cây tháp lín ®


+ Những cây tháp lớn đợc dựng bằngợc dựng bằng
đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn.
đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn.
Những bức t


Những bức tờng buồng nhẵng nhờng buồng nhẵng nh mặt mặt
ghế đá, đ


ghế đá, đợc ghép bằng những tảng đáợc ghép bằng những tảng đá
lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào
lớn đẽo gọt vng vức và lựa ghép vào
nhau kín khít nh


nhau kín khít nh xây gạch vữa. xây gạch vữa.
+ Đền Ăng-co Vát đ


+ n ng-co Vỏt c xõy dng rt toc xõy dng rt to
p.



p.


+ Lúc hoàng hôn.
+ Lúc hoàng hôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Nêu ý chính đoạn 3?
+ Nêu ý chính đoạn 3?


+ Yêu cầu HS nêu ý chính của bài.
+ Yêu cầu HS nêu ý chính của bài.
*


* GV giảng<i>GV giảng: Đền Ăng-co Vát là 1 công trình</i>: Đền Ăng-co Vát là 1 cơng trình
kiến trúc và điêu khắc theo kiểu mẫu, mang
kiến trúc và điêu khắc theo kiểu mẫu, mang
tính nghệ thuật thời cổ đại của nhân dân
tính nghệ thuật thời cổ đại của nhân dân
Cam-pu-chia có từ thế kỉ XII….


Cam-pu-chia cã tõ thÕ kỉ XII.
<i>c. Đọc diễn cảm.</i>


<i>c. Đọc diễn cảm.</i>


- 3 HS đọc nối tiếp tồn bài, tìm cách đọc
- 3 HS đọc nối tiếp tồn bài, tìm cách đọc
bài?


bµi?



- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ GV đọc mẫu.


+ GV đọc mẫu.


+ HS luyện đọc theo cặp.
+ HS luyện đọc theo cặp.
+ Thi đọc


+ Thi đọc


- GV cïng HS nhËn xÐt, cho ®iĨm.
- GV cïng HS nhËn xÐt, cho ®iĨm.
3.


3. Cđng cè Cđng cố Dặn dò Dặn dò


- HS nêu lại nội dung của bài.
- HS nêu lại nội dung của bài.


Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài:
Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài: <i>ConCon</i>
<i>chuồn chuồn n</i>


<i>chuồn chuồn nớc .ớc .</i>


ỏng chiếu soi vào bóng tối cửa đền;
áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền;


những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa
những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa
những chùm lá thốt lốt xồ tán trịn;
những chùm lá thốt lốt xồ tán trịn;
ngơi đền to với những thềm đá rêu
ngôi đền to với những thềm đá rêu
phong càng trở nên uy nghi và thâm
phong càng trở nên uy nghi và thâm
nghiêm...


nghiªm...


+ Vẻ đẹp khu đền lúc hồng hơn.
+ Vẻ đẹp khu đền lúc hồng hơn.


+ Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ, uy nghi của
+ Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ, uy nghi của
đền Ăng-co Vát, một cơng trình kiến
đền Ăng-co Vát, một cơng trình kiến
trúcvà điêu khắc tuyệt diệu của nhân
trúcvà điêu khắc tuyệt diệu của nhân
dân Cam-pu-chia.


d©n Cam-pu-chia.


-3 HS đọc. Cả lớp theo dõi, tìm giọng
-3 HS đọc. Cả lớp theo dõi, tìm giọng
đọc.


đọc.



- Theo dâi.
- Theo dâi.


- 2 HS cùng bàn luyện đọc theo cặp.
- 2 HS cùng bàn luyện đọc theo cặp.
- 3-5 HS thi đọc.


- 3-5 HS thi đọc.
Tiết 3


TiÕt 3 Toán Toán
<b>Thực hành</b>


<b>Thực hành (tiếp theo)</b><i><b> (tiÕp theo)</b></i>
I. Mơc tiªu:


I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:Gióp häc sinh:
- BiÕt ®


- Biết đợc 1 số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.ợc 1 số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hỡnh.
* BT cn lm: BT1.


* BT cần làm: BT1.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.


- Th


- Thc thng có vạch chia xăng-ti-mét.ớc thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.


III. các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV


Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS


1, KiĨm tra bµi cị
1, KiĨm tra bµi cị


2, Bµi míi2, Bµi míi : : a. Giíi thiƯu bµi <i>a. Giíi thiƯu bµi </i>
<i> </i>


<i> b. các hoạt động b. các hoạt động </i>
<i>I. Ví dụ: </i>


<i>I. VÝ dơ: </i>


Bài tốn : HS đọc
Bài tốn : HS c


- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS th¶o luËn nhãm .
- Cho HS th¶o luËn nhãm .
- Các nhóm chữa bài .
- Các nhóm chữa bài .





<i>II. LuyÖn tËp </i>
<i>II. Lun tËp </i>
Bµi 1:


Bµi 1:


- HS đọc đề bài .
- HS đọc đề bài .
+ Muốn vẽ đ


+ Muốn vẽ đợc chiều dài thu nhỏ cần phảiợc chiều dài thu nh cn phi
bit cỏi gỡ?


biết cái gì?


-- HS làm bài vào vở.HS làm bài vào vở.


-- Đổi vë kiĨm tra chÐo. §ỉi vë kiĨm tra chÐo.


- Đọc đề bài .
- Đọc đề bài .
- Trả lời
- Trả lời


- Th¶o luËn nhãm .
- Th¶o luËn nhãm .
- §ỉi 20 m = 2000cm.


- §ỉi 20 m = 2000cm.


Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)


Líp vÏ vµo giÊy.Líp vÏ vµo giÊy.




Đổi 3m = 300cmĐổi 3m = 300cm
Chiều dài trên bản đồ là :
Chiều dài trên bản đồ là :


300 : 50 = 6(cm)300 : 50 = 6(cm)




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



-- Chữa bài : HS đọc chữa bài .Chữa bài : HS đọc chữa bài .


3. Cñng cè


3. Củng cố Dặn dò Dặn dò


Nêu nội dung bài học .Nêu néi dung bµi häc .



B
B




TØ lÖ: 1:50TØ lÖ: 1:50


TiÕt 4


TiÕt 4: : <b> </b><sub>lun to¸n </sub>


<b>Lun tËp</b>
I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- Luyện kĩ năng làm các bài tập tổng hợp các dạng .
- Rèn cho học sinh kĩ năng t duy, kiên trì khi làm bài tập .
II.Các hoạt động trên lớp


<b>A. KTBC:</b>


- Y/C HS thùc hiƯn : T×m X :
X x


5
3
5


4


 X :



3
2
5


2


<b>B. Néi dung bµi ôn luyện:</b>


* GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy .


GV ghi đề bài lên bảng, sau đó hớng dẫn gi ý HS cỏch lm


Lần lợt gọi từng HS lên bảng , lớp làm vào vở rồi nhận xét bài làm của bạn
trên bảng


GV nhn xột chung + cht kết quả đúng
<b> * Bài tập:</b>


Bµi1: TÝnh :
a.


5
6
:
5
4
5



2


 : b.


3
1
:
3
2
3


7


Bài2: Tìm số tự nhiên x, biết :


3
10
5


2
7


4
:
15


4



<i>x</i>
<i>x</i> 




Bài3: Tính diện tích hình thoi biết độ dài hai đờng chéo là 16 cm và 10 cm .
Bài4: Cho hình thoi ABCD. Biết AC = 24 cm và độ dài đờng chéo BD bằng


3
2


độ dài đờng chéo AC. Tính diện tích hình thoi ABCD .
<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dò</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



TiÕt 5


TiÕt 5: : <b> </b><sub> Luyện từ và câu</sub>


<b>Thêm trạng ngữ cho câu </b>
<b>Thêm trạng ngữ cho câu </b>
I. Mục tiêu:


I. Mục tiêu:
- Hiểu ®


- Hiểu đợc thế nào là trạng ngữ.ợc thế nào là trạng ngữ.
- Biết nhận diện và đặt đ



- Biết nhận diện và đặt đợc câu có trạng ngữ.ợc câu có trạng ngữ.
II. Lên lớp


Hoạt động của GV


Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS


<i>1, KiÓm tra bµi cị </i>
<i>1, KiĨm tra bµi cị </i>
<i>2, Bµi míi</i>


<i>2, Bµi míi </i> : a. Giíi thiƯu bµi <i>: a. Giíi thiƯu bµi </i>
<i> </i>


<i> b. Các hoạt động b. Các hoạt động </i>
I.


I. Nhận xét Nhận xét
1. HS đọc đề bài .
1. HS đọc đề bài .


- GV chép 2 câu lên bảng.
- GV chép 2 câu lên bảng.


2. Đặt câu cho bộ phận gạch chân?
2. Đặt câu cho bộ phận gạch chân?
3. Mỗi phần in nghiêng


3. Mỗi phần in nghiêng ……


II.


II. Ghi nhớGhi nhớ : SGK : HS đọc. : SGK : HS đọc.


- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ.
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ.
III.


III. Lun tËp Lun tËp
<i>Bµi 1: </i>


<i>Bµi 1: </i>


-- HS đọc đề bài HS đọc đề bài


-- HD cách trình bày : Viết cả câu rồiHD cách trình bày : Viết cả câu rồi
gạch chân d


gạch chân díi TN íi TN


-- HS lµm bµi vµo vë HS lµm bµi vµo vë


-- Chữa bài : HS đọc chữa Chữa bài : HS đọc chữa
KQ :


KQ :


a. Ngµy x
a. Ngµy xa,...a,...


TNTN
b. Trong v
b. Trong vên,...ên,...


TN TN


c. Tõ tê mê s¸ng,...
c. Tõ tê mê s¸ng,...


TN TN
Bµi 2
Bµi 2




-- HS đọc đề bài HS đọc đề bài
VD : Chủ nhật tuần tr


VD : Chủ nhật tuần trớc, em đớc, em đợc bố mẹ choợc bố mẹ cho
về quê thăm ông bà ngoại. Nhà bà ngoại có
về quê thăm ông bà ngoại. Nhà bà ngoại có
mảnh v


m¶nh vên rÊt réng. Em cùng các chị ra vờn rất rộng. Em cùng các chị ra vờnờn


chơi.


chơi.


-- Viết đoạn văn vào vở. Viết đoạn văn vào vở.


-- Cha bi : HS đọc chữa bài .Chữa bài : HS đọc chữa bài .


-- GV cïng HS nhËn xÐt .GV cïng HS nhận xét .
<i>3. Củng cố - Dặn dò </i>


<i>3. Củng cố - Dặn dò </i>


NhËn xÐt giê häc.NhËn xÐt giê häc.


- HS đọc đề bài.
- HS đọc đề bài.


- V× sao (Nhê đâu/ Khi nào) I-ren trë
- V× sao (Nhờ đâu/ Khi nµo) I-ren trë
thµnh mét nhµ khoa häc nỉi tiÕng.


thµnh mét nhµ khoa häc nỉi tiÕng.


- Nhờ tinh thần ham học hỏi bổ sung ý
- Nhờ tinh thần ham học hỏi bổ sung ý


nghĩa về mục đích


nghĩa về mục đích
- Sau này


- Sau này …thời gian …thời gian
- 2-3 HS đọc.


- 2-3 HS đọc.
- HS đặt câu.
- HS đặt câu.
Trả lời .
Trả lời .


Đọc ghi nhớ.
Đọc ghi nhớ.
Đọc đề bài .
Đọc đề bài .


Lµm bµi vµo vë .
Lµm bµi vµo vë .
Đọc chữa bài .
Đọc chữa bài .


<b> </b><sub> </sub><sub> </sub>


<i>C : Thứ 2 ngày 19 tháng 4 năm 2010</i>
<i>C : Thứ 2 ngày 19 tháng 4 năm 2010</i>
Tiết 1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ôn tập về số tự nhiên </b>
<b>Ôn tập vỊ sè tù nhiªn </b>
I. Mơc tiªu:


I. Mục tiêu: Giúp Giúp hshs ôn tập về: ôn tập về:
- Đọc, viết đ


- c, vit c s tự nhiên trong hệ thập phân.ợc số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm đ


- Nắm đợc hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đóợc hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó
trong 1 số cụ thể.


trong 1 sè cơ thĨ.


- Dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của nó.
- Dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của nú.
* BT cn lm: 1; 3(a); 4.


* BT cần làm: 1; 3(a); 4.
II. Lªn líp


II. Lªn líp


Hoạt động của GVHoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS
<i>1, Kiểm tra bài cũ </i>


<i>1, KiĨm tra bµi cị </i>
<i>2, Bµi míi</i>



<i>2, Bài mới :</i> :
a. Giới thiệu bài a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt ngb. Cỏc hot ng
Bi tp 1,3a:


- GV yêu cầu HS tự làm VBT.


- Gọi lần lợt từng em lên bảng chữa bài.
- GV chữa và nhận xét.


Bài tập 4:


? Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn
hoặc kém nhau mấy đơn vị?


? Sè tù nhiªn bÐ nhÊt là số nào?


? Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?


<i>3, C</i>


<i>3, Củng cố, dăn dòủng cố, dăn dò</i>


- Nhận xét tiết học. Khen ngợi những HS tích
- Nhận xét tiết học. Khen ngợi những HS tích
cực.


cực.



-HS t lm VBT
-Chữa bài trên bảng
-1 đơn vị.


-Lµ sè 0


-Khơng. Vì hai số liền nhau hơn
kém nhau 1 đơn vị…


-HS đọc đề bài.
-Tự làm bài.


TiÕt 2


TiÕt 2+3: +3: Lun tiÕng viƯt
<b>Lun tËp chung</b>
I.Mơc tiªu:


Cđng cè cho HS vỊ më réng vèn tõ, vỊ c¶m thụ văn và về cách viết đoạn văn.
Vận dụng làm tốt các bài tập có dạng.


II. dựng dy học. Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ để HS làm BT5.


III. Các hoạt động chính:
+ GV nêu yêu cầu tiết học.


+ GV gióp HS cđng cè những kiến thức trọng tâm.


+ GV giao bi tập cho HS làm, sau đó hớng dẫn , gợi ý rồi cho HS làm bài


vào vở . + GV lần lợt gọi từng HS lên bảng chữa bài


+Gäi HS kh¸c nhËn xÐt+ bỉ sung


+ GV nhận xét chung + chốt câu trả lời đúng.
<b> * Bài tập: </b>


* Khoanh tròn vào ý em cho là đúng:


1. Những nơi ngời ta thờng đến để tham quan du lịch là:
a. Nơi có phong cảnh đẹp.


b. Nơi dân c ụng ỳc.


c. Nơi có di tích lịch sử văn hoá.


d. Nơi có nhiều cơng trình kiến trúc đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

f. Nơi có nhiều nhà máy công xởng.


g. Ni có nhiều phong tục hay và thức ăn ngon.
( HS chọn ý a, c, d, g là đúng)


2. Mục đích của hoạt động thám hiểm là:
a. Để biét thêm cảnh đẹp.


b. Để tìm ra những điều mới lạ về con ngời và thiên nhiên ở những nơi Ýt
ngêi biÕt.


c. Để khai thác những tài nguyên ở những nơi giàu tài nguyên.


( HS chọn ý b là đúng)


3. Câu tục ngữ Đi một ngày đàng học một sàng khơn muốn nói gì?
a. Đi một ngày ra ngoài sẽ học đợc một sàng những điều khơn.


b. Có đi ra ngồi thcon ngời mới có điều kiện học hỏi để hiểu biết và
khôn ngoan hơn.


c. Ai đợc đi ra ngồi thì ngời đó mới khơn.
( HS chọn ý b là đúng)


4. Đọc bài thơ Trăng ơi... từ đâu đến rồi điền từ ngữ phù hợp với 2 khổ thơ
đầu:


a. Trong khổ thơ đầu trăng đợc so sánh với ...( quả
<i>chín)</i>


<i><b> b. Trong khổ thơ thứ hai trăng đợc so sánh với...( mắt cá)</b></i>
<i> 5. Chép vào chỗ trống câu thơ nói lên niềm tự hào của tác giả về đất nớc.</i>
...
...


...
...


5. Hãy viết một tin nói về hoạt động vì một mơi trờng xanh sạch đẹp của
tr-ờng em rồi tóm tắt tin đó bằng một hoặc hai câu.


C/ Củng cố dặn dò: GV củng cố bài, nhận xét đánh giá+ dặn dò bài sau.
Tiết 4:



TiÕt 4: thĨ dơc thể dục


<b>Môn thể thao tự chọn. Trò chơi Con sâu đo</b>
<b>Môn thể thao tự chọn. Trò chơi Con sâu đo</b>
I. mục tiêu:


I. mục tiêu:


- Thực hiện đ


- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm 2 ợc động tác tâng cầu bằng ựi, chuyn cu theo nhúm 2
ng


ngời.ời.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đ


- Bit cỏch chi v tham gia chơi đợc trò chơi “Con sâu đo”.ợc trò chơi Con sõu o.
II. a im, ph


II. Địa điểm, phơng tiện:ơng tiện:
- Địa điểm: Sân tr


- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn.ờng vệ sinh sạch sẽ, an toµn.
- Ph


- Phơng tiện: cầu để đá, kẻ sân để chơi trò chơi.ơng tiện: cầu để đá, kẻ sân để chơi trị chơi.
III. Nội dung và ph



III. Néi dung vµ phơng pháp lên lớp:ơng pháp lên lớp:
Nội dung


Nội dung Định l-Định l


-ợng


ợng PhPhơng phápơng pháp
1. Phần mở đầu.


1. Phần mở đầu. 6 106 10 - §HT + + + +- §HT + + + +
- Líp tr


- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.ởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.


- Khởi động xoay các khớp.
+ Ôn bài TDPTC.


+ ¤n bµi TDPTC.


G + + + +
G + + + +


+ + + + + + + +


- ĐHTL :


- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:


2. Phần cơ bản: 18 2218 22


a. Đá cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- ễn tõng cu bằng đùi.
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
+ Cán sự điều khiển.
+ Cán sự điều khiển.


+ Chia tỉ tËp lun. TËp thĨ thi.
+ Chia tỉ tËp lun. Tập thể thi.
- Ôn chuyền cầu:


- Ôn chuyền cầu:
+ Cán sự điều khiển.
+ Cán sự điều khiển.


+ Chia tỉ tËp lun. TËp thĨ thi.
+ Chia tỉ tËp lun. Tập thể thi.
b. Trò chơi: Trò chơi con sâu đo.
b. Trò chơi: Trò chơi con sâu đo.
- Gv nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại
- Gv nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại
cách chơi, một nhóm chơi thử, sau
cách chơi, một nhóm chơi thử, sau


chơi chính thức và thi đua giữa các
chơi chính thức và thi đua giữa các
nhóm.


nhóm.


- ĐHTL: N2.
- ĐHTL: N2.

GVGV


* * * *


+ + + + + + + + + + + + + + + +


+ + + + + + + + + + + + + + + +


+ + + + + + + + + + + + + + + +


3


3. PhÇn kÕt thóc.. PhÇn kÕt thóc.


- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.


- Hs đi đều hát vỗ tay.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học.


häc.


4 - 6 p


4 - 6 p - §HTT:- §HTT:


GV
GV


+ + + + + + + + + + + + + +


+ + + + + + + ++ + + + + + + +


+ + + + + + + + + + + + + +


<b> </b>


<i>S:S: </i> Thø 4 ngµy 21 tháng 4 năm 2010<i>Thứ 4 ngày 21 tháng 4 năm 2010</i>
Tiết 1:



Tit 1: <b> Tập đọc</b>Tập đọc
<b>Con chuồn chuồn n</b>
<b>Con chuồn chuồn nớcớc</b>
I.Mục tiêu:


I.Mơc tiªu:


- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, b


- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bớc đầuớc đầu
biết nhấn giọng các từ ng gi t.


biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.


- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn n
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nớc vàớc và
cảch đẹp quê h


cảch đẹp quê hơng. (trả lời đơng. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)ợc các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dy hc:


II. Đồ dùng dạy học:


-- Tranh minh ho bi đọc sgk.Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Lên lớp:


III. Lªn líp:


Hoạt động của GV



Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS


1


1, KiĨm tra bµi cị <i>, KiĨm tra bµi cị </i>


<i> 2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi 2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi </i>
<i> </i>


<i> b. Các hoạt động b. Các hoạt động </i>
1)


1) Luyện đọc Luyện đọc


- §äc nèi tiÕp : 2lần
- Đọc nối tiếp : 2lần


+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm,
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm,
nhắt giọng:


nhắt giọng:
<i>trên l</i>


<i>trên lng, lấp lánh, nắng mùa thu, lộc vừng,ng, lấp lánh, nắng mïa thu, léc võng,</i>
<i>chn chn n</i>


<i>chn chn nícíc</i>



+ §äc nèi tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ:
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ:
<i>Léc võng</i>


<i>Lộc vừng </i>
- Đọc theo cặp.
- Đọc theo cặp.
- Đọc toàn bài.
- Đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu.
- GV c mu.
2.


2. Tìm hiểu bài.Tìm hiểu bài.


* on 1 : Yêu cầu HS đọc thầm.
* Đoạn 1 : Yêu cầu HS đọc thầm.
+ Chú chuồn chuồn n


+ Chú chuồn chuồn nớc đớc đợc miêu tả bằngợc miêu tả bằng


- 2 HS đọc nối tiếp bài.
- 2 HS đọc nối tiếp bài.
+Đọc nối tiếp lần 1.
+Đọc nối tiếp lần 1.
Đọc nối tiếp lần 2 .
Đọc nối tiếp lần 2 .


- 2 HS cùng bàn đọc tiếp nối từng đoạn.
- 2 HS cùng bàn đọc tiếp nối từng đoạn.


- 2 HS đọc toàn bài.


- 2 HS đọc toàn bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi:
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi:
+ Bốn cái cánh mỏng nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

những hình ảnh so sánh nào?
những hình ảnh so sánh nào?


+ Em thích hình ảnh so sánh nào vì sao?
+ Em thích hình ảnh so sánh nào vì sao?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?


+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?


- GV giảng: ở đoan 1, màu sắc của chó
- GV gi¶ng: ở đoan 1, màu s¾c cđa chó
chn chn n


chuồn chuồn nớc đớc đợc miêu tả rất đẹp và ấnợc miêu tả rất đẹp và ấn
t


tợng. Tác giả dùng những hình ảnh so sánhợng. Tác giả dùng những hình ảnh so sánh
làm cho chú thêm sinh động, gần gũi
làm cho chú thêm sinh động, gần gũi
hơn…



h¬n…


* Đoạn 2 : HS đọc thm.
* on 2 : HS c thm.


+ Cách miêu tả của chú chuồn n


+ Cách miêu tả của chú chuồn nớc có gìớc có gì
hay?


hay?


+ Tình yêu quª h


+ Tình yêu quê hơng đất nơng đất nớc của tg thểớc của tg thể
hiện qua những câu th no?


hiện qua những câu thơ nào?


+ Đoạn 2 cho em biết điều gì?
+ Đoạn 2 cho em biết điều gì?
+ Bài văn nói lên điều gì?
+ Bài văn nói lên điều gì?


- Ging: Theo cỏnh bay ca chỳ, tỏc giả đã
- Giảng: Theo cánh bay của chú, tác giả đã
vẽ lên tr


vẽ lên trớc mắt chúng takhung cảnh tớc mắt chúng takhung cảnh tơiơi
đẹp, thanh bình của làng quê Việt Nam,


đẹp, thanh bình của làng quê Việt Nam,
qua đó bộc lộ tình u q h


qua đó bộc lộ tình u q hơng, đất nơng, đất nớcớc
thiết tha của tác giả.


thiết tha của tác giả.
<b>3) Đọc diễn cảm.</b>
<b>3) Đọc diễn cảm.</b>
- 2 HS đọc nối tiếp bài:
- 2 HS đọc nối tiếp bài:
- Lớp nx, nêu giọng đọc.
- Lớp nx, nêu giọng đọc.


- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1:


- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1: Chao ôi <i>Chao ôi ……</i>
<i>phân vân.</i>


<i>phân vân.</i>
- Gv đọc mẫu.
- Gv đọc mẫu.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc.


- Tổ chức cho HS thi đọc.


- GV cïng HS nhËn xÐt , cho ®iĨm.


- GV cïng HS nhËn xÐt , cho ®iĨm.
<i>3. Cđng cè </i>


<i>3. Củng cố Dặn dò Dặn dò </i>


- - ýý nghÜa cđa bµi. nghÜa cđa bµi.


- NhËn xÐt giê häc. - NhËn xÐt giê häc.


con m¾t long lanh nh


con m¾t long lanh nh thủ tinh. Th©n chó thủ tinh. Th©n chó
nhá vµ thon vµng nh


nhá vµ thon vµng nh màu vàng của nắng màu vàng của nắng
mùa thu. Bốn cánh khẽ rung rung nh
mùa thu. Bốn cánh khẽ rung rung nh còn còn
đang phân vân.


đang phân vân.
+ HS trả lời.
+ HS trả lêi.


+ Miêu tả vẻ đẹp về hình dáng và màu sắc
+ Miêu tả vẻ đẹp về hình dáng và màu sắc
của chú chuồn chuồn n


cđa chó chn chn níc.íc.


- L¾ng nghe.


- L¾ng nghe.


+ Tác giả tả đúng cách bay vọt lên bất ngờ
+ Tác giả tả đúng cách bay vọt lên bất ngờ
của chú và theo cánh bay của chú, cảnh
của chú và theo cánh bay của chú, cảnh
đẹp của đất n


đẹp của đất nớc lần lớc lần lợt hiện ra.ợt hiện ra.


+ MỈt hồ trải rộng mênh mông và lặng
+ Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng
sóng; luỹ tre xanh rì rào trong gió, bờ ao
sóng; luỹ tre xanh rì rào trong gió, bờ ao
víi nh÷ng khãm khoai n


với những khóm khoai nớc rung rinh; rồiớc rung rinh; rồi
những cảnh tuyệt đẹp của đất n


những cảnh tuyệt đẹp của đất nớc hiện ra:ớc hiện ra:
cánh đồng với những đàn trâu thung thăng
cánh đồng với những đàn trâu thung thăng
gặm cỏ, dịng sơng với những đồn thuyền
gặm cỏ, dịng sơng với những đồn thuyền
ng


ngợc xuôi, trên tầng cao là đàn cò đangợc xuôi, trên tầng cao là đàn cò đang
bay, là trời xanh trong và cao vút.



bay, lµ trêi xanh trong vµ cao vút.
+ Tình yêu quê h


+ Tỡnh yờu quờ hng t nơng đất nớc của tác giả.ớc của tác giả.
+ Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn
+ Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn
chuồn n


chuồn nớc, cảch đẹp của thiên nhiên, đất nớc, cảch đẹp của thiên nhiên, đất n-
-ớc theo cánh bay của chú chuồn chuồn, qua
ớc theo cánh bay của chú chuồn chuồn, qua
đó bộc lộ tình u q h


đó bộc lộ tình u q hng, t nng, t nc cac ca
tỏc gi.


tác giả.


-Đọc nối tiếp toàn bài
-Đọc nối tiếp toàn bài


- Ging đọc : Nhẹ nhàng, ngạc nhiên
- Giọng đọc : Nhẹ nhàng, ngạc nhiên


Nhấn giọng ở các từ tả vẻ đẹp của chúNhấn giọng ở các từ tả vẻ đẹp của chú
chuồn chuồn n


chuồn chuồn nớc : ớc : đẹp làm sao, lấp lánh,<i>đẹp làm sao, lấp lánh,</i>


<i>long lanh</i>


<i>long lanh </i>


- Theo dõi GV đọc mẫu.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- 2 HS cùng bàn luyện đọc.
- 2 HS cùng bàn luyện đọc.
- 3-5 HS thi đọc diễn cảm.
- 3-5 HS thi đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 2


TiÕt 2 Tập làm vănTập làm văn


<b>Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật </b>
<b>Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật </b>
I.Mục tiêu:


I.Mục tiêu:
- Nhận biết đ


- Nhận biết đợc những nét tả bộ phận chính của 1 con vật trong đoạn vănợc những nét tả bộ phận chính của 1 con vật trong đoạn văn
(BT1 ;2); quan sát các bộ phận của con vật em yêu thích và b


(BT1 ;2); quan sát các bộ phận của con vật em u thích và bớc đầu tìm đớc đầu tìm đợcợc
những từ ngữ miêu tả thích hợp (bt3).


nh÷ng từ ngữ miêu tả thích hợp (bt3).
II. Đồ dùng dạy học



II. Đồ dùng dạy học..
- S


- Su tầm tranh ảnh về một số con vật.u tầm tranh ảnh về một sè con vËt.
III. Lªn líp


Hoạt động của GV


Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS


<i> </i>


<i> 1, KiÓm tra bµi cị 1, KiĨm tra bµi cị </i>


<i> 2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi 2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi </i>
<i> </i>


<i> b. Các hoạt động b. Các hoạt động </i>
<i> </i>


<i> Bµi 1: Bµi 1: </i>


- Gọi HS đọc đề bài . Đọc đoạn văn.
- Gọi HS đọc đề bài . Đọc đoạn văn.
<i> </i>


<i> Bµi 2: Bµi 2: </i>


+ Đoạn văn miêu tả những bộ phận nào của


+ Đoạn văn miêu tả những bộ phận nào của
con ngựa?


con ngựa?


+ Đặc điểm chính của các bộ phận ấy?
+ Đặc điểm chính của các bộ phận ấy?




Bµi 3: <i>Bµi 3: </i>


- Mẫu : Gọi 2 HS đọc.
- Mẫu : Gọi 2 HS đọc.




-- HS nêu một số con vật đã quan sát. HS nêu một số con vật đã quan sát.


-- C¸c bé phËn quan s¸t .C¸c bé phËn quan s¸t .


-- Yêu cầu HS viết lại những đặc điểmYêu cầu HS viết lại những đặc điểm
miêu tả theo 2 cột .


miªu t¶ theo 2 cét .


-- Chữa bài : HS đọc chữa. Chữa bài : HS đọc chữa.




-- GV cïng HS nhËn xÐt. GV cïng HS nhËn xÐt.
<i>3. Cñng cố - dặn dò </i>


<i>3. Củng cố - dặn dò </i>


Dặn HS hoàn chỉnh bài 3. Quan sát conDặn HS hoàn chỉnh bài 3. Quan sát con
gà trống.


gµ trèng.


Đọc đề bài, đọc đoạn văn .
Đọc đề bài, đọc đoạn văn .


- Hai tai : To, dựng đứng trên cái đầu đẹp.
- Hai tai : To, dựng đứng trên cái đầu đẹp.
- Hai lỗ mũi :


- Hai lỗ mũi : ơn ơn ớt động đậy hoài ớt động đậy hoài
- Hai hàm răng : trắng mut


- Hai hàm răng : trắng muốt
- Bờm : Đ


- Bờm : Đợc cắt rất phẳng ợc cắt rÊt ph¼ng
- Ngùc : në


- Ngùc : në



- Bốn chân : khi đứng cứ dậm lộp cộp trên
- Bốn chân : khi đứng cứ dậm lộp cộp trờn
t


t


- Cái đuôi : dài ve vẩy hết sang bên phải
- Cái đuôi : dài ve vẩy hết sang bên phải
lại sang bên trái .


li sang bờn trỏi .
- Đọc đề bài và mẫu.
- Đọc đề bài và mẫu.
- HS trả lời.


- HS tr¶ lêi.


- 2 HS đọc mẫu, các HS khác theo dõi
- 2 HS đọc mẫu, các HS khác theo dõi
trong SGK.


trong SGK.
- Làm bài.
- Làm bài.


Tiết 3:


Tiết 3: toántoán



<b>Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)</b>
<b>Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)</b>
I. Mục tiêu:


I. Mục tiêu:
- So sánh ®


- So sánh đợc các số có đến 6 chữ số.ợc các số có đến 6 chữ số.


- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
* BT cần làm: 1(dòng 1, 2); 2; 3.


* BT cần làm: 1(dòng 1, 2); 2; 3.
III. Lªn líp:


III. Lªn líp:


Hoạt động của GV


Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS


<i>1, KiĨm tra bµi cị </i>
<i>1, KiĨm tra bµi cị </i>
<i>2, Bµi míi</i>


<i>2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi </i> : a. Giíi thiƯu bµi


b. Các hoạt độngb. Các hoạt động


<i>Bài 1 </i>


<i>Bµi 1 ::</i>


-- HS đọc đề bài .HS đọc đề bài .


-- HS tù lµm bµi .HS tù làm bài .


-- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài. Chữa bài : HS lên bảng chữa bài.


KQ : 989 <1321
KQ : 989 <1321


27 105 > 7 98527 105 > 7 985


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Nêu cách so sánh?
+ Nêu cách so sánh?
Bài 2


Bài 2 : :


-- HS c bi .HS đọc đề bài .



-- Th¶o luËn nhãm. Th¶o luËn nhãm.


-- Chữa bài : HS đọc chữa.Chữa bài : HS đọc chữa.


-- GV ghi b¶ng. GV ghi b¶ng.




-+ Nêu cách sắp xếp?
+ Nêu cách sắp xếp?
Bài 3


Bài 3: Tiến hành t: Tiến hành tơng tự nhơng tự nh bài 2. bài 2.
<i>3. Củng cố - Dặn dò </i>


<i>3. Củng cố - Dặn dò </i>


- Nhắc lại nội dung ôn tập.- Nhắc lại nội dung ôn tập.


Tr li.
Tr lời.
- Đọc đề bài.
- Đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm.
- Thảo luận nhóm.
- Đọc chữa bài.


- Đọc chữa bài.


a.


a. 7 642, 7624, 7426, 9997 642, 7624, 7426, 999
b.


b. 3 518, 3 190, 3 158, 1 8533 518, 3 190, 3 158, 1 853
- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi


<b> </b> <sub> </sub>
TiÕt 4


TiÕt 4: : Lun to¸n


<b>Luyện tập về Tìm hai số khi biết tổng và hiệu , tổng</b>
<b>và tỉ số của hai số đó.</b>


I. Mơc tiªu:


<b> Cđng cè cho HS phơng pháp giải các bài toán dạng tìm hai số</b>


khi biết tổng và hiệu, tổng và tỉ dố của hai số đó. Vận dụng làm tốt các bài
tốn có dạng nhng ở mức độ nâng cao dần kiến thức.


II. Các hoạt động chính:
+ GV nêu yêu cầu tiết học



+ GV gióp HS cđng cè nh÷ng kiến thức trọng tâm
+ GV giao bài tập cho HS lµm.


+ GV gợi ý , hớng dẫn sau đó cho HS tự hồn thành vào vở. lần luợt gọi
từng HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét + bổ sung.


+ GV nhận xét chung+ chốt kết quả đúng.
 <b>Bài tập:</b>


<b> + Bài 1: Hai số có tổng là là số lớn nhất có 3 chữ số . Biết tỉ số của số thứ </b>
nhất và số thứ hai là 8. Tìm hai số đó?


<b>Gợi ý HS giải: - HS xác định dạng toán Giải</b>


<b>-</b> HS xác định tổng và tỉ số Số lớn nhất có 3 chữ số là số 999
<b>-</b> HS nêu cách giải Số thứ hai là: 999 : ( 8 + 1) =
111


Sè thø nhÊt lµ: 999 – 111 = 888
Đáp số: ST1: 888;
ST2: 111


+ Bài 2: Tổng của hai số là 90. Biết số nhỏ bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó?
 <b>Gợi ý HS giải: Giải</b>


<b>-</b> HS xác định dạng toán Số nhỏ bằng: 90 : ( 2 + 3) x 2 =
36


<b>-</b> HS xác định tổng và tỉ số. Số lớn bằng: 90 – 36 = 54
<b>-</b> HS nêu cách giải rồi giải Đáp số: 36 ; 54



+ Bµi 3: Tìm hai số tự nhiên biết rằng số trung bình cộng của chúng bằng
50 và giữa chúng có hai số lẻ.


<b>Gợi ý HS cách giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HiƯu lµ 2 x2 = 4
- HS nªu cách giải rồi giải vào vở: Gi¶i


Tỉng cđa hai sè lµ : 50 x2 = 100
Sè thø nhÊt lµ: (100 – 4) : 2 = 48
Sè thø hai lµ : 100 – 48 = 52
Đáp số : 48 ; 52


*. Củng cố dặn dò: GV củng cố bài, nhận xét , đánh giá + dặn dò bài sau.


<b> </b>


<i>C: Thứ 4 ngày 21 tháng 4 năm 2010</i>
<i>C: Thứ 4 ngày 21 tháng 4 năm 2010</i>
TiÕt 1


TiÕt 1: : <i> Toán</i>Toán


<b>Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)</b>
<b>Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)</b>
I. Mơc tiªu:


I. Mơc tiªu:



- BiÕt vËn dơng kiÕn thøc chia hÕt cho 2; 3; 5; 9.
- BiÕt vËn dông kiÕn thøc chia hÕt cho 2; 3; 5; 9.
* BT cần làm: 1; 2; 3.


* BT cần làm: 1; 2; 3.
II. Lªn líp


II. Lªn líp
<b> 1, KiĨm tra bµi cị </b>1, KiĨm tra bµi cị


2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi 2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi


b. Các hoạt động b. Các hoạt động
Hoạt động của GV


Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS


<i>Bµi 1</i>
<i>Bµi 1: </i>:


-- HS đọc đề bài .HS đọc đề bài .


-- Tù lµm bµi vµo vë, 2 HS làm bài trên bảngTự làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên bảng
lớp.


lớp.




-- Chữa bài trên bảng, cho điểm.Chữa bài trên bảng, cho điểm.
<i>Bài 2</i>


<i>Bài 2: : </i>


-- HS đọc đề bài. HS đọc đề bài.


-- HS tù lµm bµi vµo vë. HS tù lµm bµi vào vở.




-- Chữa bài trên bảng nhóm. Chữa bài trên bảng nhóm.


+ Củng cố về dấu hiệu chia hÕt cho 2, 3, 5, 9.
+ Cđng cè vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, 3, 5, 9.
<i>Bµi 3</i>


<i>Bµi 3: </i>:


-- HS đọc đề bài .HS đọc bi .


-- HD : Tìm các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31HD : Tìm các số lẻ lín h¬n 23 bÐ h¬n 31
råi chän sè chia hÕt cho 5 vµ kÕt luËn .
råi chän sè chia hÕt cho 5 và kết luận .




-- HS thảo luận trả lêi miƯng .HS th¶o ln tr¶ lêi miƯng .


-- GV viết bảng .GV viết bảng .
3. Củng cố - Dặn dò
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS làm BT đày đủ.
- Dặn HS làm BT đày đủ.


- Đọc đề bài.
- Đọc đề bài.
- Làm bài vào vở .
- Làm bài vào vở .


a. Sè chia hÕt cho 2 lµ : 7362; 2640;
a. Sè chia hÕt cho 2 lµ : 7362; 2640;
4136;


4136;


Số chia hết cho 5là : 605; 2640.Số chia hết cho 5là : 605; 2640.
- Đọc đề bài .


- Đọc đề bài .
- Làm bài vào vở.


- Làm bài vào vở.
KQ : a. 252; 552; 852.
KQ : a. 252; 552; 852.


b. 108; 198;b. 108; 198;


c. 920;c. 920;


d. 255.d. 255.


- Nhận xét chữa bài .
- Nhận xét chữa bài .
- Đọc đề bài.


- Đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm .
- Thảo luận nhúm .
- Tr li .


- Trả lời .


Các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 là :25,
Các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 là :25,
27, 29 .


27, 29 .



Số phải tìm là : 25. Số phải tìm là : 25.


VËy x = 25 .VËy x = 25 .


TiÕt 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nghe – viết đúng bài CT; biết trình bày các khổ thơ, dịng thơ theo
- Nghe – viết đúng bài CT; biết trình bày các khổ thơ, dịng thơ theo
thể thơ 5 chữ.


thĨ thơ 5 chữ.


- Lam ỳng BT CT ph


- Lam ỳng BT CT phơng ngữ 2.a.ơng ngữ 2.a.
II. Lên lớp:


II. Lªn líp:


Hoạt động của GV


Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS


1


1, Kiểm tra bài cũ<i>, Kiểm tra bài cũ : </i> : Viết : rong chơi, giaViết : rong chơi, gia
đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,...



đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,...
22, Bài mới<i>, Bài mới : a. Giới thiệu bài </i> : a. Giới thiệu bài




b. Các hoạt động b. Các hoạt động
1. H


1. Híng dÉn HS nghe- viÕt.íng dÉn HS nghe- viÕt.
- Đọc bài chính tả:


- Đọc bài chính tả:


+ Loài chim nói về điều gì?
+ Loài chim nói về điều gì?


- Lồi chim nói về những cánh đồng mùa
- Lồi chim nói về những cánh đồng mùa
nối mùa với những con ng


nối mùa với những con ngời say mê laoời say mê lao
động, về những thành phố hiện đại, những
động, về những thành phố hiện đại, những
cơng trình truỷ in.


công trình truỷ điện.
+ Tìm và viết từ khó?
+ Tìm và viết từ khó?


- HS lên bảng viết một số từ .


- HS lên bảng viết một số từ .
+ Cách trình bày?


+ Cách trình bày?


- GV c bài - HS nghe viết .
- GV đọc bài - HS nghe viết .
- GV thu bài chấm:


- GV thu bµi chÊm:


- GV cïng nhËn xÐt chung.
- GV cïng nhËn xÐt chung.
<i>2. Lun tËp </i>


<i>2. Lun tËp </i>
Bµi 2)a.
Bµi 2)a.


- HS lµm bµi vµo vë.
- HS lµm bµi vµo vë.
- GV cïng HS nhËn xÐt .
- GV cïng HS nhËn xÐt .
Bµi 3a.


Bµi 3a.


- Lµm bµi vµo vë:
- Lµm bµi vào vở:
- Trình bày:


- Trình bày:


KQ : Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực, năm
KQ : Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực, năm
1956, núi băng này.


1956, núi băng này.
3. Nhắc nhở, dặn dò
3. Nhắc nhở, dặn dò


Đọc bài .
Đọc bài .
Trả lời .
Trả lời .


Tìm từ khó.
Tìm từ khó.


Lên bảng viết một số từ .
Lên bảng viết một số từ .


- lắng nghe, bận rộn, say mê, rừng sâu,
- lắng nghe, bận rộn, say mê, rừng sâu,
ngỡ ngàng, thanh khiết,...


ngỡ ngàng, thanh khiết,...
Trả lời.


Trả lời.



- HS suy nghĩ trả lòi.
- HS suy nghĩ trả lòi.


- là, lạch, lÃi, làm, lÃm, lảng, lảnh,
- là, lạch, lÃi, làm, lÃm, lảng, lảnh,
lÃnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm,
lÃnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm,
lủng, luôn, l


lủng, luôn, lợng,..ợng,..


- này, nÃy, nằm, nắn, nấng, nấu, nơm,
- này, nÃy, nằm, nắn, nấng, nấu, nơm,
nuột, n


nuột, nớc, nớc, nợp, nến, nống, nơm,ợp, nến, nống, nơm,
- Làm bài .


- Làm bµi .


TiÕt 3:


TiÕt 3: kĨ chun kĨ chun


<b>KĨ chun ®</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia ợc chứng kiến hoặc tham gia </b>
I. Mục tiêu:


- Chän ®



- Chọn đợc câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về 1 cuộc du lịchợc câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về 1 cuộc du lịch
hay cắm trại, đi chơi xa,…


hay cắm trại, đi chơi xa,


- Bit sp xp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi
với bạ về ý ngha cõu chuyn.


với bạ về ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:


- ả


- ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có).nh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có).
III. Lên líp :


III. Lªn líp :


Hoạt động của GV


Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS


1, KiÓm tra bµi cị
1, KiĨm tra bµi cị


2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi 2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi



b. Các hoạt động b. Các hoạt động
<i>1) Tìm hiểu đề </i>


<i>1) Tìm hiểu đề </i>


- GV viết đề bài lên bng:
- GV vit bi lờn bng:


*Đề bài: Kể chuyện về một cuộc
*Đề bài: Kể chuyện vỊ mét cc dudu
lÞch


lịch hoặc hoặc cắm trạicắm trại mà mà emem đ đợc ợc thamtham
gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV hỏi học sinh để gạch chân những từ
- GV hỏi học sinh để gạch chân những từ
quan trọng trong đề bài:


quan trọng trong đề bài:
* Gợi ý :


* Gỵi ý :


- 2 HS đọc nối tiếp 2 gợi ý của bài .
- 2 HS đọc nối tiếp 2 gợi ý của bài .


*Nhắc nhở : Nhớ lại để kể một chuyến du
*Nhắc nhở : Nhớ lại để kể một chuyến du


lịch cùng bố mẹ, cùng các bạn. Nếu chữa
lịch cùng bố mẹ, cùng các bạn. Nếu chữa
từng đi du lịch có thể kể một chuyến đi
từng đi du lịch có thể kể một chuyến i
thm ụng b


thăm ông bà


- Cú thể kể cả các câu chuyện đã đ


- Có thể kể cả các câu chuyện đã đợc chứngợc chứng
kiến qua truyền hình và trên phim ảnh.
kiến qua truyền hình và trên phim ảnh.


- Một số em khơng tìm truyện có thể kể câu
- Một số em khơng tìm truyện có thể kể câu
chuyện đã nghe, đã đọc.


chuyện đã nghe, đã c.


- Giới thiệu câu chuyện mình chọn kể:
- Giới thiệu câu chuyện mình chọn kể:
<i>2) Thực hành </i>


<i>2) Thực hành </i>


- KĨ chun trong nhãm .
- KĨ chun trong nhãm .
- Thi kÓ tr



- Thi kể trớc lớp cùng trao đổi ý nghĩa câuớc lớp cùng trao đổi ý nghĩa câu
chuyện với bạn .


chun víi b¹n .


-- GV cïng häc sinh bình chọn các bạn cóGV cùng học sinh bình chọn các bạn có
câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hấp
câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hấp
dẫn nhất .


dẫn nhất .


3. Củng cố - Dặn dò
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.- Nhận xét giờ học.


Đọc gợi ý.
Đọc gỵi ý.


Giới thiệu câu chuyện định kể.
Giới thiệu câu chuyện định kể.
Kể chuyện trong nhóm .


KĨ chun trong nhãm .
Thi kĨ chun tr


Thi kĨ chun tríc líp .íc líp .


Trao đổi ý nghĩa câu chuyện với bạn .


Trao đổi ý nghĩa câu chuyện với bạn .
Bình chọn bn k hay nht .


Bình chọn bạn kể hay nhất .


TiÕt 4: sinh ho¹t tập thể
<b>Hái hoa dân chủ</b>
I-Mục tiêu:


- HS hỏi hoa để trả lời các câu hỏi, đọc thơ hoặc hát các bài hát nói về chủ
điếm ngày 30- 4


- Gd hs ln kính trọng và biết ơn các anh hùng liệt sĩ đã hy sinh vì đất
n-ớc.


II- ChuÈn bị:


- Cây hoa , bông hoa có gắn các câu hỏi
- Trang trí lớp


- Mỗi hs chuẩn bị ít nhất một tiết mục văn nghệ .
III- Cách tiến hành :


- Lớp trởng nêu ý nghĩa của ngµy 30 -4


- Líp trëng tỉ chức cho các bạn nam lên hái hoa
- Ci tiÕt häc líp tỉng kÕt vµ thu dän .


<i>Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010</i>


Tiết 1 : TiÕt 1 : ToánToán


<b>Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên </b>
<b>Ôn tập về các phép tính với số tự nhiªn </b>
I. Mơc tiªu:


I. Mơc tiªu:
-


- Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên.Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên.


- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải đ


- Giải đợc bài tốn liên quan đến phép cộng và phép trừ.ợc bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
* BT cần lm:


* BT cần làm: 1(dòng 1, 2); 2; 4(dòng 1); 5.1(dòng 1, 2); 2; 4(dòng 1); 5.
II. Lên lớp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động của GV


Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS


<i>1, KiĨm tra bµi cị </i>
<i>1, KiĨm tra bµi cị </i>


<i> 2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi 2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi </i>
<i> </i>



<i> b. các hoạt động b. các hoạt động </i>
<i>Bài 1</i>


<i>Bµi 1 : :</i>


-- HS đọc đề bài. HS đọc đề bài.


-- HS tù làm vào vở 2 HS làm trên bảngHS tự làm vào vở 2 HS làm trên bảng
lớp .


lớp .


-- Chữa bài : Chữa bài trên bảng lớp .Chữa bài : Chữa bài trên bảng lớp .
<i>Bài 2</i>


<i>Bài 2 : :</i>


-- HS đọc đề bài .HS đọc đề bài .


-- HS tù lµm bµi .HS tù lµm bµi .


-- Chữa bài : Chữa bài trên bảng nhóm .Chữa bài : Chữa bài trên bảng nhóm .
<i>Bài 4</i>



<i>Bài 4: </i>:


-- HS đọc đề bài. HS đọc đề bài.


-- HD : HS vân dụng các tính chất của phépHD : HS vân dụng các tính chất của phép
cộng để tính nhanh giá trị của biểu thức .
cộng để tính nhanh giá trị của biểu thức .


-- HS lµm bµi vào vở - 2 HS lên bảng làmHS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm
bài .


bài .


- Chữa bài, cho điểm HS.
- Chữa bài, cho điểm HS.


Bµi 5<i>Bµi 5 :</i> :


-- HS đọc đề bài. HS đọc đề bài.


-- Th¶o luËn nhãm nêu cách giải.Thảo luận nhóm nêu cách giải.



-- Các nhóm nêu cách làm .Các nhóm nêu cách làm .


<i>3. Củng cố - Dặn dò </i>
<i>3. Củng cố - Dặn dò </i>


- Nêu nội dung ôn tập .- Nêu nội dung ôn tập .


KQ :
KQ :


a) 6195 47836
a) 6195 47836
+ 2785


+ 2785 + 5409+ 5409


8980 532458980 53245
- HS đọc đề bài.
- HS đọc đề bài.
a.


a. x <i>x + 126 = 480 b. </i>+ 126 = 480 b. x <i>x - 209 = 435</i>- 209 = 435
<i> </i>


<i> xx = 480 - 126 </i> = 480 - 126 x<i>x =</i> =
435+209


435+209




x<i>x = 354 </i> = 354 x<i>x = 644</i> = 644





a.168 + 2080 + 32 b. 745 + 268 +a.168 + 2080 + 32 b. 745 + 268 +
732


732


= (168+32) + 2080 = 745 + (268 += (168+32) + 2080 = 745 + (268 +
732)


732)


= 200 + 2080 = 745 + 1 000= 200 + 2080 = 745 + 1 000
= 2 280 = 1 745= 2 280 = 1 745


-- 1 HS đọc đề bài.1 HS đọc đề bài.


-- C¸c nhãm thảo luận, trình bày.Các nhóm thảo luận, trình bày.
Bài giải


Bài gi¶i
Tr



Trờng tiểu học Thắng lợi qun góp đờng tiểu học Thắng lợi qun góp đợcợc
số vở là:


sè vë lµ:


1 475 - 184 = 1 291 (quyÓn)
1 475 - 184 = 1 291 (qun)
C¶ hai tr


Cả hai trờng qun góp đờng quyên góp đợc số vở là:ợc số vở là:
1 475 – 1 291 = 2 766 (quyển)
1 475 – 1 291 = 2 766 (quyển)


Đáp số: 2 766 quyển.Đáp số: 2 766 quyển.


Tiết 2:


TiÕt 2: Tập làm vănTập làm văn


<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật </b>
<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật </b>
I. Mục tiêu:


I. Mục tiêu:
- Nhận biÕt ®


- Nhận biết đợc đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả conợc đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con
chuồn chuồn n



chuån chuån níc(BT1); biÕt s¾p xếp các câu cho tríc(BT1); biÕt s¾p xếp các câu cho tríc thµnh 1 đoạnớc thành 1 đoạn
văn(BT2); b


vn(BT2); bc u vit c u vit đợc 1 đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.ợc 1 đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
II. Lên lớp


Hoạt động của GV


Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS


<i>1, KiĨm tra bµi cị </i>
<i>1, KiĨm tra bµi cị </i>


<i> 2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi 2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi </i>
<i> </i>


<i> b. Các hoạt động b. Các hoạt động </i>
<i>Bài 1</i>


<i>Bµi 1:</i>:


- Gọi HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trả lời câu hỏi:
trả lời câu hỏi:


+ Bài văn có mấy đoạn?
+ Bài văn có mấy đoạn?
+



+ Nêu ýNêu ý chính của mỗi đoạn: chính của mỗi đoạn:


<i>Bài 2</i>
<i>Bài 2:</i><b>:</b>


- Hc sinh c bi .
- Học sinh đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm .
- Tho lun nhúm .
- Trỡnh by:


- Trình bày:


- GV cùng học sinh nhận xét, chốt ý đúng:
- GV cùng học sinh nhận xét, chốt ý đúng:


-- Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp:Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp:
<i>Bài 3</i>


<i>Bài 3::</i>


- Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
- Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.


- Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ
- Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ
phận của gà trống.



phận của gà trống.
- Đọc đoạn văn:
- Đọc đoạn văn:


GV cùng học sinh nhận xét GV cùng học sinh nhận xét
<i>3. Củng cố </i><i> Dặn dò </i>
<i>3. Củng cố </i><i> Dặn dò </i>


NhËn xÐt giê häc. NhËn xÐt giê häc.


+ Có


+ Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu ...phân vân;2 đoạn: Đ1: Từ đầu ...phân vân;


Đ2: Còn lại.Đ2: Còn lại.
+


+ Đoạn 1: Tả ngoại hình chú chuồnĐoạn 1: Tả ngoại hình chú chuồn
chuồn n


chuồn nớc lúc đậu một chỗ.ớc lúc đậu một chỗ.


+on 2: Tả chú chuồn chuồn n
+Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nớcớc
lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh
lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh
đẹp của thiên nhiên theo cánh bay
đẹp của thiên nhiên theo cánh bay


của chuồn chuồn.


cña chuån chuån.


KQ : Thø tù s¾p xÕp: b, a, c.
KQ : Thø tù s¾p xÕp: b, a, c.


- Đọc đề bài .
- Đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.
- Thảo luận nhóm.
- Trình by .


- Trình bày .


- Đọc lại đoạn văn .
- Đọc lại đoạn văn .





TiÕt 3


TiÕt 3 Luyện từ và câuLuyện từ và câu


<i><b>Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu (129)</b></i>
<i><b>Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu (129)</b></i>
I. Mục tiêu:


I. Mục tiêu:


- HiĨu ®


- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lờiợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời
câu hỏi


câu hỏi ởở đâu?); nhận biết đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1 mục III); đâu?); nhận biết đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1 mục III);
b


bớc đầu biết thêm đớc đầu biết thêm đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.chợc trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.cha có trạng ngữ(BT2);a có trạng ngữ(BT2);
biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho tr
biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho tr-
-ớc(BT3).


íc(BT3).
II. Lªn líp


Hoạt động của GV


Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS


1


1, KiĨm tra bµi cị <i>, KiĨm tra bµi cị </i>


<i> 2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi 2, Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi </i>
<i> </i>


<i> b. Các hoạt động b. Các hoạt động </i>
<i>I. Nhận xét </i>



<i>I. NhËn xÐt </i>


1. Gọi HS đọc đề bài .
1. Gọi HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm. - Thảo luận nhóm.


- C¸c nhãm trình bày. GV chữa bài trên bảng
- Các nhóm trình bày. GV chữa bài trên bảng
lớp.


lớp.


2. Gi HS c bài
2. Gọi HS đọc đề bài


+ Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm đ
+ Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm đợc?ợc?


-1 HS đọc,
-1 HS đọc,


- 2 HS cùng bàn thảo luận.
- 2 HS cùng bàn th¶o luËn.
- a)


- a) Tr Tr ớc nhàớc nhà ,/ mấy cây bông giấy //nở,/ mấy cây bông giấy //nở
hoa t


hoa tng bừng.ng bừng.



b) b) Trªn c¸c hÌ phè, trTrên các hè phố, tr íc cỉng c¬íc cổng cơ
quan, trên mặt đ


quan, trờn mặt đờng nhựa, từ khắpờng nhựa, từ khắp
năm cửa ô về


năm cửa ô về, hoa sấu //vẫn nở, vẫn v, hoa sấu //vẫn nở, vẫn v-
-ơng vãi khắp thủ đô.


ơng vãi khắp thủ đô.
-Trạng ngữ chỉ nơi chốn.-Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
+ Mấy cây hoa giấy nở t


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>II. Ghi nhí</i>


<i>II. Ghi nhớ : SGK : HS đọc </i> : SGK : HS đọc
<i>III. Luyện tập </i>


<i>III. Lun tËp </i>
<i>Bµi 1 :</i>


<i>Bµi 1 :</i>


-- HS đọc đề bài .HS đọc đề bài .


-- Lµm bµi .Lµm bµi .



-- Chữa bài : HS đọc chữa bài .Chữa bài : HS đọc chữa bài .
Bài 2:


Bµi 2:


- HS đọc đề bài .
- HS đọc đề bài .


-- Thảo luận nhóm .Thảo luận nhóm .


-- Các nhóm trình bày.Các nhóm trình bày.


-- GV cựng HS nhn xột chốt KQ đúng. GV cùng HS nhận xét chốt KQ ỳng.



-Bài 3
Bài 3 : :


+ Bộ phận cần điền là bộ phận nào?
+ Bộ phận cần điền là bé phËn nµo?
- HS lµm bµi nèi tiÕp, GV ghi bảng.
- HS làm bài nối tiếp, GV ghi bảng.


<i>3. Củng cố - Dặn dò </i>
<i>3. Củng cố - Dặn dò </i>




- Nhận xét giờ học .- Nhận xét giờ học .


đâu?
đâu?


+ Hoa sÊu vÉn në, vÉn v


+ Hoa sÊu vÉn në, vÉn v¬ng v·i ởơng vÃi ở
đâu?


đâu?


- 2 -3 HS đọc ghi nhớ .
- 2 -3 HS đọc ghi nhớ .
- Đọc đề bài .


- Đọc đề bài .
- KQ : + Tr


- KQ : + Tríc r¹p, ....íc r¹p, ....


+ Trªn bê,...+ Trªn bê,...


+ D+ Dới những mái nhà ẩm ới những mái nhà ẩm ớt,...ớt,...
-1 HS đọc .



-1 HS c .


- Các nhóm thảo luận, trình bày.
- Các nhóm thảo luận, trình bày.
-


- ở ở nhà,...nhà,...
-


- ởở lớp,... lớp,...
- Ngoài v
- Ngoài vờn,....ờn,....
- Chủ ngữ, vị ngữ.
- Chủ ngữ, vị ngữ.
- Ngoài đ


- Ngoi ng, mi ngng, mọi ngời đi lại tấp nập.ời đi lại tấp nập.
- Trong nhà, em bé đang ngủ say.
- Trong nhà, em bé đang ngủ say.
- Trên đ


- Trên đờng đến trờng đến trờng, em gặp nhiềuờng, em gặp nhiều
ng


ngêi.êi.
-


- ëë bªn kia s bªn kia sên núi, hoa nở trắng cảờn núi, hoa nở trắng cả
một vïng trêi.



mét vïng trêi.


TiÕt 5: sinh hoạt cuối tuần 31
NhËn xÐt cơ thĨ ghi ở sổ chủ nhiệm


<i>Thứ 7 ngày 24 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Thứ 7 ngày 24 tháng 4 năm 2010</i>
Tiết 1: Lun tiÕng viƯt


<b>Lun tËp miªu tả con vật</b>
I. Mục tiêu:


- Giúp HS luyện làm văn miêu tả con vật một cách thành thạo và có bè cơc
bµi râ rµng.


Luyện cách viết câu , cách dùng từ ngữ và cách trình bày bài làm cho HS.
II. Cỏc hot ng chớnh:


+ GV nêu yêu cầu tiÕt häc


+ GV giúp HS củng cố những kiến thức ó hc


<b>-</b> HS nêu lại phơng pháp làm bài văn miêu tả con vật?
<b>-</b> Nêu nội dung của phần mở bài, thân bài, kết luận?
+ GV giao bài tập cho HS làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV gợi ý cách làm cho HS
+ Më bµi:


Giíi thiƯu con chã em sÏ t¶ lµ con chã nhµ em hay con chã cđa nhµ


hµng xãm


( Em cã thĨ GT trực tiếp hoặc gián tiếp)
+ Thân bài:


<b>-</b> Tả bao quát hình dáng bên ngoài của con chó


<b>-</b> Tả từng bộ phận : Đầu, mình, mắt ...
<b>-</b> Tả sự tinh kh«n cđa con chã:


VD: Khi nó địi ăn; khi nó rình bắt chuột, khi nó chơi đùa., khi có khách lạ
vào nhà, khi nhận ra khỏch quen,...


<b>-</b> Tả thói quên của con chó.


<b>+ Kết luận: - Nêu tình cảm của em đối với con chó</b>
<b>-</b> nêu ích lợi của việc nuụi chú


<b>-</b> Nêu cách chăm sóc chó


Sau khi híng dÉn xong GV cho HS lµm bµi vµo vë,ci giờ thu bài chấm
điểm( có nhận xét cụ thể từng bài của HS)


<b>C/ Củng cố dặn dò: GV củng cố bài, nhận xét tiết học + dặn dò bài sau.</b>


TiÕt 2: LuyÖn tiÕng việt


<b>Luyện tập về thêm trạng ngữ cho câu</b>
I.Mục tiêu:



<b> Củng cố cho HS cách thêm trạng ngữ các loại cho câu . Vận dụng làm thành</b>
thạo các bài tập có d¹ng.


II. Các hoạt động chính:
+ GV nêu u cầu tiết học


+ GV cđng cè nh÷ng kiÕn thøc träng t©m cho HS


+ GV giao bài tập cho HS làm, sau đó gợi ý , hớng dẫn rồi cho HS tự hoàn
thành vào vở. Cuối giờ lần lợt gọi từng HS lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét,
bổ sung bài của bạn trên bảng.


+ GV nhận xét chung+ chốt câu trả lời đúng.


<b>Bµi tËp: </b>



1. Viết lại phần trạng ngữ của mỗi câu vào chỗ trống và cho biết đó là
trạng ngữ chỉ gì?:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...


( HS tìm đợc: Mùa đơng . Trạng ngữ chỉ thời gian)
b. trên bầu trời , từng đám mây trắng đang lững l trụi .


...
...


( Trên bầu trời. Trạng ngữ chỉ nơi chốn)



c. Vỡ xe bị hỏng, em đến lớp chậm mất 3 phút.
( Vì xe bị hỏng. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân)


2. Phần trạng ngữ(đợc gạch dới) trong câu Trong một trận giao tranh
<i><b>quyết liệt với quân thù vào sáng ngày 30 </b></i>–<i><b> 4 </b></i>–<i><b> 1975, một số chiến </b></i>
<i><b>sỹ của ta đã anh dũng hy sinh, khơng kịp nhìn thấy đất n</b><b> ớc đã hồn </b></i>
<i><b>toàn độc lập trả lời cho câu hỏi nào?</b></i>


a. ë đâu?
b. Khi nào?
c. Vì sao?
d. Để làm gì?


2. Ln lt thêm trạng ngữ cho câu em chú ý nghe cơ giáo giảng bài để
câu có trạng ngữ:


a. Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
b. Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
c. Câu có trạng ngữ chỉ mục đích :
d. Câu có trạng ngữ chỉ ngun nhân:


*, Cđng cố dặn dò: GV củng cố bài, nhận xét tiết học + dặn dò bài sau.


Tiết 3+4: Luyện toán


<b> Ôn các phép tính víi sè tù nhiªn</b>
I. Mơc tiªu:


<b> Giúp HS củng cố những kiến thức dã học về số tự nhiên. Vận dụng làm </b>
thành thạo các bài tập có dạng nhng ở mức độ nâng cao dần kiến thức.


II. Các hoạt động chính:


+ GV nªu yªu cÇu tiÕt häc


+ GV gióp HS cđng cè những kiến thức trọng tâm.
+ GV giao bài tËp cho HS lµm:


Bµi 1: ViÕt theo mÉu:


Sè 29537 123987 9320468 1395286


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hàng


Giá trị của
chữ sè 9


GV gợi ý, làm mẫu một bài rồi cho HS tự làm vào vở, sau đó chữa trên bảng.
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng:


1359 = 389405 =
20468 = 68040 =
45037 = 50006 =


GV làm mẫu một bài rồi yêu cầu HS tụ làm vào vở sau đó chữa trên bảng.
Bài3: Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:


a. Số gồm 11 chục và 11 đơn


vị:...
b. Số gồm 23 trăm và 45 đơn



vÞ:...
Bµi4: ViÕt:


a. sè lín nhÊt cã 10 ch÷ sè:...
b. Sè lớn nhất có 10 chữ số khác


nhau...
c. Sè bÐ nhÊt cã 10 ch÷


sè...
d. Sè bÐ nhÊt cã 10 ch÷ sè khác


nhau...
Bài 5:


a. Tìm các số 13b cùng chia hết cho 5 và
9...
b. Tìm các số a4b cïng chia hÕt cho 5 vµ


9...
Bµi6: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:


a. 2035 + 1728 + 2965


= ...
b. 1234 + 5678 + 766 + 322


= ...



Sau khi HS làm xong GV gọi HS lên bảng chữa. Lớp nhận xét + bổ sung.
GV nhận xét chung + chốt kết quả đúng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×