Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi HK 2 môn Toán 8 năm 2016-2017 Phòng GD&ĐT Yên Lạc có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN YÊN LẠC
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 8 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> </i>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Viết phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) vào bài thi</b>
<b>Câu 1.</b> Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn


<b>A.</b>6x 5 0 <b>B</b>.3x2 0 <b>C. </b>8x 5 2x2 0 <b>D. </b>x3 1 0
<b>Câu 2.</b> Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là


<b>A.</b> x = 9 <b>B.</b> x = 3 <b>C.</b> x = - 3 <b>D.</b> x = - 9
<b>Câu 3.</b> Điều kiện xác định của phương trình 6 + 5 = 2


x x - 1 là


<b>A.</b> x0 <b>B.</b> x1 <b>C.</b> x 2 <b>D.</b> x0 và x 1


<b>Câu 4.</b> Bất phương trình – 2<i>x</i> + 6  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây
<b>A.</b> 2<i>x</i> – 6  0 <b>B.</b> 2<i>x</i> – 6  0 <b>C.</b> – 2<i>x</i>  6 <b>D.</b><i>x</i>  - 3
<b>Câu 5.</b> Tập nghiệm của bất phương trình 4<i>x</i>12 là


<b>A. </b><i>x x</i>/  3

<b>B.</b>

<i>x x</i>/  3

<b>C.</b><i>x x</i>/ 3

<b>D.</b><i>x x</i>/ 3


<b>Câu 6.</b> Cho <i>a</i> 3với a < 0 thì


<b>A.</b> a = 3 <b>B.</b> a = –3 <b>C.</b> a = 3 <b>D.</b> a = 3 hoặc a = –3
<b>Câu 7.</b> Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k =



5


3<sub>. Chu vi tam </sub>
giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là


A. 36cm


5 <b> B</b>. 3cm <b>C.</b> 5cm <b> D.</b> 20cm


<b>Câu 8.</b> Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm3<sub>. </sub>
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là


<b>A.</b> 4cm <b>B.</b> 5cm <b>C.</b> 20cm <b>D.</b> 35cm


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b><i><b>(8 ,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 9(3,0 điểm):</b> Giải các phương trình và bất phương trình sau
a)


)
2
)(
1
(


5
2


2


1
1








 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> b) x 3 9 2x c) 3
7
5


5 




 <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 10 (1,5 điểm): </b>Giải bài toán bằng cách lập phương trình


Hai lớp 8A và 8B có 80 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ mỗi em lớp 8A góp 2
quyển và mỗi em lớp 8B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyển. Tìm số học sinh
của mỗi lớp.


<b>Câu 11 (2,5 </b><i><b>điểm):</b></i> Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm và AC = 12cm. Tia phân


giác của góc BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Từ D kẻ đường thẳng vng góc với AC, đường
thẳng này cắt AC tại E.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12 (1,0 điểm):</b> Cho 2 số a và b thỏa mãn a1; b1. Chứng minh :


<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i>    


 1


2
1


1
1


1


2
2


<b>--- Hết --- </b>
<i>(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 </b>
<b>NĂM HỌC 2016-2017 </b>


<b>MƠN: TỐN - LỚP 8 </b>



<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN(8điểm).</b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Thang </b>


<b>điểm </b>
<b>9 (3,0 điểm) </b> <sub>a) </sub>


)
2
)(
1
(


5
2


2
1
1









 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> ĐKXĐ: x  1; x2




)
2
)(
1
(


5
)


2
)(
1
(


)
1
(
2
)
2
)(


1
(


2
















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



 <i>x</i>22(<i>x</i>1)5
 <i>x</i>22<i>x</i>25


x = 3 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình có nghiệm x = 3
b) x 3 9 2x


Với x  3, ta có: x 3 9 2x


 x 3 9 2x  x 2x 9 3


 3x 12  x 4 3 (Thỏa mãn điều kiện)
Với x < 3, ta có: x 3 9 2x


 x 3 9 2x  x 2x 9 3


 x 6>3 ( Loại vì khơng thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {4}


<b>c)</b>


3
7
5


5<sub></sub> 


 <i>x</i>


<i>x</i>





5
.
3


5
).
7
(
3
.
5


3
).
5


(<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub> </sub>


 3<i>x</i>5<i>x</i>3515
 2<i>x</i>20  <i>x</i>10


Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = {x <i>x</i>10}


0,25
0,25
0,25
0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>10(1,5điểm) </b> Gọi số học sinh lớp 8A là <i>x</i>(học sinh) ĐK: <i>x</i><i>N</i>*và x < 80


Số học sinh lớp 8B là 80 - <i>x</i>(học sinh)
Số sách lớp 8A ủng hộ là 2x (quyển)


Số sách lớp 8B ủng hộ là 3(80 - x) (quyển)
Theo bài ta có phương trình:


2x + 3(80 - x) = 198
2x + 248 - 3x = 198


x = 42 (thoả mãn điều kiện)


Vậy số học sinh lớp 8A là 42 học sinh,số học sinh lớp 8B là 38
học sinh.


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>11(2,5 </b>


<b>điểm) </b>


a)Xét Δ CED và Δ CAB có:


0



CEDCAB = 90 (gt) (1)
C là góc chung (2)


Từ (1) và (2) suy ra: ΔCED ΔCAB (g.g) (điều phải chứng
minh).


b)Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC tại A, ta có:


2 2 2 2 2


BC = AB + AC = 9 +12 = 225 => BC = 15 (cm)
Vì ΔCED ΔCAB (cm trên) nên DE = CD


AB BC mà AB = 9 cm, BC =
15 cm.


Khi đó: DE= CD
9 15 =>


CD 5
=
DE 3.


c) Vì AD là tia phân giác của BAC nên, ta có: BD = AB
CD AC
Hay BD = 9 3


CD 124



45
BD =


7


Vẽ đúng
hình cho
0,25điểm


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


0,25
<b>12 cm</b>


<b>9 cm</b> <b>E</b>


<b>D</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>12 </b> <b>(1,0 </b>


<b>điểm) </b> Ta có : <i>a</i>  <i>b</i> 1<i>ab</i>
2
1


1
1
1
2


2 = 




















<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> 1 <i>ab</i>


1
1
1


1
1
1
1
2
2
=
)
1
)(
1
(
)
1
)(
1
( 2
2
2
2
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>







 <sub> = </sub>
)
1
)(
1
)(
1
(
)
1
)(
(
)
1
)(
(
2
2
2
2
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>








=
)
1
)(
1
)(
1
(
)
)(
(
2
2
2
2
<i>ab</i>
<i>b</i>

<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>






 <sub> = </sub>
)
1
)(
1
)(
1
(
)
1
(
)
(
2
2
2

<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>






Do a1; b1 nên


)
1
)(
1
)(
1
(
)
1
(
)
(
2
2
2
<i>ab</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>





0


<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i>    


 1
2
1
1
1
1
2


2 0 


<i>ab</i>
<i>b</i>



<i>a</i>    


 1
2
1
1
1
1
2
2
Vậy
<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các



trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đạ<b>i Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×