Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

slide 1 kính chaøo caùc thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh ñaõ veà döï tieát hoïc hoâm nay môn hóa học lớp 8 tiết 51 – bài 34 1 1 baøi taäp 1 sgk tr118 h2 o2 1 h2 fe2o3 2 h2 fe3o4 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Kính chào các thầy cô giáo và các em học </i>


<i>Kính chào các thầy cô giáo và các em học </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MƠN HĨA HỌC LỚP 8 - TIẾT 51 – BÀI 34



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1) Bài tập 1 (SGK tr118)</b>



H

<sub>2 </sub>

+ O

<sub>2 </sub>
(1)


H

<sub>2 </sub>

+ Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3 </sub>
(2)


H

<sub>2 </sub>

+ Fe

<sub>3</sub>

O

<sub>4 </sub>
(3)


H

<sub>2 </sub>

+ PbO


(4)


2H

<sub>2 </sub>

+ O

<sub>2 </sub>t0

2H

<sub>2</sub>

O


(1)


3H

<sub>2 </sub>

+ Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3 </sub>t0

2Fe + 3H

<sub>2</sub>

O

<sub> </sub>
(2)


4H

<sub>2 </sub>

+ Fe

<sub>3</sub>

O

<sub>4 </sub>t0

3Fe + 4H

<sub>2</sub>

O


(3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1) Hãy dùng những cụm từ ở khung bên điền vào </b>


<b>chỗ ... để được kết luận đúng về khí Hiđro</b>




<b>Khí hiđro có ..., ở nhiệt độ </b>


<b>thích hợp khơng những kết hợp </b>



<b>với ... mà cịn có thể kết </b>


<b>hợp với ...trong một </b>



<b>số ...Các phản ứng này đều </b>


<b>tỏa nhiệt .</b>



Đơn chất oxi



Tính

khử



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Hãy nêu những ứng dụng quan trọng của khí hiđro? </b>


<b>Tại sao hiđro có nhiều ứng dụng như vậy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Có những hợp chất sau : KMnO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> ; HCl ; KClO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> ; H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>(loãng).những </b>


<b>hợp chất nào dùng để điều chế Oxi trong phịng thí nghiệm và những </b>


<b>hợp chất nào dùng để điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm</b>



Trả lời: Có thể điều chế khí hiđro trong phịng thí

nghiệm



bằng dung dịch HCl hoặc dung dịch H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

loãng tác dụng


với kim loại như Zn ; Fe ; Al...



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án :</b>

<b> </b>



<b>Zn + 2HCl  ZnCl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>



<b>Zn + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>  ZnSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>




<b>Fe + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>  FeSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>



<b>Fe + 2HCl  FeCl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>



<b>2Al + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>  Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>(SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO TRONG PHÒNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Có thể thu khí hiđro bằng những cách</b>

<b>nào</b>

<b>?</b>

<b> </b>



<b>- Thu khí hiđro bằng cách </b>


<b>đẩy nước</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

KIẾN THỨC CẦN NHỚ



- Hiđro là một phi kim có tính khử, ở nhiệt độ thích


hợp không những kết hợp được với đơn chất Oxi mà


còn kết hợp với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim


loại



- Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất


rất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt



- Nguyên liệu để điều chế hiđro trong phòng TN bằng


cách cho Axit (HCl hoặc H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

loãng) tác dụng với


kim loại kẽm (hoặc sắt, nhơm).



- Thu khí H

2

vào ống nghiệm bằng hai cách đẩy




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5.</b>

<b> Hãy sắp xếp các phản ứng sau </b>


<b>vào bảng sao cho phù hợp</b>



<b>a) Zn + 2HCl  ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>


<b>d) 2Al + 3H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub></b><b> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub></b>


<b>Phản ứng thế </b>

<b>Phản ứng Oxi hóa-khử</b>



<b>e) ZnO + CO  Zn + CO</b>t0 <b><sub>2</sub></b>


<b> c) CaCO<sub>3 </sub>  CaO + CO</b>t0 <b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-

Phản ứng Oxi hoá- khử là phản ứng hố


học trong đó xẩy ra đồng thời sự oxi hóa và


sự khử.



-

Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa


đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của


đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên


tố trong hợp chất.



Ghi



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

6

.

Hãy chọn cơng thức thích hợp ở bảng 1


để điền vào bảng 2.



Stt

Các phản ứng Oxi hóa - khử



1

C + O

<sub>2</sub>

 CO

<sub>2</sub>


2

4H

<sub>2</sub>

+ Fe

<sub>3</sub>

O

<sub>4</sub>

 4H

<sub>2</sub>

O + 3Fe


3

Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

+ 3CO  3CO

<sub>2</sub>

+ 2Fe


4

CO

<sub>2</sub>

+ 2Mg  2MgO + C



t0
t0
t0
t0

B


A


ÛN


G


1



Stt phản ứng

<sub>Chất khử</sub>

Chất Oxi hóa



1


2



A



ÛN



G



2

<b>C</b>

<b>O</b>

<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>7) Tổng hợp kiến thức </b>


<b>cần nhớ</b>




- Hiđro là một phi kim có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp khơng những kết hợp được
với đơn chất Oxi mà còn kết hợp với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim loại


Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy
tỏa nhiều nhiệt


- Nguyên liệu để điều chế hiđro trong phịng TN bằng cách cho Axit (HCl hoặc
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> lỗng) tác dụng với kim loại kẽm (hoặc sắt, nhơm).


-Thu khí H2 vào ống nghiệm bằng hai cách đẩy khơng khí hay đẩy nước.


- Phản ứng Oxi hoá- khử là phản ứng hố học trong đó xẩy ra đồng thời sự
Oxi hóa và sự khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>8) Bài tập 6 trang 119 sgk</b>



<b> Cho các kim loại kẽm, nhôm, sắt lần lượt tác dụng với </b>


<b>dung dịch axit sunfuric lỗng. </b>



<i><b>a) Viết các phương trình phản ứng </b></i>



<i><b>b) Cho cùng một khối lượng các kim loại trên tác dụng hết </b></i>


<i><b>với axit thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

65g


<b>Hướng dẫn giải</b>



<i><b>a)Viết các phương trình phản ứng của Zn , Al , Fe </b></i>



<i><b> Zn + H</b></i>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b> <i>(loãng)</i>

<b> </b>

<b> H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + ZnSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


22,4 l


<b>2Al + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b> <i>(loãng)</i>

<b>  3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> +</b>

<b>Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>(SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>3</sub></b>


2.27= 54g 3.22,4 l


<b>Fe + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b> <i>(loãng)</i>

<b>  H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + FeSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


56g 22,4 l


<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>(3)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>? ? ? ? ? ? ?</b>


<b>? ? ?</b>


<b>? ? ? ? ? ? ?</b>


<b>? ? ? ? ? ? ?</b>


<b>? ? ? ? ? ? ? ?</b>


<b>? ? ? ?</b>



<b>H AÁ T</b>



<b>H Ợ</b>

<b>P</b>

<b>C</b>



<b>N</b>

<b>H</b>

<b>EÏ</b>



<b>K H Ử</b>




<b>T</b>

<b>I</b>

<b>N H</b>



<b>K</b>

<b>H Í</b>



<b>C H Ấ T</b>



<b>H</b>

<b>I</b>

<b>Ệ T</b>



<b>T O Ả N</b>



<b>M</b>

<b>Ạ N H</b>



<b>7</b>


<b>3</b>


<b>7</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>4</b>


1
2
3
4
5
6


Chất có cấu tạo từ 2 nguyên tố trở

Là tính chất vật lý quan trọng của

Một tính chất hóa học quan trong

Từ này nói lên mức độ phản ứng

Các phản ứng của hyđro hầu hết

Trang thái của đơn chất hyđro ở



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III/ CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN TỰ HỌC :</b>




<b> - Nắm vững kiến thức ở mục I trang 118</b>



<b>-Hoàn thành các bài tập sau :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>GIỜ HỌC KẾT THÚC</b>



<b>GIỜ HỌC KẾT THÚC</b>



Xin chân thành cảm ơn



Xin chân thành cảm ơn



các thầy cô giáo và



các thầy cô giáo và



các em học sinh



các em học sinh



đã theo dõi và giúp đỡ



đã theo dõi và giúp đỡ



<b>Chào tạm biệt, hẹn gặp lại</b>



<b>Chào tạm biệt, hẹn gặp lại</b>



<b>Giáo viên thực hiện :</b>




<b>Giáo viên thực hiện :</b>



<b>Phan Thị Thanh Giang</b>



</div>

<!--links-->

×