Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

GA tin khoi 3 day du Khoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.39 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

gTuÇn 1


TiÕt 1 + 2 Ngày soạn: 03/10/2009


<b>Làm quen với máy tính</b>


<b>Bài 1</b>

<b>: </b>

Ngi bn mi ca em

.


<b>Các lớp </b> <b>Ngày thùc<sub>hiÖn</sub></b> <b>Số</b>
<b>tiết</b>
3B 05;08/10/2009 2
3C 05;08/10/2009 2
3A 05;08/10/2009 2
5B 06;08/10/2009 2
5C 06;08/10/2009 2
5D 06;08/10/2009 2
5A 06;08/10/2009 2
4B 07;09/10/2009 2
4C 07;09/10/2009 2
4D 07;09/10/2009 2
4A 07;09/10/2009 2


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


? Hs nªu hiểu biết của mình về máy
tính (qua các phơng tiện trun


th«ng)


? Em cã thĨ học làm toán, học vẽ,
.trên mt không




- Gii thiu ụi nét về máy tính:


+ Máy tính nh một ngời bạn với nhiều
đức tính quý: chăm làm, làm đúng,
làm nhanh v thõn thin.


+ Máy tính giúp em học bài, tìm hiểu
thế giới xung quanh, liên lạc với bạn
bè trong níc vµ qc tÕ. Mt cịng sÏ
cïng em tham gia các trò chơi lí thú
và bổ ích


<b>1. Giới thiệu máy tÝnh:</b>


- Máy vi tính đầu tiên ra đời năm 1946 ở Mỹ.
- Máy tính mang lại nhiều lợi ích cho con
ng-ời.


- Có nhiều loại máy tính. Hai loại thờng thấy
là máy tính để bàn và máy tính xách tay.


? HS đặt ra những câu hỏi muốn biết
về máy tính



Những thắc mắc còn lại gv sẽ giải đáp
vào các tiết sau (vì thời gian 1 tiết
khơng thể giải đáp hết)


? Theo em biÕt m¸y tính có những bộ
phận nào


HS: Trả lời câu hỏi


<i><b>* Cỏc bộ phận quan trọng nhất của một máy</b></i>
<i><b>tính để bàn:</b></i>


- Màn hình (của máy tính): có cấu tạo và hình
dạng nh màn hình ti vi.


- Phn thõn (ca mỏy tớnh): là một hộp chứa
nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ xử lí. Bộ
xử lí là bộ não điều khiển mọi họat động của
máy tính.


- Bµn phÝm (cđa m¸y tÝnh): gåm nhiỊu phÝm.
Khi gâ c¸c phÝm, ta gưi tín hiệu vào máy tính.
- Chuột (cđa mt) gióp ®iỊu khiĨn m¸y tÝnh
nhanh chãng vµ thn tiƯn


GV nêu các bớc cơ bản để bắt u s


dụng máy tính. <b>2. Làm việc với máy tính.</b><i><b>a> Bật máy:</b></i>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiu khỏi nim mỏy vi tính, các
loại máy vi tính thờng gặp. Nhận biết các bộ phận
quan trọng nhất của một máy tính để bn.


- Bớc đầu hình thành và rèn luyện cho học
sinh kĩ năng làm quen với những thuật ngữ mới.


- Bi dỡng học sinh thái độ, ý thức về môn
học mới.


<b>B. Đồ dùng</b>


Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan: hình
ảnh máy tính, bàn phím, chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Máy tính cần đợc nối với nguồn
điện để có thể hoạt động.


- Khi máy tính bắt đầu hoạt động màn
hình có thể xuất hiện với những hình
ảnh nhỏ gọi là biểu tợng.


Có thể sử dụng chuột mt để chọn biểu
tợng của bài học hoặc trị chơi.


<b>Chó ý: Mét số loại mt có một công tắc chung</b>
cho thân máy và màn hình. Với loại này chỉ
cần bật công tắc chung.



- Màn hình xuất hiện khi mt bắt đầu làm việc
gọi là màn hình nền.


-Trên màn hình có nhiều biểu tỵng.
? T thÕ ngåi häc <i><b>b> T thÕ ngåi.</b></i>


- Ngåi thẳng, t thế thoải mái, không nhìn quá
lâu vào màn h×nh.


? Lợng ánh sáng dùng để học <i><b>c> ánh sáng.</b></i>


- Máy tính nên đặt ở vị trí sao cho ánh sáng
không chiếu thẳng vào màn hình và khơng
chiếu thẳng vào mắt.


? Cách tắt bóng đèn điện


 cách tắt máy tính. <i><b>d> Tắt máy.</b></i>Khi khơng làm việc nữa cần tắt máy tính.
-Vào Start chọn Turn Off Computer sau đó
chọn Turn off.


Để an tồn: tắt bộ trung tâm sau đó tắt màn
hình.


<b>IV. Cđng cố:</b>


- Tóm tắt lại ý chính: Các bộ phận chính của máy tính, cách bật, tắt máy
tính.



<b>V. Hớng dẫn vỊ nhµ.</b>


- Tìm hiểu thêm thơng tin về máy tính trên các phơng tiện thông tin đại
chúng nh: báo chí, sách tin học….


<b>VI. Bµi häc kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 02
Tiết 01


Ngày soạn: 10/10/2009


<b>Bài 2: Thông tin xung quanh ta</b>
<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>S</b>


<b>tit</b>


3B 12/10/2009 1


3C 12/10/2009 1


3A 12/10/2009 1


5B 13/10/2009 1


5C 13/10/2009 1


5D 13/10/2009 1



5A 13/10/2009 1


4B 14/10/2009 1


4C 14/10/2009 1


4D 14/10/2009 1


4A 14/10/2009 1


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn nh lp:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>? Nêu hai loại máy tÝnh thêng gỈp</b>


? Bộ phận quan trọng nhất của máy tính để bàn.
? T thế ngồi làm việc với máy vi tính.


III. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung </b>


<b>Thơng tin là gì ?</b>


Khi em nói chuyện hàng ngày với bố mẹ, anh chị em,
bạn bè....thông tin sẽ được truyền từ người này tới


<b>A. Mơc tiªu</b>



- Học sinh nhận biết đợc ba dạng thông
tin cơ bản.


- Biết đợc con ngời sử dụng các dạng
thông tin khác nhau, với các kiểu khác nhau cho
các mục đích khác nhau.


- Biết đợc máy tính là cơng cụ để lu trữ,
xử lí và truyền thụng tin.


<b>B. Đồ dùng</b>


<i><b>Giáo viên: Giáo án</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khi em học bài trên lớp, thầy cô giáo đã truyền đạt cho
em một lượng thông tin nhất định. Khi em đọc truyện,
sách, báo, nghe đài, xem phim, xem tivi ... có nghĩa là
em đã tiếp thu một lượng thông tin vô cùng phong phú...
một cách đơn giản thơng tin là những lời nói giao tiếp
hàng ngày, các kiến thức chung về khoa học, văn hoá,
xã hội...


Vậy, có thể hiểu một cách đơn giản thơng tin là những
lời nói giao tiếp hàng ngày, các kiến thức chung về khoa
học, văn hoá, xã hội...


GV: Em hãy nêu một số ví dụ về thơng tin dạng văn
bản?



HS: trả lời câu hỏi


GV: Em hãy nêu một số ví dụ về thơng tin dang âm
thanh?


HS: trả lời câu hỏi


GV: Truyện tranh có phải là thơng tin dạng hình ảnh
khơng?


HS: Trả lời câu hỏi


GV: Nêu một số ví dụ và cho các em nhận biết được ba
dạng thông tin trên.


<b>1. Thông tin dạng văn bản</b>
<b>-</b> Là thơng tin mà chúng ta
nhìn thấy được dưới dạng chữ và số.


<b>2. Thông tin dạng âm thanh.</b>
<b>-</b> Là thông tin mà chúng ta
nghe thấy được, như: tiếng cịi…


<b>3. Thơng tin dạng hình ảnh.</b>
- Là thơng tin mà chúng ta nhìn
thấy được qua các bức ảnh, tranh vẽ,
biển báo…


<i><b>Máy tính giúp chúng ta dễ dàng</b></i>
<i><b>sử dụng được ba dạng thông tin</b></i>


<i><b>trên.</b></i>


<b>IV. Cđng cè:</b>


1. - Em hiểu thế nào là thơng tin ?


2. Nêu ba dạng thông tin thường gặp ?


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Häc thc bµi v l m b i tËp trong SGKà à à
<b>VI. Bài học kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuần 02


Tiết 02 Ngày soạn: 13/10/2009


<b>BI 3+ 4: BN PHM MY TNH- CHUT MY TNH</b>



<b>Các lớp </b> <b>Ngày thùc<sub>hiÖn</sub></b> <b>Số</b>
<b>tiết</b>


5B 15/10/2009 1


5C 15/10/2009 1


5D 15/10/2009 1


5A 15/10/2009 1



4B 16/10/2009 1


4C 16/10/2009 1


4D 16/10/2009 1


4A 16/10/2009 1


3B 19/10/2009 1


3C 19/10/2009 1


3A 19/10/2009 1


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>- ? Nêu cấu tạo máy tính (các bộ phận cơ bản của một máy tính để bàn)</b>
<b>- ? Cách bật tắt máy tính.</b>


<b>- ? Tư thế ngồi đúng</b>
III. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV_HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Sơ đồ bàn phím</b>


Trước khi tập sử dụng bàn phím, em hãy


làm quen với bàn phím của máy vi tính. Sơ
đồ bàn phím có dạng sau:


GV: dùng bàn phím giới thiệu sơ lược
về bàn phím. Giới thiệu chi tiết về khu
vực chính của bàn phím: đặc biệt chú ý
đến hàng phím cơ sở và hai phím có
gai.


Trước hết em cần quan tâm đến khu vực


<b>I/ Bàn phím máy tính</b>


<b>1. Giới thiệu sơ lược về bàn phím.</b>
<b>2. Khu vực chính của bàn phím.</b>
<i><b>Hàng phím cơ sở: </b></i>


Hàng phím thứ ba tính từ dưới lên gọi là hàng
phím cơ sở


<b>Trên hàng cơ sở có hai phím có gai [F], [J]. </b>
<i><b>Hàng phím trên: Ở phía trên hàng cơ sở. </b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- Häc sinh l m quen à với bàn phím, một
bé phËn nhập dữ liệu quan träng của m¸y tÝnh.


- Học sinh nắm được sơ đồ bàn phím.
- Học sinh nắm được cấu tạo của chuột:
nút phải, nút trái chuột.



- Nắm được cách cầm chuột và các thao
tác di chuyển, kích chut...


<b>B. Đồ dùng</b>


Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan: bàn
phím, chuột máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chia thnh các hàng phím như sau: (GV
giảng bằng hình ảnh trực quan: bàn phím)


<b>Giới thiệu sơ lược về bàn phím</b>


Khu vực chính của bàn phím là nhóm phím
lớn nhất ở phía bên trái bàn phím được sử
dụng cho việc tập gõ bằng 10 ngón tay.
Nhóm phím bên phải chủ yếu là các phím
số. Ngồi ra cịn có các phím chức năng
khác mà em sẽ được làm quen sau này.


GV. Gọi hs nêu hiểu biết của mình
về chuột máy tính.


- Chuột mt giúp điều khiển mt được
thuận tiện, nhanh chóng.


GV: Giới thiệu cấu tạo chuột: dùng
trực tiếp một chuột của máy tính để
giới thiệu: các nút trái, phải...



- Mỗi khi nhấn nút chuột, tín hiệu
điều khiển sẽ được chuyền cho máy
tính.


o Hướng dẫn cách cầm
chuột: cầm bằng tay phải


o Ngón trỏ đặt vào nút trái,
ngón giữa đặt vào nút phải
chuột, các ngón cịn lại
dùng để cầm chuột.


o Giới thiệu con trỏ chuột
trên màn hình, các dạng
của con trỏ chuột.


(Con trỏ chuột có nhiều hình dạng
khác nhau.)


o Các thao tác dùng chuột.
o


o Cách di chuyển chuột trên
mặt bàn: di chuột, rê chuột


o


<i><b>Hàng phím số: Hàng phím trên cùng</b></i><b>. </b>



<b>Hàng dưới cùng có một phím dài nhất gọi là </b>
<b>phím cách.</b>


<b>II/ Chuột máy tính</b>
<b>1. Chuột máy tính.</b>


<b>- Mặt trên của chuột thường có hai nút: </b>
nút trái và nút phải.


<b>2. Sử dụng chuột.</b>


<i><b>- Cầm chuột và di chuyển chuột trên một </b></i>
<i><b>mặt phẳng.</b></i>


<b>a. Cách cầm chuột.</b>
Cầm chuột bên tay phải


<b>b. Con trỏ chuột.</b>


Trên màn hình ta thấy có hình mũi tên.
Mũi tên đó chính là con trỏ chuột.


<b> c. Các thao tác sử dụng chuột.</b>
<b>* Di chuyển chuột.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

o Cách kích chuột...
<i><b>GV nhấn mạnh: Khi gặp yêu cầu "kích </b></i>
chuột" hoặc "kích đúp chuột" hoặc "rê
chuột" em sẽ sử dụng nút trái của chuột để
kích, kích đúp hoặc rê chuột. Khi cần dùng


nút phải, GV sẽ chỉ rõ "kích chuột bằng nút
phải" hoặc "kích đúp chuột bằng nút phải"
hoặc "rê chuột bằng nút phải".


<b>IV. Cđng cè:</b>


- Bàn phím gồm nhiều phím chia thành các nhóm cơ bản.
- Nhắc lại nguyên tắc cầm chuột


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học kĩ bài để chuẩn bị tốt cho các bài học gõ 10 ngón và bi thc hnh.
<b>VI. Bài học kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...


Tuần 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>S</b>
<b>tit</b>


5B 20/10/2009 1


5C 20/10/2009 1


5D 20/10/2009 1



5A 20/10/2009 1


4B 21/10/2009 1


4C 21/10/2009 1


4D 21/10/2009 1


4A 21/10/2009 1


3B 22/10/2009 1


3C 22/10/2009 1


3A 22/10/2009 1


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>- ? Hàng phím cơ sở là hàng phím nào (Hàng chứa hai phím có gai F và J)</b>
<b>III. B i à mới: </b>


<b>1. Trong gia đình</b>


Nhờ có thiết bị kiểu máy tính, mẹ em có thể chọn chương trình cho máy giặt; em có
thể hẹn giờ tắt mở và chọn kênh cho tivi; bố em có thể định giờ báo thức cho đồng hồ
điện tử, ....



HS: Lấy ví dụ cụ thể


<b>2. Ở cơ quan, cửa hàng, bệnh viện</b>


Trong các cơ quan, cửa hàng nhiều công việc như soạn và in văn bản, làm lương, quản
lý sách thư viện, quản lí kho hàng, giá cả, tính tiền, quản lý mạng điện thoại, ... sẽ được
thực hiện nhanh chóng và chính xác nhờ có máy tính.


Việc theo dõi truyền máu, chăm sóc bệnh nhân nặng trong các bệnh viện, hướng dẫn
người mù cũng do máy tính đảm nhiệm.


HS: Lấy ví dụ cụ thể


<b>3. Ở phòng nghiên cứu, nhà máy</b>


Trong các phòng nghiên cứu và trong nhà máy, máy tính đã thay đổi cách làm việc của
con người.


Các mô phỏng này đã tiết kiệm rất nhiều thời gian và nguyên vật liệu.
<b>A. Môc tiªu</b>


- Giúp học sinh thấy được vai trị to lớn
của máy tính trong mọi lĩnh vực của đời sống xã
hội.


- HS u thích mơn học hơn, thích khám
phá lợi ích mà máy tính mang lại cho con người.
<b>B. §å dïng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS: Lấy ví dụ cụ thể
<b>4. Mạng máy tính</b>


Nhiều máy tính nối với nhau tạo thành mạng máy tính. Các máy tính trong mạng có thể
trao đổi thơng tin với nhau giống như ta nói chuyện bằng điện thoại.


Rất nhiều máy tính trên thế giới được nối với nhau tạo thành một mạng lớn. Mạng đó
được gọi là mạng internet.


HS: Lấy ví dụ cụ thể
<b>IV. Cđng cè:</b>


Tóm tắt nội dung chính
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


Quan sát trong nhà, ngồi đường phố, trong cơng sở xem ở đâu có những thiết
bị làm việc theo chương trình.


<b>D. Bài học kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...


Tuần 3


Tiết: 2 Ngày soạn: 20/10/2009(Lý thuyết 1 tiết; Thực hành 1 tiết)
<b>ChơI cùng máy tính</b>



<b>Bài 1: Trò chơI BLocks</b>
<b>Các lớp </b> <b>Ngµy thùc<sub>hiƯn</sub></b> <b>Số</b>


<b>tiết</b>


5B 22/10/2009 2


5C 22/10/2009 2


5D 22/10/2009 2


5A 22/10/2009 2


4B 23/10/2009 2


4C 23/10/2009 2


4D 23/10/2009 2


4A 23/10/2009 2


<b>A. Môc tiªu</b>


Đây là trị chơi giúp học sinh luyện sử
dụng chuột:


Di chuyển đến đúng vị trí;


Nháy chuột nhanh và đúng vị trí.


Ngồi ra, học sinh cịn luyện trí nhớ về vị
trí các hình đã lật được.


Phát triển tư duy logic.
<b>B. §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3A 26/10/2009 2


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
KÕt hỵp trong giê.
<b>III. B i à mới: </b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung </b>


GV giới thiệu trò chơi, hướng dẫn
học sinh khởi động trò chơi.


 nháy đúp chuột là cách thông
thường để khởi động một công
việc có sẵn biểu tượng trên màn
hình.


 Quy tắc chơi rất đơn giản:Khi
nháy chuột lên một ô vuông,
hình vẽ được lật lên. Nếu lật
được liên tiếp hai ơ có hình vẽ
giống nhau, các ơ này sẽ biến


mất. Nhiệm vụ của em là làm
biến mất tất cả các hình vẽ càng
nhanh càng tốt.


 Trò chơi này thường bắt đầu với
mức dễ nhất Little Board (bảng
cỡ nhỏ) với bảng gồm 36 hình vẽ
được xếp úp. Các hình vẽ được
lấy ngẫu nhiên từ một tập hợp có
sẵn và khi khởi động lượt chơi
mới thì tập hợp các hình vẽ sẽ
thay đổi.


<b>1. Khởi động trò chơi</b>


<b>- Nháy đúp chuột lên biểu tượng</b>


<b>2. Quy tắc chơi</b>


<b>- Lật liên tiếp được hai hình vẽ</b>
giống nhau thì hai hình vẽ ú
bin mt khi mn hỡnh.


Để chơi với bảng lớn:


B1: Nháy chuột lên mục Skill
B2: Chọn mục Big Board
Để bắt đầu lợt chơi mới:


C1: Chọn Game và chọn lệnh New


C2: Nhấn phím F2


Thoát khỏi phần mềm:
C1: chọn lênh Game->Exit


C2: Nháy chuột lên nút lệnh X ở góc
trên bên phải màn hình trò chơi.


<b>IV. Củng cố:</b>


Tóm tắt lại nội dung chính
<b> V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


D. Bµi häc kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TuÇn: 4
TiÕt: 1


Ngày soạn: 25/10/2009
(Lý thuyết 1 tiết; Thực hành 1 tiết)
<b>ChơI cùng máy tính</b>


<b>Bài 2: Trò chơI dots</b>


<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>S</b>
<b>tit</b>


5B 27/10/2009 2


5C 27/10/2009 2



5D 27/10/2009 2


5A 27/10/2009 2


4B 28/10/2009 2


4C 28/10/2009 2


4A 28/10/2009 2


4D 28/10/2009 2


3B 29/10/2009 2


3C 29/10/2009 2


3A 29/10/2009 2


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


Nêu cách khởi động trị chơi Blocks? Cách chơi?
<b>III. Bài m i: </b>ớ


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung </b>


GV giới thiệu trò chơi, hướng dẫn


hc sinh khi ng trũ chi.


Cách chơi:


nhỏy ỳp chut là cách thơng


1. <b>Khởi động trị chơi</b>


<b>- Nháy đúp chuột lên biểu tượng</b>


2. <b>Quy tắc chơi</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


Đây là trò chơi giúp học sinh luyện sử
dụng chuột:


Di chuyển đến đúng vị trí;


Nhỏy chuột nhanh và đỳng vị trớ.
Phỏt triển t duy logic, rèn tư duy biết đề ra
chiến thuật để thắng máy tính.


<b>B. §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

việc có sn biu tng trờn mn
hỡnh.


Ngời chơi và máy tính thay phiên
nhau tô đậm các đoạn thẳng nối


hai điểm màu đen cạnh nhau trên
lới ô vuông.


tụ on thẳng nối hai điểm ta
nháy chuột trên đoạn đó. Mỗi lần
chỉ đợc tơ một đoạn.


 Ai tơ kín đợc một ô vuông sẽ đợc
tính một điểm và đợc tô thêm
một lần nữa.


 Ơ vng do ngời chơi tơ kín sẽ
đ-ợc đánh dấu O, cịn ơ vng do
máy tính tơ kín đợc đánh dấu X.
 Khi các đoạn nối các điểm đen


đã đợc to hết thì trò chơi kết
thúc.


 KÕt quả sẽ hiện ở dòng phía dới
màn hình. Điểm của máy tính ở
bên trái, còn điểm của ngời chơi
ở bên phải.


Để chơi với bảng lớn:


B1: Nháy chuột lên mục Skill
B2: Chọn mục Board Size.
Chọn mức khó hơn:



1. Nháy chuột lªn mơc Skill


2. Chọn một trong 5 mức từ dễ đến
khó: Beginner, intermediate,
Advanced, Master, Grand Master
Để bắt đầu lợt chơi mới:


C1: Chọn Game và chọn lệnh New
C2: Nhấn phím F2


Thoát khỏi phần mềm:
C1: chọn lênh Game->Exit


C2: Nháy chuột lên nút lệnh X ở góc
trên bên phải màn hình trò chơi.


<b>IV. Củng cố:</b>


Tóm tắt lại nội dung chính


<b> V. Hng dn v nhà: Học lại cách khởi động</b>


D. Bµi häc kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TuÇn 4


TiÕt 2 (Lý thuyÕt 1 tiÕt; Thùc hành 1 tiết)Ngày soạn: 27/10/2009
<b>ChơI cùng máy tính</b>


<b>Bài 3: Trò chơI Sticks</b>


<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>S</b>


<b>tit</b>


5B 29/10/2009 2


5C 29/10/2009 2


5D 29/10/2009 2


5A 29/10/2009 2


4B 30/10/2009 2


4C 30/10/2009 2


4A 30/10/2009 2


4D 30/10/2009 2


3B 02/11/2009 2


3C 02/11/2009 2


3A 02/11/2009 2


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>



Nêu cách khởi động trị chơi Dots? Cách chơi?
<b>III. Bài m i: </b>ớ


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung </b>


GV giới thiệu trò chơi, hướng dẫn học sinh
khi ng trũ chi.


Cách chơi:


Cỏc que cú cỏc mu khỏc nhau xuất hiện trên
màn hình với tốc độ nhanh dần. Que xuất
hiện sau có thể đè lên que đã có. Nếu đa đợc
con trỏ chuột vào các que không bị que nào
đè lên, con trỏ chuột sẽ chuyển từ mũi tên
thành hình dấu cộng. Khi đó nếu nháy chuột
thì que đó biến mất. Vì vậy các em cần nháy
chuột nhanh và chính xác để làm biến mất
hết que.


Nếu em nháy chuột chậm, số que sẽ xuất
hiện nhiều thêm. Điều đó chứng tỏ em cha sử
dụng chuột thành thạo.


Thùc hµnh: Sau khi giáo viên hớng dẫn cách
chơi xong lần lợt cho häc sinh thùc hµnh.


1. <b>Khởi động trị chơi</b>



<b>- Nháy đúp chuột lên</b>


biểu tượng


2. <b>Quy tắc chơi</b>


Nháy chuột nhanh và chính
xác để làm biến hết que.
Kết thúc lợt chơi, chọn Yes để
tiếp tục, chọn No để thốt khỏi
trị chơi.


<b>IV. Củng cố:</b>


Tóm tắt lại nội dung chính


<b> V. Hng dn về nhà: Học lại cách khởi động</b>


D. Bµi häc kinh nghiƯm:


...


<b>A. Mơc tiªu</b>


Đây là trị chơi giúp học sinh luyện s


dng chut: nhanh và chính xác.


Pht trin t duy logic, rèn tư duy biết đề ra
chiến thuật để thắng máy tớnh.



<b>B. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...


...


Tuần 5


Tiết 1 Ngày soạn: 31/10/2009


<b>EM TẬP GÕ BÀN PHÍM</b>



<b>BÀI 1: TẬP Gế CC PHM HNG C S</b>



<b>Các lớp </b> <b>Ngày thùc<sub>hiÖn</sub></b> <b>Số</b>
<b>tiết</b>


3B 02/11/2009 2


3C 02/11/2009 2


3A 02/11/2009 2


5B 03/11/2009 2


5C 03/11/2009 2


5D 03/11/2009 2



5A 03/11/2009 2


4B 04/11/2009 2


4C 04/11/2009 2


4D 04/11/2009 2


4A 04/11/2009 2


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>- ? Nêu cách cầm chuột.</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh biết lợi ích của việc gõ bàn phím
bằng 10 ngón, tầm quan trọng của cách đặt đúng
ngón tay trên bàn phím.


- Đặt đúng ngón tay tại hàng cơ sở.


- Sử dụng cả 10 ngón tay để gõ bàn phím.
<b>B. §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

III. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>GV: yêu cầu 2 học sinh lên nêu các hàng</b>
<b>phím của khu vực phím chính?</b>


<b>HS: trả lời</b>


<b>GV: cho học sinh quan sát lại bàn phím</b>
<b>và giới thiệu khu vực chính của bàn</b>
<b>phím.</b>


Yêu cầu học sinh xác định đúng: tay
trái, tay phải... hướng dẫn học sinh phân
biệt các ngón của từng bàn tay: ngón út,
ngón áp út, ngón giữa,....


<b>? Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng</b>
<b>mười ngón.</b>


<b>GV so sánh hai cách gõ: 10 ngón và mổ</b>
<b>cò.</b>


<b>? Cách gõ nào nhanh hơn</b>
<b>? Cách gõ nào chính xác hơn</b>


<b>GV giới thiệu cách đặt tay, cách gõ trên</b>
<b>bàn phím với hàng phím cơ sở.</b>


<b>Quy tắc gõ.</b>


Hướng dẫn học sinh cách gõ từng ngón


tay vào phím chứa kí tự chữ cần thiết,
ví dụ: muốn gõ chữ A, hãy tìm vị trí
chữ A trên bàn phím, xác định ngón út
của tay trái (học sinh giơ ngón út của
tay trái) và dùng ngón út của tay trái gõ
(ấn) vào chữ A.


<b>1.</b> <b>Cách đặt tay trên bàn phím.</b>


<b>- Tại hàng cơ sở: Đặt ngón trỏ của</b>
tay trái lên phím F (có gai), các
ngón cịn lại đặt lên các phím A
S D.


<b>- Đặt ngón trỏ của tay phải lên</b>
phím có gai J, các ngón cịn lại
của tay phải đặt lên các phím K
L ;


<b>2.</b> <b>Cách gõ các phím ở hàng cơ sở.</b>
- Mỗi ngón tay chỉ gõ các phím như đã
hướng dẫn.


- Ngón trỏ tay trái đưa sang bên phải
gõ phím: G


- Ngón trỏ tay phải đưa sang bên trái
gõ phím H.


- Hai ngón tay cái được dùng để gõ


phím cách.


<b>Chú ý: Sau khi gõ xong các phím G</b>
hoặc H phải đưa các ngón tay trỏ về
phím xuất phát tương ứng là F hoặc J.


<b>IV. Cđng cè:</b>


Tóm tắt nội dung bài học: nhắc lại quy tắc gõ mười ngón.
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học thuộc bài để chuẩn bị tốt cho bài thực hành
<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI 1: EM TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG CƠ SỞ</b>



<b>C¸c líp </b> <b>Ngµy thùc<sub>hiƯn</sub></b> <b>Số</b>
<b>tiết</b>


5B 05/11/2009 2


5C 05/11/2009 2


5D 05/11/2009 2


5A 05/11/2009 2


4B 06/11/2009 2


4C 06/11/2009 2



4A 06/11/2009 2


4D 06/11/2009 2


3B 09/11/2009 2


3C 09/11/2009 2


3A 09/11/2009 2


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Nêu cách đặt tay trên bàn phím
? Nêu cách gõ các phím ở hàng cơ sở


<b>III. B i à mi:</b>


1. Kiến thức cần nhớ


- Quy tắc ngõ 10 ngón.


2. Néi dung bµi häc


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Giíi thiƯu phần mềm MARIO</b>
<i>*. Màn hình chính của pm gồm</i>



<b>- Hệ thèng b¶ng chän: File, Student, </b>
<b>Lesson</b>


- Các mức độ luyện tập: 1- Dễ, 2- TB, 3-


Khã, 4- Møc luyÖn tËp tù do. <b>3. TËp gâ víi phÇn mỊm MARIO</b>
* Khởi tạo học sinh mới:


<b>- Bớc 1: Mở bảng chọn Student và nháy </b>
chuột chọn NEW


- Bớc 2: Nhập tên học sinh (tối đa 8 ký tự)
và ấn ENTER


* Luyện gõ với tên 1 học sinh đã có:
<b>A. Mục tiêu</b>


- Biết sử dụng phần mềm Mario để luyện tập sử
dụng bàn phím


- Sử dụng cả 10 ngón tay để gõ bàn phím, u
cầu gõ đúng, khơng u cầu gõ nhanh


- Rèn kĩ năng gõ, tính cẩn thận.


<b>B. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Bớc 1: Mở bảng chọn Student và nháy </b>
chuột chọn LOAD



- Bớc 2: Chọn tên học sinh trong hộp thoại
và nháy chuột lên nút DONE


<i>*. Bảng chọn Lesson cho phép chọn các </i>
<i>bài luyện tập</i>


<b>- Home Row Only: Luyện gõ hàng phím </b>
cơ sở


<b>- Add Top Row: Luyện thêm hàng phím </b>
trên


<b>- Add Bottom Row: Luyện thêm hàng </b>
phím dới


<b>- Add Numbers: Luyện thêm hàng phím </b>
số


<b>- Add Symbols: Luyện thêm các phím kí </b>
hiệu


<b>- All Keyboard: Luyện kết hợp toàn bộ </b>
bàn phím


<b>a/ Chọn bài</b>


Bc 1: Nháy chuột tại mục Lessons
Bớc 2: Nháy chuột tại mục Home Row
Only (luyện gõ các phím ở hàng cơ sở)


Bớc 3: Nháy chuột lên khung tranh số
1(hình ơng mặt trời) để bắt đầu bài học
đầu tiên.


* Chú ý: Gõ theo ngón tay đợc tơ màu ở
phía dới màn hình


Nếu cha gõ kịp, các phím sẽ dừng lại. Vì
vậy khơng nên vội vàng gõ làm tăng số
phím gõ sai mà cần bình tĩnh để gõ chính
xác.


<b>b/ TËp gâ</b>


Lần lợt gõ các phím xuất hiện trên đờng đi
của MARIO


Sau khi gõ hết thời gian quy định thờng là
2 phút, trên màn hình sẽ xuất hiện bảng
thơng báo giống nh hình 49


<b>c/ KÕt qu¶</b>


Keys Typed: Số phím đã gõ
Errors: Số phím gõ sai


Chú ý: Mỗi khi em hoàn thành tốt 1 bài,
MARIO sẽ thởng cho em 1 loạt pháo hoa
và tự động chuyển sang bài tập gõ tiếp
theo.



<b>d/ TiÕp tơc hc kÕt thóc</b>


- Nháy chuột lên ơ NEXT để luyện tập
tiếp.


- Nháy chuột lên ô MENU để quay về màn
hình chính.


- NhÊn phÝm ESC nÕu mn kÕt thúc bài
tập gõ giữa chừng.


Để thoát khỏi phần mềm MARIO sau khi
kÕt thóc bµi tËp gâ, em thùc hiƯn c¸c bíc:


<b>e/ Tho¸t khái MARIO</b>


- Bớc 1: Nháy chuột tại ơ MENU để quay
về màn hình chính


- Bíc 2: Nháy chuột tại mục File
- Bớc 3: Nháy chuột vào mục QUIT
<b>IV. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài thực hành: trò chơi Blocks</b>
<b>Các lớp </b> <b>Ngµy thùc<sub>hiƯn</sub></b> <b>Số</b>


<b>tiết</b>


3B 09/11/2009 1



3C 09/11/2009 1


3A 09/11/2009 1


5B 10/11/2009 1


5C 10/11/2009 1


5D 10/11/2009 1


5A 10/11/2009 1


4B 11/11/2009 1


4C 11/11/2009 1


4A 11/11/2009 1


4D 11/11/2009 1


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


- GV kiÓm tra an toàn phòng máy.


- GV phõn ch ngi cho cỏc em, 2 em ngồi một máy, ngồi đúng vị trí.
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>III. B i à mới:</b>



3. KiÕn thøc cÇn nhí


- Cách khởi động trị chơi và quy tắc chơi


4. Néi dung bµi häc


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


GV: Bật máy chiếu để HS nhìn rõ
những gì GV làm và làm theo.
GV: Hớng dẫn học sinh cách bật
máy tính và chỉ cho các em thấy
đợc biểu tợng của trị chơi
BLOCKS trên màn hình.


HS: chó ý l¾ng nghe và quan sát GV làm mẫu.


GV: Nờu lại cách khởi động trò
chơi và làm mẫu cho các em nhìn.


 nháy đúp chuột là cách
thơng thường để khởi động
một cơng việc có sẵn biểu
tượng trên màn hình.
 Quy tắc chơi rất đơn giản:


Khi nháy chuột lên một ơ
vng, hình vẽ được lật
lên. Nếu lật được liên tiếp


hai ơ có hình vẽ giống
nhau, các ô này sẽ biến
mất. Nhiệm vụ của em là
làm biến mất tất cả các
hình vẽ càng nhanh cng
tt.


HS: Nghe và nhìn GV làm mẫu
<b>A. Mơc tiªu</b>


Đây là trị chơi giúp học sinh luyện sử
dụng chuột:


Di chuyển đến đúng vị trí;


Nháy chuột nhanh và đúng vị trí.
Ngồi ra, học sinh cịn luyện trí nhớ về vị
trí các hình đã lật được.


Phát triển tư duy logic.
<b>B. §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
 Trũ chơi này thường bắt


đầu với mức dễ nhất Little
Board (bảng cỡ nhỏ) với
bảng gồm 36 hình vẽ được
xếp úp. Các hình vẽ được
lấy ngẫu nhiên từ một tập


hợp có sẵn và khi khởi
động lượt chơi mới thì tập
hợp các hình vẽ sẽ thay
đổi.


Thực hành: Sau khi giáo viên
hớng dẫn cách chơi xong lần lợt
cho học sinh thực hành.


Sau khi ch¬i hÕt tiết học GV
hớng dẫn các em tắt máy tính.


HS: Từng em thực hành bài chơi trên máy.
HS: Làm theo hớng dẫn của giáo viên


<b>IV. Củng cố:</b>


<b>V.Hớng dẫn về nhà: </b>
<b>D. BI HC KINH NGHIM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài thực hành: trò chơi DOTS</b>
<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>S</b>


<b>tit</b>


5B 12/11/2009 1


5C 12/11/2009 1


5A 12/11/2009 1



5D 12/11/2009 1


4B 13/11/2009 1


4C 13/11/2009 1


4D 13/11/2009 1


4A 13/11/2009 1


3C 16/11/2009 1


3A 16/11/2009 1


3B 16/11/2009 1


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


- GV kiểm tra an toàn phòng máy.


- GV phõn ch ngồi cho các em, 2 em ngồi một máy, ngồi đúng vị trí.
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>III. B i à mới:</b>


5. KiÕn thøc cÇn nhí


- Cách khởi động trị chơi và quy tắc chơi



6. Néi dung bµi häc


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


GV: Bật máy chiếu để HS nhìn rõ
những gì GV làm và làm theo.


GV: Hớng dẫn học sinh cách bật máy
tính và chỉ cho các em thấy đợc biểu tợng
của trị chơi DOTS trên màn hình.


GV: Nhắc lại cách khởi động trò chơi
<b>- Nháy đúp chuột lên biểu tượng</b>


GV: Nhắc lại quy tắc chơi và làm
mẫu trên máy chiếu cho HS quan sát


Quy tắc chơi:


Nhấn chuột vào giữa hai điểm đen.
Để chơi với bảng lớn:


B1: Nháy cht lªn mơc Skill
B2: Chän mơc Board Size.
Chän møc khó hơn:


3. Nháy chuột lên mục Skill


4. Chn một trong 5 mức từ dễ đến


khó: Beginner, intermediate,
Advanced, Master, Grand Master
Để bắt đầu lợt chơi mới:


C1: Chän Game vµ chän lƯnh New
C2: Nhấn phím F2


Thoát khỏi phần mềm:


HS chú ý lắng nghe và quan sát GV làm
mẫu


HS chú ý lắng nghe và quan sát GV làm
mẫu.


<b>A. Mục tiêu</b>


õy l trũ chi giỳp học sinh luyện sử
dụng chuột:


Di chuyển đến đúng vị trí;


Nhỏy chuột nhanh và đỳng vị trớ.
Phỏt triển t duy logic, rèn tư duy biết đề ra
chiến thuật để thắng máy tớnh.


<b>B. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C1: chọn lênh Game->Exit



C2: Nháy chuột lên nút lệnh X ở góc trên
bên phải màn hình trò chơi.


GV: Sau khi nhc li cỏch khi ng và
quy tắc chơi GV cho các em thực hành
trên máy tính.


GV: Gi¶i thích những thắc mắc của các
em trong tiết học


Sau khi chơi hết tiết học GV hớng dẫn các
em tắt máy tính.


HS: Thực hành bài trò chơi DOTS
HS: Làm theo hớng dẫn của giáo viên


<b>IV. Củng cố:</b>


<b>V.Hớng dẫn về nhà: </b>
<b>D. BI HC KINH NGHIM</b>


...
...
...


Tuần 7
Tiết 1


Ngày soạn: 14/11/2009



<b>Bài thực hành: trò chơi STICKS</b>
<b>Các lớp </b> <b>Ngµy thùc<sub>hiƯn</sub></b> <b>Số</b>


<b>tiết</b>


3B 16/11/2009 1


3C 16/11/2009 1


3A 16/11/2009 1


5B 24/11/2009 1


5C 24/11/2009 1


5D 24/11/2009 1


5A 24/11/2009 1


4B 25/11/2009 1


4C 25/11/2009 1


4A 25/11/2009 1


4D 25/11/2009 1


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



GV: Bật máy chiếu để HS nhìn rõ
những gì GV làm và làm theo.


GV: Hớng dẫn học sinh cách bật máy
tính và chỉ cho các em thấy đợc biểu tợng
của trò chơi DOTS trên màn hình.


GV: Nhắc lại cách khởi động trị chơi


HS chó ý lắng nghe và quan sát GV làm
mẫu


HS chú ý lắng nghe và quan sát GV làm
<b>A. Mục tiêu</b>


õy l trũ chơi giúp học sinh luyện sử


dụng chuột: nhanh vµ chÝnh x¸c.


Phỏt triển t duy logic, rèn tư duy biết đề ra
chiến thuật để thắng máy tính.


<b>B. §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- Nháy đúp chuột lên biểu tượng</b>


<b>Quy tắc chơi</b>


Nháy chuột nhanh và chính xác để
làm biến hết que.



Kết thúc lợt chơi, chọn Yes để tiếp tục,
chọn No để thốt khỏi trị chơi.


GV: Sau khi nhắc lại cách khởi động và
quy tắc chơi GV cho các em thực hành
trên máy tính.


Sau khi ch¬i hÕt tiÕt häc GV hớng
dẫn các em tắt máy tính.


HS: Thực hành bài trò chơi DOTS
HS: Làm theo hớng dẫn của giáo viên


<b>IV. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tuần 7


Tiết 2 Ngày soạn: 21/11/2009 1 tiÕt Lý thuyÕt + 1 tiÕt Thùc hµnh


<b>EM TẬP GÕ BÀN PHÍM</b>



<b>BÀI 2: EM TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG TRấN</b>



<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>S</b>
<b>tit</b>
3B 23;30/11/2009 2
3C 23;30/11/2009 2
3A 23;30/11/2009 2
5B 24;26/11/2009 2


5C 24;26/11/2009 2
5D 24;26/11/2009 2
5A 24;26/11/2009 2
4B 27;02/11/2009 2
4C 27;02/12/2009 2
4A 27;02/12/2009 2
4D 27;02/12/2009 2


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiÓm tra bµi cị.</b>


<b>-</b> ?Cách di chuyển ngón tay gõ hàng phím cơ sở
III. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV: ? Nêu quy tắc gõ các phím ở hàng
cơ sở.


- HS trả lời


GV: ? Nêu tên hai phím có gai trên hàng
phím cơ sở


- HS trả lời.


GV: Cho học sinh nhận biết lại tên các
ngón tay trên hai bàn tay để thuận tiện


cho việc học gõ mười ngón.


GV: hướng dẫn nguyên tắc di chuyển
ngón tay để gõ hàng phím trên. Giáo
viên gõ làm mẫu trên sơ đồ bàn phím.
<b>Quy tắc gõ.</b>


Hướng dẫn học sinh cách gõ từng ngón
tay vào phím chứa kí tự chữ cần thiết, ví
dụ: muốn gõ chữ Q hãy tìm vị trí chữ Q


<b>1.</b> <b>Cách đặt tay trên bàn phím</b>


 Đặt tay trên bàn phím: Các


ngón tay vẫn đặt lên các phím
ở hàng cơ sở.


<b>2.</b> <b>Cách gõ</b>


<b>- Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ</b>
các phím ở hàng trên. Sau khi gõ
xong một phím, phải đưa ngón
tay về phím xuất phát tương ứng
ở hàng cơ sở.


<i><b>Tay trái:</b></i>


- Ngón út vươn lên gõ phím: Q
- Ngón áp út vươn lên gõ phím: W


- Ngón giữa vươn lên gõ phím: E
- Ngón trỏ vươn lên gõ phím: R và T


<i><b>Tay phải</b></i>


- Ngón trỏ vươn lên gõ phím: Y và U
- Ngón giữa vươn lên gõ phím: I
<b>A. Mơc tiªu</b>


- KiÕn thøc:


+ Tầm quan trọng của cách đặt
đúng các ngón tay trờn bn phớm.


+Quy tắc gõ các phím trên hàng cơ
sở , hàng trên


+S dng phn mm Mario
luyn tp gừ bng 10 ngún.


- Kĩ năng:


+t ngún tay đúng vị trí tại hàng
phím cơ sở.


<b>B. §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

trên bàn phím, xác định ngón út của tay
trái (học sinh giơ ngón út của tay trái) và
dùng ngón út của tay trái vươn lên gõ


(ấn) vào chữ Q.


- Ngón út vươn lên gõ phím: P


<b>Thùc hµnh:</b>


- GV đặt biểu tợng cho PM ở mh nền
- YCHS khởi động PM, và luyện gõ theo
mẫu của PM


*.Khởi động MARIO


- Nháy đúp vào biểu tợng PM ở màn
hình nền


*. Lun tËp chÝnh x¸c theo mÉu


GV híng dÉn häc sinh gâ víi phần mềm
Mario


GV làm mu hc sinh quan sát.
Hs thc hành.


GV quan sát hc sinh thc hành, kp thi
un nắn những lỗi sai mµ học sinh
thường gặp phải.


GV giải đ¸p c¸c thắc mắc của học sinh.


Thùc hành:


a. Chọn bài


Tập gõ các phím ở hàng c s v h ng
trên


B1: Nháy chuột tại mục Lessons.
B2: Nháy chuột tại mục Add Top Row
B3: Nháy chuột lên khung tranh sè 1.
b. TËp gâ


Lần lợt gõ các phím xuất hiện trên đờng
đi của Mario.


Chú ý: HS gõ theo ngón tay đợc tơ màu
ở phía dới màn hình.


c. KÕt qu¶


Sau khi gõ hết thời gian quy định, trên
màn hình sẽ hiện bảng thơng báo.
Keys Typed: Số phím đã gõ


Errrors: Sè phÝm gâ sai.
d. TiÕp tơc hc kÕt thóc.


Nháy chuột lên ô Next để luyện tập
tiếp


Nháy chuột lên ơ Menu để quay về màn
hình chớnh.



Nhấn phím ESC nếu muốn kết thúc bài
tập gõ giữa chõng.


<b>IV. Cđng cè: Tóm tắt nội dung bài học. </b>


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ: - Học thuộc bài để chuẩn bị tốt cho bài thực hành </b>
<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>


...


...
...


TuÇn 8


TiÕt 1 + 2 Ngày soạn: 21/11/20091 tiết lý thuyết + 1 tiÕt thùc hµnh


<b>EM TẬP GÕ BÀN PHÍM</b>



<b>BÀI 3: EM TP Gế CC PHM HNG DI</b>



<b>Các lớp </b> <b>Ngày thùc<sub>hiƯn</sub></b> <b>Số</b>
<b>tiết</b>
3B 23;30/12/2009 2
3C 23;30/12/2009 2


<b>A. Mơc tiªu</b>
- KiÕn thøc:



+ Tầm quan trọng của cách đặt
đúng các ngón tay trờn bn phớm.


+Quy tắc gõ các phím trên hàng cơ
sở , hàng trên


+S dng phn mm Mario để
luyện tập gõ bằng 10 ngón.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3A 23;30/12/2009 2
5B 01;03/12/2009 2
5C 01;03/12/2009 2
5D 01;03/12/2009 2
5A 01;03/12/2009 2
4B 04;09/12/2009 2
4C 04;09/12/2009 2
4A 04;09/12/2009 2
4D 04;09/12/2009 2
<b>B. Đồ dùng</b>


Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy


Hc sinh: dng c học tập, kiến thức bài trớc.
<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>-</b> ?Cách di chuyển ngón tay gõ hàng phím trên.
III. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: ? Nêu quy tắc gõ các phím ở hàng</b>
<b>phím trên.</b>


<b>- HS trả lời</b>


<b>GV: ? Nêu tên hai phím có gai trên</b>
<b>hàng phím cơ sở</b>


<b>- HS trả lời.</b>


GV: Cho học sinh nhận biết lại tên
các ngón tay trên hai bàn tay để
thuận tiện cho việc học gõ mười
ngón.


GV: hướng dẫn ngun tắc di
chuyển ngón tay để gõ hàng phím
dưới. Giáo viên gõ làm mẫu trên
sơ đồ bàn phím.


<b>Quy tắc gõ.</b>


Hướng dẫn học sinh cách gõ từng
ngón tay vào phím chứa kí tự chữ
cần thiết, ví dụ: muốn gõ chữ Z hãy
tìm vị trí chữ Z trên bàn phím, xác
định ngón út của tay trái (học sinh


giơ ngón út của tay trái) và dùng
ngón út của tay trái đưa xuống gõ
(ấn) vào chữ Z.


<b>1. Cách đặt tay trên bàn phím</b>


 Đặt tay trên bàn phím: Các


ngón tay vẫn đặt lên các phím ở
hàng cơ sở.


<b>2.Cách gõ</b>


<b>- Các ngón tay sẽ đưa xuống để gõ</b>
các phím ở hàng dưới. Sau khi gõ
xong một phím, phải đưa ngón tay
về phím xuất phát tương ứng ở
hàng cơ sở.


<i><b>Tay trái:</b></i>


- Ngón út đưa xuống gõ phím: Z
- Ngón áp đưa xuống gõ phím: X
- Ngón giữa đưa xuống gõ phím: C
- Ngón trỏ đưa xuống gõ phím: V và B


<i><b>Tay phải</b></i>


- Ngón trỏ đưa xuống gõ phím: N và M
- Ngón giữa đưa xuống gõ phím: ,


- Ngón áp út đưa xuống gõ phím: .
- Ngón út đưa xuống gõ phớm: /


Thực hành: GV hớng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cơ sở.


-Cỏch gõ: Các ngón tay sẽ đa xuống
để gõ các phím hàng dới nh mơ tả
hình 53.


b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.


Thực hành : Nháy đúp vào biểu tợng


Word


Tập gõ các phím đã học. Gõ phím
cách sau khi gõ 1 số phím.


tay trë l¹i phím xuất phát tơng ứng ở
hàng cơ sở.


-Mở máy tính chạy phần mềm Word
Tập gõ bài thơ sau:


Canh buom vang


Cánh buom la canh buom vang
Bay tu gian muop bay sang gian bau


The roi chang biet bay dau


Chi con tham tham mot mau troi xanh
<b>IV. Cđng cè: Tóm tắt nội dung bài học. </b>


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ: Học lần lượt theo các ngón tay.</b>
<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>


...
...
...
...


Tn 9


TiÕt 1 + 2 Ngµy so¹n: 05/12/2009


<b>BÀI 4: EM TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG S</b>



<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>S</b>
<b>tit</b>
3B 07;07/12/2009 2
3C 07;07/12/2009 2
3A 07;07/12/2009 2
5B 08;10/12/2009 2
5C 08;10/12/2009 2
5D 08;10/12/2009 2
5A 08;10/12/2009 2
4B 11;18/12/2009 2
4C 11;18/12/2009 2


4A 11;18/12/2009 2
4D 11;18/12/2009 2


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiÓm tra bµi cị.</b>


<b>-</b> ?Cách di chuyển ngón tay gõ hàng phớm c s
III. Bài mới:


<b>A. Mục tiêu</b>


<b>- Hc sinh nm được cách gõ hàng</b>
phím số


<b>- Đặt đúng ngón tay tại hàng cơ sở.</b>
<b>- Rèn kĩ năng học gõ mười ngón.</b>
<b>B. §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>GV: ? Nờu quy tắc gừ cỏc phớm ở hàng</b>


<b>trên.</b>


<b>- HS trả lời</b>
<b>GV: Nhận xét</b>


<b>Rút ra kl: Cách gõ các phím ở hàng số</b>
<b>giống với cách gõ các phím ở hàng trên. </b>


<b>Chỉ khác ở chỗ với hàng số chúng ta cần</b>
<b>vươn tay cao hơn.</b>


GV: hướng dẫn chi tiết nguyên tắc di
chuyển ngón tay để gõ hàng phím
hàng số. Vì đây là hàng phím cao
nhất trong khu vực phím chính. Giáo
viên gõ làm mẫu trên sơ đồ bàn phím.
<b>Quy tắc gõ.</b>


Hướng dẫn học sinh cách gõ từng ngón
tay vào phím ví dụ: muốn gõ phím số 1
hãy tìm vị trí số 1 trên khu vực chính
của bàn phím, xác định ngón út của tay
trái (học sinh giơ ngón út của tay trái) và
dùng ngón út của tay trái vươn lên gõ
(ấn) vào phím số 1.


<b>1.Cách đặt tay trên bàn phím</b>


 Đặt tay trên bàn phím: Các


ngón tay vẫn đặt lên các
phím ở hàng cơ sở.


<b>2.Cách gõ</b>


<b>- Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ</b>
các phím ở hàng số. Sau khi gõ
xong một phím, phải đưa ngón


tay về phím xuất phát tương
ứng ở hàng cơ sở.


<i><b>Tay trái:</b></i>


- Ngón út vươn lên gõ phím: 1
- Ngón áp út vươn lên gõ phím: 2
- Ngón giữa vươn lên gõ phím: 3
- Ngón trỏ vươn lên gõ phím: 4 và 5


<i><b>Tay phải</b></i>


- Ngón trỏ vươn lên gõ phím: 6 và 7
- Ngón giữa vươn lên gõ phím: 8
- Ngón áp út vươn lên gõ phím: 9
- Ngón út vươn lên gõ phím: 0
GV: phân cơng học sinh ngồi vào từng


máy để thực hành.


HS: Ngồi đúng vị trí để thực hành


<b>IV. Cđng cè:</b>


Tóm tắt nội dung bài học.
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học thuộc bài để chuẩn bị tốt cho bài ơn tập gõ phím
<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 5: ƠN TẬP GÕ PHÍM</b>



<b>C¸c líp </b> <b>Ngµy thùc<sub>hiƯn</sub></b> <b>Số</b>
<b>tiết</b>
3B 14;14/12/2009 2
3C 14;14/12/2009 2
3A 14;14/12/2009 2
5B 17;22/12/2009 2
5C 17;22/12/2009 2
5D 17;22/12/2009 2
5A 17;22/12/2009 2
4B 23;25/12/2009 2
4C 23;25/12/2009 2
4A 23;25/12/2009 2
4D 23;25/12/2009 2


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


a. Kiểm tra an tồn phịng máy.


Kiểm tra lại lần cuối tình trạng họat động của các thiết bị điện, máy móc.
b. Bố trí vị trí thực hành.


GV phân cơng vị trí thực hành cho từng học sinh và yêu cầu các em ngồi
đúng vị trí thực hành.


<b>III. B i à thực hành:</b>



1. KiÕn thức cần nhớ


- Quy tắc gõ 10 ngún, quy tc gõ h ng à phím trên, hàng phím dưới


2. Néi dung thùc hµnh


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung </b>


- YCHS khởi động PM, và luyện


gõ theo mẫu của PM <b>*.Khởi động MARIO</b><i>- Nháy đúp vào biểu tợng PM ở màn hình nền</i>
<b>*. Luyện tập chính xác theo mẫu</b>


GV híng dÉn häc sinh gâ víi
phÇn mỊm Mario


GV l m à mẫu để học sinh quan


<b>Thùc hµnh:</b>
a. Chän bài


Tập gõ các phím ở 3 hàng phớm
<b>B1: Nháy chuột tại mục Lessons.</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS Bit cỏch vn ngún tay lên để gõ các
phím hàng trên, đưa tay xuống gõ các phím
hàng dưới, sau đó đưa ngón tay về đúng vị trí
các phím hàng cơ sở để gõ.



- Yêu cầu gõ đúng, không yêu cầu gõ nhanh
- Rèn kĩ năng gõ, tính chăm chỉ, khả năng
phỏn đoỏn


- Phát huy tính độc lập.
<b>B. §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

sát.


Hs thực hành.


GV quan sát học sinh thực hành,
kịp thời uốn nắn những lỗi sai
mà học sinh thường gặp phải.
GV gii ỏp cỏc thc mc ca
hc sinh.


<b>B2: Nháy chuột tại mục Add Bottom Row</b>
B3: Nháy chuột lên khung tranh số 1.
b. TËp gâ


Lần lợt gõ các phím xuất hiện trên đờng đi của
Mario.


Chú ý: HS gõ theo ngón tay đợc tơ màu ở phía dới
màn hình.


c. KÕt qu¶



Sau khi gõ hết thời gian quy định, trên màn
hình sẽ hiện bảng thơng báo.


Keys Typed: Số phím đã gõ
Errrors: Số phím gõ sai.
d. Tiếp tục hoặc kết thúc.


<b>Nháy chuột lên ô Next để luyện tập tiếp</b>
<b>Nháy chuột lên ơ Menu để quay về màn hình </b>
chính.


<b>NhÊn phÝm ESC nếu muốn kết thúc bài tập gõ</b>
giữa chừng.


<b>IV. Củng cố:</b>


- Cách khởi động và thốt khỏi phần mềm
- Màn hình chính của PM


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Ơn lại tất cả những phần thực hành MARIO.
<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>


...
...
...
...


TuÇn 11



TiÕt 1 Ngµy so¹n: 19/12/2009<sub> </sub>
em tập vẽ


<b>Bài 1: Tập tô màu.</b>
<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>Số</b>


<b>tiết</b>


3B 21/12/2009 1


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nhận biết đợc biểu tợng phần
mềm đồ hoạ Paint trên màn hình.


- NhËn biết hộp công cụ hộp màu
- Thực hành tô màu theo mÉu


- RÌn kh¶ năng quan sát, thao t¸c sư
dơng cht.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

5B 24/12/2009 1


5C 24/12/2009 1


5D 24/12/2009 1


5A 24/12/2009 1



4B 30/12/2009 1


4C 30/12/2009 1


4A 30/12/2009 1


4D 30/12/2009 1


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
III. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung </b>


<b>GV:</b>


Với mơn Mĩ thuật các em đã đợc làm quen
với một công cụ dùng để vẽ hình.


Ngồi giấy, bút vẽ, màu vẽ... để các em vẽ
trên giấy ra các em cịn có thể vẽ những
hình mình u thích trên máy vi tính với
các phần mềm đồ hoạ hôm nay chúng ta sẽ
cùng đi tìm hiểu về một phần mềm đồ hoạ
trong máy vi tính: Paint.


Paint (đọc là pên) là phần mềm vẽ hỡnh
n gin.



Paint giúp ta tập tô màu, tập vẽ mà
không cần giấy mực.


<b>GV: Em hÃy nêu các bớc tô màu cho hình</b>
vẽ? (vẽ trên giấy)


HS: trả lời.
GV:


Tụ màu là thao tỏc đầu tiờn khi học vẽ. Tụ
màu trong Paint giỳp cỏc em luyện tập kỹ
năng kớch chuột, chọn màu sắc để tụ cho
cỏc bức tranh vẽ sẵn thờm sinh động, đồng
thời giỳp cỏc em học mụn khỏc như Toỏn.
Để tô màu em dùng công cụ để tơ màu
-Nháy chuột để chọn cơng cụ


-Nh¸y chuột chọn màu tô


-Nháy chuột vào vùng muốn tô màu


<b>Khi động paint:</b>


Nháy đúp chuột lên biểu tợng
(hộp bút) trên màn hình nền.
Màn hình Paint


<b>1/ Lµm quen víi hép mµu</b>



Hép màu nằm ở phía dới màn hình
của paint.


Hai ô bên trái hộp màu cho ta biết
màu vẽ vµ mµu nỊn.


Màu vẽ thờng đợc dùng để vẽ các
đ-ờng nh: đđ-ờng thẳng, đđ-ờng cong.
Màu nền thờng đợc dùng để tơ màu
cho phần bên trong của một hình.
Để chọn màu vẽ ta nháy nút trái
chuột lên một ô màu trong hộp màu.
Để chọn màu nền: nháy nút phải
chuột lên một ô màu trong hộp màu.
<b>22/ Tô mu</b>


Để tô màu ta dùng công cụ: Tô màu
Các bớc thực hiện


B1: Nháy chuột chọn công cụ Tô
màu trong hép c«ng cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Công cụ tô màu


B3: Nháy chuột vào vùng muốn tô
màu.


-Chỳ ý: Nu tụ nhm hóy nhn gi
phớm Ctrl và gõ phím Z để lấy lại
hình trớc ú v tụi li.



<b>IV. Củng cố</b>


Nhận xét u, nhợc điểm.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Xem kĩ lại các bài đã học
<b>D. Bài học kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


.TuÇn 11
TiÕt 2


Ngày soạn: 19/12/2009
em tập vẽ


<b>Bài 2: tô màu bằng màu nền</b>
<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>S</b>


<b>tit</b>


3B 21/12/2009 1


3C 21/12/2009 1



3A 21/12/2009 1


5B 29/12/2009 1


5C 29/12/2009 1


5D 29/12/2009 1


5A 29/12/2009 1


4B …/01/2009 1


4C …/01/2009 1


4A …/01/2009 1


4D …/01/2009 1


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nhận biết mở/đóng phần mềm
đồ hoạ Paint trên màn hình.


- NhËn biÕt hép c«ng cơ hộp màu, biết
chọn màu vẽ, màu nền.



- Thực hành tô màu theo mẫu
-Rèn kỹ năng sử dụng chuột
-Giáo dục học sinh quan s¸t.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, t duy s¸ng tạo, yêu
thích môn học.


<b>B. Đồ dùng</b>


<i><b>Giáo viên: Gi¸o ¸n, tài liệu liên quan,</b></i>


phòng máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>GV nhận xét, bổ sung, cho điểm.</i>
III. Bài mới


<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Giảng bài.</b></i>


Trong các bài thực hành trớc, em đã
dùng màu vẽ để tô màu bằng nút trái
chuột.


Em cũng có thể dùng màu nền để tơ
<b>bằng cách sử dụng nút phải chuột.</b>


§Ĩ chän nhiỊu mµu kh¸c nhau em vào:
Colors --> Edit Colors



- HS ghi bài


Các bớc thực hiện nh sau:
B1: Chọn công cụ


<b>B2: Nháy nút phải chuột chọn </b>
màu tô


<b>B3: Nháy nút phải chuột vào vùng</b>
muốn tô mµu.


Chú ý: Nếu tơ nhầm, hãy nhấn
giữ tổ hợp phím Ctrl + Z để lấy lại
hình trớc đó và tơ lại.


<b>IV. Cđng cè</b>


NhËn xÐt u, nhỵc điểm.


<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>


Học lại cách sử dụng các công cụ tô màu
<b>D. nhận xét:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tuần 12


Tiết 1 Ngày soạn: 29/12/2009
em tập vẽ


<b>Thực hành bài 1+ bài 2</b>


<b>Các lớp </b> <b>Ngµy thùc<sub>hiƯn</sub></b> <b>Số</b>


<b>tiết</b>


3B 28/12/2009 1


3C 28/12/2009 1


3A 28/12/2009 1


5B 31/12/2009 1


5C 31/12/2009 1


5D 31/12/2009 1


5A 31/12/2009 1


4B .../01/2010 1


4C .../01/2010 1


4A .../01/2010 1


4D .../01/2010 1


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp: </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>III. Bµi míi</b>


GV: -Nhắc lại cách khởi động phần mềm đồ hoạ Paint trên màn hình
- Cách vẽ và tập tô màu và tô màu bằng màu nền


GV: Cho học sinh ngồi thực hành và làm giống hình mẫu của giáo viên đa lên máy
chiếu.


<i>GV hớng dẫn.</i>


Thực hành tô màu :


<b>A. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nhn biết mở/đóng phần mềm
đồ hoạ Paint trên màn hình.


- NhËn biết hộp công cụ hộp màu, biết
chọn màu vẽ, màu nền.


- Thực hành tô màu theo mẫu
-Rèn kỹ năng sử dơng cht
-Gi¸o dơc häc sinh quan s¸t.


- RÌn tÝnh cÈn thận, t duy sáng tạo, yêu
thích môn học.


<b>B. Đồ dùng</b>


<i><b>Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan,</b></i>



phòng máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>


<b>Thùc hµnh:</b>


TH1: chọn các màu vẽ, màu nền khác nhau và quan sát sự thay đổi trong hộp màu.
TH2: Mở tệp Tomau1.bmp để tô màu đỏ cho phần bên trong của hình trịn.


TH3: Mở tệp Tomau2.bmp để tơ màu cho ngôi nhà theo mẫu.


TH4: Mở tệp Tomau3.bmp để tô màu theo mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Trò chơi: Thi vẽ tranh đơn giản giữa các nhóm( vẽ hình trịn , hỡnh vuụng)
<i><b>GV hng dn.</b></i>


Thực hành tô màu :



<b>Thùc hµnh:</b>


TH1: Làm lại các bài thực hành tô màu trong bài 1, nhng sử dụng nút phải chuột để
tô màu bằng màu nền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Nhận xét u, nhợc điểm.


<b>V. Hớng dẫn về nhµ</b>


Xem kĩ lại các bài đã học
<b>D. Bài học kinh nghiệm:</b>


Tuần 12;13


TiÕt 2; 1 Ngày soạn: .../.../...<sub>1 tiết lý thuyết và 1 tiết thực hành</sub>
em tập vẽ


Bài 3: Vẽ đoạn thẳng
<b>Các lớp </b> <b>Ngµy thùc<sub>hiƯn</sub></b> <b>Số</b>


<b>tiết</b>
3B ....;.../.../2010 2
3C ....;.../.../2010 2
3A ....;.../.../2010 2
5B ....;.../.../2010 2
5C ....;.../.../2010 2
5D ....;.../.../2010 2
5A ....;.../.../2010 2
4B ....;.../.../2010 2
4C ....;.../.../2010 2
4A ....;.../.../2010 2
4D ....;.../.../2010 2


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh biết sử dụng công cụ Đờng
thẳng để vẽ các đoạn thẳng với màu và nét
vẽ thích hợp để tạo đợc những hình vẽ đơn
giản.



- Học sinh biết sử dụng công cụ đờng
thẳng để vẽ các đoạn thẳng với màu và nét
vẽ thích hợp để tạo đợc những hình vẽ đơn giản
mà lại rất đẹp theo ý muốn và sự sáng tạo của
các em.


<b>B. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
III. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Giảng bài.</b></i>
Các bớc thực hiện


-Chọn công cụ đờng thẳng trong hộp
cơng cụ.


-Chän mµu vÏ


-Chän nÐt vÏ phÝa díi hép c«ng cụ( hình
bên).


-Kộo th chut t im u n im cui
ca đoạn thẳng.


<i><b>b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.</b></i>



Thực hành dùng công cụ để vẽ tam
giỏc, cỏi thang theo mu :


-ghi bài


-Quan sát


-Chỳ ý: Nu tơ nhầm hãy nhấn giữ
phím Ctrl và gõ phím Z để lấy lại
hình trớc đó và tơi lại.


-Muốn vẽ các đoạn nằm ngang hoặc
thẳng đứng em nhấn giữ phím Shift
trong khi kéo thả chuột.


<b>Thùc hµnh:</b>


TH1: Dùng công cụ để vẽ tam giác
Hớng dn:


B1: Chọn công cụ


B2: Chọn màu vẽ và nét vẽ


B3: Vẽ ba đoạn thẳng nối với nhau.


TH2: Dựng công cụ để vẽ cái thang theo mẫu
Hớng dẫn:


B1: VÏ hai ch©n thang



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>IV. Cđng cè</b>


NhËn xét u, nhợc điểm.


<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>


Học lại cách sử dụng các công cụ tô màu
<b>D. nhận xét:</b>


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tiết 1


Ôn thi học kỳ I


<b>Các líp </b> <b>Ngµy thùc<sub>hiƯn</sub></b> <b>Số</b>
<b>tiết</b>


3B 04/01/2010 1


3C 04/01/2010 1


3A 04/01/2010 1


5B 05/01/2010 1



5C 05/01/2010 1


5D 05/01/2010 1


5A 05/01/2010 1


4B 06/01/2010 1


4C 06/01/2010 1


4A 06/01/2010 1


4D 06/01/2010 1


C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>III. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>a. Hoạt động 1: </b>


- Cho học sinh ôn lại những bài đã học.
- GV sẽ vào từng bài để các em ôn tập
<b>b. Hoạt động 2:</b>


- GV cho HS ngồi đọc kỹ lại những bài đã
học và giúp các em giải thích những phần


nào các em cha hiểu.


- GV đa ra những câu hỏi để HS trả lời
- Chữa lại các bài tập để HS hiểu hơn


HS: Chó ý l¾ng nghe


- HS đa ra những câu hỏi mà mình
ch-a hiểu để GV giải thích cho cả lớp
cùng hiểu


- HS trả lời các câu hỏi của GV
- HS chú ý lắng nghe và hỏi GV
những phần không hiểu.


<b>IV. Cng cố.</b>


Tóm tắt ý chính.
<b>V. Hướng dẫn về nhà.</b>
D. Bµi häc kinh nghiƯm:


...


...
Tn 14


TiÕt 2 Ngày soạn: 02/01/2010


thi học kỳ I



<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>S</b>
<b>tit</b>


3B 04/01/2010 1


3C 04/01/2010 1


A Mục tiêu:


- Ôn lại những phần đã học


- Giúp học sinh giải đáp những vớng mắc trong các
bài đã cho ôn.


- Nhắc lại những kiến thức cần nhớ để các em nắm
bắt để chuẩn bị tốt cho bài thi sắp ti


B. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án


2. HS: Sách vở + Đồ dùng häc tËp.


A Mơc tiªu:


- Thi và đánh giá kết quả học tập của học sinh 1
cách chính xác


- Lờy điểm cuối kỳ I


B. Thiết bị dạy học:


1. GV: §Ị thi


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

5C 07/01/2010 1


5D 07/01/2010 1


5A 07/01/2010 1


4B 06/01/2010 1


4C 06/01/2010 1


4A 06/01/2010 1


4D 06/01/2010 1


C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>III. Bµi míi</b>


<b>Đề bài và ỏp ỏn - Lp 3</b>
<b>I: Trc nghim.</b>


<b>Điền Đ hoặc S vào ô vuông cuối mỗi câu dới đây:</b>
<b>Câu 1: Máy tính giúp em: (2 điểm)</b>


<b>A. Học làm toán, học vẽ.</b>



<b>B. Liên lạc với b¹n bÌ. </b>


<b>C. Em khơng thể chơi đợc các trị chơi trên máy tính.</b>
<b>D. Máy tính có nhiều loại khác nhau. </b>




<b>Câu 2: Em hÃy điền Đ hoặc S vào ô trống</b>


<b>Trên b n phím các chữ cái Q W E R T Y l : (3 ®iĨm)à</b> <b></b>
<b>A. Đó là các phím ở hàng cơ sở.</b>


B. Đó là các phím ở hàng phím dới.
C. Đó là các phím ở hàng phím trªn.


<b>Câu 3: Khoanh trịn vào ơ mà em cho là đúng. (1,5 điểm)</b>
<b>Máy tính để bàn có mấy bộ phận quan trọng?</b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>II: </b>


<b> Tù luËn . </b>


<b>Câu 4: Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống (...) (2 ®iĨm)</b>


<b>A. Khi xem phim hoạt hình, em nhận đợc thơng tin dạng ... </b>
và dạng...



<b>B. Trun tranh cho em thông tin dạng ... và dạng ...</b>
<b>Câu 5: HÃy trả lời các câu hỏi sau? (1,5 điểm)</b>


A. Kt qu làm việc của máy tính hiện ra ở đâu:...
B. Một thiết bị dùng để điều khiển máy tính:...
C. Bộ phận no dựng gừ ch vo mỏy tớnh:...


Đ
Đ
S
Đ


S
S
Đ


Hình ảnh
âm thanh


Văn bản Hình ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> bi v ỏp ỏn - Lớp 4</b>


<b>1/ Em hãy điền vào chỗ trống tên các thành phần của máy tính để bàn (2 điểm)</b>




<b>II/ Khoanh tròn v o câu trả lời đúng nhấtà</b> : (2 điểm)
1. Có mấy dạng thơng tin cơ bản



a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
2. H ng phÝm quan träng nhÊt trªn b n phÝm l h ng phÝm n o?à à à à à


a. H ng phÝm trªn b. H ng phÝm c¬ së c. H ng phÝm dà à à íi d. H ng phím số
3. Phím chữ cái cuối cùng trên h ng phÝm c¬ së l phÝm n o?à à à


a. M b. I c. L d. P
4. Trong c¸c phÝm sau phÝm n o cã gai?à


a. G b. Z c. K d. J
<b>3/ Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (… để đợc câu ho n chỉnh (3 điểm)) </b> <b>à</b>


a. Trun tranh cho em th«ng tin d¹ng ……… à.v d¹ng………
b. Ngêi ta coi ……… à.l bộ nÃo của máy tính


c. Trên m n hình nỊn cã à nhiỊu ………


d. Máy tính loại nhỏ gọn hơn, có thể mang theo ngời gọi l máy tínhà ………
e. Bộ phận dùng để gõ chữ v o mỏy tớnh l .


f. Máy tính luôn cho kết qủa ……….


<b>4. Điền Đ v o ô vuông cuối câu đúng, S v o ô vuông cuối câu sai (3 điểm)à</b> <b>à</b>


a. M¸y tÝnh gióp em häc TiÕng anh, häc vÏ
b. Có thể điều khiển máy tính bằng b n phím


c. Phím chữ cái đầu tiên của h ng phÝm c¬ së l phÝm Qà à
d. Tivi l thiết bị có gắn bộ xử lý



e. Mỏy tớnh đầu tiên ra đời năm 1946 tại nớc Mỹ
f. H ng phím dà ới l h ng phím có 2 phím có gaià à


<b>Đề bài và đáp án - Lớp 5</b>


3/ … ………. ...
1/………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>l : (2,5 ®iĨm)à</b>


a) M n h×nh. B n phÝm. BiĨu tà à ợng. Chuột.


b) M n hình. B n phím. Phần thân máy. M n hình nền.


c) M n hình.B n phím. Phần thân máy. M n hình nền.


d) M n hình. B n phím. Phần thân máy. Chtà à


e) M n h×nh. B n phÝm. Cht. BiĨu tà à ỵng


<b>Câu 2: Em hãy điền đúng hoặc sai v o các ơ sau(3 điểm)à</b>
<i><b> Máy tính giúp em l m gì trong những điều sau:</b><b>à</b></i>


Häc To¸n


Giúp em có sức khoẻ
Liên lạc với bạn bè
Giúp em học tốt hơn.
Ngủ ỳng gi.



<b>Câu 3: Em hÃy cho biết những h ng phÝm chÝnh trong khu vùc chÝnh cña b n à</b> <b></b>
<b>phím: (2,5 điểm)</b>


- Hàng phím số
- Hàng phím trên
- Hàng phím cơ sở
- Hàng phím dới
- Hàng phím cách


<b>Câu 4: a/ Em hÃy nêu cách cầm chuột? (2 điểm)</b>


t ỳp àn tay phải lên chuột. Ngón trỏ đặt vào nút trái của chuột, ngón giữa đặt vào nút
phải của chuột. Ngón cái và các ngón cịn lại cầm giữ hai bên chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

TuÇn…….
TiÕt ……..


Ngày soạn: ..../..../...
1 tiết lý thuyết và 1 tiết thực hành


tẩy xoá hình


<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>Số</b>
<b>tiết</b>
3B ....;.../.../2010 2
3C ....;.../.../2010 2
3A ....;.../.../2010 2
5B ....;.../.../2010 2
5C ....;.../.../2010 2


5D ....;.../.../2010 2
5A ....;.../.../2010 2
4B ....;.../.../2010 2
4C ....;.../.../2010 2
4A ....;.../.../2010 2
4D ....;.../.../2010 2


C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>III. Bµi míi</b>


Giíi thiệu + Ghi đầu bài.


Hot ng ca GV-HS Hot ng ca trũ


Giảng bài.


-Xoỏ hỡnh là cơng việc khơng thể thiếu trong
q trình vẽ hình. Trong phần này em sẽ đợc
học Tẩy và cách xoá hỡnh.


-Các bớc tiến hành tẩy một vùng trên hình:
+Chọn công cơ TÈy trong hép c«ng cơ
+Chän kÝch thíc của tẩy ở phía dới hộp công cụ


+Nháy hoặc kéo thả chuột trên phần hình cần
tẩy.



GV hớng dẫn.


Chn mt phn hình vẽ : Chọn 1 phần hình vẽ để
xố hay di chuyển hình vẽ đó. Paint có 2 cơng
cụ chọn :


a.C«ng cơ chän


Cơng cụ này để chọn 1 phần hình chữ nhật.
Các bứơc thực hiện :


+Chän c«ng cơ trong hộp công cụ


-ghi bài
-Quan sát


Hình 73_trang 62


-Chú ý: Vùng bị tẩy sẽ bị chuyển sang
màu nền hiện thời. Trong Paint màu nền
ban đầu là màu trắng. Ta có thể thay đổi
màu nền bằng cách nháy nút phải chuột
và ô màu trong hộp màu.


A Mơc tiªu:


-Học sinh biết sử dụng cơng cụ tẩy xố hình, tẩy
xố một vùng nhỏ trên hình đã vẽ và biết cách sử
dụng công cụ Chọn và Chn t do xoỏ mt vựng
ln.



-Rèn kỹ năng sử dụng kết hợp phím và chuột
-Giáo dục học sinh tính kiên trì, chăm chỉ.
B. Thiết bị d¹y häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Vùng đã chọn đợc đánh dấu = hình chữ nhật có
cạnh và hình nét đứt nh hình bên


b.C«ng cơ chän tù do :


Cơng cụ này dùng để chọn 1 vùng có hình dạng
tuỳ ý.


C¸c bứơc thực hiện:


+Chọn công cụ trong hộp công cụ
+Kéo thả chuột bao quanh vùng cần chọn,
càng sát biên vùng cần chọn càng tốt.


Khi kộo sỏt cú hình dạng nh hình bên nhng khi
nhả tay ra ta cũng có hình nét đứt nhng thực
chất là vùng đợc chọn có dạng nh ta kéo thả
chuột.


vùng c chn
Ging bi.


-Xoá một vùng trên hình:
Các bớc thực hiện:



+Dựng công cụ hay công cụ để chọn
một phần vùng chọn cần xoá.


+NhÊn phÝm Delete trên bàn phím
GV hớng dẫn.


Thực hành:


T1: M tp hỡnh cú sẵn trong máy để tập xố
hình:


T2: Më tƯp hình có sẵn trong máy có nhiều
hình giống nhau, em hÃy xoá bớt 1 số hình đi.


-ghi bài
-Quan sát
Chú ý:


Vùng bị xoá sẽ chun sang mµu nỊn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>IV. Củng cố.</b>


Tóm tắt ý chính.
<b>V. Hướng dẫn về nhà.</b>


Học kĩ bài


<b>D. Bµi học kinh nghiệm:</b>


...


...
...
...


Tun:.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>Số</b>
<b>tiết</b>
3B ....;.../.../2010 2
3C ....;.../.../2010 2
3A ....;.../.../2010 2
5B ....;.../.../2010 2
5C ....;.../.../2010 2
5D ....;.../.../2010 2
5A ....;.../.../2010 2
4B ....;.../.../2010 2
4C ....;.../.../2010 2
4A ....;.../.../2010 2
4D ....;.../.../2010 2


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nêu cách sử dụng công cụ tÈy
<b>III. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Néi dung ghi b¶ng</b>



GV: Đơi khi vẽ hình ta khơng muốn
hình vừa vẽ ở vị trí đó nữa mà di
chuyển đến vị trí thích hợp hơn,
khơng phải vẽ lại, ta làm thế nào?
Trên hình vẽ có thể có những phần
giống hệt nhau. Để vẽ được các phần
giống nhau, ta phải lặp lại các thao tác
vẽ nhưng rất khó có kết quả như ý
muốn, và lại tốn nhiều thời gian.
Vậy làm thế nào?


Paint: giúp ta thực hiện các thao tác ấy
một cách đơn giản và nhanh chóng.
Để có thể thực hiện các thao tác ấy
trước hết chúng ta phải biết cách chọn
phần hình vẽ .


<i><b>1. Chọn phần hình vẽ:</b></i>


 Kích chọn cơng cụ hoặc cơng
cụ


 Rê chuột quanh hình cần chọn,
một hình chữ nhật với các nét rời
bao quanh hình vẽ. Chúng ta gọi
<i>đó là hình cắt (CutOut)</i>


<i><b>2. Di chuyển hình</b></i>


B1: Chọn phần hình vẽ cần di


chuyển


B2: Đặt trỏ chuột vào hình vừa
chọn, nhấn nút trái. Giữ nguyên tay
nhấn chuột, rê hình tới vị trí mới.
Thả nút chuột.


B3: Kích chuột ngồi hình vẽ để dán
hình cắt tại vị trí mi.


Các bớc thực hiện :


<b>A. Mục tiêu</b>


Hc xong bi ny HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+Dùng công cụ Chọn và Chọn tự do
để chọn 1 vùng bao quanh phần hình định di
chuyển.


+Đa con trỏ chuột vào vùng đợc chọn và kéo
thả chuột tới vị trí mới.


+Nháy chuột bên ngoài vùng chọn để kết
thúc.


Thùc hµnh :


Tập di chuyển các hình có sẵn trong máy



-Quan sát hình 79 sách giáo khoa trang
65


<b>IV. Cng c.</b>


Túm tt ý chớnh.
<b>V. Hng dn v nh.</b>
D. Bài học kinh nghiệm:


...
...
...
...


Tuần
Tiết


Ngày soạn: .../.../...


vẽ đờng cong


<b>C¸c líp </b> <b>Ngµy thùc<sub>hiƯn</sub></b> <b>Số</b>
<b>tiết</b>
3B .../.../2010 1
3C .../.../2010 1
3A .../.../2010 1
5B .../.../2010 1


A. Mơc tiªu:



Học sinh biết sử dụng cơng cụ đờng cong
để vẽ các cung đờng cong một phía.


B. ThiÕt bị dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

5A .../.../2010 1
4B .../.../2010 1
4C .../.../2010 1
4A .../.../2010 1
4D .../.../2010 1


C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


2. Kiểm tra: Sách vở + đồ dùng học tập
3. Giảng bài mới: Giới thiệu + Ghi đầu bài


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Giảng bài.</b></i>
Các bớc thực hiện :


-Chän c«ng cơ Đờng cong trong hộp công
cụ.


-Chọn màu vẽ, nét vÏ.


-Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của
đờng cong. Một đoạn thẳng đợc tạo ra.



-Đa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Nhấn giữ và
kéo nút trái chuột để uốn cong đoạn thẳng, tới
khi vừa ý thả chuột và nháy chuột lần nữa.
<i><b>b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.</b></i>


Thùc hành :


Làm bài thực hành :


T1. Vẽ con cá theo c¸c bíc :


-Chọn cơng cụ và vẽ 1 đờng cong:


-Vẽ đờng cong thứ 2 có hớng cong ngợc với
đ-ờng cong thứ nhất.


- Dùng công cụ để vẽ đi, vây và mắt cá.
sau đó tơ màu.


-ghi bài


Làm bài thực hành trên Paint:


<b>IV. Củng cố: </b>Tập vÏ tranh con c¸


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIM</b>


...
...


...
...
...


Tuần.
Tiết .


Ngày soạn: ..../.../...


sao chép màu từ màu có sẵn


<b>Các lớp </b> <b>Ngày thùc<sub>hiÖn</sub></b> <b>Số</b>
<b>tiết</b>
3B ....;.../.../2010 2
3C ....;.../.../2010 2
3A ....;.../.../2010 2
5B ....;.../.../2010 2
5C ....;.../.../2010 2
5D ....;.../.../2010 2
5A ....;.../.../2010 2
4B ....;.../.../2010 2
4C ....;.../.../2010 2
4A ....;.../.../2010 2
4D ....;.../.../2010 2


<b>1.ổn định tổ chức:</b>


2. Kiểm tra: Các bớc vẽ 1 đờng cong ?
Trả lời :



-Chän c«ng cụ Đờng cong trong hộp công cụ.
-Chọn màu vÏ, nÐt vÏ.


-Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đờng cong. Một đoạn thẳng đợc tạo ra.


-Đa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Nhấn giữ và kéo nút trái chuột để uốn cong đoạn thẳng, tới
khi vừa ý th chut v nhỏy chut ln na.


3. Giảng bài míi:


Giới thiệu + Ghi đầu bài.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


A. Mơc tiªu:


Học sinh biết sử dụng công cụ sao chép màu
và công cụ Tô màu để lấy 1 màu có sẵn trên
hình để tơ màu cho một phần hình khác.


Học sinh làm quen với cách đổ màu và lấy màu.
To cho cỏc em v p.


B. Thiết bị dạy häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tuần:
Tiết:..


Ngày soạn: .../.../...



<b>EM TậP SOạN THảO</b>
BàI 1: BƯớc đầu soạn thảo
<b>Các lớp </b> <b>Ngµy thùc<sub>hiƯn</sub></b> <b>Số</b>


<b>tiết</b>
3B ...;..../..../2010 2
3C ...;..../..../2010 2
3A ...;..../..../2010 2
5B ...;..../..../2010 2
5C ...;..../..../2010 2
5D ...;..../..../2010 2
5A ...;..../..../2010 2
4B ...;..../..../2010 2
4C ...;..../..../2010 2
4A ...;..../..../2010 2
4D ...;..../..../2010 2


<b> C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cò:</b>
<b>III. B i à mới:</b>


Giáo viên đặt vấn đề:


Các em đã soạn thảo bao giờ cha? Hằng ngày, các em chép bài trên lớp, làm bài tập ở
nhà, viết báo tờng, viết th cho bạn, ...Nh thế là các em đã soạn thảo văn bản rồi!
Em đã tập sử dụng bàn phím để gõ chữ, đó là thao tác soạn thảo trên máy tính. Bây giờ các
em sẽ tập soạn thảo văn bản chữ Việt trên máy tính.



<b>Hoạt động của Thầy </b>–<b> trị</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


GV:


Trong chơng này các em sẽ học
soạn thảo bằng phần mềm soạn
thảo Word.


Word l phn mm soạn thảo đợc
dùng phổ biến tại Việt Nam.
Vậy làm thế nào để ta có thể soạn
thảo đợc?


Ta phải mở word hay còn gọi là
khởi động word.


VËy mở word nh thế nào?


Soạn thảo trên máy tính nghĩa là


<b>1.</b> <b>Phần mềm soạn thảo:</b>


- Word l phn mm soạn thảo đợc dùng phổ biến
tại Việt Nam.


- Để khởi động Word ta nháy đúp chuột (nháy
chuột nhanh hai lần liên tiếp) lên biểu tợng W trên
màn hỡnh nn.



<b>- Vùng trắng lớn ở giữa là vùng soạn thảo. Nội </b>
dung soạn thảo sẽ xuất hiện trong vùng này.


<b>2. Soạn thảo </b>


- Soạn thảo trên máy vi tính là: Gõ các chữ hay kí
<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh bớc đầu làm quen với phần
mềm soạn thảo văn bản word.


- Hiu c th no l son thảo văn bản.
- Qua bài học giúp các em u thích
mơn học hơn.


- RÌn tính cẩn thận, phát triển t duy.
<b>B. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ta làm thế nào?


Soạn thảo trên máy tính có khác
gì so với soạn thảo văn bản thông
thờng ta vÉn lµm nh viÕt th, viÕt
bµi kh«ng?


Trong một đoạn văn bản, word tự
động xuống dịng khi con trỏ soạn
thảo sát lề phải, khơng còn chỗ
cho chữ mới đợc gõ vào.



- Trên vùng soạn thảo có một vạch đứng nhấp
nháy, đó l con tr son tho.


(Khi gõ phím chữ hoặc kí hiệu tơng ứng sẽ xuất
hiện tại vị trí của con trỏ soạn thảo.)


- Cỏc phớm sau õy cú vai trị đặc biệt trong soạn
thảo:


<b>- Phím Enter để xuống dòng và bắt đầu một đoạn </b>
văn bản mới.


- Nhấn các phím mũi tên để di chuyển con trỏ
soạn thảo trong văn bản: sang phải (->), sang trái
(<-), lên trên (), xuống dới ().


<b>Chú ý: Ta có thể di chuyển và nháy chuột để đặt </b>
con trỏ soạn thảo tại vị trí bất kì trong văn bản.
<b>IV. Củng cố: Tóm tắt lại bài</b>


Chú ý: Thao tác khởi động word. Nháy chuột hai lần liên tiếp nhng phải nháy
nhanh tay.


Con trỏ soạn thảo cho ta biết vị trí kí tự cần đánh vào.
<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>


Häc thuéc bµi.


<b>D. BI HC KINH NGHIM</b>



...
...
...


Tuần:
Tiết:..


Ngày soạn: .../.../...
<b>EM TậP SOạN THảO</b>


BàI 2: chữ hoa
<b> </b>


<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>S</b>
<b>tit</b>
3B ...;..../..../2010 2
3C ...;..../..../2010 2
3A ...;..../..../2010 2
5B ...;..../..../2010 2
5C ...;..../..../2010 2
5D ...;..../..../2010 2
5A ...;..../..../2010 2
4B ...;..../..../2010 2
4C ...;..../..../2010 2
4A ...;..../..../2010 2
4D ...;..../..../2010 2


<b> C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>A. Mục tiêu</b>



- Học sinh biết đợc sự cần thiết phải có phần
mềm gõ chữ Việt.


- Häc sinh biÕt c¸ch gâ các chữ in hoa.


- Rốn t duy lụgic, kh năng phán đoán, phát
triển năng lực lao động sáng tạo.


- Gi¸o dơc tÝnh chăm chỉ, tạo hứng thú cho
môn học.


<b>B. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>I. ổn định lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


?1 Để soạn thảo văn bản em dùng phần mềm gì
?2 Cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word.


<b>Hoạt động của Thầy </b>–<b> trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV: Trong WORD có thể viết chữ
thờng và cũng có thể viết đợc chữ
hoa, có thể viết chữ cái in hoa đầu
dịng, và cịn có thể viết đợc tất cả
các chữ đều là chữ hoa.


Vậy làm thế nào để gõ đợc chữ
hoa? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu



VD: Khơng nhấn gữ phím Shift và
gõ chữ M ta đợc m


Nhấn giữ phím Shift và gõ phím
M ta đợc M


VD: PhÝm


Khơng nhấn giữ phím Shift,
gõ phím trên ta đợc =


Nhấn giữ phím Shift, gõ
phím trên ta đợc +


<b>VD: Bom mai</b>


<b>NhÊn phÝm Backspace B m mai</b>
<b>NhÊn phÝm Delete Bo mai</b>
* Chó ý: Nếu xóa nhầm một chữ,
hÃy nháy chuột lên nút Undo
(hoặc nhấn giữ phím Ctrl và gõ
phím Z), chữ bị xóa sẽ hiện lại
trên màn hình.


<b>* Thực hành:</b>


Tập gõ T1- T2-T3-T4- SGK trang
77-78.


<b>1. Gõ chữ hoa</b>



- Caps Lock là một đèn nhỏ nằm ở phía trên bên
phải bàn phím.


- Khi đèn Caps Lock sáng, tất cả các chữ đợc gõ sẽ
là chữ hoa.


- Khi đèn Caps Lock tắt, nhấn giữ phím Shift và gõ
chữ cái cần in hoa.


<b>2. Gâ kÝ hiƯu trªn cđa phím</b>


Một số phím có hai kí hiệu: Trên và dới


- Bình thờng gõ những phím này ta đợc kí hiệu dới.
- Nhấn giữ phím Shift và gõ những phím này ta c
kớ hiu trờn.


<b>3. Sửa lỗi gõ sai</b>


- Phớm Backspace đợc sử dụng để xóa chữ bên trái
con trỏ soạn thảo.


- Phím Delete đợc dùng để xóa chữ bên phải con
trỏ soạn thảo.


<b>V. Cđng cè: Tãm t¾t lại bài</b>
Nhận xét, nêu u nhợc điểm.
<b>VI. Hớng dẫn về nhà.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

TuÇn:………
TiÕt:………..


Ngày soạn: .../.../...
<b>EM TậP SOạN THảO</b>


BàI 3: Gõ các chữ ă, â, ô, ơ, , ê, đ
<b> </b>


<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>S</b>
<b>tit</b>
3B ...;..../..../2010 2
3C ...;..../..../2010 2
3A ...;..../..../2010 2
5B ...;..../..../2010 2
5C ...;..../..../2010 2
5D ...;..../..../2010 2
5A ...;..../..../2010 2
4B ...;..../..../2010 2
4C ...;..../..../2010 2
4A ...;..../..../2010 2
4D ...;..../..../2010 2


<b> C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>



?1 Khi phím Caps Lock sáng thì các chữ đợc gõ sẽ nh thế nào?
?2 Cách sửa lỗi gõ sai?


<b>III. B i m ià</b> <b>ớ</b> :


<b>Hoạt động của Thầy </b>–<b> trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV: Cho HS quan sát bàn phím
yêu cầu 2hs tìm trên bàn phím các
chữ đặc trng của tiếng Việt nh â, ..
HS: ko tìm thấy


GV tiếp tục để HS tìm hiểu và
liệt kê các chữ khác của tiếng Việt
khơng thể gõ đợc từ bàn phím.
Kết luận: Bàn phím máy tính đợc
chuẩn hóa và chế tạo khơng phải
cho mục đích gõ chữ Việt vì
khơng có đủ phím cho các ngun
âm tiếng Việt và các dấu thanh.
Vì vậy muốn gõ đợc chữ Việt cần
có phần mềm hỗ trợ. Nhờ có phần
mềm đó ta có thể gõ đựơc chữ
Việt bằng cách gõ hai phớm liờn
tip.


HS lên bảng thực hiện giống nh ví


1. Gõ kiểu Telex.



a. Gõ các chữ thờng ă, â, ê, ô, ơ, , đ


Muốn gõ các chữ thờng ă, â, ê, ô, ơ, , đ em gõ
liên tiếp hai chữ theo quy tắc ở bảng sau:
Để có chữ Em gâ
ă aw
© aa
ª ee
« oo
¬ ¬
uw
® dd


<b>Ví dụ: Để gõ hai chữ: Đêm trăng, em gõ nh </b>
sau:


Ddeem trawng.


b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ


Muốn gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ em
cũng gõ liên tiếp hai chữ hoa theo quy tắc tơng
<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết đợc sự cần thiết phải có phần
mềm gõ chữ Việt.


- Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trng của
tiếng Việt nhờ phần mềm Vietkey.



- Rèn t duy lơgic, khả năng phán đốn, phát
triển năng lực lao động sáng tạo.


- Gi¸o dơc tính chăm chỉ, t¹o høng thó cho
môn học.


<b>B. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Để có chữ Em gâ
¡ AW
¢ AA
£ EE
Ô OO
¥ OW
¦ UW
§ DD


VÝ dơ: §Ĩ gâ chữ MƯA XUÂN em gõ
nh sau:


MUWA XUAN
<b>IV. Thùc hµnh:</b>


<b> Trớc khi thực hành GV hỏi và yêu cầu HS liệt kê những chữ đặc trng</b>
(không có dấu thanh) của tiếng Việt khơng có bàn phím và ghi vào một cột (không cần
đúng thứ tự nh trong sách giáo khoa). Sau đó ghi cách gõ các phím ở cột bên cạnh (bên
trái hoặc bên phải) và giữ nguyên trên bảng để học sinh tham khảo khi thực hành.


Ngoài những cụm từ đợc chuẩn bị sẵn GV có thể tìm những cụm từ hay phát sinh
trong giờ thực hành, phù hợp với lứa tuổi HS.



Để tăng hứng thú cho HS GV dạy cho HS lu vào đĩa.
<b>V. Củng cố: Tóm tắt lại bài</b>


Nhận xét, nêu u nhợc điểm.
<b>VI. Hớng dẫn về nhà.</b>


Học thuộc bài.
<b>D. BI HC KINH NGHIM</b>


...


...
...


Tuần:.
Tiết:


Ngày soạn: .../.../...
<b>EM TậP SOạN THảO</b>


BàI 4: dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng, dấu hỏi, dấu ngÃ
<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>S</b>


<b>tit</b>
3B ...;..../..../2010 2
3C ...;..../..../2010 2
3A ...;..../..../2010 2
5B ...;..../..../2010 2
5C ...;..../..../2010 2


5D ...;..../..../2010 2
5A ...;..../..../2010 2
4B ...;..../..../2010 2
4C ...;..../..../2010 2
4A ...;..../..../2010 2
4D ...;..../..../2010 2
.


<b>A. Môc tiêu</b>


- Học sinh biết cách gõ các từ có dấu huyền,
dấu sắc, dấu nặng, dấu hỏi, dấu ngÃ


- Học sinh luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ
mời ngón tay.


- Biết cách khởi động phần mềm soạn thảo văn
bản.


- Gi¸o dục tính chăm chỉ, sự hứng thú học tập.
<b>B. Đồ dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


?1 Để soạn thảo văn bản em dùng phần mềm gì


?2 Cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word.


<b>III. B i m ià</b> <b>ớ</b> :


<b>Hoạt động của Thầy </b>–<b> trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV: ngồi các chữ cái đặc trng
của tiếng Việt là ă, â, ê, ô, ơ, và
đ. Các từ có dấu thanh nh: cộng,
hoà, xã, chủ, .... cũng phải dùng
phần mềm gõ ch Vit.


Để gõ các chữ có dấu chúng ta
cũng có một quy tắc gõ:


<b>GV nhấn mạnh quy tắc: Gõ chữ </b>
<b>trớc, gõ dấu sau.</b>


Gõ dấu ở cuối mỗi từ.
GV lấy ví dụ


GV: gọi HS lên bảng lấy ví dụ
HS : Nhận xét


GV đa ra tình huống


Em th gừ từ boong kiểu telex
trong chế độ gõ tiếng Việt?


Cho HS thử gõ liên tiếp gõ ba chữ
o và đa ra nhận xét?



1. Quy tắc gõ chữ có dấu


Để gâ mét tõ cã dÊu thanh, em thùc hiÖn theo
quy tắc Gõ chữ trớc, gõ dấu sau:


B1: Gõ hết các chữ trong từ.
B2: Gõ dấu


2. Gõ kiểu Telex.


Gâ ch÷ Đợc dấu
F dÊu huyÒn
S dÊu s¾c
J dÊu nỈng
R dÊu hái
X dÊu ng·
VÝ dô


Em gâ Kết quả
Hocj baif Học bài
Lanf gios mats lµn giã mát
Vaangf trawng Vầng trăng
Quar vair Qu¶ v¶i
Dungx camr Dịng c¶m
Thoor caamr Thỉ cÈm
<b>IV. Thùc hµnh:</b>


GV cho HS thực hành gõ theo quy tắc gõ chữ trớc gõ dấu sau để HS ghi
nhớ



<b>1. Thùc hµnh gâ dÊu nặng, dấu huyền</b>
Nắng chiều


n cũ trng
Ting trng trng
Chỳ b i


Chị em cấy lúa
Em có áo mới
Chị Hằng
Học bài
Mặt trời
Bác thợ điện
<b>Gõ đoạn thơ sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Hụm nay mẹ lên nơng
Một mình em tới lớp
Chim đùa theo trong lá
Cá dới khe thì thào


H¬ng rõng chen h¬ng cèm
Em tới trờng hơng theo.
<b>2. Thực hành gõ dấu hỏi dấu ngÃ</b>


Thẳng thắn
Anh dũng
Giải thởng
Ngẫm nghĩ
Tuổi trẻ
Cầu thủ


Trò giỏi


Sa cha
p
Dó ngoi


<b>Gõ đoạn văn sau:</b>


Rừng cây trong nắng


Trong ánh nắng mặt trời vàng óng, rừng khô hiện lên với tất cả vẻ uy nghi, tráng lệ.
Những thân cây tràm vơn thẳng lên trời nh những cây nÕn khỉng lå. Tõ trong biĨn l¸
xanh rên, ng¸t dËy một mùi hơng lá tràm bị hun nóng dới mặt trời. Tiếng chim không
ngớt vang vọng mÃi lên trời cao xanh thẳm.


<b>V. Củng cố: Tóm tắt lại bài</b>
Nhận xét, nêu u nhợc điểm.
<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


Häc thc bµi.
<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

TuÇn:………..
TiÕt:…………


Ngày soạn: .../.../...
<b>Luyện gõ</b>


<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>S</b>
<b>tit</b>


3B ...;..../..../2010 2
3C ...;..../..../2010 2
3A ...;..../..../2010 2
5B ...;..../..../2010 2
5C ...;..../..../2010 2
5D ...;..../..../2010 2
5A ...;..../..../2010 2
4B ...;..../..../2010 2
4C ...;..../..../2010 2
4A ...;..../..../2010 2
4D ...;..../..../2010 2


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn nh lp:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>? Nêu cách gõ chữ, gâ dÊu.</b>
<b>III. Bµi míi</b>


GV làm mẫu sau đú cho học sinh thực hành: (cú giấy phỏt tay cho học sinh)
GV gọi học sinh lờn thực hành. Tuỳ từng đối tợng học sinh mà giáo viên cho
thực hành các mẫu khác nhau.


GV thường xuyờn quan sỏt nhắc nhở, giải đỏp kịp thời cỏc thắc mắc của học sinh
đặc biệt với hs yếu cần sát sao, hớng dẫn chi tiết.


Yêu cầu: Gõ đoạn văn bản sau:


§ång Đăng có phố Kỳ Lừa
Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh.



Gió đa cành trúc la đà


TiÕng chu«ng TrÊn Vị, canh gà Thọ Xơng
Mịt mù khói toả ngàn sơng


Nhp chy Yên Thái, mặt gơng Tây Hồ.
Đờng vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh, nớc biếc nh tranh hoạ đồ.


Mình về với Bỏc ng xuụi


Tha giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Ngời.
Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời


ỏo nõu, tỳi vi p ti lạ thờng
Nhớ Ngời những sáng tinh sơng
Ung dung yên ngựa trên đờng suối reo…


Nhớ chân ngời bớc lên đèo


Ngêi ®i, rừng núi trông theo bóng ngời
Tố Hữu
<b>IV. Củng cố</b>


Nhận xét u, nhợc điểm.


<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>


Xem k li các bài đã học


<b>D. Bài học kinh nghiệm:</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh thành thạo việc khởi động các
phần mềm Vietkey và Word.


- Gõ văn bản đơn giản và biết cách sửa
văn bản với các phím xố.


- Giáo dc c tớnh chăm chỉ, ham hc
hi, tỡm tũi.


<b>B. Đồ dùng</b>


<i><b>Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan,</b></i>


phịng máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

...
...
...
...


Tn:………..
TiÕt:…………


Ngày soạn: .../.../...
Ôn tập



<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>S</b>
<b>tit</b>
3B ...;..../..../2010 2
3C ...;..../..../2010 2
3A ...;..../..../2010 2
5B ...;..../..../2010 2
5C ...;..../..../2010 2
5D ...;..../..../2010 2
5A ...;..../..../2010 2
4B ...;..../..../2010 2
4C ...;..../..../2010 2
4A ...;..../..../2010 2
4D ...;..../..../2010 2


<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh thành thạo việc khởi động các
phần mềm Vietkey và Word.


- Gõ văn bản đơn giản và bớc đầu biết
cách trình by vn bn


- Giỏo dc c tớnh chăm chỉ, ham hc
hi, tỡm tũi.


<b>B. Đồ dùng</b>



<i><b>Giáo viên: Gi¸o ¸n, tài liệu liên quan,</b></i>


phịng máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>II. KiĨm tra bài cũ:</b>
<b>? Nêu cách gõ chữ, gõ dấu.</b>
<b>III. Bài míi</b>


Quy t¾c gâ dÊu thanh: Gâ phÝm dÊu thanh ngay sau khi gõ xong các chữ của từ.
Gõ kiểu telex:


<b>Gừ chữ</b> <b>Ta đợc</b>


S DÊu s¾c


F DÊu hun


R DÊu hái


X DÊu ngÃ


J Dấu nặng


Aa â


Ee ê


Oo ô


Dd đ



Aw ă


Ow ơ


Uw


GV lm mẫu sau đó cho học sinh thực hành: (có giấy phát tay cho học sinh)


GV gọi học sinh lờn thực hành. Tuỳ từng đối tợng học sinh mà giáo viên cho
thực hành các mẫu khác nhau.


GV ôn lại những kiến thức cơ bản cho học sinh bằng cách đặt những câu hỏi
tình huống trực tiếp xảy ra trong giờ thực hành.


GV thường xuyờn quan sỏt nhắc nhở, giải đỏp kịp thời cỏc thắc mắc của học sinh
đặc biệt với hs yếu cần sát sao, hớng dẫn chi tiết.


Yêu cầu: Gõ đoạn văn bản sau:


Cuối buổi chiều, Huế thờng trở về trong một vẻ n tĩnh lạ lùng… Phía bên sơng, xóm
Cồn Hến nấu cơm chiều sớm nhất trong thành phố, thả khói nghi ngút cả một vùng tre
trúc trên mặt nớc. Đâu đó, từ sau khúc quanh vắng lặng của dịng sơng, tiếng lanh canh
của thuyền chài gõ những mẻ cá cuối cùng, khiến mặt sông nghe nh rng hn


(Trích Chiều trên Sông Hơng)


Đồng quê


Làng quê lúa gỈt xong råi



Mây hong trên gốc rạ phơi trắng đồng
Chiều lên lặng ngắt bầu không
Trâu ai no cỏ thả rông bên trời


Hơi thu đã chạm mặt ngời


Bạch đàn đôi ngọn đứng soi xanh đầm
Luống cày cịn thở sủi tăm


Sơng bng cho cánh đồng nằm chiêm bao
Có con châu chấu phơng no


Bâng khuâng nhớ lúa, đậu vào vai em
<b>IV. Củng cố</b>


Nhận xét u, nhợc điểm.


<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>


Xem k lại các bài đã học
<b>D. Bài học kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

...
...


Tuần:
Tiết:.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tuần:


Tiết:.


Ngày soạn: .../.../...


<b>ễN TP </b>



<b>Các lớp </b> <b>Ngµy thùc<sub>hiƯn</sub></b> <b>Số</b>
<b>tiết</b>
3B ...;..../..../2010 2
3C ...;..../..../2010 2
3A ...;..../..../2010 2
5B ...;..../..../2010 2
5C ...;..../..../2010 2
5D ...;..../..../2010 2
5A ...;..../..../2010 2
4B ...;..../..../2010 2
4C ...;..../..../2010 2
4A ...;..../..../2010 2
4D ...;..../..../2010 2


<b> C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiÓm tra bµi cị:</b>


a. Kiểm tra an tồn phịng máy.


Kiểm tra lại lần cuối tình trạng họat động của các thiết bị điện, máy móc.
b. Bố trí vị trí thực hành.



GV phân cơng vị trí thực hành cho từng học sinh và yêu cầu các em ngồi
đúng vị trí thực hành.


<b> III. B i «n tËp:à</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>KiÕn thøc cÇn nhí</b></i>


<b>- HS: Nhắc lại các kiến thức đã học</b>


<b>- GV đa ra hệ thống các câu hỏi để hs trả lời:</b>
<b>- Sau đó GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.</b>


? Các bộ phận chính thờng thấy ở một máy tính để bàn.
? Em hãy nêu cách sử dụng chuột


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Hệ thống lại những kiến thức đã học
- Củng cố kiến thức có hệ thống, logic
- Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận, khả
năng tổng hợp kiến thức.


<b>B. §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Nêu cách gõ các phím ở hàng cơ sở, hàng phím trên, hàng phím dới.
? Muốn soạn thảo văn bản trên máy tính em khởi động phần mềm nào
? Cách gõ chữ Việt kiểu Telex


? Quy t¾c gâ


? Cách khởi động paint



? Công cụ nào dùng để tô màu


? Có mấy cách sử dụng cơng cụ tơ màu.
? Nêu các bớc sử dụng công cụ đờng thẳng
? Cách di chuyn v sao chộp hỡnh


<i><b>2.</b></i> <i><b>Nội dung thực hành</b></i>


GV phát giÊy cho HS cã chøa néi dung bµi thùc hµnh.
GV híng dÉn sau đó cho học sinh thực hành:


GV: cho học sinh lần lượt lên thực hành. Quan sát học sinh thực hành để uốn
nắn, sửa sai kịp thời cho học sinh.


Khi học sinh đang thực hành, GV có thể gọi các học sinh khác ngồi ở dưới nêu
nhËn xÐt.


<b>IV. Cđng cè:</b>


- NhËn xÐt tiÕt «n tËp. Rót ra u nhợc điểm, nội dung chính cần nhớ.
<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>


- ễn li bài.


<b>D. BI HC KINH NGHIM</b>


...
...
...


...
...
...


Tuần:
Tiết:.


Ngày soạn: .../.../...


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Các lớp </b> <b>Ngày thực<sub>hiện</sub></b> <b>Số</b>
<b>tiết</b>
3B ...;..../..../2010 2
3C ...;..../..../2010 2
3A ...;..../..../2010 2
5B ...;..../..../2010 2
5C ...;..../..../2010 2
5D ...;..../..../2010 2
5A ...;..../..../2010 2
4B ...;..../..../2010 2
4C ...;..../..../2010 2
4A ...;..../..../2010 2
4D ...;..../..../2010 2


<b> C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. B i à mới:</b>


<b>Đề bài lớp 3</b>



<b>Câu 1(2®): Em hãy viết các chữ ở hàng c s, hàng trên theo th t t trỏi sang phi.</b>
<b>Câu 2(2đ): Hoàn thiện vào chỗ chấm </b>


Để có chữ Em gõ


ă ...


â ...


ê ...


ô ...


ơ ...


...


đ ...


<b>Câu 3(1đ): Em hÃy nêu quy tắc gõ?</b>
<b>Câu 4(3đ): Em hÃy gõ đoạn văn bản sau:</b>


Hôm nay trời nắng chang chang
Mèo con đi học chẳng mang thứ gì


Chỉ mang một cái bút chì
Và mang một mẩu bánh m× con con.


<b>Câu 5(2đ): Em hãy nêu các bớc để tơ màu đỏ cho một hình elip rỗng?</b>
<b>Đáp án:</b>



<b>Câu 1: Hàng cơ sở: A S D F G H J K L ; (đúng 1đ)</b>
Hàng trên: Q W E R T Y U I O P (đúng 1đ)


<b> C©u 2: Để có chữ</b> Em gõ


ă aw


â aa


ê ee


ô oo


ơ ow


uw


đ dd


<b>Cõu 3(1): Gừ ch trc gừ du sau.</b>
<b>Cõu 4: gừ ỳng 3.</b>


<b>Câu 5(2đ): </b>


B1: Chn cụng c tơ màu
B2: Chọn màu đỏ


B3: Nhấn chuột vào hình elip cần tơ màu đỏ.
<b>IV. Củng cố: </b>



<b>V. Híng dÉn vỊ nhà.</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- ỏnh giỏ kt qu hc tp ca học sinh
- Củng cố lại kiến thức đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×