Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

bµi kióm tra ®iòu kiön bé gi¸o dôc vµ §µo t¹o dù ¸n ®µo t¹o gv thcs §þnh h­íng ®æi míi ph­¬ng ph¸p d¹y häc m«n to¸n ng­êi tr×nh bµy gs tskh nguyôn b¸ kim §hsp hµ néi néi dung tr×nh bµy  nhu cçu vµ ®þ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.86 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bộ Giáo dục và Đào tạo



D ỏn đào tạo gV THCS


Định h ớng đổi mới



Ph ¬ng pháp dạy học môn Toán


Ng ời trình bày:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nội dung trình bµy



 Nhu cầu và định h ớng đổi mới PPDH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhu cầu và định h ớng


đổi mới PPDH



1. Luật giáo dục n ớc CHXHCN Việt nam
2. Đòi hái cđa x· héi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lt Gi¸o dơc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Luật Giáo dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đòi hỏi của xà héi


 Sự phát triển xã hội và đổi mới đất n ớc đang đòi
hỏi cấp bách phải nâng cao chất l ợng giáo dục và
đào tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tån t¹i phỉ biÕn


cđa Ph ơng pháp dạy học hiện nay



Thuyết trình tràn lan;


 Tri thøc d íi d¹ng cã s½n, thiÕu yÕu tè tìm tòi,
phát hiện;


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhu cầu Đổi mới
Ph ơng pháp dạy học


Để giải quyết mâu thuẫn giữa yêu cầu đào tạo
con ng ời mới với thực trạng lạc hậu của PPDH ở
n ớc ta hiện nay;


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Định h ớng đổi mới
Ph ơng pháp dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

những hàm ý của định h ớng



Hoạt động liên hệ với các yếu tố:
 Chủ thể,


 §èi t ỵng,
 Mơc tiªu,
 Ph ¬ng tiƯn,
 KÕt qu¶,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

những hàm ý của định h ớng



Cụ thể hóa định h ớng đổi mới PPDH liên hệ
với những yếu tố này, có thể nêu bật những


hàm ý sau đây, đó cũng là những đặc điểm của
PPDH hiện đại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>






Hot ng


Đối t ợng
Mục tiêu


Kết quả
Giáo viên


Chủ thể


Ph. TiÖn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



1. Xác lập vị trí chủ thể của HS, bảo đảm tính 1. Xác lập vị trí chủ thể của HS, bảo đảm tính
tự giác tích cực, chủ động và ST của HĐ HT đ ợc


tự giác tích cực, chủ động và ST của HĐ HT đ ợc


thực hiện độc lập hoặc trong giao l u.


thực hiện độc lập hoặc trong giao l u.



2. Tri thức đ ợc càI đặt trong những tình huống 2. Tri thức đ ợc càI đặt trong những tình huống
có dụng ý SP. (


cã dơng ý SP. (ýý này đ ợc tiếp nhận từ Didactic <sub> này đ ợc tiếp nhận từ Didactic </sub>


Pháp).


Pháp).




3. D¹y viƯc häc, d¹y tù học thông qua toàn bộ 3. Dạy việc học, dạy tự học thông qua toàn bộ
quá trnh dạy học.


quá trnh dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



4. Tự tạo và khai thác những ph ơng tiện DH đểt 4. Tự tạo và khai thác những ph ơng tiện DH đểt
iếp nối và gia tăng sức mạnh của con ng i.


iếp nối và gia tăng sức mạnh của con ng êi.




5. Tạo niềm lạc quan học tập dựa trên lao 5. Tạo niềm lạc quan học tập dựa trên lao
động và thành qu


động và thành quả của bả của b n thân ng ời học. n thân ng ời học.



6. Xác định vai trò mới của GV với t cách ng ời 6. Xác định vai trò mới của GV với t cách ng ời
thiết kế, ủy thác, điều khiển và th ch húa (y


thiết kế, ủy thác, điều khiển và thể chế hóa (ủy


thác và thể chế hóa đ ợc tiếp nhận từ Didactic


thác và thể chế hóa đ ợc tiếp nhËn tõ Didactic


To¸n).


To¸n).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



11. Xác lập vị trí chủ thể của HS, bảo đảm tính . Xác lập vị trí chủ thể của HS, bảo đảm tính
tự giác tích cực, chủ động và ST của HĐ HT đ ợc


tự giác tích cực, chủ động và ST của HĐ HT đ ợc


thực hiện độc lập hoặc trong giao l u.


thực hiện độc lập hoặc trong giao l u.


22. Tri thức đ ợc càI đặt trong những tình huống . Tri thức đ ợc càI đặt trong những tình huống
có dụng ý SP. (


cã dơng ý SP. (ýý này đ ợc tiếp nhận từ Didactic <sub> này đ îc tiÕp nhËn tõ Didactic </sub>



Ph¸p).


Ph¸p).




33. Dạy việc học, dạy tự học thông qua toàn bộ . Dạy việc học, dạy tự học thông qua toàn bộ
quá trnh dạy học.


quá trnh dạy häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



44. Tự tạo và khai thác những ph ơng tiện DH đểt . Tự tạo và khai thác những ph ơng tiện DH đểt
iếp nối và gia tăng sức mạnh của con ng ời.


iÕp nèi và gia tăng sức mạnh của con ng ời.




55. Tạo niềm lạc quan học tập dựa trên lao . Tạo niềm lạc quan học tập dựa trên lao
động và thành qu


động và thành quả của bả của b n thân ng ời học. n thân ng ời học.


66. Xác định vai trò mới của GV với t cách ng ời . Xác định vai trò mới của GV với t cách ng ời
thiết kế, ủy thác, điều khiển và thể chế hóa (y


thiết kế, ủy thác, điều khiển và thể chế hóa (ủy



thác và thể chế hóa đ ợc tiếp nhận từ Didactic


thác và thể chế hóa đ ợc tiếp nhận từ Didactic


To¸n).


To¸n).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Xác lập vị trí chủ thể của HS, bảo đảm
tính tự giác, tích cực, chủ động và sT của HĐ
HT đ ợc thực hiện ĐL hoặc trong g.L u.


 Ng ời học là chủ thể kiến tạo tri thức, rèn luyện kĩ
năng, hình thành thái độ.


 Vai trò chủ thể của ng ời học đ ợc khẳng định trong
quá trình họ học tập trong hoạt động và bằng hoạt
động của bản thân mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. Xác lập vị trí chủ thể của HS, bảo đảm
tính tự giác, tích cực, chủ động và sT của HĐ
HT đ ợc thực hiện ĐL hoặc trong g.L u.


 Tính tự giác, tích cực và chủ động của HS đ ợc bảo
đảm thông qua những HĐ HT đ ợc h ớng đích và gợi
ĐC để chuyển hóa nhu cầu của XH thành nhu cầu
nội tại của bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Xác lập vị trí chủ thể của HS, bảo đảm
tính tự giác, tích cực, chủ động và sT của HĐ


HT đ ợc thực hiện ĐL hoặc trong g.L u.


 HS chỉ có thể phát huy sáng tạo khi họ đ ợc học
tập trong hoạt động và bằng hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1. Xác lập vị trí chủ thể của HS, bảo đảm
tính tự giác, tích cực, chủ động và sT của HĐ
HT đ ợc thực hiện ĐL hoặc trong g.L u.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1. Xác lập vị trí chủ thể của HS, bảo đảm
tính tự giác, tích cực, chủ động và sT của HĐ
HT đ ợc thực hiện ĐL hoặc trong g.L u.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. Tri thức đ ợc càI đặt trong những
tình huống có dụng ý S phạm




Tri thức không phải lµ thø cã thĨ dƠ dàng cho
không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2. Tri thức đ ợc càI đặt trong những
tình huống có dụng ý S phạm




 Theo chủ nghĩa kiến tạo trong tâm lí học, học tập
là một q trình trong đó ng ời học xây dựng kiến
thức cho mình bằng cách thích nghi với môi tr ờng
sinh ra những mâu thuẫn, những khó khăn và


những sự mất cân bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2. Tri thức đ ợc càI đặt trong những
tình huống có dụng ý S phạm




 Vì vậy, điều quan trọng là thiết lập những tình
huống có dụng ý SP để HS học tập trong HĐ, học
tập bằng thích nghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3. D¹y viƯc học, dạy tự học thông qua
toàn bộ quá trình d¹y häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3. D¹y viƯc häc, d¹y tù học thông qua
toàn bộ quá trình dạy học


ý t ởng này ngày càng đ ợc nhấn mạnh trong lí luận
và thực tiễn dạy học trên quy m« qc tÕ, b»ng
nhiỊu thø tiÕng kh¸c nhau: learning how to learn
(tiÕng Anh) hay apprendre à apprendre (tiếng
Pháp), v.v...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3. Dạy việc học, dạy tự học thông qua
toàn bộ quá trình dạy học


Khả năng tự học cần đ ợc rèn luyện ngay trong khi
còn là HS. Vì vậy quá trình DH phải bao hàm cả dạy
tự học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3. Dạy việc học, dạy tự học thông qua
toàn bộ quá trình dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3. Dạy việc học, dạy tự học thông qua
toàn bộ quá trình dạy học


Bit tự học cũng có nghĩa là biết kế thừa di sản
văn hóa của nhân loại, biết khai thác những ph ơng
tiện mà loài ng ời cung cấp cho mình để thực hiện
quá trình học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3. Dạy việc học, dạy tự học thông qua
toàn bộ quá trình dạy học


 để hiểu nghĩa của một số thuật ngữ trong một
bài văn, HS có thể và cần biết cách tra từ điển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4. Tự tạo và khai thác p.Tiện DH để tiếp nối
và gia tăng sức mạnh của con ng ời




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

4. Tự tạo và khai thác p.Tiện DH để tiếp nối
và gia tăng sức mạnh của con ng ời




 đặc biệt là CN4T ngày càng tỏ rõ sức mạnh hỗ trợ
quá trình dạy học, chẳng hạn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4. Tự tạo và khai thác p.Tiện DH để tiếp nối
và gia tăng sức mạnh của con ng ời




 đặc biệt là CN4T ngày càng tỏ rõ sức mạnh hỗ trợ
quá trình dạy học, chẳng hạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4. Tự tạo và khai thác p.Tiện DH để tiếp nối
và gia tăng sức mạnh của con ng ời




 đặc biệt là CN4T ngày càng tỏ rõ sức mạnh hỗ trợ
quá trình dạy học, chẳng hạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

4. Tự tạo và khai thác p.Tiện DH để tiếp nối
và gia tăng sức mạnh của con ng ời




 đặc biệt là CN4T ngày càng tỏ rõ sức mạnh hỗ trợ
quá trình dạy học, chẳng hạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

5. Tạo niềm lạc quan ht dựa trên lao động
và thành quả của bản thân ng ời học.




<sub></sub><sub></sub> Hoạt động học tập tự giác, tích cực và sáng tạo Hoạt động học tập tự giác, tích cực và sáng tạo


một mặt địi hỏi và mặt khác tạo ra niềm vui.


một mặt đòi hỏi và mặt khác tạo ra niềm vui.


NiỊm vui nµy cã thĨ có đ ợc bằng nhiều cách


Niềm vui này có thể có đ ợc bằng nhiều c¸ch


khác nhau nh động viên, khen th ởng v.v..., nh ng


khác nhau nh động viên, khen th ởng v.v..., nh ng


quan träng nhÊt vÉn lµ niềm lạc quan dựa trên


quan träng nhÊt vÉn lµ niềm lạc quan dựa trên


lao động và thành qu


lao động và thành quả học tập của bả học tập của b n thân ng ời n thân ng ời
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

5. Tạo niềm lạc quan ht dựa trên lao động
và thành quả của bản thân ng ời học.




<sub></sub><sub></sub> GiảGi i đ ợc một bài tập, phát hiện ra mét ®iỊu míi i đ ợc một bài tập, phát hiƯn ra mét ®iỊu míi
khơi nguồn c


khơi nguồn cảm hứng cho HS. HS tù m×m høng cho HS. HS tù m nh vËt lén nh vËt lén


vÊt v


vÊt v¶ trong häc tËp nh ng nÕu cuèi cïng gi¶ trong häc tËp nh ng nÕu cuèi cùng gi i đ ợc i đ ợc
một bài toán th


một bài toán thì sẽ cảsẽ c m thÊy vui s íng, phÊn khëi m thÊy vui s íng, phÊn khëi
h¬n nhiỊu so với đ ợc nghe thầy giáo gi


hơn nhiều so với đ ợc nghe thầy giáo giải hé m êi i hé m êi
bµi nh vËy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

5. Tạo niềm lạc quan ht dựa trên lao động
và thành quả của bản thân ng ời học.




<sub></sub><sub></sub> Nếu DH khơng sát trìNếu DH khơng sát tr nh độ, luôn luôn ra bài quá nh độ, luôn ln ra bài q
khó trên sức HS, để HS thất bại liên tiếp trong quá


khó trên sức HS, HS tht bi liờn tip trong quỏ


tr


trình giảnh gi i toán là giết chết niềm lạc quan học tập i toán là giết chết niềm lạc quan học tËp
cña hä.


cña hä.





<sub></sub><sub></sub> Cho nên tổ chức cho HS học tập tự giác, tích Cho nên tổ chức cho HS học tập tự giác, tích
cực, chủ động và sáng tạo gắn liền với việc tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

6. Xác định vai trò mới của ng ời thầy
với t cách ng ời thiết k, y thỏc,


điều khiển và thể thức hóa.




<sub></sub><sub></sub> Khẳng định vị trí chủ thể của HS dễ dẫn tới việc Khẳng định vị trí chủ thể của HS dễ dẫn tới việc
ngộ nhận về s gi


ngộ nhận về sự giảm sút vai trò của GV.m sót vai trß cđa GV.


Thùc ra, xác lập vị trí chđ thĨ cđa ng êi häc Thực ra, xác lập vị trÝ chđ thĨ cđa ng êi học
không hề làm suy gi


không hề làm suy giảm, mà ng ợc lại còn nâng m, mà ng ợc lại còn nâng
cao vai trò, trách nhiệm của ng ời thÇy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

6. Xác định vai trị mới của ng ời thầy
với t cách ng ời thit k, y thỏc,


điều khiển và thể thức hóa.


đối với HS diện phổ cập, khơng có vai trị ng ời ối với HS diện phổ cập, khơng có vai trị ng ời
thầy th



thầy thì ng ời học khơng thể đảng ời học khơng thể đ m nhiệm vị trí chủ m nhiệm vị trí chủ
thể, khơng thể hoạt động tự giác, tích cực, chủ


thể, không thể hoạt động tự giác, tích cực, chủ


động và sáng tạo trong trong quá tr


động và sáng tạo trong trong quá trình HT.nh HT.


Tuy nhiên, sẽ là bảTuy nhiên, sẽ là b o thủ nếu cho rằng tính o thủ nếu cho rằng tính
chất vai trị GV vẫn nh x a. Trong khi khẳng định


chất vai trò GV vẫn nh x a. Trong khi khẳng định


vai trß của thầy không suy gi


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

6. Xác định vai trò mới của ng ời thầy
với t cách ng ời thiết kế, y thỏc,


điều khiển và thể thức hóa.




Thầy không phảThầy không ph i là nguồn phát tin duy nhất.i là nguồn phát tin duy nhất.


Thầy không phảThầy không ph i là ng ời ra lệnh một cách i là ng ời ra lệnh một cách
khiên c ỡng.



khiên c ỡng.




Thầy không phảThầy không ph i là ng ời Hđi là ng ời H chủ yếu ở hiện tr chđ u ë hiƯn tr
êng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

6. Xác định vai trò mới của ng ời thầy
với t cách ng ời thiết kế, ủy thác,


®iỊu khiĨn vµ thĨ thøc hãa.




Vai trò, trách nhiệm cđa GV b©y giê quan trọng Vai trò, trách nhiệm của GV b©y giê quan träng
hơn, nặng nề hơn, nh ng tế nhị hơn:


hơn, nặng nề hơn, nh ng tế nhị hơn:




- - ThiÕt kÕ ThiÕt kÕ là lập kế hoạch, chuẩn bị quá trì là lập kế hoạch, chuẩn bị quá tr nh dạy nh d¹y


häc c


học cả về mặt mục đích, nội dung, ph ơng pháp, ph về mặt mục đích, nội dung, ph ơng pháp, ph
ơng tiện và h


¬ng tiƯn và hình thức tổ chức; nh thức tổ chức;



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

6. Xác định vai trò mới của ng ời thầy
với t cách ng i thit k, y thỏc,


điều khiển và thể thức hãa.




- - ủủy thácy thác là biến ý đồ dạy của thầy thành NV HT tự là biến ý đồ dạy của thầy thành NV HT tự
nguyện tự giác của trò, là chuyển giao cho trị


ngun tù gi¸c cđa trò, là chuyển giao cho trò


không ph


không phải nhữi nh ng tri thức d ới dạng có sẵn mà là ng tri thức d ới dạng có sẵn mà là
nh


nhng t.hung trị Hđng t.huống để trị H và thích nghi; và thích nghi;


- - điều khiểniều khiển, kể cả<sub>, kể c</sub> điều khiển về mặt tâm lí, bao điều khiển về mặt tâm lí, bao


gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

6. Xác định vai trò mới của ng ời thầy
với t cách ng ời thiết kế, ủy thác,


®iỊu khiĨn vµ thĨ thøc hãa.





- ThÓ thøc hãa - Thể thức hóa là là xác nhậnxác nhận nhữ nh ng kiÕn thøc míi ng kiÕn thøc míi
ph¸t hiƯn,


phát hiện, đồng nhất hóađồng nhất hóa nhữ nh ng kiến thức riêng lẻ ng kiến thức riêng lẻ
mang màu sắc cá thể của từng HS và ph thuc


mang màu sắc c¸ thĨ cđa tõng HS và phụ thuộc


hoàn c


hoàn cảnh thµnh tri thøc khoa häc cđa XH,nh thµnh tri thøc khoa häc cña XH, chuÈn chuẩn
hoá theo ch ơng tr


hố theo ch ơng trình nh về<sub>về</sub> mức độmức độ yêu cầu và cách yêu cầu và cách


thức diễn đạt,


thức diễn đạt, h ớng dẫnh ớng dẫn vận dụng và ghi nhớvận dụng và ghi nhớ hoặc hoặc
gi


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

6. Xác định vai trò mới của ng ời thầy
với t cỏch ng i thit k, y thỏc,


điều khiển và thÓ thøc hãa.




Trong các vai trò kể trên của GV, Trong các vai trò kể trên của GV, ủy thácủy thác và và thể thể


thøc hãa


thức hóa đã đ ợc đề cập trong lí thuyết tì đã đ ợc đề cập trong lí thuyết t nh huống nh huống


cđa Ph¸p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hết



<b>Xin cảm ơn quý vị </b>



</div>

<!--links-->

×