Tải bản đầy đủ (.docx) (121 trang)

khỉ sóc sinh học 8 tuyết nga vđ thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.74 KB, 121 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 1</b>


<b>Ngày soạn : 09/ 08 / 09</b>
<b>Ngy dạy : 10/ 08/ 09</b>


<b>PHẦN MỘT</b>


<b>KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI</b>
<b>Bài 1</b>


<b>SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI PHONG KIẾN Ở CHÂU ÂU.</b>
<b>( Thời sơ – trung kì trung đại )</b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


<b> Giúp HS nắm được :</b>


<b>-</b>

Quá trình hình thành XH PK ở châu Âu, cơ cấu xã hội ( bao gồm 2 giai cấp cơ
bản : Lãnh chúa và nông nô).


<b>-</b>

<i><b>Hiểu khái niệm lãnh địa PK và đặc trưng của nền kinh tế lãnh địa.</b></i>


<b>-</b>

Hiểu được thành thị trung đại xuất hiện như thế nào, kinh tế trong thành thị
trung đại khác với kinh tế lãnh địa ra sao.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Thông qua những sự kiện cụ thể, bồi dưỡng nhận thức cho HS về sự phát triển hợp
quy luật của xã hội loài người từ XH chiếm hữu nơ lệ sang XH PK.



<b>3. Kĩ năng : </b>


<b>-</b>

Biết sử dụng bản đồ châu Âu để xác định các quốc gia PK.


<b>-</b>

Biết vận dụng phương pháp so sánh, đối chiếu để thấy rõ sự chuyển biến từ XH
chiếm hữu nơ lệ sang XH PK.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Bản đồ châu Âu thời PK.


<b>-</b>

Một số tranh ảnh mô tả hoạt động trong thành thị trung đại.


<b>-</b>

Những tư liệu đề cập tới chính trị, kinh tế, xã hội trong các lãnh địa PK.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. On định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Giới thiệu bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
<b> - Cuối thế kỉ V, ở phương Tây có sự kiện gì</b>


xãy ra?


- Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc Rôma,
người Giécman đã làm gì ? Những việc làm ấy
có tác động như thế nào đến sự hình thành xã
hội phong kiến châu Âu ?



- Lãnh chúa phong kiến và nông nơ được hình
thành từ những tầng lớp nào của xã hội cổ đại?


-Lãnh địa phong kiến là gì ?Do ai cai quản ?
- Cho HS đọc phần in nghiêng SGK/4  phân
tích


- GV dựa vào tư liệu tham khảo SGV/ 15 phân
tích kênh hình số 1 SGK


- Đời sống của - nông nô như thế nào ?
- lãnh chúa như thế nào ?


- Kinh tế chủ yếu ở lãnh địa là gì ?


- HS đọc phần in nghiêng SGK  phân tích
- Khi hàng hóa phát triển dẫn đến điều gì ?


- Trong thành thị cư dân chủ yếu là ai ?
- Hằng năm họ tổ chức những gì ?
- Phân tích kênh hình 2 SGK/5


- Sự ra đời của thành thị có tác động như thế
nào đối với sự phát triển của xã hội phong kiến
châu Âu ?


<b>1. Sự hình thành xã hội phong kiến ở châu</b>
<b>Âu :</b>



* .Cuối thế kỉ V, người Giécman xâm chiếm
Tây Âu  xã hội có nhiều biến đổi :


Nhiều vương quốc mới ra đời .


Họ chiếm ruộng đất, phong tước vị
<b>( tướng lĩnh quân sự, quý tộc …) giàu</b>
<b>có, quyền thế l lãnh chúa phong kiến.</b>
<b>Nô lệ, nông dân  nông nô phụ thuộc</b>
lãnh chúa.


<b> Xã hội phong kiến châu Âu hình thành </b>
<b>2. Lãnh địa phong kiến :</b>


<b>- Là những vùng đất rộng lớn mà các quý tộc</b>
<b>chiếm đoạt v biến thành khu đất riêng do lãnh</b>
chúa cai quản.


- Đời sống trong lãnh địa :


Lãnh chúa sống đầy đủ, xa hoa …


Nông nô chịu nhiều thứ thuế , cực khổ,
nghèo đói …


- Kinh tế : sử dụng kĩ thuật canh tác
Tự cấp, tự túc


<b>Quan hệ sản xuất: nông nô mu thuẩn lãnh</b>
chúa .



<b>3. Sự xuất hiện các thành thị trung đại </b>
<b>- Nguyên nhân : hàng hóa sản xuất ngày càng</b>
nhiều , nhu cầu trao đổi, tập trung buôn bán
phát triển v thành thị trung đại xuất hiện .
- Tổ chức của thành thị :


Cư dân chủ yếu : thợ thủ công, thương
nhân .


Nhiều cơ sở sản xuất , buôn bán …


<b>thúc đẩy xã hội phong kiến châu Âu phát triển</b>


<b>5. Củng co : 1. Xã hội phong kiến châu Âu được hình thành như thế nào ?</b>
2. Cuộc sống của lãnh chúa và nơng nơ có gì khác nhau ?
3. Thành thị trung đại đã xuất hiện như thế nào ?


<b>6. Dặn dò : - Học bài .</b>


<b> - Xem và soạn bài 2 ( trả lời 2 câu hỏi cuối bài )</b>




<b>Tiết 2;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngy dạy : 12/08/09</b>


<b>Bài 2 </b>



SỰ SUY VONG CỦA CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN VÀ SỰ HÌNH THÀNH
CHỦ NGHĨA TƯ BẢN Ở CHÂU ÂU.


I. Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức :


Giúp HS hiểu rõ :


<b>-</b>

Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí, như là một trong những
nhân tố quan trọng, tạo tiền đề cho sự hình thành quan hệ sản xuất TBCN.

<b>-</b>

Quá trình hình thành quan hệ sản xuất TBCN trong lịng XH PK châu Âu.
2. Tư tưởng :


Qua những sự kiện Lịch sử, giúp HS thấy được tính tất yếu, tính quy luật của q
trình phát triển từ XH PK lên XH TBCN.


3. Kĩ năng :


<b>-</b>

Biết sử dụng bản đồ châu Âu để xác định các quốc gia PK.


<b>-</b>

Biết vận dụng phương pháp so sánh, đối chiếu để thấy rõ sự chuyển biến từ XH
CHNL sang XH PK.


II. Đô dùng dạy học :


<b>-</b>

Biết dùng bản đồ thế giới (hoặc quả Địa cầu) để đánh dấu (hoặc xác định)
đường đi của ba nhà phát kiến địa lí đã được nói tới trong bài.


<b>-</b>

Biết sử dụng, khai thác tranh ảnh lịch sử.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


1. Ổn định :


2. Kiểm tra bài cũ :


<b>-</b>

CH : Hày nêu sự hình thành XH PK ở chu Âu ?

<b>-</b>

Nguyên nhân xuất hiện các thành thị trung đại ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoạt động của Thầy và trò Nội dung bài giảng
- Nguyên nhân nào dẫn đến các cuộc phát kiến


địa lí ?


-Họ tìm những vùng đất mới như thế nào ?
- HS đọc phần in nghiêng SGK  phân tích
- Tiêu biểu có những cuộc phát kiến địa lí lớn nào
?


- Phân tích kênh hình 3 – 4 – 5 SGK/6+7
- Kết quả của những cuộc phát kiến địa lí là gì?


- Sau cuộc phát kiến địa lí các q tộc, thương
nhân đạt được những gì ?


- HS đọc phần in nghiêng SGK/7  phân tích
- Quý tộc và thương nhân đã làm gì ?


- Nơng nơ thì như thế nào ?


- Những ai trở thành giai cấp Tư sản ?


Nguyên nhân ?


- Những ai trở thành giai cấp Vô sản ?
Nguyên nhân ?


1.Những cuộc phát kiến lớn về địa lí :
- Nguyên nhân : do yêu cầu phát triển của
sản xuất , nhu cầu về thị trường mới,
nguyên liệu, vàng bạc …….


- Điều kiện: Khoa học kĩ thuật tiến bộ (tàu
lớn, la bàn )


-Tiêu biểu: VaxcôđơGama (1497),
C.Côlômbô (1492), Ph.Magienlan
( 1519 – 1522) .


- Kết quả : tìm ra những vùng đất mới đem
lại cho thương nhân, quý tộc những nguồn
nguyên liệu quý giá (vàng bạc, châu báu
….).


2. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu
Âu :


- Quá trình hình thành CNTB ở châu Âu :












5. Củng cố :


1. Các cuộc phát kiến địa lí đã tác động như thế nào đến xã hội châu Âu ?
2. Quan hệ sản xuất TBCN ở châu Âu được hình thành như thế nào ?
6. Dặn dò : - Học bài 2


- Xem và soạn bài 3 ( trả lời 2 câu hỏi cuối bài )


<b> Tiết 3 </b>
<b>Ngy soạn : 15/08/09</b>


Nông nô + 1 bộ


phận nông dân Mất ruộng đất làm thuê.
<b>Nghèo khổ </b>
<b>giai cấp VS </b>


Xã hội
Phong
kiến


Quan
hệ sx


TBCN
rađời
Giàu có giai


cấp TS


Cướp ruộng đất,của
cải  mởxưởng.
Một bộ phận quý


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ngy dạy : 17/08/09</b>


<b>Bài 3</b>



<b>CUỘC ĐẤU TRANH CỦA GIAI CẤP TƯ SẢN CHỐNG </b>


<b>PHONG KIẾN THỜI HẬU KÌ TRUNG ĐẠI Ở CHÂU ÂU.</b>


<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


<b> Giúp HS nắm được :</b>


<b>-</b> Nguyên nhân xuất hiện và nội dung tư tưởng của phong trào Văn hóa
Phục hưng.


<b>-</b> Nguyên nhân dẫn tới phong trào Cải cách tôn giáo và những tác động trực
tiếp của phong trào này đến XH PK châu Âu lúc bấy giờ.


<b>2. Tư tưởng : </b>



Tiếp tục bồi dưỡng cho HS nhận thức về sự phát triển hợp quy luật của XH
loài người, về vai trò của giai cấp Tư sản, đồng thời qua bài này, giúp HS thấy
được loài người đang đứng trước một bước ngoặt lớn : sự sụp đổ của chế độ PK –
một chế độ độc đoán, lạc hậu và lỗi thời.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Biết cách phân tích cơ cấu giai cấp để chỉ ra mâu thuẩn XH, từ đó thấy
được nguyên nhân sâu xa cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống PK.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>-</b> Bản đồ thế giới (hoặc bản đồ châu Âu ).


<b>-</b> Một số tranh ảnh về thời kì Văn hóa Phục hưng.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>
<b> 1. On định :</b>


<b>2 Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>-</b> Nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí ? Kết quả ?
<b>-</b> Quan hệ sản xuất TBCN ở châu Âu hình thành như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Vì sao có phong trào Văn hóa Phục hưng? Nơi
xãy ra đầu tiên của phong trào này ?


- HS đọc phần in nghiêng SGK/8 phân tích


Phân tích kênh hình 6 SGK/8


- Qua những tác phẩm của mình, họ muốn nói lên
điều gì ?


Nội dung ?


- Phong trào Văn hóa Phục hưng có ành hưởng
như thế nào ?


- GV nêu một số nhà khoa học và những tác phẩm
nổi tiếng thời bấy giờ .


- Trong suốt hơn1000 năm g/c PK châu Âu đã
làm gì ?


- Điều đó đã dẫn đến sự việc gì ?


- HS đọc phần in nghiêng SGK/9  phân tích
- HS thảo luận : nội dung Cải cách của Luthơ ?


- Tác động của tư tưởng Cải cách Luthơ như thế
nào ?


Phong trào ảnh hưởng như thế nào đối với văn
hóa châu Âu và nhân loại ?


<b>1. Phong trào Văn hóa Phục hưng</b>
<b>(thế kỉ XIV – XVII) :</b>



<b>-</b>

Nguyên nhân : Giai cấp tư sản có
thế lực kinh tế nhưng khơng có địa
<b>vị x hội , họ đấu tranh giành địa vị</b>
x hội mở đầu là cuộc đấu tranh
trên lĩnh vực văn hóa.


- Nội dung phong trào Văn hóa Phục hưng :
Lên án XH PK, Giáo hội Kitô.


Đề cao giá trị con người.


<b> Phong trào Văn hóa Phục hưng là cuộc</b>
cch mạng tiến bộ vĩ đại mở đường cho sự
phát triển của Văn hóa châu Âu và nhân
loại.


<b>2. Phong trào Cải cách tôn giáo :</b>
* Nguyên nhân :


-Giáo hội bóc lột nhân dân và thống trị
nhân dân về mặt tinh thần .


-Giáo hội là thế lực cản trở sự phát triển
của giai cấp TS.


*Nội dung Cải cách tơn giáo của Luthơ :
-Phủ nhận vai trị thống trị của Giáo
hội,đòi bãi bỏ những lể nghi phiền tối
-Địi quay về với giáo lí Kitô nguyên
thuỷ.



* Tác động của phong trào :


-Đạo Tin lành ra đời(Canvanh sáng lập)
tồn tại song song với Kitô giáo.


-Thúc đẩy châm ngoài cho cuộc khởi
nghĩa nơng dân.


<b>5. Củng cố : 1.Vì sao giai cấp TS đứng lên đấu tranh chống giai cấp quý tộc PK ?</b>
2. Em hãy nêu nội dung tư tưởng Cải cách của Luthơ và Canvanh ?
<b>6. Dặn dò : - Học bài - Xem và soạn bài 4 ( trả lời 2 câu hỏi SGK/12 )</b>


<b>Tiết 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngy dạy : 19/08/09</b>


<b>Bài 4 </b>


<b>TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b> 1. Kiến thức :</b>


<b> Giúp HS nắm được :</b>


<b>-</b>

XH PK Trung Quốc được hình thành như thế nào ?

<b>-</b>

Tên gọi và thứ tự của các triều đại PK ở Trung Quốc.

<b>-</b>

Tổ chức bộ máy chính quyền PK.



<b>-</b>

Những đặc điểm kinh tế, văn hóa của XH PK Trung Quốc .
<b>2. Tư tưởng : </b>


Giúp HS hiểu được Trung Quốc là một quốc gia PK lớn, điển hình ở phương
Đơng, đồng thời là một nước láng giềng gần gũi của Việt Nam, có ảnh hưởng khơng nhỏ
tới q trình phát triển lịch sử Việt Nam.


<b>3. Kĩ năng : </b>


<b>-</b>

Biết lập bảng niên biểu thế thứ các triều đại Trung Quốc.


<b>-</b>

Bước đầu biết vận dụng phương pháp lịch sử để phân tích và hiểu giá trị của các
chính sách XH của mỗi triều đại cùng những thành tựu văn hóa.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Bản đồ Trung Quốc thời PK.


<b>-</b>

Tranh ảnh về một số cơng trình kiến trúc Trung Quốc thời PK : Vạn lí trường
thành, các cung điện…..


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>
<b> 1. On định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nguyên nhân dẫn đến phong trào Văn hóa Phục hưng ? Nội dung phong trào?
- Nêu nội dung Cải cách tơn giáo của Luthơ ? Tác động của nó ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
- Vùng phía Bắc Trung Quốc có đặc điểm gì ?


Ở đây người Trung Quốc đã làm gì ? ( chỉ bản
đồ )


- Đến thời Xuân Thu – Chiến Quốc có sự kiện
gì xãy ra ? Cụ thể ?


- Đời sống của các tầng lớp trong XH như thế
nào ?


+ Quan lại , nông dân giàu ?
+ Số nơng dân cịn lại ?


- GV giải thích nơng dân lĩnh canh và sự phân


<b>1. Sự hình thành XHPK ở Trung Quốc </b>
<b> </b>


<b> Từ thời Xuân Thu – Chiến quốc : công cụ</b>
bằng sắt xuất hiện v diện tích gieo trồng mở
rộng do đó năng suất lao động tăng.


- Quá trình hình thành XHPK Trung Quốc :


<b>  </b>



<b>  </b>
Một số quan lại +


nông dân giàu


Quyền lực giàu
có  G/c Địa


chủ XHPK


Trung
Quốc
hình
thành
Xã hội


TQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hóa của nơng dân .


- XH PK thời Tần như thế nào? Thi hành
những chính sách gì để cai trị đất nước ?
- HS đọc in nghiêng SGK/11  phân tích
- Phân tích kênh hình 8 SGK/11


- XH thời Hán như thế nào?


- Thi hành những chính sách gì để cai trị đất
nước ?



- Những việc làm trên tác động đến tình hình
đất nước như thế nào ?


- Trong nước các Hoàng đế đã làm gì để xây
dựng đất nước mình


- Cụ thể ? Những việc làm đó đạt kết quả gì ?


- Đối với nước ngồi, nhà Đường đã làm gì ?
( GV liên hệ Việt Nam)


- Dưới thời Đường XHPK TQ như thế nào ?






<b>  </b>




<b>2. Xã hội Trung Quốc thời Tần-Hán :</b>
- Thời Tần :


+ Chia đất nước thành các quận, huyện
+ Ban hành chế độ đo lường và tiền tệ
+ Gây chiến tranh mở rộng lãnh thổ…..
- Thời Hán :



+ Xoá bỏ chế độ pháp luật hà khắc…
+ Giảm tô thuế, sưu dịch…..


+ Khuyến khích khai hoang pht triển sản xuất.
+ Tiến hành chiến tranh xâm lược .


 Kinh tế phát triển, x hội ổn định.


<b>3. Sự thịnh vượng của TQ dưới thời Đường :</b>
- Đối nội : Vua cử người thân tín cai quản các
địa phương, mở nhiều khoa thi cử tuyển chọn
nhân tài, thi hành chế độ quân điền ….


- Đối ngoại : tiến hành chiến tranh mở rộng bờ
cõi, củng cố chế độ đô hộ các nước phía
Nam…..


 chế độ PK cường thịnh nhất châu Á .


<b>5. Củng cố : - Vẽ sơ đồ hình thành XHPK ở Trung Quốc ?</b>


- Vì sao nói chế độ PK TQ dưới thời Đường cường thịnh nhất châu Á?
<b>6. Dặn dò : - Học bài </b>


- Xem và soạn bài tiếp theo ( trả lời 3 câu hỏi SGK/15 )



<b>Tiết 5</b>



<b>Ngy soạn : 22/08/09</b>
<b>Ngy dạy : 24/08/09</b>


<b>Bài 4 </b>


<b>TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN</b>
<b> (tiếp theo).</b>


Mất ruộng đất 
thuê ruộng


Một số nơng dân
cịn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


<b> Giúp HS nắm được :</b>


<b>-</b>

XH PK Trung Quốc được hình thành như thế nào ?

<b>-</b>

Tên gọi và thứ tự của các triều đại PK ở Trung Quốc.

<b>-</b>

Tổ chức bộ máy chính quyền PK.


<b>-</b>

Những đặc điểm kinh tế, văn hóa của XH PK Trung Quốc .
<b>2. Tư tưởng : </b>


Giúp HS hiểu được Trung Quốc là một quốc gia PK lớn, điển hình ở phương
Đơng, đồng thời là một nước láng giềng gần gũi của Việt Nam, có ảnh hưởng khơng nhỏ
tới q trình phát triển lịch sử Việt Nam.



<b>3. Kĩ năng : </b>


<b>-</b>

Biết lập bảng niên biểu thế thứ các triều đại Trung Quốc.


<b>-</b>

Bước đầu biết vận dụng phương pháp lịch sử để phân tích và hiểu giá trị của các
chính sách XH của mỗi triều đại cùng những thành tựu văn hóa.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Bản đồ Trung Quốc thời PK.


<b>-</b>

Tranh ảnh về một số cơng trình kiến trúc Trung Quốc thời PK : Vạn lí trường
thành, các cung điện…..


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>
<b> 1. On định :</b>


<b>2.</b>

<b>Kiểm tra bài cũ :</b>


1.Vẽ sơ đồ hình thành XHPK ở Trung Quốc ?


2. Vì sao nói chế độ PK TQ dưới thời Đường cường thịnh nhất châu Á?


<b>3.</b>

<b>Giới thiệu bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
- Sau thời Đường, tình hình đất nước Trung Quốc


có gì thay đổi ?



- Thời nhà Tống, các vua Tống đã thi hành những
chính sách gì để ổn định và phát triển đất nước ?
- Nhà Nguyên thành lập như thế nào ?


- Thi hành những chính sách gì để cai trị đất nước
?


- Những việc làm đó ảnh hưởng đến đời sống
nhân dân như thế nào ? Vì sao ?


- Nhân dân có những biểu hiện như thế nào với
những chính sách cai trị đó ?


- Nhà Nguyên tồn tại đến thời điểm nào thì bị sụp
đổ ? Do đâu ? Ai lật đổ nhà Nguyên ? Nhà nước
nào thành lập ?


- Nhà Thanh được thành lập như thế nào ?


- Hs đọc phần in nghiêng SGK/13  phân tích
những chính sách cai trị của nhà Thanh.


- Thời kì này, bên cạnh sản xuất PK ở TQ xuất
hiện hình thái kinh tế mới nào ? Tác dụng của
nó ?


- Tư tưởng chính của XH là gì ?


-Văn học có những thành tựu nào ? Kể tên những
tác giả, tác phẩm lớn ?



- Nền nghệ thuật TQ như thế nào ?
Phân tích kênh hình 9 SGK/14


- KHKT có những phát minh và thành tựu gì ?


<b>4. Trung Quốc thời Tống – Nguyên :</b>
- Thời Tống : thống nhất đất nước hơn nữa
thế kỉ chia cắt .


Thi hành nhiều chính sách nhằm ổn định
đất nước ( giảm sưu thuế, phát triển nông
nghiệp – thủ công nghiệp …)


- Thời Nguyên : quân Mông cổ chiếm Trung
Quốc lập ra nhà Nguyên.


Thi hành chính sách cai trị :
-Phân biệt đối xử với người Hán.


-Cấm đoán đủ điều ( vũ khí, luyện tập
võ nghệ……)


<b>5. Trung Quốc thời Minh - Thanh :</b>
- 1368 : Chu Nguyên Chương lập ra nhà
Minh


- Lý Tự Thành lật đổ nhà Minh.


- Quân Mãn Thanh từ phương Bắc tràn


xuống chiếm TQ  lập ra nhà Thanh.


Thi hành nhiều chính sách áp bức nặng nề
 XH TQ lâm vào suy thối.


- Thời kì này mầm mống kinh tế TBCN dần
xuất hiện, Quảng Châu là thương cảng lớn
nhất Trung Quốc.


<b>6. Văn hóa –Khoa học kĩ thuật Trung</b>
<b>Quốc thời PK :</b>


<b> a. Văn hoá : đạt nhiều thành tựu rực rỡ.</b>
- Tư tưởng XH : Nho giáo.


- Văn học : nhiều nhà thơ văn nổi tiếng (Lý
Bạch,Đỗ Phủ,Sử kí Tư Mã Thiên…)


- Nghệ thuật : lâu đời, đạt trình độ cao.
<b> b. KHKT : nhiều phát minh quan trọng :</b>
la bàn, nghề in, đóng thuyền, khai thác mỏ
….


<b>5.</b>

<b>Củng cố : </b>


1. Chính sách cai trị của nhà Tống và nhà Nguyên có những điểm gì khác
nhau? Vì sao có sự khác nhau đó ?


2. Những mầm mống kinh tế TBCN dưới thời Minh –Thanh đã được nảy sinh
như thế nào ?



<b> 6. Dặn dò : - Học bài . Xem và soạn bài 5 ( trả lời 3 câu hỏi SGK/17 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ngy soan :24/08/09</b>


Ngy dạy :26/o8/09 <b>Bài 5 </b>


<b>ẤN ĐỘ THỜI PHONG KIẾN</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b> 1. Kiến thức :</b>


<b> Giúp HS nắm được :</b>


<b>-</b>

Các giai đoạn lớn của Lịch sử An Độ tữ thời cổ đại đến giữa thế kỉ XIX .


<b>-</b>

Những chính sách cai trị của các vương triều và những biểu hiện của sự phát
triển thịnh đạt của An Độ thời PK.


<b>-</b>

Một số thành tựu của văn hóa An Độ thời cổ, trung đại.
<b>2. Tư tưởng : </b>


Giúp HS thấy được đất nước An Độ là một trong những trung tâm của văn minh
nhân loại và có ảnh hưởng sâu rộng tới sự phát triển lịch sử và văn hóa của nhiều dân tộc
Đơng Nam Á.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Giúp HS biết tổng hợp những kiến thức ở trong bài ( và cả bài “Các quốc gia PK


Đông Nam Á “ ) để đạt được mục tiêu bài học.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Bản đồ An Độ – Đông Nam Á và một số tranh ảnh về các cơng trình kiến trúc,
điêu khắc An Độ – Đơng Nam Á.


<b>-</b>

Sưu tầm một số đoạn trích từ các tác phẩm văn học An Độ đã được dịch ra tiếng
Việt (nếu có)


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>
<b> 1. On định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


1.Trung Quốc thời Minh – Thanh có đặc điểm như thế nào ?
2. Nêu những nét Văn hóa – KHKT của Trung Quốc thời PK?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
- GV treo bản đồ An Độ.


- Tên gọi đất nước An Độ bắt nguồn từ đâu ?
- Khoảng 2500 TCN xuất hiện điều gì ? Sau đó
ra sao ?


- Những thành thị, vương quốc đã có những
việc làm gì với nhau ? Sự kiện gì cũng ảnh
hưởng đến q trình thống nhất đó ?


- Từ thế kỉ III TCN trở đi đất nước An Độ như


thế nào ?


- GV cho HS đọc nội dung SGK.


- GV chia HS thành các nhóm thảo luận :


Hãy điền vào bảng cột mốc chính và những sự
kiện tiêu biểu của An Độ thời PK ?


- GV chỉnh sửa, kết luận và phân tích – giải
thích một số sự kiện tiêu biểu.


-Vì sao An Độ được xem là1trong những trung
tâm của văn minh nhân loại ?


- Chữ viết của người An Độ là gì ? Có những
bộ kinh khổng lồ nào tiêu biểu ?


- Văn học An Độ có những đặc điểm gì ?
Cho HS đọc phần in nghiêng SGK tích qua Có
nghệ thuật kiến trúc nào tiêu biểu? Đặc điểm ?
Liên hệ ở ĐNÁ


 phân tích kênh hình 17 SGK


<b>1. Những trang sử đầu tiên :</b>


- Khoảng 2500 TCN, những thành thị người
An xuất hiện  liên kết thành lập nhà nước
Magađa ( sông Hằng ).



- Thế kỉ III TCN An Độ chia thành nhiều
quốc gia nhỏ  thế kỉ IV : thống nhất dưới
vương triều Gúpta.


<b>2. An Độ thời Phong kiến :</b>


Thời gian Sự kiện


- Thế kỉ IV
-Thế kỉ XII


-Thếkỉ XVI
-Thếkỉ XIX


- Vương triều Gúpta hình
thành và  thịnh vượng.
- Người Thổ nhĩ kì xâm lược
 thành lập vương triều Hồi
giáo Đêli (XII  XVI).
- Mông cổ tấn công lập nên
vương triều An Độ Môgôn.
- Trở thành thuộc địa của
Anh.


<b>3. Văn hóa An Độ :</b>


- Chữ viết : chữ Phạn.


- Các bộ kinh khổng lồ : kinh Vêđa, đạo Phật.


- Văn học : giáo lí, sử thi ….


- Nghệ thuật kiến trúc : nghệ thuật kiến trúc
Hinđu, Phật giáo ….


<b> 5. Củng cố : Em hãy lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử của An Độ qua mẫu</b>
bảng dưới đây?


Thời gian Sự kiện


<b> 6. Dặn dò : - Học bài . Xem và soạn bài 6 ( trả lời 2 câu hỏi SGK/19 )</b>
<b> Tiết 7 </b>


Ngy soạn :29/08/09
Ngy dạy :31/08/09


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CÁC QUỐC GIA PHONG KIẾN ĐÔNG NAM Á</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b> 1. Kiến thức :</b>


<b>-</b>

Khu vực Đông Nam Á hiện nay gồm những nước nào ? Tên gọi và vị trí địa lí
của các nước này có những điểm gì tương đồng với nhau để tạo thành một khu
vực riêng biệt ?


<b>-</b>

Các giai đoạn phát triển lịch sử lớn của khu vực.
<b>2. Tư tưởng : </b>


Giúp HS hiểu nhận thức được q trình phát triển lịch sử, tính chaất tương đồng và
sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở Đơng Nam Á. Trân trọng, giữ gìn truyền thống đồn


kết giữa Việt Nam và hai nước Campuchia, Lào.


<b>3. Kĩ năng : </b>


<b>-</b>

Biết sử dụng bản đồ hành chính Đơng Nam Á để xác định vị trí của các vương
quốc cổ và phong kiến .


<b>-</b>

Biết sử dụng phương pháp lập biểu đồ các giai đoạn phát triển lịch sử.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Bản đồ hành chính khu vực Đơng Nam Á (hoặc bản đồ các quốc gia cổ).

<b>-</b>

Tranh ảnh về một số cơng trình kiến trúc, văn hóa Đơng Nam Á .


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>
<b> 1. On định :</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


1.An Độ thời PK có đặc điểm gì ?


2. Trình bày một số nét tiêu biểu của văn hóa An Độ?
<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
- Khu vực ĐNÁ hiện nay gồm bao nhiêu


<b>nước ? Kể tên ? (từ 5/2002 có thêm Đơng</b>
Timo – thủ đô là Dily)


- Cho HS chỉ bản đồ .



- Các nước có chung đặc điểm tự nhiên gì ?
Anh hưởng như thế nào đến cuộc sống và sản
xuất của con người .


- Dấu vết của con người ở ĐNÁ được tìm thấy
vào thời gian nào ? Cơng cụ lao động bằng
gì ?


- Cho HS đọc in nghiên SGK/18  phân tích
- GV cho HS đọc nội dung SGK


- HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :
Trình bày các nội dung vào bảng niên biểu
(GV kẻ trên bảng hoặc trên bảng phụ)
Mỗi nhóm trả lời một thời gian và sự kiện
- HS trình bày bài làm trên bảng – Nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận  phân tích kênh chữ
nhỏ và kênh hình 13 SGK/19


<b>1. Sự hình thành các quốc gia cổ ở ĐNÁ :</b>
- ĐNÁ là khu vực rộng lớn gồm 11 nước, đều
chịu ảnh hưởng chủ yếu của gió mùa : mùa
khô và mùa mưa .


- Đến những thế kỉ đầu công nguyên, các
vương quốc cổ ở ĐNÁ được hình thành.
<b>2. Sự hình thành và phát triển của các quốc</b>
<b>gia phong kiến ĐNÁ :</b>



<i><b>Niên đại</b></i> <i><b>Các giai đoạn phát triển</b></i>
-Thế kỉ IX


-Giữa XI –
XIII


- Cuối XIII

-1213-1527


-Giữa XIV
- Nữa sau


XVIII


- Đại Việt, Chămpa,
Campuchia bước vào thời kì
huy hoàng.


- Vương quốc Pagan được
hình thành và phát triển.
Vương quốc Sukhơthay thành
lập.


- Vua Giava chinh phục
Xumatơra


- Thống nhất Inđơnêxia dưới
vương triều Mơgiơpahít.
- Vương quốc Lạn Xạng hình


thành.


- Các quốc gia PK ĐNÁ suy
yếu .


<b> 5. Củng cố :Bài tập : Điền tên thủ đô của các nước ĐNÁ vào bảng dưới đây :</b>


<i><b>Tên nước </b></i> <i><b>Tên thủ đô</b></i>


1. Việt Nam <i>Hà Nội</i>


2. Campuchia <i>Pnômpênh</i>


3. Lào <i>Viêngchăn</i>


4. Thái Lan <i>Băng Cốc</i>


5. Singapore <i>Singapore</i>


6. Inđônêxia <i>Gia-các-ta</i>


7. Malaysia <i>Kua-lum- pua</i>


8. Philippin <i>Manila</i>


9. Bru-nây <i>Banđa Xêri Bêgaoan</i>


10. Myanma <i>Yang gun</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>6. Dặn dò :</b> <b> - Học bài . Xem và soạn bài phần tiếp theo của bài 6 (trả lời 2 câu hỏi</b>


SGK/22)




<b>Tiết 8 :</b>


<b>Ngy soạn:31/08/09</b>
<b>Ngydạy :2/09/09</b>


<b>Bài 6 :</b>


<b>CÁC QUỐC GIA PHONG KIẾN ĐÔNG NAM Á</b>
<b>(tiếp theo)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


<b> Giới thiệu một cách khái quát nhất để HS biết :</b>

<b>-</b>

Nhận rõ vị trí địa lí của Campuchia và Lào .


<b>-</b>

Các giai đoạn phát triển lịch sử của hai nước.
<b>2. Tư tưởng : </b>


Giúp HS hiểu nhận thức được q trình phát triển lịch sử, tính chất tương đồng và
sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở Đơng Nam Á. Trân trọng, giữ gìn truyền thống đoàn
kết giữa Việt Nam và hai nước Campuchia, Lào.


<b>3. Kĩ năng : </b>


<b>-</b>

Biết sử dụng bản đồ hành chính Đơng Nam Á để xác định vị trí của các vương

quốc cổ và phong kiến .


<b>-</b>

Biết sử dụng phương pháp lập biểu đồ các giai đoạn phát triển lịch sử.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Bản đồ hành chính khu vực Đơng Nam Á (hoặc bản đồ các quốc gia cổ).


<b>-</b>

Tranh ảnh về một số cơng trình kiến trúc, văn hóa của hai nước Campuchia,
Lào.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>
<b> 1. On định :</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


1.Các vương quốc cổ ở ĐNÁ được hình thành như thế nào ?
2. Trình bày sự hình thành và  của các quốc gia PK ĐNÁ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>
<b>4. Dạy và học bài mới :</b>
<b>Hoạt động của Thầy</b>


<b>và trò</b>


<b>Nội dung bài giảng</b>
- GV cho HS đọc nội


dung SGK từng mục
bài.



- HS thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi :
Trình bày các nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

dung vào bảng niên
biểu


(GV kẻ trên bảng
hoặc trên bảng phụ)
Mỗi nhóm trả lời
một thời gian và sự
kiện


- HS trình bày bài
làm trên bảng – Nhận
xét.


- GV nhận xét, kết
luận  phân tích
kênh chữ nhỏ và kênh
hình 14 + 15
SGK/20+21


- GV có thể giới thiệu
sơ qua về thân thế và
sự nghiệp của Pha
Ngừm
<b>3. Vương</b>
<b>quốc</b>
<b>Cam</b>


<b>Pu</b>
<b>Chia</b>


- Thời tiền sử
-Thế kỉ VI
-Thế kỉ IX-XV
- 1863


- Có một bộ phận cư dân cổ
sinh sống .


- Vương quốc người Khơme
hình thành (Chân Lạp).


- Giai đoạn nhà nước Ang-Co
phát triển.


-Thực dân Pháp xâm lược cai
trị.


<b>4. Vương</b>
<b>quốc Lào</b>


- Thời tiền sử
- Thế kỉ XIII
- 1353


- Thế kỉ XV–
XVII



- Thế kỉ XVIII
- Cuối XIX


- Chủ nhân là người Lào
Thơng.


- Người Thái di cư đến 
người Lào Lùm.


- Pha Ngừm thống nhất các bộ
lạc  thành lập nước Lạn
Xạng.


- Giai đoạn phát triển thịnh
vượng của quốc gia Lạn Xạng.
- Lạn Xạng suy yếu.


- Trở thành thuộc địa của Pháp.


<b>5. Củng cố : </b>


1. Sự phát triển của vương quốc CamPuChia thời Ang-Co được biểu hiện như
thế nào ?


2. Em hày nêu các chính sách đối nội và đối ngoại của các vua Lạn Xạng ?
<b> 6. Dặn dò : - Học bài . Xem và soạn bài 7 (trả lời 4 câu hỏi SGK/24)</b>




<b> Tiết 9</b>



<b> Ngy soạn :05/09/0</b>
<b>Ngy dạy :07/09/09</b>


<b> </b>


<b>Bài 7 </b>


<b>NHỮNG NÉT CHUNG VỀ XÃ HỘI PHONG KIẾN</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b> 1. Kiến thức :</b>


<b> Giới thiệu một cách khái quát nhất để HS nắm được :</b>

<b>-</b>

Thời gian hình thành và tồn tại của XH PK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Tư tưởng : </b>


Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử, những thành tựu kinh tế
và văn hóa mà các dân tộc đã đạt được trong thời kì PK.


<b>3. Kĩ năng : </b>


<b>-</b>

Bước đầu làm quen với phương pháp tổng hợp, khái quát hóa các sự kiện, biến
cố lịch sử để rút ra kết luận.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Bản đồ hành chính khu vực Đông Nam Á.



<b>-</b>

Tranh ảnh về một số công trình kiến trúc, văn hóa Campuchia và Lào.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b> 1. On định :</b>
2. Kiểm tra bài cũ :


- Em hãy lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử của hai nước Campuchia và
Lào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của Thầy</b>


<b>và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- GV cho HS đọc nội
dung SGK từng mục
bài.


- HS thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi :
Trình bày các nội
dung vào bảng niên
biểu.


(GV kẻ trên bảng
hoặc trên bảng phụ)


Mỗi nhóm trả lời
một thời gian và sự
kiện



- HS trình bày bài
làm trên bảng – Nhận
xét.


- GV nhận xét, kết
luận  phân tích, giải
thích.


<b>1. Sự hình</b>
<b>thành và </b>


<b>XHPK</b>


<i><b>Xã hội PK</b></i>
<i><b>phương Đơng</b></i>


<i><b>Xã hội PK</b></i>
<i><b>phương Tây</b></i>
- Thời kì hình


thành


Từ TK III TCN đến
khoảng TK X.


Từ TK V  TK X
-Thời kì phát


triển



Từ TK X  XV Từ TK XI XIV


- Thời kì
khủng hoảng


và suy vong


Từ TK XVI XIX Từ TK XIVXV


<b>2.Cơ sở kinh</b>
<b>tế-XH của</b>


<b>XHPK</b>
- Cơ sở kinh tế
-Phương thức
bóc lột :


Nơng nghiệp đóng kín
trong cơng xã nơng
thơn


Địa tơ


Nơng nghiệp đóng kín
trong lãnh địa


Địa tô
Các giai cấp



cơ bản Địa chủ và nông dânlĩnh canh Lãnh chúa và nông nô


<b>3. Nhà nước</b>
<b>Phong kiến</b>


Chế độ quân chủ xuất
hiện sớm (thời cổ đại)


Chế độ quân chủxuất hiện
muộn hơn (TK XV)


<b>5. Củng cố :</b>


1.So sánh những điểm giống và khác nhau về thời gian hình thành , phát triển và
suy vong của XHPK ở phương Đông và phương Tây ?


2. Nhân tố nào dẫn tới sự khủng hoảng XHPK ?
<b>6. Dặn dò : - Học bài .</b>


- Chuẩn bị bài cho tiết sau làm bài tập lịch sử.


<b>Tit 10</b> <b> </b>
<b>Ngy soạn :7/9/09</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


Giúp HS ôn lại những kiến thức đã học trong phần khái quát lịch sử TG (XHPK).
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>-</b>

Tranh ảnh tư liệu lịch sử và các bài tập trắc nghiệm.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b> 1. On định :</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


1. XHPK hình thành và phát triển như thế nào? Cơ sở kinh tế và XH ?
2. Đặc điểm về nhà nước Phong kiến ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>
<b>4. Dạy và học bài mới :</b>


<i><b>-Dựa vào những kiến thức Lịch sử TG, GV ra bài tập trắc nghiệm để HS tham</b></i>
<i><b>khảo và trả lời ( đánh dấu X vào trước câu đúng )</b></i>


<b>1. XHPK ở châu Âu được hình thành như thế nào ?</b>


<b>a. Người Giécman xâm chiếm và thành lập nhiều vương quốc</b>
<b>mới. </b>


b. Lãnh chúa trở thành người có quyền thế và giàu có.


c. Nơ lệ và nông dân biến thành nông nô phụ thuộc vào lãnh chúa.
d. Cả a, b, c đều sai.


<b>2. Ai là người sáng lập ra đạo Tin lành :</b>


<i><b>a.</b></i> Luthơ. <i><b>c. Can Vanh</b></i>



<i><b>b.</b></i> Leonardo De Vanci. d. C.Côlômbô.


<b>3. Khu vực Đông Nam Á hiện nay bao gồm mấy nước :</b>


a. 9 nước. <i><b>c. 11 nước.</b></i>


b. 10 nước. d. 12 nước.


<b>4. Trung Quốc phát triển nhất châu Á dưới thời kì nhà nước nào ?</b>


a. Nhà Tống c. Nhà Minh


<i><b> b. Nhà Đường</b></i> d. Nhà Thanh


<i><b>-GV sử dụng bản đồ câm, cho HS vẽ kí hiệu (đường, mũi tên…) chỉ các cuộc</b></i>
<b>phát kiến địa lí lớn.</b>


HS lên thể hiện trên bản đồ .


 GV nhận xét, chỉnh sửa cho phù hợp.


<i><b>-Cho HS so sánh sự giống và khác nhau về XHPK phương Đông và phương Tây</b></i>
<b>theo mẫu bảng dưới đây :</b>


<b>1. Sự hình thành và </b>
<b>XHPK</b>


<b>Xã hội PK</b>
<b>phương Đơng</b>



<b>Xã hội PK</b>
<b>phương Tây</b>
-Thời kì hình thành Từ TK III TCN đến khoảng<sub>TK X.</sub> Từ TK V  TK X


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Thời kì khủng hoảng và
suy vong


Từ TK XVI XIX Từ TK XIVXV


<b>2. Cơ sở kinh tế-XH của</b>
<b>XHPK</b>


- Cơ sở kinh tế
-Phương thức bóc lột


Nơng nghiệp đóng kín trong
cơng xã nơng thơn


Địa tơ


Nơng nghiệp đóng kín trong lãnh
địa


Địa tơ


Các giai cấp cơ bản Địa chủ và nông dân lĩnh canh Lãnh chúa và nông nô


GV sơ kết – phân tích – chỉnh sửa hồn chỉnh .


<b>5. Củng cố : </b>



Sơ kết các bài tập, khắc nhớ cho các em kĩ năng chỉ – đọc bản đồ …..
<b>6. Dặn dò : Xem và soạn bài 8 (trả lời 3 câu hỏi SGK/28)</b>






<b>Tiết 11</b>


<b>Ngy soạn : 12/9/09</b>
<b>Ngy dạy : 14/9/09</b>


<b>PHẦN HAI </b>
<b>LỊCH SỬ VIỆT NAM</b>


<b>( TỪ THẾ KỈ X ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>NƯỚC TA BUỔI ĐẦU ĐỘC LẬP</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b> 1. Kiến thức :</b>


<b> Giúp HS hiểu được :</b>


<b>-</b>

Ngô Quyền xây dựng nền độc lập không phụ thuộc vào các triều đại phong kiến
nước ngoài, nhất là về tổ chức nhà nước.


<b>-</b>

Nắm được quá trình thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh.
<b>3. Tư tưởng :</b>


Giáo dục ý thức độc lập tự chủ của dân tộc, thống nhất đất nước của mọi người dân.
<b>3. Kĩ năng : </b>


Bồi dưỡng cho HS kĩ năng lập biểu đồ, sơ đồ, sử dụng bản đồ khi học bài, trả lời
bằng việc xác định các vị trí trên bản đồ và biết điền kí hiệu vào những vị trí cần thiết
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Sơ đồ tỗ chức bộ máy nhà nước.

<b>-</b>

Bản đồ 12 sứ quân.


<b>-</b>

Một số tranh ảnh ( như đền thờ của vua Đinh, vua Lê … )
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. On định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3. Giới thiệu bài mới : GV nhắc lại 1 số kiến thức cũ ở lớp 6 liên quan đến bài học để</b>
giới thiệu bài mới .


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
- Ở lớp 6 các em đã học về các cuộc đấu tranh


của nhân dân ta giành độc lập dân tộc, được kết
thúc bằng sự kiện gì ? Ý nghĩa của chiến thắng
này ?



- Tình hình đất nước ta khi qn Nam Hán thua
chạy ?


- Ngơ Quyền đã có những việc làm nào trong
công cuộc xây dựng đất nước ?


+ Ở trung ương?
+ Ở địa phương ?


- GV vẽ sơ đồ tổ chức Nhà nước thời Ngơ :


 Em có nhận xét gì về tổ chức Nhà nước thời
Ngơ ? (cịn đơn giản )


- HS thảo luận nhóm, trình bày qua bảng niên
biểu tình hình chính trị cuối thời Ngơ:


<b>1. Ngô Quyền dựng nền độc lập :</b>


<b>- Năm 939 : Ngô Quyền lên ngôi vua, chọn</b>
Cổ Loa làm kinh đô.


- Tiến hành xây dựng đất nước :


 Bỏ chức Tiết độ sứ, lập triều đình theo
chế độ quân chủ (vua đứng đầu )
 Cử các tướng lĩnh coi giữ ở những nơi


quan trọng.



<b>2. Tình hình chính trị cuối thời Ngô </b>


<b>:Thời gian</b> Sự kiện


Vua


Thứ sử cácchâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Thời gian Sự kiện


- GV sơ kết, nhận xét các nhóm trình bày và kết
luận


- Giữa thời cuộc rối ren như vậy có nhân vật
nào xuất hiện ?


- HS đọc in nghiêng SGK tiểu sử Đinh Bộ
Lĩnh.


- Ong đã làm gì để dẹp loạn các sứ quân ?
- Đất nước được thống nhất vào thời gian nào ?


- Năm 944
- Năm 950


- Năm 965


-Ngô Quyền mất  Dương
Tam Kha chiếm ngôi vua.
- Ngô Xương Văn lật đổ


Dương Tam Kha giành lại
ngôi vua


- Ngô Xương Văn chết 
thế lực cát cứ nổi lên tranh
chấp với nhau


 ” Loạn 12 sứ quân”


<b>3. Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nước: </b>
- Đinh Bộ Lĩnh tổ chức lực lượng liên kết với
sứ quân Trần Lãm, Phạm Bạch Hổ  đánh
đâu thắng đấy ( Vạn thắng vương )


- Cuối 967 : tình trạng chia cắt chấm dứt, đất
nước được thống nhất .


<b>5. Củng cố : Cho HS lập bảng theo mẫu :</b>


<b>6. Dặn dò : - Học bài .</b>


<b> - Xem và soạn bài 9 ( trả lời 3 câu hỏi cuối phần I /31 của bài )</b>


Tiết 12:


Ngy soạn : 14/9/09
Ngy dạy :16/9/09


Bài 9



<b>NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT THỜI ĐINH – TIỀN LÊ </b>
<b>I. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ – QUÂN SỰ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b> 1. Kiến thức : Giúp HS nắm được :</b>


<b>-</b>

Thời Đinh – Tiền Lê, bộ máy nhà nước đã được xây dựng tương đối hồn chỉnh,
khơng cịn đơn giản như thời Ngô Quyền .


<b>-</b>

Nhà Tống xân lược nước ta, nhưng chúng đã bị quân, dân ta đánh cho đại bại.

<b>-</b>

Nhà Đinh và nhà Tiền Lê đã bước đầu xây dựng nền kinh tế, văn hóa phát triển
<b>2. Tư tưởng : </b>


Giáo dục HS :- Lịng tự hào, tự tơn dân tộc, ý thức độc lập, tự chủ trong xây dựng
kinh tế, q trọng các truyền thống văn hóa của ơng cha.


<b>-</b>

Sự biết ơn đối với những người có cơng xây dựng, bảo vệ đất nước trong thời kì
đầu giành lại độc lập .


<b>3. Kĩ năng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>-</b>

Bồi dưỡng kĩ năng vẽ sơ đồ, lập biểu đồ, kĩ năng sử dụng bản đồ khi học bài, trả
lời câu hỏi kết hợp với xác định trên bản đồ và điền kí hiệu vào vị trí cần thiết.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Tranh ảnh về đền thờ vua Đinh, vua Lê tại Ninh Bình.

<b>-</b>

Một số hiện vật mới phát hiện ( nếu sưu tầm được ).
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b> 1. Ổn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>-</b>

Ngơ Quyền đã có những việc làm nào trong công cuộc xây dựng đất nước?

<b>-</b>

Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì để dẹp loạn các sứ quân ? Kết quả ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>
<b>4. Dạy và học bài mới :</b>


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
- Sau khi dẹp loạn 12 sứ quân, Đinh Bộ Lĩnh


đã làm gì ?


- HS đọc phần in nghiêng SGK/28  phân
tích về vùng đất Hoa Lư.


- Năm 970 Đinh Bộ Lĩnh cịn làm gì ?


- Việc nhà Đinh đặt tên nước và khơng dùng
niên hiệu của Trung Quốc nói lên điều gì ?
- Đinh Bộ Lĩnh cịn làm những gì ? Ý nghĩa
những việc làm đó ?


- Cuối 979, triều đình nhà Đinh xãy ra biến cố
gì ? Triều đình tồn tại bao lâu ? Mấy đời vua ?


<i>( 13 năm (968  980) và 2 đời vua )</i>


- Nhân cơ hội đó nhà Tống đã làm gì ?



- Trong hồn cảnh đất nước như vậy, có sự
kiện gì xãy ra ?


- HS đọc phần in nghiêng SGK  phân tích.
- HS thảo luận về những việc làm sau khi lên
ngôi của Lê Hoàn ?


+ Tổ chức nhà nước ?


+ Về hành chính ?


<b>1. Nhà Đinh xây dựng đất nước : </b>


<b> - Năm 968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi Hồng đế, đặt</b>
tên nước là Đại Cồ Việt, đóng đơ ở Hoa Lư.


- Tiến hành :


-Phong vương cho các con.


-Cử các tướng lĩnh nắm các chức vụ chủ
chốt.


-Xây dựng cung điện, đúc tiền .
-Nghiêm trị những kẻ phạm tội.


- Ý nghĩa : khẳng định độc lập chủ quyền, là
nước lớn ngang hàng với Trung Quốc



.


<b>2. Tổ chức chính quyền thời Tiền Lê : </b>


- Cuối 979, nội bộ triều đình rối loạn, Đinh Tiên
Hồng và Đinh Liễn bị ám hại.


- Nhân cơ hội, nhà Tống lăm le xâm phạm nước
ta.


<b> Lê Hồn được suy tơn làm vua để chỉ huy</b>
kháng chiến  nhà Tiền Lê thành lập.


- Tổ chức nhà nước :


- Hành chính :


Vua
( Thái sư – Đại sư )


Quan Văn Quan Võ


Nhà nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Về quân đội ?


- HS đọc qua phần diễn biến trong SGK/30 
GV tường thuật trên bản đồ.


- Kết quả ?



- Ý nghĩa của cuộc kháng chiến là gì ?


- Quân đội : gồm 10 Đạo và 2 bộ phận (Cấm
quân và quân địa phương )


<b>3. Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn</b>
<b>:</b>


- Diễn biến : SGK/30


- Kết quả : Cuộc kháng chiến kết thúc thắng lợi,
tướng Hầu Nhân Bảo bị giết tại trận.


- Ý nghĩa :


-Biểu thị ý chí quyết tâm chống giặc ngoại
xâm của dân tộc ta.


-Chứng tỏ khả năng bảo vệ độc lập của dân
tộc.


<b>5. Củng cố :- Nêu những việc làm của Lê Hồn sau khi lên ngơi ?</b>


<b>-</b>

Cho HS tường thuật diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn trên
bản đồ ?


<b> 6. Dặn dò : Học bài, soạn bài tiếp theo.</b>




<b> Tit 13</b>


<b>Ngy soạn :19/9/09</b>
<b>Ngy dạy :21/9/09</b>


Bài 9


<b>NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT THỜI ĐINH – TIỀN LÊ </b>
<b>( tiếp theo)</b>


<b>II. SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ – VĂN HÓA</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b> 1. Kiến thức : </b>
<b> Giúp HS nắm được :</b>


<b>-</b>

Thời Đinh – Tiền Lê, bộ máy nhà nước đã được xây dựng tương đối hồn chỉnh,
khơng cịn đơn giản như thời Ngô Quyền .


<b>-</b>

Nhà Tống xân lược nước ta, nhưng chúng đã bị quân, dân ta đánh cho đại bại.

<b>-</b>

Nhà Đinh và nhà Tiền Lê đã bước đầu xây dựng nền kinh tế, văn hóa phát triển
<b>2. Tư tưởng : </b>


Giáo dục HS :


<b>-</b>

Lòng tự hào, tự tôn dân tộc, ý thức độc lập, tự chủ trong xây dựng kinh tế, quý
trọng các truyền thống văn hóa của ông cha.


<b>-</b>

Sự biết ơn đối với những người có cơng xây dựng, bảo vệ đất nước trong thời kì
đầu giành lại độc lập .


<b>3. Kĩ năng : </b>


<b>-</b>

Bồi dưỡng kĩ năng vẽ sơ đồ, lập biểu đồ, kĩ năng sử dụng bản đồ khi học bài, trả
lời câu hỏi kết hợp với xác định trên bản đồ và điền kí hiệu vào vị trí cần thiết.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Tranh ảnh về đền thờ vua Đinh, vua Lê tại Ninh Bình.

<b>-</b>

Một số hiện vật mới phát hiện ( nếu sưu tầm được ).
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> 1. On định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>-</b>

Nêu những việc làm của Lê Hồn sau khi lên ngơi ?


<b>-</b>

Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn 981?
<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
- Cho HS đọc nội dung SGK và lập các nhóm


thảo luận :


+ Em hày điểm qua tình hình nơng nghiệp
nước ta thời Đinh - Tiền Lê ?



+ Trình bày tình hình TCN và thương nghiệp
thời Đinh - Tiền Lê ?


+ Nguyên nhân nào làm cho kinh tế thời Đinh
– Tiền Lê có bước  ?


- GV nhận xét kết quả trình bày của các nhóm
và kết luận.


 phân tích kênh chữ sgk/32 và hình 20
SGK/33.


- XH thời Đinh – Tiền Lê bao gồm mấy giai
cấp ?


- Giai cấp thống trị và bị trị gồm những tầng
lớp nào ?


- Cho HS lên trình bày sơ đồ trên bàng, GV
chỉnh sửa kết luận.


- Nền giáo dục như thế nào ? Vì sao chưa pt ?
- Tín ngưỡng, tơn giáo ?


- Trong dân gian có loại hình văn hóa nào ?
Liên hệ thực tế địa phương.


<b>1. Bước đầu xây dựng nền kinh tế tự chủ :</b>
<b> a. Nông nghiệp : Chia ruộng đất cho dân,</b>
khuyến khích sx và khai khẩn đất hoang, chú


trọng  thuỷ lợi .


 bước đầu ổn định và .


<b> b. Thủ công nghiệp : Lập nhiều xưởng sx</b>
mới , nghề cổ truyền .


<b> c. Thương nghiệp : Đúc tiền đồng, các trung</b>
tâm bn bán, chợ ….. hình thành.


Bn bán với nước ngoài .


<b>2. Đời sống xã hội và văn hoá :</b>
<b> a. Xã hội :</b>


<b> </b>


<b> ( Giai cấp thống trị )</b>


<b>( Giai cấp bị trị )</b>
<b> b. Văn hóa :</b>


<b>-</b>

Giáo dục chưa pt Đạo Phật được
truyền bá rộng rã, chùa chiền xây
dựng ở nhiều nơi.


<b>-</b>

Các loại hình văn hóa dân gian pt


<b> 5. Củng cố :</b>



<b>-</b>

Nguyên nhân nào làm cho kinh tế thời Đinh – Tiền Lê có bước pt ?

<b>-</b>

Đời sống XH và văn hóa Đại Cồ Việt có gì thay đổi ?


<b> 6. Dặn dị : </b>


Học bài, soạn bài10 ( trả lời 3 câu hỏi SGK/38 )


Vua


Quan văn Quan Võ Nhà sư


Nông
dân


Thợ thủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiết 14 </b>


<b>Ngy soạn :21/9/09</b>
<b>Ngy dạy :23/9/09</b>


<b> CHƯƠNG II</b>


<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÝ (THẾ KỈ XI-XII)</b>
<b> </b>Bài 10


<b>NHÀ LÝ ĐẨY MẠNH CÔNG CUỘC XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b> 1. Kiến thức : Giúp HS nắm được :</b>



<b>-</b>

Nắm vũng các sự kiện về việc thành lập nhà Lý cùng với việc dời đô về Thăng
Long.


<b>-</b>

Việc tổ chức lại bộ máy nhà nước, xây dựng luật pháp và quân đội.
<b>2. Tư tưởng : Giáo dục HS :</b>


<b>-</b>

Lòng tự hàolà con dân nước Đại Việt.


<b>-</b>

Ý thức chấp hành pháp kluật và nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc .
<b>3. Kĩ năng : </b>


<b>-</b>

Rèn luyện cho HS kĩ năng lập bảng, biểu thống kê, hệ thống các sự kiện trong
khi học bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Chuẩn bị bản đồ chung về nước ta  hướng dẫn HS xác định địa danh trong bài.

<b>-</b>

Sưu tầm một số tranh ảnh tư liệu.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>
<b> 1. On định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>-</b>

Trình bày nền kinh tế nước ta thời Đinh – Tiền Lê ?

<b>-</b>

Đời sống XH và văn hóa Đại Cồ Việt có đặc điểm gì ?
<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
- Sau khi Lê Hoàn mất, ai là người thay thế ?


- GV giới thiệu về Lê Long Đĩnh khảo tư - Khi
Lê Long Đĩnh chết, ai được thay thế làm vua.
- HS đọc in nghiêng SGK/35.


- Sau khi lên ngôi Lý Công Uẩn đã có những
việc làm gì ?


Tại sao nhà Lý lại dời đô về Thăng Long ?
- Kinh đô Thăng Long thể hiện sự  như thế nào
?


- HS đọc in nghiêng SGK/36  phân tích một
số nét tiêu biểu về kinh đơ Thăng Long.


Năm 1054 có sự thay đổi nào đáng chú ý ?


<b>1. Sự thàn h lập nhà Lý :</b>


- Cuối 1009, Lê Long Đĩnh chết  triều thần
tôn Lý Công Uẩn lên ngôi  nhà Lý thành lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS thảo luận nhóm nội dung còn lại ở
SGK/36 và trình bày sơ đồ bộ máy chính quyền
TW và địa phương ?


- Tại sao nhà Lý lại giao các chức vụ quan


trọng cho những người thân cận nắm giữ ?
(tham khảo tư liệu SGV/60)


- Trước kia chúng ta đã có hệ thống pháp luật
chưa ? Vì sao ?


- Đến năm 1042 nhà Lý đã làm gì ?
-HS đọc in nghiêngSGK/37phân tích.


- Từ nhận xét trên hãy nêu sự cần thiết và tác
dụng của bộ Hình Thư thời Lý ?


- Luật pháp thời Lý bảo vệ quyền lợi cho
ai ? Nghiêm khắc vấn đề gì ?


- Quân đội thời Lý gồm mấy bộ phận ?
- Nêu đặc điểm mội bộ phận ?


- Quân đội thời Lý thi hành chính sách gì ?Nêu
đặc điểm của chính sách này ?


- Chủ trương của nhà Lý đối với các tù trưởng
miền núi và các nước láng giềng là gì ? Nhận
xét ?


- Năm 1054 nhà Lý đổi tên nước là Đại Việt.
- Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước :


<b> + Chính quyền TW :</b>



<b> + Chính quyền địa phương :</b>


<b> </b>


<b>2. Luật pháp và quân đội :</b>
<b> a. Luật pháp :</b>


Năm 1042, Nhà Lý ban hành bộ Hình Thư


 bảo vệ đất nước và nghiêm trị những kẻ
phạm tội.




<b> b. Quân đội : - Cấm quân </b>


- Quân địa phương .
-Thi hành chính sách :“ngụ binh ư nông”
- Chủ trương :


-Gả con gái,ban chức tước cho tù trưởng
miền núi  cũng cố đoàn kết dân tộc.
-Quan hệ bình đẳng với các nước láng
giềng.


<b> 5. Củng cố :</b>


<b>-</b>

Nhà Lý thành lập như thế nào?


<b>-</b>

Vẽ lại sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lý ?


<b>6. Dặn dò : Học bài, soạn bài11 ( trả lời 2 câu hỏi SGK/40 )</b>


Vua, quan đại thần
Quan võ
Quan văn


Lộ, phủ
Huyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết :15</b>


<b>Ngy soạn :26/9/09</b>
<b>Ngy dạy :28/9/09</b>


<b>Bài 11 :</b>


<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC TỐNG ( 1075 – 1077 )</b>
<b>I. GIAI ĐOẠN THỨ NHẤT (1075)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


<b> Giúp HS hiểu được :</b>


<b>-</b>

Am mưu xâm lược nước ta thời đó của nhà Tống là bành trướng lãnh thổ, đồng
thời giải quyết những khó khăn về tài chính và xã hội trong nước.


<b>-</b>

Cuộc tiến cơng, tập kích sang đất Tống ( Giai đoạn thứ nhất – 1075 ) của Lý
Thường Kiệt là hành động chính đáng của ta.


<b>-</b>

Nắm được diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống ở giai đoạn hai và chiến
thắng to lớn của quân dân Đại Việt.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Giáo dục HS tinh thần yêu nước, ý thức bảo vệ độc lập dân tộc trước nguy cơ bị
xâm lược .


<b>3. Kĩ năng : </b>


Rèn luyện cho HS kĩ năng vẽ và sử dụng bản đồ trong khi học và trả lời câu hỏi.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Bản đồ Đại Việt thời Lý – Trần .


<b>-</b>

Lược đồ về cuộc tiến công để phòng vệ của nhà Lý Sưu tầm một số tranh ảnh tư
liệu.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>
<b> 1. ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>-</b>

Trình bày đặc điểm về quân đội và luật pháp thời nhà Lý ?
<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>


<b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>



- Giữa thế kỉ XI tình hình nhà Tống như thế
nào ?


- Mục đích xâm lược nước ta để làm gì?
- HS đọc in nghiêng SGK  phân tích câu nói
của Tống Thần Tơng.


- Để xâm lược Đại Việt, nhà Tống đã có
những việc làm gì ?


- Đứng trước âm mưu đó nhà Lý đã làm gì
để đối phó ?


- Cho biết vài nét về Lý Thường Kiệt ?
- Trước tình hình đó Lý Thường Kiệt đã làm
gì để chuẩn bị kháng chiến ?


- Ong đã đưa ra chủ trương nào để đánh
giặc ?


- Lý Thường Kiệt đã có câu nói gì ? Thể
hiện điều gì ? Thực chất đây là cuộc tấn
cơng như thế nào


- HS đọc diễn biến SGK/40.


- GV treo bản đồ tường thuật qua phần diễn
biến.



- Kết quả của cuộc tấn công này ?


- Ý nghĩa của trận tập kích này là gì ?


<b>1. Nhà Tống âm mưu xâm lược nước ta:</b>
<b> a. Am mưu của nhà Tống :</b>


- Nhà Tống âm mưu xâm lược nước ta để giải
quyết tình hình khó khăn trong nước.


- Tiến hành : xúi giục Chămpa đánh lên phía
Nam Đại Việt, phía Bắc ngăn cản việc đi lại
của nhân dân 2 nước, mua chuộc các tù
trưởng .


<b> b. Đối phó của ta : </b>


Cử Lý Thường Kiệt làm tổng chỉ huy tổ
chức cuộc kháng chiến.


<b>2. Nhà Lý chủ động tiến cơng để phịng vệ :</b>
<b> a. Hoàn cảnh :</b>


- Nhà Tống ráo riết chuẩn bị xâm lược Đại
Việt.


- Chủ trương nhà Lý : tấn công trước để
phòng vệ.





<b> b. Diễn biến : SGK/40</b>
<b> </b>


<b> c. Kết quả : </b>


Sau 42 ngày đêm, quân ta đã làm chủ thành
Ung Châu, tướng giặc phải tự tử.


<b> d. Ý nghĩa :</b>


Làm thay đổi kế hoạch và làm chậm q trình
tiến cơng xâm lược của nhà Tống vào nước ta.


<b> 5. Củng cố :</b>


<b>-</b>

Trình bày âm mưu xâm lược của nhà Tống đối với nước ta ?

<b>-</b>

Tường thuật lại trận tập kích vào đất Tống trên bản đồ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết :16</b>


<b>Ngy soạn : 28/9/09</b>
<b>Ngy dạy :30/9/09</b>


<b> Bài 11 </b>


<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC TỐNG ( 1075 – 1077 )</b>
<b>( tiếp theo)</b>


<b>II. GIAI ĐOẠN THỨ HAI ( 1076 – 1077 )</b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b> 1. Kiến thức :</b>


<b> Giúp HS hiểu được :</b>


<b>-</b>

Am mưu xâm lược nước ta thời đó của nhà Tống là bành trướng lãnh thổ, đồng
thời giải quyết những khó khăn về tài chính và xã hội trong nước.


<b>-</b>

Cuộc tiến cơng, tập kích sang đất Tống ( Giai đoạn thứ nhất – 1075 ) của Lý
Thường Kiệt là hành động chính đáng của ta.


<b>-</b>

Nắm được diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống ở giai đoạn hai và chiến
thắng to lớn của quân dân Đại Việt.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Giáo dục HS tinh thần yêu nước, ý thức bảo vệ độc lập dân tộc trước nguy cơ bị
xâm lược .


<b>3. Kĩ năng : </b>


Rèn luyện cho HS kĩ năng vẽ và sử dụng bản đồ trong khi học và trả lời câu hỏi.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Bản đồ Đại Việt thời Lý – Trần .
<b> 1. Ơn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>



<b>-</b>

Trình bày âm mưu xâm lược của nhà Tống đối với nước ta ? Nhà Lý đã đối phó
như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
- Sau khi rút khỏi Ung Châu, Lý Thường


Kiệt đã làm gì ? Nêu cụ thể ?


- Sử dụng lược đồ  giải thích những khu vực
bố phịng.


- Tại sao Lý Thường Kiệt chọn sơng Như
Nguyệt làm phịng tuyến chống qn xâm
lược Tống ?


- HS đọc in nghiêng SGK  trả lời.
- Sau thất bại nhà Tống đã làm gì ?
- HS đọc diễn biến SGK/41


- GV tường thuật diễn biến trên lược đồ.


- Kết quả như thế nào ?


- GV cho HS đọc phần diễn biến trận chiến
SGK/41+42  GV tường thuật trên lược đồ.
- HS tường thuật lại trên lược đồ.


- GV và HS cùng miêu tả tường thuật xuất
xứ và phân tích bài thơ “Thần” của Lý
Thường Kiệt  ý nghĩa.



- Kết quả cuộc chiến đấu trên phòng tuyến
Như Nguyệt ?


- Tại sao trên đà thắng lợi, Lý Thường Kiệt
không tấn công mà đề nghị “giảng hoà với
giặc”  GDHS


- Nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của quân
ta ?


- Chiến thắng quân Tống mang ý nghĩa gì
đối với nhân dân ta ?


<b>1. Kháng chiến bùng nổ :</b>


- Lý Thường Kiệt hạ lệnh cho các địa phương
ráo riết chuẩn bị bố phòng .


- Ong cho xây dựng phịng tuyến sơng Như
Nguyệt làm nơi đối phó với quân Tống.
<b> a. Diễn biến :</b>


- Cuối 1076 quân Tống ồ ạt kéo vào nước ta .
- Tháng 1/1077, nhà Lý cho đánh nhiều trận
nhỏ  cản bước tiến của địch.


- Lý Kế Nguyên mai phục và chặn đánh quân
thuỷ của địch.



<b> b. Kết quả : Quân Tống không lọt sâu vào</b>
nước ta buộc phải đóng qn ở bờ Bắc sơng
Như Nguyệt.


<b>2. Cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Như</b>
<b>Nguyệt :</b>


<b> a. Diễn biến : SGK/41+ 42</b>


<b> b. Kết quả : </b>


- Quân giặc “mười phần chết đến 5 – 6 “
- Quách Quỳ chấp nhận “giảng hòa” và rút
quân về nước.


<b> </b>


<b> c. Nguyên nhân thắng lợi :</b>


- Sự đoàn kết, anh dũng trong chiến đấu của
nhân dân ta .


- Sự lãnh đạo tài tình của Lý Thường Kiệt.
<b> d. Ý nghĩa lịch sử : </b>


- Là trận đánh tuyệt vời trong lịch sử chống
giặc ngoại xâm của dân tộc.


-Bảo vệ nền độc lập tự chủ của đất nước
- Nhà Tống phải bỏ mộng xâm lược Đại Việt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>-</b>

Kháng chiến bùng nổ như thế nào ?

<b></b>



<b>--</b>

Tường thuật cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Như Nguyệt trên lược đồ
<b>5</b> <b>Dặn dò : Học bài, ôn lại các kiến thức học từ đầu năm để tiết 17 ôn tập</b>


<b>Tiết 17 :</b>


<b>Ngy soạn : 3/10/09</b>
<b>Ngy dạy :5/10/09</b>


<b> </b> <b>ÔN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b> </b> Yêu cầu :


<b>-</b>

<sub>HS nắm được những kiến thức cơ bản từ bài 1  bài 11.</sub>


<b>-</b>

Tình hình nước ta thời trung đại, các triều đại, các cuộc kháng chiến chống giặc
ngoại xâm


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Lược đồ các nước châu Á.

<b>-</b>

Bản đồ Việt Nam .


<b>-</b>

Sưu tầm một số tranh ảnh tư liệu.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>

<b> 1. On định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>-</b>

Kháng chiến bùng nổ như thế nào ?


<b>-</b>

Tường thuật diễn biến cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Như Nguyệt trên lược
đồ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
GV trắc nghiệm HS qua những câu hỏi:


- Người Giéc man đã làm gì sau khi tràn vào
lãnh thổ các nước ở châu Âu ?


- Miêu tả về lãnh địa phong kiến ?
 tổng hợp ý kiến  trả lời.


- Nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến
địa lí ?


- Nêu một số nhà phát kiến địa lí tiêu biểu ?
- Vì sao giai cấp tư sản đứng lên đấu tranh
chống giai cấp quý tộc phong kiến ?


- Nêu nội dung tư tưởng cải cách của Luthơ
và Canvanh ?


- Các triều đại Trung Quốc được thành lập
như thế nào ?



- Đặc điểm của những chính sách cai trị?
- Sự phát triển của An Độ dưới vương triều
Gúp - ta được biểu hiện như thế nào ?
- Sự hình thành và phát triển của các quốc
gia phong kiến Đông Nam Á ?


- Nêu nội dung đặc điểm ?


- Nhận xét về tổ chức nhà nước thời Ngơ ?
- Tình hình nước ta như thế nào sau khi Ngô
Quyền mất ?


-Tại sao lại xãy ra “loạn 12 sứ quân “.
- Trình bày những ngành nghề chính của
nền kinh tế nước ta lúc bấy giờ ?


- Đời sống XH có gì thay đổi khác trước ?
- Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế
nước ta phát triển ?


- Nguyên nhân dẫn đến sự thành lập nhà
Lý ?


- Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lý ?
- Tại sao Lý Thường Kiệt chọn sơng Như
Nguyệt làm phịng tuyến ?


- Ý nghĩa lịch sử trận thắng ?



<b>Bài 1 : Sự hình thành và phát triển của XHPK</b>
ở châu Âu ( phần 1, 2 ).


<b>Bài 2 : Những cuộc phát kiến địa lí </b>


<b>Bài 3 : Cuộc đấu tranh của giai cấp Tư sản</b>
chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu
Âu.


<b>Bài 4 : Trung Quốc thời Tống – Nguyên</b>
Minh – Thanh


<b>Bài 5 : An Độ thời Phong Kiến</b>


<b>Bài 6 : Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á</b>
<b>Bài 7 : Những nét chung về xã hội phong kiến</b>
( phần cơ sở kinh tế )


<b>Bài 8 : Nước ta buổi đầu độc lập (phần 1 và</b>
2)


<b>Bài 9 : Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê </b>


<b>Bài 10 : Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây</b>
dựng đất nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>4. Dặn dị: Ơn lại kiến thức từ bi 1 đến bài 11 chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Tiết 18 </b>



<b>Ngy soạn :5/9/09</b>
<b>Ngy dạy : 7/9/09</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
Đề :


Cu 1: So snh qu trình hình thnh , pht triển ,suy vong của x hội phong kiến phương
Đông và x hội phong kiến phương Tây


Cu 2 : Trình by diễn biến cuộc khng chiến chống Tống do L Hồn chỉ
huy


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 7


Câu 1: (4đ )


-XHPK phương Đơng hình thnh sớm trước công nguyên như (Trung Quốc)hoặc đầu công
nguyên như (các nước Đông Nam Á)


-XHPK phương Đông phát triển chậm như ở TQ thế kỉ VII- VIII ,cịn ở ĐNA sau thế kỉ
X


Qu trình suy vong lại ko di ( TKXVI - TK XIX)


- XHPK phương Tây hình thnh muộn TK V .Pht triển nhanh (TK XI _XIV) .Kết thc sớm
(TK XV- XVI).CNTB dần hình thnh ngay trong lịng XHPK đang suy tàn .


Câu 2 : (4đ )


- Đầu năm 981, quân Tống do Hầu Nhân Bảo chỉ huy theo 2 đường thủy bộ tiến đánh


nước ta; Quân bộ theo đường Lạng Sơn ,quân thủy theo đường sông Bạch Đằng
- L Hồn trực tiếp tổ chức v lnh đạo cuộc kháng chiến.


- Trên sông Bạch Đằng ; Nhiều trận chiến đấu ác liệt đ diễn ra cuối cng thủy qun bị đánh
lui.


-Trên bộ quân ta cũng chặn đánh quân Tống quyết liệt ,quân Tống đại bại , tướng Hầu
Nhân Bảo bị giết chết . Cuộc khng chiến chống Tống thắng lợi


- Ý nghĩa : Biểu thị ý chí quyết tâm đánh giặc của dân ta và nêu lên khả năng bảo vệ
độc lập của Đại Cồ Việt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Nh Lý gả cc cơng cha v ban chức tước cho các tù trưởng miền núi. Nếu tù trưởng nào có
ý định tách khỏi Đại Việt nh Lý kin quyết trấn p .Đối với nhà Tống nhà Lý giữ quan hệ
bình thường …




<b>Tiết19</b>



<b>Ngy soạn : 10/10/09</b>


<b>Ngy dạy : 12/10/09</b>



<b>ĐỜI SỐNG KINH TẾ, XÃ HỘI</b>



<b>Tiết 19.</b>

<b>I. ĐỜI SỐNG KINH TẾ</b>

<b> </b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>


<b> 1. Kiến thức :</b>




<b> Giúp HS hiểu được :</b>


<b>-</b> Dưới thời Lý nền kinh tế nơng nghiệp, thủ cơng nghiệp đã có chuyển biến
và đạt một số thành tựu nhất định như diện tích đất đai được mở rộng,
thuỷ lợi được chú ý, nhiều nghề thủ công mới xuất hiện.


<b>-</b> Việc buôn bán với nước ngồi được phát triển.


<b>-</b> Xã hội có sự chuyển biến về giai cấp. Văn hoá, giáo dục phát triển, hình
thành Văn hố Thăng Long.


<b>2. Tư tưởng : </b>



<b>-</b> Giáo dục lòng tự hào dân tộc, ý thức xây dựng và bảo vệ văn hoá dân tộc
cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>3. Kĩ năng : </b>



Làm quen với kĩ năng quan sát tranh ảnh, phương pháp phân tích , lập bảng so
sánh, đối chiếu và vẽ sơ đồ.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>-</b> Tranh ảnh trong SGK.


<b> </b>

<b>1. On định :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>



- Cho HS đọc 1 đoạn SGK.


- Ruộng đất cả nước thuộc quyền sở hữu
của ai ? Thực tế do ai canh tác ?


- Cho HS đọc in nghiêng SGK  phân tích
.


- Nhà Lý cịn có những việc làm gì đối
với nơng nghiệp ?


- Nhà Lý có những biện pháp nào
khuyến khích nơng nghiệp phát triển ?
- HS đọc in nghiêng SGK  phân tích.
- Những việc làm đó thể hiện điều gì ?
Cụ thể ? Tại sao pht triển mạnh ?


- Thủ cơng nghiệp có những ngành nghề
nào phát triển ?


HS đọc in nghiêng SGK  phân tích .
- Em có suy nghĩ gì về những việc làm
của vua nhà Lý ?


- Tại sao vua Lý khơng dùng gấm vóc
của nhà Tống ?


- Ngồi những ngành nghề cổ truyền cịn
có những ngành nghề thủ cơng nào nữa ?
 phân tích kênh hình 23 SGK



- Bước phát triển của TCN thời Lý là
gì ?


- Thương nghiệp có những đặc điểm gì?
- HS đọc in nghiêng SGK  phân tích Vân
Đồn có vai trị gì ?


- Việc thuyền bn nước ngồi vào nước
ta phản ánh điều gì ?


- Sự phát triển TCN và TN thời Lý
chứng tỏ điều gì ?


<b>1. Sự chuyển biến của nền nơng nghiệp :</b>


- Ruộng đất đều thuộc quyền sở hữu của
Vua, do nông dân canh tác.


- Nhà Lý rất quan tâm đến nơng nghiệp và
đề ra nhiều biện pháp khuyến khích nơng
nghiệp phát triển.


<b>2. Thủ công nghiệp và thương nghiệp :</b>


- Thủ cơng nghiệp : có rất nhiều ngành
nghề tạo ra các sản phẩm có chất lượng
cao.


- Thương nghiệp : hoạt động trao đổi buôn


bán ở trong và ngoài nước diễn ra rất
mạnh.


- Vân Đồn được coi là nơi buôn bán thuận
tiện với thương nhân nước ngoài.


<b> 5. Củng cố :</b>



<b>-</b>

Nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh sản xuất nơng nghiệp ?


<b>-</b>

Nêu mối quan hệ giữa NN, TCN, TN thời Lý ?


<b>6. Dặn dò : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tiết 20



Ngy soạn :12/10/09


Ngy dạy :14/10/09



<b>Bài 12 : </b>



<b>ĐỜI SỐNG KINH TẾ, XÃ HỘI</b>



<b>II. SINH HOẠT XÃ HỘI VÀ VĂN HOÁ</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> </b>


<b> 1. Kiến thức :</b>




<b> Giúp HS hiểu được :</b>


<b>-</b> Dưới thời Lý nền kinh tế nơng nghiệp, thủ cơng nghiệp đã có chuyển biến
và đạt một số thành tựu nhất định như diện tích đất đai được mở rộng, thuỷ lợi
được chú ý, nhiều nghề thủ công mới xuất hiện.


<b>-</b> Việc buôn bán với nước ngồi được phát triển.


<b>-</b> Xã hội có sự chuyển biến về giai cấp. Văn hố, giáo dục phát triển, hình
thành Văn hoá Thăng Long.


<b>2. Tư tưởng : </b>



<b>-</b> Giáo dục lòng tự hào dân tộc, ý thức xây dựng và bảo vệ văn hố dân tộc
cho HS.


<b>-</b> Bước đầu có ý thức vươn lên trong xây dựng đất nước độc lập, tự chủ.

<b>3. Kĩ năng : </b>



Làm quen với kĩ năng quan sát tranh ảnh, phương pháp phân tích , lập bảng so
sánh, đối chiếu và vẽ sơ đồ.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>-</b> Tranh ảnh trong SGK.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>



<b> </b>

<b>1. On định :</b>




<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>



<b>-</b>

Nêu sự chuyển biến của nền nông nghiệp nước ta ?



<b>-</b>

TCN và TN thời Lý có đặc điểm gì ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- XH chia làm mấy giai cấp ? Bao gồm
những tầng lớp nào ?


- Cho HS lên bảng ghi các giai cấp và
tầng lớp theo sơ đồ .


- Đời sống của các tầng lớp ra sao ?
- GV chốt lại nội dung vẽ sơ đồ và giải
thích mối liên hệ giữa các tầng lớp.
- So với thời Đinh – Tiền Lê sự phân
biệt giai cấp ở thời Lý như thế nào ?
- HS thảo luận nhóm : Trình bày những
việc làm của nhà Lý đối với giáo dục ?
- Các nhóm trình bày  GV sơ kết.


 GV giới thiệu sơ về Khổng Tử , liên hệ
thực tế Quốc tử Giám hiện nay.


- Em có nhận xét gì về nền giáo dục thời
Lý ?



- Văn học thì sao ? ( giới thiệu Nam
Quốc Sơn Hà )


- Nêu những dẫn chứng cho thấy Đạo
Phật thời Lý  ?


- HS đọc in nghiêng SGK  phân tích
kênh hình 24 SGK


- Nhân dân thời Lý ưa thích những loại
hình nghệ thuật nào ? Đặc sắc nhất là
loại hình nghệ thuật nào ?


- Kiến trúc và điêu khắc thời Lý như thế
nào ?


 phân tích kênh hình 24 + 25 SGK


- Em có nhận xét gì về nghệ thuật thời
Lý ?


<b>1. Những thay đổi về mặt xã hội :</b>


Vua, quan
Địa chủ


<b> Nông dân </b>


(thường,tá điền)



<b> Thợ thủ công</b>
<b> Thương nhân</b>
<b> Nô tì</b>


<b>2. Giáo dục và văn hố :</b>
<b> a. Giáo dục : </b>


- Năm 1070 xây dựng Văn miếu thờ
Khổng Tử ( Thăng Long )


- Năm 1075 mở khoa thi đầu tiên tuyển
chọn quan lại.


- Năm 1076 xây dựng trường Quốc Tử
Giám  Giáo dục đã bắt đầu .


- Văn học chữ Hán bước đầu .


- Đạo Phật  rộng khắp trong nhân dân.


<b> </b>


<b> b. Văn hoá : </b>


- Lễ hội : ca hát, nhảy múa ….. . Đặc sắc
có múa rối nước.


- Kiến trúc : tháp Báo Thiên, chùa Một
Cột, chuông chùa Trùng Quang …..



- Điêu khắc : tượng Phật hình trang trí
rồng …..


 hình thành nền văn hoá Thăng Long.


<b> 5. Củng cố :</b>



<b>-</b>

XH thời Lý có những thay đổi nào ?


<b>-</b>

Nền văn hố Thăng Long hình thành dựa trên những yếu tố nào ?


<b> 6. Dặn dò : Học bài, trả lời câu hỏi SGK.</b>



Chuẩn bị tiết sau Làm bài tập Lịch sử



G/c bị trị
XH


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn : 12/11/06



<i><b>Tiết 21:</b></i>

<b>LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ</b>



<b>I. Mục tiêu bài học :</b>



Giúp HS ôn lại những kiến thức đã học trong Chương I và II,


<b>II. Chuẩn bị :</b>



<b>-</b> Bản đồ VN (bản đồ câm)



<b>-</b> Tranh ảnh tư liệu lịch sử và các bài tập trắc nghiệm.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>



<b> </b>

<b>1. On định :</b>



<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>



<b>-</b>

XH thời Lý có những thay đổi nào ?


<b>-</b> Nền văn hố Thăng Long hình thành dựa trên những yếu tố nào ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>



 Làm bài tập : Thống kê các sự kiện Lịch sử Việt Nam từ 939  1077



<i><b>Thời gian</b></i>

<i><b>Sự kiện tiêu biểu</b></i>



<b>-</b>

939



<b>-</b>

967



<b>-</b>

981



<b>-</b>

1005



<b>-</b>

1009




<b>-</b>

1010



<b>-</b>

Ngô Quyền dựng nền độc lập



<b></b>



- GV ôn lại những kiến thức về phương pháp tính tốn niên đại.



 Cho HS thống kê các niên đại cùng với những sự kiện lịch sử đi cùng.


221 179 CN 40 248 542 938


1010



………!………!………!


………!………!………!………!…


 GV treo bản đồ , hướng dẫn các em cách đọc hiểu qua các kí hiệu trên



bản đồ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>-</b>

Nhận xét buổi làm bài tập , đúc kết những kiến thức cơ bản nhất để HS
nắm chắc về lịch sử Việt Nam, hiểu và biết cách sử dụng bản đồ.


<b> 6. Dặn dò : soạn bài13 ( trả lời các câu hỏi cuối bài )</b>


Ngày soạn : 12/11/06



<i><b>Chương III : </b></i>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN</b>



<b> ( Thế kỉ XIII – XIV )</b>


<b>Bài 13 :</b>



<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT Ở THẾ KỈ XIII</b>




<i><b>Tiết 22.</b></i>

<b>I. NHÀ TRẦN THÀNH LẬP</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


<b> Giúp HS nắm được :</b>


<b>-</b> Nguyên nhân làm cho nhà Lý sụp đổ và nhà Trần được thành lập. Sự
thành lập nhà Trần là cần thiết cho đất nước và xã hội Đại Việt lúc bấy
giờ.


<b>-</b> Việc nhà Trần thay nhà Lý đã góp phần củng cố chế độ quân chủ trung
ương tập quyền vững mạnh thông qua việc sửa đổi, bổ sung thêm pháp
luật thời Lý, xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng, phục hồi và phát
triển kinh tế.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Bồi dưỡng cho HS tinh thần đấu tranh bất khuất chống áp bức bóc lột và
tinh thần sáng tạo trong xây dựng đất nước. Lòng yêu nước, tự hào dân tộc, biết ơn
tổ tiên và ý thức kế thừa truyền thống dân tộc trong công cuộc xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc cho HS .


<b>3. Kĩ năng : </b>


Rèn luyện kĩ năng vẽ bản đồ và sử dụng bản đồ, phương pháp so sánh, đối
chiếu.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>




<b>-</b> <i><b>Bản đồ nước Đại Việt thời Trần ( sử dụng bản đồ treo tường – Lãnh thổ</b></i>
<i><b>Việt Nam đến thế kỉ XV của Trung tâm bản đồ và tranh ảnh giáo dục biên</b></i>
soạn và phát hành tháng 8 – 1999 ).


<b>-</b> Sơ đồ tổ chức bộ máy quan lại và các đơn vị hành chính thời Trần ( do
GV chuẩn bị trước ).


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. On định :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Nhắc lại kiến thức cũ : Nhà Lý thành lập
năm nào ?


- Thời gian nào nhà Lý suy yếu ?


- HS thảo luận : Những nguyên nhân dẫn
đến sự sụp đổ của nhà Lý ?


- Các nhóm trình bày  GV sơ kết.
 phân tích kênh chữ in nghiêng SGK.
- Trước tình hình đó nhà Lý đã làm gì ?
- Phân tích in nghiêng SGK/51 về Trần
Cảnh.


- Sau khi lên nắm chính quyền, nhà Trần
đã làm gì ?



- HS thảo luận nhóm : Bộ máy quan lại
thời Trần được tổ chức như thế nào ?
( vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Trần )
<b> + Chính quyền TW :</b>


<b> + Chính quyền địa phương :</b>


- Các nhóm trình bày  GV sơ kết.


-Nhận xét về tổ chức quan lại thời Trần?
- So với bộ máy nhà nước thời Lý, ở thời
Trần có gì khác ?


- HS nhắc lại đặc điểm pháp luật thời Lý
- Nhà Trần ban hành bộ luật nào mới ?
- Nhà Trần đặt những cơ quan mới nào ?
- Mối quan hệ giữa vua quan và dân chúng
như thế nào ?


<b>1. Nhà Lý sụp đổ :</b>


- Nguyên nhân :


+ Cuối thế kỉ XII, vua quan ăn chơi sa
đọa, không chăm lo đ/s ND.


+ Hạn hán, lụt lội, mất mùa xãy ra liên
tiếp  ND đói khổ  nổi dậy đấu tranh.
+ Nhà Lý dựa vào dịng họ Trần giải
quyết khó khăn.



- Tháng 12/ 1226 : nhà Trần thành lập.


<b>2. Nhà Trần củng cố chế độ phong</b>
<b>kiến tập quyền :</b>


- Bộ máy nhà nước được tổ chức theo
chế độ quân chủ TW tập quyền, được
phân làm 3 cấp .


- Đặt thêm một số cơ quan : Quốc sử
viện, Thái y viện …. và một số chức
quan.


<b>3. Pháp luật thời Trần :</b>


- Ban hành bộ luật mới : Quốc triều hình
luật ( Bộ hình luật ).


- Đặt cơ quan Thẩm hình viện để xử
kiện.


Vua


( Thái thượng hoàng)
Quan đại thần


Quan văn Quan võ


Lộ, phủ


Huyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>5. Củng cố :</b>

<b> - Nhà Trần thành lập như thế nào ?</b>


- Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy thời Trần ?


<b>6. Dặn do :</b>

<sub> Học bài . Xem và soạn phần II : Nhà Trần xây dựng và  kinh tế</sub>


Ngày soạn : 19/11/06



<i><b>Chương III : </b></i>

<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN</b>



<b> ( Thế kỉ XIII – XIV )</b>


<b>Bài 13 :</b>



<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT Ở THẾ KỈ XIII</b>


<i><b>(tiếp theo)</b></i>



<i><b>Tiết 23.</b></i>

<b>II. NHÀ TRẦN XÂY DỰNG QUÂN ĐỘI VÀ</b>



<b>PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


Giúp HS nắm được :


<b>-</b> Việc nhà Trần thay nhà Lý đã góp phần củng cố chế độ quân chủ trung
ương tập quyền vững mạnh thông qua việc sửa đổi, bổ sung thêm pháp
luật thời Lý, xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng, phục hồi và phát


triển kinh tế.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Bồi dưỡng cho HS tinh thần đấu tranh bất khuất chống áp bức bóc lột và
tinh thần sáng tạo trong xây dựng đất nước. Lòng yêu nước, tự hào dân tộc, biết ơn
tổ tiên và ý thức kế thừa truyền thống dân tộc trong công cuộc xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc cho HS .


<b>3. Kĩ năng : </b>


Rèn luyện kĩ năng vẽ bản đồ và sử dụng bản đồ, phương pháp so sánh, đối
chiếu.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>-</b> <i><b>Bản đồ nước Đại Việt thời Trần ( sử dụng bản đồ treo tường – Lãnh thổ</b></i>
<i><b>Việt Nam đến thế kỉ XV của Trung tâm bản đồ và tranh ảnh giáo dục biên</b></i>
soạn và phát hành tháng 8 – 1999 ).


<b>-</b> Sơ đồ tổ chức bộ máy quan lại và các đơn vị hành chính thời Trần ( do
GV chuẩn bị trước ).


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. On định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>



<b>-</b> Nhà Trần thành lập như thế nào ?



<b>-</b>

Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy thời Trần ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- HS đọc nội dung SGK.


- Nước ta thường đứng trước nguy cơ
ngoại xâm, vua Trần đã làm gì ?


- Tổ chức quân đội nhà Trần như thế nào?
- Tại sao gọi là cấm quân và quân ở các
lộ ?


- Vì sao nhà Trần chỉ kén chọn những
thanh niên khỏe mạnh ở quê họ Trần vào
cấm quân ?


- Quân đội tuyển dụng theo hình thức
nào ?


- Câu nói “ qn lính cốt tinh nhuệ khơng
cốt đơng” có ý nghĩa gì ?


 Quân đội nhà Trần ra sao ?
- Phân tích kênh hình 27 SGK/52


- Nhà Trần làm gì để củng cố quốc phòng?
Việc xây dựng quân đội và quốc phòng có
gì giống và khác nhau với thời Lý ?



- HS đọc nội dung SGK.


- Nhà Trần đã làm gì để phát triển Nông
nghiệp? Công việc đê điều như thế nào?
- HS đọc in nghiêng SGK  phân tích.
- Nhận xét gì về chủ trương phát triển
nông nghiệp thời Trần ?


- Đối với Thủ cơng nghiệp nhà Trần đã
làm gì ? Kể tên các nghề thủ cơng trong
nhân dân ?


- Phân tích kênh hình 28 SGK/54


- Thương nghiệp như thế nào ? Cụ thể ?
 Nhận xét gì về tình hình thủ công
nghiệp và thương nghiệp thời Trần ở thế
kỉ XIII ?


<b>1. Nhà Trần xây dựng quân đội và</b>
<b>củng cố quốc phòng :</b>


- Quân đội gồm : - Cấm quân
Quân ở các lộ


- Chính sách : “ ngụ binh ư nơng “


- Chủ trương “ qn lính cốt tinh nhuệ
khơng cốt đơng “



 xây dựng tình đồn kết.
- Quốc phòng :


+ Cử tướng giỏi đóng giữ những nơi
hiểm yếu.


+ Vua Trần thường đi tuần tra việc
phòng bị.


<b> 2. Phục hồi và phát triển kinh tế :</b>


- Nông nghiệp : chú trọng việc khai
hoang, đắp đê, nạo vét kênh mương …


- Thủ công nghiệp : sản xuất đồ gốm, dệt
và chế tạo vũ khí, đúc đồng, làm giấy
……


- Thương nghiệp trong và ngồi nước rất
phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- NhàTrần đã làm gì để phục hồi và phát triển kinh tế sau những năm suy
thoái cuối thời Lý?


<b>6. Dặn do : Học bài . Xem và soạn bài 14 ( phần I )</b>
Ngày soạn : 19/11/06


<b>Bài 14 :</b>


<b>BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG NGUYÊN ( thế kỉ</b>


<b>XIII )</b>


<i><b>Tiết 24.</b></i> <b>I. CUỘC KHÁNG CHIẾN LẦN THỨ NHẤT CHỐNG QUÂN XÂM</b>
<b>LƯỢC MÔNG CỔ ( 1258 )</b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


<b>-</b>

Giúp HSthấy được ba lần xâm lược nước ta, nhất là ở lần thứ hai và thứ ba, nhà
Nguyên đã chuẩn bị rất công phu, chu đáo.


<b>-</b>

Giúp HS nắm được diễn biến cơ bản nhất về ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mông – Nguyên ở thời Trần.


<b>-</b>

Hiểu được những nguyên nhân dẫn đến thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần
kháng chiến đó.


<b>-</b>

Làm cho HS thấy được cả ba lần kháng chiến : kháng chiến lần thứ nhất, lần thứ
hai và lần thứ ba, đã diễn ra trong hồn cảnh có nhiều khó khăn, thử thách to lớn, so
sánh lực lượng giữa quân ta và quân Nguyên rất chênh lệch, song dân tộc ta đã chiến
thắng vẽ vang.


<b>-</b>

Thấy được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông –
Nguyên thắng lợi.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Bồi dưỡng, nâng cao cho HS lòng căm thù quân xâm lược, lòng yêu nước, niềm
tự hào và tự cường dân tộc, biết ơn các anh hùng dân tộc.



<b>3. Kĩ năng : </b>


<b> Biết sử dụng bản đồ trong khi nghe giảng và trả lời câu hỏi, khi tự học ở nhà.</b>
Biết phân tích, so sánh, đối chiếu diễn biến giữa ba lần kháng chiến.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Lược đồ : Diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ nhất ( 1258 ) chống quân Mông
Cổ xâm lược.


<b>-</b>

Có thể phóng to bản đồ đế quốc Mơng Cổ thế kỉ XIII “ ( trước cuộc xâm lược
Đại Việt ) ở sách “ Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên – Mông thế kỉ
XIII” của Hà Văn Tấn – Phạm Thị Tâm.


<b>-</b>

Bản đồ câm.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>
<b>1. On định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :-Nhà Trần xây dựng quân đội và củng cố quốc phòng ntn?</b>


- NhàTrần đã làm gì để phục hồi và phát triển kinh tế sau
những năm suy thoái cuối thời Lý?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
- GV giới thiệu đất nước và con người Mông


<i><b>Cổ ( tham khảo tư liệu SGV/86)</b></i>



- Đến đầu XIII, sự kiện gì xãy ra tại Mơng
Cổ ?


- Sau khi thành lập nhà nước, vua Mơng Cổ
đã làm gì ?


 phân tích kênh hình 29 SGK/55 : em có nhận
xét gì về qn Mơng Cổ.


- Năm 1257 xãy ra sự kiện gì ?


- Vua Mơng Cổ làm gì để đạt được tham vọng
đó ?


- Tại sao vua Mơng Cổ cho đánh Đại Việt
trước ?


- Trước khi kéo quân vào xâm lược nước ta,
tướng Mơng Cổ đã có hành động gì ? Nhà
Trần đối phó ra sao ?


- Khi được tin quân Mông Cổ và nước ta, nhà
Trần đã làm gì ?


- Cuộc kháng chiến bắt đầu diễn ra vào thời
gian nào ?


- GV dùng lược đồ trình bày diễn biến , kết
hợp hỏi HS.



 cho HS lên bảng tường thuật lại diễn biến
trên lược đồ ?


- Kết quả cuộc kháng chiến như thế nào?
- Vì sao quân ta đánh bại được quân Mông Cổ
hùng mạnh ?


- Bài học kinh nghiệm về cách đánh giặc của
dân tộc ta trong cuộc kháng chiến lần thứ nhất
?


<b>1. Am mưu xâm lược Đại Việt của Mông</b>
<b>Cổ</b>


<b> :</b>


- Vua Mông cổ cho quân xâm lược Đại Việt
để đánh lên phía nam Trung Quốc, thực hiện
kế hoạch “ gọng kìm “ tiêu diệt Nam Tống


<b>2. Nhà Trần chuẩn bị và tiến hành kháng</b>
<b>chiến chống quân Mông Cổ :</b>


- Nhà Trần chuẩn bị : Vua Trần ban lệnh
sắm sửa vũ khí, quân đội ngày đêm luyện
tập.


- Diễn biến : SGK / 56 +57



- Kết quả : Quân Mông Cổ rút khỏi Thăng
Long, bỏ chạy về nước .


<b>5. Củng cố : - Am mưu xâm lược Đại Việt của Mông Cổ</b>.


- Cho HS lên bảng tường thuật lại diễn biến cuộc kháng chiến trên lược
đồ .


<b>6. Dặn do : Học bài . Xem và soạn bài 14 ( phần II )</b>


<b>Tiết 25</b>


<b>Ngày soạn : 1/11/09</b>
<b>Ngày dạy : 2/11/09</b>


<b>Bài 14 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>II. CUỘC KHÁNG CHIẾN LẦN THỨ HAI CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC</b>
<b>NGUYÊN ( 1285 )</b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


<b>-</b>

Giúp HSthấy được ba lần xâm lược nước ta, nhất là ở lần thứ hai và thứ ba, nhà
Nguyên đã chuẩn bị rất công phu, chu đáo.


<b>-</b>

Giúp HS nắm được diễn biến cơ bản nhất về ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mông – Nguyên ở thời Trần.


<b>-</b>

Hiểu được những nguyên nhân dẫn đến thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần

kháng chiến đó.


<b>-</b>

Làm cho HS thấy được cả ba lần kháng chiến : kháng chiến lần thứ nhất, lần thứ
hai và lần thứ ba, đã diễn ra trong hồn cảnh có nhiều khó khăn, thử thách to lớn, so
sánh lực lượng giữa quân ta và quân Nguyên rất chênh lệch, song dân tộc ta đã chiến
thắng vẽ vang.


<b>-</b>

Thấy được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông –
Nguyên thắng lợi.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Bồi dưỡng, nâng cao cho HS lòng căm thù quân xâm lược, lòng yêu nước, niềm
tự hào và tự cường dân tộc, biết ơn các anh hùng dân tộc.


<b>3. Kĩ năng : </b>


<b> Biết sử dụng bản đồ trong khi nghe giảng và trả lời câu hỏi, khi tự học ở nhà.</b>
Biết phân tích, so sánh, đối chiếu diễn biến giữa ba lần kháng chiến.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Bản đồ cuộc kháng chiến lần thứ hai ( 1285 ) chống quân Nguyên xâm lược.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. On định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Am mưu xâm lược Đại Việt của Mông Cổ.



<b>- HS lên bảng tường thuật lại diễn biến cuộc kháng chiến trên lược đồ ?</b>
<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
- Nhắc lại bài cũ : Am mưu xâm lược Đại


Việt của quân Mông Cổ lần I có kết quả như
thế nào ?


- Nam Tống bị tiêu diệt vào năm nào ? Trung
Quốc lúc này ra sao ?


- Vua Nguyên là ai ? Xâm lược Chămpa và
Đại Việt nhằm mục đích gì ?


- Quân Nguyên tiến hành ra sao ?
 GV phân tích trên lược đồ.


- Kế hoạch bước đầu của quân Nguyên ra
sao ?


- HS thảo luận nhóm :


+ Sau khi biết ý đồ của quân Nguyên, nhà
Trần đã làm gì để đối phó ?


+ Hội nghị Diên Hồng có tác dụng như thế



<b>1. Am mưu xâm lược Chăm pa và Đại</b>
<b>Việt của nhà Nguyên :</b>


- Sau khi thống trị hoàn toàn Trung Quốc,
vua Nguyên ráo riết chuẩn bị xâm lược Đại
Việt và Chăm pa


- Năm 1283, tướng Toa Đô cho quân xâm
lược Chăm Pa nhưng gặp sự kháng cự quyết
liệt  rút lên biên giới phía Nam Đại Việt.
<b>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến :</b>
- Vua Trần đã triệu tập hội nghị bến Bình
Than và hội nghị Diên Hồng để bàn kế đánh
giặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nào đến việc chuẩn bị cho cuộc kháng chiến ?
Sự kiện nào thể hiện ý chí quyết chiến của
qn dân thời Trần ?


- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- GV chỉnh sửa, kết luận và phân tích .


- Cuộc tấn cơng của qn Ngun bắt đầu vào
thời gian nào ?


- GV dùng lược đồ trình bày diễn biến , kết
hợp hỏi HS.


 cho HS lên bảng tường thuật lại diễn biến


trên lược đồ ?


- GV kể câu chuyện về tướng Trần Bình
Trọng  ý chí bất khuất của vị anh hùng


- Kết quả cuộc kháng chiến như thế nào?
- Nêu cách đánh giặc của quân ta ở cuộc
kháng chiến lần II như thế nào ? Có nét gì độc
đáo ?


 cả nước được lệnh chuẩn bị đánh giặc
<b>3. Diễn biến và kết quả của cuộc kháng</b>
<b>chiến :</b>


- Diễn biến : SGK


- Kết quả : Quân giặc bị thất bại nặng nề,
Thoát Hoan chui vào ống đồng về nước,
Toa Đơ bị chém đầu.


<b>5. Củng cố :</b>


<b>- Trình bày am mưu xâm lược Chămpa và Đại Việt của nhà Nguyên</b>
- Cho HS lên bảng tường thuật lại diễn biến cuộc kháng chiến trên lược đồ


.


<b>6</b> <b>.Hướng dẫn về nhà :</b>


<b>a. Bài vừa học : Học sinh nắm chắc và học thuộc 3 nội dung chính của bài</b>


b. Đọc trước và soạn các câu hỏi trong bài phần III (tt )


Tiết 26


Ngày soạn : 2/11/09
Ngày dạy :3/11/09


<b>Bài 14 :</b>


<b>BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG NGUYÊN ( thế kỉ</b>
<b>XIII )</b>


<b>III. CUỘC KHÁNG CHIẾN LẦN THỨ BA CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC</b>
<b>NGUYÊN (1287-1288)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


<b>-</b>

Giúp HSthấy được ba lần xâm lược nước ta, nhất là ở lần thứ hai và thứ ba, nhà
Nguyên đã chuẩn bị rất công phu, chu đáo.


<b>-</b>

Giúp HS nắm được diễn biến cơ bản nhất về ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mông – Nguyên ở thời Trần.


<b>-</b>

Hiểu được những nguyên nhân dẫn đến thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần
kháng chiến đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

sánh lực lượng giữa quân ta và quân Nguyên rất chênh lệch, song dân tộc ta đã chiến
thắng vẽ vang.



<b>-</b>

Thấy được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông –
Nguyên thắng lợi.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Bồi dưỡng, nâng cao cho HS lòng căm thù quân xâm lược, lòng yêu nước, niềm
tự hào và tự cường dân tộc, biết ơn các anh hùng dân tộc.


<b>3. Kĩ năng : </b>


<b> Biết sử dụng bản đồ trong khi nghe giảng và trả lời câu hỏi, khi tự học ở nhà.</b>
Biết phân tích, so sánh, đối chiếu diễn biến giữa ba lần kháng chiến.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b>

Sử dụng “Lược đồ diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân Nguyên
( 1287 - 1288 ) “ và “ Lược đồ chiến thắng Bạch Đằng năm 1288 “ (trong SGK hoặc
dùng bản đồ treo tường do Trung tâm bản đồ và tranh ảnh giáo dục xuất bản ).


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>
<b>1. On định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : - Trình bày am mưu xâm lược Chămpa và Đại Việt của nhà</b>
Nguyên?


- HS lên bảng tường thuật lại diễn biến cuộc kháng chiến lần II chống quân
<b>Nguyên trên lược đồ ?</b>


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>



<b>4. Dạy và học bài mới :</b>


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
- Sau hai lần tấn công thất bại, thái độ của vua


Nguyên như thế nào ?


- HS đọc in nghiêng SGK/62 phân tích


- HS đọc nội dung diễn biến SGK
 GV tường thuật trên lược đồ.


- HS đọc nội dung SGK.


 GV tường thuật trận tấn công của Trần
Khánh Dư trên lược đồ.


- Kết quả cuộc tấn cơng ra sao ?


- Sau trận Vân Đồn, tình thế qn Ngun
như thế nào ?


- Đồn thuyền lương khơng tới Thốt Hoan đã
làm gì ?


- Nhân dân Thăng Long thực hiện kế hoạch gì
?


- Tình thế quân Nguyên ra sao ? Chúng quyết
địng như thế nào ?



<b>1. Nhà Nguyên xâm lược Đại Việt :</b>


- Hoàn cảnh : vua Nguyên quyết tâm cho
quân xâm lược lần III.


 Nhà Trần khẩn trương chuẩn bị kháng
chiến.


- Diễn biến :


+12/1287 : Quân Nguyên ồ ạt tấn công
Đại Việt.


+ Đầu 1288 : Thoát Hoan chọn Vạn Kiếp
làm căn cứ.


<b>2. Trận Vân Đồn tiêu diệt đoàn thuyền</b>
<b>lương của Trương Văn Hổ :</b>


- Trần Khánh Dư cho quân mai phục và tấn
công dữ dội đoàn thuyền lương của địch ở
Vân Đồn.


- Kết quả : phần lớn thuyền lương bị đắm,
số còn lại bị quân nhà Trần chiếm.


<b>3. Chiến thắng Bạch Đằng :</b>
- Hoàn cảnh :



+ 1/1288 : Thốt Hoan cho qn chiếm
đóng Thăng Long.


+ Triều đình thực hiện kế hoạch “ vườn
khơng nhà trống “ quân Nguyên tuyệt vọng
quyết định rút về nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Trước tình hình này, vua Trần có quyết định
gì ?


- HS đọc in nghiêng SGK phân tích về đặc
điểm S. Bạch Đằng và q trình chuẩn bị tại
đây của ta ( GV liên hệ 2 cuộc kháng chiến
trước tại sông này )


- GV dùng lược đồ tường thuật diễn biến trận
đánh trên sông Bạch Đằng.


- HS tường thuật lại trên lược đồ.
- Kết quả của cuộc kháng chiến ?


- Diễn biến : SGK


- Kết quả : Tồn bộ thuỷ binh của địch bị
tiêu diệt, tướng Ơ Mã Nhi bị bắt sống.


<b>5. Củng cố : </b>


- Nêu hoàn cảnh và diễn biến cuộc xâm lược Đại Việt lần III của quân Nguyên ?
- Cho HS lên bảng tường thuật lại diễn biến chiến thắng Bạch Đằng trên lược đồ?


<b>6. Hướng dẫn về nhà : </b>


a .Bài vừa học : Học thuộc và nắm chắc 3 nội dung chính của bài .
b. Xem và soạn bài 14 ( phần IV )


Ngày soạn : 03/12/06



<b>Bài 14 :</b>



<b>BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM</b>


<b>LƯỢC MÔNG NGUYÊN ( thế kỉ XIII )</b>



<i><b>Tiết 27.</b></i>

<b>IV. NGUYÊN NHÂN THẮNG LỢI VÀ Ý</b>



<b>NGHĨA LỊCH SỬ CỦA BA LẦN KHÁNG CHIẾN</b>


<b>CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG NGUYÊN</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


<b>-</b>

Giúp HSthấy được ba lần xâm lược nước ta, nhất là ở lần thứ hai và thứ
ba, nhà Nguyên đã chuẩn bị rất công phu, chu đáo.


<b>-</b> Giúp HS nắm được diễn biến cơ bản nhất về ba lần kháng chiến chống
quân xâm lược Mông – Nguyên ở thời Trần.


<b>-</b> Hiểu được những nguyên nhân dẫn đến thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba
lần kháng chiến đó.


<b>-</b> Làm cho HS thấy được cả ba lần kháng chiến : kháng chiến lần thứ nhất,


lần thứ hai và lần thứ ba, đã diễn ra trong hồn cảnh có nhiều khó khăn, thử
thách to lớn, so sánh lực lượng giữa quân ta và quân Nguyên rất chênh lệch,
song dân tộc ta đã chiến thắng vẽ vang.


<b>-</b> Thấy được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược
Mông – Nguyên thắng lợi.


<b>2. Tư tưởng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>3. Kĩ năng : </b>


<b> Biết sử dụng bản đồ trong khi nghe giảng và trả lời câu hỏi, khi tự học ở nhà.</b>


Biết phân tích, so sánh, đối chiếu diễn biến giữa ba lần kháng chiến.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>-</b> Bản đồ đế quốc Mông – Nguyên ở thế kỉ XIII.
<b>-</b> Bài Hịch tướng sĩ của Trần Quốc Tuấn.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. On định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>



- Nêu hoàn cảnh và diễn biến cuộc xâm lược Đại Việt lần III của quân Nguyên ?
- HS lên bảng tường thuật lại diễn biến chiến thắng Bạch Đằng trên lược đồ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>




<b>4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- HS đọc nội dung SGK/66+67


- GV chia HS thành các nhóm thảo luận :
+ Trình bày những nguyên nhân dẫn đến
sự thắng lợi của ba cuộc kháng chiến ?
+ Nêu một số dẫn chứng về tinh thần
đoàn kết chống giặc của nhân dân ta ?
+ Người có đóng góp lớn nhất trong sự
thắng lợi này là ai ?Trình bày những đóng
góp đó ?


- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
 GV chỉnh sửa, kết luận và phân tích thêm.
- Cuộc kháng chiến lần I, II, III quân
Mông – Nguyên tấn công và kết thúc vào
thời gian nào ? Lực lượng ?


- Từ hồn cảnh đó quân dân ta giành được
thắng lợi, có ý nghĩa như thế nào ?


- Thắng lợi này có ý nghĩa như thế nào đối
với dân tộc ta ?


- Bài học từ ba cuộc kháng chiến là gì ?
- Đối với thế giới, thắng lợi này có ý nghĩa
như thế nào ?



<b>1. Nguyên nhân thắng lợi :</b>


- Sự ủng hộ, tinh thần đoàn kết, chiến
đấu dũng cảm của toàn dân.


- Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt của
nhà Trần .


- Tinh thần chiến đấu dũng cảm, gan dạ,
sự anh dũng hi sinh của quân đội nhà
Trần.


- Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt với
những chiến lược chiến thuật đúng đắn
của bộ chỉ huy, đứng đầu là vua Trần và
Trần Hưng Đạo .


<b>2. Ý nghĩa lịch sử :</b>


- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược
Đại Việt của đế chế Nguyên  bảo vệ độc
lập dân tộc và tồn vẹn lãnh thổ.


- Góp phần xây đắp truyền thống quân
sự dân tộc ta.


- Bài học vô cùng quý giá cho công cuộc
kháng chieến cứu quốc của dân tộc.
- Đập tan âm mưu thống trị các nước của


đế quốc Nguyên.


<b>5. Củng cố :</b>



<b>-</b> Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa Lịch sử của ba lần kháng
chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Thời gian </b></i> <i><b>Sự kiện </b></i>
1. 01/1258


2. 29/01/1258
3.1279


4. 01/1285
5. 12/1287
6. 04/1288


<b>6. Dặn do :</b>

Học bài . Xem và soạn bài 15 ( phần I )

Ngày soạn : 03/12/06



<b>Bài 15 :</b>



<b>SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ VĂN HOÁ </b>


<b>THỜI TRẦN</b>



<i><b>Tiết 28.</b></i>

<b>I. SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>



<b>-</b>

Giúp HSnắm được : sau các cuộc kháng chiến quyết liệt chống quân xâm
lược Mông – Nguyên, Đại Việt phải trải qua nhiều khó khăn về kinh tế, xã hội.


<b>-</b> Nhờ những chính sách, biện pháp tích cực của vương triều Trần và tinh
thần lao động cần cù của nhân dân ta, nền kinh tế, xã hội của Đại Việt được phục
hồi và phát triển nhanh chóng ; văn hố, giáo dục, khoa học – kĩ thuật đều đạt
được nhiều thành tựu rực rỡ, quốc gia Đại Việt ngày một cường thịnh .


<b>2. Tư tưởng : </b>


Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, yêu quê hương, niềm tự hào dân tộc, biết
ơn tổ tiên.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Giúp HS làm quen với phương pháp so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>- Tranh ảnh đồ gốm thời Trần.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. On định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



- Trình bày nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm


lược Mông – Nguyên ?


- Nêu ý nghĩa Lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông –


Nguyên ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>4. Dạy và học bài mới :</b>


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Kinh tế thời Trần gồm những ngành nào?
- Nhà Trần đã thi hành những chính sách
nào để phát triển nơng nghiệp ? Cụ thể thực
hiện những chính sách đó thế nào ?


- Ai được phong đất ? Những đất đó là đất
nào ? Ngồi ra cịn có ruộng đất của ai ?
- So với thời Lý, thời Trần có ruộng tư như
thế nào ? Tại sao phát triển nhanh ?


 Nhận xét chung về nông nghiệp ?


- Thủ cơng nghiệp thời Trần ra sao ? Vì sao
nó phát triển như vậy ?


- Nhận xét kênh hình 35 +36


- Ngồi nghề thủ cơng truyền thống cịn có
ngành nghề nào mới ?


- Nhận xét về TCN thời Trần ?


- Nông nghiệp, thủ công nghiệp phát triển
kéo theo ngành nghề nào ?



- Thương nghiệp phát triển ra sao ?


- Thăng Long và Vân Đồn thời kì này như
thế nào ?


- Nhận xét chung tình hình thương nghiệp
thời Trần ?


- Cho HS đọc SGK.


- Nhắc lại các giai cấp, tầng lớp thời Lý?
Thời Trần có mấy giai cấp ? Có những tầng
lớp nào ?


- GV vẽ sơ đồ  HS lên bảng điền vào .
- Nêu đời sống các tầng lớp trong xã hội?
- So sánh XH thời Lý – thời Trần ?


Nhìn chung sự phân hóa các tầng lớp XH
thời Trần như thế nào ?


<b>1. Tình hình kinh tế sau chiến tranh </b>


<b> a. Nông nghiệp : </b>


- Nông nghiệp được phục hồi và phát
triển.


- Ruộng đất cơng làng xã chiếm phần


lớn diện tích ruộng đất trong nước .


<b> b. Thủ công nghiệp : rất phát triển</b>


- Nhà nước trực tiếp quản lí gồm những
ngành nghề.


- Các sản phẩm làm ra càng nhiều, trình
độ kĩ thuật càng cao.


<b> c. Thương nghiệp : </b>


- Việc trao đổi buôn bán tong và ngoài
nước được đẩy mạnh.


- Thăng Long và Vân Đồn là hai trung
tâm kinh tế lớn của cả nước.


<b>2. Tình hình xã hội sau chiến tranh :</b>


 XH ngày càng phân hố sâu sắc.


<b>5. Củng cố :</b>

<b> - Trình bày tình hình kinh tế nhà Trần sau chiến tranh ?</b>


- Vẽ sơ đồ các giai cấp, tầng lớp trong xã hội thời Trần sau chiến tranh ?


<b>6. Dặn do :</b>

Học bài . Xem và soạn bài 15 ( phần II )


Vua, vương hầu,


quý tộc
Giai


cấp
thống


trị


Quan lại, địa chủ
XH


thời


Trần Thợ thủ công,


thươngnhân
Giai


cấp bị


trị Nông dân, tá


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày soạn : 10/12/06



<b>Bài 15 :</b>



<b>SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ VĂN HOÁ </b>


<b>THỜI TRẦN</b>



<i><b>Tiết 29.</b></i>

<b>II. SỰ PHÁT TRIỂN VĂN HOÁ</b>




<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


<b>-</b>

Giúp HSnắm được : sau các cuộc kháng chiến quyết liệt chống quân xâm
lược Mông – Nguyên, Đại Việt phải trải qua nhiều khó khăn về kinh tế, xã hội.


<b>-</b> Nhờ những chính sách, biện pháp tích cực của vương triều Trần và tinh
thần lao động cần cù của nhân dân ta, nền kinh tế, xã hội của Đại Việt được phục
hồi và phát triển nhanh chóng ; văn hoá, giáo dục, khoa học – kĩ thuật đều đạt
được nhiều thành tựu rực rỡ, quốc gia Đại Việt ngày một cường thịnh .


<b>2. Tư tưởng : </b>


Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, yêu quê hương, niềm tự hào dân tộc, biết
ơn tổ tiên.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Giúp HS làm quen với phương pháp so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



Sưu tầm những tranh ảnh về các cơng trình điêu khắc, đồ gốm tráng men
thời Trần.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. On định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>




- Trình bày tình hình kinh tế nhà Trần sau chiến tranh ?


- Vẽ sơ đồ các giai cấp, tầng lớp trong xã hội thời Trần sau chiến tranh ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- HS đọc nội dung SGK/71


- Tơn giáo, tín ngưỡng thời Trần như thế
nào ?


- So sánh đạo Phật thời kì này với thời
Lý ?


- HS đọc in nghiêng SGK  phân tích.
- Nho giáo phát triển như thế nào ? Kể tên
một số nhà nho nổi tiếng ?


<i><b>GV giới thiệu về Chu Văn An ( tham</b></i>
<i><b>khảo tư liệu SGV/102 )</b></i>


- Kể tên các hình thức sinh hoạt văn hố?
nhận xét ?


- Văn học nhà Trần có đặc điểm gì ?
- Nội dung các tác phẩm ?



- Nhận xét gì về văn học thời Trần ?
- Giáo dục thời Trần như thế nào ?
- HS đọc in nghiêng SGK  phân tích.
- Quốc sử viện lập ra có nhiệm vụ gì ? Do
ai đứng đầu điều hành ?


- Nhắc lại tác phẩm “ Binh thư yếu lược“
của Trần Hưng Đạo.


- Trên lĩnh vực y học, thiên văn học, khoa
học như thế nào ?


 nhận xét chung về giáo dục và KHKT
thời Trần ?


- GV giới thiệu về các tranh ảnh : tháp Phổ
Minh, thành Tây Đô ……


- Kiến trúc thời Trần ra sao ?  phân tích
kênh hình 37 SGK


- Điêu khắc có gì đặc sắc ?  phân tích kênh
hình 37 SGK


<b>1. Đời sống văn hố :</b>


- Các tín ngưỡng cổ truyền phổ biến
trong nhân dân.


- Đạo Phật và Nho giáo phát triển mạnh


do nhu cầu xây dựng bộ máy nhà nước.


- Các hình thức sinh hoạt văn hố : ca
hát, nhảy múa …… được phổ biến.


<b>2. Văn học : chữ Hán</b>


chữ Nôm


Chứa đựng nội dung phong phú  tình
yêu con người, đất nước  làm rạng rỡ
văn hoá Đại Việt.


<b>3. Giáo dục và KHKT :</b>


- Giáo dục : trường học mở ra ngày càng
nhiều. Các kì thi tuyển chọn nhân tài tổ
chức thường xuyên.


- Lập ra Quốc Sử viện, biên soạn bộ
“Đại Việt Sử kí “ (1272)


- Quân sự, y học, KHKT cũng đạt nhiều
thành tựu .


<b>4. Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc:</b>


- Nhiều cơng trình kiến trúc có giá trị ra
đời : tháp Phổ Minh, thành Tây Đô …
- Nghệ thuật chạm khắc tinh tế .



<b>5. Củng cố :</b>



<b>-</b> Nêu những nét tiêu biểu về đời sống văn hoá thời Trần ?
<b>-</b> Giáo dục và KHKT thời Trần phát triển như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Bài 16 :</b>



<b>SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV</b>



<i><b>Tiết 30.</b></i>

<b>I. TÌNH HÌNH KINH TẾ – XÃ HỘI</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


Giúp HS nắm được :


<b>-</b> Cuối thế kỉ XIV, nền kinh tế Đại Việt bị trì trệ, đời sống của các tầng lớp
nhân dân lao động – nhất là nông dân, nông nô, nô tì rất đói khổ, XH rối loạn.


<b>-</b> Phong trào nơng dân, nơ tì nổ ra ở khắp nơi .


Điều đó chứng tỏ vương triều Trần đã bước vào thời kì suy sụp. Nhà Hồ thay
thế nhà Trần trong hoàn cảnh đó là cần thiết. Nắm được mặt tích cực và hạn chế
cơ bản của cải cách Hồ Quý Ly.


<b>2. Tư tưởng : </b>


<b>-</b> Thấy được sự sa đọa, thối nát của tầng lớp quý tộc, vương hầu cầm quyền
cuối thời Trần đã gây nhiều hậu quả tai hại cho đất nước, xã hội, bởi vậy cần phải


thay thế vương triều Trần để đưa đất nước phát triển.


<b>-</b> Có thái độ đúng đắn về phong trào khởi nghĩa nông dân, nô tì cuối thế kỉ
XIV, về nhân vật lịch sử Hồ Quý Ly ; một người yêu nước, có tư tưởng cải cách
để đưa đất nước, xã hội thoát khỏi cuộc khủng hoảng lúc bấy giờ.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Bồi dưỡng cho HS kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử và kĩ năng
hệ thống, thống kê, sử dụng bản đồ trong khi học bài, biết đánh giá một nhân vật
lịch sử.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>-</b> Lược đồ “ Khởi nghĩa nông dân nửa cuối thế kỉ XIV “.


<b>-</b> GV lập bảng thống kê, trên đó tóm tắt diễn biến của các cuộc khởi nghĩa
nơng dân và nơ tì, gồm các mục : thời gian khởi nghĩa, địa bàn hoạt động của
nghĩa quân, người lãnh đạo khởi nghĩa.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. On định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> Nêu những nét tiêu biểu về đời sống văn hoá thời Trần ?
<b>-</b> Giáo dục và KHKT thời Trần phát triển như thế nào ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Tình hình đất nước ta cuối thế kỉ XIV
như thế nào ? Tại sao xảy ra tình trạng như
vậy ? Hậu quả của nó là gì ?


- HS đọc in nghiêng SGK/74  phân tích.
- Lúc này các tầng lớp thuộc giai cấp
thống trị như thế nào ? Đời sống nhân dân
cuối thế kỉ XIV ra sao ?


- HS đọc nội dung SGK.


- Mặc cho cuộc sống nhân dân khổ cực,
triều đình vẫn làm gì ?


HS đọc in nghiêng SGK/74  phân tích .
- Lợi dụng tình hình đó các quan lại vương
hầu như thế nào ? Nhận xét việc làm của
Chu Văn An ?


- Nhà Trần suy sụp hơn khi nào ?
HS đọc in nghiêng SGK/75  phân tích .
- Lúc này, bên ngồi nước ta có những vấn
đề gì ?


- Ngun nhân dẫn đến các cuộc khởi
nghĩa là gì ?


- Có các cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu ?


- GV chỉ bản đồ giới thiệu các cuộc khởi
nghĩa lớn ?


- HS thảo luận nhóm và trình bày trên
bảng phụ do GV soạn sẳn :


+ Thời gian .


+ Địa bàn hoạt động .
+ Người lãnh đạo .


 HS lên bảng trình bày những số liệu.
- GV nhận xét, kết luận .


<b>1. Tình hình kinh tế :</b>


Cuối XIV, nhà nước không quan tâm
đến sản xuất nơng nghiệp.


 mất mùa, đói kém xãy ra  đời sống
nhân dân gặp nhiều khó khăn.


<b> </b>


<b>2. Tình hình xã hội :</b>


- Vua quan vẫn ăn chơi sa đọa.


- Bên ngoài Chămpa xâm lược, nhà
Minh yêu sách.



 đời sống nhân dân khổ cực  nổi dậy
đấu tranh.


- Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu :


-1
39

9-14
00
- 1
39


0 - 1<sub>37</sub>


9
-1
34

4-13
60
<i><b>T</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>ời </b></i>
<i><b>gia</b></i>
<i><b>n</b></i>
-
S
ơn


T
ây
–V
ĩn
h
P

c

T
uy
ên
Q
ua
ng
- Q
uố
c O
ai
– S
ơn
T
ây
- B
ắc
G
ia
ng
-N
ơn

g C
ốn
g –
T
ha
nh
H

-S
ơn
g C
hu

T
ha
nh
H

- Y
ên
P
hụ

H
ải
D
ươ
ng
<i><b>Đ</b></i>
<i><b>ịa</b></i>

<i><b> b</b></i>
<i><b>àn</b></i>
<i><b> h</b></i>
<i><b>oạ</b></i>
<i><b>t đ</b></i>
<i><b>ộn</b></i>
<i><b>g</b></i>
-
N
gu
yễ
n
N
hữ
C


ái - P<sub>hạ</sub>


m
S
ư Ơ
n
- N
gu
yễ
n B

- N
gu
yễ


n K

-N
gu
yễ
nT
ha
nh
- N

B

<i><b>N</b></i>
<i><b>gư</b></i>
<i><b>ờil</b></i>
<i><b>ãn</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>đạ</b></i>
<i><b>o</b></i>


<b>5. Củng cố :</b>

<b> - Nêu những nét chính về tình hình kinh tế – XH thời Trần cuối </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Làm một số bài tập ( GV chép trên bảng phụ  HS lên làm trên bảng )


<b>6. Dặn do :</b>

Học bài . Xem và soạn bài 16 ( phần II )

Ngày soạn : 17/12/06



<b>Bài 16 :</b>



<b>SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV</b>




<i><b>Tiết 31.</b></i>

<b>II. NHÀ HỒ VÀ CẢI CÁCH CỦA HỒ QUÝ LY</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


Giúp HS nắm được :


<b>-</b> Cuối thế kỉ XIV, nền kinh tế Đại Việt bị trì trệ, đời sống của các tầng lớp
nhân dân lao động – nhất là nơng dân, nơng nơ, nơ tì rất đói khổ, XH rối loạn.


<b>-</b> Phong trào nơng dân, nơ tì nổ ra ở khắp nơi .


Điều đó chứng tỏ vương triều Trần đã bước vào thời kì suy sụp. Nhà Hồ thay
thế nhà Trần trong hồn cảnh đó là cần thiết. Nắm được mặt tích cực và hạn chế
cơ bản của cải cách Hồ Quý Ly.


<b>2. Tư tưởng : </b>


<b>-</b> Thấy được sự sa đọa, thối nát của tầng lớp quý tộc, vương hầu cầm quyền
cuối thời Trần đã gây nhiều hậu quả tai hại cho đất nước, xã hội, bởi vậy cần phải
thay thế vương triều Trần để đưa đất nước phát triển.


<b>-</b> Có thái độ đúng đắn về phong trào khởi nghĩa nơng dân, nơ tì cuối thế kỉ
XIV, về nhân vật lịch sử Hồ Quý Ly ; một người yêu nước, có tư tưởng cải cách
để đưa đất nước, xã hội thoát khỏi cuộc khủng hoảng lúc bấy giờ.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Bồi dưỡng cho HS kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử và kĩ năng


hệ thống, thống kê, sử dụng bản đồ trong khi học bài, biết đánh giá một nhân vật
lịch sử.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>-</b> Lược đồ “ Khởi nghĩa nông dân nửa cuối thế kỉ XIV “.


<b>-</b> GV lập bảng thống kê, trên đó tóm tắt diễn biến của các cuộc khởi nghĩa
nông dân và nơ tì, gồm các mục : thời gian khởi nghĩa, địa bàn hoạt động của
nghĩa quân, người lãnh đạo khởi nghĩa.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. On định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> Trình bày tình hình kinh tế – chính trị nửa sau thế kỉ XIV?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Cuối thế kỉ XIV cuộc đấu tranh nổ ra rất
nhiều rồi dẫn đến điều gì?


- Lúc đó xuất hiện ai ?


Cho Hs đọc đoạn in nghiêng SGK.
- Nhà Hồ thành lập trong hồn cảnh nào?
- Về chính trị, Hồ Quý Ly thực hiện cải


cách như thế nào? Cụ thể?


- Tại sao loại bỏ những quan lại Nhà
Trần ? Quan lại thăm hỏi đời sống nhân
dân nói lên điều gì?


- Về kinh tế Hồ Quý Ly có những cải cách
ra sao?


Cho Hs đọc phần in nghiêng SGK  Phân
tích.


- Về mặt xã hội, Hồ Q Ly đã làm gì ?
Chính sách này có tác dụng như thế nào?
- Vh- Gd, HQL có những việc làm nào?
Tác dụng như thế nào?


- Về quốc phịng, HQL thực hiện chính
sách gì?


Phân tích tình hình (thành Tây Đơ)
- Nhận xét những chính sách đó?


- Những cải cách trên có ý nghĩa như thế
nào? Chứng tỏ HQL là con người như thế
nào?


-Tác dụng của những cải cách trên đối với
tình hình đất nước ?



-Tích cực?


- Những hạn chế là gì?


<b>1,Nhà Hồ thành lập :</b>


- 1400 Nhà Trần suy vong  Hồ Quý Ly
lên ngôi  Nhà Hồ thành lập.


<b>2,Những biện pháp cải cách của nhà</b>
<b>Hồ.</b>


- Chính trị : cải tổ hàng ngũ võ quan và
thay thế các quý tộc nàh Trần
bằngnhững người tài năng.


- Kinh tế: phát hành tiền giấy, ban hành
các chính sách hạn điền , quy định lại
thuế đinh, thuế ruộng.


- XH: ban hành chính sách hạn nơ.


- VH-GD: dịch chữ Hán thành chữ Nơm,
sưả đổi qui chế thi cử, học tập.


- Quốc phịng: làm tăng quân số chế tạo
súng mới, phòng thủ nơi hiểm yếu, xây
thành kiên cố.


<b> 3,Ý nghĩa, tác dụng cải cách Hồ Quý</b>



<b>Ly.</b>


- Ý nghĩa: Đưa nước ta tránh khỏi cuộc
khủng hoảng cuối thế kỉ XIV  Xh – kinh
tế ổn định 1 thời gian.


- Tác dụng:


 Tích cực: Hạn chế tệ tập trung lao
động vào tay quý tộc -địa chủ, tăng
nguồn thu nhập cho đất nước, văn hoá –
giáo dục phát triển.


 Hạn chế: chưa triệt để, chưa phù
hợp thực tế, chưa đáp ứng được đời sống
nhân dân.


<b>5. Củng cố :</b>

<b> - Nêu những nét chính về tình hình kinh tế – XH thời Trần cuối </b>


XIV?


- Làm một số bài tập ( GV chép trên bảng phụ  HS lên làm trên bảng )


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngày 1 tháng 4 năm


2009



<i><b>Tiết 32: LỊCH SỬ NGHỆ AN</b></i>



<b> Bài 1:Nghệ An từ thế Kỷ X đến thế kỷ XV</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>


<b> 1. Kiến thức :</b>


<b>- Học sinh nắm được sơ lược về tình hình Nghệ An trong buổi đầu độc lập.</b>
<b>- Tình hình kinh te, văn hóa – giáo dục.</b>


<b>- Những đóng góp của nhân dân Nghệ An trong cuộ kháng chiến chống quân </b>
<b>xâm lược Tống và Mông Nguyên cũng như trong công cuộc bảo vệ đất nước ở</b>
<b>buổi đầu độc lập.</b>


<b> </b>

2. Tư tưởng :



- Giáo dục học sinh tình u q hương, trân trọng cơng lao to lớn của cha


ông.



3. Kỹ năng:



- Rèn luyên kĩ năng so sánh, nắm bắt các sự kiện lịch sử địa phương có hệ


thống và không tách rời lịch sử dân tộc.



<b>II. Chuẩn bị:</b>



- lược đồ Nghệ An ( tự có khơng mượn)


- Một số tài liệu....



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>


1.Ổn định lớp



2.Bài mới:




Hoạt động của thầy và trò

Nội dung bài giảng


?Buổi đầu độc lập của dân tộc Việt



Nam được đánh dấu bằng sự kiện


nào?



Giáo viên treo lược đồ cho học sinh


lên xác định ranh giới Nghệ An.


Tên gọi Nghệ An xuất hiện trong


hoàn cảnh nào?



Kinh tế ở Nghệ An từ thế kỷ X đến


thế kỷ XV có sự thay đổi ntn?



Ai là người có cơng lớn xây dựng



<b>1. Nghệ An ở buổi đầu thời kỳ độc </b>



<b>lập.</b>



<i>a. Thay đổi về hành chính.</i>



- Thời Lý, Nghệ An gồm 2 lộ:Diễn


Châu và Hoan Châ.



- năm 1030 nhà Lý đổi Hoan Châu


thành Nghệ An.



- Thời Trần Nghệ An đổi thành trấn



Lâm An.



<i>b. Kinh tế, văn hóa – giáo dục:</i>


<b>* Kinh tế</b>



- là vùng kinh tế kém phát triển


- Nhà nước quan tâm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Nghệ An? ( Lý nhật Quang) xem


thêm phần tư liệu.



Tình hình văn hóa- giáo dục ntn?



Trong các cuộc kháng chiến chống


Tống và chống Ngun-Mơng Nghệ


An đã có những đóng góp gì?



Em hãy kể một số nhân vật lich sử


Nghệ An có cơng lớn trong các cuộc


kháng chiến chống ngoại xâm?



-> Bộ mặt Nghệ An dần thay đổi


<b>* Văn hóa- giáo dục</b>



- Có nhiều học trị ưu tú đỗ đạt cao:


như Bạch liêu.



- Nhiều nhà văn hóa nổi tiếng: Hồ


Tơng Thốc.




- Có di tích văn hóa Đền Cờn xây


dựng dưới thời trần.



<b>2. Nghệ An trong kháng chiến </b>



<b>chống Tống và chống </b>


<b>Nguyên-Mông.</b>



- Làm hậu phương cho cuộc kháng


chiến chống Mông Cổ lần 1



- Vừa là hậu phương vừa là tiền tuyến


trong kháng chién lần 2,3



- Có nhiều nhân tài hiến kế đánh giặc,


góp cơng sức và xương máu để bảo vệ


đất nước.



3.Củng co: - Nêu tình hình kinh tế,văn hóa – giáo dục Nghệ An?


- Làm bài tập 3 trang 16



4.Dặn do: về học bài và đọc bài 2 phần lịch sử Nghệ An.


...



Ngày 4 tháng 4 năm 2009



<i><b>Tiết 60: </b></i>



<b> Bài 2: NGHỆ AN TỪ THẾ KỶ XV ĐẾN THẾ KỶ </b>


<b>XIX</b>




<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


<b>- Học sinh nắm được sơ lược về tình hình Nghệ An trong cuộc khởi nghiã </b>
<b>Lam Sơn.</b>


<b>- Tình hình Nghệ An trong các cuộc chiến tranh phong kiến.</b>


- Những đóng góp của nhân dân Nghệ An trong phong trào Tây Sơn.

2. Tư tưởng :



- Giáo dục học sinh tình yêu quê hương, trân trọng công lao to lớn của cha


ông.



3. Kỹ năng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Một số tài liệu....



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>


1.Ổn định lớp



2. Hỏi bài cũ: Em hãy kể những đóng góp của nhân dân Nghệ An trong


cơng cuộc bảo vệ đất nước từ thế kỷ X đến thế kỷ XV?



2.Bài mới:



Hoạt động của thầy và trò

Nội dung bài giảng




Vì saoNguyễn Chích đề xuất kế


hoạch tiến quân vào Nghệ An?


Trên đất nghệ An nghĩa quân Lam


sơn đã có những chiến thắng nào?



Nêu những đóng góp của nhân dân


Nghệ An?



Những thành tựu kinh tế văn hóa


thời Lê sơ ở Nghệ An?



Em có nhận xét gì về nghệ an dưới


thời Lê sơ?



Trong chiến tranh


Trịnh-Mạc,Trịnh-Nguyễn nhân dân Nghệ An đã phải


chịu hậu quả gì?



<b>1. Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI.</b>


<b>a. Nghệ An với Khởi nghĩa Lam </b>



<b>Sơn.</b>



- Tháng 10/1424 Theo kế hoạch của


Nguyễn Chích, Lê Lợi đã chuyển


quân từ thanh hóa vào Nghệ An


+ Trận Pù Dằng( Châu Nga- Quỳ


Châu)



+ Hạ thành Trà Lân( Con Cuông)



+ Trận Khả Lưu và Bồ Ải (Anh Sơn)


+ cuối năm 1424 bao vây thành Nghệ


+ Từ Nghệ An vào giải phóng Tân


Bình và Thuận hóa.



<b>b. Nghệ An thời Lê sơ.</b>


* Kinh tế:



- Nông nghiệp: đẩy mạnh khai hoang


lập làng mới.



- Cơng thương nghiệp: có nhiều nghề


phát triển như làm gạch ngói , rèn


sắt, mộc.Các chợ được hình thành


bn bán tấp nập.



* Văn hóa-giáo dục:Có nhiều nhân tài


qua các kì thi.bảo tồn văn hóa xứ


nghệ.



-> Dưới thời Lê sơ Nghệ An tương


đối ổn định.



<b>2. Nghệ An từ thế kỷ XVI đến thế kỉ</b>



<b>XVIII.</b>



<b>a. Nghệ An trong chiến tranh </b>



<b>Trịnh-Mạc,Trịnh-Nguyễn</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Nhân dân xứ Nghệ đã có đóng góp


gì trong chiến dịch đại phá quân


Thanh?



Sau khi đánh bại quân thanh Quang


Trung có ý định gì?



Dấu tích để lại ở Nghệ An của vua


Quang Trung?



- trong chiến tranh Trịnh-Nguyễn: trở


thành chiến tuyến đồng thời là hậu


phương cho các cuộc chiến tranh


tương tàn.



- Là nơi bùng nổ các cuộc khởi nghĩa


chống chế độ phong kiến thối nát.


<b>b. Nghệ An với phong trào Tây Sơn.</b>


- ủng hộ Nguyễn Huệ trong 3 lần tiến


quân ra bắc.



- gia nhập vào nghĩa quân, tham gia


duyệt binh....



- ủng hộ về vật chất: lương thực, thực


phẩm, vũ khí...



-ý đinh dời đơ ra Nghệ An.



- Thành Phượng hồng Trung Đơ.


3.Củng co: - Nêu những đóng góp của nhân dân Nghệ An từ thế kỷ XVI


đến thế kỉ XVIII?



- Làm bài tập 4 trang 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày soạn : 15/12/08



<i><b>Tiết 33.</b></i>



<b>Bài 17 :</b>



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II VÀ CHƯƠNG III</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


<b>-</b> Giúp HS củng cố những kiến thức cơ bản về lịch sử kdân tộc thời Lý,
Trần, Hồ (1009 – 1400) .


<b>-</b> Nắm được những thành tựu chủ yếu về các mặt chính trị, kinh tế, văn hố
của Đại Việt thời Lý, Trần, Hồ .


<b>2. Tư tưởng : </b>


Củng cố, nâng cao cho HS lòng yêu đất nước, niềm tự hào và tự cường dân
tộc, biết ơn tổ tiên để noi gương, học tập.


<b>3. Kĩ năng : </b>



HS biết sử dụng bản đồ, quan sát phân tích tranh ảnh, lập bảng thống kê,
trả lời câu hỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>-</b> Lược đồ Đại Việt thời Lý, Trần, Hồ.


<b>-</b> Lược đồ các cuộc kháng chiến chống Tống, Mông – Nguyên .


<b>-</b> Một số ảnh chụp về văn hoá, nghệ thuật thời Lý, Trần, Hồ (ảnh về đồ gốm
và ảnh “Di tích thành nhà Hồ”).


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ổn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> Trình bày những biện pháp cải cách của Hồ Quý Ly ?
<b>-</b> Nêu ý nghĩa và tác dụng của những cải cách đó ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>-</b> Cho HS đọc SGK phần 1, 2 ở trên lớp.


<b>-</b> GV có thể kết hợp cả hai phần làm thành 1 bài tập theo nội dung .
<b>-</b> HS thảo luận theo nhóm


+ Nhóm 1 : Trình bày những dữ kiện về thời Lý.
+ Nhóm 2 : Trình bày những dữ kiện về thời Trần.



 Sau đó các nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình .
GV chỉnh sửa, phân tích, kết luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>đại</b></i> <i><b>lực lượng</b></i> <i><b>lợi và ý nghĩa lịch sử</b></i>
Thời




- 10/1075 
12/1075
- 12/1076 
3/1077


- Tống


- Tống (10 vạn quân)


- Tiến cơng để tự vệ.
- Phịng ngự – phản cơng


- Tinh thần đoàn kết
của nhân dân ta đánh
giặc.


- Quân dân ta anh
dũng, gan dạ, mưu trí
trong kháng chiến .
- Sự lãnh đạo tài tình
của bộ chỉ huy.



Thời
Trần


-1/1258 
29/1/1258
- 1/1285 
6/1285
-12/1287
4/1288


- Mông Cổ (3vạn)
- Nguyên (50 vạn)
- Nguyên (30 vạn)


Đánh chổ yếu, tránh chổ
mạnh  buộc địch phải theo
cách đánh của ta  chuyển
từ phòng ngự sang phản
công tiêu diệt giặc.


<b>-</b> GV cho HS sưu tầm và kể về một số gương tiêu biểu về lòng yêu nước
bất khuất trong mỗi cuộc kháng chiến ( Lý Thường Kiệt, Tông Đản, Trần Hưng
Đạo …)


<b>-</b> Một vài ví dụ về tinh thần đoàn kết đánh giặc trong mỗi cuộc kháng chiến
của dân tộc ( nhân dân Thăng Long thực hiện “vườn khơng nhà trống” ……).


<b>-</b> Nếu cịn thời gian GV có thể cho HS làm bài tập 2 ( Bài tập ở nhà )



Thời gian Sự kiện


1009 Nhà Lý thành lập
1010 Dời đô về Thăng Long
1054 Đổi tên nước là Đại Việt


<b>5. Củng cố :</b>



Gv chỉnh sửa và chốt lại kiến thức đã làm bài tập.


<b>6. Dặn do :</b>

Xem các bài tập đã học để tiết sau làm bài tập lịch sử


...



<i><b>Ngày 20 tháng 12 năm 2008</b></i>



<i><b>Tiết 34.</b></i>

<b>LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


<b>-</b> Giúp HS củng cố những kiến thức cơ bản về lịch sử kdân tộc thời Lý,
Trần, Hồ (1009 – 1400) .


<b>-</b> Nắm được những thành tựu chủ yếu về các mặt chính trị, kinh tế, văn hoá
của Đại Việt thời Lý, Trần, Hồ .


<b>2. Tư tưởng : </b>


Củng cố, nâng cao cho HS lòng yêu đất nước, niềm tự hào và tự cường dân


tộc, biết ơn tổ tiên để noi gương, học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

HS biết sử dụng bản đồ, quan sát phân tích tranh ảnh, lập bảng thống kê,
trả lời câu hỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>-</b> Lược đồ Đại Việt thời Lý, Trần, Hồ.


<b>-</b> Lược đồ các cuộc kháng chiến chống Tống, Mông – Nguyên .
<b>-</b> Một số ảnh chụp về văn hoá, nghệ thuật thời Lý, Trần, Hồ.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ổn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> Nêu chính sách cai trị của nhà Minh ?


<b>-</b> Trình bày những cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>-</b> GV có thể lấy bài tập 1 – Bài on tập chương II và III sửa và làm theo
mẫu :


<i><b>Những thành tựu nổi bật nước Đại Việt thời Lý – Trần :</b></i>


Ngành Thành tựu



- Kinh tế
- Văn hoá
- Giáo dục
- Khoa
học-Nghệ thuật


 nông nghiệp ………… thủ công nghiệp ……… thương
nghiệp


- Tháp Báo Thiên, chùa Một cột, chuông Quy Điền ……
- Mở khoa thi tuyển chọn nhân tài, văn học phát triển
…………


- chế tạo súng, làm giấy, y học phát triển ………


 Sau đó các nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình .
GV chỉnh sửa, phân tích, kết luận .


- GV sử dụng lược đồ, bản đồ câm và một bản đồ kháng chiến
 hướng dẫn HS cách đọc – hiểu bản đồ .


Điền một số địa điểm, tên Tỉnh, thành phố (VD 1 cuộc kháng chiến tiêu
biểu)


Sau đó cho HS tự tìm hiểu và điền, đọc bản đồ kí hiệu.
 GV sơ kết, nhận xét.


- Nếu cịn thời gian, GV có thể tập các em kĩ năng vẽ lược đồ (chỉ mang tính chất
tương đối)



Vẽ khung  chấm các điểm  nối lại và chỉnh sửa theo lược đồ mẫu bằng bút
chì


<b>5. Củng cố :</b>



GV chỉnh sửa và chốt lại kiến thức đã làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn : 01/


01/2009



<b>CHƯƠNG IV </b>

<b>:</b>



<b>Đại Việt từ thế kỷ XV Đến đầu thế kỷ XIX</b>



<i><b>Tiết 37.</b></i>

<b>Bài 18 :</b>



<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÀ HỒ VÀ PHONG</b>


<b>TRÀO KHỞI NGHĨA CHỐNG QUÂN MINH ĐẦU THẾ</b>



<b>KỈ XV</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


<b>-</b> Giúp HS nắm được những nét chính về cuộc xâm lược của quân Minh và
sự thất bại nhanh chóng của nhà Hồ mà nguyên nhân thất bại là do đường lối sai
lầm, khơng dựa vào nhân dân.


<b>-</b> Thấy được chính sách đô hộ tàn bạo của nhà Minh và các cuộc khởi nghĩa


chống quân Minh đầu thế kỉ XV.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Nâng cao cho HS lòng căm thù quân xâm lược bạo tàn, niềm tự hào về
truyền thống yêu nước, đấu tranh bất khuất của dân tộc.


<b>3. Kĩ năng : </b>




Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ khi học bài, trình bày bài học.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



Lược đồ các cuộc khởi nghĩa đầu thế kỉ XV.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định :</b>



<b>2.Giới thiệu và giảng dạy bài mới:</b>



Sau khi lên ngôi Hồ Quý Ly đã có nhiều cố gắng để khơi phục lại tình


hình đất nước, xây dựng lực lượng và lãnh đạo nhân dân chống lại quân


Minh xâm lược.



Vậy cuộc kháng chiến chống quân Minh diễn ra như thế nào? kết quả ra


sao chúng ta cùng tìm hiểu bài 18.



<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>



- Vì sao nhà Minh kéo vào xâm lược nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

ta ? Do ai cầm đầu, lực lượng ?


- Có phải quân Minh kéo vào nước ta là do
nhà Hồ cướp ngơi nhà Trần khơng ? Vì
sao ?


- Qn Minh tiến công như thế nào? Nhà
Hồ kháng chiến ra sao ? ( GV dùng lược
đồ tường thuật )


- Tại sao cuộc kháng chiến nhà Hồ thất bại
?


- Nêu các chính sách cai trị của nhà
Minh ?


- Cho HS đọc in nghiêng SGK/82  phân
tích


- Nhận xét về các chính sách cai trị của
nhà Minh đối với nước ta ?


- Nêu tội ác của quân Minh  giáo dục lòng
căm thù giặc, yêu quê hương đất nước cho
HS.


- Tất cả những chính sách cai trị trên nhằm


mục đích gì ?


- Sau khi Hồ Quý Ly bị bắt, nhân dân ta
đã làm gì ?


- Có những cuộc khởi nghĩa nào tiêu
biểu ?


 GV dùng lược đồ kết hợp HS trả lời
tường thuật các cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu ?


HS tường thuật lại


- Kết quả những cuộc khởi nghĩa trên ?
- Mặc dù thất bại, nhưng những cuộc khởi
nghĩa đó nói lên điều gì ?


- Quân Minh mượn cớ khôi phục nhà
Trần nhằm xâm lược và đô hộ nước ta.
- 01/1407 : quân Minh chiếm Đông Đô
thành Tây Đô.


- 06/1407 : cha con Hồ Quý Ly bị bắt ở
Hà Tĩnh.


<b>2. Chính sách cai trị của nhà Minh :</b>


- Chính trị : xố bỏ quốc hiệu nước ta,
sáp nhập vào Trung Quốc.



- Kinh tế : đặt ra hàng trăm thứ thuế, bắt
phụ nữ trẻ em về TQ bán làm nơ tì.
- Văn hố : thi hành chính sách đồng hoá
ngu dân, bắt nhân dân ta theo phong tục
tập quán người Hán.


<b>3. Những cuộc khởi nghĩa của quý tộc</b>
<b>nhà Trần :</b>


<i><b> a. Khởi nghĩa Trần Ngỗi (1407-1409)</b></i>
- 10/1407 Trần Ngỗi lên làm minh chủ.
- 12/1408 nghĩa quân đánh tan 4 vạn
quân Minh ở Bô Cô.


- 1409 cuộc khởi nghĩa thất bại.


<i><b> b. Khởi nghĩa Trần Quý Khoáng</b></i>
<i><b>(1409-1414)</b></i>


- 1409 Trần Quý Khoáng lên ngôi
(Trùng Quang Đế)


- Cuộc khởi nghĩa  nhanh chóng, từ
Thanh Hố  Hố Châu (Huế)


- 8/1413 nghĩa quân tan rã dần  1414
cuộc khởi nghĩa thất bại.


<b>5. Củng cố :</b>

<b> -</b>Có phải quân Minh kéo vào nước ta là do nhà Hồ cướp ngơi nhà

Trần khơng ? Vì sao ?


- HS lên bảng tường thuật lại các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trên lược đồ.


<b>6. Dặn do :</b>

Học bài . Xem bài 19. Làm bài tập SGK


...


Ngày soạn : 4/01/09



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>CUỘC KHỞI NGHĨA LAM SƠN (1418 – 1427)</b>



<i><b>Tiết 38: I. THỜI KÌ Ở MIỀN TÂY THANH HOÁ</b></i>



<b> (1418 – 1423)</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


Giúp HS nắm được những nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
từ chổ bị động đối phó với quân Minh ban đầu đến thời kì chủ động tiến cơng giải
phóng đất nước.


Nắm được những nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử cơ bản của cuộc
khởi nghĩa.


<b>2. Tư tưởng : </b>


<b>-</b> Thấy được tinh thần hi sinh, vượt qua gian khổ, anh dũng, bất khuất của
nghĩa quân Lam Sơn.



<b>-</b> Giáo dục cho HS lòng yêu nước, tự hào, tự cường dân tộc.


<b>-</b> Bồi dưỡng cho HS tinh thần quyết tâm vượt khó để học tập và phấn đấu
vươn lên.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ trong học tập, tham khảo các tài
liệu lịch sử để bổ sung cho bài học.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



Lược đồ khởi nghĩa Lam Sơn.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ôn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>



sau cuộc kháng chiến của nhà Hồ thất bại, các quý tộc nhà trần đã nhiều lần nổi
dậy nhưng kết quả không thành công, Tại Lam Sơn Thanh Hóa đã xuất hiện một
nhân Vật Lịch sử là Lê Lợi. Lê Lợi đã dựng cờ khởi nghĩa như thế nào? kết quả ra
sao chúng ta cùng tìm hiểu bài 19.


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Cho HS đọc đoạn đầu SGK/84



- Lê Lợi là người như thế nào ? (GV tham
khảo tư liệu SGV/116) Ơng có những
việc làm nào ?


- Lam Sơn là vùng đất như thế nào ?
Cho HS đọc in nghiêng SGK phân tích.
- Việc chuẩn bị khởi nghĩa của Lê Lợi có
tác động như thế nào đối với những người


<b>1. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa :</b>


- Chuẩn bị : chiêu tập nghĩa sĩ, liên lạc
các hào kiệt, xây dựng lực lượng, chọn
Lam Sơn làm căn cứ khởi nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

yêu nước ?


- HS đọc SGK phân tích(Nguyễn Trãi)
- Đầu 1416 có sự kiện gì xãy ra ?


- Cho HS đọc in nghiêng SGK/85 phân
tích.


- Lê Lợi quyết định dựng cờ khởi nghĩa
vào thời gian nào ?


- Những ngày đầu khởi nghĩa, nghĩa quân
như thế nào ?


- Nghĩa qn đối phó với tình hình đó như


thế nào ?


- GV tường thuật trên lược đồ 3 lần rút lên
núi Chí Linh của nghĩa quân Lam Sơn.
- Cho HS lên tường thuật lại giải pháp rút
lên núi Chí Linh 3 lần của nghĩa quân.
- GV phân tích những khó khăn  giáo dục
lịng cảm phục, u nước của HS.


- Để thốt được tình hình xấu đó, Lê Lợi
đã quyết định như thế nào ?


- Tại sao Lê Lợi đề nghị tạm hoà với quân
Minh ?


- Sau đó qn Minh có những việc làm
gì ? Điều đó thể hiện điều gì ?


 cuộc khởi nghĩa Lam Sơn chuyển sang
giai đoạn mới.


nước khắp nơi tụ về .


- Đầu 1416 : tổ chức Hội thề Lũng Nhai
tinh thần đoàn kết đánh giặc.


- 7/2/1418 Lê Lợi tự xưng là Bình Định
Vương, dựng cờ khởi ngĩa ở Lam Sơn.


<b>2. Những năm đầu hoạt động của</b>


<b>nghĩa quân Lam Sơn :</b>


- Tình hình : lực lượng còn yếu, gặp
nhiều khó khăn .


- Giải pháp : 3 lần rút lên núi Chí Linh
chống sự vây quét của giặc.


- Mùa hè 1423 : Lê Lợi tạm hồ hỗn
với qn Minh .


<b>5. Củng cố :</b>

<b> -</b>Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa như thế nào ?


- Trình bày những năm đầu hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn ?


<b>6. Dặn do :</b>

Học bài . Xemvà soạn bài 19 (phần II ), trả lời câu hỏi SGK/89.


Ngày soạn :


22/12/08



<i><b>Tiết 35.</b></i>

<b>ÔN TẬP </b>



<b>I. </b>

<b>Yêu cầu </b>

<b>:</b>


<b>-</b> HS nắm vững các hiểu biết về kì kiểm tra.


<b>-</b> HS nắm vững về những kiến thức đã được học từ đầu năm đến nay.
Chuẩn bị kiến thức đầy đủ cho thi HKI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>1. ổn định :</b>




<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa như thế nào ?


<b>-</b> Trình bày những năm đầu hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn ?


<b>3. Dạy và học bài mới :</b>



- GV nêu trọng tâm chính từng phần : LSTG và LSVN


<b>+ LSTG : xoáy sâu những phần trọng tâm.</b>


GV kết hợp cùng HS tìn hiểu những nội dung chính của từng bài.
Giải đáp các câu hỏi SGK và câu hỏi HS :


 Bài 1 : phần 1 – 3
 Bài 2 : phần 1 – 2
 Bài 3 : phần 1 – 2
 Bài 4 : phần 1  6
 Bài 5 : phần 2 – 3
 Bài 6 :


 Bài 7


<b>+ LSVN : GV xoáy sâu những vấn đề sau :</b>


<b>-</b> Sự thành lập các triều đại phong kiến Việt Nam.
<b>-</b> Những sự kiện đáng chú ý .



<b>-</b> Phân tích, so sánh việc tổ chức bộ máy nhà nước các triều đại.


<b>-</b> Các cuộc khởi nghĩa nông dân, kháng chiến chống quân xâm lược ( đặc
biệt thời Lý – Trần )


<b>-</b> Những thành tựu nổi bật về Giáo dục –-KHKT – văn hoá nghệ thuật ……


<b>5. Củng cố :</b>



GV sơ kết, đặt một số câu hỏi – trả lời thử nghiệm kiến thức HS.


<b>6. Dặn do :</b>

Học bài. Chuẩn bị kiến thức đầy đủ để thi HKI.


<b>Trường THCS Nguyễn Thông</b>
<b>Họ và tên : </b>


<b>………</b>
<b>…</b>


<b>Lớp : ………</b>


<b>Đề thi kiểm </b>
<b>tra Học kì I</b>
<b>Môn : Lịch </b>
<b>sử 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Giám thị coi thi</b>
<b>1.</b>


<b>2. </b>



<b>Giám khảo chấm thi</b>
<b>1. </b>


<b>2. </b>


<b>Điểm :</b>


<b>( ghi bằng</b>
<b>chữ và số )</b>


<b>I . Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )</b>


<b> Bài tập 1 : Đánh dấu X trước câu trả lời đúng nhất ( 1 điểm)</b>


<i><b>1. Các giai cấp mới hình thành trong xã hội Phong kiến ở châu Âu là :</b></i>


A. Chủ nô. C. Lãnh chuá – nông nô.


B. Nô lệ. D. Địa chủ – nông dân lĩnh canh.
<i><b>2. Xã hội phong kiến Trung Quốc được coi là thịnh vượng nhất dưới thời </b></i>


<i><b>nào ?</b></i>


A. Thời Đường. C. Thời Tống – Nguyên.


B. Thời Minh . D. Thời Thanh.


<i><b>3. Hằng năm vào mùa xuân, từ thời Tiền Lê các vua thường về địa phương </b></i>
<i><b>để làm gì ?</b></i>



A. Cùng nhân dân vui Tết. C. Cho xây dựng một ngôi chùa
mới.


B. Tham gia các lễ hội dân gian. D. Tổ chức lễ cày tịch điền.
<i><b>4. Thời Trần cả nước chia làm mấy lộ :</b></i>


A. 10 lộ. C. 12 lộ.


B. 18 lộ. D. 24 lộ.


<b> Bài tập 2 : Nối cột thời gian và sự kiện dưới đây cho phù hợp ( 1 điểm)</b>


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


1. 939 a. Kháng chiến chống quân Nguyên thắng


lợi. 1 + ……....


2. 981 b. Ngơ Quyền xưng Vương, đóng đơ ở Cổ
Loa.


2 + …….….
3. 1226 c. Lê Hoàn đánh bại quân xâm lược Tống. 3 + ………..


4. 1288 d. Nhà Trần thành lập. 4 +


…………


<i><b> Bài tập 3 : Sử dụng những từ cho sẵn dưới đây ( hương binh, đạo quân bảo</b></i>


<i><b>vệ, phiên binh chính binh ) điền vào chổ trống sao cho phù hợp ( 1 điểm)</b></i>


Quân đội nhà Trần gồm có cấm quân và quân ở các lộ. Cấm quân là
……… ………. kinh thành, triều đình, nhà
vua. Cấm quân được tuyển chọn từ những trai tráng khoẻ mạnh ở quê hương nhà
Trần ( Tức Mặc, Nam Định). Quân các lộ ở đồng bằng gọi là
………, Ở miền núi gọi là ……….Ở
các làng xã có các ………


<b>II . Phần tự luận : ( 7 điểm )</b>


<b>1. Trình bày những biện pháp cải cách của Hồ Quý Ly ? Tác dụng của những </b>


cải cách đó ? ( 3 điểm)


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Bài 19 : </b>



<b>CUỘC KHỞI NGHĨA LAM SƠN (1418 – 1427)</b>



<i><b>Tiết 39: II. GIẢI PHÓNG NGHỆ AN - TÂN BÌNH</b></i>



<b>- THUẬN HỐ (1424 – 1425)</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


Giúp HS nắm được những nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
từ khi nghĩa quân chuyển từ Thanh Hóa vào Nghệ An, từ bị động đối phó với quân


Minh ban đầu đến thời kì chủ động tiến cơng giải phóng Tân Bình, Thuận Hóa và
tiến qn ra bắc...


Nắm được những nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử cơ bản của cuộc
khởi nghĩa.


<b>2. Tư tưởng : </b>


<b>-</b> Thấy được tinh thần hi sinh, vượt qua gian khổ, anh dũng, bất khuất của
nghĩa quân Lam Sơn.


<b>-</b> Giáo dục cho HS lòng yêu nước, tự hào, tự cường dân tộc.


<b>-</b> Bồi dưỡng cho HS tinh thần quyết tâm vượt khó để học tập và phấn đấu
vươn lên.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ trong học tập, tham khảo các tài
liệu lịch sử để bổ sung cho bài học.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



Lược đồ khởi nghĩa Lam Sơn.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ôn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>



<b>4. Dạy và học bài mới :</b>



Sau những năm đầu hoạt động ở Thanh Hóa, nghĩa quân gặp phải rất


nhiều khó khăn: “khi linh sơn lương hết mấy tuần



...qn khơng một đội”



Theo kế hoạch của Nguyễn Chích nghĩa quân Lam sơn đã dời quân từ


Thanh Hóa vào Nghệ An.Nghĩa quân đã thu được thắng lợi gì? Sự lớn


mạnh của nghĩa quân ra sao? chúng ta cùng tìm hiểu mục II.



<b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Trước tình hình quân Minh tấn cơng,
qn ta đã đối phó như thế nào ?


- Cho HS đọc in nghiêng SGK  phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

(Nguyễn Chích).


- Kế hoạch của Nguyễn Chích như thế nào
? Nhận xét ? Quân ta tiến hành thực hiện
kế hoạch của Nguyễn Chích như thế nào ?
- Diễn biến ?


- GV trình bày trên lược đồ .


- Kết quả trận đánh này như thế nào ?
- Sau khi giải phóng Nghệ An, 8/1425
quân ta đã làm gì ?



<b>-</b> Diễn biến ? (tường thuật lược đồ)
<b>-</b> Kết quả ?


- Như vậy từ 10/1424  8/1425 chúng ta
thực hiện kế hoạch Nguyễn Chích như thế
nào ?


- Sau chiến thắng trên, nghĩa quân lúc này
có quyết định như thế nào ?


- Bắt đầu thời gian nào nghĩa quân tấn
công ?


HS đọc in nghiêng SGK


 tường thuật trên lược đồ – kết hợp SGK 7
cũ phân tích thêm


- Nhiệm vụ của 3 đạo quân khi tiến ra Bắc
là gì ?


- Em hãy nhận xét về kế hoạch tiến quân
ra Bắc của Lê Lợi ?(qua lược đồ)


- Thái độ của nhân dân như thế nào ?
- Kết quả ?


- Kế hoạch của Nguyễn Chích : chuyển
địa bàn hoạt động vào Nghệ An .



- Tiến hành : 12/10/1424 nghĩa quân tấn
công đồn Đa Căng  Trà Lân  Khả Lưu
 giải phóng phần lớn Nghệ An .
Buộc địch phải rút vào thành cố thủ


<b>2. Giải phóng Tân Bình, Thuận Hố</b>
<b>(1425) :</b>


- 8/1425: Trần Ngun Hãn,Lê Ngân …
chỉ huy quân ta tấn công vào Tân Bình
(Quảng Bình) và Thuận Hố (Huế).
 giải phóng từ Thanh Hoá trở vào.


<b>3. Tiến quân ra Bắc, mở rộng phạm vi</b>
<b>hoạt động (cuối 1426) :</b>


- Diễn biến :


+ 9/1426: nghĩa quân tiến công ra Bắc
chia làm 3 đạo Tây Bắc


Hạ lưu sông Nhị
Tiến thẳng Đông Quan
+ Nhiệm vụ :


<b> . Giải phóng đất đai.</b>


. Thành lập chính quyền mới .
. Chặn quân tiếp viện .



 được sự ủng hộ tích cực của nhân dân.
- Kết quả : quân ta chiến thắng nhiều
trận lớn buộc địch phòng ngự, cố thủ


<b>5. Củng cố :</b>



<b> - </b>Kế hoạch của Nguyễn Chích như thế nào ? Quân ta tiến hành thực hiện kế
hoạch của Nguyễn Chích ra sao ?


- Trình bày diễn biến và nhiệm vụ của nghĩa quân Lam Sơn khi tiến quân ra
Bắc?


<b>6. Dặn do :</b>

Học bài . Xemvà soạn bài 19 (phần III ), trả lời câu hỏi SGK/93.

Ngày soạn : 13/01/08



<b>Bài 19 : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Tiết 40 : </b>

<b>III.</b>

<b>KHỞI NGHĨA LAM SƠN TOÀN</b>


<b>THẮNG (CUỐI 1426 – CUỐI 1427)</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


Giúp HS nắm được những nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
từ chổ bị động đối phó với quân Minh ban đầu đến thời kì chủ động tiến cơng giải
phóng đất nước.


Nắm được những ngun nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử cơ bản của cuộc
khởi nghĩa.



<b>2. Tư tưởng : </b>


<b>-</b> Thấy được tinh thần hi sinh, vượt qua gian khổ, anh dũng, bất khuất của
nghĩa quân Lam Sơn.


<b>-</b> Giáo dục cho HS lòng yêu nước, tự hào, tự cường dân tộc.


<b>-</b> Bồi dưỡng cho HS tinh thần quyết tâm vượt khó để học tập và phấn đấu
vươn lên.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ trong học tập, tham khảo các tài
liệu lịch sử để bổ sung cho bài học.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>-</b> Lược đồ “Trận Tốt Động – Chúc Động” và lược đồ “Trận Chi Lăng –
Xương Giang”.


<b>-</b> <i><b>Bài Bình Ngơ Đại Cáo của Nguyễn Trãi.</b></i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ôn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>




<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Sau khi quân Minh ở Đại Việt
thất bại, nhà Minh có quyết định gì
?


- Diễn biến ?


- Qn ta đối phó như thế nào ?
- GV trình bày trên bản đồ (Hình
42 SGK)


- Kết quả ?


- HS đọc in nghiêng SGK phân
tích.


<b>1. Trận Tốt Động - Chúc Động (cuối 1426)</b>
- Diễn biến :


<i><b>Địch </b></i> <i><b>Ta</b></i>


- 10/1426 Vương Tông
chỉ huy 5 vạn viện binh
tiến vào Đông Quan.
- 7/11/1426 tiến về Cao


Bộ  lọt vào trận địa. -Đặt phục binh ởTốt Động – Chúc
Động .



- Kết quả : Địch bị tiêu diệt nhiều, các tướng bị
giết, Vương Thông bỏ chạy về Đông Quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Sau thất bại trận Tốt Động –
Chúc Động nhà Minh làm gì ?
- Qn ta đối phó như thế nào ?
- Diễn biến ?


- GV kết hợp trình bày trên lược
đồ .


- Cùng lúc đó, Lê Lợi đã làm gì ?
- Kết quả ?


- Nghe tin thất bại Vương Thơng
đã làm gì ? Cụ thể ?


- Sau khi thắng lợi Nguyễn Trãi đã
làm gì ? Nội dung ?


HS đọc in nghiêng SGK,phân tích
- HS thảo luận :


+ Nguyên nhân thắng lợi ?
+ Ý nghĩa lịch sử ?


<i><b>Địch</b></i> <i><b>Ta</b></i>


- 10/1427, 15 vạn viện
binh do Liễu Thăng và


Mộc Thạnh chỉ huy tiến
vào nước ta.


- 8/10/1427 Liễu Thăng
tiến vào ải Chi Lăng
- Chấn chỉnh đội hình
tiến xuống Xương
Giang .


- Co cụm tại Xương
Giang .


- Phục kích, đâm
chết Liễu Thăng
- Phục kích tại
Cần Trạm - Phố
Cát tiêu diệt trên 3
vạn tên.


- Tấn công nhiều
phía tiêu diệt trên
5 vạn .


- Nhân đó, Lê Lợi cho đem chiến lợi phẩm lên
Mộc Thạnh  địch vội vàng rút về nước .


- 10/12/1427 : Tổ chức Hội thề Đông Quan  địch
rút khỏi nước ta.


<b>3. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử :</b>



- Nguyên nhân thắng lợi :


+ Lịng u nước, ý chí bất khuất và tinh thần
đoàn kết đánh giặc của toàn dân .


+ Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của bộ chỉ
huy, đứng đầu là Lê Lợi và Nguyễn Trãi.


- Ý nghĩa : kết thúc hơn 20 năm đô hộ tàn bạo
của nhà Minh, mở ra thời kì phát triển mới của
đất nước thời Lê sơ.


<b>5. Củng cố : </b>HS trình bày lại diễn biến trên lược đồ trận Tốt Động – Chúc Động
và Chi Lăng – Xương Giang .


<b>6. Dặn do : Học bài . Xemvà soạn bài 20 (phần I ), trả lời câu hỏi SGK/96.</b>


Ngày soạn : 20/01/08



<b>Bài 20 :</b>



<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428 – 1527)</b>


<i><b>Tiết 39.</b></i>



<b>I. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, QUÂN SỰ,PHÁP LUẬT</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>


<b> 1. Kiến thức : Giúp HS thấy được :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>-</b> Thời Lê sơ, nhà nước quân chủ trung ương, tập quền được xây dựng và
củng cố vững mạnh, quân đội hùng mạnh, có tổ chức chặt chẽ, được huấn luyện
thường xuyên; pháp luật có điều khoản tiến bộ, đã quan tâm, bảo vệ phần nào
quyền lợi của dân chúng và khuyến khích sản xuất phát triển. Trên các mặt kinh
tế, xã hội, văn hố, giáo dục đềucó bước phát triển mạnh, đạt được nhiều thành
tựu. Đầ là thời kì cường thịnh của quốc gia Đại Việt.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Nâng cao lòng yêu đất nước, niềm tự hào dân tộc về 1 thời kì phát triển rực
rỡ và hùng mạnh cho Học sinh.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Rèn luyện kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử, biết rút ra nhận
xét, kết luận.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời vua Lê Thánh Tơng.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. On định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> HS trình bày diễn biến trên lược đồ trận Tốt Động – Chúc Động và Chi
Lăng – Xương Giang ?



<b>-</b>

Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>



<b>4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Sau khi đánh đuổi quân Minh ra khỏi đất
nước, Lê Lợi đã làm gì ?


<b>-</b> Tổ chức nhà nước như thế nào ?
<b>-</b> Đứng đầu là ai ?


<b>-</b> Vua Lê đã làm gì ?


- Triều đình gồm những bộ phận nào ?
- Cho HS đọc in nghiêng SGK  phân tích.
- Ở địa phương như thế nào ?


- Đến thời Vua Lê Thánh Tơng có sự thay
đổi nào ?


- HS đọc in nghiêng SGK
 phân tích.


- Dưới Đạo có những cấp nào ?
( phân tích kênh hình 44 )



- Quan sát lược đồ nước Đại Việt thời Lê
Sơ và danh sách 13 Đạo thừa tuyên, em
thấy có gì khác với nước Đại Việt thời


<b>1. Tổ chức bộ máy chính quyền :</b>


- Bộ máy nhà nước :


- Hệ thống hành chính : cả nước chia thành
13 Đạo thừa tuyên


Vua


(nắm mọi quyền hành)


Các quan đại thần


Bộ Bộ Bộ Cơ quan chuyên


môn


Đạo (3 ti)


Phủ


Châu,
huyện


Châu, huyện Châu,



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Trần ?


- Quân đội thời Lê Sơ tổ chức như thế
nào ? Hãy giải thích ?


- Quân đội gồm mấy bộ phận ? Cụ thể như
thế nào ?


- So sánh với quân đội thời Lý – Trần ?
- Quân lính hằng năm như thế nào ? Ở
vùng biên giới ra sao ?


- HS đọc in nghiêng SGK  phân tích.
HS trả lời câu hỏi cuối mục 2 SGK ?
- Luật pháp thời kì này như thế nào ?


<b>-</b> Vua Lê đã biên soạn và ban hành
bộ luật nào mới ?


<b>-</b> Nội dung của bộ luật là gì ?
- So sánh thời Lý - Trần ?


<b>2. Tổ chức quân đội :</b>


- Theo chế độ “ngụ binh ư nơng”
- Có 2 bộ phận quân ở triều đình
quân ở địa phương
- Hằng năm quân lính tập trận, võ nghệ.
Vùng biên giới bố phòng nghiêm ngặt.



<b>3. Luật pháp : </b>


- Ban hành “ Quốc triều hình luật ” (Luật
Hồng Đức)


- Nội dung :


+ Bảo vệ quyền lợi g/c thống trị.
+ Bảo vệ chủ quyền quốc gia.
+ Khuyến khích phát triển kinh tế .
+ Phát huy truyền thống dân tộc ……


<b>5. Củng cố : - Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước và hành chính nước Đại Việt thời Lê </b>


sơ ?


- So sánh luật pháp thời Lê sơ với thời Lý – Trần ?


<b>6. Dặn do : Học bài . Xem và soạn bài 16 ( phần II )</b>


Ngày soạn : 20/01/08



<b>Bài 20 :</b>



<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428 – 1527)</b>



<i><b>Tiết 40.</b></i>

<b>II. TÌNH HÌNH KINH TẾ – XÃ HỘI</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>



<b> 1. Kiến thức : Giúp HS thấy được :</b>


<b>-</b> Những nét cơ bản về tình hình chính trị, quân sự, pháp luật, kinh tế, vã
hội, văn hoá, giáo dục thời Lê sơ.


<b>-</b> Thời Lê sơ, nhà nước quân chủ trung ương, tập quền được xây dựng và
củng cố vững mạnh, quân đội hùng mạnh, có tổ chức chặt chẽ, được huấn luyện
thường xuyên; pháp luật có điều khoản tiến bộ, đã quan tâm, bảo vệ phần nào
quyền lợi của dân chúng và khuyến khích sản xuất phát triển. Trên các mặt kinh
tế, xã hội, văn hố, giáo dục đều có bước phát triển mạnh, đạt được nhiều thành
tựu. Đây là thời kì cường thịnh của quốc gia Đại Việt.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Nâng cao lòng yêu đất nước, niềm tự hào dân tộc về 1 thời kì phát triển rực
rỡ và hùng mạnh cho Học sinh.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Rèn luyện kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử, biết rút ra nhận
xét, kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời vua Lê Thánh Tơng.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. On định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>




<b>-</b> Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước và hành chính nước Đại Việt thời Lê sơ ?
<b>-</b> So sánh luật pháp thời Lê sơ với thời Lý – Trần ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới</b>

:


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Kinh tế nhà Lê sơ khác nhà Lý-Trần
như thế nào ?


- Tình hình nơng nghiệp ra sao ?


- Để phục hồi và phát triển nông nghiệp,
vua Lê đã làm gì ?


- So sánh các chức quan sản xuất nơng
nghiệp thời Lý-Trần ? Giải thích ?
- Thi hành chính sách gì ?


Cho HS đọc in nghiêng SGKphân tích.
-Nhận xét về những biện pháp đối với
nơng nghiệp ?


- TCN gồm những loại hình nào ? TCN
cổ truyền như thế nào ? cụ thể ? xuất
hiện cái gì ?


Cho Hs đọc in nghiêng SGKphân tích


- TCN thì sao ? cụ thể ? Nhận xét TCN
thời Lê sơ ?


- Về thương nghiệp nhà Lê như thế nào?
Cho HS đọc in nghiêng SGKphân tích
- Ngoại thương ra sao ? cụ thể ? Các sản
phẩm nào của ta được họ ưa chuộng ?
- Trong xã hội g/c nào chiếm đông
nhất? Đời sống xã hội của họ như thế
nào ?


Nêu đặc điểm cuảa từng tầng lớp ? vẽ
sơ đồ các tầng lớp xã hội thời Lê sơ ?
- Nhận xét về chủ trương hạn chế việc
ni và bn bán nơ tì của nhà nước
thời Lê sơ ?


- Nhờ những chính sách nhà nước đời
sống nhân dân thế nào ?


<b>1. Kinh tế :</b>


<b> a) Nông nghiệp :</b>


Khắc phục hậu quả chiến tranh
+ Cho 25 vạn lính về làm ruộng, kêu
gọi dân phiêu tán về quê.


+ Đặt 1 số chức quan chăm lo nơng
nghiệp.



+ Thực hiện chính sách “ phép qn
điền …”


nhanh chóng phục hồi và phát triển.


<b> b) Công thương nghiệp :</b>


- Thủ công nghiệp :


+ TCN cổ truyền: ngày càng phát
triển, nhiều làng nghề chuyên nghiệp ra
đời…


+ TCN nhà nuớc (Cục Bách Tác) : sản
xuất vũ khí và đúc tiền, khai mỏ… được
đẩy mạnh.


- Thương nghiệp :


+ Khuyến khích lập chợ, họp chợ…
+ Bn bán với nước ngồi được duy
trì mở rộng và phát triển.


<b>2. Xã hội :</b>


Vua quan
G/c thống trị


Địa chủ


XH


thời
Lê sơ


Nd: chiếm đông
đảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

 đời sống nhân dân ổn định và phát
triển, Đại Việt cường thịnh nhất Đông
Nam Á lúc bấy giờ.


<b>5. Củng cố : - Vẽ sơ đồ xã hội thời Lê sơ ?</b>


Các câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Ngày soạn : 27/01/08



<b>Bài 20 :</b>



<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428 – 1527)</b>



<i><b>Tiết 41.</b></i>

<b>III. TÌNH HÌNH VĂN HỐ – GIÁO DỤC</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>


<b> 1. Kiến thức : Giúp HS thấy được :</b>


<b>-</b> Những nét cơ bản về tình hình chính trị, quân sự, pháp luật, kinh tế, vã
hội, văn hoá, giáo dục thời Lê sơ.



<b>-</b> Thời Lê sơ, nhà nước quân chủ trung ương, tập quền được xây dựng và
củng cố vững mạnh, quân đội hùng mạnh, có tổ chức chặt chẽ, được huấn luyện
thường xuyên; pháp luật có điều khoản tiến bộ, đã quan tâm, bảo vệ phần nào
quyền lợi của dân chúng và khuyến khích sản xuất phát triển. Trên các mặt kinh
tế, xã hội, văn hố, giáo dục đều có bước phát triển mạnh, đạt được nhiều thành
tựu. Đây là thời kì cường thịnh của quốc gia Đại Việt.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Nâng cao lòng yêu đất nước, niềm tự hào dân tộc về 1 thời kì phát triển rực
rỡ và hùng mạnh cho Học sinh.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Rèn luyện kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử, biết rút ra nhận
xét, kết luận.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời vua Lê Thánh Tơng.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. On định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> Vẽ sơ đồ xã hội thời Lê sơ ?


<b>-</b> Nêu những chuyển biến trong nông nghiệp và công thương nghiệp ?



<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Ngay sau khi lên ngôi, Lê Thái Tổ
đã làm gì ? Cụ thể ? (Phân tích kênh
hình 45 SGK)


- Ở các đạo , phủ thì sao ?
- Nội dung học tập thi cử là gì ?
- Phật giáo, Đạo giáo thì sao ?


Cho HS đọc in nghiêng SGK  phân
tích.


- Thời Lê sơ thi cử như thế nào ? nêu
số liệu ? (tham khảo tài liệu SGV/129)
Cho HS đọc in nghiêng SGK  phân
tích.


<b>1. Tình hình giáo dục và khoa cử</b>


- Giáo dục:


+ Dựng Quốc Tử Giám.


+ Mở trường học, mở khoa thi.



+ Nội dung giáo dục là các sách đạo
Nho….


-Thi cư : Tổ chức 25 khoa thi tiến sĩ
đỗ 989 tiến sĩ, 20 trạng nguyên…
 Giáo dục thi cử phát triển mạnh mẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Nhận xét gì về tình hình giáo dục thi
cử ?


- Văn học như thế nào ? cụ thể ?


Cho HS đọc in nghiêng SGK  phân
tích.


- Nội dung chứa đựng là gì ?


- Nhận xét tình hình văn học thời Lê
sơ ?


- Về khoa học thời kì này gồm những
ngành nào ?


- Sử học như thế nào ?
- Địa lý học ?


- Y học ?
- Toán học ?


- Có nhận xét gì về khoa học thời Lê


sơ ?


- Nghệ thuật gồm những loại hình
nào?


- Nghệ thuật sân khấu ra sao ?
- Nghệ thuật điêu khắc, kiến trúc ?
Cho HS đọc in nghiêng SGK  phân
tích.


- Nhận xét nghệ thuật thời Lê sơ ?


– Văn học : chữ Hán chiếm ưu thế.
Nội dung: lịng u nước, tự hào dân
tộc, khí phách hào hùng của dân tộc…
- Khoa học:


+ Sử học : Đại Việt sử kí, ĐV sử kí
tồn thư, Lam Sơn thực lục…


+ Địa lý học : Hồng Đức bản đồ,
Dư Địa Chí …


+ Y học: bản thảo thực vật toát
yếu…


+ Toán học: Đại thành toán pháp…
- Nghệ thuật:


+ Nghệ thuật sân khấu: ca mua,


chèo nhanh chónh phục hồi và phát
triển.


+ Kiến trúc - điêu khắc: thể hiện
qua lăng tẩm, cung điện Lam Kinh…
 Phong cách khối đồ sộ, kĩ thuật cao.


<b>5. </b>

<b>Củng cố</b>

<b> : Các câu hỏi SGK</b>


6.

<b>Dặn do</b>

: Học bài và soạn bài tiếp theo.


Ngày soạn : 27/01/08



<b>Bài 20 :</b>



<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428 – 1527)</b>



<i><b>Tiết 44.</b></i>

<b>IV. MỘT SỐ DANH NHÂN VĂN HOÁ</b>



<b>XUẤT SẮC CỦA DÂN TỘC</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>


1. <b>Kiến thức : Giúp HS thấy được </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>-</b> Thời Lê sơ, nhà nước quân chủ trung ương, tập quền được xây dựng và
củng cố vững mạnh, quân đội hùng mạnh, có tổ chức chặt chẽ, được huấn luyện
thường xuyên; pháp luật có điều khoản tiến bộ, đã quan tâm, bảo vệ phần nào
quyền lợi của dân chúng và khuyến khích sản xuất phát triển. Trên các mặt kinh
tế, xã hội, văn hố, giáo dục đều có bước phát triển mạnh, đạt được nhiều thành


tựu. Đây là thời kì cường thịnh của quốc gia Đại Việt.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Nâng cao lòng yêu đất nước, niềm tự hào dân tộc về 1 thời kì phát triển rực
rỡ và hùng mạnh cho Học sinh.


<b>3. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử, biết rút ra</b>


nhận xét, kết luận.


<b>II. Đồ dùng dạy học :Tranh ảnh , tư liệu về các danh nhân trong bài.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>



<b>1. ổn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> Giáo dục thi cử thời Lê sơ như thế nào ?


<b>-</b> Nêu tình hình về văn học, khoa học, nghệ thuật thời Lê sơ ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b> 4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Nguyễn Trãi sinh – mất năm bao
nhiêu - Ông là người như thế nào ?
- Những đóng góp của ơng về văn hố


dân tộc và thế giới ?


- Cuộc đời của Nguyễn Trãi như thế
nào ?


- Ông thường suy nghĩ và mong muốn
ra sao ?(Liên hệ tư liệu ca dao tục ngữ
VN)


- Nhận xét vua Lê Thánh Tông về
Nguyễn Trãi như thế nào ?(HS đọc in
nghiêng SGK)


Phân tích kênh hình 47.


- Lê Thánh Tơng là nhgười như thếnào?
Phân tích chữ in nghiêng SGK.


- Cuối XV Lê Thánh Tơng đã làm gì ?
- Hội Tao Đàn là hội như thế nào ?
- Thơ văn của ông chứa đựng những
gì ? Các tác phẩm tiêu biểu ?


- Ơng là người như thế nào ?


- Ông đã đỗ tiến sĩ năm bao nhiêu ?
Làm những chức vụ gì ?


- Đóng góp của ơng là gì ?
- Ông là người như thế nào ?


- Ông còn làm gì ?


<i><b>1.</b></i> <b>Nguyễn</b>


<b>Trãi (1380 – 1442) :</b>


- Là nhà chính trị, quân sự tài ba, anh
hùnh dân tộc và là danh nhân văn hố
thế giới.


- Đóng góp : tác phẩm Qn Trung Từ
Mệnh Tập, Bình Ngơ Đại Cáo, Dư Địa
Chí…


<i><b>2.</b></i> <b>Lê Thánh</b>


<b>Tơng(1442 – 1497) :</b>


- Là vị vua anh minh, tài năng trên
nhiều lĩnh vực kinh tế, chính trị, quân sự
là nhà văn thơ nổi tiếng của dân tộc.
- Đóng góp: Sáng lập hội Tao Đàn
- Tác phẩm: Quỳnh Uyển Cửu Ca, Văn
minh cổ suý, Hồng đức quốc âm thi
tập…


<b>3. Ngô Sĩ Liên ( thế kỉ XV)</b>


- Là nhà sử học nổi tiếng của nước ta
thế kỉ XV, đỗ tiến sĩ và đảm nhiệm chức


vụ trong triều đình.


- Đóng góp: Tác phẩm Đại Việt Sử Kí
Tồn Thư (15 quyển).


<b>4. Lương Thế Vinh(1442 - ?)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Tác phẩm của ơng là gì ?


- Ơng được người đời ca ngợi như thế
nào ?


học nổi tiếng thời Lê sơ.


- Đóng góp: Tác phẩm “ Đại thành tốn
pháp, thiền môn giáo khoa ( phật học).


<b>5. </b>

<b>Củng cố</b>

<b> : Các câu hỏi SGK</b>


<b>6. </b>

<b>Dặn do</b>

: Học bài và soạn các bài tập tiết sau ôn tập chương IV.
<i><b>………/ + / + /</b></i>
<i><b>……….</b></i>

Ngày soạn : 10/02/09



<i><b>Tiết 45.</b></i>

<b>Bài 21 :</b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


Giúp HS thấy được



<b>-</b> Thông qua việc hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi của bài, GV khắc sâu những
kiến thức cơ bản về lịch sử Việt Nam ở thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI – thời Lê sơ.


<b>-</b> Nắm được những thành tựu trong lĩnh vực xây dựng (kinh tế, chính trị, văn
hố, giáo dục) và bảo vệ đất nước (chống xâm lược và đơ hộ của nước ngồi).


<b>-</b> Nắm được những nét chính về tình hình xã hội, đời sống nhân dân thời Lê sơ.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Củng cố tinh thần yêu nước, tự hào và tự cường dân tộc cho HS.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Giúp HS biết sử dụng bản đồ ; so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử, hệ
thống các sự kiện lịch sử để rút ra nhận xét .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>-</b>

Lược đồ lãnh thổ Đại Việt thời Lê sơ.



<b>-</b>

Lược đồ các cuộc kháng chiến chống xâm lược và đô hộ của nhà


Minh.



<b>-</b>

Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần và thời Lê sơ.



<b>-</b>

Một số tranh ảnh về các cơng trình nghệ thuật, nhân vật lịch sử thời


Lê sơ.




<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ơn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>

Nêu những cống hiến của Nguyễn Trãi ? Lê Thánh
Tông? Ngô Sĩ Liên và Lương Thế Vinh với sự nghiệp của nước Đại Việt ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b> 4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>a.</b> GV giới thiệu khái quát nội dung đã học ở chương IV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Đặc điểm</b> <b>Thời Lý – Trần</b> <b>Thời Lê sơ</b>
<i><b>1. Bộ máy nhà nước</b></i>


+ Triều đình


+ Đơn vị hành
chính


+ Cách đào tạo
tuyển dụng quan lại


- Chưa hoàn chỉnh và chặt chẽ
- Từ Lộ, phủ  huyện  xã


- Bãi bỏ một số chức quan cao cấp
tăng cường tính tập quyền.


<b>-</b>

<sub>Đạo thừa tuyên  10 phủ  Châu</sub>


huyện  xã => chặt chẽ hơn đặc biệt là
cấp thừa tuyên và xã.


<b>-</b> Phổ biến sâu rộng cho mọi tầng lớp
nhân dân.


<i><b>2. Nhà nước </b></i> - Quân chủ quý tộc - Quân chủ quan liêu chuyên chế.
<i><b>3. Luật pháp</b></i> - Giống nhau : Bảo vệ quyền lợi giai cấp thống trị, khuyến khích phát


triển sản xuất
- Khác nhau


- Bộ Hình Thư (Lý), bộ Hình
Luật (Trần) đơn giản, chưa
chặt chẽ


- Bộ luật Hồng Đức : chặt chẽ, hoàn
chỉnh hơn…. có một số điều luật bảo
vệ phụ nữ và giữ gìn truyền thống
dân tộc.


<i><b>4. Kinh tế </b></i>
<i><b> + Nông nghiệp</b></i>
<i><b> + Thủ công nghiệp</b></i>


<i><b> + Thương nghiệp</b></i>


- Chậm phát triển



- Có các làng nghề thủ công,
thủ công nghiệp nhà nước
chưa phát triển lắm


- Chủ yếu Thăng Long, Vân
Đồn


- Phát triển rất nhanh nhờ sự quan
tâm kĩ của triều đình…


- Xuất hiện các làng nghề chuyên
nghiệp, thủ công nghiệp nhà nước có
cục bách tác quản lí thủ cơng nghiệp
phát triển mạnh.


- Được mở rộng khắp Đại Việt.
<i><b>5. Xã hội </b></i> - Giống nhau : Đều có 2 giai cấp chính trong xã hội :


+ giai cấp thống trị : vua, quan, địa chủ.


+ giai cấp bị trị : nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nơ tì .
- Khác nhau :


- Giai cấp thống trị có thêm
vương hầu quý tộc.


- Giai cấp bị trị có nơng nơ.
- Nơ tì rất đông đảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>6. </b></i>



<i><b>- Giáo dục thi cử</b></i>
<i><b>- Văn học </b></i>


<i><b>- Khoa học – nghệ</b></i>
<i><b>thuật</b></i>


- Hạn chế, chậm phát triển
- Nhiều tác phẩm có giá trị,
nội dung : lịng u nước, u
q hương,tình yêu con người
đấu tranh giữ nước … (Trần)
Sử dụng Hán, Nơm


- Chưa phát triển mạnh .
- Nghệ thuật có phong cách tỉ
mĩ, độc đáo chủ yếu hình rồng
– phượng , trang trí cung đình


- Rất phát triển, thi cử mở rộng tuyển
chọn nhân tài khắp nơi .


- Nội dung: lịng u nuớc ý chí bất
khuất, lịng tự hào dân tộc.


Nho học phát triển mạnh.


- Khoa học mở rộng nhiều nghành và
có giá trị lớn.



- Nghệ thuật: phong cách khối đồ sộ
qua lăng tẩm, cung điện Lam Kinh.


 Bài tập ở nhà: Lập bảng thống kê các tác phẩm văn học, sử học nổi
tiếng.


<i><b>Thời Lý</b></i>
<i><b> ( </b></i>
<i><b>1010-1225)</b></i>


<i><b>Thời Trần</b></i>
<i><b>(1226-1400)</b></i>


<i><b>Thời Lê Sơ</b></i>
<i><b>(1428-1527)</b></i>
<i><b>- Các tác phẩm</b></i>


<i><b>văn học.</b></i>


<i><b>- Các tác phẩm</b></i>
<i><b>sử học.</b></i>


- Nam Quốc


Sơn Hà. - Hịch Tướng Sĩ, PhúSông Bạch Đằng…
- Đại Việt Sử Kí (30
quyển) – Lê Văn Hưu.
- Binh Thư Yếu Lược…



- Quân Trung Từ Mệnh Tập,
Bình Ngơ Đại Cáo…


- Đại Việt Sử Kí (10 quyển),
Đại Việt Sử Kí Tồn Thư
(15 quyển), Lam Sơn Thực
lục...


<b>5. </b>

<b>Củng cố</b>

<b> : Gv chỉnh sửa cho phù hợp.</b>


<b>6. </b>

<b>Dặn do</b>

: Xem bài tiết sau làm bài tập lịch sử phần chương IV , sưu tầm một
số tranh ảnh văn hoá nghệ thuật thời Lê sơ.


...




Ngày soạn : 14/02/09



<i><b>Tiết 46 : </b></i>

<b>LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ </b>



<b>(chương IV)</b>



<b>Yêu cầu :</b>



<b>-</b>

Học sinh nắm toàn bộ kiến thức phần chương IV.



<b>-</b>

Tập các kĩ năng làm bài tập , kĩ năng bản đồ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- GV có thể lấy 1 số nội dung phần ơn tập mà các em chưa nắm vững để làm


bài tập và bài tập ở nàh .




- Cho HS đem những tranh ảnh sưu tầm của mình về văn hố nghệ thuật thời


Lê Sơ để phổ biến, tập cho các em miêu tả qua tranh.



<b>-</b>

GV cho HS trắc nghiệm 1 số kiến thức thời Lê Sơ :


+ Bộ máy nhà nước như thế nào ?



+ Thể chế nhà nước như thế nào ?


+ Luật pháp ?



+ Xã hội ?


+ Kinh tế ?



+ Những thành tựu khoa học nghệ thuật, giáo dục thi cử …?



<b>-</b>

Nếu thời gian cho phép GV có thể dùng 1 lược đồ VN ( câm ) cho


Hs điền tên 1 số địa danh lịch sử thời kì này.



<b>-</b>

Gv sơ kết.



<b>-</b>

Dặn dị : Soạn bài tiếp theo.



...


Ngày soạn :

18/02/09



<b>Chương V: </b>

<b>ĐẠI VIỆT Ở CÁC THẾ KỈ XVI – </b>



<b>XVIII</b>




<b>Bài 22 </b>

<b>: </b>

<b>SỰ SUY YẾU CỦA NHÀ NƯỚC PHONG</b>



<b>KIẾN TẬP QUYỀN (XVI-XVIII)</b>



<i><b>Tiết 47</b></i>

<b> : </b>

<b>I. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


<b>-</b> Nắm được nội dung bài trước : nhà nước phong kiến tập quyền của Đại
Việt phát triển hoàn chỉnh và đạt đến đỉnh cao ở thế kỉ XV về các mặt thiết chế
chính trị, pháp luật, kinh tế …


<b>-</b> Đến đầu thế kỉ XVI, những biểu hiện về sự suy yếu của nhà Lê ngày càng
rõ nét trên các mặt chính trị, xã hội. Nguyên nhân và hậu quả của tình hình đó.


<b>2. Tư tưởng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>3. Kĩ năng : </b>


- Vẽ lược đồ hoạt động của nghĩa quân Trần Cảo (ba lần tấn cơng Thăng Long,
vua Lê phải chạy trốn vào Thanh Hố)


- Xác định các vị trí địa danh và trình bày diễn biến của các sự kiện lịch sử trên
bản đồ.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



Lược đồ phong trào nông dân khởi nghĩa thế kỉ XVI.




<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ôn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b> 4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Sau thời gian phát triển thịnh vượng đầu
XVI nhà Lê như thế nào ? Cụ thể ?


Cho Hs đọc in nghiêng SGK  Phân tích
- Nội bộ triều đình như thế nào?


- Dưới triều Lê Uy Mục thì sao ?
- Dưới triều Lê Tương Dực thì sao ?
<i><b>( GV giảng thêm tư liệu SGV /134)</b></i>
- Em có nhận xét gì về nhà Lê XVI ?


- Nguyên nhân vì sao khởi nghĩa nhân dân
bùng nổ ?


Cho Hs đọc in nghiêng SGK  phân tích
- Có một số cuộc khởi nghĩa nào diễn ra ?
(in nghiêng SGK) .


HS: ghi tên các cuộc khởi nghĩa trên bản
đồ.



- Tiêu biểu có cuộc khởi nghĩa nào đáng
chú ý ? ( Gv tường thuật trên lược đồ).
- Diễn biến ?


- Kết quả ?
- Ý nghĩa ?


<b>1. Triều đình nhà Lê :</b>


- Đầu XVI vua quan ăn chơi xa xỉ , lãng
phí tiền của …


- Nội bộ giai cấp thống trị tranh giành
quyền lực , chém giết lẫn nhau


=> nhà Lê bắt đầu suy thoái.


<b> 2. Phong trào khởi nghĩa của nông</b>
<b>dân ở đầu thế kỉ XVI</b>


- Nguyên nhân : triều đình rối loạn quan
lại cướp bóc , hà hiếp nhan dân tàn bạo
khởi nghĩa nông dân bùng nổ .


- Tiêu biểu : cuộc khởi nghĩa Trần Cảo
(1516 – Đông Triều – Quảng Ninh )
- Diễn biến : SGK .


- Kết quả : bị thất bại .



- Ý nghĩa: góp phần làm cho nhà Lê sụp
đổ.


<b>5. </b>

<b>Củng cố</b>

<b> : Cho HS tường thuật khởi nghĩa Trần Cảo trên lược đồ .</b>
<b> 6. </b>

<b>Dặn do</b>

: Học bài, soạn bài tiếp theo .


<b>……… / + / + / </b>
<b>……….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Bài 22 </b>

<b>: </b>

<b>SỰ SUY YẾU CỦA NHÀ NƯỚC PHONG</b>



<b>KIẾN TẬP QUYỀN (XVI-XVIII) (tiếp theo)</b>



<i><b>Tiết 48: </b></i>

<b>II. CÁC CUỘC CHIẾN TRANH NAM – BẮC</b>



<b>TRIỀU VÀ TRỊNH NGUYỄN</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


<b>-</b> Nắm được nội dung bài trước : nhà nước phong kiến tập quyền của Đại
Việt phát triển hoàn chỉnh và đạt đến đỉnh cao ở thế kỉ XV về các mặt thiết chế
chính trị, pháp luật, kinh tế …


<b>-</b> Đến đầu thế kỉ XVI, những biểu hiện về sự suy yếu của nhà Lê ngày càng
rõ nét trên các mặt chính trị, xã hội. Ngun nhân và hậu quả của tình hình đó.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Sự suy thoái của nhà nước phong kiến tập quyền (từ vua quan trong triều


đình đến quan lại các cấp ở địa phương) dẫn đến mâu thuẫn xã hội sâu sắc và sự
căm phẫn của các tầng lớp nhân dân, làm bùng nổ những cuộc khởi nghĩa. Bồi
dưỡng cho HS ý thức bảo vệ sự thống nhất đất nước, chống mọi âm mưu chia cắt
lãnh thổ.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Xác định các vị trí địa danh và trình bày diễn biến của các sự kiện lịch sử
trên bản đồ.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



<b>-</b> Bản đồ cuộc chiến tranh Nam – Bắc triều.
<b>-</b> Bản đồ cuộc chiến tranh Trịnh – Nguyễn .


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ôn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b>

Tình hình tiều đình nhà Lê đầu XVI như thế nào ?


<b>-</b>

Nguyên nhân, diễn biến phong trào khởi nghĩa của Trần Cảo ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b> 4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Nguyên nhân hình thành Nam – Bắc


triều như thế nào ?


( Gv giảng thêm tư liệu SGV + Việt sử
giai thoại -Tập 5 )


- Chiến tranh Nam – Bắc triều diễn ra
bao lâu ? Anh hưởng đến xã hội như thế
nào ?


( Gv giảng thêm qua bản đồ )


- Đến thời gian nào mới chấm dứt ?
Hậu quả của nó ?


<b>1. Chiến tranh Nam – Bắc triều</b>


- Nguyên nhân :


+ Mạc Đăng Dung cướp ngôi nhà Lê lập
ra triều Mạc ( 1527) Bắc triều.


+ 1533 Nguyễn Kim lập dòng dõi họ Lê
lên làm vua ( Nam triều).


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

(Phân tích in nghiêng SGK + kênh
hình)


- 1545 xảy ra sự kiện gì ?


( GV giảng thêm tư liệu Việt sử giai


thoại – Tập 6 trang 9)


- Chiến tranh bùng nổ khi nào ? Kết
quả?


- Hai bên phải làm như thế nào?


( Cho Hs đọc in nghiêng SGK  phân
tích )


- Ở Đàng Ngồi, Trịnh Tùng đã làm gì ?
Đàng Trong như thế nào ?


<b>2. Chiến tranh Trịnh Nguyễn và sự</b>
<b>chia cắt Đàng trong – Đàng ngoài :</b>


- 1545 Trịnh Kiểm nắm binh quyền
Nguyễn Hoàng trấn thủ Thuận Hoá –
Quảng Nam.


- Họ Trịnh và Nguyễn đánh nhau suốt
gần nửa thế kỷ ( 1627-1672 ) lấy sông
Gianh làm ranh giới chia cắt đất nước.
- Đàng ngoài , 1592 Trịnh Tùng xưng
vương  Vua Lê – chúa Trịnh.


- Đàng Trong : chúa Nguyễn .


<b>5. </b>

<b>Củng cố</b>

<b> : Câu hỏi SGK </b>



<b> 6. </b>

<b>Dặn do</b>

: Học bài, soạn bài tiếp theo .


...


Ngày soạn :


25/02/09



<b>Bài 23 </b>

<b>: </b>

<b>KINH TẾ – VĂN HOÁ THẾ KI </b>



<b>XVI-XVIII</b>



<i><b>Tiết 49</b></i>

<b> : </b>

<b>I. KINH TẾ</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


<b>-</b> Thấy được sự khác nhau về kinh tế nơng nghiệp ở Đàng Ngồi và Đàng
Trong. Ngun nhân dẫn đến sự khác nhau đó.


<b>-</b> Tình hình thủ cơng nghiệp và thương nghiệp ở các thế kỉ này (khả năng
khách quan và trở ngại do đất nước bị chia cắt).


<b>-</b> Nắm được những nét chính về tình hình văn hố (tơn giáo, sự ra đời chữ
Quốc ngữ, văn học, nghệ thuật) bấy giờ.


<b>2. Tư tưởng : </b>


<b>-</b> Nhận rõ tiềm năng kinh tế của đất nước, tinh thần lao động cần cù sáng
tạo của nông dân, thợ thủ công Việt Nam thời bấy giờ.



<b>-</b> Bồi dưỡng ý thức bảo vệ truyền thống văn hoá dân tộc.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Biết xác định các địa danh trên bản đồ Việt Nam : các làng thủ công nổi
tiếng, các đơ thị quan trọng ở Đàng Ngồi và Đàng Trong .


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



<b>-</b> Bản đồ Việt Nam.


<b>-</b> Một số tranh ảnh về bến cảng, Kinh kì, Hội An.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ôn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> Nguyên nhân hình thành và chiến tranh Nam – Bắc triều diễn ra như thế
nào ?


<b>-</b> Chiến tranh Trịnh – Nguyễn để lại hậu quả như thế nào ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b> 4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Nhà nước ở Đàng Ngoài như thế nào ?
- Nguyên nhân vì sao dẫn đến tình trạng


như vậy ?


Cho Hs đọc in nghiêng SGK  phân tích .
- Những vùng nào chịu thiệt hại nặng
nhất ? Những việc làm cường hào đối
với đời sống nhân dân ra sao ?


- Riêng ở Đàng Trong thì sao ?
HS đọc in nghiêng SGK  phân tích .
- Năm 1698 xảy ra sự kiện gì ? Làm
cho diện tích nơng nghiệp Đàng Trong
ra sao ? Phủ Gia Định gồm mấy dinh ?
Thuộc tỉnh nào ngày nay ?


Cho Hs xác định trên bản đồ? Nhận xét?
- Thế kỷ XVII thủ công nghiệp như thế
nào ? Tiêu biểu có những làng nghề thủ
cơng nào nổi tiếng ?


- Gốm Bát Tràng được ưa chuộng như
thế nào ? ( phân tích kênh hình )


- Người nước ngồi nói gì về làm đường
mía ở nước ta ?


- Nhận xét thủ cơng nghiệp thời kì này ?
- Bên cạnh đó thương nghiệp ra sao ?
Xuất hiện gì ? Ở Đàng Ngồi có những
đơ thị lớn nào ?  tư liệu SGV/ 139  phân
tích.



- Ở Đàng Trong có những đơ thị lớn
nào? Q em có những chợ, phố nào ?
phân tích in nghiêng SGK


- Thế lỉ XVII bn bán với nước ngồi


<b>1. Nơng nghiệp : </b>


- Đàng ngồi : do các cuộc chiến tranh
xung đột kéo dài , chính quyền ít quan
tâm


 sản xuất nông nghiệp sa sút trầm trọng ,
ruộng đất bỏ hoang , mất mùa


=> đời sống nông dân cực khổ.


- Đàng Trong : Chúa nguyễn tổ chức
khai hoang , lập làng ấp.( Nhờ điều kiện
tự nhiên thuận lợi )  đời sống nhân no
đủ .


<b>2. Sự phát triển nghề thủ công và</b>
<b>buôn bán :</b>


- Thủ công nghiệp : xuất hiện nhiều
hàng thủ công nổi tiếng : Gốm Thổ Hà
(Bắc Giang), Bát Tràng (Hà Nội), rèn
sắt ở Nho Lâm (Nghệ An), làm đường


mía (Quảng Nam)…


 mở rộng và phát triển .


- Thương nghiệp : Xuất hiện nhiều đơ
thị.


+ Đàng Ngồi: Thăng Long , Phố
Hiến ..


+ Đàng Trong: Thanh Hà, Hội An,
Gia Định…


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

ra sao ? Những mặt hàngnào ? Đến nửa
sau XVII như thế nào ?


( Phân tích kênh hình 52 SGK ).


(XVII).


<b>5. </b>

<b>Củng cố</b>

<b> : Câu hỏi SGK </b>


<b> 6. </b>

<b>Dặn do</b>

: Học bài, soạn bài tiếp theo .


...


Ngày soạn :1/03/09



<b>Bài 23 </b>

<b>: </b>

<b>KINH TẾ – VĂN HOÁ THẾ KI </b>




<b>XVI-XVIII</b>



<i><b>Tiết 50</b></i>

<b> : </b>

<b>II. VĂN HOÁ </b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


<b>-</b> Thấy được sự khác nhau về kinh tế nông nghi65p ở Đàng Ngoài và Đàng
Trong. Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau đó.


<b>-</b> Tình hình thủ cơng nghiệp và thương nghiệp ở các thế kỉ này (khả năng
khách quan và trở ngại do đất nước bị chia cắt).


<b>-</b> Nắm được những nét chính về tình hình văn hố (tơn giáo, sự ra đời chữ
Quốc ngữ, văn học, nghệ thuật) bấy giờ.


<b>2. Tư tưởng : - Nhận rõ tiềm năng kinh tế của đất nước, tinh thần lao động cần</b>


cù sáng tạo của nông dân, thợ thủ công Việt Nam thời bấy giờ.
<b>-</b> Bồi dưỡng ý thức bảo vệ truyền thống văn hoá dân tộc.


<b>3. Kĩ năng : - Biết xác định các địa danh trên bản đồ Việt Nam : các làng thủ</b>


công nổi tiếng, các đô thị quan trọng ở Đàng Ngoài và Đàng Trong .
- Biết tự tìm hiểu lịch sử văn hố ở địa phương quê hương của HS.


<b>II. Đồ dùng dạy học : Tranh ảnh về các cơng trình kiến trúc, chùa chiền thời kì </b>


này.



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>
<b>1. ơn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : Tình hình kinh tế Đàng Ngồi thế kỉ XVI – XVIII ntn ?</b>


<b>-</b> Vì sao nơng nghiệp Đàng Trong phát triển ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>
<b> 4. Dạy và học bài mới :</b>


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Ở thế kỉ XVI - XVIII, Nho giáo như
thế nào ?


- Phật giáo – Đạo giáo ra sao ?


 phân tích kênh hình 53 + kênh chữ in
nghiêng SGK


<b>1. Tơn giáo : </b>


- Nho giáo được đề cao .


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Hình thức sinh hoạt trong dân gian
như thế nào ? Nội dung ?


- Tôn giáo mới xuất hiện ở nước ta là
tôn giáo nào ? Do đâu ?



 phân tích in nghiêng SGK


- Để truyền đạo Thiên chúa, các giáo sĩ
phương Tây đã làm gì ?


 phân tích in nghiêng SGK.


- Chữ Quốc ngữ có tác dụng gì ?
- Văn học có những loại chữ viết nào ?
Truyện Nôm ra sao ? Tiêu biểu ?


Nội dung ? Có nhà thơ nào tiêu biểu ?
 phân tích in nghiêng SGK.


- Sang nữa đầu thế kỉ XVIII Văn học
như thế nào ?


- Nghệ thuật dân gian có những hình
thức nào ?


 phân tích kênh hình 54 + in nghiêng
SGK.


- Nghệ thuật sân khấu như thế nào ? Nội
dung ?


phong phú thể hiện tình yêu quê hương
đất nước .


- Thiên chúa giáo : được truyền bá vào


nước ta từ 1533.


<b>2. Sự ra đời chữ Quốc ngữ :</b>


- Hoàn cảnh : để truyền đạo Thiên chúa
các giáo sĩ phương Tây dùng chữ cái
La-tinh ghi âm Tiếng Việt  chữ Quốc
ngữ ra đời .


- Tác dụng : Khoa học, tiện lợi, dễ phổ
biến .


<b>3. Văn học và nghệ thuật dân gian : </b>


- Văn học : chữ Hán, chữ Nôm .


+ Nội dung : bảo vệ con người, lên án
cái xấu xa, thối nát …


+ Tiêu biểu : Nguyễn Bỉnh Khiêm,
Đào Duy Từ …


+ Tác phẩm : Nhị Độ Mai, Thạch
Sanh


- Nghệ thuật dân gian : đa dạng, phong
phú .


Nội dung : phản ánh đời sống lao
động cần cù của nhân dân, ca ngợi tình


yêu con người …


<b>5. </b>

<b>Củng cố</b>

<b> : Câu hỏi SGK </b>


<b> 6. </b>

<b>Dặn do</b>

: Học bài, chuẩn bị kiến thức cho tiết ôn tập .


<b>……… / + / + /</b>
<b>………..</b>




Ngày soạn :


3/03/09



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>KHỞI NGHĨA NƠNG DÂN ĐÀNG NGỒI</b>


<b>THẾ KỈ XVIII </b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


<b>-</b> Sự mục nát cực độ của chính quyền phong kiến Lê – Trịnh ở Đàng Ngồi
làm cho kinh tế nơng nghiệp đình đốn, công thương nghiệp sa sút, điêu tàn. Nông
dân cơ cực, phiêu tán đã vùng lên mãnh liệt chống lại chính quyền phong kiến.


<b>-</b> Nhận thấy rõ tính chất quyết liệt và quy mô rộng lớn của phong trào khởi
nghĩa nông dân Đàng Ngoài mà đỉnh cao là khoảng 30 năm giữa thế kỉ XVIII.


<b>2. Tư tưởng :</b>


Bồi dưỡng cho HS ý thức căm ghét sự áp bức, cường quyền ; đồng cảm với


nỗi khổ cực của nông dân, buộc họ phải vùng lên đấu tranh giành quyền sống,
kính phục tinh thần đấu tranh kiên cường của nông dân và các thủ lĩnh nghĩa quân
chống chính quyền phong kiến thối nát.


<b>3. Kĩ năng : </b>


<b>-</b> Sưu tầm ca dao, tục ngữ phản ánh sự căm phẫn của nông dân và các tầng
lớp bị trị đối với chính quyền phong kiến.


<b>-</b> Tập vẽ bản đồ, xác định các địa danh (đối chiếu với địa danh hiện nay),
hình dung địa bàn hoạt động và quy mô của từng cuộc khởi nghĩa lớn.


<b>II. Đồ dùng dạy học : Bản đồ phong trào nông dân khởi nghĩa ở thế kỉ XVIII</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ổn định :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Thế kỉ XVI – XVIII chính quyền nhà
Lê như thế nào ?


- Sang giữa XVIII chính quyền nhà Lê
ra sao ? Cụ thể ?


 phân tích in nghiêng SGK


<i><b>(tư liệu Việt sử giai thoại tập 6 trang</b></i>
<i><b>45)</b></i>



- Tình hình Nơng nghiệp như thế nào ?
- Cơng thương nghiệp ra sao ?


 phân tích in nghiêng SGK


- Sự mục nát của chính quyền họ Trịnh
đã dẫn đến những hậu quả gì ?


- Vì sao nông dân đứng dậy khởi
nghĩa ? Có những cuộc khởi nghĩa lớn
nào ?


 phân tích kênh hình 55
SGK/upload.123doc.net


- GV cho HS thảo luận nhanh và lên
điền trên bảng phụ (GV chuẩn bị sẵn)


<i><b>Kết hợp tư liệu SGV/146 GV phân tích</b></i>
<i><b>giải thích thêm</b></i>


- Đặc biệt có 2 cuộc khởi nghĩa lớn
nào?


<b>-</b> Trình bày diễn biến ?
<b>-</b> Địa bàn hoạt động ?
<b>-</b> Thời gian nổ ra ?
<b>-</b> Khẩu hiệu, công lao ?
<b>-</b> Kết quả ?



<b>1. Tình hình chính trị : </b>


- Giữa thế kỉ XVIII : chính quyền phong
kiến Đàng Ngồi suy sụp.


+ Vua Lê chỉ là cái bóng mờ.


+ Chúa Trịnh nắm mọi quyền hành, ăn
chơi xa xỉ, bóc lột nhân dân …


- SX NN : đình đốn (hạn hán, mất mùa,
vỡ đê …)


- Công thương nghiệp sa sút


 đời sống nhân dân đói khổ, phiêu tán
khắp nơi … nổi dậy đấu tranh.


<b>2. Những cuộc khởi nghĩa lớn :</b>


- 1
73
8
1
77
0
- 1
74
0
1


75
1
- 1
73
7
<i><b>T</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>ời </b></i>
<i><b>gia</b></i>
<i><b>n</b></i>
- T
ha
nh
H


N
gh

A
n
- T
am
Đ
ảo
(V
ĩn
h
P


c)

S
ơn
T
ây
,
T
uy
ên
Q
ua
ng
- S
ơn
T
ây
<i><b>Đ</b></i>
<i><b>ịa</b></i>
<i><b> b</b></i>
<i><b>àn</b></i>
<i><b> h</b></i>
<i><b>oạ</b></i>
<i><b>t đ</b></i>
<i><b>ộn</b></i>
<i><b>g</b></i>
- L
ê D
uy
M

ật
- N
gu
yễ
n D
an
h P

ơn
g
- N
gu
yễ
n D
ươ
ng
H
ưn
g
N

ời

nh
đ
ạo


- Tiêu biểu :


+ Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu


(1741 – 1751)


+ Khởi nghĩa Hoàng Công Chất
SGK


(1739 – 1769)


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Cho HS gạch SGK


- Các cuộc khởi nghĩa trên mang ý
nghĩa gì ?


bị thất bại.


- Ý nghĩa : nêu bật ý chí đấu tranh
chống áp bức cường quyền  góp phần
làm cho cơ đồ họ Trịnh lung lay.


<b>5. Củng cố : </b>


<b>-</b> Nêu nguyên nhân dẫn đến các cuộc khởi nghĩa?
<b>-</b> Kể tên các cuộc khởi nghĩa lớn nổ ra ở thế kỉ XVIII ?


<b> 6. </b>

<b>Dặn do</b>

: Học bài, soạn bài tiếp theo .


NS: 27/02 ND:4/3/10



<b>Bài 25 :</b>

<b>PHONG TRÀO TÂY SƠN</b>



<i><b>Tiết 52.</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>I. KHỞI NGHĨA NÔNG DÂN TÂY SƠN</b>




<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>


<b> 1. Kiến thức : Giúp HS thấy được :</b>


<b>-</b> Từ giữa thế kỉ XVIII, chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong ngày càng
suy yếu, mục nát. Nông dân và các tầng lớp bị trị sục sơi ốn giận. Khởi nghĩa Tây
Sơn bùng nổ trong bối cảnh đó.


<b>-</b> Nắm được những thành tựu to lớn của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn qua diễn
biến của phong trào từ năm 1771 đến năm 1789.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Bồi dưỡng ý thức căm ghét bọn bóc lột, ý thức về truyền thống đấu tranh
chống cường quyền của nơng dân thời phong kiến.


Lịng u nước, tự cường dân tộc, căm thù bọn ngoại xâm và những kẻ chia
cắt đất nước.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Dựa vào lược đo SGK, xác định những địa danh đã diễn ra các chiến thắng
của nghĩa quân Tây Sơn (1771 – 1789) (đối chiếu với vị trí và địa danh hiện nay).


Kĩ năng quan sát và nhận xét về các sự kiện lịch sử đã diễn ra qua 4 lược đồ
trong SGK, bài 25.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>




<b>-</b> Bản đồ phong trào nông dân Tây Sơn.


<b>-</b> Một số tranh ảnh về căn cứ Tây Sơn ở Quy Nhơn.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ổn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>

- Trình bày tình hình chính trị Đàng Ngồi ở thế kỉ
XVIII ?


<b>-</b> Trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Hữu
Cầu và Hồng Cơng Chất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Giữa thế kỉ XVIII, chính quyền họ
Nguyễn ở Đàng Trong như thế nào ?
+ Ở địa phương ?


<i><b> + Ở triều đình ? (tham khảo</b></i>
<i><b>SGV/150)</b></i>


 phân tích in nghiêng SGK/120


- Tình cảnh nông dân Đàng Trong lúc
bấy giờ như thế nào ?


- Đời sống nhân dân ra sao ? Trong
hồn cảnh đó có sự kiện gì xãy ra ?
 phân tích in nghiêng SGK về cuộc khởi


nghĩa chàng Lía .


- Mùa xn 1771 có sự kiện gì xãy ra ?
 phân tích in nghiêng SGK về lai lịch
<i><b>anh em Tây Sơn, có thể tham khảo</b></i>
<i><b>thêm tư liệu SGV/149</b></i>


- GV treo bản đồ hoặc sử dụng hình 56
SGK giới thiệu về vùng khởi nghĩa .
- Nghĩa qn đã có q trình chuẩn bị
và hoạt động như thế nào ?


 phân tích in nghiêng SGK


<i><b>(tham khảo thêm tư liệu SGV/149 +</b></i>
<i><b>150 + 151)</b></i>


- Thái độ của nhân dân trước cuộc khởi
nghĩa này như thế nào ?


<b>1. Xã hội Đàng trong nữa sau thế kỉ</b>
<b>XVIII :</b>


- Giữa thế kỉ XVIII, chính quyền họ
Nguyễn ở Đàng Trong suy yếu dần :
Quan lại ngày càng tăng, vơ vét đục
khoét nhân dân .


- Nông dân bị cướp ruộng đất, thu nhiều
thuế …



 đời sống nhân dân cơ cực  nổi dậy
đấu tranh.


<b>2. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ :</b>


- 1771, anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn
Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi nghĩa ở
Tây Sơn.


- Hoạt động :


+ Xây thành luỹ, phát triển lực lượng
nghĩa quân.


+ Lập căn cứ ở Kiên Mĩ – Tây Sơn.
+ Mở rộng địa bàn hoạt động .


 nhân dân khắp nơi hăng hái tham gia
ủng hộ .


<b>5. Củng cố : </b>


<b>-</b> Nêu những nét chính về tình hình xã hội Đàng Trong ở nữa sau thế kỉ
XVIII ?


<b>-</b> Tại sao nhân dân hăng hái tham gia khởi nghĩa Tây Sơn ngay từ đầu ?


<b>6. Dặn dò : Học bài và soạn bài 25 ( phần II ) </b>



<b>……… </b>


NS: 27/02 ND:5/3/10



<b>Bài 25 :</b>

<b>PHONG TRÀO TÂY SƠN</b>



<i><b>Tiết 53.</b></i>

<i><b> II. TÂY SƠN LẬT ĐỔ CHÍNH QUYỀN HỌ</b></i>



<b>NGUYỄN VÀ ĐÁNH TA QUÂN XÂM LƯỢC XIÊM</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>


<b> 1. Kiến thức : Giúp HS thấy được :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>-</b> Nắm được những thành tựu to lớn của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn qua diễn
biến của phong trào từ năm 1771 đến năm 1789.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Bồi dưỡng ý thức căm ghét bọn bóc lột, ý thức về truyền thống đấu tranh
chống cường quyền của nơng dân thời phong kiến.


Lịng yêu nước, tự cường dân tộc, căm thù bọn ngoại xâm và những kẻ chia
cắt đất nước.


<b>3. Kĩ năng : Dựa vào lược đồ SGK, xác định những địa danh đã diễn ra các</b>


chiến thắng của nghĩa quân Tây Sơn (1771 – 1789) (đối chiếu vị trí và địa danh
hiện nay).



Kĩ năng quan sát và nhận xét về các sự kiện lịch sử đã diễn ra qua 4 lược đồ
trong SGK, bài 25.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



<b>-</b> Lược đồ Tây Sơn khởi nghĩa chống các thế lực phong kiến và chống quân
xâm lược nước ngoài.


<b>-</b> Lược đồ chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> Trình bày tình hình chính trị Đàng Trong ở thế kỉ XVIII ?
<b>-</b> Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ như thế nào ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Đến mùa thu 1773, tình hình nghĩa
quân Tây Sơn như thế nào ?


- Biết tin Tây Sơn nổi dậy, chúa Trịnh ở
Đàng Ngoài đã làm gì ?


 phân tích kênh hình 57 SGK



- Nghĩa qn Tây Sơn đối phó như thế
nào ?


- Tại sao Nguyễn Nhạc phải hồ hỗn
với qn Trịnh ?


(tham khảo tư liệu SGV/152+153)


- Sau khi thất bại, Nguyễn Anh đã có
những hành động gì ? Qn Xiêm đã làm
gì ?


- HS đọc diễn biến trong SGK


- GV treo bản đồ hoặc sử dụng lược đồ
hình 58 SGK phóng to.


(kết hợp nội dung SGK và tham khảo tư
liệu SGV/154) GV tường thuật diễn biến


<b>1. Lật đổ chính quyền họ Nguyễn :</b>


- Giữa 1774, quân Tây Sơn đã kiểm
soát một vùng rộng lớn từ Quảng Nam
đến Bình Thuận .


- Nguyễn Nhạc tạm hồ hỗn với qn
Trịnh ở phía Bắc để dồn sức tấn cơng
qn Nguyễn ở phía Nam.



- 1777, quân Tây sơn bắt được chúa
Nguyễn  chính quyền họ Nguyễn
Đàng Trong bị lật đổ.


<b>2. Chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút</b>
<b> (1785) :</b>


- Nguyên nhân : 1784, Nguyễn Anh cầu
cứu vua Xiêm  quân Xiêm tiến đánh
nước ta .


- Diễn biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

trên lược đồ.


- GV cho HS lên bảng trình bày .


<b>5. Củng cố : </b>


<b>-</b> Quân Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong như thế nào ?
<b>-</b> Tường thuật diễn biến trận Rạch Gầm – Xồi Mút trên lược đồ ?


<b>6. Dặn dị : Học bài và soạn bài 25 ( phần III ) </b>


<b>NS: 10/03/10 ND:11/3/10</b>



<b>Bài 25 :</b>

<b>PHONG TRÀO TÂY SƠN</b>



<i><b>Tiết 54: </b></i>

<b>III. TÂY SƠN LẬT ĐỔ CHÍNH QUYỀN HỌ </b>




<b>TRỊNH </b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức : </b>


Giúp HS thấy được :


<b>-</b> Từ giữa thế kỉ XVIII, chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong ngày càng
suy yếu, mục nát. Nông dân và các tầng lớp bị trị sục sơi ốn giận. Khởi nghĩa Tây
Sơn bùng nổ trong bối cảnh đó.


<b>-</b> Nắm được những thành tựu to lớn của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn qua diễn
biến của phong trào từ năm 1771 đến năm 1789.


<b>2. Tư tưởng : </b>


Bồi dưỡng ý thức căm ghét bọn bóc lột, ý thức về truyền thống đấu tranh
chống cường quyền của nơng dân thời phong kiến.


Lịng u nước, tự cường dân tộc, căm thù bọn ngoại xâm và những kẻ chia
cắt đất nước.


<b>3. Kĩ năng : Dựa vào lược đồ SGK, xác định những địa danh đã diễn ra các</b>


chiến thắng của nghĩa quân Tây Sơn (1771 – 1789) (đối chiếu vị trí và địa danh
hiện nay).


Kĩ năng quan sát và nhận xét về các sự kiện lịch sử đã diễn ra



<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



Bản đồ Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Trịnh ( tự có).


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ổn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> Quân Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong như thế nào ?
<b>-</b> Tường thuật diễn biến trận Rạch Gầm – Xoài Mút trên lược đồ ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Sau khi đánh tan 5 vạn quân Xiêm
nghĩa quân Tây Sơn đã làm gì ?


- Quân Trịnh lúc này ở Phú Xuân như


<b>1. Hạ thành Phú Xuân – Tiến ra Bắc</b>
<b>Hà diệt họ Trịnh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

thế nào ?


- GV trình bày ngắn gọn về việc
Nguyễn Huệ hạ thành Phú Xuân (tham
khảo tư liệu SGV/155)



- Sau khi giải phóng đất Đàng Trong,
Nguyễn Huệ có quyết định gì ?


- Kết quả ?


- Ý nghĩa của việc lật đổ chính quyền họ
Trịnh ở Đàng Ngoài của nghĩa quân Tây
Sơn ?


- Sau khi tiêu diệt chính quyền họ
Trịnh, Nguyễn Huệ đã làm gì ?


 phân tích in nghiêng SGK


- Tình hình Bắc Hà lúc này như thế
nào?


Giải quyết ra sao ?


- Sau khi giúp vua Lê, Nguyễn Hữu
Chỉnh có thái độ, hành động gì ?


<i><b> phân tích in nghiêng SG (tham khảo tư</b></i>
<i><b>liệu SGV/156)</b></i>


- Nguyễn Huệ đã làm gì trước sự việc
trên ?


- Giữa năm 1788, Nguyễn Huệ đã làm


gì ?


- Vì sao Nguyễn Huệ thu phục được
Bắc Hà ?


- Tổng kết lại giai đoạn hoạt động của
nghĩa quân Tây Sơn từ cuối 1786 đen
giữa 1788 ?


Xuân  tiêu diệt quân Trịnh tại đây.


- Giữa 1786 Nguyễn Huệ tiến đánh
Thăng Long  chính quyền họ Trịnh
sụp đổ.


<b>2. Nguyễn Hữu Chỉnh mưu phản –</b>
<b>Nguyễn Huệ thu phục Bắc Hà :</b>


- Nguyễn Hữu Chỉnh giúp vua Lê đánh
tan các tàn dư họ Trịnh  lộng quyền,
mưu phản .


- Nguyễn Huệ sai Vũ Văn Nhậm ra Bắc
diệt Chỉnh  Nhậm mưu phản .


- Giữa 1788, Nguyễn Huệ ra Bắc diệt
Nhậm  xây dựng chính quyền Bắc Hà.


<b>5. Củng cố : </b>



<b>-</b> Quân Tây Sơn lật đổ chính quyền phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê như thế
nào?


<b>-</b> Yếu tố nào giúp quân Tây Sơn lật đổ được các chính quyền đó ?


<b>-</b> Em hãy kể lại những hoạt động của Nguyễn Huệ ở Bắc Hà từ năm 1786
đến năm 1788 ?


<b>6. Dặn dò : Học bài và soạn bài 25 ( phần IV ) </b>




NS:10/03/10 ND: 12/3/10



<b>Bài 25 :</b>

<b> </b>

<b>PHONG TRÀO TÂY SƠN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>
<b> 1. Kiến thức : </b>


Giúp HS thấy được :


<b>-</b> Từ giữa thế kỉ XVIII, chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong ngày càng
suy yếu, mục nát. Nông dân và các tầng lớp bị trị sục sơi ốn giận. Khởi nghĩa Tây
Sơn bùng nổ trong bối cảnh đó.


<b>-</b> Nắm được những thành tựu to lớn của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn qua diễn
biến của phong trào từ năm 1771 đến năm 1789.


<b>2. Tư tưởng : </b>



Bồi dưỡng ý thức căm ghét bọn bóc lột, ý thức về truyền thống đấu tranh
chống cường quyền của nơng dân thời phong kiến.


Lịng u nước, tự cường dân tộc, căm thù bọn ngoại xâm và những kẻ chia
cắt đất nước.


<b>3. Kĩ năng : </b>


Dựa vào lược đồ SGK, xác định những địa danh đã diễn ra các chiến thắng
của nghĩa quân Tây Sơn (1771 – 1789) (đối chiếu vị trí và địa danh hiện nay).


Kĩ năng quan sát và nhận xét về các sự kiện lịch sử đã diễn ra


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



Chiến tháng ngọc hồi đống đa .


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ổn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> Em hãy kể lại những hoạt động của Nguyễn Huệ ở Bắc Hà từ năm 1786
đến năm 1788 ?


<b>-</b> Yếu tố nào giúp quân Tây Sơn lật đổ các chính quyền Nguyễn, Trịnh, Lê?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>




<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Nguyên nhân vì sao quân Thanh sang
xâm lược nước ta ?


- Thực hiện âm mưu đó vua Càn long
đã làm gì ?


- HS đọc diễn biến trong SGK


<i><b>- GV tường thuật trên bản đồ (tham</b></i>
<i><b>khảo tư liệu SGV/158)</b></i>


- Vào Thăng Long bọn chúng có những
hành động gì ? Hành động đó có phải
giúp vua Lê khơng ?


- ND ta trong hồn cảnh đó như thế
nào?


<b>1. Quân Thanh xâm lược nước ta :</b>


- Nguyên nhân : Lê Chiêu Thống cầu
cứu vua Thanh  nhà Thanh âm mưu xâm
lược nước ta .


- Diễn biến :


<b>Địch</b> <b>Ta</b>



- Cuối 1788, Tôn Sĩ
Nghị đem 29 vạn
quân chia làm 4 đạo
tiến vào nước ta .
-Vào Thăng Long :
địch cướp bóc, giết
người tàn bạo, bắt
ND nộp lúa gạo, bò,
lợn …


- Rút khỏi Thăng
Long  lập phòng
tuyến Tam Điệp –
Biện Sơn .


- ND căm phẫn
cao độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Nhận được tin cấp báo, Nguyễn Huệ
đã có những việc làm nào ? Nêu q
trình chuẩn bị của Quang Trung ?
 phân tích “Hiểu dụ tướng sĩ” in
<i><b>nghiêng SGK/128 + tham khảo tư liệu</b></i>
<i><b>SGV/159+160</b></i>


- HS đọc nội dung SGK diễn biến trận
Ngọc Hồi - Đống Đa ?


- GV tường thuật lại trên lược đồ



 cho HS lên trình bày lại diễn biến trên
lược đồ .


- HS thảo luận nhóm trả lời :


+ Nguyên nhân thắng lợi của phong
trào Tây Sơn ?


+ Ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây
Sơn ?


- Các nhóm lên trình bày kết quả
thảoluận  GV chỉnh sửa, kết luận .


- Chuẩn bị :


+ 1788, Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng
Đế (Quang Trung)  tiến quân ra Bắc.
+ Đến Nghệ An, Thanh Hoá : mở
cuộc duyệt binh và tuyển thêm quân.
- Diễn biến trận Ngọc Hồi – Đống Đa
- Kết quả SGK/130


<b>3. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa</b>
<b>lịch sử của phong trào Tây Sơn :</b>


- Nguyên nhân thắng lợi :


+ Ý chí đấu tranh chống áp bức bóc
lột và tinh thần yêu nước cao cả của ND


ta.


+ Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của
Quang Trung và bộ chỉ huy nghĩa quân.
- Ý nghĩa lịch sử :


+ Đã lật đổ các chính quyền PK thối
nát Nguyễn, Trịnh, Lê  đặt nền tảng
thống nhất đất nước .


+ Đánh tan các cuộc xâm lược của
Xiêm, Thanh bảo vệ nền độc lập và lãnh
thổ Tổ quốc .


<b>5. Củng cố : </b>


<b>-</b> Trình bày diễn biến chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa trên lược đồ ?
<b>-</b> Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn ?


<b>6. Dặn dò : Học bài và soạn bài 26 SGK/131</b>


...

NS: 12/03/10 ND:18/3/10



<i><b>Tiết 56:</b></i>

<b>Bài 26 :</b>



<b>QUANG TRUNG XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC </b>


<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>


<b> 1. Kiến thức : </b>



Giúp HS thấy được :


Những khó khăn mà Quang Trung phải vượt qua trong công cuộc xây dựng
đất nước (về nơng nghiệp, cơng thương nghiệp, về văn hố giáo dục và quốc
phòng …).


<b>2. Tư tưởng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>3. Kĩ năng : </b>


Rèn luyện kĩ năng phân tích


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



<i>Chiếu khuyến nông của Quang Trung viết vào bảng phụ.</i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> Trình bày diễn biến chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa trên lược đồ ?
<b>-</b> Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>


<b>4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>



- GV cho HS nhắc lại tình
hình kinh tế nước ta trước khi
phong trào Tây Sơn nổ ra ?
- GV chia HS thành các nhóm
thảo luận : Mỗi nhóm thảo
luận 1 vấn đề và nhóm 4 nhận
xét chung


- Các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- Gv chỉnh sửa, kết luận.
<i><b>(tham khảo tư liệu SGV/162)</b></i>
- Sau khi quân nhà Thanh bị
đánh tan, tình hình an ninh
nước ta như thế nào ?


- Để đối phó tình hình trên,
vua Quang Trung đã làm gì ?
- Về ngoại giao, vua Quang
Trung đã có những đường lối
đối ngoại như thế nào ?


- GV và HS cùng phân tích sự
kiện vua Quang Trung đột
ngột qua đời  giáo dục HS.
- Sau khi Quang Trung mất, ai
là người lên thay? Tình hình
nước ta như thế nào ?



<b>1. Phục hồi kinh tế, xây dựng văn hố dân tộc:</b>
<b>Nơng nghiệp</b> <b>Cơng thương</b>


<b>nghiệp</b>


<b>Văn hoá – giáo</b>
<b>dục </b>
- Ban hành


Chiếu khuyến
nông


- Giảm tô thuế


- Giảm thuế
- Mở cửa ải
thông thương
chợ búa


- Ban Chiếu lập
học


- Chữ Nôm trở
thành chữ viết
chính thức dân
tộc


- Lập Viện Sùng
Chính



 kinh tế phục hồi nhanh chóng, XH dần ổn
định .


<b>2. Chính sách quốc phịng, ngoại giao :</b>
<b> a. Quốc phòng : </b>


- Thi hành chế độ quân dịch.


- Xây dựng quân đội mạnh gồm nhiều chủng loại,
trang bị nhiều phương tiện – vũ khí …


<b> b. Ngoại giao : </b>


- Đối với nhà Thanh : mềm dẻo nhưng kiên quyết.
- Đối với nội phản : mở các cuộc tấn công tiêu
diệt


<b>5. Củng cố : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>-</b> Vua Quang Trung đã có những chính sách Quốc phịng và ngoại giao như
thế nào ?


<b>6.Dặn dò :</b>


Học bài và chuẩn bị kiến thức cho tiết LSĐP .


...







NS:23/3/10 ND: 26/3/10



<i><b>Tiết 59:</b></i>

<b>ÔN TẬP </b>



<b>I. </b>

<b>Yêu cầu </b>

<b>:</b>


<b>-</b> HS nắm vững các hiểu biết về kì kiểm tra.


<b>-</b> HS nắm vững về những kiến thức đã được học từ đầu HKII đến nay.
Chuẩn bị kiến thức đầy đủ cho kiểm tra 1 tiết .


<b>II. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. On định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> Nêu những nét chính về tơn giáo nước ta ở thế kỉ XVI – XVIII ?
<b>-</b> Chữ Quốc ngữ ra đời như thế nào ?


<b>3. Dạy và học bài mới :</b>



- GV nêu trọng tâm chính từng phần, từng bài học, khắc nhớ cho HS nội dung
chính q trình LSVN từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đến tình hình nước ta ở thế kỉ
XVIII.


<b>+ GV kết hợp cùng HS tìm hiểu những nội dung chính của từng bài từ bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>+ GV xoáy sâu những vấn đề sau :</b>



<b>-</b> Sự thành lập các triều đại phong kiến Việt Nam. Phân tích, so sánh việc tổ
chức bộ máy nhà nước các triều đại.


<b>-</b> Những sự kiện đáng chú ý . Các cuộc khởi nghĩa nông dân (đặc biệt thời
Lê – Mạc ; Trịnh – Nguyễn), kháng chiến chống quân xâm lược …


<b>-</b> Những nét chính về kinh tế, xã hội, giáo dục –-KHKT – văn hoá nghệ
thuật


<b>5. Củng cố :</b>

<b> GV sơ kết, đặt một số câu hỏi – trả lời thưc nghiệm kiến thức</b>


HS.


<b>6. Dặn do :</b>

Học bài. Chuẩn bị kiến thức đầy đủ đểlàm bài tập lịch sử .




<i><b>NS:23/3/10 ND:19,25/3/10</b></i>


<i><b>Tiết 58 : </b></i>

<b>LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ </b>



<b>Yêu cầu :</b>



<b>-</b>

Học sinh nắm toàn bộ kiến thức phần chương V.



<b>-</b>

Tập các kĩ năng làm bài tập , kĩ năng bản đồ.



<b>-</b>

Khả năng phân tích, so sánh.



- GV có thể lấy 1 số nội dung phần ôn tập mà các em chưa nắm vững để làm



bài tập và bài tập ở nhà .



<b>-</b>

GV cho HS trắc nghiệm 1 số kiến thức :



<b>Bài tập 1 : Trình bày tình hình chính trị, kinh tế, xã hội ở Đàng Ngồi</b>



và Đàng Trong thế kỉ XVIII



Chính trị

Kinh tế

Xã hội



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Bài tập 2 : Lập niên biểu các cuộc khởi nghĩa nông dân thế kỉ XVIII</b>



Thời gian

Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu


Đàng Ngồi



Đàng Trong



GV có thể dùng 1 lược đồ VN cho HS lên bảng chỉ 1 số địa bàn hoạt


động các cuộc khởi nghĩa thời kì này.



<b>Bài tập 3 : Trình bày quá trình hoạt động của nghĩa quân Tây Sơn</b>



Thời gian

Quá trình hoạt động



<b>Bài tập 4 vẽ lược đồ: SGK đã học</b>



<b>-</b>

Gv sơ kết.



<b>-</b>

Dặn dò : Học các bài chuẩn bị ôn tập.




<b>Trường THCS Châu Bính</b>
<b>Họ và tên : </b>


<b>………</b>
<b>Lớp : ………</b>


<b>Kiểm tra 1 tiết – </b>
<b>Tiết 60</b>


<b>Môn : Lịch sử 7 - </b>
<b>Thời gian : 45’</b>
<b>Ngày 1 tháng 4 </b>
<b>năm 2010</b>


<b>Điểm :</b> <b>Lời phê :</b>


<b>I . Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm )</b>


<b> Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Thời Lê Thánh Tông cả nước được chia làm :</b></i>


A. 5 đạo . C. 13 đạo .B. 10 đạo . D. 24 đạo.


<i><b>2.</b></i> <i><b>Bộ luật Hồng Đức ra đời vào :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>3.</b></i> <i><b>Người đã có đóng góp quan trọng trong việc sáng tạo ra chữ Quốc</b></i>
<i><b>Ngữ là : </b></i>


A. A-lêc-xăng đơ Rốt . C. Lu - thơ .



B. Magienlăng . D. Vax-cô đơ Gamma


<i><b>4.</b></i> <i><b>Mạc Đăng Dung cướp ngôi nhà Lê, lập ra nhà Mạc vào năm : </b></i>
A. 1526.C. 1545 .B. 1527 . D. 1572 .


<b>II . Phần tự luận : (7 điểm )</b>


<i><b>1</b></i>

<i><b>. Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê sơ ? (1điểm)</b></i>



<i><b>2. Trình bày nguyên nghân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào </b></i>


<i><b>Tây Sơn. ( 3 điểm)</b></i>



<i><b>3. Quang Trung đã làm gì để khơi phục và phát triển văn hóa dân tộc? </b></i>


<i><b>Những việc làm đó có tác dụng như thế nào đối với tình hình đất nước </b></i>


<i><b>lúc bấy giờ?(3 điểm)</b></i>



<b>Bài làm:</b>



<b>NS:29/3/10 ND:2/4/10</b>



<b>Chương VI : </b>

<b>VIỆT NAM NỬA ĐẦU THẾ KỈ </b>



<b>XIX</b>



<b>Bài 27 :</b>

<b>CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN NHÀ NGUYỄN</b>



<i><b>Tiết 61: I. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ – KINH TẾ </b></i>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu bài học </b>

<b>:</b>



<b> 1. Kiến thức : Giúp HS thấy được :</b>


Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền, mọi quyền hành tập trung
vào tay vua. Các vua Nguyễn thần phục nhà Thanh và khước từ mọi tiếp xúc với
các nước phương Tây. Sự phát triển các ngành kinh tế ở thời Nguyễn gặp nhiều
hạn chế. Đời sống cực khổ của các tầng lớp nhân dân là nguyên nhân dẫn đến sự
bùng nổ của hàng trăm cuộc khởi nghĩa nông dân dưới triều Nguyễn .


<b>2. Tư tưởng : </b>


Chính sách của triều đình không phù hợp với yêu cầu lịch sử nên kinh tế, xã
hội khơng có điều kiện phát triển.


Truyền thống chống áp bức bóc lột của nhân dân ta dưới phong kiến .


<b>3. Kĩ năng : </b>


<b>-</b> Nhận xét về nội dung các hình trong SGK. Làm quen với việc sưu tập
tranh ảnh liên quan đến từng thời kì lịch sử (ở đây là thế kỉ XIX và thời Nguyễn).


<b>-</b> Vẽ lược đồ, xác định địa bàn đã diễn ra các cuộc khởi nghĩa lớn.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



<i>Bản đồ Việt Nam thời Nguyễn </i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ôn định :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>



<b>4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Sau khi vua Quang Trung mất, Triều
Tây Sơn như thế nào ?


- Nêu quá trình Nguyễn Anh tiến quân
đánh Tây Sơn ?


- HS thảo luận nhóm : Sau khi lật đổ
triều Tây Sơn, Nguyễn Anh đã xây
dựng chính quyền phong kiến như thế
nào ?


(Triều đình ? Pháp luật ? Đơn vị hành
chính ? Quân đội ? Ngoại giao ?)


- GV tham khảo tư liệu SGV/165 phân
tích


 phân tích kênh hình 61 + 62 + 63
SGK/135


- GV chia HS thành 2 nhóm thảo luận :
triều Nguyễn đã làm gì để  kinh tế :
+ Nông nghiệp ?


+ Công thương nghiệp ?



- Các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận .


 phân tích kên hình, kênh chữ SGK/137
+138


- Vì sao nơng nghiệp và cơng thương
nghiệp vẫn gặp khó khăn ?


<b>1. Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong</b>
<b>kiến tập quyền :</b>


- Giữa 1802, Nguyễn Anh tiến đánh
Thăng Long  Quang Toản chạy lên Bắc
Giang nhưng bị bắt  triều Tây Sơn
chấm dứt.


- Nguyễn Anh xây dựng chính quyền
Phong kiến : SGK/134


- Quân đội : nhiều binh chủng, xây
thành trì, thiết lập hệ thống trạm ngựa


- Quan hệ ngoại giao : thần phục nhà
Thanh, khước từ mọi tiếp xúc với
phương Tây …


<b>2. Kinh tế dưới triều Nguyễn : </b>



- Nông nghiệp :


+ Tổ chức khai hoang tăng diện tích
canh tác.


+ Đặt lại chế độ quân điền .


+ Việc sửa đê gặp nhiều khó khăn .
- Cơng thương nghiệp :


+ TCN : Lập thêm nhiều xưởng SX,
khai thác mỏ được mở rộng  nghề thủ
công không ngừng .


+ Thương nghiệp :


. Nhiều trung tâm buôn bán xuất
hiện (Nam bộ, Trung bộ)


. Bn bán với nước ngồi  …


<b>5. Củng cố : </b>


<b>-</b>

Nguyễn Ánh xây dựng chính quyền như thế nào ?
<b>-</b> Nêu tình hình kinh tế dưới triều Nguyễn ?


<b>6. Dặn dò : Học bài và soạn bài 27 SGK/131 (phần II)</b>


<b>……… / + / + / </b>


<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

NS:6/4/10 ND:8/4/10



<b>Bài 27 :</b>

<b>CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN NHÀ NGUYỄN</b>



<i><b>Tiết 62: II. CÁC CUỘC NỔI DẬY CỦA NHÂN DÂN </b></i>



<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b> 1. Kiến thức : Giúp HS thấy được :</b>


Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền, mọi quyền hành tập trung
vào tay vua. Các vua Nguyễn thần phục nhà Thanh và khước từ mọi tiếp xúc với
các nước phương Tây. Sự phát triển các ngành kinh tế ở thời Nguyễn gặp nhiều
hạn chế. Đời sống cực khổ của các tầng lớp nhân dân là nguyên nhân dẫn đến sự
bùng nổ của hàng trăm cuộc khởi nghĩa nông dân dưới triều Nguyễn .


<b>2. Tư tưởng : </b>


Chính sách của triều đình không phù hợp với yêu cầu lịch sử nên kinh tế, xã
hội khơng có điều kiện phát triển.


Truyền thống chống áp bức bóc lột của nhân dân ta dưới phong kiến .


<b>3. Kĩ năng : </b>


<b>-</b> Nhận xét về nội dung các hình trong SGK. Làm quen với việc sưu tập
tranh ảnh liên quan đến từng thời kì lịch sử (ở đây là thế kỉ XIX và thời Nguyễn).



<b>-</b> Vẽ lược đồ, xác định địa bàn đã diễn ra các cuộc khởi nghĩa lớn.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


Bảng phụ, lược đồ tự vẽ


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>
<b>1. ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>-</b> Nguyễn Anh xây dựng chính quyền như thế nào ?
<b>-</b> Nêu tình hình kinh tế dưới triều Nguyễn ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>
<b>4. Dạy và học bài mới :</b>


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Đời sống nhân dân dưới triều Nguyễn
như thế nào ?


- Nguyên nhân vì sao nhân dân sống
khổ cực ?


 phân tích in nghiêng SGK/139


- Nhân dân ta đã làm gì chống sự áp bức
đó ?



<b>1. Đời sống nhân dân dưới triều</b>
<b>Nguyễn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- GV cho
HS thảo
luận nhóm
(4nhóm)
Mỗi nhóm
trình bày 1
cuộc khởi
nghĩa
Các nhóm
trình bày
kết quả
thảo luận
GV chỉnh
sửa, phân
tích và
tường
thuật trên
lược đồ .


<b>2. Các cuộc nổi dậy :</b>
<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>hoạt động</b><b>Địa bàn</b></i>


<i><b>Nguờ</b></i>
<i><b>i lãnh</b></i>
<i><b>đạo</b></i>



<i><b>Diễn biến chính</b></i> <i><b>Kết quả, ý</b><b><sub>nghĩa</sub></b></i>



1821-1827
Thái Bình,
Nam
Định, Hải
Dương
Quảng
Yên
Phan

Vành


-Lập căn cứ ở Trà Lũ,
đánh nhau hàng chục
lần với quân triều
đình


- 1827, PBV bị bắt


- Các cuộc
khởi nghĩa
trước sau
đều thất bại
- Là sự kế
thừa truyền
thống chống



áp bức,


cường quyền
của dân tộc
ta.

1833-1835
Miền núi
Việt Bắc
Nông
Văn
Vân


- Ba lần đánh nhau
với quân triều đình.
- 1835, NVV hi sinh


1833-1835 6 tỉnh Nam Kì



Văn
Khôi


Khởi binh chiếm
Phiên An, do có nội
phản  LVK bị cơ lập,
lâm bệnh qua đời



1854-1856 Hà Nội, Bắc Ninh


Cao

Quát


- Đầu 1855, trong 1
trận ác liệt ở vùng
Sơn Tây  CBQ hi
sinh, cuộc khởi nghĩa
kéo dài đến 1856


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>NS: 6/4/10 ND: 9/4/10</b>

<i><b>Tiết 63: I. VĂN HỌC, NGHỆ THUẬT</b></i>



<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b> 1. Kiến thức : Giúp HS Nhận rõ sự phát triển rực rở của văn học, nghệ thuật – </b>


nhất là văn học dân gian, với những tác phẩm văn Nôm tiêu biểu, bước phát triển
trong lĩnh vực giáo dục, KHKT .


<b>2. Tư tưởng : Bồi dưỡng lòng tự hào về nền văn học Việt Nam đậm đà bản sắc</b>


dân tộc ở thời kì này. Tự hào về di sản và những thành tựu khoa học trong các lĩnh
vực Sử học, Địa lí học, Y học dân tộc của nhân dân ta ở nửa cuối thế kỉ XVIII
-nửa đầu XIX


<b>3. Kĩ năng : Sưu tầm ca dao, tục ngữ ở địa phương phản ánh những bất công và</b>


tội ác trong xã hội phong kiến. Nhận xét về tranh dân gian trong SGK.



<b>-</b> Biết phân tích giá trị những thành tựu đã đạt được về KHKT ở nước ta
thời kì này.


<b>II. Đồ dùng dạy học : Tranh ảnh về các cơng trình văn hố, nghệ thuật thời</b>


<i>Nguyễn ( tự sưu tầm) </i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ổn định,Kiểm tra bài cũ : Cuộc sống nhân dân dưới triều Nguyễn như thế </b>


<b>nào.Trình bày các cuộc nổi dậy ở đầu thế kỉ XIX ?</b>


<b>3. Dạy và học bài mới :</b>


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- Nền văn học dân gian ở nước ta như
thế nào ?


- Văn học viết chữ Nôm ra sao ?
- Tiêu biểu có tác phẩm nào ?
- Nội dung ?


- Ngồi ra cịn có tác phẩm nào khác ?
- Em hãy trích dẫn vài câu hay một
đoạn thơ của một trong các tác giả nói
trên ?



- Văn nghệ dân gian thế nào ?


- Ở miền xi và miền núi có những
hình thức văn nghệ dân gian thế nào ?
Cho ví dụ ?


- Tranh dân gian ? Tiêu biểu ?
 phân tích kênh hình 66 SGK/143
- Kiến trúc ?


 phân tích kênh hình 67+68 SGK/144
- Nghệ thuật tạc tượng ra sao ?


<b>1. Văn học :</b>


- Văn học dân gian :  rực rở dưới
nhiều hình thức phong phú.


- Văn học viết bằng chữ Nôm  đến
đỉnh cao, tiêu biểu là Truyện Kiều
(Nguyễn Du)


Nội dung : SGK/143


<b>2. Nghệ thuật : </b>


- Văn nghệ dân gian  phong phú.
Nghệ thuật sân khấu tuồng, chèo phổ
biến khắp nơi.



- Tranh dân gian xuất hiện, đậm đà bản
sắc dân tộc và truyền thống yêu nước
(tranh Đông Hồ)


- Kiến trúc : chùa Tây Phương, đình
làng Đình Bảng, cung điện lăng tẩm các
vua Nguyễn ở Huế …


- Nghệ thuật tạc tượng, đúc đồng thể
hiện tài năng bậc thầy của các nghệ
nhân nước ta.


<b>5. Củng cố : Trình bày những nét về văn học nước ta cuối XVIII – nửa đầu XIX ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Bài 28 :</b>

<b>SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HOÁ DÂN</b>



<b>TỘC CUỐI THẾ KỈ XVIII – NỬA ĐẦU THẾ KỈ</b>


<b>XIX</b>



<i><b>Tiết 64: II. GIÁO DỤC, KHOA HỌC –KĨ THUẬT</b></i>



<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b> 1. Kiến thức : Giúp HS thấy được :</b>


Nhận rõ sự phát triển rực rở của văn học, nghệ thuật – nhất là văn học dân
gian, với những tác phẩm văn Nôm tiêu biểu, bước phát triển trong lĩnh vực giáo
dục, KHKT .


<b>2. Tư tưởng : </b>



Bồi dưỡng lòng tự hào về nền văn học Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc ở
thời kì này. Tự hào về di sản và những thành tựu khoa học trong các lĩnh vực Sử
học, Địa lí học, Y học dân tộc của nhân dân ta ở nửa cuối thế kỉ XVIII -nửa đầu
XIX


<b>3. Kĩ năng : </b>


<b>-</b> Sưu tầm ca dao, tục ngữ ở địa phương phản ánh những bất công và tội ác
trong xã hội phong kiến. Nhận xét về tranh dân gian trong SGK.


<b>-</b> Biết phân tích giá trị những thành tựu đã đạt được về KHKT ở nước ta
thời kì này.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>-</b> Một số tư liệu về Lê Quý Đôn, Lê Hữu Trác .


<b>-</b>

<i>Tranh vẽ tàu chạy bằng hơi nước thời Nguyễn (nếu có) </i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>
<b>1. ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>-</b> Trình bày những nét về văn học nước ta cuối XVIII – nửa đầu XIX ?
<b>-</b> Nghệ thuật nước ta phát triển như thế nào ?


<b>3. Giới thiệu bài mới : </b>
<b>4. Dạy và học bài mới :</b>



<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


- HS thảo luận nhóm :


Trình bày những nét phát triển trong
giáo dục và thi cử củ nước ta thời bấy
giờ ?




- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- GV chỉnh sửa, kết luận .


- HS thảo luận nhóm :


Nêu những tác phẩm và các tác giả
tiêu biểu của từng ngành khoa học ?
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- GV chỉnh sửa, kết luận .


<b>1. Giáo dục, thi cử :</b>


- Giáo dục :


+ Ban “Chiếu lập học”


+ Phổ biến việc học rộng khắp trong
nhân dân.



+ Thành lập “Tứ dịch quán” dạy
tiếng nước ngồi.


- Thi cử : đưa chữ Nơm vào thi cử.


<b>2. Sử học, địa lí, y học : </b>


- Sử học


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

 phân tích kênh hình 69 SGK/146
- Do đâu ngành KHKT có bước phát
triển mạnh mẽ ?


- Thành tựu đạt được ?


- GV trình bày việc phát minh máy hơi
nước ở phương Tây ?


<b>3. Những thành tựu về kĩ thuật :</b>


- Một số kĩ thuật tiên tiến của phương
Tây du nhập vào nước ta .


- Thành tựu : đồng hồ, kính thiên lí,
chế tạo máy xẻ gỗ chạy bằng sức
nước, đóng tàu thuỷ chạy bằng máy
hơi nước .


<b>5. Củng cố : </b>



Bài tập : Điền vào ô trống
<b>Ngành khoa </b>


<b>học</b> <b>Tác phẩm, cơng trình nghiên cứu</b> <b>Tác giả tiêu biểu</b>


Sử học
Địa lí
Y học


<b>6. Dặn dị : Học bài và soạn bài 28 SGK/147 (phần II)</b>


NS:12/4/10ND: 16/4/10



<i><b>Tiết 66.</b></i>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG V VÀ CHƯƠNG </b>



<b>VI</b>



<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
<b> 1. Kiến thức : </b>


Thông qua việc hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi của bài ôn tập, GV cần
khắc sâu những kiến thức cơ bản của chương V và chương VI.


<b>-</b> Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII, tình hình chính trị có nhiều biến động :
nhà nước phong kiến tập quyền thời Lê sơ suy sụp và nhà Mạc thành lập (đầu thế
kỉ XVI), các cuộc chiến tranh phong kiến Nam – Bắc triều (thế kỉ XVI), chiến
tranh Trịnh – Nguyễn chia cắt đất nước.


<b>-</b> Phong trào nông dân khởi nghĩa bùng nổ và lan rộng, quyết liệt ở thế kỉ
XVIII là một biểu hiện về sự khủng hoảng suy vong của chế độ phong kiến, tiêu


biểu là phong trào nông dân Tây Sơn (làm cho HS nắm được những cống hiến to
lớn của phong trào Tây Sơn trong việc lật đổ chính quyền vua Lê, chúa Trịnh,
chúa Nguyễn, đánh bại các cuộc xâm lược Xiêm, Thanh).


<b>-</b> “Sự thành lập chế độ phong kiến tập quyền nhà Nguyễn đã diễn ra như
thế nào ?” (HS suy nghĩ, trao đổi, giải thích rõ vấn đề này).


<b>-</b> Giúp HS thấy được mặc dù tình hình chính trị đất nước có nhiều biến
động nhưng tình hình kinh tế, văn hố vẫn có bước phát triển mạnh trong các thế
kỉ XVI – đầu thế kỉ XVIII.


<b>2. Tư tưởng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>3. Kĩ năng : </b>


<b>-</b> Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng SGK khi học bài ôn tập và trả lời câu
hỏi.


<b>-</b> Kĩ năng trình bày, hệ thống, phân tích, so sánh một số sự kiện, quá trình
lịch sử ; bước đầu rút ra kết luận, nhận xét về nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của
các sự kiện, hiện tượng lịch sử.


<b>II. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ổn định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>-</b> Nền giáo dục thi cử nước ta cuối XVIII – nử đầu XIX có gì mới ?
<b>-</b> Trình bày những thành tụu về khoa học – kĩ thuật ?



<b>3. Dạy và học bài mới :</b>



<b>-</b> GV cho HS đọc nội dung yêu cầu của SGK/147
<b>-</b> Hướng dẫn HS giải đáp các câu hỏi trong SGK :


 <b>Câu 1</b><i><b> : Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền đã diễn ra</b></i>
<i><b>như thế nào ?</b></i>


<b>-</b> Chính quyền : vua quan ăn chơi xa xỉ, nội bộ triều đình mâu thuẫn, quan
lại địa phương lộng quyền ức hiếp nhân dân.


<b>-</b> Nhà Mạc thành lập (Bắc triều) đánh nhau với Nam triều (1543 –1592) gây
bao đau thương cho dân tộc. Chính quyền phong kiến ngày càng suy yếu.


<b>-</b> Cuộc chiến tranh Trịnh - Nguyễn (1627 –1672) gây chia cắt đất nước một
thời gian dài. Chính quyền khơng chăm lo đời sống nhân dân, các cuộc khởi nghĩa
nơng dân diễn ra góp phần làm cho các tập đoàn phong kiến suy sụp


 <b>Câu 2</b><i><b> : Quang Trung đặt nền tảng cho việc thống nhất đất nước</b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


<i><b>Thời gian </b></i> <i><b>Quá trình đặt nền tảng thống nhất quốc gia </b></i>
- 1771 - Dựng cờ khởi nghĩa


- 1777 - Lật đổ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong
- 1785 - Đánh tan 5 vạn quân Xiêm ở Rạch Gầm - Xoài Mút
- 1786 - Lật đổ chính quyền họ Trịnh ở Đàng Ngoài .


- 1789 - Đại phá 29 vạn quân Thanh



- 1789 -1792 - Xây dựng chính quyền, thi hành nhiều chính sách cải cách tiến
bộ cho đất nước .


 <b>Câu 3</b><i><b> : Nhà nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền ra sao ?</b></i>


Sau khi đánh bại vương triều Tây Sơn, Nguyễn Anh xây dựng chính quyền
phong kiến tập quyền (1802) :


<b>-</b> Tổ chức bộ máy quan lại ở triều đình, các địa phương .
<b>-</b> Đặt kinh đô, quốc hiệu .


<b>-</b> Xây dựng quân đội, thi hành nhiều chính sách về ngoại giao …


 <b>Câu 4</b><i><b> : Tình hình kinh tế, văn hố ở các thế kỉ XVI đến nửa đầu </b></i>
<i><b>XIX ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Thế kỉ </b>
<b>XVI</b>
<b>-XVII</b>


<b>Thế kỉ</b>


<b>XVIII</b> <b>thế kỉ XIXNửa đầu</b>


01 Nông nghiệp
02 Thủ công nghiệp


03 Thương nghiệp (nội và ngoại
thương)



<b>STT</b> <b>Tình hình văn hố</b>


<b>Những điểm nổi bật</b>
<b>Thế kỉ </b>


<b>XVI -XVII</b> <b>Thế kỉ XVIII</b>


<b>Nửa đầu thế</b>
<b>kỉ XIX</b>


01 Tôn giáo
02 Chữ viết
03 Văn học
04 Giáo dục
05 Nghệ thuật


06 Khoa học – kĩ thuật


<b>5. Củng cố :</b>



GV sơ kết, đặt một số câu hỏi – trả lời thực nghiệm kiến thức HS.


<b>6. Dặn do :</b>

Làm bài tập ở nhà SGK/148.


<b> Ngày soạn : 10/05/09</b>


<i><b>Tiết 67 : </b></i>

<b>LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ </b>



<b>(chương VI)</b>


<b>Yêu cầu :</b>


<b>-</b> Học sinh nắm toàn bộ kiến thức phần chương VI.
<b>-</b> Tập các kĩ năng làm bài tập , kĩ năng bản đồ.
<b>-</b> Khả năng phân tích, so sánh.


- GV có thể lấy 1 số nội dung phần ôn tập mà các em chưa nắm vững để làm bài
tập và bài tập ở nhà.


- Cho HS đem những tranh ảnh sưu tầm của mình về văn hố nghệ thuật thời kì
này để phổ biến, tập cho các em miêu tả qua tranh.


<b>Bài mới :</b>


<i><b>Bài tập 1 : Thống kê các cuộc nổi dậy của nhân dân cuối thế kỉ XVIII – đầu</b></i>
<i><b>thế kỉ XIX :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>Bài tập 2 : Trình bày tình hình kinh tế và sự phát triển về văn hoá dân tộc </b></i>
<i><b>cuối XVIII – nửa đầu XIX ?</b></i>


<b>STT</b> <b>Tình hình kinh tế</b> <b>Những điểm nổi bật</b>


01 Nông nghiệp
02 Thủ công nghiệp


03 Thương nghiệp (nội và ngoại
thương)


<b>STT</b> <b>Tình hình văn hố </b> <b>Những điểm nổi bật</b>


01 Chữ viết


02 Văn học
03 Nghệ thuật


04 Giáo dục – thi cử
05 Khoa học – kĩ thuật


<b>-</b> Nếu thời gian cho phép GV có thể cho Hs thống kêvà kể 1 số câu chuyện
về các nhân vật lịch sử thời kì này.


* Gv sơ kết.


<b>* Dặn dò : Soạn bài 30 : Tổng kết SGK/148.</b>


Ngày soạn : 10/05/09



<i><b>Tiết 68.</b></i>

<b> Bài 30 :</b>

<b>TỔNG KẾT </b>



<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
<b> 1. Kiến thức : </b>


Giúp HS củng cố những kiến thức đã học về Lịch sử Thế giới Trung đại và
Lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX.


<b>-</b> Về Lịch sử Thế giới Trung đại : giúp HS có những hiểu biết cơ bản,
những đặc điểm chính của chế độ phong kiến phương Đơng (đặc biệt là Trung
Quốc) và phương Tây. Thấy được sự khác nhau giữa xã hội phong kiến phưiơng
Đông và xã hội phong kiến phương Tây.


<b>-</b> Về Lịch sử Việt nam : giúp HS nắm được những nét lớn trong quá trình
phát triển của lịch sử dân tộc từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX, chủ yếu ở mấy điểm


sau :


+ Củng cố những hiểu biết khái quát về những thành tựu mà dân tộc ta đã
đạt được trên các lĩnh vực : phát triển kinh tế ; văn hoá giáo dục ; kháng chiến
chống ngoại xâm .


+ Nân cao nhựng hiểu biết bước đầu về sự hình thành, phát triển và suy
vong của chế độ phong kiến Việt Nam, các cuộc khởi nghĩa lớn, điển hình của
nơng dân, đặc biệt là phong trào Tây Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Giáo dục cho HS ý thức trân trọng những thành tựu mà nhân loại đã đạt
được trong thời trung đại, niềm tự hào và tự cường dân tộc, lòng yêu nước, yêu
quê hương


<b>3. Kĩ năng : </b>


Giúp HS tiếp tục rèn luyện và vận dụng một số kĩ năng


<b>-</b> Sử dụng SGK, đọc và phát triển mối liên hệ giữa các bài, các chương đã
học có cùng một chủ đề.


<b>-</b> Trình bày các sự kiện đã học, phân tích so sánh một số sự kiện, quá trình
lịch sử ; bước đầu rút ra kết luận và nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các sự
kiện, quá trình lịch sử đã học .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>-</b> Lược đồ đất nước Việt Nam thời Trung đại, lược đồ các cuộc kháng chiến
.



<b>-</b> Một số tranh, ảnh về các anh hùng dân tộc, danh nhân văn hố tiêu biểu,
về các cơng trình nghệ thuật điển hình cho từng giai đoạn lịch sử .


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>
<b>1. ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>3. Dạy và học bài mới :</b>


<b>-</b> GV cho HS đọc nội dung yêu cầu của SGK/148
<b>-</b> Hướng dẫn HS giải đáp các câu hỏi trong SGK :


 <i><b>Câu 1 và 2</b><b> : </b></i>Những nét lớn và sự khác nhau giữa tình hình xã hội, kinh
tế, văn hố thời phong kiến (phương Đơng và phương Tây) ?


<b>1. Sự hình thành và </b>
<b>XHPK</b>


<i><b>Xã hội PK</b></i>
<i><b>phương Đơng</b></i>


<i><b>Xã hội PK</b></i>
<i><b>phương Tây</b></i>
- Thời kì hình thành Từ TK III TCN đến khoảng TK<sub>X.</sub> Từ TK V  TK X


-Thời kì phát triển Từ TK X  XV Từ TK XI XIV


- Thời kì khủng hoảng


và suy vong Từ TK XVI XIX Từ TK XIVXV



<b>2.Cơ sở kinh tế-XH của</b>
<b>XHPK</b>


- Cơ sở kinh tế


-Phương thức bóc lột :


Nơng nghiệp đóng kín trong
cơng xã nơng thơn


Địa tơ


Nơng nghiệp đóng kín trong
lãnh địa


Địa tô


Các giai cấp cơ bản Địa chủ và nông dân lĩnh canh Lãnh chúa và nông nô
<b>3. Nhà nước Phong</b>


<b>kiến</b>


Chế độ quân chủ xuất hiện sớm
(thời cổ đại)


Chế độ quân chủxuất hiện
muộn hơn (TK XV)


 <b>Câu 3</b><i><b> : Hãy nêu ten các vị anh hùng đã có cơng giương cao ngọn</b></i>


<i><b>cờ đấu tranh chống giặc ngoại xâm, bảo vệ nền độc lập cho Tổ Quốc ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

 <b>Câu 4</b><i><b> : Hãy trình bày sự  kinh tế ở nước ta từ thế kỉ X  nửa đầu</b></i>
<i><b>XIX ?</b></i>


<b>STT</b> <b>Nội dung </b> <sub>Ngô - Đinh</sub> <b>Các giai đoạn và sự phát triển </b>
–Tiền Lê


Lý – Trần


– Hồ Lê sơ


Thế kỉ
XVI -XVIII


Nửa đầu
XIX


01 Nông nghiệp
02 Thủ công nghiệp
03 Thương nghiệp


 <b>Câu 5</b><i><b> : Văn hoá VN từ thế kỉ X  nửa đầu XIX có những điểm gì </b></i>
<i><b>mới?</b></i>


<b>STT</b> <b>Nội dung </b>


<b>Các giai đoạn và những điểm mới </b>
Ngô - Đinh



–Tiền Lê


Lý – Trần


– Hồ Lê sơ


Thế kỉ
XVI -XVIII


Nửa đầu
thế kỉ


XIX


01 Tôn giáo
02 Giáo dục
03 Văn học
04 Nghệ thuật
05 Khoa học


<b>5. Củng cố :</b>

<b> GV sơ kết, đặt một số câu hỏi – trả lời thực nghiệm kiến thức</b>


HS.


<b>6. Dặn do :</b>

Làm bài tập ở nhà SGK/148.


Ngày soạn :


20/05/09



<i><b>Tiết 69.</b></i>

<b>ÔN TẬP</b>




<b>I. Yêu cầu :</b>



<b>-</b>

HS nắm vững các hiểu biết về kì kiểm tra.



<b>-</b>

HS nắm vững về những kiến thức đã được học từ đầu năm đến nay.


Chuẩn bị kiến thức đầy đủ cho thi HKII.

<b> </b>



<b>II. Tiến trình tổ chức dạy và học :</b>


<b>1. ổn định :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- GV nêu trọng tâm chính từng bài học ở LSVN



- GV kết hợp cùng HS tìn hiểu những nội dung chính của từng bài.


- Giải đáp các câu hỏi SGK và câu hỏi HS :



GV xoáy sâu những vấn đề sau :



<b>-</b>

Sự thành lập các triều đại phong kiến Việt Nam tiếp theo.



<b>-</b>

Những sự kiện đáng chú ý .



<b>-</b>

Phân tích, so sánh việc tổ chức bộ máy nhà nước các triều đại.



<b>-</b>

Các cuộc khởi nghĩa nông dân, kháng chiến chống quân xâm lược



<b>-</b>

Những thành tựu nổi bật về tôn giáo, văn học, Giáo dục –-KHKT –


văn hoá nghệ thuật ……



<b>5. Củng cố : </b>




GV sơ kết, đặt một số câu hỏi – trả lời thử nghiệm kiến thức HS.



</div>

<!--links-->

×