Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

giao an tu chon 11cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.49 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 22/8/2009
Tiết1:


<b>BÀI TẬP ĐIỆN TÍCH.</b>



<b>ĐỊNH LUẬT COULOMB. ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH</b>





<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>


- Vận dụng định luật coulomb để giải bài tập về tương tác giữa hai điện tích.
- Vận dụng thuyết electron để làm một số bài tập định tính.


- Xác định được phương, chiều, độ lớn của lực tương tácgiữa hai điện tích .


<b>II.CHUẨN BỊ</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


Một số bài tập định tính và định lượng.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


Làm các bài tập trong sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số



-Yêu cầu HS viết biểu thức độ lớn và biểu diễn lực
tương tác giữa hai điện tích q1

0 và q2

0


-Yêu cầu HS trình bày nội dung thuyết electron.



Giải thích hiện t ượng nhiễm điện do hưởng ứng và do
tiếp x úc


- Yêu cầu HS trả l ời câu : 1.3; 2.6; trang 5,6
sách bài tập.


- Báo học sinh vắng


-Biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích :
12


<i>F</i>   <i>F</i><sub>21</sub> và hướng ra xa nhau.


-Độ lớn: 1 <sub>2</sub>2
r


q
q
k
F




 ( F12 =F21 = F)



<i><b>Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Bài 1(Bài8/10sgk)</b>


Cho HS đọc đề , tóm tắt đề và làm việc theo nhóm để
giải bài 8/10sgk và


<b>Bài 2(1.6/4/SBT) </b>


Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài 1.6/4 sách bài tập.
- Cho HS thảo luận và làm theo nhóm (có sự phân
cơng giữa các nhóm)


-Gợi ý: cơng thức Fht ?



-Cơng thức tính Fhd?


<b>Bài 3: </b>cho độ lớn q1 = q2 = 3.10-7 (C) cách nhau một


<b>Bài 1(Bài8/10sgk)</b>


Độ lớn điện tích của mỗiquảcầu:


ADCT: 1 <sub>2</sub>2


r
q
q


k
F




 = k <sub>2</sub>


2


<i>r</i>
<i>q</i>


 (1)


q =


<i>k</i>
<i>r</i>
<i>F</i> 2




=10-7<sub> ( C )</sub>


Từ CT (1):r =


<i>F</i>
<i>kq</i>




2


= ....= 10 cm


-<i>F</i>12




  <i>F</i><sub>21</sub>



q1

0 và q2 0


<b>Bài 2(1.6/4/SBT) </b>


<i>e</i>


<i>q</i> <sub> = </sub> <i>qp</i> = 1,6.10-19 ( C)


a/ F = 5,33.10-7<sub> ( N )</sub>


b/ Fđ = Fht

9.109
2


2


2
<i>r</i>


<i>e</i>



= mr
2


<sub>= </sub> 3
2
9<sub>2</sub>


10
.
9


<i>mr</i>
<i>e</i>


= 1,41.1017 ( rad/s)


c/ Fhd = G 1<sub>2</sub> 2


<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>hd</i>
<i>d</i>


<i>F</i>
<i>F</i>


= 1 2



2
9


2
10
.
9


<i>m</i>
<i>Gm</i>


<i>e</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khỏang r trong khơng khí thì hút nhau một lực 81.10


-3<sub>(N). Xác định r? Biểu diễn lực hút và cho biết dấu của</sub>


các điện tích?


-Yêu cầu các nhĩm cử đại diện lên trình bày bài giải.
- Viết biểu thức định luật Coulomb, suy ra,
thay số để tính q2<sub> và độ lớn của điện tích q.</sub>
- Cho h/s tự giải câu b.


<b>Bài 4</b>


Cho hai điện tích q1=q2=5.10-16C được đặt cố định tại


hai đỉnh của B, C của một tam giác đều có cạnh là


8cm. Các điện tích đặt trong khơng khí.


a. xác định lực điện tác dụng lên điện tích q3=10-15C


đặt tại đỉnh A của tam giác.


b. câu trả lời sẽ thay đổi thế nào nếu q1= 5.10-16C. q2


=-5.10-16<sub>?</sub>


Hình a Hình b


Vậy : Fhd

 

F đ
<b>Bài 3:</b> HD


a) Ta có : F1 = k 1.<sub>2</sub> 2


<i>r</i>
<i>q</i>
<i>q</i>


= k <sub>2</sub>2
<i>r</i>
<i>q</i>
=> q2<sub> = </sub>


<i>k</i>
<i>r</i>


<i>F</i> 2



1. <sub> = </sub>


9
2
2
4
10
.
9
)
10
.
2
(
10
.
6
,


1  


= 7,1.10-18
=> |q| = 2,7.10-9<sub> (C)</sub>


b) Ta coù : F2 = k 2
2


2



<i>r</i>
<i>q</i>


=> r22<sub> = </sub>


4
18
9
2
2
10
.
5
,
2
10
.
1
,
7
.
10
.
9
.



<i>F</i>
<i>q</i>


<i>k</i>


= 2,56.10-4
=> r2 = 1,6.10-2 <sub>(m)</sub>


<b>Bài 4: </b>HD


a) Các điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện
tích q1 các lực <i>F</i> <sub>1</sub>và <i>F</i> <sub>2</sub> có phương chiều như
hình vẽ và có độ lớn :


F1 = F2 = <i>k q</i>. 2<sub>2</sub>
<i>AC</i>


Lực tổng hợp do 2 điện tích q1 và q2 tác
dụng lên điện tích q1 là : <i>F</i><i>F</i><sub>1</sub><i>F</i><sub>2</sub>


  



phương chiều như hình vẽ a và có độ lớn :
F = 2F1cos , trong đĩ  ( , )              <i>F F</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <i>BAC</i> =600
= 2.cos300<sub>.9.10</sub>9


16 15


18
2 2


5.10 .10



. 1, 22.10


(8.10 )


 




  (N).


b) Vec tơ cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác:
F1 = F2 =9.109 1 3


2


.
. <i>q q</i>


<i>AB</i> (V/m).= 9.10
9
16 15
18
2 2
5.10 .10
. 0,703.10
(8.10 )
 



  (N).


<i>F</i> <i>F</i>1<i>F</i>2


  


Dựa vào hình b ta có:


+ Độ lớn: F=F1=F2=0,703.10-18<sub>(N).</sub>


+ Hướng: có phương song song với BC, và hướng từ B
sang C.


<i><b>Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 2.1 đến 2.10


- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 30/8/2009
Tiết2


<b>BÀI TẬP ĐIỆN TRƯỜNG</b>



<b>VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN</b>



<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Tính được cường độ điện trường của m ột điện tích điểm tại một điểm bất kì.


- Xác định được các đặc điểm về phương, chiều, độ lớn của vectơ cường độ điện trường và vẽ được vectơ
cường độ đi ện trường.


- Vận dụng được nguyên lí chồng chất của điện trường để giải một số bài tập đơn giản về điện trường tĩnh điện.
( Xác định đươc vectơ cường độ điện trường do 2 điện tích cùng gây ra tại một điểm)


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học về thuyết electron
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:



+ Điện trường là gì? Nhận biết điện trường?


+ Xác định vectơ cường độ điện trường do điện tích Q


 0 gây ra tại điệm M.


+ Phát biểu nội dung nguyên lí chồng chất điện
trường?


+ Xác định vectơ cường độ điện trường do điện t ích


Q

0 gây ra tại điệm M.


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận d</b></i>ụng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- B<b>ài 1 </b>: Cường độ điện trường do 1 điện tích điểm


+4.10-8<sub> (C) gây ra tại một điểm A cách nó một khoảng</sub>


r trong mơi trường có hằng số điện môi 2 bằng 72.103


(V/m).Xác đ ịnh r? Vẽ EA ?


-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày bài giải.



<b>Bài 2( 13/21 sgk)</b>


-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài 13/21 sgk.


- Cho HS thảo luận nêu hướng làm


<b>Bài 1</b>


E = <sub>2</sub>


<i>r</i>
<i>q</i>
<i>k</i>


<sub>r = </sub>




<i>E</i>
<i>q</i>
<i>k</i>


= 5.10-2<sub> m</sub>


<b>Bài 2( 13/21 sgk)</b>


*E<b>1 : -</b>phương : trùng với AC
- Chiều: hướng ra xa q1


- Độ lớn: E1=k 1<sub>2</sub>


<i>AC</i>
<i>q</i>


= 9.105<sub>(V/m)</sub>


Q




q


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(GV có thể gợi ý)


- Cho đại diện các nhóm lên trình bày.


<b>Bài 3( 12/21 sgk)</b>


-u cầu HS đọc và tóm tắt bài 12/21 sgk.


- Cho HS thảo luận nêu hướng làm


(GV có thể gợi ý : từ điều kiện phương ,chiều , độ lớn


của E<b>1 ,</b>E<b>2 suy luận vị trí điểm C )</b>


- Cho đại diện các nhóm lên trình bày.


<b>Bài 4</b>



- Cho HS chép đề : Cho hai điện tích điểm giống nhau,
đặt cách nhau một khoảng 2cm trong chân khơng
tương tác nhau một lực 1,8.10-4<sub>N.</sub>


a/ Tìm độ lớn mổi điện tích.


b/Tính khoảng cách giữa hai điện tích nếu lực tương
tác giưã chúng 4.10-3<sub>N.</sub>


-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên nêu hướng giải và
trình bày bài giải.


<b>Bài 5:</b>


- Tại hai điểm A,B cách nhau 3cm trong không khí có
hai điện tích điểm q1 =-q2 =8.10-8 (C); xác định cường độ


điện trường tổng hợp gây ra tại M cách A , B :3cm.
- Cho HS thảo luận nêu hướng làm


(GV có thể gợi ý)


- Cho đại diện các nhóm lên trình bày.


*E<b>2 : -</b>phương : trùng với BC
- Chiều: hướng về phía q2
-Độ lớn: E2=k 2<sub>2</sub>


<i>BC</i>


<i>q</i>


= 9.105<sub>(V/m)</sub>


E<b>1</b>vng gốcE<b>2( ABC vng tại C)</b>


<b>Nên </b><sub>E</sub>C là đường chéo của hình vng có 2 cạnh <sub>E</sub><b>1 ,</b>


E<b>2 </b>

EC có phương song song với AB,có độ lớn:


EC = 2E1 = 12,7. 105(V/m)


<b>Bài 3( 12/21 sgk)</b>


Gọi C là vị trí mà tại đó <sub>E</sub>C do q1 , q2 gây ra b ằng 0.
*q1 , q2 gây ra tại C : <sub>E</sub><b>1 ,</b>E<b>2 ta có : </b>EC = E<b>1 + </b>E


<b>2 = 0 </b>

E<b>1 ,</b>E<b>2 phải cùng phương , ngược chiều</b>


<b>,cùng độ lớn</b>

C thuộc đường thẳng nối q1 ,q2 cách q1


một khoảng x (cm)và cách q2 một khoảng


x +10 (cm) Ta c ó :
E1 = k 1<sub>2</sub>


<i>x</i>
<i>q</i>


= k



2
2
10




<i>x</i>
<i>q</i>


= E2


<sub>64,6(cm)</sub>


<b>Bài 4</b>


a/Độ lớn của mỗi điện tích:


ADCT: 1 <sub>2</sub>2


r
q
q
k
F


 = k <sub>2</sub>


2



<i>r</i>
<i>q</i>




<i>q</i> <sub> =</sub>
<i>k</i>
<i>r</i>
<i>F</i> 2

=


9
2
2
4
10
.
9
10
.
2
.
10
.
8
,


1  



1


<i>q</i> <sub> = </sub> <i>q</i>2 =2.10-9 ( C )


b/ Khoảng cách giưã hai điện tích khi lực tương tác F’
= 4.10-3<sub>N :</sub>


r’ =


'
.
10
.


9 9 2


<i>F</i>
<i>q</i> <sub>=</sub>
3
18
9
10
.
4
10
.
4
.
10
.


9



= 3.10-3<sub> m</sub>


<b>Bài 5:</b>


*E<b>1 : -</b>phương : trùng với AM
- Chiều: hướng ra xa q1
- Độ lớn: E1=k 1 <sub>2</sub>


<i>AM</i>
<i>q</i>


= 8.105<sub>(V/m)</sub>


*E<b>2 : - </b>Phương : trùng với BM


- Chiều: hướng về phía q2
- Độ lớn: E2=E2= 8.105(V/m)


E<b>1</b>hợp vớiE<b>2 </b>một góc 1200 (ABM đều) Nên EC là


đường chéo của hình thoi có 2 cạnh E<b>1 ,</b>E<b>2 </b>

EC có


phương song song với AB,có chiều hướng từ A

B,có
độ lớn:


EM = E1 = E2 = 8. 105(V/m)



<i><b>Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 3.1 đến 3.10


- Ghi bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: 6/9/2009
Tiết 3


<b>BÀI TẬP: CÔNG LỰC ĐIỆN TRƯỜNG.</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Tính được cơng của lực điện trường làm điện tích di chuyển.
- Tính được thế năng điện tích trong điện trường


- Vận dụng cơng thức liên hệ giữa công với độ giảm thế năng và độ tăng động năng
- Rèn luyện ký năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>



- Xem lại các kiến thức đã học về thuyết electron
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:


+ Viết công thức và nêu đặc điểm công cuả lực điện
trong sự di chuyển cuả một điện tích trong một điện
trường đều?


+ Cơng
.


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận d</b></i>ụng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Tính cơng AABC


- Tính cơng AMNM



- AMNM = AMN + ANM = 0. AMN , ANM phải thế nào?


- Tính E?
- T ính AND?


- T ính ANP?


-Cho HS đọc ,tóm tắt đề và đổi đơn vị.


-Y/c học sinh thực hiện theo nhóm để đưa ra kết quả.
-Cho HS đọc và tóm tắt đề.


-Cho HS thảo luận để trả lời câu hỏi.


<b>Bài 1: (Câu 4.7)</b>


AABC = AAB + ABC


= q E d1 + qEd2 = -0.108.10-6J


Với E = 100V/m


d1 = Abcos300 = 0,173m


d2 = BC cos1200 = -0,2 m


<b>Bài 2:(Câu 4.8 )</b>


AMNM = AMN + ANM = 0


 AMN = - ANM


<b>Bài 3 (Câu 4.9)</b>


a. A = qEd


 E = 104V/m


AND = qE.ND = 6,4.10-18J


b. ANP = ( 9,6+6,4).10-18 =16.10-18J


<b>Bài 4 ( 5/25)</b>


Ta có: A = qEd với d = -1 cm
A= 1,6.10-18<sub> J</sub>


Chọn đáp án D


<b>Bài 5 ( 6/25)</b>


Gọi M,N là hai điểm bất kì trong điện trường . Khi di
chuyển điện tích q từ M đến N thì lực điện sinh cơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*Cho một điện tích di chuyển trong một điện trường
dọc theo một đường cong kín,xuất phát từ điểm A rồi
trở lại điểm A.Cơng cuả lực điện bằng bao nhiêu?Nêu
kết luận?


<b>GV: đọc đề:</b> Một êlectron di chuyển tronh điện trường



đều từ M sang N. Biết UMN=200V. Tính cơng của lực


điện trường và cơng cần thiết để đưa một êlectron từ M
đến N


điện sinh công ANM. Công tổng cộng mà lực điện sinh


ra: A = AMN + ANM = 0 (Vì cơng A chỉ phụ thuộc vị trí


cuả điểm M vàN)


<b>BT bổ sung</b>: Cơng cuả lực điện bằng 0 vì lúc này
hình chiếu cuả điểm đầu và điểm cuối đường đi trùng


nhau tại một điểm

d = 0

A = qEd = 0


K.Luận: Nếu điện tích di chuyển trên một đường cong
kín thì lực điện trường không thực hiện công.


<b>Bài 6:</b> Giải:


Công của lực điện trường:


AMN=q.UMN=-1,6.10-19.200=-3,2.10-17(J).


Công của lực điện trường âm nên đây là công cản .
Vậy công cần thiết để đưa êlectron từ M đến N là:
A’=-A= 3,2.10-17<sub>(J).</sub>



<i><b>Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 3.1 đến 3.10


- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: 12/9/2009
Tiết 4


<b>BÀI TẬP ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Vận dụng cơng thức tính điện thế, hiệu điện thế
- Liên hệ giữa công và hiệu điện thế


- Vận dụng công thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường
- Rèn luyện ký năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học về điện thế, hiệu điện thế
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm Tra Sĩ Số
- Kiểm Tra Bài Cũ:


+ Viết Công Thức Tính Điện Thế, Hiệu Điện Thế?
+ Liên Hệ Hiệu Điện Thế Và Cường Độ Điện Trường
- Củng cố kiến thức từ câu trả lời của học sinh


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận d</b></i>ụng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Lực tác dụng?
- Hướng của P, F?
- q tích điện gì?
- Tính q?



- Xác định điện tích các bản? Giải thích?
- Theo định lý động năng ta có biểu thức nào?
- Tính U?


- Tính U?
- Giải thích?


GV: đọc đề: Một hạt bụi mang điện tích âm có khối


<b>Bài 1(Câu 5.6 )</b>


- Hạt bụi nằm cân bằng dưới tác dụng của trọng lực
và lực điện


- P hướng xuống nên F hướng lên do đó q > 0
ĐK cân bằng: P = F


11


8,3.10
<i>U</i>


<i>q</i> <i>mg</i>


<i>d</i>


<i>mgd</i>


<i>q</i> <i>C</i>



<i>U</i>





  


<b>Bài 2(Câu 5.8)</b>


a. Để e tăng tốc bản A phải đẩy còn bản B phải hút e


 Bản A: âm; bản B dương


b. Ta có:


2


2


2


248
2


<i>AB</i>


<i>AB</i>
<i>mv</i>
<i>eU</i>



<i>mv</i>


<i>U</i> <i>V</i>


<i>e</i>


 


  




<b>Bài 3(Câu 5.9)</b>


a. U = Ed = 750V


b. Không thể dùng hiệu điện thế này để thắp sáng đèn
vì nếu nối bóng với điểm trên cao và điểm ở mặt đất
thì các dây nối và bóng đèn có cùng điện thế nên
khơng có dịng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lượng m=10-8<sub>g, nằm cân bằng trong khoảng giữa hai</sub>


bản kim loại đặt song song cách nhau 10cm và có hiệu
điện thế U= 100V. Xác định vectơ cường độ điện
trường E ở khoảng giữa hai bản kim loại và điện tích
của hạt bụi đó. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


GV: đọc đề: Một giọt có khối lượng m=320g mang
điện tích dương q chuyển động thẳng đều trong điện


trường đều ở giữa hai bản kim loại phẳng nằm ngang
cách nhau một khoảng d= 40cm và được nối với hai
cực nguồn điện có hiệu điện thế U=4kV. Xác định
chiều của vec tơ cường độ điện trường E và số e bị mất
của giọt dầu.


Hạt bụi chịu tác dụng của hai lực:


- Trọng lực: <i>P mg</i>


 <sub></sub>


- Lực tĩnh điện: <i>F</i>  <i>q E</i>


 


với
100


1000
0,1


<i>U</i>
<i>E</i>


<i>d</i>


   <sub>(V/m).</sub>


<b>Bài 5: </b>



- Trọng lực: <i>P mg</i>


 <sub></sub>


- Lực tĩnh điện: <i>F</i>  <i>q E</i>


 


với
4000


10000
0, 4


<i>U</i>
<i>E</i>


<i>d</i>


   <sub>(V/m).</sub>


Điều kiện cân bằng: <i>P F</i>  0 <i>E</i>  <i>g</i> mg=qE


4


0,32.10


3, 2.10
10000



<i>mg</i>
<i>q</i>


<i>E</i>




    (C)


Số e bị mất của giọt dầu:


4


15
19


3, 2.10


2.10
1,6.10


<i>q</i>
<i>n</i>


<i>e</i>






  


Vậy <i><sub>E</sub></i>hướng thẳng đứng lên trên; giọt dầu mất


2.1015<sub> electron.</sub>


<i><b>Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Làm bài tập sách bài tập còn lại


- Chuẩn bị bài tập 6.1 đến 6.10 - Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...
Ngày soạn: 19/9/2009


Tiết 5:

<b>BÀI TẬP TỤ ĐIỆN. GHÉP TỤ ĐIỆN.</b>



<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Vận dụng cơng thức tính điện dung của tụ


- Vận dụng cơng thức tính năng lượng điện trường bên trong tụ
- Giải được bài tập ghép tụ điện


- Rèn luyện ký năng giải bài tập



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học về tụ điện, ghép tụ
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 15 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:
+ Điện dung tụ?


+ Năng lượng điện trường


- Củng cố kiến thức từ câu trả lời của học sinh
- Bổ sung: Ghép Tụ


<b>1. Ghép nối tiếp</b>


1 2



1 2


1 2


....
....


1 1 1 1


...
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>b</i> <i>n</i>


<i>U U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>Q</i> <i>Q</i> <i>Q</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


   


  


  


<i>* Coù n tụ C0 giống nhau</i>



0


<i>b</i>
<i>C</i>
<i>C</i>


<i>n</i>




<b>2. Ghép song song</b>


1 2


1 2


1 2


....
....


...
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>b</i> <i>n</i>


<i>U U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>Q Q</i> <i>Q</i> <i>Q</i>



<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


   


   


   


<i>* Coù n tụ C0 mắc song song</i>


<i>Cb = n C0</i>


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Tính Q?
- Tính E?


- Sau khi tíc điện, 2 bản tụ có điện tích thế nào?


- Vậy tốn công khi tăng hay giảm khoảng cách 2 bản
tụ?


- Tính Qmax?


- Umax = ?



- Tính điện tích trước khi ghép?
- Điện tích sau khi ghép?
- Hiệu điện thế hai tụ thế nào?
- Tính U’?


- Tính Q1


- Tính Q2


<b>Bài 4: </b>

Tụ c

1

= 0,5

F được tích điện đến hiệu



điện thế U

1

= 90V rồi ngắt ra khỏi nguồn.sau đó



tụ c

1

được mắc song song với tụ c

2

= 0,4

F



chưa tích điện.Tính năng lượng của tia lửa điện


phát ra khi hai tụ nối với nhau.



GV: yêu cầu HS tóm tắt,nêu phương án giải


HS: trả lời



<b>Bài 1(Câu 6.7)</b>



<b>a. </b>Q = C.U = 6.10-8<sub>C</sub>


E = U/D = 6.104<sub>V/m</sub>


b. Khi tíc điện cho tụ hai bản tích điện trái dấu nên
giữa chúng có lục hút. do vậy phải tốn cơng để tăng
khoảng cách hai bản



<b>bài 2(Câu 6.8)</b>



max max max


7


.
12.10


<i>Q</i> <i>C U</i> <i>CE d</i>


<i>C</i>




 




<b>Bài 3(Câu 6.9)</b>



Ta có: Q = CU = 20.10-6<sub>.200 </sub>


= 4.10-3<sub>C</sub>


Sau khi ghép:
Q = Q1 + Q2 (1)


U’ = U1 = U2 (2)



(1) (C1 + C2)U’= 4.10-3C


 U’ = 133V


* Điện tích của tụ C1:


Q1 = C1U’ = 2,67.10-3C


* Điện tích của tụ C2


Q2 = C2U’ = 1,33.10-3C


<b>Bài 4:</b>

Tóm tắt c

1

<b> = 0,5</b>

<b>F, U</b>

<b>1</b>

<b>= 90V</b>



<b> c</b>

<b>2</b>

<b> = 0,4</b>

<b>F</b>



Mắc song song


Tính

W?



HD: Gọi U’ là hiệu điện thế các tụ sau khi nối


với nhau



Theo định luật bảo tồn điện tích:


Q’

1

+ Q’

2

= Q

1


C

1

U’ +C

2

U’=C

1

U

1


Suy ra: U’ = 50V




Năng lượng tụ điện trước khi nối nhau:


W

1

=



1
2

C

1

U

1


2

<sub>= 2025</sub>

<sub></sub>

<sub>J</sub>



Năng lượng tụ điện sau kghi nối với nhau


W’=

1


2

C

1

U’


2

<sub> +</sub>

1


2

C

2

U’



2

<sub>=1125</sub>

<sub></sub>

<sub>J</sub>



Năng lượng tia lửa điện tạo ra khi nối hai tụ


với nhau



W= W

1

- W’= 900

J



<i><b>Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV-HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Làm bài tập sách bài tập còn lại, b ài t ập I.1 đ ến
I.15



- Chuẩn bị bài tập 7.1 đến 7.16


- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...
...
Ngày soạn: 27/9/2009


Tiết 6:

<b>BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI</b>



<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Vận dụng cơng thức tính cường độ dịng điện


- Sử dụng cơng thức tính suất điẹn động của nguồn điện.
- Biết cấu tạo, hoạt động của pin và acquy.


- Rèn luyện ký năng giải bài tập.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>



- Xem lại các kiến thức đã học về dịng điện khơng đổi
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Cường độ dòng điện? Dịng điện khơng đổi
+ Suất điện động cuả nguồn?


- Củng cố kiến thức từ câu trả lời của học sinh


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận d</b></i>ụng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Tính Q?
- Tính số e?


- Tính A?



- Tính suất điện động?


- Tính A?


- Tính suất điện động?
- Tìm A?


<b>Bài 1(Câu 7.10)</b>


a. Q = It = 0, 273.60 16,38 <i>C</i>


b.


20


1,02.10
<i>e</i>


<i>e</i>
<i>q N e</i>


<i>q</i>
<i>N</i>


<i>e</i>




  



<b>Bài 2(Câu 7.11)</b>
4,8
<i>A q</i>   <i>J</i>
<b>Bài 3 (Câu 7.12)</b>


3
2


840.10
7.10
12


<i>A</i>
<i>q</i>
<i>V</i>







 




<b>Bài 4(Câu 7.13)</b>


1,1.54
59, 4



<i>A q</i>
<i>J</i>




 




<b>Bài 5 (Câu 7.14)</b>


270
1,5
180
<i>A</i>


<i>V</i>
<i>q</i>


   


<b>Bài 6 (Câu 7.15)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tìm I?


- Tính q?
- Suy ra I2?


- Tính suất điện động?



GV: đọc đề: Dịng điện trong chùm electron đập vào


màn hình thơng thường bằng 200<sub>A. Số electron đập</sub>


vào màn hình trong 1s bằng bao nhiêu?


360
6
60


<i>A q</i>
<i>A</i>
<i>q</i>


<i>C</i>







  




b.Cường độ dòng điện
60
5.60
0.2



<i>q It</i>
<i>q</i>
<i>I</i>


<i>t</i>
<i>A</i>




  




<b>Bài 7(Câu 7.16)</b>


a.Ta có


1 1 2 2


1 1
2


2


4


4.1
0, 2
20



<i>q I t</i> <i>I t</i> <i>Ah</i>


<i>I t</i>
<i>I</i>


<i>t</i>
<i>A</i>


  


 


 


b.


3


86, 4.10
4.3600
6


<i>A</i>
<i>q</i>
<i>V</i>


  





<b>Bài 8: </b>


Điện lượng đi qua dây dẫn trong thời gian 1s:
q=I.t=200.10-6<sub>=2.10</sub>-4<sub>C</sub>


Số electron đã đập vào màn hình tivi trong 1s:


4


15
19


2.10


1, 25.10
1,6.10


<i>q</i>
<i>n</i>


<i>e</i>





  


<i><b>Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV-HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



- Học bài làm bài tập


- Chuẩn bị bài tập 8.1 đến 8.8


- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn: 3/10/2009
Tiết 7-8


<b>BÀI TẬP ĐIỆN N</b>

<b>ĂNG. CƠNG SUẤT ĐIỆN</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Vận dụng cơng thức tính điện năng, cơng suất tiêu thụ
- Tính nhiệt toả ra trên vật dẫn, công suất toả nhiệt
- Công và công suất nguồn


- Rèn luyện ký năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>



- Xem lại các kiến thức đã học về điện năng, công suất điện
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Điện năng tiêu thụ tính như thế nào?
+ Cơng suất tiêu thụ?


+ Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn?
+ Công suất toả nhiệt?


+ Công của nguồn điện?
+ Công suất nguồn?


- Củng cố kiến thức từ câu trả lời của học sinh


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


A = UIt
P = UI
Q = RI2<sub>t </sub>



P = RI2


Ang = E It


Png = E I
<i><b>Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận d</b></i>ụng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Tính điện trở các đèn


- Tính cường độ định mức các đèn?


- Tìm R
- Tính I?


- Từ kết quả nhận xét?
- So sánh công suất hai đèn?


<b>Baøi 1(Baøi 8.3)</b>


a.


2 2


2
1


2
2



220


* 484


100
220


* 1936


25


<i>U</i> <i>U</i>


<i>P</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>P</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


  


  


  


1
1



2
2


* 0, 455


* 0,114


<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


 


 


b. Khi ghép hai bóng nối tiếp


1 2 2420


<i>R R</i> <i>R</i>  


' '



1 2 0,09


<i>U</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


   


Ta thấy Igần I2 hơn I1 nên đèn 2 sáng hơ<i>n</i>


' 2


' '


2 2 2


2 1


' 2


1 1 1


1936


4 4


484



<i>P</i> <i>R I</i> <i>R</i>


<i>P</i> <i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tìm P2?


- Tính phần trăm cơng suất tăng lên?


- Hiệu suất H?
- Suy ra A
- Q? A?
- Tính P?


- Tính R?


- Điện năng tiêu thụ của đèn dây tóc?
- Điện năng tiêu thụ của đèn ống?
- Tính tiền tiết kiệm?


- Q?


- Tính tiển trả?


- Cơng nguồn?


- Cơng suất nguồn?


GV: Đọc đề: Một quạt điện loại 50W-220V mắc vào
lưới điện thành phố. Quạt quay bình thường. Cho biết



điện trở thuần của quạt là 100. Công suất cơ học của


quạt bằng bao nhiêu?


<b>Bài 2(Câu 8.4 )</b>


2 2 2 2


1 2 2 2 2


1 2 2 2 2 1


1 1 1


; ; 119W


<i>U</i> <i>U</i> <i>P</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>P</i> <i>U</i> <i>U</i>


     


Phần trăm công suất tăng lên là:


2 1


1



119 100


19%
100


<i>P</i> <i>P</i>


<i>P</i>


 


 


<b>Bài 3(Câu 8.5)</b>


Ta Có:


: 90%


0.9


<i>Q</i> <i>Q</i>


<i>H</i> <i>A</i>


<i>A</i>


   


Mà: Q = mCt ; A = Pt



Ta Được


931W


0.9 0.9


<i>mC t</i> <i>mC t</i>


<i>Pt</i> <i>P</i>


<i>t</i>


 


   


Mà:


2 2 <sub>220</sub>2


52
931


<i>U</i> <i>U</i>


<i>P</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>P</i>



     


<b>Bài 4(Câu 8.6)</b>


- Điện năng đèn dây tóc tiêu thụ


A1 = P1t = 100.5.30 = 15000Wh


= 15kWh


- Điện năng đèn ống tiêu thụ


A2 = P2t = 40.5.30 = 6000Wh


= 6kWh
- Số tiền tiết kiệm:


M = ( A1 – A2)700 = 6300đồng


<b>Bài 5(Câu 8.7)</b>


<b>a.</b> Q = RI2<sub>t = UIt = 220.5.1200</sub>


= 1.320.000J = 0,367kWh
b. Số tiền phải trả


M = A.700 = 0,367.300.700 = 7700


<b>Bài 6(Câu 8.8 )</b>



a. Ang = EIt = qE = 12.1,6.10-19


= 1,9210-18<sub>J</sub>


b. Png = qE/t = NeeE/t = 6,528W.


<b>Bài 7:</b>


Cường độ dịng điện qua quạt:
55


0, 25
220


<i>P</i>
<i>I</i>


<i>U</i>


   (A).


Cơng suất toả nhiệt: P’= RI2<sub>=100.(0,25)</sub>2<sub>=6.25(W).</sub>


Công suất cơ học của quạt:


Pc=P-P’=55-6,25=48,75(W).


<i><b>Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV-HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



- Học bài làm bài tập


- Chuẩn bị bài tập 9.1 đến 8.8 - Ghi bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: 17/10/2009
Tiết 9


<b>BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TỒN MẠCH</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Vận dụng cơng thức tính cường độ dịng điện trong mạch


- Từ định luật Ơm tồn mạch tính được hiệu điện thế mạch ngồi, suất điện động của nguồn
- Tính được hiệu suất của nguồn


- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức định luật Ơm tồn mạch.
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập



<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Định luật Ơm tồn mạch


+ Từ định luật suy ra hiệu điện thế và suất điện động
của nguồn


- Hiệu suất của nguồn?


- Củng cố kiến thức từ câu trả lời của học sinh


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i>I </i>= <i><sub>R</sub></i> <i>E</i> <i><sub>r</sub></i>
<i>N</i> 


UN = IRN = E - Ir.


E = (RN +r)I


<i>ich</i> <i>N</i> <i>N</i>
<i>tp</i>



<i>A</i> <i>U It</i> <i>U</i>


<i>H</i>


<i>A</i> <i>EIt</i> <i>E</i>


  


<i><b>Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận d</b></i>ụng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


* Giải bài tập trắc nghiệm: Học sinh đọc đề, chọn
phương án đúng, giải thích lựa chọn


- Các điện trở ghép thế nào
- Tính điện trở ngồi?
- Tính I?


- Tính U2


- Tính cơng của nguồn


- Tính cơng suất toả nhiệt của R3


- Viết cơng thức tính suất điện động cho mỗi trường
hợp.


- Giải tìm E, r?



<b>Bài 1(Câu 9.3)</b>


a <i>RN</i> <i>R</i>1<i>R</i>2<i>R</i>3 12


12
1
12
<i>N</i>


<i>E</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i> <i>r</i>


  




b.<i>U</i>2 <i>R I</i>2 2<i>R I</i>2 4.1 4 <i>V</i>


c.<i>Ang</i> <i>EIt</i>12.1.600 7200 <i>J</i>


2 2 2


3 3 3 3 5.1 5


<i>P</i> <i>R I</i> <i>R I</i>   <i>W</i>



<b>Bài 2(Câu 9.4)</b>


Ta Có 1 1 1


2 2 2


2 0,5
2,5 0, 25


<i>E R I</i> <i>rI</i> <i>r</i>


<i>E R I</i> <i>rI</i> <i>r</i>


   


   


Giải Ta Được: E = 3V
R = 2
<b>Bài 3(Câu 9.5)</b>


Ta có


1 1 1


2 2 1


1


( ) 1, 2 4,8



( 2 ) 6


6


<i>E</i> <i>R</i> <i>r I</i> <i>R</i>


<i>E</i> <i>R</i> <i>r I</i> <i>R</i>


<i>R</i>


   


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Suất điện động trong mỗi trường hợp tính thế nào?
- Suy ra R1


- Viết cơng thức tính E?
- Suy ra E, r


- Cơng suất nguồn?
- Cơng suất toả nhiệt R2


- Tính hiệu suất?
- Cơng suất?
- Suy ra U


- Tính r



GV: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=123V; r = 20
; R1=R2=1200; vơn kế có điện trở Rv=1200.


Cường độ dịng điện qua nguồn bằng bao nhiêu?


<b>Bài 4(Câu 9.6)</b>


a.


1 1


2 2


0,1


( ) 0,1


500
0,15


( ) 0,15


1000


<i>E</i> <i>R</i> <i>r I</i> <i>r</i>


<i>E</i> <i>R</i> <i>r I</i> <i>r</i>


   



   


Giải E = 0,3V
r =1000


b. Công suất nguồn, công suất toả nhiệt R2


2


-3


2 2


5
2


R
2


w= 5.2=10mW= 10 W
0,15


P 2, 25.10 W


1000
<i>ng</i>


<i>P</i> <i>S</i>


<i>U</i>


<i>R</i>





  


2 0, 225%


<i>R</i>
<i>ng</i>
<i>P</i>
<i>H</i>


<i>P</i>


 


<b>Bài 5(Câu 9.7)</b>


a. Ta có:


2


0,36.4 1, 2
<i>U</i>


<i>P</i>
<i>R</i>



<i>U</i> <i>PR</i> <i>V</i>




   


b. 1


R
<i>U</i>


<i>U</i>  <i>E rI</i>  <i>E r</i>  <i>r</i> 


<b>Bài 6:</b>


R1 nối tiếp R2nên điện trở
Tương đương:


R12=R1+R2=1200+1200=2400V
R12 song song với Rv nên điện
trở tương đương:


12
12


. 2400.1200


2400 1200
800( )



<i>v</i>
<i>n</i>


<i>v</i>
<i>n</i>


<i>R R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>


 


 


 


Cường độ dòng điện qua nguồn:
123


0,15
20 800


<i>n</i>
<i>E</i>
<i>I</i>


<i>r R</i>



  


 


(A).


<i><b>Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV-HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập


- Chuẩn bị bài tập 10.1 đến 10.8


- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


R



1 R2


E,r


V


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
Ngày soạn: 18/10/2009


Tiết 10


<b>BÀI</b>

<b>TẬP</b>

<b>ĐOẠN</b>

<b>MẠCH</b>

<b>CHỨA</b>

<b>NGUỒN.</b>



<b>GHÉP NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Vận dụng cơng thức tính cường độ dòng điện trong đoạn mạch chứa nguồn


- Vận dụng cơng thứ tính suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn ghép nối tiếp, ghép song song, hỗn hợp
đối xứng


- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác



- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Công thức tính suất điện động của bộ nguồn nối
tiếp, bộ nguồn song song, bộ nguồn hỗn hợp đối
xứng?


+ Một bộ nguồn hỗn hợp gồm 10 dãy mỗi dãy có 20


nguồn. Biết mỗi nguồn có E = 3V, r = 1. Tính suất


điện động, điện trở trong của bộ nguồn.


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2: (5 phút) Củng cố</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Cách tính hiệu điện thế mạch ngồi


- Cơng thức tính suất điện động của bộ nguồn nối tiếp,
bộ nguồn song song, bộ nguồn hỗn hợp đối xứng?


<b>1. Xác định hiệu điện thế mạch ngồi</b>


Theo chiều tính hiệu điện thế:


- +E nếu gặp cực dương trước, -E nếu gặp cực âm
trước


- + (R + r)I nếu dòng điện cùng chiều tính hiệu điện
thế, - (R+r)I nếu dịng điện ngược chiều tính hiệu điện
thế


<b>2. Suất điện động và điện trở trong của các bộ</b>
<b>nguồn</b>


<i><b>a. Nối tiếp</b></i>


Eb = E1 + E2 + … + En


Rb = r1 + r2 + … + rn


Có m nguồn ( E0, r0) nối tiếp



Eb = mE0 ; rb = mr0
<i><b>b. Song song n dãy</b></i>
Eb = E0


rb = r0/n


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Eb = mE


rb = <i>mr</i>
<i>n</i>
<i><b>Hoạt động 3 ( 25 phút)Vận d</b></i>ụng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn
- Tính I


- Hiệu điện thế 2 cực mỗi nguồn?


- Lần lượt cho hiệu điện thế hai cực mỗi nguồn bằng 0
tính R


- R phải có giá trị như thế nào?


- Tính suất điện động, điện trở trong bộ nguồn?
- Tính I


- Tính hiệu điện thế 2 cực mỗi nguồn


- Các nguồn mắc như thế nào?


- Tìm cơng thức liên hệ các dữ kiện
- Các nguồn mắc như thế nào?
- Giải tìm E, r?


- Viết cơng thức tính I hình a
- Viết cơng thức tính I hình b
- So sánh, kết luận


<b>Bài 1:(Bài 10.3)</b>


4
0,6


4
0,6
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>b</i>


<i>E</i> <i>V</i>


<i>r</i>
<i>E</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R r</i> <i>R</i>





 


 


 


Ta có: Ung = E – rI


* Giả sử U1ng = 0


1 1


4


0 2 0, 4 0 0, 2


0,6


<i>E</i> <i>r I</i> <i>R</i>


<i>R</i>


       




* Giả sử U2ng = 0



2 2


4


0 2 0, 2 0 0, 2


0,6


<i>E</i> <i>r I</i> <i>R</i>


<i>R</i>


       




Vì R >0 nên nhận R = 0,2
<b>Bài 2(Bài 10.4)</b>


a.


4,5


4,5 , 1 0,9


5
<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>



<i>b</i>
<i>E</i>


<i>E</i> <i>V r</i> <i>I</i> <i>A</i>


<i>R r</i>


      




b. Hiệu điện thế hai cực mỗi nguồn
Ta có: Ung = E – rI


1ng 1 1


U <i>E</i>  <i>r I</i>  3 0,6.0,9 2, 46 <i>V</i>


2ng 2 2


U =<i>E</i>  <i>r I</i> 1,5 0, 4.0,9 1, 04  <i>V</i>


<b>Bài 3(Bài 10.5)</b>


* Trường hợp a.


1 1 2 2 4, 4 2 0,8 (1)


<i>U</i> <i>RI</i>  <i>E</i> <i>rI</i>   <i>E</i> <i>r</i>



* Trường hợp b.


2 2 2,75 0,125 (2)


2
<i>r</i>


<i>U</i> <i>RI</i>  <i>E</i> <i>I</i>   <i>E</i> <i>r</i>


Giải (1), (2): E = 3V, r = 2
<b>Bài 4(Bài 10.8)</b>


* Trường hợp a


, (1)


( 1)


<i>b</i> <i>b</i>


<i>nE</i> <i>nE</i>


<i>E</i> <i>nE r</i> <i>nr</i> <i>I</i>


<i>nr R</i> <i>n</i> <i>r</i>


    


 



* Trường hợp b


, (2)


( 1)


<i>b</i> <i>b</i>


<i>E</i> <i>E</i> <i>nE</i>


<i>r</i>


<i>E</i> <i>E r</i> <i><sub>n</sub></i> <i>I</i>


<i>r</i> <i>r nR</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>r</sub></i>


<i>R</i>


<i>n</i> <i>n</i>


     


 <sub></sub>


 So


sánh (1) & (2) ta thấy giống nhau
<i><b>Hoạt động 4 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ



<b>HOẠT ĐỘNG GV-HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập


- Chuẩn bị bài tập 11.1 đến 11.4 - Ghi bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn: 1/11/2009
Tiết 11


<b>BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TỐN TỒN MẠCH</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Nắm đựơc phương pháp chung để giải bài toán tồn mạch


- Vận dụng định luật Ơhm tồn mạch, phối hợp cơng thức ghép nguồn


- Vận dụng cơng thứ tính suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn ghép nối tiếp, ghép song song, hỗn hợp
đối xứng


- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>



- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Phương pháp chung để giải bài tốn tồn mạch
+ Cơng thức tính suất điện động của bộ nguồn nối
tiếp, bộ nguồn song song, bộ nguồn hỗn hợp đối
xứng?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2: (5 phút) Củng cố</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Phương pháp chung giải bài tốn tồn mạch
- Nhắc lại cơng thức ghép điện trở


- Cơng thức tính suất điện động của bộ nguồn nối tiếp,
bộ nguồn song song, bộ nguồn hỗn hợp đối xứng?



<b>1. Phương pháp chung</b>


- Nhận dạng bộ nguồn. Tính Eb, rb


- Tính RN bằng cơng thức ghép nối tiếp, song song


- Vận dụng định luật Ơm tồn mạch tính I


- Sử dụng các cơng thức đã học tìm các đại lượng đề
yêu cầu


<b>2. Suất điện động và điện trở trong của các bộ</b>
<b>nguồn</b>


<i><b>a. Nối tiếp</b></i>


Eb = E1 + E2 + … + En


Rb = r1 + r2 + … + rn


Có m nguồn ( E0, r0) nối tiếp


Eb = mE0 ; rb = mr0
<i><b>b. Song song n dãy</b></i>
Eb = E0, rb = r0/n


<i><b>c. Hỗn hợp đối xứng n dãy, mỗi dãy có m nguồn</b></i>


Eb = mE , rb =


<i>mr</i>


<i>n</i>
<i><b>Hoạt động 3 ( 25 phút)Vận d</b></i>ụng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Tính RN


- Số chỉ của Vơn kế cho ta biết đại lượng nào?


<b>Bài 1(11.1)</b>


a. Điện trở ngoài


1 2 3 57


<i>N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tính U23


- Các bóng phải mắc thế nào?


- Điều kiện để đèn sáng bình thường?


- Suy ra điện áp, cường độ dòng điện trong mạch
- Tính m, n


- Tính m, n.Cho biết cách nào có lợi hơn?



GV: Đọc đề: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó
E1=24V; r=2, R=13, RA=1. Cường độ dịng


điện qua nguồn?


Viết biểu thức định luật Ơm đối với tồn mạch?


GV: Đọc đề: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó
ngng điện có suất điện động E= 6,6V, điện trở trong


r=0,12; bóng đèn Đ1 thuộc loại 6V-3W; bóng đèn


Đ2 thuộc loại 2,5V-1,25W.


a. Điều chỉnh R1, R2 sao cho bóng đèn Đ1 và Đ2


sáng bình thường. Tính các giá trị của R1, R2 khi đó.


b. Giữ nguyên giá trị của R1, điều chỉnh biến trở


R2 sao cho nó có giá trị R’2=1. Khi đó độ sáng của


bóng đèn thay đổi thế nào so với trường hợp a? Giả sử
điện trở không phụ thuộc vào nhiệt độ?



E,r
Đ1


Đ2



R1 R2


b. Số chỉ Vôn kế là điện áp trên<i>R</i>23


23 23


30


45 22,5


60


<i>U</i> <i>R I</i>   <i>AV</i>


<b>Bài 3(11.3).</b>


a. Mắc các đèn thành n dãy song song, mỗi dãy có m
bóng


Vì sáng bình thường nên


D 6
0,5
<i>D</i>
<i>U</i> <i>V</i>
<i>I</i> <i>A</i>


6


0,5
<i>U</i> <i>m</i>
<i>I</i> <i>n</i>


 



Theo định luật Ơm
Ir


2m+n=8
<i>U</i>  <i>E</i>




Ta có: 2m+n 2 2mn


8
<i>mn</i>




 


Suy ra số bong ít nhất là 8 khi đó


2 2



8 4


<i>m n</i> <i>m</i>


<i>nm</i> <i>n</i>
 
 

 
 
 


b. N = 6 bóng
3
(1)
2
2
6 2
(2)
3
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m n</i>
<i>nm</i> <i>m</i>
<i>n</i>
 





 <sub></sub>

 <sub></sub>
  

 

 


* Cách 1: H = 75%


* Cách 2: H = 25% nên cách 1 có lợi hơn


<b>Bài 3:</b>


Cường độ dòng điện qua nguồn:


24
2 13 1
1,5


<i>A</i>
<i>E</i>
<i>I</i>


<i>r R R</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


 

 

<b>Bài 4: </b>


Cường độ dòng điện định mức và điện trở của bóng
đèn:
1 1
2 2
2
1 1
d
1 1
2
2 2
d
2 2


0,5 ; 12


0,5 ; 5


<i>d</i>


<i>d</i>
<i>U</i>


<i>I</i> <i>A R</i>



<i>U</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>A R</i>


<i>U</i>
    
    
P
P
P
P


a) Vì đèn sáng bình thường,ta có:
UCB=U1=6V; U2=2,5V.


Suy ra: <i>UR</i>2=UCB-U2=3,5V


Hơn nữa: <i>IR</i>1 <i>Id</i>2 0,5( )<i>A</i>


Suy ra: 2


2


2 7( )


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


<i>R</i>
<i>I</i>
  


Ngoài ra : <i>I</i> <i>IR</i>1 <i>I</i>d1 <i>Id</i>2 1( )<i>A</i>


Từ đó: UAB= E-Ir=6,6-1.0,12=6,48(V).


1 6, 48 6 0, 48


<i>R</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>CB</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>    <sub>(V).</sub>


A


E, r


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Suy ra:  1


1


1 0, 48( ).


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>



  


b) Với R’2=1 ta có:


1 2


1 2


2
2
1


( )


4( )
4, 48( )
<i>d</i> <i>d</i>


<i>CB</i>


<i>d</i> <i>d</i>


<i>AB</i> <i>CB</i>


<i>R R</i> <i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>



<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


 


  




 


   


Cường độ dịng điện trong mạch chính là:


I= 1, 43


<i>AB</i>
<i>E</i>


<i>R</i> <i>r</i>  (A).


Từ đó: UCB=IRCB=5,74(V).


Hiệu điện thế trên đèn Đ1 bây giờ:


1 <i>CB</i> 5,74


<i>U</i> <i>U</i>  (V).



Vì <i>U</i>1<U1 nên đèn Đ1 kém sáng hơn trước.


Cường độ dòng điện qua đèn Đ2 bây giờ:


2


<i>I</i><sub>=</sub>


2
2


0,95
<i>CB</i>


<i>d</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i>  (A).


Như vậy <i>I</i>2><i>Id</i>2: đèn Đ2 sáng hơn trước nhiều, và có


thể bị cháy.
<i><b>Hoạt động 4 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập


- Chuẩn bị bài tập II.1 đến II.9 - Ghi bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn: 8/11/2009
Tiết 12


<b>BÀI TẬP ÔN TẬP</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Củng cố kiến thức dịng điện khơng đổi
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ



+ Phương pháp chung để giải bài tốn tồn mạch
* Dùng bảng phụ trình bày các cơng thức:
+ Nêu các công thức theo yêu cầu giáo viên


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2 ( 30 phút)Vận d</b></i>ụng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Cơng thức tính A?
- Suy ra q?


- Liên hệ m, n


- Suất điện động, điện trở trong bộ?
- Viết cơng thức tính I


- Điều kiện để Imax?


- Suy ra m, n


- Tính Imax


Tính H?


GV: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó: R1=1,



R2= R3=2, R4=0,8, UAB=6V. Cường độ dòng điện


qua điện trở R2 là bao nhiêu?


<b>Bài 1 (10.7/26 SBT)</b>


a/Giả sử bộ nguồn này gồm n dãy, mỗi dãy có m
nguồn mắc nối tiếp, ta có:


n.m = 20


 <sub>b</sub><sub> = m.</sub> <sub>0</sub><sub> = 2m; </sub>r<sub>b </sub>=


<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>mr</i>


10




Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R:


2 20


20
10
<i>b</i>



<i>b</i>


<i>m</i> <i>mn</i>


<i>I</i>


<i>m</i>


<i>R r</i> <i><sub>R</sub></i> <i>n m</i>


<i>n</i>




  


 


 (1)


Để I = Imax thì (20n + m)min


Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si ta có:


20n = m (n,m

N) và


n.m = 20;


Suy ra: n =1; m = 20



Vậy để dòng điện qua R cực đại thì bộ nguồn gồm 1
dãy có 20nguồn mắc nối tiếp.


b. max


20 20.20


I = 10


20 20.1 20


<i>mn</i>


<i>A</i>


<i>n m</i>   


c. H =UN 2 50%


E <i>b</i> 2 2


<i>R</i>
<i>R r</i>


  


 


<b>Bài 2 : </b>



Hai điện trở R1 và R2, mắc nối tiếp, nên điện trở


tương đương:


R12=R1+R2=1+2=3().


Hai điện trở mắc song song nên R12 và R3 có điện trở


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 3:</b> Cho hai điện trở R1=4R2=40và hai tụ điện


C1=2F; C2=3F, cùng khoá K tạo thành mạch điện


như hình vẽ và mắc vào hiệu điện thế UAB=100V. Tính


hiệu điện thế UMN khi K mở?


RAB=RAC+R4=1,2+0,8=2().


Cường độ dòng điện A B
qua mạch chính: R1 R2


4


6


3( )
2


<i>AB</i>
<i>AB</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


    <sub> R</sub><sub>4</sub>


Hiệu điện thế hai đầu AC


UAC=RAC.I=1,2.3=3,6(V) R3


Cường độ dòng điện định mức qua R1=và R2:I12=
12


3,6
1, 2
3
<i>AC</i>
<i>U</i>


<i>R</i>   (A).


<b>Bài 3:</b> R1 M R2


Khi K mở:


1


1



1 2


<i>R</i> <i>AB</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i>




 C1 K C2


40 100 80


40 10


 


 (V). 100V


2


2


1 2


10



100 20
40 10


<i>R</i> <i>AB</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i>


  


  (V).


1


2


1 2


3


100 60
2 3


<i>C</i> <i>AB</i>


<i>C</i>



<i>U</i> <i>U</i>


<i>C</i> <i>C</i>


  


  (V)


 q1=<i>C U</i>1 <i>C</i>1 2.60 120( <i>C</i>).


2


1


1 2


2


100 40
2 3


<i>C</i> <i>AB</i>


<i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>C</i> <i>C</i>



  


  (V)


 <sub> q</sub><sub>2</sub><sub>=</sub><i>C U</i>2 <i>C</i><sub>2</sub> 3.40 120( <i>C</i>).


UMN=UMA+UAN=-80+60=-20(V).


<i><b>Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập


- Chuẩn bị bài tập 13.1 đến 13.10


- Ghi bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn: 15/11/2009
Tiết 13


<b>BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Nắm được bản chất dịng điện trong kim loại


- Sử dụng được cơng thức sự phụ thuộc điện trở vật dẫn vào nhiệt độ.
- Nội dung thuyết e vê tính dẫn điện của kim loại


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Bản chất dịng điện trong kim loại?


+ Cơng thức sự phụ thuộc điện trở, điện trở suất vào
nhiệt độ?


+ Suất nhiệt điện động? Nó phụ thuộc những yếu tố
nào?


- Báo học sinh vắng


- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút) Củng cố</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Bản chất dịng điện trong kim loại?


- Cơng thức sự phụ thuộc điện trở, điện trở suất vào
nhiệt độ?


- Suất nhiệt điện động? Các yểu tố ảnh hưởng?


<b>1. Bản chất dòng điện:</b>


Dòng e ngược chiều điện trường


<b>2. Sự phụ thuộc </b><b>, R vào nhiệt độ</b>
<b> = </b><b>0(1 + </b><b>(t - t0)) </b>.m


α: Hệ số nhiệt điện trở


<b>R= R(1 + </b><b>(t - t0)) </b>


<b>3. Suất nhiệt điện động</b>


<b>E = </b><b>T(T1 – T2)</b>


Phụ thuộc:



- Bản chat 2 kim loại làm cặp nhiệt điện
- Độ chênh lệch nhiệt độ hai đầu


<i><b>Hoạt động 2 ( 15 phút) Vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Câu 1(13.8)</b>


Số e chuyển qua S trong thời gian t
N = n.S.v.t


l = vt


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Tính số e chuyển qua S trong thời gian t
- Lượng điện tích chuyển qua S


- Tính I


- Điện trở vật dẫn dài l, tiết diện S, điện trở suất ?


- Công thức sự phụ thuộc vào nhiệt độ?


- Nếu coi l, S không thay đổi nhiều khi nhiệt thay đổi
từ t0 đến t. Nhân hay vế cho <i>l</i>


<i>S</i> ta được đẳng thức nào?


- Điều kiện đèn sáng bình thường? Tính R?



- Sự phụ thuộc R và nhiệt? Suy ra t và tính t?


- Suy ra


- Tính 


- Tính R


- Tính R0


Ta có q = e.N = e.n.S.v.t
Suy ra
<i>q</i> <i>Ne</i>
<i>I</i> <i>nSve</i>
<i>t</i> <i>t</i>
  
<b>Câu 2(13.9)</b>


Ta có: <i>R</i> .<i>l</i>


<i>S</i>






0 0
0 0
0 0


1 ( )


1 ( )


1 ( )


<i>t t</i>


<i>l</i> <i>l</i>


<i>t t</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>hayR R</i> <i>t t</i>


  
  

  
   
  


Do xem trong khoảng (t – t0) chiều dài l, tiết diện S


không đổi


<b>Câu 3(13.10)</b>



Đèn sáng bình thường
U = 220V


P = 40W


2
1210
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
   
Ta có:


0 0
0
0
3
0


1 ( )


1


( 1)


1 1210


( 1) 20


4,5.10 121



2020


<i>R R</i> <i>t t</i>


<i>R</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>R</i>
<i>t</i>
<i>C</i>



  
   
  

<b>Bài 4(13.11)</b>
<b> Ta có:</b>


0 0
0 0
3 1


1 ( )


1
( 1)
1
(12,1 1)


2485 20
4,5.10


<i>R R</i> <i>t t</i>


<i>R</i>
<i>t t R</i>


<i>K</i>



 
  
  

 



* Điện trở đèn khi sáng bình thường:


2 <sub>220</sub>2


484
100
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
   



Suy ra điện trở đèn ở t = 200<sub>C là</sub>


0


484
40
12,1 12,1


<i>R</i>


<i>R</i>    


<i><b>Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập


- Chuẩn bị bài tập 14.1 đến 14.8


- Ghi bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Ion+</i>
<i></i>


Ion-Ngày soạn: 22/11/2009


Tiết 14



<b>BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Nắm được bản chất dòng điện trong chất điện phân
- Sử dụng được công thức Faraday


- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ



+ Bản chất dòng điện trong chất điện phân?
+ Cơng thức định luật Faraday


+ Ứng dụng dịng điện trong chất điện phân


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút) Củng cố</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Bản chất dịng điện trong chất điện phân?


- Cơng thức định luật Faraday? Ý nghĩa các thông số


- Ứng dụng?


<b>1. Bản chất dịng điện:</b>


<b>2. Cơng thức định luật Faraday</b>


<b>m = </b> <i><sub>F</sub></i>1 .<i><sub>n</sub>A</i><b><sub>It</sub></b>


m: Khối lượng chất giải phóng (g)
F = F = 96500 C/mol


A: khối lượng mol
n: Hóa trị



<b>3. Ứng dụng</b>


- Luyện nhôm
- Mạ điện
- Đúc điện
<i><b>Hoạt động 3 ( 25 phút) Vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i>GV: Đọc đề:</i> Hai bình điện phân dung dịch sắt III
clorua và đồng sunfat mắc nối tiếp. Tính khối lượng
đồng được giải phóng ra ở bình thứ hai , trong khoảng
thời gian ở bình thứ nhất giải phóng ra một lượng sắt
là 1,4gam. Cho sắt có hố trị 3, có ngun tử lượng 56,
Cu có hố trị 2, ngun tử lượng 64.


<b>Bài 1: </b>


1 2


1 2


1 2


1 1 2


2


2 2 1 2



1 1


; .


1, 4 56 2


. 2, 4( )


64 3


<i>A</i> <i>A</i>


<i>m</i> <i>q m</i> <i>q</i>


<i>F n</i> <i>F n</i>


<i>m</i> <i>A n</i>


<i>m</i> <i>g</i>


<i>m</i> <i>A n</i> <i>m</i>


 


     




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>GV: Đọc đề:</i> Điện lượng q= 16C chạy qua dung dịch



H2SO4 hồ tan trong nước.Tính lượng Oxi được giả


phóng ở dương cực?


<i>GV: Đọc đề:</i> Điện phân dung dịch H2SO4 với các điện


cực platin, ta thu được khí hidro và ôxi ở các điện cực.
Tính thể tích khí hidro thu được ở mỗi điện cực( ở
đktc) nếu dòng điện qua bình điện phân có cường độ
I= 5A trong thời gian t= 32 phút 10 giây.


<i>GV: Đọc đề:</i>Một tấm kim loại được mạ niken bằng
phương pháp điện phân. Diện tích bề mặt tấm kim loại


là 40 cm3<sub>, cường độ dòng điện qua bình điện phân là</sub>


2A, Niken có D=8,9.103<sub>kg/m</sub>3<sub>, A=58, n=2. Chiều dày</sub>


của lớp niken trên tấm kim loại sau khi điện phân 30
phút là:


<b>Bài 2:</b>


Khối lượng Ôxi được giải phóng ở cực dương:


3


1 1 16


16 1,33.10 ( )



96500 96500 2


<i>A</i>


<i>m</i> <i>q</i> <i>g</i>


<i>n</i>




  


<b>Bài 3: </b>


Khối lượng hidro giải phóng ở cực dương:


1 1 1


5.(32.60 10) 0,1( )


96500 96500 1


<i>A</i>


<i>m</i> <i>q</i> <i>g</i>


<i>n</i>


   



Thể tích hidro thu được:
VH=


0,1


22, 4 1,121
1


<i>H</i>
<i>m</i>


<i>V</i>


<i>M</i>   (lít)


<b>Câu 4:</b>


Khối lượng niken bám vào tấm kim loại trong thời
gian điện phân:


1
96500


<i>A</i>


<i>m</i> <i>It</i>


<i>n</i>





Chiều dày lớp mạ: d=


3


. .


0,03.10


. . . .


<i>V</i> <i>m</i> <i>A I t</i>


<i>d</i>
<i>S</i> <i>S D</i> <i>F n S D</i>




    (m)=0,03(mm)


<i><b>Hoạt động 4 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập


- Chuẩn bị bài tập 15.1 đến 15.9


- Ghi bài tập



<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Ion+</i>
<i>Ion- , e</i>


<i>Ion+</i>
<i>Ion- , e</i>


Ngày soạn: 29/11/2009


Tiết 15


<b>BÀI TẬP DỊNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Nắm được bản chất dịng điện trong chất khí
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học



- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Bản chất dòng điện trong chất khí?
+ Ứng dụng dịng điện trong chất khí


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút) Củng cố</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Bản chất dòng điện trong chất khí


- Ứng dụng


<b>1. Bản chất dịng điện:</b>


<b>2. Ứng dụng</b>


- Tia lửa điện: Đốt nhiên liệu động cơ đốt trong, tránh sét


- Hồ quang: Hàn, nấu chảy kim loại


<i><b>Hoạt động 3 ( 25 phút) Vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Hạt tải điện trong chất khí là gì?


- Chúng chuyển động ra sao dưới tác dụng của điện
trường?


- Bản chất dịng điện trong chất khí?


<b>Bài 1: </b>


a. Do các e tự do, ion âm, ion dương


b. Trong ống phóng điện chứa khí đã ion hóa, khi có
điện trường giữa anơt và catot thì các hạt tải điện sẽ bị
điện trường tác dụng nên ngoài chuyển động nhiệt
hỗn loạn chúng có them chuyển động định hướng: các
e, ion âm chuyển động ngược chiều điện trường đến
Anot; ion dương chuyển động cùng chiều điện trường
đến catot tạo thành dòng điện trong chất khí


c. Bản chất dịng điện trong chất khí




<i>E</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV: Đọc đề: Cho phóng điện qua chất khí ở áp suất
thấp , giữa hai điện cực cách nhau 20cm. Quãng
đường bay tự do của electron là 4cm. Cho rằng năng
lượng mà electron nhận được trên quãng đường bay tự
do đử để ion hố chất khí. Hãy tính xem 1 êlectron đưa
vào trong chất khí có thể sinh ra tối đa bao nhiêu hạt
tải điện.


<b>Bài 2: </b> Giải


Ban đầu có 1e, dưới tác dụng của điện trường giữa hai
điện cực e sẽ bay từ điện cực âm về điện cực dương.
Cứ sau mỗi khoảng bay một quãng đường bằng
quãng đường bay tự do của e là 4cm thì mỗi e có thể
ion hố 1 phân tử khí và sinh thêm được 1 e. Vậy số e
có ở các khoảng cách đều điện cực 4n( với
n=1,2,3,4,5) lần lượt là:


N-=1+2+4+8+16=31 e


-Tương ứng với 1 e được sinh ra là 1 ion dương:
N+=N-=31


Vậy tổng số hạt tải điện được sinh ra từ một e ban đầu
là: N= N++N-=62 ( hạt).


<i><b>Câu hỏi trắc nghiệm:</b></i>



<i><b>Câu 1: </b></i>Hồ quang điện là q trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành là do:


a. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hố. c. catot bị nung nóng phát ra electron.


b. q trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí d. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hoá.
Câu 2: Sử dụng hồ quang điện để:


a. Hàn điện, luyện kim… c. Chế tạo ra đèn điện tử 2 cực, 3 cực.


b. Dùng đúc điện, mạ điện. d. Chế tạo điốt bán dẫn.


Câu 3:Tia lửa điện xuất hiện giữa hai điện cực đặt trong khơng khí:


a. có hiệu điện thế nhỏ. b. có hiệu điện thế rất nhỏ. c. có hiệu điện thế bằng 0. d. có hiệu điện thế lớn.
Câu 4: Đối với dòng điện trong chất khí:


a. Muốn có q trình phóng điện tự lực trong chất khí phải có e phát ra từ catot.
b. Muốn có phóng điện tự lực trong chất khí thì catot phải được nung đỏ.


c. Khi phóng điện hồ quang, khơng phải các ion khí đập vào vào catot làm phát ra e.
d. Khả năng tạo thành tia lửa điện tuỳ thuộc vào khỏng cách và hiệu điện thế giữa các cực.
Câu 5: Điểm giống mhau của dòng điện trong chất khí và trong chất điện phân là gì?


a. đều có sẵn các hạt mang điện tự do. c. Đều tuân theo định luật Ôm.


b. Đều dẫn điện theo 2 chiều. d. Đều có hạt mang điện tự do là e.


Câu 6: Để có dịng điện trong chất khí cần có



a. Tác nhân ion hoá. c. Cả tác nhân ion hoá và điện trường.


b. Điện trường. d. Điện trường và tuỳ điều kiện để cần hay khơng cần tác nhân ion hố.
Câu 7: Khơng khí ở điều kiên bình thường khơng dẫn điện vì:


a. các phân tử khí khơng thể chuyển đơng thanhd dịng.


b. các phân tử khí có khoảng cách giữa các phân tử khí rất lớn.
c. các phân tử khí ln chuyển động hỗn loạn khơng ngừng.


d. các phân tử khí ln trung hồ về điện, trong chất khí khơng có hạt tải điện.
Câu 8: Khi đốt nóng chất khí nó trở nên dẫn điện vì:


a. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng.
b. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.


c. các phân tử chất khí bị ion hố thành các hạt mang điện tích tự do.
d. chất khí chuyển động tyhanhf dịng có hướng.


Câu 9: Hiện tượng nào sau đây khơng phải là hiện tượng phóng điện trong chất khí:


a. Đánh lửa ở bugi. c. Hồ quang điện.


b. Sét. d. Dòng điện chạy qua thuỷ ngân.


<i><b>Hoạt động 4 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập



- Chuẩn bị bài tập 16.1 đến 16.14


- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tiết 16


<b>BÀI TẬP DỊNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHƠNG</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Nắm được bản chất dịng điện trong chân khơng
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>



<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Bản chất dòng điện trong chân khơng?
+ Ứng dụng dịng điện trong chân khơng


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút) Củng cố</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Bản chất dòng điện trong chất khí


- Ứng dụng


<b>1. Bản chất dịng điện:</b>


Dịng e ngược chiều điện trường, đi từ K tới A


<b>2. Ứng dụng</b>


- Đèn hình tivi, máy tính
- Ống phóng điện tử
<i><b>Hoạt động 3 ( 25 phút) Vận dụng</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Đọc đề: Tính năng lượng chuyển động nhiệt
3


2
<i>kT</i>


  , của electron vừa bay khỏi catotowr nhiệt độ


T=1800K. Hằng số Bonzman có giá trị k=1,38.10
-23<sub>J/K.</sub>


GV: Đọc đề: Tính vận tốc chuyển động nhiệt u của
electron vừa bay khỏi catot với nhiệt độ T=1800K.
Electron có khối lượng m=9,1.10-31<sub>kg.</sub>


GV: Đọc đề: Tính vận tốc trơi vtr của electron chuyển


động trong điện trường giữa anot và catot của điốt
chân không, nếu giữa anot và catot có hiệu điện thế


U=20000V.Electron có khối lượng m=9,1.10-31<sub>kg, và</sub>


mang điện tích –e=-1,6.10-19<sub>C. Coi rằng electron bay</sub>


ra khỏi catot với vận tốc ban đầu v0=0.


Bài 1: Giải



Năng lượng chuyển động nhiệt của electron:
3


2
<i>kT</i>


  =


23


20


3.1,38.10 .1800


3,726.10
2






 (J).


Bài 2: Giải


Động năng của electron bằng năng lượng chuyển
động nhiệt của electron:


2 <sub>3</sub>



2 2


<i>mu</i> <i>kT</i>


 


23


5
31


3 3.1, 28.10 .1800


2,86.10
9,1.10


<i>kT</i>
<i>u</i>


<i>m</i>





    (m/s)


Bài 3: Giải


Áp dụng định lí động năng:



2 <sub>2</sub>


2
<i>tr</i>


<i>mv</i> <i>eU</i>


<i>eU</i>


<i>m</i>


 


19


7
31


2.1,6.10 .2000


2,65.10 ( / )


9,1.10 <i>m s</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Phần trắc nghiệm:</b></i>



Câu 1: Câu nào dưới đây nói về điều kiện để có dịng điện chạy qua điốt chân không là đúng?


a. Chỉ cần đặt hiệu điện thế UAK có giá trị dương và khá lớn giữa anot A và catot K của điốt chân không


b. Phải nung nóng catot K bằng dịng điện, đồng thời đặt hiệu điện thế UAK có giá trị âm giữa anot A và catot K


của điốt chân khơng.


c. Chỉ cần nung nóng catot K bằng dòng điện và nối anot A với catot K của điốt chân không qua một điện kế.


d. Phải nung nóng catot K bằng dịng điện, đồng thời đặt hiệu điện thế UAK có giá trị dương giữa anot A và catot


K của điốt chân không.


Câu 2: Bản chất dịng điện trong chân khơng là:


a. dịng chuyển dời có hướng của các electron được đưa vào trong khoảng chân khơng đó.
b. dịng chuyển dời có hướng của các ion dương.


c. dịng chuyển dời có hướng của các ion âm.
d. dịng chuyển dời có hướng của các proton.


Câu 3: Các electron trong đèn chân khơng có được là do:
a. các electron được phóng qua vỏ thuỷ tinh.


b. các electron được đẩy vào từ một đường ống.
c. catot bị đốt nóng phát ra.


d. anot bị đốt nóng phát ra.



Câu 4: Khi tăng hiệu điện thế hai đầu đèn điốt qua một giá trị đủ lớn thì dịng điện qua đèn đạt giá trị bão hồ
( khơng tăng nữa dù U tăng) vì:


a. lực điện tác dung lên electron khơng tăng được nữa.
b. catot hết electron để phát xạ ra.


c. số electron phát xạ ra đều về hết anot.
d. anot không thể nhận thêm electron.


Câu 5: Đường đặc trưng vôn-ampe của điốt là đường:


a. thẳng. b. parabol. c. hình sin. d. phần đầu dốc lên, phần sau nằm ngang.


Câu 6: Tính chỉnh lưu của đèn đi ốt là tính chất:
a. cho dịng điện chạy qua chân khơng.


b. cường độ dịng điện khơng tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
c. chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều.


d. dịng điện có thể đạt được giá trị bão hồ.
Câu 7: Tia catot khơng có đặc điểm nào sau đây?
a. Phát ra theo phương vng góc với bề mặt catot.
b. Có thể làm đen phim ảnh.


c. Làm phát quang một số tinh thể.


d. Không bị lệch hướng trong điện trường và từ trường.
Câu 8: Bản chất của tia catot là:


a. dòng electron phát ra từ catot của đèn chân khơng.


b. dịng proton phát ra từ anot của đèn chân khơng.
c. dịng ion dương trong đèn chân khơng.


d. dịng ion âm trong đèn chân không.


câu 9: Ứng dụng nào sau đây là của tia catot:


a. Đèn hình tivi. c. Hàn điện.


b. Dây may xo trong ấm điện. d. Bugi đánh lửa.


<i><b>Hoạt động 4 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập


- Chuẩn bị bài tập 17.1 đến 17.13


- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN TRONG BÁN DẪN</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Nắm được bản chất dòng điện trong bán dẫn
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Bản chất dòng điện trong bán dãn?
+ Ứng dụng dòng điện trong bán dẫn


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút) Củng cố</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Bản chất dòng điện trong bán dẫn


- Bán dẫn n, p?
- Ứng dụng


<b>1. Bản chất dòng điện:</b>


- Dòng e ngược chiều điện trường, lỗ trống cùng
chiều điện trường


- Bd n: hạt mang điện chủ yếu là e.
- Bd p: hạt mang điện chủ yếu là lỗ trống


<b>2. Ứng dụng</b>


- Điôt: chỉnh lưu
- Tranzitor: Khuếch đại
<i><b>Hoạt động 3 ( 25 phút) Vận dụng- Bài tập trắc nghiệm:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>NỘI DUNG</b>


Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về điện trở của chất bán dẫn:
a. Điện trở của chất bán dẫn thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.


b. Điện trở của chất bán dẫn thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào.
c. Điện trở của chất bán dẫn phụ thuộc vào bản chất.



d. Điện trở của chất bán dẫn khơng phụ thuộc vào kích thước.
Câu 2: Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn:


a. mang điện âm và bán dẫn loại n.
b. mang điện âm và bán dẫn loại p.
c. mang điện dương và bán dẫn loại n.
d. mang điện dương và bán dẫn loại p.


Câu 3: Silic pha tạp với chất nào sau đây không cho bán dẫn loại p.


a. Bo. b. Nhôm. c. Gali. d. Phốtpho.
Câu 4: Lỗ trống là:


a. một hạt có khối lượng bằng êlectron nhưng mang điện tích +e.
b. một ion dương có thể dịch chuyển tự do trong bán dẫn.


c. một vị trí liên kết bị thiếu êlectron nên mang điện tích âm.
d. một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt chất bán dẫn.


Câu 5: Pha tạp chất đôno vào silic sẽ làm cho:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

c. các êlectron liên kết chặt chẽ hơn với hạt nhân.
d. các ion trong bán dẫn có thể dịch chuyển.
Câu 6: Trong các chất sau, tạp chất nhận là:


a. Nhôm. b. asen. c. phốtpho. d. atimon.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng về lớp tiếp xúc p-n


a. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và loại n.



b. lớp tiếp xúc này có điện trở lớn hơn so với lân cận.


c. lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn loại n sang bán dẫn loại p.
d. lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn loại p sang bán dẫn loại n.
Câu 8: Tranzito có cấu tạo:


a. Gồm một lớp bán dẫn pha tạp loại n(p) nằm giữa hai bán dẫn pha tạp loại p(n).
b. Gồm 2 lớp bán dẫn pha tạp loại p và loại n tiếp xúc với nhau.


c. Gồm 4 lớp lớp bán dẫn loại p và loại n xen kẽ tiếp xúc với nhau.
d. Gồm một miếng silic tinh khiết có hình dạng xác định.


Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với bán dẫn:
a. Có thể có hệ số nhiệt điện trở âm.


b. Có hai loại hạt tải điện là êlectron tự do và lỗ trống.
c. Tính chất điện nhạy cảm với tạp chất.


d. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều.
Câu 10: Chỉ ra câu sai:


a. Lớp chuyển tiếp p-n là bộ phận không thể thiếu của điốt bán dẫn.
b. Lớp chuyển tiếp p-n trong tranzito cũng có tính chỉnh lưu.


c. Để có thể làm điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở âm và có giá trị lớn, người ta có thể dùng bán dẫn pha tạp
axepto.


d. Trazito lưỡng cực cấu tạo bởi hai lớp chuyển tiếp p-n nối tiếp nhau, nhưng mạch điện gồm hai điốt mắc nối
tiếp không thể hoạt động như một tranzito.



Câu 11: Lớp chuyển tiếp p-n có tính dẫn điện chủ yếu theo chiều:


a. từ n sang p. b. Từ p sang n sang p. c. Từ n sang p sang n. d. Từ p sang n.
Câu 12: Hạt mang điện chủ yếu trong bán dẫn loại p:


a. Hạt e tự do. c. Lỗ trống.


b. Ion dương, ion âm và electron tự do. d. Electron tự do và lỗ trống.
<i><b>Hoạt động 4 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập
- Ôn tập thi


- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn:


Tiết 18



<b>ÔN TẬP</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b> <b>I. Lý thuyết:</b>


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>Bài 1: </b>Ở nhiệt độ t1=250C, hiệu điện thế


giữa hai cực của bóng đèn là: U1=20mV và


cường độ dòng điện qua đèn là I1=8mA. Khi



sáng bình thường,, hiệu điện thế giữa hai


cực của bóng đèn là: U2=240V và cường độ


dòng điện qua bóng đèn là I2=8A. Tính


nhiệt độ t2 của dây tóc bóng đèn khi sáng


bình thường. Coi rằng điện trở của dây tóc
bóng đèn trong khoảng nhhiệt độ này tăng tỉ


lệ bậc nhất với hệ số điện trở 3


4, 2.10


  


K-1<sub>.</sub>


GV: Đọc đề: Một bình điện phân đựng dung
dịch bạc nitrat với anot bằng bạc. Điện trở


của bình điện phân là R= 2. Hiệu điện thế


đặt vào hai cực là U= 10V. Xác định lượng
bạc bám vào cực âm sau 2h. Cho biết đối
với bạc A=108 và n=1.


<b>Bài 1: </b> Giải: Điện trở R1 và R2 của dây tóc bóng đèn ở



nhiệt độ 250<sub>C và khi ở nhiệt độ t</sub>


2 khi đèn sáng bình


thường, tương ứng bằng:


R1= 1 2 2


1 2


2,5( ), 30( ).


<i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i>


<i>I</i>   <i>I</i>  


Sự thay đổi điện trở của dây tóc bóng đèn theo nhiệt độ
được tính theo cơng thức: <i>R</i>2 <i>R</i>1<sub></sub>1

<i>t</i>2 <i>t</i>1

<sub></sub>


Từ đó suy ra nhiệt độ t2 của dây tóc bóng đèn khi đèn


sáng bình thường:


0
2


2 1 3



1


1 1 30


1 1 25 2644


4, 2.10 2,5


<i>R</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>C</i>


<i>R</i>


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


 


<b>Bài 2: </b>


Cường độ dịng điện qua bình:


I=<i>U</i> 5



<i>R</i>  (A).


Theo hệ thức của định luật Fa_ra_đây:


m= 1 1 .108.5.7200 40,3( )


96500 1
<i>A</i>


<i>It</i> <i>g</i>


<i>F n</i>   .


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>HỌC KỲ II</b>



<b>BÀI TẬP TỪ TRƯỜNG</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Vận dụng các kiến thức về từ trường giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ
+ Từ trường?


+ Đường sức từ? Các tính chất?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút) Củng cố</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Từ trường? Hướng từ trường?


- Các tính chất đường sức từ


- Phát biểu



- Phát biểu


<b>1. </b>Từ trường là một dạng vật chất


tồn tại trong không gian mà biểu
hiện cụ thể là sự xuất hiện của của
lực từ tác dụng lên một dịng điện
hay một nam châm đặt trong nó.


<b>- </b>Hướng của từ trường tại một
điểm là hướng Nam – Bắc của kim
nam châm nhỏ nằm cân bằng tại
điểm đó.


<b>2. Các tính chất của đường sức từ</b>


+ Qua mỗi điểm trong không gian
chỉ vẽ được một đường sức.


+ Các đường sức từ là những
đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở
hai đầu.


+ Chiều của đường sức từ tuân theo
những qui tắc xác định.


+ Qui ước vẽ các đường sức mau
(dày) ở chổ có từ trường mạnh,
thưa ở chổ có từ trường yếu.



<i><b>Hoạt động 2 ( 25 phút) Vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


* Chia nhóm: Thảo luận, chọn đáp
án, giải thích lựa chọn.


- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời


* Hoạt động nhóm: Chọn đáp án
đúng, giải thích


- Chọn đáp án, giải thích
- Chọn đáp án, giải thích
- Chọn đáp án, giải thích


<b>Câu 19.1</b>
<b>1. Đ</b>
<b>2. S</b>
<b>3. Đ</b>
<b>4. S</b>
<b>5. S</b>
<b>6. S</b>
<b>Câu 19. 2</b>


 Chọn C



<b>Câu 19. 3</b>


 Chọn A


<b>Câu 19.4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời


- Học sinh thảo luận trả lời, hướng
dẫn học sinh xác định chiều cảm
ứng từ


- Học sinh thảo luận trả lời, hướng
dẫn học sinh xác định chiều cảm
ứng từ


- Học sinh thảo luận trả lời, hướng
dẫn học sinh xác định chiều cảm
ứng từ


- Chọn đáp án, giải thích
- Chọn đáp án, giải thích
- Chọn đáp án, giải thích
- Lên bảng vẽ hình
- Lên bảng vẽ hình
- Lên bảng vẽ hình


<b>Câu 19.5</b>



 Chọn B


<b>Câu 19.6</b>


 Chọn B


<b>Câu 19.7</b>


 Chọn D


<b>Câu 19.8</b>


 Chọn miền a, c


<b>Câu 19.9</b>


 Chọn miền b, d


<b>Câu 19.9</b>


 Chọn điểm B


<i><b>Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập


- Chuẩn bị bài tập 20. 1 đến 20.9



- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>BÀI TẬP LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Vận dụng các kiến thức về lực từ và cảm ứng từ giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Đặc điểm lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang
dòng điện đặt trong từ trường đều?


+ Đặc điểm vecto cảm ứng từ?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút) Củng cố</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Đặc điểm lực từ tác dụng lên đoạn
dây dẫn mang dòng điện đặt trong
từ trường đều?


- Đặc điểm vecto cảm ứng từ?


- Phát biểu


- Phát biểu


<i><b>1. Lực từ do từ trường đều tác</b></i>
<i><b>dụng lên một đoạn dây dẫn mang</b></i>
<i><b>dịng điện</b></i>


+ Có điểm đặt tại trung điểm của l;



+ <i><sub>F</sub></i> vng góc mp(


<i>l</i> , <i>B</i>)


+ Có chiều tuân theo qui tắt bàn tay
trái;


+ Có độ lớn F = IlBsinα
Với  <sub> là góc hợp bởi </sub>


<i>l</i> , <i>B</i>
<i><b>2. Véc tơ cảm ứng từ</b></i>


Véc tơ cảm ứng từ 


<i>B</i>tại một


điểm:


+ Có hướng trùng với hướng của từ
trường tại điểm đó.


+ Có độ lớn là: B =
sin


<i>F</i>


<i>Il</i> 



<i><b>Hoạt động 3 ( 25 phút) Vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


* Chia nhóm: Thảo luận, chọn đáp
án, giải thích lựa chọn.


- Học sinh thảo luận trả lời


* Hoạt động nhóm: Chọn đáp án
đúng, giải thích


- Chọn đáp án, giải thích


<b>Câu 20. 1</b>


 Chọn D


<b>Câu 20. 2</b>


 Chọn D


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Học sinh thảo luận trả lời
- Vẽ hình?


- Vẽ hình?


- Yêu cầu học sinh vẽ hình


- Vẽ hình, nhận xét phương cảm


ứng từ và phương đoạn dây dẫn,
kết luận?


- Chọn đáp án, giải thích
- Vẽ


- Vẽ


- Vẽ hình


- Vẽ hình


- Tại mỗi điểm phương <i>B</i>2


cùng
phương <i><sub>l</sub></i><sub>1</sub>


 nên lực từ tác dụng


lên <i><sub>l</sub></i><sub>1</sub>


 bằng 0


<b>Câu 20. 3</b>


 Chọn B


<b>Câu 20. 4</b>



<b>Câu 20. 5</b>


<b>Câu 20. 6</b>


<b>Câu 20.7</b>


I<sub>1 </sub>




I2


I<sub>1 </sub>



I2




I2


I<sub>2</sub>


I1


O


I<sub>2</sub>







I1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Xác định lực tác dụng lên các
cạnh khung?


- Nhận xét và tính độ lớn các lực?


- Tìm hợp lực tác dụng lên khung?


- Vận dụng quy tắt bàn tay trái xác
dịnh chiều lực tác dụng


<b>* </b><i><sub>F</sub></i><sub>1</sub> <i><sub>F</sub></i><sub>3</sub>


Độ lớn <i>F</i>1<i>F</i>3 0,1.0,3.5 0,15 <i>N</i>


<b>* </b><i><sub>F</sub></i><sub>2</sub> <sub></sub> <i><sub>F</sub></i><sub>4</sub>


Độ lớn <i>F</i>2 <i>F</i>4 0,1.0, 2.5 0,1 <i>N</i>


1 3 2 4 0


<i>F F</i> <i>F F</i>  


Tại mỗi điểm phương <i>B</i>2





cùng
phương <i><sub>l</sub></i><sub>1</sub>


 nên lực từ tác dụng


lên <i><sub>l</sub></i><sub>1</sub>


 bằng 0


<b>Câu 20. 8</b>


<b>a.</b>


<b>* </b><i><sub>F</sub></i><sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>F</sub></i><sub>3</sub>


Độ lớn <i>F</i>1<i>F</i>3 0,1.0,3.5 0,15 <i>N</i>


<b>* </b><i><sub>F</sub></i><sub>2</sub> <sub></sub> <i><sub>F</sub></i><sub>4</sub>


Độ lớn <i>F</i>2 <i>F</i>4 0,1.0, 2.5 0,1 <i>N</i>


<b>b. </b><i><sub>F F</sub></i><sub>1</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub><i><sub>F F</sub></i><sub>2</sub><sub></sub> <sub>4</sub> <sub></sub><sub>0</sub>


<i><b>Hoạt động 4 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập



- Chuẩn bị bài tập 21. 1 đến 21.7


- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...






.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>BÀI TẬP TỪ TRƯỜNG </b>



<b>DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC DẠNG MẠCH</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Vận dụng các kiến thức về từ trwowngfdongf điện trong các dạng mạch


- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Đặc điểm đường sức, cách xác định chiều, độ lớn
cảm ứng từ đối với dây dẫn dài mang điện?


+ Đặc điểm đường sức, cách xác định chiều, độ lớn
cảm ứng từ đối với khung dây dẫn tròn mang điện?
+ Đặc điểm đường sức, cách xác định chiều, độ lớn


cảm ứng từ đối với khung dây dẫn hình mang điện?
+ Nguyên lý chồng chất từ trường?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút) Củng cố</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Đặc điểm đường sức, cách xác
định chiều, độ lớn cảm ứng từ đối
với dây dẫn dài mang điện?


- Đặc điểm đường sức, cách xác
định chiều, độ lớn cảm ứng từ đối
với khung dây dẫn tròn mang điện?


- Phát biểu


- Nhắc lại


<b>I. Từ trường của dòng diện chạy</b>
<b>trong dây dẫn thẳng dài</b>


+ Đường sức từ là những đường
tròn nằm trong những mặt phẵng
vng góc với dịng điện và có tâm
nằm trên dây dẫn.



+ Chiều đường sức từ được xác
định theo qui tắc nắm tay phải.
+ Độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách
dây dẫn một khoảng r:


<b>B = 2.10-7</b> <i>I</i>


<i>r</i>




<b>II. Từ trường của dòng điện chạy</b>
<b>trong dây dẫn uốn thành vòng</b>
<b>tròn</b>


+ Đường sức từ đi qua tâm O của
vòng tròn là đường thẳng vô hạn ở
hai đầu còn các đường khác là
những đường cong


+ Chiều: vào mặt Nam ra mặt Bác
của dịng điện trịn đó.


+ Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của
vòng dây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Đặc điểm đường sức, cách xác
định chiều, độ lớn cảm ứng từ đối
với khung dây dẫn hình mang điện?



- Nguyên lý chồng chất từ trường?


- Trình bày


<i><sub>B B B</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>2</sub><sub></sub><sub>...</sub>


B = N.2.10-7


<i>R</i>
<i>I</i>
.




<b>III. Từ trường của dòng điện</b>
<b>chạy trong ống dây dẫn hình trụ</b>


+ Trong ống dây các đường sức từ
là những đường thẳng song song
cùng chiều và cách đều nhau.
+ Cảm ứng từ trong lòng ống dây:


<b>B = 4</b><b>.10-7</b>


<i>l</i>
<i>N</i>


<b>I = 4</b><b>.10-7n</b><b>I</b>


<b>IV. Từ trường của nhiều dòng</b>


<b>điện</b>


<i><sub>B B B</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>2</sub><sub></sub><sub>...</sub>


+ <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub><sub> </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>2</sub> <sub></sub> <i><sub>B B</sub></i><sub></sub> <sub>1</sub><sub></sub><i><sub>B</sub></i><sub>2</sub>
+ <i>B</i><sub>1</sub>  <i>B</i><sub>2</sub>  <i>B</i><i>B</i><sub>1</sub> <i>B</i><sub>2</sub>


+ 2 2


1 ông 2 1 2


<i>B vu</i> <i>B</i>  <i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i><b>Hoạt động 2 ( 25 phút) Vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời


- Xác định chiều <i>B</i>1 , <i>B</i>2 do I1, I1


gây ra ?


- Tính B1, B2 ?


- Chọn đáp án, giải thích
- Chọn đáp án, giải thích
- Chọn đáp án, giải thích



- Vẽ hình


B1 = B2 =2 1 1


7


10


. <i>I</i>


<i>a</i>
<i>I</i>




= 2.10-7<sub>.</sub> 5


1.5 10


10


5 


  T


<b>Câu 21. 1</b>


 Chọn B



<b>Câu 21. 2</b>


 Chọn B


<b>Câu 21. 3</b>


 Chọn C


<b>Câu 21. 4</b>


Giả sử hai dòng điện I1và I 2 chạy


trong hai dây dẫn vng góc với
mặt phẳng hình vẽ dịng điện chạy
qua có chiều như hình vẽ.


Cảm ứng từ<i>B</i>1 , <i>B</i>2 do I1, I1 gây ra


tại M có phương ,chiều như hình
vẽ. Độ lớn:


B1 = B2 =2 1


1
7


10


. <i>I</i>



<i>a</i>
<i>I</i>




= 2.10-7<sub>.</sub> 5


1.5 10


10


5 


  T


Vectơ cảm ứng từ tổng hợp
<i>B</i>M= <i>B</i>1 + <i>B</i>2


++


<b>.</b>


I<sub>1</sub> I<sub>2</sub>


C D


M


1



<i>B</i>

<i>B</i>

<sub>2</sub>


<i>M</i>


<i>B</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Tìm cảm ứng từ tổng hợp?


- Tính BM?


- M phải nằm ở đâu?


- Xác định <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub>


- Xác định <i><sub>B</sub></i><sub>2</sub>


- Tính BM?


- Tính BN?


- Điều kiện cảm ứng từ tổng hợp
bằng 0?


<i>B</i>M= <i>B</i>1 + <i>B</i>2


BM = B1= B2 = 10-5 T


- Trên đoạn O1O2


- Vẽ,



7 1 7


1
1
5
6
2.10 2.10
0,06
210
<i>I</i>
<i>B</i>
<i>r</i>
<i>T</i>
 

 

- Vẽ,
7 2
2
2
7 5
2.10
9
2.10 4,5.10
0,04
<i>I</i>
<i>B</i>
<i>r</i>


<i>T</i>

 

 


<i>B</i>M= <i>B</i>1 + <i>B</i>2 Do:<i>B</i>1  <i>B</i>2


Nên:


<i>B</i>  <i><sub>B</sub></i><sub>1,</sub><i><sub>B</sub></i><sub>2 </sub>


B = B1 + B2 = 6,5.10-5 T


B = 2 5


2
2


1 3.10




<i>B</i>
<i>B</i> T
1 2
1 2
à B
<i>B</i> <i>B</i>
<i>V</i> <i>B</i>


 
 

2.10-7
1
1
<i>PO</i>
<i>I</i>


= 2.10-7
2
2


<i>PO</i>
<i>I</i>


là đường chéo hbh có hai cạnh là
<i>B</i>1 , <i>B</i>2. hbh này là hình thoi vì


B1= B2.Góc M cuả hình thoi =1200


nên


BM = B1= B2 = 10-5 T


<b>Câu 21. 5</b>


Giả sử chiều dòng điện qua dây dẫn
và khung dây như hình vẽ.



a/ Vì r1 = 6cm;r2 = 4cm


Mà 6 + 4 =10cm = O1O2


nên M phải nằm trên đoạn O1O2.


+ Cảm ứng từ <i>B</i>1 do dòng điện I1


gây ra tại Mcó : phương :vng góc
với O1M ;Chiều : Từ trên xuống ;


Độ lớn :


7 1 7


1
1
5
6
2.10 2.10
0,06
210
<i>I</i>
<i>B</i>
<i>r</i>
<i>T</i>
 

 



+Cảm ứng từ <i>B</i>2 do dòng điện I2


gây ra tại M có : phương :vng
góc với khung dây tại O2M;Chiều :


Từ trên xuống ; Độ lớn :


7 2
2
2
7 5
2.10
9
2.10 4,5.10
0,04
<i>I</i>
<i>B</i>
<i>r</i>
<i>T</i>

 

 


Cảm ứng từ<i>B</i> tại Mdo dòng điện


I1,I2 gây ra : <i>B</i>M= <i>B</i>1 + <i>B</i>2 Do:


<i>B</i>1  <i>B</i>2 Nên:



<i>M</i>


<i>B</i>





 <i><sub>B</sub></i><sub>1,</sub><i><sub>B</sub></i><sub>2 </sub>


BM = B1 + B2 = 6,5.10-5 T


b/ Vì r12 + r22 = a2 nên N O1O2


vuông tại N


Cách xác định <i>B</i>N giống cách xác


định <i>B</i>M ở bài 21.4 kết quả: <i>B</i>N có


phương chiều như hình vẽ (<i>B</i>1 


<i>B</i>2);độ lớn:


B = 2 5


2
2


1 3.10






<i>B</i>


<i>B</i> T


2/ Để <i>B</i>P= <i>B</i>1 + <i>B</i>2 = 0


1 2
1 2
à B
<i>B</i> <i>B</i>
<i>V</i> <i>B</i>
 
 


B1 = B2


Hay : 2.10-7
1
1


<i>PO</i>
<i>I</i>


= 2.10-7
2
2


<i>PO</i>
<i>I</i>
3
2
9
6
2
1
2


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<i>I</i>
<i>I</i>
<i>PO</i>
<i>PO</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Tính PO1, PO2? 3


2
9
6


2
1
2
1








<i>I</i>
<i>I</i>
<i>PO</i>
<i>PO</i>


 PO1=20cm ; PO2=30cm


<i><b>Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập


- Chuẩn bị bài tập 22. 1 đến 22.11


- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>BÀI TẬP LỰC LORENXƠ</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Vận dụng các kiến thức
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Đặc điểm lực Lorenxơ?


+ Một điện tử chuyển động trong từ trường đều


B = 2.10-5<sub>T vng góc với các đường sức từ với vận</sub>


tốc v = 2.108<sub>m/s. Xác định lực tác dụng và bán kính</sub>



quỹ đạo điện tử


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút) Củng cố</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Đặc điểm lực Loren?


- Điện tử chuyển động thế nào
trong từ trường đều?


- Phát biểu


- Trịn đều với bán kính R


<b>1. Lực Loren</b>


+ Phương vng góc với 


<i>v</i>và <i>B</i>;


+ Chiều theo qui tắc bàn tay trái
+ Độ lớn: <b>f = |q0|vBsinα</b>


Với <b>α </b>là góc <i><sub>v</sub></i>và 


<i>B</i>



 fmax = |q0|vB khi


<i>v</i>vng <i>B</i>


fmin = 0 khi hạt mang điện chuyển


động song song với


<i>B</i>
<b>2. Quỹ đạo điện tử</b>
<b>R = </b>


<i>B</i>
<i>q</i>


<i>mv</i>
|
| <sub>0</sub>
<i><b>Hoạt động 2 ( 25 phút) Vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời


- Chọn đáp án, giải thích
- Chọn đáp án, giải thích


- Chọn đáp án, giải thích


<b>Câu 22. 1</b>


 Chọn A


<b>Câu 22. 2</b>


 Chọn B


<b>Câu 22. 3</b>


 Chọn B


<b>Câu 22. 4 </b>
<b>Ngày 01/02/2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Vẽ hình, kết luận


- Trọng lượng e?


- Lực Loren tác dụng lên e


- So sánh trọng lực với lực loren,
nhận xét, kết luận?


- Định lý động năng?
- Suy ra v?


- Bán kính quỹ đạo?


- Suy ra B và tính?


- Lực tác dụng?
- Suy ra v?


- Tính chu kỳ


- Tính R1, R2?


- Vẽ, nhận xét


31 30


9,1.10 .10 9,1.10


<i>P mg</i>   <i>N</i>


  


19 7 4


16


1,6.10 .2,5.10 .2.10
8.10
<i>f</i> <i>evB</i>
<i>N</i>
 






Có thể bỏ qua trọng lượng của e
khi xét sự chuyển động của nó
trong từ trường


2
1
W=
2
2
<i>mv</i> <i>eU</i>
<i>eU</i>
<i>v</i>
<i>m</i>

 
3
2
0,96.10
<i>mv</i>
<i>R</i>
<i>eB</i>


<i>mv</i> <i>m</i> <i>eU</i>


<i>B</i>


<i>eR</i> <i>eB</i> <i>m</i>



<i>T</i>


  

2
4
4,785.10 /
<i>mv</i>
<i>evB</i>
<i>R</i>
<i>eBR</i>
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>m s</i>

 

6
2 2
2
6,56.10
<i>R</i>
<i>T</i>
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>s</i>
<i>eB</i>
 



 
 
 


1 1 1 1


1


1 1 1


1
1


2
2


1


<i>m v</i> <i>m</i> <i>q U</i>


<i>R</i>


<i>q B</i> <i>q B</i> <i>m</i>


<i>m U</i>


<i>B</i> <i>q</i>


 





Áp dụng quy tắt bàn tay trái


* Hình 22.1.a: 


<i>B</i> vng góc mặt


phẳng hình vẽ, hướng ra ngồi


* Hình 22.1.b: 


<i>B</i> vng góc mặt


phẳng hình vẽ, hướng ra ngoài


<b>Câu 22. 5</b>


* Trọng lượng


31 30


9,1.10 .10 9,1.10


<i>P mg</i>   <i>N</i>


  


* Lực Loren tác dụng



19 7 4


16


1,6.10 .2,5.10 .2.10
8.10
<i>f</i> <i>evB</i>
<i>N</i>
 





Có thể bỏ qua trọng lượng của e


khi xét sự chuyển động của nó
trong từ trường


<b>Câu 22. 7</b>


Ta có:
* Vận tốc e


2
1
W=
2
2


<i>mv</i> <i>eU</i>
<i>eU</i>
<i>v</i>
<i>m</i>

 


* Bán kính quỹ đạo


3
2
0,96.10
<i>mv</i>
<i>R</i>
<i>eB</i>


<i>mv</i> <i>m</i> <i>eU</i>


<i>B</i>


<i>eR</i> <i>eB</i> <i>m</i>


<i>T</i>





  





<b>Câu 22. 8</b>
<b>a. </b>
2
4
4,785.10 /
<i>mv</i>
<i>evB</i>
<i>R</i>
<i>eBR</i>
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>m s</i>

 


<b>b. Chu kỳ</b>


6
2 2
2
6,56.10
<i>R</i>
<i>T</i>
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>s</i>
<i>eB</i>
 



 
 
 


<b>Câu 22. 9</b>
<b>Ta có</b>


1 1 1 1


1


1 1 1


1
1


2
2


1


<i>m v</i> <i>m</i> <i>q U</i>


<i>R</i>


<i>q B</i> <i>q B</i> <i>m</i>


<i>m U</i>



<i>B</i> <i>q</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Tìm tỉ số R1, R2


- Suy ra R2


- Vận tốc Li+<sub> sau khi tăng tốc?</sub>


- Bán kính quỹ đạo?


2
2


2


2


1 <i>m U</i>


<i>R</i>


<i>B</i> <i>q</i>




1
1
1



2 2


2
2


0,71


42, 25
<i>m</i>


<i>q</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>m</i>


<i>q</i>


<i>R</i> <i>cm</i>


 


 


2


1
W=


2


2


<i>mv</i> <i>qU</i>


<i>qU</i>
<i>v</i>


<i>m</i>




 


2
1 2


21,3


<i>mv</i> <i>m</i> <i>qU</i>


<i>R</i>


<i>qB</i> <i>qB</i> <i>m</i>


<i>mU</i>


<i>cm</i>


<i>B</i> <i>q</i>



 


 


2
2


2


2


1 <i>m U</i>


<i>R</i>


<i>B</i> <i>q</i>




Suy ra


1
1
1


2 2


2
2



0,71


42, 25
<i>m</i>


<i>q</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>m</i>


<i>q</i>


<i>R</i> <i>cm</i>


 


 


<b>Câu 22. 10</b>


Vận tốc Li+<sub> sau khi tăng tốc trong</sub>


điện trường


2


1
W=


2


2


<i>mv</i> <i>qU</i>


<i>qU</i>
<i>v</i>


<i>m</i>




 


* Bán kính quỹ đạo
2
1 2


21,3


<i>mv</i> <i>m</i> <i>qU</i>


<i>R</i>


<i>qB</i> <i>qB</i> <i>m</i>


<i>mU</i>


<i>cm</i>


<i>B</i> <i>q</i>



 


 


<i><b>Hoạt động 4 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập


- Chuẩn bị bài tập IV. 1 đến VI.5


- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>BÀI TẬP TỪ THÔNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Vận dụng các kiến thức
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Từ thơng, biểu thức tính?
+ Hiện tượng cảm ứng điện từ?
+ Định luật Len-xơ?


+ Cuộn dây có 1000 vịng, đặt trong từ trường đều có


B = 2.10-5<sub>T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc</sub>


với các đường cảm ứng từ. Xác định 


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút) Củng cố</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Từ thơng, biểu thức tính?
- Hiện tượng cảm ứng điện từ?


- Định luật Len-xơ?


- Nhắc lại biểu thức tính
- Phát biểu


- 


<i>B</i> tăng: <i>BC</i>




ngược chiều


<i>B</i>




<i>B</i> giảm: <i>BC</i>




cùng chiều


<i>B</i>



<b>1. Từ thông</b>


<b> = NBScos</b>


<b>2. Hiện tượng cảm ứng điện từ</b>


Từ thông qua mạch kín (C) biến
thiên thì trong mạch kín (C) xuất
hiện một dòng điện cảm ứng


<b>3. Định luật Len-xơ</b>


* 


<i>B</i> tăng: <i>BC</i>




ngược chiều


<i>B</i>


* 


<i>B</i> giảm: <i>BC</i>




cùng chiều



<i>B</i>
<i><b>Hoạt động 2 ( 25 phút) Vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời


- Học sinh thảo luận trả lời


- Xác định góc  <sub> rồi tính </sub>


- Chọn đáp án, giải thích
- Chọn đáp án, giải thích


- Chọn đáp án, giải thích


<b>Câu 23. 1</b>


 Chọn D


<b>Câu 23.2 </b>


1. S
2. S
3. Đ
4. S
5. Đ
6. Đ
7. Đ



<b>Câu 23.6</b>
<i><b>Ngày 10/02/2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Cho học sinh đọc, thảo luận trả
lời


- Tính


- Chọn phương án đúng, giải thích


a)  = BScos1800 = - 0,02.0,12


= - 2.10-4<sub>(Wb).</sub>


b)  = BScos00 = 0,02.0,12


= 2.10-4<sub>(Wb).</sub>


c)  = 0


d)  = Bscos450 = 0,02.0,12.


2
2
= 2.10-4<sub>(Wb).</sub>


e)  = Bscos1350


= - 0,02.0,12<sub>.</sub>



2
2
= - 2.10-4<sub>(Wb).</sub>


<b>Câu 23. 7</b>


1. S
2. S
3. Đ
4. Đ


<i><b>Hoạt động 4 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập
- Chuẩn bị mới


+ Cách tính suất điện động cảm ứng?


- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>BÀI TẬP SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Vận dụng các kiến thức
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Suất điện động cảm ứng?


+ Liên hệ suất điện động cảm ứng với định luật
Len-xơ?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài



<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút) Củng cố</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Suất điện động cảm ứng?


- Liên hệ suất điện động tự cảm,
cảm ứng với định luật Len-xơ?


eC = -


<i>t</i>






.


<b>1. Suất điện động cảm ứng</b>:
eC = -


<i>t</i>






<b>2. Liên hệ suất điện động tự cảm,</b>
<b>cảm ứng với định luật Len-xơ</b>



Nếu  tăng thì eC < 0: chiều của


suất điện động cảm ứng (chiều của
dòng điện cảm ứng) ngược chiều
với chiều của mạch.


Nếu  giảm thì eC > 0: chiều của


suất điện động cảm ứng (chiều của
dòng điện cảm ứng) cùng chiều với


chiều của mạch<i>.</i>


<i><b>Hoạt động 2 ( 25 phút) Vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Diện tích thanh qt được?


- Từ thơng gửi qua S?
- Nhận xét?


- Cho biết chiều dòng điện cảm
ứng?


<i>S lv t</i>
  


<i>B S</i> <i>Blv t</i>





    


Ta thấy  luôn biến thiên theo t
nên MN ln xuất hiện dịng điện
cảm ứng


Vì    0  ln tăng nên dịng
điện cảm ứng có chiều sao cho <i><sub>B</sub></i><i><sub>C</sub></i>
luôn ngược<i><sub>B</sub></i>


<b>Bài 24.1</b>


a. Sau <i>t</i> thanh MN quét được


diện tích   <i>S lv t</i>


Từ thơng gửi qua <i>S</i>


<i>B S</i> <i>Blv t</i>




    


Ta thấy <sub> luôn biến thiên theo t</sub>


nên MN luôn xuất hiện dịng điện
cảm ứng



b. Vì    0  luôn tăng nên
dòng điện cảm ứng có chiều sao
cho <i><sub>B</sub></i><i><sub>C</sub></i>ln ngược<i><sub>B</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Tính , nhận xét?


- Tính
<i>t</i>





 , nhận xét khi t tiến đến


0?


- Tính ec?


- Tính ec? Nhận xét chiều?


- Tính ec?


- Khi mạch hở uc thế nào so với ec?


- Tính q?
- Tính ec?


- Tinh từ thơng?



- Tính ic?


os cos


<i>BSc</i> <i>BS</i> <i>t</i>


    


nên biến thiên
( os t)


t
<i>c</i>
<i>BS</i>
<i>t</i>
 
 

 


Khi <i>t</i>tiên tới 0 ta có


( os t) ( os t)


t dt


sin


<i>c</i> <i>d c</i>



<i>BS</i> <i>BS</i>
<i>t</i>
<i>BS</i> <i>t</i>
  
 
 
 
 

sin
<i>c</i>


<i>e</i> <i>BS</i> <i>t</i>


<i>t</i>

 

 

5
cos 0
0,5.10
<i>c</i>
<i>BS</i>
<i>e</i> <i>V</i>
<i>t</i> <i>t</i>
 

  


 


Chiều ec ngược chiều mạch vì từ


thơng tăng
4
cos 0
5.10
<i>c</i>
<i>BS</i>
<i>e</i> <i>V</i>
<i>t</i> <i>t</i>
 
 
  
 
4
5.10
<i>c</i> <i>c</i>


<i>e</i> <i>u</i>  <i>V</i>


 


6 4


200.10 .5.10 0,1


<i>c</i>



<i>q Cu</i>   <i>C</i>


  


2
2


à =NBS = NB R
NB R
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>e</i>
<i>t</i>
<i>M</i>
<i>e</i>
<i>t</i>

 




 

2
2
2
0,01
2
<i>c</i>


<i>c</i>
<i>c</i>
<i>e</i>
<i>i</i>
<i>l</i>


<i>l</i> <i>N</i> <i>R</i>


<i>NB R</i>
<i>i</i>


<i>N</i> <i>R</i> <i>t</i>


<i>BR</i>
<i>A</i>
<i>t</i>



 



 

 

<b>Bài 24.2</b>


a.  <i>BSc</i>os <i>BS</i>cos<i>t</i>



nên biến thiên


b. Độ biến thiên  theo t
( os t)


t
<i>c</i>
<i>BS</i>
<i>t</i>
 
 

 


Khi <i>t</i>tiên tới 0 ta có


( os t) ( os t)


t dt


sin


<i>c</i> <i>d c</i>


<i>BS</i> <i>BS</i>
<i>t</i>
<i>BS</i> <i>t</i>
  
 


 
 
 



Nên <i>ec</i> <i>BS</i>sin <i>t</i>


<i>t</i>

 

 

<b>Bài 24.3</b>
5
cos 0
0,5.10
<i>c</i>
<i>BS</i>
<i>e</i> <i>V</i>
<i>t</i> <i>t</i>
 

  
 


Chiều ec ngược chiều mạch vì từ


thơng tăng
<b>Bài 24.5</b>


4
cos 0
5.10
<i>c</i>
<i>BS</i>
<i>e</i> <i>V</i>
<i>t</i> <i>t</i>
 
 
  
 


Vì mạch hở nên


4


5.10
<i>c</i> <i>c</i>


<i>e</i> <i>u</i>  <i>V</i>


 


Điện tích của tụ


6 4


200.10 .5.10 0,1


<i>c</i>



<i>q Cu</i>   <i>C</i>


  


<b>Bài 24.6</b>


2
2


à =NBS = NB R
NB R
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>e</i>
<i>t</i>
<i>M</i>
<i>e</i>
<i>t</i>

 




 


Cường độ dòng điện



2
2
2
0,01
2
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>e</i>
<i>i</i>
<i>l</i>


<i>l</i> <i>N</i> <i>R</i>


<i>NB R</i>
<i>i</i>


<i>N</i> <i>R</i> <i>t</i>


<i>BR</i>
<i>A</i>
<i>t</i>



 



 



 


<i><b>Hoạt động 4 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập
- Làm bài tập tự cảm.


- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>BÀI TẬP KHÚC XẠ ÁNH SÁNG</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Vận dụng các kiến thức
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>



- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Khúc xạ ánh sáng? Định luật khúc xạ ánh sáng?
+ Ánh sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 ra khơng
khí với góc tới 300<sub>. Vẽ tia khúc xạ?</sub>


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút) Củng cố</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Định luật khúc xạ?


- Chiết suất tỉ đối?


- Chiết suất tuyệt đối?



- Tính thuận nghịch sự truyền ánh
sang?


<i>r</i>
<i>i</i>
sin


sin


= n21 =
1
2


<i>n</i>
<i>n</i>


n21 =
1
2


<i>n</i>
<i>n</i>


=


2
1


<i>v</i>
<i>v</i>



.


n =
<i>v</i>
<i>c</i>
.


Ánh sáng truyền đi theo đường nào
thì cũng truyền ngược lại theo
đường đó.


<b>1.Định luật khúc xạ</b>:
<i>r</i>


<i>i</i>
sin


sin


= n21 =
1
2


<i>n</i>
<i>n</i>


= hằng số
hay n1sini = n2sinr.



<b>2.Chiết suất tỉ đối</b>:
n21 =


1
2


<i>n</i>
<i>n</i>


=


2
1


<i>v</i>
<i>v</i>


.


<b>3.Chiết suất tuyệt đối</b>:
n =


<i>v</i>
<i>c</i>
.


<b>4. Tính chất thuận nghịch của sự</b>
<b>truyền ánh sáng:</b>


Ánh sáng truyền đi theo đường nào


thì cũng truyền ngược lại theo
đường đó.


<i><b>Hoạt động 2 ( 25 phút) Vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Học sinh thảo luận trả lời


- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời


- Chọn đáp án, giải thích


- Chọn đáp án, giải thích
- Chọn đáp án, giải thích


Câu 26.1
1. b
2. c
3. a
4. e
Câu 26.2


 Chọn A


Câu 26.3


 Chọn B



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Vẽ hình


- Viết biểu thức định luật khúc xạ
và suy ra để tính <i>r</i>3


- Tính <i>r</i>3


- Vẽ hình


- Tính h theo i, r?
- Tính tani, tanr


- Tính h


- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Vẽ hình.


0 0 0


1sin 60 2sin 45 3sin 30



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


3


<i>r</i> phải nghiệm đúng phương trình


0


2sin 60 3sin 3


<i>n</i> <i>n</i> <i>r</i>


0
2
3
3
0
0
0
0
3


sin sin 60


sin 30
sin 60
sin 45
38
<i>n</i>
<i>r</i>


<i>n</i>
<i>r</i>


 
- Vẽ


AA' = 7cm= HA' - HA
=h(tani-tanr)
4
tani =
3
sinr
tanr =
cosr
4 3


h(tani-tanr)=h( ) 7


3 4
12
<i>cm</i>
<i>h</i> <i>cm</i>
 
 
Câu 26.4


 Chọn A


Câu 26.5



 Chọn B


Câu 26.6


 Chọn D


Câu 26.7


 Chọn B


<b>Bài 26.8 </b>


Ta có:


0 0 0


1sin 60 2sin 45 3sin 30


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


3


<i>r</i> phải nghiệm đúng phương trình


0


2sin 60 3sin 3


<i>n</i> <i>n</i> <i>r</i>



0
2
3
3
0
0
0
0
3


sin sin 60


sin 30
sin 60
sin 45
38
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>n</i>
<i>r</i>


 
<b>Bài 26.9</b>


AA' = 7cm= HA' - HA
=h(tani-tanr)
4
tani =


3
sinr
tanr =
cosr


Mà: 2


sini 3
sinr =
n 5
4
cosr= 1-sin
5
3


t anr =
5
<i>r</i>


Do đó
4 3


h(tani-tanr)=h( ) 7


3 4
12
<i>cm</i>
<i>h</i> <i>cm</i>
 


 


<i><b>Hoạt động 4 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập


- Làm bài tập phản xạ toàn phần


- Ghi bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>BÀI TẬP PHẢN XẠ TOÀN PHẦN</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.


- Vận dụng các kiến thức
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập



<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Phản xạ toàn phần? Điều kiện?


+ Ánh sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 ra khơng
khí. Có thể xảy ra phản xạ tồn phầnkhơng, vì sao?
Nếu có tính góc giới hạn phản xạ toàn phần?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút) Củng cố</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Hiện tượng phản xạ tồn phần?
- Điều kiện phản xạ tồn phần?


- Cơng thức tính góc tới giới hạn?


- Phát biểu
n2 < n1



i  igh.


sinigh =
1
2


<i>n</i>
<i>n</i>


<b>1. Hiện tượng phản xạ tồn</b>
<b>phần</b>.


<b>2. Điều kiện để có phản xạ tồn</b>
<b>phần:</b>


- Ánh sáng truyền từ một môi
trường tới một môi trường chiết
quang kém hơn n2 < n1


- Góc tới phải bằng hoặc lớn hơn
góc giới hạn phản xạ tồn phần:
i  igh.


<b>3. Cơng thức tính góc giới hạn</b>
<b>phản xạ toàn phần</b>:


sinigh =
1
2



<i>n</i>
<i>n</i>


<i><b>Hoạt động 2 ( 25 phút) Vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Học sinh thảo luận trả lời


- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời


- Chọn đáp án, giải thích


- Chọn đáp án, giải thích
- Chọn đáp án, giải thích


Câu 27.1
1. d
2. a
3. b
4. c
Câu 27.2


 Chọn D


Câu 27.3
<i><b>Ngày 10/03/2009</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời


- Yêu cầu học sinh xác định


3
2


<i>n</i>
<i>n</i>


từ
đó kết luận được mơi trường nào
chiết quang hơn.


- u cầu học sinh tính igh.


- Học sinh thảo luận trả lời


- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời


- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời



- Tính


3
2


<i>n</i>
<i>n</i>


. Rút ra kết luận mơi
trường nào chiết quang hơn.


- Tính igh.


- Chọn đáp án, giải thích


- Chọn đáp án, giải thích
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời


 Chọn D


Câu 27.4


 Chọn D


Câu 27.5


 Chọn D



Câu 27.6


 Chọn D


<b>Bài 27.7 </b>


a) Ta có


3
2


<i>n</i>
<i>n</i>


= <sub>0</sub>0


30
sin


45
sin


> 1 => n2 >


n3: Môi trường (2) chiết quang hơn


môi trường (3).


b) Ta có sinigh =



1
2


<i>n</i>
<i>n</i>


=


2
1
45
sin


30
sin


0
0


 = sin450<sub> => i</sub>
gh =


450<sub>.</sub>


<b>Câu VI. </b>


1. c
2. b
3. a


4. d


<b>Câu VI. 2</b>


 Chọn<b> B</b>


<b>Câu VI. 3</b>


 Chọn<b> C</b>


<b>Câu VI. 4</b>


 Chọn<b> A</b>


<b>Câu VI. 5</b>


 Chọn A


<b>Câu VI. 6</b>


 Chọn D


<i><b>Hoạt động 4 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập


- Bài mới: Lăng kính? Các cơng thức lăng kính?



- Ghi bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>.
- Vận dụng các kiến thức
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Phản xạ toàn phần? Điều kiện?


+ Ánh sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 ra khơng
khí. Có thể xảy ra phản xạ tồn phầnkhơng, vì sao?
Nếu có tính góc giới hạn phản xạ tồn phần?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút) Củng cố</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Các cơng thức lăng kính?


- Công thức khi A, I nhỏ


- Bổ sung Dmin


sini1 = nsinr1


sini2 = nsinr2


A = r1 + r2


D = i1 + i2 – A .



i1 = nr1
i2 = nr2
A = r1 + r2
D = A(n – 1)


<b>* Các cơng thức của lăng kính:</b>


sini1 = nsinr1


sini2 = nsinr2


A = r1 + r2


D = i1 + i2 – A .


* Khi A và i rất nhỏ :
i1 = nr1


i2 = nr2
A = r1 + r2
D = A(n – 1)


* Góc lệch cực tiểu :


Khi i1 = i2 thì D = Dmin và : sin
2


A



D<sub>min</sub> 


= nsin
2
<i>A</i>


<i><b>Hoạt động 2 ( 25 phút) Vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Học sinh thảo luận trả lời


- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời


- Chọn đáp án, giải thích


- Chọn đáp án, giải thích
- Chọn đáp án, giải thích
- Học sinh thảo luận trả lời


<b>Câu 28. 1</b>


1. d
2. e
3. a
4. c


<b>Câu 28. 2</b>



 Chọn D


<b>Câu 28. 3</b>


 Chọn C


<b>Câu 28. 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời


- Vẽ hình.


- Yêu cầu học sinh xác định i1, r1, r2


và tính i2.




- Yêu cầu học sinh tính góc lệc D.




- u cầu học sinh tính n’ để i2 =


900<sub>.</sub>


* Bài tập Cho lăng kính có A = 600<sub>,</sub>



chiết suất 2, chiếu tia tới với góc
tới 450<sub> đến mặt lăng kính, xác định</sub>


góc lệch. Nếu tăng góc tói D thay
đổi ra sao?




- Học sinh thảo luận trả lời
- Học sinh thảo luận trả lời


- Vẽ hình.


- Xác định i1, r1, r2 và tính i2.




- Tính góc lệch D.


- Tính n’.


sinr1 =


2
1
2
2


2
sin <sub>1</sub>






<i>n</i>


<i>i</i> = sin30o


=> r1 = 30o


r2 = A – r1 = 60o – 30o = 30o


sini2 = nsinr2 =


2
2
2
1


2  = sin45o


=> i2 = 45o


D = i1 + i2 – A = 45o + 45o – 60o


= 30o


Vì i1 = i2 nên góc lệch tìm được là


góc lệch cực tiểu, vì thế nếu ta tăng



hoặc giảm góc tới một vài dộ thì i1


 i2 nên góc lệch sẽ tăng.




<b>Câu 28. 5</b>


 Chọn D


<b>Câu 28. 6</b>


 Chọn A


<b>Bài 28.7 </b>


a) Tại I ta có i1 = 0 => r1 = 0.


Tại J ta có r1 = A = 300


sini2 = nsinr2 =


1,5sin300<sub> = 0,75 </sub>


= sin490


=> i2 = 490.


Góc lệch:



D = i1 + i2 – A =


00<sub> + 48</sub>0<sub> – 30</sub>0<sub> =</sub>


190<sub>.</sub>


b) Ta có sini2’ = n’sinr2


=> n’ =


' 0


2


0
2


sin sin 90 1


sin sin 30 0,5


2
<i>i</i>


<i>r</i>  




<b>Bài tập </b>



Tính góc lệch của tia sáng :
sinr1 =


2
1
2
2


2
sin <sub>1</sub>





<i>n</i>


<i>i</i> = sin30o


=> r1 = 30o


r2 = A – r1 = 60o – 30o = 30o


sini2 = nsinr2 =


2
2
2
1



2  = sin45o


=> i2 = 45o


D = i1 + i2 – A = 45o + 45o – 60o


= 30o


b) Trong trường hợp ở câu a vì i1 =


i2 nên góc lệch tìm được là góc lệch


cực tiểu, vì thế nếu ta tăng hoặc
giảm góc tới một vài dộ thì i1  i2


nên góc lệch sẽ tăng.
<i><b>Hoạt động 4 (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Học bài làm bài tập


- Bài mới: làm bài tập thấu kính - Ghi bài tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×