Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De cuong on tap Toan 8 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 8 - HK II</b>


<b>Bài 1: </b>


Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiệm lên trục số :
2


1/ 1 0


3


2 / 5 5 0
3/ 0 3 0


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 
 


4 / 1 2 3


2 1


5 /


4 2


6 / 0 3 0.


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  
 

 
<b>Bài 2: </b>


Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiệm lên trục số :


5 7 4


1) 8


3 2 5


3 2


2) 1


4 3


4 1 5 2 1


3)


4 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  
 
  
  
 
2 2
2


( 3) (2 1)
4)


3 12


(2 1) (1 )3 5


5) 1


4 3 4


3 1 13 7 11( 3)


6) .



5 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
 
  
  
  
<b>Bài 3:</b>


<b>Giải các bất pt sau:</b>
2


1) 2


1


2) ( 1) 0.


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>





 
2
2


3) 3 2 0


4) 1 0.


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  


  
<b>Bài 4:</b>


Giải các bất pt sau:


 



 



1) 2 4 3 0


2) 1 2 4 0


3


3) 0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
  



<b>Bài 5</b>


a/ Cho A = 2


4 4


1 2


<i>x</i>
<i>x x</i>




  <sub> ,tìm x để A<0 ?</sub>


b Cho B = 2
8 2


20



<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




  <sub>, tìm x để B > 0?</sub>
<b>Bài 6</b>


Giải phương trình sau:
a, 2x  x 6


b, 3x 4x 16
c, x 6 3x
<b>Bài 7 </b>


<b>(1): Giải bài tốn bằng cách lập phương trình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm.


<b>(2): Năm nay, tuổi Mẹ Phương gấp 3 lần tuổi Phương, Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi </b>
Mẹ chỉ cịn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi ?


<b>Bài 8 </b>


Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AH
a/ Chứng minh : ABC HBA từ đó suy ra : AB2<sub> = BC. BH</sub>


b/ Tính BH và CH.
<b>Bài 9 </b>



Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm
a/ CM : AHB CHA


b/ Tính các đoạn BH, CH , AC
<b>Bài 10 </b>


Cho tam giác ABC phân giác AD . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ tia Bx
,sao cho BCx = góc BAD .Gọi I là giao điểm của tia Cx với AD kéo dài.


a/ Hai tam giác ADC và BDI có đồng dạng khơng? vì sao?
b/ CM : AB.AC = AD .AI


<b>Bài 11 </b>


Cho tam giác DEF vuông tại E đường cao EH, cho biết DE =15cm và EF=20cm
a) cm: EH.DF = ED.EF.


b) Tính DF, EH


HM  ED, HN  EF. Chm: EMN EFD
<b>Bài 12 </b>


Cho MNP vng tại M có NP = 25cm ; MN = 15cm ;
1) Tính MP


2) Kẻ MENP chm MEN PMN từ đó suy ra MN2<sub> = NE.NP</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×