Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi tham khao toan 9 HKII 09 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1: Cho pt: x</b>2<sub> – 2(m – 1)x + m</sub>2<sub> – 3m + 4 = 0</sub>
a/ Tìm m để pt có nghiệm kép? Tính nghiệm đó.
b/ Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt.


c/ Tìm m để : x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 20</sub>
<b>Bài 2 : Cho A(–2 , 4) ; B(3 , –1)</b>
a/Xác định (P) đi qua A


b/Viết pt đường thẳng (d) đi qua A và B


c/Tìm m để (d’) y = ax + m cắt (P) tại điểm có hồnh độ bằng 2 và song song với (d)
<b>Bài 3: Giải phương trình:</b>


a) x2<sub> + 3x = 0 b) –x</sub>4<sub> + 8x</sub>2<sub> + 9 = 0</sub>


<b>Bài 4: Cho số tự nhiên có hai chữ số, tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 14. Nếu đổi chỗ chữ</b>
số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì được số mới lớn hơn số đã cho 18 đơn vị. Tìm số đã cho.


<b>Bài 5. Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB = a. Gọi Ax, By là các tia vng góc với AB ( Ax, By thuộc cùng</b>
một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (O) (M khác A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường
<b>trịn (O); nó cắt Ax, By lần lượt ở E và F.</b>


a) Chứng minh: EOF 90  0


b) Chứng minh : Tứ giác AEMO nội tiếp ; hai tam giác MAB và OEF đồng dạng.
*c) Gọi K là giao điểm của AF và BE, chứng minh <i>MK</i> <i>AB</i><sub>.</sub>


<b> d) Khi MB = </b> 3<b>.MA, Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình được tạo thành khi quay tam</b>
giác ABM một vòng quanh cạnh BM


*e)tính diện tích tam giác KAB theo a.



<b>Bài 1. Giải pt: a/ </b>2x x 2 6x212x 7 0  <sub> b) </sub>


1 3


2
2 6


<i>x</i>   <i>x</i> 


c) x4<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4 = 0 d/ (x</sub>2<sub> + x + 1) (x</sub>2<sub> + x + 2) = 12</sub>
<b>Bài 2. </b>


a/ Cho hai đường thẳng d1: y = (m+1)x + 5 ; d2: y = 2x + n. Với giá trị nào của m, n thì d1 trùng với d2 ?


b/ Cho (P): y =


2


3
<i>x</i>


; ( d): y = 6 – x. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tốn.
c/ Tìm m ; n để d1 ; d2 tiếp xúc ( P )


<b>Bài 3. Cho phương trình: x</b>2<sub> + 2(m + 3)x + m</sub>2<sub> + 3 = 0 (m là tham số)</sub>


1) Tìm m để phương trình có nghiệm kép? Hãy tính nghiệm kép đó.
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 – x2 = 2



<b>Bài 4. Cho đường trịn (O;R) đường kính AB và dây CD vng góc với nhau ( CA < CB).Hai tia BC và DA cắt </b>
nhau tại E. Từ E kẻ EH vuông góc với AB tại H; EH cắt CA ở F. Chứng minh rằng:


1) Tứ giác CDFE nội tiếp được trong mốt đường tròn.
2) Ba điểm B , D , F thẳng hàng.


3) HC là tiếp tuyến của đường tròn (O).


<b>Đề 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1: Giải các phương trình sau: a/ . 2(x + 1)</b>2<sub> = 4 – x b/ . x</sub>4<sub> –3x</sub>2<sub> + 2 = 0</sub>
<b>Bài 2: </b>


1. Cho hàm số y = ax + b. Tìm a, b biết đồ thị hàm số đã cho đi qua hai điểm
A(– 2; 5) và B(1; – 4) .


2. Cho hàm số y = (2m – 1)x + m + 2.


a) Tìm điều kiện của m để hàm số ln nghịch biến.


b) Tìm giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng
2
3


.
<b>Bài 3: Cho pt : x</b>2<sub> – mx + m – 1 = 0</sub>


a/ CMR: pt ln có nghiệm với mọi m. Tính nghiệm kép và giá trị m tương ứng
b/ Cho A = x12<sub> + x2</sub>2<sub> – 6x1x2</sub>



 CMR: A = m2 – 8m + 8
 Tìm m để A = 8


 Tìm Min A và giá trị m tương ứng


<b>Bài 4:Một người đi xe máy khởi hành từ Hoài Ân đi Qui Nhơn. Sau đó 75 phút, một ơ tơ khởi hành từ Qui Nhơn </b>
<b>đi Hồi Ân với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe máy là 20km/h .Hai xe gặp nhau tai Phù Cát. Tính vận tốc của mỗi </b>
xe, giả thiết rằng Qui Nhơn cách Hoài Ân 100 km và Qui Nhơn cách Phù Cát 30 km.


<b>Bài 5: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường trịn tâm O đường kính AB. Kéo dài AC (về phía C) đoạn CD sao </b>
cho CD = AC.


a/ Chứng minh tam giác ABD cân.


b/Đường thẳng vng góc với AC tại A cắt đường tròn (O) tại E. Kéo dài AE (về phía E) đoạn EF sao cho EF =
AE. Chứng minh rằng ba điểm : C ,O ,E và D, B, F cùng nằm trên một đường thẳng.


c) Cho AB = 6 cm ; ABC 60  0<sub>. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình được tạo thành khi quay tứ giác</sub>


ACBE một vòng quanh cạnh BC


d) Khi điểm C chạy trên ( O ) thì điểm D chạy trên đường nào .


<b>Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình </b>


a/ <i>x</i>23<i>x</i> 4 0 <sub> b/ </sub>


3 2 4



2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>
 




 


 <sub> c/ </sub>


2 3 1


2x y x 2y 2


2 1 1


2x y x 2y 18


 


 <sub></sub> <sub></sub>






 <sub></sub> <sub></sub>


  




<b>Bài 2: Cho hàm số y = (2m – 1)x + m + 1 với m là tham số và m </b>
1
2


. Hãy xác định m để
a/ Đồ thị hàm số đi qua điểm M(– 1; 1)


b / Đồ thị hàm số cắt trục tung, trục hoành lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB cân.


<b>Bài 3: Một ca nô chuyển động xi dịng từ bến A đến bến B sau đó chuyển động ngược dịng từ B về hết tổng </b>
thời gian là 5 giờ. Biết quãng đường sông từ A đến B dài 60 km và vận tốc dịng nước là 5 km/h.


Tính vận tốc thực của ca nô ? (vận tốc của ca nô khi nước yên lặng)


<b>Bài 4: Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O;R). Từ M kể hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (O; R) (A; B </b>
là hai tiếp điểm)


a) Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.


b) Tính diện tích tam giác AMB nếu cho OM= 5cm và R = 3cm.


<b>Đề 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) *Kẻ tia Mx nằm trong góc AMO cắt đường trịn (O;R) tại hai điểm C và D (C nằm giữa M và D).
Gọi E là giao điểm của AB và OM. Chứng minh rằng : EA là tia phân giác của góc CED.


<b> Câu 1 Giải phương trình và hệ phương trình </b>


a / x2 4 4x x 2  <sub> ; b) x</sub>4<sub> + 5x</sub>2<sub> – 36 = 0 ; c/ (x</sub>2<sub> + x – 3 ) (x</sub>2<sub> + x – 4 ) = 42 d/ </sub> 2 2
3 2 4


2 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 


<b>Câu 2 : Cho Parabol (P): </b>y ax 2và đường thẳng (D):
1
y x 1


2
 
a) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).



b) Viết phương trình đường thẳng (D') song song với (D) và tiếp xúc với (P).


<b>Câu 3 :Một tàu thủy chạy trên một khúc sông dài 80 km, cả đi lẫn về mất 8 giờ 20 phút. Tính vận tốc của tàu thủy</b>
khi nước yên lặng. Biết vận tốc của dòng nước là 4km/h.


<b>Câu 4 : Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường trịn (O;R). Vẽ đường kính AI. Điểm D nằm trên cung nhỏ</b>
AC. Đường thẳng qua C vuông góc với DI cắt BD tại E.


a) Chứng minh: DI là phân giác của góc BDC ; b) Chứng minh: ∆ BCD đều


c) Gọi S là diện tích của ( O ) phần nằm ngồi tam giác ABC . Tính thể tích của hình được tạo thành khi quay
hình S một vịng quanh cạnh AI ; *d) Xác định vị trí của điểm D để DB + DC có độ dài lớn nhất.


<b>*Câu 5 : Hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và D. Gọi AB và CD lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn (O)</b>


và (O'). Chứng minh:


2
2


AC CD
BD AB


<b>*Câu 6 :Cho hai số x,y thỏa mãn: 4x + y =1 . Chứng minh rằng: 4x</b>2<sub> + y</sub>2 <sub></sub>
1
5
<b> </b>
<b>Câu 1 :Cho (P) y = x</b>2<sub> ; (d) y = 2x + m</sub>


a. Vẽ và tính tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 3


b. Biện luận theo m vị trí tương đối giữa (d) và (P)
<b>Câu 2 : Cho phương trình : </b>x2  4x 3 0  <sub> (1) với 2 nghiệm x1, x2</sub>


a/ Không giải phương trình (1) lập phương trình bậc 2 có nghiệm: 2x1 – x2 và 2x2 – x1
b/ Tìm giá trị biểu thức A 2x x 1 2  2x2 x1


<b>Câu 3 :Hai người đi xe đạp cùng xuất phát từ một địa điểm đi theo hai phương vng góc với nhau. Sau 2 giờ thì</b>
họ cách nhau 60km. Tìm vận tốc mỗi người. Biết rằng vận tốc người thứ nhất nhanh hơn người thứ hai 6km/h.
<b>Câu 4 : Cho </b>ΔABC cân tại A




<sub>A 90</sub>0




nội tiếp đường tròn (O), các đường cao AA', BB' cắt nhau tại H.
a) Chứng minh ABA/ <sub>B</sub>/<sub> là tứ giác nội tiếp.</sub>


<b>b) Gọi O' là tâm đường tròn qua điểm A, H, B'. Chứng minh (O) và (O') tiếp xúc nhau.</b>
c) Chứng minh A'B' là tiép tuyến của (O')


<b>*Câu 6 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của hàm số: </b>


2
2


x x
y


x x 1





 


<b>Đề 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>Câu 1 : Giải phương trình a) 4x</b>4 <sub>- 7x</sub>2 <sub>+ 3 = 0 b) </sub>


2
2


3 2
4
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 





<b>Câu 2 : Cho hệ phương trình: </b>


m 1 x my 3m 1




2x y m 5


    





  




a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.


<b>Câu 3 :Một tam giác vng có diện tích 12cm</b>2<sub>, hai cạnh góc vng hơn kém nhau 2cm. Tìm chu vi tam giác đó.</sub>
<b>Câu 4 :Gọi M là một điểm nằm giữa A và B. Vẽ tia Mx vng góc với AB. Trên tia Mx lấy 2 điẻm C và D sao</b>
cho MC = MA, MD = MB. Hai đường tròn (O1) qua A, M, C và (O2) qua B, M, D cắt nhau tại N.


a) Chứng minh C, N, B thẳng hàng và A, N, D thẳng hàng.


b) BD cắt AC tại K . Chứng minh AKNB nội tiếp ,xác định tâm I của đường tròn này
c) Chứng minh : tam giác IKN cân


<b>*Câu 5 : Cho </b>ΔABC có 3 góc nhọn. Đường cao AD và BK giao nhau tại H. Chứng minh DA.DH BC
<b>*Câu 6 : Giải phương trình:</b>



4 4


x 2  x 3 1



<b>Câu 1 : Giải phương trình và hệ phương trình</b>
  


   <sub></sub>


 




2


2 2


x y 3
a)x 11x 18 0 ;b)


x y 5


<b>Câu 2 : Cho Parabol (P): y = x</b>2<sub> và đường thẳng (D) </sub>y

m 2 x m 2

 
a) Tìm giá trị m để (D) tiếp xúc (P). Tìm tọa độ tiếp điểm


b) Chứng tỏ rằng các đường thẳng (D) luôn qua một điểm cố định với mọi m.


<b>Câu 3 : Buổi tổng kết lớp 9A có mời 15 bạn lớp khác tới dự. Vì lớp 9A có 40 học sinh nên phải kê thêm một dãy</b>
ghế nữa và mỗi dãy ghế phải ngồi thêm 1 người nữa mới đủ. Hỏi lớp 9A ban đầu có mấy dãy ghế? (Biết số học
sinh mỗi dãy ghế bằng nhau và không quá 5 học sinh).



<b>Câu 4 : Cho đường tròn (O,R) và đường thẳng xy không giao nhau. Vẽ OA vng góc với xy tại A. Điểm M bất</b>
kỳ trên xy và 2 tiếp tuyến MP và MQ. PQ cắt OM tại N và cắt OA tại B.


a) Chứng minh: MPOA , MAQ O, MNBA nội tiềp
b)OA.OB = OM.ON = R2


c)* Chứng minh: B cố định.
<b>*Câu 5 : Với a,b,c</b><sub>0 và </sub>a b c 1  


Chứng minh: P a 4b4 c4 abc


<b>Câu 1 : Giải phương trình và hệ phương trình:</b>
  


   <sub></sub>


 




2


2 2


x y 5
a)x 2 3x 6 0 ; b)


3x y 23



<b>Đề 7</b>


<b>Đề 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2 : Xét 2 đường thẳng (D): </b>y

m 2 x 3m 3

  và (D'): y m m 4 x m 1

 
a) Với m = 1 vẽ đường thẳng (D) và (D') trên cùng hệ trục tọa độ


b) Với giá trị nào của m thì (D) và (D') song song.


<b>Câu 3 : Theo kế hoạch, đội xe tải cần chở 28 tấn hàng, khi thực hiện thì có 2 xe phải chở hàng khác nên mỗi xe</b>
còn lại phải chở thêm 0,7 tấn hàng. Hỏi đội xe ban đầu có mấy xe?


<b>Câu 4 : Cho </b>ΔABC vuông tại A. Đường cao AH. Đường trịn (O) đường kính HB cắt AB tại E. Đường trịn (O')
đường kính HC cắt AC tại F.


a) Chứng minh:AEHF là hình chữ nhật
b) Chứng minh:EF2<sub> = BH.CH</sub>


c) Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của (O) và (O')


d) Cho AB = a; ABC 60  0<sub>. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình được tạo thành khi quay tam</sub>


giác ABC một vòng quanh cạnh BC


<b>*Câu 5 : Cho </b>a,b,c 0,1

<b>. Chứng minh rằng: </b>

a

2

b

2

c

2

 

1 a b b c c a

2

2

2


<b> </b>


<b>Câu 1 : Cho đường thẳng (D): </b>y

m 1 x m 2

 

a) Tìm m để (D) qua 2 điểm : A(1;1) và B(-2;-5)
b) Cho ( P): yx2. Xác định m để (D) tiếp xúc (P)
<b>Câu 2 : Cho phương trình: </b>

m 2 x

2

2m 1 x m 3 0

  


a) giải pt khi m = -2


b) Chứng tỏ phương trình ln có nghiệm với <sub>m</sub>


c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 = 2x2


<b>Câu 3 : Hai lớp 9A1 và 9A2 cùng tham gia lao động trong 4 giờ thì xong </b>
2


3<sub> cơng việc. Nếu để mỗi lớp làm riêng</sub>
xong cả cơng việc thì lớp 9A1 làm xong trước lớp 9A2 là 5 giờ. Hỏi mỗi lớp làm xong công việc trong bao lâu?
<b>Câu 4 : Cho hai đường tròn (O;16cm) và (O';9cm) tiếp xúc ngoài tại A. vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC. Tiếp</b>
tuyến chung trong tại A cắt BC tại M.


a) Chứng minh : MB = MC
b) Tam giác OMO/<sub> ; ABC vng</sub>
c) Tính BC?


*d) Goi I là trung điểm của OO'. Chứng minh đường trịn (I) đường kính OO' tiếp xúc BC tại M.
*e) Vẽ đường kính BB' của (O). Chứng minh A,C,B' thẳng hàng.


<b>Câu 1 : Cho hệ phương trình: </b>


2x by a
bx ay 5
 






 


a) Tìm a, b để hệ có nghiệm (x = 1; y =3) ; b) Với a = 4, tìm b để có hệ có nghiệm duy nhất.
<b>Câu 2 : Giải phương trình sau:</b>


a) 3x4<sub> – 12x</sub>2<sub> + 9 = 0 ; b/ </sub> x2<sub> </sub>4 x2 <sub></sub>2<sub> ; c/ (4x</sub>2<sub> + 4 x – 8 ) (x</sub>2<sub> + x – 3 ) = 20 </sub>


<b>Câu 3 : Cạnh huyền của tam giác vng là 10cm. Hai cạnh góc vng có độ dài hơn kém nhau 2cm. Tìm diện</b>
tích của tam giác vng đó.


<b>Đề 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 4 : Từ điểm M ngồi đường trịn (O) vẽ 2 tiếp tuyến MA và MB. Trên cung nhỏ AB lấy 1 điểm C. Vẽ CD</b>
AB; CE <sub>MA; CF </sub><sub>MB. Gọi I là giao điểm của AC và DE; K là giao điểm của BC và DF. Chứng minh rằng:</sub>
a) Tứ giác AECD; BFCD nội tiếp được. ; b) CD2<sub> = CE.CF ; c) IK </sub><sub></sub><sub>CD</sub>


<b>*Câu 5 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường trịn (O;R) có hai đường chéo AC và BD vng góc với nhau.</b>
Chứng minh AB2<sub> + CD</sub>2<sub> = 4R</sub>2


<b>Câu 1 : Giải phương trình sau:</b>


a) 2x2<sub> - 3x – 5 = 0 ; b) 3 (x +2)</sub>4<sub> – 12 (x + 2 )</sub>2<sub> + 9 = 0</sub>
<b>Câu 2 : Cho 2 hàm số (D1): y = x + 1 và (D2): y = 3x – 1</b>


a) Vẽ trên cùng hệ trục Oxy đồ thị của 2 hàm số trên.



b) Cho (D3): y = -x + m. Tìm m để 3 đường thẳng (D1), (D2), (D3) đồng qui.
c) Cho ( P ) : y =


2


1


4<i>x</i> <sub> , tìm m để ( D3 ) cắt ( P )</sub>


<b>Câu 3 :Một hình chữ nhật có chu vi 26m và diện tích là 42m</b>2<sub>. Tính kích thước của hình chữ nhật đó?</sub>


<b>Câu 4 : Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A và B. Vẽ đường kính AC và AD của đường tròn</b>
(O) và (O').


a) Chứng minh 3 điểm C, B, D thẳng hàng và CD = 2.OO'


b) Qua B vẽ cát tuyến EBF (E thuộc cung lơn AB của (O) và F thuộc cung lớn AB của (O')). Chứng minh
số đo của

EAF

không đổi khi cát tuyến quay xung quanh B.


<b>*Câu 5 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:</b>


1
y


x x 1 3


  



<b>Câu 1 : Cho phương trình </b>x2 2x m 2 0  
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.


b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức: 12 22


1 1 <sub>5</sub>
x x 
<b>Câu 2 : Cho (P) y = </b>


2
x
4


và (d) y = x + 1
a/ Vẽ và tính giao điểm của (d) và (P)


b/ Viết ptđt (d1) // (d) và cắt (P) tại điểm có tung độ là – 4
c/ Viết ptđt (d2)  (d1) và cắt (P) tại điểm có hồnh độ là 2


<b>Câu 3 :Một xe lửa đi từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 900km. Sau đó 1 giờ một xe lửa khác đi từ địa</b>
điểm B về phía A với vận tốc hơn vận tốc xe A là 5m/h. hai xe gặp nhau tại một ga ở chính giữa đường. Tìm vận
tốc của mỗi xe?


<b>Câu 4 :Cho hai đường tròn bằng nhau (O;R) và (O',R) cắt nhau tại hai điểm A và B và tâm của đường tròn này</b>
nằm trên đường tròn kia.


a) Tính số đo AO'B của đường trịn (O)


b) OO' cắt (O) và (O') tại P và Q. Hai đường thẳng AP và BO' cắt nhau tại C. Tính CP theo R.



<b>*Câu 5 : Giải phương trình: </b>

x y z 4 2 x 2 4 y 3 6 z 5

   



<b>Đề 12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×