Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2019 BÁC SĨ YHCT KHÓA 2017 – 2023 NĂM 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.56 KB, 104 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH

MỤC TIÊU
CHƯƠNG TRÌNH
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

BÁC SĨ YHCT
KHĨA 2017 – 2023
NĂM 3

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2019


BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------------------------------------

MỤC TIÊU
CHƯƠNG TRÌNH
KẾ HOẠCH HỌC TẬP
NĂM THỨ BA

LỚP BÁC SỸ YHCT 2017
TỔNG SỐ HỌC SINH: 170 SV


SỐ TỔ: 17 tổ
NĂM HỌC 2019 - 2020

TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 9 năm 2019
TRƯỞNG KHOA

(đã ký)
PGS.TS. TRỊNH THỊ DIỆU THƯỜNG


1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo bác sỹ YHCT có y đức, có kiến thức khoa học cơ bản và y học cơ sở vững chắc;
có kiến thức và kỹ năng cơ bản về y học hiện đại và y học Phương đơng; có khả năng tiếp
thu, thừa kế và phát triển vốn Y học cổ truyền, kết hợp được YHCT với Y học hiện đại
trong phòng bệnh và chữa bệnh, có khả năng tự học vươn lên để đáp ứng nhu cầu chăm
sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân.
1.2. Mục tiêu đào tạo chuyên ngành BS YHCT năm thứ 2
Có kiến thức cơ sở ngành, kiến thức về cơ sở lý luận YHHĐ và YHCT. Từ đó sinh viên có
thể khám bệnh và nhận biết các triệu chứng bệnh lý theo YHHĐ và YHCT.

2. CƠ SỞ ĐẢM BẢO ĐÀO TẠO
2.1. Cơ sở giảng dạy lý thuyết
- Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 217 Hồng Bàng, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
2.2. Cơ sở giảng dạy thực hành
- 221B Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận, TPHCM
- Khoa YHCT – Phục hồi chức năng – BV 115
- Khoa YHCT – Bệnh viện Quân Y 175
- Khoa Nội thần kinh - BV. Y học cổ truyền TPHCM
- Bệnh viện Phục hồi chức năng – Điều trị bệnh nghề nghiệp

- Bệnh viện Quận 2
- Bệnh viện 30/4
- Bệnh viên Thống nhất

Trang 1


3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH (31 TÍN CHỈ)
3.1. Chương trình mời giảng Khoa Y (12 tín chỉ)
Tổng số Tín
SỐ TÍN
SỐ
chỉ
CHỈ
MƠN HỌC
TT
LT
TT
Chẩn đốn hình ảnh
1
1
1
0

SỐ TIẾT
LT

Thực hành Chẩn đốn
hình ảnh


1

0

1

3
4

Nhi khoa YHHĐ

2
1

2
0

0
1

30

5
6

Nội cơ sở YHHĐ

2
2


2
0

0
2

30

7
8

Ngoại cơ sở YHHĐ

1
2

1
0

0
2

15

Thực hành Nhi khoa
YHHĐ

Thực hành Nội cơ sở
YHHD


Thực hành Ngoại cơ sở
YHHĐ
Tổng cộng

12

6

6

TT
Bm.
CĐHA

15

2

2
tuần

9

4

4

0

2

tuần

Khoa Y
Bm. Nội

4
tuần

Khoa Y
Bm.
Ngoại

4
tuần

90

60

Khoa Y
Bm. Nhi

Khoa Y

12

3.2. Chương trình mời giảng Khoa Khoa học cơ bản (4 tín chỉ)
Tổng số Tín
SỐ TÍN
SỐ

SỐ
chỉ
CHỈ
TIẾT
MƠN HỌC
TT
LT
TT LT TT
Ngoại ngữ CNNC
(Anh/Hoa)

BỘ MÔN

0

BỘ MÔN
Bm. Ngoại
ngữ
Khoa KHCB

Tổng cộng

4

4

0

60


0

Trang 2


3.3. Chương trình mời giảng Khoa Y tế Cơng cộng giảng (2 tín chỉ)
Tổng số Tín chỉ
SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT
SỐ
MÔN HỌC
TT
LT
TT
LT TT
10

Dịch tễ học

11

Dân số học
Tổng cộng

BỘ MÔN
Bm. Dịch tễ

1

1


0

15

0

Khoa YTCC
Bm. Dân số

1

1

0

15

0

2

2

0

30

0

Khoa YTCC


3.4. Chương trình Khoa Y học Cổ truyền giảng (13 tín chỉ)

SỐ
TT

MƠN HỌC

Tổng số
Tín chỉ

SỐ TÍN
CHỈ
LT
TT

12

Châm cứu học 1

1

1

0

13

Thực hành Châm cứu
học 1


1

0

1

14

Thực vật dược

1

1

0

15

Thực hành Thực vật
dược
Nội cơ sở YHCT

1

0

1

1


1

0

16

SỐ TIẾT
LT

2 tuần

Bm. Châm
cứu

15
Bm. DHCT
2 tuần
15

17

1

0

1

18


Ngoại cơ sở YHCT

2

2

0

19

Thực hành Ngoại cơ
sở YHCT

1

0

1

20
21

Dược lý

3
1

3
0


0
1

45

13

8

5

120

Tổng cộng

TT

15

Thực hành Nội cơ sở
YHCT

Thực hành Dược lý

BỘ MÔN

2 tuần

Bm. Nội khoa
ĐY


2 tuần

Bm. Nhi khoa
ĐY

30

Bm. Bào chế
2 tuần
10
tuần

Trang 3


4. THỜI GIAN THỰC HIỆN
Đăng ký học và sinh hoạt đầu năm

(01 tuần)

: 19.08.2019 – 23.08.2019

Học kỳ I

(19 tuần)

: 26.08.2019 – 03.01.2020

Nghỉ Tết


(03 tuần)

: 20.01.2020 – 07.02.2020

Học kỳ II

(19 tuần)

: 06.01.2020 – 05.06.2020

Tổng kết, thi lại, học kỳ hè

(10 tuần)

: 08.06.2020 – 14.08.2020

Trang 4


5. THỜI GIAN GIẢNG VÀ THI CÁC HỌC PHẦN
STT

Môn học

Thời gian học

Thi lần 1

Thi lần 2


13g30

13g30

Chiều thứ 2 va thứ 6

Thứ 5

Thứ 5

26/8/2019 - 18/10/2019

14/11/2019

13/02/2020

Chiều thứ 4

Thứ 5

Thứ 5

28/8/2019 - 15/10/2019

31/10/2019

16/01/2020

Chiều thứ 4


Thứ 6

Thứ 5

28/8/2019 - 15/10/2019

22/11/2019

20/02/2020

Chiều thứ 2 và thứ 6

Thứ 6

Thứ 5

26/8/2019 - 15/11/2019

06/12/2019

27/02/2020

Chiều thứ 2 và thứ 6

Thứ 6

Thứ 5

21/10/2019 - 15/11/2019


20/12/2019

05/03/2020

Chiều thứ 4

Thứ 6

Thứ 5

23/10/2019 - 13/11/2019

29/11/2019

09/01/2020

Chiều thứ 4

Thứ 6

Thứ 5

27/11/2019 - 18/12/2019

03/01/2020

12/03/2020

Thứ 3


Thứ 3

31/03/2020

12/05/2020

Chiều thứ 6

Thứ 3

Thứ 3

10/01/2020 - 20/03/2020

14/04/2020

19/05/2020

Chiều thứ 6

Thứ 3

Thứ 3

10/01/2020 - 17/04/2020

28/04/2020

02/06/2020


HỌC KỲ I
1
2
3
4
5
6
7

Nội cơ sở YHHĐ
Ngoại cơ sở YHHĐ
Chẩn đoán hình ảnh
Dược lý
Thực vật dược
Dân số hoc
Dịch tễ
Ngoại ngữ CNNC -Anh

Chiều thứ 2
18/11/2019 - 16/03/2020

8
Chiều thứ 5

Ngoại ngữ CNNC -Hoa

21/11/2019 - 02/01/2020
Chiều thứ 4
08/01/2020 - 18/03/2020


HỌC KỲ II
9
10

Nội cơ sở YHCT

Ngoại cơ sở YHCT

Trang 5


11

Nhi khoa YHHĐ

12

Châm cứu học 1

Chiều thứ 3

Thứ 6

Thứ 3

11/02/2020 – 30/03/2020

24/04/2020


26/05/2020

Chiều thứ 2 và thứ 4

Thứ 3

Thứ 6

23/03/2020 - 15/04/2020

05/05/2020

05/06/2020

Trang 6


6. CHƯƠNG TRÌNH LÝ THUYẾT CHI TIẾT
6.1. CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH
Tên mơn học:
Mã mơn học:

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH
3101042

Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐Kiến thức cơ bản

☒Kiến thức cơ sở ngành


☐Kiến thức chuyên ngành

☐Kiến thức khác

☐Môn học chuyên về kỹ năng

☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

Số tín chỉ:

1 tín chỉ (1 lý thuyết)

+ Số lý thuyết/ số buổi:

15 tiết lý thuyết

+ Số tiết thực hành/ số buổi:
Môn học tiên quyết:

Giải phẫu, Sinh lý, Giải phẫu bệnh, Sinh lý bệnh

Môn học song hành:

6.1.1. Mô tả môn học
Học phần này trang bị cho sinh viên các kiến thức về chẩn đoán hình ảnh các bộ máy của
cơ thể theo thứ tự ưu tiên, từ phương pháp chẩn đốn hình ảnh thơng dụng, phổ cập như X
quang quy ước, siêu âm đến các phương pháp hiện đại như chụp cắt lớp, cộng hưởng từ.

6.1.2. Nguồn học liệu
a. Giáo trình

- "Bài giảng X-Quang" - Bộ mơn CĐHA ĐHYD TPHCM
- "Siêu âm chẩn đốn" - Bộ môn CĐHA ĐHYD TPHCM
b. Tài liệu khác
- TS. Phạm Ngọc Hoa, ThS. Lê Văn Phước, CT cột sống, NXB Y học ,2008.
- TS. Phạm Ngọc Hoa, ThS. Lê Văn Phước, CT ngực, NXB Y học, 2008.
- TS. Phạm Ngọc Hoa, ThS. Lê văn Phước, "CT chấn thương sọ não", NXB Y học.

Trang 7


6.1.3. Mục tiêu mơn học
Mục
tiêu

CĐR của
CTĐT

Mơ tả mục tiêu

MT1

Trình bày được các nguyên lý của phương pháp chụp XQ,
MRI, CT- scanner, siêu âm.

C1, C2, C3,
C7, C11

MT2

Trình bày được tiêu chuẩn phim một số hình ảnh XQ hệ Hơ

hấp, sọ não, tiêu hóa, cơ xương khớp.

C1, C2, C3

MT3

Trình bày được các bước đọc một phim XQ để chẩn đoán các
bệnh lý thơng thường: hệ hơ hấp, tim mạch, tiêu hóa, thận, tiết
niệu, cơ xương khớp, sọ não

C1, C2, C3

MT4

Đọc được các dấu XQ cơ bản về tim phổi (thẳng, nghiêng),
XQ hệ cơ xương khớp.

C10, C11,
C17, C18,
C20

Tôn trọng bệnh nhân, thầy cô và bạn bè
MT5

Thái độ học tập tích cực vào giờ giảng lý thuyết và thực hành
lâm sàng

C5, C6, C20

Tinh thần hợp tác làm việc nhóm


6.1.4. Đánh giá mơn học
Thành phần đánh
giá

-

Bài đánh giá

MT môn học

Tỷ lệ
(%)

A1. Đánh giá giữa
kỳ

Bài kiểm tra

MT1, MT2, MT3, MT4, MT5,
MT6

30%

A2. Đánh giá cuối
kỳ

Bài kiểm tra tổng
kết


MT1, MT2, MT3, MT4, MT5,
MT6

70%

Điểm học phần = Điểm đánh giá giữa kỳ*30% Điểm đánh giá cuối kỳ*70%.
Đạt ≥ 4.0 đ
Không đạt <4.0 đ
Nếu thi lần 1 không đạt, sinh viên thi ở kỳ thi phụ ngay sau đó (nếu có). Trường hợp
khơng có kỳ thi phụ hoặc thi khơng đạt trong kỳ thi phụ, sinh viên phải đăng ký học lại
và thi lại ở các học kỳ sau hoặc kỳ thi phụ.
Trang 8


- Sinh viên được đăng ký thi cải thiện điểm trong kỳ thi phụ đối với các học phần đạt
điểm D (từ 4.0 đến 4.9 trong hệ 10) trong kỳ thi chính của học kỳ.

6.1.5. Nội dung giảng dạy
a. Lý thuyết
Số tiết
Nội dung

1.

Đại cương X quang - siêu

Lên

Tự


lớp

học

1

âm

Mục tiêu

MT1,
MT3

Bài đánh giá

MT2, Bài kiểm tra tổng
kết

1.1. Ngyên lý tạo hình
1.2. Kỹ thuật khảo sát
2.

Đại cương CT-scan

1

MT1,
MT3

MT2, Bài kiểm tra tổng

kết

2.1. Ngyên lý tạo hình
2.2. Trị số đậm độ
2.3. Đặt cửa sổ
2.4. Kỹ thuật khảo sát
3.

Đại cương MRI

1

MT1,
MT3

MT2, Bài kiểm tra tổng
kết

3.1. Ngyên lý tạo hình
3.2. Kỹ thuật khảo sát
4.

Đại cương hình ảnh học

can thiệp

1

MT1,
MT3


MT2, Bài kiểm tra tổng
kết

4.1. Ngyên lý tạo hình

Trang 9


Số tiết
Nội dung

Lên

Tự

lớp

học

Mục tiêu

Bài đánh giá

4.2. Hình ảnh thường gặp
5.

X quang ngực bình thường

1


MT1,
MT3

MT2, Bài kiểm tra tổng
kết

5.1. Giải phẫu hình ảnh
5.2. Triệu chứng học
5.3. Bệnh lý
6.

Siêu âm gan mật

2

MT1,
MT3

MT2, Bài kiểm tra tổng
kết

6.1 Giải phẫu hình ảnh
6.2 Triệu chứng học
6.3 Bệnh lý
7.

X quang xương khớp

2


MT1,
MT3

MT2, Bài kiểm tra tổng
kết

7.1 Giải phẫu hình ảnh
7.2 Triệu chứng học
7.3 Bệnh lý

6.1.6. Quy định của mơn học
Sinh viên có đủ tiêu chuẩn dự thi thực hành cuối đợt thực tập khi hội đủ các tiêu chuẩn sau
đây:
- Không vắng mặt quá 10% thời gian thực tập (có lý do hay khơng lý do).
- Không vi phạm nội qui kỷ luật của bộ môn và đơn vị cơ sở nơi thực tập.
Trang 10


6.1.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Bộ môn Chẩn đốn hình ảnh- Khoa Y.
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P11, Quận 5, TP.HCM
- Điện thoại liên hệ:
6.2. THỰC HÀNH CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH
Tên mơn học:
THỰC HÀNH CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH
Mã mơn học:

3101043


Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐Kiến thức cơ bản

☒Kiến thức cơ sở ngành

☐Kiến thức chuyên ngành

☐Kiến thức khác

☐Môn học chuyên về kỹ năng

☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

Số tín chỉ:

1 tín chỉ (1 thực hành)

+ Số lý thuyết/ số buổi:
+ Số tiết thực hành/ số buổi:

40 tiết thực hành

Môn học tiên quyết:

Giải phẫu, Sinh lý, Giải phẫu bệnh, Sinh lý bệnh

Môn học song hành:

6.2.1. Mô tả môn học
Học phần này trang bị cho sinh viên các kiến thức về chẩn đốn hình ảnh các bộ máy của

cơ thể theo thứ tự ưu tiên, từ phương pháp chẩn đốn hình ảnh thơng dụng, phổ cập như X
quang quy ước, siêu âm đến các phương pháp hiện đại như chụp cắt lớp, cộng hưởng từ.

6.2.2. Nguồn học liệu
a. Giáo trình
- "Bài giảng X-Quang" - Bộ mơn CĐHA ĐHYD TPHCM
- "Siêu âm chẩn đốn" - Bộ môn CĐHA ĐHYD TPHCM
b. Tài liệu khác
- TS. Phạm Ngọc Hoa, ThS. Lê Văn Phước, CT cột sống, NXB Y học ,2008.
- TS. Phạm Ngọc Hoa, ThS. Lê Văn Phước, CT ngực, NXB Y học, 2008.
- TS. Phạm Ngọc Hoa, ThS. Lê văn Phước, "CT chấn thương sọ não", NXB Y học.

Trang 11


6.2.3. Mục tiêu mơn học
Mục
tiêu

CĐR của
CTĐT

Mơ tả mục tiêu

MT1

Trình bày được các nguyên lý của phương pháp chụp XQ,
MRI, CT- scanner, siêu âm.

C1, C2, C3,

C7, C11

MT2

Trình bày được tiêu chuẩn phim một số hình ảnh XQ hệ Hơ
hấp, sọ não, tiêu hóa, cơ xương khớp.

C1, C2, C3

MT3

Trình bày được các bước đọc một phim XQ để chẩn đoán các
bệnh lý thơng thường: hệ hơ hấp, tim mạch, tiêu hóa, thận, tiết
niệu, cơ xương khớp, sọ não

C1, C2, C3

MT4

Đọc được các dấu XQ cơ bản về tim phổi (thẳng, nghiêng),
XQ hệ cơ xương khớp.

C10, C11,
C17, C18,
C20

Tôn trọng bệnh nhân, thầy cô và bạn bè
MT5

Thái độ học tập tích cực vào giờ giảng lý thuyết và thực hành

lâm sàng

C5, C6, C20

Tinh thần hợp tác làm việc nhóm

6.2.4. Đánh giá mơn học
Thành phần đánh giá

Bài đánh giá

MT môn học

Tỷ lệ
(%)

A1. Đánh giá thường
xuyên

Số buổi có mặt

Có mặt ít nhất 75% tổng số
buổi

10%

A2. Đánh giá giữa kỳ

Bài kiểm tra


MT1, MT2, MT3, MT4,
MT5, MT6

20%

A3. Đánh giá cuối kỳ

Bài kiểm tra tổng
kết

MT1, MT2, MT3, MT4,
MT5, MT6

70%

- Điểm học phần = Điểm đánh giá thường xuyên*10% + Điểm đánh giá giữa kỳ*20%
Điểm đánh giá cuối kỳ*70%.
- Đạt ≥ 4.0 đ
- Không đạt <4.0 đ
Trang 12


- Nếu thi lần 1 không đạt, sinh viên thi ở kỳ thi phụ ngay sau đó (nếu có). Trường hợp
khơng có kỳ thi phụ hoặc thi khơng đạt trong kỳ thi phụ, sinh viên phải đăng ký học lại
và thi lại ở các học kỳ sau hoặc kỳ thi phụ.
- Sinh viên được đăng ký thi cải thiện điểm trong kỳ thi phụ đối với các học phần đạt
điểm D (từ 4.0 đến 4.9 trong hệ 10) trong kỳ thi chính của học kỳ.

6.2.5. Nội dung giảng dạy
STT


Nội
dung

Số tiết
Lên
lớp

Tự học

Mục
tiêu

Bài đánh giá

Đại cương X quang - 1
siêu âm

2

MT4,
Thi tự
MT5, MT6 luận

Đại cương X quang siêu âm

1

2


MT4,
Thi tự
MT5, MT6 luận

Đại cương CT

1

2

MT4,
Thi tự
MT5, MT6 luận

Đại cương MRI

Đại cương hình ảnh 1
học can thiệp

2

MT4,
Thi tự
MT5, MT6 luận

Đại cương hình ảnh
học can thiệp

X quang ngực bình 1
thường


2

MT4,
Thi tự
MT5, MT6 luận

X quang ngực bình
thường

Các hội chứng lồng 1
ngực

2

MT4,
Thi tự
MT5, MT6 luận

Các hội chứng lồng
ngực

1

2

MT4,
Thi tự
MT5, MT6 luận


Siêu âm gan mật

1

2

MT4,
Thi tự
MT5, MT6 luận

X quang xương khớp

1

2

MT4,
Thi tự
X quang ống tiêu hóa
MT5, MT6 luận

Kỹ thuật hình ảnh 1
khảo sát hệ tiết niệu

2

MT4,
Thi tự
MT5, MT6 luận


Đại cương CT
Đại cương MRI

Siêu âm gan mật
X quang xương khớp
X quang ống tiêu hóa

Kỹ thuật hình ảnh
khảo sát hệ tiết niệu

Giới thiệu siêu âm sản
phụ khoa

1

2

MT4,
MT5, MT6

Thi tự
luận

Giới thiệu siêu âm
sản phụ khoa

Hình ảnh chấn thương
sọ não

1


2

MT4,
MT5, MT6

Thi tự
luận

Hình ảnh chấn
thương sọ não

Trang 13


6.2.6. Quy định của mơn học
Sinh viên có đủ tiêu chuẩn dự thi thực hành cuối đợt thực tập khi hội đủ các tiêu chuẩn sau
đây:
- Không vắng mặt quá 10% thời gian thực tập (có lý do hay khơng lý do).
- Không vi phạm nội qui kỷ luật của bộ môn và đơn vị cơ sở nơi thực tập.

6.2.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Bộ môn Chẩn đốn hình ảnh- Khoa Y.
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P11, Quận 5, TP.HCM
- Điện thoại liên hệ:
6.3. NỘI CƠ SỞ YHHĐ
Tên môn học:

NỘI CƠ SỞ Y HỌC HIỆN ĐẠI


Mã môn học:
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐Kiến thức cơ bản

☐Kiến thức cơ sở ngành

☒Kiến thức chuyên ngành

☐Kiến thức khác

☐Môn học chuyên về kỹ năng

☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

Số tín chỉ:

2 tín chỉ (2 lý thuyết)

+ Số lý thuyết/ số buổi:

30 tiết lý thuyết

+ Số tiết thực hành/ số buổi:
Môn học tiên quyết:
Môn học song hành:

6.3.1. Mô tả môn học
Môn Nội Cơ sở Y học hiện đại (YHHĐ) là một môn học quan trọng thuộc về nhóm kiến
thức chun ngành Nội khoa YHHĐ. Mơn Nội Cơ sở YHHĐ cung cấp những kiến thức và
trang bị kỹ năng thực hành để nhận biết những triệu chứng sinh lý, bệnh lý, nguyên nhân,

cơ chế bệnh sinh triệu chứng nhằm chẩn đoán các bệnh lý Nội khoa theo YHHĐ. Để học
tốt được mơn học này cần phải có những kiến thức liên quan khác như: Giải phẫu học, Sinh
lý bệnh học.

Trang 14


6.3.2. Nguồn học liệu
a. Giáo trình
- Bộ mơn Nội – Đại Học Y Dược TP.HCM, Triệu chứng học nội khoa, Nhà xuất bản Y
học, 2009
b. Tài liệu khác
- Bộ môn Nội – Trường Đại học Y Hà Nội, Nội khoa cơ sở, Tập 1 và 2, Nhà xuất bản Y
học, 2006.

6.3.3. Mục tiêu mơn học
Mục

CĐR của

Mơ tả mục tiêu

tiêu

CTĐT

Trình bày được các triệu chứng cơ năng thường gặp trong bệnh lý
MT1

của các hệ: hơ hấp, tim mạch, tiêu hố gan mật, tiết niệu, khớp và


C1, C11

máu.
MT2
MT3
MT4

Trình bày được mục tiêu, kỹ thuật khám các hệ cơ quan nêu trên

C1, C11

Trình bày được các xét nghiệm cơ bản trong chẩn đoán các cơ

C1, C11,

quan nêu trên

C12,

Thực hiện được bệnh án nội khoa

C1, C11

6.3.4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh
giá

Bài đánh giá


A1. Đánh giá thường Số buổi có mặt
xuyên
A2. Đánh giá giữa kỳ

A3. Đánh giá cuối kỳ

MT Học phần
Có mặt ít nhất 75%
tổng số buổi

Bài thi trắc nghiệm lý
thuyết giữa kỳ
Bài thi trắc nghiệm lý
thuyết cuối kỳ

Tỷ lệ
(%)
0%

MT1, MT2

30%

MT1, MT2

70%

Trang 15



-

Điểm học phần = Điểm đánh giá giữa kỳ*30% Điểm đánh giá cuối kỳ*70%.
Đạt ≥ 4.0 đ
Không đạt <4.0 đ
Nếu thi lần 1 không đạt, sinh viên thi ở kỳ thi phụ ngay sau đó (nếu có). Trường hợp
khơng có kỳ thi phụ hoặc thi không đạt trong kỳ thi phụ, sinh viên phải đăng ký học lại
và thi lại ở các học kỳ sau hoặc kỳ thi phụ.
- Sinh viên được đăng ký thi cải thiện điểm trong kỳ thi phụ đối với các học phần đạt
điểm D (từ 4.0 đến 4.9 trong hệ 10) trong kỳ thi chính của học kỳ.

6.3.5. Nội dung giảng dạy
Số tiết
STT

1

2

3

Nội dung

Hội chứng tăng áp lực
tĩnh mạch cửa
Suy tim
Xét nghiệm cận lâm sàng
trong bệnh hơ hấp

Lên


Tự

lớp

học

2

1

2

1

2

1

4

Tiêu chảy cấp - Táo bón

2

1

5

Đau bụng cấp


2

1

6

Điện tâm đồ bình thường

2

1

7

Tràn dịch màng phổi

2

1

2

1

8

Cận lâm sàng tiêu hóa
gan mật


Mục tiêu

Bài đánh giá

MT1,

Kiểm tra giữa kỳ

MT2, MT3

và/hoặc thi cuối kỳ

MT1,

Kiểm tra giữa kỳ

MT2, MT3

và/hoặc thi cuối kỳ

MT3

Kiểm tra giữa kỳ
và/hoặc thi cuối kỳ

MT1,

Kiểm tra giữa kỳ

MT2, MT3


và/hoặc thi cuối kỳ

MT1,

Kiểm tra giữa kỳ

MT2, MT3

và/hoặc thi cuối kỳ

MT3

Kiểm tra giữa kỳ
và/hoặc thi cuối kỳ

MT1,

Kiểm tra giữa kỳ

MT2, MT3

và/hoặc thi cuối kỳ

MT3

Kiểm tra giữa kỳ
và/hoặc thi cuối kỳ
Trang 16



Số tiết
STT

Nội dung

Lên

Tự

lớp

học

9

Viêm phổi

2

1

10

Tăng huyết áp

2

1


11

Hẹp hở van hai lá

2

1

12

Hội chứng thận hư

2

1

13

Xuất huyết tiêu hóa

2

1

2

1

2


1

30

15

14

15

Viêm cầu thận cấp và
mạn
Áp xe phổi

Tổng cộng

Mục tiêu

Bài đánh giá

MT1,

Kiểm tra giữa kỳ

MT2, MT3

và/hoặc thi cuối kỳ

MT1,


Kiểm tra giữa kỳ

MT2, MT3

và/hoặc thi cuối kỳ

MT1,

Kiểm tra giữa kỳ

MT2, MT3

và/hoặc thi cuối kỳ

MT1,

Kiểm tra giữa kỳ

MT2, MT3

và/hoặc thi cuối kỳ

MT1,

Kiểm tra giữa kỳ

MT2, MT3

và/hoặc thi cuối kỳ


MT1,

Kiểm tra giữa kỳ

MT2, MT3

và/hoặc thi cuối kỳ

MT1,

Kiểm tra giữa kỳ

MT2, MT3

và/hoặc thi cuối kỳ

6.3.6. Quy định của môn học
- Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ
- Sinh viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ bị tính vắng mặt 1 buổi.
- Sinh viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học lý thuyết sẽ không được tham dự kiểm
tra đánh giá cuối kỳ.
- Sinh viên phải tham dự thi giữa kỳ mới được tham dự thi cuối kỳ.

6.3.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Nội tổng quát
Trang 17


- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Nội tổng quát. Lầu 1, BV Nhân Dân Gia Định (1 Nơ Trang
Long, P. 12, Q. Bình Thạnh, TP. HCM). Lầu 10, Bệnh viện Chợ Rẫy (201B Nguyễn Chí

Thanh, P. 12, Q. 5, TP. HCM)
- Điện thoại Bộ môn: (028)38434629 – (028)38535125
6.4. THỰC HÀNH NỘI CƠ SỞ YHHĐ
Tên môn học:
THỰC HÀNH NỘI CƠ SỞ Y HỌC HIỆN ĐẠI
Mã môn học:
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐Kiến thức cơ bản

☐Kiến thức cơ sở ngành

☒Kiến thức chuyên ngành

☐Kiến thức khác

☐Môn học chuyên về kỹ năng

☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

Số tín chỉ:

2 tín chỉ (2 thực hành)

+ Số lý thuyết/ số buổi:
+ Số tiết thực hành/ số buổi:

60 tiết (20 buổi)

Môn học tiên quyết:
Môn học song hành:


6.4.1. Mô tả môn học
Môn Nội Cơ sở Y học hiện đại (YHHĐ) là một môn học quan trọng thuộc về nhóm kiến
thức chuyên ngành Nội khoa YHHĐ. Môn Nội Cơ sở YHHĐ cung cấp những kiến thức và
trang bị kỹ năng thực hành để nhận biết những triệu chứng sinh lý, bệnh lý, nguyên nhân,
cơ chế bệnh sinh triệu chứng nhằm chẩn đoán các bệnh lý Nội khoa theo YHHĐ. Để học
tốt được môn học này cần phải có những kiến thức liên quan khác như: Giải phẫu học, Sinh
lý bệnh học.

6.4.2. Nguồn học liệu
a. Giáo trình
- Bộ môn Nội – Đại Học Y Dược TP.HCM, Triệu chứng học nội khoa, Nhà xuất bản Y
học, 2009
b. Tài liệu khác
- Bộ môn Nội – Trường Đại học Y Hà Nội, Nội khoa cơ sở, Tập 1 và 2, Nhà xuất bản Y
học, 2006.
Trang 18


6.4.3. Mục tiêu mơn học
Mục

CĐR của

Mơ tả mục tiêu

tiêu

CTĐT


Trình bày được các triệu chứng cơ năng thường gặp trong bệnh lý
MT1

của các hệ: hơ hấp, tim mạch, tiêu hố gan mật, tiết niệu, khớp và

C1, C11

máu.
MT2
MT3
MT4

Trình bày được mục tiêu, kỹ thuật khám các hệ cơ quan nêu trên

C1, C11

Trình bày được các xét nghiệm cơ bản trong chẩn đoán các cơ

C1, C11,

quan nêu trên

C12,

Thực hiện được bệnh án nội khoa

C1, C11

6.4.4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh

giá

Bài đánh giá

A1. Đánh giá thường Số buổi có mặt
xuyên
A2. Đánh giá giữa kỳ

A3. Đánh giá cuối kỳ

MT Học phần
Có mặt ít nhất 75%
tổng số buổi

Bài thi trắc nghiệm lý
thuyết giữa kỳ
Bài thi trắc nghiệm lý
thuyết cuối kỳ

Tỷ lệ
(%)
0%

MT1, MT2

30%

MT1, MT2

70%


-

Điểm học phần = Điểm đánh giá giữa kỳ*30% Điểm đánh giá cuối kỳ*70%.
Đạt ≥ 4.0 đ
Không đạt <4.0 đ
Nếu thi lần 1 không đạt, sinh viên thi ở kỳ thi phụ ngay sau đó (nếu có). Trường hợp
khơng có kỳ thi phụ hoặc thi không đạt trong kỳ thi phụ, sinh viên phải đăng ký học lại
và thi lại ở các học kỳ sau hoặc kỳ thi phụ.
- Sinh viên được đăng ký thi cải thiện điểm trong kỳ thi phụ đối với các học phần đạt
điểm D (từ 4.0 đến 4.9 trong hệ 10) trong kỳ thi chính của học kỳ.
Trang 19


6.4.5. Nội dung giảng dạy
Số tiết
STT

Nội dung

Lên

Tự

lớp

học

20


20

20

20

Khai thác tính chất các triệu chứng tim
1

mạch, hơ hấp, tiêu hóa, tiết niệu, thần kinh,
cơ xương khớp trên bệnh nhân

2

Thực hiện kỹ thuật khám các cơ quan trên
bệnh nhân

Bài
Mục tiêu

giá
MT1,

Bệnh

MT3, MT4

án

MT2,


Bệnh

MT3, MT4

án

MT1,
3

Thực hiện bệnh án Nội khoa hoàn chỉnh

20

20

MT2,
MT3, MT4

Tổng cộng

60

đánh

Bệnh
án

60


6.4.6. Quy định của môn học
- Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ
- Sinh viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ bị tính vắng mặt 1 buổi.
- Sinh viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học lý thuyết sẽ không được tham dự kiểm
tra đánh giá cuối kỳ.
- Sinh viên phải tham dự thi giữa kỳ mới được tham dự thi cuối kỳ.

6.4.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Nội tổng quát
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Nội tổng quát. Lầu 1, BV Nhân Dân Gia Định (1 Nơ Trang
Long, P. 12, Q. Bình Thạnh, TP. HCM). Lầu 10, Bệnh viện Chợ Rẫy (201B Nguyễn Chí
Thanh, P. 12, Q. 5, TP. HCM)
- Điện thoại Bộ môn: (028)38434629 – (028)38535125

Trang 20


6.5. NGOẠI CƠ SỞ YHHĐ
Tên môn học:

NGOẠI CƠ SỞ YHHĐ

Mã môn học:
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐Kiến thức cơ bản

☐Kiến thức cơ sở ngành

☒Kiến thức chuyên ngành


☐Kiến thức khác

☐Môn học chuyên về kỹ năng

☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

Số tín chỉ:

1 tín chỉ (1 lý thuyết)

+ Số lý thuyết/ số buổi:

16 tiết (8 buổi)

+ Số tiết thực hành/ số buổi:
Môn học tiên quyết:
Môn học song hành:

6.5.1. Mô tả môn học
Học phần Ngoại Cơ Sở cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về các vấn đề cơ
bản của Ngoại khoa tổng quát. Rèn luyện các kỹ năng thực hành chăm sóc bệnh nhân trước
và sau mổ, kỹ năng tiếp cận hỏi bệnh, khám và chẩn đoán các bệnh lý ngoại khoa thông
thường.

6.5.2. Nguồn học liệu
a. Giáo trình
- Ngoại khoa cơ sở, Nhà xuất bản Y học, 2019
- Ngoại khoa cơ sở-Triệu chứng học Ngoại khoa, Nhà xuất bản Y học
b. Tài liệu khác
6.5.3. Mục tiêu môn học

Mục
tiêu

Mô tả mục tiêu

CĐR của
CTĐT

MT1

Nắm được các mốc lịch sử của Ngoại khoa và hướng phát triển
trong tương lai

C1

MT2

Hiểu được cơ chế bệnh sinh, biểu hiện và nguyên nhân của một số
vấn đề Ngoại khoa thông thường: nhiễm khuẩn ngoại khoa, bỏng,
sốc chấn thương, rối loạn đông cầm máu

C1, C4

Trang 21


Mục
tiêu

Mô tả mục tiêu


CĐR của
CTĐT

MT3

Biết được các giại đoạn của sự lành vết thương, các mối liên quan
mật thiết giữa Ngoại khoa và bệnh lý mạn tính

C1, C4

MT4

Nắm được những nguyên tắc vô khuẩn trong ngoại khoa

C1

6.5.4. Đánh giá môn học
Lượng giá:
Câu MCQ

Tỉ lệ % - Số câu

Nhớ lại

Hiểu

Áp dụng

Mục tiêu 1


40% - 24

20%

10%

10%

Mục tiêu 2

30% - 18

10%

10%

10%

Mục tiêu 3

30% - 18

10%

10%

10%

Tổng cộng


100% - 60 câu

40%

30%

30%

Trong 60 câu hỏi thi, có 0% câu hỏi lồng ghép (0 câu).
Câu hỏi MCQ

Nhớ lại

Hiểu

Áp dụng

Tổng cộng

Không lồng ghép

40%

30%

30%

100%


Lồng ghép

0%

0%

0%

0%

Tổng cộng

40%

30%

30%

100%

Đánh giá học phần:
Thành phần đánh giá - Bài đánh giá


thuyết

Mục tiêu
Tỷ lệ %
học phần


A1. Đánh giá giữa kỳ: Bài thi lý thuyết giữa kỳ
Khi sinh viên học được 70% chương trình lý thuyết sẽ có một
bài thi trắc nghiệm giữa kỳ bao gồm kiến thức của 70%
chương trình, cho ra điểm lý thuyết giữa kỳ.

MT1,2,3,4

30%

A2. Đánh giá cuối kỳ: Bài thi lý thuyết cuối kỳ
Kết thúc mơn sẽ có một bài thi trắc nghiệm cuối kỳ cho ra
điểm lý thuyết cuối kỳ.

MT1,2,3,4

70%

Điểm học phần = điểm kiểm tra giữa kỳ *30% + điểm thi cuối kỳ *70%
- Đạt: điểm tổng giữa kỳ (30%) và cuối kỳ (30%) ≥ 4 điểm
Trang 22


- Không đạt: < 4 điểm: sinh viên phải thi lại cuối kỳ lần hai môn này.
- Sinh viên được đăng ký thi cải thiện điểm trong kỳ thi phụ đối với các học phần đạt
điểm D (từ 4.0 đến 4.9 trong hệ 10) trong kỳ thi chính của học kỳ.

6.5.5. Nội dung giảng dạy
Số tiết
STT


1

Nội dung

Ngoại khoa: Lâm sàng và
triển vọng

2

3

4

Mục
Lên

Tự

lớp

học

tiêu

Kiểm tra giữa kỳ và
2

MT1

2


MT4

thi cuối kỳ
Kiểm tra giữa kỳ và

Sự lành vết thương

2

MT2

thi cuối kỳ
Kiểm tra giữa kỳ và

Nhiễm khuẩn ngoại khoa

2

MT2

thi cuối kỳ
Kiểm tra giữa kỳ và

Ngoại khoa và bệnh mạn tính

2

MT3


6

Sốc chấn thương

2

MT2

2

MT2

2

MT2

Rối loạn đơng cầm máu trong
ngoại khoa

8

thi cuối kỳ
Kiểm tra giữa kỳ và

Vô khuẩn trong ngoại khoa

5

7


Bài đánh giá

Bỏng

thi cuối kỳ
Kiểm tra giữa kỳ và
thi cuối kỳ
Kiểm tra giữa kỳ và
thi cuối kỳ
Kiểm tra giữa kỳ và
thi cuối kỳ

6.5.6. Quy định của môn học
- Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ
- Sinh viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ bị tính vắng mặt 1 buổi.
Trang 23


×