Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Gián án GIÁO ÁN TUẦN 22 -CKTKN -BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.6 KB, 25 trang )

TUN 22
Th hai ngy .. thỏng . nm 2010
Tp c
Bài 43: Sầu riêng
Bài 43: Sầu riêng
I. Mục đích, yêu cầu.
I. Mục đích, yêu cầu.
-c rnh mch, trụi chy ; bit c mt on trong bi cú nhn ging t ng gi t.
-Hiu ND: T cõy su riờng cú nhiu nột c sc v hoa , qu v nột c ỏo v dỏng cõy
(tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh sgk phóng to.
- Tranh sgk phóng to.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Đọc thuộc lòng bài : Bè xuôi sông La,
? Đọc thuộc lòng bài : Bè xuôi sông La,


trả lời câu 3, 4 cuối bài?
trả lời câu 3, 4 cuối bài?
- 2, 3 Hs đọc, lớp nx, trao đổi.
- 2, 3 Hs đọc, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu chủ điểm và bài học.


1. Giới thiệu chủ điểm và bài học.
a. Giới thiệu chủ điểm: Vẻ đẹp muôn
a. Giới thiệu chủ điểm: Vẻ đẹp muôn
màu.
màu.
- Quan sát tranh và nói ý nghĩa của
- Quan sát tranh và nói ý nghĩa của
chủ điểm thể hiện trong tranh:
chủ điểm thể hiện trong tranh:
- Cảnh sông núi, n
- Cảnh sông núi, n
ớc non, chùa chiền,
ớc non, chùa chiền,
cây đa bến n
cây đa bến n
ớc con đò rất quen thuộc
ớc con đò rất quen thuộc
với ng
với ng
ời dân VN...
ời dân VN...
b. Giới thiệu bài học
b. Giới thiệu bài học
; Sầu riêng loài cây
; Sầu riêng loài cây


ăn trái rất quý của miền Nam...
ăn trái rất quý của miền Nam...
2.Luyện đọc và tìm hiểu bài.

2.Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Đọc toàn bài:
- 1 hs khá đọc bài. Lớp theo dõi.
- 1 hs khá đọc bài. Lớp theo dõi.
- Chia đoạn:
- Chia đoạn:
- 3 đoạn: Mỗi lần xuống dòng là 1
- 3 đoạn: Mỗi lần xuống dòng là 1
đoạn.
đoạn.
- Đọc nói tiép: 2 lần
- Đọc nói tiép: 2 lần
- 3 Hs đọc / 1 lần.
- 3 Hs đọc / 1 lần.
+ Lần 1: Đọc kết hợp quan sát tranh,
+ Lần 1: Đọc kết hợp quan sát tranh,
sửa lỗi phát âm.
sửa lỗi phát âm.
-- 3 hs đọc.
-- 3 hs đọc.
+ Lần 2: Đọc và giải nghĩa từ.(chú
+ Lần 2: Đọc và giải nghĩa từ.(chú
giải).
giải).
- 3 Hs khá đọc.
- 3 Hs khá đọc.
- Luyện đọc cặp:

- Luyện đọc cặp:
- Từng cặp đọc bài.
- Từng cặp đọc bài.
- Đọc toàn bài:
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs đọc.
- 1 Hs đọc.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu toàn bài.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu toàn bài.
- Hs lắng nghe.
- Hs lắng nghe.
b. Tìm hiểu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- Đọc l
- Đọc l
ớt đoạn 1 và trả lời:
ớt đoạn 1 và trả lời:
- Cả lớp.
- Cả lớp.
? Sầu riêng là đặc sản của vùng nào?
? Sầu riêng là đặc sản của vùng nào?
- ...miền Nam.
- ...miền Nam.
- Đọc thầm toàn bài; trao đổi câu hỏi 2.
- Đọc thầm toàn bài; trao đổi câu hỏi 2.
- Cả lớp đọc.Trao đổi theo cặp.
- Cả lớp đọc.Trao đổi theo cặp.
? Dựa vào bài văn miêu tả những nét
? Dựa vào bài văn miêu tả những nét
đặc sắc của hoa, quả, dáng cây sầu

đặc sắc của hoa, quả, dáng cây sầu
riêng.
riêng.
- Phát biểu từng ý và trao đổi cả lớp:
- Phát biểu từng ý và trao đổi cả lớp:
+ Hoa: trổ vào cuối năm; thơm ngát nh
+ Hoa: trổ vào cuối năm; thơm ngát nh


h
h
ơng cau, h
ơng cau, h
ơng b
ơng b
ởi; đậu thành từng
ởi; đậu thành từng
chùm, màu trắng ngà; cánh hoa nhỏ
chùm, màu trắng ngà; cánh hoa nhỏ
1
nh
nh
vẩy cá, hao hao giống cánh sen
vẩy cá, hao hao giống cánh sen
con...giữa những cánh hoa.
con...giữa những cánh hoa.
+ Quả: lủng lẳng d
+ Quả: lủng lẳng d
ới cành, trông nh
ới cành, trông nh



những tổ kiến; mùi thơm đậm bay
những tổ kiến; mùi thơm đậm bay
xa...của mật ong già hạn; vị ngọt đam
xa...của mật ong già hạn; vị ngọt đam
mê.
mê.
+ Dáng cây: thân khẳng khiu cao vút,
+ Dáng cây: thân khẳng khiu cao vút,
cành ngang thẳng đuột, lá nhỏ xanh
cành ngang thẳng đuột, lá nhỏ xanh
vàng, hơi khép lại t
vàng, hơi khép lại t
ởng là héo.
ởng là héo.
? Em có nhận xét gì với cách miêu tả
? Em có nhận xét gì với cách miêu tả
hoa, trái và thân cây sầu riêng?
hoa, trái và thân cây sầu riêng?
-..., vị ngọt đến đam mê trái ng
-..., vị ngọt đến đam mê trái ng
ợc hoàn
ợc hoàn
toàn với dáng của cây.
toàn với dáng của cây.
- "Quyên rũ "có nghĩa là gì?
- "Quyên rũ "có nghĩa là gì?
- ...làm cho ng
- ...làm cho ng

ời ta mê mẩn vì cái gì đó
ời ta mê mẩn vì cái gì đó
? Tìm những câu văn thể hiện tình cảm
? Tìm những câu văn thể hiện tình cảm


của tác giả đối với cây sầu riêng?
của tác giả đối với cây sầu riêng?
- Sầu riêng là loại trái quý của miền
- Sầu riêng là loại trái quý của miền
Nam.
Nam.
- H
- H
ơng vị quyến rũ đến kì lạ.
ơng vị quyến rũ đến kì lạ.
- Đứng ngắm cây sầu riêng...kì lạ này.
- Đứng ngắm cây sầu riêng...kì lạ này.
- Vậy mà khi trái chín...đến đam mê.
- Vậy mà khi trái chín...đến đam mê.
(K-G)? Tìm ý chính của từng đoạn?
(K-G)? Tìm ý chính của từng đoạn?
- Trao đổi theo bàn và phát biểu:
- Trao đổi theo bàn và phát biểu:
- ý 1: H
- ý 1: H
ơng vị đặc biệt của quả sầu
ơng vị đặc biệt của quả sầu
riêng.
riêng.

- ý 2: Những nét đặc sắc của hoa sầu
- ý 2: Những nét đặc sắc của hoa sầu
riêng.
riêng.
- ý3: Dáng vẻ kì lạ của cây sầu riêng.
- ý3: Dáng vẻ kì lạ của cây sầu riêng.
? Tìm ý chính của bài?
? Tìm ý chính của bài?
- ý chính: Bài văn ca ngợi giá trị và vẻ
- ý chính: Bài văn ca ngợi giá trị và vẻ
đẹp đặc sắc của cây sầu riêng.
đẹp đặc sắc của cây sầu riêng.
c
c
. Đọc diễn cảm.
. Đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp:
- Đọc nối tiếp:
- 3 Hs đọc.
- 3 Hs đọc.
? Đọc bài với giọng nh
? Đọc bài với giọng nh
thế nào?
thế nào?
- giọng tả nhẹ nhàng chậm rãi.
- giọng tả nhẹ nhàng chậm rãi.
-(K-G) Đọc thầm toàn bài tìm từ nhấn
-(K-G) Đọc thầm toàn bài tìm từ nhấn
giọng:
giọng:

- Nhấn giọng: trái quý, hết sức đặc biệt,
- Nhấn giọng: trái quý, hết sức đặc biệt,


thơm đậm; rất xa; lâu tan; ngào ngạt;
thơm đậm; rất xa; lâu tan; ngào ngạt;
thơm mùi thơm;béo cái béo,ngọt, quyến
thơm mùi thơm;béo cái béo,ngọt, quyến


rũ,kì lạ, thơm ngát; toả khắp v
rũ,kì lạ, thơm ngát; toả khắp v
ờn; tím
ờn; tím
ngắt; lủng lẳng, khẳng khiu; cao vút;
ngắt; lủng lẳng, khẳng khiu; cao vút;
thẳng đuột; dáng cong; dáng nghiêng;
thẳng đuột; dáng cong; dáng nghiêng;
chiều quằn; chiều l
chiều quằn; chiều l
ợn; ngạt ngào; đam
ợn; ngạt ngào; đam
mê,...
mê,...
- Luyện đọc diễn cảm đoạn1:
- Luyện đọc diễn cảm đoạn1:
+ Gv đọc mẫu:
+ Gv đọc mẫu:
- Hs tìm cách đọc hay cho đoạn và
- Hs tìm cách đọc hay cho đoạn và

luyện đọc theo cặp.
luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc:
- Thi đọc:
- Cá nhân, nhóm.
- Cá nhân, nhóm.
- Gv cùng hs nx, tuyên d
- Gv cùng hs nx, tuyên d
ơng hs đọc tốt.
ơng hs đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nêu ý chính của bài; Nx tiết học. VN đọc kĩ bài để đọc diễn cảm hơn.
- Nêu ý chính của bài; Nx tiết học. VN đọc kĩ bài để đọc diễn cảm hơn.
Lch s
2
Tr
Tr
ờng học thời Hậu Lê.
ờng học thời Hậu Lê.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
Học xong bài này, hs biết:
Học xong bài này, hs biết:
-
-
Bi
Bi



t
t


c s
c s


phỏt tri
phỏt tri


n c
n c


a giỏo d
a giỏo d


c th
c th


i H
i H


u Lờ:
u Lờ:

-
-


n th
n th


i H
i H


u Lờ giỏo d
u Lờ giỏo d


c cú quy c
c cú quy c


, ch
, ch


t ch
t ch


: Kinh
: Kinh



ụ cú Qu
ụ cú Qu


c T
c T


Giỏm,
Giỏm,


cỏc
cỏc


a
a
ph
ph


ng bờn c
ng bờn c


nh tr
nh tr



ng cụng cũn cú tr
ng cụng cũn cú tr


ng t
ng t


, ba n
, ba n


m cú m
m cú m


t kỡ thi h
t kỡ thi h


ng v
ng v


thi
thi
h
h



i
i


-
-
Cú nhi
Cú nhi


u chớnh sỏch khuy
u chớnh sỏch khuy


n khớch h
n khớch h


c t
c t


p.
p.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập.
- Phiếu học tập.

III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ;
A, Kiểm tra bài cũ;
? Bộ luật Hồng Đức có nội dung cơ bản
? Bộ luật Hồng Đức có nội dung cơ bản


nào?
nào?
- 2,3 Hs trả lời, lớp nx trao đổi.
- 2,3 Hs trả lời, lớp nx trao đổi.
- Gv chốt ý đúng, ghi điểm.
- Gv chốt ý đúng, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
...trực tiếp.
...trực tiếp.
2. Hoạt động 1: Tổ chức giáo dục thời Hậu Lê.
2. Hoạt động 1: Tổ chức giáo dục thời Hậu Lê.
* Mục tiêu: Hs hiểu đ
* Mục tiêu: Hs hiểu đ
ợc việc học, tr
ợc việc học, tr
ờng học, việc thi cử d
ờng học, việc thi cử d
ới thời Hậu Lê.
ới thời Hậu Lê.

* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Gv phát phiếu tổ chức cho hs trao đổi
- Gv phát phiếu tổ chức cho hs trao đổi
N4:
N4:
- Các nhóm nhận phiếu thảo luận, trả
- Các nhóm nhận phiếu thảo luận, trả
lời:
lời:
? Việc học d
? Việc học d
ới thời Hậu Lê đ
ới thời Hậu Lê đ
ợc tổ chức
ợc tổ chức
nh
nh
thế nào?
thế nào?
- Lập văn miếu xây dựng lại và mở rộng
- Lập văn miếu xây dựng lại và mở rộng


Thái học viện, thu nhận cả con em th
Thái học viện, thu nhận cả con em th
-
-
ờng dân vào tr
ờng dân vào tr

ờng Quốc Tử Giám; tr
ờng Quốc Tử Giám; tr
-
-
ờng có lớp học, chỗ ở, kho trữ sách, ở
ờng có lớp học, chỗ ở, kho trữ sách, ở
cá đạo đều có tr
cá đạo đều có tr
ờng do nhà n
ờng do nhà n
ớc mở;
ớc mở;
? Tr
? Tr
ờng học thời Hậu Lê dạy những
ờng học thời Hậu Lê dạy những
điều gì?
điều gì?
- Nho giáo lịch sử các v
- Nho giáo lịch sử các v
ơng triều ph
ơng triều ph
ơng
ơng


Bắc.
Bắc.
? Chế độ thi cử thời Hậu Lê ntn?
? Chế độ thi cử thời Hậu Lê ntn?

- 3 năm có một kì thi H
- 3 năm có một kì thi H
ơng và thi hội,
ơng và thi hội,
có kì thi kiểm tra trình độ quan lại.
có kì thi kiểm tra trình độ quan lại.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Gv nx thống nhất.
- Gv nx thống nhất.
- Lần l
- Lần l
ợt đại diện các nhóm trình bày,
ợt đại diện các nhóm trình bày,
trao đổi cả lớp.
trao đổi cả lớp.
* Kết luận: Giáo dục thời Hậu Lê có tổ chức nề nếp và quy củ....
* Kết luận: Giáo dục thời Hậu Lê có tổ chức nề nếp và quy củ....
3. Hoạt động 2: Những biện pháp khuyến khích học tập nhà Hậu Lê.
3. Hoạt động 2: Những biện pháp khuyến khích học tập nhà Hậu Lê.
* Mục tiêu: Hs hiểu đ
* Mục tiêu: Hs hiểu đ
ợc nhà Hậu Lê rất quan tâm tới vấn đề học tập.
ợc nhà Hậu Lê rất quan tâm tới vấn đề học tập.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Hs đọc thầm sgk, trả lời.
- Hs đọc thầm sgk, trả lời.
? Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến
? Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến

khích việc học tập?
khích việc học tập?
- Tổ chức lễ x
- Tổ chức lễ x
ớng danh (lễ đọc tên ng
ớng danh (lễ đọc tên ng
ời
ời
đỗ).
đỗ).
- Tổ chức lễ vinh quy (lễ đón r
- Tổ chức lễ vinh quy (lễ đón r
ớc ng
ớc ng
ời
ời
đỗ cao về làng).
đỗ cao về làng).
- Khắc tê tuổi ng
- Khắc tê tuổi ng
ời đỗ cao (tiến sĩ) vào
ời đỗ cao (tiến sĩ) vào
bia đá dựng ở Văn Miếu để tôn vinh ng
bia đá dựng ở Văn Miếu để tôn vinh ng
-
-
ời có tài.
ời có tài.
3
- Nhà Hậu Lê còn kiểm tra định kì

- Nhà Hậu Lê còn kiểm tra định kì
trình độ của quan lại để các quan phải
trình độ của quan lại để các quan phải
th
th
ờng xuyên học tập.
ờng xuyên học tập.
* Kết luận: Nhà Hậu Lê rất quan tâm tới vấn đề học tập. Sự phát triển gd đã góp phần
* Kết luận: Nhà Hậu Lê rất quan tâm tới vấn đề học tập. Sự phát triển gd đã góp phần
quan trọng đv việc xây dựng NN và nâng cao trình độ dân trí, văn hoá ng
quan trọng đv việc xây dựng NN và nâng cao trình độ dân trí, văn hoá ng
ời Việt.
ời Việt.
4. Củng cố, dặn dò.
4. Củng cố, dặn dò.
- Đọc ghi nhớ bài.
- Đọc ghi nhớ bài.
- Nx tiết học. VN học thuộc bài, xem tr
- Nx tiết học. VN học thuộc bài, xem tr
ớc bài học tiết sau.
ớc bài học tiết sau.
Toỏn
Bài 106: Luyện tập chung.
Bài 106: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Rút gọn đợc phân số.
- Quy đồng đợc mẫu số hai phân số.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.

- Chuẩn bị bài 4 vẽ và tô màu ngôi sao.
- Chuẩn bị bài 4 vẽ và tô màu ngôi sao.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài 5/118.
- Chữa bài 5/118.
- 2 Hs lên bảng làm, lớp đổi chéo vở
- 2 Hs lên bảng làm, lớp đổi chéo vở
kiểm tra bài bạn.
kiểm tra bài bạn.
4
4
44113
114223
6633
1186
)
27
2
335326
6522
91512
654
)
==
==
xxx
xxxx

x
xx
c
xxxxx
xxx
xx
xx
b
- Gv chấm 3,4 bài.
- Gv chấm 3,4 bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
2. Luyện tập.
Bài 1. Rút gọn phân số
Bài 1. Rút gọn phân số
:
:
- Hs tự làm bài vào vở, 2 Hs lên bảng
- Hs tự làm bài vào vở, 2 Hs lên bảng
chữa bài, lớp đôỉ chéo vở trao đổi bài.
chữa bài, lớp đôỉ chéo vở trao đổi bài.
- Gv cùng lớp trao đổi, nx chữa bài:
- Gv cùng lớp trao đổi, nx chữa bài:
Bài 2.
Bài 2.

- Gv cùng lớp trao đổi cách làm:
- Gv cùng lớp trao đổi cách làm:
- Hs nêu cách làm khác kết quả đúng
- Hs nêu cách làm khác kết quả đúng
vẫn đ
vẫn đ
ợc.
ợc.
3
2
17:51
17:34
51
34
;
5
2
14:70
14:28
70
28
9
4
5:45
5:20
45
20
;
5
2

6:30
6:12
30
12
====
====


(Có thể rút gọn dần ).
(Có thể rút gọn dần ).
- Hs tự suy nghĩ làm bài.
- Hs tự suy nghĩ làm bài.
- Hs nêu kết quả, Lên bảng chữa bài.
- Hs nêu kết quả, Lên bảng chữa bài.
+ Rút gọn các phân số:
+ Rút gọn các phân số:
4
6
5


không rút gọn đ
không rút gọn đ
ợc;
ợc;
18
5
2:36
2:10
36

10
;
9
2
7:63
7:14
63
14
;
9
2
3:27
3:6
27
6
======
Các phân số
Các phân số
27
6


63
14
bằng
bằng
9
2



- Hs tự làm bài vào vở.
- Hs tự làm bài vào vở.
- 4 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi chéo
- 4 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi chéo
vở kt bài bạn.
vở kt bài bạn.
a.
a.
3
4


8
5
quy đồng mẫu số thành:
quy đồng mẫu số thành:
24
15
38
35
8
5
;
24
32
83
84
3
4
====

x
x
x
x
b. (Làm t
b. (Làm t
ơng tự).
ơng tự).
c.
c.
9
4


12
7
quy đồng mẫu số với
quy đồng mẫu số với
MSC là 36 thành:
MSC là 36 thành:


36
21
312
37
12
7
;
36

16
49
44
9
4
====
x
x
x
x
d.(Làm t
d.(Làm t
ơng tự MSC là12).
ơng tự MSC là12).
Bài 3. (K- G)
Bài 3. (K- G)
- Gv thu chấm một số bài.
- Gv thu chấm một số bài.
- Gv cho hs trao đổi cách làm và chọn ý
- Gv cho hs trao đổi cách làm và chọn ý


kiến câu c,d nên chọn MSC bé nhất nh
kiến câu c,d nên chọn MSC bé nhất nh


đã làm. Còn hs quy đồng MSC lơn hơn
đã làm. Còn hs quy đồng MSC lơn hơn
vẫn đúng.
vẫn đúng.

Bài 4.
Bài 4.
Gv dán các ngôi sao của bài lên
Gv dán các ngôi sao của bài lên
bảng.
bảng.
- Hs suy nghĩ cá nhân và viết câu trả lời
- Hs suy nghĩ cá nhân và viết câu trả lời


vào bảng con.
vào bảng con.
- Gv yêu cầu hs giơ bảng và trao đổi ý
- Gv yêu cầu hs giơ bảng và trao đổi ý
kiến:
kiến:
- kq đúng: Phần b có
- kq đúng: Phần b có
3
2
số ngôi sao đã
số ngôi sao đã
tô màu.
tô màu.
3. Củng cố, dặn dò:
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học. VN xem tr
- Nx tiết học. VN xem tr
ớc bài 107.
ớc bài 107.

o c
Tiết 22: Lịch sự với mọi ng
Tiết 22: Lịch sự với mọi ng
ời (tiết 2).
ời (tiết 2).
5
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Bi
- Bi


t ý ngh
t ý ngh


a c
a c


a vi
a vi


c c
c c


x
x



l
l


ch s
ch s


v
v


i m
i m


i ng
i ng


i.
i.
- Nờu
- Nờu


c vớ d
c vớ d



v
v


c
c


x
x


l
l


ch s
ch s


v
v


i m
i m



i ng
i ng


i.
i.
- Bi
- Bi


t c
t c


x
x


l
l


ch s
ch s


v
v



i ng
i ng


i xung quanh.
i xung quanh.
II. Đồ dùng học tập
II. Đồ dùng học tập
.
.
- Bìa màu xanh, đỏ, trắng.
- Bìa màu xanh, đỏ, trắng.
- Đồ dùng phục vụ trò chơi đóng vai.
- Đồ dùng phục vụ trò chơi đóng vai.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
A, Kiểm tra bài cũ:
? Đọc thuộc nội dung ghi nhớ bài?
? Đọc thuộc nội dung ghi nhớ bài?
- 1,2 Hs trả lời. Lớp nx trao đổi.
- 1,2 Hs trả lời. Lớp nx trao đổi.
- Gv nx đánh giá chung.
- Gv nx đánh giá chung.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến BT2/33.
2. Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến BT2/33.

* Mục tiêu: Hs biết đồng tình với những ý kiến thể hiện lịch sự với mọi ng
* Mục tiêu: Hs biết đồng tình với những ý kiến thể hiện lịch sự với mọi ng
ời.
ời.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho hs bày tỏ ý kiến bằng bìa.
- Tổ chức cho hs bày tỏ ý kiến bằng bìa.
- Cả lớp đọc các ý kiến trong bài tập 2.
- Cả lớp đọc các ý kiến trong bài tập 2.
- Hs cho lớp thể hiện từng ý kiến và
- Hs cho lớp thể hiện từng ý kiến và
trao đổi, giải thích.
trao đổi, giải thích.
- Hs suy nghĩ thể hiện: Bìa đỏ: tán
- Hs suy nghĩ thể hiện: Bìa đỏ: tán
thành. Xanh : không tán thành;
thành. Xanh : không tán thành;


Trắng : phân vân.
Trắng : phân vân.
* Kết luận: - Các ý kiến c,d là đúng.
* Kết luận: - Các ý kiến c,d là đúng.


- Các ý kiến a,b,đ là sai.
- Các ý kiến a,b,đ là sai.
3. Hoạt động 2: Đóng vai bài tập 4 sgk/ 33.
3. Hoạt động 2: Đóng vai bài tập 4 sgk/ 33.

* Mục tiêu: Hs biết đóng vai và biết c
* Mục tiêu: Hs biết đóng vai và biết c
xử lịch sự với mọi ng
xử lịch sự với mọi ng
ời xung quanh.
ời xung quanh.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho hs thảo luận và đóng vai
- Tổ chức cho hs thảo luận và đóng vai


theo N4:
theo N4:
- Nhóm trao đổi và đóng vai, đ
- Nhóm trao đổi và đóng vai, đ
a luôn
a luôn
cách giải quyết trong khi đóng vai (tình
cách giải quyết trong khi đóng vai (tình
huống a)
huống a)
- Một nhóm lên đóng vai:
- Một nhóm lên đóng vai:
- Lớp theo dõi và có cách xử lý khác thì
- Lớp theo dõi và có cách xử lý khác thì
đóng tiếp, hoặc trao đổi cách xử lý tình
đóng tiếp, hoặc trao đổi cách xử lý tình
huống.
huống.

- Gv cùng hs nx, đánh giá các cách giải
- Gv cùng hs nx, đánh giá các cách giải


quyết .
quyết .
* Kết luận: Gv đọc câu ca dao sgk (bài 5)
* Kết luận: Gv đọc câu ca dao sgk (bài 5)
- Hs nêu ý nghĩa câu ca dao đó.
- Hs nêu ý nghĩa câu ca dao đó.
4. Hoạt động nối tiếp:
4. Hoạt động nối tiếp:
Thực hiện c
Thực hiện c
xử lịch sự với mọi ng
xử lịch sự với mọi ng
ời xung quanh trong cuộc sống .
ời xung quanh trong cuộc sống .
6
Th ba ngy .. thỏng .. nm 2010
Chớnh t
Bài 22: Sầu riêng.
Bài 22: Sầu riêng.
I. Mục đích, yêu cầu.
I. Mục đích, yêu cầu.
-Nghe - vit ỳng bi CT ; trỡnh by ỳng on vn trớch ; khụng mc quỏ nm li trong bi.
-Lm ỳng BT3 (kt hp c bi vn sau khi ó hon chnh), hoc BT(2) a/b, hoc BT do Gv
son.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.

- Phiếu viết sẵn đoạn thơ bài tập 2a, BT 3 và bút dạ.
- Phiếu viết sẵn đoạn thơ bài tập 2a, BT 3 và bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
Viết: Ra vào; cặp da; gia đình; con dao;
Viết: Ra vào; cặp da; gia đình; con dao;


rao vặt; giao bài tập về nhà.
rao vặt; giao bài tập về nhà.
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, đổi
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, đổi
chéo kiểm tra, nx bài bạn.
chéo kiểm tra, nx bài bạn.
- Gv nx chung từ viết đúng, ghi điểm.
- Gv nx chung từ viết đúng, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC.
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC.
2. Hs nghe - viết chính tả.
2. Hs nghe - viết chính tả.
- Đọc đoạn văn bài Sầu riêng:
- Đọc đoạn văn bài Sầu riêng:
- 2 Hs đọc to, lớp theo dõi.
- 2 Hs đọc to, lớp theo dõi.
? Đoạn văn miêu tả gì?
? Đoạn văn miêu tả gì?

- Đoạn văn miêu tả hoa sầu riêng.
- Đoạn văn miêu tả hoa sầu riêng.
? Những từ ngữ nào cho ta biết hoa sầu
? Những từ ngữ nào cho ta biết hoa sầu


riêng rất đặc sắc?
riêng rất đặc sắc?
- ..hoa thơm ngát nh
- ..hoa thơm ngát nh
h
h
ơng cau, h
ơng cau, h
ơng b
ơng b
-
-
ởi,...
ởi,...
- Đọc thầm đoạn văn tìm từ dễ viết sai:
- Đọc thầm đoạn văn tìm từ dễ viết sai:
- Gv nhắc nhở chung hs tr
- Gv nhắc nhở chung hs tr
ớc khi viết...
ớc khi viết...
- Hs tìm và luyện viết từ khó:
- Hs tìm và luyện viết từ khó:
VD: trổ vào cuối năm, toả khắp khu v
VD: trổ vào cuối năm, toả khắp khu v

-
-
ờn, hao hao giống cánh sen con, lác
ờn, hao hao giống cánh sen con, lác
đác vài nhuỵ li ti,...
đác vài nhuỵ li ti,...
- Gv đọc:
- Gv đọc:
- Hs gấp sgk viết bài.
- Hs gấp sgk viết bài.
- Gv đọc:
- Gv đọc:
- Cả lớp soát lỗi bài của mình.
- Cả lớp soát lỗi bài của mình.
- Gv thu chấm: 5-6 bài.
- Gv thu chấm: 5-6 bài.
- Lớp đổi chéo vở soát lỗi và sửa lỗi bài
- Lớp đổi chéo vở soát lỗi và sửa lỗi bài
bạn.
bạn.
- Gv cùng hs nx chung bài viết.
- Gv cùng hs nx chung bài viết.
3. Bài tập.
3. Bài tập.
Bài 2a.
Bài 2a.
- Gv dán bài lên bảng.
- Gv dán bài lên bảng.
- Chữa bài:
- Chữa bài:

- Hs nêu yêu cầu bài tập.
- Hs nêu yêu cầu bài tập.
- Hs đọc thầm từng dòng, làm bài vào
- Hs đọc thầm từng dòng, làm bài vào
vở
vở
- Hs nêu miệng và 2 hs chữa bài.
- Hs nêu miệng và 2 hs chữa bài.
- Gv cùng hs nx, trao đổi:
- Gv cùng hs nx, trao đổi:
- Thứ tự điền:
- Thứ tự điền:
N
N
ên ...
ên ...
n
n
ào; Bé oà lên
ào; Bé oà lên
n
n
ức
ức
n
n
ở.
ở.
Bài 3.( Cách làm t
Bài 3.( Cách làm t

ơng tự)
ơng tự)
- Hs làm bài vào vở, lên bảng chữa bài
- Hs làm bài vào vở, lên bảng chữa bài
(chữa từng câu), lớp nx trao đổi.
(chữa từng câu), lớp nx trao đổi.
- Gv nx chốt từ điền đúng:
- Gv nx chốt từ điền đúng:
- Hs đọc toàn bài:
- Hs đọc toàn bài:
+ Thứ tự điền đúng: nắng, trúc xanh,
+ Thứ tự điền đúng: nắng, trúc xanh,
cúc, lóng lánh, nên, vút, náo nức,
cúc, lóng lánh, nên, vút, náo nức,
4. Củng cố, dặn dò.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiêt học. Ghi nhớ những từ để viết cho đúng. HTL khổ thơ 2a.
- Nx tiêt học. Ghi nhớ những từ để viết cho đúng. HTL khổ thơ 2a.
7
Luyn t v cõu
Bài 43: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Bài 43: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
I. Mục đích, yêu cầu.
I. Mục đích, yêu cầu.
-Hiu c cu to v ý ngha ca b phn CN trong cõu k Ai th no ? (ND Ghi
nh).
-Nhn bit c cõu k Ai th no ? trong on vn (BT1, mc III) ; vit c on vn
khong 5 cõu, trong ú cú cõu k Ai th no ? (BT2)
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.

- Phiếu viết rời từng câu BT 1(NX). BT1 (LT).
- Phiếu viết rời từng câu BT 1(NX). BT1 (LT).
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
A, Kiểm tra bài cũ:
? VN trong câu kể biểu thị nội dung gì?
? VN trong câu kể biểu thị nội dung gì?


VD minh hoạ?
VD minh hoạ?
- 1,2 Hs trả lời và lấy VD minh hoạ.
- 1,2 Hs trả lời và lấy VD minh hoạ.
Lớp nx.
Lớp nx.
- Đọc đoạn văn tả cây hoa mà em thích
- Đọc đoạn văn tả cây hoa mà em thích
có câu kể Ai thế nào?
có câu kể Ai thế nào?
- 2 Hs đọc, lớp nx .
- 2 Hs đọc, lớp nx .
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2. Phần nhận xét.
2. Phần nhận xét.

Bài 1.
Bài 1.
- Gv dán phiếu.
- Gv dán phiếu.
Các câu kể Ai thế nào?:
Các câu kể Ai thế nào?:
- Hs đọc nội dung bài tập, trao đổi với
- Hs đọc nội dung bài tập, trao đổi với
bạn cùng bên, tìm câu kể Ai thế nào?
bạn cùng bên, tìm câu kể Ai thế nào?
- Câu 1,2,4,5.
- Câu 1,2,4,5.
- Hs đọc yêu cầu mbài tự tìm CN trong
- Hs đọc yêu cầu mbài tự tìm CN trong
những câu văn trên.
những câu văn trên.
- Lớp nêu miệng, 2 Hs lên bảng gạch,
- Lớp nêu miệng, 2 Hs lên bảng gạch,
Bài 2.
Bài 2.
- Trình bày:
- Trình bày:
- GV cùng hs nx trao đổi, chốt câu
- GV cùng hs nx trao đổi, chốt câu
đúng:
đúng:
Câu 1
Câu 1
Hà nội
Hà nội

Câu 2
Câu 2
Cả một vùng trời
Cả một vùng trời
Câu 4
Câu 4
Các cụ già
Các cụ già
Câu 5
Câu 5
Những cô gái thủ đô
Những cô gái thủ đô
t
t
ng bừng màu đỏ.
ng bừng màu đỏ.
bát ngát, cờ đèn và hoa.
bát ngát, cờ đèn và hoa.
vẻ mặt nghiêm trang.
vẻ mặt nghiêm trang.
hớn hở, áo màu rực rỡ.
hớn hở, áo màu rực rỡ.
Bài 3.
Bài 3.
3. Phần ghi nhớ.
3. Phần ghi nhớ.
4. Phần luyện tập.
4. Phần luyện tập.
Bài 1.
Bài 1.

Các câu kể Ai thế nào?
Các câu kể Ai thế nào?
- Hs trả lời dựa vào phần ghi nhớ của
- Hs trả lời dựa vào phần ghi nhớ của
bài.
bài.
- 3,4 Hs đọc.
- 3,4 Hs đọc.
- Hs đọc yêu cầu và nội dung đoạn văn.
- Hs đọc yêu cầu và nội dung đoạn văn.
- Lớp đọc thầm, trả lời từng ý.
- Lớp đọc thầm, trả lời từng ý.
- Câu 3,4,5,6,8.
- Câu 3,4,5,6,8.
- Hs làm ý 2 vào vở, viết các câu trên xđ
- Hs làm ý 2 vào vở, viết các câu trên xđ


CN.
CN.
- 2,3 hs lên bảng chữa, lớp nêu miệng.
- 2,3 hs lên bảng chữa, lớp nêu miệng.
Câu 3:
Câu 3:
Màu vàng trên l
Màu vàng trên l
ng chú/
ng chú/
/ lấp lánh.
/ lấp lánh.

Câu 4:
Câu 4:
Bốn cái cánh //
Bốn cái cánh //
mỏng nh
mỏng nh
giấy bóng.
giấy bóng.
Câu 5:
Câu 5:
Cái đầu tròn và hai con mắt
Cái đầu tròn và hai con mắt
// long lanh nh
// long lanh nh
thuỷ tinh.
thuỷ tinh.
Câu 6:
Câu 6:
Thân chú//
Thân chú//
nhỏ và thon vàng nh
nhỏ và thon vàng nh
màu vàng của nắng mùa thu.
màu vàng của nắng mùa thu.
Câu 8:
Câu 8:
Bốn cánh//
Bốn cánh//
khẽ rung rung nh
khẽ rung rung nh

còn đang phân vân.
còn đang phân vân.
Bài 2:
Bài 2:
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc yêu cầu.
8
- Gv làm rõ yêu cầu:
- Gv làm rõ yêu cầu:
- Hs nghe và viết vào vở đoạn văn
- Hs nghe và viết vào vở đoạn văn
khoảng 5 câu dùng một số câu kể Ai
khoảng 5 câu dùng một số câu kể Ai
thế nào? nội dung về một loại trái cây.
thế nào? nội dung về một loại trái cây.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Gv nx chung, khen hs viết tốt.
- Gv nx chung, khen hs viết tốt.
- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn, lớp nx,
- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn, lớp nx,
trao đổi bổ sung đoạn văn của bạn.
trao đổi bổ sung đoạn văn của bạn.
VD: Trong các loại quả, em thích nhất xoài. Quả xoài chín thật hấp dẫn. Hình dáng bầu
VD: Trong các loại quả, em thích nhất xoài. Quả xoài chín thật hấp dẫn. Hình dáng bầu
bĩnh thật đẹp. Vỏ ngoài vàng
bĩnh thật đẹp. Vỏ ngoài vàng
ơm. H
ơm. H
ơng thơm nức...

ơng thơm nức...
5. Củng cố, dặn dò.
5. Củng cố, dặn dò.
- Nêu nội dung cần ghi nhớ. NX tiết học.VN hoàn chỉnh đoạn văn viết vào
- Nêu nội dung cần ghi nhớ. NX tiết học.VN hoàn chỉnh đoạn văn viết vào
Toỏn
Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số.
Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Giúp học sinh:
- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số.
- Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1.
II. Các hoạt động dạy học.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
Rút gọn các phân số:
Rút gọn các phân số:
125
50
;
48
36


- 2 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp, đổi
- 2 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp, đổi
chéo nháp chấm điểm.

chéo nháp chấm điểm.
- Gv nx chung, chữa bài.
- Gv nx chung, chữa bài.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. So sánh hai phân số cùng mẫu số
2. So sánh hai phân số cùng mẫu số
.
.
3
5
2
5
DC
B
A
AC =
AC =
5
2
AB; AD =
AB; AD =
5
3
AB.
AB.
5
2



<
<
5
3


5
3
>
>
5
2
- Gv vẽ hình:
- Gv vẽ hình:
? Độ dài đoạn thẳng AC; AD bằng bn
? Độ dài đoạn thẳng AC; AD bằng bn
độ dài đoạn thẳng AB?
độ dài đoạn thẳng AB?
? So sánh độ dài đoạn thẳng AC và AD
? So sánh độ dài đoạn thẳng AC và AD
từ đó so sánh ps:
từ đó so sánh ps:
5
2


5
3

? Muốn so sánh hai ps cùng MS ta làm
? Muốn so sánh hai ps cùng MS ta làm
nh
nh
thế nào?
thế nào?
-...ta chỉ cần so sánh hai tử số: Phân số
-...ta chỉ cần so sánh hai tử số: Phân số
nào có TS bé hơn thì bé hơn, PS nào có
nào có TS bé hơn thì bé hơn, PS nào có


TS lơn hơn thì lớn hơn; Nếu tử số bằng
TS lơn hơn thì lớn hơn; Nếu tử số bằng
nhau thì hai ps bằng nhau.
nhau thì hai ps bằng nhau.
3. Bài tập.
3. Bài tập.
Bài 1.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu, tự làm bài vào vở.
- Hs đọc yêu cầu, tự làm bài vào vở.
- Trình bày miệng:
- Trình bày miệng:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.
- Lần l
- Lần l
ợt hs nêu miệng và giải thích.
ợt hs nêu miệng và giải thích.

7
3


<
<
7
5
vì hai phân số này có cùng MS
vì hai phân số này có cùng MS


và tử số 3 < 5. ( Phần còn lại t
và tử số 3 < 5. ( Phần còn lại t
ơng tự).
ơng tự).
Bài 2a. Gv nêu vấn đề:
Bài 2a. Gv nêu vấn đề:


- Hs suy nghĩ và đ
- Hs suy nghĩ và đ
a ra nhận xét:
a ra nhận xét:
+ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số
+ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số
bé hơn 1.
bé hơn 1.
+ Nếu tử số lơn hơn mẫu số thì phân số
+ Nếu tử số lơn hơn mẫu số thì phân số

lơn hơn 1.
lơn hơn 1.
9
- Phần b. Hs vận dụng để làm bài.
- Phần b. Hs vận dụng để làm bài.
- Gv cùng hs trao đổi nx chốt câu đúng.
- Gv cùng hs trao đổi nx chốt câu đúng.
- Hs nêu miệng và giải thích dựa vào
- Hs nêu miệng và giải thích dựa vào
phần nhận xét trên.
phần nhận xét trên.
Bài 3.
Bài 3.
- Gv nx chung đánh giá bài hs làm
- Gv nx chung đánh giá bài hs làm
đúng.
đúng.


4. Củng cố, dặn dò.
4. Củng cố, dặn dò.
- Hs đọc yêu cầu, tự làm bài vào vở,
- Hs đọc yêu cầu, tự làm bài vào vở,
trao đổi với bạn cùng bàn.
trao đổi với bạn cùng bàn.
- 2 Hs lên bảng viết, nhiều em nêu
- 2 Hs lên bảng viết, nhiều em nêu
miệng, lớp trao đổi nx, bổ sung.
miệng, lớp trao đổi nx, bổ sung.
5

4
5
3
5
2
5
1
<<<
10

×