Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

GIAO AN HINH 9 Tiet 5861

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.21 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:10/4/2010


<b>CHƯƠNG IV : HÌNH TRỤ - HÌNH NĨN – HÌNH CẦU</b>



<i>TiÕt 58: </i>

<b>H×nh trơ - DiƯn tÝch xung quanh</b>


<b> và thể tích hình trụ</b>



<i><b>A.</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Mục tiêu</b></i>

<i>:</i>



Kiến thức: - Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đờng
sinh, độ dài đờng cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy)


Kỹ năng: - Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của
hình trụ. Công thức tính thể tích hình trụ.


Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc
:

<i><b>B.Phương phỏp</b></i>

<b>:</b>

<i><b> </b></i>

- Nờu vấn đề


- Trực quan
<i><b> C.ChuÈn bÞ:</b></i>


GV: Sgk, thíc th¼ng, eke, vá lon, cèc thủ tinh, èng nghiƯm, b¶ng phơ…..


HS: Sgk, bảng nhóm, dụng cụ vẽ hình, đọc trớc bài, vỏ lon, bìa giấy hình chữ nhật…..
<i><b>D</b></i>


<i><b> : Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>1) Tổ chức: </b></i>


<i><b>2) KiĨm tra: Dơng cơ cđa häc sinh</b></i>


3) Bµi míi:



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Yêu cầu HS quan sát hình 73 Sgk +
Thực hành quay khung hình chữ nht
ABCD vi CD c nh


HS: Quan sát hình 73 + thùc hµnh


GV: Đa ra khái niệm hình trụ <i><b>( Hai đáy của</b></i>
<i><b>hình trụ, mặt xung quanh, đờng sinh, chiều</b></i>
<i><b>cao, trc )</b></i>


GV: Cho HS thực hiện ?1


HS: Quan sát hình 74 -> trả lời câu hỏi


<b>Hot ng 2:</b>


HS: Quan sát hình 75


GV: Giới thiệu hình vẽ -> đa ra khái niệm
mặt cắt


HS: Quan sát + nghe hiểu


GV: Thực hµnh víi cèc níc thủ tinh vµ


èng nghiƯm thủ tinh


HS: Quan sát thí nghiêm trả lời ?2


<b>Hot ng 3:</b>


GV: Đa bảng phụ hình 77 -> giới thiệu
hình vẽ sẵn ( hình khai triển )... cho HS
nắm đợc....


HS: Quan sát hình vẽ


<b>1. Hình trụ:</b>


Khi quay hỡnh ch nht ABCD một vòng quanh cạnh
CD cố định, ta đợc một hình trụ.


Khi đó:


A D


B C
?1: Sgk


<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:</b>


- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với
đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình trụ ( mặt cắt)
là một hình trịn bằng hình trịn đáy.



- Khi c¾t hình trụ bởi một mặt phẳng song song với
trục CD thì mặt cắt là một hình chữ nhật.


?2: Sgk


- Mặt nớc trong cốc là hình tròn


- Mặt nớc trong ống nghiệm không phải hình tròn


<b>3. Diện tích xung quanh hình trơ:</b>


Từ hình trụ, cắt dời hai đáy và cắt dọc theo đờng sinh
AB của mặt xung quanh ta đợc hình khai triển mặt
xung quanh của hình trụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhỏ
theo bàn trả lời ?3


HS: Thùc hiÖn ( 4’)


GV: Sau 4’ gọi lần lt cỏc nhúm nờu ỏp ỏn
bi toỏn


HS: Nêu
GV: Ghi bảng


GV: Từ ?3 đa ra dạng tổng quát công thức
tính diÖn tÝch xung quang, diÖn tích toàn
phần của hình trụ



HS: Ghi vở


<b>Hot ng 4:</b>


GV: Giới thiệu công thức tính thể tích hình
trụ


HS: Ghi nhớ
HS: Xét ví dụ sgk


GV: HÃy nêu cách tính phần thể tích cần
tìm ?


HS: Nêu


GV: Hớng dẫn HS cách tÝnh thĨ tÝch h×nh
78


...2 5 10 (   <i>cm</i>)


2


...10 .10 100 (   <i>cm</i> )


2


... .5.5 25 (   <i>cm</i> )


2



...10025 .2 150 (   <i>cm</i> )
* DiƯn tÝch xung quanh h×nh trơ:


<b> Sxq = 2</b> <i>π</i> <b>r h</b>
* DiÖn tÝch toàn phần:


<b> Stp = 2</b> <i>π</i> <b>rh + 2</b> <i>π</i> <b>r2</b>


<b>4.ThĨ tÝch h×nh trơ:</b>


<b> V = Sh = </b> <i>π</i> <b>r2<sub>h</sub></b>


Trong đó S là diện tích đáy, h là chiều cao.


VÝ dơ: theo h×nh 78 h·y tÝnh “thĨ tÝch” của vòng bi
( phần giữa hai hình trụ ).


Gii: Thể tích cần phải tính là hiệu các thể tích V2,
V1 của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính
các đờng trịn đáy tơng ứng là a, b


V = V2 - V1 = <i>π</i> a2h - <i>π</i> b2h = <i>π</i> (a2 - b2)h


<i><b>4. Cđng cè: </b></i>


- HS: Nhắc lại cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, cơng thức tính thể tích hình trụ
- GV: Gọi Hs đứng tại chỗ trả lời bài tập 1 ; 2 ; 3; 4 Sgk ( T.110)


Bµi 4: Ta cã



352


2. . . 8, 01( )


2 . 14


<i>xq</i>
<i>xq</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>r h</i> <i>h</i> <i>cm</i>


<i>r</i>






    


<b> Chän ý ( E )</b>
<i><b>5. H</b><b> íng dẫn dặn dò:</b><b> </b></i>


- Học lý thuyết theo SGK và vở ghi
- Làm các bài tập 2,3,7,8,9,10,11,12.
- Giờ sau häc: LuyÖn tËp


Ngày soạn: 14/4/2010



TiÕt 59 :

<b>luyÖn tËp</b>



<i><b>A. Mơc tiªu: </b></i>


Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học cho học sinh về hình trụ


- Phơng pháp tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ...
Kỹ năng: - áp dụng kiến thức vào việc giải bài tập trong SGK và sách bài tập.


Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc
<i><b>B. </b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Phương pháp</b></i>

: - luyện tập



- Gợi mở- vấn đáp.


<i><b>C. ChuÈn bÞ:</b></i>


GV: Sgk, b¶ng phơ, compa, eke


HS: Học lý thuyết, làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm, dụng cụ vẽ hình
<i><b>D. Các hoạt động dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS1:Vẽ hình trụ, chỉ rõ đờng cao, đờng sinh, mặt đáy, vẽ mặt cắt song song với đáy, vẽ mặt cắt vng
góc với ỏy.


HS2: Nêu công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ.

3) Bài mới:



<i><b>Hot ng của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>



<b>Hoạt động 1: ( chữa bài tập về nhà )</b>


GV: Gäi 2 häc sinh lên bảng làm bài tập số 5
và 6


HS: Thực hiện


GV: Đa ra bảng phụ vẽ sẵn bảng bài tập số 5,
yêu cầu HS lên bảng điền vào ô trống


GV: Yêu cầu HS nêu lại công thức tính diện
tích xung quanh của hình trụ


HS: Nêu


GV: Sauk hi 2 Hs lên bảng làm xong-> gọi Hs
dới lớp nhận xét -> chốt lại bài


GV: Diện tÝch phÇn giÊy cøng cần tính là
phần nào?....


HS; Tr¶ lêi


GV: H·y tÝnh diƯn tÝch xung quanh...
HS: Mét HS lên bảng thực hiện


GV: Sau khi HS làm xong -> gäi Hs díi líp
nhËn xÐt -> cho ®iĨm


<b>Hoạt động 2: ( bài tập phần Luyện tập )</b>



HS: XÐt néi dung bài tập số 13


GV: Hớng dẫn HS tìm lời giải bài toán
HS: Lên bảng


- Tính thể tích của một lỗ khoan hình trụ....
-> diện tích 4 lỗ khoan...


GV: HÃy tính phần còn lại của tấm kim loại...
HS: Tính -> tr¶ lêi


GV: Nhận xét, cho điểm
GV: Cho HS đọc đầu bi
HS: Thc hin


GV: Hớng dẫn học sinh giải từng phần
Nêu phơng pháp tính?


Phần hình trụ bị cắt đi bằng bao nhiêu phần
hình trụ


<i><b>Bài 5: Sgk</b></i>
Hình BK


ỏy C.Cao CVỏy DTỏy DTxq T.Tích


<i>1</i> <i>10</i> <b>2</b>


<i>π</i> <i>π</i> <b>20</b><i>π</i> <b>10</b> <i>π</i>



<i>5</i> <i>4</i> <b>10</b>


<i>π</i> <b>25</b><i>π</i> <b>40</b><i>π</i> <b>100</b><i>π</i>


<i>8</i> <i>4</i>


<i>π</i> <b>4</b><i>π</i> <b>32</b><i>π</i> <b>32</b> <i>π</i>


<i><b>Bµi 6: Sgk Theo công thức tính diện tích xung quanh hình</b></i>
trụ ta có:


Sxq = 314 = 2 <i>π</i> rh = 2.3,14.r2
VËy r2<sub> = 50 </sub> <i><sub>⇒r=√</sub></i>


<i>50 ≈ 7 , 07 cm</i>


<i><b>Bµi 7: Sgk</b></i>


Diện tích phần giấy cứng cần tính là diện tích xung quanh
của một hình trụ có chu vi đáy là 16cm và chiều cao là
1,2m.


VËy Sxq = 0,192m2<sub>.</sub>


<i><b>Bµi 13: Sgk </b></i>


Bán kính đáy của hình trụ (lỗ khoan) là 4mm. Tấm kim loại
dày 2cm (20mm) chính là chiều cao của hình tr.



Thể tích của một lỗ khoan hình trụ là
V1 = <i>π</i> .16.20 = 1005 (mm3) = 1.005cm3.
thÓ tÝch của 4 lỗ khoan là: :


V = 4V1 = 4,02(cm3).


T đó tính đợc thể tích phần cịn lại của tấm kim loi:
V = 45,98cm3<sub>.</sub>


<i><b>Bài 12: Sách bài tập toán Tr.124:</b></i>


Một hình trụ có bán kính đờng trịn đáy 3cm, chiều
cao 4cm đợc đặt trên mặt bàn. Một phần của hình trụ bị cắt
dời theo các bán kính OA, OB và theo chiều thẳng đứng từ
trên xuống dới với gúc AOB = 300<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phần còn lại?


HS: Hot động nhóm -> trao đổi làm ý a bài
tốn


GV: Sau 5 yêu cầu các nhóm trình bày kết
quả


HS: Thực hiÖn


GV: Đa bảng phụ đáp án
HS: So sánh -> nhận xét
GV: Nhận xét -> chốt lại bài



HS: 1 häc sinh lên bảng giải ý b


a) Phn th tớch cũn li
b) Diện tích tồn bộ của
hình sau khi đã bị cắt
Giải:


Phần hình trụ bị cắt đi 30


0


3600=
1


12 (hình trụ)
Phần hình trụ còn lại: 1 - 1


12=
11


12 (hình trụ)
thể tích phần còn lại là:


32<sub>. </sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>.4.</sub> 11


12=33 π (cm2)
b) Diện tích còn lại của hai đáy:
32<sub>. </sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>.</sub> 11


12. 2=


33


2 (cm


2


) ...
<i><b>4. Cñng cè: </b></i>


GV: Hệ thống lại các dng bi tp ó cha


HS: Nhắc lại các công thức tÝnh diƯn tÝch, thĨ tÝch h×nh trơ.
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn dặn dò:</b><b> </b></i>


- Xem li cỏc bi tp ó cha


- Làm các bài tập10,11,13 sách bài tập. Hoàn thành các bài tập trong Sgk


- Đọc trớc bài: Hình nón, hình nón cụt, diện tích xung quanh, và thể tích cđa h×nh nãn, h×nh nãn cơt


Ngày soạn: 17/4/2010



Tiết 60:

HÌNH NĨN- HÌNH NĨN CỤT- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH



CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT


<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>



Kiến thức: Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón: đáy của hình nón, mặt xung quanh, đờng sinh,
chiều cao, mặt cắt song song với đáy và có khái niệm về hình nón ct.



Kỹ năng: - Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần
của hình nãn, h×nh nãn cơt.


- Nắm chắc và sử dụng thành thạo cơng thức tính thể tích hình nón, hình nón cụt.
Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc


<i><b>B. </b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Phương pháp</b></i>

<i>:</i>

<i><b> </b></i>

- Nờu vn .



<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>



GV: Sgk, bảng phụ, tranh ảnh, hình ảnh về hình nón, hình nón cụt, dụng cụ thực hành hình 90, tam giác
vuông quay quanh mét trơc.


HS : Sgk, dụng cụ vẽ hình

<i><b>D. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>1) Tổ chức</b></i>

<i><b> : </b></i>

.


<i><b>2) Kiểm tra: </b></i>



HS : Nêu khái niệm hình trụ, cách tạo ra một hình trụ, nêu công thøc tÝnh diƯn tÝch xung quanh, thĨ tÝch
h×nh trơ ?


3) Bµi míi:



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HS: Quan sát hình 87 + tự nghiên cứu
GV: Hớng dẫn HS sử dụng đồ dùng dạy


học để nhớ lại các khái niệm về đáy, mặt
xung quanh, đờng sinh, đỉnh của hình
nón.


GV: Híng dÉn HS nhËn biÕt c¸c kh¸i
niƯm


HS: Chó ý quan sát, nghe, hiểu
GV: Đa ra hình ảnh chiếc nón
HS: Thùc hiƯn ?1


<b>Hoạt động 2:</b>


GV: Hớng dẫn HS tìm ra cơng thức tính
diện tích xung quanh của hình nón ( thực
hành với hình nón đợc làm bằng giấy )
HS: Chu ý hình 89 là hình khai triển của
một hình nón


HS: XÐt vÝ dơ


GV: Yªu cầu HS nêu phơng pháp tính
diện tích toàn phần


HS: Nêu


GV: Híng dÉn HS thùc hiƯn gi¶i vÝ dơ
trong SGK


Hãy tính độ dài đờng sinh?



TÝnh diƯn tÝch xung quanh cđa h×nh nãn?


<b>Hoạt động 3:</b>


GV: hớng dẫn HS tìm ra công thức tính
thể tÝch h×nh nãn b»ng thùc nghiƯm...
( Thùc hµnh víi dụng cụ nh hình 90)
HS: Đa ra công thức tính thể tích hình nón


<b>Hot ng 4:</b>


GV : Yêu cầu HS vÏ h×nh nãn cơt


HS : Thùc hiƯn theo sù híng dÉn cđa GV
GV: Giíi thiƯu c¸c kh¸i niƯm


HS: Quan s¸t, nghe , hiĨu


<b>Hoạt động 5:</b>


GV: Híng dÉn häc sinh tÝnh diƯn tÝch
xung quanh vµ thĨ tÝch hình nón cụt


HS: Quan sát hình 92


Khi quay tam giỏc vng AOC một vịng quanh cạnh
OA cố định thì đợc một hình nón


A



C O
- OC quét nên đáy...


- Cạnh AC quét lên mặt xung quanh
- A gọi là đỉnh, OA gọi là đờng cao
?1: Sgk


<i><b>2. DiÖn tÝch xung quanh: </b></i>


*DT xung quanh:

<i>S</i>

<i>xq</i>

. .

<i>r l</i>



trong đó: r: bán kính đáy, l: là đờng sinh của hình nón
*Diện tích tồn phần:


2


. .

.



<i>tp</i>


<i>S</i>

<i>r l</i>

<i>r</i>


VÝ dơ: SGK.


Độ dài đờng sinh của hình nón:
l =

<sub>√</sub>

<i><sub>h</sub></i>2


+<i>r</i>2=

<sub>√</sub>

400=20(cm2)
DiƯn tÝch xung quanh cđa h×nh nãn:



Sxq = <i>π</i> rl = <i>π</i> .12.20 = 240 <i>π</i> (cm2<sub>).</sub>
Đáp số: 240 <i></i> (cm2<sub>).</sub>


<i><b>3. Thể tích hình nón:</b></i>


Ta cã:


2


1


. .


3



<i>V</i>

<i>r h</i>



Trong đó: r : bán kính đáy, h là chiều cao .
<i><b>4. Hình nón cụt:</b></i>


Khi cắt hình nón bởi
một mặt phẳng
song song với đáy
thì phần mặt phẳng
nằm trong hình nón


là hình trịn, phần hình nón nằm giữa mặt phẳng nói trên
và đáy là hình nón cụt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

V

= 1


3<i>πh</i>

(

<i>r</i>12+<i>r</i>


22+<i>r</i><sub>1</sub><i>r</i><sub>2</sub>

)

.


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>



GV: Hệ thống lại nội dung bài học
HS: Nhắc lại các công thức đã học

<i><b>5. H</b></i>

<i><b> ớng dẫn dặn dò:</b></i>

<i><b> </b></i>



- Häc theo SGK và vở ghi, làm các bài tập 15,16,17,18 SGK.
- Giê sau häc: LuyÖn tËp


Ngày soạn: 17/4/2010


TiÕt 61:

<b>Lun TËp</b>



<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>


Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học của học sinh về hình nón - hình nón cụt
- Phơng pháp tính diện tích xung quanh, thể tích hình nón, hình nón cụt
Kỹ năng: - Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh .


- Rèn khả năng nhận biết hình học, vẽ hình, suy luận logic
Thái độ: HS có thái độ nghiêm tỳc


<i><b>B. Phng phỏp</b></i>

: Luyn tp


<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>


GV: Sgk, bảng phụ, eke, compa, thíc th¼ng...


HS: Sgk, dụng cụ vẽ hình, bảng nhóm, làm bài tập đầy đủ



<i><b>D. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>1) Tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2) KiĨm tra: </b></i> Thùc hiƯn trong khi lun tËp.

3) Bµi míi:



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập về nh</b>


GV: Gọi 1 Hs lên bảng chữa bài 21
HS: Thực hiện


GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài tập của Hs
d-íi líp


GV: Sauk hi Hs lµm xong gäi Hs díi líp
nhËn xÐt


HS: Thùc hiÖn


GV: Nhận xét, cho điểm
HS đọc đầu bài


<b>Hoạt động 2: bi tp Luyn tp</b>


HS: Xét nội dung bài toán
GV: Vẽ hình lên bảng



GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải


<b>Bài 21: Sgk</b>


Bỏn kớnh ỏy hỡnh nún l:


35


10 7, 5( )


2   <i>cm</i>


DiƯn tÝch xung quanh h×nh nãn lµ:


2


. .<i>r l</i> .7,5.30 225 (<i>cm</i> )


  


Diện tích hình vành khăn là:




2 2 2 2 2 2 2


.<i>r</i> .<i>h</i> <i>r</i> <i>h</i> (17,5 7,5 ) 250 (<i>cm</i> )


        



Diện tích vải cần để làm mũ ( khơng kể diềm, mép, phần thừa
) là:


2


225250 475 ( <i>cm</i> )


<b>Bµi 23 : Sgk B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS: Thực hiện, Hs dới lớp làm bài tại chỗ


GV: Để tính <i></i> hÃy tính sin <i></i> ...
HS: Tính


GV: Nhận xét, chốt lại bài


GV: Gi 1 HS đứng tại chỗ đọc nội dung bài
tốn


HS: Thùc hiƯn


GV: Hớng dẫn ->Chia lớp thành 4 nhóm
HS: Hoạt động nhóm tìm đáp án đúng cho
bài 24


GV: Sau 5’ yêu cầu các nhóm trình bày kết
quả


HS: Thực hiện



GV: Gi Hs các nhóm nhận xét chéo bài làm
của nhóm bạn thông qua đáp án của giáo viên
( bảng phụ )


HS: Thực hiện


GV: Nhận xét, chốt lại kiến thức của bài


HS: Xét bài toán


GV: Yêu cầu HS nêu công thức tính diện tích
xung quanh hình nón cụt ?


HS: Trả lời


GV: Híng dÉn häc sinh x©y dùng c«ng
thøc....


HS: Thùc hiƯn díi sù híng dÉn cđa GV


S
<i>α</i>




A O B


Ta cã diÖn tích mặt khai triển chính là diện tích hình quạt bán
kính l = SA, góc 900<sub>.cũng là diện tích xung quanh của hình</sub>



nón


Squạt = <i>l</i>


2


4 =Sxq
Mà Sxq = <i><sub>π rl=</sub>πl</i>


2


4 do đó l = 4r hay sin <i>α</i> =
1
4
Vy <i></i> 140<i><sub>28 '</sub></i>


<b>Bài 24 : Sgk</b>


Đờng sinh của hình nón l = 16. Độ dài cung của hình quạt là:
<i>2 . 16 . 120</i>


360 =


<i>32 π</i>


3 = chu vi đáy


Mà chu vi đáy là <i>2 πr</i> => r = 16
3
Trong tam giác vng AOS ta có:



h =

<sub>16</sub>2<i><sub>−</sub></i>

(

16
3

)



2


=32
3 .

2
tg <i><sub>α=</sub>r</i>


<i>h</i>=


16
3 :


32 .

2
3 =



2


4 <b> Chän (A)</b>


<b>Bµi 25: Sgk</b>


Tính diện tích xung quanh hình nón cụt biết bán kính đáy là
a,b (a < b) độ dài đờng sinh là l


Sxq = <i>π</i> (b+a)l a
l



b


Thật vậy: Gọi đờng sinh của hình nón lớn là l1 đờng sinh của


h×nh nãn nhá lµ l2 ta cã diƯn tÝch xung quanh của hình nón


cụt là hiệu của diện tích xung quanh h×nh nãn lín víi diƯn
tÝch xung quanh h×nh nãn nhá:


Sxq = <i>π</i> bl1 - <i>π</i> al2 = <i>π</i> (bl1 - al2)


= <i>π</i> (bl1 - bl2 + al1-al2) ( do bl2 = al1)


= <i>π</i> [(b+a)l1 - (b+a)l2] = <i>π</i> (b+a)(l1 - l2)


= <i>π</i> (b+a)l


<i><b>4. Cñng cè: </b></i>


GV: Hệ thống lại các dạng kiến thức đã học trong bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn dặn dò: </b><b> </b></i>


- Häc lý thuyÕt theo SGK vµ vë ghi
- Hoàn thành các bài tập còn lại trong Sgk
GV: Hớng dÉn HS vỊ nhµ lµm


Bài 27: thể tích cần tính gồm một hình trụ, đờng kính đáy là 1,4m, chiều cao 70cm và một hình nón, bán kính
đáy bằng bán kính đáy của hình trụ, chiều cao hình nón là 0,9m



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×