Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giao án on thi tốt nghiệp năm 2009-2010
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS vận dụng được kiến thức đã học gii bi tp
<b>II. Trng tõm:</b>
- ôn tập và củng cố c¸c kiÕn thøc vỊ este – chÊt bÐo
- RÌn lun kĩ năng viết PTHH ,bài tập về chất béo
<b>III. Chuẩn bÞ : </b>
- Học sinh ơn lai các kiến thức về este – chất béo
- Giỏo viờn : Giỏo ỏn – cõu hỏi trắc nghiệm.
<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>
<b>1/ Ổn định lớp</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b>
3/ Bài mới
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cơ bn</b>
<i><b>Hot ng 1.</b></i>
Giáo viên giúp HS ôn lại 1 số kiÕn
thøc vỊ este-lipit.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>.
GV giao bµi tËp –HS lµm
Viết các CTCT các este đồng phân
của C4H8O2 và gi tờn.Nhng este
nào có khả năng tham gia phản ứng
tráng gơng
Gv cho bài tập từ tên gọi viết CTCT
Metyl fomat,vinyl axetat
Etyl propionat ,metyl acrylat
<i><b>Hoạt động 3</b></i>.
Gv giao bài tập hs làm -gv chữa
bổ xung
X phịng hố hồn tồn 3,7g 1 este
đơn chức X trong dung dịch NaOH
1M ,sau đó cơ cạn sản phẩm thu đợc
12,1g chất rắn khanvà 1 lợng chất
hữu cơ Y.Cho toàn bộ lợng Y tác
dụng vớ lợng d Na thấy có 0,56l khí
thốt ra(đktc).Xác định
CTCT của X và khối lợng của Y.
<i><b>Bi 2</b></i> : Đốt cháy hoàn toàn 4,4g 1
este đơn chức X thu đợc 4,48l
CO2(đktc) và 3,6g H2O. Xác định
CTPT và CTCT có thể có của X
<b>I. Dạng bài tập viết CTCT và gọi tên</b>
<b>Bài 1.</b>
HCOOCH(CH3)2 isopropyl fomat
HCOOCH2CH2CH3 propyl fomat
CH3COOC2H5 etyl axetat
C2H5COOCH3 metyl propionate
<b>Bµi 2</b>
HCOOCH3,CH3COOCH=CH2
C2H5COOC2H5,CH2=CH-COOCH3
<b>II. Dạng bài tập xác định CTCT của este</b>
<b>Bài 1</b>
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
R’OH + Na R’ONa +1/2H2
Theo §LBTKL : khèi lợng Y=khối lợng chát rắn
+khối lợng X khối lợng este =1,6g
Số mol R’OH = 2 sè mol H2=0.05mol M R’OH=32
vËy Y lµ CH3OH
M(RCOOCH3)=74g/mol .vËy X lµ CH3COOCH3
<b>Bµi 2 </b>
Sè mol CO2=0,2mol ,mc=0,2.12=2,4g
Sè mol H2O=0,2mol,mH=0,4g
Khèi lỵng oxi =4,4-2,4-0,4=1,6g,sè mol oxi=0,1mol
Ta cã tØ lệ:nc:nH:no=0,2:0,4:0,1=2:4:1
CTĐGN:C4H8O2
Có 4 CTCT
<b>Bài 3</b>
RCOOR + NaOH RCOONa + R’OH
0,1 0,1 0,1
M(RCOONa)=8,2/0,1=82, MR=15 ,R lµ CH3
.M(CH3COOR’) =74 ,MR=15 ,R’ lµ CH3
Giao án on thi tt nghip nm 2009-2010
Gv yêu cầu hs làm bài tập
<b>Bài 3 </b>
Cho 7,4g 1 este đơn chức no mạch
hở tác dụng vừa đủ với 0,1mol NaOH
,cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 8,2g muối khan.Xác định CTCT
của este trên.
<i><b>Hoạt động 4</b></i>
<b> GV giao bài tập hs làm</b>
<b>Bài1</b>
Để trung hoà lợng axit lợng axit béo
tự do có trong 14g 1 loại chất béo
cần 15ml dung dịchKOH 0,1M.Tính
chỉ số axit
<b>Bài 2 </b>
Khi xà phòng hoá hoàn toàn 15g chất
béo cần 500ml dung dịch KOH 0,1M
.Tính chỉ số xà phòng hoá
Vậy CTCT : CH3COOCH3.
<b>III. Dạng bài tập tính chỉ số axit,chỉ số xà phòng </b>
<b>hoá</b>
<b>Bài 1</b>
nKOH=0,0015mol ,mKOH=0,084g=84mg
chỉ số axit :84/14=6
<b>Bµi 2 </b>
mKOH=0,1.0,5.56=2,8g=2800mg
chØ sè xà phòng hoá :2800/15=186,67
<b>Hot ng 5</b>
Gv giao bi tp hn hợp 2 este
Bài 1.Để xà phịng hố hồn tồn
19,4g hỗn hợp 2 este đơn chức A,B
cần 200ml dung dịch NaOH 1M .Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,cô
cạn dung dịch thu đợc hỗn hợp 2
ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1
muối khan duy nhất .Xác định
CTCT,gọi tên ,% mỗi este
<b>Bài 2 .Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp </b>
gồm 2 este đơn chức X,Y là đồng
đẳng cấu tạo của nhau cần 100ml
dung dịch NaOH 1M ,thu đợc
7,85ghỗn hợp 2 muối của 2 axit là
<b>Hoạt động 6 </b>
- Gv giao bµi tập về chất béo
- Hs làm gv chữa bố xung
<b>Bài 1</b>
Đun nóng 4,45kg chất béo
(tristearin)có chứa 20% tạp chÊt víi
dung dÞch NaOH.
Tính khối lợng glixerol thu đợc ,biêt
h=85%
<b>Bài 2. Tính thể tích H</b>2 thu đợc ở
đktc cần để hiđrôhoa 1 tấn glixerol
trioleat nhờ chất xúc tác là Ni,giả sử
H =100%
<b>Bµi 3 . Khi xà phòng hoá hoàn toàn </b>
2,52g chất béo A cần 90ml dung dịch
KOH 0,1M.Mặt khác ,khi xà phòng
hoá hoàn toàn 5,04g chất béo A thu
<b>I. Bài tập hỗn hợp este</b>
Hai este có cùng gốc axit vì cùng tạo ra 1 muối sau
khi xà phòng hoá .Đặt CT chung của 2 este lµ
RCOOR
RCOOR + NaOH RCOONa + ROH
Ta cã MRCOOR =19,4/0,3=64,67g/mol
Hay MR+MR=20,67.VËy 2 ancol lµ CH3OH,C2H5OH
CTCT cđa 2 este lµ HCOOCH3vµ HCOOC2H5
%HCOOCH3=61,85%
%HCOOC2H5=38,15%
<b>Bài 2 .Theo định luật </b>
BTKL :meste=8,8g,neste=0,1mol,CTPT lµ C4H8O2
RCOOR’ + NaOH RCOONa +R’OH
MRCOONa =78,5g/mol ,vËy 2 axit lµ
HCOOH,CH3COOH ,mà 2 ancol là bậc 1 nên CTCT
của 2 este lµ HCOOCH2CH2CH3vµ CH3COOC2H5
<b>II. Bµi tËp vỊ chÊt bÐo</b>
<b>Bµi 1</b>
(C17H35COO)3C3H5+ 3NaOH C3H5(OH)3
+C17H35COOH
Khối lợng glixerol thu đợc
là:3,56.92.85%/890=0,3128kg
<b>Bài 2</b>
(C17H33COO)3C3H5+ 3H2 (C17H35COO)3C3H5
Thể tích H2 cần : 1 tấn .3.22,4/884=76018lit
<b>Bài 3 </b>
nKOH =0,1.0,09=0,009mol
mKOH =0,009.56=0,504g=504mg
Giao ỏn on thi tốt nghiệp năm 2009-2010
đợc 0,53g glixerol.Tính chỉ số axit và
chỉ ssó xà phịng hố
<b>Hoạt động 7 . Hs làm 1 số câu trắc </b>
nghiệm
Khối lợng glixerol thu đợc khi xàphịng hố 2,52g
chất béo là 0,53.2,52/5,04=0,265g
(RCOO)3C3H5+3KOHC3H5(OH)3+3RCOOH
3.56(g) 92(g)
m (g) 0,265(g)
m=0,484g=484mg
chØ sè axit : 504-484/2,52=8
<b>III. Bµi tËp trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1 Hãy chọn câu đúng </b>
A. xµ phòng là muối natri của axit béo
B. xà phòng là muối natri ,kali của axit béo
C. xà phòng là muối của axit hữu cơ
D. x phũng l mui natri,kali của axit axetic
<b>Câu 2. Mệnh đề nào sau đây khụng ỳng</b>
A. chất béo thuộc loại hợp chất este
B. chất béo không tan trong nớc do nhẹ hơn nớc
C. chất béo lỏng là các triglixerit chứa các gốc axit không no
D. xà phòng là muối natri hoặc kali của axit bÐo
<b>Câu 3.Từ dầu thực vật làm thế nào để có đợc bơ?</b>
A. hiđro hố axit béo B. hiđto hoá lipit lỏng
C. đề hiđro hoá lipit lỏng D. xà phịng hố lipit lỏng
Câu 4. Mỡ tự nhiên là:
A. este của axit panmitic và đồng đẳng
B. muối của axit bộo
C. hỗn hợp các triglixerit khác nhau
D. este ca glixerol vi cỏc ũng ng ca axit stearic
<b>Câu 5.Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân lipit trong môi trờng axit là </b>
A. phản ứng không thuận nghịch B. phản ứng thuận nghich
C. phản ứng xà phòng hoá D.phản ứng axit-bazo
<b>Câu 6.Cho 6g hỗn hợp CH</b>3COOH và HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH.Khối lợng
NaOH cần dùng là
A. 2g B. 4g C. 6g D. 10g
<b>Câu 7.Một este đơn chức mạch hở,cho 10,8g este này tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH </b>
1,5M. Sản phẩm thu đợc có phản ứng tráng gơng .CTCT của este đó là
A. HCOO-CH=CH2 B. HCOOCH3
C. CH3-COOCH=CH2 D. CH3COOC2H5
<b>3. Cñng cè : </b>
Hs xem lại các kiến thức đã học.
<b>4. Dặn dò : </b>
Chuẩn bị ôn tập chương 2