Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

GA L4 TUAN 32CKTKN3 COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.97 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ii. <b>Đồ dùng dạy </b> <b> học</b>


Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
 Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
<b>III. Ph ơng pháp</b> :


- đàm thoại, giảng giải, luyện tập.
iV. <b>Các hoạt động dạy </b>– <b> học chủ yếu</b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1.


<b> KiÓm tra bµi</b>
<b>cị 5</b>’


2.


<b> Dạy </b><b> hoc bài</b>
<b>mới 32</b>


2.1.Giới thiệu bài


2.2.Hng dn
luyn đọc và tìm
hiểu bài


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc thuộc
lòng bài thơ <i>Ngắm trăng</i> và <i>Không</i>
<i>đề</i> của Bác, trả lời câu hỏi về nội
dung bài.



- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời
câu hỏi.


- NhËn xÐt vµ cho điểm từng HS.
- Cho HS quan sát tranh minh họa và
yêu cầu mô tả những gì em thÊy
trong tranh.


- Giới thiệu : ở phần đầu truyện
chúng ta đã biết cảnh buồn chán ở
v-ơng quốc nọ vì thiếu tiếng cời. Chúng
ta đọc tiếp phần còn lại của câu
chuyện Vơng quốc vắng nụ cời.


<i>a) Luyện đọc</i>


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc
toàn bài.


- Yêu cầu HS đọc phần chú giải.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu, chú ý giọng đọc nh
sau.


• Tồn bài đọc với giọng vui, đầy hào
hứng, bất ngờ.



• Nhấn giọng ở một số từ ngữ : <i>háo</i>
<i>hức, phi thng, trỏi o, ngt ngo,</i>
<i>chuyn bun ci....</i>


<i>b) Tìm hiểu bài</i>


- Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn đọc
toàn bài, trao đổi, trả lời các câu hỏi
trong SGK.


- Gäi HS tr¶ lêi tiÕp nèi.


+ Con ngời phi thờng mà cả triều
đình háo hức nhìn là ai vậy ?


+ Thái độ của nhà vua nh thế nào khi
gặp cu bộ ?


+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện
buồn cời ở đâu ?


- 4 HS tip ni nhau c thuộc lòng
và trả lời câu hỏi.


- Tranh vẽ nhà vua và các quan
đang ôm bụng cời, một em bé đang
đứng giữa triều đình.


- L¾ng nghe.



- HS đọc bài theo trình tự :


+ HS 1 : <i>Cả triều đình háo hức...ta</i>
<i>trọng thởng...</i>


+ HS 2 : <i>Cậu bé ấp úng...đứt dải rút</i>
<i>ạ.</i>


+ HS 3 : <i>Triều đình đợc...nguy cơ</i>
<i>tàn lụi</i>.


- 1 HS đọc phần chú giải.


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp
nối từng đoạn.


- 2 HS đọc toàn bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu.


- Luyện đọc và trả lời câu hỏi theo
cặp.


- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Đó chỉ là một cậu bé chừng mời
tuổi tóc để trái đào.


+ Nhµ vua ngät ngµo nãi víi cËu vµ
sÏ träng thëng cho cËu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3.



<b> Cñng cố, dặn</b>
<b>dò 3</b>


+ Vì sao những chuyÖn Êy buån
c-êi ?


+ Tiếng cời làm thay đổi cuộc sống ở
vơng quốc u buồn này nh thế nào?


+ Em h·y t×m néi dung chÝnh của
đoạn 1,2 và 3.


- Ghi ý chính của đoạn 1,2,3.


- Ghi ý chÝnh của từng đoạn trên
bảng.


+ Phần cuối truyện cho ta biết điều gì
?


- Ghi ý chính của bài lên bảng.


<i>c) Đọc diễn cảm</i>


- Yờu cầu 3 HS luyện đọc theo vai,
ngời dẫn truyện, nhà vua, cậu bé. HS
cả lớp theo dõi để tìm giọng đọc hay.
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm
đoạn 3.



+ Treo bảng phụ có ghi sẵn đoạn văn.
+ Đọc mÉu.


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
+ Tổ chức cho HS thi đọc.


+ NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.
<i>TiÕng cêi thËt dễ lây....thoát khỏi</i>
<i>nguy cơ tµn lơi.</i>


- Gọi 5 HS đọc phân vai tồn truyện.
Ngời dẫn chuyện, nhà vua, vị đại
thần, viên thị vệ, cậu bé.


+ Hái : C©u chun mn nói với
chúng ta điều gì ?


- GV kết luận : Cuộc sống rất cần
tiếng cời. Trong cuộc sống chúng ta
luôn vui vẻ với tất cả mọi ngời, hãy
dành cho nhau những nụ cời và cái
nhìn thân thiện để cuộc sống tốt đẹp
hơn.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà đọc bài, kể lại
truyện cho ngời thân nghe và soạn
bài <i>Con chim chin chin.</i>



một hạt cơm. Quả táo cắn dở dang
căng phồng trong tói ¸o cđa quan
coi vờn ngự uyển.


+ Những chuyện ấy buồn cời vì vua
ngồi trên ngai vàng mà quên không
lau miệng. Quan coi vên lại ăn
vụng giấu quả táo cắn dở trong tói
qn.


+ Tiếng cời nh có phép màu làm
mọi gơng mặt đều rạng rỡ, tơi tỉnh,
hoa nở, chim hót, những tia nắng
mặt trời nhảy múa, sỏi ỏ reo vang
di nhng bỏnh xe.


+ Đoạn 1,2 : tiÕng cêi cã ë xung
quanh ta.


+ Đoạn 3,4 : Tiếng cời làm thay đổi
cụôc sống u buồn.


+ Phần cuối truyện nói lên tiếng cời
nh một phép màu làm cho cụôc
sống ở vơng quốc u buồn thay đổi,
thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.


- 2 lợt HS đọc phân vai, HS cả lớp
theo dõi tìm giọng đọc hay.



+ 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
+ 3 đến 5 HS thi đọc.


- 5 HS đọc phân vai.


- HS tiÕp nèi nhau nªu ý kiÕn.
+ TiÕng cêi rất cần thiết cho cuộc
sống.


+ Thật là kinh khủng nếu cuéc sèng
kh«ng cã tiÕng cêi.


+ ThiÕu tiÕng cêi cuéc sèng sẽ vô
cùng tẻ nhạt và buồn chán.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đ 161 <b>Ôn tập các phép tính với phân số ( tiếp theo )</b>


<b>I. Mơc tiªu</b> :<b> </b>


<b> </b>- Thực hiện được nhân chia phân số.


- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, chia phân số.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 (a )


- HS khá giỏi làm bài 3 và các bài cịn lại của bài 4.


<b>II. §å dùng dạy - học:</b>



- GV: G/án, Sgk, phiếu HT.
- HS: Sgk, vở, ĐDHT.
<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Đ/nÃo, ĐT, LT, T/luận.


<b>IV.Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu </b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>A. KiÓm tra bµi</b>
<b>cị ( 5' )</b>


<b>B. Dạy học bài</b>
<b>mới . ( 30 ' )</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b> :


<b>2. Híng dẫn ôn</b>
<b>tập</b>


2 em lên bảng trả lêi bµi tËp sè 2


- Gäi HS nhËn xÐt và GV cho điểm
Trong giờ học hôm nay chúng ta cùng
nhau ôn tập về Phép nhân , phép chia
phân số .


- Tìm thành phÇn cha biÕt cđa phÐp
tÝnh .



- Giải các bài toán liên quan đến tìm
giá trị phân số của 1 số


<b>Bµi 1 </b>:


- 1 em đọc yêu cầu của bài


? Bµi tËp yêu cầu chúng ta làm gì ?
- 3 em lên bảng giải , cả lớp làm vào vở


- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm


<b>Bài 2:</b>


- 1 em c yờu cu ca bi


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- 2 em lên bảng giải , cả lớp làm vào vở


2 em lên bảng trả lời bài tập số
2. a.


15
19
15
9
15
10
5


3
3
2




b.
12
2
12
9
12
11
4
3
12
11





- 1 em đọc yêu cầu của bài
- Bài yêu cầu chúng ta tính .
a.
21
8
7
4


3
2

<i>x</i>
42
24
3
2
:
21
8

b.
11
6
2
11
3

<i>x</i>
33
66
11
3
:
11
6

c.
7

8
7
2


4<i>x</i> 


14
56
7
2
:
7
8

- 1 em đọc yêu cầu của bài
- Bài yêu cầu chúng ta tính X
- 2 em lên bảng giải , cả lớp làm
vào vở
a.
3
2
7
2


<i>xX</i> b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Cđng cè -dỈn</b>


- Gäi HS nhËn xÐt và GV cho điểm



<b>Bài 3 :HSKG</b>


- 1 em c yờu cu ca bi


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- 2 em lên bảng làm , các em tổ 1 làm
phần a , b các em tổ 2 làm phần c . các
em tổ 3 làm phÇn d


- Cho các em đổi vở nhận xét
- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm
<b>Bài 4:</b>


- 1 em đọc yêu cầu của bài


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- 3 em lên bảng làm 3 phần a, b, c . Cả
lớp làm vào vở .


? Qua bài ôn tập hôm nay giúp các em
lắm chắc điều gì ?


- Làm bài tập số 3c trang 169- SGK


- HS lần lợt nêu cách tìm thừa số
cha biết , tìm số chia cha biết , tìm
số bị chia cha biết .



- 1 em đọc yêu cầu của bài


? Bài tập yêu cầu chóng ta tÝnh
gi¸ trÞ biĨu thøc .


a. 1


3
7
7
3




<i>x</i> b.
1
7
3
:
7
3

c .
11
1
11
18
18
11
9


6
1
3
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
d.
5
1
5
4
3
2
4
3
2

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


-- 1 em đọc yêu cầu của bài
- Bài tập yêu cầu chúng ta tính :
+ Chu vi và diện tích tờ giấy hình
vng đó .



+ nếu cắt thành các hình vng
nhỏ thì đợc bao nhiêu hình .
+ tính chiều rộng hình chữ nht
cú chiu di


- 3 em lên bảng làm 3 phần a, b, c
.


a. Chu vi và hình vuông là :

5
8
4
5
2


<i>x</i> ( m)
Diện tích hình vuông là :

25
4
5
2
5
2


<i>x</i> ( m2)



b. Số ô vuông An cắt đợc khi ơ
vng có cạnh


25
2


m lµ :
DiƯn tÝch hình vuông nhỏ là:
Cách 1 :


625
2
25
2
25
2


<i>x</i> ;


25
265
4
:
25
4
( ô )
Cách 2:Đổi :



;
40
5
2
<i>cm</i>
<i>m</i>
<i>cm</i>
<i>m</i> 8
25
2


S ô vuông cắt đợc là :
40 : 8 = 5 ( cm )
5 x 5 = 25 ( ô )
Đáp số :a. Chu vi


5
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>dß ( 5 ' )</b> - NhËn xÐt .


tÝch 2


25
4


<i>m</i>


b. 25 « vu«ng



-Qua bài ơn tập hơm nay giúp các
em lắm chắc đợc :


- PhÐp nh©n, phÐp chia phân số .
- Tìm thành phÇn cha biÕt cđa
phÐp tÝnh .


- Giải các bài tốn liên quan đến
tìm giá trị phân số của 1 số .
<b>Tiêt 3 Đạo đức</b>


<b>Dành cho địa phơng (tiết 2)</b>


I. <b>Mơc tiªu</b>


<b>* </b>HS đi thăm quan các cơng trình cơng cộng địa phơng và có khả năng:
1.Hiểu:-các cơng trình cơng cộng là tài sản chung của xã hội.
- Những việc cần làm để giữ gìn các cơng trình cơng cộng
2.Biết tơn trọng ,giữ gìn và bảo vệ các cơng trình cơng cộng.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>


GV: một số tranh ảnh về giúp đỡ bạn bè
HS: vở +SGK+VBT


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


ND - TG

<i>Hoạt động dạy</i>

<i>Hoạt động học</i>



<b>A. KiĨm tra bµi </b>



<b>cị:3’</b>



B .



<b> Bµi míi</b>

<b> :28’</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


2.



<b> Tìm hiểu bài</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b>3 .Củng cố - dặn </b>


<b>dò:</b>



<b> 2</b>

<b> </b>



-Vì sao phải bảo vệ môi trờng?


+Nêu ghi nhớ SGK ?



- Nhận xét, đánh giá.


Ghi tên bài lên bảng



<b>* HĐ1: HS đi thăm quan các cơng</b>


trình cơng cộng địa phơng



-TiÕn hµnh : GV chia nhãm vµ


giao nhiƯm vụ thảo luận: Kể tên


và nêu ý nghĩa



cỏc cơng trình cơng cộng ở địa


phơng




-HS trình bày, trao đổi , nhận xét


- GV chốt lại



<b>*HĐ2: Những việc cần làm để giữ</b>


gìn các cơng trình cơng cộng


<b> -GVgiao nhiệm vụ thảo luận:Kể </b>


những việc cần làm để bảo vệ


,giữ gìn các cơng trình cơng cơng


cộng ở địa phơng



-HS trình bày, trao đổi , nhận xét


- GV chốt lại



- HÖ thống nội dung bài


- Đánh giá nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau



-HS trả lêi


-HS nhËn xÐt



+ HS th¶o ln nhãm



Đại diện nhóm trỡnh by,nhúm


khỏc trao i ,b sung



-Nhà văn hoá ,chùa ,nghĩa trang


liệt sĩ...là những công trình công


cộng là tài sản chung của xà hội.


-Các nhóm thảo luận




+i din nhúm trỡnh by,nhúm


khỏc trao i ,b sung



-Biết tôn trọng ,giữ gìn và bảo vệ


các công trình công cộng.



=======================================
<b>Tiết 4 Kể chuyÖn</b>


Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
i. <b>Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hiểu nội dung của câu chuyện, đoạn truyện các bạn vừa kể, biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


ii. <b>Đồ dùng </b>– <b> dạy học</b>
 Bảng phụ viết sẵn đề tài.
 Bảng phụ viết sẵn gợi ý.


iii. <b>Các hoạt động dạy </b>– <b> học chủ yếu</b>


ND – TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1.


<b> KiÓm tra bài </b>
<b>cũ 3</b>


2. <b>Dạy </b><b> học </b>


<b>bài mới.28</b>
2.1.Giới thiệu
bài


2.2.Hớng dẫn kể
chuyện


a) Tìm hiểu bài


3.


<b> Củng cố </b>
<b>dặn dò 3</b>


- Gi 1 HS k li mt câu chuyện đã
nghe, đã đọc về một ngời có tinh thần lạc
quan, u đời.


- Gäi HS nghe kĨ vµ nêu ý nghĩa truyện.
- Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện và trả
lời câu hỏi.


- Nhận xét, cho điểm tõng HS.


- GV : Tiếng cời rất quan trọng đơí với
cuộc sống của con ngời. Xung quanh ta
có rất nhiều ngời vui tính. Ln mang lại
tiếng cời cho mọi ngời. Em hãy kể về
một ngời vui tính mà em biết cho các
bạn nghe.



- Gọi HS đọc đề bài.


- Phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch
chân dới các từ <i>vui tính, em biết</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm gợi ý.
- Hỏi : + Nhân vật chính trong câu
chuyện em kể là ai ?


+ Em kĨ vỊ ai ? H·y giíi thiƯu cho c¸c
bạn biết.


<i>b) Kể trong nhóm</i>


- Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm 4 HS. Yêu cầu HS kể chuyện trong
nhãm.


<i>c) KĨ tr íc líp</i>


- Gọi HS thi kể chuyện. GV ghi tên HS
kể, nội dung truyện (hay nhân vật chính)
để HS nhận xét.


- Gọi HS nhận xét, đánh giá bạn kể
chuyện theo các tiêu chí đã nêu.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại truyện đã nghe


các bạn kể cho ngời thân nghe v chun
b bi sau.


- HS thực hiện yêu cầu.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng đề bài kể
chuyện trớc lớp.


- Theo dõi GV phân tích đề bài.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành
tiếng.


+ Nh©n vËt chÝnh lµ mét ngêi vui
tÝnh mµ em biÕt.


- 3 đến 5 HS giới thiệu.
- 4 HS cùng hoạt động trong
nhóm. Khi 1 HS kể, các HS khác
lắng nghe, nhận xét, để hiểu ý
truyện bạn kể, hiểu về nhân vật
trong truyện.


- 3 đến 5 HS thi k.
- Nhn xột.


========================================
<b>Giảng thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010</b>



<b>Tiết 1 Toán</b>


Đ 162 <b>Ôn tập các phép tính với phân số ( tiếp theo )</b>


<b>I. Mơc tiªu</b> :<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>- Bài tập cần làm: bài 1 ( a,c ), ( chỉ yêu cầu trình bày ) , bài 2 ( b ) , bài 3
- HS khá giỏi làm bài 4 và các bài còn lại của bi 1, bi 2.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV: G/án, Sgk, phiếu HT.
- HS: Sgk, vở, ĐDHT.
<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Đ/nÃo, ĐT, LT, T/luận.


<b>IV.Cỏc hot ng dy - hc chủ yếu </b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động hc


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>( 5' )</b>


<b>B. Dạy häc bµi</b>
<b>míi . ( 30 ' )</b>


1. Giới thiệu bài :


<b>2. Hớng dẫn ôn </b>


<b>tập</b>


- 1 em lên bảng trả lời bài tập số 3
phần c


- Gi HS nhn xét và GV cho điểm
Trong giờ học hôm nay chúng ta cùng
nhau ôn tập về Củng cố các kĩ năng
phối hợp 4 phép tính với phân số để
tính giá trị của biểu.


<b>Bµi 1 </b>:


- 1 em đọc yêu cu ca bi


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Khi muốn nhân 1 tổng với 1 số ta có
thể làm theo những cách nào ?
- Khi muèn chia1 hiÖu cho 1 sè ta cã
thĨ lµm nh thÕ nµo ?


- Ap dụng các tính chất trên để làm bài


Bµi 3 c


c. ChiÒu réng tê giấy hình chữ
nhật là .


5
1


5
4
:
25
4


( m)
Đáp số


c. <i>m</i>


5
1


.


- 1 em đọc yêu cầu của bài
- Bài yêu cầu chúng ta tính bằng
2 cách


- Khi muốn nhân 1 tổng với 1 số
ta có thể tính tổng rồi nhân với
số đó , hoặc lấy từng số hạng của
tổng nhân với số đó rồi cộng các
kết quả lại .


- Khi muốn chia1 hiệu cho 1 số
ta ta có thể tính hiệu rồi lấy hiệu
chia cho số đó hoặc lấy cả số bị
trừ và số trừ chia cho số đó , rồi


trừ các kết quả cho nhau .


- 4 HS lên bảng làm cả lớp làm
vào vở


C¸ch 1 C¸ch 2
a.
7
3
7
3
11
11
7
3
)
11
5
11
6


(  <i>x</i>  <i>x</i> 


b.
3
1
15
5
15
2


15
7
9
2
3
5
9
7
5
3




 <i>x</i>
<i>x</i>
c.
7
5
2
5
7
2
5
2
:
)
7
4
7

6


(   <i>x</i> 


d.
2
11
30
165
30
77
30
88
30
77
15
44
11
2
:
15
7
11
2
:
15
8








a.
7
3
77
15
77
18
7
3
11
5
7
3
11
6
7
3
)
11
5
11
6







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> b.


3
1
9
5
5
3
)
9
2
9
7
(
5
3
9
2
5
3
9
7
5
3






 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
c.
7
5
7
10
7
15
5
2
:
7
4
5
2
:
7
6
5
2
:
)
7
4
7
6
(      


d .
2
11
11
2
:
)
15
7
15
8
(
11
2
:
15
7
11
2
:
15
8





- Cho các em đổi vở nhận xét
- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. Cñng cố -dặn </b>
<b>dò ( 5 ' )</b>


- 1 em c u cầu của bài
? Bài tốn cho biết gì ?


?Bài toán hỏi ta gì ?


? bớờt c s vải còn lại may đợc
bao nhiêu túi chúng ta phi tớnh c
gỡ ?


- 1 em lên bảng làm bài cả lớp làm
vào vở .


- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm
<b>Bài 4 :HSKG</b>


- Yờu cu HS đọc đề bài sau đó nêu
kết quả


- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm
? Qua bài ôn tập hôm nay giúp các
em lắm chắc điều gì ?


- Làm bài tập só 2 trang 169.
- Nhận xét


+ Tấm vải dài 20 m



+ Cho biết số vải may quần và số
vải may túi .


Bài toán hỏi số vải còn lại may
đ-ợc bao nhiªu tói .


- Ta phải tính đợc số vải cịn lại
sau khi đã may áo .


Bài giải
ĐÃ may hết số m vải là :
20 x


5
4


= 16 ( m )
Còn lại số m vải lµ :


20 - 16 = 4 ( m )
Số cái túi may đợc là :
4 :


3
2


= 6 ( c¸i tói )
Đáp số : 6 cái
túi



1 em lên bảng làm bài cả lớp làm
vào vë


Bài giải
- Chọn D ( 20 ) vì :


Vit lần lợt 1; 4 ; 5 ; 20 . và thấy
chỉ có 20 là đúng vậy khoanh vào
D


Qua bài ôn tập hôm nay giúp em
lắm chắc các kĩ năng phối hợp 4
phép tính với phân số để tính giá
trị của biểu thức và gii toỏn cú
li vn


=========================================
<b>Tiết 2:</b>Luyện từ và câu


<b>M rng vốn từ : lạc quan </b>–<b> u đời</b>


i.<b>Mơc tiªu</b>


- Hiểu nghĩa từ lạc quan BT1.biết xếp đúng các từ cho trớc có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa BT2,
xếp các từ cho trớc có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa BT3; biết thêm một số câu tục ngữ khuyên
con ngời ln lạc quan khơng nản trí trớc khó khăn BT4.


ii. <b>Đồ dùng dạy </b> <b> học</b>


Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp.


Giấy khổ to và bút dạ.


<b>III. Ph ơng pháp:</b>
- PT, LT, TL, TH.


iV. <b>Cỏc hot động dạy </b>– <b> học chủ yếu</b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1.


<b> KiÓm tra bµi</b>


<b>cũ 3</b>’ - Yêu cầu 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2
câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
- Gọi HS dới lớp trả lời câu hỏi.


+ Trạng ngữ chỉ nguyên nhân có ý
nghĩa gì trong câu ?


+ Trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời
cho câu hỏi nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. d<b>ạy </b><b> học</b>
<b>bài mới 28</b>
2.1.Giới thiệu
bài


2.2.Hớng dẫn
làm bài tập



+ Mỗi tõ v×, do, nhê cã ý nghĩa gì
trong câu ?


- Nhận xét câu trả lêi cña HS.


- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên
bảng.


- NhËn xÐt, cho ®iÓm tõng HS.


- Chúng ta đang học chủ điểm Tình
yêu cuộc sống nói lên tinh thần lạc
quan, yêu cuộc sống. Tiết học hôm nay
các em sẽ đợc mở rộng thêm một số từ
ngữ thuộc chủ điểm : lạc quan, yêu đời.
<b>Bài 1</b>


- Gi HS c yờu cu v ni dung bi
tp.


-Yêu cầu HS làm việc theo cặp.


- Gi ý : Cỏc em xác định nghĩa của từ
“lạc quan” sau đó nối câu với nghĩa
phù hợp.


- Gäi HS nhËn xÐt bài bạn làm trên
bảng.



- Nhn xột, kt lõn li gii ỳng.
<b>Bi 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.


- Ph¸t giấy và bút dạ cho từng nhóm.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4HS.
- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng. Các
nhóm khác nhận xét, bổ xung.


- Nhn xột, kết luận lời giải đúng.
+ Em hãy nêu nghĩa của mỗi từ có
tiếng “<i>lạc quan</i>” ở bài tập.


- Nếu HS cha hiểu đúng nghĩa GV có
thể giải thích cho HS.


+ Em hãy đặt câu với mỗi từ có tiếng
“<i>lạc</i>” vừa giải nghĩa.


<b>Bµi 3</b>


- GV tổ chức cho HS làm bài tập 3 tơng
tự nh cách tổ chức làm bài tập 2.


<b>Bài 4</b>


- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.



- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo
cặp.


- NhËn xÐt.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của
bài trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, làm
bài.


- 1 HS lµm bài bảng lớp. HS dới lớp
dùng bút chì nối vào SGK.


- Nhận xét.
- Chữa bài.


- 1 HS c thnh ting yêu cầu của
bài trớc lớp.


- Hoạt động trong nhóm : trao i,
xp t vo nhúm hp ngha.


- Dán bài, nhận xét bài nhóm bạn.
- Đáp án (nếu sai).


a. Nhng t trong đó “<i>lạc</i>” có nghĩa


là “<i>vui mừng</i>” : l<i>ạc quan, lạc thú</i>.
b. Những từ trong đó “<i>lạc</i>” có nghĩa
là “<i>rớt lại, sai</i>” : <i>lạc hậu, lạc</i>
<i>điệu,lạc đề</i>.


- TiÕp nèi nhau gi¶i thÝch theo ý
hiĨu “


+ <i>Lạc quan</i> : có cách nhìn,thái độ
tin tởng ở tơng lai tốt đẹp, có nhiều
triển vọng.


+ <i>Lạc thú</i> : những thú vui.


+ <i>Lc hu</i> : b ở lại phía sau, khơng
theo kịp đà tiến bộ, phát triển.
- Tiếp nối nhau đọc câu của mình
trớc lớp. Ví dụ :


+ <i>Bác Hồ sống rất lạc quan, yờu</i>
<i>i</i>.


+ <i>Đây là nền nông nghiệp lạc hậu</i>.
+ <i>Câu hát lạc điệu rồi</i>.


- 1 HS c thnh ting yờu cầu của
bài trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. <b>Cñng cố </b>
<b>dặn dò</b>



- Gi ý : Cỏc em hãy tìm xem nghĩa
đen, nghĩa bóng của từng câu tục ngữ.
Sau đó hãy đặt câu tục ngữ trong
những tình huống cụ thể.


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
- GV nhËn xÐt, bæ xung.
- NhËn xÐt tiÕt học.


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ ngữ,
tục ngữ và làm lại BT4, chuẩn bị bài
sau.


luận, nªu ý nghÜa của từng câu
thành ngữ và nêu tình hng sư
dơng.


- 4 HS tiÕp nèi nhau phát biểu.



<b>---Tit 3 :Khoa hc</b>


<b>Quan hệ thức ăn trong tù nhiªn</b>


<b>I Mơc tiªu</b>

: Gióp HS



- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.


<b>II - dựng dy hc .</b>



-

Hình minh hoạ tranh 130, 131 -SGK .


<b>III.Ph ơng pháp:</b>


- PY, T, T/lun, L/tp.
<b>IV - Hoạt động dạy- học .</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



1. Kiểm tra:



- Gọi 2 HS lên bảng trả lời nội


dung bài 64



2. Bài mới:


a. GTB -


GĐB



B.Nội dung



HĐ1: MQH giữa thực vật và các


yếu tố vô sinh trong tự nhiên.


GV: Cho HS quan sát hình 130,



trao i tho luận TLCH

- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và thảo luận

TLCH.


- Gọi hs lên trình bày - HS khỏc



bổ sung



- GV vừa chỉ vào hình minh hoạ




và giảng

- HS quan sát lắng nghe.



- GV kết luận.



HĐ2: Mối quan hệ t/ă giữa các


sinh vật.



- T/ của châu chấu là gì ?

- HS trao đổi dựa vào kinh nghiệm hiểu


biết của mình TLCH



- Gi÷a cây ngô và châu chấu có


quan hệ gì ?



- T/ă của ếch là gì ?



- Giữa lá ngô , châu chấu và ếch


có quan hệ gì ?



+ GV kt lun v ghi s lờn



bảng



HĐ3: Trò chơi: Ai nhanh - Ai



ỳng

cây ngô châu chấu ếch



- GV tæ chøc cho HS chơi trò


chơi nh trong thiết kế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

quan hệ thức ăn giữa các sinh



vật trong tự nhiên.



- Gọi các nhóm lên trình bày

lá rau s©u chim


sâu



lá cây sâu gà



cỏ h¬u hỉ


3. Cđng cè



dặn dò



- Về nhà học bài - chuẩn bị bµi



sau

cá thá c¸o hỉ


<b>TiÕt 4 chÝnh t¶</b>


<b>ngắm trăng, khơng đề</b>


i. <b>Mơc tiªu</b>


-Nhớ - viết đúng bài CT ; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau: thơ 7


chữ, thơ lục bát ; không mắc quá năm lỗi trong bài.



-Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, BT do Gv son.



ii. <b>Đồ dùng </b> <b> dạy học</b>


Phiếu khổ to kẻ sẵn bài tập 2a hoặc 2b.
Giấy khổ to và bút dạ.



Các từ cần kiểm tra bài cũ viết sẵn vào 1 tờ giấy nhỏ.
<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- PT, LT, TL, TH.


iv. <b>Các hoạt động dạy </b>– <b> học chủ yếu</b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động hc


1. <b>Kiểm tra bài</b>
<b>cũ</b>


2. <b>Dạy </b><b> học bài</b>
<b>mới</b>


2.1.Giới thiệu bài
2.2.Hớng dẫn viết
chính tả


2.3.Hớng dẫn làm
bài tập


- Gọi 1 HS lên bảng kiểm tra các từ,
cần chú ý chính tả của tiết trớc.


- Nhận xét chữ viÕt cđa HS.


- GV : Giờ chính tả hơm nay, các em sẽ
nhớ viết hai bài thơ Ngắm trăng và


Không đề của Bác, làm bài tập chính tả
phân biệt tr/ch hoặc iêu/iu.


<i>a) Trao đổi về nội dung bài thơ</i>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Ngắm
trăng và Không đề.


- Hỏi : + Qua hai bài thơ Ngắm trăng
và Không đề của Bác, em biết đợc điều
gì ở Bác Hồ ?


+ Qua hai bài thơ em học đợc ở Bác
điều gì ?


<i>b) H íng dÉn viÕt tõ khã</i>


- Yêu cầu HS tìm các từ khó viết chính
tả, luyện đọc và luyện viết.


<i>c) Nhí </i>–<i> viết chính tả</i>
<i>d) Soát lỗi, thu, chấm bài</i>


- 1 HS đọc cho 2 HS viết các từ
sau :


+ PB : vì sao, năm sau, xứ sở,
s-ơng mù...


- Lắng nghe.



- 4 HS tiếp nối nhau đọc thuộc
lòng từng bài thơ.


+ Qua hai bài thơ em thấy Bác là
ngời sống rất giản dị, luôn lạc
quan, u đời, u cuộc sống cho
dù gặp bất kì hồn cảnh khó khăn
nào ?


+ Qua hai bài thơ em học đựơc ở
Bác tinh thần lạc quan, khơng
nản chí trớc mọi hồn cảnh khó
khăn, vất vả.


- Luyện đọc và luyện viết các từ
ngữ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) – Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu các nhóm làm vịêc. GV nhắc
HS chỉ điền vào bảng các tiếng có
nghĩa.


- Đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng, đọc
các từ vừa tìm đựơc.


- Gäi c¸c nhãm khác bổ xung từ mà
nhóm bạn cha cã.



- Yêu cầu HS đọc các từ vừa tìm đựơc
và viết một số từ vào vở.


<i>cửa sổ, đờng non...</i>


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu
của bài trớc lớp.


- 4 HS ngồi hai bàn trên dới cùng
trao đổi, thảo luận, tìm từ.


- Dán phiếu, đọc các từ vừa tìm
đợc.


- Bỉ xung.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
viết một số từ vào vở.


a am an ang


tr <i>trà, trả (lời), tra lúa, tra hỏi, thanh tra, dối </i>
<i>trá, trả bài, trả bữa...</i>


<i>rừng tràm, quả </i>
<i>trám, trám khe </i>
<i>hở, xử trảm...</i>


<i>tràn đầy, tràn</i>
<i>lan, tràn </i>


<i>ngập...</i>


<i>trang vở, trang bị, trang</i>
<i>nam nhi, trang hoàng, </i>
<i>trang nghiêm, trang </i>
<i>sức, trang trí</i>


ch <i>cha mĐ, cha xø, chµ </i>


<i>đạp, chà xát, chả giị...</i> <i>áo chàm, bệnh chàm, chạm cốc, </i>
<i>chạm nọc...</i>


<i>chan canh, </i>
<i>chan hoà, </i>
<i>chán, chản </i>
<i>nản, chán </i>
<i>ghét...</i>


<i>chàng trai.</i>


b) Tổ chức cho HS
làm bài tập 2b
t-ơng tự nh cách tổ
chức lµm bµi tËp
2a.


3. <b>Cđng cè </b>
<b>dặn dò</b>


<b>Bài 3</b>



a) Gi HS c yờu cu và mẫu.
- Hỏi : + Thế nào là từ láy ?


+ Các từ láy ở BT yêu cầu thuộc kiểu
từ láy nào ?


- Yờu cu HS lm bi theo nhúm.
- Yêu cầu HS dán phiếu lên bảng, đọc
và bổ xung các từ láy. GV ghi nhanh
lên bảng.


- Nhận xét các từ đúng. Yêu cầu 1 HS
đọc lại phiếu và HS cả lớp viết một số
từ vào vở.


b) GV tổ chức cho HS làm bài tập 3b
t-ơng tự nh cách tổ chức làm bài tập 3a.


- Nhận xét tiÕt häc


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ ngữ
vừa tìm đợc và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng.


+ Tõ l¸y lµ tõ phèi hợp những
tiếng có âm đầu hay vần gièng
nhau.



+ Tõ l¸y bài tập yêu cầu thụôc
kiểu phối hợp những tiếng có âm
đầu giống nhau.


- 4 HS cùng trao đổi, thảo luận,
viết các từ láy vừa tìm đựơc vào
giấy.


- Dán phiếu, đọc, bổ xung.
- Đọc và viết vào vở.


+ Các từ láy trong đó có tiếng
nào cũng bắt đầu bằng âm tr :


<i>tr¾ng trẻo, trơ trẽn, tròn trÞa,</i>
<i>trïng trơc...</i>


+ Các từ láy trong đó có tiếng
nào cũng bắt đầu bằng âm ch :


<i>ch«ng chênh, chênh chếch, chống</i>
<i>chếnh..</i>


- Lời giải :


ã T lỏy trong đó tiếng nào cũng
mang vần iêu : liêu xiêu, liều
liệu, liếu điếu...


• Từ láy mà trong đó tiếng nào


cũng mang vần iu : líu díu, líu
tíu, dìu dịu...


<b>Häc chiỊu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đ 64 <b>: ngắm trăng, không đề</b>.
<b>I. Mục tiêu : </b>


-Đọc r nh mà ạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm b i thà ơ ngắn với giọng nhẹ nh ng , phùà
hợp nội dung.


* GDBVMT: HS cảm nhận được nét đẹp trong cuộc sống gắn bó với mơi trường thiên
nhiên của Bác Hồ kính u.


<i><b>Thaựi ủoọ</b></i>: Giaựo dúc HS luõn lác quan , yẽu ủụứi , yeõu cuoọc soỏng
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Thầy : Tranh minh hoạt, bảng phụ.
- Trò : dựng hc tp.


<b>III. Ph ơng pháp</b> :


- đàm thoại, giảng giải, luyện tập.
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>– <b> học</b> :


Nd - tg gv hs


1. Bµi cị : 5’


2. Bài mới : 32’


2.1. Giới thiệu bài.
2.2.Luyện đọc :


2.3. T×m hiĨu néi
dung :


c. Hớng dẫn đọc
diễn cảm:


- N/xét, ghi điểm.
- Ghi đầu bài.
- Đọc nối tiếp lần 1
- Đọc nối tiếp lần 2.
- Luyện đọc theo cp
- c mu.


- Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn
cảnh nào?


- Hình ảnh nào nói lên tình cảm
găn bó giữa Bác với trăng?


- Qua bi th em hc c gỡ Bỏc
H?


- Tiểu kết nêu nội dung chính của
bài.


- Đọc bài Khơng đề.



- Em hiĨu thÕ nµo lµ chim ngàn?
- Bác Hồ sáng tác bài này trong
hoàn cảnh nào?


- Qua lời kể của Bác ta hình dung
ra cảnh chiến khu nh thế nào?
- Tiểu kết rót ra néi dung chÝnh.


- Gọi H đọc nối tiếp lần 3.


- 4 HS đọc bài: Vơng quốc vắng nụ
cời. Phần 1 theo cách phân vai.
- Nêu ND chính của phn 1.


- Ghi đầu bài.
- Đọc từ khó.


- Giải nghĩa các từ trong chú giải.
- 2 H dọc và sửa lỗi cho nhau.


- Đọc thầm bài Ngắm trăng và trả lời
câu hỏi.


- Bác ngắm trăng khi bị tù đầy. Ngồi
ngắm trong nhà tù Bác ngắm trăng
qua cửa sổ.


- Hình ảnh ngời ngắm trăng soi
ngoài cửa sổ. Trăng nhòm khe cửa
ngắm nhà thơ.



- Qua bi thơ em học đợc ở Bác tinh
thần lạc quan, yêu đời ngay cả trong
lúc khó khăn, gian khổ.


- Bài ca ngợi tinh thần lạc quan, yêu
đời, yêu cuộc sống của Bác Hồ.
- HS đọc.


- Chim ngµn lµ chim ë rõng.


- Bác sáng tác ở chiến khu Việt Bắc
trong thời kì kháng chiếnchống thực
dân Pháp. Những từ ngữ cho biết:
đ-ờng non,rừng sâu, quân đến, tung
bay chim ngàn.


- Qua lời thơ của Bác, em thấy chiến
khu rất đẹp, thơ mộng, mọi ngời
sồng giản dị , đầm ấm, vui vẻ.


- Bài thơ ca ngợi tinh thần lạc quan ,
yêu đời, phong thái ung dung của
Bác, cho dù cuộc sống gặp nhiều khó
khăn.


- Đọc nối tiếp kết hợp nêu cách đọc
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. Cđng cè – dỈn


dß : 3’


- Gọi H đọc nối tiếp lần 4.


- Tổ chức cho H thi đọc diễn cảm
- 2 bài thơ giúp em hiểu điều gì v
tớnh cỏch ca Bỏc H?


- ND 2 bài thơ nói về điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Học thuéc bµi vµ chuẩn bị bài
sau.


- Mi t cử một bạn thi đọc với các
tổ khác.


- BH luôn lạc quan , yêu đời,cả trong
hoàn cảnh tù đày hay k/chiến gian
khổ.


- ND: 2 bài thơ nói tinh thần lạc
quan, yêu dời của BH.


Toán:


<b>luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Thực hiện được so sánh, rút gọn, qui đồng mẫu số các phân số.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 3 ( chọn 3 trong 5 ý ), bài 4 ( a, b ) bài 5.
- HS khá giỏi làm bài 2 và các bài còn lại của bài 3, bi 4


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: G/án, sgk, phiếu HT.
- HS: Sgk, vở, ĐDHT.
<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- /nóo, T, Tl, LT.
IV. Các hoạt động dạy học.


Nd - tg gv hs


1. KTBC: 5’
2. Bµi míi: 32’
2.1.Giíi thiƯu bµi.
2.2.Thùc hµnh:
Bµi 1: Cá nhân.
Bài 2HSKG.


Bi 3: Nhúm ụi.


Bài 4: Nhóm.


Bài 5: Cá nhân.


- N/xét, ghi điểm.
- Ghi đầu bài.



- Y/c HS qs hình vẽ và trả lời.
- GV treo bảng phụ vẽ tia số.
- Y/c HS lên bảng điền.


- Y/ c HS t/luËn N2.


- Mời đại diện 5N lên bảng
chữa bài.


- Nhắc lại cách rút gọn phân
số?


- Chia lớp làm N2, phát


- Nhắc lại cách QĐMS ?
- Y/c HS suy nghĩ, làm bài
vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa


- 1 HS c kt qu BT3a.
- 1 HS đọc phần b


- §äc y/c BT.


- Hs yÕu: khoanh vào C.Hình 3 .
- Đọc y/c BT.


1


10
9
10
8
10
7
10
6
10
5
10
4
10
3
10
2
10
1
0


- Nêu y/c BT.


7
4
5
:
35
5
:
20


35
20
;
4
3
6
:
24
6
:
18
24
18
10
1
4
:
40
4
:
4
40
4
;
3
2
6
:
18
6

:
12
18
12








5
12
:
12
12
:
60
12
60



- Chia cả tử số và mẫu số cho 1 số tự
nhiên khác 0.


- Đọc y/c BT.
7
3


5
2
<i>va</i>
35
15
5
7
5
3
7
3
;
35
14
7
5
7
2
5
2







<i>va</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Củng cố- dặn


dò : 3


bài.


- Y/c HS nhắc lại:


+,Cỏch Quy ng mu s cỏc
phõn s?


+,Cách rút gọn phân số?
+,Cách so sánh 2 p/số ?
- N/xét tiết học.


- Dặn HS : Ôn bài, làm lại
các BT vào vở.


2
5
;
2
3
;
3
1
;
6
1


- 2 HS trả lời.



=======================================
<b>Giảng thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010.</b>


<b>Tit 1:Tp c</b>


<b>Con chim chiền chiện</b>


<b>I.Mục tiªu</b>


-Đọc rành mạch, trơi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ trong bài với giọng vui,
hồn nhiên.


-Hiểu Ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình
cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống. (trả lời được các câu hỏi trong
SGK ; thuộc hai, ba khổ thơ).


ii. <b>§å dïng d¹y </b>– <b> häc</b>


 Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
 Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc.
<b>III. Ph ơng pháp</b> :


- đàm thoại, giảng giải, luyện tập.
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>– <b> học :</b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1. <b>kiÓm tra bài </b>
<b>cũ</b>



2. <b>Dạy </b><b> học</b>
<b>bài mới</b>


2.1.giới thiƯu bµi


2.2.Hớng dẫn
luyện đọc và tìm
hiểu bài


- Gọi 3 HS đọc truyện Vơng quốc vắng
nụ cời (phần cuối) theo vai và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.


- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời
câu hi.


- Nhận xét và cho điểm HS.


- Treo tranh minh häa vµ hái : Em có
cảm nhận gì khi nhìn khung cảnh trong
tranh.


- Nhìn vào bức tranh ta thấy ảnh một chú
chim chiền chiện tự do bay lợn, hát ca
giữa bầu trời cao rộng. Qua bài thơ con
chim chiền chiện của nhà thơ Huy Cận,
ngời đọc sẽ thấy hình ảnh cuộc sống vui
tơi, ấm no, hạnh phúc.


a<i>) Luyện đọc</i>



- Yêu cầu 6 HS tiếp nối từng khổ thơ
trong bài. Mỗi HS chỉ đọc một khổ thơ.
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để tìm
hiểu nghĩa các từ khó.


- Yêu cầu HS luỵện đọc theo cặp.


- HS thực hiện yêu cầu.


- Nhỡn bc tranh em thấy phong
cảnh thật yên bình, con chim nhỏ
bay giữa bầu trời cao trong, cánh
đồng lúa xanh tốt.


- L¾ng nghe.


- 6 HS tiếp nối đọc thành tiếng.
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp,
HS cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi HS đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu . Chú ý cách đọc nh sau.
• Tồn bài đọc với giọng vui tơi hồn
nhiên, tràn đầy tình u cuộc sống.
• Nhấn giọng ở những từ ngữ : vút cao,
yêu mến, ngọt ngào, cao hoi, cao vi,
long lanh...



<i>b) Tìm hiểu bài</i>


- Yờu cu HS đọc thầm bài thơ, trao đổi,
trả lời những câu hỏi trong SGK.


- Gọi HS trả lời câu hỏi.


+ Con chim chiỊn chiƯn bay lợn giữa
khung cảnh thiên nhiên nh thế nào ?
+ Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ nên
hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay
lợn giữa không gian cao rộng ?


+ HÃy tìm những câu thơ nói về tiếng hót
của con chim chiỊn chiƯn ?


+ TiÕng hãt cña con chim chiền chiện
gợi cho em những cảm giác nh thế nào ?


+ Qua bc tranh bng th của Huy Cận,
em hình dung đợc điều gì ?


- GV kết luận và ghi ý chính của bài.
c<i>) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài</i>
<i>th</i>ơ.


- Yờu cu 6 HS tiếp nối nhau đọc từng
khổ thơ. HS cả lớp theo dõi, tìm giọng
đọc hay.



- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm 3 khổ
thơ đầu hoặc 3 khổ thơ cuối.


+ Treo bảng phụ có khổ thơ cần luyện
đọc.


<i>Con chim chiỊn chiƯn</i>
<i>Bay vót, vót cao</i>
<i>...</i>


<i>Lịng vui bối rối.</i>
<i>Đời lên đến thì...</i>


+ §äc mÉu.


+ u cầu HS luyện đọc theo cặp.
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+ Nhận xét, cho điểm từng HS.


- Yêu cầu HS nhẩm đọc thuộc lòng theo
cặp.


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lịng tiếp nối
từng khổ thơ.


- 2 HS đọc tồn bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,
thảo luận, trả lời câu hỏi.



- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Con chim chiền chiện bay lợn
trên cánh đồng lúa, giữa một
không gian rất cao, rất rộng.
+ Những từ ngữ miêu và hình
ảnh : bay vút, vút cao, cao hồi,
cao vợi, cánh đập trời xanh, chim
biến mất rồi, chỉ còn tiếng hót,
làm xanh da trời, lòng chim vui
nhiu, hút khụng bit mi.


+ Những câu thơ :


<i>Khúc hát ngọt ngào.</i>
<i>Tiếng hót long lanh,</i>
<i>Nh cành sơng chói.</i>


<i>...</i>


<i>Chỉ còn tiÕng hãt</i>
<i>Lµm xanh da trêi.</i>


+ TiÕng hãt cña con chim chiền
chiện gợi cho em thấy cuộc sống
yên bình, h¹nh phóc.


+ Tiếng hót của con chim làm cho
em thấy cuộc sống rất tự do, hạnh
phúc. Nó làm cho ta thêm yêu


đời, yêu cuộc sống.


+ Qua bức tranh bằng thơ, em
thấy một chú chim chiền chiện rất
đáng u , chú bay lợn trên bầu
trời hồ bình rất tự do.


- 6 HS tiếp nối nhau đọc thành
tiếng. HS cả lớp tìm giọng đọc
hay.


+ Theo dõi GV đọc.


+ 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
diễn cảm.


+ 3 đến 5 HS thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3.


<b> Cñng cố </b>
<b>dặn dò</b>


- T chc cho HS thi đọc toàn bài thơ.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ
và soạn bài <i>Tiếng cời là liều thuèc bæ.</i>



- 2 lợt HS đọc tiếp nối từng khổ
thơ.


- 3 HS thi c ton bi.


<b>Tiết 2 Toán</b>


Đ163 <b>Ôn tập các phép tính với phân số ( tiếp theo )</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Thực hiện được bốn phép tính với phân số.
- Giải được bài tốn có lời văn với phân số.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 3 ( a ), bài 4 ( a )


- HS khá giỏi làm bài 2 và các bài cịn lại của bài 3, bài 4.


<b>II. §å dïng dạy - học:</b>


- GV: G/án, Sgk, phiếu HT.
- HS: Sgk, vở, ĐDHT.
<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Đ/nÃo, ĐT, LT, T/luận.


<b>IV.Cỏc hot động dạy - học chủ yếu </b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>A. KiĨm tra bµi</b>


<b>cị ( 5' )</b>


<b>B. Dạy học bài</b>
<b>mới . ( 30 ' )</b>
<b>1. Giới thiệu </b>
<b>bài</b> :


<b>2. Hớng dẫn ôn</b>
<b>tập</b>


- 2 em lên bảng làm bài tập số 2


- Gi HS nhận xét và GV cho điểm
Trong giờ học hôm nay chúng ta cùng
nhau ôn tập về các kĩ năng phối hợp 4
phép tính với phân số để tính giá trị của
biểu thức và giải tốn có lời văn.


<b>Bµi 1 </b>:


- 1 em đọc yờu cu ca bi


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- 4 em lên bảng làm bài cả lớp làm vào
vở .


- Cho cỏc em đổi vở nhận xét
- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm
<b>Bài 2:</b>



- GV cho HS lªn điền vào bảng phụ . Cả
lớp làm vào vở .


a.
5
2
5
4
3
4
3
2

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b.
210
3
8
7
6
5
4
3
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- 1 em đọc yêu cầu của bài
Bài tập yêu cầu chúng ta tính
tổng , hiệu , tích , thơng của 2
phân số đã cho .


a.
35
38
35
10
35
28
7
2
5
4




b.
35
18


35
10
35
28
7
2
5
4




c.
35
8
7
2
5
4

<i>x</i>
d.
5
14
10
28
7
2
:
5

4



Sè bÞ trõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Sè trõ


3
1


4
1


45
26


HiÖu


15
7


2
1


5
1


Thõa sè



3
2


3
8


9
2


Thõa sè


7
4


3
1


11
27
TÝch


21
8


9
8


11
6



<b>C. Củng cố</b>
<b>-dặn dò ( 5 ' )</b>


- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm
<b>Bài 4 :</b>


- 1 em c yờu cu ca bi


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
1 em lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở
.


- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm
? Qua bài ôn tập hôm nay giúp các em
lắm chắc điều gì ?


- Lµm bµi tËp sã 3 trang 170.
- NhËn xÐt


- 1 em đọc yêu cầu của bài


- Bµi tập yêu cầu chúng ta tính
l-ợng nơc chảy vào bể sau 2 giờ và
lợng nớc còn lại khi dùng hết 1
nửa bể .


1 em lên bảng làm bài cả lớp làm
vào vở .


Bài giải



Sau 2 giờ vòi nớc chảy đợc số
phần bể là .




5
4
5
2
5
2




 ( bÓ )
Số lợng nớc còn lại chiếm số
phần bể lµ .




10
3
2
1
5
4





 ( bể )


Đáp số :a)
5
4


( bÓ )
b)


10
3


( bể )
Qua bài ôn tập hôm nay giúp em
lắm chắc các kĩ năng phối hợp 4
phép tính với phân số để tính giá
trị của biểu thức v gii toỏn cú
li vn


<b>Tiết 3:Tập làm văn</b>


<b>Miêu tả con vËt</b>


(kiĨm tra viÕt)
i<b>. Mơc tiªu</b>


Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3 phần
(mở bài, thân bài, kết bài); diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiờn, chõn thc.


ii. <b>Đồ dùng dạy </b> <b> học</b>



Bng lớp viết sẵn các đề bài cho HS lựa chọn.


 Dàn ý bài văn miêu tả con vật viết sẵn trên bảng phụ.
<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- QS, PT, TL, T, LT.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>ND -TG</b></i>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>I KiĨm tra bµi </b>


<b>cị :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cầu.


II- Thực hành



viết



- GV cú th s dng 3 đề gợi ý trang 149,


SGK để làm bài kiểm tra hoặc tự mình ra đề


cho HS.



<b>- Lu ý ra đề: </b>



+ Ra đề mở để HS lựa chọn khi viết bài .


+ Nội dung đề phải là miêu tả con vật mà HS


đã từng nhìn thấy.



VÝ dô:




1.

<i>Viết một bài văn tả con vật mà em u </i>


<i>thích. Trong đó sử dụng lối mở bài gián tiếp .</i>


2.

<i> Viết một bài văn tả con vật ni trong </i>


<i>nhà . Trong đó sử dụng cách kết bài mở rộng .</i>


<i>3. Viết một bài văn tả con vật nuôi ở vờn thú </i>


<i>mà em có dịp quan sát. Trong đó sử dụng lối </i>


<i>mở bài gián tiếp .</i>



4.

<i>Viết một bài văn tả con vật lần đầu tiên em</i>


<i>nhìn thấy trong đó sử dụng cách kết bài mở </i>


<i>rộng . </i>



- Cho HS viÕt bµi .



<i>- </i>

Thu, chÊm mét sè bµi .



<b>iii. Củng cố -dặn</b>


<b>dò ( 5 ' )</b>

- Nêu nhận xét chung .



=========================================
Tiết 5:Lịch sử


Bài 29 <b>Tổng kết</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước


đến giữa thế kỉ XIX (từ thời Văn Lang - Âu Lạc đến thời Nguyễn ): Thời Văn Lang - Âu Lạc;


Hơn một nghìn năm chống Bắc thuộc; buổi đầu độc lập; Nước Đại Việt thời Lý, thời Trần, thời
Hậu Lê, thời Nguyễn.


- Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương, An
Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngơ Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hồn, Lý Thái Tổ, Lý Thường Kiệt,
Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, quang Trung.


- Ví dụ, thời Lý: dời đơ ra Thăng Long, cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ hai …


- Ví dụ: Hùng Vương dựng nước Văn Lang, Hai Bà Trưng: khởi nghĩa chống quân nhà Hán …


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


* Bng thng kờ v cỏc giai đoạn lịch sử đã học.


* Su tầm những mẩu truyện về nhân vật lịch sử tiêu biểu đã học
<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- QS, PT, TL, ĐT, LT.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ - Y/C các tổ trởng kim tra phn chun


bị bài của các bạn trong tổ.


- Giới thiệu; Bài học hôm nay chúng ta
sẽ cùng tổng kết các nội dung LS đã
học trong chơng trỡnh lp 4.



- Tổ trởng kiểm tra và báo c¸o tríc
líp


2.B i mà ới


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thống kê lịch sử sử đã học( bịt kín phần ND).
- GV nêu câu hỏi


+ Giai đoạn đầu tiên chúng ta đợc học
trong lịch sử nớc nhà là giai đoạn nào?
+ Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kéo
dàI đến khi nào?


+ Giai đoạn này triều đại nào trị vì đất
nớc ta?


+ND cơ bản của giai đoạn lịch sử này
là gì?


- HS trả lời đúng thì mở bảng thống kê
cho HS c li.


-Tiến hành tơng tự với các giai đoạn
khác.


chuẩn bị


-HS nối tiếp phát biểu ý kiến.
+ Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc.
+ Bắt đầu từ khoảng 700 năm


TCN đến năm 179 TCN.


+ Các vua Hùng, sau đó là An
D-ơng VD-ơng.


+ Hình thành đất nớc với phong
tục tập quán riêng.


+ Nên văn minh sông Hồng ra đời.
Hoạt động 2


Thi kĨ chun
lÞch sư


- Cho HS tiếp nối nêu tên các nhân vật
LS tiêu biểu từ buổi đầu dựng nớc đến
giữa thế kỉ XIX .


- Tæ chøc cho thi kể về các nhân vật
trên


- Tng kt cuộc thi .Y/C về nhà tìm
hiểu về các di tích lịch sử liên quan
đến các nhân vật trên.


- Hïng vơng, An Dơng Vơng, Hai
bà Trng, Ngô Quyền, Đinh bộ
Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Th¸I Tỉ, Lý
Thêng Kiệt, Trần Hng Đạo,Lê
Thánh T«ng, Ngun Tr·i,


Ngun H...


- HS kể trớc lớp, sau đó bình chọn
bạn kể hay nht


Bảng tổng kết
Giai đoạn


lch s Thi gian Triu đại trị vì-tên nớc-kinh đô ND cơ bản của lịch sử nhân vật lịch sử tiêu biểu
Buổi đầu


dùng nớc
và giữ nớc


Khong
700 nm
TCN n
nm 179
TCN


- Các vua Hùng nớc Văn
Lang, đóng đô ở Phong
Châu.


- An Dơng Vơng nớc Âu
Lạc đóng đơ ở Cổ Loa.


- Hình thành đất nớc với phong tục tập
quán riêng.



- Đạt đợc nhiều thành tựu nh đúc đồng
(trống đồng), xây thành Cổ Loa.


Hơn 1000
năm đất
n-ớc đấu
tranh ginh
li c lp


Từ năm
179 TCN
Đến năm
938


- Cỏc triều đại Trung
Quốcthay nhau thống trị
nớc ta.


- Hơn 1000 năm nhân dân ta anh dũng u
tranh.


- Có nhiều nhân vật và cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu:Hai Bà Trng, bà Triệu, Lý Bôn..


Buổi đầu


c lp Từ 938Đến 1009 - Nhà Ngơ, đóng đơ ở CổLoa.
- Nhà đinh, nớc Đại Cổ
Việt,đóng đơ ở Hoa L.
- Nhà Tiền Lê, nớc Đại


Cổ Việt, kinh đô Hoa L.


- Sau ngày độc lập, nhà nớc đầu tiên đã đợc
XD.


- Khi Ngô Quyền mất, đất nớc lâm vào thời
kỳ loạn 12 sứ quân. Đinh Bộ Lĩnh là Ngời
dẹp loạn thống nhất đất nớc.


- Đinh Bộ Lĩnh mất, quân tống kéo sang
xâm lợc nớc ta, Lê Hoàn lên ngơi lãnh đạo
ND đánh tan qn xâm lợc Tống


Níc Đại
Việt thời


1009


-1226 NhVit,kinh ụ Thăng LongLý,nớc Đại - XD Đất nớc thịnh vợng về nhiều mặt: KT,VH, GD,cuối triều đại vua quan ăn chơi xa
x nờn suy vong.


- Đánh tan quân xâm lợc nhà Tống lần thứ
hai.


- Nhân vật lịch sử tiêu biểu: Lý Công Uẩn,
Lý Thờng Kiệt,..


Nớc Đại
Việt thời


Trần




1226-1400 - Triều Trần,nớc ĐạiViệt, kinh đô Thăng
Long


- Tiếp tục XD đất nớc, đặc biệt chú trọng
đến đắp dê, phỏt trin nụng nghip .


- Đánh bại cuộc xâm lợc của giặc Mông
- Nguyên.


Các nhân vật LS tiêu biểu:Trần Hng
Đạo,Trần Quốc To¶n....


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đất-Việt buổi
đầu thời
Hậu Lê


XV kinh đô Tây Đô


- Nhà HậuLê, nớc Đại
Việt, kinh đơ Thăng
Long.


níc (1407-1428)


- Tiếp tục XD đất nớc, đạt đợc đỉnh cao
trong mọi lĩnh vực ở thời Lê Thánh Tông.


- Các nhân vật LS tiêu biểu: Lee Lợi,
Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tơng....


Níc Đại
Việt thế kỷ


XVI-XVIII Thế kỷ
XVI-XVIII


- Triều Lê suy vong
-Triều Mạc


- Trịnh - Nguyễn


- Cỏc th lc phong kiến tranh nhau quyền
lợi, nhà Lê suy tàn, đất nớc loạn lạc bởi nội
chiến,kết quả chia cắt thành đàng trong,
đàng ngồi hơn 200 năm.


- Cc khai hoang ph¸t triển ở Đàng Trong.
- Thành thị phát triển.


- Triu Tõy Sơn - Nghĩa quân Tây Sơn đánh đổ chính quyền
họ Nguyễn, họ Trịnh.


- Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng Đế, lãnh đạo
ND đánh tan giặc Thanh.


- Bớc đầu XD đất nớc.



- Các nhân vật lÞch sư tieu biểu: Quang
Trung...


Buổi đầu
thời


Nguyên




1802-1858 Triu Nguyễn, nớc ĐạiViệt, kinh đô Huế - Họ Nguyễn thi hành nhiều chính sách đểthâu tóm quyn lc.
- Xõy dng kinh thnh Hu.


================================================
<b>Giảng thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010.</b>


<b>Tiết 1:Toán</b>


164 <b>Ơn tập về đại lợng</b>


I<b>. Mơc tiªu :</b>


<b> - </b>Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng.


- Thực hiện đượcphép tính với số đo khối lượng.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4


- HS khá giỏi làm bài 3, bi 5.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



- GV: G/án, Sgk, phiếu HT.
- HS: Sgk, vở, ĐDHT.
<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- §/n·o, §T, LT, T/luËn.


<b>IV.Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>A. KiÓm tra </b>
<b>bài cũ ( 5' )</b>


<b>B. Dạy học bài</b>
<b>mới.(30')</b>
<b>1. Giới thiệu </b>
<b>bài</b> :


<b>2. Hớng dẫn </b>
<b>ôn tập</b>


- 2 em lên bảng làm bài tập số 3


- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm


Trong giờ häc h«m nay chóng ta
cïng nhau «n tËp vỊ


Quan hệ giữa các đơn vị đo khối


l-ợng . Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo
khối lợng .Giải tốn có liên quan đến
đại lợng


<b>Bµi 1 </b>:


- 1 em đọc yêu cầu của bài


? Bµi tËp yêu cầu chúng ta làm gì ?
a.


12
29
12


9
12
30
12


8
4
3
2
5
3
2









b.


30
19
30
10
30


9
30
10
30
15
30
24
3
1
2
1
4
5












- 1 em c yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C. Cñng cè </b>
<b>-dặn dò ( 5 ' )</b>


- 2 em lên bảng làm , cả lớp làm vào
vở


- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm
<b>Bài 2 : </b>


- 1 em đọc yêu cầu của bài


- Bài này yêu cầu chúng ta làm gì ?
? để điền đợc dấu đúng vào chỗ
chấm ta cần phải làm nh thế nào ?
-2 em lên bảng làm , cả lớp làm vào
vở


- Gäi HS nhËn xÐt vµ GV cho điểm
<b>Bài 4 :</b>


- 1 em c yờu cu của bài .


- Bài này yêu cầu chúng ta làm gì ?


? Để tính đợc con cá và mớ rău nặng
bao nhiêu kg ta làm nh thế nào ?
-1 em lên bảng làm , cả lớp làm vào
vở


- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm
<b>Bài 5:HSKG</b>


- 1 em đọc yêu cầu của bài .
- Bài toán cho ta biết gì ?
- Bài tốn hỏi ta iu gỡ ?


-1 em lên bảng làm , cả lớp lµm vµo


- Gäi HS nhËn xÐt vµ GV cho điểm
? Qua bài ôn tập hôm nay giúp các
em lắm chắc điều gì ?


- Làm bài tập só 2 trang 171.
- Nhận xét:


hợp vào chỗ chấm .


- 2 em lên bảng làm , cả lớp làm vµo


1 yÕn = 10 kg 1 t¹ = 10 yÕn
1 t¹ = 100 kg 1 tÊn = 10 t¹
1 tÊn = 1000 kg 1 tÊn = 100


yÕn


- 1 em đọc yêu cầu của bài


- Bµi tËp yêu cầu chúng ta điền dấu
thích hợp vào chỗ chÊm .


- Để điền đợc dấu đúng vào chỗ chấm
ta cần phải đổi chúng về cùng 1 đơn vị
o sau ú mi so sỏnh .


-2 em lên bảng làm , cả lớp làm vào vở
+ 2 kg = 2700 g


5kg 3g < 5035 g
+ 60kg 7 g > 6007g
12500g = 12kg 500g


- 1 em đọc yêu cầu của bài .


- Bài này yêu cầu chúng ta tính tổng số
kg rau và cá .


- ta phi i cõn nng ca m rau và
con cá về cùng 1 đơn vị đo ri tớnh
tng 2 loi .


-1 em lên bảng làm , cả lớp làm vào vở
<i>Bài giải</i>



1kg 700g = 1700g


Cả con cá và mớ rau nặng là :
1700 + 300 = 2000 ( g )
2000g = 2 kg


Đáp số : 2 kg


- 1 em đọc yêu cầu của bài.


- Bài toán cho ta biết mỗi ô tô chở đợc
32 bao gạo và mỗi bao cân nặng 50 kg
- Bài tốn hỏi ta số tạ gạo ơ tơ chở đợc
là bao nhiêu


<i>Bµi gi¶i</i>


Xe chở đợc số kg gạo là :
32 x 50 = 1600 ( kg )
1600 kg = 16 tạ


Đáp số : 16 tạ
Qua bài ôn tập hôm nay giúp em lắm
chắc các kiến thức về :


- Quan h gia các đơn vị đo khối lợng
.


- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo khối
l-ợng .



- Giải tốn có liên quan đến đại lợng
<b>Tiết 2:Luyện từ và câu</b>


<b>Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (trả lời CH

<i>Để làm gì ?</i>


<i>Nhằm mục đích gì ? Vì cái gì ?</i>

– ND Ghi nhớ).



-Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT1, mục III) ; bước đầu biết dùng


trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT2, BT3).



ii. ®<b>å dùng dạy </b> <b> học</b>


Đọan văn ở BT 1 phần nhận xét viết vào bảng phụ.
Bài tập 1,2 phần luyện tập viết vào phiếu.


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- QS, PT, TL, ĐT, LT.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1. <b>KiÓm tra bài</b>
<b>cũ</b>


2. d<b>ạy </b><b> học bài</b>
<b>mới</b>



2.1.Giới thiệu bài


2.2.Tìm hiểu ví dụ


2.3.Ghi nhớ


2.4. Luyện tập


- Gi 2 HS lên bảng, yêu cầu mỗi HS
đặt 2 câu trong đó có sử dụng từ ngữ
thuộc chủ điểm : lạc quan – yêu đời.
- Gọi HS dới lớp đọc thuộc từng câu
tục ngữ của chủ điểm, nói ý nghĩa và
tình huống sử dụng câu tục ngữ ấy.
- Gọi HS nhận xét bạn trả lời câu hỏi.
- Gọi HS nhận xét bài bn lm trờn
bng.


- Nhận xét và cho điểm HS.


- GV giới thiệu : Trong các tiết học
trớc, các em đã luyện tập thêm trạng
ngữ chỉ thời gian, nơi chốn, ngun
nhân cho câu. Hơm nay, các em cùng
tìm hiểu về trạng ngữ chỉ mục đích
trong câu.


<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài


tập.


- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo
cặp.


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- GV hỏi : Trạng ngữ chỉ mục đích trả
lời cho những câu hỏi nào ?


- KÕt luËn.


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ
chỉ mc ớch.


- Nhận xét, khen ngợi HS hiểu bài.


<b>Bài 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.


- 2 HS lên bảng.


- 2 HS ng ti lp tr li.
- Nhận xét.


- L¾ng nghe.



- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của
bài trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận.


- HS nêu : Trạng ngữ Để đẹp nỗi
bực mình bổ xung ý nghĩa mục đích
cho câu.


+ Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời
cho những câu hỏi : <i>Để làm gì ?</i>
<i>Nhằm mục đích gì ? Vì ai ?</i>


- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành
tiếng. HS cả lớp đọc thầm để thuộc
bài tại lớp.


- 3 HS tiếp nối nhau đặt câu. Ví dụ :
+ <i>Chúng ta cùng làm việc vì một</i>
<i>cuộc sống tốt đẹp hơn</i>.


+ <i>Chúng ta học tốt để xứng đáng là</i>
<i>cháu ngoan Bác Hồ</i>.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của
bài trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3. <b>Cñng cố </b>


<b>dặn dò</b>


- Phỏt phiu cho 2 nhóm HS. Yêu cầu
các nhóm trao đổi, thảo luận, tìm
trạng ngữ chỉ mục đích trong câu.
- Gợi ý : Dùng bút chì gạch chân dới
các trạng ngữ chỉ mục đích trong câu.
- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng.
Yêu cầu các nhóm khác bổ xung,
nhận xét.


- Nhận xét, kêt luận lời giải đúng.


<b>Bµi 2</b>


- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp 2
t-ơng tự nh cách tổ chức làm bài tập 1.


<b>Bµi 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bi
tp.


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.


- Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn
chỉnh. Các HS khác nhận xét.


- Nhận xét, kết lụân câu trả lời đúng.
- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi
nhớ, đọc lại 2 đoạn ở BT3, đặt 3 câu
có trạng ngữ chỉ mục đích và chuẩn
bị bài sau.


- Dán phiếu, đọc, chữa bài.
- Đáp án :


a) <i>Để tiêm phòng dịch cho trẻ em,</i>
<i>tỉnh đã cử nhiều cán bộ y tế về các</i>
<i>bản.</i>


b) <i>Vì tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng</i> !
- Đáp án :


a) <i>Để lấy đợc nớc tơi cho vùng đất</i>
<i>cao/ Để dẫn nớc vào ruộng, xã em</i>
<i>vừa đào một con mơng.</i>


b) <i>Để trở thành những ngời có ích</i>
<i>cho xà hội/ Để trở thành con ngoan</i>
<i>trò giỏi/ V× danh dù cđa lớp/...</i>
<i>Chúng em quyết tâm học hành và</i>
<i>rèn luỵên thËt tèt.</i>


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
yêu cầu và 2 đoạn văn của bài.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận, làm bài.



- 2 HS tiếp nối nhau c thnh
ting.


- CHữa bài (nếu sai).



<b>---Tiết 3:Kĩ thuật</b>


<b>Lắp ghép mô hình tự chọn</b>


I<b>. Mục tiªu :</b>


- Biết tên gọi và chọn đựơc các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.


- Lắp ghép đợc mơ hình tự chọn đúng kĩ thuật, đúng quy trình, chắc chắn ,sử dụng đợc.
- Rèn luyện tính nhẩm cẩn thận, an toàn lao động khi thao tác tháo, lắp các chi tiết của mơ
hình.


II<b>. Chn bÞ :</b>


- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật .


III<b>. Ph ơng ph¸p</b> :


Luyện tập - đàm thoại - Gợi mở ...


IV<b>. Các hoạt động dạy - học</b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học



A. KiÓm tra ( 5' )


- Một em lên bảng nêu quy trình lắp
con quay gió .


- Một em trình bầy ghi nhớ của bài
trớc .


- Nhận xét .


- Quy trình lắp con quay gió :
+ Lắp cánh qu¹t .


+ Lắp các giá đỡ trục .
+ Lắp bánh đai vào trục .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

B.Bµi míi( 25)
1. Giíi thiệu bài :


2 Nội dung.


C. Củng cố dặn
<b>dò ( 5' )</b>




Các em đã dợc học lắp rất nhiều đồ
chơi . Vậy em hãy nêu tên các đồ
chơi mà em thích .



Hơm nay em nào thích mơ hình gì thì
chúng mình tự lắp mơ hình ấy nhé .
Hoạt động 1 :HS tự chọn mơ hình lắp
ghép .


- Cho HS chän m« hình lắp ghép theo
ý thích


? Em ó chn mụ hình gì ?


- Chuẩn bị bộ lắp ghép để giờ sau các
em tự lắp ghép mơ hình tự chọn
- Nhận xột .


- Lắp cái đu .
- Lắp xe nôi .
- Lắp xe đẩy hàng .
- Lắp ô tô tải .
- Lắp xe đẩy hàng .
- Lắp xe có thang .
- L¾p con quay giã .


- HS chọn mơ hình lắp ghép , sau
đó nghiên cứu kĩ mơ hình hình vẽ
trong SGK hoặc su tầm .


<b>TiÕt 4:Khoa học</b>



<b>Chuỗi thức ăn trong tự nhiên</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


- Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên



- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ.



<b>II </b>


<b> - Đồ dùng dạy học</b>

<b> .</b>


<b>III.Ph ơng ph¸p:</b>


- QS, PT, ĐT, T/luận.
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>ND - TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i>1/.KTBC</i>

:



<i>2/.Bµi míi</i>

:


*

<i>Giíi thiƯu</i>


<i>bµi:</i>



<i>*Hoạt động 1</i>

:



-u cầu HS lên bảng viết sơ đồ quan


hệ thức ăn của sinh vật trong tự nhiên


mà em biết, sau đó trình by theo s


.




-Gọi HS trả lời câu hỏi: Mối quan hệ


thức ăn giữa các sinh vËt trong tự


nhiên diễn ra nh thế nào ?



-Nhn xột s đồ, câu trả lời và cho


điểm HS.



Các sinh vật trong tự nhiên có mối


quan hệ với nhau bằng quan hệ thức


ăn.Bài học hôm nay sẽ giúp các em


hiểu thêm về mối quan hệ dinh dỡng


của các sinh vật thông qua các chuỗi


thức ăn.



<i> Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh</i>


<i>vật với nhau và giữa sinh vật với yếu</i>


<i>tố vô sinh</i>



-Chia nhóm, mỗi nhóm gồm 2 HS và


phát phiếu cã h×nh minh häa trang


132, SGK cho tõng nhãm.



-Gọi 1 HS đọc yêu cầu trong phiếu



-HS lên bảng viết sơ đồ và chỉ


vào sơ đồ đó trình bày.



-HS đứng tại chỗ trả lời.



-L¾ng nghe.




-2 HS ngåi 2 bàn trên dới tạo


thành một nhóm và làm việc theo


hớng dẫn của GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

*

<i>Hoạt động </i>


<i>2</i>

:



(Dựa vào hình 1 để xây dựng sơ đồ


(bằng chữ và mũi tên) chỉ ra mối


quan hệ qua lại giữa cỏ và bò trong


một bãi chăn thả bò).



-Yêu cầu HS hồn thành phiếu sau đó


viết lại sơ đồ mối quan hệ giữa bị và


cỏ bằng chữ và giải thích sơ đồ đó.


GV đi giúp đỡ các nhóm để đảm bảo


HS nào cũng đợc tham gia.



-Gọi các nhóm trình bày. u cầu các


nhóm khác theo dõi và bổ sung.


-Nhận xét sơ , gii thớch s ca


tng nhúm.



-Hỏi:



+Thức ăn của bò là gì ?



+Gia cp v bũ cú quan hệ gì ?


+Trong q trình sống bị thải ra mơi



trờng cái gì ? Cái đó có cần thiết cho


sự phát triển của cỏ không ?



+Nhờ đâu mà phân bò c phõn


hu ?



+Phân bò phân huỷ tạo thành chất gì


cung cấp cho cỏ ?



+Giữa phân bò và cỏ có mối quan hệ


gì ?



-Vit s lờn bng:



Phân bò Cá Bß .


+Trong mối quan hệ giữa phân bò,


cỏ, bò đâu là yếu tố vô sinh, đâu là


yếu tố hữu sinh ?



-Vừa chỉ vào hình minh họa, sơ đồ


bằng chữ và giảng: Cỏ là thức ăn của


bò, trong q trình trao đổi chất, bị


thải ra mơi trờng phân. Phân bò thải


ra đợc các vi khuẩn phân hủy trong


đất tạo thành các chất khoáng. Các


chất khoáng này li tr thnh thc n


ca c.



<i>Chuỗi thức ăn trong tự nhiªn</i>




-Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp.


-Yêu cầu: Quan sát hình minh họa


trang 133, SGK , trao đổi và trả lời


câu hỏi.



+Hãy kể tên những gì đợc vẽ trong


sơ đồ?



+Sơ đồ trang 133, SGK thể hiện gì ?


+Chỉ và nói rõ mối quan hệ về thức


ăn trong sơ đồ ?



-Hoàn thành sơ đồ bằng mũi tên


và chữ, nhóm trởng điều khiển


các bạn lần lợt giải thích sơ đồ.


-Đại diện của 2 nhóm lên trình


bày.



-Trao đổi theo cặp và tiếp ni


nhau tr li.



+Là cỏ.



+Quan hệ thức ăn, cỏ là thức ăn


của bò.



+Bò thải ra môi trờng phân và


n-ớc tiểu cần thiết cho sự phát triển


của cỏ.




+Nhờ các vi khuẩn mà phân bò


đ-ợc phân huỷ.



+Phõn bũ phân huỷ thành các


chất khoáng cần thiết cho cỏ.


Trong quá trình phân huỷ, phân


bò còn tạo ra nhiều khí


các-bơ-níc cần thiết cho đời sống của cỏ.


+Quan hệ thức ăn. Phân bị là


thức ăn của cỏ.



-L¾ng nghe.



+Chất khống do phân bị phân


hủy để nuôi cỏ là yếu tố vô sinh,


c v bũ l yu t hu sinh.



-Quan sát, lắng nghe.



-2 HS ngồi cùng bàn hoạt động


theo hớng dẫn của GV.



-Câu trả lời đúng là:



+Hình vẽ cỏ, thỏ, cáo, sự phân


hủy xác chết động vật nhờ vi


khuẩn.



+ThĨ hiƯn mèi quan hƯ vỊ thức


ăn trong tự nhiên.




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

*

<i>Hot ng 3</i>

:



<i>3/.Củng cố</i>

,

<i> </i>


<i>Dặn dò</i>



-Gọi HS trả lời câu hỏi. Yêu cầu mỗi


HS chỉ trả lêi 1 c©u, HS kh¸c bỉ


sung.



-Đây là sơ đồ về một trong các chuỗi


thức ăn trong tự nhiên-Hỏi:



+ThÕ nào là chuỗi thức ăn ?



+Theo em, chuỗi thức ăn bắt đầu từ


sinh vật nào ?



-Kết luận: trong tự nhiên có rất nhiều


chuỗi thức ăn, các chuỗi thức ăn


th-ờng bắt đầu từ thực vật. Thông qua


chuỗi thức ăn, các yếu tố vô sinh và


hữu sinh liªn hƯ mËt thiÕt với nhau


thành một chuỗi khép kín.



<i>Thc hnh: V s đồ các chuỗi thức</i>


<i>ăn trong tự nhiên</i>



<i>C¸ch tiÕn hµnh</i>




-GV tổ chức cho HS vẽ sơ đồ thể hiện


các chuỗi thức ăn trong tự nhiên mà


em biết. -HS hoạt động theo cặp: đua


ra ý tởng và vẽ.



-Gäi mét vµi cặp HS lên trình bày


tr-ớc lớp.



-Nhn xột v s ca HS v cỏch


trỡnh by.



-Hỏi: Thế nào là chuỗi thức ăn ?


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị


bài sau.



c hỳt nuụi cõy.



-3 HS trả lời câu hỏi, các HS khác


bổ sung (nếu có).



-Quan sát, lắng nghe.



+Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về


thức ăn giữa các sinh vËt trong tù


nhiªn. Sinh vËt này ăn sinh vật


kia và chính nó lại là thức ăn cho


sinh vật khác.



+Từ thực vật.


-Lắng nghe.




<b>Học chiều</b>


Chính tả ( Nghe viết )


<b>Vơng quốc vắng nụ cời</b>.
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - vit đúng bài CT ; biết trình bày đúng đoạn trích ; không mắc quá năm lỗi trong bài.
-Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b,


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận, tỉ mỉ, ý thức rèn chữ giữ vở
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Phiếu to viết nội dung bài tập 2a.
- HS: Sgk, vở, ĐDHT.


<b>III.Ph ơng pháp:</b>
- PT, ĐT, LT, TL


<b>IV. Các hoạt động dạy học </b>.


Nd - tg Hoạt động dạy Hoạt động học


1.KiĨm tra bµi cị:
5’


2.Bµi míi: 32’
2.1.Giíi thiƯu bµi:
2.2.HDHS



nghe- viÕt.


- Một học sinh lên đọc một số
từ có âm đầu là ch/tr, cả lớp
viết nháp.


- Gv tổ chức cho hs đổi chéo
nháp, kiểm tra v nx bi bn.
- N/xột, ghi im.


- Nêu MĐ,YC.


- Đọc đoạn : Từ đầu....trên
những mái nhà.


? Đoạn văn kể chuyện gì?


- 2,3 Hs lên bảng viết:


VD: kể chuyện. Câu chuyện, đọc
truyện, trong truyện,..


- Líp


thùc hiƯn yªu cÇu cđa gv.


- 1 Hs đọc to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3. Bài tập:



Bài 2: Lựa chọn
phần a.


3. Củng cố, dặn
dò:3


? Những chi tiết nào cho thấy
cuộc sống ở đây tẻ nhạt và
buồn chán?


- Đọc thầm đoạn viết và tìm từ
khó viết?


- Gv cùng hs nx, chốt từ viết
đúng:


- Gv nhắc hs trớc khi viết bài:...
- Gv đọc:


- Gv đọc:


- Gv thu chÊm mét sè bµi:
- Gv cùng hs nx bài viết chính
tả.


- Gv phát phiếu cho 1,2 Hs .
- Trình bày:


- Gv nx cht ý đúng:


- Nx tiết học.


- Dặn HS: Ghi nhớ các từ đã
luyện viết c/tả trong bi vit
ỳng chớnh t.


- Kể lại cho ngời thân nghe 2
mÈu chuyÖn vui trong BT2.


- mặt trời không muốn dậy, chim
khơng muốn hót, hoa cha nở đã tàn,
toàn gơng mặt rầu rĩ, héo hon.
- Lớp đọc thầm và đọc từ khó viết
- Lớp viết bảng v nhỏp.


- VD: vơng quốc, kinh khủng, rầu
rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo, thở
dài,...


- Hs viết bài.


- Hs soát lỗi bài mình.


- Hs i chộo v soỏt lỗi bài bạn.


- Hs đọc yêu cầu bài.


- Hs đọc thầm toàn bài, suy nghĩ
làm bài vào vở.1,2 Hs làm phiếu.
- Nêu miệng, dán phiếu.



- Lớp nx trao đổi.


- Thứ tự điền đúng: vì sao, năm xa,
xứ sở, gng sc, xin li, s chm tr.


Luyện từ và câu:


<b>Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu</b>.
<b>I. Mục tiêu.</b>


-Hiu tỏc dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (Trả lời cho CH <i>Vì sao ?</i>


<i>Nhờ đâu ? Tại đâu ?</i> – ND Ghi nhớ)


-Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT1, mục III) ; bước đầu biết dùng trạng
ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT2, BT3).


*HS khá, giỏi biết đặt 2,3 câu cĩ trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho các CH khác nhau (BT3).
<i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thc dựng ỳng cõu ting Vit .


<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>


- GV: PhiÕu häc tËp, bót d¹.
- HS: Sgk, vë, ĐDHT.
<b>III.Ph ơng pháp:</b>


- PY, T, T/lun, L/tp.
<b>IV. Cỏc hot ng dạy học.</b>



Nd - tg gv hs


1.KiĨm tra bµi cị:
5’
2.Bµi míi.: 32’
2.1.Giíi thiƯu bài.
2.2. Phần nhận xét.
Bài tập 1,2:


? Đặt câu có trạng ngữ chỉ
thời gian và chỉ rõ trạng ngữ?
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Nêu MĐ, YC.


- Líp suy nghÜ tr¶ lêi


- Cả lớp đặt câu vào nháp, 1 số hs
nêu, lớp nx, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2.3. PhÇn ghi nhớ:
2.4. Phần luyện tập.
Bài 1:


Bài 2.


Bài 3.


3. Củng cố, dặn
dò.3



-Trạng ngữ in nghiêng trong
câu TL cho câu hỏi gì?


- Gv đa phiếu viết 3 câu lên
bảng:


- Trình bày:


- Gv cựng hs nx, bổ sung,
thống nht ý ỳng:


Làm tơng tự bài 1.


Hs làm bài vào vở.
- Trình bày:


- Gv nx, ghi điểm.
- Nx tiết học,


- Vn học bài và chuẩn bị bài
65.


- Trạng ngữ : <i>Vì vắng tiếng cời</i> bổ
sung ý nghĩa nguyên nhân vì vắng
tiếng cời mà vơng quốc nọ buồn chán
kinh khủng.


- 3,4 hs nêu.


- Hs c yêu cầu bài.



- Hs viÕt vào nháp trạng ngữ chỉ
nguyên nhân.


- 3 Hs lên gạch chân câu trên bảng,
lớp nêu miệng.


- a. ... nhờ siêng năng....
b. Vì rét,...


c. Tại Hoa...


a. Vỡ học giỏi, Nam đợc cô giáo
khen.


b. Nhờ bác lao công, sân trờng lúc
nào cũng sạch sẽ.


c.Tại vì mải chơi, Tuấn không làm
bài tËp.


- Cả lớp đọc yêu cầu bài và suy nghĩ
làm bài vào vở.


- Nối tiếp nhau đọc câu đã đặt.
- Lp nx, b sung.


<b>====================================================</b>
<b>Giảng thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2009.</b>



<b>Tiết 1:Toán ;</b>


165 <b>Ơn tập về đại lợng ( tiếp theo )</b>


<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng.



- Thực hiện đượcphép tính với số đo khối lượng.


- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4



- HS khá gii lm bi 3, bi 5.



<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV: G/án, Sgk, phiếu HT.
- HS: Sgk, vở, ĐDHT.
<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Đ/nÃo, ĐT, LT, T/luận.


<b>IV.Cỏc hot ng dy - học chủ yếu</b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt ng hc


<b>A. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ ( 5' )</b>


<b>B. Dạy học bµi </b>
<b>míi . ( 30 ' )</b>


<b>1. Giíi thiƯu </b>


- 3 em lên bảng làm bài tập số 2


- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm


- 3 em lên bảng làm bài tập số 2
a. 10 yÕn = 100 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>bài</b> :


<b>2. Hớng dẫn ôn </b>
<b>tËp</b>


Trong giờ học hôm nay chúng ta cùng
nhau ôn tập về : Quan hệ giữa các đơn vị
đo thời gian . Rèn kĩ năng đổi các đơn vị
đo thời gian.Giải tốn có liên quan đến
thời gian


<b>Bµi 1 </b>:


- 1 em đọc yêu cầu của bài


? Bµi tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- 2 em lên bảng làm , cả lớp làm vào vở


- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm
<b>Bài 2 :</b>



-GV viết lên bảng 3 phép tính sau :
420 giây = .... phót


3 phót 25 gi©y = .... gi©y
20


1


thế kỉ = ...năm .


- Em hóy nờu cỏc đổi của mình trong các
trờng hợp trên ?


- GV nhận xét ý kiến của HS và thống
nhất cách làm nh sau .


+ Cứ 60 giây = 1 phút ; nên 420 giây sẽ
bằng 420 : 60 = 7 gi©y .


+ 3 phót 25 gi©y= ... gi©y ; Vì 1 phút =
60 giây nên ta co : 3 x 60 = 180 gi©y ;
180 gi©y + 25 giây = 205 giây .


20
1


thế kỉ = ...năm .; ta có 1 thế kỉ =
100 năm , 100 x


20


1
;
5
20


1


thế kỉ = 5
năm


- Đối với các bớc trung gian chỉ cần làm
ra nháp và ghi kÕt qua vµo vë .


- Gäi HS nhËn xÐt và GV cho điểm
<b>Bài 4 :</b>


- 1 em c bảng thống kê và 1 số hoạt
động của Hà của bài .


- GV mở bảng phụ để HS quan sát thời
gian làm việc của Hà .


- GV lần lợt nêu câu hỏi cho HS trả lời
trớc lớp .


? Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút ?
Buổi sáng Hà ở trờng bao lâu ?


- GV cú th dùng mặt đồng hồ quay để
HS kể về các hoạt động của Hà .



<b>Bµi 5 :HSKG</b>


- 1 em đọc yêu cầu của bài .


? Để làm đợc bài này chúng ta cần làm
thế nào?


- Cho HS cùng hoạt động theo cặp đơi
sau đó báo cáo kết quả .


- 1 em đọc yêu cầu của bài
Bài tập yêu cầu chúng ta viết số
thích hp vo ch chm .


- 2 em lên bảng làm , cả lớp làm
vào vở


1 giê = 60 phót
1 phót = 60 gi©y
1 giê = 3600 gi©y
1 năm = 12 tháng
1 thế kỉ = 100 năm
1năm nhuận = 365 ngày
1 năm thờng = 366 ngày


- 1 số em nêu cách làm trớc lớp ,
c¶ líp cïng tham gia nhËn xÐt
+ Cø 60 giây = 1 phút ; nên 420
giây sẽ bằng 420 : 60 = 7 gi©y .


+ 3 phót 25 giây= ... giây ; Vì 1
phút = 60 giây nên ta co : 3 x 60 =
180 giây ;


180 gi©y + 25 gi©y = 205 gi©y .
20


1


thÕ kØ = ...năm .; ta có 1 thế
kỉ = 100 năm , 100 x


20
1
;
5
20


1

thế kỉ = 5 năm .


- Cả líp lµm vµo vë .


- 1 em đọc u cầu ca bi


+ Thời gian Hà ăn sáng là :
7 giê - 6 giê 30 phót = 30 phót
+ Thêi gian Hµ ë trêng lµ :



11 giê 30 phót - 7 giê 30 phót = 4
giê


Để làm đợc bài này chúng ta cần
đổi để đa chúng về cùng đơn vị
phút và so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>C. Củng cố </b>
<b>-dặn dò ( 5 ' )</b>


- Kiểm tra vở của HS


? Qua bài ôn tập hôm nay giúp các em
lắm chắc điều gì ?


- Lµm bµi tËp sè 3 trang 172.
- NhËn xÐt:


+
4
1


giê = 15 phót
+


10
3


giê = 18 phót .
Ta cã : 10 < 15 < 18 < 20



- Vậy 20 phút là khoảng thời gian
dài nhất trong các khoảng thoèi
gian đã cho .


Qua bài ôn tập hôm nay giúp em
lắm chắc c¸c kiÕn thøc vỊ :


- Quan hệ giữa các đơn vị đo thời
gian.


- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo
thời gian.


- Giải tốn có liên quan đến thi
gian.


===================================================
<b>Tiết 2:Tập làm văn</b>


<b>điền vào giấy tờ in sẵn</b>


i. <b>Mơc tiªu</b>


Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (BT1) ; bước
đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2).
*GV có thể hướng dẫn HS điền vào một loại giấy tờ đơn giản, quen thuộc ở địa phương


ii. <b>đồ dùng dạy </b>– <b> học</b>



Mẫu th chuyển tiền phóng to đủ dùng cho HS.
<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- QS, PT, TL, ĐT, LT.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>


2. <b>Híng dÉn</b>
<b>lµm bµi tËp.</b>


- GV hái :


+ ở tuần 30 các em đã làm quen với loại
giấy tờ in sẵn nào ?


+ Tại sao phải khai báo tạm trú, tạm
vắng.


- Gii thiu : Bi hc hụm nay sẽ giúp
các em hiểu nội dung, điền đúng nội
dung vào Th chuyển tiền.


<b>Bµi 1</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Treo tờ Th chuyển tiền đã phôtô theo


khổ giấy to và hớng dẫn HS cách điền :
- Hoàn cảnh viết th chuyển tiền là em và
mẹ em ra bu điện gửi tiền về quê biếu
bà. Nh vậy ngời gửi là ai ? Ngời nhận là
ai?


- Các chữ viết tắt : SVĐ, TBT, ĐBT,ở mặt
trớc, cột phải, phía trên th chuyển tiền là
những kí hiệu riêng của ngàng bu điện.
Các em cần lu ý khơng ghi ở mục đó.


+<i> GiÊy khai báo tạm trú, tạm</i>
<i>vắng.</i>


+ Khi khai bỏo tm trỳ, tm vng
chớnh quyền địa phơng nắm
đ-ợc những ngời đang có mặt hoặc
vắng mặt ở địa phơng mình.
Phịng khi có việc xảy ra, cơ quan
chức năng có sơ sở, căn cứ để
điều tra.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu
của bài trớc lớp


- Quan sát, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Nhận Ên : dÊu Ên trong ngµy cđa bu
®iƯn.



- Căn cớc : chứng minh th nhân dân.
- Ngời làm chứng : ngời chứng nhận việc
đã nhận đủ tiền.


Mặt trớc mẫu th các em phải ghi đầy đủ những nội dung sau :
 Ngày gửi th, sau đó là tháng năm.


 Họ tên, địa chỉ ngời nhận v gi tin


Số tiền gửi( Viết toàn chữ - không phải bằng số)


H tờn, ngi nhn (l bà em). Phần này viết 2 lần, vào cả bên phải và bên trái trang giấy.
 Nếu cần sửa chữa điều đã viết, em viết vào ô dành cho việc sửa chữa.


 Những mục còn lại nhân viên bu điện sẽ điền.
 Mặt sau th em phải ghi đầy đủ các nội dung sau :


 Em thay mẹ em viết th cho ngời nhận tiền (bà em) – viết vào phần dành riêng để viết th.
Sau đó đa mẹ ký tờn.


Tất cả những mục khác, nhân viên Bu điện vµ bµ em, ngêi lµm chøng (khi nµo nhËn tiỊn)
sÏ viÕt.


- Gọi 1 HS khá đọc nội dung em điền vào mẫu th chuyển tiền cho cả lớp nghe.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi 2 đến 5 HS đọc th của mình.
- Nhận xét bài làm của HS.


<b>Bµi 2</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- GV híng dÉn HS viÕt mỈt sau th chun tiỊn.


- Mặt sau của th chuyển tiền dành cho ngời nhận tiền. Nếu khi nhận đợc tiền các em cần phải điền
đủ vào mặt sau các nội dung sau :


 Sè chøng minh th cđa m×nh.


 Ghi rõ họ tên, địa chỉ hiện tại của mình.


 Kiểm tra lại số tiền lĩnh xem có đúng với số tiền ghi ở mặt trớc th chuyển tiền khơng.
 Kí nhận đã nhận đủ số tiền gửi đến vào ngày, tháng, năm no, ti a ch no.


- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS đọc bài làm của mình. GV nhận xét.
3. <b>Củng cố </b>–<b> dặn dị</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn HS ghi nhớ cách điền vào Th chuyển tiền và chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 5:Địa lí</b>


<b>Khai thác khoáng sản và hải sản </b>
<b>ở vùng biển Việt Nam </b>


<b>I</b>

<b>. Mục tiêu</b>



- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo (hải sản, dầu khí, du


lịch, cảng biển,



+ Khai thác khống sản: dầu khí, cát trắng, muối.


+ Đánh bắt và ni trồng hải sản.



+ Phát triển du lịch.



- Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều


hải sản của nước ta.



- Có ý thức giữ vệ sinh môi trờng biển khi đi tham quan du lịch.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>-<b> </b>

Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.



- Tranh ảnh về các hoạt động khai thác khoáng sản và hải sản ở các vùng biển Việt Nam.


- Nội dung sơ đồ các biểu bảng.



<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>ND TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Y/c 2 HS lên chỉ bản đồ vị trí
biển Đơng, vịnh Hạ Long, vịnh
Bắc Bộ, vịnh Thái Lan tên một số
đảo và quần đảo ở nớc ta.


- HS lªn chØ


- HS ë díi líp quan s¸t, nghe, nhËn xÐt
<b>2. Bài mới </b>



<b>a. GTB-GĐB</b>
<b>b. Nội dung</b>


<b>Hot ng 1: Khai thỏc khoỏng</b>
<b>sn</b>


- GV y/c HS thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi.


Nhận xét câu trả lời của HS.
- GV giảng thêm


- HS quan sát và thảo luận


- i din nhóm trình bày trớc lớp.
- HS nhóm khác nhận xét bổ xung.
- 1-2 HS trình bày ý chính của bài.
<b>Hoạt động 2: Đánh bắt và ni </b>


<b>trång thđy s¶n.</b>


Hái; H·y kể tên các sản vật biển


của nớc ta ? - HS: cá biển ...- tôm biển,....
Hỏi: 1. Em có nhËn xÐt g× vỊ


nguồn hải sản của nớc ta?
2. Hoạt động đánh bắt và khai
thác hải sản nớc ta din ra nh th


no ?


- Yêu cầu học sinh thảo luận trả


lời câu hỏi. - HS thảo luận - TLCH


1. Xây dựng quy trình khai thác


cá ở biển. * Quy trình khai thác cá biển


2. Theo em, nguồn hải sản có vơ
tận khơng? những yếu tố nào sẽ
ảnh hởng đến nguồn hải sản đó?


Khai thác chế biến Đóng gói
cá biển cá đông cá đã chế
lạnh biến
3. Em hãy nêu ít nhất 3 biện pháp


nh»m b¶o vƯ ngn h¶i s¶n cđa
níc ta.




Nhận xét câu trả lời cđa tõng chuyªn chë
nhãm. XuÊt khÈu s¶n phÈm


<b>Hoạt động3: Tổng hợp kiến </b>
<b>thức </b>



- GV Y/c thảo luận cặp đơi, hồn
thiện bảng kiến thức tổng hợp di
õy.


- GV nhn xột, ng viờn


Bảng tổng hợp - GV chuẩn bị sẵn


<b>3. Củng cố - </b>
<b>dặn dò </b>


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài giờ sau



<b>---Tiết 6</b>


<b>Sinh ho¹t</b>


I, Nhận xét chung
1,Đạo đức:


+§a sè H trong lớp ngoan ngoÃn, lễ phép ,đoàn kết với bạn bè, kính trọng thầy thầy cô giáo.
Không có hiện tợng gây mất đoàn kết, nói tục ,chửi bậy.


2,Häc tËp:


+Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có H nào nghỉ học hoặc đi học muộn.
+Trong lớp chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến XD bài: Hạ



+Sách vở đồ dùng còn mang cha đầy đủ còn quyên sách vở, vở viết của một số H còn thiếu
nhãn vở.


+Trong líp cßn mÊt trật tự nói chuyện rì rầm, còn 1 số H làm việc riêng không chú ý nghe
giảng;Phi, Thuý,


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3,Công tác thể dơc vƯ sinh


-Vệ sinh đầu giờ: H tham gia cha đầy đủ.Vệ sinh lớp học tơng đối sạch sẽ
-


II, Ph ơng h ớng tuần 34:


-Đạo đức: Giáo dục H theo 5 điều Bác Hồ dạy- Nói lời hay làm việc tốt nhặt đợc của rơi trả lại
ngời mất.


-Häc tËp:


Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.
Học bài làm bài ở nhà trớc khi đến lớp


- Công tác khác:Tham gia đầy đủ, các hoạt động của trờng , lớp đề ra.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×