Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
– Mệnh đề là những khẳng định có tính đúng (Đ) hoặc sai (S). Mỗi mệnh đề phải đúng hoặc sai. Một
mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.
<i>– Phủ định của một mệnh đề A là mệnh đề A . </i>
<i>+ A đúng nếu A sai. </i>
<i>+ A sai nếu A đúng. </i>
<i>– Mệnh đề kéo theo: Mệnh đề kéo theo A</i><i>B</i> chỉ sai khi <i>A</i> đúng,<i>B</i> sai.
+ <i>B</i><i>A</i> là mệnh đề đảo của <i>A</i><i>B</i>.
+ Nếu <i>A</i><i>B</i> đúng thì <i>A</i>là điều kiện đủ để có <i>B</i>và <i>B</i> là điều kiện cần để có <i>A</i>.
– Mệnh đề tương đương
+ Mệnh đề tương đương <i>A</i><i>B</i> là một mệnh đề đúng nếu <i>A</i> và <i>B</i> cùng đúng hoặc cùng sai.
+ Nếu <i>A</i><i>B</i> đúng thì:
<i> A</i><i>B</i> là định lí thuận.
<i> B</i> <i>A</i> là định lí đảo.
<i> A</i><i>B</i> là định lí thuận đảo.
<i>A</i> là điều kiện cần và đủ để có <i>B</i>.
<i>B</i> là điều kiện cần và đủ để có <i>A</i>.
– Mệnh đề chứa biến, kí hiệu p(x), là một phát biểu có liên quan đến đại lượng thay đổi x. p(x) là một
mệnh đề nếu ta cho x một giá trị nhất định.
– Mệnh đề với mọi: <i>x</i> <i>X p x</i>: ( )
– Mệnh đề tồn tại: <i>x</i> <i>X p x</i>: ( )
– Phương pháp chứng minh bằng phản chứng: Để chứng minh P đúng, ta giả sử P sai rồi sử dụng lập luận
toán học để suy ra mâu thuẫn.
<b> Các dạng toán thường gặp </b>
<b>1. Dạng 1: Định giá trị của một mệnh đề </b>
Phương pháp
– Kiểm tra tính đúng sai của mệnh đề.
– Mệnh đề chứa biến: Tìm tập hợp <i>D của các biến x để p x</i>( ) đúng hoặc sai.
<b>2. Dạng 2: Phát biểu định lí dưới dạng điều kiện cần, đủ </b>
Phương pháp
Trang | 2
<i>– Nếu B</i><i>A</i> sai: <i>B</i> là điều kiện cần để có <i>A</i>
<i>– Nếu A</i><i>B</i> đúng và <i>B</i><i>A</i> đúng: <i>A</i> là điều kiện cần và đủ để có <i>B</i>.
Phương pháp
1) <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
2) <i>x</i> <i>D p x</i>: ( ) <i>x</i> <i>D p x</i>: ( )
<i>x</i> <i>D p x</i>: ( ) <i>x</i> <i>D p x</i>: ( )
<b>4. Dạng 4: Chứng minh định lí </b><i>A</i><i>B</i>
Phương pháp:
– Cách 1: Chứng minh trực tiếp
Ta giả thiết A đúng, sử dụng giả thiết và suy luận toán học để dẫn đến B đúng.
– Cách 2: Chứng minh bằng phản chứng
Ta giả thiết B sai, sử dụng suy luận toán học để dẫn đến A sai.
– Tập con: <i>A</i> <i>B</i> <i>x x</i>, <i>A</i> <i>x</i> <i>B</i>.
<i>– Hai tập hợp bằng nhau: A B</i> <i>A</i> <i>B</i> và <i>B</i><i>A</i>.
– Hợp của hai tập hợp: <i>A</i> <i>B</i> {<i>x x</i><i>A</i>hoặc <i>x</i><i>B</i>}.
– Giao của hai tập hợp: <i>A</i> <i>B</i> {<i>x x</i><i>A</i>và<i>x</i><i>B</i>}.
– Hiệu của 2 tập hợp bất kì: <i>A B</i>\
– Phép lấy phần bù của <i>A</i> trong <i>E</i>: (<i>A</i><i>E</i>): <i>C AE</i>
– Các tập hợp con của tập hợp số thực: *
<b> Các dạng tốn thường gặp </b>
<b>1. Dạng 1: Tìm tập hợp </b>
Phương pháp
Phép liệt kê: <i>A</i>
Nêu tính đặc trưng: <i>A</i>
Trang | 3
<i>A</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>x</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>x</i> <i>B</i>
<b>3. Dạng 3: Hai tập hợp bằng nhau </b>
Phương pháp
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> và <i>B</i><i>A</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B hoặc B</i><i>A</i>
<b>4. Dạng 4: Các phép toán giao, hợp, hiệu </b>
B1: Liệt kê A, B
B2: <i>A</i><i>B</i>:Lấy phần tử chung
<i>A</i><i>B</i>: Lấy phần tử chung và riêng (Chỉ ghi một lần các phần tử giống nhau)
<i>A B : Lấy phần tử của A và không phải của B </i>\
<b>Bài 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>
a) 2 là số chẵn.
b) 2 là số nguyên tố.
c) 2 là số chính phương.
Giải:
Mệnh đề đúng là a và b.
Mệnh đề sai là c.
<b>Bài 2: Tìm </b><i>x</i><i>D</i> để <i>P x</i>( ) đúng trong các trường hợp sau:
a) <i>P x</i>( ): “ 2<i>x</i> 3 0”
b) <i>P x</i>( ): “
Giải:
a) ; 3
2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
b) 3
2
<i>D</i>
<b>Bài 3: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu định lí: </b>
a) Tứ giác ABCD là hình vng khi và chỉ khi tứ giác đó là hình thoi có một góc vng.
b) Một số chia hết cho 6 khi và chỉ khi nó chia hết cho 2 và cho 3.
<i>c) Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì </i> 2
Trang | 4
Giải:
a) Tứ giác ABCD là hình vng là điều kiện cần và đủ để ABCD là hình thoi có một góc vng.
b) Số chia hết cho 6 là điều kiện cần và đủ để số đó chia hết cho 2 và cho 3.
c) <i>n chia hết cho 2 là điều kiện đủ để </i> 2
<i>n</i> chia hết cho 4.
2
<i>n</i> chia hết cho 4 là điều kiện cần để <i>n chia hết cho 2. </i>
<b>Bài 4: Tìm mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: </b>
(1) “ 2 vừa là số nguyên tố vừa là số chẵn”
(2) “ 2
: 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
”
Giải:
(1): “ 2 là hợp số hoặc 2 là số lẻ”
(2): “ 2
: 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
”
<b>Bài 5. Chứng minh định lí “ Nếu n là số tự nhiên chẵn thì </b><i>n</i>2 chia hết cho 4”
<b>Bài 6. Chứng minh đinh lí “ Với mọi số tự nhiên n nếu 3n+2 là số lẻ thì n là số lẻ” </b>
<b>Bài 7. Tìm tập hợp các nghiệm thực của phương trình: </b><i>x x</i>
Giải:
Cách 1: <i>A</i>
Cách 2: <i>A</i>
<b>Bài 8. Tìm tất cả các tập hợp con của tập hợp sau </b><i>A</i>
Tập con của A là: <i>; 0 ; 3 ; 5 ; 0;3 ; 3;5 ; 0;5 ; A</i>
<b>Bài 9. Hai tập hợp </b><i>A</i>
| 6 0
<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có bằng nhau khơng?
ĐS: A và B không bằng nhau
<b>Bài 10. Cho hai tập hợp </b><i>A</i>
; ; \ ; \
<i>A</i><i>B A</i><i>B A B B A</i>
ĐS:<i>A</i> <i>B</i>
Tập xác định của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Trang | 5
1
<i>A</i>có nghĩa khi và chỉ khi <i>A</i>0
<i>A có nghĩa khi và chỉ khi A</i>0
1
<i>A</i> có nghĩa khi và chỉ khi <i>A</i>0
Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
a) Hàm số <i>f</i> là hàm số chẵn nếu thỏa mãn cả 2 điều kiện:
<i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>D</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Đồ thị của <i>f</i> nhận trục tung làm trục đối xứng.
b) Hàm số <i>f</i> là hàm số lẻ nếu thỏa mãn cả 2 điều kiện:
<i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>D</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Đồ thị của <i>f</i> nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số đồng biến trên <i>D</i> nếu <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><i>D x</i>: <sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> <i>f x</i>
Trong Oxy, cho đồ thị
b) Tịnh tiến
c) Tịnh tiến
d) Tịnh tiến
a) Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng <i>y</i><i>ax b a</i>
Tập xác định: <i>D</i> .
Trang | 6
– Khi <i>a</i>0, hàm số đồng biến trên .
– Khi <i>a</i>0, hàm số nghịch biến trên .
c) Đồ thị
– Đặc điểm: Đồ thị của hàm số <i>y</i><i>ax b a</i>
và khơng trùng với các trục tọa độ. Đồ thị cắt trục tung tại <i>B</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
.
– Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Cho 2 đường thẳng
– Hàm số bậc nhất trên từng khoảng là sự “lắp ghép” của các hàm số bậc nhất khác nhau trên từng –
khoảng. Hàm số có dạng:
1 1 1
2 2 2
D
D
...
<i>a x b x</i>
<i>y</i> <i>a x b x</i>
<sub></sub>
với <i>D D</i>1, 2 là các khoảng (đoạn, nửa khoảng) trên
<b> Sự biến thiên: </b>
– Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
1 1
<i>y</i><i>a x b</i> trên <i>D</i>1
<i>y</i><i>a x b</i> trên <i>D </i><sub>2</sub>
...
Từ đó suy ra sự biến thiên của hàm số đã cho trên <i>D</i><sub>1</sub><i>D</i><sub>2</sub>...
– Đồ thị của hàm số này là đường tạo bởi việc lắp ghép đồ thị các hàm số
1 1
<i>y</i><i>a x b</i> trên <i>D</i>1,<i>y</i><i>a x b</i>2 2 trên <i>D . </i>2
– Hàm số <i>y</i> <i>ax b a</i>
khi
khi
<i>b</i>
<i>ax b</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>ax b</i> <i>x</i>
<i>a</i>
Trang | 7
a) Định nghĩa: Hàm số bậc hai là hàm số có dạng 2
0
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx c a</i> .
b) Sự biến thiên
– Nếu <i>a</i>0, hàm số đồng biến trên ;
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
, nghịch biến trên ; 2
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
. Giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên là
<i>4a</i>
tại
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
– Nếu <i>a</i>0, hàm số đồng biến trên ;
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
, nghịch biến trên 2 ;
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. Giá trị lớn nhất của hàm
số trên là
<i>4a</i>
tại
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
c) Đồ thị
– Có dáng là đường Parabol có đỉnh ;
2 4
<i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
,
2
4
<i>b</i> <i>ac</i>
.
– Trục đối xứng là đường thẳng
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
– Bề lõm hướng lên trên khi <i>a</i>0, hướng xuống dưới khi <i>a</i>0.
– Cách vẽ:
Xác định đỉnh ;
2 4
<i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
trên Oxy.
Vẽ trục đối xứng
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
<i>Tìm các điểm thuộc Parabol (thay lần lượt các giá trị của x vào </i> 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx c</i> rồi tìm y để được
các điểm
Dựa bề lõm và trục đối xứng, nối đỉnh với các điểm vừa tìm được với nhau.
<b> Các dạng tốn thường gặp </b>
<b>1. Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số </b>
Phương pháp
Tập xác định của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Chú ý : Nếu <i>P x là một đa thức thì: </i>
*
1
<i>P x</i> có nghĩa<i>P x</i>
Trang | 8
*
1
<i>P x</i>
có nghĩa<i>P x</i>
<b>2. Dạng 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số </b>
Phương pháp
– Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số.
– Bước 2: Kiểm tra
+ Nếu <i>x</i> <i>D</i> <i>x</i> <i>D</i> chuyển qua bước ba.
+ Nếu <i>x</i><sub>0</sub> <i>D</i> <i>x</i><sub>0</sub> <i>D</i> kết luận hàm không chẵn cũng không lẻ.
– Bước 3: Xác định <i>f</i>
+ Nếu bằng nhau thì kết luận hàm số là chẵn
+ Nếu đối nhau thì kết luận hàm số là lẻ
+ Nếu tồn tại một giá trị <i>x</i><sub>0</sub> <i>D</i> mà <i>f</i>
<b>3.Dạng 3: Xét tính đơn điệu của hàm số </b>
Phương pháp
<i>– Cách 1: Cho hàm số y</i> <i>f x</i>
+ Hàm số đồng biến trên <i>K</i> <i>T</i> 0.
+ Hàm số nghịch biến trên <i>K</i> <i>T</i> 0.
<i>– Cách 2: Cho hàm số y</i> <i>f x</i>
( ) ( )
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>T</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ Hàm số đồng biến trên <i>K</i> <i>T</i> 0.
+ Hàm số nghịch biến trên <i>K</i> <i>T</i> 0.
<b>4. Dạng 4: Đồ thị của hàm số và tịnh tiến đồ thị hàm số </b>
Phương pháp
Sử dụng định nghĩa điểm thuộc đồ thị hàm số và định lý về tịnh tiến đồ thị một hàm số.
<b>5. Dạng 5: Xác định hàm số bậc hai. </b>
Phương pháp
– Hàm số bậc hai có dạng: 2
0
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx c a</i> . Đồ thị của hàm số là Parabol (P) có:
+ Hồnh độ đỉnh <sub>0</sub>
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
+ Trục đối xứng là đường thẳng
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
Trang | 9
<b>6. Dạng 6: Tìm GTLN - GTNN nhờ Parabol </b>
Phương pháp
Xét Parabol (P): <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx c a</i>
<i>D</i> <i>y</i><i>GTLN y</i> <i>y</i><i>GTNN y</i>
với <i>D</i>
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
– Nếu
0
( ) max ;
:
( )
<i>GTLN y</i> <i>f</i> <i>f</i>
<i>x</i> <i>D</i>
<i>GTNN y</i> <i>f x</i>
– Nếu
0
( ) max ;
:
( ) min ;
<i>GTLN y</i> <i>f</i> <i>f</i>
<i>x</i> <i>D</i>
<i>GTNN y</i> <i>f</i> <i>f</i>
<b>Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số </b>
a) 2
6
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
ĐS: <i>D</i>
1
<i>y</i>
<i>x</i>
ĐS: <i>D</i> \ 1
c) 2
5 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
ĐS: <i>D</i>
d) <sub>2</sub> 2
4 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ĐS: <i>D</i>
<b>Bài 2. Xét tính chẵn- lẻ hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> 2.
ĐS: Hàm số không chẵn không lẻ.
<b>Bài 3. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> 2.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Tịnh tiến đồ thị trên sang phải 3 đơn vị rồi xuống dưới 1 đơn vị ta được đồ thị của hàm số nào?
Trang | 10
a) a = 1 nên hàm số đồng biến trên . Đồ thị của hàm số là một đường thẳng qua 2 điểm
<i>A</i> <i>B</i> .
b) Tịnh tiến đồ thị sang phải 3 đơn vị ta được đồ thị của hàm số <i>y</i>
c) Ta có 2 2khi 2
2khi 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
Vẽ đồ thị hàm số 2khi 2
2khi 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
ta được:
<b>Bài 4. Tìm m để hàm số </b><i>y</i>
a) Có đồ thị vng góc với đường thẳng <i>x</i>2<i>y</i> 1 0
b) Có đồ thị cắt đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 3 tại điểm có tung độ bằng 2.
c) Đồng biến trên với m nguyên thuộc đoạn
d) Đồ thị hàm số cắt 2 trục Ox, Oy tại M, N sao cho tam giác OMN cân.
e) <i>y</i> 0 <i>x</i>
Trang | 11
a) <i>m</i>3
b)<i>m</i>5.
c)<i>m</i>
e) 1
2
<i>m</i>
<b>Bài 5. Cho của hàm số </b> 2
2 2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> có đồ thị là một parabol (P) .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: <i>y</i> <i>x</i> 4.
c) Tìm m để đường thẳng
2
<i>m</i>
<i>y</i> cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt có hồnh độ âm.
Giải:
a) (P) có đỉnh <i>I</i>
Do <i>a</i> 1 0 nên hàm số đồng biến trên
Đồ thị hàm số đi qua điểm <i>A</i>
b) <i>M</i>
c) 3 2 6 4
2
<i>m</i>
<i>m</i>
Trang | 12
<b>Bài 6 </b>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>26<i>x</i>5( )<i>P</i> .
b) Từ đồ thị (P) suy ra đồ thị
2
1
( ) :<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i> 6<i>x</i>5
2 : 6 5
<i>P</i> <i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
c) Từ đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
1) <i>x</i>26<i>x</i> 5 <i>m</i> 1
2) <i>x</i>26 <i>x</i> 5 <i>m</i> 1
d) Tìm m để phương trình 2
6 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có 2 nghiệm phân biệt <i>x x thỏa mãn </i>1, 2 1 <i>x</i>1 <i>x</i>2 5
ĐS:
a) Đồ thị hàm số 2
6 5
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> có đỉnh <i>I</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> .
b) Từ đồ thị (P) ta lấy đối xứng qua trục hoành rồi bỏ đi phần đồ thị có tung độ âm thì ta được đồ thị
Trang | 13
c)
1) Hoành độ giao điểm của
2
6 5 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> nên số nghiệm của phương trình 2
6 5 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> bằng số giao điểm của đường
thẳng <i>y</i> <i>m</i> 1 và
2) Hoành độ giao điểm của
2
6 5 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> nên số nghiệm của phương trình <i>x</i>26 <i>x</i> 5 <i>m</i> 1 bằng số giao điểm của đường
thẳng <i>y</i> <i>m</i> 1 và
d) 7 <i>m</i> 10.
<b>Bài 7: Cho parabol (P): </b><i>y</i><i>x</i>2
<i>y</i> và nhận đường thẳng <i>x</i> 2 làm trục đối xứng.
ĐS: 3; 1
2
<i>a</i> <i>b</i> .
<b>Bài 8: </b>
a) Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
4 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx m</i> <i>m</i> trên bằng 2
b) Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số 2 2
2 3 5
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m m</i> trên bằng 6.
Giải:
a) <i>m</i> 2
b) <i>m</i>1;<i>m</i> 6
Cho hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Trang | 14
Các nghiệm của phương trình <i>f x</i>
và <i>y</i><i>g x</i>
<b>2.1. Phương trình tương đương và phép biến đổi tương đương </b>
Hai phương trình tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
Một số phép biến đổi tương đương:
1. Cho phương trình <i>f x</i>
<i>h x có thể là một tập chứa D</i>). Khi đó:
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x</i> <i>h x</i> <i>g x</i> <i>h x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x h x</i> <i>g x h x</i> nếu <i>h x</i>
– Nếu mọi nghiệm của <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x</i><sub>1</sub>
<i>f x</i> <i>g x</i> <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>g x</i> <sub></sub>
<b>3.1. Giải và biện luận phương trình dạng </b><i>ax b</i> 0
1) <i>a</i>0: Phương trình có một nghiệm duy nhất <i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i>
.
2) <i>a</i>0 và <i>b</i>0: Phương trình vơ nghiệm.
3) <i>a</i> <i>b</i> 0: Phương trình có vơ số nghiệm.
<b>3.2. Giải và biện luận nghiệm phương trình dạng </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> 0
1) <i>a</i>0: Phương trình trở về dạng <i>ax b</i> 0
2) <i>a</i>0:
0
: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
và
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
Trang | 15
0
: Phương trình có nghiệm kép
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
0
: Phương trình vơ nghiệm.
<b>3.3. Sử dụng định lý Viét </b>
0
<i>ax</i> <i>bx c</i> có 2 nghiệm <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>.Đặt <i>S</i> <i>b</i>;<i>P</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i>
. Khi đó:
+ Nếu <i>P</i>0 thì <i>x</i><sub>1</sub> 0 <i>x</i><sub>2</sub> (2 nghiệm trái dấu).
+ Nếu <i>P</i>0 và <i>S</i> 0 thì 0 <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> (2 nghiệm dương). (Cần tính trước).
+ Nếu <i>P</i>0 và <i>S</i> 0 thì <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 0 (2 nghiệm âm). (Cần tính trước).
– Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:
( )
<i>ax by</i> <i>c</i>
<i>I</i>
<i>a x b y</i> <i>c</i>
2 2 2 2
0; 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
– Gọi d, d' lần lượt là các đường thẳng <i>ax by</i> <i>c</i> và <i>a x b y</i> <i>c</i>. Khi đó:
+ Hệ (I) có nghiệm <i>d</i> và d’ cắt nhau.
+ Hệ (I) vô nghiệm <i>d</i> và d’ song song.
+ Hệ (I) vô số nghiệm <i>d</i> và d’ trùng nhau.
<b> Các bước giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: </b>
– Bước 1: Tính các giá trị <i>D</i><i>ab</i><i>a b D</i> ; <i><sub>x</sub></i><i>cb</i><i>c b D</i> ; <i><sub>y</sub></i> <i>ac</i><i>a c</i>
– Bước 2: Biện luận
1. Nếu <i>D</i>0 hệ có một nghiệm duy nhất
<i>D</i> <i>D</i>
.
2. Nếu <i>D</i>0 và:
<i>D<sub>x</sub></i> 0 hoặc <i>Dy</i> 0 thì hệ vơ nghiệm.
<i>D<sub>x</sub></i> <i>D<sub>y</sub></i> 0 thì hệ có vơ số nghiệm. Tập nghiệm của hệ là tập nghiệm của phương trình
<i>ax by</i> <i>c</i>.
<i>* Nguyên tắc giải hệ phương trình nhiều ẩn: Khử bớt ẩn bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số như đối </i>
với hệ phương trình hai ẩn.
<b> Các dạng toán thường gặp </b>
<b>1. Dạng 1: Giải và biện luận nghiệm của phương trình </b><i>ax b</i> 0
Phương pháp
Trang | 16
<b>2. Dạng 2: Tìm m để phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước </b>
Phương pháp
Sử dụng các định lí về nghiệm của phương trình để biện luận
<b>3. Dạng 3: Giải và biện luận nghiệm phương trình </b> 2
0
<i>ax</i> <i>bx c</i>
<b>4. Dạng 4: Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối </b>
Phương pháp
Xét các khoảng rồi bỏ dấu giá trị tuyệt đối
<b>5. Dạng 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu – Phương trình bậc cao </b>
Phương pháp
Đưa về phương trình đơn giản hơn (phương trình tích, phương trình bậc nhất và bậc hai, phương trình
trùng phương,...) để giải.
<b>6. Dạng 6: Phương trình vơ tỷ (chứa căn thức) </b>
+
0
<i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
+
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub> </sub>
hoặc
0
<i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub></sub>
Ở đây, với các bài toán cụ thể các em có thể chọn một trong hai điều kiện <i>f x</i>
<i>f x</i> và <i>g x</i>
+
0
. 0 0
0
<i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>7. Dạng 7: Hệ hai phương trình 2 ẩn </b>
<b>a. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai </b>
Dạng tổng quát:
2 2
1
2
<i>ax by</i> <i>c</i>
<i>dx</i> <i>exy</i> <i>fy</i> <i>gx</i> <i>hy</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Phương pháp
<i>– Bước 1: Từ phương trình bậc nhất (1), rút x theo y</i> (hoặc <i>y theo x ). </i>
Trang | 17
Phương pháp
– Bước 1: Đặt <i>S</i> <i>x</i> <i>y P</i>, <i>xy</i>.
– Bước 2: Giải hệ với ẩn <i>S P</i>, với điều kiện có nghiệm ( ; )<i>x y</i> là 2
4 .
<i>S</i> <i>P</i>
– Bước 3: Tìm nghiệm ( ; )<i>x y</i> bằng cách thế vào phương trình <i>X</i>2<i>SX</i> <i>P</i> 0.
<b>Chú ý: </b>
Một số biến đổi để đưa về dạng tổng – tích thường gặp:
+) <i>x</i>2<i>y</i>2 (<i>x</i> <i>y</i>)22<i>xy</i><i>S</i>22 .<i>P</i>
+) <i>x</i>3<i>y</i>3(<i>x</i><i>y</i>)33<i>xy x</i>( <i>y</i>)<i>S</i>33<i>SP</i>.
+) (<i>x</i><i>y</i>)2 (<i>x</i><i>y</i>)24<i>xy</i><i>S</i>24 .<i>P</i>
+) <i>x</i>4<i>y</i>4(<i>x</i>2<i>y</i>2 2) 2<i>x y</i>2 2<i>S</i>44<i>S P</i>2 2<i>P</i>2.
+) <i>x</i>4<i>y</i>4<i>x y</i>2 2(<i>x</i>2<i>xy</i><i>y</i>2)(<i>x</i>2<i>xy</i><i>y</i>2)
<b>c. Hệ phương trình đối xứng loại II </b>
Dấu hiệu nhận dạng: Khi thay đổi vị trí <i>x và y</i> cho nhau thì hệ phương trình khơng thay đổi và trật tự
các phương trình thay đổi (phương trình này trở thành phương trình kia).
Phương pháp
– Bước 1: Lấy vế trừ vế và phân tích thành nhân tử đưa về dạng (<i>x</i><i>y f x</i>). ( )0,
– Bước 2: Tìm mối quan hệ giữa x, y từ phương trình thu được.
<b>Chú ý: </b>
– Ta ln có x = y từ phương trình ở bước 1.
– Từ mối quan hệ tìm được ở bước 2 ta biến đổi các phương trình đầu bài và giải nghiệm.
<b>Lưu ý: Đối với hệ đối xứng loại II chứa căn thức, sau khi trừ ta thường liên hợp. </b>
<b>d. Hệ phương trình đẳng cấp bậc hai </b>
– Dạng tổng quát:
2 2
1 1 1 1
2 2
2 2 2 2
<i>a x</i> <i>b xy</i> <i>c y</i> <i>d</i>
<i>a x</i> <i>b xy</i> <i>c y</i> <i>d</i>
( )<i>i</i>
– Phương pháp giải:
2 2
2 1 1 1 1 2
2 2
1 2 2 2 1 2
( ) .
( (1)
(2
)
) . )
(
<i>d a x</i> <i>b xy c y</i> <i>d d</i>
<i>i</i>
<i>d a x</i> <i>b xy c y</i> <i>d d</i>
Lấy (1) (2) (<i>a d</i>1 2<i>a d</i>2 1)<i>x</i>2(<i>b d</i>1 2<i>b d</i>2 1)<i>xy</i>(<i>c d</i>1 2<i>c d</i>2 1)<i>y</i>20.
Đây là phương trình đẳng cấp bậc hai nên sẽ tìm được mối liên hệ x, y.
– Lưu ý: Dạng ( ; )
( ; ) ( ; )
<i>m</i>
<i>n</i> <i>k</i>
<i>f</i> <i>x y</i> <i>a</i>
<i>f x y</i> <i>f x y</i>
<sub></sub>
với <i>fm</i>( ; ),<i>x y</i> <i>f x yn</i>( ; ), <i>f x yk</i>( ; ) là các biểu thức đẳng cấp bậc <i>m n k</i>, ,
Trang | 18
Tức biến đổi hệ ( ; )
( ; ) ( ; )
<i>m</i>
<i>n</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>f</i> <i>x y</i>
<i>a f x y</i> <i>a f x y</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
( ; ) ( ; ) . ( ; )
<i>m</i> <i>n</i> <i>k</i>
<i>f</i> <i>x y</i> <i>f x y</i> <i>a f x y</i>
và đây là phương trình đẳng cấp bậc k.
<b>Bài 1. Giải và biện luận nghiệm của các phương trình sau theo m </b>
a)
b) <i>m x</i>
<b>Bài 2. Giải và biện luận các phương trình theo m </b>
a)
b)
<b>Bài 3. Giải và biện luận các phương trình theo tham số m </b>
a) 2
2 1 0
<i>x</i> <i>mx</i>
b) <i>x</i>22<i>mx</i> <i>m</i> 0
c) <i>mx</i>23<i>x</i> <i>m</i> 0
d) <i>x</i>22<i>m x</i> 1 0
<b>Bài 4. Tìm m nguyên để phương trình </b><i>x</i>22<i>mx</i> <i>m</i> 3 0
a) Có 2 nghiệm trái dấu.
b) Có 2 nghiệm phân biệt dương.
c) Vơ nghiệm.
d) Có nghiệm duy nhất âm.
e) Có 2 nghiệm phân biệt <i>x x thỏa mãn </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 6
<b>Bài 5. Biện luận số giao điểm của 2 parabol </b><i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>2 và <i>y</i> <i>x</i>2 <i>x m</i> theo tham số m.
<b>Bài 6. Giải phương trình: </b>
a) <i>x</i> 4 <i>x</i> 2
b) <i>x</i>22<i>x</i> <i>x</i> 1 3 0
<b>Bài 7. Giải và biện luận phương trình sau theo m: </b> <i>x m</i> 2<i>x</i>2
<b>Bài 8. Giải các phương trình sau: </b>
a) 2 1 1
3 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Trang | 19
b) 5 1 2
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c) 2 2 1 <sub>2</sub> 1
1 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
d) 8 2
5 2 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
e) 4 2
5<i>x</i> 24<i>x</i> 5 0
<b>Bài 9. Giải và biện luận các phương trình sau theo m </b>
a) 3 0
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
b)
2
1
1
2
<i>mx m</i>
<i>x</i>
c) 2 1
1
<i>m</i>
<i>mx</i> <i>x m</i>
<b>Bài 10. Tìm </b><i>m để phương trình </i> 8
2 5 6 7 3 3 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> (*) có ba nghiệm dương
phân biệt.
<b>Bài 11. Giải các phương trình sau: </b>
a) <i>x</i>2 1 <i>x</i> 2
<i>ĐS: S</i>
b) <i>x</i> 8 <i>x</i> <i>x</i> 1
ĐS: <i>S</i>
c) 2<i>x</i>22<i>x</i> 4<i>x</i>24<i>x</i> 1 0
2 2
<i>S</i> <sub></sub>
d) <i>x</i>2 <i>x</i> 3 5 0
<i>ĐS: S</i>
<b>Bài 12. Giải và biện luận nghiệm phương trình theo tham số m </b>
a) Tìm m để phương trình 2
2 2 1
<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> có hai nghiệm phân biệt.(đs: PT ln có 2 nghiệm phân
biệt với mọi m)
b) Tìm m để phương trình
2<i>x</i>1 <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> 1 có nghiệm.(đs: 49
16
<i>m</i> )
c) Tìm m để phương trình 4 2
3 <i>x</i> 1 <i>m x</i> 1 2 <i>x</i> 1 có nghiệm.(đs: 1
3
Trang | 20
a) 2 3
2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
b) 5 2 6
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
c)
2 2
8
2 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
ĐS:
ĐS:
2 2
2 2
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
ĐS: (2;1);(1;2)
f)
2 2
2 2
1 1
4
1 1
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ĐS: (-1;-1)
g)
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
ĐS: (0;0);(2;2)
h) 3 1 2
3 1 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
ĐS: (1;1);(-3;-3)
<b>Bài 14. Tìm điều kiện tham số để các hệ sau có nghiệm. </b>
a) 1 3
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
ĐS: 11 5
4 <i>m</i> .
b)
3
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>m</i> <i>m</i>
Trang | 21
ĐS: <i>m</i>2
<b> Các quy tắc: </b>
<i>– Quy tắc ba điểm: Cho A, B, C tùy ý, ta có AB BC AC</i>
<i>– Quy tắc hình bình hành: Nếu ABCD là hình bình hành thì AB AD AC</i>
<b>Ghi nhớ: </b>
a) Cho I là trung điểm của AB và <i>M</i> là một điểm nào đó, khi đó:
+) <i>IA IB</i> 0.
+) <i>MA MB</i> 2<i>MC</i>
b) Cho <i>G là trọng tâm tam giác ABC, M</i> là một điểm bất kì. Khi đó:
+) <i>GA GB GC</i> 0
– Quy tắc về hiệu vectơ:
Nếu <i>MN là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta ln có MN</i><i>ON</i><i>OM</i>
Tích của số <i>k</i>0 với vectơ <i>a : Nếu k</i>0<i> thì ka cùng hướng với a và độ dài ka</i> <i>k a</i> , nếu <i>k</i>0 thì
<i>ka ngược hướng với a và ka</i> <i>k a</i> .
Quy ước: 0.<i>a</i> 0; .0<i>k</i> 0.
<b> Tính chất: </b>
Với hai vec tơ bất kì <i>a b</i>, và mọi số thực k, l, ta có:
1) <i>k la</i>
3) <i>k a</i>
4) <i>ka</i> 0 <i>k</i> 0 hoặc <i>a</i>0
<b> Điều kiện để hai vectơ cùng phương: </b>
<i>b cùng phương với a a</i>
Ba điểm A, B, C thẳng hàng <i>k AB</i>: <i>k AC</i>.
Trang | 22
Cho <i>a b</i>, không cùng phương, <i>x là một vectơ tùy ý. Khi đó ln tồn tại duy nhất cặp số m và n sao cho </i>
<i>x</i><i>ma</i><i>nb</i>.
<b> Phương pháp phân tích một vectơ qua 2 vectơ khơng cùng phương: </b>
Sử dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, tính chất trung điểm, trọng tâm tam giác, tích một số
với một vectơ để biến đổi.
<b>Chú ý: Cho đoạn thẳng AB, một điểm </b><i>I</i><i>AB</i> thỏa mãn <i>IA</i><i>k IB</i> thì với điểm <i>M</i> bất kì ta ln có:
1
1 1
<i>k</i>
<i>MI</i> <i>MA</i> <i>MB</i>
<i>k</i> <i>k</i>
– Hai vec tơ bằng nhau: <i>a x y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
– Biểu thức tọa độ của các phép toán vec tơ: Cho <i>a</i>
2) <i>ka</i>
3) <i>b cùng phương với a</i> 0 <i>k x</i>: <i>kx y</i>, <i>ky</i>.
– Với <i>M x</i>( <i><sub>M</sub></i>;<i>y<sub>M</sub></i>);<i>N x</i>( <i><sub>N</sub></i>;<i>y<sub>N</sub></i>)<i>MN</i>
– Nếu <i>P</i> là trung điểm của MN thì ;
2 2
<i>M</i> <i>N</i> <i>M</i> <i>N</i>
<i>P</i> <i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> .
– Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì ;
3 3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i> <i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Bài 1. Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: </b>
a) <i>IB</i><i>IC</i><i>JA JD</i> 0
b) Gọi G là trung điểm của IJ. Chứng minh. <i>GA GB GC GD</i> 0.
<b>Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC </b>
sao cho <i>CN</i>2<i>NA</i>. K là trung điểm của MN. Phân tích vectơ.
a) <i>AK</i> theo <i>AB AC</i>,
ĐS: 1 1
4 6
<i>AK</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
b) <i>KD</i> theo <i>AB AC</i>,
ĐS: 1 1
4 3
Trang | 23
<b>Bài 3. Cho </b><i>a</i>
b) Tìm 2 số m, n sao cho <i>ma</i><i>nb</i>2<i>d</i> 0.
ĐS: <i>m</i>66;<i>n</i> 46
c) Biểu diễn vectơ <i>a theo b và c . </i>
ĐS: 4 1
7 7
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ, cho các điểm </b><i>A</i>(0; 2); ( 4; 4); (3;0)<i>B</i> <i>C</i> .
a) Chứng minh ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác.
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
ĐS: 1; 2
3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Tính chất: </b>
sin 180 sin
cos 180 cos
tan 180 tan 90
cot 180 cot 0 180
sin sin
cos cos
tan tan 90
cot cot 0 180
<i>Tích vơ hướng của a và b : a b</i>. <i>a b</i>. cos
1) <i>a</i>2 <i>a</i>2
2) .<i>a b</i> 0 <i>a</i> <i>b</i>
Trang | 24
<b>Các hệ thức quan trọng </b>
Cho <i>a</i>
2) <i>a</i> <i>x</i>2<i>y</i>2
3)
2 2 2 2
. ' '
cos , 0, 0
. ' '
<i>a b</i> <i>xx</i> <i>yy</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
4) <i>a</i> <i>b</i> <i>xx</i><i>yy</i>0
5) <i>MN</i>
<b>Hệ thức lượng trong tam giác và cơng thức diện tích </b>
Cho tam giác ABC có <i>a</i><i>BC b</i>; <i>AC c</i>; <i>AB R</i>; là bán kính đường trịn ngoại tiếp <i>ABC</i>; <i>r</i> là bán kính
đường trong nội tiếp;
2
<i>a b c</i>
<i>p</i> ; <i>h là đường cao kẻ từ a</i> <i>A</i>; <i>m là trung tuyến kẻ từ a</i> <i>A</i>.
1) Định lí cơsin trong tam giác: <i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2 2<i>bc</i>cos<i>A</i>
2) Định lí sin trong tam giác: 2
sin sin sin
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>R</i>
2 2 2
2
2 4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>m</i>
4) Công thức tính diện tích:
1 1
sin
2 <i>a</i> 2 4
<i>abc</i>
<i>S</i> <i>ah</i> <i>ab</i> <i>C</i> <i>pr</i> <i>p p a</i> <i>p b</i> <i>p c</i>
<i>R</i>
<b>Bài 1. Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8). </b>
a) Tính <i>AB AC . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. </i>.
ĐS: <i>AB AC</i>. 48
b) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
ĐS: Chu vi: 15 5 5 ; DT: 25
c) Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B, M, A thẳng hàng.
ĐS: 0;10
3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
Trang | 25
e) Tìm toạ độ điểm I thoả <i>IA</i>2<i>IB IC</i> 0
ĐS: IPNB là hình bình hành với N là trung điểm của BC, P là trung điểm của AB
f) Phân tích vectơ <i>AI</i> theo <i>AB AC</i>,
ĐS: 1
2
<i>AB</i> <i>AC</i>
<b>Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai vectơ </b>
<i>a</i> <i>b</i> <sub></sub>
<i>a) Tính tích vơ hướng và tìm góc giữa hai vectơ a và b . </i>
ĐS: . 5;
221
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>b) Tìm m để vectơ u ma b</i> song song với trục hoành.
ĐS: 2
3
<i>m</i>
Trang | 26
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>