Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

§ò kióm tra ch­¬ng 4 m«n ®¹i sè 9 tuçn 34 ngµy so¹n 1542009 tiõt 66 ngµy kióm tra 2042009 §ò chýnh thøc §ò kióm tra ch­¬ng 4 m«n ®¹i sè 9 ma trën ®ò kióm tra chñ ®ò nhën biõt th«ng hióu vën dông t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn: 34 Ngày soạn: 15/4/2009
Tiết: 66 Ngày kiểm tra: 20/4/2009


<b>Đề chính thức </b>



kim tra chơng 4


Môn đại số 9



Ma trận đề kiểm tra



Chủ đề <sub>TN</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Thơng hiểu<sub>TL</sub> Vận dụng<sub>TN</sub> Tổng


Gi¶i PT bËc hai một ẩn 1<sub>4</sub> 1<sub>4</sub>


Hệ thức Vi-et 1<sub>3</sub> 1<sub>3</sub>


Giải bài tián bằng cách


lập PT 13 13


1


3 27 103




<b>Đề 1</b>



<b>Câu 1 . Không giải PT , dùng hệ thức Vi-et hÃy tính tổng và tích các nghiệm của mỗi </b>
PT



Phơng trình Tổng hai nghiệm Tích hai nghiƯm


0,2x2<sub>-0,7x+0,2=0</sub>


4x2<sub>+2x-5=0</sub>


4x2<sub>-2</sub> 3<sub>x-</sub> 3<sub>=0</sub>


x1+x2=


x1+x2=


x1+x2=


x1.x2=


x1.x2=


x1.x2=


<b>C©u 2. Cho PT bËc hai x</b>2<sub>+mx+6=0</sub>


a, Giải PT khi m=5
b, Tìm m để x12+x22=-3


<b>C©u 3 . Mét nỊn nhµ HCN cã chu vi b»ng 28m, diƯn tÝch nỊn nhµ lµ 40m</b>2<sub>.</sub>


Tính hai kích thớc của nền nhà đó .


<b>§Ị chÝnh thøc </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ma trận đề kiểm tra



Chủ đề <sub>TN</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Thơng hiểu<sub>TL</sub> Vận dụng<sub>TN</sub> Tổng


Gi¶i PT bËc hai mét Èn 1<sub>2.5</sub> <sub>2.5</sub>1


HÖ thøc Vi-et 1<sub>3</sub> 1<sub>3</sub>


Giải bài tián bằng cách


lập PT 4.51 4.51


1


3 27 103




<b>Đề 2</b>



<b>Câu 1 . Không giải PT , dùng hệ thức Vi-et hÃy tính tổng và tích các nghiệm của mỗi </b>
PT


Phơng trình Tổng hai nghiệm Tích hai nghiệm


0,2x2<sub>-0,7x+0,2=0</sub>


4x2<sub>+2x-5=0</sub>



4x2<sub>-2</sub> 3<sub>x-</sub> 3<sub>=0</sub>


x1+x2=


x1+x2=


x1+x2=


x1.x2=


x1.x2=


x1.x2=


<b>Câu 2. Giải các PT sau .</b>
a, 3x4<sub>-12x</sub>2<sub>+9=0</sub>


b, 5x2<sub>-3x+1=2x+11</sub>


<b>Câu 3. Một nhóm HS tham gia lao động chuyển 90 bó sách về th viện của trờng .Đến </b>
buổi lao động thì 3 Bạn đợc cô giáo chủ nhiệm chuyển đi làm việc khác , vì vậy mỗi
bạn cần phải chuyển thêm 5 bó nữa mới hết số sách cần chuyển . Hỏi số HS của nhóm
đó ?


Đáp án và biểu điểm

Đề 1



Câu 1.


x1+x2=



0, 7
0, 2 <sub>=3,5</sub>


x1+x2=


1
2




x1+x2=


3
2


(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)


x1..x2=1


x1..x2=


5
4




x1..x2=



3
4




(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
<b>Câu 2 . a, Khi m=5 PT có hai nghiÖm x</b>1=-2 , x2=-3 (1®)


b, Biến đổi x12+x22= (x1+x2)2-2 x1..x2 (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

x1..x2=6 (0.5®)


Thay vào biểu thức tìm m : x12+x22=(-m)2-2.6=-3


<=> m2<sub>=9 <=> m=-3 và m=3 (1.5đ)</sub>


<b>Câu 3.</b>


<b> Gäi chiỊu réng cđa nỊn nhµ lµ x (x>0)</b>


ChiỊu dµi cđa nỊn nhµ lµ 14-x
(0.5®)


Vì diện tích nền nhà là 40m2<sub>nên ta có PT : x(14-x) = 40 <=> x</sub>2<sub>-14x+40=0 </sub>


(1®)


Gi¶i PT : x1= 10 , x2 = 4



(1®)


KÕt ln : VËy chiỊu dµi nỊn nhµ lµ : 10 m


ChiỊu réng nỊn nhµ lµ : 4 m
(0.5đ)


Đáp án và biểu điểm

Đề 2



Câu 1.


x1+x2=


0, 7
0, 2 <sub>=3,5</sub>


x1+x2=


1
2




x1+x2=


3
2


(0.5đ)


(0.5đ)
(0.5đ)


x1..x2=1


x1..x2=


5
4




x1..x2=


3
4




(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
<b>Câu 2. a, (1,5®)</b>


b, ( 1đ)
<b>Câu 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Số sách dự định mỗi HS phải chuyuển là


90



<i>x</i> <sub>quyÓn </sub>


(0.75®)


Số HS thực tế tham gia lao động là : x-3
Số sách thực tế mỗi HS phải chuyển là


90
3


<i>x</i> <sub> quyÓn </sub>


(0.75đ)


Vì mỗi HS phải chuyển thêm 5 quyển thì mới hết số sách nên


90
3


<i>x</i> <sub>- </sub>


90


<i>x</i> <sub>=5 </sub>


(1®)


Giải PT tìm đợc : x1= 9 , x2 = -6 ( Loại)



(1,5®)


</div>

<!--links-->

×