Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.71 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 14 :Tiết 27 : TẬP ĐỌC </b>
<b>CHUỖI NGỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b> - Đọc lưu loát bài văn.
- Phân biệt lời kể với lời giới thiệu đối thoại. Phân biệt lời của các nhân vật thể
hiện được tình cảm, cảm xúc qua giọng đọc.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Hiểu được các từ ngữ.
-Biết đọc phân biệt lời các nhân vật , thể hiện đúng tính cách từng nhân vật .
<b>3. Thái độ:</b> - Ca ngợi những con người có tấm lịng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm
vui cho người khác .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Tranh phóng to. Ghi đoạn văn luyện đọc.
+ HS: Bài soạn, SGK.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
30’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>-</b> Học sinh đọc từng đoạn.
-Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
CHUỖI NGỌC LAM
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Hd hs đọc đúng văn bản.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, trực quan.</b>
<b>-</b> Giáo viên giới thiệu chủ điểm.
Vì hạnh phúc con người.
Chia bài này mấy đoạn ?
Truyện gồm có mấy nhân vật ?
<b>-</b> Đọc tiếp sức từng đoạn.
<b>-</b> Giáo viên giúp học sinh giải nghĩa thêm từ : <i>lễ </i>
<i>Nô-en</i>
<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm bài văn.
<b>Hoạt động 2: Hd hs tìm hiểu bài và đọc diễn</b>
cảm theo từng đoạn của bài
<b>Phương pháp: Bút đàm, đàm thoại.</b>
<b>* Đoạn 1 : (cuộc đối thoại giữa Pi-e và cơ bé)</b>
-GV có thể chia đoạn này thành 3 đoạn nhỏ để HS
luyện đọc :
+ Đoạn từ đầu … gói lại cho cháu
+ Tiếp theo …. Đừng đánh rơi nhé !
+ Đoạn còn lại
- GV nêu câu hỏi
-Câu 1 :Cơ bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai ?
* Câu 2 : Em có đủ tiền mua chuỗi ngọc không ? Chi
tiết nào cho biết điều đó ?
<b>-</b> Hát
-Học sinh trả lời câu hỏi theo từng
đoạn.
<b>-</b> Học sinh đặt câu hỏi – Học sinh trả
lời.
-Hs quan sát tranh thuộc chủ điểm “Vì
hạnh phúc con người “.
<b>Hoạt động lớp.</b>
Lần lượt học sinh đọc từng đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến …người anh yêu
quý”
+ Đoạn 2 : Còn lại.
<b>-</b> Chú Pi-e và cô bé .
<b>-</b> Nhận xét từ, âm, bạn phát âm sai.
Học sinh đọc phần chú giải.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
Mỗi tổ 3 HS tiếp nối nhau đọc 2-3 lượt
- Từng cặp HS luyện đọc đoạn 1 .
4’
1’
GV hướng dẫn HS đọc thể hiện đúng lời các nhân
vật .
- GV ghi bảng ý 1
<b>Đoạn 2 : (cuộc đối thoại giữa Pi-e và chị cơ bé )</b>
GV có thể chia đoạn này thành 3 đoạn nhỏ để HS
luyện đọc :
+ Đoạn từ ngày lễ Nô-en ...câu trả lời của Pi-e
“Phải”
+ Tiếp theo …. Toàn bộ số tiền em có
+ Đoạn cịn lại
- Giúp hs giải nghĩa thêm từ : <i>giáo đường</i>
GV nêu câu hỏi :
* Câu 3 : Chị của cô bé tìm gặp Pi-e làm gì ?
* Câu 4 : Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá rất
cao để mua chuỗi ngọc ?
+ Em nghó gì về n’ nhân vật trong câu chuyện này ?
- GV chốt ý
- GV ghi bảng ý 2
- GV ghi bảng nội dung chính bài
<b>Hoạt động 3: Hdhs luyện đọc diễn cảm. </b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.</b>
<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu.
<b>-</b> Học sinh đọc.
<b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>
<b>-</b> Thi đua theo bàn đọc diễn cảm.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Về nhà tập đọc diễn cảm.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Hạt gạo làng ta”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
- Cô bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc .
Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một
nắm xu và nói đó là số tiền cơ đã đập
con lợn đất…
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- 3 HS đọc theo sự phân vai
Từng cặp HS đọc đoạn 2
-Nêu giọng đọc của bài: câu hỏi, câu
cảm, nghỉ hơi đúng sau dấu ba chấm,
<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc.
Để hỏi có đúng cơ bé mua chuỗi ngọc
ở đây khơng ? …
- Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất
cả số tiền em dành dụm được ….
<i>- Các nhân vật trg truyện đều là người</i>
<i>tốt </i>
<b>-</b> Tổ chức học sinh đóng vai nhân vật
đọc đúng giọng bài văn.
<b>- Ca ngợi những con người có tấm</b>
<b>lịng nhân hậu, thương yêu người</b>
<b>khác, biết đem lại niềm hạnh phúc,</b>
<b>niềm vui cho người khác.</b>
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
<b>-</b> Các nhóm thi đua đọc.
<b>CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ </b>
<b>THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LAØ SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b> - Hiểu được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm
được là một số thập phân.
- Bước đầu thực hiện phép chia những số tự nhiên cụ thể.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh chia thành thạo.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Phấn màu.
+ HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
30’
15’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
Tính: 47,5 :25 ; 20,65 : 35 ; 0,194 :8
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
“Chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố</b>
phép cộng, trừ, nhân số thập phân.
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não.</b>
Ví dụ 1
27 : 4 = ? m
<b>-</b> Giáo viên chốt lại.
<b>-</b> <sub></sub> Ví dụ 2
43 : 52
<b>-</b> Haùt
3 hs lên bảng
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
Tổ chức cho học sinh làm bài.
<b>-</b> Lần lượt học sinh trình bày.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
27 : 4 = 6 m dư 3 m
¿
27 4
30 6,75
20 ¿0
• Thêm 0 vào bên phải số dư, đánh dấu
phẩy bên phải số 6, 30 phần 10 m hay
30 dm.
• Chia 30 dm : 4 = 7 dm 7 phaàn 10 m.
Viết 7 vào thương, hàng phần 10 dư 2 dm.
• Thêm 0 vào bên phải số 2 được 20 (20
phần trăm mét hay 20 cm, chia 20 cm cho
4 5 cm (tức 5 phần trăm mét). Viết 5 vào
thương hàng phần trăm.
• Thương là 6,75 m
• Thử lại: 6,75 4 = 27 m
14’
1’
Giáo viên chốt lại: Theo ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2: Hd hs bước đầu thực hiện</b>
<b>Phương pháp: Thực hành, động não.</b>
<b>* Bài 1:</b>
<b>-</b> Học sinh làm bảng con.
<b>* Baøi 2:</b>
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>* Baøi 3:</b>
<b>-</b> Giáo viên nhấn mạnh lấy tử số chia mẫu số.
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.</b>
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
• Chuyển 43 thành 43,0
Đặt tính rồi tính như phép chia
43, 0 : 52
<b>-</b> Học sinh dựa vào ví dụ, nêu ghi nhớ .
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh nêu lại cách làm.
<b>-</b> <i>Học sinh đọc đề 2– Tóm tắt</i>:
25 bộ quần áo : 70 m
6 bộ quần áo : ? m
<b>-</b> Học sinh làm baøi.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<i><b>-</b></i> <i>Học sinh đọc đề 3 – Tóm tắt:</i>
<b>-</b> Học sinh làm bài và sửa bài .
- Lớp nhận xét.
Học sinh nhắc lại quy tắc chia.
<b>1. Kiến thức: </b> Củng cố quy tắc và thực hành thành thạo phép chia một số tự nhiên cho một số
tự nhiên, thương tìm được là một số thập phân.
<b>2. Kĩ năng: </b> Củng cố rèn kĩ năng chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên, thương tìm được
là một số thập phân, chính xác.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
30’
25’
5’
1’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
Đặt tính 75 :4 ; 102 : 16 : 450 : 36
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Hd hs củng cố quy tắc và thực</b>
hành thành thạo phép chia một số tự nhiên cho một
số tự nhiên, thương tìm được là một số thập phân.
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não.</b>
Baøi 1:
- Chốt lại: thứ tự thực hiện các phép tính
<b> Bài 2:</b>
-GV giải thích : vì 10 : 25 = 0,4 và nêu tác dụng
chuyển phép nhân thành phép chia ( do 8,3 x 10
khi tính nhẩm có kết quả là 83 )
Bài 3 ;
-GV nêu câu hỏi :
+Muốn tính chu vi và diện tích HCN ta cần phải
biết gì ?
Bài 4:
<b>Hoạt động 2: Củng cố</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.</b>
<b>-</b> Nhắc lại nội dung luyện tập.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Dặn học sinh chuẩn bị xem trước bài ở nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Chia một số tự nhiên cho một số thập
<b>-</b> Haùt
<b>-</b> 3Học sinh làm bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
Hs đọc đề bài1 – Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Nêu tính chất áp dụng : Chia một STP
với một STN ; cộng ( trừ) STP với STP
- Cả lớp nhận xét .
- 1 HS lên bảng tính
8,3 x 0,4 ( = 3,32)
HS làm tương tự bài1
Học sinh đọc đề 3– Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Phân tích – Tóm tắt.
<b>-</b> Học sinh laøm baøi.
<b>-</b> Học sinh sửa bài – Xác định dạng (Tìm
giá trị của phân số).
<b>-</b> <i>Hs đọc đề bài 4</i>– Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh tóm tắt.
<b>-</b> Cả lớp làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài – Xác định dạng “So
sánh”
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhóm đơi.</b>
<b>-</b> Thi đua giải bài tập.
phân”.
<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc.
<b>CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN </b>
<b>CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b> Giúp học sinh nắm được cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng
biến đổi để đưa về phép chia các số tự nhiên.
<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh chia nhanh, chính xác.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Bảng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân trong SGK.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
30’
15’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
Tính :60 :8 x2,6 : 480 :125 : 4
<b>-</b> Giaùo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: Chia một số TN cho một số</b>
thập phân.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Hd Hshình thành cách chia một số</b>
TN cho một STP bằng biến đổi để đưa về phép chia
các số tự nhiên.
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não.</b>
<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh hình thành quy tắc
1.
Ví dụ: bài a
Giáo viên chốt, ghi quy tắc 1 (SGK) lên bảng.
57 : 9,5 = ? m
57 : 9,5 = (57 10) : ( 9,5 10)
57 : 9,5 = 570 : 95
• Thêm một chữ số 0 bằng chữ số ở phần thập phân
của số chia rồi bỏ dấu phẩy ở số chia và thực hiện
chia như chia số tự nhiên.
- <i>GV nêu ví dụ 2</i>
99 : 8,25
<b>-</b> Haùt
<b>-</b> 2 Học sinh làm bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
Ví dụ: bài a
Học sinh tính bảng con (mặt 1)
25 : 4
(25 5) : (4 5) (mặt 2)
<b>-</b> So sánh kết quả bằng nhau
4,2 : 7
(4,2 10) : (7 10)
<b>-</b> So sánh kết quả bằng nhau
37,8 : 9
(37,8 100) : (9 100)
<b>-</b> So sánh kết quả bằng nhau
<b>-</b> HS nêu nhận xét qua ví dụ.
Số bị chia và số chia nhân với cùng
một số tự nhiên thương không thay
đổi.
-Học sinh thực hiện cách nhân số bị chia
và số chia cho cùng một số tự nhiên.
57 : 9,5
570 9,5
0 6 ( m )
57 : 9,5 = 6 (m)
6 9,5 = 57 (m)
- Học sinh thực hiện cách nhân số bị chia
và số chia cho cùng một số tự nhiên.
10’
5’
1’
- Giáo viên chốt lại quy tắc – ghi bảng.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành cách</b>
chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng biến
đổi để đưa về phép chia các số tự nhiên.
<b>Phương pháp: Thực hành, động não.</b>
<b> Bài 1:</b>
<b> -Bài 2:</b>
Giáo viên chốt lại.
<b>-</b> Chia nhẩm một số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001
Baøi 3:
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.</b>
<b>-</b> Cho học sinh nêu lại cách chia số tự nhiên cho số
thập phân.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Dăn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.
<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc
¿
990 8,25
1650 12
000 ¿
<b>-</b> Học sinh nêu kết luận qua 2 ví dụ.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
Học sinh đọc đề 1 -làm bài.
Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Hs đọc đề 2– Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh làm bài. sửa bài.
Học sinh So sánh kết quả
32 : 0,1 và 32 : 10
• Rút ra : Số thập phân 0,1 thêm một
chữ số 0 vào bên phải của số đó.
<b>-</b> Học sinh đọc đề 3. Cả lớp đọc thầm.
Phân tích tóm tắt.
0,8 m : 16 kg
0,18 m : ? kg
<b>-</b> Học sinh làm bài. sửa bài
-Cả lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
Học sinh nêu
<b>-</b> Tính
135 : 1,35 0,01
<b>1. Kiến thức:</b> - Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số
thập phân.
<b>2. Kó năng: </b> - Rèn học sinh chia nhanh, thành thạo, chính xác.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống..
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Bảng con, SGK, VBT.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
30’
4’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>-</b> Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
Đặt tính 74,:6,4 ; 55 : 2,5 : 12 : 12, 5
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Hd hs củng cố quy tắc và thực hiện</b>
thành thạo phép chia1 STN cho một số thập phân.
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não. </b>
* Bài 1:
• Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc chia?
• Theo dõi cách làm bài của học sinh , sửa chữa uốn
nắn.
<b> * Bài 2:</b>
• Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
• Y/ c HS nêu lại quy tắc tìm thành phần chưa biết?
• Giáo viên nhận xét – sửa từng bài.
<b>* Baøi 4:</b>
• Giáo viên nhận xét.
• •Lưu ý học sinh: cách đặt lời giải thể hiện mối quan
hệ giữa diện tích hình vng bằng diện tích hình chữ
nhật.
<b>* Bài 3:</b>
• Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
• Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua theo nhóm.
<b>Hoạt động 2: Củng cố.</b>
<b>-</b> Haùt
3 hs lên bảng
Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Nhắc lại chia số thập phân cho số
tự nhiên.
Học sinh đọc đề 2– Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Hs sửa bài (lần lượt 2 học sinh).
<b>-</b> Nêu ghi nhớ.
+ Tìm thừa số chưa biết.
+ Tìm số chia.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Hs đọc đề 4– Cả lớp đọc thầm
<b>-</b> Nêu tóm tắt.
Shv = Shcn - Phv = ? m
R = 12,5 m - Cạnh HV = 25 m
Học sinh làm bài. sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề 3.
<b>-</b> Mỗi nhóm chuyền đề để ghi nhanh
kết quả vào bài, nhóm nào nhanh,
đúng → thắng.
1’
<b>-</b> Học sinh nêu kết quả của bài 1, rút ra ghi nhớ: chia
một số thập phân cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
Chuẩn bị: Chia số thập phân, cho một số thập phân.
<b>-</b> Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b> </b>
<b> Tuần 15 ĐẠO ĐỨC </b>
<b>1. Kiến thức:</b> - Giúp học sinh hiểu phụ nữ là những người thân yêu ở quanh em: bà, mẹ, chị, cô
giáo, bạn gái. Phụ nữ là những người ln quan tâm, chăm sóc, u thương người
khác, có công sinh thành, nuôi dưỡng em.
- Học sinh biết trẻ em có quyền được đối xử bình đẳng khơng phân biệt trai, gái.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Học sinh biết thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc
<b>3. Thái độ: </b> - Có thái độ tơn trọng phụ nữ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- HS: Tìm hiểu và chuẩn bị giới thiệu về một người phụ nữ mà em kính trọng. (bà, mẹ, chị, cô
giáo,…)
- GV + HS: - Sưu tầm các bài thơ, bài hát, ca ngợi người phụ nữ nói chung và phụ nữ Việt
Nam nói riêng.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
34’
16’
7’
7’
1’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>-</b> Đọc ghi nhớ.
<b>3. Giới thiệu bài mới: Tôn trọng phụ nữ (tiết 2).</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Xử lí tình huống bài tập 4/ SGK.</b>
<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.</b>
<b>-</b> Yêu cầu học sinh liệt kê các cách ứng xử có thể
có trong tình huống.
<b>-</b> Hỏi: Nếu là em, em sẽ làm gì? Vì sao?
<b>- Kết luận: Các em nên đỡ hộ đồ đạc, giúp hai mẹ</b>
con lên xe và nhường chỗ ngồi. Đó là những cử chỉ
đẹp mà mỗi người nên làm.
Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 5, 6/ SGK.
<b>Phương pháp: Thuyết trình, giảng giải.</b>
<b>-</b> Nêu yêu cầu,
<b>-</b> Nhận xét và kết luận.
<b>-</b> Xung quanh em có rất nhiều người phụ nữ đáng
yêu và đáng kính trọng. Cần đảm bảo sự cơng bằng
về giới trong việc chăm sóc trẻ em nam và nữ để
đảm bảo sự phát triển của các em như Quyền trẻ em
đã ghi.
<b>Hoạt động 3: </b>Học sinh hát, đọc thơ (hoặc nghe
băng) về chủ đề ca ngợi người phụ nữ
<b>Phương pháp: Trò chơi.</b>
<b>-</b> Nêu luật chơi: Mỗi dãy chọn bạn thay phiên nhau
đọc thơ, hát về chủ đề ca ngợi người phụ nữ. Đội
nào có nhiều bài thơ, hát hơn sẽ thắng.
<b>-</b> Tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Lập kế hoạch tổ chức ngày Quốc tế phụ nữ 8/ 3 (ở
gia đình, lớp),…)
<b>-</b> Hát
<b>-</b> 2 học sinh.
<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
Học sinh trả lời.
Thảo luận nhóm đơi.
<b>-</b> Đại diện trình bày.
<b>-</b> Nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh lên giới thiệu về ngày 8/ 3,
về một người phụ nữ mà em các kính
trọng.
<b>Hoạt động lớp, nhóm (2 dãy).</b>
<b>-</b> Chuẩn bị: “Hợp tác với những người xung quanh.”
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chọn đội thắng.
<b>Tuần 14 : LỊCH SỬ </b>
<b>THU - ĐƠNG 1947 </b>
<b> VIỆT BẮC “MỒ CHÔN GIẶC PHÁP”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>2. Kó năng: </b> - Trình bày diễn biến chiến dịch Việt Baéc.
<b>3. Thái độ: </b> - Tự hào dân tộc, yêu quê hương, biết ơn anh hùng ngày trước.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. Lược đồ phóng to.
- Tư liệu về chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
+ HS: Tư liệu lịch sử.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
30’
10’
15’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: “Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu</b>
mất nước”.
<b>-</b> Nêu dẫn chứng về âm mưu “quyết cướp nước ta lần
nữa” của thực dân Pháp?
<b>-</b> Lời kêu gọi của Bác Hồ thể hiện điều gì?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
“Thu đông 1947, Việt Bắc mồ chôn giặc Pháp”.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>1. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.</b>
<b>Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)</b>
<b>Mục tiêu: Học sinh nắm được lí do địch mở cuộc tấn</b>
cơng quy mơ lên Việt Bắc.
<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, giảng giải.</b>
* Thảo luận theo nhóm 4 nội dung:
<b>-</b> Tinh thần cảm tử của quân và dân thủ đô Hà Nội và
nhiều thành phần khác vào cuối năm 1946 đầu năm
1947 đã gây ra cho địch những khó khăn gì?
<b>-</b> Muốn kết thúc nhanh cuộc chiến tranh, địch phải làm
gì?
<b>-</b> Tại sao căn cứ Việt Bắc trở thành mục tiêu tấn công
của địch?
→ Giáo viên nhận xét + chốt.
<b>-</b> Sử dụng bản đồ giới thiệu căn cứ địa Việt Bắc, giới
thiệu đây là thủ đô kháng chiến của ta, nơi đây tập
trung bộ đội chủ lực, Bộ chỉ huy của TW Đảng và Chủ
tịch HCM.
<b>-</b> Vì vậy, Thực dân Pháp âm mưu tập trung lực lượng
lớn với nhiều vũ khí hiện đại để tấn công lên Việt Bắc
nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não của ta để nhanh chóng
kết thúc chiến tranh.
<b>2. Hình thành biểu tượng về chiến dịch Việt Bắc thu</b>
<b>đông 1947.</b>
<b>Hoạt động 2: (làm việc cả lớp và theo nhóm)</b>
<b>Mục tiêu: </b>
<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.</b>
<b>-</b> Giáo viên sử dụng lược đồ thuật lại diễn biến của
<b>-</b> Haùt
<b>-</b> Học sinh nêu.
<b>Họat động nhóm.</b>
1 Học sinh thảo luận theo nhóm.
→ Đại diện 1 số nhóm trả lời
→ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động nhóm.</b>
5’
1’
chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
• Thảo luận nhóm 6 noäi dung:
<b>-</b> Lực lượng của địch khi bắt đầu tấn cơng lên Việt
Bắc?
<b>-</b> Sau hơn một tháng tấn công lên Việt Bắc quân địch
rơi vào tình thế như thế naøo?
<b>-</b> Sau 75 ngày đêm đánh địch, ta đã thu được kết quả
như thế nào?
<b>-</b> Chiến thắng này có ảnh hưởng gì đến cuộc kháng
chiến của nhân dân ta?
→ Giáo viên nhận xét, chốt.
<b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>
<b>Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, động não.</b>
<b>-</b> Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Việt Bắc thu đơng
1947?
<b>-</b> Nêu 1 số câu thơ viết về Việt Bắc mà em biết?
Giáo viên nhận xét tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị:”Chiến thắng Biên Giới…”
<b>-</b> Nhận xét tiết học
diễn biến chính của chiến dịch.
<b>-</b> Các nhóm thảo luận theo nhóm →
trình bày kết quả thảo luận → Các
nhóm khác nhận xét bổ sung.
Học sinh nêu.
Học sinh thi đua theo dãy.
<b>Tuần 14 : Tiết 27 LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> ƠN TẬP VỀ TỪ LOẠI </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b> - Hệ thống hóa kiến thức đã học về các từ loại: danh từ, đại từ.
- Nâng cao một bước kỹ năng sử dụng danh từ, đại từ.
<b>2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng sử dụng danh từ, đại từ.</b>
+ GV: Giấy khổ to phô tô nội dung bảng từ loạiï.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
30’
15’
10’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: Luyện tập về quan hệ từ.</b>
• Học sinh đặt câu.
<b>-</b> Học sinh đặt câu có quan hệ từ: vì … nên, nếu … thì,
tuy … nhưng, chẳng những … mà cịn.
• Giáo viên nhận xétù
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Tiết học này giúp các em hệ thống hóa những điều đã
học về danh từ, đại từ, liên tục rèn luyện kỹ năng sử
dụng các loại từ ấy.
→ Ghi bảng tựa bài.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hệ thống hóa kiến</b>
thức đã học về các từ loại: danh từ, đại từ.
<b>Phương pháp: Cá nhân, bút đàm, tiếp sức.</b>
<b>* Bài 1:</b>
- Gv dán nội dung cần ghi nhớ :
<i><b>Danh từ chung là tên của một loại sự vật .</b></i>
<i><b>Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. DTR luôn</b></i>
<i><b>luôn được viết hoa</b></i> .
<b>-</b> Lưu ý bài này có nhiều danh từ chung mỗi em tìm
được 3 danh từ chung , nếu nhiều hơn càng tốt
<b>-</b> Chú ý : các từ <i>chị, chị gái</i> in đậm sau đây là DT, còn
các từ <i>chị, em</i> được in nghiêng là đại từ xưng hơ
<b>* Bài 2 :</b>
<b>-</b> • Giáo viên nhận xét – chốt lại.
+ Tên người, tên địa lý → Viết hoa chữ cái đầu của mỗi
tiếng.
+ Tên người, tên địa lý → Tiếng nước ngoài → Viết hoa
chữ cái đầu.
+ Tên người, tên địa lý → Tiếng nước ngoài được phiên
âm Hán Việt → Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng.
+ Yêu cầu học sinh viết các từ sau: Tiểu học Nguyễn
Thượng Hiền. Nhà giáo Ưu tú – Huân chương Lao động.
<b> *Bài 3:</b>
+ Đại từ ngôi 1 : tôi, chúng tôi.
+ Đại từ ngôi 2: chị, cậu.
+ Đại từ ngôi 3: ba.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nâng cao kỹ năng
sử dụng danh từ, đại từ.
<b>Phương pháp: Bút đàm, thảo luận nhóm, đàm thoại.</b>
<b>* Bài 4:</b>
<b>-</b> Haùt
4 hs đặt 4 câu
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
Học sinh đọc u cầu bài 1
- HS trình bày định nghóa DTC và
DTR
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn để tìm
DTC và DTR
- HS trình bày kết quả
_ Cả lớp nhận xét
Hs đọc u cầu bài 2.
<b>-</b> Học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa
DTR
<b>-</b> Học sinh nêu các danh từ tìm
được.
<b>-</b> Nêu lại quy tắc viết hoa danh từ
riêng.
Học sinh lần lượt viết.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
Hs đọc đềbài – lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
Học sinh đọc yêu cầu bài 4.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
5’
1’
GV mời 4 em lên bảng.
→ GV nhận xét + chốt.
Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ.
Yêu cầu học sinh đặt câu kiểu:
a) DT hoặc đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu “<i>Ai làm</i>
<i>gì</i> ?”
b) DT hoặc đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu “<i>Ai thế</i>
<i>nào</i> ?”
c) DT hoặc đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu “<i>Ai là</i>
<i>gì</i> ?”
Hoạt động 3: Củng cố.
<b>Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.</b>
<b>-</b> Chuẩn bị: “Tổng kết từ loại (tt)”.
- Nhận xét tiết học
đại từ.
+ Nguyên (DT) quay sang tôi nghẹn
ngào
+ Tơi (đại từ ) nhìn em cười trong
hai hàng nước mắt kéo vệt trên má
- Một mâm xôi (cụm DT) bắt đầu .
+ Chị (đại từ gốc DT) là chị gái của
em nhé !
+ Chị (đại từ gốc DT) sẽ là chị của
em mãi mãi .
Thi đua theo tổ đặt câu.
<b>Tiết 70 : TỐN </b>
<b>CHIA MỘT SỐ THẬP CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b> - Học sinh hiểu quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Bước đầu thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
30’
15’
15’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: Luyện tập</b>
Đặt tính rồi tính: 864 :2,4 : 9 : 0,25 : 108 : 22,5
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: Chia 1 số thập phân cho một số</b>
thập phân.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Hd hs hiểu và nắm được quy tắc chia</b>
một số thập phân cho một số thập phân.
<b>Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, động não, TH</b>
Ví dụ 1:
23,56 : 6,2
• Hướng dẫn học sinh chuyển phép chia 23,56 : 6,2 thành
phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
Giáo viên chốt lại: Ta chuyển dấu phẩy của số bị chia
sang bên phải một chữ số bằng số chữ số ở phần thập
phân của số chia.
Giáo viên nêu ví dụ 2:
82,55 : 1,27
• Giáo viên chốt lại ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành quy tắc chia</b>
một số thập phân cho một số thập phân.
<b>Phương pháp: Thực hành, động não, đàm thoại. </b>
* Bài 1:
• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc chia.
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét sửa từng bài.
<b> *Bài 2: Làm vở.</b>
• Giáo viên yêu cầu học sinh , đọc đề, phân tích đề, tóm
<b>* Bài 3: Học sinh làm vở.</b>
• Giáo viên yêu cầu học sinh , đọc đề, tóm tắt đề, phân
<b>-</b> Hát
3 HS lên bảng
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
Học sinh đọc đề – Tóm tắt – Giải.
<b>-</b> Học sinh chia nhóm.
<b>-</b> Mỗi nhóm cử đại diện trình
bày.
+ Nhóm 1: Nêu cách chuyển và
thực hiện.
23,56 : 6,2 = (23,56 × 10) : (6,2 :
10).
= 235,6 :
62
+ Nhóm 2: thực hiện :
23;5,6 : 6;2
+ Nhóm 3: thực hiện :
23;5,6 : 6;2
+ Nhóm 4: Nêu thử lại :
23,56 : 6,2 = (23,56 × 6,2) : (6,2
× 10)
235,6 : 62
Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh thực hiện vd 2.
<b>-</b> Học sinh trình bày – Thử lại.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh lần lượt chốt ghi nhớ.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
Học sinh lần lượt đọc đề – Tóm
tắt.
4’
1’
tích đề, giải.
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.</b>
<b>-</b> Học sinh nêu lại cách chia?
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
Chuẩn bị: “Luyện tập.”
<b>-</b> Giáo viên dặn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài – Tóm tắt.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề. – Tóm tắt.
<b>-</b> Học sinh làm bài . sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
<b> </b> <b>(Thi đua giải nhanh)</b>
Bài tập tìm x:
x × 2,5 + x × 4 = 45,45
<b> Tuần 14 : Tieát 27 : KHOA HỌC</b>
<b>GỐM XÂY DỰNG : GẠCH , NGĨI </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b> - Kể tên một số đồ gốm. Kể tên một số loại gạch, ngói và cơng dụng của chúng.
<b> 2. Kĩ năng: - Phân biệt gạch, ngói với các loại đồ sành, đồ sứ. Làm thí nghiệm để phát hiện ra</b>
một số tính chất của gạch, ngói.
<b>3. Thái độ: </b> - Gi dục học sinh u thích say mê tìm hiểu khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
34’
10’
10’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: Đá vôi.</b>
<b>-</b> Giáo viên kiểm tra kiến thức đã học:
+ Kể tên một số vùng núi đá vôi ở nước ta mà em biết?
+ Kể tên một số loại đá vôi và cơng dụng của nó.
+ Nêu tính chất của đá vơi.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Gốm xây dựng: gạch, ngói.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Thảo luận.</b>
<b>Phương pháp: TL nhóm, đàm thoại, trực quan, giảng</b>
giải.
<b>-</b> Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm để thảo luận: sắp
xép các thơng tin và tranh ảnh sưu tầm được về các loại
đồ gốm.
<b>-</b> Giáo viên hỏi:
+ Tất cả các loại đồ gốm đều được làm bằng gì?
+ Gạch, ngói khác các đồ sành đồ sứ ở điểm nào?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt ý.
<b>Ý 1: Các đồ vật làm bằng đất sét nung khơng tráng men</b>
hoặc có tráng men sành, men sứ đều được gọi là đồ
gốm.
<b>-</b> Giáo viên chuyển ý.
Hoạt động 2: Quan sát.
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm.</b>
<b>-</b> Giáo viên chia nhóm để thảo luận.
-QS h1, hình 2 nêu tên một số loại gạch & cơng dụng
của nó.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và chốt lại.
<b>-</b> Giáo viên chuyển ý.
<b>-</b> Giáo viên treo tranh, nêu câu hỏi:
+ Trong 3 loại ngói này, loại nào được dùng để lợp các
mái nhà hình a.
+ Nêu cách lợp loại ngói hình a.
+ Nêu cách lợp loại ngói hình b.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>-</b> Giáo viên hỏi:
+ Trong khu nhà em ở, có mái nhà nào được lợp bằng
ngói khơng?
+ Ngơi nhà đó sử dụng loại ngói gì?
+ Gạch, ngói được làm như thế nào?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt ý.
<b>Ý 2: </b>Gạch, ngói được làm bằng đất sét có trộn lẫn với
một ít cát, nhào kĩ với nước, ép khuôn để khô và cho
vào lò nung ở nhiệt độ cao. Trong nhà máy gạch ngói,
<b>-</b> Hát
<b>-</b> Học sinh trả lời cá nhân.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>
Học sinh thảo luận nhóm, trình bày
vào phiếu.
<b>-</b> Đại diện nhóm treo sản phẩm và
giải thích.
<b>-</b> Học sinh phát biểu cá nhân.
<b>-</b> Học sinh nhận xeùt.
Học sinh quan sát vật thật gạch,
ngói, đồ sành, sứ.
<b>-</b> Vài học sinh nhắc lại.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
Hs TL nhóm ghi lại vào phiếu.
<b>-</b> Đại D nhóm trình bày kết quả.
Học sinh nhận xét.
<b>-</b> Học sinh quan sát tranh các loại
ngói.
Học sinh trả lời cá nhân.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.
10’
4’
1’
nhiều việc được làm bằng máy.
<b>-</b> Giáo viên chuyển ý.
Hoạt động 3: Thực hành.
<b>Phương pháp: Thực hành.</b>
<b>-</b> Giáo viên giao các vật dụng thí nghiệm cho nhóm
trưởng.
<b>-</b> Giao yêu cầu cho nhóm thực hành.
+ Quan sát kĩ một viên gạch hoặc ngói em thấy như thế
nào?
+ Thả viên gạch hoặc ngói vào nước em thấy có hiện
tượng gì xảy ra?
+ Giải thích tại sao có hiện tượng đó?
• Giáo viên hỏi:
<b>-</b> Điều gì sẽ xảy ra nếu ta đánh rơi viên gạch hoặc
ngói?
+ Gạch, ngói có tính chất gì?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt ý.
<b>Ý 3: Gạch, ngói có những lỗ nhỏ li ti chứa khơng khí, dễ</b>
thấm nước và dễ vỡ.
<b>-</b> Giáo viên chuyển ý.
<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
<b>-</b> Giáo viên tổ chức trò chơi “Chọn vật liệu xây nhà”.
<b>-</b> Giáo viên phổ biến cách chơi.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và khen thưởng.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài + học ghi nhớ.
<b>-</b> Chuẩn bị: “ Xi măng.”
<b>-</b> Nhận xét tiết học .
<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>
Học sinh quan sát thực hành thí
nghiệm theo nhóm.
<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm.
<b>-</b> Học sinh trả lời cá nhân.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
Học sinh trả lời.
Học sinh nhận xét.
<b>-</b> Vài học sinh nêu.
Học sinh chia 2 dãy và cử đại diện
thực hiện trò chơi.
<b>Tiết 28 : TẬP ĐỌC </b>
<b>HẠT GẠO LAØNG TA </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b> - Đọc lưu loát bài thơ – Giọng nhẹ nhàng – Tình cảm tha thiết.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Hiểu ý nghĩa – Ca ngợi những người làm ra hạt gạo thời chống Mỹ – hạt gạo làm
nên từ vị phù sa – từ nước có hương sen thơm – từ mồ hôi công sức của cha mẹ – các
bạn thiếu nhi – hạt gạo – là tấm lòng của địa phương góp nên chiến thắng.
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs phải biết q trong hạt gạo, đó là do công sức con người vất vả làm ra.</b>
- Học thuộc lịng khổ thơ u thích.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Tranh vẽ phóng to.
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
34’
10’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
“ Chuỗi ngọc lam “
<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Hạt gạo làng ta.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, trực quan.</b>
<b>-</b> Luyện đọc.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc tiếp từng khổ thơ.
Giáo viên đọc mẫu.
Giáo viên kết hợp ghi từ khó.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, trực quan.</b>
+ Câu hỏi 1: Em hiểu hạt gạo được làm nên từ
những gì?
+ Câu hỏi 2: Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất
vả của người nơng dân?
+ Câu hỏi 3 :Tuổi nhỏ đã góp cơng sức như thế nào
để làm ra hạt gạo?
+ Câu hỏi 4 : Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt
vàng” ?
<b>Hoạt động 3: Rèn học sinh đọc diễn cảm. </b>
<b>-</b> Haùt
<b>-</b> Học sinh đọc đoạn và trả lời câu hỏi
theo đoạn.
Học sinh lắng nghe.
<b>Hoạt động lớp.</b>
1 học sinh khá giỏi đọc toàn bài.
<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc từng khổ thơ.
<b>-</b> Nêu cách phát âm đúng: tiền tuyến.
<b>-</b> Đọc lại âm: Đọc những tiếng – câu –
đoạn có âm sai.
<b>-</b> Học sinh đọc phần chú giải.
<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>
Học sinh đọc khổ 1.
<b>-</b> Dự kiến: vị phù sa – hương sen thơm
– công lao của cha mẹ – nỗi vất vả.
<b>-</b> Học sinh đọc khổ 2.
Hai dịng thơ cuối vẽ lên hình ảnh trái
ngược nhau: cua ngoi lên bờ tìm chỗ
mát, còn mẹ lại bước chân xuống ruộng
để cấy.
<b>-</b> Đọc khổ 4:
<b>-</b> Các bạn thiếu niên thay cha anh ở
chiến trường gắng sức lao động – hạt
gạo –bát cơm.
- Hạt gạo được gọi là “hạt vàng” vì hạt
gạo rất quý, được làm nên nhờ đất, nhờ
nước, nhờ mồ hơi,cơng sức của bao
người , góp phần chiến thắng chung của
dân tộc .
4’
1’
<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.</b>
<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu.
Hai, ba học sinh đọc diễn cảm.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>
<b>-</b> Học bài xong em có suy nghó gì? ( Q hạt gạo)
<b>-</b> Học sinh hát bài Hạt gạo làng ta.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học sinh thuộc lịng bài thơ hoặc khổ thơ em u
thích.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Bn Chư-lênh đón cơ giáo”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
Giọng đọc – nhẹ nhàng – tình cảm tha
thiết – ngắt nhịp theo ý câu thơ – dòng
1 và dòng 2 ngắt nhịp bằng 1 dấu phẩy.
<b>-</b> Dòng 2 – 3 đọc liền mạch và những
dịng sau.
<b>-</b> 2 dịng có ý đối lập: cua ngoi lên bờ,
mẹ em xuống cấy.
<b>-</b> Lần lượt học sinh đọc diễn cảm bài
thơ.
Học sinh thi đọc diễn cảm.
<b> </b>
<b>Tuần 14 : Tiết 27 : TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: - Hiểu được thế nào là biên bản cuộc họp, nội dung, tác dụng của biên bản.</b>
<b>2. Kĩ năng: </b> - Bước đầu làm được biên bản cuộc họp tổ, hoặc họp lớp.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh tính trung thực, khách quan.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ GV: Bảng phụ ghi 3 phần chính của cuộc họp.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
33’
10’
18’
5’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
“Luyện tập tả người “ (tả ngoại hình)/ tiết 2
<b>-</b> Giáo viên chấm điểm vở.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Hd hs hiểu được thế nào là
biên bản cuộc họp, n d, tác dụng của biên bản.
<b>Phương pháp: Đàm thoại, phân tích.</b>
* Bài 1:
• Giáo viên chốt lại.
a. Mục đích ghi biên bản.
bTóm tắt những việc ghi vào biên bản.
c.2 chữ ký của người viết và chủ tọa.
• Phân biệt cách viết biên bản và viết đơn.
Rút ra phần ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh bước
đầu làm được biên bản cuộc họp tổ, hoặc họp
lớp.
<b>Phương pháp: Bút đàm.</b>
• Luyện tập.
• Giáo viên nhận xét: bình chọn bạn làm biên
bản tốt.
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>-</b> Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
<b>-</b> Viết bài vào vở.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> Học sinh đọc dàn ý (bài tập 2).
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
Học sinh đọc y/c và toàn văn biên bản họp chi
đội – Cả lớp đọc thầm.
+ Học sinh trao đổi theo cặp với ba câu hỏi
(SGK).
<b>-</b> Dự kiến: để nhớ những sự việc chính đã xảy
ra – ý kiến của mỗi người về từng vấn đề
những điều đã thỏa thuận – xem xét lại những
điều chưa thỏa thuận.
<b>-</b> Ghi thời gian – Địa điểm – Thành phần –
Chủ tọa _ Thư ký – Chủ đề – Diễn biến cuộc
họp – (ý kiến tóm tắt) – Kết luận của cuộc họp
(Phân công công việc) – Chữ ký của chủ tọa
và thư ký.
<b>-</b> Mở đầu so với viết đơn:
<b>-</b> Giống: có quốc hiệu, tiêu ngữ, thời gian, địa
điểm, tên văn bản.
<b>-</b> Khác: có tên đơn vị, đồn thể, tổ chức.
<b>-</b> Kết thúc so với viết đơn.
<b>-</b> Giống: chữ ký người viết.
<b>-</b> Khác: có 2 chữ ký – khơng có lời cảm ơn.
<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ.
<b>Họat động cá nhân.</b>
1 học sinh đọc yêu cầu.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
1’ <b>-</b> Học thuộc lịng ghi nhớ.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập làm biên bản cuộc
họp”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>Tuần 14 : CHÍNH TẢ</b>
<b> NGHE VIẾT – CHUỖI NGỌC LAM </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: </b> Nghe và viết đúng chính tả, một đoạn văn trong bài tập <i>Chuỗi ngọc lam</i>
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ GV: Bảng phụ, từ điển.
+ HS: SGK, Vở.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
30’
15’
10’
5’
1’
<b>1. Khởi động: </b>
- GV cho HS ghi lại các từ còn sai ở tiết trước .
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh viết chính
tả.
<b>Phương pháp: Thực hành.</b>
<b>-</b> Giáo viên đọc một lượt bài chính tả.
<b>-</b> Đọc cho học sinh viết.
<b>-</b> Đọc lại học sinh soát lỗi.
<b>-</b> Giáo viên chấm 1 số bài.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài.</b>
<b>Phương pháp: Luyện tập.</b>
<b>* Bài 2: u cầu đọc bài 2.</b>
• Giáo viên nhận xét.
* Bài 3:
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Giáo viên nhận xét.
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>Phương pháp: Thi đua.</b>
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
Chuẩn bị: Phân biệt âm đầu tr/ ch hoặc có thanh
hỏi/ thanh ngã
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b></b>
<b>-Hoạt động cá nhân.</b>
<b>-</b> Học sinh nghe.
<b>-</b> 1 học sinh nêu nội dung.
<b>-</b> Học sinh viết bài.
<b>-</b> Học sinh tự sốt bài, sửa lỗi.
<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>
1 học sinh đọc yêu cầu bài 2a.
<b>-</b> Nhóm: tìm những tiếng có phụ âm đầu
tr – ch.
<b>-</b> Ghi vào giấy, đại diện nhóm lên bảng –
đọc kết quả của nhóm mình.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
-1 học sinh đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Điền vào chỗ trống hoàn chỉnh mẫu tin.
<b>-</b> Học sinh sửa bài nhanh đúng.
<b>-</b> Học sinh đọc lại mẫu tin.
<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
<b>-</b> Thi tìm từ láy có âm đầu ch/tr.
<b>1. Kiến thức:</b> - Dựa vào lời kể của thầy cô và tranh minh họa, học sinh kể lại được từng đoạn
và toàn bộ câu chuyện “Pa-xtơ và em bé” bằng lời kể của mình.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thương
con người hết mực của bác sĩ Pa-xtơ đã khiến cho ông cống hiến cho loài người một
phát minh khoa học.
<b>3. Thái độ: </b> - Yêu mến, biết ơn các nhà khoa học đã cống hiến tài năng, sức lực cho lợi ích của xã hội.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ Giáo viên: Bộ tranh phóng to trong SGK.
+ Học sinh: Boä tranh SGK.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
30’
10’
17’
<b>1. Khởi động: Ổn định.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: “Pa-xtơ và em bé”.</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Giáo viên kể tồn bộ câu chuyện
dựa vào tranh.
<b>Phương pháp: Kể chuyeän.</b>
Đề bài 1: Kể lại câu chuyện theo tranh: “Pa-xtơ và em bé”.
• Giáo viên kể chuyện lần 1.
• Viết lên bảng tên riêng từ mượn tiếng nước ngồi: Lu-i
Pa-xtơ, cậu be ù Giơ-dép, thuốc vắc-xin,…
• Giáo viên kể chuyện lần 2.
<b>-</b> Kể lại từng đoạn của câu chuyện, chỉ dựa vào tranh.
<b>Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể </b>
từng đoạn của câu chuyện dựa vào bộ tranh.
<b>Phương pháp: Kể chuyện, động não, đàm thoại.</b>
• Yêu cầu học sinh kể theo nhóm.
•• Giáo viên đặt câu hỏi:
+ Em nghó gì về ông Lu-i Pa-xtơ?
+ Nếu em là ơng Lu-i Pa-xtơ, em có cảm giác như thế nào
khi cứu sống em bé?
+ Nếu em là em bé được ơng cứu sống em nghĩ gì về ơng?
<b>-</b> Haùt
<b>-</b> Lần lượt học sinh kể lại việc làm
bảo vệ môi trường.
Hoạt động lớp.
Học sinh đọc yêu cầu của đề bài.
<b>-</b> Cả lớp lắng nghe.
Học sinh lần lượt kể quan sát từng
tranh.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
Tổ chức nhóm.
<b>-</b> Lần lượt trong nhóm, nhóm trưởng
cho từng học sinh kể (Giỏi, khá,
trung bình, yếu).
<b>-</b> Học sinh tập cách kể lẫn nhau.
<b>-</b> Học sinh thi kể lại toàn bộ câu
chuyện.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét – chọn nhóm kể
hay nhất biết diễn tả phối hợp với
tranh.
<b>-</b> Học sinh kể lại toàn bộ câu
chuyện.
<b>-</b> Học sinh trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.
<b>-</b> Học sinh lần lượt trả lời, nêu ý
nghĩa câu chuyện.
3’
1’
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>-</b> Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Về nhà tập kể lại chuyện.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Chuẩn bị kể lại câu chuyện em đã đọc,
đã nghe”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Lớp chọn.
<b>Tiết 28 : LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b> <b> </b>
<b>ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI (tt) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ GV: Bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
3’
1’
34’
15’
15’
4’
1’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
+ Bé Mai dẫn Tâm ra vườn chim. Mai khoe: Tổ kia
là chúng làm nhé. Còn tổ kia là cháu làm đấy.
Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: “Tổng kết về từ loại”. (tt)</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hệ thống hóa</b>
kiến thức đã học về các từ loại: động từ, tính từ,
quan hệ từ.
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận nhóm, thực</b>
hành.
Bài 1:
<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh biết thực
hành sử dụng những kiến thức đã có để viết một
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực hành.</b>
Bài 3:
Giáo viên chốt cách viết, đoạn văn diễn đạt đúng ý
thơ – Dùng đúng quan hệ từ, động từ, tính từ.
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thi đua.</b>
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
<b>-</b> Học sinh yếu hồn tất bài vào vở.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> 1Học sinh làm bài tập.
<b>-</b> Học sinh lần lượt tìm danh từ chung,
danh từ riêng và đại từ trong bài tập trên.
<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
Học sinh đọc u cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh làm bài. – Đọc kĩ đoạn văn.
<b>-</b> Phân loại từ vào bảng phân loại.
<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc kết quả từng cột.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
+ Động từ: trả lời, nhịn, vịn, hắt, thấy,
lăn, trào, đón, bỏ.
+ Tính từ: xa, vời vợi, lớn.
+ Quan hệ từ: qua, ở, với.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
Học sinh đọc khổ 2 “Hạt gạo làng ta”.
<b>-</b> Gạch dưới 1 động từ, 1 tính từ, 1 quan
hệ từ trong đoạn thơ – Học sinh dựa vào
ý đoạn – Viết đoạn văn.
<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc đoạn văn.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét đoạn văn hay.
<b>Hoạt động lớp.</b>
<b>-</b> Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>Tieát 28 : KHOA HOÏC</b> <b> </b>
<b>XI MĂNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b> - Kể tên các vật liệu tạo ra vữa xi măng, và công dụng của vữa xi măng.
- Kể tên các vật liệu dùng để sản xuất xi măng.
- Nêu được tính chất và công dụng của xi măng.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Nêu được cách bảo quản xi măng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 58 , 59 .
- Học sinh : - SGK.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
30’
10’
15’
5’
1’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: Gốm xây dựng: Gạch, ngói.</b>
Giáo viên tổng kết, cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: Xi măng.</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát.</b>
<b>Phương pháp: Quan sát, đàm thoại.</b>
* Bước 1: Làm việc theo cặp.
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh cạnh nhau cùng
thảo luận các câu hỏi Tr 59
-Xi măng thường được dùng để làm gì ?
Kể tên một số nhà máy xi măng ở nước ta mà bạn
biết ?
<b>* Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>
→ Giáo viên kết luận + chốt.
<b>-</b> Vữa xi măng được sử dụng để làm gì?
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, giảng giải.</b>
Bước 1 : Làm việc theo nhóm.
Câu 1: Cách sản xuất, tính chất, cách bảo quản xi
măng?
- Câu 2: Tính chất của vữa xi măng?
<b>-</b> Câu 3: Nêu các vật liệu tạo thành xi măng? Các
vật liệu tạo thành bê tông cốt thép?
→ Giáo viên kết luận: Xi măng dùng để sản xuất
ra vữa xi măng; bê tông và bê tông cốt thép; …
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>-</b> Nêu lại nội dung bài học?
<b>-</b> Thi đua: Nêu công dụng của xi măng và vữa xi
măng
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài + học ghi nhớ.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Thủy tinh”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Haùt
<b>-</b> Học sinh bên dưới đặt câu hỏi. Học sinh
khác trả lời.
<b>-</b> Học sinh khác nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>
Để trát tường, xây nhà, các cơng trình xây
dựng khác.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo
<b>-</b> Tính chất: màu xám xanh (hoặc nâu
đất, trắng). Xi măng không tan khi bị trộn
với một ít nước mà trở nên dẻo quánh; khi
khô, kết thành tảng, cứng như đá .
<b>-</b> Cách bảo quản: để nơi khơ, thống
khơng để thấm nước.
<b>-</b> Các vật liệu tạo thành bê tông: xi
măng, cát, sỏi trộn đều với nước. Bê tông
chịu nén, dùng để lát đường.
<b>-</b> Bê tông cốt thép: Trộn xi măng, cát, sỏi
với nước rồi đổ vào khn có cốt thép. Bê
tơng cốt thép chịu được các lực kéo, nén
và uốn, dùng để xây nhà cao tầng, cầu
đập nước…
<b>Tieát 28 : TẬP LÀM VĂN </b>
<b>LUYỆN TẬP LAØM BIÊN BẢN CUỘC HỌP</b>
<b>Đề bài : Ghi lại biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội em .</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b> - Học sinh nắm được tác dụng, nội dung thể thức viết một biên bản
<b> cuộc họp .</b>
<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết thực hành làm biên bản cuộc họp .
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh tính trung thực, khách quan.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ GV: Bảng lớp viết đề bài , gợi ý 1 ; dàn ý 3 phần của một biên bản cuộc họp .
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
33’
10’
18’
5’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>-</b> Kiểm tra hoàn chỉnh bài tập 1 của học sinh.
<b>-</b> Giáo viên chấm điểm vở.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nắm lại thể
thức viết một biên bản cuộc họp .
<b>Phương pháp: Bút đàm.</b>
<b>-</b> Yêu cầu học sinh nắm lại :
+ Những người lập biên bản là ai?
+ Thể thức trình bày.
+ Nội dung loại hình biên bản.
- Giáo viên chốt lại.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết thực hành</b>
biên bản cuộc họp (nhiệm vụ trọng tâm).
<b>Phương pháp: Bút đàm.</b>
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- GV gợi ý : có thể chọn bất kì cuộc họp nào mà em
đã tham dự ( họp tổ, họp lớp, họp chi đội )
+ Cuộc họp ấy bàn vấn đề gì và diễn ra trong thời
gian nào ?
- GV nhắc HS chú ý cách trình bày biên bản theo
đúng thể thức của mộtbiên bản ( mẫu là <i>Biên bản</i>
<i>đại hội chi đội</i> )
- GV chấm điểm những biên bản viết tốt ( đúng thể
thức, rõ ràng, mạch lạc, đủ thông tin, viết nhanh )
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>-</b> Giáo viên nhận xét lưu ý.
<b>-</b> Haùt
<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc thầm diễn đạt
bài tập 1.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
HS nêu .
<b>Hoạt động nhóm</b>
Học sinh đọc đề bài và các gợi ý 1, 2,
3
( SGK)
- HS làm bài theo nhóm ( 4 HS)
- Đại diện nhóm thi đọc biên bản
- Cả lớp nhận xét .
<b>Hoạt động lớp.</b>
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Hs yếu Làm hoàn chỉnh yêu cầu 3.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập tả người hoạt động”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>Tuaàn 14 : ĐỊA LÍ</b>
<b>GIAO THÔNG VẬN TẢI</b>
<b>I . Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức : - Nước ta có nhiều loại hình và phương tiện giao thơng. Trong đó </b>
loại hình vận tải đường ơ tơ có vai trò quan trọng nhất trong việc
chuyên chở hàng hóa và hành khách .
- Nêu được 1 vài đặc điểm về phân bố mạng lưới giao thông của
nước ta .
<b>2. Kĩ năng : - Xác định được trên Bản đồ Giao thông VN một số tuyến đường</b>
giao thông, sân bay quốc tế và cảng biển lớn
<b>3. Thái độ : - Có ý thức bảo vệ các đường giao thông và chấp hành Luật Giao </b>
thông khi đi đường .
<b>II. Chuẩn bị : + GV : Bản đồ Giao thông VN</b>
+ HS : Một số tranh ảnh về đường và phương tiện giao thông
<b>III. Các hoạt động :</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’
4’
1’
33’
10’
18’
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>-</b> “Công nghiệp (tt)”
<b>-</b> Giáo viên cho điểm và nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b> “Giao thông vận tải”</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>1.Các loại hình giao thông vận tải </b>
<b>Hoạt động 1: (làm việc cá nhân)</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, quan sát </b>
<b>* Bước 1 : </b>
+ Hãy kể tên các loại hình giao thơng vận tải trên
đất nước ta mà em biết ?
+ Loại hình vận tải nào có vai trị quan trọng nhất
<b>* Bước 2 :</b>
<b>Kết luận : Nước ta có đủ các loại hình giao thơng</b>
vận tải : đường ô tô, đường sắt, đường sông, đường
biển, đường hàng khơng . Đường ơ tơ có vai trị quan
trọng trong việc chuyên chở hàng hóa và hành khách
- GV cho HS xem tranh các phương tiện giao thông
<b>2. Phân bố một số loại hình giao thơng </b>
<b>Hoạt động 2: (làm việc cá nhân)</b>
<b>Phương pháp: Trực quan , thảo luận</b>
<b>* Bước 1 :</b>
<b>-</b> Haùt
<b>-</b> Học sinh lần lượt TLCH
- Cả lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- HS dựa vào SGK và TLCH
- HS trình bày kết quả
Cả lớp nhận xét .
- HS trưng bày tranh, ảnh về các loại
phương tiện giao thông
5’
1’
- GV gợi ý :Khi nhận xét sự phân bố, cần xem mạng
lưới giao thông phân bố tỏa khắp đất nước hay tập
trung ở một số nơi .
+ Các tuyến đường chính chạy theo chiều Bắc- Nam
hay theo chiều Đơng- Tây ?
<b>* Bước 2 : </b>
Kết luận :
+ Nước ta có mạng lưới giao thơng tỏa đi khắp đất
nước
+ các tuyến giao thông chính chạy theo chiều
Bắc-Nam vì lãnh thổ dài theo chiều Bắc- Bắc-Nam
+ Quốc lộ 1 A, đường sắt Bắc- Nam là tuyến đường ô
tô và đường sắt dài nhất, chạy dọc theo chiều dài đất
nước
+ Các sân bay quốc tế : Nội bài, Tân Sơn Nhất , Đà
Nẵng …
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
Phương pháp : Thực hành , hỏi đáp
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị: “Thương mại và du lịch “
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
HS trình bày kết quaû
<b> Hoạt động lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh nêu ghi nhớ.