Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Gián án Đại số 10 - Chương 3 (NC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.57 KB, 41 trang )

Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn 22 / 10 / 2007
Tiết 24 Tuần 8
Chơng III
Phơng trình và hệ phơng trình
Bài 1
đại cơng về phơng trình
A.Mục tiêu bài giảng.
*Về kiến thức :
Học sinh hiểu khái niệm phơng trình , tập xác định và tập nghiệm của phơng trình . Học
sinh hiểu khái niệm phơng trình tơng đơng và phép biến đổi tơng đơng.
*Về kĩ năng :
Học sinh biết cách thử xem một số cho trớc có phải là nghiệm của một phơng trình hay
không , biết sử dụng các phép biến đổi tơng đơng .
B.Chuẩn bị của thày và trò
Thày : Một số ví dụ về phơng trình ,
Trò : Khái niệm mệnh đề chứa biến .
C. Tiến trình bài giảng
I.Kiểm tra bài cũ :
+ Nêu khái niệm mệnh đề chứa biến .
+ Nêu khái niệm tập xác định của phơng trình .
II.Bài giảng mới
Hoạt động 1
Xét mệnh đề : 2x 1 =
x
. Đây là một mệnh đề chứa biến . Có những giá trị của biến
để mệnh đề chứa biến trở thành mệnh đề đúng .
1.Khái niệm ph ơng trình một ẩn .
Định nghĩa .Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) có tập xác định lần lợt là D
f


và D
g
.
Đặt D = D
f


D
g
.
Mệnh đề chứa biến f(x) = g(x) đợc gọi là phơng trình một ẩn . x gọi là ẩn số . D gọi
là tập xác định của phơng trình . Số x
0


D gọi là một nghiệm của phơng trình f(x) =
g(x) nếu f(x
0
) = g(x
0
) là một mệnh đề đúng .
Chú ý 1.
* Có thể chỉ cần nêu điều kiện xác định của phơng trình mà không cần viết rõ tập xác định
của phơng trình .
Ví dụ 1.
a) Điều kiện của phơng trình
12
23
+
xx

= 3 là x
3
2x
2
+1

0 .
b) Khi tìm nghiệm nguyên của phơng trình 2 -
x
x
=
1
, điều kiện của phơng trình là x

Z , x > 0 .
c) Giải phơng trình
12
)2(
23
2
++
+
xxx
xx
= 1 . Ta chỉ nêu điều kiện mẫu số khác 0 rồi thay giá
trị nghiệm tìm đợc vào điều kiện để kiểm tra .
GV cho HS làm câu c chi tiết .
1
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chú ý 2 .
Có thể chỉ cần đa ra giá trị nghiệm gần đúng của phơng trình .
Các nghiệm của phơng trình f(x) = g(x) là hoành độ các giao điểm của hai đồ thị hai
hàm số y = f(x) và y = g(x) .
Hoạt động 2
2. Ph ơng trình t ơng đ ơng .
Ta đã biết : Hai phơng trình cùng ẩn đợc gọi là tơng đơng nếu chúng có cùng một tập
nghiệm. Nếu hai phơng trình tơng đơng ta viết f
1
(x) = g
1
(x)

f
2
(x) = g
2
(x) .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Mỗi khẳng định sau đây là đúng hay sai ?
a)
.01121
==
xxx
b)
.1212
=+=+
xxxx
c)
.11

==
xx
GV nhấn mạnh khái niệm hai phơng trình tơng đơng .
a) Đúng .
b) Sai .
c) Sai .
Khi nhấn mạnh hai phơng rtình có cùng tập xác định D và tơng đơng với nhau ta nói
: Hai phơng trình tơng đơng với nhau trên D hoặc với điều kiện D , hai phơng trình
là tơng đơng với nhau .
Phép biến đổi tơng đơng biến một phơng trình thành một phơng trình tơng đơng với
nó . ( Không làm thay đổi tập nghiệm của phơng trình ).
Ví dụ : Với x > 0 , hai phơng trình x
2
= 1 và x = 1 tơng đơng với nhau .
Định lí 1 .
Cho phơng trình f(x) = g(x) có tập xác định là D ; y = h(x) là một hàm số xác định trên D.
Khi đó trên D phơng trình đã cho tơng đơng với phơng trình sau :
1) f(x) + h(x) = g(x) + h(x) ;
2) f(x)h(x) = g(x)h(x) nếu h(x)
Dx

0
.
GV chứng minh định lí trên bảng giúp HS hiểu rõ về hai phơng trình tơng đơng .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Mỗi khẳng định sau đây là đúng hay sai ?
a) Cho phơng trình
.23
2
xxx

=+
Chuyển
2

x
sang
vế phải thì đợc phơng trình tơng đơng .
b) Cho phơng trình
.223
2
+=+
xxxx
Lợc bỏ ở hai
vế
2

x
thì đợc phơng trình tơng đơng .
a) Đúng .
b) Sai .
GV hớng dẫn HS bài tập 1 , củng cố điều kiện xác định và tập nghiệm của phơng trình.
*.Củng cố kiến thức .
+ Định nghĩa phơng trình một ẩn .
+ Định nghĩa hai phơng trình tơng đơng . Định lí về các phép biến đổi tơng đơng .
III . Hớng dẫn về nhà .
+Học kĩ lí thuyết .
2
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+Làm bài tập 1 ,2 ,3 trong sách giáo khoa .

Ngày soạn 29 / 10 / 2007
Tiết 25 Tuần 9
3
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1
đại cơng về phơng trình
A.Mục tiêu bài giảng.
*Về kiến thức :
Học sinh hiểu khái niệm phơng trình hệ quả, phép biến đổi dẫn đến phơng trình hệ quả.
Hiểu rõ phơng trình nhiều ẩn và phơng trình chứa tham số .
*Về kĩ năng :
Học sinh biết cách giải phơng trình thông qua phơng trình hệ quả của nó .
B.Chuẩn bị của thày và trò
Thày : Một số ví dụ về phơng trình ,
Trò : Khái niệm mệnh đề chứa biến .
C. Tiến trình bài giảng
I.Kiểm tra bài cũ :
+ Nêu khái niệm phơng trình một ẩn , tập xác định , tập nghiệm .
+ Nêu định nghĩa hai phơng trình tơng đơng , phép biến đổi tơng đơng .
II.Bài giảng mới
Hoạt động 1
3 . Ph ơng trình hệ quả .
Ví dụ
Xét phơng trình
x
= 2 x (1) . Bình phơng hai vế , ta đợc phơng trình mới
x = 4 4x + x
2
.(2) .

Tập nghiệm của (1) là T
1
= {1} ; của (2) là T
2
= {1 ; 4} .Hai phơng trình này không tơng
đơng ,T
2


T
1
.Khi đó ta nói (2) là phơng trình hệ quả của (1) .
Tổng quát ,
f
1
(x) = g
1
(x) gọi là phơng trình hệ quả của phơng trình f(x) = g(x) nếu tập nghiệm của
nó chứa tập nghiệm của phơng trình f(x) = g(x) .
Khi đó ta viết f(x) =g(x)

f
1
(x) = g
1
(x) .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Mỗi khẳng định sau đây là đúng hay sai ?
a)
1212

==
xx
.
b)
11
1
)1(
==


x
x
xx
.
Lấy ví dụ về phơng trình hệ quả.
Đúng .
Định lí 2 .
Khi bình phơng hai vế của một phơng trình , ta đợc phơng trình hệ quả của phơng trình đã
cho . f(x) = g(x)

f(x)
2
= g(x)
2
.
Chú ý .
1) Có thể chứng minh đợc rằng : nếu hai vế của phơng trình luôn cùng dấu thì
khi bình phơng hai vế của nó ta luôn đợc hai phơng trình tơng đơng .
4
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2) Nếu phép biến đổi dẫn tới phơng trình hệ quả , thì sau khi giải phơng trình hệ
quả , ta phải thử lại các nghiệm tìm đợc váo phơng trình đã cho để loại
nghiệm ngoại lai .
Ví dụ 3. Giải phơng trình
31
=
xx
.
Bình phơng hai vế , ta đợc x= 2 .Thử lại thì 2 không thoả mãn phơng trình đã cho nên ph-
ơng trình vô nghiệm .
Hoạt động2
4.Ph ơng trình nhiều ẩn .
Trong thực tế , ta còn gặp những phơng trình nhiều hơn một ẩn , ví dụ :
2x
2
+ 4xy y
2
= - x + 2y + 3 là phơng trình hai ẩn, x+y + z = 3xyz là phơng trình ba ẩn .
Nếu với x = x
0
; y = y
0
phơng trình hai ẩn trở thành mệnh đề đúng thì ta nói (x
0
; y
0
) là
nghiệm của phơng trình đó . Ví dụ ( 1 ; 0) là nghiệm của pt hai ẩn .
Đối với phơng trình nhiều ẩn , các khái niệm tập xác định , tập nghiệm , phơng trình tơng

đơng , phơng trình hệ quả cũng tơng tự nh với phơng trình một ẩn .
5.Ph ơng trình chứa tham số .
Chúng ta còn xét những phơng trình , trong đó ngoài các ẩn còn có những chữ khác đợc
coi nh các hằng số đã biết và gọi là tham số .
Ví dụ : m(x+2) = 3mx 1 là phơng trình chứa tham số m .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Tìm tập nghiệm của phơng trình mx + 2 = 1 m .(với m
là tham số ) ,trong mỗi trờng hợp
a) m = 0 ;
b) m

0 .
a)Với m = 0 , phơng trình
vô gnhiệm .
b) Với m

0 , phơng trình
có nghiệm duy nhất x =
m
m 1

.

Khi giải phơng trình chứa tham số , ta phải chỉ ra tập nghiệm của phơng trình tuỳ theo các
giá trị của tham số , ta gọi là giải và biện luận phơng trình .
*.Củng cố kiến thức .
+ Phơng trình hệ quả , phép biến đổi suy ra .
+ Phơng trình nhiều ẩn , phơng trình chứa tham số , giải và biện luận .
III . Hớng dẫn về nhà .
+ Học kĩ lí thuyết .

+ Làm bài tập trong sách giáo khoa trang 71 .
Ngày soạn 29 / 10 / 2007
Tiết 26 Tuần 9
Bài 2
5
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phơng trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
A.Mục tiêu bài giảng.
*Về kiến thức :
Củng cố thêm về vấn đề biến đổi tơng đơng các phơng trình. Giúp học sinh nắm đợc giải
và biện luận phơng trình là thế nào . Học sinh nắm vững định lí Vi et.
*Về kĩ năng :
Học sinh nắm vững cách giải và biện luận phơng trình dạng ax + b = 0 và ax
2
+ bx + c = 0
Biết cách biện luận số giao điểm của một đờng thẳng và một parabol và kiểm nghiệm bằng
đồ thị . Biết áp dụng định lí Vi- et để xét dấu các nghiệm của phơng trình bậc hai và biện
luận số nghiệm của một phơng trình trùng phơng .
B.Chuẩn bị của thày và trò
Thày : Một số ví dụ về phơng trình chứa tham số .
Trò : Các phép biến đổi phơng trình.
C. Tiến trình bài giảng
I.Kiểm tra bài cũ :
+ Nêu khái niệm phơng trình một ẩn , tập xác định , tập nghiệm .
+ Nêu định nghĩa hai phơng trình tơng đơng , phép biến đổi tơng đơng .
II.Bài giảng mới
Hoạt động 1
1 . Giải và biện luận ph ơng trình dạng a x + b = 0 .
Kết quả :

1) a

0 : Phơng trình có một nghiệm duy nhất x = -
a
b
.
2) a = 0 ; b

0 : Phơng trình vô nghiệm .
3) a = 0 và b = 0 : Phơng trình nghiệm đúng với mọi x

R .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ví dụ 1 .
Giải và biện luận phơng trình sau theo tham số m
m
2
x + 2 = x + 2m.(1)
+ Đây có phải phơng trình bậc nhất một ẩn không? Khi nào
nó trở thành phơng trình bậc nhất một ẩn ? vì thế trớc tiên ta
phải xét trờng hợp nào?
+ Khi (1) là phơng trình bậc nhất một ẩn , hãy kết luận
nghiệm của phơng trình .
+ Khi m = 1 hoặc m = -1 thay vào phơng trình và kết luận
hoặc phơng trình vô nghiệm hoặc nghiệm đúng với mọi x
thuộc R .
+ Hãy kết luận các trờng hợp .
(1)

(m

2
1)x +2(1 m)
=0
(1) là phơng trình bậc nhất
một ẩn khi m
2
1

0 . Vì
vậy ta phải xét các trờng hợp
sau
a) m
2
1

0
b) m = 1
c) m = -1 .
Hoạt động 2
2.Giải và biện luận ph ơng trình dạng ax
2
+ bx + c = 0 .
Kết quả :
6
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1) a = 0 : Trở về phơng trình bx+ c = 0 .
2) a

0 ;


.

> 0 : phơng trình có hai nghiệm phân biệt
.

= 0 : phơng trình có nghiệm kép x = -
a
b
2

.

< 0 : phơng trình vô nghiệm .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Trong trờng hợp nào thì phơng trình a x
2
+ bx + c = 0
a) có một nghiệm duy nhất/
b) vô nghiệm?
Ví dụ 2 .
Giải và biện luận phơng trình sau theo tham số m
mx
2
2(m 2)x + m 3 = 0.(2)
+ Đây có phải phơng trình bậc hai một ẩn không? Khi nào
nó trở thành phơng trình bậc hai một ẩn ? vì thế trớc tiên ta
phải xét trờng hợp nào?
+ Khi (2) là phơng trình bậc hai một ẩn , hãy kết luận
nghiệm của phơng trình tuỳ thuộc vào dấu của


.
+ Khi m = 0 thay vào phơng trình và kết luận nghiệm của
phơng trình .
+ Hãy kết luận các trờng hợp .
Giải và biện luận phơng trình sau theo tham số m
(x 1)( x mx + 2) = 0
GV gợi ý cách giải theo phơng trình tích
x 1 =0 hoặc x mx + 2 = 0
Ví dụ 3
Cho phơng trình 3x + 2 = - x
2
+ x + a .(3)
Bằng đồ thị , hãy biện luận số nghiệm của phơng trình tuỳ
theo các giá trị của tham số a .
(3)

x
2
+ 2x + 2 = a .(4)
+ Vẽ parabol y = x
2
+ 2x + 2
+ Vẽ đờng thẳng y = a .
+ Số giao điểm của (P) với đờng thẳng d chính là số
nghiệm của phơng trình trên.
Chú ý : Từ đó ta có thể biện luận số nghiệm của tất cả các
phơng trình tơng đơng với (3).
(2) là phơng trình bậc hai một
ẩn khi m


0 . Vì vậy ta phải
xét các trờng hợp sau
a) m

0 . Xét dấu

và kết
luận nghiệm của phơng trình .
b) m = 0 .
Khai triển đúng dạng và thực
hiện các bớc nh trên.
Giải thích các bớc
+Tại sao việc biện luận số
nghiệm của (3) lại đợc thay
thế bởi việc biện luận số
nghiệm của phơng trình (4)
+ Tại sao số nghiệm của ph-
ơng trình lại chính là số giao
điểm của hai đồ thị.
*.Củng cố kiến thức .
+ Các bớc giải và biện luận phơng trình dạng ax + b = 0 và ax
2
+ bx + c = 0 .
7
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Dựa vào số giao điểm của phơng trình , kết luận số nghiệm của phơng trình .
III . Hớng dẫn về nhà .
+ Học kĩ lí thuyết .

+ Làm bài tập 5 ,6, 7, 8 ,9 .
Ngày soạn 29 / 10 / 2007
Tiết 27 -Tuần 9
Bài 2
Phơng trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
A.Mục tiêu bài giảng.
*Về kiến thức :
8
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Củng cố thêm về vấn đề biến đổi tơng đơng các phơng trình. Giúp học sinh nắm đợc giải
và biện luận phơng trình là thế nào . Học sinh nắm vững định lí Vi et.
*Về kĩ năng :
Học sinh nắm vững cách giải và biện luận phơng trình dạng ax + b = 0 và ax
2
+ bx + c = 0
Biết cách biện luận số giao điểm của một đờng thẳng và một parabol và kiểm nghiệm bằng
đồ thị . Biết áp dụng định lí Vi- et để xét dấu các nghiệm của phơng trình bậc hai và biện
luận số nghiệm của một phơng trình trùng phơng .
B.Chuẩn bị của thày và trò
Thày : Một số ví dụ về phơng trình chứa tham số .
Trò : Các phép biến đổi phơng trình.
C. Tiến trình bài giảng
I.Kiểm tra bài cũ :
+ Nêu các bớc giải và biện luận phơng trình ax + b = 0
+ Nêu các bớc giải và biện luận phơng trình ax
2
+ bx + c = 0
II.Bài giảng mới
Hoạt động 1

3 .Định lí Vi - et.
a) Định lí
Hai số x
1
, x
2
là các nghiệm của phơng trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 khi và chỉ khi chúng
thoả mãn hệ thức x
1
+ x
2
= -
a
b
và x
1
x
2
=
a
c
.
b)ứng dụng của định lí :
(1) Nhẩm nghiệm của phơng trình bậc hai ;
(2) Phân tích đa thức thành nhân tử ;
Nếu đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 có hai nghiệm x

1
, x
2
thì f(x) = a(x x
1
)( x-
x
2
) .
(3)Tìm hai số biết tổng và tích của chúng ; Nếu hai số có tổng là S và có tích là P thì
chúng là các nghiệm của phơng trình x
2
- Sx + P = 0 .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Có thể khoanh một sợi dây dài 40 cm thành một hình chữ
nhật có diện tích S cho trớc trong mỗi trờng hợp sau đây đ-
ợc hay không ?
a) S = 99 cm
2
b) S = 100 cm
2
c) S = 101 cm
2
.
Gọi a và b là hai kích thớc của
hình chữ nhật .Ta có



=

=+
Sab
ba 20
Vậy a và b là hai
nghiệm của phơng trình
x
2

- 20x + S = 0 .
=
'
100 S
1000

S
hay S có thể bằng 99 cm
2
hoặc
100 cm
2
.
9
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
c) Xét dấu các nghiệm của phơng trình bậc hai .
Nhận xét : Cho phơng trình bậc hai a x
2
+ bx + c = 0 có hai nghiệm x
1
, x

2
( x
1


x
2
) . Đặt
S = -
a
b
và P =
a
c
. Khi đó :
- Nếu P < 0 thì x
1
< 0 < x
2

- Nếu P > 0 và S > 0 thì 0 < x
1


x
2
.
- Nếu P > 0 và S < 0 thì x
1



x
2
< 0 .
*)Ví dụ củng cố :SGK
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*)HD căn cứ vào hệ số a,c
1)(2-
2
3) 2(1 3) 1 0x x+ + =
2)
2
(1 2) 2(1 2) 2 0x x + + =
*)Cách giải pt trùng phơng
4 2
0ax bx c+ + =
. Đặt t = x
2
0
at
2
+bt +c =0
Ví dụ (SGk)
*Củng cố. ứng dụng của định lý Viet
III . Hớng dẫn về nhà .
-Làm bài tập SGK
Ngày soạn 5 / 11 / 2007 luyện tập
Tiết 28 -Tuần 10
A.Mục tiêu bài giảng.
- HS biết cách giải và biện luận PT bậc nhất và PT bậc hai.

- Nắm vững công thức nghiệm của PT bậc hai, định lí viet.
B.Chuẩn bị của thày và trò
10
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Phiếu trả lời trắc nghiệm
C. Tiến trình bài giảng
I.Kiểm tra bài cũ :
Giải và biện luận pt ax + b = 0
II.Bài giảng mới
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 1: Giải và biện luận các pT sau
1) 3(m+1)x+4=2x+5(m+1)
2)(m-1)x
2
+7x-12=0
GV: Giao BT
? phơng pháp giải
Gọi học sinh lên bảng trình bày
Bài 2:Tìm các giá trị của p để PT sau
p
2
x-p=4x-2 có vô số nghiệm
tổ chức cho học sinh HĐ theo nhóm
gọi HS lên bảng trình bày
Bài 3: Biện luận số giao điểm của pa ra
bol y=-x
2
-2x+3 và y=x
2

-m
GV: Phân tích bài toán
Bài 4
Tìm các giá trị của m để PT x
2
-4x+m-1=0
có hai nghiệm x
1
;x
2
thoả mãn
x
1
3
+x
3
2
=40
GV:?pp giải
Bài 5. Không giải PT hãy xét xem mỗi PT
sau có bao nhiêu nghiệm
( )
( )
4 2
4 2
4 2
4 2
) 8 12 0
) 1,5 2,6 1 0
) 1 2 2 1 2 0

) 3 2 0
a x x
b x x
c x x
d x x
+ + =
+ =
+ =
+ =
Bài 6. Tìm các giá trị của k để PT có ít
nhất một nghiệm dơng:
kx
2
-2(k+1)x+k+1=0
HS:Nêu cách giải và trình bày lời giải trên
bảng
Hoạt động theo nhóm
HS: Sử dụng PP ĐK cần và đủ
Pt a x+b=0 vô số nghiệm
ĐK cần có: a=0
1 HS lên bảng trình bày
HĐ theo nhóm
HS: số giao điểm của pa ra bol y=-x
2
-2x+3
và y=x
2
-m là số nghiệm của PT
-x
2

-2x+3= x
2
-m
BG:
số giao điểm của pa ra bol y=-x
2
-2x+3 và
y=x
2
-m là số nghiệm của PT
-x
2
-2x+3= x
2
-m
HS:Sử dụng ĐL Viét
HĐ theo nhóm
Các nhóm HĐ báo cáo kết quả
HS: Xét dấu các nghiệm của PT bậc hai
trung gian
HĐ theo nhóm
1 HS đứng tại chỗ nêu hớng giải
HS:Lập hệ ĐK và giải hệ ĐK đó
* Củng cố. Phát phiếu trả lời trắc nghiệm
cho học sinh
11
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ chức cho HS HĐ theo nhóm
Gọi 1 HS nêu hớng giải

III . Hớng dẫn về nhà .
-Làm bài tập SGK
Ngày soạn 5 / 11 / 2007 luyện tập
Tiết 29 -Tuần 10
A.Mục tiêu bài giảng.
- HS nắm vững cách giải và biện luận PT bậc nhất và PT bậc hai.
- Nắm vững công thức nghiệm của PT bậc hai, định lí viet.
- áp dụng thành thạo các ứng dụng của định lí Viet
B.Chuẩn bị của thày và trò
- Phiếu trả lời trắc nghiệm
C. Tiến trình bài giảng
12
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I.Kiểm tra bài cũ :
Nêu cách giải và biện luận phơng trình dạng ax
2
+ bx + c = 0, các ứng dụng của
định lí Viet
II.Bài giảng mới
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 1. Giả sử x
1
,x
2
là nghiệm của PT bậc
hai a x
2
+bx+c=0 . hãy tính các biểu thức
sau theo a, b, c

2 2
1 2
3 3
1 2
1 2
2 2
1 1 2 2
)
)
1 1
)
) 4
a x x
b x x
c
x x
d x x x x
+
+
+
+
Tổ chức cho HS HĐ theo nhóm
Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu hớng giải
Chữa , củng cố định lí Viét
Bài 2. Giả sử x
1
,x
2
là nghiệm của PT bậc
hai x

2
+2mx+4=0 .Tìm các giá trị của m
để
2 2
1 2
2 1
3
x x
x x

+ =
ữ ữ

Tổ chức cho HS HĐ theo nhóm
Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu hớng giải
Chữa , củng cố định lí Viét, cách
Sử dụng định lí Viét, phân tích các biểu
thức đã cho theo tổng, tích hai nghiệm
Bài 3. Hãy chọn phơng án đúng:
Giả sử x
1
,x
2
là nghiệm khác 0 của PT bậc
hai ax
2
+bx+c=0 .PT nhận
1 2
1 1
;

x x
làm
nghiệm là
HĐ theo nhóm
1 HS đứng tại chỗ nêu hớng giải
1HS:Nêu cách giải và trình bày lời giải
trên bảng
HĐ theo nhóm
1 HS đứng tại chỗ nêu hớng giải
HS: Giải hệ PT gồm hai hệ thức VIét và
hệ thức của giả thiết cho
1HS:Nêu cách giải và trình bày lời giải
trên bảng
13
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
2
2
2
. 0
. 0
. 0
. 0
A cx bx a
B bx ax c
C cx ax b
D ax cx b
+ + =
+ + =

+ + =
+ + =
Tổ chức cho HS HĐ theo nhóm
Gọi các nhóm báo cáo kết quả
GVcủng cố phơng pháp
-Sử dụng ĐL Viét đảo lập PT bậc hai
-Kiểm tra ngợc lại xem trong bốn PT đã
cho thì PT nào thoả mãn
HĐ theo nhóm
Các nhóm HĐ báo cáo kết quả
*Củng cố. Bài tập sử dụng ĐL Viét
III . Hớng dẫn về nhà .
-Làm bài tập SGK bài tập
Ngày soạn 5 / 11 / 2007
Tiết 30 Tuần 10
phơng trình quy về
phơng trình bậc nhất , bậc hai
14
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A.Mục tiêu bài giảng.
- Nắm vững cách giải và biện luận các pt ax + b = 0 và ax
2
+ bx + c = 0.
- Nắm vững cách giải và biện luận PT chứa ẩn ở mẫu dạng đơn giản.
- Nắm vững cách giải và biện luận PT
ax b cx d+ = +
(1)
B.Chuẩn bị của thày và trò
Bảng phụ ghi kết luận nghiệm của PT

Bảng phụ ghi kết luận nghiệm của PT dạng (1)
C. Tiến trình bài giảng
I.Kiểm tra bài cũ :
Giải PT: 1)
2 5 5 3
1 3 5
x x
x x

=
+
2)
2 5 1x x = +
II.Bài giảng mới
1.Phơng trình dạng
ax b cx d+ = +
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
?Nêu Mục đích biến đổi,Phơng pháp biến
đổi
*Cách giải1:
ax b cx d+ = +
( )
ax b cx d
ax b cx d
+ = +



+ = +


rồi lấy
tất cả các nghiệm thu đợc
VD:Giải Biện luận PT
2mx x m = +
(1)
Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách giải
Chữa , củng cố cách 1
Gọi 1HS nêu cách giải khác
Cách giải 2:
2mx x m = +
2 2
2mx x m = +

(m
2
-1)x
2
-6mx+4-m
2
=0
..
1 đứng tại chỗ nêu cách giải
(1)
( )
( )
2 1
2 1
a
b
mx x m

mx x m

= +


=

.
KL:
+m=1 PT có một nghiệm x=1/2
+ m=-1 PT có một nghiệm x=-1/2
+m
1
PT có hai nghiệm:
2 2
;
1 1
m m
x x
m m
+ +
= =
+
1 HS đứng tại chỗ nêu cách giải
2. Phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
VD1:Giải ,biện luận PT:
1
2
1

mx
x
+
=

(1)
1HS đứng tại chỗ nêu hớng giải
1 hs đứng tại chỗ nêu cách giải
15
Giáo án đại số 10 nâng cao Vũ Chí Cơng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
để giải phơng trình này trớc tiên ta phải làm

Gọi 1hs nêu hớng giải
Gọi 1HS nêu cách giải
Chữa , củng cố phơng pháp biện luận
VD2; Giải ,biện luận PT
( )
2
2 1 6 2
2
2
x m x m
x
x
+ +
=

(1)
Tổ chức cho hs hđ theo nhóm

Gọi 1 HS nêu cách giải
BG:ĐK x>2
Với ĐK đó
( ) ( )
2
1 2 3 6 0x m x m + + =
(2)
(2) luôn có hai nghiệm x=3 và x=2m
*x=3 thoả mãn ĐK nên là nghiệm của (1)
x = 2m là nghiệm của (1) nếu 2m>2 hay
m>1
KL
+ m>1 thì PT đã cho có 2 nghiệm x=3 và x
= 2m
(hai nghiệm này trùng nhau khi m=3/2)
+
1m

PT đã cho có 1 nghiệm duy nhất x=3
*Củng cố. Giải các PT mà TXĐ không
phải là tập số thực
BG:ĐK
1x
Với
1x
,

( ) ( )
( ) ( )
1 1 2 1

2 3 2
mx x
m x
+ =
=
1)
2m

,(2) có nghiệm
3
2
x
m

=

.Giá trị này
là nghiệm của (1) nếu thoả mãn
3
1 1 1
2
x m
m



2)m=2 (2) vô nghiệm nên (1) vô nghiệm
Kết luận:
2m


,
1m

(1) có nghiệm
3
2
x
m

=

.
m=2hoặc m=1 (1) vô nghiệm
HĐ theo nhóm
1 HS đứng tại chỗ nêu cách giải
VD3:hãy chọn phơng án tra lời đúng .
Với giá trị nào của tham số a thì PT
( )
2
4 3 0x x x a+ + =
có hai nghiệm phân
biệt ?
A:a<-3
B:
3 1a
<
C:
1a

D:Không có giá trị nào của a

Đáp án:(B)
III . Hớng dẫn về nhà .
+ Học kĩ lí thuyết .
+ bài tập trang 84-85
Ngày soạn 12 / 11 / 2007
Tiết 31 Tuần 11 Thực hành
giải toán bằng máy tính cầm tay
16

×